Đề thi kết thúc học phần Kế toán tài chính 1 | Đại học Công Đoàn

Đề thi kết thúc học phần Kế toán tài chính 1 | Đại học Công Đoàn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|42676072
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN ĐỀ THI KT TH C HC PHN
KHOA K TO`N TŒn học phn: Kế toÆn t i ch nh 1, Mª HP: 1326
Hc k 1, năm học 2020-2021
D nh cho lp: KT14 Thi ln 2 Đề l
Đề s: 04, gm 02 phn, 02 trang, thời gian l m b i: 90 phœt
Phn A: L THUYT (3 im): Cho biết cÆc nhn nh sau úng hay sai? Gii th ch.
1. Khấu hao TSCĐ i thuê hoạt ộng dùng cho phân xưởng X ược t nh v o chi ph sn xut
chung
2. Khi doanh nghiệp mang TSCĐ i góp vốn v o c ng ty liŒn kết , phần chŒnh lệch ánh giá
tăng ược phn Ænh v o doanh thu hot ng t i ch nh
3. Chi ph sa chữa TSCĐ trong quá trình s dụng ược ghi tăng giá trị của TS
4. Trường hp mc sn phm thc tế sn xut thấp hơn mức c ng suất bình thường nh ph
sn xuất chung ược ph n b cho các ối tượng liŒn quan theo mức c ng sut thc tế
5. Đối vi doanh nghip sn xuất theo ơnt h ng, k t nh giÆ th nh kh ng nht thiết phi
trøng vi k bÆo cÆo
6. GiÆ tr vật tư thuê ngoài gia công, chế biến ược kế toÆn theo dıi v o TK H ng gửi bÆn.
Phn B: B I TP (7 im):
C ng ty (Q) t nh giÆ xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước c t i liệu sau: (ĐVT:
1.000 ng)
T i liu 1: S u k ca mt s t i khon
- TK 152: 450.000
+ Vt liu ch nh (4.000) kg: 400.000
+ Vt liu ph (1.000) kg: 50.000
- T i khon 154: 75.000
T i liu 2: CÆc nghip v kinh tế phÆt sinh trong k:
1. Mua 300 kg vt liu ph chuyn thng xuống phân xưởng sn xut sn phm, giÆ
mua chưa thuế 50/kg, thuế GTGT 10%, tr bng tin mt
2. Mua một TSCĐHH theo phương thức tr g p cho b phn bÆn h ng, tng giÆ mua tr g
p: 495.000, giÆ mua tr tin ngay theo giá chưa thuế: 390.000, thuế GTGT 10%, DN
tr tin ln u 10% giÆ thanh toÆn tr g p bng tin mt, s c n li tr dn trong 22
thÆng, chi ph vn chuyn chi bng tin mt 11.000 trong ó thuế GTGT 10% TSCĐ này
ược ầu tư bằng qu ầu tư phát triển
3. Xut kho 3.000 kg vt liu ch nh v 500 kg vt liu ph sn xut sn phm.
4. Tiền lương phải tr cho c ng nh n trc tiếp sn xut sn phm l 90.000, b phn qun
phân xưởng sn sut l 30.000
5. Tr ch BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ l quy nh hin h nh
lOMoARcPSD|42676072
6. Ngng s dng t a nh phc v cho hot ng kinh doanh chuyn sang mục ích cho thuŒ
nguyŒn giÆ 3.580.000, khấu hao lũy kế 1.200.000
7. Khấu hao TSCĐ phục v cho phân xưởng sn xut l 20.000
8. Phân xưởng sn xut sn phm bÆo hng c ng c dng c thuc loi ph n b 2 k, tr
giá ban u l 10.000, phế liu bÆn thu bng tin mt l 500
9. Tin iện nước phi tr cho nh cung cấp chưa có thuế GTGT cho phân xưởng sn xut l
10.000, thuế GTGT 10%.
10. Kết qu sn xut trong k tại phân xưởng, nhp kho 8.000 sn phm ho n th nh, sn
phm d dang cui k l 2.000 sn phm. Biết rng doanh nghip ánh giá sn phm d
dang cui k theo phương pháp chi phí vật liệu ch nh YŒu cầu:
1. Định khon v phn Ænh v o t i khon cÆc nghip v kinh tế phÆt sinh
2. Lp bng t nh giÆ th nh sn phm
Khoa duyt
Ng y duyt : 16/12/2020
lOMoARcPSD|42676072
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN ĐỀ THI KT TH C HC PHN
KHOA K TO`N TŒn học phn: Kế toÆn t i ch nh 1, Mª HP: 1326
Hc k I, năm học 2020-2021
D nh cho lp: KT14 Thi ln 1 đề l
Đề s: 03, gm 02 phn, 02 trang, thời gian l m b i: 90 phœt
Phn A: L THUYT (3 im): Cho biết cÆc nhn nh sau úng hay sai? Gii th ch.
1. GiÆ tr nguyŒn vật liệu ược biếu, tng, vin tr ược ghi tăng nguồn vn kinh doanh.
2. Chi phí lưu kho , lưu bªi khi mua nguyŒn vật liệu ược ghi tăng chi phí sản xut chung
3. Khấu hao TSCĐ của b phn quản l DN cho thuŒ hoạt ộng ược t nh v o chi ph qun l DN
4. NguyŒn giÆ t i sản c nh trong trường hp iu chuyn giữa các ơn vị th nh viŒn hạch toán
c lp ưc xác ịnh căn cứ v o GiÆ tr c n li trŒn sổ kế toÆn của ơn vị iu chuyn
5. Trường hp mc sn phm thc tế sn xuất cao hơn mức c ng suất bình thường, to n b nh
ph sn xuất chung ược ph n b cho các ối tượng liŒn quan theo mức c ng suất b nh thưng.
6. To n b s c ng c, dng c ã s dng, s ược t nh 1 ln v o chi ph sn xut kinh doanh
trong k
Phn B: B I TP (7 im)
Ti 1 DN xác nh giÆ tr h ng tn kho theo phương pháp nhập trước xuất trưc , c
t nh h nh vt liệu như sau: (Đơn vị tính: 1000 ) I.Tn kho u thÆng:
+ Vt liu A tn kho: s ợng 800kg , ơn giá chưa thuế 130 + Vt
liệu B ang i ường ầu tháng: 300kg, ơn giá chưa thuế 120 II . PhÆt
sinh trong thÆng:
1) Ng y 1: Nhận ưc 300kg vt liệu B i ường tháng trước v nhp kho.
2) Ng y 2 : Mua vt liệu A chưa trả tiền người bán X, theo hoá ơn số ợng 500kg, ơn giá
chưa thuế 130, thuế GTGT 10%. Chi ph vn chuyn, bc d bng tin tm ng
3.300, trong ó thuế GTGT 10%. Đã kiểm nhn v nhp kho
3) Ng y 5: Xut kho 400kg vt liu A v 50 kg vt liu B døng sn xut sn phm.
4) Ng y 10 : Nhận ược vt liu A s ng 200kg của người bÆn M (do ơn vị vn ti chuyn
ến), chưa trả tin cho M. Cui thÆng vẫn chưa nhận ược hoá ơn, kế toÆn ghi nhp kho
theo giÆ tm t nh 130kg
5) Ng y 12 : Xut kho 200kg vt liu B døng sn xut sn phm, 50kg vt liu A phc v
nhu cu tại phân xưởng SX.
lOMoARcPSD|42676072
6) Ng y 20 ; Mua vt liệu B chưa trả tiền do người bÆn Y chuyn ến, s ng h ng theo
hp ng 200kg , thc nhp kho 180kg (DN ã chp nhn thanh toán) , ơn giá chưa thuế
125, thuế GTGT 10%. S vt liu thiếu chưa biết nguyŒn nh n, chờ x l .
7) Ng y 25: Xut kho 150kg vt liu A g p vn liên doanh. Theo ánh giá ca Hi ồng liŒn
doanh s vt liu n y tr giÆ 140/kg.
8) Ng y 30 Tiền lương phải tr cho c ng nh n trc tiếp sn xut sn phm l 80.000, b phn
qun lý phân xưởng là 40.000. Trích BHYT, BHXH, BHTN, KPCĐ theo tỷ l quy nh hin h
nh.
9) Ng y 30, Khấu hao TSCĐ ở b phn sn xut l 40.000.
10) Cui thÆng ho n th nh nhp nhp kho 1000 sn phm K, c n d dang 100 sn phm.
Biết rằng DN Ænh giÆ SPDD theo chi ph nguyŒn vật liu trc tiếp, u k kh ng c d
dang YŒu cầu
1. Định khon cÆc nghip v kinh tế phÆt sinh
2. Lp bng t nh giÆ th nh sn phm K.
Khoa
duyt :
Ng y duyt : 16/12/2020
Ti liu b sung
- Các DN ược cp trong thi u thc hin chế kế toán theo Thông tư
200/2014/TTBTC
- Các DN u tnh thuế GTGT theo phương pháp khấu tr v kế toÆn HTK theo phương
pháp KKTX
-Thuế sut thuế TNDN hin hnh l 20%
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG ĐOÀN ĐỀ THI KT TH C H C PHN
lOMoARcPSD|42676072
KHOA K TO`N TŒn học phn: Kế toÆn t i ch nh 1, Mª HP: 1326
Hc k I, năm học 2020-2021
D nh cho lp: KT14 - Thi ln 1 đề chn
Đề s: 01, gm 02 phn, 02 trang, thời gian l m b i: 90 phœt
Phn A: L THUYẾT (3 điểm): Cho biết cÆc nhận định sau đúng hay sai? Giải th ch.
1. GiÆ tr c n li ca t i sn c định nhượng bán được kế toÆn ghi giảm nguyŒn giÆ TSCĐ .
2. Mua 1 mÆy m c thiết b dùng cho phân xưởng SX được nhận kŁm thŒm thiết b ph tr ,
thay thế , giá mua chưa thuế 400.000.000 đồng , thuế GTGT 10%. GiÆ tr hp l ca thiết b
ph tr, thay thế được đánh giá theo giá chưa thuế 50.000.000 đồng. NguyŒn giÆ của
thiết b được xác định là 400.000.000 đồng
3. Phân xưởng sn xut bÆo hng mt s c ng c dng c. Biết giÆ tr xut døng ca s c ng
c dng c này là 20.000.000 đã phân bổ đưc 15.000.000. GiÆ tr phế liu thu hi nhp
kho tr giÆ 300.000. Khi đó kế toÆn ghi N TK 627 s tin c giÆ tr l : 5.000.000
4. Chiết khấu thanh toán được hưởng khi thanh toÆn tin mua nguyŒn vật liệu trước hn
đưc hch toÆn Gim giÆ mua của nguyŒn vật liu
5. BHXH phi tr cấp cho người lao động được Ghi tăng chi phí sn xut kinh doanh.
6. Nếu giÆ tr sn phm d dang cui k tăng gấp đôi , các điều kiện khác không thay đổi ,
giÆ th nh th nh phm s tăng gấp đôi. Phn B : B I TẬP ( 7 điểm )
C ng ty TNHH LEX t nh giÆ vật tư xuất kho theo phương pháp nhập trước- xuất trước,
c t i liu sau: (đơn vị : 1.000đ)
T i liu 1: S dư đầu thÆng 6 ca mt s t i khon:
- T i khon 152 (40.000 kg): 480.000
- T i khon 154: 10.000
T i liu 2: CÆc nghip v kinh tế phÆt sinh trong trong thÆng 6:
1. Mua mt thiết b døng cho hoạt động phœc lợi, giá mua chưa có thuế GTGT: 150.000, thuế
sut thuế GTGT 10%, chưa trả tiền cho người bÆn. L phí trước bạ: 10.000, đã trả bng
tin mt. Thiết b này được đầu tư bằng qu phœc li.
2. Thanh l một xe ô tô con đang sử dng b phn qun l doanh nghiệp, nguyŒn giÆ:
470.000, s khấu hao lũy kế: 350.000, thi gian s dng d kiến 10 năm. Chi phí tân
trang, sa chữa xe ô tô trên: 16.500, trong đó thuế GTGT:1.500, DN chưa trả tin cho đơn
v sa cha. GiÆ tr thu hi t thanh lý DN đã thu bằng tin gi ngân hàng: 150.000 ,
trong đó chưa bao gồm thuế GTGT 10%.
lOMoARcPSD|42676072
3. Nhập kho 20.000 kg nguyŒn vật liệu chính, đơn giá 13,2/kg (gồm 10 % thuế GTGT) ,
thanh toán cho người bÆn bng chuyn khon.
4. Xuất kho 30.000 kg nguyŒn vật liu ch nh trc tiếp sn xut sn phm
5. ThuŒ ngo i sửa chửa đột xuất 1 TSCĐ Y đang sử dng b phn sn xut vi tng chi ph :
8.800 (c thuế GTGT 10%), chưa thanh toán tiền cho bŒn nhận sa cha. C ng vic sa
chữa đã hoàn thành bàn giao và đưa vào sử dng, chi ph sa chữa được ph n b l m 4
thÆng, bắt đầu t thÆng n y.
6. Tiền lương phải tr cho c ng nh n trc tiếp sn xut sn phm l 80.000, b phn qun l
phân xưởng l 40.000 nh n viŒn quản l doanh nghip: 35.000. Tr ch BHXH, BHYT, BHTN,
KPCĐ theo tỷ l quy định hin h nh.
7. CÆc chi ph khÆc phÆt sinh tại phân xưởng sn xuất theo hóa đơn gồm 10% thuế GTGT
thanh toÆn bng tin mt 13.200.
8. Khấu hao TSCĐ ở b phn sn xut l 40.000, b phn qun l doanh nghip: 25.000.
9. BÆo hng mt c ng c dng c thuc loi ph n b 2 lần, đang sử dng b phn qun l
doanh nghip , tr giÆ xuất kho ban đầu l 6.000 . Phế liu thu hi nhp kho 300.
10. Cui k sn xut ho n th nh nhp kho 500 sn phm A, 800 sn phm B, 400 sn
phm C. Kh ng c sn phm d dang cui k. Biết h s lần lượt ca cÆc sn phm l 1,5;
1,2; 1,0.
YŒu cầu :
1. Định khon v phn Ænh v o t i khon cÆc nghip v kinh tế phÆt sinh.
2. T nh tổng giá thành và giá thành đơn vị ca cÆc loi sn phm
Khoa duyệt đề :
Ng y duyệt đề : 16/12/2020
T i liu b sung
- c DN được đề cập trong đề thi đều thc hin chế độ kế toán theo Thông tư
200/2014/TTBTC
- c DN đều tnh thuế GTGT theo phương pháp khấu tr v kế toán HTK theo phương
pháp KKTX
-Thuế sut thuế TNDN hin h nh l 20%
| 1/6

Preview text:

lOMoARcPSD| 42676072
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN ĐỀ THI KẾT TH C HỌC PHẦN
KHOA KẾ TO`N TŒn học phần: Kế toÆn t i ch nh 1, Mª HP: 1326
Học kỳ 1, năm học 2020-2021
D nh cho lớp: KT14 – Thi lần 2 – Đề lẻ
Đề số: 04, gồm 02 phần, 02 trang, thời gian l m b i: 90 phœt
Phần A: L THUYẾT (3 iểm): Cho biết cÆc nhận ịnh sau úng hay sai? Giải th ch.
1. Khấu hao TSCĐ i thuê hoạt ộng dùng cho phân xưởng X ược t nh v o chi ph sản xuất chung
2. Khi doanh nghiệp mang TSCĐ i góp vốn v o c ng ty liŒn kết , phần chŒnh lệch ánh giá
tăng ược phản Ænh v o doanh thu hoạt ộng t i ch nh
3. Chi ph sửa chữa TSCĐ trong quá trình sử dụng ược ghi tăng giá trị của TSCĐ
4. Trường hợp mức sản phẩm thực tế sản xuất thấp hơn mức c ng suất bình thường ịnh ph
sản xuất chung ược ph n bổ cho các ối tượng liŒn quan theo mức c ng suất thực tế
5. Đối với doanh nghiệp sản xuất theo ơn ặt h ng, kỳ t nh giÆ th nh kh ng nhất thiết phải trøng với kỳ bÆo cÆo
6. GiÆ trị vật tư thuê ngoài gia công, chế biến ược kế toÆn theo dıi v o TK H ng gửi bÆn.
Phần B: B I TẬP (7 iểm):
C ng ty (Q) t nh giÆ xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước c t i liệu sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
T i liệu 1: Số dư ầu kỳ của một số t i khoản - TK 152: 450.000
+ Vật liệu ch nh (4.000) kg: 400.000
+ Vật liệu phụ (1.000) kg: 50.000 - T i khoản 154: 75.000
T i liệu 2: CÆc nghiệp vụ kinh tế phÆt sinh trong kỳ:
1. Mua 300 kg vật liệu phụ chuyển thẳng xuống phân xưởng ể sản xuất sản phẩm, giÆ
mua chưa thuế 50/kg, thuế GTGT 10%, trả bằng tiền mặt
2. Mua một TSCĐHH theo phương thức trả g p cho bộ phận bÆn h ng, tổng giÆ mua trả g
p: 495.000, giÆ mua trả tiền ngay theo giá chưa thuế: 390.000, thuế GTGT 10%, DN
trả tiền lần ầu 10% giÆ thanh toÆn trả g p bằng tiền mặt, số c n lại trả dần trong 22
thÆng, chi ph vận chuyển chi bằng tiền mặt 11.000 trong ó thuế GTGT 10% TSCĐ này
ược ầu tư bằng quỹ ầu tư phát triển
3. Xuất kho 3.000 kg vật liệu ch nh v 500 kg vật liệu phụ sản xuất sản phẩm.
4. Tiền lương phải trả cho c ng nh n trực tiếp sản xuất sản phẩm l 90.000, bộ phận quản
phân xưởng sản suất l 30.000
5. Tr ch BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy ịnh hiện h nh lOMoARcPSD| 42676072
6. Ngừng sử dụng t a nh phục vụ cho hoạt ộng kinh doanh chuyển sang mục ích cho thuŒ
nguyŒn giÆ 3.580.000, khấu hao lũy kế 1.200.000
7. Khấu hao TSCĐ phục vụ cho phân xưởng sản xuất l 20.000
8. Phân xưởng sản xuất sản phẩm bÆo hỏng c ng cụ dụng cụ thuộc loại ph n bổ 2 kỳ, trị
giá ban ầu l 10.000, phế liệu bÆn thu bằng tiền mặt l 500
9. Tiền iện nước phải trả cho nh cung cấp chưa có thuế GTGT cho phân xưởng sản xuất l 10.000, thuế GTGT 10%.
10. Kết quả sản xuất trong kỳ tại phân xưởng, nhập kho 8.000 sản phẩm ho n th nh, sản
phẩm dở dang cuối kỳ l 2.000 sản phẩm. Biết rằng doanh nghiệp ánh giá sản phẩm dở
dang cuối kỳ theo phương pháp chi phí vật liệu ch nh YŒu cầu:
1. Định khoản v phản Ænh v o t i khoản cÆc nghiệp vụ kinh tế phÆt sinh
2. Lập bảng t nh giÆ th nh sản phẩm Khoa duyệt ề Ng y duyệt ề: 16/12/2020 lOMoARcPSD| 42676072
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN ĐỀ THI KẾT TH C HỌC PHẦN
KHOA KẾ TO`N TŒn học phần: Kế toÆn t i ch nh 1, Mª HP: 1326
Học kỳ I, năm học 2020-2021
D nh cho lớp: KT14 – Thi lần 1 – đề lẻ
Đề số: 03, gồm 02 phần, 02 trang, thời gian l m b i: 90 phœt
Phần A: L THUYẾT (3 iểm): Cho biết cÆc nhận ịnh sau úng hay sai? Giải th ch.
1. GiÆ trị nguyŒn vật liệu ược biếu, tặng, viện trợ ược ghi tăng nguồn vốn kinh doanh.
2. Chi phí lưu kho , lưu bªi khi mua nguyŒn vật liệu ược ghi tăng chi phí sản xuất chung
3. Khấu hao TSCĐ của bộ phận quản l DN cho thuŒ hoạt ộng ược t nh v o chi ph quản l DN
4. NguyŒn giÆ t i sản cố ịnh trong trường hợp iều chuyển giữa các ơn vị th nh viŒn hạch toán
ộc lập ược xác ịnh căn cứ v o GiÆ trị c n lại trŒn sổ kế toÆn của ơn vị iều chuyển
5. Trường hợp mức sản phẩm thực tế sản xuất cao hơn mức c ng suất bình thường, to n bộ ịnh
ph sản xuất chung ược ph n bổ cho các ối tượng liŒn quan theo mức c ng suất b nh thường.
6. To n bộ số c ng cụ, dụng cụ ã sử dụng, sẽ ược t nh 1 lần v o chi ph sản xuất kinh doanh trong kỳ
Phần B: B I TẬP (7 iểm)
Tại 1 DN xác ịnh giÆ trị h ng tồn kho theo phương pháp nhập trước xuất trước , c
t nh h nh vật liệu như sau: (Đơn vị tính: 1000 ) I.Tồn kho ầu thÆng:

+ Vật liệu A tồn kho: số lượng 800kg , ơn giá chưa thuế 130 + Vật
liệu B ang i ường ầu tháng: 300kg, ơn giá chưa thuế 120 II . PhÆt sinh trong thÆng:
1) Ng y 1: Nhận ược 300kg vật liệu B i ường tháng trước về nhập kho.
2) Ng y 2 : Mua vật liệu A chưa trả tiền người bán X, theo hoá ơn số lượng 500kg, ơn giá
chưa thuế 130, thuế GTGT 10%. Chi ph vận chuyển, bốc dỡ bằng tiền tạm ứng
3.300, trong ó thuế GTGT 10%. Đã kiểm nhận v nhập kho ủ
3) Ng y 5: Xuất kho 400kg vật liệu A v 50 kg vật liệu B døng sản xuất sản phẩm.
4) Ng y 10 : Nhận ược vật liệu A số lượng 200kg của người bÆn M (do ơn vị vận tải chuyển
ến), chưa trả tiền cho M. Cuối thÆng vẫn chưa nhận ược hoá ơn, kế toÆn ghi nhập kho theo giÆ tạm t nh 130kg
5) Ng y 12 : Xuất kho 200kg vật liệu B døng sản xuất sản phẩm, 50kg vật liệu A phục vụ
nhu cầu tại phân xưởng SX. lOMoARcPSD| 42676072
6) Ng y 20 ; Mua vật liệu B chưa trả tiền do người bÆn Y chuyển ến, số lượng h ng theo
hợp ồng 200kg , thực nhập kho 180kg (DN ã chấp nhận thanh toán) , ơn giá chưa thuế
125, thuế GTGT 10%. Số vật liệu thiếu chưa biết nguyŒn nh n, chờ xử l .
7) Ng y 25: Xuất kho 150kg vật liệu A g p vốn liên doanh. Theo ánh giá của Hội ồng liŒn
doanh số vật liệu n y trị giÆ 140/kg.
8) Ng y 30 Tiền lương phải trả cho c ng nh n trực tiếp sản xuất sản phẩm l 80.000, bộ phận
quản lý phân xưởng là 40.000. Trích BHYT, BHXH, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy ịnh hiện h nh.
9) Ng y 30, Khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất l 40.000.
10) Cuối thÆng ho n th nh nhập nhập kho 1000 sản phẩm K, c n dở dang 100 sản phẩm.
Biết rằng DN Ænh giÆ SPDD theo chi ph nguyŒn vật liệu trực tiếp, ầu kỳ kh ng c dở dang YŒu cầu
1. Định khoản cÆc nghiệp vụ kinh tế phÆt sinh
2. Lập bảng t nh giÆ th nh sản phẩm K. Khoa duyệt ề :
Ng y duyệt ề : 16/12/2020 Ti liệu bổ sung -
Các DN ược ề cập trong ề thi ều thực hiện chế ộ kế toán theo Thông tư 200/2014/TTBTC -
Các DN ều tỉnh thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ v kế toÆn HTK theo phương pháp KKTX
-Thuế suất thuế TNDN hiện hnh l 20%
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG ĐOÀN ĐỀ THI KẾT TH C H C PHẦN lOMoARcPSD| 42676072
KHOA KẾ TO`N TŒn học phần: Kế toÆn t i ch nh 1, Mª HP: 1326
Học kỳ I, năm học 2020-2021
D nh cho lớp: KT14 - Thi lần 1 – đề chẵn
Đề số: 01, gồm 02 phần, 02 trang, thời gian l m b i: 90 phœt
Phần A: L THUYẾT (3 điểm): Cho biết cÆc nhận định sau đúng hay sai? Giải th ch.
1. GiÆ trị c n lại của t i sản cố định nhượng bán được kế toÆn ghi giảm nguyŒn giÆ TSCĐ .
2. Mua 1 mÆy m c thiết bị dùng cho phân xưởng SX được nhận kŁm thŒm thiết bị phụ trợ ,
thay thế , giá mua chưa thuế 400.000.000 đồng , thuế GTGT 10%. GiÆ trị hợp l của thiết bị
phụ trợ, thay thế được đánh giá theo giá chưa thuế 50.000.000 đồng. NguyŒn giÆ của
thiết bị được xác định là 400.000.000 đồng
3. Phân xưởng sản xuất bÆo hỏng một số c ng cụ dụng cụ. Biết giÆ trị xuất døng của số c ng
cụ dụng cụ này là 20.000.000 đã phân bổ được 15.000.000. GiÆ trị phế liệu thu hồi nhập
kho trị giÆ 300.000. Khi đó kế toÆn ghi Nợ TK 627 số tiền c giÆ trị l : 5.000.000
4. Chiết khấu thanh toán được hưởng khi thanh toÆn tiền mua nguyŒn vật liệu trước hạn
được hạch toÆn Giảm giÆ mua của nguyŒn vật liệu
5. BHXH phải trợ cấp cho người lao động được Ghi tăng chi phí sản xuất kinh doanh.
6. Nếu giÆ trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tăng gấp đôi , các điều kiện khác không thay đổi ,
giÆ th nh th nh phẩm sẽ tăng gấp đôi. Phần B : B I TẬP ( 7 điểm )
C ng ty TNHH LEX t nh giÆ vật tư xuất kho theo phương pháp nhập trước- xuất trước,
c t i liệu sau: (đơn vị : 1.000đ)
T i liệu 1: Số dư đầu thÆng 6 của một số t i khoản:
- T i khoản 152 (40.000 kg): 480.000 - T i khoản 154: 10.000
T i liệu 2: CÆc nghiệp vụ kinh tế phÆt sinh trong trong thÆng 6:
1. Mua một thiết bị døng cho hoạt động phœc lợi, giá mua chưa có thuế GTGT: 150.000, thuế
suất thuế GTGT 10%, chưa trả tiền cho người bÆn. Lệ phí trước bạ: 10.000, đã trả bằng
tiền mặt. Thiết bị này được đầu tư bằng quỹ phœc lợi.
2. Thanh l một xe ô tô con đang sử dụng ở bộ phận quản l doanh nghiệp, nguyŒn giÆ:
470.000, số khấu hao lũy kế: 350.000, thời gian sử dụng dự kiến 10 năm. Chi phí tân
trang, sửa chữa xe ô tô trên: 16.500, trong đó thuế GTGT:1.500, DN chưa trả tiền cho đơn
vị sửa chữa. GiÆ trị thu hồi từ thanh lý DN đã thu bằng tiền gửi ngân hàng: 150.000 ,
trong đó chưa bao gồm thuế GTGT 10%. lOMoARcPSD| 42676072
3. Nhập kho 20.000 kg nguyŒn vật liệu chính, đơn giá 13,2/kg (gồm 10 % thuế GTGT) ,
thanh toán cho người bÆn bằng chuyển khoản.
4. Xuất kho 30.000 kg nguyŒn vật liệu ch nh trực tiếp sản xuất sản phẩm
5. ThuŒ ngo i sửa chửa đột xuất 1 TSCĐ Y đang sử dụng ở bộ phận sản xuất với tổng chi ph :
8.800 (cả thuế GTGT 10%), chưa thanh toán tiền cho bŒn nhận sửa chữa. C ng việc sửa
chữa đã hoàn thành bàn giao và đưa vào sử dụng, chi ph sửa chữa được ph n bổ l m 4
thÆng, bắt đầu từ thÆng n y.
6. Tiền lương phải trả cho c ng nh n trực tiếp sản xuất sản phẩm l 80.000, bộ phận quản l
phân xưởng l 40.000 nh n viŒn quản l doanh nghiệp: 35.000. Tr ch BHXH, BHYT, BHTN,
KPCĐ theo tỷ lệ quy định hiện h nh.
7. CÆc chi ph khÆc phÆt sinh tại phân xưởng sản xuất theo hóa đơn gồm 10% thuế GTGT
thanh toÆn bằng tiền mặt 13.200.
8. Khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất l 40.000, bộ phận quản l doanh nghiệp: 25.000.
9. BÆo hỏng một c ng cụ dụng cụ thuộc loại ph n bổ 2 lần, đang sử dụng ở bộ phận quản l
doanh nghiệp , trị giÆ xuất kho ban đầu l 6.000 . Phế liệu thu hồi nhập kho 300. 10.
Cuối kỳ sản xuất ho n th nh nhập kho 500 sản phẩm A, 800 sản phẩm B, 400 sản
phẩm C. Kh ng c sản phẩm dở dang cuối kỳ. Biết hệ số lần lượt của cÆc sản phẩm l 1,5; 1,2; 1,0. YŒu cầu :
1. Định khoản v phản Ænh v o t i khoản cÆc nghiệp vụ kinh tế phÆt sinh.
2. T nh tổng giá thành và giá thành đơn vị của cÆc loại sản phẩm Khoa duyệt đề :
Ng y duyệt đề : 16/12/2020
T i liệu bổ sung -
Các DN được đề cập trong đề thi đều thực hiện chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TTBTC -
Các DN đều tỉnh thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ v kế toán HTK theo phương pháp KKTX
-Thuế suất thuế TNDN hiện h nh l 20%