Đề thi học sinh giỏi Toán 9 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT thị xã Hoài Nhơn – Bình Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT thị xã Hoài Nhơn – Bình Định giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

HSG 9 Tuyển chọn đề thi 2020 2021 : 0905.884.951 0929.484.951
GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ HOÀI NHƠN
Đề chính thức
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học: 2020 2021
Môn: TOÁN Ngày thi: 04/12/2020
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (4.5 điểm)
Rút gọn các biểu thức:
a)
5 3 29 12 5
A
.
b)
3 3
70 4901 70 4901
B
.
c)
1 1 1 1
...
2 2 3 2 2 3 4 3 3 4 100 99 99 100
C
.
Bài 2. (4.5 điểm)
a) Cho
*
, a b
. Tính giá trị của biểu thức:
2 2
a b
A
ab
, biết
A
có giá trị nguyên.
b) Cho ba số nguyên
, , a b c
. Chứng minh rằng:
" Nếu
4
a b c
thì
4
M
".
c) Tìm số
abcd
biết
3abcd
650
abc bda
.
Bài 3. (4.0 điểm)
a) Giải phương trình:
2
4 9 1 3 6
x y x xy
.
b) Cho hai số dương
, x y
thỏa mãn:
1
x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
2
1 1
A x y
x y
.
Bài 4. (3.0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm
O
đường kính
AB
. Gọi
I
một điểm trên nửa đường tròn tâm
O
(
I
khác
A
B
). Vẽ đường tròn tâm
I
tiếp xúc với
AB
tại
H
. Từ
A
B
vẽ hai tiếp
tuyến với đường tròn tâm
I
, tiếp xúc với đường tròn tâm
I
lần lượt tại
C
D
.
a) Chứng minh
, , C I D
thẳng hàng.
b) Chứng minh
2
.
4
CD
AC BD .
Bài 5. (4.0 điểm)
a) Cho tam giác
ABC
đường phân giác trong
AD
(
D
thuộc
BC
) sao cho
BD a
và
CD b
(với
a b
). Tiếp tuyến tại
A
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
cắt tia
BC
tại
M
. Tính
MA
theo
a
b
.
b) Cho nửa đường tròn tâm
O
, đường nh
2AB R
M
một điểm thuộc nửa đường
tròn (khác
A
B
). Tiếp tuyến của
O
tại
M
cắt các tiếp tuyến tại
A
B
của
O
lần
lượt tại các điểm
C
D
. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích của hai tam giác
ACM
BDM
.
---------- HẾT ----------
HSG 9 Tuyển chọn đề thi 2020 2021 : 0905.884.951 0929.484.951
GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 2
ĐÁP ÁN THAM KHẢO HSG TOÁN 9 THỊ XÃ HOÀI NHƠN 2021
Bài 1. (4.5 điểm)
Rút gọn các biểu thức:
a)
5 3 29 12 5
A
.
b)
3 3
70 4901 70 4901
B
.
c)
1 1 1 1
...
2 2 3 2 2 3 4 3 3 4 100 99 99 100
C
.
a) Ta có:
2
5 3 29 12 5 5 3 2 5 3 5 3 2 5 3
A
2
5 5 1 5 5 1 1
.
b) Ta có:

3
3 3
3
140 3 70 4901 70 4901 . 70 4901 70 4901
B
3 3 2
3 140 0 125 3 15 0 5 5 28 0
B B B B B B B
2
2
5
5 0
5 87
5 28 0
0
2 4
B
B
B B
B
nghiÖm
.
Vậy
5
B
.
c) Ta có:
1 1 1 1 1
1 1 . 1 1
. 1 1
n n
n n n n n n n n
n n n n
.
Áp dụng ta được:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9
...
10
1 2 2 3 3 4 98 99 99 100
C .
Bài 2. (4.5 điểm)
a) Cho
*
, a b
. Tính giá trị của biểu thức:
2 2
a b
A
ab
, biết
A
có giá trị nguyên.
b) Cho ba số nguyên
, , a b c
. Chứng minh rằng:
" Nếu
4
a b c
thì
4
M
".
c) Tìm số
abcd
biết
3abcd
650
abc bda
.
a) Đặt
,d a bcln
, suy ra:
.
.
a d m
b d n
; với
, 1
m n
*
, , m n d
.
Khi đó
2 2 2 2 2 2
2
. .
. . .
d m d n m n
A
d m n m n
.
A
có giá trị nguyên nên
2 2 2
2 2
2 2 2
.
m n m n m
m n m n
m n n m n

, mà
, 1
m n
m n
n m
m n
.
Vậy
2 2 2
2
2
2
.
m n m
A
m n m
.
b) Ta có:
2
a b c c ab bc ca c abc
HSG 9 Tuyển chọn đề thi 2020 2021 : 0905.884.951 0929.484.951
GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 3
2 2
a b c ab bc ca a b c c ab bc ca c c abc

2
a b c ab bc ca abc
.
4
a b c
nên trong ba số
, , a b c
phải có ít nhất một số chẵn

2 4abc
.
Vậy
4
M
.
c)
650
abc bda
650
là số tròn chục nên
c a
.
Suy ra
65 10 10 65 10 65 9 74
ab bd a b b d a b d
(do
1
b
).
Lại có
10 90
a
8; 9
a

.
Với
8
a
1
9 15
6
b
b d
d

. Khi đó
8186 3
abcd
. Do đó trường hợp này loại.
Với
9
a
2
9 15
7
b
b d
d

. Khi đó
9 297 3
abcd
. Do đó trường hợp này thỏa.
Vậy số cần tìm là:
9 297
.
Bài 3. (4.0 điểm)
a) Giải phương trình:
2
4 9 1 3 6
x y x xy
.
b) Cho hai số dương
, x y
thỏa mãn:
1
x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
2
1 1
A x y
x y
.
a) Điều kiện
0
xy
.
Trường hợp 1:
0
x
, ta được phương trình:
1
9 1 0
9
y y
.
Do đó, trong trường hợp này phương trình có nghiệm là:
1
; 0;
9
x y
.
Trường hợp 2:
0
y
, ta được phương trình:
2
2
3 7
4 1 3 2 0
4 4
x x x
(vô nghiệm).
Do đó, trong trường hợp này phương trình vô nghiệm.
Trường hợp 3:
0
x
,
0
y
. Khi đó
2
2
2 2
4 9 1 3 6 4 4 1 9 6 0 2 1 3 0
x y x xy x x y xy x x y x
2
2
2 1 0
2 1 0
1
2
3 0
3 0
x
x
x
y x
y x

1
18
y
.
Do đó, trong trường hợp này phương trình có nghiệm là:
1 1
; ;
2 18
x y
.
Trường hợp 4:
0
x
,
0
y
. Khi đó
2
2
2 2
4 9 1 3 6 4 4 1 9 6 0 2 1 3 0
x y x xy x x y xy x x y x
2
2
2 1 0
2 1 0
3 0
3 0
x
x
y x
y x

hệ này vô nghiệm.
Do đó, trong trường hợp này phương trình vô nghiệm.
Vậy nghiệm của phương trình là:
1 1 1
; ; , 0;
2 18 9
x y
.
HSG 9 Tuyển chọn đề thi 2020 2021 : 0905.884.951 0929.484.951
GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 4
b) Với
x
,
y
dương và
1
x y
, ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 1
4 . 1 4
P x y x y
x y x y
.
Ta có:
2
12 2 2 2
1
2 2
x y
x y
x y x y
.
Lại có:
2
1 4x y xy
, suy ra
2 2
1 1
4 16
xy x y
.
Do đó
1 25
. 1 16 4
2 2
P
, đẳng thức xảy ra
1
2
x y
.
Vậy
min
25
2
P
, xảy ra khi và chỉ khi
1
2
x y
.
Bài 4. (3.0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm
O
đường kính
AB
. Gọi
I
một điểm trên nửa đường tròn tâm
O
(
I
khác
A
B
). Vẽ đường tròn tâm
I
tiếp xúc với
AB
tại
H
. Từ
A
B
vẽ hai tiếp
tuyến với đường tròn tâm
I
, tiếp xúc với đường tròn tâm
I
lần lượt tại
C
D
.
a) Chứng minh
, , C I D
thẳng hàng.
b) Chứng minh
2
.
4
CD
AC BD .
a)
, BH BD
tiếp tuyến của đường tròn
I
nên
IB
là tia phân giác của
HID
1 2
I I
.
, AC AH
tiếp tuyến của đường tròn
I
nên
IA
tia phân giác của
CIH
3 4
I I
.
AIB
AB
đường kính của đường tròn
O
I
nằm trên đường tròn
O
2 3
90 90
AIB I I

.
Do đó
1 2 3 4
180
I I I I

, , C I D
thẳng hàng.
b) Tam giác
AIB
vuông tại
I
IH
là đường cao nên
2
.IH HA HB
.
, , C I D
thẳng hàng mà
I
là tâm của đường tròn nên
CD
là đường kính
2
CD
IH
.
, BH BD
là tiếp tuyến của đường tròn
I
nên
HB BD
.
, AC AH
là tiếp tuyến của đường tròn
I
nên
HA AC
.
Do đó
2
2
2
. . .
2 4
CD CD
IH HA HB AC BD AC BD
.
Bài 5. (4.0 điểm)
a) Cho tam giác
ABC
đường phân giác trong
AD
(
D
thuộc
BC
) sao cho
BD a
và
CD b
(với
a b
). Tiếp tuyến tại
A
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
cắt tia
BC
tại
M
. Tính
MA
theo
a
b
.
b) Cho nửa đường tròn tâm
O
, đường nh
2AB R
M
một điểm thuộc nửa đường
tròn (khác
A
B
). Tiếp tuyến của
O
tại
M
cắt các tiếp tuyến tại
A
B
của
O
lần
lượt tại các điểm
C
D
. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích của hai tam giác
ACM
BDM
.
HSG 9 Tuyển chọn đề thi 2020 2021 : 0905.884.951 0929.484.951
GV: Lê Hồng Quốc " Cần cù bù thông minh " Trang 5
a) Ta có:
MAC
là góc tạo bởi tia tiếp tuyế
n dây cung
ABC
là góc nội tiếp cùng chắn một cung
MAC ABC
.
AD
là đường phân giác của
ABC
AC DC b
AB DB a
.
Xét
MAC
MBA
, ta có:
MAC ABC
(chứng minh trên)
AMB
chung.
Do đó
MAC MBA
(g - g)
Suy ra
2
2
.
MA MC AC b MC MC MA b
MB MA AB a MB MA MB a

2 2 2 2 2
2 2 2 2
. . 1 .
b b b b b
MC MB MC a b MC a b MC
a a a a a b
.
Ta có:
.
MC b a MC ab
MA
MA a b a b

.
b) Ta có:
CA CM
DB DM
(tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau).
Ta có:
CD CM MD CD AC BD
.
Kẻ
MH AB
(
H AB
), khi đó
MH MO R
.
Tứ
ABDC
là hình thang vuông nên
2CD AB R
.
Ta có:
2
2
.
.
2
2 2 2
ABDC
AC BD AB
CD AB AB
S R
.
2
. .
2 2
MAB
MH AB MO AB
S R
.
Do đó
2 2 2
2
CAM DBM ABCD MAB
S S S S R R R
.
Dấu
" "
xảy ra khi
H O
M
là điểm chính giữa cung
AB
.
Vậy
CAM DBM
S S
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
2
R
khi
M
là điểm chính giữa cung
AB
.
---------- CHÚC CÁC EM MAY MẮN ----------
| 1/5

Preview text:

HSG 9 – Tuyển chọn đề thi 2020 – 2021
: 0905.884.951 – 0929.484.951
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THỊ XÃ HOÀI NHƠN
Năm học: 2020 – 2021
Môn: TOÁN – Ngày thi: 04/12/2020
Đề chính thức
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (4.5 điểm)
Rút gọn các biểu thức: a) A  5  3 29 12 5 . b) 3 3
B  70  4901  70  4901 . 1 1 1 1 c) C    ... . 2  2 3 2  2 3 4 3  3 4 100 99  99 100
Bài 2. (4.5 điểm) 2 2 a b a) Cho *
a , b   . Tính giá trị của biểu thức: A
, biết A có giá trị nguyên. ab
b) Cho ba số nguyên a , b , c M  a bb c c aabc . Chứng minh rằng:
" Nếu a b c   4 thì M  4 ".
c) Tìm số abcd biết abcd  3 và abc bda  650 .
Bài 3. (4.0 điểm) a) Giải phương trình: 2
4x  9 y 1  3x  6 xy .
b) Cho hai số dương x , y thỏa mãn: x y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2  1   1       A
x   y     .     xy
Bài 4. (3.0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Gọi I là một điểm trên nửa đường tròn tâm
O ( I khác A B ). Vẽ đường tròn tâm I tiếp xúc với AB tại H . Từ A B vẽ hai tiếp
tuyến với đường tròn tâm I , tiếp xúc với đường tròn tâm I lần lượt tại C D .
a) Chứng minh C , I , D thẳng hàng. 2 CD
b) Chứng minh AC.BD  . 4
Bài 5. (4.0 điểm)
a) Cho tam giác ABC có đường phân giác trong AD ( D thuộc BC ) sao cho BD a
CD b (với a b ). Tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt tia BC
tại M . Tính MA theo a b .
b) Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB  2R M là một điểm thuộc nửa đường
tròn (khác A B ). Tiếp tuyến của O tại M cắt các tiếp tuyến tại A B của O lần
lượt tại các điểm C D . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích của hai tam giác ACM BDM .
----------  HẾT  ---------- GV: Lê Hồng Quốc
" Cần cù bù thông minh " Trang 1
HSG 9 – Tuyển chọn đề thi 2020 – 2021
: 0905.884.951 – 0929.484.951
ĐÁP ÁN THAM KHẢO – HSG TOÁN 9 THỊ XÃ HOÀI NHƠN – 2021
Bài 1. (4.5 điểm)
Rút gọn các biểu thức: a) A  5  3 29 12 5 . b) 3 3
B  70  4901  70  4901 . 1 1 1 1 c) C    ... . 2  2 3 2  2 3 4 3  3 4 100 99  99 100 a) Ta có: A          2 5 3 29 12 5 5 3 2 5 3  5  3 2 5  3     2 5 5 1  5  5 1  1 . b) Ta có: 3 B        3 3 3 140 3 70 4901 70 4901 .
70  4901  70  4901 3 3  B B    B   B
  B   2 3 140 0 125 3 15 0
5 B  5B  2  8  0 B  5 B 5  0     2   5 87  . 2 
B  5B  28  0   B      0 v« nghiÖm  2 4  Vậy B  5 . 1 1 n 1  n 1 1 c) Ta có:     . n   1 n n n 1
n. n 1 n n 1 n. n 1 n n 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9
Áp dụng ta được: C       ...     . 1 2 2 3 3 4 98 99 99 100 10
Bài 2. (4.5 điểm) 2 2 a b a) Cho *
a , b   . Tính giá trị của biểu thức: A
, biết A có giá trị nguyên. ab
b) Cho ba số nguyên a , b , c M  a bb c c aabc . Chứng minh rằng:
" Nếu a b c   4 thì M  4 ".
c) Tìm số abcd biết abcd  3 và abc bda  650 . a   d.m
a) Đặt d ­clna ,b, suy ra: 
; với m,n  1 và *
m , n , d   . b   d.n  2 2 2 2 2 2
d .m d .n m n Khi đó A   . 2 d . . m n . m n
A có giá trị nguyên nên 2 2 2 m 
n m n m m   n 2 2   m n  . m n  
, mà m,n  1    m n . 2 2 2 m
 n n m nn   m  2 2 2 m n 2m Vậy A    2 . 2 . m n m
b) Ta có: M  a bb c c aabc       2 a b c
c ab bc ca c abc GV: Lê Hồng Quốc
" Cần cù bù thông minh " Trang 2
HSG 9 – Tuyển chọn đề thi 2020 – 2021
: 0905.884.951 – 0929.484.951
           2  2 a b c ab bc ca a b c c
ab bc ca c c abc
 a b cab bc ca2abc .
Vì a b c   4 nên trong ba số a , b , c phải có ít nhất một số chẵn   2abc  4 . Vậy M  4 .
c)abc bda  650 mà 650 là số tròn chục nên c a .
Suy ra ab bd  65  10a b 10b d  65  10a  65  9b d  74 (do b 1 ).
Lại có 10a  90  a  8; 9 . b  1  
Với a  8  9b d  15  
. Khi đó abcd  8186  3 . Do đó trường hợp này loại. d   6  b   2  
Với a  9  9b d  15  
. Khi đó abcd  9 297  3 . Do đó trường hợp này thỏa. d   7 
Vậy số cần tìm là: 9 297 .
Bài 3. (4.0 điểm) a) Giải phương trình: 2
4x  9 y 1  3x  6 xy .
b) Cho hai số dương x , y thỏa mãn: x y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2  1   1       A
x   y     .     xy
a) Điều kiện xy  0 . 1
Trường hợp 1: x  0 , ta được phương trình: 9 y 1  0  y   . 9  
Do đó, trong trường hợp này phương trình có nghiệm là: x y 1 ;  0;     .  9 2  3  7
Trường hợp 2: y  0 , ta được phương trình: 2
4x 1  3x  2x      0  (vô nghiệm).  4  4
Do đó, trong trường hợp này phương trình vô nghiệm.
Trường hợp 3: x  0 , y  0 . Khi đó
x y   x
xy x x   y xy x
  x    y x 2 2 2 2 4 9 1 3 6 4 4 1 9 6 0 2 1 3  0   2x   2 1  0 2  x 1 0  1  1 Vì       x   và y  .
 3 y x 2  3 y x  0 2 0  18   
Do đó, trong trường hợp này phương trình có nghiệm là: x y 1 1 ;   ;   . 2 18
Trường hợp 4: x  0 , y  0 . Khi đó
x y   x
xy x x   y xy x
  x    y  x 2 2 2 2 4 9 1 3 6 4 4 1 9 6 0 2 1 3  0   2x   2 1  0 2  x 1 0   Vì        hệ này vô nghiệm. 
y  x 2 
3 y  x  0 3 0  
Do đó, trong trường hợp này phương trình vô nghiệm.    
 Vậy nghiệm của phương trình là: x y 1 1 1 ;   ; , 0;     . 2 18  9 GV: Lê Hồng Quốc
" Cần cù bù thông minh " Trang 3
HSG 9 – Tuyển chọn đề thi 2020 – 2021
: 0905.884.951 – 0929.484.951 1 1  1  b) Với  
x , y dương và x y  1 , ta có: 2 2
P x y    4   2 2 x y . 1    4 . 2 2  2 2   x y x y  
x y2 xy 1  Ta có: 2 2 1 2 2 x y
 x y  . 2 2 1 1
 Lại có:  x y2 1  4xy , suy ra  4   16 . 2 2 xy x y 1 25 1
Do đó P  .116 4 
, đẳng thức xảy ra  x y  . 2 2 2 25 1  Vậy P
, xảy ra khi và chỉ khi x y  . min 2 2
Bài 4. (3.0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Gọi I là một điểm trên nửa đường tròn tâm
O ( I khác A B ). Vẽ đường tròn tâm I tiếp xúc với AB tại H . Từ A B vẽ hai tiếp
tuyến với đường tròn tâm I , tiếp xúc với đường tròn tâm I lần lượt tại C D .
a) Chứng minh C , I , D thẳng hàng. 2 CD
b) Chứng minh AC.BD  . 4
a)  Vì BH , BD là tiếp tuyến của đường tròn I  nên IB là tia phân giác của  HID    I I . 1 2
 Vì AC , AH là tiếp tuyến của đường tròn I  nên IA là tia phân giác của  CIH    I I . 3 4  Vì A
IB AB là đường kính của đường tròn O và I
nằm trên đường tròn O    
AIB  90  I I  90 . 2 3 Do đó    
I I I I  180 
C , I , D thẳng hàng. 1 2 3 4
b)  Tam giác AIB vuông tại I IH là đường cao nên 2 IH H . A HB . CD
 Vì C , I , D thẳng hàng mà I là tâm của đường tròn nên CD là đường kính  IH  . 2
 Vì BH , BD là tiếp tuyến của đường tròn I  nên HB BD .
 Vì AC , AH là tiếp tuyến của đường tròn I  nên HA AC . 2 2 CD CD  Do đó 2 IH H . A HB    
  AC.BD AC.BD   .  2  4
Bài 5. (4.0 điểm)
a) Cho tam giác ABC có đường phân giác trong AD ( D thuộc BC ) sao cho BD a
CD b (với a b ). Tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt tia BC
tại M . Tính MA theo a b .
b) Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB  2R M là một điểm thuộc nửa đường
tròn (khác A B ). Tiếp tuyến của O tại M cắt các tiếp tuyến tại A B của O lần
lượt tại các điểm C D . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích của hai tam giác ACM BDM . GV: Lê Hồng Quốc
" Cần cù bù thông minh " Trang 4
HSG 9 – Tuyển chọn đề thi 2020 – 2021
: 0905.884.951 – 0929.484.951 a)  Ta có: 
MAC là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và 
ABC là góc nội tiếp cùng chắn một cung  
MAC ABC . AC DC b
 Vì AD là đường phân giác của ABC    . AB DB a
 Xét MAC MBA , ta có:  
MAC ABC (chứng minh trên)  AMB chung. Do đó MAC MBA (g - g) 2 MA MC AC b MC MC MA b Suy ra       .  2 MB MA AB a MB MA MB a 2 2 2 2 2 b bb b b    MC MB.
 MC a b.  MC 1  
  a b.  MC  . 2 2 2   2 a a  a  a a b MC b . a MC ab Ta có:    MA   . MA a b a b
b) Ta có: CA CM DB DM (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau).
Ta có: CD CM MD 
CD AC BD .
Kẻ MH AB ( H AB ), khi đó MH MO R .
Tứ ABDC là hình thang vuông nên CD AB  2R . AC BD 2 .AB CD.AB AB Ta có: 2 S     2R . ABDC 2 2 2 MH .AB MO.AB 2 S    R . MAB  2 2 Do đó 2 2 2 SSSS
 2R R R . CAMDBM ABCD MAB
Dấu "  " xảy ra khi H O M là điểm chính giữa cung AB . Vậy SS
đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2
R khi M là điểm chính giữa cung AB . CAMDBM
----------  CHÚC CÁC EM MAY MẮN  ---------- GV: Lê Hồng Quốc
" Cần cù bù thông minh " Trang 5