Đề thi học sinh giỏi Toán THPT cấp tỉnh năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hưng Yên

Đề thi học sinh giỏi Toán THPT cấp tỉnh năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hưng Yên gồm 01 trang với 06 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 180 phút (không kể thời gian cán bộ coi thi phát đề), học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯNG YÊN
TOANMATH.com
Đề thi gồm 01 trang
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu I. (6,0 điểm)
1. Cho hàm số
2
1 1
y g x x m x
(m tham số thực). Tìm m để đồ thị
của hàm số
3 2
1 1 1
y f x x m x m x
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt hoành độ
1
x
,
2
x
,
3
x
thỏa
mãn
2 2 2
1 2 3
15
g x g x g x
.
2. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2
' 9
f x x
, x
. Tìm tất cả c giá trị thực của tham số m để
hàm số
2 2
1
2 1 lny f x x m x
x
nghịch biến trên nửa khoảng
1;

.
Câu II. (4,0 điểm)
1. Giải phương trình
2 3 2
9 2 1 .3 2 0
x x
x x x x
x
.
2. Cho các số thực a, b thỏa mãn
2 2
20
log 6 8 4 1
a b
a b
các số thực dương c, d thỏa mãn
2 2
3
log 2 2 3 4 4 0
c d c d c cd d c d
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2
T a c b d
.
Câu III. (5,0 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABC
2
AB AC a
,
BC a
,
3
SA a
0
a
. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo
a biết
60
SAB SAC
.
2. Cho điểm A nằm trên mặt cầu
S
m O, bán kính
9
R
cm. Gọi I, K hai điểm trên đoạn OA sao cho
OI IK KA
. Các mặt phẳng lần lượt đi qua I, K cùng vuông góc với OAcắt mặt cầu
S
theo đường
tròn
1
C
,
2
C
. Gọi
1
V
,
2
V
lần lượt thể tích khối nón đỉnh O, đáy đường tròn
1
C
,
2
C
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
3. Cho lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
đáy là tam giác vuông tại A,
AB AC a
0
a
, biết
' ' ' ;
B A B B B C
góc giữa hai mặt phẳng
' '
BCC B
' '
ABB A
bằng
với
5
tan
2 2
. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng
' '
A C
'
B C
.
Câu IV. (1,0 điểm)
Tìm nguyên hàm
2
2 3 1
xdx
I
x x
.
Câu V. (2,0 điểm)
Cho dãy số
n
a
xác định như sau:
1
1
2
2021 2023 1,
2
1
n n n
a
a a a n
.
Tính:
1 2
2 3 4 1
3
1 1
1 1
lim
1 1 1 1
n
n
n
a a
a a
L
a a a a

.
Câu VI. (2,0 điểm)
Gọi S tập các số tnhiên 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3.
-------------------- HẾT --------------------
https://toanmath.com/
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . .
Chữ ký của cán bộ coi thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
TÀI LIU ÔN THI HC SINH GII Trang 1
ĐỀ THI HC SINH GII - NG YÊN
NĂM HC 20202021
Môn: Toán 12
HC HI - CHIA S KIN THC
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
LI NK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/1916660125164699
Câu 1. (6,0 đim)
1. Cho hàm s
2
11y gx x m x 
(
m
là tham s thc). Tìm
m
để đồ th
C
ca
hàm s
32
11 1
y f x x m x mx 
ct trc hoành tại ba điểm phân bit có hoành
độ
1
x
,
2
x
,
3
x
tha mãn
22 2
123
15gx gx gx
.
2. Cho hàm s
( )
=y fx
đo hàm
( )
2
9,
= ∀∈fx x x
. Tìm tt c các giá tr thc ca
tham s
m
để hàm s
(
) (
)
22
1
2 1 ln

= ++


y fx x m x
x
nghch biến trên na khong
[
)
1; +∞
.
Câu 2. (4,0 đim)
1. Giải phương trình
( )
2 32
9 2 1 .3 2 0
xx
x x xx+ −=
.
2. Cho các s thc
,
ab
tha mãn
( )
22
20
log 6 8 4 1
ab
ab
++
+−=
và các s thực dương
,cd
tha
mãn
( ) (
)
22
3
log 2 2 3 4 4 0cd cd c cdd c d+ ++ + +−− =
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( ) (
)
22
2T a c bd= +−
.
Câu 3. (5,0 đim)
1. Cho hình chóp
.S ABC
2,AB AC a= =
,BC a=
3SA a=
. Th tích khi chóp
.S ABC
theo
a
biết
60 .SAB SAC= = °
2. Cho điểm
A
nm trên mt cu
( )
S
tâm
O
bán kính
( )
9R cm=
. Gi
,IK
hai đim trên
đoạn
OA
sao cho
OI IK KA= =
. Các mt phng ln ợt đi qua
,IK
ng vuông góc vi
OA
và ct mt cu
( )
S
theo đường tròn
( ) ( )
12
,CC
. Gi
12
,VV
lần lượt là th tích khối nón đỉnh
O
,
đáy là đường tròn
( ) ( )
12
,CC
. Tính t s
1
2
V
V
.
3. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy tam giác vuông tại
A
,
AB AC a= =
(
0a >
), biết
BA BB BC
′′
= =
; góc gia hai mt phng
( )
BCC B
′′
( )
ABB A
′′
bng
ϕ
vi
5
tan
22
ϕ
=
.
Tính khong cách giữa hai đường thng
AC
′′
BC
.
Câu 4. (4,0 đim)
Tìm nguyên hàm
2
d
2 31
xx
I
xx
=
−+
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
Trang 2 TÀI LIU ÔN THU THPT QUC GIA
Câu 5. (4,0 đim)
Cho dãy số
(
)
n
a
xác định như sau
1
2
1
2
2021 2023 1, 1
nn n
a
aa an
+
=
=+ +≥
.
Tính
12
23 1
1
11
lim ...
11 1
n
n
n
a
aa
aa a
+∞
+

+
++
+ ++

++ +

.
Câu 6. (2,0 điểm)
Gi
S
là tp các s t nhiên có
4
ch s đôi một khác nhau lp t các ch s
1,2,3,4,5,6, 7,8,9.
Chn ngu nhiên mt s t tp
.S
Tính xác sut đ s được chn chia hết
cho
3.
------------------------HT------------------------
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
TÀI LIU ÔN THI HC SINH GII Trang 3
NG DN GII
Câu 1. (6,0 đim)
1. Cho hàm s
(
)
(
)
2
11
y gx x m x= =++ +
(
m
tham s thc). Tìm
m
để đồ th
( )
C
ca hàm
s
( ) ( ) ( )
32
11 1y f x x m x mx= = + +−
ct trc hoành tại ba điểm phân biệt hoành độ
1
x
,
2
x
,
3
x
tha mãn
(
)
( )
( )
22 2
123
15gx gx gx++=
.
2. Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm
( )
2
9,fx x x
= ∀∈
. Tìm tt c các giá tr thc ca
tham s
m
để hàm s
(
)
( )
22
1
2 1 ln
y fx x m x
x

= ++


nghch biến trên na khong
[
)
1; +∞
.
Lời giải
1.
Đồ th hàm s
( ) ( ) ( )
32
11 1y f x x m x mx= = + +−
ct trc hoành tại ba điểm phân bit
khi và ch khi phương trình
( ) ( )
32
1 1 10x m x mx+ + −=
( )
1
có ba nghim phân bit.
Ta có
( )
1
( )
( )
2
2
1
1 10
10
x
x x mx
x mx
=
+ +=
+ +=
.
Do đó phương trình
( )
1
có ba nghim phân bit khi và ch khi phương trình
2
10x mx+ +=
hai nghim phân bit khác 1
2
20
40
m
m
+≠
−>
2
2
m
m
<−
>
(
)
2
.
Khi đó, theo định lí Vi-et phương trình
( )
1
có ba nghim phân bit là
1
x
,
2
x
3
1x =
tha
mãn
12
12
1
xx m
xx
+=
=
( )
3
.
Ta có:
( )
(
)
( )
( )
2 4 32 2
21 23 211gxx mxmm x mx
=++++++++
.
Chia biu thc
( )
2
gx
cho
( )
fx
ta được
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 22
3. 5 4 4g x x m f x m x m mx m=++ ++ + + ++


.
Suy ra
( ) ( )
( )
2 22
11 1
5 44g x m x m mx m= + + + ++
( ) ( )
( )
2 22
22 2
544g x m x m mx m= + + + ++
( ) ( ) ( )
( )
22 2 2
3
1 5 .1 4 .1 4 6 9gx g m m m m m m= = + + + + += + +
.
Do đó:
( )
( ) ( )
22 2
123
15gx gx gx
++=
( )
( ) ( )
( )
22 2 2
1 2 12
5 4 8 17 15m x x m mx x m m + + + + + + + +=
(
) ( )
( )
(
)
2
22
12 12 12
5 2 4 8 17 15
m xx xx m mxx m m

+ + + + + + + +=

( )
4
.
Thay
( )
3
vào
( )
4
và rút gọn, ta được
2
3 40mm+ −=
1
4
m
m
=
=
. Kết hp với điều kin
( )
2
ta được
4m =
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2.
Xét hàm s
( )
( ) ( )
22
1
2 1 lngx f x x m x
x

= ++


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
Trang 4 TÀI LIU ÔN THU THPT QUC GIA
(
)
( )
(
)
(
)
( )
( ) ( )
2 2 22
2
1 11
2 1 ln 2 2 . 2 1gxfxx m x x fxxm
x xx

′′
= + +− =+ ++− +


( )
( ) ( )
2
22
2
1
2 1. 9 2 1.
x
x xx m
x
+

= + −+ +


.
Hàm s
( )
y gx=
nghch biến trên na khong
[
)
1; +∞
khi và ch khi
( )
[
)
0, 1;gx x
+∞
. Khi đó:
( )
( ) ( )
[
)
2
22
2
1
2 1 . 9 2 1 . 0, 1;
x
x xx m x
x
+

+ + + +∞


( )
[
)
2
2 22
1 2 2 9 , 1;m xx x x

+ +∞


(*).
Xét hàm s
( )
( )
2
22
2 29hx x x x

= +−


trên na khong
[
)
1; +∞
có:
(
)
(
)
( )
( )
2
2 22
4 2 9 2 .2 2 2 . 2
hxxxx x x xx

= + −+ + +


( ) ( )( )
( )
( ) ( )
[
)
23
4 1 3 2 3 8 . 1 . 2 0, 1;h x xx x x x x x x x
= + + + + + + > +∞
.
Bng biến thiên ca hàm s
( )
( )
2
22
2 29hx x x x

= +−


trên na khong
[
)
1; +∞
như sau:
Da vào bng biến thiên: điều kin (*) xảy ra khi
2
10 1 1mm ⇔−
.
Vậy tất c giá tr thc ca tham s
m
thỏa mãn điều kiện đề i là:
11m−≤
.
Câu 2. (4,0 đim)
1. Giải phương trình
( )
2 32
9 2 1 .3 2 0
xx
x x xx
+ −=
.
2. Cho các s thc
,ab
tha mãn
( )
22
20
log 6 8 4 1
ab
ab
++
+−=
và các s thực dương
,cd
tha
mãn
( ) ( )
22
3
log 2 2 3 4 4 0cd cd c cdd c d
+ ++ + +−− =
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
(
) ( )
22
2
T a c bd= +−
.
Lời giải
1.
Đặt
3 ( 0)
x
tt= >
, phương trình đã cho trở thành:
(
)
2 2 32
2 1 . 2 0 (*)t x x t xx+ −=
( ) ( )
( )
2
2 32
42 32 32
432
4
2 1 42
4142484
4 6 41
1
x x xx
xx xxxxx
xxxx
x
∆=
= + +− + + +
=+ + ++
= +
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
TÀI LIU ÔN THI HC SINH GII Trang 5
(
)
( )
( )
( )
2
2
2
2
21 1
2
(*)
21 1
2
xx x
t
xx x
t
−− +
=
−+ +
=
( )
( )
( ) (
)
22
22
21 21
3
2
21 21
3
2
x
x
xx xx
xx xx
−− + +
=
−+ + +
=
( )
( )
2
31
321 2
x
x
x
x
=
= +
Phương trình
( )
1
vô nghim vì
30
x
>
2
0.xx ∀∈
Phương trình
( )
2 3 2 1 0.
x
x
−=
Xét hàm s
321
x
yx
=−−
có tập xác định
D =
, đạo hàm
3 ln3 2
x
y
=
.
3
22
0 3 log .
ln 3 ln 3
x
yx
= = ⇔=
Ta có bng biến thiên ca hàm s như sau:
Da vào bng biến thiên ta thấy phương trình
( )
2
có 2 nghim.
D nhn thấy 2 nghiệm của phương trình
( )
2
là:
0x =
1
x =
.
Vậy phương trình đã cho có đúng hai nghiệm là:
0x =
1.x =
2.
Với điều kin:
6 8 40ab+ −>
(*)
22
20 1ab++ >
nên:
( )
22
20
log 6 8 4 1
ab
ab
++
+−=
22
6 8 4 20ab ab+ −= + +
( ) ( )
22
3 4 1.ab +− =
Do đó:
( )
;M ab
bt k thuộc đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 3 4 1Cx y +− =
Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
3; 4I
, bán kính
1r
=
.
Vì:
0cd+>
nên:
( ) ( )
22
3
log 2 2 3 4 4 0cd cd c cdd c d+ ++ + +−− =
( ) ( )
3
log 2 2 4 0cd cd++ +−=
(1)
Xét hàm s
( )
3
log 4ft t t= +−
vi
0t >
( )
1
10
ln 3
ft
t
= +>
vi
0t >
Suy ra
( )
ft
đồng biến trên khong
( )
0; +∞
phương trình
( )
0ft=
có ti đa mt nghim
0t >
.
Mt khác ta có:
( )
30f =
. Vậy
3t =
là nghiệm duy nhất ca phương trình
( )
0.ft=
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
Trang 6 TÀI LIU ÔN THU THPT QUC GIA
T đó (1)
23cd
+=
2 3 0.cd+−=
Do đó:
(
)
2;
N cd
là điểm bt k thuộc đường thng
: 3 0.xy +−=
(
)
( )
22
2
2T a c b d MN= +− =
. Suy ra:
2
min minT MN=
.
Xét:
( )
22
343
d ; 22 1
11
I
+−
∆= = >
+
nm ngoài
( )
C
. Do đó:
22 22 1.
MN r −=
Khi đó
min 2 2 1.MN
=
Suy ra:
( )
2
min 22 1 9 42T = −=
.
Giá tr
minT
đạt được khi:
N
là hình chiếu ca
I
lên
(
)
M IN C=
+ Gi
là đường thng đi qua
I
và vuông góc vi
thì:
( ) ( )
:1 3 4 0 : 1 0x y xy
′′
+ = ⇔∆ + =
Khi đó:
( )
1; 2N
∩∆=
1
2
c =
,
2d =
+
( )
M IN C=
( )
2 2 1.MN MI=−−
 
Suy ra:
( )
( )
2 2 1.
6 28 2
;
22
1 22 1
ON OI
OM
+−

−−
= =


+−

 

62
2
a
=
,
82
2
b
=
thỏa mãn điều kin (*)
Vậy:
min 9 4 2T =
.
Minh ha bng hình v:
Câu 3. (5,0 đim)
1. Cho hình chóp
.
S ABC
2,AB AC a= =
,BC a=
3SA a=
. Th tích khi chóp
.S ABC
theo
a
biết
60 .SAB SAC= = °
2. Cho điểm
A
nm trên mt cu
( )
S
tâm
O
bán kính
(
)
9R cm=
. Gi
,IK
hai đim trên
đoạn
OA
sao cho
OI IK KA= =
. Các mt phng lần lượt đi qua
,IK
cùng vuông góc vi
OA
và ct mt cu
( )
S
theo đường tròn
( ) ( )
12
,CC
. Gi
12
,VV
lần lượt là th tích khối nón đỉnh
O
,
đáy là đường tròn
( ) ( )
12
,CC
. Tính t s
1
2
V
V
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
TÀI LIU ÔN THI HC SINH GII Trang 7
3. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy tam giác vuông tại
A
,
AB AC a= =
(
0a
>
), biết
BA BB BC
′′
= =
; góc gia hai mt phng
( )
BCC B
′′
(
)
ABB A
′′
bng
ϕ
vi
5
tan
22
ϕ
=
.
Tính khong cách giữa hai đường thng
AC
′′
BC
.
Lời giải
1.
Gi
H
là trung điểm
BC
, ta có
AB AC=
nên
AH BC
.
Ta có
( )
..SAB SAC c g c SB SC = ⇒=
nên
SH BC
, suy ra
()BC SAH
.
Do đó
( )( )SAH ABC
. Trong mt phng
()SAH
, k
SO AH
ti
O
()
SO ABC⇒⊥
.
Trong
ABC
,
22
AH AB HB=
=
( )
2
2
2
15
22
a
aa

−=


.
Xét
,
SAB
ta có
22 2 2
2 . .cos 60 7 7
o
SB SA AB SA AB a SB a SC
= + = ⇒= =
.
22
2
3
3
SH SB BH a= −=
.
2
1 3 11
( )( )( ), ( )
24
SAH
S p p SA p SH p AH p SA AH SH a= = ++ =
.
2
165
5
SAH
S
SO a
AH
= =
.
Vậy Thể tích khi chóp
.
S ABC
là:
3
.
1 1 1 11
. ..
3 32 4
S ABC ABC
V SO S SO AH BC a
= = =
.
Cách 2:
Đặt
AS m=
,
AB n=
,
AC p=
,
SAB
α
=
,
SAC
β
=
,
BAC
γ
=
.
S dng công thc tính nhanh:
222
1
1 2cos cos cos cos cos cos
6
SABC
V abc
αβγ α β γ
= + −−
.
Áp dng :
3, 2
m an p a= = =
,
1
cos cos cos 60
2
αβ
= = °=
.
cos
γ
=
222
cos
2.
AB AC BC
BAC
AB AC
+−
=
7
8
=
.
Ta có
1 117 1 49
.3 .2 .2 . 1 2. . .
6 2 2 8 4 4 64
1
SABC
V aaa= + −−−
3
11
4
a=
.
2.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
Trang 8 TÀI LIU ÔN THU THPT QUC GIA
T gi thiết suy ra
3OI IK KA= = =
.
Gi
12
,rr
lần lượt là bán kính ca
( ) ( )
12
,CC
, ta có
12
6 2, 3 5rr= =
.
Do đó
2
1
1
2
2
2
1
..
4
3
1
5
..
3
r OI
V
V
r OK
π
π
= =
.
3.
Gi
H
là trung điểm ca
BC
. Vì tam giác
ABC
vuông cân ti
A
nên:
2
22
BC a
BH CH AH
= = = =
, suy ra
H
là tâm ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
AH BC
.
Mt khác, theo gi thiết ta có
BA BB BC
′′
= =
nên
( )
B H ABC
( ) ( )
B BC ABC
⇒⊥
,
( ) ( )
B BC ABC BC
∩=
( )
AH BC AH B BC
⊥⇒
.
Do đó
AH BB
. Trong
( )
BCC B
′′
k
HK BB
( )
K BB
nên
( )
AHK BB
AK BB
⇒⊥
. Do đó góc giữa hai mt phng
( )
BCC B
′′
và
( )
ABB A
′′
AKH
ϕ
=
, vì
(
)
AH B BC AH HK
⇒⊥
nên
AHK
vuông ti
H
.
Q
P
K
M
H
C'
A'
C
B
A
B'
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
TÀI LIU ÔN THI HC SINH GII Trang 9
Xét tam giác
AHK
vuông ti
H
có:
2
2
2
5
5
tan
22
a
AH a
HK
AKH
= = =
.
Xét tam giác
B HB
vuông ti
H
HK
là đường cao nên
2 2 2 2 22
1 1 1 1 1 1 2 17
.
17
a
BH
HK BH B H B H HK BH
= + = ⇒=
′′
Trong
( )
ABC
k
HP AC
(
)
P AC
, mà
AC B H
,
( )
( )
B H ABC
nên
( )
AC B HP
.
( )
(
)
ACB B HP
′′
⇒⊥
,
( ) ( )
ACB BHP BP
′′
∩=
.
Trong
( )
B HP
k
HQ B P
, vi
Q BP
, do đó
( )
HQ ACB
ti
Q
.
Do đó
(
)
( )
d,
HQ H ACB
=
.
Trong tam giác
B HP
vuông ti
H
2
a
HP
=
HQ
là đường cao nên
22 2
111 233
.
33
a
HQ
HQPHBH
= + ⇒=
Ta có
( ) ( ) (
)
( )
( )
( )
// // d , d , d , . AC AC AC ACB AC BC AC ACB C ACB
′′ ′′ ′′ ′′
⇒= =
Gi
M BC CH
′′
=
; Vì
//
B C HC
′′
nên ta có
( )
( )
( )
( )
d,
22
d,
C ACB
CM BC CM
HM HC HM
H ACB
′′
′′
==⇒==
, vì
( )
CH AB C M
∩=
.
Nên
( )
(
)
(
)
( )
2 33 4 33
d , 2.d , 2. 2.
33 33
aa
C ACB H ACB HQ
′′
= = = =
.
Vậy:
( )
4 33
d,
33
a
AC BC
′′
=
.
Câu 4. (4,0 đim)
1. Tìm nguyên hàm
2
d
2 31
xx
I
xx
=
−+
.
Lời giải
Ta có
( )( )
d 11 1
d ln 1 ln 2 1
121 121 2
xx
I xx xC
xx x x

= = = −− −+

−−

∫∫
.
Câu 5. (4,0 đim)
Cho dãy số
( )
n
a
xác định như sau
1
2
1
2
2021 2023 1, 1
nn n
a
aa an
+
=
=+ +≥
.
Tính
12
23 1
1
11
lim ...
11 1
n
n
n
a
aa
aa a
+∞
+

+
++
+ ++

++ +

.
Lời giải
Ta có :
( )
22
11
2021 2023 1 2021 2 1
n n n nnn n
a a a aaaa
++
= + +⇔ = + +
( ) ( )
2
1
2021 1 0,
nn n
aa a n
+
= + ≥∀
suy ra dãy số
( )
n
a
tăng, suy ra
2,
n
an
∀∈
.
Mt khác ta có:
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
Trang 10 TÀI LIU ÔN THU THPT QUC GIA
( ) ( )(
)
2
11
1
1
2021
2021 2023 1 2021 1 1 2022
1 2022
n
nn n n n n
nn
a
aa a a a a
aa
++
+
+
= + +⇔ + = + + =
++
.
Vậy
12
23 1 1 2
1
11
11 1
lim ... 2021 lim ...
1 1 1 2022 2022 2022
n
nn
nn
a
aa
aa a a a a
+∞ +∞
+

+
++
+ ++ = + ++

++ + + + +

.
T
(
)
(
)(
)
1
1
1 11
2021 1 1 2022
2022 1 1
n nn
n nn
a aa
a aa
+
+
+= + + =
+ ++
.
Suy ra tổng
12
11 1
...
2022 2022 2022
n
n
S
aa a
= + ++
++ +
1223 1
1111 1 1
...
1111 1 1
n
nn
S
aa a a aa
+
= + ++
++++ + +
11 1
1 1 11
11 31
nn
nn
SS
aa a
++
⇔= ⇔=
++ +
.
( )
n
a
là dãy tăng, ta xét:
TH1: Dãy số
( )
n
a
tăng và bị chn trên. Gi s
lim
n
n
ab
+∞
=
với điều kin
2b
.
Khi đó
22
2021 2023 1 2 1 0 1bb b b b b= + +⇔ + += =
(không thỏa mãn điều kin).
TH2: Dãy số
( )
n
a
tăng và không bị chặn trên. Khi đó
lim
n
n
a
+∞
= +∞
suy ra
1
1
lim 0
1
n
n
a
+∞
+
=
+
.
Vậy
1
lim
3
n
n
S
+∞
=
.
Vậy
12
23 1
1
11
2021
lim ...
1 1 13
n
n
n
a
aa
aa a
+∞
+

+
++
+ ++ =

++ +

.
Câu 6. (2,0 điểm)
Gi
S
là tp các s t nhiên có
4
ch s đôi một khác nhau lp t các ch s
1,2,3, 4,5,6,7,8,9.
Chn ngu nhiên mt s t tp
.S
Tính xác sut đ s được chn chia hết
cho
3.
Lời giải
T
1,2,3, 4,5,6,7,8,9
ta lập được
4
9
3024A =
s t nhiên có
4
ch s đôi một khác nhau.
Suy ra số phn t ca không gian mu là
( )
1
3024
3024.nCΩ= =
Gi
A
biến c: “S đưc chn chia hết cho
3
”.
Các s t nhiên t
1
đến
9
chia thành
3
nhóm:
- Nhóm I gm các s t nhiên chia hết cho
3,
gm
3
s.
- Nhóm II gm các s t nhiên chia cho
3
1,
gm
3
s.
- Nhóm III gm các s t nhiên chia cho
3
2,
gm
3
s.
Để chọn được s
4
ch s chia hết cho
3
khi và ch khi tng
4
ch s chia hết cho
3,
ta
có các trưng hp sau:
-
2
ch s thuc nhóm I,
1
ch s thuc nhóm II,
1
ch s thuc nhóm III có
211
3 33
4!. . .CCC
cách.
-
1
ch s thuc nhóm I,
3
ch s thuc nhóm II
13
33
4!. .CC
cách.
-
1
ch s thuc nhóm I,
3
ch s thuc nhóm III
13
33
4!. .CC
cách.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
TÀI LIU ÔN THI HC SINH GII Trang 11
-
2
ch s thuc nhóm II,
2
ch s thuc nhóm III
22
33
4!. .CC
cách.
Suy ra
(
)
(
)
211 13 13 22
3 33 33 33 3 3
4! . . . . . 1008.
nA C CC CC CC CC
= +++ =
Vậy xác suất cn tìm là
( )
(
)
(
)
1008 1
.
3024 3
nA
PA
n
= = =
------------------------HT------------------------
| 1/13

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH HƯNG YÊN NĂM HỌC 2020 – 2021 TOANMATH.com Môn thi: TOÁN Đề thi gồm 01 trang
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Câu I. (6,0 điểm)
1. Cho hàm số y  g  x 2  x  m  
1 x 1 (m là tham số thực). Tìm m để đồ thị C của hàm số y  f  x 3  x  m   2
1 x  1 m x 1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa 1 2 3 mãn 2 g  x  2  g x  2  g x  15 . 1 2  3
2. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f  x 2 '  9  x , x
   . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để  1  hàm số y  f  2 x  2x   2 m   1 ln x  
 nghịch biến trên nửa khoảng 1; .  x  Câu II. (4,0 điểm)
1. Giải phương trình x   2 x  x   x 3 2 9 2
1 .3  2x  x  0  x   .
2. Cho các số thực a, b thỏa mãn log
6a  8b  4  1 và các số thực dương c, d thỏa mãn 2 2   a b 20
c  dlog 2c  d 2 2
 2c  3cd  d  4c  4d  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3
T  a  c2  b  d 2 2 . Câu III. (5,0 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABC có AB  AC  2a , BC  a , SA  3a a  0 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a biết  SAB   SAC  60 .
2. Cho điểm A nằm trên mặt cầu S  tâm O, bán kính R  9 cm. Gọi I, K là hai điểm trên đoạn OA sao cho
OI  IK  KA . Các mặt phẳng lần lượt đi qua I, K cùng vuông góc với OA và cắt mặt cầu S  theo đường
tròn C , C . Gọi V , V lần lượt là thể tích khối nón đỉnh O, đáy là đường tròn C , C . Tính tỉ số 2  1  2  1  1 2 V1 . V2
3. Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông tại A, AB  AC  a a  0 , biết B ' A  B ' B  B 'C; 5
góc giữa hai mặt phẳng BCC ' B ' và  ABB ' A' bằng  với tan 
. Tính khoảng cách giữa hai 2 2
đường thẳng A'C ' và B 'C . Câu IV. (1,0 điểm) xdx Tìm nguyên hàm I   . 2 2x  3x 1 Câu V. (2,0 điểm) a  2
Cho dãy số a xác định như sau: 1 . n   2 2021a a 2023a 1, n 1      n 1  n n  a 1 a 1 a 1 a 1  Tính: 1 2 3 L  lim n      . n a 1 a 1 a 1 a 1  2 3 4 n 1   Câu VI. (2,0 điểm)
Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3.
-------------------- HẾT -------------------- https://toanmath.com/
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . .
Chữ ký của cán bộ coi thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI - HƯNG YÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán 12
HỌC HỎI - CHIA S KIẾN THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
LINK NHÓM: ht ps://www.facebook.com/groups/1916660125164699 Câu 1. (6,0 điểm)
1. Cho hàm số y gx 2
x m  
1 x 1( m là tham số thực). Tìm m để đồ thị C của
hàm số y f x 3
x m  2
1 x 1mx1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành
độ x , x , x thỏa mãn 2 g x  2  g x  2  g x 15 . 1 2  3 1 2 3
2. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= 9 − x ,∀x ∈  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  1
m để hàm số y f ( 2 x 2x) ( 2 m )1 ln  = + + − x − 
 nghịch biến trên nửa khoảng  x  [1;+ ∞) . Câu 2. (4,0 điểm)
1. Giải phương trình x + ( 2
x x − ) x 3 2 9
2 1 .3 − 2x x = 0.
2. Cho các số thực a,b thỏa mãn log
6a + 8b − 4 =1 và các số thực dương c,d thỏa 2 2 ( ) a +b +20
mãn (c + d )log (2c + d ) 2 2
+ 2c + 3cd + d − 4c − 4d = 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3
T = (a c)2 + (b d )2 2 . Câu 3. (5,0 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABC AB = AC = 2a, BC = a, SA = 3a . Thể tích khối chóp S.ABC theo a biết  = 
SAB SAC = 60 .°
2. Cho điểm A nằm trên mặt cầu (S ) tâm O bán kính R = 9(cm) . Gọi I, K là hai điểm trên
đoạn OA sao cho OI = IK = KA. Các mặt phẳng lần lượt đi qua I, K cùng vuông góc với OA
và cắt mặt cầu (S ) theo đường tròn (C , C . Gọi V ,V lần lượt là thể tích khối nón đỉnh O , 1 ) ( 2 ) 1 2 V
đáy là đường tròn (C , C . Tính tỉ số 1 . 1 ) ( 2 ) V2
3. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác vuông tại A , AB = AC = a ( a > 0 ), biết B A ′ = B B ′ = B C
′ ; góc giữa hai mặt phẳng (BCC B ′ ′) và ( ABB A ′ ′) bằng ϕ với 5 tanϕ = . 2 2
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC′ và B C ′ . Câu 4. (4,0 điểm) Tìm nguyên hàm d x x I = ∫ . 2 2x − 3x +1
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 1
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021 Câu 5. (4,0 điểm) a = 2
Cho dãy số (a xác định như sau 1 . n )  2 2021a = + + ≥  + a a n n n 2023 n 1, 1 1  a +1 a +1 a +  n 1 Tính 1 2 lim  + +...+  .
n→+∞ a +1 a +1 a +  n+ 1 2 3 1  Câu 6. (2,0 điểm)
Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số
1,2,3,4,5,6,7,8,9. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3.
------------------------HẾT------------------------ Trang 2
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (6,0 điểm)
1. Cho hàm số y = g (x) 2 = x + (m + )
1 x +1( m là tham số thực). Tìm m để đồ thị (C) của hàm
số y = f (x) 3 = x + (m − ) 2
1 x + (1− m) x −1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , 1
x , x thỏa mãn 2 g (x ) 2 + g (x ) 2 + g x =15 . 1 2 ( 3) 2 3
2. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2 = 9 − x , x
∀ ∈  . Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để hàm số y f ( 2 x x) ( 2 m ) 1 2 1 ln x  = + + − − 
nghịch biến trên nửa khoảng x    [1;+ ∞) . Lời giải 1.
Đồ thị hàm số y = f ( x) 3 = x + (m − ) 2
1 x + (1− m) x −1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
khi và chỉ khi phương trình 3 x + (m − ) 2
1 x + (1− m) x −1 = 0 ( )
1 có ba nghiệm phân biệt. x =1 Ta có ( ) 1 ⇔ (x − ) 1 ( 2 x + mx + ) 1 = 0⇔  . 2 x + mx +1 = 0
Do đó phương trình ( )
1 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 2x +mx+1= 0 có m + 2 ≠ 0 m < 2 −
hai nghiệm phân biệt khác 1 ⇔  ⇔ (2). 2  m − 4 > 0 m > 2
Khi đó, theo định lí Vi-et phương trình ( )
1 có ba nghiệm phân biệt là x , x x =1 thỏa 1 2 3
x + x = −m mãn 1 2  (3). x x =  1 1 2  Ta có: 2 g (x) 4 = x + (m + ) 3 x + ( 2 m + m + ) 2 2 1 2 3 x + 2(m + ) 1 x +1.
Chia biểu thức 2
g (x) cho f (x) ta được 2
g (x) = x +  (m + ) f
 ( x) + (m + ) 2 x + ( 2 3 . 5
m + 4m) x + m + 4.  Suy ra 2
g (x ) = (m + 5) 2 x + ( 2
m + 4m x + m + 4 1 1 ) 1 2
g (x ) = (m + 5) 2 x + ( 2
m + 4m x + m + 4 2 2 ) 2 2
g (x = g 1 = m + 5 .1+ m + 4m .1+ m + 4 = m + 6m + 9. 3 ) 2 ( ) ( ) ( 2 ) 2  Do đó: 2 g (x ) 2 + g (x ) 2
+ g x =15 ⇔ (m + 5)( 2 2
x + x + m + 4m x + x + m + 8m +17 =15 1 2 ) ( 2 )( 1 2) 2 1 2 ( 3)
⇔ (m + 5) (x + x )2 − 2x x  + ( 2
m + 4m)(x + x ) 2
+ m + 8m +17 =15 4 . 1 2 1 2 1 2   ( ) m =1
Thay (3) vào (4) và rút gọn, ta được 2
m + 3m − 4 = 0 ⇔ 
. Kết hợp với điều kiện (2) m = 4 − ta được m = 4
− thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2.  1 
Xét hàm số g ( x) = f ( 2 x + 2x) + ( 2 m − ) 1 ln x −  có x   
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 3
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
g (x) = ( f ( 2x + x) ′ +( 2 m − ) 1 x  − = ( x + ) f ( 2 x + x) + ( 2 m − ) 1 1 2 1 ln 2 2 . 2 1  ′ ′ +    2 x x x      = ( + ) − ( + )2 2 + ( 2 − ) +   1 2 1 . 9 2 1 . x x x x m .   2  x
Hàm số y = g ( x) nghịch biến trên nửa khoảng [1;+ ∞) khi và chỉ khi g′( x) ≤ 0, x ∀ ∈[1;+ ∞) . Khi đó: (x + ) − (x + x)2 2 + ( 2 m − ) x +   1 2 1 . 9 2 1 . ≤ 0, x ∀ ∈ 1;+ ∞    2 [ )  x m x (x x)2 2 2 2 1 2 2 9 ⇔ − ≤ + − , x ∀ ∈[1;+ ∞)  (*).  
Xét hàm số h(x) x (x x)2 2 2 2 2 9 = + − 
trên nửa khoảng [1;+ ∞) có:  
h′(x) = x (x + x)2 2  2 − + x ( x + ) ( 2 4 2 9 2 .2 2 2 . x + 2x)  
h′(x) = x(x − )(x + )( 2 x + x + ) 3 4 1 3 2 3 + 8x .(x + )
1 .(x + 2) > 0, x ∀ ∈[1;+ ∞) .
Bảng biến thiên của hàm số h(x) x (x x)2 2 2 2 2 9 = + − 
trên nửa khoảng [1;+ ∞) như sau:  
Dựa vào bảng biến thiên: điều kiện (*) xảy ra khi 2 m −1≤ 0 ⇔ 1 − ≤ m ≤1.
Vậy tất cả giá trị thực của tham số m thỏa mãn điều kiện đề bài là: −1≤ m ≤1. Câu 2. (4,0 điểm)
1. Giải phương trình x + ( 2
x x − ) x 3 2 9
2 1 .3 − 2x x = 0.
2. Cho các số thực a,b thỏa mãn log
6a + 8b − 4 =1 và các số thực dương c,d thỏa 2 2 ( ) a +b +20
mãn (c + d )log (2c + d ) 2 2
+ 2c + 3cd + d − 4c − 4d = 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3
T = (a c)2 + (b d )2 2 . Lời giải 1.
Đặt = 3x t
(t > 0) , phương trình đã cho trở thành: 2 t + ( 2 x x − ) 3 2
2 1 .t − 2x x = 0 (*)
∆ = (x − 2x − )2 2 1 − 4( 3 2 2 − x x ) 4 2 3 2 3 2
= x + 4x +1− 4x − 2x + 4x + 8x + 4x 4 3 2
= x + 4x + 6x + 4x +1 = (x + )4 1 Trang 4
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021  −( 2 x − 2x − ) 1 − (x + )2 1 t =  2 (*) ⇔  − 
( 2x −2x− )1+(x+ )2 1 t =  2 
x x − − x + x + x ( 2 2 )1 ( 2 2 )1 3 =  2 ⇔ 
x x − + x + x + x ( 2 2 )1 ( 2 2 )1 3 =  2 x 2 3 = −x ( ) 1 ⇔  3x = 2x +1  (2)  Phương trình ( )
1 vô nghiệm vì 3x > 0 và 2 −x ≤ 0 x ∀ ∈ . 
Phương trình (2) ⇔ 3x − 2x −1 = 0. Xét hàm số = 3x y − 2x −1 x
có tập xác định D =  , đạo hàm y′ = 3 ln 3− 2 . x 2 2 y′ = 0 ⇔3 = ⇔ x = log . 3 ln 3 ln 3
Ta có bảng biến thiên của hàm số như sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình (2) có 2 nghiệm.
Dễ nhận thấy 2 nghiệm của phương trình (2) là: x = 0 và x =1.
Vậy phương trình đã cho có đúng hai nghiệm là: x = 0 và x =1. 2.
 Với điều kiện: 6a + 8b − 4 > 0 (*) và 2 2
a + b + 20 >1 nên: log
6a + 8b − 4 =1 ⇔ a + b − = a + b + ⇔ (a − )2 + (b − )2 3 4 =1. 2 2 ( ) a +b +20 2 2 6 8 4 20
Do đó: M (a;b) bất kỳ thuộc đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 3 4 =1
Đường tròn (C) có tâm I (3;4) , bán kính r =1.
 Vì: c + d > 0 nên:
(c + d)log (2c + d ) 2 2
+ 2c + 3cd + d − 4c − 4d = 0 ⇔ log 2c + d + 2c + d − 4 = 0 (1) 3 ( ) ( ) 3
Xét hàm số f (t) = log t + t − 4 với t > 0 có f ′(t) 1 =
+1 > 0 với t > 0 3 t ln 3
Suy ra f (t) đồng biến trên khoảng (0;+ ∞) ⇒ phương trình f (t) = 0 có tối đa một nghiệm t > 0.
Mặt khác ta có: f (3) = 0 . Vậy t = 3 là nghiệm duy nhất của phương trình f (t) = 0.
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 5
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
Từ đó (1) ⇔ 2c + d = 3 ⇔ 2c + d − 3 = 0. Do đó: N (2 ;
c d ) là điểm bất kỳ thuộc đường thẳng ∆ : x + y −3 = 0.
T = (a c)2 + (b d )2 2 2 = MN . Suy ra: 2 minT = min MN . 3+ 4 − 3 Xét: d(I;∆) =
= 2 2 >1 ⇒ ∆ nằm ngoài (C). Do đó: MN ≥ 2 2 − r = 2 2 −1. 2 2 1 +1
Khi đó min MN = 2 2 −1. Suy ra: T = ( − )2 min 2 2 1 = 9 − 4 2 .
Giá trị minT đạt được khi: N là hình chiếu của I lên ∆ và M = IN ∩(C)
+ Gọi ∆′ là đường thẳng đi qua I và vuông góc với ∆ thì: ∆′: 1
− (x − 3) + ( y − 4) = 0 ⇔ ∆′: x y +1 = 0
Khi đó: ∆′∩ ∆ = N (1;2) ⇒ 1 c = , d = 2 2  
+ M = IN ∩(C) và MN = −(2 2 − ) 1 .MI  
 ON + (2 2 − ) 1 .OI  − −  Suy ra: 6 2 8 2 OM = =   1 (2 2 ) ; 1  2 2  + −   ⇒ 6 2 a − = , 8 2 b − =
thỏa mãn điều kiện (*) 2 2
Vậy: minT = 9 − 4 2 . Minh họa bằng hình vẽ: Câu 3. (5,0 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABC AB = AC = 2a, BC = a, SA = 3a . Thể tích khối chóp S.ABC theo a biết  = 
SAB SAC = 60 .°
2. Cho điểm A nằm trên mặt cầu (S ) tâm O bán kính R = 9(cm) . Gọi I, K là hai điểm trên
đoạn OA sao cho OI = IK = KA . Các mặt phẳng lần lượt đi qua I, K cùng vuông góc với OA
và cắt mặt cầu (S ) theo đường tròn (C , C . Gọi V ,V lần lượt là thể tích khối nón đỉnh O , 1 ) ( 2 ) 1 2
đáy là đường tròn (C , C . Tính tỉ số V1 . 1 ) ( 2 ) V2 Trang 6
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
3. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác vuông tại A , AB = AC = a ( a > 0 ), biết B A ′ = B B ′ = B C
′ ; góc giữa hai mặt phẳng (BCC B ′ ′) và ( ABB A ′ ′) bằng ϕ với 5 tanϕ = . 2 2
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC′ và B C ′ . Lời giải 1.
 Gọi H là trung điểm BC , ta có AB = AC nên AH BC . Ta có SAB = SA
C ( .cg.c) ⇒ SB = SC nên SH BC , suy ra BC ⊥ (SAH) .
 Do đó (SAH ) ⊥ (ABC) . Trong mặt phẳng (SAH ) , kẻ SO AH tại OSO ⊥ (ABC). 2  a   Trong ABC , 2 2
AH = AB HB = ( a)2 2 15 − =   a .  2  2  Xét SAB, ta có 2 2 2 o 2
SB = SA + AB − 2 . SA A .
B cos60 = 7a SB = a 7 = SC . Có 2 2 3 3
SH = SB BH = a . 2 1 3 11 2 S
= p p SA p SH p AH p =
SA + AH + SH = a . SAH ( )( )( ), ( ) 2 4 2SSAH 165 SO = = a . AH 5 1 1 1 11
 Vậy Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 V = SO S = SO AH BC = a . S ABC . ABC . . . 3 3 2 4 Cách 2:
Đặt AS = m , AB = n , AC = p ,  SAB = α ,  SAC = β ,  BAC = γ . 1
 Sử dụng công thức tính nhanh: 2 2 2 V = abc + α β γ − α − β − γ SABC 1 2cos cos cos cos cos cos 6 .
 Áp dụng : m = 3a, n = p = 2a , 1 cosα = cos β = cos60° = . 2
AB + AC BC cosγ =  2 2 2 cos BAC = 7 = . 2A . B AC 8 1 11  Ta có 1 1 1 7 1 49 V = a a a + − − − 3 = a . SABC .3 .2 .2 . 1 2. . . 6 2 2 8 4 4 64 4 2.
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 7
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
Từ giả thiết suy ra OI = IK = KA = 3.
Gọi r ,r lần lượt là bán kính của (C , C , ta có r = 6 2,r = 3 5 . 1 ) ( 2 ) 1 2 1 2 1 2 π.r .OI 1 Do đó V 3 4 1 = = . V 1 2 5 2 π.r .OK 2 3 3. A' C' B' Q M P A K C H B
Gọi H là trung điểm của BC . Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên: BC a 2
BH = CH = AH = =
, suy ra H là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và 2 2 AH BC .
Mặt khác, theo giả thiết ta có B A ′ = B B ′ = B C ′ nên B H
′ ⊥ ( ABC) ⇒ (B B
C) ⊥ ( ABC), ⇒ (B B
C)∩( ABC) = BC AH BC AH ⊥ (B BC).
Do đó AH BB′ . Trong (BCC B
′ ′) kẻ HK BB′ (K BB′) nên
( AHK ) ⊥ BB′ ⇒ AK BB′ . Do đó góc giữa hai mặt phẳng (BCC B′′) và ( ABB A ′ ′) là 
AKH = ϕ , vì AH ⊥ (B B
C) ⇒ AH HK nên A
HK vuông tại H . Trang 8
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021 a 2 AH 2 2a
Xét tam giác AHK vuông tại H có: HK =  = = . AKH 5 tan 5 2 2
Xét tam giác B HB
vuông tại H HK là đường cao nên 1 1 1 1 1 1 2a 17 = + ⇒ = − ⇒ B H ′ = . 2 2 2 2 2 2 HK BH B HB HHK BH 17
Trong ( ABC) kẻ HP AC (P AC), mà AC B H ′ , (B H
′ ⊥ ( ABC)) nên AC ⊥ (B HP ′ ).
⇒ ( ACB′) ⊥ (B HP
), ( ACB′)∩(B HP) = B P ′ . Trong (B HP
) kẻ HQ B P
′ , với Q B P
′ , do đó HQ ⊥ ( ACB′) tại Q .
Do đó HQ = d(H,( ACB′)). a
Trong tam giác B HP
vuông tại H HP = và HQ là đường cao nên 2 1 1 1 2a 33 = + ⇒ HQ = . 2 2 2 HQ PH B H ′ 33
Ta có AC′// AC AC′// ( ACB′) ⇒ d
( AC ,′ B C
′ ) = d( AC ,′( ACB′)) = d(C ,′( ACB′)). Gọi M = B C ′ ∩C H ′ ; Vì B C
′ ′ // HC nên ta có C MB C ′ ′
d(C ,′( ACB′)) ′ = = 2 C M ⇒ =
= , vì CH ∩( AB C ′ ) = M . HM HC (H (ACB′)) 2 d , HM a a
Nên (C′ ( ACB′)) = (H (ACB′)) 2 33 4 33 d , 2.d , = 2.HQ = 2. = . 33 33 a
Vậy: ( ACB C ′ ) 4 33 d , = . 33 Câu 4. (4,0 điểm) 1. Tìm nguyên hàm d x x I = ∫ . 2 2x − 3x +1 Lời giải Ta có d x x  1 1  1 I = ∫ ( ∫ . − )( = − = − − − + x − )  dx ln x 1 ln 2x 1 C x 1 2 1
x −1 2x −1 2 Câu 5. (4,0 điểm) a = 2
Cho dãy số (a xác định như sau 1 . n )  2 2021a = + + ≥  + a a n n n 2023 n 1, 1 1  a +1 a +1 a +  n 1 Tính 1 2 lim  + +...+  .
n→+∞ a +1 a +1 a +  n+ 1 2 3 1  Lời giải Ta có : 2 2021a = + + ⇔ − = + + + a a a + a a a n n 2023 n 1 2021( n n ) 2n 2 n 1 1 1 ⇔ 2021(a − = +
≥ ∀ suy ra dãy số (a tăng, suy ra a n ∗ ≥ ∀ ∈ n ) n 2, + a a n n n ) ( n )2 1 0, 1  .
Mặt khác ta có:
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 9
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021 + 2 an 1 2021 2021a = + + ⇔ + = + + ⇔ = . + a a a + a a n n 2023 n 1 2021 n 1 n 1 n 2022 1 ( 1 ) ( )( ) a + + + a n 1 n 2022 1  a +1 a +1 a +    n 1 1 1 1  Vậy 1 2 lim  + +...+  = 2021 lim  + +...+  .
n→+∞ a +1 a +1 a +1 n→+∞ + + +  +   a a a n 2022 2022 n 2022 2 3 1 1 2  1 1 1
Từ 2021(a + = + + ⇔ = − . + a a n 1 n 1 n 2022 1 ) ( )( ) a + a + a + n 2022 n 1 n+ 1 1  Suy ra tổng 1 1 1 S = + + + n ...
a + 2022 a + 2022 a + n 2022 1 2 1 1 1 1 1 1 ⇔ S = − + − + + − n ...
a +1 a +1 a +1 a +1 a + a + n 1 n+ 1 1 2 2 3 1 1 1 1 1 ⇔ S = − ⇔ S = − . n a +1 a + + + 1 n a n 3 n+ 1 1 1 1
Vì (a là dãy tăng, ta xét: n )
TH1: Dãy số (a tăng và bị chặn trên. Giả sử lim a = b với điều kiện b ≥ 2. n ) n n→+∞ Khi đó 2 2
2021b = b + 2023b +1 ⇔ b + 2b +1 = 0 ⇔ b = 1
− (không thỏa mãn điều kiện). 1
TH2: Dãy số (a tăng và không bị chặn trên. Khi đó lim a = +∞ suy ra = . n ) lim 0 n n→+∞ n→+∞ a + n+ 1 1 Vậy 1 lim S = . n n→+∞ 3  a +1 a +1 a +  n 1 Vậy 2021 1 2 lim  + +...+  = .
n→+∞ a +1 a +1 a +  n+ 1 3 2 3 1 Câu 6. (2,0 điểm)
Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số
1,2,3,4,5,6,7,8,9. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3. Lời giải
 Từ 1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 ta lập được 4
A = 3024 số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau. 9
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 1 = C = 3024. 3024
 Gọi A là biến cố: “Số được chọn chia hết cho 3 ”.
 Các số tự nhiên từ 1 đến 9 chia thành 3 nhóm:
- Nhóm I gồm các số tự nhiên chia hết cho 3, gồm 3 số.
- Nhóm II gồm các số tự nhiên chia cho 3 dư 1, gồm 3 số.
- Nhóm III gồm các số tự nhiên chia cho 3 dư 2, gồm 3 số.
 Để chọn được số có 4 chữ số chia hết cho 3 khi và chỉ khi tổng 4 chữ số chia hết cho 3, ta có các trường hợp sau:
- 2 chữ số thuộc nhóm I, 1 chữ số thuộc nhóm II, 1 chữ số thuộc nhóm III có 2 1 1
4!.C .C .C 3 3 3 cách.
- 1 chữ số thuộc nhóm I, 3 chữ số thuộc nhóm II có 1 3 4!.C .C cách. 3 3
- 1 chữ số thuộc nhóm I, 3 chữ số thuộc nhóm III có 1 3 4!.C .C cách. 3 3 Trang 10
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
- 2 chữ số thuộc nhóm II, 2 chữ số thuộc nhóm III có 2 2 4!.C .C cách. 3 3
Suy ra n( A) = 4 ( 2 1 1 1 3 1 3 2 2
! C .C .C + C .C + C .C + C .C =1008. 3 3 3 3 3 3 3 3 3 ) n A 1008 1
 Vậy xác suất cần tìm là P ( A) ( ) = = = n(Ω) . 3024 3
------------------------HẾT------------------------
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 11
Document Outline

  • de-thi-hoc-sinh-gioi-toan-thpt-cap-tinh-nam-2020-2021-so-gddt-hung-yen
  • TOÁN-VDC&-HSG4-HSG-TOÁN-12-HƯNG-YÊN-2020-2021-HOÀN-THIỆN