Đề thi kết thúc học phần môn Kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Tỷ lệ tiền mặt trong dân là 20% của tổng tiền gửi, tỷ lệ dự trữ thực tế của hệ thống ngân hàng thương mại là 10%, lượng tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng là 10. Cung tiền của nền kinh tế này là. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 46578282
1/ Tỷ lệ ền mặt trong dân là 20% của tổng ền gửi, tỷ lệ dự trthực tế của hệ thống
ngân hàng thương mại là 10%, lượng ền dự trtrong hệ thống ngân hàng là 10. Cung
ền của nền kinh tế này là
A. 100
B. 120
C. 50
D. Không đủ thông n để xác định
Giải thích: số nhân ền = (1+c/d)/(r+c/d); với c/d là tỉ lệ ền mặt công chúng năm giữ so với ền
gửi ngân hàng
Câu 2:
2/ Giả Sử Cung Tiền Năm Nay Là 1.000 Tĩà,GDPDanhNghĩaLà20.000T. GDP thực
10.000 Tỷ $. Trong Năm Tiếp Theo, Nếu Sản Lượng Của Hàng Hóa Và Dịch Vụ Tăng 7%,
Số
Vòng Quay Của Đồng Tiền Không Đổi, Mức Giá Sẽ
A. P= 1,83 B. P=
1,85 C. P= 1,87
D. P= 1,90
Giải thích: P=GDPn/GDPr=2; MV=PY, MV cố định & Y tăng 7% => P mới = P/1.07=1.87
Câu 3:
3/ Điều Xảy Ra Với TLệ Thất Nghiệp Và Thị Trường Lao Động Trong Tình Huống Sau:
Trúc, người Thu Nhập Duy Nhất Trong Gia Đình 3 Người, Vừa Mất Công Việc
Lương 50 Triệu Đồng Trong Vị Trí Là Một Nhà Khoa Học Nghiên Cứu. Ngay Lập Tức, Cô
Ta Có Một Công Việc Bán Thời Gian Ở Kfc Cho Dếno Khi Cô Ta Có Thể Tìm Một
Cviec Trong Lĩnh Vực Của Mình
A. Tỷ lệ thất nghiệp Không đổi và thị trường lao động tốt lên
B. Tỷ lệ thất nghiệp Không đổi và thị trường lao động đang xấu đi
lOMoARcPSD| 46578282
C. Tỷ lệ thất nghiệp giảm và thị trường lao động đang xấu đi
D. Tỷ lệ thất nghiệp tăng và thị trường lao động đang xấu đi
Câu 4:
4/ Sau Khi Thống Nhất Đất Nước, Đức Trải Qua Thời Kỳ Gia Tăng Đáng Kể Cầu Vốn Vay
Khi Nhiêu Dự Án Xây Dựng Lại Được Khỏi Xướng. Kết Quả Là Lãi Suất
A. Giảm, dòng vốn ra ròng tăng, cung đồng Mark Đức giảm, và đồng MarkĐức tăng giá
B. Giảm, dòng vốn ra ròng tăng, cung đồng Mark Đức tăng, và đồng MarkĐức giảm giá
C. Tăng, dòng vốn ra ròng giảm, cung đồng Mark Đức giảm, và đồng MarkĐức giảm giá
D. Tăng, dòng vốn ra ròng giảm, cung đồng Mark Đức giảm, và đồng MarkĐức tăng giá
Câu 5:
5/ Một người Có Khoản Tiền Là 1 Tỷ VND, Gửi Tiết Kiện Ở Ngân Hàng
Kỳ Hạn 3 Năm. Hai Năm Đầu Lãi Suất Là 5%, Năm Thứ Ba Lãi Suất
6%. Vy Sau 3 Năm Số Tiền người Này Có Được Là
A. Khoảng 1,157 tỷ VND B.
Khoảng 1,169 tỷ VND
C. Khoảng 1,176 tỷ VND
D. Không có câu đúng
Giải thích: Fv= 1*1.05*1.05*1.06
Câu 6:
6/ Khi Dòng Vôn Tháo Chạy Khỏi Một Quốc Gia, Sẽ Làm Cho Lãi Suất
A. Giảm và nội tệ lên giá
B. Giảm và nội tệ mất giá
C. Tăng và nội tệ lên giá
D. Tăng và nội tệ mất giá
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 7:
7/ Những Hạn Chế Của Chính Sách Tài Chính Tích Cực Là
Bội chi ngân sách và nợ công tăng
Nguy cơ mắc sai lầm
Tt cả đều đúng Độ tr
chính sách dài
Câu 8:
8/ Cô Vy Trồng Một Vườn Rau Phía Sau Vườn Nhà Chỉ Với Mục Đích Phục Vụ Cho Nhu
Cầu Của Gia Đình. Vy Lượng Rau Cô Vy Thu
Hoạch Được Có Được Tính Vào GDP Không
A. Có, vì đó là hàng hóa tức thời và cô Vy sẽ bán nó trong tương lai
B. Có, vì đất cô trồng của chính phủ, nên khi cây sai quả, một phần quảđó cũng phải nh
vào GDP
C. Không vì lượng rau đó Không Được sản xuất để bán ra thị trường
D. Không, vì lượng rau đó Không có giá trị
Câu 9:
9/ Trong Mô Hình Kinh tế Vĩ Mô Của Nền Kinh tế Mở ợng Cung Vốn
Vay Bằng Với
A. Tiết kiệm quốc gia. Cầu vốn vay chỉ đến từ đầu tư nội địa
B. Tiết kiệm quốc gia. Cầu vốn vay đến từ đầu tư nội địa cộng với dòngvốn ra ròng
C. Tiết kiệm tư nhân. Cầu vốn vay chỉ đến từ đầu tư nội địa
D. Tiết kiệm tư nhân. Cầu vốn vay đến từ đầu tư nội địa cộng với dòng vốnra ròng
Câu 10:
10/ Hiệu ng Fisher Cho Biết
A. Sự điều chỉnh theo tỷ lệ 1:1 của lãi suất danh nghĩa theo tỷ lệ lạm phát
B. Sự điều chỉnh theo tỷ lệ 1:1 của lãi suất thực theo tỷ lệ lạm phát
C. Sự điều chỉnh theo tỷ lệ 1:2 của lãi suất danh nghĩa theo tỷ lệ lạm phát
D. Sự điều chỉnh theo tỷ lệ 2:1 của lãi suất danh nghĩa theo tỷ lệ lạm phát
lOMoARcPSD| 46578282
Giải thích: Công thức hiệu ứng Fisher: i = r + p với i là lãi suất danh nghĩa, p là tỷ lệ lạm phát, r là
lãi suất thực, khi tỷ lệ lạm phát tăng thì nó cũng yêu cầu lãi suất danh nghĩa điều chỉnh tăng
tương ứng để lãi suất thực không đổi.
Câu 11:
11/ Một Quốc gia Rơi Vào Thâm Hụt Thương Mại Khi
A. Cả 3 lý do trên
B. Dòng vốn ra ròng (NCO) là một số âm
C. Giá trị xuất khẩu của nó thấp hơn giá trị nhập khẩu
D. Tiết kiệm quốc gia Không đủ để tài trợ đầu tư trong nước
Câu 12:
12/ Một Khoản Chuyển Nhượng Là
A. khoản chi trả Được chuyển nhượng tự động từ tk ngân hàng đểthanh toán cho hóa đơn
của bạn
B. một hình thức của cho êu chính phủ Không đòi hỏi khoảngiao dịch trao đổi
hàng hóa và dịch vụ
C. Là một khoản chi trả cho chi ohi1 di chuyển mà công nhân nhận Đượckhi họ bị chủ doanh
nghiệp chuyển đến chỗ ở mới
D. Là thuật ngữ Được sử dụng để chỉ ra rằng ền lương của bạn đã Đượctđộng chuyển vào
tk ngân hàng của bạn
Câu 13:
13/ Chức Năng Của Ngân Hàng Trung Ương KHÔNG Bao Gồm
A. Cho DN vay ền để đầu tư
B. Giữ tài khoản của chính phủ
C. In đúc và phát hành ền
D. Quản lý mức cung ền hay khối ền của nền kinh tế
Câu 14:
14/ Quốc gia X Dg Suy Thoái, Chính Sách Đưa Nền Kinh tế Này Trở
lOMoARcPSD| 46578282
Lại Trạng Thái Toàn Dụng Có Thể
A. Cắt Giảm Trợ Cấp
B. Giảm chi ngân sách của chính phủ
C. Tăng cung ền
D. Tăng thuế
Giải thích: Nền kinh tế đang suy thoái, tăng cung ền có thể làm lãi suất giảm, gia tăng chi êu
đầu tư của tư nhân, gia tăng thu nhập, chi êu của nền kinh tế làm đường tổng cầu dịch chuyển
sang phải, đưa nền kinh tế trở lại trạng thái toàn dụng
Câu 15:
15/ Nếu Hộ Gia Đình Nắm Giữ Tiền Mặt Nhiều Hơn Và Gửi Ít Tiền Hơn Vào Ngân Hàng
Thương Mại, Dự Trữ Trong Ngân Hàng Thương Mại
Sẽ
A. Tăng nhưng lượng cung ền Không đổi
B. Tăng và lượng cung ền sẽ tăng
C. Ít hơn nhưng lượng cung ền Không đổi
D. Ít hơn và lượng cung ền sẽ giảm
Giải thích: ngân hàng sẽ có ít dtrữ hơn, nhưng tỷ lệ dự trữ vẫn không đổi, và cơ sở ền vn
giữ nguyên nên cung ền không đổi.
Câu 16:
16/ Giá Trị Thực Của 100 Vnd Năm 1986 Tương Đương Với Bao Nhiêu Tiền Hiện
Nay. Cho Biết CPI Năm 1986 Là 50 Và CPI Hiện Nay Là 276.000
A. 276.000
B. 552.000
C. Không đủ thông n để xác định
D. Vẫn là 100VND
Câu 17:
lOMoARcPSD| 46578282
17/ Các Yều Tố Khác Không Đổi, Khi Thâm Hụt Ngân Sách Của Chính Phủ Kéo Dài Thì Lãi
Suất Và Qui Mô Thị Trường Vn Vay Có Xu
ng
A. Lãi suất giảm, qui mô thị trường vốn giảm
B. Lãi suất giảm, qui thị trường vốn tăngC. Lãi suất tăng, qui thị
trường vốn giảm
D. Lãi suất tăng, qui mô thị trường vốn tăng
Câu 18:
18/ Các Yếu Tố Khác Không Đổi, Các Nước Tương Đối Nghèo Có Xu
ớng Phát Triển
A. Chậm hơn so với các nước tương đối giàu có, này Được gọi là bẫynghèo đói
B. Chậm hơn so với các nước tương đối giàu có, này Được gọi là hiệu ng
Malthus
C. Nhanh hơn so với các nước tương đối giàu có, này được gọi hiệu ứngKhông đổi theo
qui mô
D. Nhanh hơn so với các nước tương đối giàu có, này được gọi là hiệu ứngbắt kịp
Câu 19:
19/ Tỷ Lệ Thất Nghiệp Tự Nhiên Bao Gồm
A. Bao gồm tỷ lệ thất nghiệp cơ cấu nhưng Không bao gồm tỷ lệ thấtnghiệp cọ xát
B. Bao gồm tỷ lệ thất nghiệp cọ xát nhưng Không bao gồm tỷ lệ thấtnghiệp cơ cấu
C. Không bao gồm tỷ lệ thất nghiệp cọ xát và thất nghiệp cơ cấu
D. Tỷ lệ thất nghiệp cọ xát và tỷ lệ thất nghiệp cơ cấu
Câu 20:
20/ Một Trong Những Hạn Chế Của Chỉ Số Giá Tiêu Dùng(CPI)
A. CPI chỉ phản ánh sự thay đổi giá hàng hóa và dịch vụ êu dùng
lOMoARcPSD| 46578282
B. CPI chỉ phản ánh sự thay đổi giá hàng hóa và dịch vụ Được sản xuấrong nước
C. CPI chỉ phản ánh sự thay đổi số lượng hàng hóa và dịch vụ được SảnXuất trong nc
D. CPI không phản ánh sự thay thế các hàng hóa và dịch vụ êu dùng
Câu 21:
21/ Một DN Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng Và Lưu Chúng Vào Kho Trong Quí 3. Đến Quí 4
DN Bán Hết Hàng Này Ở Cửa Hàng Bán Lẻ. Kết Quả
Cảu Hành Động Này. Thành Phần Nào Của GDP Thực Thay Đổi Trong
Quí 4
A. Chỉ có êu dùng thay đổi và êu dùng tăng
B. Chỉ có đầu tư thay đổi và đầu tư tăng
C. Tất cả đều sai
D. Đầu tư giảm và êu dùng tăng
Câu 22:
22/ Bạn Dg Mong Muốn Nhận Khoảng Tiền 1 TVND Vào Một Thời Điểm Nào Đó
Trong Tương Lai. Điều Nào Sau Đây Làm Giảm Giá Trị
Hiện Tại Của Khoản Tiền Thanh Toán Trong Tương Lai Này
A. Lãi suất giảm và bạn nhận được khoản thanh toán lâu hơn
B. Lãi suất giảm và bạn nhận được khoản thanh toán sớm hơn
C. Lãi suất tăng và bạn nhận được khoản thanh toán lâu hơn
D. Lãi suất tăng và bạn nhận được khoản thanh toán sớm hơn
Câu 23:
23/ Lý Thuyết Tiền Lương Kết Dính VĐường Tổng Cung Ngắn Hạn Phát Biểu Rằng Khi
Mực Giá Thực Tế Cao Hơn Mức Giá Kỳ Vọng Thì
Mức Lương Thực Tế
A. Giảm, vì vậy việc làm giảm
lOMoARcPSD| 46578282
B. Giảm, vì vậy việc làm tăng lên
C. Tăng, vì vậy việc làm giảm
D. Tăng, vì vậy việc làm tăng lên
Giải thích: Mức lương thực tế phải trả giảm, nên doanh nghiệp thuê thêm nhiều lao động để sản
xuất thêm sản lượng => Việc làm tăng lên
Câu 24:
24/ Lập Luận Nào Sau Đây Là SAI
A. Các kết quả trong ngắn hạn cảu nền kinh tế có thể Được thể hiện dướicác dạng sản lượng
và mức giá, hay dưới dạng thất nghiệp và lạm phát
B. Các yếu tố khác Không đổi, tăng tổng cầu làm giảm thất nghiệp và giatăng lạm phát trong
ngắn hạn
C. Trong dài hạn, tỷ lệ lạm phát phụ thuộc chủ yếu vào tốc độ tăng trưởngcung ền
D. Trong dài hạn, tỷ lệ tự nhiên phụ thuộc chủ yếu vào tốc độ tăng trưởngcung ền
Giải thích: Trong dài hạn, các biến danh nghĩa liên quan đến cung ền trong làm ảnh hưởng
đến các biến thực như tỷ lệ tự nhiên
Câu 25:
25/ Câu Nào Sau Đây Đúng
A. Các yếu tố khác Không đổi, đầu tư nội địa sẽ tăng GDP thực của mộtquốc gia nhiều hơn là
đầu tư trực ếp từ nc ngoài FDI
B. Gia tăng vốn làm tăng năng suất chỉ xảy ra nếu vốn đó Được mua sắmvà vận hành bởi các
cư dany nội địa
C. Nếu Công Ty của bạn khai trương và vận hành một chi nhánh ở ncngoài, Công Ty của bn
tham gia vào đầu tư trực ếp nước ngoài
D. đầu tư trực ếp từ nc ngoài FDI và dầuo tư trong nước có cùng tác độnglên all các số đo
về sự thịnh vượng kinh tế
Câu 26:
lOMoARcPSD| 46578282
26/ Khi Nền Kinh tế Giảm Phát Và Lãi Suất Gần Bằng 0%, người Ta Thích Giữ Tiền Thay
Vì Đầu Tư Vào Các Tài Sản Sinh Lợi Khác. Suy Luận Nào Sau Đây Hợp Lý Nhất Cho
Việc Giải Thích Hành Vi Giữ
Tiền
A. Các tài sản đều có tỷ sut sinh lợi bằng 0, giữ ền có lợi hơn vì có nhthanh khoản cao
B. Giá trị đồng ền sẽ tăng khi giảm phát
C. Giữ trái phiếu sẽ rủi ro vì khi nền kinh tế phục hồi, lãi suất tăng và giátrái phiếu sẽ giảm
D. Tt cả đều đúng
Câu 27:
27/ Số Nhân Tiền Phụ Thuộc Vào Sự Biến Động Của
A. Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng, tỷ lệ dự trữ tùy ý, lãi suất trênthị trường liên ngân
hàng
B. Tỉ lệ nắm giữ ền mặt và ền gửi ngân hàng, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lãisuất trên thị trg liên
ngân hàng
C. Tỉ lệ nắm giữ ền mặt và ền gửi ngân hàng, tỷ lệ dự trữ tùy ý, lãi suấrên thị trường liên
ngân hàng
D. Tỉ lệ nắm giữ ền mặt và ền gửi ngân hàng, tỷ lệ dự trữ tùy ý, tỷ lệ dựtrữ bắt buộc
Giải thích: Ta có công thức mở rộng số nhân ền = (1+c)/(c+rr+vr) với c là tỷ lệ nắm giữ ền mặt,
rr là tỷ lệ dự trữ bắt buộc, vr là tỷ lệ dự trữ tùy ý.
Câu 28:
28/ Câu Nào Sau Đây Là CHÍNH XÁC
A. Giảm lãi suất thực của 1 quốc gia làm giảm NCO của quốc gia đó
B. Trong mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở, tại mức lãi suất thựccân bằng, lượng ết
kiệm mà mọi người (bao gồm cả chính phủ) muốn ết kiệm bằng với đầu tư nội địa mong
muốn và dòng vốn ra ròng
C. Trong mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở, tại mức lãi suất thựccân bằng, lượng ết
kiệm mà mọi người (bao gồm cả chính phủ) muốn ết kiệm cân bằng chính xác với đầu tư
trong nước mong muốn
D. Việc mua tài sản vốn làm gia tăng thêm cầu vốn vay chỉ khi loại tài sảnđó tài sản Được
tạo ra trong nước
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 29:
29/ Bản Thân Việc Giảm Giá Máy Cày Được Nhập Khẩu Vào Việt Nam TNga Sẽ Phn
Ánh Như Thế Nào Vào Trong Chỉ Số Giảm Phát GDP
Và Chỉ Số Giá Tiêu Dùng Việt Nam
A. Không làm thay đổi cchỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá êu dùng
B. Làm cho chỉ số giảm phát GDP giảm và chỉ số giá êu dùng tăng
C. Làm cả chỉ số giảm phát GDP Và chỉ số giá êu dùng tăng
D. Làm cả chỉ số giảm phát GDP giảm Và chỉ số giá êu dùng Không đổi
Câu 30:
30/ Đường Tổng Cầu Dốc Xuống Là Do Các Hiệu ng
A. Hiu ứng của cải, Hiệu ng lãi suất, Hiệu ứng tỷ giá hối đoái
B. Hiu ứng lãi suất, Hiệu ng thay thế, Hiệu ứng tỷ giá hối đoái
C. Hiu ứng thay thế, Hiệu ứng thu nhập, Hiệu ứng sản lượng
D. Hiu ứng tỷ giá hối đoái Hiệu ứng thu nhập, Hiệu ứng của cải
Câu 31:
31/ Câu Nào Sau Đây ĐÚNG
A. Cung ền tăng làm dịch chuyển dườngo tổng cung sang phải
B. Mức giá tăng làm dịch chuyển đường cầu ền sang trái, làm cho lãisuất tăng
C. Trong hầu hết mọi trường hợp, chính sách tài khóa tác động đến nềnkinh tế trong ngắn
hạn trong khi chính sách ền tệ thì chủ yếu là những vấn đề trong dài hạn
D. Trong lý thuyết ưa thích thanh khoản, lãi suất tăng, các yếu tố khácKhông đổi, lượng cầu
ền giảm, nhưng Không làm dịch chuyển đường cầu ền
Câu 32:
32/ Câu Nào Sau Đây SAI
A. Dòng vốn ra ròng hiệu số giữa việc mua tài sản nội địa của dânnước ngoài việc
mua tài sản nước ngoài của cư dân trong nước
lOMoARcPSD| 46578282
B. Khi dòng vốn ra ròng âm, nghĩa giá trị ròng của tài sản trong ớcmà người nước
ngoài mua lớn hơn giá trị tài sản nước ngoài mà cư dân trong nước mua
C. Khi một Công Ty ở Đức y dựng một xí nghiệp sản xuất ô ở Hoa K,Công Ty này của Đức
đã tham gia vào đầu tư trực ếp nước ngoài
D. Nếu Việt Nam mua nhiều tài sản từ các nước bên ngoài so với nướcngoài mua tài sản của
Việt Nam, thì VNam có dòng vốn ra ròng dương
Câu 33:
33/ Một người Vừa Chuyển 1 TTTài Khoản Tiết Kiệm Sang Tài Khoản Thanh Toán
Thì...
A. M1 tăng, M2 Không đổ i
B. M1 tăng, M2 giảm
C. M1, M2 đều tăng
D. M1, M2 đều tăng
Giải thích: M1 chứa các khoản một loại cung ền bao gồm các loại ền vật lí như ền mặt và
ền xu, ền gửi không kì hạn, séc du lịch,...M2 chứa M1 và các khoản gửi có kỳ hn.
Câu 34:
34/ Tuấn Đang Tìm Việc Sau Khi Học Xong, Nhưng Những Nơi Anh Ấy Nộp Đơn Đều
Được Thôngo Quá Nhiều Người. Sang Bằng Luật, Vài Công Ty Đến Mời Anh
Ta Làm Việc, Nhưng Anh Ta
Nghĩ Rằng Anh Ta Có Thể Tìm Được Một Doanh Nghiệp Nơi Mà Tài
Năng Của Anh Ta Được Sử Dụng Tt Hơn
A. Tuấn thất nghiệp cơ cấu, Sang thất nghiệp cọ xát B. Tuấn thất
nghiệp cọ xát, Sang là thất nghiệp cơ cấu
C. Tuấn Sang đều thất nghiệp cấu D. Tuấn
Sang đều là thất nghiệp cọ xát
Câu 35:
lOMoARcPSD| 46578282
35/ Giả Sử Nền Kinh tế ChSản Xuất Gạo. Năm 1(Năm Gốc), Lượng Sản Xuất Là 3 Tấn,
Giá 4 Đồng/Tấn. Năm 2, ợng Sản Xuất 4 Tấn, Giá 5 Đồng/Tấn. Năm 3, ợng Sản Xuất
5 Tấn Giá 6 Đồng/Tấn. Tỷ Lệ Lạm Phát (Tính Theo Chỉ Số Giảm Phát GDP) Năm 3 Là Bao
Nhiêu?
A. 20% B.
25%
C. 50%
D. Số khác
Giải thích: Ta có chỉ số giá các năm chính là chỉ số giảm phát GDP của từng năm. Từ đó ta áp
dụng cthuc Tỷ lệ lạm phát năm t so với năm t-1=
(ChỉsốgiảmphátGDPnămt–ChỉsốgiảmphátGDPnămt−1)/ChỉsốgiảmphátGDPnă mt−1 x 100
Câu 36:
36/ Kinh Tế Đóng Với GDP 8 T, Thuế 1,5 T, Tiết Kiệm Tư Nhân 0,5 T, Tiết Kim
Chính Phủ 0,2 T. Tiêu Dùng Và Chi Tiêu Chính Phủ Tương ng Là
A. 6 tỷ là 1,3 tỷ
B. 6 tỷ và 1,7 tỷ
C. 7 tỷ và 1,3 tỷ
D. Số khác
Giải thích: GDP=Y; ết kiệm tư nhân Y-C-T= 0.5 -> C=6; ết kiệm chính phủ T-G =0.2 -> G=1.3
Câu 37:
37/ Chính Sách Nào Sau Đây Là Chính Sách Mở Rộng Tài Khóa Của
Chính Phủ
A. Cắt giảm trợ cấp khó khăn
B. Tăng thuế thu nhập cá nhân
C. Tạm ngừng thi công xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng
D. Đẩy nhanh ến bộ thi công xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 38:
38/ Trong Mô Hình AS_AD, Điều Nào Sau Đây Làm Dịch Chuyển Đường AD Sang Trái
A. Chính phủ giảm thuế
B. Giá cả các sản phẩm và dịch vụ tăng
C. Ngân hàng trung ương bán ra trái phiếu của chính phủ
D. Người dân lạc quan vào sự phát triển trong tương lai của nền kinh tế
Câu 39:
39/ Câu Nào Sau Đây Là Sai
A. Khi lãi suất tăng, hiện giá của một khoản ền trong tương giảm, vậycác DN sẽ m thy
Được ít các dự án đầu tư có khả năng tạo ra lợi nhuận hơn
B. Nếu bạn phải lựa chọn giữa việc nhận àô500ngàyhônnayhay800 vàothời điểm 6 năm nữa
kể từ hôm nay, bạn sẽ Không phải phân vân lựa chọn nếu lãi suất là 8,148%
C. Qui tắc 70 áp dụng cho tăng trưởng tài khoản ết kiệm chứ Không ápdụng cho tăng trưởng
của một nền kinh tế
D. Theo qui tắc 70, nếu bạn nhận được mức lãi suất 3,5% thì số ền
t.kiem của bạn sẽ gấp đôi trong khoảng 20 năm
Câu 40:
40/ Bộ Phận Nào Sau Đây Không Bao Gồm Trong Tổng Sản Phẩm
Quốc Dân (GNP)
A. Lợi nhuận từ đầu tư ra nước ngoài
B. Thu nhập yếu tố ròng từ nc ngoài
C. Viện trợ Không hoàn lại của nước ngoài
D. Xuất khẩu ròng
Câu 41:
41/ Nếu Công Ty Sữa TH True Milk Bán Một Trái Phiếu, Nghĩa Là Họ
Đang
A. Cho vay gián ếp từ công chúng
B. Cho vay trực ếp từ công chúng
lOMoARcPSD| 46578282
C. Vay gián ếp từ công chúng
D. Vay trực ếp từ công chúng
Câu 42:
42/ Nếu Tiết Kiệm Lớn Hơn Đầu Tư Nội Địa Thì
A. Có thâm hụt thương mại và Y lớn hơn C+I+G
B. Có thâm hụt thương mại và Y nhỏ hơn C+I+G
C. Có thặng dư thương mại và Y lớn hơn C+I+G
D. Có thặng dư thương mại và Y nhỏ hơn C+I+G
Giải thích: Ta có S = I + NCO mà NCO = NX => khi S > I thì NCO > 0 => NX
> 0 => có thặng dư thương mại và S> I => Y - C -G > I => Y > C + I + G
Câu 43:
43/ Nền Kinh tế Dg Hoạt Động Mức Tỉ Lệ Thất nghiệp Thấp Hơn Thất nghiệp T
Nhiên. Ngân Hàng Trung Ương Nên Thực Hiện Các
Chính Sách Ổn Dịnho Bằng Cách
A. Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
B. Giảm lãi suất chiết khấu
C. Giảm thuế thu nhập
D. Tăng chi êu cho giáo dục
Câu 44:
44/ Sự Gia Tăng Giá Của Các Sản Phẩm Sữa Sản Xuất Trong Nước Sẽ
A. Không Được phản ánh trong chỉ số giảm phát GDP hay chỉ số giá êudùng
B. Được phản ánh trong chỉ số giá êu dùng, nhưng Không Được phản ánhtrong chỉ số gim
phát GDP
C. Được phản ánh trong chỉ số giảm phát GDP nhưng Không Được phảnánh trong chỉ số giá
êu dùng
D. Được phản ánh trong cả hai chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá êudùng
lOMoARcPSD| 46578282
Giải thích: Vì các sản phẩm này vừa được sản xuất trong nước vừa được người êu dùng mua.
Câu 45:
45/ Một Sự Sụt Giảm Của Đầu Tư Sẽ Làm Dịch Chuyển Đường Tng
Cầu Sang
A. Phải bằng đúng lượng thay đổi trong đầu tư ban đầu
B. Phải nhiều hơn lượng thay đổi trong đầu tư ban đầu
C. Trái bằng đúng lượng thay đổi trong đầu tư ban đầuD. Trái nhiều hơn lượng thay đổi trong
đầu tư ban đầu
Câu 46:
46/ Mức Lãi Suất Danh Nghĩa Là 16%, Tỷ Lệ Lạm Phát Kỳ Vng Là
10%, Nhưng Tỷ Lệ Lạm Phát Thực Tế Là 20%. Khi Đó
A. Không ai bị tổn thất
B. Không ai được lợi
C. Người cho vay được lợi
D. Người đi vay được lợi
Giải thích: Ta có lãi suất danh nghĩa không đổi, khi lạm phát tăng vượt mức kỳ vọng thì lãi suất
thực tế phải trả giảm, người đi vay được lợi.
Câu 47:
47/ Nếu Ngân Hàng Nha Nước Việt Nam Tăng Lãi Suất, Dòng Vốn Ra Ròng Của Việt
Nam Sẽ ______, Trên Thị Trường Ngoại Hối Cung V
VNĐ Sẽ______ Và Việt Nam Đồng Sẽ______
A. Giảm, giảm, lên giá
B. Giảm, giảm, xuống giá
C. Tăng, tăng, lên giá
D. Tăng, tăng, xuống giá
Giải thích: kiến thức Chương 18-19 Mankiw Kinh tế Vĩ
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 48:
48/ Bán Cổ Phiếu
A. Và trái phiếu để huy động vốn gọi tài trợ bằng vay nợ B. Và trái phiếu để huy
động vốn gọi là tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
C. Để huy động vốn gọi là tài trợ bằng vay nợ, trong khi bán trái phiếu đểhuy động vốn gọi là
tài trợ bằng vốn chủ sỡ hữu
D. Để huy động vốn gọi là tài trợ bằng vốn chủ sở hữu, trong khi bán tráiphiếu để huy động
vốn gọi là tài trợ bằng vay nợ
Câu 49:
49/ Nếu Như Lạm Phát Thấp Hơn Mức Kỳ Vọng, Tỷ Lệ Tht nghiệp Sẽ
A. Lớn hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. Trong dài hạn, đường cong Philipsngắn hạn sẽ dịch
chuyển sang phải
B. Lớn hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. Trong dài hạn, đường cong Philipsngắn hạn sẽ dịch
chuyển sang trái
C. Nhhơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. Trong dài hạn, đường cong Philipsngắn hạn sẽ dịch
chuyển sang phải
D. Nhhơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. Trong dài hạn, đường cong Philipsngắn hạn sẽ dịch
chuyển sang trái
Câu 50:
50/ Phát Biểu Nào Đây Chính Xác
A. Người mỹ mức sống cao hơn người Việt Nam người lao động Mỹ cónăng suất cao
hơn người lao động Việt Nam
B. Năng suất Được nh bằng cách chia số giờ làm việc cho sản lượng SảnXuất ra
C. Đầu tư vào vốn nhân lực thì có chi phí cơ hội, nhưng đầu tư vào vốn vậtchất thì không
D. Đầu tư vào vốn vật chất thì có chi phí cơ hội, nhưng đầu tư vào vốnnhân lực thì không
| 1/16

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46578282
1/ Tỷ lệ tiền mặt trong dân là 20% của tổng tiền gửi, tỷ lệ dự trữ thực tế của hệ thống
ngân hàng thương mại là 10%, lượng tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng là 10. Cung
tiền của nền kinh tế này là A. 100 B. 120 C. 50
D. Không đủ thông tin để xác định
Giải thích: số nhân tiền = (1+c/d)/(r+c/d); với c/d là tỉ lệ tiền mặt công chúng năm giữ so với tiền gửi ngân hàng Câu 2:
2/ Giả Sử Cung Tiền Năm Nay Là 1.000 Tỷ ĩàỷ,GDPDanhNghĩaLà20.000Tỷ. GDP thực là
10.000 Tỷ $. Trong Năm Tiếp Theo, Nếu Sản Lượng Của Hàng Hóa Và Dịch Vụ Tăng 7%, Số
Vòng Quay Của Đồng Tiền Không Đổi, Mức Giá Sẽ Là A. P= 1,83 B. P= 1,85 C. P= 1,87 D. P= 1,90
Giải thích: P=GDPn/GDPr=2; MV=PY, MV cố định & Y tăng 7% => P mới = P/1.07=1.87 Câu 3:
3/ Điều Gì Xảy Ra Với Tỷ Lệ Thất Nghiệp Và Thị Trường Lao Động Trong Tình Huống Sau:
Trúc, người Có Thu Nhập Duy Nhất Trong Gia Đình Có 3 Người, Vừa Mất Công Việc
Lương 50 Triệu Đồng Trong Vị Trí Là Một Nhà Khoa Học Nghiên Cứu. Ngay Lập Tức, Cô
Ta Có Một Công Việc Bán Thời Gian Ở Kfc Cho Dếno Khi Cô Ta Có Thể Tìm Một
Cviec Trong Lĩnh Vực Của Mình
A. Tỷ lệ thất nghiệp Không đổi và thị trường lao động tốt lên
B. Tỷ lệ thất nghiệp Không đổi và thị trường lao động đang xấu đi lOMoAR cPSD| 46578282
C. Tỷ lệ thất nghiệp giảm và thị trường lao động đang xấu đi
D. Tỷ lệ thất nghiệp tăng và thị trường lao động đang xấu đi Câu 4:
4/ Sau Khi Thống Nhất Đất Nước, Đức Trải Qua Thời Kỳ Gia Tăng Đáng Kể Cầu Vốn Vay
Khi Nhiêu Dự Án Xây Dựng Lại Được Khỏi Xướng. Kết Quả Là Lãi Suất
A. Giảm, dòng vốn ra ròng tăng, cung đồng Mark Đức giảm, và đồng MarkĐức tăng giá
B. Giảm, dòng vốn ra ròng tăng, cung đồng Mark Đức tăng, và đồng MarkĐức giảm giá
C. Tăng, dòng vốn ra ròng giảm, cung đồng Mark Đức giảm, và đồng MarkĐức giảm giá
D. Tăng, dòng vốn ra ròng giảm, cung đồng Mark Đức giảm, và đồng MarkĐức tăng giá Câu 5:
5/ Một người Có Khoản Tiền Là 1 Tỷ VND, Gửi Tiết Kiện Ở Ngân Hàng
Kỳ Hạn 3 Năm. Hai Năm Đầu Lãi Suất Là 5%, Năm Thứ Ba Lãi Suất
6%. Vậy Sau 3 Năm Số Tiền người Này Có Được Là A. Khoảng 1,157 tỷ VND B. Khoảng 1,169 tỷ VND C. Khoảng 1,176 tỷ VND D. Không có câu đúng
Giải thích: Fv= 1*1.05*1.05*1.06 Câu 6:
6/ Khi Dòng Vôn Tháo Chạy Khỏi Một Quốc Gia, Sẽ Làm Cho Lãi Suất
A. Giảm và nội tệ lên giá
B. Giảm và nội tệ mất giá
C. Tăng và nội tệ lên giá
D. Tăng và nội tệ mất giá lOMoAR cPSD| 46578282 Câu 7:
7/ Những Hạn Chế Của Chính Sách Tài Chính Tích Cực Là
Bội chi ngân sách và nợ công tăng Nguy cơ mắc sai lầm
Tất cả đều đúng Độ trễ chính sách dài Câu 8:
8/ Cô Vy Trồng Một Vườn Rau Phía Sau Vườn Nhà Chỉ Với Mục Đích Phục Vụ Cho Nhu
Cầu Của Gia Đình. Vậy Lượng Rau Cô Vy Thu
Hoạch Được Có Được Tính Vào GDP Không
A. Có, vì đó là hàng hóa tức thời và cô Vy sẽ bán nó trong tương lai
B. Có, vì đất cô trồng là của chính phủ, nên khi cây sai quả, một phần quảđó cũng phải tính vào GDP
C. Không vì lượng rau đó Không Được sản xuất để bán ra thị trường
D. Không, vì lượng rau đó Không có giá trị Câu 9:
9/ Trong Mô Hình Kinh tế Vĩ Mô Của Nền Kinh tế Mở Lượng Cung Vốn Vay Bằng Với
A. Tiết kiệm quốc gia. Cầu vốn vay chỉ đến từ đầu tư nội địa
B. Tiết kiệm quốc gia. Cầu vốn vay đến từ đầu tư nội địa cộng với dòngvốn ra ròng
C. Tiết kiệm tư nhân. Cầu vốn vay chỉ đến từ đầu tư nội địa
D. Tiết kiệm tư nhân. Cầu vốn vay đến từ đầu tư nội địa cộng với dòng vốnra ròng Câu 10:
10/ Hiệu Ứng Fisher Cho Biết
A. Sự điều chỉnh theo tỷ lệ 1:1 của lãi suất danh nghĩa theo tỷ lệ lạm phát
B. Sự điều chỉnh theo tỷ lệ 1:1 của lãi suất thực theo tỷ lệ lạm phát
C. Sự điều chỉnh theo tỷ lệ 1:2 của lãi suất danh nghĩa theo tỷ lệ lạm phát
D. Sự điều chỉnh theo tỷ lệ 2:1 của lãi suất danh nghĩa theo tỷ lệ lạm phát lOMoAR cPSD| 46578282
Giải thích: Công thức hiệu ứng Fisher: i = r + p với i là lãi suất danh nghĩa, p là tỷ lệ lạm phát, r là
lãi suất thực, khi tỷ lệ lạm phát tăng thì nó cũng yêu cầu lãi suất danh nghĩa điều chỉnh tăng
tương ứng để lãi suất thực không đổi. Câu 11:
11/ Một Quốc gia Rơi Vào Thâm Hụt Thương Mại Khi A. Cả 3 lý do trên
B. Dòng vốn ra ròng (NCO) là một số âm
C. Giá trị xuất khẩu của nó thấp hơn giá trị nhập khẩu
D. Tiết kiệm quốc gia Không đủ để tài trợ đầu tư trong nước Câu 12:
12/ Một Khoản Chuyển Nhượng Là
A. Là khoản chi trả Được chuyển nhượng tự động từ tk ngân hàng đểthanh toán cho hóa đơn của bạn
B. Là một hình thức của cho tiêu chính phủ mà nó Không đòi hỏi khoảngiao dịch trao đổi hàng hóa và dịch vụ
C. Là một khoản chi trả cho chi ohi1 di chuyển mà công nhân nhận Đượckhi họ bị chủ doanh
nghiệp chuyển đến chỗ ở mới
D. Là thuật ngữ Được sử dụng để chỉ ra rằng tiền lương của bạn đã Đượctự động chuyển vào tk ngân hàng của bạn Câu 13:
13/ Chức Năng Của Ngân Hàng Trung Ương KHÔNG Bao Gồm
A. Cho DN vay tiền để đầu tư
B. Giữ tài khoản của chính phủ
C. In đúc và phát hành tiền
D. Quản lý mức cung tiền hay khối tiền của nền kinh tế Câu 14:
14/ Quốc gia X Dg Suy Thoái, Chính Sách Đưa Nền Kinh tế Này Trở lOMoAR cPSD| 46578282
Lại Trạng Thái Toàn Dụng Có Thể Là A. Cắt Giảm Trợ Cấp
B. Giảm chi ngân sách của chính phủ C. Tăng cung tiền D. Tăng thuế
Giải thích: Nền kinh tế đang suy thoái, tăng cung tiền có thể làm lãi suất giảm, gia tăng chi tiêu
đầu tư của tư nhân, gia tăng thu nhập, chi tiêu của nền kinh tế làm đường tổng cầu dịch chuyển
sang phải, đưa nền kinh tế trở lại trạng thái toàn dụng Câu 15:
15/ Nếu Hộ Gia Đình Nắm Giữ Tiền Mặt Nhiều Hơn Và Gửi Ít Tiền Hơn Vào Ngân Hàng
Thương Mại, Dự Trữ Trong Ngân Hàng Thương Mại Sẽ
A. Tăng nhưng lượng cung tiền Không đổi
B. Tăng và lượng cung tiền sẽ tăng
C. Ít hơn nhưng lượng cung tiền Không đổi
D. Ít hơn và lượng cung tiền sẽ giảm
Giải thích: ngân hàng sẽ có ít dự trữ hơn, nhưng tỷ lệ dự trữ vẫn không đổi, và cơ sở tiền vẫn
giữ nguyên nên cung tiền không đổi. Câu 16:
16/ Giá Trị Thực Của 100 Vnd Ở Năm 1986 Là Tương Đương Với Bao Nhiêu Tiền Hiện
Nay. Cho Biết CPI Năm 1986 Là 50 Và CPI Hiện Nay Là 276.000 A. 276.000 B. 552.000
C. Không đủ thông tin để xác định D. Vẫn là 100VND Câu 17: lOMoAR cPSD| 46578282
17/ Các Yều Tố Khác Không Đổi, Khi Thâm Hụt Ngân Sách Của Chính Phủ Kéo Dài Thì Lãi
Suất Và Qui Mô Thị Trường Vốn Vay Có Xu Hướng
A. Lãi suất giảm, qui mô thị trường vốn giảm
B. Lãi suất giảm, qui mô thị trường vốn tăngC. Lãi suất tăng, qui mô thị trường vốn giảm
D. Lãi suất tăng, qui mô thị trường vốn tăng Câu 18:
18/ Các Yếu Tố Khác Không Đổi, Các Nước Tương Đối Nghèo Có Xu Hướng Phát Triển
A. Chậm hơn so với các nước tương đối giàu có, này Được gọi là bẫynghèo đói
B. Chậm hơn so với các nước tương đối giàu có, này Được gọi là hiệu ứng Malthus
C. Nhanh hơn so với các nước tương đối giàu có, này được gọi là hiệu ứngKhông đổi theo qui mô
D. Nhanh hơn so với các nước tương đối giàu có, này được gọi là hiệu ứngbắt kịp Câu 19:
19/ Tỷ Lệ Thất Nghiệp Tự Nhiên Bao Gồm
A. Bao gồm tỷ lệ thất nghiệp cơ cấu nhưng Không bao gồm tỷ lệ thấtnghiệp cọ xát
B. Bao gồm tỷ lệ thất nghiệp cọ xát nhưng Không bao gồm tỷ lệ thấtnghiệp cơ cấu
C. Không bao gồm tỷ lệ thất nghiệp cọ xát và thất nghiệp cơ cấu
D. Tỷ lệ thất nghiệp cọ xát và tỷ lệ thất nghiệp cơ cấu Câu 20:
20/ Một Trong Những Hạn Chế Của Chỉ Số Giá Tiêu Dùng(CPI)
A. CPI chỉ phản ánh sự thay đổi giá hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng lOMoAR cPSD| 46578282
B. CPI chỉ phản ánh sự thay đổi giá hàng hóa và dịch vụ Được sản xuấttrong nước
C. CPI chỉ phản ánh sự thay đổi số lượng hàng hóa và dịch vụ được SảnXuất trong nc
D. CPI không phản ánh sự thay thế các hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng Câu 21:
21/ Một DN Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng Và Lưu Chúng Vào Kho Trong Quí 3. Đến Quí 4
DN Bán Hết Hàng Này Ở Cửa Hàng Bán Lẻ. Kết Quả
Cảu Hành Động Này. Thành Phần Nào Của GDP Thực Thay Đổi Trong Quí 4
A. Chỉ có tiêu dùng thay đổi và tiêu dùng tăng
B. Chỉ có đầu tư thay đổi và đầu tư tăng C. Tất cả đều sai
D. Đầu tư giảm và tiêu dùng tăng Câu 22:
22/ Bạn Dg Mong Muốn Nhận Khoảng Tiền Là 1 Tỷ VND Vào Một Thời Điểm Nào Đó
Trong Tương Lai. Điều Nào Sau Đây Làm Giảm Giá Trị
Hiện Tại Của Khoản Tiền Thanh Toán Trong Tương Lai Này
A. Lãi suất giảm và bạn nhận được khoản thanh toán lâu hơn
B. Lãi suất giảm và bạn nhận được khoản thanh toán sớm hơn
C. Lãi suất tăng và bạn nhận được khoản thanh toán lâu hơn
D. Lãi suất tăng và bạn nhận được khoản thanh toán sớm hơn Câu 23:
23/ Lý Thuyết Tiền Lương Kết Dính Về Đường Tổng Cung Ngắn Hạn Phát Biểu Rằng Khi
Mực Giá Thực Tế Cao Hơn Mức Giá Kỳ Vọng Thì Mức Lương Thực Tế
A. Giảm, vì vậy việc làm giảm lOMoAR cPSD| 46578282
B. Giảm, vì vậy việc làm tăng lên
C. Tăng, vì vậy việc làm giảm
D. Tăng, vì vậy việc làm tăng lên
Giải thích: Mức lương thực tế phải trả giảm, nên doanh nghiệp thuê thêm nhiều lao động để sản
xuất thêm sản lượng => Việc làm tăng lên Câu 24:
24/ Lập Luận Nào Sau Đây Là SAI
A. Các kết quả trong ngắn hạn cảu nền kinh tế có thể Được thể hiện dướicác dạng sản lượng
và mức giá, hay dưới dạng thất nghiệp và lạm phát
B. Các yếu tố khác Không đổi, tăng tổng cầu làm giảm thất nghiệp và giatăng lạm phát trong ngắn hạn
C. Trong dài hạn, tỷ lệ lạm phát phụ thuộc chủ yếu vào tốc độ tăng trưởngcung tiền
D. Trong dài hạn, tỷ lệ tự nhiên phụ thuộc chủ yếu vào tốc độ tăng trưởngcung tiền
Giải thích: Trong dài hạn, các biến danh nghĩa liên quan đến cung tiền trong làm ảnh hưởng
đến các biến thực như tỷ lệ tự nhiên Câu 25:
25/ Câu Nào Sau Đây Đúng
A. Các yếu tố khác Không đổi, đầu tư nội địa sẽ tăng GDP thực của mộtquốc gia nhiều hơn là
đầu tư trực tiếp từ nc ngoài FDI
B. Gia tăng vốn làm tăng năng suất chỉ xảy ra nếu vốn đó Được mua sắmvà vận hành bởi các cư dany nội địa
C. Nếu Công Ty của bạn khai trương và vận hành một chi nhánh ở ncngoài, Công Ty của bạn
tham gia vào đầu tư trực tiếp nước ngoài
D. đầu tư trực tiếp từ nc ngoài FDI và dầuo tư trong nước có cùng tác độnglên all các số đo
về sự thịnh vượng kinh tế Câu 26: lOMoAR cPSD| 46578282
26/ Khi Nền Kinh tế Giảm Phát Và Lãi Suất Gần Bằng 0%, người Ta Thích Giữ Tiền Thay
Vì Đầu Tư Vào Các Tài Sản Sinh Lợi Khác. Suy Luận Nào Sau Đây Là Hợp Lý Nhất Cho
Việc Giải Thích Hành Vi Giữ Tiền
A. Các tài sản đều có tỷ suất sinh lợi bằng 0, giữ tiền có lợi hơn vì có tínhthanh khoản cao
B. Giá trị đồng tiền sẽ tăng khi giảm phát
C. Giữ trái phiếu sẽ rủi ro vì khi nền kinh tế phục hồi, lãi suất tăng và giátrái phiếu sẽ giảm D. Tất cả đều đúng Câu 27:
27/ Số Nhân Tiền Phụ Thuộc Vào Sự Biến Động Của
A. Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng, tỷ lệ dự trữ tùy ý, lãi suất trênthị trường liên ngân hàng
B. Tỉ lệ nắm giữ tiền mặt và tiền gửi ngân hàng, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lãisuất trên thị trg liên ngân hàng
C. Tỉ lệ nắm giữ tiền mặt và tiền gửi ngân hàng, tỷ lệ dự trữ tùy ý, lãi suấttrên thị trường liên ngân hàng
D. Tỉ lệ nắm giữ tiền mặt và tiền gửi ngân hàng, tỷ lệ dự trữ tùy ý, tỷ lệ dựtrữ bắt buộc
Giải thích: Ta có công thức mở rộng số nhân tiền = (1+c)/(c+rr+vr) với c là tỷ lệ nắm giữ tiền mặt,
rr là tỷ lệ dự trữ bắt buộc, vr là tỷ lệ dự trữ tùy ý. Câu 28:
28/ Câu Nào Sau Đây Là CHÍNH XÁC
A. Giảm lãi suất thực của 1 quốc gia làm giảm NCO của quốc gia đó
B. Trong mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở, tại mức lãi suất thựccân bằng, lượng tiết
kiệm mà mọi người (bao gồm cả chính phủ) muốn tiết kiệm bằng với đầu tư nội địa mong
muốn và dòng vốn ra ròng
C. Trong mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở, tại mức lãi suất thựccân bằng, lượng tiết
kiệm mà mọi người (bao gồm cả chính phủ) muốn tiết kiệm cân bằng chính xác với đầu tư trong nước mong muốn
D. Việc mua tài sản vốn làm gia tăng thêm cầu vốn vay chỉ khi loại tài sảnđó là tài sản Được tạo ra trong nước lOMoAR cPSD| 46578282 Câu 29:
29/ Bản Thân Việc Giảm Giá Máy Cày Được Nhập Khẩu Vào Việt Nam Từ Nga Sẽ Phản
Ánh Như Thế Nào Vào Trong Chỉ Số Giảm Phát GDP
Và Chỉ Số Giá Tiêu Dùng Việt Nam
A. Không làm thay đổi cả chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá tiêu dùng
B. Làm cho chỉ số giảm phát GDP giảm và chỉ số giá tiêu dùng tăng
C. Làm cả chỉ số giảm phát GDP Và chỉ số giá tiêu dùng tăng
D. Làm cả chỉ số giảm phát GDP giảm Và chỉ số giá tiêu dùng Không đổi Câu 30:
30/ Đường Tổng Cầu Dốc Xuống Là Do Các Hiệu Ứng
A. Hiệu ứng của cải, Hiệu ứng lãi suất, Hiệu ứng tỷ giá hối đoái
B. Hiệu ứng lãi suất, Hiệu ứng thay thế, Hiệu ứng tỷ giá hối đoái
C. Hiệu ứng thay thế, Hiệu ứng thu nhập, Hiệu ứng sản lượng
D. Hiệu ứng tỷ giá hối đoái Hiệu ứng thu nhập, Hiệu ứng của cải Câu 31:
31/ Câu Nào Sau Đây ĐÚNG
A. Cung tiền tăng làm dịch chuyển dườngo tổng cung sang phải
B. Mức giá tăng làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái, làm cho lãisuất tăng
C. Trong hầu hết mọi trường hợp, chính sách tài khóa tác động đến nềnkinh tế trong ngắn
hạn trong khi chính sách tiền tệ thì chủ yếu là những vấn đề trong dài hạn
D. Trong lý thuyết ưa thích thanh khoản, lãi suất tăng, các yếu tố khácKhông đổi, lượng cầu
tiền giảm, nhưng Không làm dịch chuyển đường cầu tiền Câu 32: 32/ Câu Nào Sau Đây SAI
A. Dòng vốn ra ròng là hiệu số giữa việc mua tài sản nội địa của cư dânnước ngoài và việc
mua tài sản nước ngoài của cư dân trong nước lOMoAR cPSD| 46578282
B. Khi dòng vốn ra ròng âm, có nghĩa là giá trị ròng của tài sản trong nướcmà người nước
ngoài mua lớn hơn giá trị tài sản nước ngoài mà cư dân trong nước mua
C. Khi một Công Ty ở Đức xây dựng một xí nghiệp sản xuất ô tô ở Hoa Kỳ,Công Ty này của Đức
đã tham gia vào đầu tư trực tiếp nước ngoài
D. Nếu Việt Nam mua nhiều tài sản từ các nước bên ngoài so với nướcngoài mua tài sản của
Việt Nam, thì VNam có dòng vốn ra ròng dương Câu 33:
33/ Một người Vừa Chuyển 1 Tỷ Từ Tài Khoản Tiết Kiệm Sang Tài Khoản Thanh Toán Thì...
A. M1 tăng, M2 Không đổ i B. M1 tăng, M2 giảm C. M1, M2 đều tăng D. M1, M2 đều tăng
Giải thích: M1 chứa các khoản một loại cung tiền bao gồm các loại tiền vật lí như tiền mặt và
tiền xu, tiền gửi không kì hạn, séc du lịch,...M2 chứa M1 và các khoản gửi có kỳ hạn. Câu 34:
34/ Tuấn Đang Tìm Việc Sau Khi Học Xong, Nhưng Những Nơi Anh Ấy Nộp Đơn Đều
Được Thông Báo Là Có Quá Nhiều Người. Sang Có Bằng Luật, Vài Công Ty Đến Mời Anh Ta Làm Việc, Nhưng Anh Ta
Nghĩ Rằng Anh Ta Có Thể Tìm Được Một Doanh Nghiệp Nơi Mà Tài
Năng Của Anh Ta Được Sử Dụng Tốt Hơn
A. Tuấn là thất nghiệp cơ cấu, Sang là thất nghiệp cọ xát B. Tuấn là thất
nghiệp cọ xát, Sang là thất nghiệp cơ cấu
C. Tuấn và Sang đều là thất nghiệp cơ cấu D. Tuấn và
Sang đều là thất nghiệp cọ xát Câu 35: lOMoAR cPSD| 46578282
35/ Giả Sử Nền Kinh tế Chỉ Sản Xuất Gạo. Năm 1(Năm Gốc), Lượng Sản Xuất Là 3 Tấn,
Giá 4 Đồng/Tấn. Năm 2, Lượng Sản Xuất 4 Tấn, Giá 5 Đồng/Tấn. Năm 3, Lượng Sản Xuất
5 Tấn Giá 6 Đồng/Tấn. Tỷ Lệ Lạm Phát (Tính Theo Chỉ Số Giảm Phát GDP) Năm 3 Là Bao Nhiêu? A. 20% B. 25% C. 50% D. Số khác
Giải thích: Ta có chỉ số giá các năm chính là chỉ số giảm phát GDP của từng năm. Từ đó ta áp
dụng cthuc Tỷ lệ lạm phát năm t so với năm t-1=
(ChỉsốgiảmphátGDPnămt–ChỉsốgiảmphátGDPnămt−1)/ChỉsốgiảmphátGDPnă mt−1 x 100 Câu 36:
36/ Kinh Tế Đóng Với GDP Là 8 Tỷ, Thuế 1,5 Tỷ, Tiết Kiệm Tư Nhân 0,5 Tỷ, Tiết Kiệm
Chính Phủ 0,2 Tỷ. Tiêu Dùng Và Chi Tiêu Chính Phủ Tương Ứng Là A. 6 tỷ là 1,3 tỷ B. 6 tỷ và 1,7 tỷ C. 7 tỷ và 1,3 tỷ D. Số khác
Giải thích: GDP=Y; tiết kiệm tư nhân Y-C-T= 0.5 -> C=6; tiết kiệm chính phủ T-G =0.2 -> G=1.3 Câu 37:
37/ Chính Sách Nào Sau Đây Là Chính Sách Mở Rộng Tài Khóa Của Chính Phủ
A. Cắt giảm trợ cấp khó khăn
B. Tăng thuế thu nhập cá nhân
C. Tạm ngừng thi công xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng
D. Đẩy nhanh tiến bộ thi công xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng lOMoAR cPSD| 46578282 Câu 38:
38/ Trong Mô Hình AS_AD, Điều Nào Sau Đây Làm Dịch Chuyển Đường AD Sang Trái A. Chính phủ giảm thuế
B. Giá cả các sản phẩm và dịch vụ tăng
C. Ngân hàng trung ương bán ra trái phiếu của chính phủ
D. Người dân lạc quan vào sự phát triển trong tương lai của nền kinh tế Câu 39:
39/ Câu Nào Sau Đây Là Sai
A. Khi lãi suất tăng, hiện giá của một khoản tiền trong tương giảm, vì vậycác DN sẽ tìm thấy
Được ít các dự án đầu tư có khả năng tạo ra lợi nhuận hơn
B. Nếu bạn phải lựa chọn giữa việc nhận àô500ngàyhônnayhay800 vàothời điểm 6 năm nữa
kể từ hôm nay, bạn sẽ Không phải phân vân lựa chọn nếu lãi suất là 8,148%
C. Qui tắc 70 áp dụng cho tăng trưởng tài khoản tiết kiệm chứ Không ápdụng cho tăng trưởng của một nền kinh tế
D. Theo qui tắc 70, nếu bạn nhận được mức lãi suất 3,5% thì số tiền
t.kiem của bạn sẽ gấp đôi trong khoảng 20 năm Câu 40:
40/ Bộ Phận Nào Sau Đây Không Bao Gồm Trong Tổng Sản Phẩm Quốc Dân (GNP)
A. Lợi nhuận từ đầu tư ra nước ngoài
B. Thu nhập yếu tố ròng từ nc ngoài
C. Viện trợ Không hoàn lại của nước ngoài D. Xuất khẩu ròng Câu 41:
41/ Nếu Công Ty Sữa TH True Milk Bán Một Trái Phiếu, Nghĩa Là Họ Đang
A. Cho vay gián tiếp từ công chúng
B. Cho vay trực tiếp từ công chúng lOMoAR cPSD| 46578282
C. Vay gián tiếp từ công chúng
D. Vay trực tiếp từ công chúng Câu 42:
42/ Nếu Tiết Kiệm Lớn Hơn Đầu Tư Nội Địa Thì
A. Có thâm hụt thương mại và Y lớn hơn C+I+G
B. Có thâm hụt thương mại và Y nhỏ hơn C+I+G
C. Có thặng dư thương mại và Y lớn hơn C+I+G
D. Có thặng dư thương mại và Y nhỏ hơn C+I+G
Giải thích: Ta có S = I + NCO mà NCO = NX => khi S > I thì NCO > 0 => NX
> 0 => có thặng dư thương mại và S> I => Y - C -G > I => Y > C + I + G Câu 43:
43/ Nền Kinh tế Dg Hoạt Động Ở Mức Tỉ Lệ Thất nghiệp Thấp Hơn Thất nghiệp Tự
Nhiên. Ngân Hàng Trung Ương Nên Thực Hiện Các
Chính Sách Ổn Dịnho Bằng Cách
A. Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
B. Giảm lãi suất chiết khấu C. Giảm thuế thu nhập
D. Tăng chi tiêu cho giáo dục Câu 44:
44/ Sự Gia Tăng Giá Của Các Sản Phẩm Sữa Sản Xuất Trong Nước Sẽ
A. Không Được phản ánh trong chỉ số giảm phát GDP hay chỉ số giá tiêudùng
B. Được phản ánh trong chỉ số giá tiêu dùng, nhưng Không Được phản ánhtrong chỉ số giảm phát GDP
C. Được phản ánh trong chỉ số giảm phát GDP nhưng Không Được phảnánh trong chỉ số giá tiêu dùng
D. Được phản ánh trong cả hai chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá tiêudùng lOMoAR cPSD| 46578282
Giải thích: Vì các sản phẩm này vừa được sản xuất trong nước vừa được người tiêu dùng mua. Câu 45:
45/ Một Sự Sụt Giảm Của Đầu Tư Sẽ Làm Dịch Chuyển Đường Tổng Cầu Sang
A. Phải bằng đúng lượng thay đổi trong đầu tư ban đầu
B. Phải nhiều hơn lượng thay đổi trong đầu tư ban đầu
C. Trái bằng đúng lượng thay đổi trong đầu tư ban đầuD. Trái nhiều hơn lượng thay đổi trong đầu tư ban đầu Câu 46:
46/ Mức Lãi Suất Danh Nghĩa Là 16%, Tỷ Lệ Lạm Phát Kỳ Vọng Là
10%, Nhưng Tỷ Lệ Lạm Phát Thực Tế Là 20%. Khi Đó
A. Không ai bị tổn thất B. Không ai được lợi
C. Người cho vay được lợi
D. Người đi vay được lợi
Giải thích: Ta có lãi suất danh nghĩa không đổi, khi lạm phát tăng vượt mức kỳ vọng thì lãi suất
thực tế phải trả giảm, người đi vay được lợi. Câu 47:
47/ Nếu Ngân Hàng Nha Nước Việt Nam Tăng Lãi Suất, Dòng Vốn Ra Ròng Của Việt
Nam Sẽ ______, Trên Thị Trường Ngoại Hối Cung Về
VNĐ Sẽ______ Và Việt Nam Đồng Sẽ______ A. Giảm, giảm, lên giá
B. Giảm, giảm, xuống giá C. Tăng, tăng, lên giá D. Tăng, tăng, xuống giá
Giải thích: kiến thức Chương 18-19 Mankiw Kinh tế Vĩ mô lOMoAR cPSD| 46578282 Câu 48: 48/ Bán Cổ Phiếu
A. Và trái phiếu để huy động vốn gọi là tài trợ bằng vay nợ B. Và trái phiếu để huy
động vốn gọi là tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
C. Để huy động vốn gọi là tài trợ bằng vay nợ, trong khi bán trái phiếu đểhuy động vốn gọi là
tài trợ bằng vốn chủ sỡ hữu
D. Để huy động vốn gọi là tài trợ bằng vốn chủ sở hữu, trong khi bán tráiphiếu để huy động
vốn gọi là tài trợ bằng vay nợ Câu 49:
49/ Nếu Như Lạm Phát Thấp Hơn Mức Kỳ Vọng, Tỷ Lệ Thất nghiệp Sẽ
A. Lớn hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. Trong dài hạn, đường cong Philipsngắn hạn sẽ dịch chuyển sang phải
B. Lớn hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. Trong dài hạn, đường cong Philipsngắn hạn sẽ dịch chuyển sang trái
C. Nhỏ hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. Trong dài hạn, đường cong Philipsngắn hạn sẽ dịch chuyển sang phải
D. Nhỏ hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. Trong dài hạn, đường cong Philipsngắn hạn sẽ dịch chuyển sang trái Câu 50:
50/ Phát Biểu Nào Đây Chính Xác
A. Người mỹ có mức sống cao hơn người Việt Nam vì người lao động Mỹ cónăng suất cao
hơn người lao động Việt Nam
B. Năng suất Được tính bằng cách chia số giờ làm việc cho sản lượng SảnXuất ra
C. Đầu tư vào vốn nhân lực thì có chi phí cơ hội, nhưng đầu tư vào vốn vậtchất thì không
D. Đầu tư vào vốn vật chất thì có chi phí cơ hội, nhưng đầu tư vào vốnnhân lực thì không