Đề thi học sinh giỏi Toán 9 cấp tỉnh năm 2017 – 2018 sở GD&ĐT Lai Châu

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2017 – 2018 sở GD&ĐT Lai Châu giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/1
Câu 1 (3, 0 đim): Cho biu thc
33
33
1 1 2 11
:
x yx xy y
A
xy
x y xy
x y xy


+++
= + ++



+
+



vi
0, 0
xy>>
a)t gn biu thc A.
b) Biết xy = 16. Tìm các giá tr ca x, y để A có giá tr nh nht, tìm giá tr đó.
Câu 2 (4,0 đim)
2.1. Tìm nghim nguyên ca phương trình
32
4 5 30x x xy x y + ++=
.
2.2. Tìm s t nhiên n ≥ 1 sao cho tng 1! + 2! + 3! + … + n! là mt s chính
phương .
Câu 3 ( 5,0 đim)
3.1. Cho phương trình:
( )
22
2 1 60x m xm m + + + −=
. Tìm m để phương trình
2 nghim
12
,
xx
tho mãn
3
2
3
1
xx
=50.
3.2. Gii phương trình
3 23 1xx−=
.
3.3. Gii h phương trình
22
2( ) 7
( 2 ) 2 10
x y xy
yy x x
++ +=
−=
.
Câu 4 (6,0 đim): Cho đưng tròn tâm O đưng kính AB. V dây cung CD vuông góc
vi AB ti I (I nm gia A và O ). Ly đim E trên cung nh BC ( E khác B C ), AE
ct CD ti F. Chng minh:
a) T giác BEFI là t giác ni tiếp đưng tròn.
b) AE.AF = AC
2
.
c) Khi E chy trên cung nh BC thì tâm đưng tròn ngoi tiếp CEF luôn thuc
mt đưng thng c định.
Câu 5 ( 2,0 đim): Cho
là 3 s thc dương tha mãn
3ab bc ca abc++=
.
Chng minh rng:
222
3
2
abc
a bc b ca c ab
++
+++
.
…………………..HT…………………
- Thí sinh không s dng tài liu
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
UBND TNH LAI CHÂU
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
K THI CHN HC SINH GII LP 9 CP TNH
NĂM HC 2017-2018
Môn:
Thi gian: 150 phút (không k thi gian giao đ)
Ngày thi: 22/4/2018
ĐỀ THI CHÍNH THC
(Đề thi có 01 trang)
Trang 1/4
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
Môn: Toán
Câu 1. ( 3,0 điểm)
ý
Nội dung Điểm
a
33
33
1 1 2 11
.:
x yx xy y
A
xy
x y xy
x y xy


+++
= + ++



+
+



( )( ) ( )
( )
-
2
=. :
x y x xy y xy x y
xy
xy
xy
xy x y xy x y
+ ++ +

+
+
+


++

0,5
(
)
( )
( )
2
=:
x yxy
xy
xy
xy xy x y
++

+
+


+

0,5
( )
2
= ..
xy
xy
xy
xy
+
+
0,5
xy
xy
+
=
0,5
b
Ta có
(
)
2
0 -2 0x y x y xy ≥⇔ +
2.x y xy⇔+
0,25
Do đó
2
2 16
1
16
xy
xy
A
xy xy
+
= ≥==
0,5
Vy min A = 1 khi
4.
16
xy
xy
xy
=
⇔==
=
0,25
Tổng điểm câu 1
3,0
Câu 2 ( điểm)
ý
Nội dung Điểm
2.1
( )
( )
32 3
4 5 30 4 3 2 2 5x x xy x y x x x y xy x
+ ++= + + + =
0,25
( )( ) ( ) ( )
1 3 12 1 5
xx x yx x −+ =
0,25
( )
( )
2
1 3 25x x xy −+ =
0,25
Ta có bảng kết quả sau
1x
1
5
5
1
2
32x xy −+
5
1
1
5
x
2
4
6
0
y
5
29
21
3
1,0
Vậy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
, 2;5 , 4; 29 , 6; 21 , 0; 3
xy∈−
0,25
2.2
Với n = 1 thì 1! = 1 = 1
2
là số chính phương .
0,5
Với n = 2 thì 1! + 2! = 3 không là số chính phương
0,5
UBND TỈNH LAI CHÂU
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2017-2018
Trang 2/4
Với n = 3 thì 1! + 2! + 3! = 1+1.2+1.2.3 = 9 = 3
2
là số chính
phương
0,5
Với n ≥ 4 ta có 1! + 2! + 3! + 4! = 1+1.2+1.2.3+1.2.3.4 = 33
0,25
còn 5!; 6!; …; n! đều tận cùng bởi 0 do đó 1! + 2! + 3! + … + n!
có tận cùng bởi chữ số 3 nên nó không phải là số chính phương
Vậy có 2 số tự nhiên n thoả mãn đề bài là n = 1; n = 3
0,25
Tổng điểm câu 2
4,0
Câu 3 (5,0 điểm)
ý
Nội dung Điểm
3.1
Ta có:
( )
( )
2
2
2 1 4 6 25 0m mm∆= + + = >
Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
1, 2
xx
1
2
2
3
xm
xm
=
= +
0,5
( )
3
33 3
12
2 ( 3) 50xx m m= −+ =
0,5
2
2
2
10
5(3 3 7) 50
3 3 17 0 ( )
mm
mm
m m VN
+ −=
++=⇔
+ +=
0,5
15
2
15
2
m
m
−+
=
−−
=
0,5
3.2
3 23 1
xx−=
Điều kiện:
1x
2
3 2 13 3 5 2 62x x xx x+ −= + =
0,25
22
13
3 5 2 36 24 4
x
x x xx
≤≤
+= +
0,25
2
13
19 34 0
x
xx
≤≤
+=
0,25
13
2 ( )
17 ( )
x
x TM
xL
≤≤
=
=
0,25
22
2( ) 7
( 2 ) 2 10
x y xy
yy x x
++ +=
−=
22
22
( 1) ( 1) 9
( ) ( 1) 9
xy
yx x
+ ++ =
−+ =
0,5
Đặt
1, 1a x b y ba yx= + = +⇒ =
22
22
9
() 9
ab
ba a
+=
−=
0,5
( )
22 22
0
() 20
2
a
a b b a a aa b
ab
=
⇒+= −⇔ + =
=
0,5
Với
031,2a b xy= =±⇒ = =
hoặc
1, 4xy=−=
0,25
Trang 3/4
3.3
Với
2
36
259
55
a bb b a= =⇒=± =
63
1,1
55
xy =−− =−+
hoặc
63
1,1
55
xy=−+ =−−
0,25
Tổng điểm câu 3
5,0
Câu 4 ( 6 điểm)
ý
Nội dung Điểm
0,5
a
a) Tứ giác BEFI có:
0
BIF 90=
(gt)
0
BEF BEA 90= =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Suy ra tứ giác BEFI nội tiếp đường tròn đường kính BF
1,5
b
b) AB
CD nên
AC AD=
,
suy ra
ACF AEC=
.
Xét ∆ACF và ∆AE
C có góc A chung và
ACF AEC=
.
1,0
Suy ra: ∆ACF
với ∆AEC
AC AE
AF AC
⇒=
2
AE.AF = AC
1,0
c
Theo câu b) ta
ACF AEC=
, suy ra AC tiếp tuyến của đường
tròn ngoại tiếp ∆CEF (1).
1,0
Mặt khác
0
ACB 90=
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), suy ra
AC
CB (2). Từ (1) và (2) suy ra CB chứa đường kính của đường
tròn ngoại tiếp ∆CEF, CB cố định nên tâm của đường tròn
ngoại tiếp ∆CEF thuộc CB cố định khi E thay đổi trên cung nhỏ
BC
1,0
Tổng điểm câu 4
6
Câu 5 (2,0 điểm)
F
E
I
O
D
C
B
A
Trang 4/4
ý
Nội dung Điểm
Từ điều kiện đề bài ta có
111
33
ab bc ca
abc a b c
++
=++=
0,25
Áp dụng hai lần bất đẳng thức Côsi cho hai số dương, ta có:
22
2
1
2. 2
22
aa
a bc a bc a bc
a bc
a bc bc
+≥ = =
+
0,5
2
1 1 11 1 11 1 11 1 11 1
..
2 24 4
a
bc bc a bc bc
bc bc
  
≤+ ≤+ ≤+
  
+
  
0,5
Tương tự ta có:
22
11 1 11 1
;
44
bc
bcacacabab

≤+ +

++

0,25
222
11 1 1 3
22
abc
a bc b ca c ab a b c

+ + ++ =

+++

(đpcm)
0,25
Đẳng thức xảy ra khi
1abc= = =
.
0,25
Tổng điểm câu 5
2,0
ĐIỂM TOÀN BÀI THI: Câu 1+2+3+4+5
20,0
Lưu ý:
- Điểm bài thi là tổng điểm của các câu thành phần. Thang điểm toàn bài
là 20,0 điểm, không được làm tròn (điểm lẻ từng ý trong một câu nhỏ nhất là
0,25)
- Thí sinh làm bài bằng cách khác, lập luận chặt chẽ, logic, ra kết quả
đúng vẫn cho điểm tối đa.
……………………….Hết………………………
Trang 1/4
PHIẾU CHẤM VÒNG 1
Môn: Toán Mã túi
………………..………Số phách……….…….………..…………………
Câu 1. ( 3,0 điểm)
ý
Nội dung Điểm
Điểm
chấm
a
33
33
1 1 2 11
.:
x yx xy y
A
xy
x y xy
x y xy


+++
= + ++



+
+



( )
(
)
(
)
(
)
-
2
=. :
x y x xy y xy x y
xy
xy
xy
xy x y xy x y
+ ++ +

+
+
+


++

0,5
(
)
( )
( )
2
=:
x yxy
xy
xy
xy xy x y
++

+
+


+

0,5
( )
2
= ..
xy
xy
xy
xy
+
+
0,5
xy
xy
+
=
0,5
b
Ta có
(
)
2
0 -2 0x y x y xy ≥⇔ +
2.x y xy⇔+
0,25
Do đó
2
2 16
1
16
xy
xy
A
xy xy
+
= ≥==
0,5
Vy min A = 1 khi
4.
16
xy
xy
xy
=
⇔==
=
0,25
Tổng điểm câu 1
3,0
Câu 2 ( điểm)
ý
Nội dung Điểm
Điểm
chấm
2.1
( )
(
)
32 3
4 5 30 4 3 2 2 5x x xy x y x x x y xy x + ++= + + + =
0,25
( )( ) ( ) ( )
1 3 12 1 5xx x yx x −+ =
0,25
( )
( )
2
1 3 25x x xy −+ =
0,25
Ta có bảng kết quả sau
1x
1
5
5
1
2
32x xy −+
5
1
1
5
x
2
4
6
0
y
5
29
21
3
1,0
Vậy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
, 2;5 , 4; 29 , 6; 21 , 0; 3xy∈−
0,25
UBND TỈNH LAI CHÂU
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2017-2018
Trang 2/4
2.
2
Với n = 1 thì 1! = 1 = 1
2
là số chính phương .
0,5
Với n = 2 thì 1! + 2! = 3 không là số chính phương
0,5
Với n = 3 thì 1! + 2! + 3! = 1+1.2+1.2.3 = 9 = 3
2
là số chính
phương
0,5
Với n ≥ 4 ta có 1! + 2! + 3! + 4! = 1+1.2+1.2.3+1.2.3.4 = 33
0,25
còn 5!; 6!; …; n! đều tận cùng bởi 0 do đó 1! + 2! + 3! + … + n!
có tận cùng bởi chữ số 3 nên nó không phải là số chính phương
Vậy có 2 số tự nhiên n thoả mãn đề bài là n = 1; n = 3
0,25
Tổng điểm câu 2
4,0
Câu 3 (5,0 điểm)
ý
Nội dung Điểm
Điểm
chấm
3.1
Ta có:
( )
( )
2
2
2 1 4 6 25 0m mm
∆= + + = >
Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
1, 2
xx
1
2
2
3
xm
xm
=
= +
0,5
( )
3
33 3
12
2 ( 3) 50xx m m= −+ =
0,5
2
2
2
10
5(3 3 7) 50
3 3 17 0 ( )
mm
mm
m m VN
+ −=
++=⇔
+ +=
0,5
15
2
15
2
m
m
−+
=
−−
=
0,5
3.2
3 23 1xx−=
Điều kiện:
1x
2
3 2 13 3 5 2 62x x xx x+ −= + =
0,25
22
13
3 5 2 36 24 4
x
x x xx
≤≤
+= +
0,25
2
13
19 34 0
x
xx
≤≤
+=
0,25
13
2 ( )
17 ( )
x
x TM
xL
≤≤
=
=
0,25
3.3
22
2( ) 7
( 2 ) 2 10
x y xy
yy x x
++ +=
−=
22
22
( 1) ( 1) 9
( ) ( 1) 9
xy
yx x
+ ++ =
−+ =
0,5
Đặt
1, 1a x b y ba yx= + = +⇒ =
22
22
9
() 9
ab
ba a
+=
−=
0,5
( )
22 22
0
() 20
2
a
a b b a a aa b
ab
=
⇒+= −⇔ + =
=
0,5
Với
031,2a b xy= =±⇒ = =
hoặc
1, 4xy=−=
0,25
Với
2
36
259
55
a bb b a= =⇒=± =
0,25
Trang 3/4
63
1,1
55
xy
=−− =−+
hoặc
63
1,1
55
xy
=−+ =−−
Tổng điểm câu 3
5,0
Câu 4 ( 6 điểm)
ý
Nội dung Điểm
Điểm
chấm
0,5
a
a) Tứ giá
c BEFI có:
0
BIF 90=
(gt)
0
BEF BEA 90= =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Suy ra tứ giác BEFI nội tiếp đường tròn đường kính BF
1,5
b
b)
AB
CD nên
AC AD=
,
suy ra
ACF AEC=
.
Xét ∆ACF và ∆AEC có góc A chung và
ACF AEC
=
.
1,0
Suy ra: ∆ACF
với ∆AEC
AC AE
AF AC
⇒=
2
AE.AF = AC
1,0
c
Theo câu b) ta
ACF AEC=
, suy ra AC là tiếp tuyến của đường
tròn ngoại tiếp ∆CEF (1).
1,0
Mặt khác
0
ACB 90=
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), suy ra
AC
CB (2). Từ (1) và (2) suy ra CB chứa đường kính của đường
tròn ngoại tiếp ∆CEF, CB cố định nên tâm của đường tròn
ngoại tiếp ∆CEF thuộc CB cố định khi E thay đổi trên cung nhỏ
BC
1,0
Tổng điểm câu 4
6
Câu 5 (2,0 điểm)
ý
Nội dung Điểm
Điểm
chấm
Từ điều kiện đề bài ta có
111
33
ab bc ca
abc a b c
++
=++=
0,25
Áp dụng hai lần bất đẳng thức Côsi cho hai số dương, ta có:
22
2
1
2. 2
22
aa
a bc a bc a bc
a bc
a bc bc
+≥ = =
+
0,5
F
E
I
O
D
C
B
A
Trang 4/4
2
1 1 11 1 11 1 11 1 11 1
..
2 24 4
a
bc bc a bc bc
bc bc
  
≤+ ≤+ ≤+
  
+
  
0,5
Tương tự ta có:
22
11 1 11 1
;
44
bc
bcacacabab

≤+ +

++

0,25
222
11 1 1 3
22
abc
a bc b ca c ab a b c

+ + ++ =

+++

(đpcm)
0,25
Đẳng thức xảy ra khi
1
abc= = =
.
0,25
Tổng điểm câu 5
2,0
ĐIỂM TOÀN BÀI THI: Câu 1+2+3+4+5
20,0
Tổng điểm toàn bài:
…………………………..điểm.
Bằng chữ:
……………………………………..………………..
Lai Châu, ngày……………. tháng ………….năm 2018
CÁN BỘ CHẤM THI LẦN 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
| 1/9

Preview text:

UBND TỈNH LAI CHÂU
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017-2018 Môn:
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 22/4/2018
Câu 1 (3, 0 điểm
): Cho biểu thức 3 3    + + + 1 1 2 1 1 =  +  ⋅ + +  : x y x x y y A  với x > 0, 0 y > 3 3  x
y x + y x y  x y + xy
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Biết xy = 16. Tìm các giá trị của x, y để A có giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị đó.
Câu 2 (4,0 điểm)
2.1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 3 2
x − 4x xy + 5x + y + 3 = 0.
2.2. Tìm số tự nhiên n ≥ 1 sao cho tổng 1! + 2! + 3! + … + n! là một số chính phương .
Câu 3 ( 5,0 điểm)
3.1. Cho phương trình: 2 x − ( m + ) 2 2
1 x + m + m − 6 = 0 . Tìm m để phương trình có
2 nghiệm x , x thoả mãn 3 3 =50. 1 2 x x 1 2
3.2. Giải phương trình 3x − 2 = 3− x −1. 2 2
x + y + 2(x + y) = 7
3.3. Giải hệ phương trình  .
y(y − 2x) − 2x =10
Câu 4 (6,0 điểm): Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc
với AB tại I (I nằm giữa AO ). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC ( E khác BC ), AE
cắt CD tại F. Chứng minh:
a) Tứ giác BEFI là tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) AE.AF = AC2.
c) Khi E chạy trên cung nhỏ BC thì tâm đường tròn ngoại tiếp ∆CEF luôn thuộc
một đường thẳng cố định.
Câu 5 ( 2,0 điểm): Choa,b,c là 3 số thực dương thỏa mãn ab +bc + ca = 3abc . Chứng minh rằng: a b c 3 + + ≤ . 2 2 2
a + bc b + ca c + ab 2
…………………..HẾT……………………
- Thí sinh không sử dụng tài liệu
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 1/1 UBND TỈNH LAI CHÂU
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017-2018
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Môn: Toán Câu 1. ( 3,0 điểm) ý Nội dung Điểm 3 3  1 1  2 1 1  + + + =  + . + +  : x y x x y y A   3 3  x
y x + y x y  x y + xy 0,5  +
+  ( x + y )( x - 2
xy + y)+ xy ( x + y x y x y ) = . +  :  xy x y xy  + xy (x +   y)  2
+  ( x + y )( x + y x y ) a = +  :  0,5 xy xy xy (x +   y) ( x + y)2 = . xy . xy x + y 0,5 x + y = 0,5 xy
Ta có ( x y )2 ≥ 0 ⇔ x + y -2 xy ≥ 0 ⇔ x + y ≥ 2 xy. 0, 25 x + y xy b Do đó 2 2 16 A = ≥ = = 1 0,5 xy xy 16
Vậy min A = 1 khi  x = y  ⇔ x = y = 4. 0,25 xy =16
Tổng điểm câu 1 3,0 Câu 2 ( điểm) ý Nội dung Điểm 3 2
x x xy + x + y + = ⇔ ( 3 4 5 3 0
x − 4x + 3x) + ( y xy) + 2x − 2 = 5 − 0,25 ⇔ x(x − )
1 (x −3) − y(x − ) 1 + 2(x − ) 1 = 5 − 0,25 ⇔ (x − )( 2
1 x − 3x y + 2) = 5 − 0,25
2.1 Ta có bảng kết quả sau x −1 1 5 − 5 1 − 2
x − 3x y + 2 5 − 1 1 − 5 1,0 x 2 4 − 6 0 y 5 29 21 3 −
Vậy (x, y)∈ ({2;5),( 4; − 29),(6;2 ) 1 ,(0; 3 − )} 0,25
2.2 Với n = 1 thì 1! = 1 = 12 là số chính phương . 0,5
Với n = 2 thì 1! + 2! = 3 không là số chính phương 0,5 Trang 1/4
Với n = 3 thì 1! + 2! + 3! = 1+1.2+1.2.3 = 9 = 32 là số chính 0,5 phương
Với n ≥ 4 ta có 1! + 2! + 3! + 4! = 1+1.2+1.2.3+1.2.3.4 = 33 0,25
còn 5!; 6!; …; n! đều tận cùng bởi 0 do đó 1! + 2! + 3! + … + n!
có tận cùng bởi chữ số 3 nên nó không phải là số chính phương 0,25
Vậy có 2 số tự nhiên n thoả mãn đề bài là n = 1; n = 3
Tổng điểm câu 2 4,0 Câu 3 (5,0 điểm) ý Nội dung Điểm 3.1
Ta có: ∆ = ( m + )2 − ( 2 2 1
4 m + m − 6) = 25 > 0 x = m − 2 0,5
⇒ Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x x 1 ⇒ 1, 2 x = m+  3 2 3 3
x x = (m − 2)3 3 − (m + 3) = 50 1 2 0,5 2
m + m −1 = 0 2
⇔ 5(3m + 3m + 7) = 50 ⇔  0,5 2
3m + 3m +17 = 0 (VN)  1 − + 5 m = 2 ⇔   0,5 1 − − 5 m =  2 3.2
3x − 2 = 3− x −1 Điều kiện: x ≥1 0,25 2
3x − 2 + x −1 = 3 ⇔ 3x − 5x + 2 = 6 − 2x 1  ≤ x ≤ 3 ⇔  0,25 2 2 3
x − 5x + 2 = 36 − 24x + 4x 1  ≤ x ≤ 3 ⇔  0,25 2
x −19x + 34 = 0 1  ≤ x ≤ 3 
⇔ x = 2 (TM ) 0,25  x = 17 (L) 2 2
x + y + 2(x + y) = 7 2 2
(x +1) + (y +1) = 9  ⇔ 
y(y − 2x) − 2x = 10 2 2
(y x) − (x +1) = 9 0,5 2 2 Đặt a + b = 9
a = x +1, b = y +1⇒ b a = y x ⇒  2 2
(b a) − a = 9 0,5 a = 0 2 2 2 2
a + b = (b a) − a a(a + 2b) = 0 ⇔  0,5 a = 2 − b
Với a = 0 ⇒ b = 3 ± ⇒ x = 1
− , y = 2 hoặc x = 1, − y = 4 − 0,25 Trang 2/4 3.3 Với 2 3 6 a = 2
b ⇒ 5b = 9 ⇒ b = ± ⇒ a =  5 5 6 3 0,25 ⇒ x = 1 − − , y = 1 − + hoặc 6 3 x = 1 − + , y = 1 − − 5 5 5 5
Tổng điểm câu 3 5,0 Câu 4 ( 6 điểm) ý Nội dung Điểm C E F B A 0,5 I O D
a) Tứ giác BEFI có:  0 BIF = 90 (gt) a  =  0
BEF BEA = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 1,5
Suy ra tứ giác BEFI nội tiếp đường tròn đường kính BF
b) Vì AB ⊥ CD nên  =  AC AD, suy ra  =  ACF AEC .
Xét ∆ACF và ∆AEC có góc A chung và 1,0 b  =  ACF AEC .
Suy ra: ∆ACF với ∆AEC AC AE ⇒ = AF AC 1,0 2 ⇒ AE.AF = AC Theo câu b) ta có  = 
ACF AEC , suy ra AC là tiếp tuyến của đường
tròn ngoại tiếp ∆CEF (1). 1,0 c Mặt khác  0
ACB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), suy ra
AC⊥ CB (2). Từ (1) và (2) suy ra CB chứa đường kính của đường
tròn ngoại tiếp ∆CEF, mà CB cố định nên tâm của đường tròn 1,0
ngoại tiếp ∆CEF thuộc CB cố định khi E thay đổi trên cung nhỏ BC
Tổng điểm câu 4 6 Câu 5 (2,0 điểm) Trang 3/4 ý Nội dung Điểm
Từ điều kiện đề bài ta có ab +bc + ca 1 1 1 = 3 ⇔ + + = 3 0,25 abc a b c
Áp dụng hai lần bất đẳng thức Côsi cho hai số dương, ta có: 2 2 a a 1
a + bc ≥ 2 a .bc = 2a bc ⇒ ≤ = 0,5 2
a + bc 2a bc 2 bc 1 1 1  1 1  1 1 1 1  1 1  a 1  1 1 . .  ≤ + ⇒ ≤ + ⇒ ≤ +     2 0,5
b c 2  b c
2 b c 4  b c
a bc 4  b c  +  Tương tự ta có: b 1  1 1  c 1  1 1  ;  ≤ + ≤ + 2 2 0,25
b ca 4  c a c ab 4  a b  + +  a b c 1  1 1 1  3 ⇒ + + ≤ + + = (đpcm) 2 2 2 0,25 a bc b ca c
ab 2  a b c  + + +   2
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c =1. 0,25
Tổng điểm câu 5 2,0
ĐIỂM TOÀN BÀI THI: Câu 1+2+3+4+5 20,0 Lưu ý:
- Điểm bài thi là tổng điểm của các câu thành phần. Thang điểm toàn bài
là 20,0 điểm, không được làm tròn (điểm lẻ từng ý trong một câu nhỏ nhất là
0,25) - Thí sinh làm bài bằng cách khác, lập luận chặt chẽ, logic, ra kết quả
đúng vẫn cho điểm tối đa.
……………………….Hết……………………… Trang 4/4 UBND TỈNH LAI CHÂU
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017-2018 PHIẾU CHẤM VÒNG 1 Môn: Toán
Mã túi………………. ………Số phách……….…….………..………………… Câu 1. ( 3,0 điểm) ý Nội dung Điểm Điểm chấm 3 3  1 1  2 1 1  + + + =  + . + +  : x y x x y y A   3 3  x
y x + y x y  x y + xy 0,5  +
+  ( x + y )( x - 2
xy + y)+ xy ( x + y x y x y ) = . +  :  xy x y xy  + xy (x +   y)  2
+  ( x + y )( x + y x y ) a = +  :  0,5 xy xy xy (x +   y) ( x + y)2 = . xy . xy x + y 0,5 x + y = 0,5 xy
Ta có ( x y )2 ≥ 0 ⇔ x + y -2 xy ≥ 0 ⇔ x + y ≥ 2 xy. 0, 25 x + y xy b Do đó 2 2 16 A = ≥ = = 1 0,5 xy xy 16
Vậy min A = 1 khi  x = y  ⇔ x = y = 4. 0,25 xy =16
Tổng điểm câu 1 3,0 Câu 2 ( điểm) ý Nội dung Điểm Điểm chấm 3 2
x x xy + x + y + = ⇔ ( 3 4 5 3 0
x − 4x + 3x) + ( y xy) + 2x − 2 = 5 − 0,25 ⇔ x(x − )
1 (x −3) − y(x − ) 1 + 2(x − ) 1 = 5 − 0,25 ⇔ (x − )( 2
1 x − 3x y + 2) = 5 − 0,25
2.1 Ta có bảng kết quả sau x −1 1 5 − 5 1 − 2
x − 3x y + 2 5 − 1 1 − 5 1,0 x 2 4 − 6 0 y 5 29 21 3 −
Vậy (x, y)∈ ({2;5),( 4; − 29),(6;2 ) 1 ,(0; 3 − )} 0,25 Trang 1/4
Với n = 1 thì 1! = 1 = 12 là số chính phương . 0,5
Với n = 2 thì 1! + 2! = 3 không là số chính phương 0,5
Với n = 3 thì 1! + 2! + 3! = 1+1.2+1.2.3 = 9 = 32 là số chính 0,5 2. phương
2 Với n ≥ 4 ta có 1! + 2! + 3! + 4! = 1+1.2+1.2.3+1.2.3.4 = 33 0,25
còn 5!; 6!; …; n! đều tận cùng bởi 0 do đó 1! + 2! + 3! + … + n!
có tận cùng bởi chữ số 3 nên nó không phải là số chính phương 0,25
Vậy có 2 số tự nhiên n thoả mãn đề bài là n = 1; n = 3
Tổng điểm câu 2 4,0 Câu 3 (5,0 điểm) ý Nội dung Điểm Điểm chấm
3.1 Ta có: ∆ = ( m+ )2 − ( 2 2 1
4 m + m − 6) = 25 > 0 x = m − 2 0,5
⇒ Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x x 1 ⇒ 1, 2 x = m+  3 2 3 3
x x = (m − 2)3 3 − (m + 3) = 50 1 2 0,5 2
m + m −1 = 0 2
⇔ 5(3m + 3m + 7) = 50 ⇔  0,5 2
3m + 3m +17 = 0 (VN)  1 − + 5 m = 2 ⇔  0,5  1 − − 5 m =  2
3.2 3x − 2 = 3− x −1 Điều kiện: x ≥1 0,25 2
3x − 2 + x −1 = 3 ⇔ 3x − 5x + 2 = 6 − 2x 1  ≤ x ≤ 3 ⇔  0,25 2 2 3
x − 5x + 2 = 36 − 24x + 4x 1  ≤ x ≤ 3 ⇔  0,25 2
x −19x + 34 = 0 1  ≤ x ≤ 3 
⇔ x = 2 (TM ) 0,25  x = 17 (L) 2 2
x + y + 2(x + y) = 7 2 2
(x +1) + (y +1) = 9  ⇔ 
y(y − 2x) − 2x =10 2 2
(y x) − (x +1) = 9 0,5 2 2 Đặt a + b = 9
a = x +1, b = y +1⇒ b a = y x ⇒  2 2
(b a) − a = 9 0,5 a = 0 2 2 2 2
a + b = (b a) − a a(a + 2b) = 0 ⇔  0,5 a = 2 − b
Với a = 0 ⇒ b = 3 ± ⇒ x = 1
− , y = 2 hoặc x = 1, − y = 4 − 0,25 3.3 Với 2 3 6 a = 2
b ⇒ 5b = 9 ⇒ b = ± ⇒ a =  0,25 5 5 Trang 2/4 6 3 ⇒ x = 1 − − , y = 1 − + hoặc 6 3 x = 1 − + , y = 1 − − 5 5 5 5
Tổng điểm câu 3 5,0 Câu 4 ( 6 điểm) ý Nội dung Điểm Điểm chấm C E F B A 0,5 I O D
a) Tứ giác BEFI có:  0 BIF = 90 (gt) a  =  0
BEF BEA = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 1,5
Suy ra tứ giác BEFI nội tiếp đường tròn đường kính BF
b) Vì AB ⊥ CD nên  =  AC AD, suy ra  =  ACF AEC .
Xét ∆ACF và ∆AEC có góc A chung và 1,0 b  =  ACF AEC .
Suy ra: ∆ACF với ∆AEC AC AE ⇒ = AF AC 1,0 2 ⇒ AE.AF = AC Theo câu b) ta có  = 
ACF AEC , suy ra AC là tiếp tuyến của đường
tròn ngoại tiếp ∆CEF (1). 1,0 c Mặt khác  0
ACB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), suy ra
AC⊥ CB (2). Từ (1) và (2) suy ra CB chứa đường kính của đường
tròn ngoại tiếp ∆CEF, mà CB cố định nên tâm của đường tròn 1,0
ngoại tiếp ∆CEF thuộc CB cố định khi E thay đổi trên cung nhỏ BC
Tổng điểm câu 4 6 Câu 5 (2,0 điểm) ý Nội dung Điểm Điểm chấm
Từ điều kiện đề bài ta có ab +bc + ca 1 1 1 = 3 ⇔ + + = 3 0,25 abc a b c
Áp dụng hai lần bất đẳng thức Côsi cho hai số dương, ta có: 2 2 a a 1
a + bc ≥ 2 a .bc = 2a bc ⇒ ≤ = 0,5 2
a + bc 2a bc 2 bc Trang 3/4 1 1 1  1 1  1 1 1 1  1 1  a 1  1 1 . .  ≤ + ⇒ ≤ + ⇒ ≤ +     2 0,5
b c 2  b c
2 b c 4  b c
a bc 4  b c  +  Tương tự ta có: b 1  1 1  c 1  1 1  ;  ≤ + ≤ + 2 2 0,25
b ca 4  c a c ab 4  a b  + +  a b c 1  1 1 1  3 ⇒ + + ≤ + + = (đpcm) 2 2 2 0,25 a bc b ca c
ab 2  a b c  + + +   2
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c =1. 0,25
Tổng điểm câu 5 2,0
ĐIỂM TOÀN BÀI THI: Câu 1+2+3+4+5 20,0
Tổng điểm toàn bài: …………………………..điểm.
Bằng chữ: ……………………………………. ………………..
Lai Châu, ngày……………. tháng ………….năm 2018
CÁN BỘ CHẤM THI LẦN 1
(Ký, ghi rõ họ tên) Trang 4/4
Document Outline

  • DE CHINH THUC
  • DAP AN CHINH THUC
  • PHIEU CHAM