NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
.
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH
NĂM HỌC: 2019 - 2020
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 10 tháng 06 năm 2020
H và tên: ………………………………………………………. SBD: ………………
Câu 1. Hàm s
2
3
1
x
y
x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(1;3).
B.
( ; 1).
C.
( 3;1).
D.
(1; ).
Câu 2. Trong không gian
cho
(2; 1;1), ( 3;4; 5)uv
. S đo góc giữa hai vectơ
u
v
bng
A.
0
150 .
B.
0
120 .
C.
0
60 .
D.
0
30 .
Câu 3. Cho khi chóp chiu cao bng
2a
, đáy hình thoi cạnh
a
mt góc bng
60
. Th
tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
3a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 4. Đim cực đại ca hàm s
3
32y x x
A.
1x 
. B.
4x
. C.
0x
. D.
1x
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, giao tuyến ca hai mt phng
:P x y z2 3 0
,
:Q x z4 1 0
có một véc tơ chỉ phương là.
A.
1
5; 2; 3u
. B.
2
5;2; 3u
. C.
3
8;1; 2u
. D.
4
4; 1; 2u
.
Câu 6. Nếu tích phân
3
1
d6f x x
thì
1
0
2 1 df x x
bng
A.
3
. B.
12
. C.
6
. D.
4
.
Câu 7. Giá tr ln nht ca hàm s
21y x x
bng
A.
3
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 8. Cho hình nón bán kính đáy bng
1
, góc giữa đường sinh trc ca hình nón bng
0
30
.
Din tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
43
3
. B.
3
. C.
23
3
. D.
2
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, điểm đối xng với điểm
4; 5;3M
qua trc
Oz
có tọa độ
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A.
4; 5; 3
. B.
4;5;3
. C.
4;5; 3
. D.
0;0;3
.
Câu 10. Tng s đường tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s
2
32
4
2
x
y
x x x

A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 11. Bất phương trình
24
log 1 log 6 5xx
có bao nhiêu nghim nguyên?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Câu 12. H tt c nguyên hàm ca hàm s
2
1
4 4 1
fx
xx

A.
1
2 2 1
C
x
. B.
1
21
C
x
. C.
1
21
C
x

. D.
1
2 2 1
C
x

.
Câu 13. S điểm cc tr ca hàm s
2
siny x x
trong khong
;2

A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 14. Tích các nghim của phương trình
2
5
2 3 7 4 3 0
xx
bng
A.
2
. B.
2
. C.
5
. D.
5
.
Câu 15. Cho khi tr chiu cao bằng bán kính đáy diện tích thiết din qua trc ca khi tr
bng
16
. Th tích khi tr đã cho bằng.
A.
64
. B.
64
3
. C.
16 2
. D.
16 2
3
.
Câu 16. Biết
22
1 . .
xx
x e dx a x b e C
, vi
,ab
là các s hu t. Giá tr ca
ab
bng.
A.
5
2
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 17. Biết phương trình
2
93
log log 0
27
x
x 
có hai nghim
12
,xx
vi
12
xx
. Hiu
21
xx
bng
A.
80
3
. B.
80
27
. C.
. D.
.
Câu 18. Biết rng tp nghim ca bất phương trình
4 8.6 12.9 0
x x x
khong
. Giá tr ca
ba
bng
A.
2
3
log 4
. B.
2
3
log 4
. C.
2
3
log 3
. D.
2
3
log 3
.
Câu 19. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh
a
. Th tích khi cu tâm
A
tiếp xúc vi
đường thng
AC
bng
A.
3
2
3
a
. B.
3
86
27
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
6 a
.
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 20. Biết
4
2
3
dx x a b c
vi
,,abc
là các s hu t. Giá tr ca
abc
bng
A.
41
2
. B.
25
2
. C.
13
2
. D.
5
2
.
Câu 21. Biết nghiệm dương nhỏ nht của phương trình
2 1 3.cos sin cos2x x x
0
a
x
b
, vi a,b
là các s nguyên dương và
10a
. Giá tr ca a+b bng
A. 23 B. 7 C. 11 D. 17
Câu 22. Tiếp tuyến đi qua điểm
1;0A
của đồ th hàm s
21
1
x
yC
x
có phương trình là
A.
11
33
yx
. B.
1yx
. C.
33yx
. D.
1yx
.
Câu 23. Cho phương trình
9 2 1 .3 7 0
xx
mm
vi
m
tham s. bao nhiêu giá tr nguyên
của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm thc phân bit?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D. Vô s.
Câu 24. Ct tm bìa hình tròn bán kính bng
1
( độ y không đáng kể) theo đường gp khúc
SAQCPBS
như hình 1, sau đó gấp phần đa giác còn lại theo các đoạn
AB
,
BC
, CA sao cho
các điểm
,,S P Q
trùng nhau để được hình chóp đều có đáy là tam giác ABC như hình 2.
Giá tr ln nht ca th tích khi chóp SABC bng
A.
1
9
. B.
4 15
125
. C.
15
125
. D.
4
9
Câu 25. Cho lăng trụ tam giác đu
. ' ' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
và chiu cao bng
3a
. Mt hình
tr
T
hai đáy nội tiếp tam giác
, ' ' 'ABC A B C
. Gi
M
trung điểm cnh
BC
. Đường
thng
ct mt xung quanh ca hình tr
T
ti
N
(
N
khác
M
). Tính độ dài đoạn thng
MN
.
A.
15
3
a
MN
. B.
15
6
a
MN
. C.
39
3
a
MN
. D.
39
6
a
MN
.
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 26. Gi
m
C
là đồ th ca hàm s
3 2 2
1 2 1
32
m
y x x m m x
vi
m
là tham s. Có
bao nhiêu điểm
M
sao cho tn ti hai giá tr khác nhau
12
,mm
M
là điểm cực đại của đồ
th
và là điểm cc tiu của đồ th
2
m
C
?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D. Vô s.
Câu 27. Gi
H
hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
ln x
y
x
, trục hoành và đường thng
2x
. Biết th tích ca khi tròn xoay to thành khi quay hình
H
xung quanh trc hoành
bng
lnab
vi
,ab
là các s hu t. Tính
3ab
.
A.
32ab
. B.
1
3
2
ab
. C.
31ab
. D.
5
3
2
ab
.
Câu 28. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
2AB a
,
4BC a
,
3AA a
. Gi
M
trung đim ca cnh
AB
. Din tích thiết din của lăng trụ
.ABC A B C
khi ct bi mt phng
MB C

bng
A.
2
2 10a
. B.
2
3 10a
. C.
2
4 10a
. D.
2
6 10a
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác cân vi
AB AC a
0
120BAC
. Hình
chiếu vuông góc của đỉnh
S
lên mt phng
ABC
là điểm
H
thuc cnh
BC
vi
2HC HB
. Góc gia
SB
và mt phng
ABC
bng
0
60
. Mt phẳng đi qua
H
và vuông góc vi
SA
ct
các cnh
,SA SC
lần lượt ti
,AC

. Tính thế tích
V
ca khi chóp
.B ACC A

A.
3
73
192
a
V
. B.
3
33
64
a
V
. C.
3
33
100
a
V
. D.
3
53
108
a
V
.
Câu 30. Cho phương trình
22
2 1 2 1
log 2 3 6 log 0x m x m m x



vi
m
tham s. Có
bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình đã cho có đúng một nghim?
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt cu
1
S
,
2
S
điểm chung
1;2; 1A
, cùng tiếp xúc
vi mt phng
Oxy
đều tâm thuộc đường thng
1 1 1
:
1 1 2
x y z
d

. Khong cách
gia hai tâm ca hai mt cu
1
S
,
2
S
bng
A.
6
. B.
46
. C.
4
. D.
26
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
AC a
. Hình chiếu
vuông góc của đỉnh
S
lên mt phng
ABC
điểm
H
đối xng vi
B
qua
AC
. Góc gia
hai mt phng
SAC
ABC
bng
45
. Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
bng
A.
2
2 a
. B.
2
2
3
a
V
. C.
2
5 a
. D.
2
5
4
a
.
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 33. Cho hàm s
fx
có đạo hàm liên tc, nhn giá tr dương trên đoạn
1;4 , 1 1, 4 8ff
2
3
2 . . ' 2 , 1;4 .x f x f x x f x x


Tích phân
4
1
x
dx
fx
bng
A.
1
.
2
B.
3
.
2
C.
2
.
3
D.
2.
Câu 34. Đồ th
C
ca hàm s
32
3y ax bx cx a
đồ th
'C
ca hàm s
2
32y ax bx c
, , , 0a b c a
đúng hai đim chung khác nhau
,AB
điểm
A
hoành độ bng
1.
Các tiếp tuyến ca
C
'C
tại điểm
A
trùng nhau; din tích hình phng gii hn bi
C
'C
bng
1.
Giá tr ca
abc
bng
A.
12.
B.
17.
C.
60.
D.
45.
Câu 35. Chn ngẫu nhiên đồng thi sáu s t nhiên khác nhau thuộc đon [1;25]. Gi A biến c
“Chọn được sáu s t nhiên sao cho tổng bình phương của sáu s đó chia hết cho 3”. Xác sut
ca biến c A bng
A.
633
6325
. B.
453
6325
. C.
211
6325
. D.
1803
6325
.
Câu 36. Cho bất phương trình
2
2019
( 2019) 2020 ( 1)log 2020x m x m x m x
vi m là tham s.
Có bao nhiêu giá tr nguyên của m để tp nghim ca bất phương trình đã cho chứa trong
khong (1000;2020) ?
A. 1018. B. 1019. C. 1020. D. 1021.
Câu 37. Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, 3, ' 3AB a AD a AA a
. Gi
M
điểm
thuc cnh
'CC
sao cho
()mp MBD
vuông góc vi
( ' )mp A BD
. Th tích khi t din
'A BDM
bng
A.
3
13 3
8
a
. B.
3
10
9
a
. C.
3
100
3
a
. D.
3
13 3
24
a
.
Câu 38. Cho hàm s
()y f x
có đạo hàm trên và có bng biến thiên sau :
Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
để phương trình
11
( ) ( ) 2
m
f x f x

có đúng 3 nghiệm thc phân bit. Hi tp
S
có bao nhiêu phn t?
A. 3. B. Vô s. C. 1. D. 2.
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
,AB
theo th t thay đổi trên các tia
,Ox Oy
sao cho
.9OAOB
. Đim
S
thuc mt phng
Ozx
sao cho hai mt phng
SAB
SOB
cùng
to vi mt phng
Oxy
mt góc
30
o
. Gi
;0;ac
tọa độ điểm
S
. Tính giá tr ca biu
thc
44
P a c
trong trường hp th tích khi chóp
.S OAB
đạt giá tr ln nht.
A.
10
3
P
. B.
40
81
P
. C.
40
9
P
. D.
45
8
P
.
Câu 40. Cho ba s thực dương
,,x y z
tha mãn
22
2
2 3 4x z y z z
. Giá tr ln nht ca biu
thc
3 3 3
42x y z y x z z xy
P
xy
bng
A.
112
27
. B.
110
27
. C.
128
27
. D.
55
27
.
-------------- HẾT ---------------
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
BẢNG ĐÁP ÁN
LI GII CHI TIT
Câu 1. Hàm s
2
3
1
x
y
x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(1;3).
B.
( ; 1).
C.
( 3;1).
D.
(1; ).
Li gii
Chn A
2
2
23
' 1, ' 0 1; 3
( 1)
xx
y x y x x
x
.
' 0 ( 1;3) \ {1}yx
.Hàm s nghch biến trên
( 1;1)
(1;3)
.
Câu 2. Trong không gian
cho
(2; 1;1), ( 3;4; 5)uv
. S đo góc giữa hai vectơ
u
v
bng
A.
0
150 .
B.
0
120 .
C.
0
60 .
D.
0
30 .
Li gii
Chn A
0
. 15 3
cos( , ) ( , ) 150 .
2
6.5 2
.
uv
u v u v
uv
Câu 3. Cho khi chóp chiu cao bng
2a
, đáy hình thoi cạnh
a
mt góc bng
60
. Th
tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
3a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
6
a
.
Li gii
Chn B
Din tích hình thoi là
2
2
3
.sin60
2
a
Sa
.
Th tích ca khi chóp là
23
1 1 3 3
. .2
3 3 2 3
aa
V Sh a
.
Câu 4. Đim cực đại ca hàm s
3
32y x x
A.
1x 
. B.
4x
. C.
0x
. D.
1x
.
1A
2A
3B
4D
5C
6A
7A
8D
9B
10C
11B
12D
13A
14C
15C
16D
17D
18C
19B
20C
21A
22A
23A
24B
25C
26C
27C
28B
29A
30D
31A
32D
33D
34C
35D
36D
37D
38C
39A
40A
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Li gii
Chn D
TXĐ
D
.
Ta có
2
33yx
;
1
0
1
x
y
x


.
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên, hàm s đạt cực đại ti
1x
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, giao tuyến ca hai mt phng
:P x y z2 3 0
,
:Q x z4 1 0
có một véc tơ chỉ phương là.
A.
1
5; 2; 3u
. B.
2
5;2; 3u
. C.
3
8;1; 2u
. D.
4
4; 1; 2u
.
Li gii
Chn C
Mt
P
có một véc tơ pháp tuyến là
;;n
1
1 2 3
;
Mt
Q
có một véc tơ pháp tuyến là
;;n
2
1 0 4
;
Gi giao tuyến ca hai mt phng
P
Q
,
u
1 véc ch phương của ; khi
đó ta
n u n
n u n
11
22
đường thng 1 véc chỉ phương
, ; ;u n n u
1 2 3
8 1 2
. Suy ra
u
3
cũng là 1 véc tơ chỉ phương của .
Câu 6. Nếu tích phân
3
1
d6f x x
thì
1
0
2 1 df x x
bng
A.
3
. B.
12
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Đặt
1
2 1 d d
2
x u x u
; đổi cn
01xu
;
13xu
.
Khi đó
1 3 3 3
0 1 1 1
1 1 1 1
2 1 d d d d .6 3
2 2 2 2
f x x f u u f u u f x x
.
Câu 7. Giá tr ln nht ca hàm s
21y x x
bng
A.
3
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Li gii
Chn A
Hàm s có nghĩa
2 0 2
1;2
1 0 1
xx
x
xx



Ta có
1 1 1 1
2 1 0, 1;2
2 2 2 1 2 2 2 1
y x x x
x x x x



.
Suy ra hàm s nghch biến trên đoạn
1;2
nên
13Max y y
.
Câu 8. Cho hình nón bán kính đáy bng
1
, góc giữa đường sinh trc ca hình nón bng
0
30
.
Din tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
43
3
. B.
3
. C.
23
3
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Xét tam giác
SOB
ta có
00
0
1, 30 sin30 2
sin30
OB OB
OB OSB SB
SB
.
Vy ta có
.1.2 2
xq
S Rl
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, điểm đối xng với điểm
4; 5;3M
qua trc
Oz
có tọa độ
A.
4; 5; 3
. B.
4;5;3
. C.
4;5; 3
. D.
0;0;3
.
Li gii
Chn B
Hình chiếu của điểm
M
lên trc
Oz
0;0;3H
.
Gi
M
là điểm đối xng với điểm
M
qua trc
Oz
. Ta có
H
là trung điểm ca
MM
nên suy
ra
4;5;3H
.
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 10. Tng s đường tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s
2
32
4
2
x
y
x x x

A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Hàm s xác định khi
2
2
2
2
40
2
0
20
2
1
2
x
x
x
x
x
x x x
x
x
x








.
TXĐ:
; 2 2;D
 
.
*) Ta có
2
2 2 2
3 2 3 2
2
4 1 4
11
40
lim lim lim lim 0
12
1
22
1
x x x x
x
x
x x x
y
x x x x x x
x
x
   

.
suy ra
0y
là đường tim cn ngang của đồ th hàm s.
*) Không tn ti
0 0 1 1
lim ,lim ,lim ,lim
x x x x
y y y y
Khi
2x

thì hàm s không xác định nên ta ch tìm
2
lim
x
y

Ta có
2
2
2
2 2 2
4
4
lim lim lim
12
2
x x x
x
x
y
x x x
x x x




2
2
22
lim
12
x
xx
x x x





2
2
lim
12
x
x
x x x


suy ra
2x 
là đường tim cận đứng của đồ th hàm s.
Do đó tổng s đường tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s
2
.
Câu 11. Bất phương trình
24
log 1 log 6 5xx
có bao nhiêu nghim nguyên?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Li gii
Chn B
Điu kin
10
1
6 5 0
x
x
x



.
Bất phương trình
2
2 4 2 2
log 1 log 6 5 log 1 log 6 5x x x x
2
1 6 5xx
2
8 4 0xx
4 2 5 4 2 5x
.
Kết hợp điều kin
1 4 2 5x
.
2;3;4;5;6;7;8x Z x
.
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 12. H tt c nguyên hàm ca hàm s
2
1
4 4 1
fx
xx

A.
1
2 2 1
C
x
. B.
1
21
C
x
. C.
1
21
C
x

. D.
1
2 2 1
C
x

.
Li gii
Chn D
Ta có
2
11
2 2 1
21
f x dx dx C
x
x

.
Câu 13. S điểm cc tr ca hàm s
2
siny x x
trong khong
;2

A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A
1 sin2yx

.
0,y
;2x

suy ra hàm s đồng biến trên
;2

.
Vy hàm s không có cc tr trong khong
;2

.
Câu 14. Tích các nghim của phương trình
2
5
2 3 7 4 3 0
xx
bng
A.
2
. B.
2
. C.
5
. D.
5
.
Li gii
Chn C
2
5
2 3 7 4 3 0
xx
2
52
2 3 2 3
xx
2
5 2 0xx
.
Tng các nghim của phương trình bậc hai
2
5 2 0xx
bng 5.
Câu 15. Cho khi tr chiu cao bằng bán kính đáy diện tích thiết din qua trc ca khi tr
bng
16
. Th tích khi tr đã cho bằng.
A.
64
. B.
64
3
. C.
16 2
. D.
16 2
3
.
Li gii
Chn C
Ta có:
T đây ta suy ra.
Ta có: chiu cao
hR
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Din tích thiết din qua trc
.2 16 . 8S h R h R
2
8 2 2RR
22h
Th tích khi tr:
2
2
. . . 2 2 .2 2 16 2V R h
Câu 16. Biết
22
1 . .
xx
x e dx a x b e C
, vi
,ab
là các s hu t. Giá tr ca
ab
bng.
A.
5
2
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Đặt
2
2
1
1
2
x
x
du dx
ux
ve
dv e dx


2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3
1 . 1 . 1 . .
2 2 2 4 2 2
x x x x x x
I x e dx x e e dx x e e C e x C




Vy
13
;
22
ab
Câu 17. Biết phương trình
2
93
log log 0
27
x
x 
có hai nghim
12
,xx
vi
12
xx
. Hiu
21
xx
bng
A.
80
3
. B.
80
27
. C.
. D.
.
Li gii
Chn D
Điu kin
0x
.
2
2
9 3 3 3 3
1
log log 0 log log log 27 0
27 2
x
x x x



.
6
2
3
3 3 1 2
2
3
1
log 6
3
1
log 4log 12 0 , 9
729
log 2
729
39
x
x
x x x x
x
x



.
Do đó
21
1 6560
9
729 729
xx
.
Câu 18. Biết rng tp nghim ca bất phương trình
4 8.6 12.9 0
x x x
khong
. Giá tr ca
ba
bng
A.
2
3
log 4
. B.
2
3
log 4
. C.
2
3
log 3
. D.
2
3
log 3
.
Li gii
Chn C
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
90
x
nên
2
22
4 8.6 12.9 0 8. 12 0
33
xx
x x x
22
33
2
2 6 log 6 log 2
3
x
x



Suy ra
2 2 2 2 2 2
3 3 3 3 3 3
1
log 6, log 2 log 2 log 6 log log 3
3
a b b a
.
Câu 19. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh
a
. Th tích khi cu tâm
A
tiếp xúc vi
đường thng
AC
bng
A.
3
2
3
a
. B.
3
86
27
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
6 a
.
Li gii
Chn B
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên đường thng
AC
.
Ta có
ABCD
là hình vuông cnh
a
nên
2AC a
.ABCD A B C D
hình lập phương nên
AA ABCD AA A C
tam giác
ACA
vuông ti
A
.
Do đó ta có
2 2 2 2
1 1 1 3 6
23
a
AH
AH AA AC a
.
Vì khi cu tâm
A
và tiếp xúc với đường thng
AC
nên có bán kính
6
3
a
R AH
.
Vy th tích khi cu là
3
3
4 8 6
3 27
a
VR

.
Câu 20. Biết
4
2
3
dx x a b c
vi
,,abc
là các s hu t. Giá tr ca
abc
bng
A.
41
2
. B.
25
2
. C.
13
2
. D.
5
2
.
Li gii
Chn C
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Ta có
4 4 4
3 3 3
d d d d dx x x x x x x x x x


4
22
2
3
25
7
2 2 2
xx
xx
.
T đó suy ra
1
13
7
2
25
2
a
b a b c
c
.
Câu 21. Biết nghiệm dương nhỏ nht của phương trình
2 1 3.cos sin cos2x x x
0
a
x
b
, vi a,b
là các s nguyên dương và
10a
. Giá tr ca a+b bng
A. 23 B. 7 C. 11 D. 17
Li gii
Chn A
Ta có:
2 1 3.cos sin cos2 2sin 3sin2 cos2x x x x x x
31
sin sin2 cos2 sin sin 2
2 2 6
x x x x x



21
6
,,
52
2
18 3
xk
kl
l
x



Nếu
0
x
có dng (1) thì:
0
11
2 2 0
6 6 12
x k k k k




Vì a<10 nên suy ra
11
1 12 10
12
k k k
.
Vy
11 1
12 12
kk
nên không có giá tr k tha mãn.
Nếu
0
x
có dng (2) thì nghiệm dương nhỏ nht của phương trình ứng vi k=0.Hay
0
5
18
x
T đây ta suy ra a=5;b=18. Vậy a+b=23.
Câu 22. Tiếp tuyến đi qua điểm
1;0A
của đồ th hàm s
21
1
x
yC
x
có phương trình là
A.
11
33
yx
. B.
1yx
. C.
33yx
. D.
1yx
.
Li gii
Chn A
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Đưng thẳng đi qua
1;0A
vi h s góc k phương trình
1xy k x k k
tiếp xúc
vi (C)
21
x x 1 2 1
1
x
k k k k x x
x
có nghim kép
1x 
.
2
2 1 1 0kx x k k
có nghim kép
1x 
2
'
0
0
1
1 1 1 3 0
1
3
3
2 1 1 1 0
k
k
k k k k k
k
k k k


Vy tiếp tuyến đó là
11
x
33
y 
.
Câu 23. Cho phương trình
9 2 1 .3 7 0
xx
mm
vi
m
tham s. bao nhiêu giá tr nguyên
của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm thc phân bit?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.Vô s.
Li gii
Chn A
Đặt
30
x
tt
ta được phương trình
2
2 1 7 0 1t m t m
Theo yêu cầu đề bài suy ra phương trình
1
phi có 2 nghim phân biệt cùng dương
2
; 3 2;
60
0
0 2 1 0 1 7 3
07
70
m
mm
S m m m
Pm
m
 


Suy ra có 3 giá tr nguyên ca tham s
m
6; 5; 4
.
Câu 24. Ct tm bìa hình tròn bán kính bng
1
( độ y không đáng kể) theo đường gp khúc
SAQCPBS
như hình 1, sau đó gấp phần đa giác còn lại theo các đoạn
AB
,
BC
, CA sao cho
các điểm
,,S P Q
trùng nhau để được hình chóp đều có đáy là tam giác ABC như hình 2.
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Giá tr ln nht ca th tích khi chóp SABC bng
A.
1
9
. B.
4 15
125
. C.
15
125
. D.
4
9
Li gii
Chn B
Đặt
; 0; 0AB x SA y x y
Ta có tâm
O
của hình tròn cũng là tâm của tam giác đều
ABC
SO AB
.
Khi đó:
2
2 2 2
2
23
;
4 3 2 4 12
23
x x x x
SH y OH x




2 2 2
22
1 1 1 1
4 4 12
2 3 3
x x x x x
SO SH OH y y
2
2
1
3
3
xx
y
Mt khác, ta có th tích khối chóp đều
SABC
2
2 2 2
33
1
12 3 12
3
xx
V x y x
Xét hàm s
2
1
3
x
yx
ĐK:
03x
. Có
2
4 3 5
23
xx
y
x
BBT:
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
x
0
43
5
3
y
0
y
48 5
125
Vy giá tr ln nht ca th tích bng
3 48 5 4 15
.
12 125 125
Câu 25. Cho lăng trụ tam giác đu
. ' ' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
và chiu cao bng
3a
. Mt hình
tr
T
hai đáy nội tiếp tam giác
, ' ' 'ABC A B C
. Gi
M
trung điểm cnh
BC
. Đường
thng
ct mt xung quanh ca hình tr
T
ti
N
(
N
khác
M
). Tính độ dài đoạn thng
MN
.
A.
15
3
a
MN
. B.
15
6
a
MN
. C.
39
3
a
MN
. D.
39
6
a
MN
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
2 2 2
2 2 2 2 3 39
' ' 9 .
3 3 3 3 4 3
aa
MD MA MN MA MA AA a
Câu 26. Gi
m
C
là đồ th ca hàm s
3 2 2
1 2 1
32
m
y x x m m x
vi
m
là tham s. Có
bao nhiêu điểm
M
sao cho tn ti hai giá tr khác nhau
12
,mm
M
là điểm cực đại của đồ
th
và là điểm cc tiu của đồ th
2
m
C
?
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D. Vô s.
Li gii
Chn C
Ta có
2
22
32
2 1 1
1
' 2 1 0
6
11
32
mm
xm
y
y x m x m m
xm
y m m
.
Gi s
00
;M x y
tha mãn yêu cu bài toán, ta h
2
0 1 2
32
22
2
22
22
32
0 1 1
1
2 1 1
11
11
2 1 1
11
3 2 6
3 2 6
x m m
mm
mm
mm
y m m
2
2
21
2
2
10
1 0 0; 0 .
21
11
1
3 2 6
m
m m M
m
m
Như vậy, duy nhất đim
0;0M
điểm cực đại của đồ th vi
0m
điểm cc
tiu của đồ th vi
1.m
Câu 27. Gi
H
hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
ln x
y
x
, trục hoành và đường thng
2x
. Biết th tích ca khi tròn xoay to thành khi quay hình
H
xung quanh trc hoành
bng
lnab
vi
,ab
là các s hu t. Tính
3ab
.
A.
32ab
. B.
1
3
2
ab
. C.
31ab
. D.
5
3
2
ab
.
Li gii
Chn C
Xét phương trình
00
ln
0 ln 0 1 1
ln 0 1
xx
x
x x x
x
xx







.
Th tích ca khi tròn xoay to thành khi quay hình
H
xung quanh trc hoành là
2
2
2 2 2 2
2
1
1 1 1 1
ln ln 1 1 1
.d .d ln .d ln .d ln
xx
V x x x x x
x x x x x












2
22
2
1
11
1 1 1 1 1 1 1
ln2 . d ln2 .d ln2
2 2 2
xx
x x x x





1 1 1 1
ln2 1 ln2
2 2 2 2

.
Vy
11
;
22
ab
. Suy ra
31ab
.
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 28. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
2AB a
,
4BC a
,
3AA a
. Gi
M
trung đim ca cnh
AB
. Din tích thiết din của lăng trụ
.ABC A B C
khi ct bi mt phng
MB C

bng
A.
2
2 10a
. B.
2
3 10a
. C.
2
4 10a
. D.
2
6 10a
.
Li gii
Chn B
Ta
.ABC A B C
lăng trụ đứng nên
//BC B C

M MB C ABC


//MB C ABC MN BC

nên
N
là trung điểm ca
AC
.
Do đó
MB C ABC MN


;
MB C ACC A NC

;
MB C A B C B C

;
MB C ABB A B M

Suy ra thiết din ca lăng trụ
.ABC A B C
khi ct bi mt phng
MB C

hình thang
B C NM

.
Tam giác ABC vuông ti B nên
BC AB
.ABC A B C
lăng trụ đứng nên
AA BC
suy
ra
BC AA B B

//MN BC MN AA B B MN B M
.
Suy ra
.
2
B C NM
MN B C
S B M


.
Mt khác ta có
4 ; 2
2
BC
B C BC a MN a

;
2
2 2 2
3 10MB BB BM a a a

.
Vy
2
24
. . 10 3 10
22
B C NM
MN B C a a
S B M a a



.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác cân vi
AB AC a
0
120BAC
. Hình
chiếu vuông góc của đỉnh
S
lên mt phng
ABC
là điểm
H
thuc cnh
BC
vi
2HC HB
. Góc gia
SB
và mt phng
ABC
bng
0
60
. Mt phẳng đi qua
H
và vuông góc vi
SA
ct
các cnh
,SA SC
lần lượt ti
,AC

. Tính thế tích
V
ca khi chóp
.B ACC A

A.
3
73
192
a
V
. B.
3
33
64
a
V
. C.
3
33
100
a
V
. D.
3
53
108
a
V
.
Li gii
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Chn A
Do
SH ABC
nên góc gia
SB
và mt phng
ABC
bng
0
60SBH
Ta có
2 2 2 2 2
2 . .cos120 3 3BC AB AC AB AC a BC a
khi đó
3 2 3
,
33
aa
HB HC
.
Trong ta giác vuông
SHB
ta có
0
3
.tan60 . 3
3
a
SH HB a
Trong ta giác vuông
SHC
ta có
2
2 2 2
2 3 21
32
aa
SC SH BC a




Trong tam giác
ta có
2
2 2 2 0
3
2 . .cos30
33
aa
AH AC HC AC HC AH
Trong ta giác vuông
SHA
ta có
2
2 2 2
3 2 3
33
aa
SA AH SH a




Khi đó
2 2 2
SA AC SC
khi đó tam giác
SAC
vuông ti
A
hay
SA AC
Do
SA HA C SA A C
. Vy
AC

song song vi
AC
, suy ra
SA SC
SA SC

Khi đó
SA H
đồng dng vi
2
2
SA SH SA SH
SHA
SH SA SA SA

.
Ta có
. . .B ACC A S ABC S A C B
V V V

. Mà
4
.
.
9
.
16
S A C B
S ACB
V
SA SC SH
V SA SC SA





.
Khi đó
3
0
. . .
9 7 1 7 3
. . . .sin120
16 16 6 192
B ACC A S ABC S ABC
a
V V V SH AB AC

.
Câu 30. Cho phương trình
22
2 1 2 1
log 2 3 6 log 0x m x m m x



vi
m
tham s. Có
bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình đã cho có đúng một nghim?
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn D
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Ta có
22
22
2 1 2 1
0
log 2 3 6 log 0
2 3 6
x
x m x m m x
x m x m m x



22
0
2 1 6 0 1
x
x m x m m
Bài toán tr thành: bao nhiêu giá tr
m
nguyên đề phương trình (1) đúng một nghim
dương
TH1: Phương trình (1) có một nghiệm kép dương
Ta có
2
2
1 6 7 0 7m m m m m
. Nghm kép:
6x
TH1: Phương trình (1) hai nghiệm trái du hay
2
6 0 2 3m m m
.
m
nguyên
nên
1;0;1;2m
TH3:: Phương trình (1) có một nghim bng
0
và mt nghiệm dương
0x
là nghim ca (1) nên
2
3
60
2
m
mm
m

* Vi
3m
phương trình (1) trở thành
2
0
40
4
x
xx
x
. Vy
3m
(t/m)
* Vi
2m 
phương trình (1) trở thành
2
0
60
6
x
xx
x

. Vy
2m 
(Loi)
Vy có
6
giá tr
m
nguyên.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt cu
1
S
,
2
S
điểm chung
1;2; 1A
, cùng tiếp xúc
vi mt phng
Oxy
đều tâm thuộc đường thng
1 1 1
:
1 1 2
x y z
d

. Khong cách
gia hai tâm ca hai mt cu
1
S
,
2
S
bng
A.
6
. B.
46
. C.
4
. D.
26
.
Li gii
Chn A
Gi
I
là điểm thuộc đường
d
thng tha mãn
,AI d I Oxy
.
Phương trình tham số
1
:1
12
xt
d y t
zt


.
Tọa độ điểm
1 ;1 ; 1 2I t t t d
.
Khi đó
,AI d I Oxy
2 2 2
1 2 1 2t t t t
.
2 2 2
0 1;1; 1
6 2 1 4 4 1 2 2 0
1 2;0; 3
tI
t t t t t t
tI
.
Do đó tọa độ tâm hai mt cu
1
S
,
2
S
1
1;1; 1I
,
2
2;0; 3I
hoặc ngược li.
Vy Khong cách gia hai tâm ca hai mt cu
1
S
,
2
S
2
22
1 1 2 6
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
AC a
. Hình chiếu
vuông góc của đỉnh
S
lên mt phng
ABC
điểm
H
đối xng vi
B
qua
AC
. Góc gia
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
hai mt phng
SAC
ABC
bng
45
. Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
bng
A.
2
2 a
. B.
2
2
3
a
V
. C.
2
5 a
. D.
2
5
4
a
.
Li gii
Chn D
Do điểm
H
đối xng vi
B
qua
AC
nên t giác
ABCH
là hình vuông.
Gi
O
là giao điểm ca
AC
HB
.
Ta
HO AC
SH AC
nên
AC SHO SO AC
. Do đó góc giữa hai mt phng
SAC
ABC
bng
45SOH 
.
Trong tam giác
SHO
11
.tan .tan .tan45
2 2 2
a
SH HO SOH AC SOH a
.
Ta :
SH ABCH
nên
SH BC
HC BC
nên
()BC SHC BC SC
.
Tương t ta cũng chứng minh được
AB SA
.
Do đó
90SHB SAB SCB
.
Suy ra các điểm
, , , ,S A B C H
cùng thuc mt cầu đường kính
SB
.
Do đó bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCH
1
2
R SB
22
1
2
SH HB
2
2
15
2 4 4
aa
a
.
Vây din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
bng
22
2
55
4 4 .
16 4
aa
SR

.
Câu 33. Cho hàm s
fx
có đạo hàm liên tc, nhn giá tr dương trên đoạn
1;4 , 1 1, 4 8ff
2
3
2 . . ' 2 , 1;4 .x f x f x x f x x


Tích phân
4
1
x
dx
fx
bng
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A.
1
.
2
B.
3
.
2
C.
2
.
3
D.
2.
Li gii
Chn D
Ta có:
22
3 2 4
2 . . ' 2 2 . . ' 2x f x f x f x x x f x f x xf x x
2
22
42
2 . . ' 2
1 ' 1
x f x f x xf x f x
xx



Tích phân hai vế ta được
22
22
'1
f x f x
x C f x x x C
xx




.
Thay
40xC
. Vy
4
4
1
1
22
x
f x x x x
xx
Câu 34. Đồ th
C
ca hàm s
32
3y ax bx cx a
đồ th
'C
ca hàm s
2
32y ax bx c
, , , 0a b c a
đúng hai đim chung khác nhau
,AB
điểm
A
hoành độ bng
1.
Các tiếp tuyến ca
C
'C
tại điểm
A
trùng nhau; din tích hình phng gii hn bi
C
'C
bng
1.
Giá tr ca
abc
bng
A.
12.
B.
17.
C.
60.
D.
45.
Li gii
Chn C
Gi
3 2 2
3 ; 3 2f x ax bx cx a g x ax bx c
Ta có:
f x g x
có 1 nghim bng 1 và
''f x g x
có nghim bng 1
Do đó:
3ca
ba
Din tích hình phng gii hn bi
C
'C
1
2
0
1 1 12 60.a x x dx a a b c
Câu 35. Chn ngẫu nhiên đồng thi sáu s t nhiên khác nhau thuộc đon [1;25]. Gi A biến c
“Chọn được sáu s t nhiên sao cho tổng bình phương của sáu s đó chia hết cho 3”. Xác sut
ca biến c A bng
A.
633
6325
. B.
453
6325
. C.
211
6325
. D.
1803
6325
.
Li gii
Chn D
Nhn xét: S chính phương chia 3 luôn dư 0 hoặc dư 1.
Tht vy:
Xét s chính phương
2
()n n N
, ta có 3 trường hp:
Trường hp 1: n = 3k (k N):
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Khi đó:
22
93nk
Trường hp 2: n = 3k + 1 (k N):
Khi đó:
2 2 2
(3 1) 9 6 1n k k k
chia 3 dư 1.
Trường hp 3: n = 3k + 2 (k N)
Khi đó:
2 2 2 2
(3 2) 9 12 4 (9 12 3) 1n k k k k k
chia 3 dư 1.
Vy, s chính phương chia 3 luôn dư 0 hoặc 1.
Chia 25 s t nhiên trong đoạn [1;25] thành 2 nhóm
Nhóm 1: Gm các s t nhiên chia hết cho 3. Có 8 s t nhiên thuc nhóm 1.
Nhóm 2: Gm các s t nhiên không chia hết cho 3. Có 17 s t nhiên thuc nhóm 2.
Để chọn được sáu s t nhiên sao cho tng nh phương của sáu s đó chia hết cho 3 thì ch
th thc hin 1 trong 3 cách chn:
Cách 1: C 6 s t nhiên được chọn đều nm trong nhóm 1
Cách 2: C 6 s t nhiên được chọn đều nm trong nhóm 2
Cách 3: Chn 3 s t nhiên trong nhóm 1 và 3 s t nhiên trong nhóm 2.
S phn t không gian mu:
6
25
177100nC
Xác sut ca biến c A:
6 6 3 3
8 17 8 17
.
1803
177100 6325
A
C C C C
P


Câu 36. Cho bất phương trình
2
2019
( 2019) 2020 ( 1)log 2020x m x m x m x
vi m là tham s.
Có bao nhiêu giá tr nguyên của m để tp nghim ca bất phương trình đã cho chứa trong
khong (1000;2020) ?
A. 1018. B. 1019. C. 1020. D. 1021.
Li gii
Chn D
Theo bài ra:
2
2019
2
2019 2019 2019
2
2019 2019 2019
2019 2019 2
( 2019) 2020 ( 1)log 2020
2019 2020 .log .log log 2020
( 2020 log ) 2020 2019 .log log
( 2020 log ) ( 2020 log ) (2020 log
x m x m x m x
x x mx m x x m x x
m x x x x x x x
m x x x x x x
019
2019 2019
)
( 2020 log ) ( 2020 log )(1 )
x
m x x x x x
Trường hp 1:
2019
2020 log 0
x
x
Xét hàm s
2019
( ) 2020 logf x x x
:
1
'( ) 1 0 (1000;2020)
.ln2019
f x x
x
Do đó, f’(x) là hàm nghịch biến trên (1000;2020).
Mà f(2019) = 0 nên phương trình f(x) = 0 nhận nghim duy nht x = 2019.
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Khi đó, bất phương trình trở thành:
0.m < 0.(1 2019) (Vô lý)
Như vậy, x = 2019 không là nghim ca bất phương trình đã cho.
Trường hp 2:
2019
2020 log 0xx
Vì hàm f(x) nghch biến nên x < 2019.
Khi đó
11m x x m
tp nghim ca bất phương trình chứa trong khong (1000;2019) nên
1000 1 2019 1001 2020mm
Trường hp 2 có 1019 giá tr nguyên ca m tha mãn bài toán.
Trường hp 3:
2019
2020 log 0xx
Vì hàm f(x) nghch biến nên x > 2019.
Khi đó
11m x x m
bất phương trình của tp nghiệm đã cho chứa trong khong (2019;2020) n
2019 1 2020
2020 2021
m
m
Trường hp 3 có 1 giá tr nguyên ca tham s m tha mãn bài toán.
Trường hp 4: m = 2020
Bất phương trình trở thành:
2019 2019
2020( 2020 log ) 1 ( 2020 log )x x x x x
*) Nếu
2019x
thì bất phương trình tương đương với
2020 1 2019xx
Tp nghim ca bất phương trình:
S 
*) Nếu x < 2019, chứng minh tương tự, ta được tp nghim của phương trình
S 
Vì tp rỗng cũng nằm trong (1000;2020) nên m = 2020 cũng thỏa mãn bài toán.
Vy tt c 1021 giá tr nguyên m sao cho tp nghim ca bất phương trình cha trong
khong (1000;2020).
Câu 37. Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, 3, ' 3AB a AD a AA a
. Gi
M
điểm
thuc cnh
'CC
sao cho
()mp MBD
vuông góc vi
( ' )mp A BD
. Th tích khi t din
'A BDM
bng
A.
3
13 3
8
a
. B.
3
10
9
a
. C.
3
100
3
a
. D.
3
13 3
24
a
.
Li gii
Chn D
Chn h trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ:
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Ta
'(0;0;0), ( ;0;3 ), (0; 3;3 )A B a a D a a
. Gi s
0
( ; 3; )M a a z
, suy ra
' ( ;0;3 )
' (0; 3;3 )
A B a a
A D a a
2 2 2
' , ' 3 3; 3 ; 3A B A D a a a


. Chọn véctơ pháp tuyến ca
( ' )mp A BD
( 3; 3;1)n
.
Li
0
(0; 3; 3 )
( ; 3;0)
BM a z a
BD a a

2
00
, 3( 3 ); ( 3 ); 3BM BD a z a a z a a


.
Chọn véctơ pháp tuyến ca
()mp MBD
00
' 3( 3 );(3 ); 3n z a a z a
.
( ' ) ( ) . ' 0A BD MBD n n
00
3 3( 3 ) 3(3 ) 3 0z a a z a
00
3 3 9 3 3 3 3 3 0z a a z a
00
11
4 3 11 3
4
a
z a z
.
Vy
11
; 3;
4
a
M a a



'
1
' , ' . '
6
A BDM
V A B A D A M



33
33
1 11 3 13 3
3 3 3 3
6 4 24
aa
aa
Câu 38. Cho hàm s
()y f x
có đạo hàm trên và có bng biến thiên sau :
Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
để phương trình
11
( ) ( ) 2
m
f x f x

có đúng 3 nghiệm thc phân bit. Hi tp
S
có bao nhiêu phn t?
A. 3. B. Vô s. C. 1. D. 2.
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Li gii
Chn C
Xét phương trình
11
( ) ( ) 2
m
f x f x

(1).
Điu kin
( ) 0
( ) 2
fx
fx
.
Ta có
1
( ) 0 (1;2)
2
xa
f x x b
xc


;
( ) 2f x x d c
Đặt
11
()
( ) ( ) 2
gx
f x f x

22
11
'( ) '( )
( ) ( ) 2
g x f x
f x f x




1
'( ) 0 '( ) 0
2
x
g x f x
x
Bng biến thiên:
Phương trình (1) có đúng 3 nghiệm thc phân bit khi và ch khi đường thng
ym
có 3 điểm
chung phân bit với đồ th hàm s
()y g x
, khi và ch khi
3
4
m 
.
Vy có mt giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
,AB
theo th t thay đổi trên các tia
,Ox Oy
sao cho
.9OAOB
. Điểm
S
thuc mt phng
Ozx
sao cho hai mt phng
SAB
SOB
cùng
to vi mt phng
Oxy
mt góc
30
o
. Gi
;0;ac
tọa độ điểm
S
. Tính giá tr ca biu
thc
44
P a c
trong trường hp th tích khi chóp
.S OAB
đạt giá tr ln nht.
A.
10
3
P
. B.
40
81
P
. C.
40
9
P
. D.
45
8
P
.
Li gii
Chn A
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 28
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Ta có:
H
,SH OA SOB Oxy SOH
,HE AB SAB Oxy SEH
30 3
o
SOH SEH HO HE SH
, suy ra
BH
là tia phân giác ca góc
OBA
.
max max max
13
.
32
OAB
V S SH SH V SH HO
.
Đặt
, , , 0 . 9OA x OB y x y x y
.
.OH OB OAOB
OH
HA BA OB BA
(Do
BH
là tia phân giác ca góc
OBA
).
22
2
2
99
81
OH
y x y
yy
y


(Do
.9xy
).
Xét
2
22
22
81 81
A y y A y y
yy
3
2 2 6 2 4
4
22
81 81
2 3 81 27.81. 3 27A Ay Ay Ay A A A A
yy
44
4 4 4
44
9 3 3 3
3 3;0; 3;
3 27 27 3 3
OH S a c




.
Vy
44
1 10
3
33
P a c
.
NHÓM TOÁN VD VDC HSG QUNG NAM-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 29
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 40. Cho ba s thực dương
,,x y z
tha mãn
22
2
2 3 4x z y z z
. Giá tr ln nht ca biu
thc
3 3 3
42x y z y x z z xy
P
xy
bng
A.
112
27
. B.
110
27
. C.
128
27
. D.
55
27
.
Li gii
Chn A
Ta có:
22
2 2 2 2 2 2
2 3 4 2 4 4 3 4x z y z z x xz z y yz z z
2 2 2 2 2 2
4 2 2 4 4 2 2 4 1x y z x y z x y z x y z
Khi đó:
33
3 3 3
3 3 3 3 3
2 2 3
8
42
48
4
z x y
x y z y x z z xy
x y x z y x y z z xy
P x y z
xy xy xy
22
23
2 4 2
2 2 4
z x y x y xy
z x y z z
xy
(Do
1
).
22
23
42
2 2 1 4
2
x y xy
z x y z z
xy




22
23
44
2 2 4
xy x y
z x y z z
xy

2
2 3 3 2
2
2 2 4 4
xy
z x y z z z z
xy
. Du bng xy ra khi
2xy
.
Xét hàm
32
4f z z z
vi
0z
. Ta có
2
2
' 3 2 0
3
f z z z z
(do
0z
).
Bng biến thiên:
-------------- HẾT ---------------

Preview text:

NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC: 2019 - 2020 N Môn thi: TOÁN H
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ó M T .
Ngày thi: 10 tháng 06 năm 2020 O Á N V
Họ và tên: ……………………………………………… D
…………. SBD: ……………… – VDC 2 x 3 Câu 1. Hàm số y
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? x 1 A. (1; 3). B. ( ; 1). C. ( 3;1). D. (1; ). Câu 2.
Trong không gian Oxyz cho u (2; 1;1), v
( 3;4; 5). Số đo góc giữa hai vectơ u v bằng A. 0 150 . B. 0 120 . C. 0 60 . D. 0 30 . Câu 3.
Cho khối chóp có chiều cao bằng 2a , đáy là hình thoi cạnh a và có một góc bằng 60 . Thể
tích của khối chóp đã cho bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3 . B. . C. . D. . 3 2 6 Câu 4.
Điểm cực đại của hàm số 3
y  x  3x  2 là N A. x  1  .
B. x  4 .
C. x  0 . D. x  1 . H Ó M T Câu 5.
Trong không gian Oxyz , giao tuyến của hai mặt phẳng P : x 2y 3z 0 , 4 1 0 O Q : x z
có một véc tơ chỉ phương là. Á N A. u  5; 2  ; 3  . B. u  5; 2; 3  . C. u  8;1; 2  . D. u  4; 1  ; 2  . 4   3   2   1   V D 3 1 – Câu 6. Nếu tích phân f x dx 6 thì f 2x 1 dx bằng VDC 1 0 A. 3 . B. 12 . C. 6 . D. 4 . Câu 7.
Giá trị lớn nhất của hàm số y  2  x x 1 bằng A. 3 . B.  3 . C. 0 . D. 2 . Câu 8.
Cho hình nón có bán kính đáy bằng 1, góc giữa đường sinh và trục của hình nón bằng 0 30 .
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 4 3 2 3 A. . B. 3 . C. . D. 2 . 3 3 Câu 9.
Trong không gian Oxyz , điểm đối xứng với điểm M 4; 5  ; 
3 qua trục Oz có tọa độ là
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020 A. 4; 5  ; 3   . B.  4  ;5;3. C.  4  ;5; 3  . D. 0;0;3 . 2 x  4 N
Câu 10. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 3 2 H
x x  2x Ó M T A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. O
Câu 11. Bất phương trình log x 1  log
6x  5 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 2   4   Á N A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . V D 1 –
Câu 12. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f x  là 2 VDC 4x  4x 1 1 1 1 1 A. C . B. C . C.   C . D.   C . 22x   1 2x 1 2x 1 22x   1
Câu 13. Số điểm cực trị của hàm số 2
y x  sin x trong khoảng    ;2  là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . x x
Câu 14. Tích các nghiệm của phương trình    2 5 2 3
 7  4 3  0 bằng A. 2 . B. 2  . C. 5 . D. 5  .
Câu 15. Cho khối trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và có diện tích thiết diện qua trục của khối trụ
bằng 16 . Thể tích khối trụ đã cho bằng. 64 16 2 A. 64 . B. . C. 16 2 . D. . 3 3 N H 2 x 2 x      Ó
Câu 16. Biết x  1 .e dx
a x b.e
C , với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của a b bằng. M T 5 O A. . B. 4 . C. 1  . D. 2 . Á 2 N V x
Câu 17. Biết phương trình 2 log x  log
 0 có hai nghiệm x , x với x x . Hiệu x x bằng D 9 3 27 1 2 1 2 2 1 – VDC 80 80 6560 6560 A. . B. . C. . D. . 3 27 27 729
Câu 18. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình 4x 8.6x 12.9x    0 là khoảng  ;
a b . Giá trị của
b a bằng A.  log 4 . B. log 4 . C.  log 3 . D. log 3 . 2 2 2 2 3 3 3 3
Câu 19. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  cạnh a . Thể tích khối cầu có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng A C  bằng 3 2 a 3 8 6 a 3 3 a A. . B. . C. . D. 3 6 a . 3 27 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020 4 Câu 20. Biết 2
x   dx a  b  c  với a, ,
b c là các số hữu tỉ. Giá trị của a b c bằng 3 N 41 25 13 5 H A. . B. . C. . D. . Ó 2 2 2 2 M T a O
Câu 21. Biết nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 21 3.cosxsinx  cos2x x  , với a,b 0 Á b N
là các số nguyên dương và a  10 . Giá trị của a+b bằng V A. 23 B. 7 C. 11 D. 17 D – 2x 1 VDC
Câu 22. Tiếp tuyến đi qua điểm A 1
 ;0 của đồ thị hàm số y
C có phương trình là x 1 1 1 A. y x  .
B. y x 1.
C. y  3x  3.
D. y  x 1. 3 3
Câu 23. Cho phương trình 9x  2   1 .3x m
m  7  0 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. Vô số.
Câu 24. Cắt tấm bìa hình tròn có bán kính bằng 1 ( độ dày không đáng kể) theo đường gấp khúc
SAQCPBS như hình 1, sau đó gấp phần đa giác còn lại theo các đoạn AB , BC , CA sao cho các điểm S, ,
P Q trùng nhau để được hình chóp đều có đáy là tam giác ABC như hình 2. N H Ó M T O Á N V D – VDC
Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp SABC bằng 1 4 15 15 4 A. . B. . C. . D. 9 125 125 9
Câu 25. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Một hình
trụ T có hai đáy nội tiếp tam giác ABC,A' B 'C ' . Gọi M là trung điểm cạnh BC . Đường
thẳng A' M cắt mặt xung quanh của hình trụ T tại N ( N khác M ). Tính độ dài đoạn thẳng MN . a 15 a 15 a 39 a 39 A. MN  . B. MN  . C. MN  . D. MN  . 3 6 3 6
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020 1 2m 1 Câu 26. Gọi C
là đồ thị của hàm số 3 2 2 y x x m
m x với m là tham số. Có m 3 2 N H
bao nhiêu điểm M sao cho tồn tại hai giá trị khác nhau m ,m M là điểm cực đại của đồ 1 2 Ó M T thị C
và là điểm cực tiểu của đồ thị C ? m m 1 2 O Á N A. 2 . B. 0 . C. 1. D. Vô số. V D ln x
Câu 27. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
, trục hoành và đường thẳng – x VDC
x  2 . Biết thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  xung quanh trục hoành
bằng a b ln với a,b là các số hữu tỉ. Tính a  3b . 1 5
A. a  3b  2 .
B. a  3b   .
C. a  3b  1  .
D. a  3b  . 2 2
Câu 28. Cho lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  2a , BC  4a ,
AA  3a . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Diện tích thiết diện của lăng trụ AB . C A BC  
khi cắt bới mặt phẳng MB C   bằng A. 2 2 10a . B. 2 3 10a . C. 2 4 10a . D. 2 6 10a .
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a và 0 BAC  120 . Hình
chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thuộc cạnh BC với HC  2HB
. Góc giữa SB và mặt phẳng  ABC  bằng 0
60 . Mặt phẳng đi qua H và vuông góc với SA cắt các cạnh S ,
A SC lần lượt tại A ,
C . Tính thế tích V của khối chóp . B ACC A   3 3 3 3 7 3a 3 3a 3 3a 5 3a N A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . H 192 64 100 108 Ó 2 2        M T
Câu 30. Cho phương trình log x
2m 3 x m m 6 log x  0 2 1   
với m là tham số. Có 2 1 
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có đúng một nghiệm? O Á A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . N  V
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu S , S có điểm chung A1;2; 1, cùng tiếp xúc 2  1  D x 1 y 1 z 1   –
với mặt phẳng Oxy và đều có tâm thuộc đường thẳng d : . Khoảng cách 1  1 2 VDC
giữa hai tâm của hai mặt cầu S , S bằng 2  1  A. 6 . B. 46 . C. 4 . D. 2 6 .
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AC a . Hình chiếu
vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng  ABC  là điểm H đối xứng với B qua AC . Góc giữa
hai mặt phẳng SAC  và  ABC  bằng 45 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 2 2 a 2 5 a A. 2 2 a . B. V  . C. 2 5 a . D. . 3 4
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020
Câu 33. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên đoạn 1;4, f  
1  1, f 4  8và 4 x
x f xf x  x   f  x 2 3 2 . . ' 2  , x    1;4. Tích phân dx  bằng N f x 1   H Ó 1 3 2 M T A. . B. . C. . D. 2. 2 2 3 O Á
Câu 34. Đồ thị C  của hàm số 3 2
y ax bx cx  3a và đồ thị C ' của hàm số 2
y  3ax  2bx c N V
 ,a ,bc ,a  0có đúng hai điểm chung khác nhau ,
A B và điểm A có hoành độ bằng 1. D –
Các tiếp tuyến của C  và C ' tại điểm A trùng nhau; diện tích hình phẳng giới hạn bởi C  VDC
và C ' bằng 1. Giá trị của a b c bằng A. 12. B. 17. C. 60. D. 45.
Câu 35. Chọn ngẫu nhiên đồng thời sáu số tự nhiên khác nhau thuộc đoạn [1;25]. Gọi A là biến cố
“Chọn được sáu số tự nhiên sao cho tổng bình phương của sáu số đó chia hết cho 3”. Xác suất
của biến cố A bằng 633 453 211 1803 A. . B. . C. . D. . 6325 6325 6325 6325
Câu 36. Cho bất phương trình 2
x  (m  2019)x  2020m  (x m 1) log
x  2020 với m là tham số. 2019
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để tập nghiệm của bất phương trình đã cho chứa trong
khoảng (1000;2020) ? A. 1018. B. 1019. C. 1020. D. 1021.    N
Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C ' D' có AB , a AD a 3, AA'
3a . Gọi M là điểm H
thuộc cạnh CC ' sao cho mp(MB )
D vuông góc với mp( A' B )
D . Thể tích khối tứ diện Ó M T A' BDM bằng O 3 13 3a 3 10a 3 100a 3 13 3a Á A. . B. . C. . D. . N 8 9 3 24 V D
Câu 38. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên
và có bảng biến thiên sau : – VDC 1 1
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình   m f (x) f (x)  2
có đúng 3 nghiệm thực phân biệt. Hỏi tập S có bao nhiêu phần tử? A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 2.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5 NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ,
A B theo thứ tự thay đổi trên các tia O , x Oy sao cho O .
AOB  9 . Điểm S thuộc mặt phẳng Ozx sao cho hai mặt phẳng SAB và SOB cùng N
tạo với mặt phẳng Oxy một góc 30o . Gọi  ;
a 0;c là tọa độ điểm S . Tính giá trị của biểu H Ó thức 4 4
P a c trong trường hợp thể tích khối chóp S.OAB đạt giá trị lớn nhất. M T 10 40 40 45 O A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 3 81 9 8 Á N 2 2 V
Câu 40. Cho ba số thực dương ,
x y, z thỏa mãn  x z   y z 2 2
 3z  4 . Giá trị lớn nhất của biểu D 3 3 3 –
x y z  4y x  2z  z xy thức P  bằng VDC xy 112 110 128 55 A. . B. . C. . D. . 27 27 27 27
-------------- HẾT --------------- N H Ó M T O Á N V D – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020 BẢNG ĐÁP ÁN 1A 2A 3B 4D 5C 6A 7A 8D 9B
10C 11B 12D 13A 14C 15C N H
16D 17D 18C 19B 20C 21A 22A 23A 24B 25C 26C 27C 28B 29A 30D Ó M T
31A 32D 33D 34C 35D 36D 37D 38C 39A 40A O Á N V
LỜI GIẢI CHI TIẾT D – 2 x 3 VDC Câu 1. Hàm số y
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? x 1 A. (1; 3). B. ( ; 1). C. ( 3;1). D. (1; ). Lời giải Chọn A 2 x 2x 3 y ' x 1, y ' 0 x 1; x 3 . 2 (x 1)
y '  0  x ( 1
 ;3) \ {1}.Hàm số nghịch biến trên ( 1  ;1) và (1;3) . Câu 2.
Trong không gian Oxyz cho u (2; 1;1), v
( 3;4; 5). Số đo góc giữa hai vectơ u v bằng A. 0 150 . B. 0 120 . C. 0 60 . D. 0 30 . Lời giải Chọn A N H Ó u.v 1  5 3 0 M T cos( , u v)      ( , u v)  150 . u . v 6.5 2 2 O Á Câu 3.
Cho khối chóp có chiều cao bằng 2a , đáy là hình thoi cạnh a và có một góc bằng 60 . Thể N V
tích của khối chóp đã cho bằng D 3 3 3 – a 3 a 3 a 3 A. 3 a 3 . B. . C. . D. . VDC 3 2 6 Lời giải Chọn B 2 a 3 Diện tích hình thoi là 2
S a .sin 60  . 2 2 3 1 1 a 3 a 3
Thể tích của khối chóp là V Sh  . .2a  . 3 3 2 3 Câu 4.
Điểm cực đại của hàm số 3
y  x  3x  2 là A. x  1  .
B. x  4 .
C. x  0 . D. x  1 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020 Lời giải Chọn D N TXĐ H D  . Ó M T x 1 Ta có 2 y  3
x  3; y  0   . x  1  O Á N Bảng biến thiên V D – VDC
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đạt cực đại tại x  1 . Câu 5.
Trong không gian Oxyz , giao tuyến của hai mặt phẳng P : x 2y 3z 0 , Q : x
4z 1 0 có một véc tơ chỉ phương là. A. u  5; 2  ; 3  . B. u  5; 2; 3  . C. u  8;1; 2  . D. u  4; 1  ; 2  . 4   3   2   1   Lời giải Chọn C
Mặt P có một véc tơ pháp tuyến là n ; 1 ; 2 3 1 ; 1 0 4 N
Mặt Q có một véc tơ pháp tuyến là n ; ; 2 ; H Ó Gọi
là giao tuyến của hai mặt phẳng P Q , và u là 1 véc tơ chỉ phương của ; khi M T n u n đó ta có 1 1 đường thẳng
có 1 véc tơ chỉ phương là O n u n Á 2 2 N 8 1 2 V u n , n ; ; u 1 2
3 . Suy ra u3 cũng là 1 véc tơ chỉ phương của . D 3 1 – Câu 6. Nếu tích phân f x dx 6 thì f 2x 1 dx bằng VDC 1 0 A. 3 . B. 12 . C. 6 . D. 4 . Lời giải Chọn A Đặ 1 t 2x 1 u dx
du ; đổi cận x 0 u 1 ; x 1 u 3. 2 1 3 3 3 Khi đó 1 1 1 1 f 2x 1 dx f u du f u du f x dx .6 3 . 2 2 2 2 0 1 1 1 Câu 7.
Giá trị lớn nhất của hàm số y  2  x x 1 bằng A. 3 . B.  3 . C. 0 . D. 2 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020 Lời giải Chọn A N H 2  x  0  x  2        Ó Hàm số có nghĩa x  1;2  x 1 0 x  1  M T O  1 1  1 1  Á
Ta có y   2  x x 1        0, x      1  ;2 . N 2 2  x 2 x 1
 2 2  x 2 x 1  V D
Suy ra hàm số nghịch biến trên đoạn  1
 ;2 nên Max y y  1  3 . – VDC Câu 8.
Cho hình nón có bán kính đáy bằng 1, góc giữa đường sinh và trục của hình nón bằng 0 30 .
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 4 3 2 3 A. . B. 3 . C. . D. 2 . 3 3 Lời giải Chọn D N H Ó M T O Á OB OB N
Xét tam giác SOB ta có 0 0 OB  1, O
SB  30  sin 30   SB   2 . V 0 SB sin 30 D – Vậy ta có S
  Rl  .1.2  2 . xq VDC Câu 9.
Trong không gian Oxyz , điểm đối xứng với điểm M 4; 5  ; 
3 qua trục Oz có tọa độ là A. 4; 5  ; 3   . B.  4  ;5;3. C.  4  ;5; 3  . D. 0;0;3 . Lời giải Chọn B
Hình chiếu của điểm M lên trục Oz H 0;0;3 .
Gọi M  là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oz . Ta có H là trung điểm của MM  nên suy ra H  4  ;5;3.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020 2 x  4
Câu 10. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 3 2
x x  2x N A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. H Ó M T Lời giải O Chọn C Á x  2 N  V      2 x 2 D x  4  0   x  2 Hàm số xác định khi   x  0  . –  2         xx x 2 0 x 2 VDC x  1  x   2 
TXĐ: D  ;  2  2;   . 4 1 4 x 1  1 2 2 2 2 x  4 x x x 0 *) Ta có lim y  lim  lim  lim   0 . 3 2 3 2 x
x x x  2 x x
 x x  2 x x  1 2 1 1  2 x x
suy ra y  0là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
*) Không tồn tại lim y, lim y, lim y, lim y     x 0  x 0  x 1  x 1   Khi x   2
  thì hàm số không xác định nên ta chỉ tìm lim yx  2  2 2 4   4 x x  Ta có lim y  lim  lim    x     x     x 2 2 2
x x  2 x   2
  xx   1  x  2 N H Ó 2 x   x  2 2 x M T   lim  lim     x       x     2 xx   1 x  2 O xx 1  x 2 2 2  Á N suy ra x  2
 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. V
Do đó tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 2 . D –   
Câu 11. Bất phương trình log x 1 log
6x 5 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 2   4   VDC A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . Lời giải Chọn B x 1  0 Điều kiện   x 1. 6x  5  0 2 Bất phương trình log x 1  log 6x  5  log x 1  log 6x  5 2   4   2   2    x  2 1  6x  5 2
x 8x  4  0  4  2 5  x  4  2 5 .
Kết hợp điều kiện 1  x  4  2 5 .
x Z x 2;3;4;5;6;7;  8 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020 1
Câu 12. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f x  là 2 4x  4x 1 N 1 1 1 1 H A. C . B. C . C.   C . D.   C . Ó 22x   1 2x 1 2x 1 22x   1 M T Lời giải O Á Chọn D N V 1 1 Ta có f
 xdx dx    C . D  2x 21 22x   1 – VDC
Câu 13. Số điểm cực trị của hàm số 2
y x  sin x trong khoảng    ;2  là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn A
y  1 sin 2x . y  0, x   
 ;2  suy ra hàm số đồng biến trên    ;2  .
Vậy hàm số không có cực trị trong khoảng    ;2  . x x
Câu 14. Tích các nghiệm của phương trình    2 5 2 3
 7  4 3  0 bằng A. 2 . B. 2  . C. 5 . D. 5  . N H Ó Lời giải M T Chọn C O x x Á    2 5 2 3  7  4 3  0 N V 2 x 5x 2  D  2 3  2 3 – VDC 2
x 5x  2  0.
Tổng các nghiệm của phương trình bậc hai 2
x  5x  2  0 bằng 5.
Câu 15. Cho khối trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và có diện tích thiết diện qua trục của khối trụ
bằng 16 . Thể tích khối trụ đã cho bằng. 64 16 2 A. 64 . B. . C. 16 2 . D. . 3 3 Lời giải Chọn C Ta có: Từ đây ta suy ra.
Ta có: chiều cao h R
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020
Diện tích thiết diện qua trục S  . h 2R 16  . h R  8 2
R  8  R  2 2 và h  2 2 N
Thể tích khối trụ: V   R h    2 2 . . . 2 2 .2 2  16 2 H Ó Câu 16. Biết 2 x 2 x     , với  bằng. M T
x 1.e dx ax b.e C
a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của a b O 5 Á A. . B. 4 . C. 1  . D. 2 . N 2 V D Lời giải Chọn D VDC du dx u   x 1  Đặt    1 2 x 2 xdv e dx v e  2  
I  x   x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 3 2 1 .e dx  x   2 2 1 .ee dx   x   2 2 2 1 .e
 .e C e x   C   2 2 2 4 2  2  1 3 Vậy a  ;b   2 2 x
Câu 17. Biết phương trình 2 log x  log
 0 có hai nghiệm x , x với x x . Hiệu x x bằng 9 3 27 1 2 1 2 2 1 80 80 6560 6560 A. . B. . C. . D. . 3 27 27 729 Lời giải Chọn D N H
Điều kiện x  0 . Ó M T 2 x  1  2 log x  log  0  log x
 log x  log 27  0 . O 9 3  3  3 3 27  2  Á N V   1 6 log x  6  x  3  1 D  
 log x  4log x 12  0   729  x  , x  9 . 3 2 3  3 1 2 – log x  2  729  3 2    VDC x 3 9 1 6560
Do đó x x  9   . 2 1 729 729
Câu 18. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình 4x 8.6x 12.9x    0 là khoảng  ;
a b . Giá trị của
b a bằng A.  log 4 . B. log 4 . C.  log 3 . D. log 3 . 2 2 2 2 3 3 3 3 Lời giải Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020 2 x x     x x x 2 2
Vì 9x  0 nên 4  8.6 12.9  0  8. 12  0      3   3  N x H  2        Ó 2 6 log 6 x log 2   2 2  3 M T  3 3 O 1
Suy ra a  log 6, b  log 2  b a  log 2  log 6  log  log 3 . Á 2 2 2 2 2 2 3 N 3 3 3 3 3 3 V     D
Câu 19. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D cạnh a . Thể tích khối cầu có tâm A và tiếp xúc với – đường thẳng A C  bằng VDC 3 2 a 3 8 6 a 3 3 a A. . B. . C. . D. 3 6 a . 3 27 2 Lời giải Chọn B N H
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng A C  . Ó M T
Ta có ABCD là hình vuông cạnh a nên AC a 2           O Vì ABC .
D A B C D là hình lập phương nên AA
ABCDAA A C  tam giác ACA Á N vuông tại A . V 1 1 1 3 a 6 D Do đó ta có     AH  2 2 2 2 AH AA . AC 2a 3 – VDC a 6
Vì khối cầu tâm A và tiếp xúc với đường thẳng A C
 nên có bán kính R AH  . 3 3 4 8 6 a
Vậy thể tích khối cầu là 3 V   R  . 3 27 4 Câu 20. Biết 2
x   dx a  b  c  với a, ,
b c là các số hữu tỉ. Giá trị của a b c bằng 3 41 25 13 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020 4  4  4 Ta có x   dx x   dx x   dx    
  xdx x dx 3 3  3  N  4 H 2 2  x   x  25 2 Ó
  x     x    7  . M T  2   2  2 3  O  Á  N a  1 V  13 Từ đó suy ra b   7
  a b c  . D 2  – 25   c VDC  2 a
Câu 21. Biết nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 21 3.cosxsinx  cos2x x  , với a,b 0 b
là các số nguyên dương và a  10 . Giá trị của a+b bằng A. 23 B. 7 C. 11 D. 17 Lời giải Chọn A Ta có:
21 3.cosxsinx  cos2x  2sinx  3sin2x  cos2x 3 1     sinx  s in2x
cos2x  s inx  sin 2x    2 2  6    x    k2   1  6   , k, l  N 5 l2  H x   2  Ó 18 3 M T  1 1
Nếu x có dạng (1) thì: x k 2       
  2k  0  k   k  0     0 O 6  6  12 Á 11  N Vì a<10 nên suy ra 1
 12k 10  k  k   . V 12 D 11 1 – Vậy   k  
k   nên không có giá trị k thỏa mãn. VDC 12 12 5
Nếu x có dạng (2) thì nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình ứng với k=0.Hay x  0 0 18
Từ đây ta suy ra a=5;b=18. Vậy a+b=23. 2x 1
Câu 22. Tiếp tuyến đi qua điểm A 1
 ;0 của đồ thị hàm số y
C có phương trình là x 1 1 1 A. y x  .
B. y x 1.
C. y  3x  3.
D. y  x 1. 3 3 Lời giải Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020
Đường thẳng đi qua A 1
 ;0 với hệ số góc k có phương trình y k x   1  x
k k tiếp xúc 2x 1 với (C)  x k k    x
k k  x  
1  2x 1 có nghiệm kép x  1  . N x 1 H Ó 2
kx  2xk  
1  k 1  0 có nghiệm kép x  1  M T O k  0 k  0 Á  2  1 ' N
   k  
1  k k  
1  1 3k  0   1  k  V k  3   k  2 1 
k 1  k 1  0  3 D     – VDC Vậy tiếp tuyến đó là 1 1 y  x  . 3 3
Câu 23. Cho phương trình 9x  2   1 .3x m
m  7  0 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D.Vô số. Lời giải Chọn A Đặt  3x t
t  0 ta được phương trình 2t  2m 
1 t m  7  0  1
Theo yêu cầu đề bài suy ra phương trình  
1 phải có 2 nghiệm phân biệt cùng dương 2   0
m m  6  0 m ;  3   2;   
 S  0   2  m   1  0  m  1   7   m  3  N    H P  0  m  7  0 m  7    Ó M T
Suy ra có 3 giá trị nguyên của tham số m là 6  ; 5  ; 4  . O Á
Câu 24. Cắt tấm bìa hình tròn có bán kính bằng 1 ( độ dày không đáng kể) theo đường gấp khúc N
SAQCPBS như hình 1, sau đó gấp phần đa giác còn lại theo các đoạn AB , BC , CA sao cho V D các điểm S, ,
P Q trùng nhau để được hình chóp đều có đáy là tam giác ABC như hình 2. – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020
Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp SABC bằng 1 4 15 15 4 A. . B. . C. . D. N 9 125 125 9 H Ó
Lời giải M T Chọn B O Á N V D – VDC N Đặt AB  ;
x SA y x  0; y  0 H Ó M T
Ta có tâm O của hình tròn cũng là tâm của tam giác đều ABC SO AB . 2 O 2 2 2 x  2 3  x x x Á Khi đó: 2 SH y  ;OH   x     N   4 3 2 4 12 2 3   V D 2 2 2 – x x x x x 2 2
SO  1  SH OH  1  y   1  y  1  VDC 4 2 3 4 12 3 2 x x 2  y   1 3 3 2 3 x 3 x
Mặt khác, ta có thể tích khối chóp đều SABC là 2 2 2 V x y   x 1 12 3 12 3 x 2 4 3x  5x Xét hàm số 2 y x 1
ĐK: 0  x  3 . Có y  3 2 3  x BBT:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020 4 3 x 0 5 3 N H y  0  Ó M T O y 48 5 Á N 125 V D 3 48 5 4 15 –
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích bằng .  VDC 12 125 125
Câu 25. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Một hình
trụ T có hai đáy nội tiếp tam giác ABC,A' B 'C ' . Gọi M là trung điểm cạnh BC . Đường
thẳng A' M cắt mặt xung quanh của hình trụ T tại N ( N khác M ). Tính độ dài đoạn thẳng MN . a 15 a 15 a 39 a 39 A. MN  . B. MN  . C. MN  . D. MN  . 3 6 3 6 Lời giải Chọn C N H Ó M T O Á N V D – VDC 2 2 2 2 2 3a a 39 Ta có 2 2 2 MD MA MN MA' MA AA' 9a . 3 3 3 3 4 3 1 2m 1 Câu 26. Gọi C
là đồ thị của hàm số 3 2 2 y x x m
m x với m là tham số. Có m 3 2
bao nhiêu điểm M sao cho tồn tại hai giá trị khác nhau m ,m M là điểm cực đại của đồ 1 2 thị C
và là điểm cực tiểu của đồ thị C ? m m 1 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. Vô số. Lời giải N Chọn C H Ó M T 2 2m 1 m 1 x m 1 y O Ta có 2 2 y ' x 2m 1 x m m 0 6 . Á x m 1 1 N 3 2 y m m V 3 2 D – Giả sử M x ;y thỏa mãn yêu cầu bài toán, ta có hệ 0 0 VDC x m m 1 2 0 1 2 2m 1 m 1 1 3 1 2 2 2 2 m 1 m 1 2m 1 m 1 2 2 1 1 3 2 2 2 3 2 6 y m m 0 1 1 3 2 6 2 m 1 0 2 m 1 m 0 M 0;0 . 2m 1 2 1 1 1 2 m 1 2 3 2 6
Như vậy, có duy nhất điểm M
0;0 là điểm cực đại của đồ thị với m 0 và là điểm cực
tiểu của đồ thị với m 1. ln x
Câu 27. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
, trục hoành và đường thẳng x N H
x  2 . Biết thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  xung quanh trục hoành Ó M T
bằng a b ln với a,b là các số hữu tỉ. Tính a  3b . 1 5 O
A. a  3b  2 .
B. a  3b   .
C. a  3b  1  .
D. a  3b  . Á 2 2 N V Lời giải D Chọn C – x  0 x  0 VDC  
Xét phương trình ln x  0  ln x  0  x 1  x 1. x   ln x  0 x  1  
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  xung quanh trục hoành là 2 2 2 2 2 2  ln x  ln x  1    1 1   V     .dx   .dx   ln . x d           ln x  .d ln x   2   x x xx x      1 1 1 1  1  2 2 2  1 1 1   1 1   1 1     ln 2  . dx       ln 2  .dx      ln 2   2 2 x x 2 x  2 x   1   1   1   1 1   1 1     ln 2  1   ln 2      .  2 2   2 2  1 1 Vậy a  ;b  
. Suy ra a  3b  1  . 2 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020
Câu 28. Cho lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  2a , BC  4a ,
AA  3a . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Diện tích thiết diện của lăng trụ AB . C A BC  
khi cắt bới mặt phẳng MB C   bằng N H A. 2 2 10a . B. 2 3 10a . C. 2 4 10a . D. 2 6 10a . Ó M T Lời giải Chọn B O Á N V D – VDC Ta có AB . C A BC
  là lăng trụ đứng nên BC / /B C
  mà M MB C   ABC  MB C
  ABC  MN / /BC nên N là trung điểm của AC . N Do đó MB C
  ABC  MN ; MB C   ACC A    NC; H Ó MB C   A BC    B C  ; MB C   ABB A    B M  M T
Suy ra thiết diện của lăng trụ AB . C A BC
  khi cắt bới mặt phẳng MB C   là hình thang O Á B CNM . N
Tam giác ABC vuông tại B nên BC AB AB . C A BC
  là lăng trụ đứng nên AA  BC suy V D
ra BC   AA BB
  mà MN / /BC MN   AA BB
   MN B M  . –    MN B C VDC Suy ra S     .B M . B C NM 2 BC Mặt khác ta có B C    BC  4 ; a MN
 2a ; MB  BB  BM   a2 2 2 2 3
a a 10 . 2 MN B C   2a  4a Vậy 2 S       .B M .a 10 3 10a . B C NM 2 2
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a và 0 BAC  120 . Hình
chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thuộc cạnh BC với HC  2HB
. Góc giữa SB và mặt phẳng  ABC  bằng 0
60 . Mặt phẳng đi qua H và vuông góc với SA cắt các cạnh S ,
A SC lần lượt tại A ,
C . Tính thế tích V của khối chóp . B ACC A   3 3 3 3 7 3a 3 3a 3 3a 5 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 192 64 100 108 Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020 Chọn A N H Ó M T O Á N V D – VDC
Do SH   ABC nên góc giữa SB và mặt phẳng  ABC  bằng 0 SBH  60 Ta có 2 2 2 2 2
BC AB AC  2A . B A .
C cos120  3a BC a 3 khi đó a 3 2a 3 HB  , HC  . 3 3 a 3
Trong ta giác vuông SHB ta có 0 SH H . B tan 60  . 3  a 3 2  2a 3  a 21
Trong ta giác vuông SHC ta có 2 2 2 SC SH BC a       3 2   2 a a 3 2 2 2 0       N
Trong tam giác AHC ta có AH AC HC 2AC.HC.cos 30 AH 3 3 H Ó 2 M T  a 3  2a 3
Trong ta giác vuông SHA ta có 2 2 2 SA AH SH a       3 3 O   Á Khi đó 2 2 2
SA AC SC khi đó tam giác SAC vuông tại  N A hay SA AC V          SA SC  D Do SA
HA C SA A C . Vậy A C
  song song với AC , suy ra SA SC – 2 VDC   Khi đó SA SH SA SH SA H
 đồng dạng với SHA     . 2 SH SA SA SA 4 V     SA SCSH  9 Ta có V   S .A C B      V V . Mà . . B.ACC A S.ABC S.A CB    V SA SCSA  16 S .ACB 3 Khi đó 9 7 1 7 3a 0 V       V V . SH.A . B AC.sin120 . B.ACC A S .ABC S . 16 ABC 16 6 192
Câu 30. Cho phương trình 2 log
x 2m3 2
x m m  6  log x  0 2 1   
với m là tham số. Có 2 1 
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có đúng một nghiệm? A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020 x  0  Ta có 2 log
x  2m 3 2
x m m  6  log x  0     2 1  2 1  2 x   2m3 2
x m m  6  x N x  0  H   2 2 Ó x  2  m 
1 x m m  6  0   1 M T
Bài toán trở thành: Có bao nhiêu giá trị m nguyên đề phương trình (1) có đúng một nghiệm O dương Á N
TH1: Phương trình (1) có một nghiệm kép dương V 2 Ta có    m   2
1  m m  6  7  m  0  m  7 . Nghệm kép: x  6 D   –
TH1: Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu hay 2
m m  6  0  2
  m  3. Vì m nguyên VDC nên m  1  ;0;1;  2
TH3:: Phương trình (1) có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm dương m  3
x  0 là nghiệm của (1) nên 2
m m  6  0   m  2  x  0
* Với m  3 phương trình (1) trở thành 2
x  4x  0   . Vậy m  3 (t/m) x  4 x  0 * Với m  2
 phương trình (1) trở thành 2
x  6x  0   . Vậy m  2  (Loại) x  6 
Vậy có 6 giá trị m nguyên.
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu S , S có điểm chung A1;2;   1 , cùng tiếp xúc 2  1  x 1 y 1 z 1
với mặt phẳng Oxy và đều có tâm thuộc đường thẳng d :   . Khoảng cách 1  1 2 N
giữa hai tâm của hai mặt cầu S , S bằng 2  1  H Ó A. 6 . B. 46 . C. 4 . D. 2 6 . M T Lời giải O Á Chọn A N Gọi
AI d I , Oxy . V
I là điểm thuộc đường d thẳng thỏa mãn    D x 1 t –  VDC
Phương trình tham số d : y 1 t . z  1   2t
Tọa độ điểm I 1 t;1 t; 1
  2td . Khi đó 2 2 2
AI d I,Oxy   t
   t   1  2t   1   2t .
t  0  I 1;1;  1 2 2 2
 6t  2t 1  4t  4t 1  2t  2t  0   . t  1   I  2;0; 3  
Do đó tọa độ tâm hai mặt cầu S , S I 1;1; 1  , I 2;0; 3  hoặc ngược lại. 2   1   2  1 
Vậy Khoảng cách giữa hai tâm của hai mặt cầu S , S là    2 2 2 1 1 2  6 . 2  1 
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AC a . Hình chiếu
vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng  ABC  là điểm H đối xứng với B qua AC . Góc giữa
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020
hai mặt phẳng SAC  và  ABC  bằng 45 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng N 2 2 a 2 5 a H A. 2 2 a . B. V  . C. 2 5 a . D. . Ó 3 4 M T Lời giải O Á Chọn D N V D – VDC
Do điểm H đối xứng với B qua AC nên tứ giác ABCH là hình vuông.
Gọi O là giao điểm của AC HB .
Ta có HO AC SH AC nên AC  SHO  SO AC . Do đó góc giữa hai mặt phẳng
SAC và ABC bằng SOH  45 . N H 1 1 a
Trong tam giác SHO SH H . O tan SOH AC.tan SOH  . a tan 45  . Ó 2 2 2 M T Ta có: SH ABCH nên SH BC HC BC nên BC (SHC) BC SC . O Á N
Tương tự ta cũng chứng minh được AB SA . V D Do đó SHB SAB SCB 90 . – VDC
Suy ra các điểm S, , A ,
B C, H cùng thuộc mặt cầu đường kính SB .
Do đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCH là 1 1 2 1 a a 5 R SB 2 2 SH HB 2 a . 2 2 2 4 4 2 2 5a 5 a
Vây diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 2
S  4 R  4 .  . 16 4
Câu 33. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên đoạn 1;4, f  
1  1, f 4  8và 4 x
x f xf x  x   f  x 2 3 2 . . ' 2  , x    1;4. Tích phân dx  bằng f x 1  
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020 1 3 2 A. . B. . C. . D. 2. 2 2 3 N Lời giải H Ó Chọn D M T 2 2
Ta có: x f xf x  f x 3 2
x x f xf x  xf x 4 2 . . ' 2 2 . . ' 2  x O Á N
2x . f x. f ' x  2xf x2 2 2
f x  V  1   ' 1 4 2 D x x   – VDC 2  f x 2  f x
Tích phân hai vế ta được  '  1 
x C f x x x C  . 2 2   x x   4 4 x
Thay x  4  C  0 . Vậy f x  x x   2 x  2  1 x x 1
Câu 34. Đồ thị C  của hàm số 3 2
y ax bx cx  3a và đồ thị C ' của hàm số 2
y  3ax  2bx c
 ,a ,bc ,a  0có đúng hai điểm chung khác nhau ,
A B và điểm A có hoành độ bằng 1.
Các tiếp tuyến của C  và C ' tại điểm A trùng nhau; diện tích hình phẳng giới hạn bởi C
và C ' bằng 1. Giá trị của a b c bằng A.12. B.17. C. 60. D. 45. Lời giải Chọn C N H 3 2 2 Ó
Gọi f x  ax bx cx  3 ;
a g x  3ax  2bx c M T
Ta có: f x  g x có 1 nghiệm bằng 1 và f ' x  g ' x có nghiệm bằng 1 O Á N c  3a V Do đó: 
 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và C ' là b   a D 1 – 2 VDC a x
 x 1 dx 1 a 12 abc  60. 0
Câu 35. Chọn ngẫu nhiên đồng thời sáu số tự nhiên khác nhau thuộc đoạn [1;25]. Gọi A là biến cố
“Chọn được sáu số tự nhiên sao cho tổng bình phương của sáu số đó chia hết cho 3”. Xác suất
của biến cố A bằng 633 453 211 1803 A. . B. . C. . D. . 6325 6325 6325 6325 Lời giải Chọn D
Nhận xét: Số chính phương chia 3 luôn dư 0 hoặc dư 1. Thật vậy: Xét số chính phương 2
n (n N ) , ta có 3 trường hợp:
Trường hợp 1: n = 3k (k ∈ N):
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020 Khi đó: 2 2 n  9k 3
Trường hợp 2: n = 3k + 1 (k ∈ N): N Khi đó: 2 2 2
n  (3k 1)  9k  6k 1chia 3 dư 1. H Ó
Trường hợp 3: n = 3k + 2 (k ∈ N) M T Khi đó: 2 2 2 2
n  (3k  2)  9k 12k  4  (9k 12k  3) 1 chia 3 dư 1. O
Vậy, số chính phương chia 3 luôn dư 0 hoặc 1. Á N
Chia 25 số tự nhiên trong đoạn [1;25] thành 2 nhóm V
Nhóm 1: Gồm các số tự nhiên chia hết cho 3. Có 8 số tự nhiên thuộc nhóm 1. D
Nhóm 2: Gồm các số tự nhiên không chia hết cho 3. Có 17 số tự nhiên thuộc nhóm 2. – Để VDC
chọn được sáu số tự nhiên sao cho tổng bình phương của sáu số đó chia hết cho 3 thì chỉ có
thể thực hiện 1 trong 3 cách chọn:
Cách 1: Cả 6 số tự nhiên được chọn đều nằm trong nhóm 1
Cách 2: Cả 6 số tự nhiên được chọn đều nằm trong nhóm 2
Cách 3: Chọn 3 số tự nhiên trong nhóm 1 và 3 số tự nhiên trong nhóm 2.
Số phần tử không gian mẫu: n 6  C 177100 25
Xác suất của biến cố A: 6 6 3 3
C C C .C 1803 8 17 8 17 P   A 177100 6325
Câu 36. Cho bất phương trình 2
x  (m  2019)x  2020m  (x m 1) log
x  2020 với m là tham số. 2019
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để tập nghiệm của bất phương trình đã cho chứa trong
khoảng (1000;2020) ? A. 1018. B. 1019. C. 1020. D. 1021. N H Lời giải Ó M T Chọn D O Theo bài ra: Á N 2 V
x  (m  2019)x  2020m  (x m 1) log x  2020 2019 D 2
x  2019x mx  2020m  . x log x  . m log x  log x  2020 2019 2019 2019 – 2 VDC
m(x  2020  log
x)  2020  x  2019x  . x log x  log x 2019 2019 2019
m(x  2020  log
x)  (x  2020  log
x)  x(2020  x  log x) 2019 2019 2019
m(x  2020  log
x)  (x  2020  log x)(1 x) 2019 2019
Trường hợp 1:x  2020  log  0 2019x
Xét hàm số f (x)  x  2020  log x : 2019 1 f '(x)  1    0 x  (1000;2020) . x ln 2019
Do đó, f’(x) là hàm nghịch biến trên (1000;2020).
Mà f(2019) = 0 nên phương trình f(x) = 0 nhận nghiệm duy nhất x = 2019.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020
Khi đó, bất phương trình trở thành:
0.m < 0.(1 – 2019) (Vô lý) N Như vậ H
y, x = 2019 không là nghiệm của bất phương trình đã cho. Ó M T
Trường hợp 2:x  2020  log x  0 2019 O
Vì hàm f(x) nghịch biến nên x < 2019. Á N V
Khi đó m 1 x x m 1 D
Mà tập nghiệm của bất phương trình chứa trong khoảng (1000;2019) nên – VDC
1000  m 1  2019 1001  m  2020
Trường hợp 2 có 1019 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Trường hợp 3:x  2020  log x  0 2019
Vì hàm f(x) nghịch biến nên x > 2019.
Khi đó m 1 x x m 1
Mà bất phương trình của tập nghiệm đã cho chứa trong khoảng (2019;2020) nên
2019  m 1  2020  2020  m  2021
Trường hợp 3 có 1 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán.
Trường hợp 4: m = 2020
Bất phương trình trở thành: 2020(x  2020  log
x)  x 1 (x  2020  log ) x 2019   2019 N H Ó
*) Nếu x  2019 thì bất phương trình tương đương với 2020  x 1  x  2019 M T
Tập nghiệm của bất phương trình: S   O Á N
*) Nếu x < 2019, chứng minh tương tự, ta được tập nghiệm của phương trình S   V D
Vì tập rỗng cũng nằm trong (1000;2020) nên m = 2020 cũng thỏa mãn bài toán. – VDC
Vậy có tất cả 1021 giá trị nguyên m sao cho tập nghiệm của bất phương trình chứa trong khoảng (1000;2020).
Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C ' D' có AB  ,
a AD a 3, AA'  3a . Gọi M là điểm
thuộc cạnh CC ' sao cho mp(MB )
D vuông góc với mp( A' B )
D . Thể tích khối tứ diện A' BDM bằng 3 13 3a 3 10a 3 100a 3 13 3a A. . B. . C. . D. . 8 9 3 24 Lời giải Chọn D
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020 N H Ó M T O Á N V D – VDC Ta có A'(0;0;0), ( B ; a 0;3a), ( D 0; a 3;3 ) a . Giả sử M ( ; a a 3; z ) , suy ra 0
A'B  ( ; a 0;3a)   A B A D     2 2 2 ' , ' 3  a 3; 3
a ;a 3 . Chọn véctơ pháp tuyến của
A'D  (0;a 3;3a)
mp( A' B ) D n  ( 3  ; 3;1) .
BM  (0;a 3;z 3a) Lại có 0 
 BM , BD     2
a 3(z  3a);a(z  3a);a 3 . 0 0  BD  ( ; a a 3;0)
Chọn véctơ pháp tuyến của mp(MB )
D n '   3(z  3a);(3a z );a 3 . 0 0  Vì (A' B ) D  (MB ) D  .
n n'  0  3 3(z  3a)  3(3a z )  a 3  0 0 0 11a N
 3 3z  9a 3  3a 3  3z a 3  0  4 3z 11a 3  z  . 0 0 0 0 H 4 Ó M T  11a  1 Vậy M ; a a 3;    V
 A'B, A'D.A'M    4  A ' BDM 6 O Á 3 3 1 11a 3 13a 3 N 3 3  3
a 3  3a 3   V 6 4 24 D –
Câu 38. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên
và có bảng biến thiên sau : VDC 1 1
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình   m f (x) f (x)  2
có đúng 3 nghiệm thực phân biệt. Hỏi tập S có bao nhiêu phần tử? A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 2.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020 Lời giải Chọn C N 1 1 H Xét phương trình   m Ó f (x) f (x)  (1). 2 M T  f (x)  0 O Điều kiện  . Á  f (x)  2 N V x a  1 D  –
Ta có f (x)  0  x b  (1; 2) ; f (x)  2  x d c  VDC x c  2  1 1   1 1 Đặt g(x)  
g '(x)   f '(x)    f (x) f (x)  2
 f (x)2  f (x)  22    x 1
g '(x)  0  f '(x)  0   x  2 Bảng biến thiên: N H
Phương trình (1) có đúng 3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y m có 3 điểm Ó M T 3
chung phân biệt với đồ thị hàm số y g(x) , khi và chỉ khi m   . 4 O Á
Vậy có một giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. N V
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ,
A B theo thứ tự thay đổi trên các tia O , x Oy sao cho D – O .
AOB  9 . Điểm S thuộc mặt phẳng Ozx sao cho hai mặt phẳng SAB và SOB cùng VDC
tạo với mặt phẳng Oxy một góc 30o . Gọi  ;
a 0;c là tọa độ điểm S . Tính giá trị của biểu thức 4 4
P a c trong trường hợp thể tích khối chóp S.OAB đạt giá trị lớn nhất. 10 40 40 45 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 3 81 9 8 Lời giải Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27
NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020 N H Ó M T O Á N V D – VDC Ta có:
Hạ SH OA  SOB,Oxy  SOH
HE AB  SAB,Oxy  SEH    30o SOH SEH
HO HE SH 3 , suy ra BH là tia phân giác của góc OBA. 1 3 V S .SH SH VSHHO . OAB max max max 3 2 Đặt OA  , x OB y , , x y  0  . x y  9 . N H OH OB O . A OB    Ó OH
(Do BH là tia phân giác của góc OBA ). HA BA OB BA M T 9 9 O  OH   (Do . x y  9 ). Á 2 2 y x y 81 2 N y   y 2 V y D – 81 81 VDC Xét A y
y   Ay2 2 2   y 2 2 y y 81 81 2 3 2 6 2 4 4
A  2Ay
Ay Ay
 3 81A A  27.81.A A  3 27 2 2 y y 4 4 9 3  3  3 4 4 4  OH    3  S  3;0;
  a  3; c  . 4 4   3 27 27 3 3   1 10 Vậy 4 4
P a c  3   . 3 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 28 NHÓM TOÁN VD – VDC HSG QUẢNG NAM-2020 2 2
Câu 40. Cho ba số thực dương ,
x y, z thỏa mãn  x z   y z 2 2
 3z  4 . Giá trị lớn nhất của biểu 3
x y z 3
y x z 3 4 2  z xy thức P  bằng N xy H Ó M T 112 110 128 55 A. . B. . C. . D. . 27 27 27 27 O Á Lời giải N V Chọn A D – 2 2 2 2 2 2 2 2              VDC Ta có:
x z 2y z 3z 4 x 2xz z 4y 4yz z 3z 4 2 2
x y z x y 2 2 2
z   x y z x y 2 4 2 2 4 4 2 2  z  4   1 Khi đó:
x y z  4y x  2z  z xy
x y x z  4 y x  8  z y z z xy  3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 x  8y 2 2  3 P    x  4y   z xy xy xy
z x  2y 2 2
x  4 y  2xy 2 
 2z x  2y 3  z  4   z (Do   1 ). xy
x y xy
 2z x  2y 2 2 4 2 2 3 1
z z  4    2xy
xy x y
 2z x  2y 2 2 4 4 2 3
z z  4 N xy H Ó  M T x y  2
z x  2y  2 2 2 3 3 2
z z  4  z z  4 . Dấu bằng xảy ra khi x  2y . xy O Á 2 N
Xét hàm f z 3 2
 z z  4 với z  0. Ta có f 'z 2  3
z  2z  0  z  (do z  0). V 3 D – Bảng biến thiên: VDC
-------------- HẾT ---------------
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 29