Đề thi kết thúc học phần kinh tế vĩ mô | Đại Học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Khi hàng hóa mới được giới thiệu, người tiêu dùng có nhiều chủng loại hàng hóa hơn để lựa chọn. Kết quả là, mỗi đồng tiền (đô là) có giá trị. Tài liệu giúp bạn tham kahor, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 46578282
ĐỀ THI KTHP KINH TẾ VĨ MÔ
Đề 1:
Câu 1: Khi hàng hóa mới được giới thiệu, người tiêu dùng nhiều chủng loại hàng hóa hơn
để lựa chọn. Kết quả là, mỗi đồng tiền (đô là) có giá trị: a. Cao hơn, và chi phí sinh hoạt giảm
b. Ít hơn, và chi phí sinh hoạt giảm
c. Ít hơn và chi phí sinh hoạt tăng
d. Cao hơn và chi phí sinh hoạt tăng
Câu 2: Để tăng cung tiền ngân hàng trung ương có thể:
a. Giảm lãi suất chiết khấu
b. Bán trái phiếu chính phủ
c. Tăng dự trữ bắt buộc
d. không có phát biểu đúngCâu 3: Cổ phiếu và trái phiếu
a. và các tài khoản tiền gửi ngắn hạn đều có chức năng dự trữ giá trị và chức năng trung
giantrao đổi thông thường
b. và các tài khoản tiền gửi ngắn hạn đều có chức năng trung gian dự trữ giá trị, nhưng
chỉ cócổ phiếu và trái phiếu có chức năng trao đổi thông thường
c. và các tài khoản tiền gửi ngắn hạn đều có chức năng trung gian trao đổi thông
thường,nhưng chỉ có cổ phiếu và trái phiếu có chức năng lưu giữ giá trị
d. và các tài khoản tiền gửi ngắn hạn đều có chức năng lưu giữ giá trị, nhưng chỉ có tài khoản
tiền gửi ngắn hạn có chức năng trung gian trao đổi thông thường.
Câu 4: Trong hệ thống ngân hàng tỷ lệ dự trữ 100%, nếu như người dân quyết định giảm
lượng tiền mặt trong tay bằng cách tăng tiền gửi có thể sử dụng khi cần, khi đó: a. M1 sẽ tăng
b. M1 không đổi
c. M1 có thể tăng hoặc giảm
d. M1 sẽ giảm
Câu 5: Giả định các yếu tố khác là như nhau, nếu tỷ giá hối đoái thay đổi từ 30 baht Thái trên
1 đô la xuống 25 baht Thái trên một đô la thì đồng đô la: a. Lên giá và vì vậy nó mua được ít
hàng Thái hơn
b. Giảm giá và vì vậy nó mua được nhiều hàng Thái hơn
c. Lên giá và vì vậy nó mua được nhiều hàng Thái hơn
d. Giảm giá và vì vậy nó mua được ít hàng Thái hơn
Câu 6: Giả sử phân tích nền tảng doanh nghiệp cho thấy cổ phiếu của 1 công ty cụ thể bị định
giá cao:
lOMoARcPSD| 46578282
a. Điều này có nghĩa là hiện giá của cổ phiếu này nhỏ hơn giá của chúng. Bạn nên cân
nhắcmua thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư của mình.
b. Điều này có nghĩa là hiện giá của cố phiếu này lớn hơn giá của chúng. Bạn nên cân
nhắcmua thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư của mình.
c. Điều này có nghĩa là hiện giá của cố phiếu này nhỏ hơn giá của chúng. Bạn cân
nhắckhông nên mua thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư của mình.
d. Điều này có nghĩa là hiện giá của cố phiếu này lớn hơn giá của chúng. Bạn cân nhắc không
nên mua thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư của mình.
Câu 7: Giả sử các ngân hàng quyết định tăng khoản dự trữ nhiều hơn cần thiết. Các yếu tố
không đổi, hành động này sẽ làm cho:
a. Cung tiền giảm, ngân hàng trung ương có thể mua trái phiếu kho bạc để làm giảm giảm tác
động của vấn đề này.
b.Cung tiền tăng, ngân hàng trung ương có thể bán trái phiếu kho bạc để làm giảm giảm tác
động của vấn đề này.
c. Cung tiền giảm, ngân hàng trung ương có thể bán trái phiếu kho bạc để làm giảm
giảm tácđộng của vấn đề này.
d. Cung tiền tăng, ngân hàng trung ương có thể mua trái phiếu kho bạc để làm giảm
giảm tácđộng của vấn đề này.
Câu 8: 1 sự gia tăng thâm hụt ngân sách làm cho lãi suất trong nước:
a. Giảm và dòng vốn ra ròng tăng
b. Và dòng vốn ra ròng tăng
c. Tăng và dòng vốn ra ròng giảm
d. và dòng vốn ra ròng giảmCâu 9: các tổ chức công đoàn:
a. Không ảnh hưởng đến tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
b. Nâng cao lợi nhuận của những công ty có công đoàn
c. Làm giảm tiền lương của những người lao động trong những ngành công nghiệp k có công
đoàn
d. Làm giảm tiền lương của những người lao động tham gia công đoàn
Câu 10: Khi cung tiền và mức giá trong các quốc gia đã trải qua siêu lạm phát được thể hiện
trên đồ thi theo thời gian, chúng ta thấy rằng:
a. Mức giá tăng với tỷ lệ nhanh hơn mức tăng cung tiền
b. Tỷ lệ lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền không có liên quan
c. Mức giá tăng với tỷ lệ chậm hơn mức tăng cung tiền
d. Mức giá tăng cùng tỷ lệ với mức tăng cung tiền
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 11: Đâu không phải là 1 ví dụ về hàng hóa không lâu bền:
a. Quần jean b. Lò vi sóng
c. Ổ bánh mì d. Một cân thịt xông khói
Câu 12: Ý tưởng cho rằng lạm phát tự bản thân nó làm giảm sức mua của người dân gọi là:
a. Chi phí mòn giày b. Thuế lạm phát
c. Chi phí thực đơn d. Nhận thức sai lầm về lạm phát
Câu 13: Giả sử rằng tính trung lập của tiền tệ hiệu ứng Fisher được duy trì tỷ ltăng
trưởng cung tiền là bằng nhau trong 1 khoảng thời gian dài. Tất cả các yếu tố khác không đổi,
tốc độ tăng trưởng cung tiền cao hơn sẽ liên quan đến:
a. tỷ lệ lạm phát cao hơn nhưng lãi suất danh nghĩa cao hơn
b. Cả lạm phát cao hơn và lãi suất danh nghĩa cao hơn
c. Cả lạm phát và lãi suất danh nghĩa đều không cao hơn
d. Lãi suất danh nghĩa cao hơn nhưng lạm phát không cao hơn.
Câu 14: 1 hàng hóa được sản xuất bởi 1 công ty trong năm 2010, được đưa vào hàng tồn kho
của công ty năm 2010 và được bán cho 1 hộ gia đình năm 2011 thì:
a. giá trị của hàng hóa này phải được tính vào hạng mục chi đầu của GDP năm 2010,
bị trừra khỏi hạng mục chi tiêu dùng của GDP m 2011 không được cộng vào hạng mục
chi đầu tư GDP 2011.
b. giá trị của hàng hóa này phải được tính vào hạng mục chi đầu của GDP năm 2010,
tínhvào hạng mục chi tiêu dùng của GDP năm 2011 và không được bao gồm trong hạng mục
chi đầu tư GDP 2011.
c. giá trị của hàng hóa này phải được cộng vào hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2010,
bịtrừ ra khỏi hạng mục chi tiêu dùng của GDP năm 2011 và được cộng vào hạng mục chi đầu
tư GDP 2011.
d. giá trị của hàng hóa này phải được tính vào hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2010, được
tính vào hạng mục chi tiêu dùng của GDP năm 2011 và bị trừ khỏi hạng mục chi đầu tư GDP
2011.
Câu 15: Dự báo kinh tế vĩ mô thì:
a. Không chính xác, làm cho độ trễ của chính sách lâu hơn
b. Chính xác, làm cho độ trễ của chính sách lâu hơn
c. Chính xác, làm cho độ trễ của chính sách ít đi
d. Không chính xác, làm cho độ trễ của chính sách ít đi.
Câu 16. Tỷ lệ lạm phát được tính
a. Bằng cách xác định tỷ lệ gia tăng của chỉ số giá so với kỳ trước.
lOMoARcPSD| 46578282
b. Bằng cách xác định sự thay đổi của chỉ số giá so với kỳ trước.
c. bằng cách tính trung bình đơn giản của sự tăng giá của tất cả hàng hóa và dịch vụ
d. Bằng cách cộng dồn sự tăng giá của tất cả các hàng hóa và dịch vụCâu 17. Nếu các nguồn
lực tự nhiên trở nên khan hiếm, chúng ta sẽ kỳ vọng: a. Lượng của chúng giảm nhưng thực
sự chúng không giảm
b. Giá cả của chúng ta lên nhanh hơn lạm phát, nhưng thực tế giá các nguồn lực này không bị
lạm phát
c. Lượng của chúng giảm như thực tế diễn ra
d. Giá cả của chúng tăng nhiều hơn mức lạm phát thực sự của các nguồn lực này.
Câu 18: Chi phí mòn giày phát sinh khi tỷ lệ lạm phát cao hơn khiến người dân:
a. Nắm giữ ít tiền
b. Nắm giữ nhiều tiền
c. Dành ít thời gian để tìm kiếm giá rẻ
d. Dành nhiều thời gian để tìm kiếm giá rẻ
Câu 19: Chỉ số giảm phát GDP cho các năm tiếp theo năm cơ sở đo lường sự thay đổi trong
a. GDP thực so với năm cơ sở mà thay đổi này không thể là nguyên nhân của sự thay
đổitrong GDP danh nghĩa
b. GDP thực so với năm cơ sở mà thay đổi này không thể là nguyên nhân của sự thay
đổitrong giá cả.
c. GDP danh nghĩa so với năm cơ sở mà thay đổi này không thể là nguyên nhân của sự thay
đổi trong GDP thực.
d. GDP danh nghĩa so với năm cơ sở mà thay đổi này không thể là nguyên nhân của sự thay
đổi trong giá cả.
Câu 20. Lơi nhuận của 1 doanh nghiệp là:
a
b. Tổng doanh số doanh nghiệp đó nhận được từ việc bán sản phẩm trừ đi chi phí sản
xuấtđược đc tính bơi các kế...cổ tức chi trả
c. Tổng doanh số doanh nghiệp đó nhận được từ việc bán sản phẩm trừ đi chi phí sản
xuấttrực tiếp và gián tiếp....kinh tế học
d. Tổng doanh số doanh nghiệp đó nhận được từ việc bán sản phẩm trừ đi chi phí sản
xuấttrực tiếp và gián tiếp...nhà kinh tế trừ tiếp cho phần cổ tức chi trả
. Tổng doanh số doanh nghiệp đó nhận được từ việc bán sản phẩm trừ đi chi phí sản xuất
được đo lường bởi các....
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 21. Chính sách nào sau đây biện hộ cho những ai muốn chính phủ theo đuổi 1 chính sách
bình ổn chủ động phải đối mặt với tình trạng thất nghiệp trầm trọng? a. Giảm cung tiền b.
Tăng chi tiêu của chính phủ
c. Tăng thuế d. Tất cả đều đúng
Câu 22. Trong giai đoạn tăng trưởng, nhân tố ổn định tự động làm cho chi tiêu của chính phủ:
a. giảm và thuế tăng b. và thuế giảm
c. và thuế tăng c. Gia tăng và thuế giảm
Câu 23. Không giống như thu nhập quốc dân, thu nhập cá nhân:
a. Bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp, các khoản
đónggóp bảo hiểm hội, các khoản thanh toán lãi suất chuyển giao nhận bởi các hội
gia đình từ chính phủ
b. Không bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp,
cáckhoản đóng góp bảo hiểm hội, các khoản thanh toán lãi suất chuyển nhượng hộ gia
đình nhận từ chính phủ
c. Không bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp, các khoản
đóng góp bảo hiểm xã hội, bao gồm các khoản thanh toán lãi và chuyển nhượng hộ gia
đình nhận từ chính phủ
d. Bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp, các khoản đóng
góp bảo hiểm xã hội, không bao gồm các khoản thanh toán lãi vay và chuyển giao nhận bởi
các hội gia đình từ chính phủ
Câu 24. Tại Mỹ, lãi suất tăng sẽ khiến đầu tư:
a. Giảm và đồng đô la lên giá
b. Giảm và đồng đô la giảm giá
c. Tăng và đồng đô la lên giá
d. Tăng và đồng đô la giảm giá
Câu 25. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa bằng:
a. Tỷ giá hối đoái thực - tỷ lệ lạm phát
b. Tỷ lệ lãi suất nc ngoài chia cho lãi suất trong nước
c. Tỷ lệ mà 1 ng có thể trao đổi đồng tiền của 1 nước này với đồng tiền của 1 nước khác
d. Lãi suất danh nghĩa của một nước chia cho lãi suất danh nghĩa của 1 nước khác
Câu 26. Tại mức lãi suất thực cân bằng trong mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở,
lượng vốn vay cân bằng với
a. Dòng vốn ra ròng b. Nguồn cung ngoại tệ
c. Tiết kiệm quốc gia d. Đầu tư nội địa
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 27. Có 1 sự gia tăng chi tiêu của chính phủ được tài trợ bằng thuế và tác động tổng thể của
hành động này trong ngắn hạn đối với sự thay đổi của sản lượng lớn hơn sự thay đổi của chi
tiêu chính phủ. TH nào sau đây là đúng:
a. Cả sự thay đổi của sản lượng và của lãi suất làm tăng đầu tư ước muốn
b. Sự thay đổi của sản lượng làm tăng chi tiêu đầu tư ước muốn và sự thay đổi của lãi suất
làm giảm chi tiêu đầu tư ước muốn
c.
d. Sự thay đổi của sản lượng làm giàm chi tiêu đầu tư ước muốn và sự thay đổi của lãi suất làm
tăng chi tiêu đầu ước muốn. Câu 28. Giảm lạm phát được định nghĩa là: a. Lạm phát âm
c. Lam phát = 0
b. Giảm tỷ lệ lạm phát d. Lạm phát không đổi
Câu 29. Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, khi ngân hàng trung ương của 1 nước giảm cung
tiền thì 1 đơn vị tiền tệ của nước này:
a. gia tăng giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ nhưng mất đi giá trị về số lượng ngoại tệ mà
đồng tiền nước đó có thể mua
b. mất đi giá trị cả về lượng hàng hóa và dịch vụ cũng như số lượng ngoại tệ mà đồng
tiềnnước đó có thể mua
c. mất đi giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ nhưng gia tăng giá trị về số lượng ngoại tệ
màđồng tiền nước đó có thể mua
d. gia tăng giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ cũng như số lượng ngoại tệ mà đồng tiền
nước đó có thể mua
Câu 30. Nếu lý thuyết ngang bằng sức mua là đúng thì khi ngân hàng trung ương của 1 nước
tăng cung tiền thì 1 đơn vị tiền nước đó này sẽ:
a. gia tăng giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ nhưng mất đi giá trị về số lượng ngoại tệ mà
đồng tiền nước đó có thể mua
b. mất đi giá trị cả về lượng hàng hóa và dịch vụ cũng như số lượng ngoại tệ mà đồng tiền
nước đó có thể mua
c. mất đi giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ nhưng gia tăng giá trị về số lượng ngoại tệ mà
đồng tiền nước đó có thể mua
d. gia tăng giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ cũng như số lượng ngoại tệ mà đồng tiền
nước đó có thể mua
Câu 31. Chỉ số giá đo lường chi phí của 1 giỏ hàng hóa và dịch vụ mua bởi các doanh nghiệp
được gọi là:
a. Chỉ số giá sản xuất
b. Chỉ số giá chính (chỉ số giá cơ bản)
c. Hệ số giảm phát GDP
d. Chỉ số giá công nghiệp
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 32. Ngân hàng trung ương tăng dự trữ bắt buộc, nhưng không muốn làm ảnh hưởng đến
cung tiền. Ngân hàng trung ương nên a. Mua trái phiếu để tăng dự trữ
b. Bán trai phiếu để tăng dự trữ
c. Bán trái phiếu để giảm dự trữ
d. Mua trái phiếu để giảm dự trữCâu 34. Khi cung tiền tăng thì:
a. Lãi suất giảm và do đó đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
b. Lãi suất tăng và do đó đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
c. Lãi suất tăng và do đó đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
d. Lãi suất giảm và do đó đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
Câu 35. Tỷ lệ hi sinh là
a. Tỷ lệ lạm phát chia cho tỷ lệ thất nghiệp
b. Số điểm % gia tăng của thất nghiệp trên mỗi điểm % sụt giảm của lạm phát
c. Tổng của tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp
d. Số điểm % sụt giảm của sản lượng hàng năm trên mỗi điểm % sụt giảm của lạm phát
Câu 36. Một quỹ tương hỗ
a. Cho phép người dân với số lượng tiền nhỏ có thể đa dạng hóa việc năm giữ tài sản của
họ
b. 1 định chế tài chính đứng ở giữa những người tiết kiệm và những người đi vayc. Là
1 trung gian tài chính
d. Tất cả các mô tả trên đều chính xác
Câu 37. Tất cả hay 1 phần lợi nhuận của 1 doanh nghiệp có thể được trả cho cổ đông của
doanh nghiệp đó được gọi là:
a. Cổ tức b. Tài khoản vốn
c. Thu nhập giữ lại c. Thanh toán lãi
Câu 38. 1 cú sốc cung bất lợi đấy đường Phillips ngắn hạn sang:
a. Phải. Điều này có nghĩa là tỷ lệ thất nghiệp sẽ thấp hơn ở mọi tỷ lệ lạm phát
b. Phải. Điều này có nghĩa là tỷ lệ thất nghiệp sẽ cao hơn ở mọi tỷ lệ lạm phát
c. Trái. Điều này có nghĩa là tỷ lệ thất nghiệp sẽ thấp hơn ở mọi tỷ lệ lạm phát
d. Trái. Điều này có nghĩa là tỷ lệ thất nghiệp sẽ cao hơn ở mọi tỷ lệ lạm phátCâu 39. Tiền
lương có xu hướng kết dính:
a. Bởi những quy phạm hay quan điểm về xã hội và sự công bằng chứ k phải do tính
chất củacác hợp đồng.
lOMoARcPSD| 46578282
b. Bởi tính chất của các hợp đồng chứ không phải do những quy phạm hay quan điểm về
xãhội và sự công bằng.
c. Bởi tính chất của các hợp đồng và những quy phạm hay quan điểm về xã hội và sự công
bằng.
d. Không có câu nào đúng
Câu 40. 1 sự gia tăng thặng dư ngân sách của 1 quốc gia sẽ làm
a. đường cầu vốn vay dịch chuyển sang phải và làm giảm chi đầu tư
b. đường cung vốn vay dịch chuyển sang phải và làm tăng chi đầu tư
c. đường cung vốn vay dịch chuyển sang trái và làm giảm chi đầu tư
d. Không có câu nào đúng
ĐỀ 2:
Câu 1:
Điều gì sẽ xảy ra trên thị trường vốn vay nến chính phủ tăng thuế thu nhập từ lãi ết kiệm?
A. Đường cung vốn vay sẽ dịch chuyển sang phải.
B.
Đường cung vốn vay sẽ dịch chuyển sang trái.
C. Đường cầu về vốn vay sẽ dịch chuyển sang phải.
D. Đường cầu về vốn vay sẽ dịch chuyển sang trái.
Giải thích: Chính phủ tăng thuế thu nhập, sẽ làm cho chi phí cơ hội cho việc giữ ền
giảm, người dân ít đi gửi ền hơn, làm đường cung vốn vay dịch chuyển sang trái Câu 2:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chỉ số chứng khoán là một thư mục được sử dụng để định vị thông n vcác c phiếu
đã chọn.
B. Các quỹ đầu rủi ro hơn so với việc mua cổ phiếu đơn lẻ hiệu quả hoạt động của
rất nhiều công ty khác nhau có thể ảnh hưởng đến lợi nhuận của một quỹ tương hỗ.
C.
Trái phiếu chính phủ trả lãi ít hơn trái phiếu doanh nghiệp.
D. Trái phiếu dài hạn có xu hướng trả lãi ít hơn trái phiếu ngắn hạn.
Giải thích: Trái phiếu chính phủ thường ổn định và ít rủi ro hơn trái phiếu doanh nghiệp nên
nó trả lãi ít hơn.
Câu 3:
Gisử rằng các ngân hàng trở nên ít thận trọng hơn chính sách cho vay họ và bắt đầu không
nắm trữ dự trữ dư. So với nh huống các ngân hàng dự trữ dư, quy mô cung ền sẽ.
A. Ko xác định
B.
Lớn hơn
C. Như nhau
D. Nhỏ hơn
lOMoARcPSD| 46578282
Giải thích: Khi mà nắm ít dự trữ dư => tỷ lệ dtrgiảm => số nhân ền Km tăng => quy mô
cung ền tăng.
Câu 4:
Câu nào sau đây là sai?
A. Khi lãi suất giảm, thể khả năng NCO di chuyển từ trạng thái giá trị dương
sang âm.
B. Một mức lãi suất của Mỹ càng cao thì càng không khuyến khích người mỹ mua tài sản
ớc ngoài và khuyến khích người nước ngoài mua tài sản của Mỹ
C. Trong mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở, NCO nối kết giữa thị trường vốn vay
và thị trường ngoại hối.
D. Trong mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở, tỷ giá hối đoái thực ko tác động đến
NCO.
Giải thích: Khi lãi suất giảm, NCO tăng => NCO lúc này di chuyển từ trạng thái âm sang
dương Câu 5:
Các yếu tố khác không đổi, dòng vốn ra ròng của Việt Nam tăng làm …cầu vốn vay làm
cung VND tăng trên thị trường ngoại hối.
A. Giảm; giảm
B. Giảm; tăng
C. Tăng; giảm
D.
Tăng; tăng
Giải thích: NCO tăng => đường NCO dịch chuyển sang phải => làm đường cầu vốn vay và
đường cung VND trên thị trường ngoại hối dịch chuyển sang phải làm 2 đại lượng này tăng
Câu 6: Tổng doanh số của tất cả doanh nghiệp trong nền kinh tế trong một năm
A.
Bằng GDP trong năm đó
B. Bằng GNP trong năm đó
C. Lớn hơn GDP trong năm đó
D. Nhỏ hơn GDP trong năm đó
Giải thích: Theo giả định của nền kinh tế, chi êu của nền kinh tế hay GDP sẽ tương đồng với
doanh thu của doanh nghiệp trong nền kinh tế quốc gia trong năm đó.
Câu 7:
Lý thuyết về sở thích thanh khoản cho biết
A. Không ảnh hưởng đến quyết định nắm giữ ền của người dân
B. Lãi suất tăng kéo theo lượng ền người dân nắm giữ nhiu.
C.
Lãi suất tăng kéo theo lượng ền người dân nắm giữ ít.
D. Người dân luôn thích giữ ền mặt.
lOMoARcPSD| 46578282
Giải thích: Lãi suất tăng, chi phí cơ hội của việc nắm giữ ền cũng tăng, nên người dân sẽ
nắm giữ ền ít đi, chuyển chúng thành những khoản sinh lời khác.
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lạm phát sẽ không ảnh hưởng đến một các nhân có thu nhập được chỉ số hóa theo tỷ
lệ lạm phát.
B. Mọi người trong xã hội đều được hưởng lợi từ lạm phát.
C. Một cá nhân sống với thu nhập cố định luôn trở nên khấm khá hơn do lạm phát.
D. Những nhân nhận trợ cấp phúc lợi, đã bảnh hưởng bởi lạm phát các khoản thanh
toán phúc lợi không theo kịp lạm phát.
Giải thích: Những người có thu nhập được chỉ số hóa theo tỷ lệ lạm phát tức là thu nhập của
họ sẽ tỷ lệ thuận với lạm phát nên lạm phát không gây thiệt hại cho họ.
Câu 9:
Gisử ban đầu nền kinh tế trạng thái cân bằng dài hạn. Sau đó gisử có một đợt hạn hán
phá hủy phần lớn vụ mùa lúa mì. Nếu các nhà hoạch định chính sách cho phép nền kinh tế tự
điều chỉnh về trạng thái cân bằng dài hạn, theo mô hình hình tổng cầu và tổng cung, thì điều
gì sẽ xảy ra với giá cả và sản lượng trong dài hạn?
A. Giá giảm, sản lượng không thay đổi so với giá trị ban đầu.
B.
Sản lượng giảm, giá không đổi với giá trị ban đầu.
C. Sản lượng tăng, giá không đổi so với giá trị ban đầu.
D. Sản lượng và mức giá không thay đổi với giá trị ban đầu.
Giải thích: Nếu xảy ra lạm phát, đường cung dài hạn sẽ dịch chuyển sang trái làm sản lượng
giảm, giá tăng, cầu tăng nhưng nếu có sự tự điều chỉnh thì tổng cầu sang trái giá quay trở lại
mức ban đầu.
Câu 10:
Đường tổng cung trong dài hạn dịch chuyển là do:
A. Sự thay đổi của nhập khẩu.
B. Sự thay đổi của êu dùng.
C. Sự thay đổi của tài nguyên thiên nhiên.
D. Sự thay đổi của xuất khẩu.
Giải thích: Sự thay đổi trong hàm sản xuất sẽ làm đường tổng cung trong dài hạn dịch
chuyển, còn các yếu tố khác trong câu này sẽ làm cho đường tổng cầu dịch chuyển
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 11:
Tìm câu phát biểu đúng
A. Chính phủ thiết kế chương trình bảo hiểm thất nghiệp tốt sẽ giúp làm giảm tỷ lệ tht
nghiệp trong nền kinh tế.
B. Các lý do dẫn đến ền lương cân bằng trên mức thị trường là luật ền lương tối thiểu,
công đoàn và mức lương hiệu quả.
C. Lực lượng lao động là tổng dân số ở độ tuổi trưởng thành.
D. Tlệ thất nghiệp do quá trình cọ xát để m công việc phù hợp được gọi thất
nghiệp cấu trúc.
Giải thích: Kinh tế vĩ mô chương thất nghiệp.
Câu 12:
Rủi ro doanh nghiệp có nh đặc thù là:
A. Loại rủi ro mà làm cho doanh nghiệp trở nên có nh đặc thù
B.
Loại rủi ro mà nó chỉ tác động đến một công ty riêng lẻ
C. Loại rủi ro mà nó chỉ tác động đến ngành đặc thù
D. Loại rủi ro mà nó tác động đến các công ty trong ngành
Giải thích: Rủi ro của doanh nghiệp có nh đặc thù chỉ tác động đến một công ty riêng lẻ
trong nền kinh tế
Câu 13:
Nếu tỷ lệ dự trữ là 5% và một ngân hàng nhận được một khoản ền là 200 đô la, ngân hàng
A. Ban đầu phải dự trữ tăng thêm 190 đô la
B. Không có điều nào ở trên là đúng
C. Phải tăng tặng dữ bắt buộc thêm 190 đô la
D.
Sẽ có thể thực hiện các khoản vay mới lên đến tối đa 190 đô la
Giải thích: Tỷ lệ dự trữ là 5% => khi gửi ền bank sẽ dự trữ 10và đượ c
chovayđượclêntới190
Câu 14:
Những thay đổi trong chỉ số giá sản xuất thường được cho hữu ích trong việc dự đoán
những thay đổi trong
A. Chỉ số giá êu dùng
B. Giá cổ phiếu
C. Tỷ lệ sản lượng hàng hóa và dịch vụ
D. Tỷ lệ thất nghiệp
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 15:
Gisử rằng khi 100 đô la dtrmới đưa vào hthng ngân hàng, cung ền cuối cùng tăng
lên được 625 đô la. Cũng giả sử rằng không có ngân hàng nào có dtrữ và toàn bộ cung ền
chbao gồm có ền gửi. Nếu tại một thời điểm, dự trcủa tất cả ngân hàng là 500 đô la, thì
cũng tại thời điểm đó, khoản cho vay của tất cả các ngân hàng là
A. 1125 đô la
B. 2625 đô la
C. 3125 đô la
D. 6000 đô la
Giải thích: Áp dụng quy tắc tam suất ta nh được cung ền cuối cùng sẽ tăng lên tới 625 x
500/100 = 3125 đô la Câu 16:
Một vấn đề với chỉ số giá êu dùng bắt nguồn từ thực tế là, theo thời gian, người êu dùng
có xu hướng mua số lượng lớn hàng hóa trở nên tương đối rẻ hơn và số ợng hàng hóa nh
hơn trở nên đắt hơn tương đối. Vấn đề này được gọi là
A. Thay đổi chất lượng ko đo lường được
B. Thay đổi giá
C.
Thiên vị thay thế
D. Thiên vị tương đối
Câu 17:
Sau khi tốt nghiệp đại học, anh Ân không đi m việc, quay về làm cùng bố mẹ trong nông tri
của gia đình. Anh ân được xem là:
A.
Có việc làm
B. Không tham gia lực lượng lao động
C. Lực lượng lao động phi chính thức
D. Thất nghiệp
Giải thích: Những người làm công việc cho gia đình vẫn được nh là có việc làm Câu 18:
Ông An không quyết định đầu cho một bạn sinh viên Bình khi bạn y ý tưởng khởi
nghiệp. Ông An thuộc nhóm người.
A. Không thích khởi nghiệp
B.
Không thích rủi ro
C. Không thích đầu tư
D. Không n tưởng vào các bạn trẻ
Giải thích: Vì ông An là một người không thích rủi ro nên ông An không muốn đầu tư
cho một bạn sinh viên muốn khởi nghiệp vì tỷ lệ thất bại không hề thp Câu 19:
Một quốc gia thặng dư thương mại. ĐIều nào sau đây là đúng?
lOMoARcPSD| 46578282
A. Tiết kiệm lớn hơn đầu tư trong nước và Y < C + I +G
B.
Tiết kiệm lớn hơn đầu tư trong nước và Y > C + I +G
C. Tiết kiệm ít hơn đầu tư trong nước và Y < C + I +G
D. Tiết kiệm ít hơn đầu tư trong nước và Y > C + I +G
Giải thích: thặng dư thương mại => NX > 0 => NCO > 0 => S > I => Y >C + I + G Câu 20:
Nền kinh tế sẽ chuyển sang một điểm trên đường cong Phillips, nơi tỷ lệ thất nghiệp cao hơn
nếu.
A. Chính phủ tăng chi êu
B.
Fed giảm cung ền
C. Không có điều nào ở trên là chính xác
D. Tỷ lệ lạm phát tăng
Giải thích: Khi Fed giảm cung ền, lãi suất tăng, đầu tư giảm, các doanh nghiệp có ít cơ hội
để mở rộng sản xuất, thâm chí còn phải hạn chế quy mô doan nghiệp nên làm sản lượng
giảm, tỷ lệ thất nghiệp tăng.
Câu 21:
Tác động của chính sách ền tệ thu hẹp là làm
A. Cung ền giảm, đường AD dịch chuyển sang phải, giá tăng
B. Cung ền giảm, đường AD dịch chuyển sang trái, giá giảm.
C. Cung ền tăng đường AD dịch chuyển sang phải giá giảm
D. Cung ền tăng, đường AD dịch chuyển sang trái, giá tăng
Giải thích: Chính sách ền tệ thu hẹp làm cung ền giảm, làm lãi suất ng, giảm chi êu
đầu tư làm đường AD dịch chuyển sang trái làm giá giảm
Câu 22:
Điều nào sau đây là đầu tư trực ếp nước ngoài của Hoa K
A. Bạn mua cổ phiếu tại các công ty nằm Nhật Bản
B. KFC mở một cửa hàng ở VN
C. Một công dân Hà Lan mua cổ phần cổ phiếu tại một doanh nghiệp Hoa K
D.
Một nhà sản xuất xe hơi Thụy Điển mở một nhà máy ở Hoa K
Giải thích: Đầu tư trực ếp nước ngoài sẽ là việc 1 cá nhân hoặc tổ chức đầu tư ền vốn, xây
dựng vật chất trên một cơ sở lãnh thổ quốc gia khác.
Câu 23:
Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa trong nước thay đổi không đáng kể, chỉ số giá trong nước tăng
cao hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của cửa hàng trong nước
A.
Giảm
lOMoARcPSD| 46578282
B. Không đổi
C. Ko thể kết luận
D. Tăng
Giải thích :Áp dụng công thức nh tỷ giá hối đoái thực = tỷ giá hối đoái danh nghĩa x giá
ớc ngoài / giá trong nước => giá trong nước tăng thì tỷ giá hối đoái thực giảm, làm giảm
sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước Câu 24:
Lập luận nào sau đây là Chính xác?
A. Các ngân hàng có thgiền gửi tại Fed, Số của những khoản này c ngân hàng
thể sử dụng để đáp ứng yêu cầu dự trcủa họ, nhưng hầu hết các thời kỳ đã qua
Fed không trlãi cho các khoản ền gửi này.
B. Lãi suất chiết khấu là lãi suất Fed nh toán để thu từ các ngân hàng thương mại khi
các ngân hàng này vay từ Fed . Bằng cách giảm lãi suất chiết khấu. Fed cung cấp động
cơ lớn hơn để các ngân hàng có thể đi vay từ FED
C. Nếu Fed giảm yêu cầu dự trữ, cung ền sẽ giảm
D. Tăng tỷ lệ dự trữ sẽ làm tăng số nhân ền và giảm cung ền.
Câu 25:
Sự khác biệt chủ yếu giữa đường Phillips ngắn hạn và dài hạn là gì?
A. Trong ngắn hạn, mối quan hệ giữa lạm phát thất nghiệp là nghịch biến trong dài hạn
là đồng biến.
B. Trong ngắn hạn, mối quan hệ giữa lạm phát thất nghiệp là nghịch biến trong dài hạn
là độc lập.( dài hạn, đường philip thẳng đứng do tự điều chỉnh)
C. Trong ngắn hạn, mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là đồng biến trong dài hạn
là độc lập.
D. Trong ngắn hạn, mối quan hgiữa lạm phát và thất nghiệp là độc lập trong dài hạn là
nghịch biến.
Giải thích: Vì trong dài hạn, đường Phillips là một đường thẳng đứng
Câu 26:
Khi lãi suất tăng, mọi người giữ ền…trong tài khoản séc không sinh lãi thay tài khoản ết
kiệm vì chi phí cơ hội của việc giữ ền…
A. Nhiều hơn, giảm xuống
B. Nhiều hơn, trỗi dậy
C. Ít hơn, giảm xuống
D.
Ít hơn, tăng lên
Giải thích: Theo giải thích của lý thuyết sở thích thanh khoản Câu 27:
Một quốc gia bị thâm hụt ngoại thương thì
lOMoARcPSD| 46578282
A. Các câu trên đều đúng.
B. Dòng vốn ra ròng > 0
C. Thu nhập < Chi êu nội địa
D. Tiết kiệm>Đầu tư
Giải thích: Thâm hụt ngoại thương xảy ra ki thu nhập của một quốc gia không bù đắp
được cho các khoản chi êu nội địa và phải cần ti sự viện trợ từ NCO, làm cho dòng vốn
vào ròng NCO < 0, NX < 0 Câu 28:
Yếu tố nào sau đây được kết luận sẽ bằng 1 theo lý thuyết ngang bằng sức mua?
A. Cả tỷ giá hối đoái danh nghĩa và tỷ giá hối đoái thực
B. Không phải tỷ giá hối đoái danh nghĩa cũng không phải tỷ giá hối đoái thực
C.
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa chứ không phải tỷ giá hối đoái thực
D. Tgiá hối đoái thực chứ không phải tỷ giá hối đoái danh nghĩa
Giải thích: Theo lý thuyết ngang bằng sức mua thì lúc này tỷ giá hố đoái thực = 1 và tỷ giá
hối đoái danh nghĩa = p/p* Câu 29:
Bạn nhận được 100 triệu đồng từ ngân hàng, với lãi suất 10%/mă,. Vậy trưc đây 5 năm, bạn
đã gửi ngân hàng số ền là
A. 50.500.250 đ
B.
62.092.132 đ
C. 75.250.500 đ
D. 85.5.250 đ
Giải thích: Áp dụng công thức nh lãi kép, FV = PV x (1+r%)^n Câu 30:
Nhóm chính sách nào sau đây của chính phủ giúp định hướng tăng trưởng cao nhất
A. Giảm thuế đối với lợi tức ết kiệm, giảm thuế đầu tư và giảm thâm hụt
B. Giảm thuế đối với lợi tức ết kiệm, giảm thuế đầu tư và tăng thâm hụt
C. Tăng thuế đối với lợi tức ết kiệm, giảm thuế đầu tư và giảm thâm hụt
D. Tăng thuế đối với lực tức ết kiệm, giảm thuế đầu tư và tăng thâm hụt
Giải thích: Giảm thuế đối với lợi tức ết kiệm làm tăng đường cung vốn vay sang phải, giảm
thuế đầu tư và giảm thâm hụt làm đường cầu vốn vay sang phải => vốn vay cân bằng lúc này
sẽ tăng, ng ta sẽ đi vay và đầu tư nhiều hơn => giúp tỷ lệ tăng trưởng đạt cao nhất.
Câu 31:
Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến đường tổng cầu dốc xuống
A. Hiu ứng của cải
B. Hiu ứng lãi suất
C. Hiu ứng phân đôi cổ điển và nh trung lập của ền.
D. Hiu ứng tỷ giá hối đoái
lOMoARcPSD| 46578282
Giải thích: Đường tổng cầu dốc xuống do 3 hiệu ứng hiệu ứng ca cải, hiu ứng tỷ giá hối đoái,
hiu ứng lãi suất Câu 32:
Tác động hất ra/lấn áp/chèn ép là gì
A. Khi ngân sách chính phủ bị thâm hụt sẽ giảm lãi suất, cán cân thương mại không ảnh
ởng và đầu tư giảm.
B. Khi ngân sách chính phủ bthâm hụt sẽ làm giảm lãi suất và làm tăng đầu tư khu vực
tư nhân tuy nhiên cán cân thương mại không ảnh hưởng.
C. Khi ngân sách chính phủ bị thâm hụt sẽ làm tăng lãi suất và làm giảm đầu của khu
vực tư nhân và đẩy cán cân thương mại theo chiều hướng thặng dư
D. Khi ngân sách chính phủ thâm hụt sẽ làm tăng lãi suất và làm giảm đầu tư của khu vực
tư nhân và đẩy cán cân thương mại theo chiều hướng thâm hụt
Giải thích: Tác động lấn át xảy ra khi chính phủ gia tăng chi êu gây thâm hụt ngân sách làm
tăng lãi suất, giảm đầu tư của khu vực tư nhân và đẩy cán cân thương mại theo chiều
ớng thâm hụt Câu 33:
Lập luận nào sau đây là sai
A. Nếu êu dùng bằng 4000 đô la, xuất khẩu là 300 đô la, chi mua của chính phủ 1000 đô
la, nhập khẩu 400 đô la và đầu tư 800 đô la, thì GDP là 5700 đô la.
B. Nếu êu dùng 1800 đô la, GDP 4300, chi mua của chính phủ 1000 đô la, nhập
khẩu là 700 đô la và đầu tư là 1200 đô la, thì xuât khẩu là 300 đô la
C. Nếu êu dùng 7000 đô la, xuất khẩu 600 đô la, chi mua của chính ph2000 đô la,
chi chuyển nhượng của chính phủ 900 đô la, nhập khẩu 800 đô la đầu 1000 đô
la, thì GDP bằng 9800 đô la.
D. Nếu xuất khẩu 500 đô la, GDP 8000 đô la, chmua của chính phủ 1200 đô la,
nhập khẩu là 700 đô la, và đầu tư là 800 đô la, thì êu dùng là 6200 đô la.
Giải thích: Áp dụng công thức GDP = C + I + G + X - M với X là xuất khẩu, M là nhập khẩu.
Câu 34:
Đình lạm xảy ra khi nền kinh tế trải qua
A.
Giá cả tăng và sản lượng giảm
B. Giá cả tăng và sản lượng tăng
C. Giá giảm và sản lượng giảm
D. Giá giảm và sản lượng tăng
Giải thích: Đình lạm là hiện tượng ở đó nền kinh tế trở nên đình đốn, sản lượng tụt dốc
nhưng nền kinh tế phải trải qua lạm phát cao làm giá cả tăng vọt
Câu 35:
Người dân có thể tránh thuế lạm phát bằng cách
A.
Giảm nắm giữ ền mặt
lOMoARcPSD| 46578282
B. Giảm ết kiệm
C. Không nộp tờ khai thuế
D. Tất cả đều sai
Giải thích: Thuế lạm phát đánh tới những người nắm giữ nhiều ền mặt, thúc đẩy họ ít nắm
giữ ền lại.
Câu 36:
Câu nào sau đây là đúng?
A. GDP danh nghĩa của Việt Nam gia tăng ngụ ý rằng Việt Nam đang sản xuất ra một mức
sản lượng hàng hóa và dịch vụ lớn hơn.
B. GDP danh nghĩa sử dụng giá năm cơ sở để nh giá trị sản xuất hàng hóa và dịch vụ của
một nền kinh tế trong khi GDP thực sử dụng giá cả hiện hành để nh giá trị sản xuất
hàng hóa và dịch vụ của nền kinh tế đó.
C. GDP thực đánh giá thực tế mức sản xuất hiện hành sử dụng mức giá được cố định
trong quá khứ vậy phản ánh mức sản xuất hàng hóa dịch vụ tổng thể
của một nền kinh tế thay đổi như thế nào theo thời gian.
D. Thuật ngữ GDP thực dùng để nói về GDP thực tế của một quốc gia tạo ra để so sánh
đối chiếu với GDP ước nh của quốc gia đó.
Câu 37:
Câu nào sau đây là sai?
A. Các ngân hàng không thể tác động đến cung ền, nếu hđược yêu cầu giữ lại tất cả
ền gửi dưới dạng dự trữ.
B. FED chủ yếu sử dụng nghiệp vụ thị trường mở OMO để làm thay đổi cung ền
C. Fed có thể thay đổi quy mô của cung ền bằng cách thay đổi tổng dự trữ hay thay đổi
yêu cầu dự tr
D.
Nếu Fed mua trái phiếu trên thị trường mở, cung ền giảm.
Giải thích: Nếu Fed mua trái phiếu thì, ền mạnh sẽ tăng => cung ền tăng Câu 38:
Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của một ngân hàng trung ương?
A. Hình thành chính sách ền tệ.
B. Người cho vay cứu cánh cuối cùng
C.
Nhận ền gửi từ công chúng và ếp tục cho vay ra
D. Quy định các yêu cầu dự trữ tối thiểu
Giải thích: NHTW có vai trò tác động vĩ mô đến với thị trường tài chính ngoại trừ nhn
và cho vay ền đến công chúng Câu 39:
Theo giả thuyết thị trường hiệu quả, một n tức tốt về một công ty sẽ
A. Giảm giá của cổ phiếu đó
lOMoARcPSD| 46578282
B. Không có hiệu lực trên giá của phiếu của nó
C. Thay đổi giá của các cổ phiếu trong một hướng ngẫu nhiên
D.
Tăng giá của cổ phiếu đó.
Giải thích: Tín hiệu tốt này sẽ làm đường cầu cổ phiếu của một công ty dịch chuyển sang
phải, làm tăng giá cân bằng của cổ phiếu đó.
Câu 40:
Điều nào sau đây đóng góp vào tốc độ tăng trưởng kinh tế của một quốc gia
A. Khám phá ra nguồn tài nguyên mới
B. Người lao động được đào tạo tốt hơn.
C. Tăng lượng vốn đầu tư cho một lao động
D.
Tất cả các yếu tố trên.
Giải thích: Các yếu tố trên đều ảnh hưởng đến hàm sản xuất của một môt quốc gia nên nó
góp phần vào tốc độ tăng trưởng kinh tế của một quốc gia.
Câu 41:
Khi nền kinh tế rơi vào suy thoái thì chính sách nào phù hợp để giúp nền kinh tế thoát khỏi
suy thoái
A. Chính sách ền tệ mở rộng, chính sách tài khóa mở rộng.
B. Chính sách ền tệ thắt chặt
C.
Chính sách ền tệ thắt chặt, chính sách tài khóa thắt chặt.
D. Chính sách tài khóa thắt chặt
Giải thích: Hai chính sách này sẽ kích cầu và kích thích sản xuất thúc đẩy nền kinh tế về thời
điểm ban đầu Câu 42:
Kết luận nào sau đây là không chính xác
A. Khi một bác sĩ Việt Nam mở một phòng khám ở Trung Quốc, sản phẩm tạo ra của bác
sĩ này ở Trung Quốc được nh như một phần GDP của Trung QUốc
B. Nếu một sản phẩm được sản xuất ra trong quý này được đưa vào tồn kho, thì nó được
bao gồm trong GDP của kỳ này. Nếu được bán ra quý ếp theo sẽ không nh
ởng đến GDP
C. Trong khi GDP bao gồm những sản phẩm hữu hình như các quyển sách và các bình xt
côn trùng thì các dịch vụ nhvô hình như các dịch vụ giảng bài của giáo viên và phun
thuốc côn trùng của những nhân viên làm dịch vụ này cho các khu vực công cộng thì
không được nh.
D. Tại một chợ đồ cũ, bạn mua hai quyển sách cũ và một cái ghế xoay cũ, toàn bộ chi êu
của bạn cho các món đồ này không được nh vào GDP hiện hành
Giải thích: Các dịch vụ vô hình đó vẫn được nh vào GDP Câu 43:
lOMoARcPSD| 46578282
Khi chúng ta nh toán chỉ số giá êu dùng và tỷ lệ lạm phát cho một năm nhất định
A. Cả giá trị của chỉ số giá êu dùng và tỷ lệ lạm phát có thể ph thuộc vào việc lựa chọn
năm gốc.
B. Cả giá trị của chỉ số giá êu dùng tỷ lệ lạm phát đều không phụ thuộc vào việc lựa
chọn năm gốc.
C. Giá trị của chỉ số giá êu dùng có thể phthuộc vào việc lựa chọn năm gốc, nhưng tỷ
lệ lạm phát không phụ thuộc vào việc lựa chọn năm gốc.
D. Tỷ lệ lạm phát có thể phthuộc vào việc lựa chọn năm gốc, nhưng giá trị của chỉ số giá
êu dùng không phụ thuộc vào việc lựa chọn năm gốc.
Giải thích: Bởi vì giá gốc tùy theo từng năm có thể chênh lệch khác nhau Câu 44:
Theo mô hình cân bằng trong nền kinh tế mở thì các chính sách làm cản trở thương mại như
thuế quan hay hạn ngạch thì sẽ làm cho cán cân thương mại trong dài hạn
A. Cán cân thương mại được cải thiện do sức cạnh tranh cửa hàng trong ớc xu hướng
tăng B.
C. Không thay đổi và sức cạnh tranh của hàng trong nước có xu hướng tăng
D. Không xác định được.
Giải thích: Chính sách ngoại thương không ảnh hưởng đến cán cân thương mại vì không làm
thay đổi ết kiệm quốc gia hay đầu tư nội địa mà chỉ làm ảnh hưởng đường cầu nội tệ, làm
nó dịch phải, giảm tỷ giá hối đoái làm giảm sức cạnh tranh cuarh àng hóa trong nước.
Câu 45:
Hàng hóa được sản xuất trong năm 2021, tồn kho trong năm 2021, bán cho hgia đình
trong năm 2022 giá trị của hàng hóa được nh vào đầu tư của GDP năm 2021
A. Trừ vào êu dùng của GDP năm 2022 và cộng trong đầu tư của GDP năm 2022
B. Trừ vào êu dùng của GDP năm 2022 và không cộng trong đầu tư của GDP năm 2022
C. Tính vào êu dùng của GDP năm 2022 và không cộng trong đầu tư của GDP năm 2022
D. Tính vào êu dùng của GDP năm 2022 và trừ ra khỏi đầu tư của GDP năm 2022
Giải thích: Cách hạch toán các tài khoản hàng tồn kho của một quốc gia qua các năm.
Câu 46:
Theo sự phân đôi cổ điển khi cung ền tăng gấp đôi, điều nào sau đây cũng sẽ ng gấp đôi?
A. Chỉ GDP thực
B. Chỉ mức giá
C.
Mức giá và GDP danh nghĩa
D. Mức giá và GDP thực
Không thay đổi và sức cạnh tranh của hàng trong nước có xu hướng
giảm
lOMoARcPSD| 46578282
Giải thích: Phân đôi cổ đinlà quan điểm của các nhà kinh tế cổ điển cho rằng có thể chia
các biến số kinh tế thành hai loại là biến danh nghĩa và biến thực tế, rằng các biến số danh
nghĩa không tác động đến các biến số thực tế mà chỉ tác động đến các biến danh nghĩa
khác Câu 47:
Những mô tả nào sau đây lần lượt là vốn nhân lực và vốn vật chất.
A. Đối với một lò gạch: những viên gạch và công cụ làm gch
B. Đối với một nhà hàng: kiến thức làm thức ăn của bếp trưởng và các thiết bị trong nhà
bếp
C. Đối với một trạm xăng: những cần bơm xăng và đồng hồ nh ền
D. Đối với một văn phòng dược: tòa nhà và kiến thức của các dược sĩ về thuốc men.
Giải thích: Vốn nhân lực bao gồm kiến thức, năng lực, kinh nghiệm, ý tưởng sáng tạo, thái độ
đối với công việc, sức khỏe của cá nhân đó,... Còn vốn vật chất đề cập đến các tài sản hữu
hình như máy móc, tòa nhà, thiết bị,...
Câu 48:
Gisử rằng trong một nền kinh tế đóng GDP = 11.000, thuế = 2800, êu dùng = 6500 chi
êu chính phủ mua hàng hóa và dịch vụ = 2000, ết kiệm tư nhân, ết kiệm chính phủ và ết
kiệm quốc gia lần lượt là bao nhiêu?
A.
1700, 800, 2500
B. 2500, 1700, 800
C. 800, 2500, 1700
D. Tất cả đều sai
Giải thích: Sử dụng các công thức TKTN = GDP - C - T, TKCP = T - G, TKQG
= TKTN + TKCP
Câu 49:
Để thực hiện khuyến khích phát triển nghiên cứu khoa học, chính phủ các nước cần
A.
Các câu đều đúng.
B. Cấp bằng phát minh trao cho người phát minh khai thác trong một thời gian nhất
định
C. Cắt giảm thuế cho các công ty tham gia nghiên cứu khoa học
D. Tài trợ cho các quỹ khoa học quốc gia
Câu 50:
Để đánh giá khả năng cạnh tranh của một quốc gia, người ta quan tâm đến:
A. Tỷ giá hối đoái cố định.
B. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa.
C. Tỷ giá hối đoái ngang bằng sức mua.
D.
Tỷ giá hối đoái thực.
| 1/53

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46578282
ĐỀ THI KTHP KINH TẾ VĨ MÔ Đề 1:
Câu 1: Khi hàng hóa mới được giới thiệu, người tiêu dùng có nhiều chủng loại hàng hóa hơn
để lựa chọn. Kết quả là, mỗi đồng tiền (đô là) có giá trị: a. Cao hơn, và chi phí sinh hoạt giảm
b. Ít hơn, và chi phí sinh hoạt giảm
c. Ít hơn và chi phí sinh hoạt tăng
d. Cao hơn và chi phí sinh hoạt tăng
Câu 2: Để tăng cung tiền ngân hàng trung ương có thể:
a. Giảm lãi suất chiết khấu
b. Bán trái phiếu chính phủ
c. Tăng dự trữ bắt buộc
d. không có phát biểu đúngCâu 3: Cổ phiếu và trái phiếu a.
và các tài khoản tiền gửi ngắn hạn đều có chức năng dự trữ giá trị và chức năng trung
giantrao đổi thông thường b.
và các tài khoản tiền gửi ngắn hạn đều có chức năng trung gian dự trữ giá trị, nhưng
chỉ cócổ phiếu và trái phiếu có chức năng trao đổi thông thường c.
và các tài khoản tiền gửi ngắn hạn đều có chức năng trung gian trao đổi thông
thường,nhưng chỉ có cổ phiếu và trái phiếu có chức năng lưu giữ giá trị
d. và các tài khoản tiền gửi ngắn hạn đều có chức năng lưu giữ giá trị, nhưng chỉ có tài khoản
tiền gửi ngắn hạn có chức năng trung gian trao đổi thông thường.
Câu 4: Trong hệ thống ngân hàng có tỷ lệ dự trữ 100%, nếu như người dân quyết định giảm
lượng tiền mặt trong tay bằng cách tăng tiền gửi có thể sử dụng khi cần, khi đó: a. M1 sẽ tăng b. M1 không đổi
c. M1 có thể tăng hoặc giảm d. M1 sẽ giảm
Câu 5: Giả định các yếu tố khác là như nhau, nếu tỷ giá hối đoái thay đổi từ 30 baht Thái trên
1 đô la xuống 25 baht Thái trên một đô la thì đồng đô la: a. Lên giá và vì vậy nó mua được ít hàng Thái hơn
b. Giảm giá và vì vậy nó mua được nhiều hàng Thái hơn
c. Lên giá và vì vậy nó mua được nhiều hàng Thái hơn
d. Giảm giá và vì vậy nó mua được ít hàng Thái hơn
Câu 6: Giả sử phân tích nền tảng doanh nghiệp cho thấy cổ phiếu của 1 công ty cụ thể bị định giá cao: lOMoAR cPSD| 46578282 a.
Điều này có nghĩa là hiện giá của cổ phiếu này nhỏ hơn giá của chúng. Bạn nên cân
nhắcmua thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư của mình. b.
Điều này có nghĩa là hiện giá của cố phiếu này lớn hơn giá của chúng. Bạn nên cân
nhắcmua thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư của mình. c.
Điều này có nghĩa là hiện giá của cố phiếu này nhỏ hơn giá của chúng. Bạn cân
nhắckhông nên mua thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư của mình.
d. Điều này có nghĩa là hiện giá của cố phiếu này lớn hơn giá của chúng. Bạn cân nhắc không
nên mua thêm cổ phiếu này vào danh mục đầu tư của mình.
Câu 7: Giả sử các ngân hàng quyết định tăng khoản dự trữ nhiều hơn cần thiết. Các yếu tố
không đổi, hành động này sẽ làm cho:
a. Cung tiền giảm, ngân hàng trung ương có thể mua trái phiếu kho bạc để làm giảm giảm tác
động của vấn đề này.
b.Cung tiền tăng, ngân hàng trung ương có thể bán trái phiếu kho bạc để làm giảm giảm tác
động của vấn đề này. c.
Cung tiền giảm, ngân hàng trung ương có thể bán trái phiếu kho bạc để làm giảm
giảm tácđộng của vấn đề này. d.
Cung tiền tăng, ngân hàng trung ương có thể mua trái phiếu kho bạc để làm giảm
giảm tácđộng của vấn đề này.
Câu 8: 1 sự gia tăng thâm hụt ngân sách làm cho lãi suất trong nước:
a. Giảm và dòng vốn ra ròng tăng
b. Và dòng vốn ra ròng tăng
c. Tăng và dòng vốn ra ròng giảm
d. và dòng vốn ra ròng giảmCâu 9: các tổ chức công đoàn:
a. Không ảnh hưởng đến tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
b. Nâng cao lợi nhuận của những công ty có công đoàn
c. Làm giảm tiền lương của những người lao động trong những ngành công nghiệp k có công đoàn
d. Làm giảm tiền lương của những người lao động tham gia công đoàn
Câu 10: Khi cung tiền và mức giá trong các quốc gia đã trải qua siêu lạm phát được thể hiện
trên đồ thi theo thời gian, chúng ta thấy rằng:
a. Mức giá tăng với tỷ lệ nhanh hơn mức tăng cung tiền
b. Tỷ lệ lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền không có liên quan
c. Mức giá tăng với tỷ lệ chậm hơn mức tăng cung tiền
d. Mức giá tăng cùng tỷ lệ với mức tăng cung tiền lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 11: Đâu không phải là 1 ví dụ về hàng hóa không lâu bền:
a. Quần jean b. Lò vi sóng
c. Ổ bánh mì d. Một cân thịt xông khói
Câu 12: Ý tưởng cho rằng lạm phát tự bản thân nó làm giảm sức mua của người dân gọi là:
a. Chi phí mòn giày b. Thuế lạm phát
c. Chi phí thực đơn d. Nhận thức sai lầm về lạm phát
Câu 13: Giả sử rằng tính trung lập của tiền tệ và hiệu ứng Fisher được duy trì và tỷ lệ tăng
trưởng cung tiền là bằng nhau trong 1 khoảng thời gian dài. Tất cả các yếu tố khác không đổi,
tốc độ tăng trưởng cung tiền cao hơn sẽ liên quan đến:
a. tỷ lệ lạm phát cao hơn nhưng lãi suất danh nghĩa cao hơn
b. Cả lạm phát cao hơn và lãi suất danh nghĩa cao hơn
c. Cả lạm phát và lãi suất danh nghĩa đều không cao hơn
d. Lãi suất danh nghĩa cao hơn nhưng lạm phát không cao hơn.
Câu 14: 1 hàng hóa được sản xuất bởi 1 công ty trong năm 2010, được đưa vào hàng tồn kho
của công ty năm 2010 và được bán cho 1 hộ gia đình năm 2011 thì: a.
giá trị của hàng hóa này phải được tính vào hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2010,
bị trừra khỏi hạng mục chi tiêu dùng của GDP năm 2011 và không được cộng vào hạng mục chi đầu tư GDP 2011. b.
giá trị của hàng hóa này phải được tính vào hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2010,
tínhvào hạng mục chi tiêu dùng của GDP năm 2011 và không được bao gồm trong hạng mục chi đầu tư GDP 2011. c.
giá trị của hàng hóa này phải được cộng vào hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2010,
bịtrừ ra khỏi hạng mục chi tiêu dùng của GDP năm 2011 và được cộng vào hạng mục chi đầu tư GDP 2011.
d. giá trị của hàng hóa này phải được tính vào hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2010, được
tính vào hạng mục chi tiêu dùng của GDP năm 2011 và bị trừ khỏi hạng mục chi đầu tư GDP 2011.
Câu 15: Dự báo kinh tế vĩ mô thì:
a. Không chính xác, làm cho độ trễ của chính sách lâu hơn
b. Chính xác, làm cho độ trễ của chính sách lâu hơn
c. Chính xác, làm cho độ trễ của chính sách ít đi
d. Không chính xác, làm cho độ trễ của chính sách ít đi.
Câu 16. Tỷ lệ lạm phát được tính
a. Bằng cách xác định tỷ lệ gia tăng của chỉ số giá so với kỳ trước. lOMoAR cPSD| 46578282
b. Bằng cách xác định sự thay đổi của chỉ số giá so với kỳ trước.
c. bằng cách tính trung bình đơn giản của sự tăng giá của tất cả hàng hóa và dịch vụ
d. Bằng cách cộng dồn sự tăng giá của tất cả các hàng hóa và dịch vụCâu 17. Nếu các nguồn
lực tự nhiên trở nên khan hiếm, chúng ta sẽ kỳ vọng: a. Lượng của chúng giảm nhưng thực sự chúng không giảm
b. Giá cả của chúng ta lên nhanh hơn lạm phát, nhưng thực tế giá các nguồn lực này không bị lạm phát
c. Lượng của chúng giảm như thực tế diễn ra
d. Giá cả của chúng tăng nhiều hơn mức lạm phát thực sự của các nguồn lực này.
Câu 18: Chi phí mòn giày phát sinh khi tỷ lệ lạm phát cao hơn khiến người dân: a. Nắm giữ ít tiền b. Nắm giữ nhiều tiền
c. Dành ít thời gian để tìm kiếm giá rẻ
d. Dành nhiều thời gian để tìm kiếm giá rẻ
Câu 19: Chỉ số giảm phát GDP cho các năm tiếp theo năm cơ sở đo lường sự thay đổi trong a.
GDP thực so với năm cơ sở mà thay đổi này không thể là nguyên nhân của sự thay đổitrong GDP danh nghĩa b.
GDP thực so với năm cơ sở mà thay đổi này không thể là nguyên nhân của sự thay đổitrong giá cả.
c. GDP danh nghĩa so với năm cơ sở mà thay đổi này không thể là nguyên nhân của sự thay đổi trong GDP thực.
d. GDP danh nghĩa so với năm cơ sở mà thay đổi này không thể là nguyên nhân của sự thay đổi trong giá cả.
Câu 20. Lơi nhuận của 1 doanh nghiệp là:
. Tổng doanh số doanh nghiệp đó nhận được từ việc bán sản phẩm trừ đi chi phí sản xuất
được đo lường bởi các.... a b.
Tổng doanh số doanh nghiệp đó nhận được từ việc bán sản phẩm trừ đi chi phí sản
xuấtđược đc tính bơi các kế...cổ tức chi trả c.
Tổng doanh số doanh nghiệp đó nhận được từ việc bán sản phẩm trừ đi chi phí sản
xuấttrực tiếp và gián tiếp....kinh tế học d.
Tổng doanh số doanh nghiệp đó nhận được từ việc bán sản phẩm trừ đi chi phí sản
xuấttrực tiếp và gián tiếp...nhà kinh tế trừ tiếp cho phần cổ tức chi trả lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 21. Chính sách nào sau đây biện hộ cho những ai muốn chính phủ theo đuổi 1 chính sách
bình ổn chủ động phải đối mặt với tình trạng thất nghiệp trầm trọng? a. Giảm cung tiền b.
Tăng chi tiêu của chính phủ
c. Tăng thuế d. Tất cả đều đúng
Câu 22. Trong giai đoạn tăng trưởng, nhân tố ổn định tự động làm cho chi tiêu của chính phủ:
a. giảm và thuế tăng b. và thuế giảm
c. và thuế tăng c. Gia tăng và thuế giảm
Câu 23. Không giống như thu nhập quốc dân, thu nhập cá nhân: a.
Bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp, các khoản
đónggóp bảo hiểm xã hội, và các khoản thanh toán lãi suất và chuyển giao nhận bởi các hội gia đình từ chính phủ b.
Không bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp,
cáckhoản đóng góp bảo hiểm xã hội, các khoản thanh toán lãi suất và chuyển nhượng hộ gia
đình nhận từ chính phủ
c. Không bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp, các khoản
đóng góp bảo hiểm xã hội, bao gồm các khoản thanh toán lãi và chuyển nhượng hộ gia
đình nhận từ chính phủ
d. Bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp, các khoản đóng
góp bảo hiểm xã hội, không bao gồm các khoản thanh toán lãi vay và chuyển giao nhận bởi
các hội gia đình từ chính phủ
Câu 24. Tại Mỹ, lãi suất tăng sẽ khiến đầu tư:
a. Giảm và đồng đô la lên giá
b. Giảm và đồng đô la giảm giá
c. Tăng và đồng đô la lên giá
d. Tăng và đồng đô la giảm giá
Câu 25. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa bằng:
a. Tỷ giá hối đoái thực - tỷ lệ lạm phát
b. Tỷ lệ lãi suất nc ngoài chia cho lãi suất trong nước
c. Tỷ lệ mà 1 ng có thể trao đổi đồng tiền của 1 nước này với đồng tiền của 1 nước khác
d. Lãi suất danh nghĩa của một nước chia cho lãi suất danh nghĩa của 1 nước khác
Câu 26. Tại mức lãi suất thực cân bằng trong mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở,
lượng vốn vay cân bằng với
a. Dòng vốn ra ròng b. Nguồn cung ngoại tệ
c. Tiết kiệm quốc gia d. Đầu tư nội địa lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 27. Có 1 sự gia tăng chi tiêu của chính phủ được tài trợ bằng thuế và tác động tổng thể của
hành động này trong ngắn hạn đối với sự thay đổi của sản lượng lớn hơn sự thay đổi của chi
tiêu chính phủ. TH nào sau đây là đúng:
a. Cả sự thay đổi của sản lượng và của lãi suất làm tăng đầu tư ước muốn
b. Sự thay đổi của sản lượng làm tăng chi tiêu đầu tư ước muốn và sự thay đổi của lãi suất
làm giảm chi tiêu đầu tư ước muốn c.
d. Sự thay đổi của sản lượng làm giàm chi tiêu đầu tư ước muốn và sự thay đổi của lãi suất làm
tăng chi tiêu đầu tư ước muốn. Câu 28. Giảm lạm phát được định nghĩa là: a. Lạm phát âm c. Lam phát = 0
b. Giảm tỷ lệ lạm phát d. Lạm phát không đổi
Câu 29. Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, khi ngân hàng trung ương của 1 nước giảm cung
tiền thì 1 đơn vị tiền tệ của nước này:
a. gia tăng giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ nhưng mất đi giá trị về số lượng ngoại tệ mà
đồng tiền nước đó có thể mua b.
mất đi giá trị cả về lượng hàng hóa và dịch vụ cũng như số lượng ngoại tệ mà đồng
tiềnnước đó có thể mua c.
mất đi giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ nhưng gia tăng giá trị về số lượng ngoại tệ
màđồng tiền nước đó có thể mua
d. gia tăng giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ cũng như số lượng ngoại tệ mà đồng tiền nước đó có thể mua
Câu 30. Nếu lý thuyết ngang bằng sức mua là đúng thì khi ngân hàng trung ương của 1 nước
tăng cung tiền thì 1 đơn vị tiền nước đó này sẽ:
a. gia tăng giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ nhưng mất đi giá trị về số lượng ngoại tệ mà
đồng tiền nước đó có thể mua
b. mất đi giá trị cả về lượng hàng hóa và dịch vụ cũng như số lượng ngoại tệ mà đồng tiền nước đó có thể mua
c. mất đi giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ nhưng gia tăng giá trị về số lượng ngoại tệ mà
đồng tiền nước đó có thể mua
d. gia tăng giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ cũng như số lượng ngoại tệ mà đồng tiền nước đó có thể mua
Câu 31. Chỉ số giá đo lường chi phí của 1 giỏ hàng hóa và dịch vụ mua bởi các doanh nghiệp được gọi là:
a. Chỉ số giá sản xuất
b. Chỉ số giá chính (chỉ số giá cơ bản) c. Hệ số giảm phát GDP
d. Chỉ số giá công nghiệp lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 32. Ngân hàng trung ương tăng dự trữ bắt buộc, nhưng không muốn làm ảnh hưởng đến
cung tiền. Ngân hàng trung ương nên a. Mua trái phiếu để tăng dự trữ
b. Bán trai phiếu để tăng dự trữ
c. Bán trái phiếu để giảm dự trữ
d. Mua trái phiếu để giảm dự trữCâu 34. Khi cung tiền tăng thì:
a. Lãi suất giảm và do đó đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
b. Lãi suất tăng và do đó đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
c. Lãi suất tăng và do đó đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
d. Lãi suất giảm và do đó đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
Câu 35. Tỷ lệ hi sinh là
a. Tỷ lệ lạm phát chia cho tỷ lệ thất nghiệp
b. Số điểm % gia tăng của thất nghiệp trên mỗi điểm % sụt giảm của lạm phát
c. Tổng của tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp
d. Số điểm % sụt giảm của sản lượng hàng năm trên mỗi điểm % sụt giảm của lạm phát
Câu 36. Một quỹ tương hỗ
a. Cho phép người dân với số lượng tiền nhỏ có thể đa dạng hóa việc năm giữ tài sản của họ
b. Là 1 định chế tài chính đứng ở giữa những người tiết kiệm và những người đi vayc. Là 1 trung gian tài chính
d. Tất cả các mô tả trên đều chính xác
Câu 37. Tất cả hay 1 phần lợi nhuận của 1 doanh nghiệp có thể được trả cho cổ đông của
doanh nghiệp đó được gọi là:
a. Cổ tức b. Tài khoản vốn
c. Thu nhập giữ lại c. Thanh toán lãi
Câu 38. 1 cú sốc cung bất lợi đấy đường Phillips ngắn hạn sang:
a. Phải. Điều này có nghĩa là tỷ lệ thất nghiệp sẽ thấp hơn ở mọi tỷ lệ lạm phát
b. Phải. Điều này có nghĩa là tỷ lệ thất nghiệp sẽ cao hơn ở mọi tỷ lệ lạm phát
c. Trái. Điều này có nghĩa là tỷ lệ thất nghiệp sẽ thấp hơn ở mọi tỷ lệ lạm phát
d. Trái. Điều này có nghĩa là tỷ lệ thất nghiệp sẽ cao hơn ở mọi tỷ lệ lạm phátCâu 39. Tiền
lương có xu hướng kết dính: a.
Bởi những quy phạm hay quan điểm về xã hội và sự công bằng chứ k phải do tính
chất củacác hợp đồng. lOMoAR cPSD| 46578282 b.
Bởi tính chất của các hợp đồng chứ không phải do những quy phạm hay quan điểm về
xãhội và sự công bằng.
c. Bởi tính chất của các hợp đồng và những quy phạm hay quan điểm về xã hội và sự công bằng.
d. Không có câu nào đúng
Câu 40. 1 sự gia tăng thặng dư ngân sách của 1 quốc gia sẽ làm
a. đường cầu vốn vay dịch chuyển sang phải và làm giảm chi đầu tư
b. đường cung vốn vay dịch chuyển sang phải và làm tăng chi đầu tư
c. đường cung vốn vay dịch chuyển sang trái và làm giảm chi đầu tư
d. Không có câu nào đúng ĐỀ 2: Câu 1:
Điều gì sẽ xảy ra trên thị trường vốn vay nến chính phủ tăng thuế thu nhập từ lãi tiết kiệm?
A. Đường cung vốn vay sẽ dịch chuyển sang phải.
B. Đường cung vốn vay sẽ dịch chuyển sang trái.
C. Đường cầu về vốn vay sẽ dịch chuyển sang phải.
D. Đường cầu về vốn vay sẽ dịch chuyển sang trái.
Giải thích: Chính phủ tăng thuế thu nhập, sẽ làm cho chi phí cơ hội cho việc giữ tiền
giảm, người dân ít đi gửi tiền hơn, làm đường cung vốn vay dịch chuyển sang trái Câu 2:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chỉ số chứng khoán là một thư mục được sử dụng để định vị thông tin về các cổ phiếu đã chọn.
B. Các quỹ đầu tư rủi ro hơn so với việc mua cổ phiếu đơn lẻ vì hiệu quả hoạt động của
rất nhiều công ty khác nhau có thể ảnh hưởng đến lợi nhuận của một quỹ tương hỗ.
C. Trái phiếu chính phủ trả lãi ít hơn trái phiếu doanh nghiệp.
D. Trái phiếu dài hạn có xu hướng trả lãi ít hơn trái phiếu ngắn hạn.
Giải thích: Trái phiếu chính phủ thường ổn định và ít rủi ro hơn trái phiếu doanh nghiệp nên nó trả lãi ít hơn. Câu 3:
Giả sử rằng các ngân hàng trở nên ít thận trọng hơn chính sách cho vay họ và bắt đầu không
nắm trữ dự trữ dư. So với tình huống các ngân hàng dự trữ dư, quy mô cung tiền sẽ. A. Ko xác định B. Lớn hơn C. Như nhau D. Nhỏ hơn lOMoAR cPSD| 46578282
Giải thích: Khi mà nắm ít dự trữ dư => tỷ lệ dự trữ giảm => số nhân tiền Km tăng => quy mô cung tiền tăng. Câu 4: Câu nào sau đây là sai?
A. Khi lãi suất giảm, có thể có khả năng là NCO di chuyển từ trạng thái có giá trị dương sang âm.
B. Một mức lãi suất của Mỹ càng cao thì càng không khuyến khích người mỹ mua tài sản
nước ngoài và khuyến khích người nước ngoài mua tài sản của Mỹ
C. Trong mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở, NCO nối kết giữa thị trường vốn vay
và thị trường ngoại hối.
D. Trong mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở, tỷ giá hối đoái thực ko tác động đến NCO.
Giải thích: Khi lãi suất giảm, NCO tăng => NCO lúc này di chuyển từ trạng thái âm sang dương Câu 5:
Các yếu tố khác không đổi, dòng vốn ra ròng của Việt Nam tăng làm …cầu vốn vay và làm …
cung VND tăng trên thị trường ngoại hối. A. Giảm; giảm B. Giảm; tăng C. Tăng; giảm D. Tăng; tăng
Giải thích: NCO tăng => đường NCO dịch chuyển sang phải => làm đường cầu vốn vay và
đường cung VND trên thị trường ngoại hối dịch chuyển sang phải làm 2 đại lượng này tăng
Câu 6: Tổng doanh số của tất cả doanh nghiệp trong nền kinh tế trong một năm A. Bằng GDP trong năm đó B. Bằng GNP trong năm đó
C. Lớn hơn GDP trong năm đó
D. Nhỏ hơn GDP trong năm đó
Giải thích: Theo giả định của nền kinh tế, chi tiêu của nền kinh tế hay GDP sẽ tương đồng với
doanh thu của doanh nghiệp trong nền kinh tế quốc gia trong năm đó. Câu 7:
Lý thuyết về sở thích thanh khoản cho biết
A. Không ảnh hưởng đến quyết định nắm giữ tiền của người dân
B. Lãi suất tăng kéo theo lượng tiền người dân nắm giữ nhiều.
C. Lãi suất tăng kéo theo lượng tiền người dân nắm giữ ít.
D. Người dân luôn thích giữ tiền mặt. lOMoAR cPSD| 46578282
Giải thích: Lãi suất tăng, chi phí cơ hội của việc nắm giữ tiền cũng tăng, nên người dân sẽ
nắm giữ tiền ít đi, chuyển chúng thành những khoản sinh lời khác. Câu 8:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lạm phát sẽ không ảnh hưởng đến một các nhân có thu nhập được chỉ số hóa theo tỷ lệ lạm phát.
B. Mọi người trong xã hội đều được hưởng lợi từ lạm phát.
C. Một cá nhân sống với thu nhập cố định luôn trở nên khấm khá hơn do lạm phát.
D. Những cá nhân nhận trợ cấp phúc lợi, đã bị ảnh hưởng bởi lạm phát vì các khoản thanh
toán phúc lợi không theo kịp lạm phát.
Giải thích: Những người có thu nhập được chỉ số hóa theo tỷ lệ lạm phát tức là thu nhập của
họ sẽ tỷ lệ thuận với lạm phát nên lạm phát không gây thiệt hại cho họ. Câu 9:
Giả sử ban đầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng dài hạn. Sau đó giả sử có một đợt hạn hán
phá hủy phần lớn vụ mùa lúa mì. Nếu các nhà hoạch định chính sách cho phép nền kinh tế tự
điều chỉnh về trạng thái cân bằng dài hạn, theo mô hình hình tổng cầu và tổng cung, thì điều
gì sẽ xảy ra với giá cả và sản lượng trong dài hạn?
A. Giá giảm, sản lượng không thay đổi so với giá trị ban đầu.
B. Sản lượng giảm, giá không đổi với giá trị ban đầu.
C. Sản lượng tăng, giá không đổi so với giá trị ban đầu.
D. Sản lượng và mức giá không thay đổi với giá trị ban đầu.
Giải thích: Nếu xảy ra lạm phát, đường cung dài hạn sẽ dịch chuyển sang trái làm sản lượng
giảm, giá tăng, cầu tăng nhưng nếu có sự tự điều chỉnh thì tổng cầu sang trái giá quay trở lại mức ban đầu. Câu 10:
Đường tổng cung trong dài hạn dịch chuyển là do:
A. Sự thay đổi của nhập khẩu.
B. Sự thay đổi của tiêu dùng.
C. Sự thay đổi của tài nguyên thiên nhiên.
D. Sự thay đổi của xuất khẩu.
Giải thích: Sự thay đổi trong hàm sản xuất sẽ làm đường tổng cung trong dài hạn dịch
chuyển, còn các yếu tố khác trong câu này sẽ làm cho đường tổng cầu dịch chuyển lOMoAR cPSD| 46578282 Câu 11: Tìm câu phát biểu đúng
A. Chính phủ thiết kế chương trình bảo hiểm thất nghiệp tốt sẽ giúp làm giảm tỷ lệ thất
nghiệp trong nền kinh tế.
B. Các lý do dẫn đến tiền lương cân bằng trên mức thị trường là luật tiền lương tối thiểu,
công đoàn và mức lương hiệu quả.
C. Lực lượng lao động là tổng dân số ở độ tuổi trưởng thành.
D. Tỷ lệ thất nghiệp mà do quá trình cọ xát để tìm công việc phù hợp được gọi là thất nghiệp cấu trúc.
Giải thích: Kinh tế vĩ mô chương thất nghiệp. Câu 12:
Rủi ro doanh nghiệp có tính đặc thù là:
A. Loại rủi ro mà làm cho doanh nghiệp trở nên có tính đặc thù
B. Loại rủi ro mà nó chỉ tác động đến một công ty riêng lẻ
C. Loại rủi ro mà nó chỉ tác động đến ngành đặc thù
D. Loại rủi ro mà nó tác động đến các công ty trong ngành
Giải thích: Rủi ro của doanh nghiệp có tính đặc thù chỉ tác động đến một công ty riêng lẻ trong nền kinh tế Câu 13:
Nếu tỷ lệ dự trữ là 5% và một ngân hàng nhận được một khoản tiền là 200 đô la, ngân hàng
A. Ban đầu phải dự trữ tăng thêm 190 đô la
B. Không có điều nào ở trên là đúng
C. Phải tăng tặng dữ bắt buộc thêm 190 đô la
D. Sẽ có thể thực hiện các khoản vay mới lên đến tối đa 190 đô la
Giải thích: Tỷ lệ dự trữ là 5% => khi gửi tiền bank sẽ dự trữ 10và đượ c chovayđượclêntới190 Câu 14:
Những thay đổi trong chỉ số giá sản xuất thường được cho là hữu ích trong việc dự đoán những thay đổi trong
A. Chỉ số giá tiêu dùng B. Giá cổ phiếu
C. Tỷ lệ sản lượng hàng hóa và dịch vụ D. Tỷ lệ thất nghiệp lOMoAR cPSD| 46578282 Câu 15:
Giả sử rằng khi 100 đô la dự trữ mới đưa vào hệ thống ngân hàng, cung tiền cuối cùng tăng
lên được 625 đô la. Cũng giả sử rằng không có ngân hàng nào có dự trữ và toàn bộ cung tiền
chỉ bao gồm có tiền gửi. Nếu tại một thời điểm, dự trữ của tất cả ngân hàng là 500 đô la, thì
cũng tại thời điểm đó, khoản cho vay của tất cả các ngân hàng là A. 1125 đô la B. 2625 đô la C. 3125 đô la D. 6000 đô la
Giải thích: Áp dụng quy tắc tam suất ta tính được cung tiền cuối cùng sẽ tăng lên tới 625 x
500/100 = 3125 đô la Câu 16:
Một vấn đề với chỉ số giá tiêu dùng bắt nguồn từ thực tế là, theo thời gian, người tiêu dùng
có xu hướng mua số lượng lớn hàng hóa trở nên tương đối rẻ hơn và số lượng hàng hóa nhỏ
hơn trở nên đắt hơn tương đối. Vấn đề này được gọi là
A. Thay đổi chất lượng ko đo lường được B. Thay đổi giá C. Thiên vị thay thế D. Thiên vị tương đối Câu 17:
Sau khi tốt nghiệp đại học, anh Ân không đi tìm việc, quay về làm cùng bố mẹ trong nông trại
của gia đình. Anh ân được xem là: A. Có việc làm
B. Không tham gia lực lượng lao động
C. Lực lượng lao động phi chính thức D. Thất nghiệp
Giải thích: Những người làm công việc cho gia đình vẫn được tính là có việc làm Câu 18:
Ông An không quyết định đầu tư cho một bạn sinh viên Bình khi bạn này có ý tưởng khởi
nghiệp. Ông An thuộc nhóm người.
A. Không thích khởi nghiệp B. Không thích rủi ro C. Không thích đầu tư
D. Không tin tưởng vào các bạn trẻ
Giải thích: Vì ông An là một người không thích rủi ro nên ông An không muốn đầu tư
cho một bạn sinh viên muốn khởi nghiệp vì tỷ lệ thất bại không hề thấp Câu 19:
Một quốc gia thặng dư thương mại. ĐIều nào sau đây là đúng? lOMoAR cPSD| 46578282
A. Tiết kiệm lớn hơn đầu tư trong nước và Y < C + I +G
B. Tiết kiệm lớn hơn đầu tư trong nước và Y > C + I +G
C. Tiết kiệm ít hơn đầu tư trong nước và Y < C + I +G
D. Tiết kiệm ít hơn đầu tư trong nước và Y > C + I +G
Giải thích: thặng dư thương mại => NX > 0 => NCO > 0 => S > I => Y >C + I + G Câu 20:
Nền kinh tế sẽ chuyển sang một điểm trên đường cong Phillips, nơi tỷ lệ thất nghiệp cao hơn nếu.
A. Chính phủ tăng chi tiêu B. Fed giảm cung tiền
C. Không có điều nào ở trên là chính xác
D. Tỷ lệ lạm phát tăng
Giải thích: Khi Fed giảm cung tiền, lãi suất tăng, đầu tư giảm, các doanh nghiệp có ít cơ hội
để mở rộng sản xuất, thâm chí còn phải hạn chế quy mô doan nghiệp nên làm sản lượng
giảm, tỷ lệ thất nghiệp tăng. Câu 21:
Tác động của chính sách tiền tệ thu hẹp là làm
A. Cung tiền giảm, đường AD dịch chuyển sang phải, giá tăng
B. Cung tiền giảm, đường AD dịch chuyển sang trái, giá giảm.
C. Cung tiền tăng đường AD dịch chuyển sang phải giá giảm
D. Cung tiền tăng, đường AD dịch chuyển sang trái, giá tăng
Giải thích: Chính sách tiền tệ thu hẹp làm cung tiền giảm, làm lãi suất tăng, giảm chi tiêu và
đầu tư làm đường AD dịch chuyển sang trái làm giá giảm Câu 22:
Điều nào sau đây là đầu tư trực tiếp nước ngoài của Hoa Kỳ
A. Bạn mua cổ phiếu tại các công ty nằm ở Nhật Bản
B. KFC mở một cửa hàng ở VN
C. Một công dân Hà Lan mua cổ phần cổ phiếu tại một doanh nghiệp Hoa Kỳ
D. Một nhà sản xuất xe hơi Thụy Điển mở một nhà máy ở Hoa Kỳ
Giải thích: Đầu tư trực tiếp nước ngoài sẽ là việc 1 cá nhân hoặc tổ chức đầu tư tiền vốn, xây
dựng vật chất trên một cơ sở lãnh thổ quốc gia khác. Câu 23:
Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa trong nước thay đổi không đáng kể, chỉ số giá trong nước tăng
cao hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của cửa hàng trong nước A. Giảm lOMoAR cPSD| 46578282 B. Không đổi C. Ko thể kết luận D. Tăng
Giải thích :Áp dụng công thức tính tỷ giá hối đoái thực = tỷ giá hối đoái danh nghĩa x giá
nước ngoài / giá trong nước => giá trong nước tăng thì tỷ giá hối đoái thực giảm, làm giảm
sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước Câu 24:
Lập luận nào sau đây là Chính xác?
A. Các ngân hàng có thể giữ tiền gửi tại Fed, Số dư của những khoản này các ngân hàng
có thể sử dụng để đáp ứng yêu cầu dự trữ của họ, nhưng hầu hết các thời kỳ đã qua
Fed không trả lãi cho các khoản tiền gửi này.
B. Lãi suất chiết khấu là lãi suất mà Fed tính toán để thu từ các ngân hàng thương mại khi
các ngân hàng này vay từ Fed . Bằng cách giảm lãi suất chiết khấu. Fed cung cấp động
cơ lớn hơn để các ngân hàng có thể đi vay từ FED
C. Nếu Fed giảm yêu cầu dự trữ, cung tiền sẽ giảm
D. Tăng tỷ lệ dự trữ sẽ làm tăng số nhân tiền và giảm cung tiền. Câu 25:
Sự khác biệt chủ yếu giữa đường Phillips ngắn hạn và dài hạn là gì?
A. Trong ngắn hạn, mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là nghịch biến trong dài hạn là đồng biến.
B. Trong ngắn hạn, mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là nghịch biến trong dài hạn
là độc lập.( dài hạn, đường philip thẳng đứng do tự điều chỉnh)
C. Trong ngắn hạn, mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là đồng biến trong dài hạn là độc lập.
D. Trong ngắn hạn, mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là độc lập trong dài hạn là nghịch biến.
Giải thích: Vì trong dài hạn, đường Phillips là một đường thẳng đứng Câu 26:
Khi lãi suất tăng, mọi người giữ tiền…trong tài khoản séc không sinh lãi thay vì tài khoản tiết
kiệm vì chi phí cơ hội của việc giữ tiền…
A. Nhiều hơn, giảm xuống B. Nhiều hơn, trỗi dậy C. Ít hơn, giảm xuống D. Ít hơn, tăng lên
Giải thích: Theo giải thích của lý thuyết sở thích thanh khoản Câu 27:
Một quốc gia bị thâm hụt ngoại thương thì lOMoAR cPSD| 46578282
A. Các câu trên đều đúng.
B. Dòng vốn ra ròng > 0
C. Thu nhập < Chi tiêu nội địa
D. Tiết kiệm>Đầu tư
Giải thích: Thâm hụt ngoại thương xảy ra ki thu nhập của một quốc gia không bù đắp
được cho các khoản chi tiêu nội địa và phải cần tới sự viện trợ từ NCO, làm cho dòng vốn
vào ròng NCO < 0, NX < 0 Câu 28:
Yếu tố nào sau đây được kết luận sẽ bằng 1 theo lý thuyết ngang bằng sức mua?
A. Cả tỷ giá hối đoái danh nghĩa và tỷ giá hối đoái thực
B. Không phải tỷ giá hối đoái danh nghĩa cũng không phải tỷ giá hối đoái thực
C. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa chứ không phải tỷ giá hối đoái thực
D. Tỷ giá hối đoái thực chứ không phải tỷ giá hối đoái danh nghĩa
Giải thích: Theo lý thuyết ngang bằng sức mua thì lúc này tỷ giá hố đoái thực = 1 và tỷ giá
hối đoái danh nghĩa = p/p* Câu 29:
Bạn nhận được 100 triệu đồng từ ngân hàng, với lãi suất 10%/mă,. Vậy trước đây 5 năm, bạn
đã gửi ngân hàng số tiền là A. 50.500.250 đ B. 62.092.132 đ C. 75.250.500 đ D. 85.5.250 đ
Giải thích: Áp dụng công thức tính lãi kép, FV = PV x (1+r%)^n Câu 30:
Nhóm chính sách nào sau đây của chính phủ giúp định hướng tăng trưởng cao nhất
A. Giảm thuế đối với lợi tức tiết kiệm, giảm thuế đầu tư và giảm thâm hụt
B. Giảm thuế đối với lợi tức tiết kiệm, giảm thuế đầu tư và tăng thâm hụt
C. Tăng thuế đối với lợi tức tiết kiệm, giảm thuế đầu tư và giảm thâm hụt
D. Tăng thuế đối với lực tức tiết kiệm, giảm thuế đầu tư và tăng thâm hụt
Giải thích: Giảm thuế đối với lợi tức tiết kiệm làm tăng đường cung vốn vay sang phải, giảm
thuế đầu tư và giảm thâm hụt làm đường cầu vốn vay sang phải => vốn vay cân bằng lúc này
sẽ tăng, ng ta sẽ đi vay và đầu tư nhiều hơn => giúp tỷ lệ tăng trưởng đạt cao nhất. Câu 31:
Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến đường tổng cầu dốc xuống A. Hiệu ứng của cải B. Hiệu ứng lãi suất
C. Hiệu ứng phân đôi cổ điển và tính trung lập của tiền.
D. Hiệu ứng tỷ giá hối đoái lOMoAR cPSD| 46578282
Giải thích: Đường tổng cầu dốc xuống do 3 hiệu ứng hiệu ứng của cải, hiệu ứng tỷ giá hối đoái,
hiệu ứng lãi suất Câu 32:
Tác động hất ra/lấn áp/chèn ép là gì
A. Khi ngân sách chính phủ bị thâm hụt sẽ giảm lãi suất, cán cân thương mại không ảnh
hưởng và đầu tư giảm.
B. Khi ngân sách chính phủ bị thâm hụt sẽ làm giảm lãi suất và làm tăng đầu tư khu vực
tư nhân tuy nhiên cán cân thương mại không ảnh hưởng.
C. Khi ngân sách chính phủ bị thâm hụt sẽ làm tăng lãi suất và làm giảm đầu tư của khu
vực tư nhân và đẩy cán cân thương mại theo chiều hướng thặng dư
D. Khi ngân sách chính phủ thâm hụt sẽ làm tăng lãi suất và làm giảm đầu tư của khu vực
tư nhân và đẩy cán cân thương mại theo chiều hướng thâm hụt
Giải thích: Tác động lấn át xảy ra khi chính phủ gia tăng chi tiêu gây thâm hụt ngân sách làm
tăng lãi suất, giảm đầu tư của khu vực tư nhân và đẩy cán cân thương mại theo chiều hướng thâm hụt Câu 33:
Lập luận nào sau đây là sai
A. Nếu tiêu dùng bằng 4000 đô la, xuất khẩu là 300 đô la, chi mua của chính phủ 1000 đô
la, nhập khẩu 400 đô la và đầu tư 800 đô la, thì GDP là 5700 đô la.
B. Nếu tiêu dùng là 1800 đô la, GDP là 4300, chi mua của chính phủ là 1000 đô la, nhập
khẩu là 700 đô la và đầu tư là 1200 đô la, thì xuât khẩu là 300 đô la
C. Nếu tiêu dùng là 7000 đô la, xuất khẩu 600 đô la, chi mua của chính phủ 2000 đô la,
chi chuyển nhượng của chính phủ 900 đô la, nhập khẩu 800 đô la và đầu tư 1000 đô
la, thì GDP bằng 9800 đô la.
D. Nếu xuất khẩu là 500 đô la, GDP là 8000 đô la, chỉ mua của chính phủ là 1200 đô la,
nhập khẩu là 700 đô la, và đầu tư là 800 đô la, thì tiêu dùng là 6200 đô la.
Giải thích: Áp dụng công thức GDP = C + I + G + X - M với X là xuất khẩu, M là nhập khẩu. Câu 34:
Đình lạm xảy ra khi nền kinh tế trải qua
A. Giá cả tăng và sản lượng giảm
B. Giá cả tăng và sản lượng tăng
C. Giá giảm và sản lượng giảm
D. Giá giảm và sản lượng tăng
Giải thích: Đình lạm là hiện tượng ở đó nền kinh tế trở nên đình đốn, sản lượng tụt dốc
nhưng nền kinh tế phải trải qua lạm phát cao làm giá cả tăng vọt Câu 35:
Người dân có thể tránh thuế lạm phát bằng cách
A. Giảm nắm giữ tiền mặt lOMoAR cPSD| 46578282 B. Giảm tiết kiệm
C. Không nộp tờ khai thuế D. Tất cả đều sai
Giải thích: Thuế lạm phát đánh tới những người nắm giữ nhiều tiền mặt, thúc đẩy họ ít nắm giữ tiền lại. Câu 36:
Câu nào sau đây là đúng?
A. GDP danh nghĩa của Việt Nam gia tăng ngụ ý rằng Việt Nam đang sản xuất ra một mức
sản lượng hàng hóa và dịch vụ lớn hơn.
B. GDP danh nghĩa sử dụng giá năm cơ sở để tính giá trị sản xuất hàng hóa và dịch vụ của
một nền kinh tế trong khi GDP thực sử dụng giá cả hiện hành để tính giá trị sản xuất
hàng hóa và dịch vụ của nền kinh tế đó.
C. GDP thực đánh giá thực tế mức sản xuất hiện hành sử dụng mức giá được cố định
trong quá khứ và vì vậy mà nó phản ánh mức sản xuất hàng hóa và dịch vụ tổng thể
của một nền kinh tế thay đổi như thế nào theo thời gian.
D. Thuật ngữ GDP thực dùng để nói về GDP thực tế của một quốc gia tạo ra để so sánh
đối chiếu với GDP ước tính của quốc gia đó. Câu 37: Câu nào sau đây là sai?
A. Các ngân hàng không thể tác động đến cung tiền, nếu họ được yêu cầu giữ lại tất cả
tiền gửi dưới dạng dự trữ.
B. FED chủ yếu sử dụng nghiệp vụ thị trường mở OMO để làm thay đổi cung tiền
C. Fed có thể thay đổi quy mô của cung tiền bằng cách thay đổi tổng dự trữ hay thay đổi yêu cầu dự trữ
D. Nếu Fed mua trái phiếu trên thị trường mở, cung tiền giảm.
Giải thích: Nếu Fed mua trái phiếu thì, tiền mạnh sẽ tăng => cung tiền tăng Câu 38:
Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của một ngân hàng trung ương?
A. Hình thành chính sách tiền tệ.
B. Người cho vay cứu cánh cuối cùng
C. Nhận tiền gửi từ công chúng và tiếp tục cho vay ra
D. Quy định các yêu cầu dự trữ tối thiểu
Giải thích: NHTW có vai trò tác động vĩ mô đến với thị trường tài chính ngoại trừ nhận
và cho vay tiền đến công chúng Câu 39:
Theo giả thuyết thị trường hiệu quả, một tin tức tốt về một công ty sẽ
A. Giảm giá của cổ phiếu đó lOMoAR cPSD| 46578282
B. Không có hiệu lực trên giá của phiếu của nó
C. Thay đổi giá của các cổ phiếu trong một hướng ngẫu nhiên
D. Tăng giá của cổ phiếu đó.
Giải thích: Tín hiệu tốt này sẽ làm đường cầu cổ phiếu của một công ty dịch chuyển sang
phải, làm tăng giá cân bằng của cổ phiếu đó. Câu 40:
Điều nào sau đây đóng góp vào tốc độ tăng trưởng kinh tế của một quốc gia
A. Khám phá ra nguồn tài nguyên mới
B. Người lao động được đào tạo tốt hơn.
C. Tăng lượng vốn đầu tư cho một lao động
D. Tất cả các yếu tố trên.
Giải thích: Các yếu tố trên đều ảnh hưởng đến hàm sản xuất của một môt quốc gia nên nó
góp phần vào tốc độ tăng trưởng kinh tế của một quốc gia. Câu 41:
Khi nền kinh tế rơi vào suy thoái thì chính sách nào phù hợp để giúp nền kinh tế thoát khỏi suy thoái
A. Chính sách tiền tệ mở rộng, chính sách tài khóa mở rộng.
B. Chính sách tiền tệ thắt chặt
C. Chính sách tiền tệ thắt chặt, chính sách tài khóa thắt chặt.
D. Chính sách tài khóa thắt chặt
Giải thích: Hai chính sách này sẽ kích cầu và kích thích sản xuất thúc đẩy nền kinh tế về thời điểm ban đầu Câu 42:
Kết luận nào sau đây là không chính xác
A. Khi một bác sĩ Việt Nam mở một phòng khám ở Trung Quốc, sản phẩm tạo ra của bác
sĩ này ở Trung Quốc được tính như một phần GDP của Trung QUốc
B. Nếu một sản phẩm được sản xuất ra trong quý này được đưa vào tồn kho, thì nó được
bao gồm trong GDP của kỳ này. Nếu nó được bán ra ở quý tiếp theo sẽ không ảnh hưởng đến GDP
C. Trong khi GDP bao gồm những sản phẩm hữu hình như các quyển sách và các bình xịt
côn trùng thì các dịch vụ nhụ vô hình như các dịch vụ giảng bài của giáo viên và phun
thuốc côn trùng của những nhân viên làm dịch vụ này cho các khu vực công cộng thì không được tính.
D. Tại một chợ đồ cũ, bạn mua hai quyển sách cũ và một cái ghế xoay cũ, toàn bộ chi tiêu
của bạn cho các món đồ này không được tính vào GDP hiện hành
Giải thích: Các dịch vụ vô hình đó vẫn được tính vào GDP Câu 43: lOMoAR cPSD| 46578282
Khi chúng ta tính toán chỉ số giá tiêu dùng và tỷ lệ lạm phát cho một năm nhất định
A. Cả giá trị của chỉ số giá tiêu dùng và tỷ lệ lạm phát có thể phụ thuộc vào việc lựa chọn năm gốc.
B. Cả giá trị của chỉ số giá tiêu dùng và tỷ lệ lạm phát đều không phụ thuộc vào việc lựa chọn năm gốc.
C. Giá trị của chỉ số giá tiêu dùng có thể phụ thuộc vào việc lựa chọn năm gốc, nhưng tỷ
lệ lạm phát không phụ thuộc vào việc lựa chọn năm gốc.
D. Tỷ lệ lạm phát có thể phụ thuộc vào việc lựa chọn năm gốc, nhưng giá trị của chỉ số giá
tiêu dùng không phụ thuộc vào việc lựa chọn năm gốc.
Giải thích: Bởi vì giá gốc tùy theo từng năm có thể chênh lệch khác nhau Câu 44:
Theo mô hình cân bằng trong nền kinh tế mở thì các chính sách làm cản trở thương mại như
thuế quan hay hạn ngạch thì sẽ làm cho cán cân thương mại trong dài hạn
A. Cán cân thương mại được cải thiện do sức cạnh tranh cửa hàng trong nước có xu hướng
Không thay đổi và sức cạnh tranh của hàng trong nước có xu hướng giảm tăng B.
C. Không thay đổi và sức cạnh tranh của hàng trong nước có xu hướng tăng
D. Không xác định được.
Giải thích: Chính sách ngoại thương không ảnh hưởng đến cán cân thương mại vì không làm
thay đổi tiết kiệm quốc gia hay đầu tư nội địa mà chỉ làm ảnh hưởng đường cầu nội tệ, làm
nó dịch phải, giảm tỷ giá hối đoái làm giảm sức cạnh tranh cuarh àng hóa trong nước. Câu 45:
Hàng hóa được sản xuất trong năm 2021, tồn kho trong năm 2021, và bán cho hộ gia đình
trong năm 2022 giá trị của hàng hóa được tính vào đầu tư của GDP năm 2021
A. Trừ vào tiêu dùng của GDP năm 2022 và cộng trong đầu tư của GDP năm 2022
B. Trừ vào tiêu dùng của GDP năm 2022 và không cộng trong đầu tư của GDP năm 2022
C. Tính vào tiêu dùng của GDP năm 2022 và không cộng trong đầu tư của GDP năm 2022
D. Tính vào tiêu dùng của GDP năm 2022 và trừ ra khỏi đầu tư của GDP năm 2022
Giải thích: Cách hạch toán các tài khoản hàng tồn kho của một quốc gia qua các năm. Câu 46:
Theo sự phân đôi cổ điển khi cung tiền tăng gấp đôi, điều nào sau đây cũng sẽ tăng gấp đôi? A. Chỉ GDP thực B. Chỉ mức giá
C. Mức giá và GDP danh nghĩa D. Mức giá và GDP thực lOMoAR cPSD| 46578282
Giải thích: Phân đôi cổ điểnlà quan điểm của các nhà kinh tế cổ điển cho rằng có thể chia
các biến số kinh tế thành hai loại là biến danh nghĩa và biến thực tế, rằng các biến số danh
nghĩa không tác động đến các biến số thực tế mà chỉ tác động đến các biến danh nghĩa khác Câu 47:
Những mô tả nào sau đây lần lượt là vốn nhân lực và vốn vật chất.
A. Đối với một lò gạch: những viên gạch và công cụ làm gạch
B. Đối với một nhà hàng: kiến thức làm thức ăn của bếp trưởng và các thiết bị trong nhà bếp
C. Đối với một trạm xăng: những cần bơm xăng và đồng hồ tính tiền
D. Đối với một văn phòng dược: tòa nhà và kiến thức của các dược sĩ về thuốc men.
Giải thích: Vốn nhân lực bao gồm kiến thức, năng lực, kinh nghiệm, ý tưởng sáng tạo, thái độ
đối với công việc, sức khỏe của cá nhân đó,... Còn vốn vật chất đề cập đến các tài sản hữu
hình như máy móc, tòa nhà, thiết bị,... Câu 48:
Giả sử rằng trong một nền kinh tế đóng GDP = 11.000, thuế = 2800, tiêu dùng = 6500 và chi
tiêu chính phủ mua hàng hóa và dịch vụ = 2000, tiết kiệm tư nhân, tiết kiệm chính phủ và tiết
kiệm quốc gia lần lượt là bao nhiêu? A. 1700, 800, 2500 B. 2500, 1700, 800 C. 800, 2500, 1700 D. Tất cả đều sai
Giải thích: Sử dụng các công thức TKTN = GDP - C - T, TKCP = T - G, TKQG = TKTN + TKCP Câu 49:
Để thực hiện khuyến khích phát triển nghiên cứu khoa học, chính phủ các nước cần A. Các câu đều đúng.
B. Cấp bằng phát minh và trao cho người phát minh khai thác trong một thời gian nhất định
C. Cắt giảm thuế cho các công ty tham gia nghiên cứu khoa học
D. Tài trợ cho các quỹ khoa học quốc gia Câu 50:
Để đánh giá khả năng cạnh tranh của một quốc gia, người ta quan tâm đến:
A. Tỷ giá hối đoái cố định.
B. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa.
C. Tỷ giá hối đoái ngang bằng sức mua.
D. Tỷ giá hối đoái thực.