Đề thi học sinh giỏi Toán THPT cấp tỉnh năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Hậu Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi học sinh giỏi Toán THPT cấp tỉnh năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Hậu Giang; kỳ thi được diễn ra vào ngày 19 tháng 04 năm 2019; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT
TỈNH HẬU GIANG NĂM HỌC 2018 2019
KHÓA NGÀY 19/4/2019
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu I: (5,0 điểm)
1) Giải phương trình
2
( 1) 1 5 3 4 1x x x x x x
trên tập số thực.
2) Giải hệ phương trình
33
22
9
24
xy
x y x y

(với
, ).xy
Câu II: (3,0 điểm)
1) Cho hàm số
**
:f
thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
(2) 2;f
( ) ( ) ( ); , ;f mn f m f n m n
( ) ( ), .f m f n m n
Tính
(1)f
Tìm
()fn
theo
.n
2) Tìm các số nguyên
a
b
thỏa mãn phương trình
3 3 2
( ) .a b a b
Câu III: (4,0 điểm)
1) Cho hai số thực dương
,xy
thỏa mãn điều kiện
1.xy
Chứng minh rằng
1 1 4
.
x y x y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
11
4.P xy
x y xy
2) Cho dãy số
()
n
u
được xác định như sau
12
4; 5uu
2
21
( 1) ,
n n n
u u n u
với
, 1.nn
Tính
3
u
4
.u
Tìm số hạng tổng quát
n
u
của dãy số trên.
Câu IV: (6,0 điểm)
1) Gọi
S
là tập hợp tất cả các số nguyên dương n thỏa mãn 2 tính chất sau:
Các chữ số của n là khác nhau.
Các chữ số của n thuộc tập hợp {0; 1; 3; 5; 7}.
a) Tính số phần tử của
.S
b) Chọn ngẫu nhiên một số m thuộc
.S
Tính xác suất để m có 4 chữ số và m chia hết cho 6.
2) Cho tứ giác lồi
ABCD
nội tiếp trong đường tròn
( ).O
Gọi
I
là điểm trên cạnh
BD
sao cho
.DAI BAC
a) Chứng minh rằng
ADI ACB
.ABI ACD
b) Chứng minh rằng
. . . .ABCD AD BC AC BD
Câu V: (2,0 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
;a SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy
3.SC a
Gọi
()
là mặt phẳng đi qua
A
()
vuông góc với
.SC
Tính theo a diện tích thiết
diện của hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
( ).
...........................HẾT...........................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
SỞ GD& ĐT HẬU GIANG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT
NĂM HỌC 2018 - 2019
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN THPT
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
I. Hướng dẫn chung
1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như
hướng dẫn quy định.
2. Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không sai
lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong tổ chấm thi.
3. Điểm bài thi là điểm sau khi cộng điểm toàn bài thi và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm
Câu
Nội dung
Điểm
Câu
I.1
(2,0
điểm)
1) Giải phương trình
2
( 1) 1 5 3 4 1x x x x x x
trên tập số thực.
2,0
Điều kiện:
1 5.x
0,25
Ta có
2
( 1) 1 5 3 4 1x x x x x x
2
( 1) 1 ( 1) 2 5 3 3x x x x x x x x
0,25
2
( 1)( 1 1) (2 5 ) 3 3 0x x x x x x
0,25
( 1) ( 1)
3 ( 1) 0
1 1 2 5
x x x x
xx
xx
0,25
( ) ( 1) 0
11
( ) 3 0
1 1 2 5
f x x x
gx
xx
0,25
Ta có
0
( ) 0
1
x
fx
x

(nhận).
0,25
Do
1 1 1x
2 5 2x
nên
11
2.
1 1 2 5xx
0,25
Do đó
( ) 0, 1;5 .g x x
Do đó, phương trình
( ) 0gx
vô nghiệm.
0,25
Câu
I.2
(3,0
điểm)
2) Giải hệ phương trình
33
22
9
24
xy
x y x y

(với
, ).xy
3,0
Ta có
3 3 3 3
2 2 2 2
9 (1) 9 0
.
2 4 (2) 3 6 3 12 0
x y x y
x y x y x y x y





0,25
Lấy phương trình thứ nhất trừ cho phương trình thứ hai theo vế, ta được:
3 2 3 2
3 3 1 6 12 8 0x x x y y y
0,25
33
( 1) ( 2) 0xy
0,5
12xy
0,25
3yx
0,25
Thay
3yx
vào (2), ta có
2
3 2 0xx
0,5
1x
hoặc
2x
(nhận).
0,5
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
1
2
x
y
hoặc
2
.
1
x
y
0,5
Câu
II.1
(2,0
điểm)
1) Cho hàm số
**
:f
thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
(2) 2;f
( ) ( ) ( ); , ;f mn f m f n m n
( ) ( ), .f m f n m n
Tính
(1)f
Tìm
()fn
theo
.n
2,0
Ta có
(2) (2.1) (2). (1) 2. (1) 2f f f f f
nên
(1) 1.f
0,25
Ta có
(4) (2.2) (2). (2) 4.f f f f
0,25
2 (2) (3) (4) 4f f f
nên ta suy ra
(3) 3.f
0,25
Suy ra
(6) (2.3) (2). (3) 2.3 6.f f f f
0,25
Dự đoán
*
( ) ; .f n n n
0,25
Ta chứng minh
*
( ) ; .f n n n
Ta có
(1) 1; (2) 2.ff
Giả sử với
2,nk
ta có
( ) .f k k
Ta cần chứng minh
( 1) 1.f k k
Nếu
k
là số lẻ thì
1k
là số chẵn nên ta có
1 1 1
( 1) 2. (2). 2. 1.
2 2 2
k k k
f k f f f k
0,25
Nếu
k
là số chẵn thì
2k
là số chẵn nên ta có
2 2 2
( 2) 2. (2). 2. 2.
2 2 2
k k k
f k f f f k
0,25
Do
( ) ( 1) ( 2) 2k f k f k f k k
nên
( 1) 1.f k k
Vậy
*
( ) ; .f n n n
0,25
Câu
II.2
(1,0
điểm)
2) Tìm các số nguyên
a
b
thỏa mãn phương trình
3 3 2
( ) .a b a b
1,0
Ta có
3 3 2 2 2 2
( ) ( )( ) ( ) 0a b a b a b a ab b a b
22
22
0
( )( ) 0
( 1) 0
ab
a b a ab b a b
a b a b b
0,25
Từ phương trình thứ nhất, suy ra
;ab
với
.b
0,25
Xét phương trình
22
( 1) 0 (*)a b a b b
Ta có
2
3 6 1.
a
bb
Phương trình (*) có nghiệm khi
2
3 2 3 3 2 3
3 6 1 0 0;1;2 .
33
a
b b b b

0,25
* Với b = 0, ta có
2
0
0
1
a
aa
a
(nhận)
* Với b = 1, ta có
2
0
20
2
a
aa
a
(nhận)
* Với b = 2, ta có
2
1
3 2 0
2
a
aa
a
(nhận)
Vậy, các số nguyên a b cần tìm là
0,25
ab
b

hoặc
1
0
a
b
hoặc
1
2
a
b
hoặc
2
1
a
b
hoặc
2
2
a
b
hoặc
0
.
1
a
b
Câu
III.1
(2,0
điểm)
1) Cho hai số thực dương
,xy
thỏa mãn điều kiện
1.xy
Chứng minh rằng
1 1 4
.
x y x y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
11
4.P xy
x y xy
2,0
Ta có
1 1 2
xy
xy
2.x y xy
0,5
Khi đó
1 1 1 1 4
( ) 4 .xy
x y x y x y
0,5
Ta có
22
1 1 1 1
4
244
P xy
xy xy xy
xy
2 2 2
41
2
2
4
2
x y xy
xy
0,25
22
41
2 7.
( ) ( )x y x y
0,25
Ta có
1
7.
2
P x y
0,25
Vậy
min
7P
là giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
0,25
Câu
III.2
(2,0
điểm)
2) Cho dãy số
()
n
u
được xác định như sau
12
4; 5uu
2
21
( 1) ,
n n n
u u n u
với
, 1.nn
Tính
3
u
4
.u
Tìm số hạng tổng quát
n
u
của dãy số trên.
2,0
Ta có
22
3 1 2
2 4 2.5 6u u u
22
4 2 3
3 5 3.6 7.u u u
1,0
T
1 2 3
4; 5; 6u u u
4
7,u
ta dự đoán
*
3; .
n
u n n
0,25
Ta chứng minh bằng quy nạp
*
3; .
n
u n n
Thật vậy, ta có
1 2 3
4 1 3; 5 2 3; 6 3 3u u u
(đúng).
0,25
Giả sử với
3.nk
Ta có
3.
k
uk
Khi đó
1
2.
k
uk

Ta có
22
11
. ( 2) ( 3) 4 ( 1) 3.
k k k
u u k u k k k k k

Vậy, mệnh đề đúng với
1.nk
0,25
Do đó, ta có
*
3; .
n
u n n
0,25
u
IV.1
(3,0
điểm)
1) Gọi
S
là tập hợp tất cả các số nguyên dương
n
thỏa mãn 2 tính chất sau:
Các chữ số của
n
là khác nhau.
Các chữ số của
n
thuộc tập hợp
0;1;3;5;7 .
a) Tính số phần tử của
.S
b) Chọn ngẫu nhiên một số
m
thuộc
.S
Tính xác suất để
m
có 4 chữ số và
m
chia hết cho 6.
3,0
a) Tính số phần tử của
.S
1,5
Trường hợp 1:
n
có 1 chữ số. Có 4 số thỏa mãn.
0,25
Trường hợp 2:
n
có 2 chữ số. Có 4.4 = 16 số thỏa mãn.
0,25
Trường hợp 3:
n
có 3 chữ số. Có 4.4.3 = 48 số thỏa mãn.
0,25
Trường hợp 4:
n
có 4 chữ số. Có 4.4.3.2 = 96 số thỏa mãn.
0,25
Trường hợp 5:
n
có 5 chữ số. Có 4.4.3.2.1 = 96 số thỏa mãn.
0,25
Số phần tử của
S
là 4 + 16 + 48 + 96 + 96 =
260.
0,25
b) Chọn ngẫu nhiên một số
m
thuộc
.S
Tính xác suất để
m
có 4 chữ số và
m
chia
hết cho 6.
1,5
Gọi
B
là biến cố cần tính xác suất.
Giả sử
m abcd
là số thuộc tập hợp
.B
6m abcd
nên
3
.
2
m
m
0,25
Do đó, suy ra
0.d
Chọn
d
có 1 cách chọn.
0,25
Ta xét các trường hợp sau:
Trường hợp 1:
, , 1;3;5 .abc
Ta có
cách chọn.
0,25
Trường hợp 2:
, , 3;5;7 .abc
Ta có
cách chọn.
0,25
Vậy số phần tử của
B
1.(6 6) 12.
0,25
Xác suất cần tính là
12 3
( ) .
260 65
PB 
0,25
Câu
IV.2
(3,0
điểm)
2) Cho tứ giác lồi
ABCD
nội tiếp trong đường tròn
( ).O
Gọi
I
là điểm trên cạnh
BD
sao cho
.DAI BAC
a) Chứng minh rằng
ADI ACB
.ABI ACD
b) Chứng minh rằng
. . . .ABCD AD BC AC BD
3,0
Hình vẽ chính xác, thể hiện được giả thiết.
0,25
a) Chứng minh
ADI ACB
.ABI ACD
2,0
Ta có
ADI ACB
(góc nội tiếp cùng chắn cung
AB
)
0,5
Ta lại có
DAI BAC
(giả thiết)
0,25
Suy ra
ADI ACB
(góc góc).
0,25
Do
DAI BAC
nên
.BAI DAC
0,25
Mặt khác
ABI ABD ACD
(góc nội tiếp cùng chắn cung
AD
)
0,5
Suy ra
ABI ACD
(góc góc).
0,25
b) Chứng minh
. . . .ABCD AD BC AC BD
0,75
Do
ADI ACB
nên
AD ID
AC BC
(1)
0,25
Do
ABI ACD
nên
AB IB
AC CD
(2)
0,25
Từ (1) và (2), suy ra
. . .( ) . .AD BC ABCD AC ID IB AC BD
0,25
Câu V
(2,0
điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
;a SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy
3.SC a
Gọi
()
mặt phẳng đi qua
A
()
vuông góc với
.SC
Tính theo a diện tích thiết diện của hình chóp
.S ABCD
cắt
bởi mặt phẳng
( ).
2,0
Hình vẽ chính xác, thể hiện được giả thiết.
0,25
Ta có
2AC a
3SC a
nên
.SA a
Gọi
.O AC BD
Gọi
lần lượt là trung điểm của cạnh
SD
.SB
Do
()SA ABCD
nên suy ra
.SA BC
Ta có
( ) (1)
BC SA
BC SAB BC AN
BC AB
0,25
Do
SA AB a
NS NB
nên tam giác
SAB
cân tại
.S
Do đó
(2)AN SB
Từ (1) và (2), suy ra
( ).AN SBC
Do đó
AN SC
(*)
0,25
Chứng minh tương tự
AM SC
(**)
0,25
Từ (*) và (**), ta suy ra
( ).SC AMN
Do đó, mặt phẳng
()
là mặt phẳng
( ).AMN
Gọi
E SO MN
.P AE SC
Ta có
( ).P SC

0,25
Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
()
là từ giác
.AMPN
0,25
Do
()SA ABCD
nên suy ra
.SA BD
Ta có
( ) .
BD AC
BD SAC BD AP
BD SA
MN
song song với
BD
(do
là đường trung bình của tam giác
SDB
).
Suy ra
.MN AP
0,25
Ta có
12
.
22
a
MN BD
Do
() SC
nên
.AP SC
Suy ra
.6
.
3
SA AC a
AP
SC

Diện tích thiết diện cần tìm là
2
13
. . .
26
AMPN
a
S AP MN
0,25
- - Hết - -
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT TỈNH HẬU GIANG
NĂM HỌC 2018 – 2019 KHÓA NGÀY 19/4/2019 MÔN TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Câu I: (5,0 điểm) 1) Giải phương trình 2 (x 1) x 1 x 5 x 3x 4x 1 trên tập số thực. 3 3
x y  9
2) Giải hệ phương trình  (với , x y ). 2 2
x  2y x  4y Câu II: (3,0 điểm) 1) Cho hàm số * * f :
thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:  f (2) 2;  f (m ) n f ( ) m f ( ) n ; , m n ;  f (m) f (n), m . n
Tính f (1) và f (6). Tìm f (n) theo . n
2) Tìm các số nguyên a b thỏa mãn phương trình 3 3 2 a b (a ) b . Câu III: (4,0 điểm)
1) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện x y 1. Chứng minh rằng 1 1 4 1 1
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 4xy. x y x y 2 2 x y xy
2) Cho dãy số (u ) được xác định như sau u 4;u 5 và 2 u u (n 1)u , với n , n 1. n 1 2 n 2 n n 1
Tính u u . Tìm số hạng tổng quát u của dãy số trên. 3 4 n Câu IV: (6,0 điểm)
1) Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên dương n thỏa mãn 2 tính chất sau:
 Các chữ số của n là khác nhau.
 Các chữ số của n thuộc tập hợp {0; 1; 3; 5; 7}.
a) Tính số phần tử của S.
b) Chọn ngẫu nhiên một số m thuộc S. Tính xác suất để m có 4 chữ số và m chia hết cho 6.
2) Cho tứ giác lồi ABCD nội tiếp trong đường tròn (O). Gọi I là điểm trên cạnh BD sao cho DAI BA . C
a) Chứng minh rằng ADI ACB ABI AC . D
b) Chứng minh rằng A . B CD A . D BC A . C B . D Câu V: (2,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SC a 3. Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua A và ( ) vuông góc với SC. Tính theo a diện tích thiết
diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ().
...........................HẾT...........................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
SỞ GD& ĐT HẬU GIANG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT NĂM HỌC 2018 - 2019
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN THPT
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
I. Hướng dẫn chung
1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
2. Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không sai
lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong tổ chấm thi.
3. Điểm bài thi là điểm sau khi cộng điểm toàn bài thi và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm Câu Nội dung Điểm
1) Giải phương trình 2 (x 1) x 1 x 5 x 3x 4x
1 trên tập số thực. 2,0 Điều kiện: 1   x  5. 0,25 Ta có 2 (x 1) x 1 x 5 x 3x 4x 1 0,25 2 (x 1) x 1 (x 1) 2x x 5 x 3x 3x 2 (x 1)( x 1 1) x(2 5 x) 3x 3x 0 0,25 x (x 1) x (x 1) 3x (x 1) 0 Câu 0,25 x 1 1 2 5 x I.1 f (x ) x (x 1) 0 (2,0 điểm) 1 1 ( g x ) 3 0 0,25 x 1 1 2 5 xx  0
Ta có f (x)  0   (nhận). 0,25 x  1 1 1 Do x 1 1 1 và 2 5 x 2 nên 2. 0,25 x 1 1 2 5 x
Do đó g(x)  0, x   1  ; 
5 . Do đó, phương trình g(x)  0 vô nghiệm. 0,25 3 3
x y  9
2) Giải hệ phương trình (với , x y ). 2 2  3,0
x  2y x  4y 3 3 3 3
x y  9 (1)
x y  9  0 Ta có    . 0,25 2 2 2 2
x  2y x  4y (2) 3
 x  6y  3x 12y  0
Lấy phương trình thứ nhất trừ cho phương trình thứ hai theo vế, ta được: Câu 0,25 I.2 3 2 3 2
x  3x  3x 1 y  6y 12y  8  0 (3,0 3 3
 (x 1)  (y  2)  0 0,5
điểm)     x 1 2 y 0,25    y 3 x 0,25
Thay y  3  x vào (2), ta có 2
x  3x  2  0 0,5
x  1 hoặc x  2 (nhận). 0,5 x  1 x  2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  hoặc  . 0,5 y  2 y  1 1) Cho hàm số * * f :
thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau: f (2) 2; f (m ) n f ( ) m f ( ) n ; , m n ; 2,0f (m) f (n), m . n
Tính f (1) f (6). Tìm f (n) theo . n Ta có f (2) f (2.1) f (2). f (1) 2. f (1) 2 nên f (1)  1. 0,25
Ta có f (4)  f (2.2)  f (2). f (2)  4. 0,25 Câu
Mà 2  f (2)  f (3)  f (4)  4  nên ta suy ra f (3) 3. 0,25 II.1
Suy ra f (6)  f (2.3)  f (2). f (3)  2.3  6. 0,25 (2,0 Dự đoán *    điểm) f ( ) n ; n n . 0,25 Ta chứng minh * f ( ) n  ; n n   .
Ta có f (1)  1; f (2)  2.
Giả sử với n k  2, ta có f (k)  k. Ta cần chứng minh f (k 1)  k 1. 0,25
Nếu k là số lẻ thì k 1 là số chẵn nên ta có  k 1  k 1 k 1
f (k 1)  f 2.  f (2). f  2.  k 1.      2   2  2
Nếu k là số chẵn thì k  2 là số chẵn nên ta có  k  2   k  2  k  2 0,25
f (k  2)  f 2.  f (2). f  2.  k  2.      2   2  2
Do k f (k)  f (k 1)  f (k  2)  k  2 nên f (k 1)  k 1. 0,25 Vậy * f ( ) n  ; n n   .
2) Tìm các số nguyên a b thỏa mãn phương trình 3 3 2 a b (a ) b . 1,0 Ta có 3 3 2 2 2 2 a b (a ) b (a ) b (a ab b ) (a ) b 0 a b 0 0,25 2 2 (a b)(a ab b a b) 0 2 2 a (b 1)a b b 0
Từ phương trình thứ nhất, suy ra a   ; b với b  . 0,25 Xét phương trình 2 2 a (b 1)a b b 0 (*) Câu Ta có 2   3   6 1. a b b II.2 0,25 (1,0
Phương trình (*) có nghiệm khi điểm)   2 3 2 3 3 2 3   3   6 1 0      a b b b b 0;1;  2 . 3 3 a 0 * Với b = 0, ta có 2 a a 0 (nhận) a 1 a 0 * Với b = 1, ta có 2 a 2a 0 (nhận) a 2 0,25 a 1 * Với b = 2, ta có 2 a 3a 2 0 (nhận) a 2
Vậy, các số nguyên a b cần tìm là a b  a  1 a  1 a  2 a  2 a  0  hoặc  hoặc  hoặc  hoặc  hoặc  . b   b   0 b   2 b   1 b   2 b   1
1) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện x y 1. Chứng minh rằng 1 1 4 . x y x y 2,0
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 P 4xy. 2 2 x y xy 1 1 2 Ta có và x y 2 xy. 0,5 x y xy Câu Khi đó 1 1 1 1 4 (x y) 4 . 0,5 III.1 x y x y x y (2,0 Ta có 1 1 1 1 điểm) P 4xy 2 2 x y 2xy 4xy 4xy 4 1 0,25 2 2 2 2 x y 2xy x y 4 2 4 1 2 7. 0,25 2 2 (x y) (x y) 1
Ta có P  7  x y  . 0,25 2 Vậy P
 7 là giá trị nhỏ nhất của biểu thức. min 0,25
2) Cho dãy số (u ) được xác định như sau u 4;u 5 2 u u (n 1)u , n 1 2 n 2 n n 1 2,0 với n , n
1. Tính u u . Tìm số hạng tổng quát u của dãy số trên. 3 4 n Ta có 2 2 u u 2u 4 2.5 6 và 2 2 u u 3u 5 3.6 7. 1,0 3 1 2 4 2 3 Từ u 4;u 5;u 6 và u 7, ta dự đoán * u n 3; n . 0,25 Câu 1 2 3 4 n III.2
Ta chứng minh bằng quy nạp * u n 3; n . n (2,0 0,25 Thật vậy, ta có u 4 1 3;u 5 2 3;u 6 3 3 (đúng). điểm) 1 2 3
Giả sử với n k  3. Ta có u k 3. Khi đó k 1 2. k u k    Ta có 2 2 u            0,25 1 u  1 k.u (k 2) k(k 3) k 4 (k 1) 3. k k k
Vậy, mệnh đề đúng với n k 1. Do đó, ta có * u n 3; n . 0,25 n
1) Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên dương n thỏa mãn 2 tính chất sau:
Các chữ số của n là khác nhau.
Các chữ số của n thuộc tập hợp 0;1;3;5;  7 . 3,0 Câu
a) Tính số phần tử của S. IV.1
b) Chọn ngẫu nhiên một số m thuộc S. Tính xác suất để m có 4 chữ số và (3,0
m chia hết cho 6.
điểm) a) Tính số phần tử của S. 1,5
Trường hợp 1: n có 1 chữ số. Có 4 số thỏa mãn. 0,25
Trường hợp 2: n có 2 chữ số. Có 4.4 = 16 số thỏa mãn. 0,25
Trường hợp 3: n có 3 chữ số. Có 4.4.3 = 48 số thỏa mãn. 0,25
Trường hợp 4: n có 4 chữ số. Có 4.4.3.2 = 96 số thỏa mãn. 0,25
Trường hợp 5: n có 5 chữ số. Có 4.4.3.2.1 = 96 số thỏa mãn. 0,25
Số phần tử của S là 4 + 16 + 48 + 96 + 96 = 260. 0,25
b) Chọn ngẫu nhiên một số m thuộc S. Tính xác suất để m có 4 chữ số và m chia hết cho 6. 1,5
Gọi B là biến cố cần tính xác suất.
Giả sử m abcd là số thuộc tập hợp . B 0,25 m 3
m abcd 6 nên  . m 2
Do đó, suy ra d  0. Chọn 0,25 d có 1 cách chọn.
Ta xét các trường hợp sau: Trường hợp 1: , a , b c 1;3; 
5 . Ta có 3!  6 cách chọn. 0,25 Trường hợp 2: , a , b c 3;5; 
7 . Ta có 3!  6 cách chọn. 0,25
Vậy số phần tử của B là 1.(6  6)  12. 0,25 Xác suất cần tính là 12 3 P(B)   . 0,25 260 65
2) Cho tứ giác lồi ABCD nội tiếp trong đường tròn (O). Gọi I là điểm trên cạnh
BD sao cho DAI BA . C a) Chứng minh rằng 3,0 ADI A
CB ABI AC . D
b) Chứng minh rằng A . B CD A . D BC A . C B . D
Hình vẽ chính xác, thể hiện được giả thiết. 0,25 Câu IV.2 (3,0
điểm) a) Chứng minh ADI A
CB ABI AC . D 2,0
Ta có ADI ACB (góc nội tiếp cùng chắn cung AB ) 0,5
Ta lại có DAI BAC (giả thiết) 0,25 Suy ra ADI A
CB (góc – góc). 0,25
Do DAI BAC nên BAI DA . C 0,25
Mặt khác ABI ABD ACD (góc nội tiếp cùng chắn cung AD ) 0,5 Suy ra ABI A
CD (góc – góc). 0,25
b) Chứng minh A . B CD A . D BC A . C B . D 0,75 AD ID Do ADI ACB nên  (1) 0,25 AC BC AB IB Do ABI ACD nên  (2) 0,25 AC CD
Từ (1) và (2), suy ra A . D BC A . B CD A .
C (ID I ) B A . C B . D 0,25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SC a 3. Gọi () là mặt phẳng đi qua A () vuông góc với 2,0
SC. Tính theo a diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt
bởi mặt phẳng ().
Hình vẽ chính xác, thể hiện được giả thiết. 0,25
Ta có AC a 2 và SC a 3 nên SA  . a
Gọi O AC B .
D Gọi M ; N lần lượt là trung điểm của cạnh SD và . SB Do SA  (ABC )
D nên suy ra SA B . C 0,25 BC SA Ta có 
BC  (SAB)  BC AN (1) Câu V BC   AB (2,0
Do SA AB a NS NB nên tam giác SAB cân tại S. Do đó AN SB (2) điểm) 0,25
Từ (1) và (2), suy ra AN  (SBC). Do đó AN SC (*)
Chứng minh tương tự AM SC (**) 0,25
Từ (*) và (**), ta suy ra SC  (AMN).
Do đó, mặt phẳng () là mặt phẳng (AMN). 0,25
Gọi E SO MN P AE S .
C Ta có P SC  ().
Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( ) là từ giác AMPN. 0,25 Do SA  (ABC )
D nên suy ra SA B . D BD AC Ta có 
BD  (SAC)  BD A . P BD SA 0,25
MN song song với BD (do M , N là đường trung bình của tam giác SDB ).
Suy ra MN A . P 1 a 2 Ta có MN BD  . 2 2 S . A AC a 6
Do ( )  SC nên AP S . C Suy ra AP   . 0,25 SC 3 2
Diện tích thiết diện cần tìm là 1 a 3 S  .A . P MN  . AMPN 2 6 - - Hết - -