Đề thi hsg toán lớp 12 tỉnh quảng bình năm 2019-2020 có đáp án

Đề thi hk2 toán 11 sở gd & đt quảng nam 2020-2021 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF. Đề thi bao có 8 trang, bao gồm bộ câu hỏi trắc nghiệm. Đề thi có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mờicác bạn cùng đón xem ở dưới.

Trang1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH QUNG BÌNH
(Đề thi có 01 trang và 05 câu)
K THI CHN HC SINH GII CP TỈNH NĂM 2019 - 2020
Môn thi: TOÁN
LP 12 THPT
Thi gian: 180 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1 (2,0 điểm).
a. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
sin cos 1
2 sin 2
xx
y
x
++
=
+
.
b. Cho hàm s
1
x
y
x
=
-
đồ th
( )
C
điểm
( )
1;1A -
. Tìm các giá tr của m để đưng thng
( )
:1d y mx m= - -
cắt đồ th
( )
C
tại hai điểm phân bit
sao cho
22
AM AN+
đạt giá tr nh nht.
Câu 2 (2,0 điểm).
a. Cho hàm s
( )
1
1 2019
x
fx=
+
. Tính t s
P
Q
, vi
( ) ( ) ( )
' 1 2 ' 2 ... 2019 ' 2019P f f f= + + +
( ) ( ) ( )
' 1 2 ' 2 ... 2019 ' 2019Q f f f= - + - + + -
.
b. Giải phương trình:
( )
22
log 3log 3 1 1xx
éù
- - =
êú
ëû
.
Câu 3 (2,0 điểm).
a. Cho tam giác đều ABC cnh 8cm. Chia tam giác này thành 64 tam giác
đều cnh 1cm bởi các đường thng song song vi các cnh tam giác ABC
(như hình v). Gi S tp hp các đnh ca các tam giác cnh 1cm. Chn
ngẫu nhiên 4 đỉnh thuc S. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chn là 4 đỉnh
ca hình bình hành nm trong min trong ca tam giác ABC và có cnh cha
các cnh ca các tam giác cnh 1 cm trên.
b.Tìm công sai d ca cp s cng
( )
n
u
có tt c các s hạng đều dương và thỏa mãn:
( )
1 2 2020 1 2 1010
2 2 2
3 2 3 5 3 14
... 4 ...
log log log 2
u u u u u u
u u u
í
ï
+ + + = + + +
ï
ï
ì
ï
+ + =
ï
ï
î
.
Câu 4 (3,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA
(ABCD), SA = a. Mt mt phng
( )
a
qua CD ct SA, SB ln lượt ti M, N. Đặt AM = x, vi
0 xa<<
.
a. T giác MNCD là hình gì? Tính din tích t giác MNCD theo ax.
b. Xác định x để th tích khi chóp S.MNCD bng
2
9
ln th tích khi chóp S.ABCD.
Câu 5 (1,0 điểm).
a. Cho các s thc phân bit
,1ab>
. Chng minh rng:
( ) ( )
log log log log
a a b a
bb>
.
B
C
A
ĐỀ CHÍNH THC
Trang2
b. Cho các s thc
( )
12
... 1, 2
n
a a a n> > > > ³
. Chng minh rng:
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 2 2 1 1
2 3 1
log log log log ... log log log log 0
n n n n
a a a a a a n a a
a a a a
--
+ + + + >
.
............HT............
NG DN GII (THAM KHO)
Câu 1a (1,0 điểm). Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
sin cos 1
2 sin 2
xx
y
x
++
=
+
.
ng dn
Đặt
2
sin cos 2; 2 sin 2 1x x t x t
éù
+ = Î - Þ = -
êú
ëû
, khi đó
( )
2
1
, 2; 2
1
t
y f t t
t
+
éù
= = Î -
êú
ëû
+
.
Ta có
( )
( )
( )
22
1
' ' 0 1
11
t
f t f t t
tt
-
= Þ = Þ =
++
.
Tính
( ) ( )
( )
1 2 1 2
2 ; 2 , 1 2
33
f f f
-+
- = = =
.
Suy ra:
1 2 3
min 2
4
3
y x k
p
p
-
= Û = - +
;
max 2 2 , 2
2
y x k x k
p
pp= Û = = +
.
Câu 1b (1,0 đim). Cho hàm s
1
x
y
x
=
-
đồ th
( )
C
điểm
( )
1;1A -
. Tìm các giá tr ca m để đường
thng
( )
:1d y mx m= - -
cắt đồ th
( )
C
tại hai điểm phân bit
sao cho
22
AM AN+
đạt giá tr nh
nht.
ng dn
Cách 1:
D thấy đường thng
( )
:1d y mx m= - -
luôn đi qua điểm
( )
1; 1I -
giao điểm của hai đường tim cn.
Ta
( )
2
1
' 0, 1
1
yx
x
= > " ¹
-
nên để đường thng
( )
d
ct
( )
C
tại hai điểm phân bit
thì
0m <
.
Khi đó
( )
1; 1I -
luôn là trung điểm của đoạn MN.
Ta có
( )
2
2
22
2 4 2 32 2AM AN AM A N AM AN AI AM AN AM AN+ = + - = - = -
uuuur uuur uuuur uuur uur uuuur uuur uuuur uuur
(*).
Do A c định nên: nếu ta xét đưc
AMAN
uuuuruuur
s dương trong tam giác AMN có cnh MN nh nht thì tìm
được giá tr nh nht.
( )
C
Hypebol nên khi
( )
d
đường phân giác ca góc to bi hai tim cn thì
1m =-
( )
:d y x=-
ct
( )
C
tại hai điểm phân bit
( ) ( )
0;0 , 2; 2MN-
MN nh nht, ta có:
Trang3
( )( )
1.3 1 3 6 0AM AN = + - - = >
uuuuruuur
, hơn nữa
22
32 12 20AM AN+ = - =
. Vy
( )
22
min 20 1AM AN m+ = Û = -
.
Cách 2:
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
d
ct và
( )
C
:
1 , 1
1
x
mx m x
x
- - = ¹
-
2
2 1 0mx mx mÛ - + + =
(vì
1x =
không là nghim).
Để phương trình có hai nghiệm phân bit thì
( )
2
0
0
10
m
m
m m m
í
ï
¹
ï
ï
Þ<
ì
ï
- + >
ï
ï
î
.
Theo định lý Viet ta có:
12
12
2
1
xx
m
xx
m
í
ï
+=
ï
ï
ï
ì
+
ï
=
ï
ï
ï
î
.
Mt khác
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
22
22
22
1 2 1 2
1 1 1 2 1 2AM AN x x m x m x+ = + + + + - - + - -
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
22
2 2 2
1 2 1 2
21
10 1 1 4 1 1 8
m
AM AN m x x m x m x
m
+
éù
+ = - + - + - - - + - +
êú
êú
ëû
( )
( ) ( )
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
21
18 2 2 2
m
AM AN m x x x x x x
m
+
éù
+ = - + + - - + +
êú
êú
ëû
( ) ( )
( )
( )
2 2 2
2 1 2 1
11
18 2 16 2 16 4 .
mm
AM AN m m m
m m m
m
éù
æö
++
êú
÷
ç
÷
+ = - + - = + - - ³ + -
ç
êú
÷
ç
÷
ç
-
èø
êú
ëû
( )
22
min 20 1 1AM AN m mÞ + = Û - = Û = -
.
Câu 2a (1,0 điểm). Cho hàm s
( )
1
1 2019
x
fx=
+
. Tính t s
P
Q
, vi
( ) ( ) ( )
' 1 2 ' 2 .. . 2019 ' 2019P f f f= + + +
( ) ( ) ( )
' 1 2 ' 2 ... 2019 ' 2019Q f f f= - + - + + -
.
ng dn
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
22
1 2019 ln 2019 2019 ln2019
' ' ' ,
1 2019
1 2019 1 2019
xx
x
xx
f x f x f x f x x= Þ = - Þ - = - = " Î
+
++
¡
.
Do đó
là hàm s chn, suy ra
( ) ( )
.'g x x f x=-
là hàm s l.
Vy nếu
( )
2019
1k
P g k
=
=-
å
thì
( ) ( )
2019 2019
11
1
kk
P
Q g k g k P
Q
==
= - = - = Þ =
åå
.
Câu 2b (1,0 điểm). Giải phương trình:
( )
22
log 3log 3 1 1xx
éù
- - =
êú
ëû
.
ng dn
Trang4
Đặt
( )
2
log 3 1 3 1 2
y
x y x- = Þ = +
, t phương trình đã cho ta có:
( )
2
log 3 1 3 1 2
x
y x y- = Þ = +
. Như thế ta có điều kin
1
,;
3
xy
æö
÷
ç
÷
Î + ¥
ç
÷
ç
÷
ç
èø
và ta được h phương trình:
3 1 2
3 1 2
y
x
x
y
í
ï
=+
ï
ï
ì
ï
=+
ï
ï
î
. Xét hàm
( ) ( )
1
1 2 3 , ; ' 2 ln 2 3
3
tt
f t t t f t
æö
÷
ç
÷
= + - Î + ¥ Þ = -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
, ta có:
( )
2
3 3 1
' 0 2 log ;
ln 2 ln 2 3
t
f t t a
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
= Û = Û = = Î + ¥
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
, và
( )
' 2 ln2 3
t
ft=-
đồng biến nên ta có
t a=
đim cc tiu ca
( )
ft
,
( )
1 2 3 0f
a
aa= + - <
nên phương trình
( )
0ft=
đúng hai nghiệm
1, 3tt==
.
Mt khác t h phương trình, trừ theo vế ta có:
( )
3 2 2 3 2 3 2
y x x y
x y x y- = - Û + = +
hay
( ) ( )
g x g y=
, vi
( )
32
t
g t t=+
đồng biến trên
1
;
3
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
, suy ra
xy=
.
Cuối cùng phương trình đã cho
( )
0 1, 3f x x xÛ = Û = =
.
Câu 3a (1,0 điểm).
Cho tam giác đều ABC cnh 8cm. Chia tam giác này thành 64 tam giác
đều cnh 1cm bởi các đường thng song song vi các cnh tam giác
ABC (như hình vẽ). Gi S tp hợp các đỉnh ca các tam giác cnh
1cm. Chn ngu nhiên 4 đỉnh thuc S. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh
được chọn 4 đỉnh ca hình bình hành nm trong min trong ca tam
giác ABC và có cnh cha các cnh ca các tam giác cnh 1 cm trên.
ng dn
Trên cạnh BC ta 9 đỉnh của các tam giác đều cnh 1cm (k c B C), trên đường thng tiếp theo song
song BC (phía trên BC) ta 8 đỉnh của các tam giác đều cnh 1cm, ... cuối cùng đến A 1 đỉnh ca tam
giác đều cnh 1cm. Ta có
( )
9 8 7 .. . 2 1 45nS = + + + + + =
.
Như thế s phn t ca không gian mu là:
( )
4
45
nCW=
.
Theo yêu cu: nếu hình bình hành to thành t 4 đỉnh trong S thì 4 đỉnh đó chỉ th thuộc tam giác đu
cnh 5cm (tc b đi tt c các đnh ca các tam giác cnh 1cm nm trên ba cnh BC, CA, AB cnh
liên quan đến các đỉnh đó).
B
C
A
4
3
2
1
P
M
N
P
P
P
T
I
F
E
K
H
G
D
T
I
F
E
K
H
G
D
T
I
F
K
H
G
T
I
K
H
Trang5
Trường hp 1: Các cnh ca hình bình hành nm trên MN hoặc có đúng 1 đỉnh thuc MN.
- Các hình bình hành có cnh nm trên MN và
+ To bởi hai đoạn MN, DE: Ta cn chọn thêm 2 đường thng song song hoc trùng vi DM (hoc song
song trùng EN) thì to ra hình bình hành mỗi trường hp này
2
5
C
cách. Như vậy có:
22
55
20CC+=
hình bình hành.
+ To bởi hai đoạn MN, GF: Lp li lp lun trên ta có có:
22
44
12CC+=
hình.
+ To bởi hai đoạn MN, HI: Lp li lp lun trên ta có có:
22
33
6CC+=
hình.
+ To bởi hai đoạn MN, KT: Lp li lp lun trên ta có có:
22
22
2CC+=
hình.
Vy các hình bình hành có cnh nm trên MN có 20 + 12 + 6 + 2 = 40 hình.
- Các hình bình hành có đúng 1 đỉnh thuc MN
+ Đỉnh s 1 và s 4: đều có 4 hình bình hành
+ Đỉnh s 2 và s 3: đều có 3 hình bình hành.
Vậy các hình bình hành có đúng 1 đỉnh thuc MN có 2.(4 + 3) = 14 hình.
Do đó trường hp 1 ta có: 40 + 14 = 54 hình.
Trường hp 2: Các cnh hình hành nằm trên DE nhưng không thuộc MN hoặc có đúng 1 đỉnh thuc DE.
So với trường hp 1 thì ch s t hp giảm đi 1, ta làm tương tự và có:
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2 2 2
4 4 3 3 2 2
3 3 2 28C C C C C C+ + + + + + + + =
hình.
Trường hp 3: Các cnh hình hành nằm trên GF nhưng không thuc MN và DE hoc có đúng 1 đỉnh thuc
GF.
Tương tự ta có
( ) ( )
( )
2 2 2 2
3 3 2 2
2 2 12C C C C+ + + + + =
hình.
Trường hp 4: Các cnh hình hành nằm trên HI nhưng không thuc MN, DE GF hoặc đúng 1 đỉnh
thuc HI.
Ta có
( )
22
22
13CC+ + =
hình.
S các hình bình hành trong bốn trường hp là: 54 + 28 + 12 + 3 = 97 hình.
Vy xác sut cn tìm là:
4
45
97 97
148995
p
C
==
.
Lưu ý:
Đề bài yêu cầu các đỉnh hình bình hành nm trong min trong ca tam giác ABC nên s hình bình hành
tương đối nh. Nếu các đỉnh hình hành không ngoài tam giác ABC thì s nhiu hình hơn.
Câu 3b (1,0 điểm). Tìm công sai d ca cp s cng
( )
n
u
tt c các s hạng đều dương thỏa mãn:
( )
1 2 2020 1 2 1010
2 2 2
3 2 3 5 3 14
... 4 ...
log log log 2
u u u u u u
u u u
í
ï
+ + + = + + +
ï
ï
ì
ï
+ + =
ï
ï
î
.
Trang6
ng dn
T phương trình đầu ca h ta có:
( ) ( )
11
2020 2 2019 1010 2 1009
4.
22
u d u d++
=
1 1 1 2 1 5 1 14 1
2 2019 4 2018 2 3 , 9 , 27u d u d d u u u u u u uÛ + = + Û = Þ = = =
thế vào phương trình th hai
ca h, ta có:
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 1 3 3 1 3 3 1
log 3 log log 9 log log 27 log 2u u u+ + + + + =
. Đặt
31
log ut=
, ta phương trình:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 2 3 2 3 12 12 0 2t t t t t t+ + + + + = Û + + = Û = -
. Do đó
2
1
1
3 3 .
9
t
u
-
= = =
Vy
1
2
2. .
9
du==
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông góc vi mt phng (ABCD), SA = a. Mt mt
phng
( )
a
qua CD ct SA, SB lần lượt ti M, N. Đặt AM = x, vi
0 xa<<
.
a. T giác MNCD là hình gì? Tính din tích t giác MNCD theo ax.
b. Xác định x để th tích khi chóp S.MNCD bng
2
9
ln th tích khi chóp S.ABCD.
ng dn
a. T giác MNCD là hình gì? Tính din tích t giác MNCD theo ax.
ABCD là hình vuông nên AB // CD, suy ra AB //
( )
a
do đó AB // MN hay ta có MNCD là hình thang. Mt
khác: CD
^
AD, CD
^
SA nên CD
^
mp(SAD) suy ra MN
^
(SAD) suy ra MN
^
MD.
Vy t giác MNCD là hình thang vuông ti D và M.
T đó ta có DM là đường cao ca hình thang MNCD.
Ta
MN SM a x
MN a x
AB SA a
-
= = Þ = -
MA = x nên
22
DM x a=+
. Do đó ta tính din tích
MNCD là:
( ) ( )
22
.2
22
CD MN DM a x x a
S
+ - +
==
.
b. Xác định x để th tích khi chóp S.MNCD bng
2
9
ln th tích khi chóp S.ABCD.
A
B
C
D
S
H
M
N
Trang7
Ta có
3
.
1
.
33
S ABCD ABCD
a
V SA S==
(1). K SH vuông góc vi DM, (H thuc DM), ta có:
MN
^
(SAD) (theo chng minh câu a) nên MN
^
SH, suy ra SH
^
(MNCD), t đó SH đường cao ca khi
chóp S.MNCD.
Trong hai tam giác vuông đồng dng SHMDAM ta có:
( )
2 2 2 2
a a x
SH SM a x
SH
DA DM
x a x x a
-
-
= = Þ =
++
do đó thể tích cakhi chóp S.MNCD là:
( ) ( ) ( )( )
22
22
22
1
' . .
3 2 6
a a x a x x a a a x a x
V
xa
- - + - -
==
+
(2).
T (1), (2) và yêu cu bài toán ta có phương trình:
( )( )
3
2
2
.
6 9 3
a a x a x
a
--
=
( )( ) ( ) ( )
22
9 1 2 4 9 1 2 4, 0;1 0;1
33
x x x a
t t t t x
a a a
æ öæ ö
÷÷
çç
÷÷
- - = Þ - - = = Î Û = Î Û =
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è øè ø
.
Vy vi
2
3
a
x =
thì th tích khi chóp S.MNCD bng
2
9
ln th tích khi chóp S.ABCD.
Câu 5a (0,5 điểm). Cho các s thc phân bit
,1ab>
. Chng minh rng:
( ) ( )
log log log log
a a b a
bb>
.
ng dn
Đặt
log 0, 1
t
a
b t t b a= > ¹ Þ =
. Khi đó bất đẳng thc cn chứng minh tương đương với:
( ) ( )
log log 1 log 0
t
aa
a
t t t t> Û - >
(*).
Nếu
1t >
thì
( )
1 0 & log 0 *
a
tt- > > Þ
đúng.
Nếu
01t<<
thì
( )
1 0 & log 0 *
a
tt- < < Þ
đúng. Vậy ta có điều cn chng minh.
Câu 5b (0,5 điểm). Cho các s thc
( )
12
... 1, 2
n
a a a n> > > > ³
. Chng minh rng:
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 2 2 1 1
2 3 1
log log log log ... log log log log 0
n n n n
a a a a a a n a a
a a a a
--
+ + + + >
.
ng dn
Áp dng bất đẳng thc trong câu 5a, ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 2 2 2 1 2 2
2 3 2 3
log log log log log log log log
a a a a a a a a
a a a a+ > +
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 2 2 2 1 2 2 1
2 3 2 3 3
log log log log log log .log log log
a a a a a a a a a
a a a a aÛ + > =
.
Lp li ln na:
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 3 3 3 1 3 3
3 4 3 4
log log log log log log log log
a a a a a a a a
a a a a+ > +
Trang8
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 3 3 3 1 3 3 1
3 4 3 4 4
log log log log log log .log log log
a a a a a a a a a
a a a a aÛ + > =
.
C tiếp tc lp lại như thế ta lần lượt thay được số ngoài cùng ca logarit và s ly logarit trong cùng (chú
ý mi lần thay thì cơ số
1
a
không đổi), ký hiu vế trái là P, cui cùng ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
1 1 1
log log log log log log .log log log 0
n n n n n n
a a n a a a a n a a a
P a a a a a> + = = =
(đpcm).
---------- HT ----------
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM 2019 - 2020 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC LỚP 12 THPT TỈNH QUẢNG BÌNH
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 01 trang và 05 câu)
Câu 1 (2,0 điểm).
sin x + cos x + 1
a. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = . 2 + sin 2x x b. Cho hàm số y =
có đồ thị (C )và điểm A (- 1; )
1 . Tìm các giá trị của m để đường thẳng 1 - x
(d): y = mx - m - 1 cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt M ,N sao cho 2 2
A M + A N đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 2 (2,0 điểm). P
a. Cho hàm số f (x ) 1 = . Tính tỉ số
, với P = f '( ) 1 + 2f '( ) 2 + ... + 2019f '(201 ) 9 và 1 + 2019x Q Q = f '(- ) 1 + 2f '(- )
2 + ... + 2019f '(- 201 ) 9 .
b. Giải phương trình: log 3 é log 3x 1 1ù - - = x 2 ê 2 ( ) ë úû .
Câu 3 (2,0 điểm). A
a. Cho tam giác đều ABC cạnh 8cm. Chia tam giác này thành 64 tam giác
đều cạnh 1cm bởi các đường thẳng song song với các cạnh tam giác ABC
(như hình vẽ). Gọi S là tập hợp các đỉnh của các tam giác cạnh 1cm. Chọn
ngẫu nhiên 4 đỉnh thuộc S. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh
của hình bình hành nằm trong miền trong của tam giác ABC và có cạnh chứa
các cạnh của các tam giác cạnh 1 cm ở trên. B C
b.Tìm công sai d của cấp số cộng (u có tất cả các số hạng đều dương và thỏa mãn: n )
íï u + u + ... + u
= 4 u + u + ... + u ï 1 2 2020 ( 1 2 1010 ) ì . 2 2 2
ï log u + log u + log u = 2 ï 3 2 3 5 3 14 ïî
Câu 4 (3,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD), SA = a. Một mặt phẳng
(a ) qua CD cắt SA, SB lần lượt tại M, N. Đặt AM = x, với 0 < x < a .
a. Tứ giác MNCD là hình gì? Tính diện tích tứ giác MNCD theo ax. b. Xác đị 2
nh x để thể tích khối chóp S.MNCD bằng
lần thể tích khối chóp S.ABCD. 9
Câu 5 (1,0 điểm).
a. Cho các số thực phân biệt a,b > 1 . Chứng minh rằng: log (log b)> log (log b . a a b a ) Trang1
b. Cho các số thực a > a > ... > a > 1, n ³ 2 . Chứng minh rằng: 1 2 n ( ) log log a + log log a + ... + log log a + log log a > 0 . a a 2 a a 3 a a n a a 1 1 ( 1 ) 2 ( 2 ) n - 1 ( n - 1 ) n ( n )
............HẾT............
HƯỚNG DẪN GIẢI (THAM KHẢO)
sin x + cos x + 1
Câu 1a (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = . 2 + sin 2x Hướng dẫn Đặ é ù t + 1 é ù t 2
sin x + cos x = t Î -
2; 2 Þ sin 2x = t - 1 ê ú , khi đó y =
= f (t ),t Î - 2; 2 . ë û ê ú 2 ë û t + 1 1 - t Ta có f '(t ) =
Þ f '(t )= 0 Þ t = 1 . ( 2t + ) 2 1 t + 1 1 - 2 1 + 2 Tính f (- 2)= ; f ( 2)= , f ( ) 1 = 2 . 3 3 1 - 2 3p p Suy ra: min y = Û x = -
+ k2p ; max y =
2 Û x = k2p, x = + k2p . 4 3 2 x
Câu 1b (1,0 điểm). Cho hàm số y =
có đồ thị (C )và điểm A (- 1; )
1 . Tìm các giá trị của m để đường 1 - x
thẳng (d): y = mx - m - 1 cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt M , N sao cho 2 2
A M + A N đạt giá trị nhỏ nhất. Hướng dẫn Cách 1:
Dễ thấy đường thẳng (d): y = mx - m - 1 luôn đi qua điểm I (1;- )
1 là giao điểm của hai đường tiệm cận. 1 Ta có y ' =
> 0, " x ¹ 1 nên để đường thẳng (d) cắt (C ) tại hai điểm phân biệt M ,N thì m < 0 . (1 - x )2 Khi đó I (1;- )
1 luôn là trung điểm của đoạn MN. uuuur uuur 2 uuuur uuur uur 2 uuuur uuur uuuur uuur Ta có 2 2 A M + A N
= (AM + AN ) - 2AM AN = 4AI - 2AM AN = 32 - 2AM AN (*). uuuur uuur
Do A cố định nên: nếu ta xét được A M A N là số dươngtrong tam giác AMN có cạnh MN nhỏ nhất thì tìm
được giá trị nhỏ nhất
. Mà (C ) là Hypebol nên khi (d) là đường phân giác của góc tạo bởi hai tiệm cận thì
m = - 1 và (d): y = - x cắt (C )tại hai điểm phân biệt M (0; ) 0 , N (2;- )
2 và MN nhỏ nhất, ta có: Trang2 uuuur uuur A M A N = 1.3 + (- ) 1 (- 3) = 6 > 0, hơn nữa 2 2
A M + A N = 32 - 12 = 20 . Vậy ( 2 2
min A M + A N ) = 20 Û m = - 1. Cách 2:
Xét phương trình hoành độ x
giao điểm của (d) cắt và (C ): mx - m - 1 = , x ¹ 1 1 - x 2
Û mx - 2mx + m + 1 = 0 (vì x = 1 không là nghiệm). íï m ¹ 0 Để ï
phương trình có hai nghiệm phân biệt thì ì Þ m < 0 . 2 ï m - m ï (m + ) 1 > 0 ïî íï x + x = 2 ï 1 2 Theo đị ï nh lý Viet ta có: ì m + 1 . ïï x x = 1 2 ïî m 2 2 2 2 Mặt khác 2 2 A M + A N
= (x + 1 + x + 1 + m x - 1 - 2 + m x - 1 - 2 1 ) ( 2 ) ( ( 1 ) ) ( ( 2 ) ) 2(m + ) 1 é ù A M + A N = 10 - + m ( êx - )2 1 + (x - )2 2 2 2 1 -
ú 4 m x - 1 + m x - 1 + 8 1 2 ( ( 1 ) ( 2 )) m êë úû 2(m + ) 1 é ù A M + A N = 18 - + m ( êx + x )2 2 2 2
- 2x x - 2 x + x + 2ú 1 2 1 2 ( 1 2 ) m êë úû 2 m + 1 é 2 m + 1 ù æ ê ú 1 ö ç ÷ 1 2 2 ( ) 2 ( ) A M + A N = 18 - + m 2 - = 16 + 2 - ê ú ç m - ÷³ 16 + 4 ç ÷ (- m ). m ê m ç ú è m ÷ ø (- m ) ë û Þ ( 2 2
min A M + A N ) = 20 Û - m = 1 Û m = - 1. P
Câu 2a (1,0 điểm). Cho hàm số f (x ) 1 = . Tính tỉ số , với 1 + 2019x Q P = f '( ) 1 + 2f '( ) 2 + ... + 2019f '(201 )
9 và Q = f '(- ) 1 + 2f '(- )
2 + ... + 2019f '(- 201 ) 9 . Hướng dẫn x x f (x ) 1 = Þ f x = - Þ f - x = -
= f x " x Î ¡ . x ( ) 2019 ln 2019 2019 ln 2019 ' ' ' , 2 ( ) 2 ( ) 1 + 2019 (1 + 2019x ) (1 + 2019x )
Do đó f '(x) là hàm số chẵn, suy ra g(x)= - x.f '(x) là hàm số lẻ. 2019 2019 2019 P Vậy nếu P = - g å (k) thì Q = g å (- k)= - g å (k)= P Þ = 1 . = = Q k = 1 k 1 k 1
Câu 2b (1,0 điểm). Giải phương trình: log 3 é log 3x 1 1ù - - = x 2 ê 2 ( ) ë úû . Hướng dẫn Trang3 Đặt log 3 - 1 = Þ 3 = 1 + 2y x y x
, từ phương trình đã cho ta có: 2 ( ) 1 æ ö ç ÷ log 3 - 1 = Þ 3 = 1 + 2x y x y
. Như thế ta có điều kiện x,y Î ç ;+ ¥ ÷ ç
÷ và ta được hệ phương trình: 2 ( ) çè3 ÷ø íï 3x = 1 + 2y ï æ ö t 1 ì ç ÷
. Xét hàm ( ) = 1 + 2 - 3 , Î ç ;+ ¥ ÷Þ ' ç ÷ ( )= 2t f t t t f t ln 2 - 3 , ta có: ï 3y = 1 + 2x ï ç ÷ ïî è3 ø æ ö æ ö ç ÷ ç ÷ f (t ) t 3 3 1 ' = 0 Û 2 = Û t = log ç
÷= a Î ç ;+ ¥ ÷, và '( ) 2t f t =
ln 2 - 3 đồng biến nên ta có t = a 2 ç ÷ ç ÷ ç ÷ ln 2 èln 2ø çè3 ÷ ø
là điểm cực tiểu của f (t ), f ( )= 1 + 2a a
- 3a < 0 nên phương trình f (t ) = 0 có đúng hai nghiệm t = 1,t = 3 .
Mặt khác từ hệ phương trình, trừ theo vế ta có: 3( -
)= 2y - 2x Û 3 + 2x = 3 + 2y x y x y hay là 1 æ ö ç ÷
g (x ) = g (y ), với ( ) = 3 + 2t g t t
đồng biến trên ç ;+ ¥ ÷ ç ÷ ç
, suy ra x = y . è3 ÷ø
Cuối cùng phương trình đã cho Û f (x ) = 0 Û x = 1,x = 3 . Câu 3a (1,0 điểm). A
Cho tam giác đều ABC cạnh 8cm. Chia tam giác này thành 64 tam giác
đều cạnh 1cm bởi các đường thẳng song song với các cạnh tam giác
ABC (như hình vẽ). Gọi S là tập hợp các đỉnh của các tam giác cạnh
1cm. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh thuộc S. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh
được chọn là 4 đỉnh của hình bình hành nằm trong miền trong của tam
giác ABC và có cạnh chứa các cạnh của các tam giác cạnh 1 cm ở trên. B C Hướng dẫn
Trên cạnh BC ta có 9 đỉnh của các tam giác đều cạnh 1cm (kể cả B và C), trên đường thẳng tiếp theo song
song BC (phía trên BC) ta có 8 đỉnh của các tam giác đều cạnh 1cm, ... cuối cùng đến A có 1 đỉnh của tam
giác đều cạnh 1cm. Ta có n (S )= 9 + 8 + 7 + ... + 2 + 1 = 45.
Như thế số phần tử của không gian mẫu là:n ( ) 4 W = C . 45
Theo yêu cầu: nếu có hình bình hành tạo thành từ 4 đỉnh trong S thì 4 đỉnh đó chỉ có thể thuộc tam giác đều
cạnh 5cm (tức là bỏ đi tất cả các đỉnh của các tam giác cạnh 1cm nằm trên ba cạnh BC, CA, AB và cạnh có
liên quan đến các đỉnh đó). P P P P K K T T K T K T H I H I H I H I G F G F G F D E D E M 1 2 N 3 4 Trang4
Trường hợp 1: Các cạnh của hình bình hành nằm trên MN hoặc có đúng 1 đỉnh thuộc MN.
- Các hình bình hành có cạnh nằm trên MN và
+ Tạo bởi hai đoạn MN, DE: Ta cần chọn thêm 2 đường thẳng song song hoặc trùng với DM (hoặc song
song trùng EN) thì tạo ra hình bình hành và mỗi trường hợp này có 2
C cách. Như vậy có: 2 2 C + C = 20 5 5 5 hình bình hành.
+ Tạo bởi hai đoạn MN, GF: Lặp lại lập luận trên ta có có: 2 2
C + C = 12 hình. 4 4
+ Tạo bởi hai đoạn MN, HI: Lặp lại lập luận trên ta có có: 2 2
C + C = 6 hình. 3 3
+ Tạo bởi hai đoạn MN, KT: Lặp lại lập luận trên ta có có: 2 2
C + C = 2 hình. 2 2
Vậy các hình bình hành có cạnh nằm trên MN có 20 + 12 + 6 + 2 = 40 hình.
- Các hình bình hành có đúng 1 đỉnh thuộc MN
+ Đỉnh số 1 và số 4: đều có 4 hình bình hành
+ Đỉnh số 2 và số 3: đều có 3 hình bình hành.
Vậy các hình bình hành có đúng 1 đỉnh thuộc MN có 2.(4 + 3) = 14 hình.
Do đó trường hợp 1 ta có: 40 + 14 = 54 hình.
Trường hợp 2: Các cạnh hình hành nằm trên DE nhưng không thuộc MN hoặc có đúng 1 đỉnh thuộc DE.
So với trường hợp 1 thì chỉ số tổ hợp giảm đi 1, ta làm tương tự và có: ( 2 2 C + C )+ ( 2 2 C + C )+ ( 2 2 C + C + 3 + 3 + 2 = 28 hình. 4 4 3 3 2 2 ) ( )
Trường hợp 3: Các cạnh hình hành nằm trên GF nhưng không thuộc MN và DE hoặc có đúng 1 đỉnh thuộc GF. Tương tự ta có ( 2 2 C + C )+ ( 2 2 C + C + 2 + 2 = 12 hình. 3 3 2 2 ) ( )
Trường hợp 4: Các cạnh hình hành nằm trên HI nhưng không thuộc MN, DE và GF hoặc có đúng 1 đỉnh thuộc HI. Ta có ( 2 2 C + C + 1 = 3 hình. 2 2 )
Số các hình bình hành trong bốn trường hợp là: 54 + 28 + 12 + 3 = 97 hình. 97 97
Vậy xác suất cần tìm là: p = = . 4 C 148995 45 Lưu ý:
Đề bài yêu cầu các đỉnh hình bình hành nằm trong miền trong của tam giác ABC nên số hình bình hành là
tương đối nhỏ. Nếu các đỉnh hình hành không ngoài tam giác ABC thì sẽ nhiều hình hơn.
Câu 3b (1,0 điểm). Tìm công sai d của cấp số cộng (u có tất cả các số hạng đều dương và thỏa mãn: n )
íï u + u + ... + u
= 4 u + u + ... + u ï 1 2 2020 ( 1 2 1010 ) ì . 2 2 2
ï log u + log u + log u = 2 ï 3 2 3 5 3 14 ïî Trang5 Hướng dẫn 2020(2u + 2019d 1010 2u + 1009d 1 ) ( 1 )
Từ phương trình đầu của hệ ta có: = 4. 2 2
Û 2u + 2019d = 4u + 2018d Û d = 2u Þ u = 3u ,u = 9u ,u = 27u thế vào phương trình thứ hai 1 1 1 2 1 5 1 14 1 của hệ, ta có:
(log 3 + log u )2 + (log 9 + log u )2 + (log 27 + log u )2 = 2 . Đặt log u = t , ta có phương trình: 3 3 1 3 3 1 3 3 1 3 1 ( + t - 1
t )2 + ( + t )2 + ( + t )2 2 1 2 3
= 2 Û 3t + 12t + 12 = 0 Û t = - 2 . Do đó 2 u = 3 = 3 = . 1 9 2 Vậy d = 2.u = . 1 9 Câu 4 (3,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = a. Một mặt
phẳng (a ) qua CD cắt SA, SB lần lượt tại M, N. Đặt AM = x, với 0 < x < a .
a. Tứ giác MNCD là hình gì? Tính diện tích tứ giác MNCD theo ax. b. Xác đị 2
nh x để thể tích khối chóp S.MNCD bằng
lần thể tích khối chóp S.ABCD. 9 Hướng dẫn
a. Tứ giác MNCD là hình gì? Tính diện tích tứ giác MNCD theo ax.
ABCD là hình vuông nên AB // CD, suy ra AB // (a ) do đó AB // MN hay ta có MNCD là hình thang. Mặt
khác: CD ^ AD, CD ^ SA nên CD ^ mp(SAD) suy ra MN ^ (SAD) suy ra MN ^ MD.
Vậy tứ giác MNCD là hình thang vuông tại D và M.
Từ đó ta có DM là đường cao của hình thang MNCD. MN SM a - x Ta có = =
Þ MN = a - x MA = x nên 2 2 DM =
x + a . Do đó ta tính diện tích A B SA a
(CD + MN )DM ( a - x ) 2 2 . 2 x + a MNCD là: S = = . 2 2 S H M N A D B C b. Xác đị 2
nh x để thể tích khối chóp S.MNCD bằng
lần thể tích khối chóp S.ABCD. 9 Trang6 3 1 a Ta có V = SA.S =
(1). Kẻ SH vuông góc với DM, (H thuộc DM), ta có: S .A BCD 3 A BCD 3
MN ^ (SAD) (theo chứng minh câu a) nên MN ^ SH, suy ra SH ^ (MNCD), từ đó SH là đường cao của khối chóp S.MNCD.
Trong hai tam giác vuông đồng dạng SHMDAM ta có: a - (a - x SH SM a x ) = = Þ SH =
do đó thể tích củakhối chóp S.MNCD là: 2 2 2 2 DA DM x + a x x + a
a (a - x ) (2a - x ) 2 2 x + a
a (a - x )(2 1 a - x ) V ' = . . = (2). 2 2 3 2 6 x + a
a (a - x )( a - x ) 3 2 2 a
Từ (1), (2) và yêu cầu bài toán ta có phương trình: = . 6 9 3 æ x öæ x ö ç ÷ç ÷ ç - ÷ç - ÷= Þ ç ÷ ç ç ÷ ( - t )( - t ) x = t = Î ( ) 2 Û t = Î ( ) 2a 9 1 2 4 9 1 2 4, 0;1 0;1 Û x = . è a ÷ç øè a ÷ ø a 3 3 2a 2 Vậy với x =
thì thể tích khối chóp S.MNCD bằng
lần thể tích khối chóp S.ABCD. 3 9
Câu 5a (0,5 điểm). Cho các số thực phân biệt a,b > 1 . Chứng minh rằng: log (log b)> log (log b . a a b a ) Hướng dẫn
Đặt log b = t > 0,t ¹ 1 t
Þ b = a . Khi đó bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với: a log t > log t Û t - t > (*). t a ( ) ( ) 1 log 0 a a
Nếu t > 1 thì t - 1 > 0 & log t > 0 Þ ( ) * đúng. a
Nếu 0 < t < 1 thì t - 1 < 0 & log t < 0 Þ ( )
* đúng. Vậy ta có điều cần chứng minh. a
Câu 5b (0,5 điểm). Cho các số thực a > a > ... > a > 1, n ³ 2 . Chứng minh rằng: 1 2 n ( ) log log a + log log a + ... + log log a + log log a > 0 . a a 2 a a 3 a a n a a 1 1 ( 1 ) 2 ( 2 ) n - 1 ( n - 1 ) n ( n ) Hướng dẫn
Áp dụng bất đẳng thức trong câu 5a, ta có: log log a + log log a > log log a + log log a a a 2 a a 3 a a 2 a a 3 1 ( 1 ) 2 ( 2 ) 2 ( 1 ) 2 ( 2 ) Û log log a + log log a > log log a . log a = log log a . a a 2 a a 3 a a 2 a 3 a a 3 1 ( 1 ) 2 ( 2 ) 2 ( 1 2 ) 2 ( 1 ) Lặp lại lần nữa: log log a + log log a > log log a + log log a a a 3 a a 4 a a 3 a a 4 2 ( 1 ) 3 ( 3 ) 3 ( 1 ) 3 ( 3 ) Trang7 Û log log a + log log a > log log a . log a = log log a . a a 3 a a 4 a a 3 a 4 a a 4 2 ( 1 ) 3 ( 3 ) 3 ( 1 3 ) 3 ( 1 )
Cứ tiếp tục lặp lại như thế ta lần lượt thay được cơ số ngoài cùng của logarit và số lấy logarit trong cùng (chú
ý mỗi lần thay thì cơ số a không đổi), ký hiệu vế trái là P, cuối cùng ta có: 1 P > log a + a = a a = a = (đpcm). a a n a a a a n a a a n (log log log log log . log log log 0 1 1 1 1 ) n ( n ) n ( 1 n ) n ( 1 )
---------- HẾT ---------- Trang8