1
S GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ANH SƠN 3
--------------------
thi có _03__ trang)
ĐỀ THI HC SINH GII CP TRƯNG
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN KHI 11- PHN TRC NGHIM
Thi gian làm bài: 50 PHÚT
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đ 101
PHN I. Câu trc nghim 4 phương án (3 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12, mi câu
chọn 1 phương án.
Câu 1. Cho
4
cos
5
=
vi
0
2

.Tính
A.
1
s
5
in
=
. B.
1
s
5
in
=−
. C.
3
s
5
in
=
. D.
3
s
5
in
=
.
Câu 2. Cho cp s nhân
()
n
u
3
12u =
,
5
48u =
, công bi âm .Tng
7
s hạng đầu ca cp s
nhân đã cho
A.
129.
B.
129.
C.
128.
D.
128.
Câu 3. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
2u =
và
2.q =
Số hạng
5
u
của cấp số nhân đã cho bằng
A.
32.
B.
64.
C.
16.
D.
20.
Câu 4. Số hạng thứ
20
của cấp số cộng
( )
n
u
bằng
135
số hạng thứ
35
bằng
240
. Tìm số hạng
th
90
của cấp số cộng đó.
A.
90
185u =
. B.
90
632u =
. C.
90
625u =
. D.
90
652u =
.
Câu 5. Trong dp giáp tết xuân t T năm 2025, siêu thị xe máy Tiến Nam thc hin cuc kho
sát khách hàng ti huyện Anh n xem họ nhu cu mua 1 chiếc xe máy vi mức giá nào đ
chiến lược nhp xe v bán . Kết qu khảo sát 650 khách hàng được ghi li bng sau:
Mc giá ( triu
đồng)
(
18;26
(
26;34
(
34;42
(
42;50
(
50;58
Số khách hàng
95
205
195
106
49
Để số ợng người mua nhiều nhất thì siêu thị xe máy Tiến Nam nên bán các loại xe máy có mức
giá gần nhất với kết quả nào sau đây?
A.
41,7
triu đồng. B.
33,3
triu đồng. C.
28,6
triu đồng. D.
35,0
triu đồng.
Câu 6. Ti trưng trung hc ph thông Anh Sơn 3, thầy giáo th dc lớp 12C8 đã thăm dò về thi
gian tp th dc bui sáng ca 45 học sinh và thu đưc kết qu sau đây:
Thời gian
()phút
[5;10)
[10;15)
[15;20)
[20;25)
[25;30)
Số học sinh
12
14
10
6
3
Thầy giáo muốn xác định nhóm 25% các em học sinh lớp 12C8 sphút tập thể dục buổi sáng
cao nht. Đchọn nhóm này, thầy giáo nên chọn các em có thời gian luyện tập số phút trở lên là
A.
20,875 .phút
B.
13,75 .phút
C.
18,875 .phút
D.
9,6875 .phút
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Các đim
,IJ
lần lượt là trng tâm
các tam giác
,SAB SAD
.
M
là trung đim
CD
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
//( )IJ SCD
. B.
//( )IJ SBM
. C.
//( )IJ SBC
. D.
/ /( )IJ SBD
.
2
Câu 8. Cho t din
ABCD
, Gi
,IK
lần lượt trung điểm ca
AD
.BC
Giao tuyến ca
( )
IBC
( )
KAD
A.
.IK
B.
.BC
C.
.AK
D.
.DK
Câu 9. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
2
2
khi 2
2
khi 2
xx
x
fx
x
mx
+−
=
+
=−
liên tc ti
2.x =−
A.
0.m =
B.
1.m =−
C.
2.m =
D.
3.m =−
Câu 10. S nghim của phương trình
( )
( )
2
22
3lg3og 1 lox x =
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 11. Tp nghim
S
ca bất phương trình
2
3
1
4
2
xx



A.
( )
;1S = −
. B.
(
)
;1 2;S = − +
.
C.
( ) ( )
;1 2;S = − +
. D.
( )
1;2S =
.
Câu 12. Cho hình chóp đáy hình thoi tâm Biết rng Khng
định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai (4 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý
a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai .
Câu 1. Số giờ có ánh sáng Mặt Trời của thành phố Bắc Giang ở vĩ độ
40
Bắc trong ngày thứ
t
của
năm 2024 được cho bởi hàm số
( ) 3sin ( 80) 12
182
d t t

= +


với
t
0 366t
.
a) Tập xác định của hàm số
( )
dt
.D =
b) Tập giá trị của hàm số
( )
dt
1;1 .
c) Thành phố Bắc Giang có đúng
12
giờ có ánh sáng Mặt Trời và diễn ra vào hai ngày trong năm.
d) Vào ngày
17 /12/ 2024
trong năm thì thành phố Bắc Giang có thời gian Mặt Trời chiếu sáng
ít nhất.
Câu 2. Cho các hàm số
( )
2
23f x x x=
( )
2
g x x m=−
.
a) Ta có
( ) ( )
3 3 9fg+=
.
b) Cả hai hàm số
( )
fx
( )
gx
đã cho đều là các hàm số liên tục trên khoảng
( )
0;+
.
c) Gii hạn
( )
lim 1
x
f x x
+
=


.
d) Với
1m =
, giới hn
( )
( )
2
1
lim 2
x
fx
gx
→−
=
.
.S ABCD
ABCD
.O
,SA SC
.SB SD
.AB SAC
.CD AC
.SO ABCD
.CD SBD
3
Câu 3. Trong mt phng ta đ Oxy, cho hai hàm s
3
( ) log (2 1), ( ) 3
x
y f x x y g x= = + = =
a) Tập xác định của hàm số
()fx
là khoảng
1
;
2

+


b) Hàm số
()gx
nghịch biến trên
c) Bất phương trình
( ) 1
0
( ) 1
fx
gx
có đúng 1 nghiệm nguyên
d) Đường thẳng
1x =
cắt
()fx
tại A và cắt
tại B, khi đó tam giác
OAB
có trọng tâm là
14
;
33
G



, vi O là gc tọa độ .
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
( )
ABCD
,
ABCD
là hình thoi cnh
,a AC a=
,
2
a
SA =
a)
( )
BD SAC
.
b) Góc gia
SD
( )
ABCD
nhỏ hơn
30
.
c) Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
( )
SAC
bằng
2
2
a
.
d) Số đo của góc nhị diện
[ , , ]S CD A
bằng
30
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn (1 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2, mi câu
ch ghi đáp số
Câu 1. Mt ng ty tr lương cho nhân viên trong tháng th vic như sau: Sau ngày đầu tiên ca
tháng, công ty tr
110
nghìn đồng/người. Bắt đu t ngày th hai, mỗi ngày tăng thêm
5
nghìn
đồng/người so với ngày hôm trước. Hi mi nhân viên phi làm cho công ty đó ít nhất bao nhiêu
ngày để tháng th vic được ít nht
5
triệu đồng/tháng ?
Câu 2. nh đ ln ca các lc ng tn mi si dây cáp trong nh v. Cho biết khi lưng xe là 1900
kg, gia tc 10 m/, khung nâng có khi lưng 100 kg có dng hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là
hình ch nht tâm O, AB = 8 m, BC = 12 m, SC = 12 m và SO vng góc vi (ABCD). Làm tn kết qu
đến hàng đơn vị ca Newton.
-------------------- Hết --------------------
Thí sinh không s dng tài liu, cán b coi thi không gii thích gì thêm !
1
S GD&ĐT NGH AN
TRƯỜNG THPT ANH SƠN 3
--------------------
thi có _02__ trang)
ĐỀ THI HC SINH GII CP TRƯNG
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN KHI 11-PHN T LUN
Thi gian làm bài: 100 PHÚT
(không k thời gian phát đề)
Câu 1. ( 3 điểm)
a) Giải bất phương trình
2
2
2 3 7
21
1
3
3
−−
+ +



xx
xx
.
b) Tìm tổng các nghiệm trên của phương trình .
Câu 2. ( 2 điểm) Trong một buổi sinh hoạt câu lạc bộ Toán Tin trường THPT A, học sinh đưc
tham gia trò chơi mang tên: ĐI TÌM TỪ KHÓA trò chơi sẽ kết thúc khi học sinh nói đúng
từ khoá. Học sinh sẽ trả lời từ khoá sau mỗi gợi ý của Ban tổ chc.
Quy tc của trò chơi:
+) Học sinh nào trả lời đúng đáp án sau gợi ý thứ nhất sẽ được nhận nửa số kẹo Ban tổ chc đang
có.
+) Nếu học sinh trả lời đúng đáp án sau gợi ý thứ hai thì số kẹo nhận được sẽ bị giảm một nửa.
Tiếp tục quy luật đó: mi lần thêm một gợi ý, số kẹo nhận được sẽ bị giảm một nửa.
Sau mỗi t gợi ý, nếu không có học sinh nào nói đúng từ khoá thì sẽ chuyển số kẹo t đó cho
Câu lạc bộ Toán- Tin.
Biết rằng trong buổi sinh hoạt này, học sinh trả lời đúng đáp án sau 6 gợi ý và Ban tổ chức chỉ còn
lại 1 cái kẹo sau khi kết thúc trò chơi.
Hỏi câu lạc bộ Toán-Tin nhận đưc tt cả bao nhiêu cái kẹo từ Ban tchc?
Câu 3. ( 2 điểm) Sau khi uống rưu và điều khiển xe ô tô trên đưng, ông A b x pht s tin là
40 triệu đồng và phi hoàn thành np pht trong thi hn 10 ngày k t ngày vi phm. Theo Thông
s 18/2023/TT-BTC ngy 21/3/2023 ca B Tài chính, c mi ngày chm np pht, cá nhân phi
np thêm 0,05% trên tng s tin phạt chưa nộp ca ngày hôm trước. Để s tin phi np thêm do
chm np pht không nhiều hơn 300.000 đồng thì ngày mun nht ông A đến np pht là ngày th
bao nhiêu k t ngày vi phm?
Câu 4. ( 1,5 điểm) Trong chương trình “Xuân gắn kết- Tết yêu thương", đại din Ban Gm Hiu
nhà trường, Công Đoàn nhà trường, Đoàn trường lần t thy A, thy B C lên trao quà
cho 15 hc sinh hoàn cảnh khó khăn nhưng vươn lên trong học tp rèn luyn. Sau khi trao
quà cho 15 hc sinh và ba giáo viên
,,A B C
xếp thành hàng ngang để chp ảnh lưu niệm. Tính xác
sut sao cho đng xen gia hai ngưi bt k trong ba giáo viên
,,A B C
luôn có ít nht hai hc sinh.
23;
3cot 1 0
24
x

+ =


2
Câu 5. ( 1,5 điểm) Một chiếc lều du lịch hình chóp có đáy là lục giác đều và hình chiếu của đỉnh
lều trên mặt đất trùng với tâm của lục giác đáy, khung lều làm bằng tre (như hình). Người ta muốn
treo 1 dây đèn trang trí dọc theo cột giữa của lều từ đỉnh xuống sàn. Biết góc giữa các thanh tre
với mặt sàn
30
, tấm t sàn hình lục giác đều diện tích 18 mét vuông. Hỏi đdài của dây
đèn cần chuẩn bị là bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng phần mưi)
Câu 6.( 2,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cạnh a. nh chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng
ABC
là điểm
H
thuộc cạnh
AB
sao cho
2HA HB=
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
()ABC
bằng 60
0
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
BC
theo a.
------------Hết------------
Thí sinh không s dng tài liu, cán b coi thi không gii thích gì thêm !
1
S GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ANH SƠN 3
--------------------
(Đáp án có _07__ trang)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HC SINH GII CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN KHI 11
PHN TRC NGHIM
PHN I. Câu trc nghim 4 phương án.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
A
C
B
C
D
A
D
D
C
C
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Số giờ có ánh sáng Mặt Trời của thành phố Bắc Giang ở vĩ độ
40
Bắc trong ngày thứ
t
của
năm 2024 được cho bởi hàm số
( ) 3sin ( 80) 12
182
d t t

= +


với
t
0 366t
. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a) Tập xác định của hàm số
( )
dt
.D =
b) Tập giá trị của hàm số
( )
dt
1;1 .
c) Thành phố Bắc Giang có đúng
12
giờ có ánh sáng Mặt Trời và diễn ra vào hai ngày trong năm.
d) Vào ngày
17 /12/ 2024
trong năm thì thành phố Bắc Giang có thời gian Mặt Trời chiếu sáng ít nhất.
Câu 2. Cho các hàm số
( )
2
23f x x x=
( )
2
g x x m=−
.
a) Ta có
( ) ( )
3 3 9fg+=
.
b) Cả hai hàm số
( )
fx
( )
gx
đã cho đều là các hàm số liên tục trên khoảng
( )
0;+
.
c) Giới hạn
( )
lim 1
x
f x x
+
=


.
d) Với
1m =
, giới hạn
( )
( )
2
1
lim 2
x
fx
gx
→−
=
.
Câu 3. Cho hai hàm s
3
( ) log (2 1), ( ) 3
x
f x x g x= + =
a) Tập xác định của hàm số
()fx
là khoảng
1
;
2

+


b) Hàm số
()gx
nghịch biến trên
c) Bất phương trình
( ) 1
0
( ) 1
fx
gx
có đúng 1 nghiệm nguyên
d) Đường thẳng
1x =
cắt
()fx
tại A và cắt
()gx
tại B, khi đó tam giác
OAB
có trọng tâm là
14
;
33
G



Lời giải
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Câu 4 . Cho hình chóp
.S ABCD
SA
( )
ABCD
,
ABCD
là hình thoi cnh
,a AC a=
,
2
a
SA =
.
a)
( )
BD SAC
.
b) Góc giữa
SD
( )
ABCD
nhỏ hơn
30
.
2
c) Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
( )
SAC
bằng
2
2
a
.
d) Số đo của góc nhị diện
[ , , ]S CD A
bằng
30
.
Lời giải
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a)
BD AC
(do
ABCD
hình thoi)
BD SA
(do
()SA ABCD
) nên
( )
BD SAC
Do
đó chon ĐÚNG.
b) Hình chiếu của
SD
lên
( )
ABCD
AD
, do đó góc giữa
SD
( )
ABCD
là góc giữa
SD
AD
, chính là góc
SDA
.
Ta có
1
2
tan 26,
2
5
a
SA
SDA SDA
AD a
= = =
.
Vậy góc giữa
SD
( )
ABCD
nhỏ hơn
30
là đúng. Do đó chọn ĐÚNG
c) Ta có
( )
,BD AC BD SA BD SAC
, gọi O là giao điểm của
AC
và BD
suy ra khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
3
2
a
BO =
( đường cao tam giác đều cạnh a)
vậy chọn SAI
d) Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên
CD
. Khi đó,
AH CD
. Vì
()SA ABCD
nên
SA CD
. Suy ra
()CD SAH
. Khi đó,
SH CD
. Như vậy, số đo của
[ , , ]S CD A
bằng
SHA
.
Ta có:
3
,
22
aa
AH SA==
nên
3
2
tan .
3
3
2
a
SA
SHA
AH
a
= = =
Vậy số đo của góc nhị diện
[ , , ]S CD A
bằng
30SHA
=
. Do đó chọn ĐÚNG
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn.
Câu 1. Mt công ty tr lương cho nhân viên trong tháng thử việc như sau:
Sau ngày làm đầu tiên ca tháng, công ty tr
110
nghìn đồng/người. Bắt đầu t ngày th hai, mi
ngày tăng thêm
5
nghìn đồng/người so với ngày hôm trước. Hi mi công nhân phi làm cho công ty
đó ít nhất bao nhiêu ngày để tháng th việc được ít nht
5
triệu đồng/tháng ?
3
GII
Gi
n
u
(nghìn đồng) là s tin mà mi nhân viên có được sau ngày đi làm thứ
( )
*
nn
, có
1
110u =
1
5
nn
uu
+
=+
vi
n
là s nguyên dương nên tổng s tin mà mi nhân viên có được sau
n
ngày đi làm là:
( )
( )
2
1
110 110 1 .5 .
5 215
2 2 2
n
n
nn
u u n
nn
S
+ +

+
+

= = =
.
Suy ra
2
5000 5 215 10000 0.
n
S n n +
*
n
nên mỗi lao động phi làm cho công ty ít nht 29 ngày để có được ít nht
5
triệu đồng.
Câu 2. Tính độ ln ca các lc ng tn mi si dây cáp trong Hình v. Cho biết khối ng xe 1900 kg, gia tc
là 10 m/, khung nâng có khing 100 kg và có dng hình chóp S.ABCD vi đáy ABCD hình ch nht tâm
O, AB = 8 m, BC = 12 m, SC = 12 m SO vuông c vi (ABCD). Làm tròn kết qu đến hàng đơn v ca Newton.
Ta có AC = BD =
22
8 12 4 13+=
,
SO =
2 2 2 2
12 (2 13) 2 23SC OC = =
2 13 13
sin
12 6
SO
SCO
SC
= = =
Gi P là độ ln ca trng lc xe và khung st nâng. Ta P = (1900 + 100).10 = 20000 (Ν).
Gi F độ ln ca lc căng trên mi si p.
Ta có F .sin SCO =
.sin
4
P
F SCO =
suy ra F =
4sin
P
SCO
=
20000
6255( )
23
4.
4
N=
.
-------------------- Hết --------------------
4
PHN T LUN
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
a
2
2
2 3 7
21
1
3
3
−−
+ +



xx
xx
1,5
22
2 3 7 2 1
33
+ + + +

x x x x
0,5
22
2 3 7 2 1 + + + +x x x x
0,5
2
60 xx
0,25
23 x
0,25
Câu 1
b
Tìm tổng các nghiệm trên của phương trình .
1,5
Phương trình tương đương:
0,5
0,5
Tất cả các nghiệm thuộc đoạn
0,25
tổng của chúng là .
0,25
Câu 2
Trong một buổi sinh hoạt câu lạc bộ Toán Tin trường THPT A , học sinh
được tham gia trò chơi mang tên: ĐI TÌM TỪ KHÓA và trò chơi sẽ kết thúc
khi có học sinh nói đúng từ khoá. Học sinh sẽ trả lời từ khoá sau mỗi gợi ý
của Ban tổ chức.
Quy tắc của trò chơi:
+) Học sinh nào trả lời đúng đáp án sau gợi ý thứ nhất sẽ được nhận nửa số
kẹo Ban tổ chức đang có.
+) Nếu học sinh trả lời đúng đáp án sau gợi ý thứ hai thì số kẹo nhận được sẽ
bị giảm một nửa.
Tiếp tục quy luật đó: mỗi lần thêm một gợi ý, số kẹo nhận được sẽ bị giảm
một nửa.
Sau mỗi t gợi ý, nếu không có học sinh nào nói đúng từ khoá thì sẽ chuyển
số kẹo ở t đó cho câu lạc bộ Toán- Tin
Biết rằng trong buổi sinh hoạt này, học sinh trả lời đúng đáp án sau 6 gợi ý và
Ban tổ chức chỉ còn lại 1 cái kẹo sau khi kết thúc trò chơi.
Hỏi câu lạc bộ Toán- Tin nhận được từ Ban tổ chức bao nhiêu cái kẹo?
2,0
Gọi (cái) là số kẹo ban đầu của Ban tổ chc.
0,5
23;
3cot 1 0
24
x

+ =


1
cot cot cot
2 4 2 4 3
3
xx
+ = + =
2,
2 4 3 6

+ = + = +
x
k x k k
23;
22
6 6 6
+
;;
2
x
5
Số kẹo mà câu lạc bộ Toán tin nhận được sau gợi ý thứ nhất là (cái).
Số kẹo mà câu lạc bộ Toán- Tin nhận được sau gợi ý thứ hai là (cái).
Tiếp tục như vậy, số kẹo câu lạc bộ Toán- Tin nhận được sau gợi ý thứ năm
(cái).
Số kẹo mà học sinh trả lời đúng nhận được sau gợi ý thứ sau là (cái).
Ta có
0,5
0,5
Số kẹo câu lạc bộ Toán Tin nhận được từ Ban tổ chức là
cái.
0,5
Câu 3
Sau khi ung rượu và điu khiển xe ô tô trên đường, ông A b xử pht s
tin là 40 triệu đồng và phải hoàn thành nộp pht trong thời hn 10 ngày
kể từ ngày vi phm. Theo Thông tư s 18/2023/TT-BTC ngy 21/3/2023
của Bộ Tài chính, cứ mỗi ngày chm nộp pht, cá nhân phải nộp thêm
0,05% trên tng s tin pht chưa nộp của ngày hôm trước. Để s tin
phải nộp thêm do chm nộp pht không nhiu hơn 300.000 đồng thì ngày
muộn nhất ông A đn nộp pht là ngày thứ bao nhiêu kể từ ngày vi
phm?
2,0
Số tiền cả gốc và lãi của ngày thứ
10+ n
mà ông A phải nộp (nu chưa np
tin pht) là:
( )
40 1 0 05=+. , %
n
T
.
0,5
Để số tiền phải nộp thêm do chậm nộp phạt không nhiều hơn 300.000 đồng
thì
40 3 ,T
( )
( )
1 0 05
40 1 0 05 40 3
40 3
14 95
40
+
+



,%
. , % ,
,
log ,
n
n
.
0,5
0,5
Vậy để số tiền phải nộp thêm không nhiều hơn 300.000 đồng thì sau tối đa là
24 ngày kể từ khi vi phạm thì ông A phải hoàn thành nộp phạt.
0,5
2
x
2
2
x
5
2
x
6
2
x
2 3 6
2 3 6
6
... 1
2 2 2 2
1 1 1 1
... 1
2 2 2 2
1
1
1
2
. 1 64.
1
2
1
2
+ + + + + =

+ + + + + =








+ = =



x x x x
x
xx
x x x
6
64
64 1 62
2
=
6
Câu 4
Trong chương trình “Xuân gn kết- Tết yêu thương", đại din Ban giám hiu
nhà trường, Công đoàn nhà trường, Đoàn trường lần lượt là thy A, thy B
C lên trao quà cho 15 hc sinh hoàn cảnh khó khăn nhưng vương lên
trong hc tp rèn luyn. Sau khi trao quà cho 15 hc sinh ba giáo viên
,,A B C
xếp thành hàng ngang để chp ảnh lưu nim. Tính xác sut sao cho
đứng xen giữa hai người bt k trong ba giáo viên
,,A B C
luôn ít nht hai
hc sinh.
1,5
Gọi là
không gian mẫu , ta có
( ) 18!n =
Gọi các vị trí sắp xếp 15 học sinh và ba giáo viên thành hàng ngang là
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
0.25
Gọi (m,n,p) bộ ba vị trí để xếp ba giáo viên A,B,C sao cho giữa hai người
bất kì luôn có ít nhất hai học sinh. Trong đó :
1 18
3 (*)
3
m n p
nm
pn
−
−
Đặt
1 1 1
; 2, 4.m m n n p p= = =
Khi đó
1 1 1
1 14m n p
Ta nhận thấy bộ ba số
1 1 1
( ; ; )m n p
thỏa mãn
1 1 1
1 14m n p
cho ta bộ ba
số
( ; ; )m n p
thỏa mãn (*) và ngược lại.
0.5
Số cách chọn bộ ba số
1 1 1
( ; ; )m n p
3
14
C
suy ra số cách chọn bộ ba số
( ; ; )m n p
thỏa mãn (*) là
3
14
C
Số cách sắp xếp ba giáo viên vào bộ ba vị trí (m,n,p) là 3!
Số cách sắp xếp 15 học sinh vào 15 vị trí còn lại là 15!
Gọi E là biến cố cần tính xác suất, ta có
3
14
( ) 3! .15!n E C=
Xác suất của biến cố E là
3
14
3! .15!
91
()
18! 204
C
PE ==
0.5
0,25
Câu 5
Một chic lu du lch hình chóp có đáy là lục giác đu và hình chiu của
đỉnh lu trên mặt đất trùng với tâm của lục giác đáy, khung lu làm bằng
tre (như hình). Người ta mun treo 1 dây đèn trang trí dọc theo cột
giữa của lu từ đỉnh xung sàn. Độ dài của dây đèn cần chuẩn b là bao
nhiêu mét nu bit góc giữa các thanh tre với mặt sàn là
30
; tấm lót sàn
hình lục giác đu có diện tích 18 mét vuông (làm tròn kt quả đn hàng
phần mười)?
1,5
Gọi O là tâm hình lục giác
ABCDEF
thì
( )
SO ABCDEF SO OB
.
0,25
Có OB là hình chiếu vuông góc của SB trên mặt phẳng (ABCDEF) Suy ra
( )
( )
, 30SB ABCDEF SBO= =
0,25
7
Từ giả thiết, ta có
18 3
ABCDEF OAB
SS= =
;
0,25
2
4
3
3 2 3
4
OAB
S OB OB= = =
0,25
Tam giác
SOB
vuông tại
O
, có:
4
tan tan 2 3.tan30 1,5
SO
SBO SO OB SBO m
OB
= = =
0,5
Câu 6
Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc
của
S
trên mặt phẳng
ABC
điểm
H
thuộc cạnh
AB
sao cho
2HA HB=
.
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
()ABC
bằng 60
0
. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng
SA
BC
theo a.
2
Gọi d là đường thẳng qua A và song song với BC.
Gọi N, K lần lượt là hình chiếu của H lên dSN.
Theo giả thiết HA = 2HB nên
3
2
BA HA=
.
Khi đó
3
( , ) ( ,( , )) ( ,( , ))
2
d SA BC d B SA d d H SA d==
Ta có
( ) ( )d SHN d HK HK SAN
. Suy ra
( ,( ))d H SAN HK=
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Gọi
M
trung điểm
AB
,
0
3 7 21
; .tan60
6 2 3 3
a a a a
MH MC HC SH HC= = = = =
.
0,5
0
22
2 3 . 42
, .sin 60 ,
3 3 12
a a SH HN a
AH HN AH HK
SH HN
= = = = =
+
.
Vậy
42
( , )
8
a
d SA BC =
.
0,5
-------------------- Hết -------------------

Preview text:

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT ANH SƠN 3 NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN KHỐI 11- PHẦN TRẮC NGHIỆM --------------------
Thời gian làm bài: 50 PHÚT
(Đề thi có _03__ trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm 4 phương án (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu chọn 1 phương án. 4  Câu 1. Cho cos = với 0 
  .Tính sin 5 2 1 1 3 3 A. s in = .
B. s in = − . C. s in = .
D. s in =  . 5 5 5 5
Câu 2. Cho cấp số nhân (u ) có u = 12 , u = 48 , có công bội âm .Tổng 7 số hạng đầu của cấp số n 3 5 nhân đã cho là A. 129. B. 129. − C. 128. − D. 128.
Câu 3. Cho cấp số nhân (u u = 2 và q = 2. Số hạng u của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 5 A. 32. B. 64. C. 16. D. 20.
Câu 4. Số hạng thứ 20 của cấp số cộng (u bằng 135 và số hạng thứ 35 bằng 240 . Tìm số hạng n )
thứ 90 của cấp số cộng đó. A. u = 185 . B. u = 632 . C. u = 625 . D. u = 652 . 90 90 90 90
Câu 5. Trong dịp giáp tết xuân Ất Tỵ năm 2025, siêu thị xe máy Tiến Nam thực hiện cuộc khảo
sát khách hàng tại huyện Anh Sơn xem họ có nhu cầu mua 1 chiếc xe máy với mức giá nào để có
chiến lược nhập xe về bán . Kết quả khảo sát 650 khách hàng được ghi lại bảng sau: Mức giá ( triệu
(18;26 (26;34 (34;42 (42;50 (50;58 đồng) Số khách hàng 95 205 195 106 49
Để số lượng người mua nhiều nhất thì siêu thị xe máy Tiến Nam nên bán các loại xe máy có mức
giá gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 41,7 triệu đồng.
B. 33,3 triệu đồng.
C. 28,6 triệu đồng. D. 35,0 triệu đồng.
Câu 6. Tại trường trung học phổ thông Anh Sơn 3, thầy giáo thể dục lớp 12C8 đã thăm dò về thời
gian tập thể dục buổi sáng của 45 học sinh và thu được kết quả sau đây:
Thời gian ( phút) [5;10) [10;15) [15; 20) [20; 25) [25;30) Số học sinh 12 14 10 6 3
Thầy giáo muốn xác định nhóm 25% các em học sinh lớp 12C8 có số phút tập thể dục buổi sáng
cao nhất. Để chọn nhóm này, thầy giáo nên chọn các em có thời gian luyện tập số phút trở lên là
A. 20,875 phút.
B. 13, 75 phút.
C. 18,875 phút.
D. 9, 6875 phút.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng tâm
các tam giác SAB, SAD . M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. IJ // (SCD) .
B. IJ // (SBM ) .
C. IJ // (SBC) .
D. IJ / /(SBD) . 1
Câu 8. Cho tứ diện ABCD , Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AD BC. Giao tuyến của
(IBC) và (KAD) là A. IK. B. BC. C. AK. D. DK. 2  x + x − 2  khi x  2 −
Câu 9. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x) =  x + 2 liên tục tại m khi x = 2 − x = 2. − A. m = 0. B. m = 1. − C. m = 2. D. m = 3. −
Câu 10. Số nghiệm của phương trình log ( 2 x −1 = l g o 3x − 3 là 2 ) 2 ( ) A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. 2 x −3 x  1 
Câu 11. Tập nghiệm S của bất phương trình  4   là  2  A. S = (− ) ;1 . B. S = (− ;   1  2;+) . C. S = (− ;  ) 1  (2;+) . D. S = (1;2) .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm .
O Biết rằng SA SC, SB S . D Khẳng
định nào sau đây là đúng? A. AB SAC . B. CD AC. C. SO ABCD . D. CD SBD .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai .
Câu 1. Số giờ có ánh sáng Mặt Trời của thành phố Bắc Giang ở vĩ độ 40 Bắc trong ngày thứ t của   
năm 2024 được cho bởi hàm số d (t) = 3sin (t − 80) +12  
với t  và 0  t  366 . 182 
a) Tập xác định của hàm số d (t) là D = .
b)
Tập giá trị của hàm số d (t) là  1 − ;  1 .
c) Thành phố Bắc Giang có đúng 12 giờ có ánh sáng Mặt Trời và diễn ra vào hai ngày trong năm.
d) Vào ngày 17 /12 / 2024 trong năm thì thành phố Bắc Giang có thời gian Mặt Trời chiếu sáng ít nhất.
Câu 2. Cho các hàm số f ( x) 2
= x − 2x − 3 và ( ) 2
g x = x m .
a) Ta có f (3) + g (3) = 9.
b) Cả hai hàm số f ( x) và g ( x) đã cho đều là các hàm số liên tục trên khoảng (0;+) .
c) Giới hạn lim  f
 ( x) − x = −1  . x→+ 2 f ( x)
d) Với m = 1, giới hạn lim = 2. x 1 →− g ( x) 2
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai hàm số = ( ) = log (2 +1), = ( ) = 3x y f x x y g x 3  
a) Tập xác định của hàm số f (x) là khoảng 1 − ;+    2 
b) Hàm số g(x) nghịch biến trên f x
c) Bất phương trình
( ) 1  0 có đúng 1 nghiệm nguyên g(x) −1
d) Đường thẳng x = 1cắt f (x) tại A và cắt g(x) tại B, khi đó tam giác OAB có trọng tâm là  1 4  G ; 
 , với O là gốc tọa độ .  3 3  a
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , ABCD là hình thoi cạnh a, AC = a , SA = 2
a) BD ⊥ (SAC).
b) Góc giữa SD và ( ABCD) nhỏ hơn 30 .
c) Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( a SAC ) bằng 2 . 2
d) Số đo của góc nhị diện [S,C , D ] A bằng 30 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2, mỗi câu chỉ ghi đáp số
Câu 1. Một công ty trả lương cho nhân viên trong tháng thử việc như sau: Sau ngày đầu tiên của
tháng, công ty trả 110 nghìn đồng/người. Bắt đầu từ ngày thứ hai, mỗi ngày tăng thêm 5 nghìn
đồng/người so với ngày hôm trước. Hỏi mỗi nhân viên phải làm cho công ty đó ít nhất bao nhiêu
ngày để tháng thử việc được ít nhất 5 triệu đồng/tháng ?
Câu 2. Tính độ lớn của các lực căng trên mỗi sợi dây cáp trong Hình vẽ. Cho biết khối lượng xe là 1900
kg, gia tốc là 10 m/s², khung nâng có khối lượng 100 kg và có dạng hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là
hình chữ nhật tâm O, AB = 8 m, BC = 12 m, SC = 12 m và SO vuông góc với (ABCD). Làm tròn kết quả
đến hàng đơn vị của Newton.
-------------------- Hết --------------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ! 3 SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT ANH SƠN 3 NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN KHỐI 11-PHẦN TỰ LUẬN --------------------
Thời gian làm bài: 100 PHÚT
(Đề thi có _02__ trang)
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. ( 3 điểm) 2 2x −3x−7   2 1
a) Giải bất phương trình −x +2x 1  3 +   .  3   x  
b) Tìm tổng các nghiệm trên  2 − ;
 3 của phương trình 3 cot + −1 = 0   .  2 4 
Câu 2. ( 2 điểm) Trong một buổi sinh hoạt câu lạc bộ Toán Tin trường THPT A, học sinh được
tham gia trò chơi mang tên: ĐI TÌM TỪ KHÓA và trò chơi sẽ kết thúc khi có học sinh nói đúng
từ khoá. Học sinh sẽ trả lời từ khoá sau mỗi gợi ý của Ban tổ chức. Quy tắc của trò chơi:
+) Học sinh nào trả lời đúng đáp án sau gợi ý thứ nhất sẽ được nhận nửa số kẹo Ban tổ chức đang có.
+) Nếu học sinh trả lời đúng đáp án sau gợi ý thứ hai thì số kẹo nhận được sẽ bị giảm một nửa.
Tiếp tục quy luật đó: mỗi lần thêm một gợi ý, số kẹo nhận được sẽ bị giảm một nửa.
Sau mỗi lượt gợi ý, nếu không có học sinh nào nói đúng từ khoá thì sẽ chuyển số kẹo ở lượt đó cho Câu lạc bộ Toán- Tin.
Biết rằng trong buổi sinh hoạt này, học sinh trả lời đúng đáp án sau 6 gợi ý và Ban tổ chức chỉ còn
lại 1 cái kẹo sau khi kết thúc trò chơi.
Hỏi câu lạc bộ Toán-Tin nhận được tất cả bao nhiêu cái kẹo từ Ban tổ chức?
Câu 3
. ( 2 điểm) Sau khi uống rượu và điều khiển xe ô tô trên đường, ông A bị xử phạt số tiền là
40 triệu đồng và phải hoàn thành nộp phạt trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày vi phạm. Theo Thông
tư số 18/2023/TT-BTC ngày 21/3/2023
của Bộ Tài chính, cứ mỗi ngày chậm nộp phạt, cá nhân phải
nộp thêm 0,05% trên tổng số tiền phạt chưa nộp của ngày hôm trước. Để số tiền phải nộp thêm do
chậm nộp phạt không nhiều hơn 300.000 đồng thì ngày muộn nhất ông A đến nộp phạt là ngày thứ
bao nhiêu kể từ ngày vi phạm?
Câu 4. ( 1,5 điểm) Trong chương trình “Xuân gắn kết- Tết yêu thương", đại diện Ban Giám Hiệu
nhà trường, Công Đoàn nhà trường, Đoàn trường lần lượt là thầy A, thầy B và cô C lên trao quà
cho 15 học sinh có hoàn cảnh khó khăn nhưng vươn lên trong học tập và rèn luyện. Sau khi trao
quà cho 15 học sinh và ba giáo viên , A ,
B C xếp thành hàng ngang để chụp ảnh lưu niệm. Tính xác
suất sao cho đứng xen giữa hai người bất kỳ trong ba giáo viên , A ,
B C luôn có ít nhất hai học sinh. 1
Câu 5. ( 1,5 điểm) Một chiếc lều du lịch hình chóp có đáy là lục giác đều và hình chiếu của đỉnh
lều trên mặt đất trùng với tâm của lục giác đáy, khung lều làm bằng tre (như hình). Người ta muốn
treo 1 dây đèn trang trí dọc theo cột ở giữa của lều từ đỉnh xuống sàn. Biết góc giữa các thanh tre
với mặt sàn là 30 , tấm lót sàn hình lục giác đều có diện tích 18 mét vuông. Hỏi độ dài của dây
đèn cần chuẩn bị là bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 6.( 2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ABC là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB . Góc giữa đường thẳng SC
và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BC theo a.
------------Hết------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm !
2 SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT ANH SƠN 3 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN KHỐI 11 --------------------
(Đáp án có _07__ trang) PHẦN TRẮC NGHIỆM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm 4 phương án.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A A C B C D A D D C C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.

Câu 1. Số giờ có ánh sáng Mặt Trời của thành phố Bắc Giang ở vĩ độ 40 Bắc trong ngày thứ t của  
năm 2024 được cho bởi hàm số  d (t) = 3sin (t − 80) +12  
với t  và 0  t  366 . Các mệnh đề 182  sau đúng hay sai?
a) Tập xác định của hàm số d (t) là D = .
b)
Tập giá trị của hàm số d (t) là −1;  1 .
c) Thành phố Bắc Giang có đúng 12 giờ có ánh sáng Mặt Trời và diễn ra vào hai ngày trong năm.
d) Vào ngày 17 /12 / 2024 trong năm thì thành phố Bắc Giang có thời gian Mặt Trời chiếu sáng ít nhất.
Câu 2. Cho các hàm số f ( x) 2
= x − 2x − 3 và ( ) 2
g x = x m .
a) Ta có f (3) + g (3) = 9 .
b) Cả hai hàm số f ( x) và g ( x) đã cho đều là các hàm số liên tục trên khoảng (0;+).
c) Giới hạn lim  f
 ( x) − x = 1 −  . x→+ 2 f ( x)
d) Với m = 1, giới hạn lim = 2. x 1 →− g ( x)
Câu 3. Cho hai hàm số ( ) = log (2 +1), ( ) = 3x f x x g x 3  
a) Tập xác định của hàm số f (x) là khoảng 1 − ;+    2 
b) Hàm số g(x) nghịch biến trên f x
c) Bất phương trình
( ) 1  0 có đúng 1 nghiệm nguyên g(x) −1  
d) Đường thẳng x = 1 cắt f (x) tại A và cắt g(x) tại B, khi đó tam giác OAB có trọng tâm là 1 4 G ;    3 3  Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai a
Câu 4 . Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , ABCD là hình thoi cạnh a, AC = a , SA = . 2
a) BD ⊥ (SAC) .
b) Góc giữa SD và ( ABCD) nhỏ hơn 30 . 1 a 2
c) Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng . 2
d) Số đo của góc nhị diện [S,C , D ] A bằng 30 . Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) BD AC (do ABCD là hình thoi) và BD SA (do SA ⊥ ( ABCD) ) nên BD ⊥ (SAC ) Do
đó chon ĐÚNG.
b) Hình chiếu của SD lên ( ABCD) là AD , do đó góc giữa SD và ( ABCD) là góc giữa SD
AD , chính là góc SDA . a Ta có SA 1 2 tan SDA = = =  SDA  26,5 . AD a 2
Vậy góc giữa SD và ( ABCD) nhỏ hơn 30 là đúng. Do đó chọn ĐÚNG
c) Ta có BD AC, BD SA BD ⊥ (SAC) , gọi O là giao điểm của AC và BD suy ra khoảng cách từ a
B đến mặt phẳng (SAC ) là 3 BO =
( đường cao tam giác đều cạnh a) 2 vậy chọn SAI
d) Gọi H là hình chiếu của A trên CD . Khi đó, AH CD . Vì SA ⊥ (ABCD) nên SA CD . Suy ra
CD ⊥ (SAH ) . Khi đó, SH CD . Như vậy, số đo của [S, C , D ] A bằng SHA . a Ta có: a 3 a SA AH = , SA = nên 3 2 tan SHA = = = . 2 2 AH a 3 3 2
Vậy số đo của góc nhị diện  [S, C , D ]
A bằng SHA = 30 . Do đó chọn ĐÚNG
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1. Một công ty trả lương cho nhân viên trong tháng thử việc như sau:
Sau ngày làm đầu tiên của tháng, công ty trả 110 nghìn đồng/người. Bắt đầu từ ngày thứ hai, mỗi
ngày tăng thêm
5 nghìn đồng/người so với ngày hôm trước. Hỏi mỗi công nhân phải làm cho công ty
đó ít nhất bao nhiêu ngày để tháng thử việc được ít nhất
5 triệu đồng/tháng ? 2 GIẢI
Gọi u (nghìn đồng) là số tiền mà mỗi nhân viên có được sau ngày đi làm thứ ( * n n  ) , có u =110 và n 1 u
= u + 5 với n là số nguyên dương nên tổng số tiền mà mỗi nhân viên có được sau n ngày đi làm là: n 1 + n (u +u n  + + n −  n   n + n n ) 110 110 ( ) 2 1 .5 . 5 215 1 S = = = . n 2 2 2 Suy ra 2
S  5000  5n + 215n −10000  0. n Vì * n
nên mỗi lao động phải làm cho công ty ít nhất 29 ngày để có được ít nhất 5 triệu đồng.
Câu 2. Tính độ lớn của các lực căng trên mỗi sợi dây cáp trong Hình vẽ. Cho biết khối lượng xe là 1900 kg, gia tốc
là 10 m/s², khung nâng có khối lượng 100 kg và có dạng hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình chữ nhật tâm
O, AB = 8 m, BC = 12 m, SC = 12 m và SO vuông góc với (ABCD). Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của Newton. Ta có AC = BD = 2 2 8 +12 = 4 13 , SO = 2 2 2 2
SC OC = 12 − (2 13) = 2 23 SO 2 13 13 sin SCO = = = SC 12 6
Gọi P là độ lớn của trọng lực xe và khung sắt nâng. Ta có P = (1900 + 100).10 = 20000 (Ν).
Gọi F là độ lớn của lực căng trên mỗi sợi cáp. P P 20000
Ta có F .sin SCO = F.sin SCO = suy ra F = = = 6255(N) . 4 4sin SCO 23 4. 4
-------------------- Hết -------------------- 3 PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu 1 2 2x −3x−7   1,5 a 2 1 x +2x 1  3 +    3  2 2 2 − x +3x+7 −x +2x 1 0,5 3 3 +   2 2  2
x + 3x + 7  −x + 2x +1 0,5 2
x x − 6  0 0,25 2
−  x  3 0,25 Câu 1 x   1,5 b  2 − ;  3 + − =
Tìm tổng các nghiệm trên của phương trình 3 cot 1 0   .  2 4  0,5 x   1  x   
Phương trình tương đương: cot + =  cot + = cot      2 4  3  2 4  3 x    0,5  + = +  k x = + k2, k  2 4 3 6        0,25
Tất cả các nghiệm thuộc đoạn  2 − ;  3 là − 2 ; ; + 2      6  6  6   0,25 tổng của chúng là . 2
Câu 2 Trong một buổi sinh hoạt câu lạc bộ Toán Tin trường THPT A , học sinh 2,0
được tham gia trò chơi mang tên: ĐI TÌM TỪ KHÓA và trò chơi sẽ kết thúc
khi có học sinh nói đúng từ khoá. Học sinh sẽ trả lời từ khoá sau mỗi gợi ý của Ban tổ chức. Quy tắc của trò chơi:
+) Học sinh nào trả lời đúng đáp án sau gợi ý thứ nhất sẽ được nhận nửa số
kẹo Ban tổ chức đang có.
+) Nếu học sinh trả lời đúng đáp án sau gợi ý thứ hai thì số kẹo nhận được sẽ bị giảm một nửa.
Tiếp tục quy luật đó: mỗi lần thêm một gợi ý, số kẹo nhận được sẽ bị giảm một nửa.
Sau mỗi lượt gợi ý, nếu không có học sinh nào nói đúng từ khoá thì sẽ chuyển
số kẹo ở lượt đó cho câu lạc bộ Toán- Tin
Biết rằng trong buổi sinh hoạt này, học sinh trả lời đúng đáp án sau 6 gợi ý và
Ban tổ chức chỉ còn lại 1 cái kẹo sau khi kết thúc trò chơi.
Hỏi câu lạc bộ Toán- Tin nhận được từ Ban tổ chức bao nhiêu cái kẹo?
Gọi x (cái) là số kẹo ban đầu của Ban tổ chức. 0,5 4 x
Số kẹo mà câu lạc bộ Toán tin nhận được sau gợi ý thứ nhất là (cái). 2 x
Số kẹo mà câu lạc bộ Toán- Tin nhận được sau gợi ý thứ hai là (cái). 2 2
Tiếp tục như vậy, số kẹo mà câu lạc bộ Toán- Tin nhận được sau gợi ý thứ năm x là (cái). 5 2 x
Số kẹo mà học sinh trả lời đúng nhận được sau gợi ý thứ sau là (cái). 6 2 Ta có 0,5
x + x + x + x ... + + 1= x 2 3 6 2 2 2 2  1 1 1 1  x + + +...+ + 1=   x 2 3 6  2 2 2 2  6  1     1−   1   2   0,5 x .
+ 1 = x x = 64.  2 1  1−   2   0,5 64
Số kẹo câu lạc bộ Toán Tin nhận được từ Ban tổ chức là 64 − 1− = 62 6 2 cái. Câu 3
Sau khi uống rượu và điều khiển xe ô tô trên đường, ông A bị xử phạt số 2,0
tiền là 40 triệu đồng và phải hoàn thành nộp phạt trong thời hạn 10 ngày
kể từ ngày vi phạm. Theo Thông tư số 18/2023/TT-BTC ngày 21/3/2023

của Bộ Tài chính, cứ mỗi ngày chậm nộp phạt, cá nhân phải nộp thêm
0,05% trên tổng số tiền phạt chưa nộp của ngày hôm trước. Để số tiền
phải nộp thêm do chậm nộp phạt không nhiều hơn 300.000 đồng thì ngày
muộn nhất ông A đến nộp phạt là ngày thứ bao nhiêu kể từ ngày vi phạm?

Số tiền cả gốc và lãi của ngày thứ 10 + n mà ông A phải nộp (nếu chưa nộp 0,5 tiền phạt) là: = n T 40.(1+ 0,05%) .
Để số tiền phải nộp thêm do chậm nộp phạt không nhiều hơn 300.000 đồng thì T  40,3 0,5 n 40.(1+ 0,05%)  40,3 0,5  . 40,3   n  log( 14,95 , %   1+0 05 )  40 
Vậy để số tiền phải nộp thêm không nhiều hơn 300.000 đồng thì sau tối đa là 0,5
24 ngày kể từ khi vi phạm thì ông A phải hoàn thành nộp phạt. 5 Câu 4
Trong chương trình “Xuân gắn kết- Tết yêu thương", đại diện Ban giám hiệu 1,5
nhà trường, Công đoàn nhà trường, Đoàn trường lần lượt là thầy A, thầy B và
cô C lên trao quà cho 15 học sinh có hoàn cảnh khó khăn nhưng vương lên
trong học tập và rèn luyện. Sau khi trao quà cho 15 học sinh và ba giáo viên , A ,
B C xếp thành hàng ngang để chụp ảnh lưu niệm. Tính xác suất sao cho
đứng xen giữa hai người bất kỳ trong ba giáo viên , A ,
B C luôn có ít nhất hai học sinh.
Gọi là  không gian mẫu , ta có n( )  =18! 0.25
Gọi các vị trí sắp xếp 15 học sinh và ba giáo viên thành hàng ngang là 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Gọi (m,n,p) là bộ ba vị trí để xếp ba giáo viên A,B,C sao cho giữa hai người 0.5
bất kì luôn có ít nhất hai học sinh. Trong đó : 1
  m n p  18  n m  3 (*)
p n  3  Đặt m = ;
m n = n − 2, p = p − 4. Khi đó 1  m n p  14 1 1 1 1 1 1
Ta nhận thấy bộ ba số (m ; n ; p ) thỏa mãn 1 m n p 14 cho ta bộ ba 1 1 1 1 1 1 số ( ; m ;
n p) thỏa mãn (*) và ngược lại.
Số cách chọn bộ ba số (m ; n ; p ) là 3
C suy ra số cách chọn bộ ba số ( ; m ; n p) 0.5 1 1 1 14 thỏa mãn (*) là 3 C14
Số cách sắp xếp ba giáo viên vào bộ ba vị trí (m,n,p) là 3!
Số cách sắp xếp 15 học sinh vào 15 vị trí còn lại là 15!
Gọi E là biến cố cần tính xác suất, ta có 3
n(E) = 3!C .15! 14 3
Xác suất của biến cố E là 3!C .15! 91 14 P(E) = = 18! 204 0,25 Câu 5
Một chiếc lều du lịch hình chóp có đáy là lục giác đều và hình chiếu của 1,5
đỉnh lều trên mặt đất trùng với tâm của lục giác đáy, khung lều làm bằng
tre (như hình). Người ta muốn treo 1 dây đèn trang trí dọc theo cột ở
giữa của lều từ đỉnh xuống sàn. Độ dài của dây đèn cần chuẩn bị là bao
nhiêu mét nếu biết góc giữa các thanh tre với mặt sàn là
30 ; tấm lót sàn
hình lục giác đều có diện tích 18 mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?

Gọi O là tâm hình lục giác ABCDEF thì SO ⊥ ( ABCDEF )  SO OB . 0,25
Có OB là hình chiếu vuông góc của SB trên mặt phẳng (ABCDEF) Suy ra 0,25
(SB,(ABCDEF)) = SBO = 30 6 =  = 0,25
Từ giả thiết, ta có S 18 S 3 ABCDEF OAB ; 3 0,25 2 4 S = OB = 3  OB = 2 3 OAB 4
Tam giác SOB vuông tại O , có: 0,5 SO 4 tan SBO =
SO = OB tan SBO = 2 3.tan 30 1,5m OB Câu 6
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc 2
của S trên mặt phẳng ABC là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB .
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng SA BC theo a.
Gọi d là đường thẳng qua A và song song với BC. 0,25
Gọi N, K lần lượt là hình chiếu của H lên dSN. 0,25
Theo giả thiết HA = 2HB nên 3 BA = HA . 2 Khi đó 3 d (S , A BC) = d ( , B (S , A d )) =
d (H , (S , A d )) 0,25 2 Ta có
d ⊥ (SHN )  d HK HK ⊥ (SAN ) . Suy ra d (H , (SAN )) = HK . 0,25 Gọi M là trung điểm AB , có 0,5 a a 3 a 7 a 21 0 MH = ; MC =  HC =
SH = HC.tan 60 = . 6 2 3 3 0,5 Mà 2a a 3 SH .HN a 42 0 AH =
, HN = AH .sin 60 = , HK = = . 2 2 3 3 + 12 SH HN Vậy a 42 d (S , A BC) = . 8
-------------------- Hết ------------------- 7