Đề thi học sinh giỏi Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Châu Đức – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; kỳ thi được diễn ra vào ngày 06 tháng 03 năm 2024. Mời bạn đọc đón xem!

UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2023 – 2024 - MÔN: TOÁN
Ngày thi: 06/03/2024
Thời gian làm bài:150 phút
Bài 1. (6.0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
++
+
+
+
+
=
xy
xyyx
xy
yx
xy
yx
P
1
2
1:
11
với
1
;0
;0
xy
yx
.
b) Chứng minh rằng với n là số chẵn thì
9620
3
++= nnA
chia hết cho 48.
c) Tìm số tự nhiên 2 chữ ssao cho tích của số đó với tổng các chữ số của bằng tổng lập
phương các chữ số của số đó.
Bài 2. (3.0 điểm)
a) Giải phương trình
(
)
13511 =++ xxx
.
b) Giải hệ phương trình
x + y + 4 xy = 16
x + y =10
.
Bài 3. (3.0 điểm)
a) Cho đường thẳng
( ) : ( 2) 2 1dy m x m=+−
(
tham số). Tìm giá trị của
m
để khoảng
cách từ gốc toạ độ
O
đến đường thẳng
()d
có giá trị bng 2.
b) Cho
0;0 >> yx
1
+
y
x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
22
1
11
yx
yx
P +
+=
.
Bài 4. (5.0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn
( )
O
điểm D bất kì trên cạnh AB. Gọi
M N lần lượt trung điểm của các cạnh BC CA. Gọi P và Q các giao điểm của MN với
đường tròn
( )
O
(điểm P thuộc cung nhỏ BC và điểm Q thuộc cung nhỏ CA). Gọi I giao điểm
khác B của BC với đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP. Gọi K là giao điểm của DI với AC.
a) Chứng minh tứ giác CIPK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh
PDQBQCPK .. =
.
c) Gọi G giao điểm khác P của AP với đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP. Đường thẳng IG
cắt BA tại E. Chứng minh khi D di chuyển trên cạnh AB thì tỉ số
AE
AD
không đổi.
Bài 5. (2.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc A cắt BC D. Gọi M, N
lần lượt là hình chiếu của B, C lên đường thẳng AD. Chứng minh
( )
CNBMAD +
2
1
.
--------Hết--------
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………..
Số báo danh:……………………………………
Họ, tên chữ ký GT 1: ………………………………...
Họ, tên chữ ký GT 2: …………………………………
ĐỀ CHÍNH THỨC
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2023 – 2024 - MÔN: TOÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9
I. Hướng dẫn chung:
1) Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý bản học sinh phải trình bày, nếu học sinh
giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì vẫn cho điểm tối đa.
2) Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm:
Bài 1. (6.0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
++
+
+
+
+
=
xy
xyy
x
xy
yx
xy
y
x
P
1
2
1
:
11
với
1;0;0 >> xyyx
.
b) Chứng minh rằng với n là số chẵn thì
9620
3
++= nnA
chia hết cho 48.
c) Tìm số tự nhiên 2 chữ số sao cho tích của số đó với tổng các chữ số của bằng tổng lập phương
các chữ số của số đó.
Câu Nội dung tnh bày Điểm
a)
(2.0đ)
+++
+
+
++
+
=
xy
xyyxxy
xy
xyyyxx
xy
xyyyxx
P
1
21
:
11
0.5
+++
+
=
xy
xyyx
xy
xyx
P
1
1
:
1
22
0.5
( )
( )( )
x
x
yx
xy
xy
yx
P
+
=
++
+
=
1
2
11
1
.
1
12
0.5x2
b)
(2.0đ)
Ta thấy
48 3.16=
( )
3; 16 1=
nên để chứng minh A chia hết cho 48 ta chứng
minh A chia hết cho 3 và A chia hết cho 16.
0.5
Ta có
( ) (
)
33
n 20n n n 21n n 1 n n 1 21n+ = −+ = + +
nên
3
n 20n
+
chia hết cho 3.
Do đó suy ra A chia hết cho 3.
0.5
Mặt khác do n là số chẵn, khi đó ta đặt
n 2k=
với k là một số tự nhiên. Từ đó ta
( )
( )
( ) ( )
3
3 33
n 20n 2k 20.2k 8 k 40k 8 k k 48k 8 k 1 k k 1 48k+= + =+= += ++
Suy ra
3
n 20n+
chia hết cho 16. Từ đó dẫn đến A chia hết cho 16.
0.5
Vậy A chia hết cho 48 với mọi n là số tự nhiên chẵn.
0.5
c)
(2.0đ)
Gọi số cần tìm là
ab
với
9,0;, <Ν baba
Theo đề bài, ta có:
( )
33
babaab +=+
0,5
( )( ) (
)
( )
( ) ( ) ( )( )
133310
1010
2
2222
++=++=+
+=+++=++
bababaabbaba
babababababababa
0,5
ba +
1+ ba
nguyên tố cùng nhau.
Do đó
+=+
=+
bba
aba
31
3
Hoặc
=+
+=+
aba
bba
31
3
0,5
Giải tìm được
48=ab
37=ab
0,5
Bài 2. (3.0 điểm)
a) Giải phương trình
( )
13511 =++ xxx
b) Giải hệ phương trình
=+
=++
10
164
yx
xyyx
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
a)
(2.0đ)
ĐK:
1x
0,5
( )
( )
( )
( )
012611113
511 =++=
++ xxxx
xx
0,5
( )( )
( )
026
11
21
=+
+
+
x
x
xx
0,5
( )
202
)(06
1
1
1
02
06
11
1
2 ==
=+
+
+
=
=
+
+
+
xx
VN
x
x
x
x
x
x
0,5
b)
(2.0đ)
ĐK:
0
;0
yx
0,5
( )
=+
=++
=+
=++
102
164
10
164
2
xyyx
xyyx
yx
xyyx
0,5
Đặt
0;0 ==+ PxySyx
Suy ra:
=+
=+
=
=+
362
164
102
164
22
SS
PS
PS
PS
=
=
3
4
P
S
(Thỏa ĐK) Hoặc
=
=
125,5
5,4
P
S
(Không thỏa ĐK)
0,5
Với
yx
xy
yx
P
S
,
3
4
3
4
=
=+
=
=
là nghiệm của phương trình
=
=
=
=
=+
9
1
3
1
034
2
1
2
y
x
X
X
XX
hoặc
=
=
1
9
y
x
0,5
Bài 3. (3.0 điểm)
a) Cho đường thẳng
( ) (
)
1
2
2:
+
=
mx
m
yd
(m là tham số). Tìm giá trị của m để khoảng cách từ gốc toạ
độ O đến đường thẳng (d) có giá trị bằng 2.
b) Cho
0
;
0 >
>
y
x
1+ yx
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
22
1
11
yx
yx
P +
+=
.
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
a)
(1.5đ)
* Với m = 2 ta có y = 3. Khi đó khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng
()d
có giá trị bằng 3 (không thỏa mãn).
* Với
2
m
, gọi A B thứ tự là giao điểm của đường thẳng (d) với trục hoành
và trục tung. Ta tính được:
12
; 21
2
m
OA OB m
m
= =
0,25x2
Do khoảng cách từ
O
đến
()d
có giá trị bằng 2 nên ta có:
( ) ( )
22
22
2 2 22 2
1 1 1 1 ( 2) 1 1 4 5
2 2 44 4 1
12 2 1
m mm
OA OB m m
mm
−+
= + = + ⇔=
−+
−−
0,5
22
19
4 4 1 4 16 20
12
mm m m m += + =
Vy
19
12
m =
thì khoảng cách từ O đến
()d
có giá trị bằng 2.
0,5
b)
(1.5đ)
Dự đoán điểm rơi là
2
1
== y
x
nên ta có:
P
xyxy
xy
xy
xy
xy
yx
xy
16
15
2
1
.2
16
1
16
15
2
1
21
2
22
+++=+=+
0,5
Từ
4
15
16
15
4
1
4
1
121 +
xyxy
xyxy
yx
0,5
=>
17
4
15
2
1
2 =+P
Vậy GTNN của P
17
khi
2
1
== yx
0,5
Bài 4. (5.0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn
(
)
O
điểm D bất trên cạnh AB. Gọi M N
lần lượt trung điểm của các cạnh BC CA. Gọi P Q các giao điểm của MN với đường tròn
( )
O
(điểm P thuộc cung nhỏ BC điểm Q thuộc cung nhỏ CA). Gọi I giao điểm khác B của BC với đường
tròn ngoại tiếp tam giác BDP. Gọi K là giao điểm của DI với AC.
a) Chứng minh tứ giác CIPK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh
PDQBQCPK .. =
.
c) Gọi G là giao điểm khác P của AP với đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP. Đường thẳng IG cắt BA tại
E. Chứng minh khi D di chuyển trên cạnh AB thì tỉ số
AE
AD
không đổi.
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
A
B
C
D
M
N
P
Q
I
O
K
G
E
a)
(2.0đ)
Chứng minh tứ giác CIPK nội tiếp đường tròn.
Ta có các tứ giác ABPC BDIP nội tiếp đường tròn nên ta có
KI
PPBDP
BAKCP
ˆˆˆ
ˆ
===
nên suy ra tứ giác CIPK nội tiếp đường tròn.
2,0
b)
(2.0đ)
Chứng minh:
PDQBQC
PK .. =
Do tứ giác BDIP CIPK nội tiếp đường tròn nên
CBPKDP
ˆˆ
=
BCPDKP
ˆ
ˆ
=
nên hai tam giác BPC DPK đồng dạng với nhau, suy ra
PC
PB
PK
PD
=
.
0,5
Tam giác MBP MQC, :
MQCMBP
ˆ
ˆ
=
MCQMPB
ˆ
ˆ
=
nên đồng dạng với
nhau, suy ra
CM
PM
QC
PB
=
.
0,5
Chứng minh tương tự ta có hai tam giác BMQ PMC đồng dạng nên
BM
PM
QB
PC
=
.
M là trung điểm của BC hay
MCMB =
nên suy ra
QB
PC
QC
PB
=
hay
QB
QC
PC
PB
=
.
0,5
Kết hợp với
PC
PB
PK
PD
=
ta được
QB
QC
PK
PD
=
hay
PDQBQCPK .. =
.
0,5
C)
(1.0đ)
Chứng minh khi D di chuyển trên cạnh AB thì tỉ số
AE
AD
không đổi.
Ta
ACBAPBGP
BG
I
B
ˆ
ˆˆˆ
===
nên suy ra IE // AC, do đó ta được
CA
B
G
E
D
ˆ
ˆ
=
.
Lại
BCABIEGDE
ˆ
ˆˆ
==
nên hai tam giác ABC EGD đồng dạng với nhau, do
đó suy ra
BC
AC
DG
ED
=
.
0,25
Mặt khác dễ thấy hai tam giác ADG APB đồng dạng với nhau nên
PB
AP
DG
AD
=
.
0,25
Đến đây ta suy ra được
PB
AP
BC
AC
DG
AD
DG
ED
:: =
hay
APBC
PBAC
AD
ED
.
.
=
.
0,25
Do tam giác ABC cố định nên suy ra P cũng là điểm cố định nên
APBC
PBAC
AD
ED
.
.
=
không đổi hay
AD
DE
AD
AE
= 1
không đổi. Do vậy
AE
AD
có giá trị không đổi khi D thay
đổi trên AB.
0,25
Bài 5. (2.0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, tia phân giác của góc A cắt BC D. Gọi
N
M ,
lần
lượt là hình chiếu của B, C lên đường thẳng
AD
. Chứng minh
( )
CNBMAD +
2
1
.
Nội dung trình bày
Điểm
I
N
M
D
A
B
C
AD là phân giác của
0
45
ˆˆ
= BADCAB
AMB
ANC
vuông cân
CN
BMAN
AMNCNA
MBMA +=
+== ;
.
0,5
Không mất tính tổng quát, giả s
ACAB
.
Theo tính chất đường phân giác ta có:
1=
AC
AB
DC
DB
.
Do
BDM
đồng dạng với
CDN
nên
DN
DM
DC
DB
DN
DM
= 1
0,5
Gọi I là trung điểm của MN, khi đó
AIAD
AIANAM 2=+
0,5
T
AIAD
CNBMANAMAIAD +=+= .2.2
( )
CNBMAD +
2
1
0,5
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2023 – 2024 - MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 06/03/2024
Thời gian làm bài:150 phút
Bài 1. (6.0 điểm) x + y x y  
x + y + 2xy
a) Rút gọn biểu thức P =  +   : 1+   với x ≥ ; 0 y ≥ ; 0 xy ≠ 1.  1− xy 1+ xy   1− xy
b) Chứng minh rằng với n là số chẵn thì 3
A = n + 20n + 96 chia hết cho 48.
c) Tìm số tự nhiên có 2 chữ số sao cho tích của số đó với tổng các chữ số của nó bằng tổng lập
phương các chữ số của số đó.
Bài 2. (3.0 điểm)
a) Giải phương trình (x + )
1 x −1 + 5x =13. 
b) Giải hệ phương trình  x + y + 4 xy =16  . x + y = 10
Bài 3. (3.0 điểm)
a) Cho đường thẳng (d) : y = (m − 2)x + 2m −1 ( m là tham số). Tìm giá trị của m để khoảng
cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng (d) có giá trị bằng 2.  1 1  b) Cho x > ;
0 y > 0 và x + y ≤1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 P = + 1+ x y  .  x y 
Bài 4. (5.0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) và điểm D bất kì trên cạnh AB. Gọi
MN lần lượt là trung điểm của các cạnh BCCA. Gọi PQ là các giao điểm của MN với
đường tròn (O) (điểm P thuộc cung nhỏ BC và điểm Q thuộc cung nhỏ CA). Gọi I là giao điểm
khác B của BC với đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP. Gọi K là giao điểm của DI với AC.
a) Chứng minh tứ giác CIPK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh PK .QC = QB.PD .
c) Gọi G là giao điểm khác P của AP với đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP. Đường thẳng IG
cắt BA tại E. Chứng minh khi D di chuyển trên cạnh AB thì tỉ số AD không đổi. AE
Bài 5. (2.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc A cắt BCD. Gọi M, N
lần lượt là hình chiếu của 1
B, C lên đường thẳng AD. Chứng minh AD ≤ (BM + CN ). 2
--------Hết--------
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………….. Họ, tên chữ ký GT 1: ………………………………...
Số báo danh:…………………………………… Họ, tên chữ ký GT 2: ………………………………… UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2023 – 2024 - MÔN: TOÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 I. Hướng dẫn chung:
1) Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học sinh
giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì vẫn cho điểm tối đa.
2) Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm:
Bài 1.
(6.0 điểm) x + y x y  a) Rút gọn biểu thức 
x + y + 2xy P =  +   : 1+   với x > ; 0 y > ; 0 xy ≠ 1.  1− xy 1+ xy   1− xy
b) Chứng minh rằng với n là số chẵn thì 3
A = n + 20n + 96 chia hết cho 48.
c) Tìm số tự nhiên có 2 chữ số sao cho tích của số đó với tổng các chữ số của nó bằng tổng lập phương
các chữ số của số đó. Câu
Nội dung trình bày Điểm a)
x + x y + y + y x
x x y y + y x (2.0đ)
1− xy + x + y + 2xy P =  +    :   0.5  1− xy 1− xy   1− xy
 2 x + 2y x  1+ x + y + xy P =   :   0.5  1− xy   1− xy  2 x(1+ y) 1− xy 2 x P = . = 0.5x2 1− xy
(1+ x)(1+ y) 1+ x b)
Ta thấy 48 = 3.16 và (3;16) = 1 nên để chứng minh A chia hết cho 48 ta chứng (2.0đ) 0.5
minh A chia hết cho 3 và A chia hết cho 16. Ta có 3 3
n + 20n = n − n + 21n = (n − 1) n (n + 1) + 21n nên 3 n + 20n chia hết cho 3. 0.5
Do đó suy ra A chia hết cho 3.
Mặt khác do n là số chẵn, khi đó ta đặt n = 2k với k là một số tự nhiên. Từ đó ta có + = ( )3 3 3 + = + = ( 3 n 20n 2k 20.2k 8k 40k
8 k − k) + 48k = 8 (k − 1) k (k + 1) + 48k 0.5 Suy ra 3
n + 20n chia hết cho 16. Từ đó dẫn đến A chia hết cho 16.
Vậy A chia hết cho 48 với mọi n là số tự nhiên chẵn. 0.5 c)
Gọi số cần tìm là ab với a,b ∈ Ν;0 < a,b ≤ 9 (2.0đ) 0,5
Theo đề bài, ta có: ab(a + b) 3 3 = a + b
⇔ (10a + b)(a + b) = (a + b)( 2 2
a ab + b ) ⇔ 10 2 2
a + b = a ab + b 0,5
⇔ 10a + b = (a + b)2 − 3ab ⇔ 3a(3+ b) = (a + b)(a + b − ) 1
a + b a + b −1nguyên tố cùng nhau.
a + b = a 3
a + b = 3 + b Do đó  Hoặc  0,5
a + b −1 = 3 + b
a + b −1 = a 3
Giải tìm được ab = 48và ab = 37 0,5
Bài 2. (3.0 điểm)
a) Giải phương trình (x + )
1 x −1 + 5x =13
b) Giải hệ phương trình  x + y + 4 xy = 16  x + y =10 Câu Nội dung trình bày Điểm a) ĐK: x ≥ 1 0,5
(2.0đ) (x + )1 x −1 + 5x =13 ⇔ (x + )1( x −1 − )1+ (6x −12)= 0 0,5 (x + ) 1 (x − 2) ⇔ + ( 6 x − 2) = 0 0,5 x −1 +1 x − 2 = 0 (x − ) x +1 2 + 6   = 0  ⇔ x +1
x − 2 = 0 ⇔ x = 2 0,5 x −1 +1   + 6 = 0 (VN)  x −1 +1 b)
ĐK: x ≥ 0; y ≥ 0 0,5
(2.0đ)  x + y +4 xy =16  x + y +4 xy =16  ⇔ 0,5  2 x + y = 10
( x + y) −2 xy =10 S + 4P = 16 S + 4P = 16
Đặt x + y = S ≥ 0; xy = P ≥ 0 Suy ra:  ⇔   2 S − 2P = 10 2 2 S + S = 36 0,5 S = 4 S = − 5 , 4 ⇔   (Thỏa ĐK) Hoặc  (Không thỏa ĐK) P = 3 P = 125 , 5 S = 4  x + y = 4 Với  ⇒ 
x , y là nghiệm của phương trình P = 3  xy = 3 0,5 X = xx = 9 2 1 1  = 1
X − 4X + 3 = 0 ⇔ ⇒   hoặc  X = y y =1 2 3  = 9 
Bài 3. (3.0 điểm)
a) Cho đường thẳng(d ): y = (m − 2)x + 2m −1 (m là tham số). Tìm giá trị của m để khoảng cách từ gốc toạ
độ O đến đường thẳng (d) có giá trị bằng 2.   b) Cho x 1 1 > ;
0 y > 0 và x + y ≤1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 P = + 1+ x y  .  x y  Câu Nội dung trình bày Điểm a)
* Với m = 2 ta có y = 3. Khi đó khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng (1.5đ)
(d) có giá trị bằng 3 (không thỏa mãn).
* Với m ≠ 2, gọi AB thứ tự là giao điểm của đường thẳng (d) với trục hoành 0,25x2
và trục tung. Ta tính được: 1− 2m OA = ;OB = 2m −1 m − 2
Do khoảng cách từ O đến (d) có giá trị bằng 2 nên ta có: 2 2 1 1 1 1 (m − 2) 1 1 m − 4m + 5 = + ⇔ = + ⇔ = 0,5 2 2 2 2 2 OA OB 2
(1− 2m)2 (2m − )2 2 1 4 4m − 4m +1 2 2 19
⇔ 4m − 4m +1= 4m −16m + 20 ⇔ m = 12 19 0,5
Vậy m = 12 thì khoảng cách từ O đến (d) có giá trị bằng 2. b) 1
(1.5đ) Dự đoán điểm rơi là x = y = nên ta có: 2 0,5 P 2 1+ x2 y2 1 = 2 + xy 15 = 2 + xy 1 1 15 + ≥ . 2 + xy xy 16xy 16xy 2 16xy 1 1 15 15
Từ x + y ≤ 1 ⇔ 2 xy ≤ 1 ⇔ xy ≤ ⇔ ≥ 4 ⇔ ≥ 4 xy 16xy 4 0,5 => 1 15 P ≥ 2 + = 17 2 4 0,5
Vậy GTNN của P là 17 khi 1 x = y = 2
Bài 4. (5.0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) và điểm D bất kì trên cạnh AB. Gọi MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh BCCA. Gọi PQ là các giao điểm của MN với đường tròn (O)
(điểm P thuộc cung nhỏ BC và điểm Q thuộc cung nhỏ CA). Gọi I là giao điểm khác B của BC với đường
tròn ngoại tiếp tam giác BDP. Gọi K là giao điểm của DI với AC.
a) Chứng minh tứ giác CIPK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh PK .QC = QB.PD .
c) Gọi G là giao điểm khác P của AP với đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP. Đường thẳng IG cắt BA tại
E. Chứng minh khi D di chuyển trên cạnh AB thì tỉ số AD không đổi. AE Câu Nội dung trình bày Điểm A Q E G N D O B C M I P K a)
Chứng minh tứ giác CIPK nội tiếp đường tròn.
(2.0đ) Ta có các tứ giác ABPCBDIP nội tiếp đường tròn nên ta có 2,0 C
P ˆK = ˆP B A = ˆP B D = I P K
ˆ nên suy ra tứ giác CIPK nội tiếp đường tròn. b)
Chứng minh: PK QC . = QB PD .
(2.0đ) Do tứ giác BDIPCIPK nội tiếp đường tròn nên ˆK D P = ˆC B PK P ˆD = C P ˆB 0,5
nên hai tam giác BPCDPK đồng dạng với nhau, suy ra PD PB = . PK PC
Tam giác MBPMQC, có: ˆM B P = C ˆM Q và ˆM P B = C
Q ˆM nên đồng dạng với nhau, suy ra PB PM = . 0,5 QC CM
Chứng minh tương tự ta có hai tam giác BMQPMC đồng dạng nên PC PM = . QB BM 0,5
M là trung điểm của BC hay MB = MC nên suy ra PB PC = hay PB QC = . QC QB PC QB Kết hợp với PD PB = ta được PD QC = hay PK QC . = QB PD . . PK PC PK QB 0,5 C) AD
(1.0đ) Chứng minh khi D di chuyển trên cạnh AB thì tỉ số không đổi. AE Ta có I B G ˆ = ˆG P B = ˆA P B = C
B ˆA nên suy ra IE // AC, do đó ta được ˆG E D = ˆC A B . 0,25 Lại có ˆG D E = B I Eˆ = C
A ˆB nên hai tam giác ABCEGD đồng dạng với nhau, do đó suy ra ED AC = . DG BC
Mặt khác dễ thấy hai tam giác ADGAPB đồng dạng với nhau nên AD AP = . 0,25 DG PB
Đến đây ta suy ra được ED AD AC AP : = : hay ED AC PB . = . 0,25 DG DG BC PB AD BC.AP
Do tam giác ABC cố định nên suy ra P cũng là điểm cố định nên ED AC.PB = AD BC.AP không đổi hay AE DE AD 0,25 = 1− không đổi. Do vậy
có giá trị không đổi khi D thay AD AD AE đổi trên AB.
Bài 5. (2.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc A cắt BCD. Gọi M , N lần
lượt là hình chiếu của B, C lên đường thẳng AD . Chứng minh AD ≤ 1 (BM + CN). 2 Nội dung trình bày Điểm A M B D I C N
AD là phân giác của 0 ˆC A B ⇒ ˆB A D = 45 ⇒ AMB ANC vuông cân
MA = MB; NA = NC AM + AN = BM + CN . 0,5
Không mất tính tổng quát, giả sử AB AC .
Theo tính chất đường phân giác ta có: DB = AB ≤1. DC AC 0,5 Do B
DM đồng dạng với CDN nên DM DB =
≤ 1 ⇒ DM DN DN DC
Gọi I là trung điểm của MN, khi đó AD AI AM + AN = 2AI 0,5
Từ AD AI ⇒ . 2 AD ≤ .
2 AI = AM + AN = BM + CN AD ≤ 1 (BM + CN ) 0,5 2