Đề thi học sinh giỏi Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thành phố Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi cấp thành phố môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. mời bạn đọc đón xem!

UBND THÀNH PH BC NINH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ THI CHỌN HC SINH GII CP THÀNH PH
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Toán lớp 9
Thi gian làm bài: 150 phút (không k thời gian giao đề)
Câu 1 (5,0 điểm)
1. Cho hai biu thc
12 1
:
1
11 1
x xx
P
x
x xx x x xx x x

+

=−+

+
+− +++

vi
0; 1xx≥≠
.
a. Rút gn biu thc
P
.
b. Tìm tt c các giá tr nguyên ca
x
để
2Px>−
.
2. Cho các s dương
,,
x yz
thỏa mãn các điều kin
222
2x yz++=
.
Tính giá tr biu thc:
( )( ) ( )( ) ( )
(
)
22 22 22
222
11 11 11
111
yz zx xy
Px y z
xyz
++ ++ ++
=++
+++
.
Câu 2 (4,0 điểm):
1. Tìm tt c các cp s nguyên
( )
;
xy
tho n:
22
2 4 42x y x xy++=+
.
2. Cho
;;x yz
là các s nguyên và
( ) (
) ( )
555
2023 2 2024 3 2025
2 3 2024
Px y z
Sx y z
=+ +− ++
=+++
Chng minh rng
P
chia hết cho
30
khi và ch khi
S
chia hết cho
30
.
Câu 3 (3,0 điểm):
1. Cho đường thng
( ): 2d y mx m
= −+
(
m
là tham s) và parabol
2
( ): .
2
x
Py=
Đưng thng
()d
ct
()P
ti
hai điểm phân bit
11
(; )xy
22
(; )xy
. Chng minh rng
12 12
(2 2 1)( ).
yy xx+≥ +
2. Cho ba s thực dương
,,
x yz
tha mãn
3xyz++=
. Chng minh rng:
( )
333
333
12
9 27
888
xyz
xy yz zx
yzx
+ + ≥+ + +
+++
.
Câu 4 (6,0 điểm): Cho tam giác nhn
ABC
( )
AB AC<
ni tiếp đường tròn
( )
O
. Các đường cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
H
. Tia
AH
ct
( )
O
ti
K
(
K
khác
A
), tia
KO
ct
( )
O
ti
M
(
M
khác
K
) và tia
MH
ct
( )
O
ti
P
(
P
khác
M
).
a) Chng minh
//OD MH
và t giác
AODP
ni tiếp một đường tròn.
b) Gi
Q
là giao điểm ca
PA
EF
. Chng minh
..AQ AP AH AD=
DQ EF
.
c) Tia
PE
và tia
PF
cắt đường tròn
( )
O
ln lưt ti
L
N
(
,LN
khác
P
). Chng minh
LC NB=
.
Câu 5 (2,0 điểm): 1. Giải phương trình
2
22
2
82
6 21 2 1
3 34
xx
x x xx
xx
+
+ +− ++=
++
2. Cho
n
là s l. Chng minh rng t
( )
2
11n −+
s nguyên bt kì có th chọn ra được
n
s sao cho tng
ca chúng chia hết cho
n
.
====== Hết ======
H và tên thí sinh :..................................................... S báo danh:……....................
ĐỀ CHÍNH THC
UBND THÀNH PH BC NINH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHM Đ THI HSG CP THÀNH PH
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Toán lớp 9
Câu
Đáp án
Điểm
1.1
Cho hai biu thc
12 1
:
1
11 1
x xx
P
x
x xx x x xx x x

+

=−+

+
+− +++

vi
0; 1xx≥≠
.
a. Rút gn biu thc
P
.
b. Tìm tt c các giá tr nguyên ca
x
để
2Px>−
3,0
ĐKXĐ:
0; 1xx≥≠
(
)
( )
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
( )
2
12 1
:
1
11 1
1
12 1
:
1
11 11
1
1
.
1
11
1
1
x xx
P
x
x xx x x xx x x
xx
xx
x
xx xx
x
x
x
xx
x
x

+

=−+

+
+− +++


+
+−

= +

+
−+ ++


+
=
+
−+
=
+
Vy vi
0; 1xx
≥≠
thì
1
1
x
P
x
=
+
.
2,0
(
)
2
1
2 21 2
1
2 10 1 2 2 1 2
12 12
x
Px x x xx
x
xx x x
x
>− >−>
+
−< < < −<
< <+
Li có
0 0; 1x xx ∀≥
Nên
0 3 22x<+
x
là s nguyên tha mãn
0; 1
xx≥≠
Vy
{ }
0; 2; 3; 4; 5x
.
1,0
1.2
Cho các s dương
,,xyz
tha mãn các điu kin
222
2xyz++=
.
Tính giá tr biu thc:
( )( ) ( )( ) ( )( )
22 22 22
222
11 11 11
111
yz zx xy
Px y z
xyz
++ ++ ++
=++
+++
2,0
Xét
( )
2
222
4 222
x y z x y z xy yz zx
= ++ = + + + + +
222
2
x yz++=
nên 1xy yz zx
++=
Khi đó ta có:
(
)( )
(
)(
)
( )
( )
22
22
22
1
1
1
x xyyzzxx xzxy
y xyyzzxy yzyx
z xyyzzxz zxzy
+=+++=+ +
+=+++=+ +
+=+++=+ +
( )( )
( )
(
)(
)(
)
(
)(
)
( )
22
2
11
1
yz
y zy xz xz y
x x xy z
x
x zx y
++
++++
⇒= =+
+
++
Tương tự
(
)( )
( )
( )(
)
(
)
22 22
22
11 11
;
11
zx xy
y yz x z zx y
yz
++ ++
=+=+
++
Do đó
( )
22P xy xz zx zy yz yx xy yz zx
=+++++= ++ =
2,0
2.1
Tìm tt c các cp s nguyên
( )
;
xy
tho n:
22
2 4 42x y x xy++=+
2,0
( )
( )
22
22
2 4 42 2 8x y x xy x y x
++=+ + + =
0,5
Do
,xy
các số nguyên nên
( ) ( )
22
;2xy x−+
là các s chính phương không vượt quá
8
nên
(
)
2
8xy−≤
( )
2
xy
là s chính phương nên
( ) { }
2
0; 1; 4xy−∈
Khi đó ta có
( )
{
}
2
2 8; 7; 4
x +∈
, mà
( )
2
2
x +
là s chính phương nên
( )
2
0
24
4
x
x
x
=
+=
=
1,0
Vi
0x =
thì
2
42yy=⇔=±
Vi
4x =
thì
( )
2
42 2
44
42 6
yy
y
yy

+= =
−− =

+= =


Vậy phương trình đã cho có các nghiệm nguyên là
( ) ( ) ( ) ( )
0;2;0; 2; 4; 2; 4; 6 −− −−
.
0,5
2.2
Cho
;;xyz
là các s nguyên và
( ) ( ) ( )
555
2023 2 2024 3 2025
2 3 2024
Px y z
Sx y z
=+ +− ++
=+++
Chng minh rng
P
chia hết cho
30
khi và ch khi
S
chia hết cho
30
.
2,0
Đặt
2023; 2 2024; 3 2025ax b y c z=+=−=+
vi
;;abc
là các s nguyên.
Khi đó ta có:
555
Pa b c
S abc
=++
=++
Xét
( ) ( ) ( )
5 55
PS a a b b c c−= + +
0,5
Ta có chng minh vi mi s nguyên
m
thì
5
mm
chia hết cho 30
Tht vy:
5 4 22
22 2
( 1) ( 1)( 1)
( 1)( 4) 5 ( 1)
( 1)( 1)( 2)( 2) 5 ( 1)( 1)
m m mm mm m
mm m mm
mm m m m mm m
= −= +
= −+
=−+++ −+
Vi mi s nguyên
m
thì
;( 1);( 1);( 2);( 2)mm m m m−+−+
5
s nguyên liên
tiếp nên trong đó có mt tha s chia hết cho
2
; mt tha s chia hết cho
3
; mt tha
s chia hết cho
5
2; 3; 5
nguyên t cùng nhau từng đôi một nên tích ca chúng chia
hết cho
2.3.5
. Do đó
( 1)( 1)( 2)( 2)
mm m m m
−+−+
chia hết cho
30
.
Tương tự
( 1)( 1)mm m
−+
chia hết cho
6
, mà
( )
5, 6 1
=
nên
5 ( 1)( 1)mm m−+
chia
hết cho
30
.
Vy vi mi s nguyên
m
thì
5
mm
chia hết cho
30
.
1,0
Do đó
( ) ( ) ( )
5 55
PS a a b b c c
−= + +
chia hết cho
30
vi
;;abc
là các s
nguyên. Suy ra
( )
mod 30PS
do đó
P
chia hết cho
30
khi và ch khi
S
chia hết
cho
30
.
0,5
3.1
Cho đường thng
( ): 2d y mx m= −+
(
m
là tham s) và parabol
2
( ): .
2
x
Py=
Đưng thng
()d
ct
()P
tại hai điểm phân bit
11
(; )
xy
22
(; )xy
. Chng minh rng
12 12
(2 2 1)( ).yy xx+≥ +
1,5
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
(d)
()P
2
2
2 2 2 40
2
x
mx m x mx m
= +⇔ + −=
22
' (2 4) ( 1) 3 0mm m= = +>
vi mi
m
, nên phương trình luôn có hai
nghim phân bit. Vì vy
()d
luôn ct
()P
tại hai điểm phân bit
11
(; )
xy
22
(; )xy
.
0,5
Theo định lý Vi-ét ta có
12
2,xx m
+=
do đó
2
12 12
( )242 24y y mx x m m m+= +−+= −+
.
Do đó ta cần chng minh:
2
2 2 4 (2 2 1).2mm m +≥
(
)
2
2
22 2 0 2 0mm m +≥
luôn đúng với mi
m
.
Nên suy ra
12 12
(2 2 1)( ).yy xx+≥ +
1,0
3.2
Cho ba s thực dương
,,xyz
tha mãn
3x yz++=
. Chng minh rng:
( )
333
333
12
9 27
888
xyz
xy yz zx
yzx
+ + ≥+ + +
+++
.
1,5
Áp dng bất đẳng thc AM-GM cho ba s dương, ta có:
3 2 32
3
33
2 24 2 24
3. . .
27 27 27 27 3
88
x y yy xy yy x
yy
+ −+ + −+
++ =
++
.
32
3
96
27
8
x xyy
y
+−
⇒≥
+
.
Tương tự ta có:
3 23 2
33
9 69 6
;
27 27
88
y yzz z zxx
zx
+− +
≥≥
++
.
1,0
Cng theo vế ba bất đẳng thức ta được:
( )
( )
222
333
333
10 18
27
888
xyz x y z
xyz
yzx
++ + +
++
+++
(
)
222
12
27
x yz
++
=
( )
( )
( )
2
222
3
12
27 9 27
xyz x y z
xy yz zx
+ ++ + +
= =+ ++
.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1
x yz= = =
.
0,5
4
Câu 4 (6,0 điểm): Cho tam giác nhn
ABC
( )
AB AC<
ni tiếp đường tròn
( )
O
. Các
đường cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
H
. Tia
AH
ct
( )
O
ti
K
(
K
khác
A
), tia
KO
ct
( )
O
ti
M
(
M
khác
K
) và tia
MH
ct
( )
O
ti
P
(
P
khác
M
).
a) Chng minh
//OD MH
và t giác
AODP
ni tiếp một đường tròn.
b) Gi
Q
là giao điểm ca
PA
EF
. Chng minh
..AQ AP AH AD
=
DQ EF
.
c) Tia
PE
và tia
PF
cắt đường tròn
( )
O
ln lưt ti
L
N
(
,LN
khác
P
). Chng
minh
LC NB=
.
6,0
a
Ta có
90
1
2
BCH BAK ABC
BCH BCK
BCK BAK sdBK
= = °−
⇒=
= =
CB
là phân giác ca góc
HCK
CB HK
ti
D
nên
CHK
cân ti
C
.
Suy ra
D
là trung điểm ca
HK
KMH
,OD
lần lượt là trung điểm ca
KM
KH
OD
là đường trung bình
ca
KMH
, suy ra
//
OD HM
.
1,5
//O D HM DOK PMK⇒=
(2 góc đồng v)
Xét
(
)
O
PMK PAK=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
PK
)
1
2
PMK POK=
nên
1
2
PMK KOD POK POD= = =
.
Suy ra
DOP PAD=
.
Do đó tứ giác
APDO
ni tiếp một đường tròn.
1,0
b
t giác
EFBC
ni tiếp nên
AFE ACB APB
= =
FQPB
ni tiếp
..AF AB AQ AP⇒=
Mà t giác
BFHD
ni tiếp
..AF AB AH AD
⇒=
Do đó
..AQ AP AH AD=
1,0
Ta có
..AQ AP AH AD=
nên
QHDP
ni tiếp
ADQ APH
⇒=
APH AKM=
(cùng chn cung
AM
)
ADQ AKM⇒=
AKM OAK=
(vì
OAK
cân ti
O
)
ADQ OAK⇒=
//DQ OA
(
)
1
V tiếp tuyến
Ax
của đường tròn
( )
O
, suy ra
//
Ax EF
Ax OA
nên
( )
2EF OA
T
( )
1
( )
2
suy ra
DQ FE
.
1,0
c
Kéo dài
FE
BC
ct nhau ti
T
.
D thy
EB
EC
là các phân giác trong và ngoài tại đỉnh
E
ca
DET
.
Suy ra
CD BD TB DB
CT BT TC DC
=⇒=
Xét
BQC
QD QT
TB DB
TC DC
=
nên
QD
QT
ln lưt là phân giác trong
và phân giác ngoài ti đỉnh
Q
ca
BQC
BQF CQE⇒=
.
Mt khác, t giác
PBFQ
ni tiếp nên
BPN BQF=
.
Tương tự:
CPL CQE=
Do đó
BPN CPL BN LC BN LC= ⇒=⇒=
.
1,5
5.1
Giải phương trình
2
22
2
82
6 21 2 1
3 34
xx
x x xx
xx
+
+ +− ++=
++
1,0
(
)
2
22
2
22
2
22
2
2
22
2
2
22
82
6 21 2 1
3 34
4 82
0
3 34
6 21 2 1
12
40
3 34
6 21 2 1
40
12
3 34
6 21 2 1
xx
x x xx
xx
xx x x
xx
x x xx
xx
xx
x x xx
xx
xx
x x xx
+
+ +− ++=
++
++
−=
++
+ ++ ++

⇔+ =


++
+ ++ ++

+=
=
++
+ ++ ++
Vi
2
0
40
1
4
x
xx
x
=
+=⇔
=
0,5
Vi
2
22
12
3 34
6 21 2 1
xx
x x xx
=
++
+ ++ ++
(
)
(
)
( )
2 22
2 22 2
432 432
2 22 2
432
2 22 2
26 2 1 2 1 3 3 4
2 22 1 2 1 6 2 1 0
23 23
20
2 22 1 1 6 2 1
12
2 3 0 (*)
2 22 1 1 6 2 1
x x xx x x
xx xx xx x x
xxx xxx
xx xx xx x x
xxx
xx xx xx x x
+ ++ ++ = + +
++ +++ ++ + + =
+− +−
⇔+ =
+++ ++ +++ + +

⇔+− + =


+++ ++ +++ + +

Ta có
2
2 22
17
2 0 2 22 1 0
24
xx x xx xx

++= + + > +++ ++>


;
2
2 22
13
1 0 1 6 2 10
24
xx x xx x x

++= + + > +++ + +>


Do đó
2 22 2
12
0
2 22 1 1 6 2 1xx xx xx x x
+>
+++ ++ +++ + +
Nên (*)
( )( )
432 2
0
2 3 0 1 30 1
3
x
x x x xx x x
x
=
+ = += =
=
Vậy phương trình có nghiệm
1
; 3; 0;1
4
x

∈−


0,5
5.2
Cho
n
là s l. Chng minh rng t
( )
2
11n −+
s nguyên bt kì có th chọn ra được
n
s sao cho tng ca chúng chia hết cho
n
.
1,0
Ly
(
)
2
11
n
−+
s nguyên bất kì đã cho chia cho
n
, và xem xét số dư của chúng khi
chia
n
, ta có hai trường hp sau:
Trường hợp 1: Chọn được
n
s
123
; ; ;...;
n
aaa a
khi chia cho
n
có đầy đủ
n
s
0, 1, 2, , 1n…−
.
Khi đó
( )
( )
123
1
... 0 1 2 ... 1 (mod )
2
n
nn
aaa a n n
++++ ++++ =
Ta có
n
là s l nên
1
2
n
là s nguyên. Do đó
( )
1
0(mod )
2
nn
n
Hay
123
... 0(mod )
n
aaa a n++ ++
0,5
Trường hợp 2: Vi
( )
2
11
n
−+
s phép chia của
( )
2
11n −+
s nguyên bt kì
cho
n
có nhiu nht
1n
loi s dư.
Khi đó theo nguyên lý Dirichlet có ít nhất
n
s có cùng s dư khi chia cho
n
(vì nếu
có tối đa
1n
s có cùng s dư khi chia
n
thì s các s tối đa là
( ) ( )
22
1 11nn <−+
).
Gi s
n
s đó là
123
; ; ;...;
n
aaa a
, chúng chia
n
có cùng s dư là
k
.
Khi đó
123
... 0(mod )
n
a a a a nk n++++
.
0,5
| 1/8

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 (5,0 điểm)     1. Cho hai biểu thức 1 2 x x + x 1 P =  −  :  +  với ≥ ≠ .  x 0;x 1
x − 1 x x x + x − 1   x x + x + x +    1 x + 1 
a. Rút gọn biểu thức P .
b. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P > x − 2.
2. Cho các số dương x, ,
y z thỏa mãn các điều kiện x + y + z = 2 và 2 2 2
x + y + z = 2 . ( 2 1 + y )( 2 1 + z ) ( 2 1 + z )( 2 1 + x ) ( 2 1 + x )( 2 1 + y )
Tính giá trị biểu thức: P = x + y + z . 2 2 2 1 + x 1 + y 1 + z
Câu 2 (4,0 điểm):
1. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thoả mãn: 2 2 2x + y 4
+ x = 4 + 2xy . P
 = (x + 2023)5 + (2y − 2024)5 + (3z + 2025)5
2. Cho x;y;z là các số nguyên và  S
 = x + 2y + 3z + 2024 
Chứng minh rằng P chia hết cho 30 khi và chỉ khi S chia hết cho30 .
Câu 3 (3,0 điểm): 2 1. Cho đường thẳng x
(d) : y = mx m + 2 (m là tham số) và parabol (P) : y =
. Đường thẳng (d) cắt (P) tại 2
hai điểm phân biệt (x ;y ) và (x ;y ). Chứng minh rằng y + y ≥ (2 2 − 1)(x + x ). 1 1 2 2 1 2 1 2
2. Cho ba số thực dương x, ,
y z thỏa mãn x + y + z = 3 . Chứng minh rằng: 3 3 3 x y z 1 2 + + ≥ +
xy + yz + zx 3 3 3 ( ) y + 8 z + 8 x + 8 9 27 .
Câu 4 (6,0 điểm): Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC ) nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao A ,
D BE,CF cắt nhau tại H . Tia AH cắt (O) tại K (K khác A ), tia KO cắt (O) tại M (M khác K ) và tia
MH cắt (O) tại P (P khác M ).
a) Chứng minh OD //MH và tứ giác AODP nội tiếp một đường tròn.
b) Gọi Q là giao điểm của PA EF . Chứng minh AQ.AP = AH.AD DQ EF .
c) Tia PE và tia PF cắt đường tròn (O)lần lượt tại L N ( ,
L N khác P ). Chứng minh LC = NB . 2
Câu 5 (2,0 điểm): 1. Giải phương trình + 2 2 8x 2x
6x + 2x + 1 − 2x + x + 1 = 2 3x + 3x + 4
2. Cho n là số lẻ. Chứng minh rằng từ (n − )2
1 + 1 số nguyên bất kì có thể chọn ra được n số sao cho tổng
của chúng chia hết cho n . ====== Hết ======
Họ và tên thí sinh :..................................................... Số báo danh:…….................... UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP THÀNH PHỐ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán lớp 9 Câu Đáp án Điểm Cho hai biểu thức  1 2 x   x x 1  + P =  −  :  +
 với x ≥ 0;x ≠ 1. 1.1
x − 1 x x x + x − 1  x x + x + x +    1 x + 1  3,0
a. Rút gọn biểu thức P .
b. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P > x − 2
ĐKXĐ: x ≥ 0;x ≠ 1  1 2 x   x x 1  + P =  −  :  + 
x − 1 x x x + x − 1  x x + x + x +    1 x + 1   xx + − x  ( x +1 1 2 ) 1  = ( +  
x − )(x + ) :  ( x + )(x + ) x + 1 1 1 1 1    ( x − 1)2 2,0 x + 1
= ( x −1)(x +1). x +1 x − 1 = x +1 Vậy với x
x ≥ 0;x ≠ 1 thì 1 P = . x + 1 x − 1
P > x − 2 ⇒
> x − 2 ⇔ x − 1 > x x − 2 x + 1
x − 2 x − 1 < 0 ⇔ ( x − 1)2 < 2 ⇔ − 2 < x − 1 < 2
⇔ 1 − 2 < x < 1 + 2 1,0 Lại có x ≥ 0 x ∀ ≥ 0;x ≠ 1
Nên 0 ≤ x < 3 + 2 2
x là số nguyên thỏa mãn x ≥ 0;x ≠ 1 Vậy x ∈ {0;2;3;4; } 5 .
Cho các số dương x, ,
y z thỏa mãn các điều kiện x + y + z = 2 và 2 2 2
x + y + z = 2 .
Tính giá trị biểu thức: 1.2 ( 2,0 2 1 + y )( 2 1 + z ) ( 2 1 + z )( 2 1 + x ) ( 2 1 + x )( 2 1 + y ) P = x + y + z 2 2 2 1 + x 1 + y 1 + z
Xét = (x + y + z )2 2 2 2 4
= x + y + z + 2xy + 2yz + 2zx Mà 2 2 2
x + y + z = 2 nên xy + yz + zx = 1 Khi đó ta có: 2 2
1 + x = xy + yz + zx + x = (x + z )(x + y) 2 2
1 + y = xy + yz + zx + y = (y + z )(y + x ) 2 2
1 + z = xy + yz + zx + z = (z + x )(z + y) 2,0 ( 2 1 + y )( 2 1 + z )
(y + z)(y + x)(z + x)(z + y) ⇒ x = x = x y + z 2 1 + x
(x + z)(x + y) ( ) ( 2 1 + z )( 2 1 + x ) 2 2 1 + x 1 + y Tương tự y
= y z + x ;z = z x + y 2 ( ) ( )( ) 2 ( ) 1 + y 1 + z
Do đó P = xy + xz + zx + zy + yz + yx = 2(xy + yz + zx ) = 2
2.1 Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thoả mãn: 2 2 2x + y 4 + x = 4 + 2xy 2,0
x + y + x = + xy ⇔ (x y)2 + (x + )2 2 2 2 4 4 2 2 = 8 0,5 Do 2 2
x,y là các số nguyên nên (x y) ;(x + 2) là các số chính phương không vượt quá
8 nên (x y)2 ≤ 8 Mà ( − )2 2
x y là số chính phương nên (x y) ∈ {0;1; } 4 1,0 Khi đó ta có (x + )2
2 ∈ {8;7; } , mà (x + 2)2 là số chính phương nên 4 (  = x + )2 x 0 2 = 4 ⇔  x = 4 −  Với x = 0 thì 2 y = 4 ⇔ y = 2 ±  + y = y  = − Với x = 4 − thì (− − y)2 4 2 2 4 = 4 ⇔  ⇔  4 + y = 2 − y = 6 − 0,5  
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm nguyên là (0;2);(0; 2 − );( 4 − ; 2 − );( 4 − ; 6 − ). P
 = (x + 2023)5 + (2y − 2024)5 + (3z + 2025)5 Cho 2.2
x;y;z là các số nguyên và S = x + 2y + 3z + 2024 2,0
Chứng minh rằng P chia hết cho 30 khi và chỉ khi S chia hết cho30 .
Đặt a = x + 2023;b = 2y − 2024;c = 3z + 2025 với a; ;
b c là các số nguyên. 5 5 5 P
 = a + b + c Khi đó ta có: 
S = a + b + c 0,5 
Xét − = ( 5 − ) + ( 5 − ) + ( 5 P S a a b b c c)
Ta có chứng minh với mọi số nguyên m thì 5
m m chia hết cho 30 Thật vậy: 5 4 2 2
m m = m(m − 1) = m(m − 1)(m + 1) 2 2 2
= m(m − 1)(m − 4) + 5m(m − 1)
= m(m − 1)(m + 1)(m − 2)(m + 2) + 5m(m − 1)(m + 1)
Với mọi số nguyên m thì m;(m − 1);(m + 1);(m − 2);(m + 2) là 5 số nguyên liên
tiếp nên trong đó có một thừa số chia hết cho 2 ; một thừa số chia hết cho3 ; một thừa 1,0
số chia hết cho 5 mà 2;3;5 nguyên tố cùng nhau từng đôi một nên tích của chúng chia
hết cho 2.3.5 . Do đó m(m − 1)(m + 1)(m − 2)(m + 2) chia hết cho 30 .
Tương tự m(m − 1)(m + 1) chia hết cho 6 , mà (5,6) = 1 nên 5m(m − 1)(m + 1) chia hết cho 30 .
Vậy với mọi số nguyên m thì 5
m m chia hết cho 30 .
Do đó − = ( 5 − ) + ( 5 − ) + ( 5 P S a a b b
c c) chia hết cho 30 với a; ;bc là các số
nguyên. Suy ra P S (mod30) do đó P chia hết cho 30 khi và chỉ khi S chia hết 0,5 cho 30 . 2 Cho đường thẳng x
(d) : y = mx m + 2 (m là tham số) và parabol (P) : y = . 2
3.1 Đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt (x ;y ) và (x ;y ). Chứng minh rằng 1,5 1 1 2 2
y + y ≥ (2 2 − 1)(x + x ). 1 2 1 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d)và (P) 2 x 2
= mx m + 2 ⇔ x − 2mx + 2m − 4 = 0 2 0,5 Có 2 2 '
 = m − (2m − 4) = (m − 1) + 3 > 0 với mọi m , nên phương trình luôn có hai
nghiệm phân biệt. Vì vậy (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt (x ;y ) và (x ;y ). 1 1 2 2
Theo định lý Vi-ét ta có x + x = 2 , m do đó 1 2 2
y + y = m(x + x ) − 2m + 4 = 2m − 2m + 4 . 1 2 1 2
Do đó ta cần chứng minh: 2
2m − 2m + 4 ≥ (2 2 − 1).2m 1,0 m
m + ≥ ⇔ (m − )2 2 2 2 2 0 2
≥ 0 luôn đúng với mọi m .
Nên suy ra y + y ≥ (2 2 − 1)(x + x ). 1 2 1 2
Cho ba số thực dương x, ,
y z thỏa mãn x + y + z = 3 . Chứng minh rằng: 3.2 3 3 3 x y z 1 2 1,5 + + ≥ +
xy + yz + zx 3 3 3 ( ) y + 8 z + 8 x + 8 9 27 .
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho ba số dương, ta có: 3 2 3 2 x y + 2 y − 2y + 4 x
y + 2 y − 2y + 4 x + + ≥ 3.3 . . = 1,0 3 3 y + 8 27 27 y + 8 27 27 3 . 3 2 x
9x + y y − 6 ⇒ ≥ . 3 y + 8 27 3 2 3 2 Tương tự ta có: y
9y + z z − 6 z
9z + x x − 6 ≥ ; ≥ . 3 3 z + 8 27 x + 8 27
Cộng theo vế ba bất đẳng thức ta được:
10 (x + y + z ) − ( 2 2 2 3 3 3 x + y + z x y z ) −18 + + ≥ 3 3 3 y + 8 z + 8 x + 8 27 − ( 2 2 2 12
x + y + z ) = 0,5 27
+ (x + y + z )2 − ( 2 2 2 3
x + y + z ) 1 2 = = +
(xy + yz + zx). 27 9 27
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1.
Câu 4 (6,0 điểm): Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC ) nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao A ,
D BE,CF cắt nhau tại H . Tia AH cắt (O)tại K (K khác A ), tia KO
cắt (O) tại M (M khác K ) và tia MH cắt (O)tại P (P khác M ). 4
a) Chứng minh OD //MH và tứ giác AODP nội tiếp một đường tròn. 6,0
b) Gọi Q là giao điểm của PA EF . Chứng minh AQ.AP = AH.AD DQ EF .
c) Tia PE và tia PF cắt đường tròn (O)lần lượt tại L N ( ,
L N khác P ). Chứng minh LC = NB . Ta có    BCH BAK 90 ABC  = = ° −      1 
 ⇒ BCH = BCK
BCK = BAK = sdBK  2  1,5
CB là phân giác của góc HCK CB HK tại D nên CH
K cân tại C .
Suy ra D là trung điểm của HK KMH có ,
O D lần lượt là trung điểm của KM KH OD là đường trung bình a của K
MH , suy ra OD//HM . Vì  
OD//HM DOK = PMK (2 góc đồng vị) Xét (O) có  
PMK = PAK (hai góc nội tiếp cùng chắn cung PK ) 1,0 và  1  1
PMK = POK nên    
PMK = KOD = POK = POD . 2 2 Suy ra   DOP = PAD .
Do đó tứ giác APDO nội tiếp một đường tròn.
Có tứ giác EFBC nội tiếp nên   
AFE = ACB = APB FQPB nội tiếp
AF.AB = AQ.AP 1,0
Mà tứ giác BFHD nội tiếp ⇒ AF.AB = AH.AD
Do đó AQ.AP = AH.AD
Ta có AQ.AP = AH.AD nên QHDP nội tiếp   ⇒ ADQ = APH Mà  
APH = AKM (cùng chắn cung  AM )   ⇒ ADQ = AKM b Mà  
AKM = OAK (vì OA
K cân tại O )  
ADQ = OAK DQ//OA (1) 1,0
Vẽ tiếp tuyến Ax của đường tròn (O), suy ra Ax//EF
Ax OA nên EF OA (2)
Từ (1) và (2)suy ra DQ FE .
Kéo dài FE BC cắt nhau tại T .
Dễ thấy EB EC là các phân giác trong và ngoài tại đỉnh E của DET . Suy ra CD BD TB DB = ⇒ = CT BT TC DC Xét BQ
C QD QT TB DB =
nên QD QT lần lượt là phân giác trong c TC DC 1,5
và phân giác ngoài tại đỉnh Q của BQC   ⇒ BQF = CQE .
Mặt khác, tứ giác PBFQ nội tiếp nên   BPN = BQF . Tương tự:   CPL = CQE Do đó    
BPN = CPL BN = LC BN = LC . 2
5.1 Giải phương trình + 2 2 8x 2x
6x + 2x + 1 − 2x + x + 1 = 1,0 2 3x + 3x + 4 2 + 2 2 8x 2x
6x + 2x + 1 − 2x + x + 1 = 2 3x + 3x + 4 2 2 4x + x 8x + 2x ⇔ − = 0 2 2 2
6x + 2x + 1 + 2x + x + 1 3x + 3x + 4 ⇔ (   2 x + x ) 1 2 4  −  = 0  2 2 2 
 6x + 2x + 1 + 2x + x + 1 3x + 3x + 4  2 4x + x = 0 0,5  ⇔ 1 2  = 2  2 2
 6x + 2x + 1 + 2x + x + 1 3x + 3x + 4 x  = 0 Với 2 4x x 0  + = ⇔ 1 x  = −  4 Với 1 2 = 2 2 2
6x + 2x + 1 + 2x + x + 1 3x + 3x + 4 ⇔ 2( 2 2
6x + 2x + 1 + 2x + x + 1) 2 = 3x + 3x + 4 2 2
x + x + 2 − 2 2x + x + 1 + 2( 2 2
x + x + 1 − 6x + 2x + 1) = 0 4 3 2 4 3 2
x + 2x − 3x
x + 2x − 3x ⇔ + 2 = 0 2 2 2 2
x + x + 2 + 2 2x + x + 1
x + x + 1 + 6x + 2x + 1 ⇔ (   4 3 2
x + x x ) 1 2 2 3  +  = 0 (*)  2 2 2 2 
x + x + 2 + 2 2x + x + 1 x + x + 1 + 6x + 2x + 1  2  1  7 Ta có 2 2 2
x + x + 2 = x +  + > 0 ⇒ x + x + 2 + 2 2x + x + 1 > 0 ;  2  4 0,5 2   2 1 3 2 2
x + x + 1 = x +  + > 0 ⇒ x + x + 1 + 6x + 2x + 1 > 0  2  4 Do đó 1 2 + > 0 2 2 2 2
x + x + 2 + 2 2x + x + 1
x + x + 1 + 6x + 2x + 1 x  = 0  Nên (*) 4 3 2 2
x + 2x − 3x = 0 ⇔ x (x − 1)(x + 3) = 0 ⇔ x  = 1 x  = 3 −   
Vậy phương trình có nghiệm 1 x ∈ − ; 3 − ;0;1  4 
5.2 Cho n là số lẻ. Chứng minh rằng từ (n − )2
1 + 1 số nguyên bất kì có thể chọn ra được 1,0
n số sao cho tổng của chúng chia hết cho n . Lấy (n − )2
1 + 1 số nguyên bất kì đã cho chia cho n , và xem xét số dư của chúng khi
chia n , ta có hai trường hợp sau:
Trường hợp 1: Chọn được n số a ;a ;a ;...;a khi chia cho n có đầy đủ n số dư là 1 2 3 n 0,1,2, , … n − 1. n n − 1 0,5
Khi đó a + a + a + ... + a ≡ 0 + 1 + 2 + ... + n − = n n ( 1) ( )(mod ) 1 2 3 2 n (n − 1) Ta có n n là số lẻ nên 1 là số nguyên. Do đó ≡ 0(modn) 2 2
Hay a + a + a + ... + a ≡ 0(modn) 1 2 3 n
Trường hợp 2: Với (n − )2
1 + 1 số dư ở phép chia của (n − )2 1 + 1 số nguyên bất kì
cho n có nhiều nhất n − 1 loại số dư.
Khi đó theo nguyên lý Dirichlet có ít nhất n số có cùng số dư khi chia cho n (vì nếu
có tối đa n − 1 số có cùng số dư khi chia n thì số các số tối đa là 0,5
(n − )2 < (n − )2 1 1 + 1).
Giả sử n số đó là a ;a ;a ;...;a , chúng chia n có cùng số dư là k . 1 2 3 n
Khi đó a + a + a + ... + a nk ≡ 0(modn). 1 2 3 n