Đề thi học sinh giỏi Toán THPT cấp tỉnh năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Long An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa môn Toán THPT cấp tỉnh năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An; kỳ thi được diễn ra vào ngày 31 tháng 03 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

1/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 5 câu, 2 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN THI: TOÁN CẤP THPT
NGÀY THI: 31/03/2024
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Lưu ý: Thí sinh không được phép sử dụng máy tính cầm tay.
Câu 1 (5,0 điểm):
a) Giải phương trình sau trên tập số thực:
( )
22
2 3 1 2 1 10 3 6+ −= + x x xx
.
b) Giải hệ phương trình
( )
12 3 25
,
2 + 6
x x y xy y y
xy
x y x xy
−+=
+=+
.
Câu 2 (5,0 điểm):
a) Cho tam giác
ABC
độ dài ba cạnh
0
, , , 60= = = =BC a CA b AB c A
. Tính số đo góc
B
.
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hình thang vuông
ABCD
vuông tại
A
D
,
22= =CD AD AB
. Gọi
(
)
2; 4
M
điểm thuộc cạnh
AB
sao cho
3=AB AM
. Điểm
N
thuộc cạnh
BC
sao cho tam giác
DMN
cân tại
M
.
Phương trình đường thẳng
MN
2 80+−=xy
. Tìm tọa độ đỉnh
B
của hình
thang
ABCD
biết
D
thuộc đường thẳng
:0+=dx y
và điểm
A
thuộc đường
thẳng
:3 8 0
+−=d xy
.
Câu 3 (4,0 điểm):
Cho dãy số
1
*
1
1
( ):
,.
2
n
n
n
n
u
u
u
un
u
+
=
= ∀∈
+
a) Dãy số
()
n
u
là dãy số tăng hay dãy số giảm? Vì sao?
b) Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số
()
n
u
.
Câu 4 (3,0 điểm):
Cho tập hợp
{ }
1; 2;3;4;5;6;7;8;9=X
. Gọi
S
tập hợp các số nguyên dương
gồm sáu chữ số thỏa mãn điều kiện sau: “sáu chữ số của mỗi số nguyên dương
trong
S
lập thành một tập hợp chứa đúng ba phần tử của tập
X
”. Tìm số phần tử
của tập hợp
S
.
2/2
Câu 5 (3,0 điểm):
Có hai tàu A và B cùng phía với con đường bờ biển. Biết tàu A, tàu B lần lượt
cách con đường bờ biển là
3
hải lí và
6
hải lí; khoảng cách giữa hai tàu A và B là
5
hải (như hình vẽ bên dưới). Người ta muốn xây dựng một trạm nhiên liệu
dọc theo con đường bờ biển. Hỏi phải đặt trạm nhiên liệu cách u A bao nhiêu
hải lí để tổng khoảng cách từ trạm nhiên liệu đến hai tàu A và B là ngắn nhất?
………………. Hết ……………….
Họ và tên thí sinh:………………………………….
Số báo danh:…………………………………………
Cán bộ coi thi 1 (ký, ghi rõ họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, ghi rõ họ tên)
.…………………………………... …… ………………………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN THI: TOÁN CẤP THPT
NGÀY THI: 31/03/2024
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm gồm 06 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Điểm
Câu 1a
(3,0đ)
Giải phương trình sau trên tập số thực:
( )
22
2 3 1 2 1 10 3 6.x x xx+ −= +
Điều kiện:
2
2
2
2
≤−
x
x
.
0,5
Đặt
2
2 1, 0.= −≥t xt
Ta có:
( ) ( )
22
4 23 1 2 3 2 0 1 + + + −=t x tx x
0,5
( )
2
'3∆= x
.
0,25
Khi đó
(
)
21
2
1
2
2
=
+
=
x
t
x
t
.
0,25
Với
2
2
1
2
1
21 21
16
2
21
()
5
22
2
0
4
16
()
2
x
x
xx
tx
xn
xx
xl
−−
−+
= −=
=


+− =
−−
=
0,5
Với
2
2
2
2
2 2 15
22
()
21
7
7
22
20
4
2 2 15
()
7
x
x
xx
xn
tx
xx
xn
≥−
≥−
+
++

=
= −=

−−=

=
0,5
1 6 2 2 15
;
27
S

−+ ±

=



.
0,5
Trang 2/6
Câu 1b
(2,0đ)
Giải hệ phương trình
( )
12 3 25 (1)
,
2 + 6 (2)
x x y xy y y
xy
x y x xy
−+=
+=+
.
Điều kiện xác định:
0, 0≥≥xy
.
0,25
Nhân hai vế phương trình thứ hai trong hệ cho 3 rồi cộng vế theo vế với
phương trình thứ nhất ta được
12 3 3 6 3 3 7
3 3 1 6 12 8
x x y xy x y y y x xy
xx x x yy y y
+++=++−
+ −= +
0,25
33
( 1) ( 2)xy −=
0,25
12
1
xy
yx
−=
⇔=+
0,25
Thay
1
= +yx
vào (2) ta được
2
2( 1) ( 1) 6
44
1
+ + =+ ++
⇔=
⇔=
x x x xx
x
x
0,5
Với
14=⇒=xy
.
Vây hệ có nghiệm là
( )
1; 4
.
0,5
Câu 2a
(3,0đ)
Cho tam giác
ABC
có độ dài ba cạnh
0
, , , 60= = = =BC a CA b AB c A
(
)
21
=
+
bc
cosB
ac
. Tính số đo góc
B
.
0
60=A
nên
2 22
a b c bc=+−
0,25
( )
22 2
.1a b c bc−=
0,25
( )
21
=
+
bc
cosB
ac
22 2
( )2b c a b c ac
a c ac
+−
⇔=
+
.
0,5
22 −−
⇔=
+
bc cb a
ac a
(do (1))
0,5
22
2( ) 2 0a c ab bc ac + +−=
0,25
2 22 2
2 2 0 (do )
(2 )( ) 0
2
b ab bc ac a c b bc
b ca b
cb
+ −−= =
+=
⇔=
.
0,25
Thay
2=cb
vào
( )
1
ta được
222
+=abc
.
0,5
Vậy
ABC
vuông tại C
0
30⇒=B
.
0,5
Trang 3/6
Câu 2b
(2,0đ)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
,
cho hình thang vuông
ABCD
vuông
tại
A
D
,
22= =CD AD AB
. Gi
( )
2; 4M
đim thuc cnh
AB
sao cho
3=AB AM
. Đim
N
thuc cnh
BC
sao cho tam giác
DMN
cân
tại
M
. Phương trình đưng thng
MN
2 80+−=xy
. Tìm ta đ đnh
B
của hình thang
ABCD
biết
D
thuc đưng thng
:0+=dx y
đim
A
thuc đưng thng
:3 8 0
+−=d xy
.
+) Đặt
2
2
10
,
93
= = = = +=
aa
BN x AB a MD MN a
.
Xét
BMN
22
2 22 2
10 4 2
2 . .cosMBN 2. . .cos135
99 3
= + = +−
o
aa a
MN MB BN MB BN x x
2
2
22 2 2
0
33 3
+ =⇒=
aa
x ax x
.
0,25
Gọi
E
là chân đưng vuông góc h từ
B
, k
NF
vuông góc vi
DC
. Ta có
= =
NF CN CF
BE CB CE
22
2 2 4 2 25
3 3 33 3

==⇔=== + =


NF CF a a a a
NF CF DN
aa
.
22 2
22 2
10 10 20
99 9
+=+==
aa a
MD MN DN
. Suy ra
DMN
vuông ti
M
0,25
+) Vì
D
thuc đưng thng
:0+=dx y
nên
(
) ( )
; 2; 4
= −−

D d d MD d d
.
Phương trình đư
ng thng
:2 8 0+−=MN x y
có véc tơ ch phương
(
)
1; 2u =
Ta có
( )
. 0 2 2; 2MD u d D= =−⇒

.
0,25
+) Điểm
A
thuc đưng thng
:3 8 0
+−=d xy
nên
( )
;3 8−+Aa a
( ) ( )
2; 3 6 , 2; 3 4DAa a MAa a =+−+ =−−+
 
Ta có
2
1
. 0 3 20
2
a
DA MA a a
a
=
=⇒ +=
=
 
0,25
*) Trưng hp 1:
( )
1 1; 5= aA
.
Gi
sử
( )
;Bxy
ta có
( ) ( ) ( )
1; 5 ; 1; 1 3 3; 3= = −⇒ =
  
AB x y AM AM
Trang 4/6
(
)
13 4
3 3 4; 2
53 2
−= =

= ⇒=

−= =

 
xx
AB AM AB AM B
yy
.
Nh
n trưng hp 1 vì
=AB AD
.
0,5
*) Trưng hp 2:
( )
2 2; 2=
aA
.
Gi
sử
( )
;Bxy
ta có
( ) ( ) ( )
2; 2 ; 0; 2 3 0; 6
=−− = =
  
AB x y AM AM
( )
20 2
3 3 2; 8
26 8
−= =

= ⇒=

−= =

 
xx
AB AM AB AM B
yy
.
Loại trường hợp 2 vì
AB AD
.
0,5
Câu 3a
(2,0đ)
Cho dãy s
1
*
1
1
( ):
,
2
+
=
= ∀∈
+
n
n
n
n
u
u
u
un
u
a) Dãy s
()
n
u
là dãy s tăng hay dãy s gim? Vì sao?
Trước hết ta chứng minh
*
0,> ∀∈
n
un
.
Ta có
1
10
= >u
. Giả sử
*
0,
>∈
k
uk
. Khi đó
1
0
2
+
= >
+
k
k
k
u
u
u
.
0,5
Theo nguyên lý quy nạp ta có
*
0,> ∀∈
n
un
.
0,5
Khi đó ta có
2
*
1
0,
2
+
−−
= < ∀∈
+
nn
nn
n
uu
uu n
u
.
0,5
Suy ra dãy s đã cho là dãy s gim. 0,5
Câu 3b
(2,0đ)
Cho dãy s
1
*
1
1
( ):
,
2
+
=
= ∀∈
+
n
n
n
n
u
u
u
un
u
b)
Tìm công thc s hạng tng quát ca dãy s
()
n
u
.
1
11
2
1 12
1
2
+
++
+
= ⇔= ⇔=+
+
nn
n
n nnn n
uu
u
u uuu u
.
0,5
1
11
12 1
+

+= +


nn
uu
.
0,5
Suy ra dãy s
1
( ): 1= +
nn
n
vv
u
lập thành cp s nhân vi
1
2, 2= =vq
nên ta có
1
1
1 2.2
+=
n
n
u
.
0,5
Vậy công thức số hạng tổng quát của dãy số
1
( ):
21
=
nn
n
uu
.
0,5
Trang 5/6
Câu 4
(3,0đ)
Cho tập hợp
{
}
1;2;3; 4;5;6;7;8;9=X
. Gọi
S
tập hợp các số nguyên
dương gồm sáu chữ số thỏa mãn điều kiện sau: “sáu chữ số của mỗi số
nguyên dương trong
S
lập thành một tập hợp chứa đúng ba phần tử của
tập
X
”. Tìm số phần tử của tập hợp
S
.
Chọn bộ
( )
;;abc
gồm 3 chữ số từ
X
3
9
84=C
cách.
0,25
Như vậy S được phân hoạch thành
84
tập rời nhau
, 1,2,...,84
=
i
Ti
tương ứng
với
84
bộ trên và số phần tử của mỗi tập phân hoạch đó là bằng nhau.
Ta tính số số phần tử của mỗi tập
i
T
đó ứng với bộ
( )
;;abc
.
0,25
Với mỗi bộ
( )
;;abc
ta viết được
6
3
số sáu chữ số. Ta đếm số lượng các số
vi phạm yêu cầu bài toán.
0,5
TH1: Có 3 số dạng aaaaaa, bbbbbb, cccccc.
0,5
TH2: Số lượng các số có sáu chữ số được viết bởi đúng hai chữ số a và b.
6
22
.
0,5
TH3: Số lượng các số có sáu chữ số được viết bởi đúng hai chữ số a và c.
6
22
.
TH4: Số lượng các số có sáu chữ số được viết bởi hai chữ số b và c.
6
22
.
0,5
Vậy mỗi bộ
( )
;;abc
có tất cả
66
3 3 3(2 2) 540−− =
số.
Có tt c
540.84 45360=
số.
0,5
Câu 5
(3,0đ)
hai tàu A B cùng phía với con đường bờ biển. Biết tàu A, tàu B lần
lượt cách con đường bờ biển
3
hải
6
hải ; khoảng cách giữa hai
tàu A B
5
hải (như hình vẽ bên dưới). Người ta muốn xây dựng
một trạm nhiên liệu dọc theo con đường bờ biển. Hỏi phải đặt trạm nhiên
liệu cách tàu A bao nhiêu hải đtổng khoảng cách từ trạm nhiên liệu
đến hai tàu A và B là ngắn nhất?
Chn h trc ta đ
( )
Oxy
như hình vẽ.
0,25
Trang 6/6
Tìm được
( ) ( )
0;3 , 4;6AB
.
0,25
( )
' 0; 3A
là điểm đối xứng với
A
qua trục
Ox
.
0,25
Gọi
C
là điểm đặt trạm nhiên liệu.
Ta có
( )
min
+AC BC
khi và chỉ khi
'= C A B Ox
.
0,25
Phương trình đưng thng
' :9 4 12 0. −=AB x y
0,5
Ta đ ca đim
( )
;C xy
là nghiệm của hệ phương trình
9 4 12 0
0
−=
=
xy
y
.
Vậy
4
;0
3



C
.
0,5
2
2
4 97
3
33

= +=


AC
.
0,5
Vậy trm nhiên liu phi đt cách tàu A là
97
3
hải lí.
0,5
Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm mà vẫn đúng thì cho đủ
điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
---HẾT---
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP TỈNH LONG AN NĂM HỌC 2023-2024
MÔN THI: TOÁN – CẤP THPT
ĐỀ THI CHÍNH THỨC NGÀY THI: 31/03/2024
(Đề thi gồm có 5 câu, 2 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Lưu ý: Thí sinh không được phép sử dụng máy tính cầm tay. Câu 1 (5,0 điểm):
a) Giải phương trình sau trên tập số thực: ( x + ) 2 2
2 3 1 2x −1 =10x + 3x − 6 .
x x −12 y + 3 xy = y y − 25
b) Giải hệ phương trình
(x, y∈) .
 x + 2y = x + xy + 6 Câu 2 (5,0 điểm):
a) Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh BC = a CA = b AB =  0 , , c, A = 60 và
b c = 2(cosB− )1. Tính số đo góc B. a + c
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang vuông ABCD vuông tại A
D , có CD = 2AD = 2AB . Gọi M (2; 4) là điểm thuộc cạnh AB sao cho
AB = 3AM . Điểm N thuộc cạnh BC sao cho tam giác DMN cân tại M .
Phương trình đường thẳng MN là 2x + y −8 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh B của hình
thang ABCD biết D thuộc đường thẳng d : x + y = 0 và điểm A thuộc đường
thẳng d′:3x + y −8 = 0. Câu 3 (4,0 điểm):  1 u =1 Cho dãy số (un ) :  un * un 1 + = , n ∀ ∈  . un +  2
a) Dãy số (un)là dãy số tăng hay dãy số giảm? Vì sao?
b) Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số (un). Câu 4 (3,0 điểm):
Cho tập hợp X = {1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 . Gọi S là tập hợp các số nguyên dương
gồm có sáu chữ số thỏa mãn điều kiện sau: “sáu chữ số của mỗi số nguyên dương
trong S lập thành một tập hợp chứa đúng ba phần tử của tập X ”. Tìm số phần tử
của tập hợp S . 1/2 Câu 5 (3,0 điểm):
Có hai tàu A và B cùng phía với con đường bờ biển. Biết tàu A, tàu B lần lượt
cách con đường bờ biển là 3 hải lí và 6 hải lí; khoảng cách giữa hai tàu A và B là
5 hải lí (như hình vẽ bên dưới). Người ta muốn xây dựng một trạm nhiên liệu
dọc theo con đường bờ biển. Hỏi phải đặt trạm nhiên liệu cách tàu A bao nhiêu
hải lí để tổng khoảng cách từ trạm nhiên liệu đến hai tàu A và B là ngắn nhất?
………………. Hết ……………….
Họ và tên thí sinh
:………………………………….
Số báo danh:…………………………………………
Cán bộ coi thi 1 (ký, ghi rõ họ tên)
Cán bộ coi thi 2 (ký, ghi rõ họ tên)
.…………………………………...
…… ………………………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP TỈNH LONG AN NĂM HỌC 2023-2024
MÔN THI: TOÁN – CẤP THPT NGÀY THI: 31/03/2024
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm gồm 06 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm
Câu 1a Giải phương trình sau trên tập số thực: ( x + ) 2 2
2 3 1 2x −1 =10x + 3x − 6. (3,0đ)  2 x ≤ − Điều kiện: 2  . 0,5  2  x ≥  2 Đặt 2
t = 2x −1,t ≥ 0. 0,5
Ta có: 2t − ( x + ) 2 4
2 3 1 t + 2x + 3x − 2 = 0 ( ) 1 ∆ = (x − )2 ' 3 . 0,25  2x −1 t =  Khi đó ( ) 2 1 ⇔  . 0,25 x +  2 t =  2 Với  1 x ≥ 1   2  ≥ 2 −1 x x  −   2 2x 1 2 1 − + 6 t = ⇒ 2x −1 = ⇔  ⇔ x = (n) 2 2  0,5 2 5  2 x + x − = 0   4  1 − − 6 x = (l)  2 Với x ≥ 2 − x 2  ≥ −   2 + 2 15 x + 2 2 x + 2  x = (n) t = ⇒ 2x −1 = ⇔ 7 ⇔ 2  7 2 2 x x − 2 =  0  0,5 4  2 − 2 15 x = (n)  7  1 − + 6 2 ± 2 15  0,5 S ;  =  .  2 7    Trang 1/6 Câu 1b
x x −12 y + 3 xy = y y − 25 (1)
(2,0đ) Giải hệ phương trình
(x, y∈).
 x + 2y = x + xy + 6 (2)
Điều kiện xác định: x ≥ 0, y ≥ 0 . 0,25
Nhân hai vế phương trình thứ hai trong hệ cho 3 rồi cộng vế theo vế với
phương trình thứ nhất ta được
x x −12 y + 3 xy + 3 x + 6y = y y + 3x + 3 xy − 7 0,25
x x − 3x + 3 x −1 = y y − 6y +12 y − 8 3 3
⇔ ( x −1) = ( y − 2) 0,25
x −1 = y − 2 0,25 y = x +1
Thay y = x +1 vào (2) ta được 2
x + 2( x +1) = x + x( x +1) + 6 0,5 ⇔ 4 x = 4 ⇔ x =1
Với x =1⇒ y = 4. 0,5
Vây hệ có nghiệm là (1;4). Câu 2a (3,0đ)
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh BC = a CA = b AB =  0 , ,
c, A = 60 b c = 2(cosB − )
1 . Tính số đo góc B . a + c Vì  0 A = 60 nên 2 2 2
a = b + c bc 0,25 2 2 2
a b = c − . bc ( ) 1 0,25
b c = 2(cosB − )1 a + c 0,5 2 2 2
b c (a b ) + c − 2ac ⇔ = . a + c ac
b c 2c b − 2 ⇔ = a (do (1)) a + c a 0,5 2 2
⇔ 2(a c ) + 2ab + bc ac = 0 0,25 2 2 2 2
⇔ 2b + 2ab bc ac = 0 (do a c = b bc)
⇔ (2b c)(a + b) = 0 . 0,25 c = 2b
Thay c = 2b vào ( ) 1 ta được 2 2 2
a + b = c . 0,5
Vậy ∆ABC vuông tại C⇒  0 B = 30 . 0,5 Trang 2/6
Câu 2b Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang vuông ABCD vuông (2,0đ)
tại AD , có CD = 2AD = 2AB . Gọi M (2; 4) là điểm thuộc cạnh AB
sao cho AB = 3AM . Điểm N thuộc cạnh BC sao cho tam giác DMN cân
tại M . Phương trình đường thẳng MN 2x + y −8 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh
B của hình thang ABCD biết D thuộc đường thẳng d : x + y = 0 và điểm
A thuộc đường thẳng d′:3x + y − 8 = 0. 2 +) Đặt 2 a a 10
BN = x, AB = a MD = MN = a + = . 9 3 Xét ∆BMN = + −  2 2 2 2 2 10a 4a 2 2 2 . .cosMBN ⇔ = + − 2. a MN MB BN MB BN x . .xcos135o 9 9 3 2 2 2 2 2a a 2 ⇔ x + ax − = 0 ⇒ x = . 0,25 3 3 3
Gọi E là chân đường vuông góc hạ từ B, kẻ NF vuông góc với DC. Ta có
NF = CN = CF BE CB CE 2 2 NF 2 CF 2a  4a   2a  2a 5 0,25 ⇔ = = ⇔ NF = CF = ⇒ DN = + = . a 3 a 3  3   3      3 2 2 2 2 2 10a 10a 20a 2 MD + MN = + =
= DN . Suy ra ∆DMN vuông tại M 9 9 9
+) Vì D thuộc đường thẳng d : x + y = 0 nên ( 
D d; − d ) ⇒ MD = (d − 2; − d − 4). 
Phương trình đường thẳng MN : 2x + y −8 = 0 có véc tơ chỉ phương u 0,25 = ( 1; − 2)   Ta có .
MD u = 0 ⇒ d = 2 − ⇒ D( 2; − 2).
+) Điểm A thuộc đường thẳng d′:3x + y −8 = 0 nên A(a; − 3a + 8)  
DA = (a + 2; − 3a + 6), MA = (a − 2; − 3a + 4) 0,25   a = 1 Ta có 2 D .
A MA = 0 ⇒ a − 3a + 2 = 0 ⇔  a = 2
*) Trường hợp 1: a =1⇒ A(1; 5).    Giả sử B( ;
x y) ta có AB = (x −1; y − 5); AM = (1; − ) 1 ⇒ 3AM = (3; − 3) Trang 3/6   x −1 = 3 x = 4
AB = 3AM AB = 3AM ⇔  ⇔  ⇒ B(4; 2) . y − 5 = 3 − y = 2
Nhận trường hợp 1 vì AB = AD . 0,5
*) Trường hợp 2: a = 2 ⇒ A(2; 2) .    Giả sử B( ;
x y) ta có AB = (x − 2; y − 2); AM = (0; 2) ⇒ 3AM = (0; 6)   x − 2 = 0 x = 2
AB = 3AM AB = 3AM ⇔  ⇔  ⇒ B(2; 8) . y − 2 = 6 y = 8 0,5
Loại trường hợp 2 vì AB AD . Câu 3a u =1 (2,0đ) 1  Cho dãy số (u n ) :  un * u = ∀nn+ ,  1  u +  n 2
a) Dãy số (un) là dãy số tăng hay dãy số giảm? Vì sao?
Trước hết ta chứng minh * u > n . n 0,∀ ∈
Ta có u =1 > 0 . Giả sử * u > k
. Khi đó u = uk > . 0,5 k 0, ∈ 1  k+ 0 1 u + k 2
Theo nguyên lý quy nạp ta có * u > n n 0,∀ ∈ . 0,5 2 −u − Khi đó ta có u n n * u u = < ∀n∈ . n+ n 0, 1  u 0,5 + n 2
Suy ra dãy số đã cho là dãy số giảm. 0,5 Câu 3b u =1 (2,0đ) 1  Cho dãy số (u n ) :  un * u = ∀nn+ ,  1  u + n 2
b) Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số (un). u u n 1 + n 2 1 2 u = ⇔ = ⇔ = + . n+ 1 1 u + u u u u 0,5 n 2 n 1 + n n 1 + n 1  1  ⇔ +1 = 2 +1. 0,5 u u n 1 +  n  Suy ra dãy số 1 (v ) : v =
+ lập thành cấp số nhân với v = 2,q = 2 n n 1 u 1 n 0,5 nên ta có 1 1 1 2.2 − + = n . un
Vậy công thức số hạng tổng quát của dãy số 1 (u u . n ) : = n 2n −1 0,5 Trang 4/6
Cho tập hợp X = {1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 . Gọi S là tập hợp các số nguyên
Câu 4 dương gồm có sáu chữ số thỏa mãn điều kiện sau: “sáu chữ số của mỗi số
(3,0đ) nguyên dương trong S lập thành một tập hợp chứa đúng ba phần tử của
tập X ”. Tìm số phần tử của tập hợp S . Chọn bộ (a; ;
b c) gồm 3 chữ số từ X có 3 C = 84 cách. 9 0,25
Như vậy S được phân hoạch thành 84 tập rời nhau T , i = tương ứng i 1,2,...,84
với 84 bộ trên và số phần tử của mỗi tập phân hoạch đó là bằng nhau. 0,25
Ta tính số số phần tử của mỗi tập T đó ứng với bộ ( ; a ; b c). i Với mỗi bộ ( ; a ;
b c) ta viết được 6
3 số có sáu chữ số. Ta đếm số lượng các số 0,5
vi phạm yêu cầu bài toán.
TH1: Có 3 số dạng aaaaaa, bbbbbb, cccccc. 0,5
TH2: Số lượng các số có sáu chữ số được viết bởi đúng hai chữ số a và b. 6 2 − 2 . 0,5
TH3: Số lượng các số có sáu chữ số được viết bởi đúng hai chữ số a và c. 6 2 − 2 .
TH4: Số lượng các số có sáu chữ số được viết bởi hai chữ số b và c. 0,5 6 2 − 2 . Vậy mỗi bộ ( ; a ; b c) có tất cả 6 6
3 − 3 − 3(2 − 2) = 540 số.
Có tất cả 540.84 = 45360 số. 0,5
Câu 5 Có hai tàu A và B cùng phía với con đường bờ biển. Biết tàu A, tàu B lần
(3,0đ) lượt cách con đường bờ biển là 3 hải lí và 6 hải lí; khoảng cách giữa hai
tàu A và B là 5 hải lí (như hình vẽ bên dưới). Người ta muốn xây dựng
một trạm nhiên liệu dọc theo con đường bờ biển. Hỏi phải đặt trạm nhiên
liệu cách tàu A bao nhiêu hải lí để tổng khoảng cách từ trạm nhiên liệu
đến hai tàu A và B là ngắn nhất?
Chọn hệ trục tọa độ (Oxy) như hình vẽ. 0,25 Trang 5/6
Tìm được A(0;3), B(4;6). 0,25 A'(0; 3
− ) là điểm đối xứng với A qua trục Ox . 0,25
Gọi C là điểm đặt trạm nhiên liệu.
Ta có ( AC + BC) min khi và chỉ khi C = A'B Ox . 0,25
Phương trình đường thẳng A'B :9x − 4y −12 = 0. 0,5 9
x − 4y −12 = 0
Tọa độ của điểm C( ;
x y) là nghiệm của hệ phương trình  . y = 0 Vậy  4 C ;0  . 3    0,5 2  4  2 97 AC = +  3 =  . 0,5  3  3
Vậy trạm nhiên liệu phải đặt cách tàu A là 97 hải lí. 0,5 3
Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm mà vẫn đúng thì cho đủ

điểm từng phần như hướng dẫn quy định. ---HẾT--- Trang 6/6
Document Outline

  • ĐỀ CHÍNH THỨC VÒNG 1 MÔN TOÁN THPT.
  • ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN TOÁN THPT
    • Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định.