Đề thi kết thúc học phần môn Marketing Căn Bản | Học viện Ngân Hàng
Đề thi kết thúc học phần môn Marketing Căn Bản | Học viện Ngân Hàng với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌ Ầ C PH N KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH (Marketing MKT05H) – ĐỀ THI SỐ: 05
Thời gian làm bài: 90 phút Áp d ng cho khóa/ h ụ
ệ/ lớp: .................. Chính quy CLC...............................................
Ca thi: 1 Ngày thi: 29/07/2021 ;Ngày duyệt đề: 5/7/2021.................................
Đại diện Phòng TT QLCL:....................;Ngườ -
i duyệt đề: Phan Thùy Dương
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm )
Câu 1: Marketing nhằm mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn. Công vi c nêu ệc nào đượ
dưới đây không phải là 1 trong các bước đó:
A. Định vị thị trường
C. Phân đoạn thị trường D. Phân chia sản phẩm trường mục tiêu E. Lựa ch n th ọ ị trường m c tiêu ụ
Câu 2: Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo bậc nào?
A. Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự C. Sinh lý, an toàn, xã h c tôn tr ng, t hoàn thiện hoàn thiện
B. An toàn, sinh lý, t hoàn thi ự c tôn ện, đượ D. Không câu nào đúng trọng, cá nhân
Câu 3: Theo quan điểm Marketing, thị trường là: A. Tập hợp c a nh ủ i bán ững người mua và ngườ 1 sản phẩm nhất định ẩ
B. Tập hợp người đã mua hàng của doanh
D. Tập hợp những người sẽ mua hàng của DN nghiệp trong tương lai
Câu 4: Câu nói nào dưới đây thể hiệ đúng nhất tri ng Marketing?
ết lý kinh doanh theo hướ
A. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng C. Chi phí cho nguyên vật li u vào c ệu đầ ủa sản
những sản phẩm hoàn hảo
phẩm B đang rất cao, hãy cố g ảm nó để i bán được nhiều sả ẩ n ph m B với giá rẻ hơn D. Doanh s
ố đang giảm, hãy tập trung mọi ấ ả ẩ nguồn l
ực để đẩy mạnh bán hàng
Câu 5: Nếu trên 1 thị trường mà mức độ đồng nhất c a s
ủ ản phẩm rất cao thì doanh nghiệp nên sử d ng chi ụ ến lược:
A. Marketing không phân bi t C. Marketing tập trung B. Marketing phân biệt D. Bất k chi ỳ
ến lược nào cũng được Câu 6: Đối th c ủ ạnh tranh c a d ủ
ầu gội đầu Clear là tất cả các sản phẩm dầu g i khác trên th ộ ị
trường. Việc xem xét đố ủ
i th cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp độ: A. Cạnh tranh mongmuốn
B. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
D. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu
Câu 7: Đâu là đặc trưng của chiến lư n tung s
ợc Marketing “hớt váng nhanh” trong giai đoạ ản phẩm ra thị trường?
A. Giá cao + Xúc tiến yếu
C. Giá thấp + Xúc tiến yếu
D. Giá thấp + Xúc tiến mạnh mẽ Câu 8: u t
Văn hóa là 1 yế ố quan tr ng trong Marketing hi ọ ện đại vì:
A. Không sản phẩm nào không chứa đựng
C. Hành vi tiêu dùng của hách hàng ngày càng những yếu tố văn hóa giống nhau
D. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu chỉnh ho ng Marketing phù h ạt độ ợp với văn
hóa thì văn hóa các nước ngày càng có nhiều hóa điểm tương đồng Câu 9: Bản chất của ho ng xúc ti ạt độ ến h n h ỗ ợp là:
A. Tập trung vào hoạt động bán hàng ới các đối tượ B. Xúc tiến thương mại D. Xúc tiến bá n Câu 10: Yếu t ố ng Marketing
nào sau đây không thuộc môi trườ Vi mô? C. Trung gian Marketing B. Giới công chúng D. Khách hàng
Câu 11: Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng?
A. Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng ể ự ế ẻ
B. Bán lẻ là 1 ngành lớn
D. Bán lẻ có thể được th c hi ự ện qua các nhân
viên bán hàng, qua thư bán hàng, qua điện
thoại và bán hàng tại nhà
Câu 12: Quá trình nghiên c u m ứ
arketing được bắt đầu từ: A. Xây d ng k ự ế hoạch và nghiên cứu C. Thu thập thông tin
D. Tất cả các câu trên đều sai Câu 13: Hình th i là PR?
ức nào sau đây không phả A. Ho ng tài tr ạt độ ợ C. G B. T ổ chức sự kiện D. T thi ừ ện Câu 14: Mong mu n c ố
ủa con người sẽ trở thành cầu khi có: A. Nhu cầu C. Khả năng thanh toán B. Sản phẩm
Câu 15: Công ty xe Bus Hà N i gi ộ
ảm giá vé cho những học sin, sinh viên khi đi xe bus. Đó là
việc áp dụng chiến lược : A. Giá tr n gói ọ C. Giá hai phần D. Giá chiết khấu
Câu 16: Kênh truyền thông nào dưới đây không thuộc kênh truyền thông trực tiếp? A. Email
C. Đội ngũ bán hàng của công ty D. S ki ự ện Câu 17: Trong s các ho ố ng xúc ti ạt độ ến h n h ỗ ợp, ho ng nào có tác d ạt độ
ụng thiết lập các mối
quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng? A. Quảng cáo C. Xúc tiến bán B. Bán hàng cá nhân D. Quan hệ công chúng
Câu 18: Phân đoạn thị trường là gì?
A. Là quá trình phân chia thị trường thành
C. Là quá trình phân chia th ng thành
những đoạn nhỏ hơn mang tính không đồng ững đoạ ệt mang tính không đồ nhất ấ
B. Là quá trình phân chia thị trường thành D. Tất cả đều đúng
những đoạn nhỏ hơn mang tính đồng nhất cao
Câu 19: Thị trường m c tiêu là: ụ
A. Tất cả các khách hàng có khả năng thanh
C. Tập hợp tất cả các khách hàng có mong toán muốn mua sả ầ n ph m
D. Tập hợp các đoạn thị trường hấp dẫn và phù ề ả ẩ hợp với khả a DN năng củ Câu 20: Kênh phân phối: C. Phải có s tham gia c ự a các công ty kho v ủ ận ả ừ ngườ ả ất đế khách hàng c a h ủ ọ
B. Phải có ít nhất 1 cấp trung gian D. Tất cả đều đúng
Phần 2: Câu tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3,5 điểm): Tại sao phải nghiên cứu môi trường Marketing. Chỉ rõ ng c ảnh hưở a ủ yếu t ố
kinh tế và yếu t công ngh ố ệ đến ho ng Marketing c ạt độ
ủa DN. Liên hệ thực tế vấn đề đó tại các doanh nghiệp Việt Nam.
Câu 2 (3,5 điểm): Marketing có vai trò gì đối với các doanh nghi m c
ệp. Phân tích đặc điể ủa
marketing hiện đại. Liên hệ thực tế việc áp d ng marke ụ ting hi i t
ện đạ ại các doanh nghiệp tại VN. Cán b coi thi không gi ộ ải thích gì thêm.
Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài. HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌ Ầ C PH N KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH (Marketing MKT05H) – ĐỀ THI SỐ: 04
Thời gian làm bài: 90 phút Áp d ng cho khóa/ h ụ
ệ/ lớp: .................. Chính quy CLC...............................................
Ca thi: 1 Ngày thi: 29/07/2021 ;Ngày duyệt đề: 5/7/2021.................................
Đại diện Phòng TT QLCL:....................;Ngườ -
i duyệt đề: Phan Thùy Dương
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: i d Đạ ịch Covid- ng không nhot t
19 đã tạo ra các tác độ
ới hoạt động kinh doanh c a các ủ
doanh nghiệp trong thời gian qua. Đại dịch Covid-19 thu c y ộ ếu t ố ng nào trong môi trườ Marekting c a doanh nghi ủ ệp: A. Yếu tố kinh tế B. Yếu t hoa h ố c công ngh ọ ệ
D. Yếu tố văn hóa xã hội
Câu 2: Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với nh n
ữ g sản phẩm cạnh tranh và s khác bi ự c khách hàng ch ệt này đượ
ấp thuận thì doanh nghiệp nên: A. nh giá theo chi phí s Đị ản xuất C. nh giá th Đị
ấp hơn sản phẩm cạnh tranh D. nh giá theo th Đị ời v ụ
Câu 3: Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo bậc nào?
A. Sinh lý, an toàn, được tôn tr ng, cá nhân, t ọ ự C. Sinh lý, an toàn, xã h c tôn tr hoàn thiện hoàn thiện
B. An toàn, sinh lý, t hoàn thi ự c tôn ện, đượ D. Không câu nào đúng trọng, cá nhân Câu 4: M t doanh nghi ộ ệp d
ự định bán 10 sản phẩm khác nhau ở 10 thành ph ố (trong đó mỗi
thành phố bán 1 loại sản phẩm khác nhau), doanh nghiệp đó đang thực hiện phương án thị ng trườ nào?
A. Tập trung vào 1 đoạn thị trường duy nhất
C. Chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm
B. Chuyên môn hóa có chọn l c ọ D. Bao ph toàn b th ng Câu 5: Nhiệm v
ụ nào dưới đây không phải là nhiệm v c
ụ ủa người bán hàng trực tiếp:
A. Tìm kiếm sản phẩm mới C. Truy t thông tin v ền đạ ề sản phẩm cho khách hàng
D. Cung cấp thông tin dịch vụ trước và sau hi của khách hàng bán
E. Nghiên cứu và thu thấp thông tin về thị trường Câu 6: Nếu doanh nghi
ệp xác định phương án thị trường m c tiêu là ch ụ ỉ kinh doanh 1 sản phẩm
cho 1 thị trường nh duy nh ỏ
ất thì chiến lược Marketing đáp ứng sẽ là: A. Marketing phân biệt C. Marketing t p trung
B. Marketing không phân biệt
D. Marketing tập trung và không phân biệt
Câu 7: Marketing nhằm mục tiêu phải được tiến c l
hành theo 4 bướ ớn. Công vi c nêu ệc nào đượ
dưới đây không phải là 1 trong các bước đó:
A. Định vị thị trường
C. Phân đoạn thị trường D. Phân chia sản phẩm trường mục tiêu E. Lựa ch n th ọ ị trường m c tiêu ụ
Câu 8: ..... tập hợp tất cả các ch ng lo ủ
ại sản phẩm mà doanh nghiệp chào bán trên thị trường A. Ch ng lo ủ ại sản phẩm B. Nhóm sản phẩm D. Mật độ sản phẩm
Câu 9: Điều kiện nào được nêu ra dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi cho việc áp d ng ụ
chính sách giá “Bám chắc thị trường”:
A. Thị trường rất nhạy cảm về giá và giá thấp C. Chi phí phân ph i gi ố ảm khi lượng hàng bán sẽ mở r ng th ộ ị trường. ra tăng lên
D. Giá thấp làm nh t chí c ụ i th ủa các đố ủ cạnh ất gia tăng
tranh hiện có và tiềm ẩn.
Câu 10: Nếu doanh nghiệp quyết định b qua nh ỏ
ững khác biệt của các đoạn thị trường và thâm
nhập toàn bộ thị trường lớn với 1 sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa là doanh nghiệp thực hiện Marketing ..... A. Phân biệt C. Tập trung B. Không phân bi t D. Không câu nào đúng
Câu 11: Trong các đối tượng sau đây đối tượng nào là ví d v ụ ề trung gian Marketing? A. Đối th c ủ ạnh tranh
C. Những người cung ứng B. Công chúng
D. Công ty v n t i, kho hàng
Câu 12: Công ty Vinamilk b sung thêm s ổ
ố lượng 20 cửa hàng bán buôn do nhu cầu tiêu th ụ
tăng, đây là cách phát triể ối theo đại lượ n kênh phân ph ng: A. Chiều dài C. Chiều sâu D. Tất cả a, b, c Câu 13: Hình th i là PR?
ức nào sau đây không phả A. Ho ng tài tr ạt độ ợ C. G B. T ổ chức sự kiện D. T thi ừ ện
Câu 14: Các nhà sản xuất sử d ng nh ụ ng trung gian phân ph ữ i vì nh ố
ững lý do sau đây, ngoại trừ:
A. Các nhà sản xuất thường không có đủ
nguồn lực tài chính để thực hiện cả chức năng ệ ố ả ẩ phân ph i ố
B. Các nhà sản xuất nhận thấy rõ hiệu quả của D. Không câu nào đúng việc chuyên môn hóa Câu 15: Quá trình nghiên c c b ứu Marketing đượ ắt đầu t : ừ A. Xây d ng k ự ế hoạch nghiên cứu C. Thu thập thông tin
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 16: Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc tiêu thức nhân khẩu học dùng để n th phân đoạ ị trườ ạ ng ngo i trừ: A. Tu i tác ổ B. Thu nhập D. Chu kì c a cu ủ c s ộ ống gia đình
Câu 17: Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được :
C. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp
B. Cơ hội, nguy cơ đối với doanh nghiệp D. Tất cả m m điể
ạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ
Câu 18: Sự trung thành c a khách hàng là 1 ví d ủ ụ cụ thể vè tiêu th
ức ..... để phân đoạn thị trường: A. a lý Đị C. Tâm lý B. Xã hội D. Hành vi
Câu 19: Đâu là đặc trưng của chiến lược Marketing “hớt váng nhanh” trong giai đoạn tung sản phẩm ra thị trường:
A. Giá cao + Xúc tiến yếu
C. Giá thấp + Xúc tiến yếu
D. Giá thấp + Xúc tiến mạnh mẽ
Câu 20: Theo quan điểm Marketing, thị trường là: A. Tập hợp c a nh ủ i bán ững người mua và ngườ 1 sản phẩm nhất định ẩ
B. Tập hợp người đã mua hàng của doanh
D. Tập hợp những người sẽ mua hàng của DN nghiệp trong tương lai
Phần 2: Câu tự luận (7 điểm)
Câu 1 (4 điểm): Tại sao nói chính sách sản phẩm là nền tảng, xương sống c a chi ủ ến lược
marketing. Phân tích chính sách sản phẩm thay đổi như thế nào theo các giai đoạn c a chu k ủ ỳ
sống sản phẩm. Liên hệ thự ế c t chính sách sản phẩ ạ
m t i các doanh nghiệp Việt Nam.
Câu 2 (3 điểm): Phân tích chính sách giá cho sản phẩm mới, chính sách giá khuyến mại, chính
sách giá phân biệt. Liên hệ việc vận dụng chính sách giá đó đối với các doanh nghiệp tại VN. Cán b coi thi không gi ộ ải thích gì thêm.
Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài. HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌ Ầ C PH N KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH (Marketing MKT05H) – ĐỀ THI SỐ: 03
Thời gian làm bài: 90 phút Áp d ng cho khóa/ h ụ
ệ/ lớp: .................. Chính quy CLC...............................................
Ca thi: 1 Ngày thi: 29/07/2021 ;Ngày duyệt đề: 5/7/2021.................................
Đại diện Phòng TT QLCL:....................;Ngườ -
i duyệt đề: Phan Thùy Dương
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Trong các câu dưới đây, câu nào đúng với tư duy Marketing hiện đại: A. Bán nh ng th ữ ứ mà DN có C. Bán những th
ứ mà đối thủ cạnh tranh không có D. Bán nh ng th ữ ứ mà DN có lợi thế Câu 2: Nhu cầu là gì:
C. Là mong muốn được kèm thêm điều kiện có ngườ ả i c m nh c ận đượ khả năng thanh toán B. Là 1 nhu c ng v ầu đặc thù tương ứ
ới trình độ D. Tất cả các phương án trên đều đúng
văn hóa và nhân cách của cá thể Câu 3: Ho ng Marketing là không c ạt độ ần thiết đối với: A. Các t ổ ch c phi l ứ ợi nhuận C. Các doanh nghiệp thu c s ộ ở h c ữu nhà nướ
B. Các doanh nghiệp có quy mô lớn D.
Câu 4: Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì:
A. Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành C. Lập kế hoạch nghiên cứu (hoặc thiết kế d ự xử lý d ữ liệu án nghiên cứu) D. Thu thập d ữ liệu
Câu 5: Văn hóa là 1 yếu tô quan tr ng trong Marketing hi ọ ện đại vì:
A. Hành vi tiêu dùng c a khách hàng ngày ủ
C. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu càng gi ng nhau ố
hóa thì văn hóa giữa các nước ngày càng có
nhiều điểm tương đồng D. Cả a và b đều đúng ỉ
ạt động Marketing đúng vớ ầ của văn hóa Câu 6: Trong nh u ki ững điề
ện nêu ra dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải th a mãn mà ỏ sự i t trao đổ nguy ự ện vẫn diễn ra:
A. Ít nhất phải có 2 bên C. M i bên ph ỗ ải có khả p và giao năng giao tiế hàng
D. Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là hợp lý
Câu 7: Môi trường Marketing của 1 DN có thể được định nghĩa là: A. 1 tập hợp c a nh ủ ững nhân t có th ố ể kiểm C. 1 tập hợp c a nh ủ ng nhân t ữ bên ngoài DN ố soát được đó
B. 1 tập hợp của những nhân t không th ổ ể kiểm soát được soát đượ ể ểm soát đượ
Câu 8: Nhóm nào sau đây không phải là nhóm khách hàng có tổ chức? A. Các DN C.
Các cơ quan, tổ chức chính trị - xã h i ộ
B. Các tổ chức phi lợi nhuận
Câu 9: Phân đoạn thị trường là cần thiết đối với các DN nào: A. DN lớn C. DN mới thành lập B. DN vừa và nhỏ D. C a, b, c
Câu 10: Marketing có phân biệt:
A. Diễn ra khi 1 DN quyết định ho ng ạt độ C. Có thể i Marketing làm tăng chi phí so vớ trong 1 s
ố đoạn thị trường và thiết kế chương không phân biệt
trình Marketing Mix cho riêng từng đoạn thị trường đó.
B. Có thể tiết kiệm được chi phí so với Marketing không phân biệt
Câu 11: Công việc nào trong các công vi n hành
ệc sau đây mà nhà làm Marketing không nên tiế
nếu sản phẩm đang ở giai đoạn tăng trưởng? A. Gi nguyên ho ữ ặc nâng cao ch ng s ất lượ ản phẩm
B. Tiếp tục thông tin mạnh mẽ về sản phẩm
D. Thay đổi về thông điệp quảng cáo cho công chúng Câu 12: n tho Các công ty điệ
ại áp d ng chính sách giá g ụ c c ồm: cướ
ố định hàng tháng và cước mỗi cu c g ộ c áp d ọi. Đó là việ ng chi ụ ến lược giá nào? A. Giá hai phần C. Giá theo hình ảnh D. Giá chiết khấu
Câu 13: Phân đoạn thị trường là gì?
A. Là quá trình phân chia thị trường thành
C. Là quá trình phân chia th ng thành
những đoạn nhỏ hơn mang tính không đồng ững đoạ ệt mang tính không đồ nhất ấ
B. Là quá trình phân chia thị trường thành D. Tất cả đều đúng
những đoạn nhỏ hơn mang tính đồng nhất cao Câu 14: Sau khi thu thập d
ữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing là:
A. Báo cáo kết quả thu được C. T m ra gi ì
ải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu
D. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để ọ h xem xét
Câu 15: Trong giai đoạn triển khai, m c tiêu quan tr ụ ng nh ọ ất c a ho ủ ạt động Marketing là: A. Lợi nhuận B. Th a mãn nhu c ỏ ầu D. An toàn Câu 16: M t doanh nghi ộ ệp d
ự định bán 3 sản phẩm khác nhau cho 1 nhóm khách hàng m c tiêu, ụ
doanh nghiệp đó đang thực hiện phương án thị trường nào?
A. Chuyên môn hóa có chọn l c ọ
B. Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường D. Bao ph toàn b ủ ộ thị trường
Câu 17: Công ty sữa Mộc Châu đưa sản phẩm c i lý nà
ủa mình đến các đại lý, sau đó các đạ y bán
sản phẩm cho người tiêu dùng. Công ty s a M ữ c Châu t ộ
ổ chức hệ thống kênh Marketing: A. Tr c ti ự ếp C. R ng rãi ộ D. Cả b và c đều đúng Câu 18: Có các công c truy ụ ền thông Marketing nào? A. Marketing trực tiếp
C. Quảng cáo và xúc tiến bán B. Quan hệ công chúng D. C a, b và c
Câu 19: Thị trường ít nhạy cảm về giá là điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp áp dụng:
A. Chính sách giá bám chắc thị trường
C. Chính sách giá phân biệt
D. Chính sách xúc tiến bán
Câu 20: Các hoạt động xúc tiến hướng đến: i tiêu dùng C. Công chúng B. Trung gian thương mại D. Cả a, b, c đều đúng
Phần 2: Câu tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Tại sao các DN phải nghiên c i th ứu đố c
ủ ạnh tranh? Hãy phân tích các cấp độ
cạnh tranh và cho ví dụ minh họa.
Câu 2 (4 điểm): Tại sao nói chính sách sản phẩm là 1 chính sách b ph ộ ận quan tr ng nh ọ ất của
chiến lược Marketing? Hãy phân tích nội dung của chính sách sản phẩm. Liên hệ th c t ự ế tại các doanh nghiệp VN. Cán b coi thi không gi ộ ải thích gì thêm.
Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài. HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌ Ầ C PH N KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH (Marketing MKT05H) – ĐỀ THI SỐ: 02
Thời gian làm bài: 90 phút Áp d ng cho khóa/ h ụ
ệ/ lớp: .................. Chính quy CLC...............................................
Ca thi: 1 Ngày thi: 29/07/2021 ;Ngày duyệt đề: 5/7/2021.................................
Đại diện Phòng TT-QLCL:....................;Người duyệt đề: Phan Thùy Dương
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì:
A. Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành C. Lập kế hoạch nghiên cứu (hoặc thiết kế d ự xử lý d ữ liệu án nghiên cứu) D. Thu thập d ữ liệu
Câu 2: Môi trường nhân khẩu g m nh ồ ng khía c ữ ạnh nào? A. Quy mô và tốc độ tăng dân số
C. Thay đổi trong gia đình và nơi cư trú B. T h rình độ c v ọ i trong phân ấn và thay đổ D. C a, b và c phối thu nhập
Câu 3: Theo quan điểm Marketing hi i, các ho ện đạ
ạt động Marketing trong DN bắt đầu:
A. Ngay sau khi bán sản phẩm cho khách hàng ẩ
B. Trong và ngay sau khi bán sản phẩm cho
D. Ngay từ khi bắt đầu quá trình sản xuất ra khách hàng sản phẩm Câu 4: Mong mu n phù h ố
ợp với khả năng than toán của khách hàng là: A. Nhu cầu t nhiên ự B. Sản phẩm D. Hành vi c a khách hàng ủ
Câu 5: Chiến lược Marketing phân biệt sẽ hiệu quả hơn khi:
A. Các đoạn thị trường có nhu cầu đồng nhất
C. Sản phẩm có tính khác biệt
B. Các đoạn thị trường có nhu cầu khác biệt
Câu 6: Theo quan niệm Marketing, thị trường được hiểu là: A. T p h p nh i mua hàng hi n t i và C. Cả a và b ềm năng
B. Tập hợp những người mua hàng quá kh và ứ D. Không câu nào đúng hiện tại
Câu 7: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A. Trong n th các đoạ
ị trường, khách hàng có C.
tính đồng nhất về sở thích ỗi đoạ ị trườ ấ B. Càng chia nh
ỏ thị trường thì chi phí sản xuất D. Trong cùng 1 đoạn thị trường, khách hàng cho m n th ỗi đoạ ị trường càng thấp
có phản ứng tương tự đối với các thành tố Marketing h n h ỗ ợp
Câu 8: Sự trung thành của khách hàng là 1 tiêu thức c ụ thể thu c nhóm tiêu th ộ ức ..... dùng để
phân đoạn thị trường: A. Địa lý C. Tâm lý B. Nhân khẩu
Câu 9: Cấu trúc của sản phẩm được xác địn theo nh ng ữ cấp độ nào? A. Sản phẩm h u hình, s ữ ản phẩm vô hình và sản phẩm thực ẩ ữ
B. Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vô hình và
D. Không có câu nào đúng sản phẩm b sung ổ
Câu 10: Ý tưởng phát triển dịch v có th ụ ể đến từ: A. Ngu n n ồ i b ộ ộ C. Nhà phân ph i ố B. Khách hàng
Câu 11: Trong giai đoạn triển khai, m c tiêu quan tr ụ ng nh ọ ất c a ho ủ ạt động Marketing là: A. Lợi nhuận B. Th a mãn nhu c ỏ ầu D. An toàn Câu 12: M t doanh nghi ộ ệp d
ự định bán 3 sản phẩm khác nhau cho 3 nhóm khách hàng m c tiêu ụ
khách nhau, doanh nghiệp đó đang thực hiện phương án thị trường nào?
A. Chuyên môn hóa có chọn l c ọ
C. Chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm B. c tính th ng D. Bao ph toàn b ủ ộ thị trường
Câu 13: Công ty xe Bus Hà N i gi ộ
ảm giá vé cho những học sin, sinh viên khi đi xe bus. Đó là
việc áp dụng chiến lược : A. Giá tr n gói ọ C. Giá hai phần D. Giá chiết khấu Câu 14: Kênh phân phối: C. Phải có s tham gia c ự a các công ty kho v ủ ận ả ừ ngườ ả ất đế khách hàng c a h ủ ọ
B. Phải có ít nhất 1 cấp trung gian D. Tất cả đều đúng Câu 15: M c tiêu c ụ a qu ủ
ảng cáo trong giai đoạn triển khai là:
C. Giúp cho khách hàng hiểu rõ về sản phẩm
B. Quảng cáo mang tính nhắc nhở
D. Cả 3 đáp án đều sai Câu 16: Bước cu n marketing phát tri
ối cùng trong các giai đoạ ển sản phẩm mới là: C. Phân tích kinh doanh
B. Thiết kế, thử nghiệm sản phẩm
D. Soạn thảo, thẩm định dự án, chiến lược Marketing
Câu 17: Khái niệm nào sau đây đúng với 1 nhà bán buôn trong kênh phân phối:
A. Là trung gian thực hiện chức năng phân C. Cả a và b đều đúng phối trên thị trường
B. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất
Câu 18: Theo quan điểm c a Marketing, s ủ ản phẩm có thể là: A. 1 vật thể C. 1 dịch v ụ B. 1 ý tưởng
Câu 19: Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị trường và thâm
nhập toàn bộ thị trường lớn với 1 sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa là doanh nghiệp thực hiện Marketing ..... A. Phân biệt C. Tập trung B. Không phân bi t D. Không câu nào đúng
Câu 20: Các hoạt động xúc tiến hướng đến: A. Người tiêu dùng C. Công chúng B. Trung gian thương mại
Phần 2: Câu tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Hãy phân tích quá trình ra quyết định mua c a khách hàng cá nhân? Liên h ủ ệ
quá trình mua hàng của 1 trường hợp c ụ thể c hi mà em đã thự ện.
Câu 2 (3,5 điểm): Hãy giải thích vì sao có sự gi ng và khác nhau giuwac Marketing hi ố i và ện đạ
cổ điển. Từ đó rút ra bản chất của Marketing hiện đại. Liên hệ thực tế việc áp d ng Marketing ụ
hiện đại của các doanh nghiệp ở VN? Cán b coi thi không gi ộ ải thích gì thêm.
Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài. HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌ Ầ C PH N KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH (Marketing MKT05H) – ĐỀ THI SỐ: 01
Thời gian làm bài: 90 phút Áp d ng cho khóa/ h ụ
ệ/ lớp: .................. Chính quy CLC...............................................
Ca thi: 1 Ngày thi: 29/07/2021 ;Ngày duyệt đề: 5/7/2021.................................
Đại diện Phòng TT QLCL:....................;Ngườ -
i duyệt đề: Phan Thùy Dương
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Mong mu n c ố
ủa con người sẽ trở thành cầu khi có: A. Nhu cầu C. Năng lực mua sắm B. Sản phẩm
Câu 2: Đâu là đặc điểm không đúng với Marketing hi i: ện đạ
C. Các doanh nghiệp liên kết với nhau trong khâu tiêu th ụ
B. Phạm vi hoạt động rộng D. Cả a và c
Câu 3: Tìm câu trả lời sai: M i quan h ố ệ gi a nhu c ữ
ầu và sản phẩm được thể hiện ở: A. Nhu cầu c
ụ thể được th a mãn 1 ph ỏ ần C. Nhu cầu c
ụ thể được th a mãn hoàn toàn ỏ B. Nhu cầu c
ụ thể không được th a mãn ỏ
Câu 4: Quá trình nghiên c u Marketing g ứ m có m ồ ấy bước : A. 3 C. 5 B. 4 D. 6
Câu 5: Môi trường vi mô gồm những yếu t nào: ố A. Nhân t công ty ố , nhà cung cấp C. Đối th c
ủ ạnh tranh và công chúng trực tiếp B. i môi gi Ngườ
ới Marketing và khách hàng D. C a, b và c Câu 6: S hài lòng c ự
ủa khách hàng sau khi sử d ng hàng hóa tù ụ y thu c vào: ộ
A. Giá của hàng hóa đó cao hay thấp ả ẩ B. K v ỳ ng c ọ
ủa người tiêu dùng về sản phẩm
D. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn đó thiện của sản phẩm
Câu 7: Tín ngưỡng và các giá trị ......... rất bền vững và ít thay đổi nhất: A. Nhân khẩu C. Nhánh văn hóa B. p Sơ cấ
Câu 8: Trong các yếu tố sau đây, yếu t nào không ph ố
ải là tác nhân môi trường có thể ảnh
hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng? A. Kinh tế B. Chính trị D. Không câu nào đúng
Câu 9: Phân đoạn thị trường giúp cho nhà Marketing xác định được:
A. Nhóm khách hàng mục tiêu. C. S d
ử ụng có hiệu quả các công cụ của Marketing B. Hiểu rõ nhu cầu c a t ủ ừng nhóm khách hàng
Câu 10: Thị trường m c tiêu c ụ a doanh nghi ủ
ệp là thị trường gồm:
A. Tất cả các khách hàng có khả năng thanh
C. Tất cả các khách hàng có mong mu n mua ố toán sản phẩm
D. Tập hợp các đoạn thị trường hấp dẫn và phù hợp với khả a doanh nghi năng củ ệp Câu 11: hông ph Đâu k
ải là 1 trong 3 cấp độ của sản phẩm theo quan điểm Marketing: A. Sản phẩm hiện thực C. Sản phẩm b sung ổ B. Sản phẩm vô hình
Câu 12: Bản chất của các ho ng xúc ti ạt độ ến h n h ỗ ợp là:
A. Chiến lược tập trung n l ỗ ực vào việc bán hàng ẩm đố ớ B. Xúc tiến thương mại D. Xúc tiến bán
Câu 13: Công ty bánh kẹo Hải Hà bán sản phẩm c a mình thông qua các trung gian phân ph ủ ối
trên khắp cả nước và m c tieu c ụ a công ty là có càng nhi ủ
ều trung gian phân phối càng tốt. Phương thứ ối này đượ c phân ph c gọi là: A. Phân ph i có ch ố n l ọ c ọ
C. Phân phối độc quyền D. Cả a, b, c đều sai Câu 14: S trung thành c ự a khách hàng là 1 tiêu th ủ ức c ụ thể thu c nhóm tiêu th ộ c ... ứ .. dùng để
phân đoạn thị trường: A. a lý Đị C. Tâm lý B. Nhân khẩu Câu 15: N nh giá phân bi
ội dung nào sau đây không thuộc đị ệt:
A. nh giá theo nhóm khách hàng Đị C. nh giá theo th Đị m ời điể
B. Định giá theo địa điểm
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Giá thành 1 đon vị sản ph ng gi ẩm thườ ảm khi sản lượng tăng lên sản lượng tăng lên B. Chi phí c
ố định phân bổ cho 1 đơn vị sản D. Cả a và b
phẩm sẽ giảm khi sản lượng tăng lên
Câu 17: Khái niệm nào sau đây đúng với 1 nhà bán buôn trong kênh phân phối:
A. Là trung gian thực hiện chức năng phân
C. Là trung gian bán hàng hóa và d ch v cho
phối trên thị trường công nghiệp các trung gian khác
B. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp D. Là trung gian bán hàng hóa tr c ti ự ếp cho thay cho nhà sản xuất
người tiêu dùng cuối cùng
Câu 18: Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với nh ng s ữ ản phẩm cạnh tranh và s khác bi ự c khách hàng ch ệt này đượ
ấp nhận thì doanh nghiệp nên: A. nh giá theo chi phí s Đị ản xuất
B. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh D. nh giá theo th Đị ời v ụ
Câu 19: Trong chu kì sống của 1 sản phẩm, khi mà sản phẩm được bán với doanh s ố tăng nhanh
trên thị trường và m c l
ứ ợi nhuận cũng tăng nhanh thuộc giai đoạn: A. Bão hòa C. ng n khai D. Suy thoái
Câu 20: Khi doanh nghiệp ch n nhi ọ n th ều đoạ
ị trường mà nhu cầu trên các đoạn có tính đồng
nhất cao thì DN nên chọn:
A. Chiến lược Marketing phân biệt
C. Chiến lược Marketing tập trung D. Cả a, b, c đều đúng
Phần 2: Câu tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3,5 điểm): Thế nào là phân đoạn thị trường? Hãy phân tích 5 phương án lự ọn đoạ a ch n
thị trường m c tiêu? Cho ví d ụ minh h ụ ọa .
Câu 2 (3,5 điểm): T khái ni ừ ệm Marketing hi i, hãy rút ra b ện đạ
ản chất và n i dung nghiên c ộ ứu khái quát c a Marketing hi ủ
ện đại. Liên hệ thực tế việc áp d ng Marketing hi ụ i t ện đạ ại các doanh nghiệp tại VN. Cán b coi thi không gi ộ ải thích gì thêm.
Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài.