Mã đ 211 Trang 1/4
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT BÌNH SƠN
--------------------
thi có ___ trang)
ĐỀ THI KHO SÁT ĐI TUYN HSG LP 11
LN 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 211
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 15. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1.
Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho phương trình
12
25 .5 7 7 0
xx
mm
+
+ −=
có hai nghim phân bit. Tp
S
có bao nhiêu phn t?
A.
7
. B.
2
. C.
. D.
1
.
Câu 2. Cho các giới hn:
( )
0
lim 2
xx
fx
=
;
( )
0
lim 3
xx
gx
=
, hi
( ) ( )
0
lim 3 4
xx
f x gx


bng
A.
6
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Câu 3. Chn ngu nhiên 3 s t nhiên t tp hp
{ }
1;2;3;...; 2019M =
. Tính xác sut
P
để trong 3 s t
nhiên được chn không có 2 s t nhiên liên tiếp.
A.
1
679057
P =
. B.
2016
679057
P =
. C.
2017
679057
P =
. D.
677040
679057
P =
.
Câu 4. Cho đa giác đều
2018
đỉnh. Hỏi bao nhiêu tam giác đỉnh đỉnh của đa giác và một góc
lớn hơn
100°
?
A.
2
896
2018.C
. B.
3
895
2018.C
. C.
3
897
2018.C
. D.
3
1009
C
.
Câu 5. Hàm s liên tc trên khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho nh vuông
ABCD
có tâm
O
và cnh bng
2a
. Trên đường thng qua
O
vuông góc vi
( )
ABCD
lấy điểm
S
. Biết góc gia
SA
( )
ABCD
có s đo bằng
0
45
. Tính độ dài
.SO
A.
3
2
a
SO =
. B.
3SO a=
. C.
2SO a=
. D.
2
2
a
SO =
.
Câu 7. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho đường thng
: 2 20dx y −=
và hai điểm
( )
3; 4A
,
( )
1; 2B
. Điểm
M
thuc
d
sao cho
22
2MA MB
ln nhất. Tìm giá tr ln nhất đó?
A.
51
15
. B.
157
15
. C.
153
5
. D.
151
5
.
Câu 8. Hùng đang tiết kim đ mua mt cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành
42
đô la, và trong
mi tun tiết theo, anh ta đã thêm
đô la vào tài khoản tiết kim của mình. Cây guitar Hùng cần
mua có giá
400
đô la. Hỏi vào tun th bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây guitar đó?
A.
45
. B.
44
. C.
46
. D.
47
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3BC a=
,
M
là trung điểm ca
BC
và có
2
.
2
a
AM BC =
 
.
Tính cnh
,.AB AC
A.
,AB a AC a= =
. B.
2, 2AB a AC a= =
.
C.
,2AB a AC a= =
. D.
2,AB a AC a= =
.
Câu 10. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
2
3
log 4 4y x xm= −+
xác định trên
.
A.
( )
;1−∞
. B.
[
)
1; +∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
1; +∞
.
( )
2
2
1
5x 6
x
fx
x
+
=
++
( )
3; +∞
( )
;3−∞
( )
2;3
( )
3; 2
Mã đ 211 Trang 2/4
Câu 11. Mt đưng hm đưc d kiến xây dng xuyên qua mt ngọn núi. Để ước tính chiu dài ca đưng
hm, một kĩ sư thực hin các phép đo đạc và cho ra kết qu như hình vẽ dưới.
Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng:
A.
212,35
. B.
211,5
. C.
210,25
. D.
211,35
.
Câu 12. Bng xét dấu sau đây là của tam thc bc 2 nào?
A.
2
() 5 6fx x x
=−− +
. B.
2
() 5 6
fx x x
=−+
. C.
2
() 5 6fx x x=+−
. D.
2
() 5 6
fx x x
=−−
.
Câu 13. Cho năm số
a
,
b
,
,
d
,
to thành mt cp s nhân theo th t đó và các s đều khác
0
, biết
11111
10
abcde
+++ +=
và tng ca chúng bng
40
. Tính giá tr
S
vi
S abcde=
.
A.
52S =
. B.
32
S =
. C.
42S =
. D.
62S =
.
Câu 14. Cho phương trình
2sin 3 0x −=
. Tng các nghim thuc
[ ]
0;
π
của phương trình là:
A.
4
3
π
. B.
2
3
π
. C.
3
π
. D.
π
.
Câu 15. Cho tứ din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc, H hình chiếu vuông góc của điểm O
lên mp(ABC),
M
là một điểm bt thuc min trong ca tam giác
ABC
. Tìm giá tr nh nht ca
22 2
22 2
MA MB MC
T
OA OB OC
=++
A.
min 6T =
. B.
min 3T
=
. C.
min 4
T
=
. D.
min 2T =
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 5. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt hp cha
45
qu cầu có cùng kích thước và khi lượng được đánh số t
1
đến
45
. Ly ngu
nhiên
qu cu t hộp đó. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) S cách lấy được c 3 qu cầu đánh số chn bng
1540
.
b) Xác sut đ tng 3 s ghi trên 3 qu cu là s l bng
1
2
.
c) Xác sut đ tng 3 s ghi trên 3 qu cu là s chia hết cho 4 bng
323
1290
.
d) Xác sut đ tích
s ghi trên
qu cu là mt s chia hết cho
bng
523
1290
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
2
11
khi 2
32
21
khi 2
6
x
x
xx
fx
a
x
−−
−+
=
+
=
( )
sin
4
x
gx
π
=
. Xét tính đúng sai của các khng
định sau:
a)
( )
21g =
.
Mã đ 211 Trang 3/4
b) Gii hn
2
1
lim ( )
2
x
fx
=
.
c) Hàm s
( )
gx
liên tc ti
0
1
x =
.
d) Khi
1a <
thì hàm số
( )
( )
y f x gx= +
liên tc ti
0
2x =
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có tam giác
SAB
đều và nm trong mt phng vuông góc vi
( )
,
ABCD
t giác
ABCD
là hình vuông cạnh
.a
Gi
H
là trung điểm ca
AB
.
a)
( )
.SH ABCD
b)
(
)
( )
( )
( )
, ,.d A SCD d H SCD=
c) Gi
E
là trung điểm ca
,CD
khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SCD
là độ dài đoạn thng
AK
(Vi
K
là hình chiếu ca
H
lên
SE
,
K
thuc
SE
).
d) Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SCD
bng
21
.
7
a
Câu 4. Một người gi tiết kim vào ngân hàng 1 t đồng (vi lãi sut
0,5%
/tháng, lãi tính theo tng tháng
và cng dn vào gốc). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
tháng sau người đó lấy v tt c s tin c gc và lãi là
1.020.175.878
đồng.
b)
2
năm sau thì người đó thu được s tin s tin c gc và lãi là
1.127.159.776
đồng.
c) K t lúc gi sau mi tháng vào ngày ngân hàng tính lãi người đó rút 10 triệu đồng để chi tiêu (nếu
tháng cuối cùng không đủ 10 triệu thì rút hết) thì đến 139 tháng người đó rút hết tin trong tài khon.
d) Chưa đy một năm thì lãi suất tăng lên thành
1,15% /
tháng. Tiếp theo, sáu tháng sau lãi sut ch còn
0,9% /
tháng. Người đó tiếp tc gi thêm mt s tháng na ri rút c vn lẫn lãi được
1.143.816.503
đồng. Vậy người đó gửi tin vào ngân hàng vi tng thi gian là
16
tháng.
Câu 5. Xét hàm s
( )
cot 2 tanfx x x= +
a) Tập xác định ca
( )
fx
\,
2
kk
π




b)
( )
2
sin
sin 2
x
fx
x
=
vi
2
xk
π
∀≠
.
c) Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
( )
fx
trên đoạn
;
83
ππ



bng
23 32
3
+
.
d) Phương trình
( )
0fx=
có nghim.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 10.
Câu 1. Cho dãy gồm
2021
s được sp th t tăng dần như sau:
44 4 4
4 5 2023 2024
; ; ...; ;CC C C
. Ly ngu nhiên
ba s hng liên tiếp t y s đã cho, biết xác sut đ tng ca ba s này là mt số lẻ bng
a
b
,
vi
,ab
và phân s
a
b
ti gin. Tính giá tr
ab+
.
Câu 2. Thiết kế khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh 10m như hình vẽ. Phần được tô đậm dùng để
trng c, phn còn li lát gch. Biết mi mét vuông trng c chi phí 10 nghìn đồng, mi mét vuông lát
gạch chi phí 30 nghìn đồng. Khi din tích phn lát gch là nh nht thì tổng chi phí thi công vườn hoa
Hạnh Phúc bằng (làm tròn đến hàng nghìn)?
Mã đ 211 Trang 4/4
Câu 3. Trong hệ trục toạ độ , cho ba điểm
( )
3; 6A
, . Điểm di chuyển
trên trục
Ox
. Đặt
22 3
Q MA MC MB MC= ++ +
   
. Biết giá trị nhỏ nhất của đạt được khi
;0
a
M
b



trong đó
a
b
là phân s ti gin,
,ab∈∈
. Khi đó
32ba
bng
Câu 4. Cho dãy số
()
n
u
tha mãn
1
1
1
2 1; 2
nn
u
uu n
=
= +≥
. Tng
1 2 20
...Suu u= + ++
bng
2
a
b
. Tính
ab
Câu 5. Cho hàm số
( )
3
2
7 31
,1
1
8
h,1
khi
ki
3
xx
x
x
fx
a ax x
+− +
=
+− =
. bao nhiêu giá tr nguyên ca a để hàm
s liên tc ti
0
1x =
.
Câu 6. Mùa năm 2023, để chun b cho “học quân độidành cho các bn nh, một đơn vị b đội
chun b thc phm cho các bn nh, d kiến đ dùng trong
45
ngày (năng suất ăn ca mỗi ngày như
nhau). Nhưng bắt đu t ngày th
11
, do s ợng thành viên tham gia tăng lên, nên lượng tiêu th thc
phẩm tăng lên
10%
mỗi ngày (ngày sau tăng
10%
so với ngày trước đó). Hi thc tế ng thc ăn đó đ
dùng cho bao nhiêu ngày?
Câu 7. Tìm
n
biết rng h s ca
4
x
trong khai trin
( )
( )
32
23 1
n
x x xx++ +
bng
804
.
Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên
x
tha mãn
( )
(
)
( )
(
)
21
33
log 10 log 40 32 2 0
x
xx
+− +
?
Câu 9. Cho hình chóp đều
.S ABCD
. Thiết diện qua đỉnh
A
và vuông góc vi cnh bên
SC
có din tích
thiết din đó bng na diện tích đáy. Gi
α
là góc gia cạnh bên và đáy. Tính
α
(làm tròn đến hàng đơn
v).
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
,
SBD
đều cnh
a
. Gi
,
MP
là hai đim lần lượt di đng trên cnh
SA
,
SC
sao cho
3
SA SC
SM SP
+=
( )
α
mt phẳng di động cha
,MP
ct
,SB SD
ln lưt ti
,
NQ
. Din tích tam giác
SNQ
đạt giá tr nh nht bng
2
am
n
vi
,mn
. Tính
4mn+
.
------ HT ------
Oxy
( )
4;5B
( )
0; 9C
M
Q
Mã đ 212 Trang 1/4
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT BÌNH SƠN
--------------------
thi có ___ trang)
ĐỀ THI KHO SÁT ĐI TUYN HSG LP 11
LN 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 212
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 15. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Hùng đang tiết kim đ mua mt cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành
42
đô la, và trong
mi tun tiết theo, anh ta đã thêm
đô la vào tài khoản tiết kim của mình. Cây guitar Hùng cần
mua có giá
400
đô la. Hỏi vào tun th bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây guitar đó?
A.
47
. B.
46
. C.
44
. D.
45
.
Câu 2. Cho năm số
a
,
b
,
,
d
,
to thành mt cp s nhân theo th t đó các số đều khác
0
, biết
11111
10
abcde
+++ +=
và tng ca chúng bng
40
. Tính giá tr
S
vi
S abcde=
.
A.
62S =
. B.
52S =
. C.
42S =
. D.
32S =
.
Câu 3. Hàm s liên tc trên khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Chn ngu nhiên 3 s t nhiên t tp hp
{ }
1;2;3;...; 2019M =
. Tính xác sut
P
để trong 3 s t
nhiên được chọn không có 2 số t nhiên liên tiếp.
A.
1
679057
P =
. B.
2016
679057
P =
. C.
2017
679057
P =
. D.
677040
679057
P =
.
Câu 5. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho đường thng
: 2 20dx y −=
và hai điểm
( )
3; 4A
,
( )
1; 2B
. Điểm
M
thuc
d
sao cho
22
2MA MB
ln nht. Tìm giá tr ln nhất đó?
A.
153
5
. B.
51
15
. C.
151
5
. D.
157
15
.
Câu 6. Cho phương trình
2sin 3 0x −=
. Tng các nghim thuc
[ ]
0;
π
của phương trình là:
A.
π
. B.
3
π
. C.
4
3
π
. D.
2
3
π
.
Câu 7. Cho nh vuông
ABCD
có tâm
O
và cnh bng
2a
. Trên đường thng qua
O
vuông góc với
( )
ABCD
lấy điểm
S
. Biết góc gia
SA
( )
ABCD
có s đo bằng
0
45
. Tính độ dài
.SO
A.
2
2
a
SO =
. B.
3
2
a
SO =
. C.
3SO a=
. D.
2SO a=
.
Câu 8. Cho đa giác đều
2018
đỉnh. Hỏi bao nhiêu tam giác đỉnh đỉnh của đa giác và một góc
lớn hơn
100°
?
A.
3
897
2018.C
. B.
3
1009
C
. C.
3
895
2018.C
. D.
2
896
2018.C
.
Câu 9. Cho tứ din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc, H là hình chiếu vuông góc của đim O lên
mp(ABC),
M
là một điểm bt kì thuc min trong ca tam giác
ABC
. Tìm giá tr nh nht ca
22 2
22 2
MA MB MC
T
OA OB OC
=++
A.
min 4T =
. B.
min 6T =
. C.
min 2T =
. D.
min 3T =
.
Câu 10. Mt đưng hm đưc d kiến xây dng xuyên qua mt ngọn núi. Để ưc tính chiu dài ca đưng
hm, một kĩ sư thực hin các phép đo đạc và cho ra kết qu như hình vẽ dưới.
( )
2
2
1
5x 6
x
fx
x
+
=
++
( )
2;3
( )
3; 2
( )
3; +∞
( )
;3−∞
Mã đ 212 Trang 2/4
Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng:
A.
212,35
. B.
211,5
. C.
211,35
. D.
210,25
.
Câu 11. Cho các giới hn:
( )
0
lim 2
xx
fx
=
;
( )
0
lim 3
xx
gx
=
, hi
( ) ( )
0
lim 3 4
xx
f x gx


bng
A.
6
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Câu 12.
Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho phương trình
12
25 .5 7 7 0
xx
mm
+
+ −=
có hai nghim phân bit. Tp
S
có bao nhiêu phn tử?
A.
7
. B.
. C.
2
. D.
1
.
Câu 13. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
2
3
log 4 4y x xm= −+
xác định trên
.
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1;
+∞
. C.
[
)
1; +∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 14. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
3BC a=
,
M
là trung điểm ca
BC
và có
2
.
2
a
AM BC =
 
.
Tính cnh
,.
AB AC
A.
,2AB a AC a= =
. B.
2, 2
AB a AC a= =
.
C.
2,AB a AC a
= =
. D.
,AB a AC a
= =
.
Câu 15. Bng xét dấu sau đây là của tam thc bậc 2 nào?
A.
2
() 5 6fx x x=−− +
. B.
2
() 5 6fx x x=−−
. C.
2
() 5 6fx x x=−+
. D.
2
() 5 6fx x x=+−
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 5. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
2
11
khi 2
32
21
khi 2
6
x
x
xx
fx
a
x
−−
−+
=
+
=
( )
sin
4
x
gx
π
=
. Xét tính đúng sai của các khng
định sau:
a)
( )
21g =
.
b) Gii hn
2
1
lim ( )
2
x
fx
=
.
c) Hàm s
( )
gx
liên tc ti
0
1x =
.
d) Khi
1a <
thì hàm s
( ) ( )
y f x gx= +
liên tc ti
0
2x =
.
Câu 2. Xét hàm s
( )
cot 2 tanfx x x= +
a) Tập xác định ca
( )
fx
\,
2
kk
π




Mã đ 212 Trang 3/4
b)
( )
2
sin
sin 2
x
fx
x
=
vi
2
xk
π
∀≠
.
c) Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
( )
fx
trên đoạn
;
83
ππ



bng
23 32
3
+
.
d) Phương trình
( )
0fx=
có nghim.
Câu 3. Một người gi tiết kim vào ngân hàng 1 t đồng (vi lãi sut
0,5%
/tháng, lãi tính theo tng tháng
và cng dn vào gốc). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
tháng sau người đó lấy v tt c s tin c gc và lãi là
1.020.175.878
đồng.
b)
2
năm sau thì người đó thu được s tin s tin c gc và lãi là
1.127.159.776
đồng.
c) K t lúc gi sau mi tháng vào ngày ngân hàng tính lãi người đó rút 10 triệu đồng để chi tiêu (nếu
tháng cuối cùng không đủ 10 triu thì rút hết) thì đến 139 tháng người đó rút hết tin trong tài khon.
d) Chưa đy một năm thì lãi suất tăng lên thành
1,15% /
tháng. Tiếp theo, sáu tháng sau lãi sut ch còn
0,9% /
tháng. Người đó tiếp tc gi thêm mt s tháng na ri rút c vn lẫn lãi được
1.143.816.503
đồng. Vậy người đó gửi tin vào ngân hàng vi tng thi gian là
16
tháng.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có tam giác
SAB
đều và nm trong mt phẳng vuông góc với
( )
,
ABCD
t giác
ABCD
là hình vuông cạnh
.a
Gi
H
là trung điểm ca
AB
.
a)
( )
.SH ABCD
b)
(
)
( )
( )
(
)
, ,.
d A SCD d H SCD=
c) Gi
E
là trung điểm ca
,CD
khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SCD
là độ dài đoạn thng
AK
(Vi
K
là hình chiếu ca
H
lên
SE
,
K
thuc
SE
).
d) Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SCD
bng
21
.
7
a
Câu 5. Mt hp cha
45
qu cầu có cùng kích thước và khi lượng được đánh số t
1
đến
45
. Ly ngu
nhiên
qu cu t hộp đó. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) S cách lấy được c 3 qu cầu đánh số chn bng
1540
.
b) Xác sut đ tng 3 s ghi trên 3 qu cu là s l bng
1
2
.
c) Xác sut đ tng 3 s ghi trên 3 qu cu là s chia hết cho 4 bng
323
1290
.
d) Xác sut đ tích
s ghi trên
qu cu là mt s chia hết cho
bng
523
1290
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 10.
Câu 1. Thiết kế khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh 10m như hình vẽ. Phần được tô đậm dùng để
trng c, phn còn li lát gch. Biết mỗi mét vuông trồng c chi phí 10 nghìn đồng, mỗi mét vuông lát
gạch chi phí 30 nghìn đồng. Khi din tích phn lát gch là nh nht thì tổng chi phí thi công vườn hoa
Hạnh Phúc bằng (làm tròn đến hàng nghìn)?
Mã đ 212 Trang 4/4
Câu 2. Trong hệ trục toạ độ , cho ba điểm
( )
3; 6A
, . Điểm di chuyển
trên trục
Ox
. Đặt
22 3Q MA MC MB MC
= ++ +
   
. Biết giá trị nhỏ nhất của đạt được khi
;0
a
M
b



trong đó
a
b
là phân s ti gin,
,ab∈∈
. Khi đó
32
ba
bng
Câu 3. Cho dãy số
()
n
u
tha mãn
1
1
1
2 1; 2
nn
u
uu n
=
= +≥
. Tng
1 2 20
...Suu u= + ++
bng
2
a
b
. Tính
ab
Câu 4. Cho hàm số
( )
3
2
7 31
,1
1
8
h,1
khi
ki
3
xx
x
x
fx
a ax x
+− +
=
+− =
. bao nhiêu giá tr nguyên ca a để hàm
s liên tc ti
0
1x =
.
Câu 5. Mùa năm 2023, để chun b cho “học quân độinh cho các bn nh, một đơn vị b đội
chun b thc phm cho các bn nh, d kiến đ dùng trong
45
ngày (năng suất ăn ca mỗi ngày như
nhau). Nhưng bắt đu t ngày th
11
, do s ợng thành viên tham gia tăng lên, nên lượng tiêu th thc
phẩm tăng lên
10%
mỗi ngày (ngày sau tăng
10%
so với ngày trước đó). Hi thc tế ng thc ăn đó đ
dùng cho bao nhiêu ngày?
Câu 6. Tìm
n
biết rng h s ca
4
x
trong khai trin
( )
( )
32
23 1
n
x x xx++ +
bng
804
.
Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên
x
tha mãn
( )
(
)
(
)
( )
21
33
log 10 log 40 32 2 0
x
xx
+− +
?
Câu 8. Cho dãy gồm
2021
s được sp th t tăng dần như sau:
44 4 4
4 5 2023 2024
; ; ...; ;CC C C
. Ly ngu nhiên
ba s hng liên tiếp t y s đã cho, biết xác sut đ tng ca ba s này là mt số l bng
a
b
,
vi
,ab
và phân s
a
b
ti gin. Tính giá tr
ab
+
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
SBD
đều cnh
a
. Gi
,MP
là hai đim lần lượt di đng trên cnh
SA
,
SC
sao cho
3
SA SC
SM SP
+=
( )
α
mt phẳng di động cha
,MP
ct
,SB SD
ln lưt ti
,NQ
. Din tích tam giác
SNQ
đạt giá tr nh nht bng
2
am
n
vi
,mn
. Tính
4
mn+
.
Câu 10. Cho hình chóp đều
.S ABCD
. Thiết diện qua đỉnh
A
vuông góc với cnh bên
SC
có din tích
thiết din đó bng na diện tích đáy. Gi
α
là góc gia cạnh bên và đáy. Tính
α
(làm tròn đến hàng đơn
vị).
------ HT ------
Oxy
( )
4;5B
( )
0; 9C
M
Q
Đề\câu 1 2 3 4 5
6 7
8 9 10 11 12 13 14 15 1a 1b 1c 1d
000 B D A D C A A C B B A A A B B D S S S
211 B A D A C C D C C D C B B D D D S D S
212 B D A D C A D D C D A C D A C D D D S
213 B C B B B D C D A B A D B D D D D D S
214 C B B D A B A A D A D C D D B D S S S
215 D C D B A A A A C B D A D D D D S S S
216 A C A D C A A B B A A A D
B B D S D S
217 B A D A C B D C B A A C A A C D S S S
218 C B D D
C
B C
D D B A B C B C D D S D
2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d
4a 4b
4c 4d 5a 5b 5c 5d 1 2 3 4
D S D S D D D S S D D D D D S D 3029 12 -1 2
D D D S D D S D S D D D D S S S 3029 2215 13 -1
D S S S S D D D D D S D D S D S 2215 13 -1 2
D S D S D S S S D D S D S D D D 3029 57 13 2215
D D D S S D D D D S D S D D S D -1 19 3029 25
D S D S D D S D S D D D D D D S 3029 25 2215 2
S D D D D D D S D S S S D D
S D 36 19 25 12
D D S D D D D S S D D D D S D S -1 13 19 12
S D D D D S D
S D
S S S D D D S 12 2 19 57
5 6 7 8
36 25 13 2215
2 25 12 36
25 12 36 3029
25 -1 12 36
2215 57 13 36
57 12 -1 36
2215 13 2 3029
36 25 2215 57
2215 3029 13 -1
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-11

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 11
TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN LẦN 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN
(Đề thi có ___ trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 211
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. x x+
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 1 2 25 − .5 m + 7m − 7 = 0
có hai nghiệm phân biệt. Tập S có bao nhiêu phần tử? A. 7 . B. 2 . C. 3. D. 1.
lim f (x) = 2 lim g (x) = 3 lim 3 f
(x)− 4g (x)
Câu 2. Cho các giới hạn: x  → 0 x ; x→ 0x , hỏi x→ 0x bằng A. 6 − . B. 2 . C. 5 . D. 3 .
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên 3 số tự nhiên từ tập hợp M = {1;2;3;...; }
2019 . Tính xác suất P để trong 3 số tự
nhiên được chọn không có 2 số tự nhiên liên tiếp. A. 1 P = . B. 2016 P = . C. 2017 P = . D. 677040 P = . 679057 679057 679057 679057
Câu 4. Cho đa giác đều 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và có một góc lớn hơn 100° ? A. 2 2018.C . B. 3 2018.C . C. 3 2018.C . D. 3 C . 896 895 897 1009 2
Câu 5. Hàm số f (x) x +1 =
liên tục trên khoảng nào sau đây? 2 x + 5x + 6 A. ( 3 − ;+ ∞) . B. ( ; −∞ 3) . C. (2;3) . D. ( 3 − ;2) .
Câu 6. Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a . Trên đường thẳng qua O vuông góc với
( ABCD) lấy điểm S . Biết góc giữa SA và ( ABCD) có số đo bằng 0 45 . Tính độ dài . SO A. a 3 SO = . B. SO 3 = a . C. SO a = a 2 . D. 2 SO = . 2 2
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x − 2y − 2 = 0 và hai điểm A(3;4) , B( 1;
− 2). Điểm M thuộc d sao cho 2 2
MA − 2MB lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó? A. 51. B. 157 . C. 153 . D. 151. 15 15 5 5
Câu 8. Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la, và trong
mỗi tuần tiết theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar Hùng cần
mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây guitar đó? A. 45 . B. 44 . C. 46 . D. 47 . 2  
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A , BC = a 3 , M là trung điểm của BC và có . a AM BC = . 2
Tính cạnh AB,AC.
A. AB = a, AC = a .
B. AB = a 2, AC = a 2 .
C. AB = a, AC = a 2 .
D. AB = a 2, AC = a .
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log ( 2
4x − 4x + m xác định trên  . 3 ) A. ( ) ;1 −∞ . B. [1;+∞) . C. ( 1; − +∞) . D. (1;+∞). Mã đề 211 Trang 1/4
Câu 11. Một đường hầm được dự kiến xây dựng xuyên qua một ngọn núi. Để ước tính chiều dài của đường
hầm, một kĩ sư thực hiện các phép đo đạc và cho ra kết quả như hình vẽ dưới.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: A. 212,35. B. 211,5. C. 210,25 . D. 211,35.
Câu 12. Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc 2 nào? A. 2
f (x) = −x − 5x + 6 . B. 2
f (x) = −x + 5x − 6 . C. 2
f (x) = x + 5x − 6 . D. 2
f (x) = x − 5x − 6 .
Câu 13. Cho năm số a , b , c , d , e tạo thành một cấp số nhân theo thứ tự đó và các số đều khác 0 , biết 1 1 1 1 1
+ + + + = 10 và tổng của chúng bằng 40 . Tính giá trị S với S = abcde . a b c d e
A. S = 52 .
B. S = 32 .
C. S = 42 . D. S = 62 .
Câu 14. Cho phương trình 2sin x − 3 = 0 . Tổng các nghiệm thuộc [0;π ] của phương trình là: π π π A. 4 . B. 2 . C. . D. π . 3 3 3
Câu 15. Cho tứ diện OABC có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc, H là hình chiếu vuông góc của điểm O
lên mp(ABC), M là một điểm bất kì thuộc miền trong của tam giác ABC . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2 MA MB MC T = + + 2 2 2 OA OB OC
A. minT = 6 .
B. minT = 3.
C. minT = 4 . D. minT = 2 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một hộp chứa 45 quả cầu có cùng kích thước và khối lượng được đánh số từ 1 đến 45 . Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Số cách lấy được cả 3 quả cầu đánh số chẵn bằng 1540.
b) Xác suất để tổng 3 số ghi trên 3 quả cầu là số lẻ bằng 1 . 2
c) Xác suất để tổng 3 số ghi trên 3 quả cầu là số chia hết cho 4 bằng 323 . 1290
d) Xác suất để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu là một số chia hết cho 8 bằng 523 . 1290  x −1 −1  khi x ≠ 2 Câu 2. Cho hàm số π f (x) 2  x − 3x + 2 = x  và g (x) = sin
. Xét tính đúng sai của các khẳng 2a +  1 4 khi x = 2  6 định sau: a) g (2)=1. Mã đề 211 Trang 2/4 b) Giới hạn 1 lim f (x) = . x→2 2
c) Hàm số g (x) liên tục tại x =1 0 .
d) Khi a <1 thì hàm số y = f (x) + g (x) liên tục tại x = 2 0 .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD),
tứ giác ABCD là hình vuông cạnh .
a Gọi H là trung điểm của AB .
a) SH ⊥ ( ABCD). b) d ( ,
A (SCD)) = d (H,(SCD)).
c) Gọi E là trung điểm của CD, khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) là độ dài đoạn thẳng
AK (Với K là hình chiếu của H lên SE , K thuộc SE ).
d) Khoảng cách từ điểm a
A đến mặt phẳng (SCD) bằng 21 . 7
Câu 4. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 1 tỷ đồng (với lãi suất 0,5%/tháng, lãi tính theo từng tháng
và cộng dồn vào gốc). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) 8 tháng sau người đó lấy về tất cả số tiền cả gốc và lãi là 1.020.175.878 đồng.
b) 2 năm sau thì người đó thu được số tiền số tiền cả gốc và lãi là 1.127.159.776 đồng.
c) Kể từ lúc gửi sau mỗi tháng vào ngày ngân hàng tính lãi người đó rút 10 triệu đồng để chi tiêu (nếu
tháng cuối cùng không đủ 10 triệu thì rút hết) thì đến 139 tháng người đó rút hết tiền trong tài khoản.
d) Chưa đầy một năm thì lãi suất tăng lên thành 1,15% / tháng. Tiếp theo, sáu tháng sau lãi suất chỉ còn
0,9% / tháng. Người đó tiếp tục gửi thêm một số tháng nữa rồi rút cả vốn lẫn lãi được 1.143.816.503
đồng. Vậy người đó gửi tiền vào ngân hàng với tổng thời gian là 16 tháng.
Câu 5. Xét hàm số f (x) = cot 2x + tan x
a) Tập xác định của  π
f ( x) là  \ k , k  ∈ 2    2 b) ( ) sin x f x = với π x ∀ ≠ k . sin 2x 2
c) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của π π +
f (x) trên đoạn ;   bằng 2 3 3 2 . 8 3    3
d) Phương trình f (x) = 0 có nghiệm.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10.
Câu 1. Cho dãy gồm 2021 số được sắp thứ tự tăng dần như sau: 4 4 4 4
C ; C ; ...; C ; C . Lấy ngẫu nhiên 4 5 2023 2024
ba số hạng liên tiếp từ dãy số đã cho, biết xác suất để tổng của ba số này là một số lẻ bằng a , b với a,b
∈  và phân số a tối giản. Tính giá trị a + b . b
Câu 2. Thiết kế khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh 10m như hình vẽ. Phần được tô đậm dùng để
trồng cỏ, phần còn lại lát gạch. Biết mỗi mét vuông trồng cỏ chi phí 10 nghìn đồng, mỗi mét vuông lát
gạch chi phí 30 nghìn đồng. Khi diện tích phần lát gạch là nhỏ nhất thì tổng chi phí thi công vườn hoa
Hạnh Phúc bằng (làm tròn đến hàng nghìn)? Mã đề 211 Trang 3/4
Câu 3. Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho ba điểm A( 3
− ;6) , B(4;5) và C (0; 9
− ) . Điểm M di chuyển     trên trục  a
Ox . Đặt Q = 2 2MA + MC + 3 MB + MC . Biết giá trị nhỏ nhất của Q đạt được khi M  ;0 b   
trong đó a là phân số tối giản, a ∈,b∈ . Khi đó 3b − 2a bằng b u  = 1
Câu 4. Cho dãy số (u
S = u + u +...+ u n ) thỏa mãn 1 . Tổng
bằng 2a b . Tính u  = u + ≥ 1 2 20  − n n 2 n 1; 2 1 a b 3
x + 7 − 3x +1  , khi x ≠ 1
Câu 5. Cho hàm số f (x)  x −1 = 
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để hàm  2 8 a + ax − , h k i x =1  3
số liên tục tại x =1 0 .
Câu 6. Mùa hè năm 2023, để chuẩn bị cho “học kì quân đội” dành cho các bạn nhỏ, một đơn vị bộ đội
chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đủ dùng trong 45 ngày (năng suất ăn của mỗi ngày là như
nhau). Nhưng bắt đầu từ ngày thứ 11, do số lượng thành viên tham gia tăng lên, nên lượng tiêu thụ thực
phẩm tăng lên 10% mỗi ngày (ngày sau tăng 10% so với ngày trước đó). Hỏi thực tế lượng thức ăn đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
Câu 7. Tìm n biết rằng hệ số của 4
x trong khai triển ( 3 2 + 2 + 3 )( + ) 1 n x x x x bằng 804 .
Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (log ( 2x +10) − log (x + 40))( x 1 − 3 3 32 − 2 ) ≥ 0 ?
Câu 9. Cho hình chóp đều S.ABCD . Thiết diện qua đỉnh A và vuông góc với cạnh bên SC có diện tích
thiết diện đó bằng nửa diện tích đáy. Gọi α là góc giữa cạnh bên và đáy. Tính α (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , S
BD đều cạnh a . Gọi M , P SA SC
là hai điểm lần lượt di động trên cạnh SA , SC sao cho +
= 3 và (α ) là mặt phẳng di động chứa SM SP 2 a m
M , P cắt SB, SD lần lượt tại N,Q . Diện tích tam giác SNQ đạt giá trị nhỏ nhất bằng với , m n ∈ n
. Tính 4m + n .
------ HẾT ------ Mã đề 211 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 11
TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN LẦN 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN
(Đề thi có ___ trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 212
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la, và trong
mỗi tuần tiết theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar Hùng cần
mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây guitar đó? A. 47 . B. 46 . C. 44 . D. 45 .
Câu 2. Cho năm số a , b , c , d , e tạo thành một cấp số nhân theo thứ tự đó và các số đều khác 0 , biết 1 1 1 1 1
+ + + + = 10 và tổng của chúng bằng 40 . Tính giá trị S với S = abcde . a b c d e
A. S = 62 .
B. S = 52 .
C. S = 42 . D. S = 32 . 2
Câu 3. Hàm số f (x) x +1 =
liên tục trên khoảng nào sau đây? 2 x + 5x + 6 A. (2;3) . B. ( 3 − ;2) . C. ( 3 − ;+ ∞) . D. ( ; −∞ 3) .
Câu 4. Chọn ngẫu nhiên 3 số tự nhiên từ tập hợp M = {1;2;3;...; }
2019 . Tính xác suất P để trong 3 số tự
nhiên được chọn không có 2 số tự nhiên liên tiếp. A. 1 P = . B. 2016 P = . C. 2017 P = . D. 677040 P = . 679057 679057 679057 679057
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x − 2y − 2 = 0 và hai điểm A(3;4) , B( 1;
− 2). Điểm M thuộc d sao cho 2 2
MA − 2MB lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó? A. 153 . B. 51. C. 151. D. 157 . 5 15 5 15
Câu 6. Cho phương trình 2sin x − 3 = 0 . Tổng các nghiệm thuộc [0;π ] của phương trình là: π π π A. π . B. . C. 4 . D. 2 . 3 3 3
Câu 7. Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a . Trên đường thẳng qua O vuông góc với
( ABCD) lấy điểm S . Biết góc giữa SA và ( ABCD) có số đo bằng 0 45 . Tính độ dài . SO A. a 2 SO = . B. a 3 SO = . C. SO 3 = a .
D. SO = a 2 . 2 2
Câu 8. Cho đa giác đều 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và có một góc lớn hơn 100° ? A. 3 2018.C . B. 3 C . C. 3 2018.C . D. 2 2018.C . 897 1009 895 896
Câu 9. Cho tứ diện OABC có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc, H là hình chiếu vuông góc của điểm O lên
mp(ABC), M là một điểm bất kì thuộc miền trong của tam giác ABC . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2 MA MB MC T = + + 2 2 2 OA OB OC
A. minT = 4 .
B. minT = 6 .
C. minT = 2 . D. minT = 3.
Câu 10. Một đường hầm được dự kiến xây dựng xuyên qua một ngọn núi. Để ước tính chiều dài của đường
hầm, một kĩ sư thực hiện các phép đo đạc và cho ra kết quả như hình vẽ dưới. Mã đề 212 Trang 1/4
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: A. 212,35. B. 211,5. C. 211,35. D. 210,25 .
lim f (x) = 2 lim g (x) = 3 lim 3 f
(x)− 4g (x)
Câu 11. Cho các giới hạn: x  → 0 x ; x→ 0x , hỏi x→ 0x bằng A. 6 − . B. 2 . C. 5 . D. 3 . Câu 12. x x+
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 1 2 25 − .5 m + 7m − 7 = 0
có hai nghiệm phân biệt. Tập S có bao nhiêu phần tử? A. 7 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log ( 2
4x − 4x + m xác định trên  . 3 ) A. ( ) ;1 −∞ . B. ( 1; − +∞) . C. [1;+∞) . D. (1;+∞). 2  
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A , BC = a 3 , M là trung điểm của BC và có . a AM BC = . 2
Tính cạnh AB,AC.
A. AB = a, AC = a 2 .
B. AB = a 2, AC = a 2 .
C. AB = a 2, AC = a .
D. AB = a, AC = a .
Câu 15. Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc 2 nào? A. 2
f (x) = −x − 5x + 6 . B. 2
f (x) = x − 5x − 6 . C. 2
f (x) = −x + 5x − 6 . D. 2
f (x) = x + 5x − 6 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x −1 −1  khi x ≠ 2 Câu 1. Cho hàm số π f (x) 2  x − 3x + 2 = x  và g (x) = sin
. Xét tính đúng sai của các khẳng 2a +  1 4 khi x = 2  6 định sau: a) g (2)=1. b) Giới hạn 1 lim f (x) = . x→2 2
c) Hàm số g (x) liên tục tại x =1 0 .
d) Khi a <1 thì hàm số y = f (x) + g (x) liên tục tại x = 2 0 .
Câu 2. Xét hàm số f (x) = cot 2x + tan x
a) Tập xác định của  π
f ( x) là  \ k , k  ∈ 2    Mã đề 212 Trang 2/4 2 b) ( ) sin x f x = với π x ∀ ≠ k . sin 2x 2
c) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của π π +
f (x) trên đoạn ;   bằng 2 3 3 2 . 8 3    3
d) Phương trình f (x) = 0 có nghiệm.
Câu 3. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 1 tỷ đồng (với lãi suất 0,5%/tháng, lãi tính theo từng tháng
và cộng dồn vào gốc). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) 8 tháng sau người đó lấy về tất cả số tiền cả gốc và lãi là 1.020.175.878 đồng.
b) 2 năm sau thì người đó thu được số tiền số tiền cả gốc và lãi là 1.127.159.776 đồng.
c) Kể từ lúc gửi sau mỗi tháng vào ngày ngân hàng tính lãi người đó rút 10 triệu đồng để chi tiêu (nếu
tháng cuối cùng không đủ 10 triệu thì rút hết) thì đến 139 tháng người đó rút hết tiền trong tài khoản.
d) Chưa đầy một năm thì lãi suất tăng lên thành 1,15% / tháng. Tiếp theo, sáu tháng sau lãi suất chỉ còn
0,9% / tháng. Người đó tiếp tục gửi thêm một số tháng nữa rồi rút cả vốn lẫn lãi được 1.143.816.503
đồng. Vậy người đó gửi tiền vào ngân hàng với tổng thời gian là 16 tháng.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD),
tứ giác ABCD là hình vuông cạnh .
a Gọi H là trung điểm của AB .
a) SH ⊥ ( ABCD). b) d ( ,
A (SCD)) = d (H,(SCD)).
c) Gọi E là trung điểm của CD, khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) là độ dài đoạn thẳng
AK (Với K là hình chiếu của H lên SE , K thuộc SE ).
d) Khoảng cách từ điểm a
A đến mặt phẳng (SCD) bằng 21 . 7
Câu 5. Một hộp chứa 45 quả cầu có cùng kích thước và khối lượng được đánh số từ 1 đến 45 . Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Số cách lấy được cả 3 quả cầu đánh số chẵn bằng 1540.
b) Xác suất để tổng 3 số ghi trên 3 quả cầu là số lẻ bằng 1 . 2
c) Xác suất để tổng 3 số ghi trên 3 quả cầu là số chia hết cho 4 bằng 323 . 1290
d) Xác suất để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu là một số chia hết cho 8 bằng 523 . 1290
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10.
Câu 1. Thiết kế khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh 10m như hình vẽ. Phần được tô đậm dùng để
trồng cỏ, phần còn lại lát gạch. Biết mỗi mét vuông trồng cỏ chi phí 10 nghìn đồng, mỗi mét vuông lát
gạch chi phí 30 nghìn đồng. Khi diện tích phần lát gạch là nhỏ nhất thì tổng chi phí thi công vườn hoa
Hạnh Phúc bằng (làm tròn đến hàng nghìn)? Mã đề 212 Trang 3/4
Câu 2. Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho ba điểm A( 3
− ;6) , B(4;5) và C (0; 9
− ) . Điểm M di chuyển     trên trục  a
Ox . Đặt Q = 2 2MA + MC + 3 MB + MC . Biết giá trị nhỏ nhất của Q đạt được khi M  ;0 b   
trong đó a là phân số tối giản, a ∈,b∈ . Khi đó 3b − 2a bằng b u  = 1
Câu 3. Cho dãy số (u
S = u + u +...+ u n ) thỏa mãn 1 . Tổng
bằng 2a b . Tính u  = u + ≥ 1 2 20  − n n 2 n 1; 2 1 a b 3
x + 7 − 3x +1  , khi x ≠ 1
Câu 4. Cho hàm số f (x)  x −1 = 
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để hàm  2 8 a + ax − , khi x =1  3
số liên tục tại x =1 0 .
Câu 5. Mùa hè năm 2023, để chuẩn bị cho “học kì quân đội” dành cho các bạn nhỏ, một đơn vị bộ đội
chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đủ dùng trong 45 ngày (năng suất ăn của mỗi ngày là như
nhau). Nhưng bắt đầu từ ngày thứ 11, do số lượng thành viên tham gia tăng lên, nên lượng tiêu thụ thực
phẩm tăng lên 10% mỗi ngày (ngày sau tăng 10% so với ngày trước đó). Hỏi thực tế lượng thức ăn đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
Câu 6. Tìm n biết rằng hệ số của 4
x trong khai triển ( 3 2 + 2 + 3 )( + ) 1 n x x x x bằng 804 .
Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (log ( 2x +10) − log (x + 40))( x 1 − 3 3 32 − 2 ) ≥ 0 ?
Câu 8. Cho dãy gồm 2021 số được sắp thứ tự tăng dần như sau: 4 4 4 4
C ; C ; ...; C ; C . Lấy ngẫu nhiên 4 5 2023 2024
ba số hạng liên tiếp từ dãy số đã cho, biết xác suất để tổng của ba số này là một số lẻ bằng a , b với a,b
∈  và phân số a tối giản. Tính giá trị a + b . b
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , S
BD đều cạnh a . Gọi M , P SA SC
là hai điểm lần lượt di động trên cạnh SA , SC sao cho +
= 3 và (α ) là mặt phẳng di động chứa SM SP 2 a m
M , P cắt SB, SD lần lượt tại N,Q . Diện tích tam giác SNQ đạt giá trị nhỏ nhất bằng với , m n ∈ n
. Tính 4m + n .
Câu 10. Cho hình chóp đều S.ABCD . Thiết diện qua đỉnh A và vuông góc với cạnh bên SC có diện tích
thiết diện đó bằng nửa diện tích đáy. Gọi α là góc giữa cạnh bên và đáy. Tính α (làm tròn đến hàng đơn vị).
------ HẾT ------ Mã đề 212 Trang 4/4 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 1a 1b 1c 1d 000 B D A D C A A C B B A A A B B D S S S 211 B A D A C C D C C D C B B D D D S D S 212 B D A D C A D D C D A C D A C D D D S 213 B C B B B D C D A B A D B D D D D D S 214 C B B D A B A A D A D C D D B D S S S 215 D C D B A A A A C B D A D D D D S S S 216 A C A D C A A B B A A A D B B D S D S 217 B A D A C B D C B A A C A A C D S S S 218 C B D D C B C D D B A B C B C D D S D
2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 5a 5b 5c 5d 1 2 3 4 D S D S D D D S S D D D D D S D 3029 12 -1 2 D D D S D D S D S D D D D S S S 3029 2215 13 -1 D S S S S D D D D D S D D S D S 2215 13 -1 2 D S D S D S S S D D S D S D D D 3029 57 13 2215 D D D S S D D D D S D S D D S D -1 19 3029 25 D S D S D D S D S D D D D D D S 3029 25 2215 2 S D D D D D D S D S S S D D S D 36 19 25 12 D D S D D D D S S D D D D S D S -1 13 19 12 S D D D D S D S D S S S D D D S 12 2 19 57 5 6 7 8 36 25 13 2215 2 25 12 36 25 12 36 3029 25 -1 12 36 2215 57 13 36 57 12 -1 36 2215 13 2 3029 36 25 2215 57 2215 3029 13 -1
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_211
  • Ma_de_212
  • Dap_an_excel_app_QM_2025
    • Sheet1
  • HSG 11