Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Nếu bạn ước tính toàn bộ chi phí học tập cho học kỳ sau, bạn đang sử dụng tiền như là. Phát biểu nào đây SAI? Các yếu tố khác không đổi, trái phiếu doanh nghiệp nhìn chung có lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46578282 lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 1: Nếu bạn ước tính toàn bộ chi phí học tập cho học kỳ sau, bạn đang sử dụng tiền như là Một cách thức dự trữ
Một phương tiện trao đổi Một sự đầu tư Một đơn vị kế toán
Câu 2: Phát biểu nào đây SAI?
Các yếu tố khác không đổi, trái phiếu doanh nghiệp nhìn chung có lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ
Khi một doanh nghiệp muốn vay trực tiếp từ công chúng để tài trợ cho việc mua
sắm thiết bị mới, họ làm điều đó bằng cách bán ra trái phiếu
Khi một doanh nghiệp trải qua những trục trặc tài chính, những người nắm giữ trái
phiếu sẽ được trả trước những người nắm giữ cổ phiếu
Việc bán ra hoặc là cổ phiếu hoặc là trái phiếu để huy động nguồn vốn thì được biết
đến với tên gọi là tài trợ vốn cổ phần
Câu 3: Phát biểu nào sau đây SAI?
Hầu hết các hàng hóa mà người ta mua sắm trong thành phần đầu tư I của GDP thì
được sử dụng để sản xuất ra các hàng hóa khác
Nếu một doanh nghiệp sản xuất ra một hàng hóa và để nó vào tồn kho thay vì bán
ra, vì mục đích tính GDP, người ta xem doanh nghiệp này “mua” hàng hóa đó, vì
vậy khoản này sẽ tính như là một phần chi tiêu đầu tư cho thời kỳ đó.
Thay đổi tồn kho được bao gồm trong thành phần đầu tư I của GDP
Việc xây dựng một ngôi nhà mới được tính trong thành phần tiêu dùng C của GDP lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 4: Khi NHTW bán 20 tỷ đồng trái phiếu chính phủ cho các hộ gia đình và
doanh nghiệp, tỷ lệ dữ trữ là 15%, tỷ lệ nắm giữ tiền mặt của công chúng là 5%, hoạt động này làm Cung tiền giảm 105 tỷ Cung tiền giảm 20 tỷ Cung tiền tăng 105 tỷ Cung tiền tăng 20 tỷ
Câu 5: Theo Lý Thuyết Vĩ Mô Nền Kinh Tế Mở, Chính Sách Thương Mại Của
Một Quốc Gia Có Thể Giúp
Cải thiện cán cân thương mại Không câu nào đúng
Tăng khả năng cạnh tranh của nền kinh tế
Tạo thêm công ăn việc làm cho nền kinh tế
Câu 6: Hoạt động thị trường mở
Không làm thay đổi độ lớn của số nhân và dự trữ của ngân hàng thương mại
Làm thay đổi dự trữ của ngân hàng thương mại nhưng không làm thay đổi độ lớn của số nhân
Làm thay đổi độ lớn của số nhân và dự trữ của ngân hàng thương mại
Làm thay đổi độ lớn của số nhân, nhưng không làm thay đổi dự trữ của ngân hàng thương mại
Câu 7: Ý Nghĩa Của Cán Cân Thương Mại Thặng Dư Là
Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu; thu nhập mà nền kinh tế tạo ra lớn hơn
chi tiêu của nền kinh tế; tiết kiệm quốc gia lớn hơn đầu tư trong nước và dòng vốn ra ròng mang dấu dương lOMoAR cPSD| 46578282
Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu; thu nhập mà nền kinh tế tạo ra nhỏ hơn
chi tiêu của nền kinh tế; tiết kiệm quốc gia nhỏ hơn đầu tư trong nước và dòng vốn ra ròng mang dấu dương
Giá trị xuất khẩu nhỏ hơn giá trị nhập khẩu; thu nhập mà nền kinh tế tạo ra lớn hơn
chi tiêu của nền kinh tế; tiết kiệm quốc gia lớn hơn đầu tư trong nước và dòng vốn ra ròng mang dấu âm
Giá trị xuất khẩu nhỏ hơn giá trị nhập khẩu; thu nhập mà nền kinh tế tạo ra nhỏ hơn
chi tiêu của nền kinh tế; tiết kiệm quốc gia nhỏ hơn đầu tư trong nước và dòng vốn ra ròng mang dấu âm
Câu 8: Chi Phí Mòn Giày Của Lạm Phát Được Hiểu Là
Chi phí do thay đổi giá cả Chi phí thực đơn
Nguồn lực bị lãng phí khi lạm phát khuyến khích người ta giảm việc nắm giữ tiền của họ
Việc bạn phải đến ngân hàng thường xuyên hơn làm cho giày của bạn mòn đi nhanh hơn
Câu 9: Tiết Kiệm Tư Nhân Là 200 Tỷ, Đầu Tư Tư Nhân Là 60 Tỷ, Thâm Hụt Ngân
Sách Chính Phủ Là 50, Cán Cân Ngoại Thương Cân bằng
Không thể kết luận vì thiếu dữ kiện Thâm hụt 90 Thặng dư 90
Câu 10: Lập Luận Nào Sau Đây Là CHÍNH XÁC?
Có khả năng một quốc gia có đầu tư nội địa lớn hơn tiết kiệm quốc gia
Khi tiết kiệm quốc gia của Việt Nam tăng, đầu tư nội địa nhất thiết cũng tăng lOMoAR cPSD| 46578282
Một quốc gia với thặng dư thương mại sẽ cần có đầu tư nội địa lớn hơn tiết kiệm quốc gia
Nếu thặng dư thương mại của một quốc gia giảm, thì NCO quốc gia đó tăng
Câu 11: phát biểu nào sau đây đúng?
Ngân hàng TW có thể kiểm soát cung tiền một cách chính xác
Số tiền tong nền kinh tế không phụ thuộc vào hành vi của các NH thương mại
Số tiền trong nền kinh tế không phụ thuộc vào hành vi của người gửi tiền
Số tiền trong nền kinh tế phụ thuộc một phần vào hành vi của người gửi tiền và
hành vi của các ngân hàng thương mại
Câu 12: KFC mở hệ thống cửa hàng tại Việt Nam. Điều này sẽ làm
Giảm vòng vốn ra ròng của cả Mỹ và Việt Nam
Tăng vòng vốn ra ròng của Mỹ nhưng không ảnh hưởng đến dòng vốn ra ròng của Việt Nam
Tăng vòng vốn ra ròng của Mỹ và giảm dòng vốn ra ròng của Việt Nam
Tăng vòng vốn ra ròng của cả Mỹ và Việt Nam
Câu 13: khi mức giá tăng, giá trị của tiền
Giảm, do đó mọi người muốn nắm giữ tiền nhiều hơn
Giảm, do đó mọi người muốn nắm giữ tiền ít hơn
Tăng, do đó mọi người muốn nắm giữ nhiều ít hơn
Tăng, do đó mọi người muốn nắm giữ tiền ít hơn
Câu 14: tìm phát biểu SAI trong những câu sau đây
Do mức giá giảm, cầu tiền sẽ giảm, lãi suất sẽ giảm, vì vậy chi tiêu cho tiêu dùng và cho đầu tư sẽ tăng lOMoAR cPSD| 46578282
Do mức giá ở Việt Nam tăng, hàng hóa việt Nam sẽ đắt hơn một cách tương đối so
với các nước khác nên xuất khẩu của Việt Nam giảm và nhập khẩu của Việt Nam tăng
Khi mức giá tăng, của cải sẽ tăng giá trị, doanh nghiệp và hộ gđ cảm thấy giàu hơn,
do đó họ sẽ tăng chi tiêu
Với đường tổng cầu cho trước, tổng cung tăng sẽ làm giảm mức giá
Câu 15: CPI khác với chỉ số giảm phát GPD ở chỗ: CPI bao gồm
Chỉ dịch vụ trong khi chỉ số giảm phát GDP bao gồm cả hàng hóa và dịch vụ
Chỉ hàng hóa trong khi chỉ số giảm phát GDP bao gồm cả hàng hóa và dịch vụ
Chỉ mặt hàng mà người tiêu dùng điển hình mua, trong khi chỉ số giảm phát GDP
bao gồm tất cả các hàng hóa và dịch vụ được sản xuất torng nền kinh tế
Giá nguyên liệu thô trong khi chỉ số giảm phát GDP không bao gồm giá nguyên liệu thô
Câu 16: khi doanh nghiệp sản xuất hàng hóa tiêu dùng và bổ sung thêm vào hàng
tồn kho thay vì bán nó. Điều này sẽ: Không được tính vào GDP hiện hành
Được tính toán vào GDP hiện hành như là khoản sai và sót
Được tính toán vào GDP hiện hành như là tiêu dùng
Được tính toán vào GDP hiện hành như là đầu tư
Câu 17: chỉ số giá tiêu dùng cố gắng xác định mức thu nhập cần phải tăng bao
nhiêu để duy trì sự không đổi về Mức GDP thực Mức sống
Tỷ lệ tiêu dùng torng GDP
Tỷ lệ xuất khẩu ròng trong GDP lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 18: Giả sử NHTW bất ngờ tăng cung tiền. Trong ngắn hạn, tác động của hành
động này được thể hiện qua
Sự dịch chuyển của đường Phillips ngắn hạn sang phải
Sự dịch chuyển của đường Phillips ngắn hạn sang trái
Sự dịch chuyển sang phải dọc theo đường Phillips ngắn hạn
Sự dịch chuyển sang trái dọc theo đường Phillips ngắn hạn
Câu 19: Theo Tác Động Lấn Át, Giảm Mua Sắm Chính Phủ
Làm giảm lãi suất và vì vậy giảm chi tiêu đầu tư
Làm giảm lãi suất và vì vậy tăng chi tiêu đầu tư
Làm tăng lãi suất và vì vậy giảm chi tiêu đầu tư
Làm tăng lãi suất và vì vậy tăng chi tiêu đầu tư
Câu 20: Theo Cục Thống Kê, Tăng Trương GDP Của Việt Nam Năm 2020 Là 1,91% 2,19% 2,91% 3,19%
Câu 21: Nguồn Lực Tự Nhiên Như Là Nhân Tố Góp Phần Nào Năng Suất Của
Một Quốc Gia Được Mô Tả Như Sau:
Bao gồm dất đai, sông ngòi và trữ lượng quặng mỏ
Là tất cả các nhập lượng đầu vào được cung cấp bởi tự nhiên
Tất cả mô tả trên đều đúng
Tồn tại dưới 2 dạng: có thể tái sinh và không thể tái sinh lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 22: Các Yếu Tố Khác Không Đổi, Khi Tiết Kiệm Có Xu Hướng Tăng Thì Lãi
Suất Và Qui Mô Thị Trường Vốn Vay Có Xu Hướng
Lãi suất giảm, qui mô thị trường vốn giảm
Lãi suất giảm, qui mô thị trường vốn tăng
Lãi suất tăng, qui mô thị trường vốn giảm
Lãi suất tăng, qui mô thị trường vốn tăng
Câu 23: Một Quốc Gia Không Có Trao Đổi Với Các Quốc Gia Khác. GDP Là 20
Tỉ. Chính Phủ Thu Thuế 4 Tỉ Và Chi Chuyển Nhượng Cho Hộ Gia Đình 3 Tỉ. Tiêu
Dùng Là 15 Tỉ Và Đầu Tư Là 2 Tỉ. Tiết Kiệm Chính Phủ Và Chi Tiêu Chính Phủ
Cho Hàng Hóa Và Dịch Vụ Là Bao Nhiêu? -1 tỉ và 4 tỉ -2 tỉ và 3 tỉ 1 tỉ và 3 tỉ
Không đủ thông tin để tả lời câu hỏi
Câu 24: Trong Mô Hình Tổng Cầu – Tổng Cung, Điều Nào Sau Đây Làm Dịch
Chuyển Đường Tổng Cầu Sang Trái Chính phủ giảm thuế Chính phủ tăng chi tiêu NHTW bán trái phiếu
Người dân lạc quan vào sự phát triển trong tương lai của nền kinh tế
Câu 25: Nếu Quốc Hội Cắt Giảm Chi Tiêu Để Cân Bằng Ngân Sách, Nhtw Có Thể
Làm Gì Để Ngăn Chặn Thất Nghiệp Và Suy Thoái Trong Khi Vẫn Giữ Được Cân Bằng Giảm chi tiêu Giảm cung tiền lOMoAR cPSD| 46578282 Tăng cung tiền Tăng thuế
Câu 26: Trong Mô Hình Kinh Tế Mở, Một Sự Gia Tăng Thâm Hụt Ngân Sách
Làm giảm xuất khẩu ròng và làm tăng đầu tư nội địa
Làm giảm xuất khẩu ròng và đầu tư nội địa
Làm tăng xuất khẩu ròng và làm giảm đầu tư nội địa
Làm tăng xuất khẩu ròng và đầu tư nội địa
Câu 27: Lan Sử Dụng Thu Nhập Của Cô Ấy Để Mua Cổ Phần Của Các Quỹ
Tương Hổ. Các Nhà Kinh Tế Vĩ Mô Gọi Hành Động Của Lan Là
Gọi là đầu tư hoặc tiết kiệm đều đúng Kinh doanh chênh lệch giá Tiết kiệm Đầu tư
Câu 28: Năng Suất Là
Giải thích hầu hết các khác biệt giữa các quốc gia trong mức sống
Giải thích một phần, nhưng không phải hầu hết các khác biệt giữa các quốc gia
trong các tiêu chuẩn sống
Là giải thích rất ít sự khác biệt giữa các quốc gia trong mức sống
Là gần như nhau giữa các nước và qui định như vậy không giúp giải thích sự khác
biệt giữa các quốc gia trong các tiêu chuẩn sống
Câu 29: Lượng Tiềm Mạnh (Cơ Sở Tiền) Bao Gồm
Lượng tiền mặt ngoài ngân hàng lOMoAR cPSD| 46578282
Lượng tiền mặt ngoài ngân hàng và lượng tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng thương mại
Lượng tiền mặt ngoài ngân hàng và lượng tiền gửi tại các ngân hàng thương mại
Lượng tiền được tạo ra bởi các ngân hàng thương mại
Câu 30: Nếu Một Người Thất Nghiệp Từ Bỏ Việc Tìm Kiếm Việc Làm. Các Yếu
Tố Khác Không Đổi, Tỷ Lệ Thất Nghiệp
Giảm và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động giảm
Giảm và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng
Không đổi và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động giảm
Và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động không đổi
Câu 31: CPI Có Xu Hướng Phóng Đại Sự Gia Tăng Của Chi Phí Sinh Hoạt Là Vì
CPI không tính đến biến động giá vàng và đô la Mỹ
CPI không tính đến giá của hàng tư liệu sản xuất
CPI tính cả giá của hàng tiêu dùng nhập khẩu
Rổ hàng hóa để tính CPI được cố định ở kỳ gốc
Câu 32: Lý Thuyết Nhận Thức Sai Lầm Về Đường Tổng Cung Ngắn Hạn Phát
Biểu Rằng Nếu Mức Giá Thực Tế Cao Hơn Mức Giá Kỳ Vọng, Các Công Ty Tin
Rằng Giá Tương Đối Của Những Gì Họ Sản Xuất Là
Giảm, vì vậy họ giảm sản xuất
Giảm, vì vậy họ tăng sản xuất
Tăng, vì vậy họ giảm sản xuất
Tăng, vì vậy họ tăng sản xuất
Câu 33: Những Cơn Bão Lớn Liên Tiếp Gây Thiệt Hại Nghiêm Trọng Làm lOMoAR cPSD| 46578282
Giảm cả tổng cung dài và ngắn hạn Giảm tổng cung dài hạn
Giảm tổng cung ngắn hạn
Không tác động đến tổng cung
Câu 34: Phát Biểu Nào Sau Đây Là Đúng?
Năng suất cao hay thấp ở các quốc gia
Năng suất là lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra từ mỗi quốc gia
Năng suất là nhân tố quyết định đặc tính của hàm sản xuất như sinh lợi không đổi,
tăng lên hay giảm giảm dần theo qui mô
Tăng trưởng năng suất là nhân tố quan trọng quyết định tăng trưởng chất lượng cuộc sống
Câu 35 Mai Đang Tìm Việc Làm Cho Công Việc Lập Trình Viên. Mặc Dù Triển
Vọng Của Cô Ấy Rất Tốt Nhưng Cô Ta Chưa Làm Việc. Lan Đang Tìm Việc Làm
Ở Nhà Máy Thép, Nhưng Không Có Nhiều Quảng Cáo Tuyển Dụng Cho Công
Nhân Thép, Và Mỗi Khi Cô Ta Có Cuộc Phỏng Vấn, Có Quá Nhiều Người Hơn Là
Số Công Việc Được Cung Cấp
Mai là thất nghiệp cơ cấu, và Lan là thất nghiệp cọ xát
Mai là thất nghiệp cọ xát, và Lan là thất nghiệp cơ cấu
Mai và Lan đều là thất nghiệp cơ cấu
Mai và Lan đều là thất nghiệp cọ xát
Câu 36: Giả Sử Nền Kinh Tế Chỉ Sản Xuất Gạo. Năm 1 (Năm Gốc), Lượng Sản
Xuất Là 3 Tấn, Giá 4 Đồng/Tấn. Năm 2, Lượng Sản Xuất 4 Tấn, Giá 5 Đồng/ Tấn.
Năm 3, Lượng Sản Xuất 5 Tấn, Giá 6 Đồng/Tấn. Tốc Độ Tăng Trưởng Kinh Tế Của Năm 3 Là Bao Nhiêu? 20% lOMoAR cPSD| 46578282 25% 50% Số khác
Câu 37: Kết Luận Nào Sau Đây Là Không Chính Xác?
M1 bao gồm các khoản tiết kiệm
M2 thì vừa lớn hơn vừa ít thanh khoản hơn M1
Phần lớn tiền USD mệnh giá lớn của Hoa Kỳ thì đang lưu hành chủ yếu bên Hoa Kỳ
Tiền gửi không kỳ hạn là số dư trong tài khoản ngân hàng mà những người gửi tiết
kiệm có thể sử dụng thanh toán bằng cách viết séc hay dùng thẻ ghi nợ (debit card)
Câu 38: Thực Hiện Các Biện Pháp Làm Giảm Tỷ Lệ Thất Nghiệp Tự Nhiên Sẽ Làm
Đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang phải và đường Phillips dài hạn dịch chuyển sang trái
Đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang phảivà đường Phillips dài hạn dịch chuyển sang phải
Đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang trái và đường Phillips dài hạn dịch chuyển sang phải
Đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang trái và đường Phillips dài hạn dịch chuyển sang trái
Câu 39: Một Người Có Số Tiền Tiết Kiệm Là 2 Tỷ Vnd, Người Này Quyết Định
Mua Trái Phiếu Chính Phủ Kỳ Hạn 10 Năm Với Lãi Suất 8%/Năm. Vậy Khi Trái
Phiếu Đáo Hạn, Số Tiền Người Này Có Được Là 2,17 tỷ 3,6 tỷ lOMoAR cPSD| 46578282 4,32 tỷ Không câu nào đúng
Câu 40: Đường Tổng Cung Dài Hạn Giả Định Rằng Tiền Lương Và Giá Của Các Nguồn Lực Khác
Cuối cùng sẽ tăng hoặc giảm để phù hợp với sự tăng hoặc giảm của mức giá
Linh hoạt tăng nhưng không linh hoạt giảm
Tăng hoặc giảm một cách tuong8 đối ko linh hoạt
Tăng hoặc giảm nhanh hơn mức giá
Câu 41: Khi Kinh Tế Suy Thoái, Các Chính Sách Thích Hợp Là
Mở rộng tài khóa, mở rộng tiền tệ
Mở rộng tài khóa, mở rộng tiền tệ
Mở rộng tài khóa, thu hẹp tiền tệ
Thu hẹp tài khoá, mở rộng tiền tệ
Câu 42: Giả Sử Cung Tiền Năm Nay Là 1.000 Tỷ
ĩàỷ,𝐺𝑑𝑝𝐷𝑎𝑛ℎ𝑁𝑔ℎĩ𝑎𝐿à20.000𝑇ỷ, GDP thực là 10.000 Tỷ $. Mức Giá Là Bao Nhiêu? P= không xác định P=10 P=2 P=20
Câu 43: Bộ Phận Nào Sau Đây Không Được Tính Trong GDP Của Nền Kinh Tế Lợi nhuận cty Tiền lương lOMoAR cPSD| 46578282 Tiền trả lãi vay Trợ cấp thất nghiệp
Câu 44: Hàng Hóa Tiêu Dùng Nhập Khẩu
Chỉ phản ánh trong chỉ số giảm phát GDP mà không phản ánh trong chỉ số giá tiêu dùng
Chỉ phản ánh trong chỉ số tiêu dùng mà không phản ánh trong chỉ số giảm phát GDP
Không phản ánh cả hai chi tiêu chỉ số giá tiêu dùng và chỉ số giảm phát GDP
Phản ánh cả trong chi tiêu chỉ số giá tiêu dùng và chỉ số giảm phát GDP
Câu 45: Giá Trị Tương Lai Của Một Khoản Tiền Gửi Trong Tài Khoản Tiết Kiệm Sẽ Nhỏ Hơn
Khi khoản tiền gửi ban đầu càng lớn Lãi suất càng thấp
Những mô tả trên đều chính xác khi một
người càng đợi lâu hơn để rút tiền
Câu 46: Nếu Gía Cổ Phiếu Tuân Theo Bước Ngẫu Nhiên Thì Điều Này Có Nghĩa
Là Dựa Trên Thông Tin Công Khai, Những Thay Đổi Trong Giá Cổ Phiếu
Có thể được liên tục dự đoán của phân tích cơ bản Là không hợp lý
Là không thể dự đoán được
Là ngẫu nhiên và không bao giờ phản ánh nguyên tắc cơ bản như thanh toán cổ tức,
nhu cầu đối với sản phẩm của cty, và như thế lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 47: Theo Tính Tung Lập Tiền Tệ Và Hiệu Ứng Fisher, Sự Gia Tăng Tỷ Lệ
Tăng Trưởng Cung Tiền Cuối Cùng Làm Tăng
Không làm thay đổi lạm phát, lãi suất danh nghãi và lãi suất thực
Lạm phát, lãi suất danh nghãi và lãi suất thực
Lạm phát, lãi suất danh nghĩa, nhưng không thay đổi lãi suất thực
Lạm phát, lãi suất thực, nhưng không thay đổi lãi suất danh nghĩa
Câu 48: Trong Mô Hình Vĩ Mô Của Nền Kinh Tế Mở, Nhân Tố Chính Xác Định Dòng Vốn Ra Ròng Là Lãi suất danh nghĩa Lãi suất thực
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa Tỷ giá hối đoái thực
Câu 49: Khẳng Định Nào Sau Đây Là Chính Xác?
Chính sách của chính phủ không thể làm thay đổi tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là bất kỳ dạng thất nghiệp nào mà tự nó không thể tự
biến mất ngay cả trong dài hạn
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là một hằng số không đổi theo thời gian
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên thì không phụ thuộc vào chính sách kinh tế của một quốc gia
Câu 50: Tháo Chạy Vốn Thường Xảy Ra Là Do Bất ổn chính trị
Chính sách của Qũy tiền tệ quốc tế Chính trị ổn định
Dịch chuyển khỏi khu vực sản xuất và chuyển sang khu vực dịch vụ