Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 04 trang)
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH
NĂM HỌC: 2018-2019
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian phát đề)
Ngy thi: 14/3/2019
Mã đề thi 101
Họ và tên thí sinh:……………………………..………………………………..….Số báo danh:……….………………
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay theo quy định.
Câu 1: Hm số
32
3 2019y x x
nghịch biến trên khoảng no trong các khoảng sau đây ?
A.
( ;1).
B.
(3; ).
C.
D.
(1;3).
Câu 2: Giá trị cực đại của hm số
1
4yx
x

bằng
A.
4.
B.
4.
C.
1.
D.
1.
Câu 3: Tìm giá trị dương của tham số
m
để giá trị nhỏ nhất của hm số
2
1
2
mx
y
x
trên đoạn
1;3
bằng
1
.
A.
2.m
B.
3.m
C.
4.m
D.
2.m
Câu 4: Biết đường thẳng
( ): 2d y x
cắt đồ thị
26
:
x
Cy
x
tại hai điểm phân biệt
,AB
. Honh độ
trung điểm của đoạn thẳng
AB
bằng
A.
3.
B.
2.
C.
2.
D.
4.
Câu 5: Phương trình
2018
sin
2019
x
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
5
0;
2



?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 6: Bất phương trình
2 1 2 3xx
có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc khoảng
0;7 ?
A.
4.
B.
5.
C.
2.
D.
6.
Câu 7: Tìm hệ số
a
của số hạng chứa
5
x
trong khai triển của biểu thức
5 5 2 5 3 5 4 5 5 5
( ) (1 ) (1 ) (1 ) (1 ) (1 ) (1 ) .p x x x x x x x x x x x x
A.
12.a
B.
6.a
C.
24.a
D.
Câu 8: Bất phương trình
2
1
38
1
2 2 .
4
x
xx



có bao nhiêu nghiệm nguyên ?
A.
2.
B.
3.
C.
6.
D.
5.
Câu 9: Biết nghiệm lớn nhất của phương trình
1
2
2
log log (2 1) 1xx
2x a b
(
,ab
l hai số
nguyên). Giá trị của
2ab
bằng
A.
4.
B.
6.
C.
0.
D.
1.
Câu 10: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
3 6.3 7 0
xx
bằng
A.
6.
B.
3
log 7.
C.
3
log 6.
D.
7.
Câu 11: Trong không gian vơ
i hê
to
a đô
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( 4;5;2)M
lên mặt phẳng
( ): 1 0Py
l điểm có tọa độ
A.
4; 1;2
. B.
4;1;2
. C.
0; 1;0
. D.
0;1;0
.
Câu 12: Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
o
4, 120AB AC BAC
'6AA
.
A.
8 3.V
B.
16 3.V
C.
24 3.V
D.
48 3.V
Câu 13: Bất phương trình
0,5
log (8 2 ) 4x
có bao nhiêu nghiệm nguyên ?
A.
4.
B.
9.
C.
7.
D.
8.
Câu 14: Họ nguyên hm của hm số
3
( ) cosf x x
A.
4
cos
.
4
x
C
B.
3
sin
sin .
3
x
xC
C.
3
sin
.
3
x
xC
D.
3
sin
sin .
3
x
xC
Câu 15: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
G
l trọng tâm tam giác
BCD
,
M
l trung điểm cạnh
BC
,
N
l điểm
thuộc cạnh
AB
sao cho
2NB NA
. Mệnh đề no sau đây đúng ?
Trang 2
A.
/ /( )AC MNG
. B.
/ /( )AD MNG
. C.
/ /( )MN ACD
. D.
/ /( )NG ACD
.
Câu 16: Đồ thị hm số
2
2
33
21
xx
y
xx

có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 17: Một hộp đựng 8 tấm thẻ được ghi số thứ tự từ 1 đến 8 (mỗi thẻ ghi một số). Rút ngẫu nhiên từ hộp
đó ra 3 tấm thẻ. Xác suất để trong 3 tấm thẻ được rút ra có ít nhất một tấm thẻ ghi số chia hết cho 4 bằng
A.
15
.
28
B.
3
.
28
C.
5
.
14
D.
9
.
14
Câu 18:
()Fx
l một nguyên hm của hm số
2
( ) (2 1)
x
f x x e
thỏa
00F
. Tính
1F
.
A.
2
1 2 .Fe
B.
2
1.
2
e
F
C.
2
1.Fe
D.
2
3
1.
2
e
F
Câu 19: Cho hình lập phương
. ' ' 'D'ABCD A B C
. Gọi
l góc giữa đường thẳng
'AC
v mặt phẳng
( ' ' )AA B B
, tính
cos
.
A.
3
cos
3
. B.
6
cos
3
. C.
2
cos
2
. D.
2
cos
3
.
Câu 20: Cho khối nón chiều cao bằng 5 v khoảng cách từ tâm của đáy đến mỗi đường sinh bằng 3.
Thể tích khối nón đã cho bằng
A.
. B.
375
16
. C.
. D.
375
34
.
Câu 21: Trong mặt phẳng
i hê
to
a đô
Oxy
, cho điểm
(1; 1)I
v hai đường thẳng
1
: 3 0d x y
,
2
: 2 6 0d x y
. Hai điểm
,AB
lần lượt thuộc hai đường thẳng
12
,dd
sao cho
I
l trung điểm của đoạn
thẳng
AB
. Đường thẳng
AB
có một vectơ chỉ phương l
A.
1
1;2u
. B.
2
2;1u
. C.
3
1; 2u 
. D.
4
2; 1u 
.
Câu 22: Trong không gian vơ
i hê
to
a đô
Oxyz
, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm
O
(2;1; 3)A
A.
.
2 1 3
x y z

B.
2 1 3
.
2 1 3
x y z


C.
4 2 6
.
2 1 3
x y z


D.
6 3 9
.
2 1 3
x y z

Câu 23: Trong không gian vơ
i hê
to
a đô
Oxyz
, cho ba điểm
1;0;0 , 0;2;0 , 0;0; 3A B C
. Mặt phẳng
ABC
có một vectơ pháp tuyến l
A.
1
1;2; 3n 
. B.
2
3;2; 1n 
. C.
3
6; 3; 2n
. D.
4
6;3; 2n 
.
Câu 24: Cho
22
00
2 3 ( ) d 6, d 2.f x g x x g x x


Tính
1
0
2 d .I f x x
A.
B.
12.I
C.
6.I
D.
3.I
Câu 25: Cho
3
2
1
1
d ln3 ln5
2
x a b
xx

với
,ab
l các số hữu tỉ. Tính
4ab
.
A.
41ab
. B.
41ab
. C.
43ab
. D.
43ab
.
Câu 26: Cho hm số
32
3 3 2y x x x
có đồ thị
()C
. Tổng các hệ số góc của tất cả các tiếp tuyến đi qua
điểm
(0;2)A
của đồ thị
()C
bằng
A.
13
4
. B.
15
4
. C.
3
. D.
21
4
.
Câu 27: Trong mặt phẳng
i hê
to
a đô
Oxy
, cho đường thẳng
:3 4 1 0d x y
v điểm
1; 2I
. Gọi
C
l đường tròn tâm
I
v cắt đường thẳng
d
tại hai điểm
,AB
sao cho tam giác
IAB
diện tích
bằng 4. Phương trình đường tròn
C
A.
22
1 2 8xy
. B.
22
1 2 20xy
. C.
22
1 2 5xy
. D.
22
1 2 16xy
.
Câu 28: Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
42
sin cos 0x x m
nghiệm l
đoạn
[;]ab
. Giá trị của tổng
ab
bằng
Trang 3
A.
7
.
4
B.
5
.
4
C.
3
.
2
D.
2.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
l hình thoi. Gọi
'D
l trung điểm cạnh
SD
. Mặt phẳng
chứa
'BD
v song song với
AC
lần lượt cắt các cạnh
,SA SC
tại
', 'AC
. Biết thể tích khối chóp
. ' ' 'S A BC D
bằng 1, tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
9
2
V
. B.
3
2
V
. C.
6V
. D.
3V
.
Câu 30: Từ 7 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau,
đồng thời chữ số hng đơn vị bằng tổng các chữ số hng chục, hng trăm v hng nghìn ?
A.
18.
B.
14.
C.
24.
D.
12.
Câu 31: Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
thuộc khoảng
( 4;4)
để hm số
32
2 3 6 2019y x mx x
đồng biến trên khoảng
(0 ; )
?
A.
5.
B.
2.
C.
6.
D.
1.
Câu 32: Cho bất phương trình
.9 ( 1).16 4( 1).12 0
x x x
m m m
với
m
l tham số. bao nhiêu giá trị
nguyên của
m
thuộc khoảng
(0;10)
để bất phương trình đã cho có tập nghiệm l
?
A.
8.
B.
1.
C.
9.
D.
0.
Câu 33: Cho phương trình
2
22
log (2 3) 2 2 log ( 1)x m x m x


với
m
l tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của
m
thuộc khoảng
(0;8)
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt ?
A.
6.
B.
5.
C.
7.
D.
0.
Câu 34: Cho hình phẳng
()H
giới hạn bởi đồ thị
( ): 1C y x
, trục honh, trục tung v đường thẳng
1y
. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay tạo thnh khi quay hình phẳng
()H
xung quanh trục hoành.
A.
2.V
B.
3
.
2
V
C.
5
.
2
V
D.
.
2
V
Câu 35: Cho hình chóp đều
.S ABC
đáy
ABC
l tam giác đều cạnh bằng
2a
, các mặt bên l các tam
giác vuông cân tại
S
. Gọi
G
l trọng tâm tam giác
ABC
,
()
l mặt phẳng qua
G
v vuông góc với
SC
.
Diện tích thiết diện của hình chóp
.S ABC
khi cắt bởi mặt phẳng
()
bằng
A.
2
4
9
a
. B.
2
8
9
a
. C.
2
2
3
a
. D.
2
9
a
.
Câu 36: Cho tứ diện
ABCD
hai mặt
ABC
BCD
l các tam giác đều cạnh
a
,
3
2
a
AD
. Diện tích
mặt cầu có tâm
A
v tiếp xúc với mặt phẳng
BCD
bằng
A.
2
9 a
. B.
2
3 a
. C.
2
9
4
a
. D.
2
3
4
a
.
Câu 37: Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế (5 cặp ghế đối diện). Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh
gồm 5 nam v 5 nữ vo hai y ghế đó. Xác suất để đúng 1 cặp học sinh nam v học sinh nữ ngồi đối
diện bằng
A.
5
.
63
B.
5
.
42
C.
10
.
21
D.
5
.
21
Câu 38: Trong không gian vơ
i hê
to
a đô
Oxyz
, cho đường thẳng
12
:
2 1 1
x y z
d


. Gọi
()S
l mặt cầu
có bán kính
5R
, có tâm
I
thuộc đường thẳng
d
v tiếp xúc với trục
Oy
. Biết rằng
I
tung độ dương,
điểm no sau đây thuộc mặt cầu
()S
?
A.
( 1; 2;1)M 
. B.
(1;2; 1)N
. C.
( 5;2; 7)P 
. D.
(5; 2;7)M
.
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
0
:3
x
d y t
zt

. Gọi
P
l mặt phẳng chứa
đường thẳng
d
v tạo với mặt phẳng
Oxy
một góc
o
45
. Điểm no sau đây thuộc mặt phẳng
P
?
A.
(3;2;1)M
. B.
(3;2; 1)N
. C.
(3; 1;2)P
. D.
(3; 1; 2)M 
.
Trang 4
Câu 40: Cho 3 số thực
,,x y z
thỏa mãn
0, 0, 1, 2x y z x y z
. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức
P xyz
bằng
a
b
với
*
,ab
a
b
l phân số tối giản. Giá trị của
2ab
bằng
A.
5.
B.
43.
C.
9.
D.
6.
Câu 41: Cho phương trình
3
1 3 (1 ) 0
1
x
m x x x
x
với
m
tham số. Biết tập hợp tất cả các giá
trị của
m
để phương trình đã cho có nghiệm l đoạn
[ ; ]ab
. Giá trị của
ba
bằng
A.
2.
B.
2 1.
C.
2
.
2
D.
2.
Câu 42: Cho hình trụ trục
'OO
, bán kính đáy
R
. Biết rằng tồn tại hai điểm
,AB
lần ợt thuộc hai
đường tròn đáy
( ), ( ')OO
thỏa
2AB R
. Gọi
I
l trung điểm của đoạn thẳng
AB
, số đo của góc
'OIO
bằng
A.
o
60
. B.
o
90
. C.
o
120
. D.
o
150
.
Câu 43: Cho hàm số
()y f x
liên tục trên đoạn
2
;ee


.
Biết
2 2 2
. ( ).ln ( ) ln 0, ;x f x x xf x x x e e


1
()fe
e
. Tính tích phân
2
d.
e
e
I f x x
A.
2.I
B.
3
.
2
I
C.
3.I
D.
ln2.I
Câu 44: Cho mặt cầu
()S
bán kính bằng 2 v một đường tròn lớn l
()C
. Khối nón
()N
đường
tròn đáy l
()C
thiết diện qua trục l tam giác đều. Biết rằng phần khối nón
()N
chứa trong mặt cầu
()S
có thể tích bằng
( 3)ab
với
,ab
l các số hữu tỉ, tính
ab
.
A.
14
3
ab
. B.
13
3
ab
. C.
11
3
ab
. D.
7
3
ab
.
Câu 45: Cho hm số
()y f x
đạo hm trên
, đồ thị của hm số
()y f x
l đường cong hình vẽ bên. Hỏi hm số
2
( ) ( ) 4. ( ) 1h x f x f x
bao
nhiêu cực trị ?
A.
1.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Câu 46: Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
l tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
'A
lên mặt phẳng
()ABC
trùng với trọng tâm
G
của tam giác
ABC
, hai mặt phẳng
( ' )A BC
( ' ' )BB C C
vuông góc với nhau. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
'AB
'CC
bằng
A.
2
2
a
. B.
2
3
a
. C.
10
4
a
. D.
10
6
a
.
Câu 47: Số nghiệm nguyên thuộc khoảng
0;12
của bất phương trình
1 11
12
2
2
2 11
3 3 log
1
x
xx
x
xx


A.
7.
B.
8.
C.
5.
D.
11.
Câu 48: Cho hàm số
21
1
x
y
x
đồ thị
()C
. Hai đường thẳng
12
,dd
đi qua giao điểm hai tiệm cận của
()C
, cắt đồ thị
()C
tại 4 điểm l 4 đỉnh của một hình chữ nhật, tổng hai hệ số góc của hai đường thẳng
12
,dd
bằng
25
12
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật nói trên bằng
A.
5.
B.
37
.
2
C.
5
.
2
D.
10.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
(0;4;0), ( 3;4;0)AB
. Điểm
M
di động trên tia
Oz
(
M
không trùng
O
). Gọi
', 'AB
lần lượt l hình chiếu vuông góc của
O
lên
,MA MB
. Biết rằng khi
M
di động trên trên tia
Oz
đường thẳng
''AB
luôn đi qua điểm cố định
( ; ;c)I a b
.Tính
abc
.
A.
7
4
abc
. B.
25
4
abc
. C.
16
3
abc
. D.
28
3
abc
.
Trang 5
Câu 50: Cho 3 số thực
,,x y z
thỏa mãn
01x y z
. Biết g trị lớn nhất của biểu thức
( )( )( )( )H z y y x z x x y z
bằng
3a
b
với
*
,ab
a
b
l phân số tối giản. Giá trị của
3ab
bằng
A.
3.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN
1
B
11
A
21
A
31
C
41
C
2
A
12
C
22
C
32
C
42
B
3
D
13
D
23
D
33
B
43
B
4
C
14
B
24
D
34
B
44
A
5
B
15
D
25
C
35
A
45
D
6
A
16
C
26
B
36
C
46
A
7
D
17
D
27
A
37
D
47
C
8
C
18
C
28
A
38
B
48
C
9
A
19
B
29
D
39
A
49
D
10
B
20
B
30
A
40
D
50
A

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC: 2018-2019 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 14/3/2019
(Đề gồm có 04 trang) Mã đề thi 101
Họ và tên thí sinh:……………………………..………………………………..….Số báo danh:……….………………
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay theo quy định.
Câu 1: Hàm số 3 2
y  x  3x  2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ? A. (;1). B. (3; ). C. (0 ; 2). D. (1;3).
Câu 2: Giá trị cực đại của hàm số 1 y  4x  bằng x A. 4.  B. 4. C. 1. D. 1.  2 m x 1
Câu 3: Tìm giá trị dương của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên đoạn 1;3 bằng 1. x  2 A. m  2. B. m  3. C. m  4. D. m  2. x
Câu 4: Biết đường thẳng (d) : y x  2 cắt đồ thị C 2 6 : y
tại hai điểm phân biệt , A B . Hoành độ x
trung điểm của đoạn thẳng AB bằng A. 3.  B. 2.  C. 2. D. 4.   
Câu 5: Phương trình 2018 sin x
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 5 0;   ? 2019  2  A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6: Bất phương trình 2x 1 2x  3 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc khoảng 0;7 ? A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 7: Tìm hệ số a của số hạng chứa 5
x trong khai triển của biểu thức 5 5 2 5 3 5 4 5 5 5 ( p ) x  (1 ) x  ( x 1 ) xx (1 ) xx (1 ) xx (1 ) xx (1 ) x . A. a  12. B. a  6. C. a  24. D. a  32. x 1  2   
Câu 8: Bất phương trình x 3x 8 1 2  2 . 
có bao nhiêu nghiệm nguyên ?  4  A. 2. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 9: Biết nghiệm lớn nhất của phương trình log x  log     1 (2x 1) 1 là x a b 2 ( , a b là hai số 2 2
nguyên). Giá trị của a  2b bằng A. 4. B. 6. C. 0. D.1.
Câu 10: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 3 x 6.3x   7  0 bằng A. 6. B. log3 7. C. log3 6. D. 7.
Câu 11: Trong không gian với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 4  ;5;2) lên mặt phẳng
(P) : y 1  0 là điểm có tọa độ A.  4  ;1;2 . B.  4  ;1;2 . C. 0;1;0 . D. 0;1;0 .
Câu 12: Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có  o
AB AC  4, BAC 120 và AA'  6 . A.V  8 3. B.V 16 3. C.V  24 3. D.V  48 3.
Câu 13: Bất phương trình log    0,5 (8 2x)
4 có bao nhiêu nghiệm nguyên ? A. 4. B. 9. C. 7. D. 8.
Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số 3
f (x)  cos x là 4 cos x 3 sin x 3 sin x 3 sin x A.C. B. sin x   C. C. x   C. D. sin x   . C 4 3 3 3
Câu 15: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác BCD , M là trung điểm cạnh BC , N là điểm
thuộc cạnh AB sao cho NB  2NA . Mệnh đề nào sau đây đúng ? Trang 1
A. AC / /(MNG) .
B. AD / /(MNG) .
C. MN / /(AC ) D .
D. NG / /(ACD) . 2
x x  3  3
Câu 16: Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
x  2 2x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17: Một hộp đựng 8 tấm thẻ được ghi số thứ tự từ 1 đến 8 (mỗi thẻ ghi một số). Rút ngẫu nhiên từ hộp
đó ra 3 tấm thẻ. Xác suất để trong 3 tấm thẻ được rút ra có ít nhất một tấm thẻ ghi số chia hết cho 4 bằng 15 3 5 9 A. . B. . C. . D. . 28 28 14 14
Câu 18: F(x) là một nguyên hàm của hàm số 2 ( )  (2 1) x f x x e
thỏa F 0  0 . Tính F   1 . 2 e 2 3e A. F   2 1  2e . B. F   1  . C. F   2 1  e . D. F   1  . 2 2
Câu 19: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C 'D' . Gọi  là góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng
( AA' B ' B) , tính cos . 3 6 2 2 A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  . 3 3 2 3
Câu 20: Cho khối nón có chiều cao bằng 5 và khoảng cách từ tâm của đáy đến mỗi đường sinh bằng 3.
Thể tích khối nón đã cho bằng 1125 375 1125 375 A. . B. . C. . D. . 16 16 34 34
Câu 21: Trong mặt phẳng với hê ̣ to ̣a đô ̣
Oxy , cho điểm I (1;1) và hai đường thẳng    1 d : x y 3 0 , d    . Hai điểm 2 : x 2 y 6 0 ,
A B lần lượt thuộc hai đường thẳng 1
d , d2 sao cho I là trung điểm của đoạn
thẳng AB . Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là     A.   1 u  1;2 . B. 2 u  2;  1 . C. 3 u  1; 2 . D. 4 u  2;  1 .
Câu 22: Trong không gian với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm O và ( A 2;1;  3) là x y z x  2 y 1 z  3 x  4 y  2 z  6 x  6 y  3 z  9 A.   . B.   . C.   . D.   . 2 1  3 2 1  3  2  1  3 2 1 3 
Câu 23: Trong không gian với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz , cho ba điểm A1;0;0, B0;2;0, C 0;0; 3 . Mặt phẳng
ABC có một vectơ pháp tuyến là     A.      1 n  1;2; 3 . B. 2 n  3;2;  1 . C. 3 n  6; 3; 2 . D. 4 n  6;3; 2 . 2 2 1
Câu 24: Cho 2 f
 x3g(x)dx  6, g
 xdx  2. Tính I f
 2xd .x 0 0 0 A. I  6.  B. I  12. C. I  6. D. I  3. 3 1 Câu 25: Cho
dx a ln 3  b ln 5  với ,
a b là các số hữu tỉ. Tính a  4b . 2 x  2x 1
A. a  4b  1.
B. a  4b  1  .
C. a  4b  3 .
D. a  4b  3  .
Câu 26: Cho hàm số 3 2
y x  3x  3x  2 có đồ thị (C) . Tổng các hệ số góc của tất cả các tiếp tuyến đi qua điểm (0
A ;2) của đồ thị (C) bằng 13 15 21 A. . B. . C. 3 . D. . 4 4 4
Câu 27: Trong mặt phẳng với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxy , cho đường thẳng d :3x  4y 1  0 và điểm I 1; 2 . Gọi
C là đường tròn có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm ,
A B sao cho tam giác IAB có diện tích
bằng 4. Phương trình đường tròn C là 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x   1
  y  2  8. B. x   1
  y  2  20 . C. x   1
  y  2  5 . D.x   1
  y  2 16.
Câu 28: Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 2
sin x  cos x m  0 có nghiệm là
đoạn [a ; b] . Giá trị của tổng a b bằng Trang 2 7 5 3 A. . B. . C. . D. 2. 4 4 2
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi D' là trung điểm cạnh SD . Mặt phẳng
chứa BD' và song song với AC lần lượt cắt các cạnh S ,
A SC tại A', C ' . Biết thể tích khối chóp S.A' BC ' D '
bằng 1, tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 9 3 A.V  . B.V  . C.V  6 . D.V  3 . 2 2
Câu 30: Từ 7 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau,
đồng thời chữ số hàng đơn vị bằng tổng các chữ số hàng chục, hàng trăm và hàng nghìn ? A.18. B.14. C. 24. D.12.
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 4  ;4) để hàm số 3 2
y  2x  3mx  6x  2019 đồng biến trên khoảng (0 ;  )  ? A. 5. B. 2. C. 6. D.1.
Câu 32: Cho bất phương trình .9x  ( 1).16x  4( 1).12x m m m
 0 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m thuộc khoảng (0;10) để bất phương trình đã cho có tập nghiệm là  ? A. 8. B.1. C. 9. D. 0.
Câu 33: Cho phương trình 2 log         2 x (2m 3)x 2m 2 log2(x 1)  
với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m thuộc khoảng (0;8) để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt ? A. 6. B. 5. C. 7. D. 0.
Câu 34: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị (C) : y x 1 , trục hoành, trục tung và đường thẳng
y  1. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H ) xung quanh trục hoành. 3 5  A.V  2 . B.V  . C.V  . D.V  . 2 2 2
Câu 35: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a , các mặt bên là các tam
giác vuông cân tại S . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , ( ) là mặt phẳng qua G và vuông góc với SC .
Diện tích thiết diện của hình chóp S.ABC khi cắt bởi mặt phẳng ( ) bằng 2 4a 2 8a 2 2a 2 a A. . B. . C. . D. . 9 9 3 9 a 3
Câu 36: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC BCD là các tam giác đều cạnh a , AD  . Diện tích 2
mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng BCD bằng 2 9 a 2 3 a A. 2 9 a . B. 2 3 a . C. . D. . 4 4
Câu 37: Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế (5 cặp ghế đối diện). Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh
gồm 5 nam và 5 nữ vào hai dãy ghế đó. Xác suất để có đúng 1 cặp học sinh nam và học sinh nữ ngồi đối diện bằng 5 5 10 5 A. . B. . C. . D. . 63 42 21 21 x y z
Câu 38: Trong không gian với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz , cho đường thẳng 1 2 d :  
. Gọi (S) là mặt cầu 2 1  1
có bán kính R  5 , có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với trục Oy . Biết rằng I có tung độ dương,
điểm nào sau đây thuộc mặt cầu (S) ? A. M ( 1  ; 2;1) .
B. N(1;2;1) . C. P( 5  ;2; 7) .
D. M (5; 2;7) . x  0 
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y  3  t . Gọi  P là mặt phẳng chứa z t
đường thẳng d và tạo với mặt phẳng Oxy một góc o
45 . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng  P ? A. M (3;2;1) .
B. N(3;2;1) .
C. P(3;1;2) .
D. M (3;1;  2) . Trang 3
Câu 40: Cho 3 số thực ,
x y, z thỏa mãn x  0, y  0, z  1, x y z  2 . Biết giá trị lớn nhất của biểu thức a
P xyz bằng a với * , a b và
là phân số tối giản. Giá trị của 2a b bằng b b A. 5. B. 43. C. 9. D. 6.  x
Câu 41: Cho phương trình m  x   x  3 1 3  (1 x)
 0 với m là tham số. Biết tập hợp tất cả các giá 1 x
trị của m để phương trình đã cho có nghiệm là đoạn [a; ]
b . Giá trị của b a bằng 2 A. 2. B. 2 1. C. . D. 2. 2
Câu 42: Cho hình trụ có trục OO ' , bán kính đáy R . Biết rằng tồn tại hai điểm ,
A B lần lượt thuộc hai đường tròn đáy ( )
O , (O') thỏa AB  2R . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB , số đo của góc  OIO' bằng A. o 60 . B. o 90 . C. o 120 . D. o 150 .
Câu 43: Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn 2 e;e    . 2 e Biết 2 2 2 1 x . f (
x).ln x xf (x)  ln x  0, x
 e;e  
 và f (e)  . Tính tích phân I f  xd .x e e 3 A. I  2. B. I  . C. I  3. D. I  ln 2. 2
Câu 44: Cho mặt cầu (S) có bán kính bằng 2 và có một đường tròn lớn là (C) . Khối nón (N ) có đường
tròn đáy là (C) và thiết diện qua trục là tam giác đều. Biết rằng phần khối nón (N) chứa trong mặt cầu (S)
có thể tích bằng (a b 3 ) với ,
a b là các số hữu tỉ, tính a b . 14 13 11 7
A. a b  .
B. a b  .
C. a b  .
D. a b  . 3 3 3 3
Câu 45: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên  , đồ thị của hàm số y f (x)
là đường cong ở hình vẽ bên. Hỏi hàm số h x   f x 2 ( ) ( )
 4. f (x) 1 có bao nhiêu cực trị ? A.1. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 46: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của
A' lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC , hai mặt phẳng ( A' BC) và (BB 'C 'C)
vuông góc với nhau. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A'B CC ' bằng a 2 a 2 a 10 a 10 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 6 1 11 x   1 2 2x  11
Câu 47: Số nghiệm nguyên thuộc khoảng 0;12 của bất phương trình 3 x  3 x  log2 là 2 x x  1 A. 7. B. 8. C. 5. D.11. x Câu 48: Cho hàm số 2 1 y
có đồ thị (C) . Hai đường thẳng 1
d , d2 đi qua giao điểm hai tiệm cận của x 1
(C) , cắt đồ thị (C) tại 4 điểm là 4 đỉnh của một hình chữ nhật, tổng hai hệ số góc của hai đường thẳng
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật nói trên bằng 1 d , d2 bằng 25 12 37 5 A. 5. B. . C. . D. 10. 2 2
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm (0 A ;4;0), B( 3
 ;4;0) . Điểm M di động trên tia
Oz ( M không trùng O ). Gọi A', B ' lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên M ,
A MB . Biết rằng khi M
di động trên trên tia Oz đường thẳng A'B' luôn đi qua điểm cố định I(a;b;c) .Tính a b c . 7 25 16 28
A. a b c  .
B. a b c  .
C. a b c  .
D. a b c  . 4 4 3 3 Trang 4
Câu 50: Cho 3 số thực ,
x y, z thỏa mãn 0  x y z  1. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức a a
H  (z y)( y x)(z x)(x y z) bằng 3 với * , a b và
là phân số tối giản. Giá trị của 3a b bằng b b A. 3.  B. 3. C.1. D. 2. 
--------------- HẾT --------------- ĐÁP ÁN 1 B 11 A 21 A 31 C 41 C 2 A 12 C 22 C 32 C 42 B 3 D 13 D 23 D 33 B 43 B 4 C 14 B 24 D 34 B 44 A 5 B 15 D 25 C 35 A 45 D 6 A 16 C 26 B 36 C 46 A 7 D 17 D 27 A 37 D 47 C 8 C 18 C 28 A 38 B 48 C 9 A 19 B 29 D 39 A 49 D 10 B 20 B 30 A 40 D 50 A Trang 5