Đề thi học sinh giỏi Toán THPT cấp tỉnh năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Lào Cai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán bậc THPT cấp tỉnh năm học 2021 – 2022 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai; kỳ thi được diễn ra vào ngày 15 tháng 01 năm 2022

Trang 1/6 - WordToan
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÀO CAI
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. a/ Cho hàm số
1
3
x
y
x
có đồ thị
C
. Gọi
I
là giao điểm của của hai đường tiệm cận của
C
.
Tìm tất cả các giá trị của tham s
m
để đường thẳng
:d y x m
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
,M N
sao cho tam giác
MNI
có trọng tâm nằm trên
C
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
\ 3D
.
1
1
1
lim lim lim 1 1
3
3
1
x x x
x
x
y y
x
x
  
là tiệm cận ngang của đồ thị
C
.
3
lim 3
x
y x

là tiệm cận đứng của đồ thị
C
.
3; 1I
là giao điểm của của hai đường tiệm cận của
C
.
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
1
2 3 1 0 *
3
x
x m x m x m
x
.
Đường thẳng
:d y x m
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
*
có hai nghiệm phân biệt và khác
3
2
16 0
; 8 0;
8 0
m
m m
 
Đường thẳng
:d y x m
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
1 1 2 2
; , ;M x x m N x x m
với
1 2
,x x
nghiệm phương trình
*
.
, ,M N I
tạo thành tam giác khi
4m
Tam giác
MNI
có trọng tâm
1 2 1 2
3 2 1 1
; ; 1
3 3 3
x x x x m m
G m
2
2
4
1 8 12 0
6
8
m
m
G C m m m
m
m
.
Vậy
2; 6m m
.
b/ Cho hàm số
y f x
liên tục trên
, biết
3
6 2 2
2 8 3 4 ,f x x x x x m m x
.
Tìm tất cả các giá trị của tham s
m
để đồ thị hàm số
y f x
5
điểm cực trị.
2 2
0
0 2
8 3 4 0 *
x
f x x
g x x x m m
Hàm số
y f x
5
điểm cực trị đồ thị hàm số
y f x
có hai điểm cực trị nằm bên phải
trục
Oy
0f x
có hai nghiệm bội lẻ
*PT
có hai nghiệm trái dấu và khác
2
hoặc
*PT
có một nghiệm bằng
0
và nghiệm còn lại
dương khác
2
.
Trang 2/6Diễn đàn giáo viên Toán
*
PT
có hai nghiệm trái dấu và khác
2
2
2
3 73
3 16 0
1;4
2
3 4 0
1;4
m m
m
m
m m
m
.
*
PT
có một nghiệm bằng
0
2
3 4 0
4
m
m m
m
Với
2
0
1 8 0
8 0
x
m x x
x
. Vậy
1
m
.
Với
2
0
4 8 0
8 0
x
m x x
x
. Vậy
4
m
.
Vậy
1;4
m
.
Câu 2 ( 4,0 điểm )
a) Giải bất phương trình
2.9 3.6
2
6 4
x x
x x
.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
3
2
2 1
log 3 8 1
27 54 9
x
x x m
x x m
có 2
nghiệm phân biệt thuộc
1
;
2

.
Lời giải
a) Điều kiện:
6 4 0
x x
x
.
Ta có:
3
2. 3
2.9 3.6
2
2 2
6 4
2
1
3
x
x x
x
x x
. Đặt
3
2
x
t
, điều kiện
0
t
1
t
.
Bất phương trình đã cho trở thành:
2
2 3 2 5 2
2 0
1
1
1
t t t
t
t
3
2
3
2
1
1
log
0
2
2
0 log 2
1 2
x
t
x
t
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
3 3
2 2
1
;log 0;log 2
2
S

.
b) Điều kiện:
2
1
2
3 6 0
x
x x m
2
3
2
2 2
3 3
2 1
log 3 8 1
27 54 9
log (2 1) log (3 6 ) 3 8 1 (*)
x
x x m
x x m
x x x m x x m
Đặt
2
3 6 , 2 1 0, 0
u x x m v x u v
.
Khi đó phương trình (*) tương đương:
3 3
log log
u u v v
.
Vì hàm số
3
( ) log
y f t t t
đồng biến trên khoảng
(0; )

nên
Trang 3/6 - WordToan
3 3
log logu u v v u v .
Suy ra
2 2
3 6 2 1 3 8 1 0x x m x x x m
.
Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để phương trình :
2
3 8 1 0x x m
có hai nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
1
;
2

.
Ta có
2 2
3 8 1 0 3 8 1x x m m x x
. Xét hàm số
2
( ) 3 8 1g x x x có bảng biến
thiên sau
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc
1
;
2

khi
9 13
4 3
m
.
Câu 3. Cho nh chóp
.S ABCD
có đáy hình thoi cạnh bằng
a
, đường chéo
AC a
. Tam giác
SAD
là
tam giác cân tại
S
SAD ABCD
. Biết
SA
tạo với đáy một góc bằng
45
.
a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
AB
SC
.
b) Gọi
M
là trung điểm
SD
, lấy điểm
N
thuộc cạnh
SC
sao cho
2SN NC
, gọi
P
là giao điểm của
AMN
với
BC
. Tính thể tích khối đa diện
AMNPCD
.
Lời giải:
Trang 4/6Diễn đàn giáo viên Toán
a) Gọi
H
là trung điểm
AD
.
Suy ra
; 45 .
2
a
SH AD SH ABCD SA ABCD SAH SAH SH AH
Ta có
// // ; ; ; 2 ;AB CD AB SCD d AB SC d AB SCD d A SCD d H SCD
.
Đáy là hình thoi cạnh bằng
a
, đường chéo
AC a
nên tam giác
ACD
đều.
Gọi
,I J
lần lượt là trung điểm
,CD ID
. Khi đó
HJ CD
.
Gọi
L
là hình chiếu của
H
lên cạnh
SJ
.Khi đó ta chứng minh được
.HL SCD
Do đó
2
2
2 2
2
2 2
2
1
.
.
2
; ; 2
1
2
HS AI
HS HJ
d H SCD HL d AB SC HL
HS HJ
HS AI
.
Ta có tam giác
ACD
đều cạnh bằng
a
n
3
2
a
AI
.
Vậy
2
2
2
2
1 3
. .
2 2 2
3
; 2
7
1 3
.
2 2 2
a a
d AB SC
a a
.
b) Gọi
.Q MN CD P BC AQ
Trong tam giác
SDQ
, 2MS MD SN NC
nên
N
là trọng tâm tam giác
SDQ
.
Suy ra
, .CD CQ PQ PA
J
I
P
N
M
A
S
B
D
C
Q
H
L
Trang 5/6 - WordToan
Ta có
1 5
. . .
6 6
QPNC
AMNPDC QAMD
QAMD
V
QP QN QC
V V
V QA QM QD
Lại có
2 3
1 1 1 1 1 3 3
. . . . . . . .
2 2 3 6 6 2 2 24
MADQ SADQ AQD ABCD
a a a
V V SH S SH S
Vậy
3
5 5 3
6 144
AMNPDC QAMD
a
V V
.
Câu 4. a) Có bao nhiêu số hạng là số nguyên trong khai triển
2002
3
2 5 .
b) Gọi
S
là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập
0;1;2;3; 4;5;6;7;8;9
A
. Lấy
ngẫu nhiên 1 số từ tập
S
. Tính xác suất để lấy được số có dạng
abcdef
sao cho
. . . . . 1400
a b c d e f
.
Lời giải
a) Có bao nhiêu số hạng là số nguyên trong khai triển
2002
3
2 5
.
Số hạng tổng quát của khai triển
2002
3
2 5
là:
2002
3
2
1 2002
2 5
k
k
k
T C
.
Để
2002
3
2
1 2002
2 5
k
k
k
T C
là số nguyên thì ta có:
3 2022
3
( , )
2 2022
2002
2
k
k n
m n
k m
k
.
Từ đó ta suy ra
2
,
0 2 674
n p
p
p
.
Vậy có
674
1 338
2
số
p
thoả mãn tức là có 338 số hạng là số nguyên trong khai triển
2002
3
2 5
.
b) Gọi
S
là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập
0;1;2;3; 4;5;6;7;8;9
A
. Lấy
ngẫu nhiên 1 số từ tập
S
. Tính xác suất để lấy được số có dạng
abcdef
sao cho
. . . . . 1400
a b c d e f
.
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu:
5
9.10
n
.
Gọi
X
là biến cố lấy được số có dạng
abcdef
sao cho
. . . . . 1400
a b c d e f
.
Ta có
3 2 2 2
1400 2 .5 .7 2.4.5 .7.1 8.5 .7.1.1
.
Trường hợp 1:
, , , , ,
a b c d e f
là 1 trong 6 số:
2,2,2,5,5,7
6!
120
3!.2!.1!
số
abcdef
.
Trường hợp 2:
, , , , ,
a b c d e f
là 1 trong 6 số:
2,4,5,5,7,1
6!
360
1!.1!.1!2!.1!
số
abcdef
.
Trường hợp 3:
, , , , ,
a b c d e f
là 1 trong 6 số:
8,5,5,7,1,1
6!
180
2!2!.1!.1!
số
abcdef
.
Vậy số phần t của tập
X
120 360 180 660
n X
.
Xác suất của biến cố
X
5 4
660 22
9.10 3.10
P X .
Câu 5 (2,0 điểm) Cho
,
a b
là những số thực thỏa mãn
2 2
a ab b
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
4 4
2 2
2
1
a b
P
a b
.
Trang 6/6Diễn đàn giáo viên Toán
Lời giải:
Theo giả thiết:
2
2 2
1 3 1
a ab b a b ab
(1).
Đặt
s a b
p ab
. Điều kiện:
2
4
s p
.
Khi đó ( 1) trở thành:
2 2
1
3 1 3 1 0
3
s p s p p
.
2
4
s p
nên
3 1 4 1
p p p
.
Ta có:
2 2 2 2
1 1
a ab b a b ab
.
2
2 2
4 4 2 2 2 2
2 2 2 1 2 2
a b a b a b ab ab
.
Suy ra
2 2 2 2
2
2
1 2 2 1 2 2 1
2 1
1 1 2 2 2
ab ab p p p
p p
P
ab p p p
.
Xét hàm số
2
1
2
p
f p
p
với
1
1
3
p
.
2
2 2
2
'
2 2 2
2 2 2 1
2 1 2 1
4 5
2 2 2
p p p p
p p p
p p
f p
p p p
.
' 2
1
0 4 5 0
1
5 ;1
3
p
f p p p
p
Ta có:
1 16
3 15
f
1 0
f
.
Suy ra: Giá trị lớn nhất của
P
0
khi
1 1
2 1
ab a b
a b a b
.
Giá trị nhỏ nhất của
P
16
15
khi
3
1
3
3
3
0
3
a
ab
a b
b
hoặc
3
3
3
3
a
b
.
------------- Hết -------------
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 LÀO CAI NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) x 1 Câu 1. a/ Cho hàm số y 
có đồ thị C  . Gọi I là giao điểm của của hai đường tiệm cận của C  . 3  x
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  x  m cắt C  tại hai điểm phân biệt
M , N sao cho tam giác MNI có trọng tâm nằm trên C  . Lời giải Chọn C
Tập xác định D   \  3 . 1 1 x 1 lim  lim  lim x y
 1 y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị C. x x 3 x  x  3 1 x
lim y    x  3 là tiệm cận đứng của đồ thị C  . x 3   I 3; 
1 là giao điểm của của hai đường tiệm cận của C  . x 1
Phương trình hoành độ giao điểm: 2
 x  m  x  2  m x  3m 1  0   * . 3  x
Đường thẳng d : y  x  m cắt C  tại hai điểm phân biệt  * có hai nghiệm phân biệt và khác 3  16   0    m ;  80; 2 m  8m  0
Đường thẳng d : y  x  m cắt C  tại hai điểm phân biệt M  x ; x  m , N x ; x  m với x , x là 1 1   2 2  1 2
nghiệm phương trình * .
M , N, I tạo thành tam giác khi m  4
 x  x  3 x  x  2m 1  m 1 
Tam giác MNI có trọng tâm 1 2 1 2 G ;  ; m 1      3 3   3     G  C  m 4 m 2 2  m 1 
 m  8m 12  0  . 8  m  m  6 Vậy m  2; m  6.
b/ Cho hàm số y  f  x liên tục trên  , biết f  x  x  x  3 6  2 2 2
x  8x  m  3m  4, x   .
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  f  x  có 5 điểm cực trị. x  0  f x  0  x  2  g   x 2 2
 x 8x  m  3m  4  0   *
Hàm số y  f  x  có 5 điểm cực trị  đồ thị hàm số y  f  x có hai điểm cực trị nằm bên phải
trục Oy  f  x  0 có hai nghiệm bội lẻ
 PT * có hai nghiệm trái dấu và khác 2 hoặc PT * có một nghiệm bằng 0 và nghiệm còn lại dương khác 2 . Trang 1/6 - WordToan  2 3  73 m 3m 16  0    m
PT * có hai nghiệm trái dấu và khác 2     2  m  1  ;4 . 2 m 3m  4  0 m  1;4 m  1 
 PT * có một nghiệm bằng 0 2
 m  3m  4  0  m  4 x  0 Với 2 m  1   x  8x  0   . Vậy m  1. x  8  0 x  0 Với 2
m  4  x  8x  0   . Vậy m  4 . x  8  0 Vậy m 1;4 . Câu 2 ( 4,0 điểm ) 2.9x  3.6x
a) Giải bất phương trình  2 . 6x  4x 2x 1
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 log
 3x  8x  m 1 có 2 3 2 27x  54x  9m  1  nghiệm phân biệt thuộc ;    .  2  Lời giải
a) Điều kiện: 6x  4x  x  0 .  3 x  2.  3 2.9x 3.6x     2  3 x  Ta có: 2   
 2 . Đặt t    , điều kiện t  0 và t  1. 6x  4x  2 x   2  1    3   1  1  2 x log 2t  3 2t  5t  2    3 0 t
Bất phương trình đã cho trở thành:  2   0  2 2    1 2 t 1  1 0  x  log 2 1   t  2 t 3  2  1   
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S    ;  log  0;log 2 . 3 3  2  2   2   1 x  b) Điều kiện:  2 2 3  x 6x  m  0 2x 1 2 log  3x  8x  m 1 3 2 27x  54x  9m 2 2
 log (2x 1)  log (3x  6x  m)  3x 8x  m 1 (*) 3 3 Đặt 2 u  3x  6x  ,
m v  2x 1u  0,v  0.
Khi đó phương trình (*) tương đương: log u  u  log v  v . 3 3
Vì hàm số y  f (t)  log t  t đồng biến trên khoảng (0; ) nên 3
Trang 2/6 – Diễn đàn giáo viên Toán
log u  u  log v  v  u  v . 3 3 Suy ra 2 2
3x  6x  m  2x 1 3x  8x  m 1  0 .
Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để phương trình : 2
3x  8x  m 1  0 có hai nghiệm phân biệt  1  thuộc khoảng ;    .  2  Ta có 2 2
3x  8x  m 1  0  m  3
 x  8x 1. Xét hàm số 2
g(x)  3x  8x 1 có bảng biến thiên sau  1  9 13
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc ;    khi  m  .  2  4 3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng a , đường chéo AC  a . Tam giác SAD là
tam giác cân tại S và SAD   ABCD . Biết SA tạo với đáy một góc bằng 45 .
a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và SC .
b) Gọi M là trung điểm SD , lấy điểm N thuộc cạnh SC sao cho SN  2NC , gọi P là giao điểm của
 AMN  với BC . Tính thể tích khối đa diện AMNPCD . Lời giải: Trang 3/6 - WordToan S M L A D H J N I B P C Q
a) Gọi H là trung điểm AD . a
Suy ra SH  AD  SH   ABCD   ; SA  ABCD    SAH  
SAH  45  SH  AH  . 2
Ta có AB//CD  AB// SCD  d  AB; SC   d  AB;SCD  d  ;
A SCD  2d H;SCD .
Đáy là hình thoi cạnh bằng a , đường chéo AC  a nên tam giác ACD đều.
Gọi I, J lần lượt là trung điểm CD, ID . Khi đó HJ  CD .
Gọi L là hình chiếu của H lên cạnh SJ .Khi đó ta chứng minh được HL  SCD. 2 2  1  HS . AI 2 2 HS .HJ    2 Do đó d H;SCD HL d  ; AB SC  2HL       . 2 2 2 HS  HJ 2  1  HS  AI    2  a 3
Ta có tam giác ACD đều cạnh bằng a nên AI  . 2 2 2  a   1 a 3  .    .   2  2 2   3 Vậy d  AB; SC  2  . 2 2     7 a 1 a 3     .   2  2 2  
b) Gọi Q  MN  CD  P  BC  . AQ
Trong tam giác SDQ có MS  MD, SN  2NC nên N là trọng tâm tam giác SDQ . Suy ra CD  CQ, PQ  . PA
Trang 4/6 – Diễn đàn giáo viên Toán VQPNC QP QN QC 1 5 Ta có  . .   V  V . V QA QM QD 6 AMNPDC 6 QAMD QAMD 2 3 1 1 1 1 1 a a 3 a 3 Lại có V  V  . .SH.S  .SH.S  . .  . MADQ 2 SADQ 2 3 AQD 6 ABCD 6 2 2 24 3 5 5a 3 Vậy V  V  . AMNPDC 6 QAMD 144
Câu 4. a) Có bao nhiêu số hạng là số nguyên trong khai triển   2002 3 2 5 .
b) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A  0;1;2;3;4;5;6;7;8;  9 . Lấy
ngẫu nhiên 1 số từ tập S . Tính xác suất để lấy được số có dạng abcdef sao cho . a . b . c d. . e f  1400 . Lời giải
a) Có bao nhiêu số hạng là số nguyên trong khai triển   2002 3 2 5 . 2002k k
Số hạng tổng quát của khai triển   2002 3 2 5 là: k 2 3 T  C 2 5 . k 1  2002 k  2002k k    k  3n  2022 Để k 3 2 3 T  C 2
5 là số nguyên thì ta có:    ( , m n  ) . k 1  2002 2002  k  k  2m  2022     2 n  2 p Từ đó ta suy ra  , p   . 0  2 p  674 674 Vậy có
1  338 số p thoả mãn tức là có 338 số hạng là số nguyên trong khai triển 2   2002 3 2 5 .
b) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A  0;1;2;3;4;5;6;7;8;  9 . Lấy
ngẫu nhiên 1 số từ tập S . Tính xác suất để lấy được số có dạng abcdef sao cho . a . b . c d. . e f  1400 . Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu: n  5  9.10 .
Gọi X là biến cố lấy được số có dạng abcdef sao cho . a . b . c d. . e f  1400 . Ta có 3 2 2 2
1400  2 .5 .7  2.4.5 .7.1  8.5 .7.1.1 . 6! Trường hợp 1: a, , b c, d, ,
e f là 1 trong 6 số: 2, 2,2,5,5,7 có  120 số abcdef . 3!.2!.1! 6! Trường hợp 2: a, , b c, d, ,
e f là 1 trong 6 số: 2, 4,5,5,7,1 có  360 số abcdef . 1!.1!.1!2!.1! 6! Trường hợp 3: a, , b c, d, ,
e f là 1 trong 6 số: 8,5,5,7,1,1 có 180 số abcdef . 2!2!.1!.1!
Vậy số phần tử của tập X là n  X   120  360 180  660 . 660 22
Xác suất của biến cố X là P  X    . 5 4 9.10 3.10
Câu 5 (2,0 điểm) Cho a,b là những số thực thỏa mãn 2 2
a  ab  b  1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 4 4 a  b  2 của biểu thức P  . 2 2 a  b 1 Trang 5/6 - WordToan Lời giải:
Theo giả thiết: a  ab  b   a  b2 2 2 1  3ab  1 (1). s  a  b Đặt  . Điều kiện: 2 s  4 p .  p  ab 1 Khi đó ( 1) trở thành: 2 2
s  3p  1  s  3 p 1  0  p   . 3 Mà 2
s  4 p nên 3 p 1  4 p  p  1. Ta có: 2 2 2 2
a  ab  b  1  a  b 1 ab . 2
a  b   a  b   a b     ab2  ab2 4 4 2 2 2 2 2 2 2 1 2  2 .
  ab2  ab2    p2  p   p  2 p 1  p  2 2 2 1 2 2 1 2 2 1 Suy ra P      . 1 ab 1 p  2 p  2 p  2 p  1 Xét hàm số f  p  2 1   với   p  1. p  2 3 2 2 p 1 p  2  p 1 2 2 p  p  2 2 2
 p  2 p 1  p  4p  5 ' f  p           .  p  22  p  22  p  22  p  1 ' f  p 2 0 p 4 p 5 0          1   p  5  ;1   3      1  16 Ta có: f      và f   1  0 .  3  15 ab  1 a  b  1
Suy ra: Giá trị lớn nhất của P là 0 khi   . a b 2     a  b  1   3  3  1 a  a   16 ab    
Giá trị nhỏ nhất của P là  khi 3 3  3   hoặc  . 15     3 a b 0  3 b    b   3  3
------------- Hết -------------
Trang 6/6 – Diễn đàn giáo viên Toán
Document Outline

  • 20220302-095508_p0-đã chuyển đổi
  • DDGVT08-HSG-TỈNH-LÀO-CAI-2021-2022