Đề thi kết thúc học phần kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Khi hàng hóa mới được giới thiệu, người tiêu dùng có nhiều chủng loại hàng hóa hơn để lựa chọn. Kết quả là, mỗi đồng tiền (đô là) có giá trị..Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46578282
ĐỀ THI KTHP KINH TẾ VĨ MÔ
Câu 5: Giả định các yếu tố khác là như nhau, nếu tỷ
giá hối đoái thay đổi từ 30 baht Thái trên 1 đô la
Câu 1: Khi hàng hóa mới được giới thiệu, người tiêu
xuống 25 baht Thái trên một đô la thì đồng đô la:
dùng có nhiều chủng loại hàng hóa hơn để lựa chọn.
Kết quả là, mỗi đồng tiền (đô là) có giá trị: a. Cao
a. Lên giá và vì vậy nó mua được ít hàng Thái hơn
hơn, và chi phí sinh hoạt giảm
b. Giảm giá và vì vậy nó mua được nhiều hàng
b. Ít hơn, và chi phí sinh hoạt giảm Tháihơn
c. Ít hơn và chi phí sinh hoạt tăng
c. Lên giá và vì vậy nó mua được nhiều hàng Tháihơn
d. Cao hơn và chi phí sinh hoạt tăng
d. Giảm giá và vì vậy nó mua được ít hàng Thái hơn
Câu 2: Để tăng cung tiền ngân hàng trung ương có thể:
Câu 6: Giả sử phân tích nền tảng doanh nghiệp cho
thấy cổ phiếu của 1 công ty cụ thể bị định giá cao:
a. Giảm lãi suất chiết khấu a.
Điều này có nghĩa là hiện giá của cổ phiếu
b. Bán trái phiếu chính phủ
nàynhỏ hơn giá của chúng. Bạn nên cân nhắc mua
c. Tăng dự trữ bắt buộc
thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư của mình.
d. không có phát biểu đúngCâu 3: Cổ phiếu và trái b.
Điều này có nghĩa là hiện giá của cố phiếu
nàylớn hơn giá của chúng. Bạn nên cân nhắc mua phiếu
thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư của mình. a.
và các tài khoản tiền gửi ngắn hạn đều có c.
Điều này có nghĩa là hiện giá của cố phiếu
chứcnăng dự trữ giá trị và chức năng trung gian trao
nàynhỏ hơn giá của chúng. Bạn cân nhắc không nên đổi thông thường
mua thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư của mình. b.
và các tài khoản tiền gửi ngắn hạn đều có
chứcnăng trung gian dự trữ giá trị, nhưng chỉ có cổ d.
Điều này có nghĩa là hiện giá của cố phiếu
phiếu và trái phiếu có chức năng trao đổi thông
này lớn hơn giá của chúng. Bạn cân nhắc không nên thường
mua thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư của mình. c.
và các tài khoản tiền gửi ngắn hạn đều có
chứcnăng trung gian trao đổi thông thường, nhưng
Câu 7: Giả sử các ngân hàng quyết định tăng khoản
chỉ có cổ phiếu và trái phiếu có chức năng lưu giữ
dự trữ nhiều hơn cần thiết. Các yếu tố không đổi, giá trị
hành động này sẽ làm cho: d.
và các tài khoản tiền gửi ngắn hạn đều có
a. Cung tiền giảm, ngân hàng trung ương có thể mua
chức năng lưu giữ giá trị, nhưng chỉ có tài khoản tiền
trái phiếu kho bạc để làm giảm giảm tác động của
gửi ngắn hạn có chức năng trung gian trao đổi thông vấn đề này. thường.
b.Cung tiền tăng, ngân hàng trung ương có thể bán
Câu 4: Trong hệ thống ngân hàng có tỷ lệ dự trữ
trái phiếu kho bạc để làm giảm giảm tác động của
100%, nếu như người dân quyết định giảm lượng tiền vấn đề này.
mặt trong tay bằng cách tăng tiền gửi có thể sử dụng
khi cần, khi đó: a. M1 sẽ tăng c.
Cung tiền giảm, ngân hàng trung ương có thể
bántrái phiếu kho bạc để làm giảm giảm tác động của b. M1 không đổi vấn đề này.
c. M1 có thể tăng hoặc giảm d.
Cung tiền tăng, ngân hàng trung ương có thể
muatrái phiếu kho bạc để làm giảm giảm tác động d. M1 sẽ giảm của vấn đề này. lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 8: 1 sự gia tăng thâm hụt ngân sách làm cho lãi
Tất cả các yếu tố khác không đổi, tốc độ tăng trưởng suất trong nước:
cung tiền cao hơn sẽ liên quan đến:
a. Giảm và dòng vốn ra ròng tăng a.
tỷ lệ lạm phát cao hơn nhưng lãi suất danh nghĩacao hơn
b. Và dòng vốn ra ròng tăng b.
Cả lạm phát cao hơn và lãi suất danh nghĩa
c. Tăng và dòng vốn ra ròng giảm cao hơn
d. và dòng vốn ra ròng giảmCâu 9: các tổ chức công c.
Cả lạm phát và lãi suất danh nghĩa đều không đoàn: caohơn
a. Không ảnh hưởng đến tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên d.
Lãi suất danh nghĩa cao hơn nhưng lạm phátkhông cao hơn.
b. Nâng cao lợi nhuận của những công ty có côngđoàn
Câu 14: 1 hàng hóa được sản xuất bởi 1 công ty trong
năm 2010, được đưa vào hàng tồn kho của công ty
c. Làm giảm tiền lương của những người lao động
năm 2010 và được bán cho 1 hộ gia đình năm 2011
trong những ngành công nghiệp k có công đoàn thì:
d. Làm giảm tiền lương của những người lao a.
giá trị của hàng hóa này phải được tính vào độngtham gia công đoàn
hạngmục chi đầu tư của GDP năm 2010, bị trừ ra
khỏi hạng mục chi tiêu dùng của GDP năm 2011 và
Câu 10: Khi cung tiền và mức giá trong các quốc gia
không được cộng vào hạng mục chi đầu tư GDP
đã trải qua siêu lạm phát được thể hiện trên đồ thi 2011.
theo thời gian, chúng ta thấy rằng: b.
giá trị của hàng hóa này phải được tính vào
a. Mức giá tăng với tỷ lệ nhanh hơn mức tăng
hạngmục chi đầu tư của GDP năm 2010, tính vào cungtiền
hạng mục chi tiêu dùng của GDP năm 2011 và không
b. Tỷ lệ lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung
được bao gồm trong hạng mục chi đầu tư GDP 2011. tiềnkhông có liên quan c.
giá trị của hàng hóa này phải được cộng vào
c. Mức giá tăng với tỷ lệ chậm hơn mức tăng
hạngmục chi đầu tư của GDP năm 2010, bị trừ ra cungtiền
khỏi hạng mục chi tiêu dùng của GDP năm 2011 và
được cộng vào hạng mục chi đầu tư GDP 2011.
d. Mức giá tăng cùng tỷ lệ với mức tăng cung tiền d.
giá trị của hàng hóa này phải được tính vào
Câu 11: Đâu không phải là 1 ví dụ về hàng hóa không
hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2010, được tính lâu bền:
vào hạng mục chi tiêu dùng của GDP năm 2011 và
bị trừ khỏi hạng mục chi đầu tư GDP 2011.
a. Quần jean b. Lò vi sóng
Câu 15: Dự báo kinh tế vĩ mô thì:
c. Ổ bánh mì d. Một cân thịt xông khói
a. Không chính xác, làm cho độ trễ của chính sách
Câu 12: Ý tưởng cho rằng lạm phát tự bản thân nó lâu hơn
làm giảm sức mua của người dân gọi là: a. Chi phí b.
mòn giày b. Thuế lạm phát
Chính xác, làm cho độ trễ của chính sách lâu hơn c.
c. Chi phí thực đơn d. Nhận thức sai lầm về lạm
Chính xác, làm cho độ trễ của chính sách ít đi phát
d. Không chính xác, làm cho độ trễ của chính sáchít đi.
Câu 13: Giả sử rằng tính trung lập của tiền tệ và hiệu
ứng Fisher được duy trì và tỷ lệ tăng trưởng cung tiền
Câu 16. Tỷ lệ lạm phát được tính
là bằng nhau trong 1 khoảng thời gian dài. lOMoAR cPSD| 46578282 a.
Bằng cách xác định tỷ lệ gia tăng của chỉ số a.
Tổng doanh số doanh nghiệp đó nhận được giá so với kỳ trước.
từ việc bán sản phẩm trừ đi chi phí sản xuất được đo lường bởi các.... b.
Bằng cách xác định sự thay đổi của chỉ số giá sovới kỳ trước. b.
Tổng doanh số doanh nghiệp đó nhận được
từviệc bán sản phẩm trừ đi chi phí sản xuất được đc c.
bằng cách tính trung bình đơn giản của sự
tính bơi các kế...cổ tức chi trả
tănggiá của tất cả hàng hóa và dịch vụ c.
Tổng doanh số doanh nghiệp đó nhận được d.
Bằng cách cộng dồn sự tăng giá của tất cả
từviệc bán sản phẩm trừ đi chi phí sản xuất trực tiếp
cáchàng hóa và dịch vụ
và gián tiếp....kinh tế học
Câu 17. Nếu các nguồn lực tự nhiên trở nên khan d.
Tổng doanh số doanh nghiệp đó nhận được
hiếm, chúng ta sẽ kỳ vọng:
từviệc bán sản phẩm trừ đi chi phí sản xuất trực tiếp
a. Lượng của chúng giảm nhưng thực sự chúngkhông
và gián tiếp...nhà kinh tế trừ tiếp cho phần cổ tức chi giảm trả
b. Giá cả của chúng ta lên nhanh hơn lạm phát, nhưng
Câu 21. Chính sách nào sau đây biện hộ cho những
thực tế giá các nguồn lực này không bị lạm phát
ai muốn chính phủ theo đuổi 1 chính sách bình ổn
chủ động phải đối mặt với tình trạng thất nghiệp trầm
c. Lượng của chúng giảm như thực tế diễn ra trọng?
d. Giá cả của chúng tăng nhiều hơn mức lạm
a. Giảm cung tiền b. Tăng chi tiêu của chính phủ
phátthực sự của các nguồn lực này.
c. Tăng thuế d. Tất cả đều đúng
Câu 18: Chi phí mòn giày phát sinh khi tỷ lệ lạm phát
Câu 22. Trong giai đoạn tăng trưởng, nhân tố ổn định
cao hơn khiến người dân: a. Nắm giữ ít tiền
tự động làm cho chi tiêu của chính phủ: a. giảm và b. Nắm giữ nhiều tiền
thuế tăng b. và thuế giảm
c. Dành ít thời gian để tìm kiếm giá rẻ
c. và thuế tăng c. Gia tăng và thuế giảm
d. Dành nhiều thời gian để tìm kiếm giá rẻ
Câu 23. Không giống như thu nhập quốc dân, thu
Câu 19: Chỉ số giảm phát GDP cho các năm tiếp theo nhập cá nhân:
năm cơ sở đo lường sự thay đổi trong a.
Bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián a.
GDP thực so với năm cơ sở mà thay đổi
thu,thuế thu nhập doanh nghiệp, các khoản đóng góp
nàykhông thể là nguyên nhân của sự thay đổi trong
bảo hiểm xã hội, và các khoản thanh toán lãi suất và GDP danh nghĩa
chuyển giao nhận bởi các hội gia đình từ chính phủ b.
GDP thực so với năm cơ sở mà thay đổi b.
Không bao gồm lợi nhuận không chia, thuế
nàykhông thể là nguyên nhân của sự thay đổi trong
giánthu, thuế thu nhập doanh nghiệp, các khoản đóng giá cả.
góp bảo hiểm xã hội, các khoản thanh toán lãi suất
và chuyển nhượng hộ gia đình nhận từ chính phủ c.
GDP danh nghĩa so với năm cơ sở mà thay
đổi này không thể là nguyên nhân của sự thay đổi c.
Không bao gồm lợi nhuận không chia, thuế trong GDP thực.
gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp, các khoản
đóng góp bảo hiểm xã hội, bao gồm các khoản thanh d.
GDP danh nghĩa so với năm cơ sở mà thay
toán lãi và chuyển nhượng hộ gia đình nhận từ chính
đổinày không thể là nguyên nhân của sự thay đổi phủ trong giá cả. d.
Bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián
Câu 20. Lơi nhuận của 1 doanh nghiệp là:
thu,thuế thu nhập doanh nghiệp, các khoản đóng góp lOMoAR cPSD| 46578282
bảo hiểm xã hội, không bao gồm các khoản thanh
b. Giảm tỷ lệ lạm phát d. Lạm phát không đổi
toán lãi vay và chuyển giao nhận bởi các hội gia đình từ chính phủ
Câu 29. Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, khi ngân
hàng trung ương của 1 nước giảm cung tiền thì 1 đơn
Câu 24. Tại Mỹ, lãi suất tăng sẽ khiến đầu tư: a.
vị tiền tệ của nước này:
Giảm và đồng đô la lên giá a.
gia tăng giá trị về lượng hàng hóa và dịch
vụnhưng mất đi giá trị về số lượng ngoại tệ mà đồng
b. Giảm và đồng đô la giảm giá
tiền nước đó có thể mua
c. Tăng và đồng đô la lên giá b.
mất đi giá trị cả về lượng hàng hóa và dịch
d. Tăng và đồng đô la giảm giáCâu 25. Tỷ giá hối
vụcũng như số lượng ngoại tệ mà đồng tiền nước đó có thể mua
đoái danh nghĩa bằng: a. Tỷ giá hối đoái thực - tỷ c.
mất đi giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ lệ lạm phát
nhưnggia tăng giá trị về số lượng ngoại tệ mà đồng
tiền nước đó có thể mua b.
Tỷ lệ lãi suất nc ngoài chia cho lãi suất trongnước d.
gia tăng giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ
cũng như số lượng ngoại tệ mà đồng tiền nước đó có c.
Tỷ lệ mà 1 ng có thể trao đổi đồng tiền của 1 thể mua
nước này với đồng tiền của 1 nước khác
Câu 30. Nếu lý thuyết ngang bằng sức mua là đúng d.
Lãi suất danh nghĩa của một nước chia cho
thì khi ngân hàng trung ương của 1 nước tăng cung
lãisuất danh nghĩa của 1 nước khác
tiền thì 1 đơn vị tiền nước đó này sẽ:
Câu 26. Tại mức lãi suất thực cân bằng trong mô hình a.
gia tăng giá trị về lượng hàng hóa và dịch
kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở, lượng vốn vay cân
vụnhưng mất đi giá trị về số lượng ngoại tệ mà đồng bằng với
tiền nước đó có thể mua
a. Dòng vốn ra ròng b. Nguồn cung ngoại tệ b.
mất đi giá trị cả về lượng hàng hóa và dịch vụ
c. Tiết kiệm quốc gia d. Đầu tư nội địa
cũng như số lượng ngoại tệ mà đồng tiền nước đó có thể mua
Câu 27. Có 1 sự gia tăng chi tiêu của chính phủ được
tài trợ bằng thuế và tác động tổng thể của hành động c.
mất đi giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ
này trong ngắn hạn đối với sự thay đổi của sản lượng
nhưnggia tăng giá trị về số lượng ngoại tệ mà đồng
lớn hơn sự thay đổi của chi tiêu chính phủ. TH nào
tiền nước đó có thể mua sau đây là đúng: d.
gia tăng giá trị về lượng hàng hóa và dịch a.
Cả sự thay đổi của sản lượng và của lãi suất
vụcũng như số lượng ngoại tệ mà đồng tiền nước đó
làmtăng đầu tư ước muốn có thể mua b.
Sự thay đổi của sản lượng làm tăng chi tiêu
Câu 31. Chỉ số giá đo lường chi phí của 1 giỏ hàng
đầutư ước muốn và sự thay đổi của lãi suất làm giảm
hóa và dịch vụ mua bởi các doanh nghiệp được gọi
chi tiêu đầu tư ước muốn là: c. a. Chỉ số giá sản xuất
d. Sự thay đổi của sản lượng làm giàm chi tiêu đầu tư
b. Chỉ số giá chính (chỉ số giá cơ bản)
ước muốn và sự thay đổi của lãi suất làm tăng chi tiêu c. Hệ số giảm phát GDP đầu tư ước muốn.
d. Chỉ số giá công nghiệp
Câu 28. Giảm lạm phát được định nghĩa là: a.
Lạm phát âm c. Lam phát = 0 lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 32. Ngân hàng trung ương tăng dự trữ bắt buộc,
c. Thu nhập giữ lại c. Thanh toán lãi
nhưng không muốn làm ảnh hưởng đến cung tiền. Ngân hàng trung ương nên
Câu 38. 1 cú sốc cung bất lợi đấy đường Phillips ngắn hạn sang:
a. Mua trái phiếu để tăng dự trữ a.
Phải. Điều này có nghĩa là tỷ lệ thất nghiệp
b. Bán trai phiếu để tăng dự trữ
sẽthấp hơn ở mọi tỷ lệ lạm phát
c. Bán trái phiếu để giảm dự trữ b.
Phải. Điều này có nghĩa là tỷ lệ thất nghiệp sẽ
cao hơn ở mọi tỷ lệ lạm phát
d. Mua trái phiếu để giảm dự trữCâu 34. Khi cung c.
Trái. Điều này có nghĩa là tỷ lệ thất nghiệp tiền tăng thì:
sẽthấp hơn ở mọi tỷ lệ lạm phát a.
Lãi suất giảm và do đó đường tổng cầu dịch d.
Trái. Điều này có nghĩa là tỷ lệ thất nghiệp sẽ chuyển sang phải
caohơn ở mọi tỷ lệ lạm phát Câu 39. Tiền lương có b.
Lãi suất tăng và do đó đường tổng cầu xu hướng kết dính: dịchchuyển sang phải a.
Bởi những quy phạm hay quan điểm về xã c.
Lãi suất tăng và do đó đường tổng cầu
hội vàsự công bằng chứ k phải do tính chất của các dịchchuyển sang trái hợp đồng. d.
Lãi suất giảm và do đó đường tổng cầu b.
Bởi tính chất của các hợp đồng chứ không
dịchchuyển sang trái Câu 35. Tỷ lệ hi sinh là
phảido những quy phạm hay quan điểm về xã hội và sự công bằng.
a. Tỷ lệ lạm phát chia cho tỷ lệ thất nghiệp c.
Bởi tính chất của các hợp đồng và những quy
b. Số điểm % gia tăng của thất nghiệp trên mỗiđiểm
% sụt giảm của lạm phát
phạm hay quan điểm về xã hội và sự công bằng. d. Không có câu nào đúng
c. Tổng của tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp
Câu 40. 1 sự gia tăng thặng dư ngân sách của 1 quốc
d. Số điểm % sụt giảm của sản lượng hàng năm trên gia sẽ làm
mỗi điểm % sụt giảm của lạm phát
a. đường cầu vốn vay dịch chuyển sang phải và
Câu 36. Một quỹ tương hỗ làmgiảm chi đầu tư a.
Cho phép người dân với số lượng tiền nhỏ có
b. đường cung vốn vay dịch chuyển sang phải và làm
thểđa dạng hóa việc năm giữ tài sản của họ tăng chi đầu tư b.
Là 1 định chế tài chính đứng ở giữa những
c. đường cung vốn vay dịch
ngườitiết kiệm và những người đi vay c. Là 1 trung gian tài chính
d. Tất cả các mô tả trên đều chính xác
chuyển sang trái và làm giảm chi đầu tư
d. Không có câu nào đúng
Câu 37. Tất cả hay 1 phần lợi nhuận của 1 doanh
nghiệp có thể được trả cho cổ đông của doanh nghiệp đó được gọi là:
a. Cổ tức b. Tài khoản vốn