lOMoARcPSD| 46342819
---o.o---MODULE TIÊU HÓA - ĐTHI
KẾT THÚC HỌC PHẦN---o.o---
1. Bình thường Amylase HT bao gồm
bao nhiêu phần trăm từ tụy và bao
nhiêu phần trăm từ tuyến nước bọt
?
a. 20% và 80%
b. 40% và 60%
c. 50% và 50%
d. 70% và 30%
2. Mỗi ngày ba cặp tuyến nước bọt đưa
vào khoang miệng khoảng 1000 -
1500 ml nước bọt và được kiểm soát
hoàn toàn bởi yếu tố nào sau đây ?
a. Thức ăn
b. Hormone
c. Thần kinh nội tiết
d. Thần kinh giao cảm
3. Pepsinogen trong dịch tụy được tiết
ra dưới tác dụng của chất nào sau
đây ?
a. Gastrin
b. Secretin
c. Insulin
d. Somatostatin
4. Chất nào sau đây kích thích mạch
nhất để dạ dày tiết acid ?
a. Epinephrine
b. Histamine
c. Insulin
d. Somatostatin
5. Chất nào sau đây được đo trong xét
nghiệm hơi thở để chẩn đoán sự
hiện diện của vi khuẩn Helicobacter
pylori trong dạ dày ?
a. NH
3
b. Ure
c. CO
2
d. NO
6. Xét nghiệm dùng để chẩn đoán bệnh
nhân bị nhiễm Helicobacter pylori
nào sau đây thuộc loại xâm lấn ?
a. Xét nghiệm nhuộm hóa mô
miễn
dịch
b. Xét nghiệm hơi thở
c. Xét nghiệm tìm IgG và IgM
trong máu
d. Xét nghiệm sinh học phân tử
7. Xét nghiệm nào sau đây có ý nghĩa
trong sàng lọc và chẩn đoán sớm
ung thư dạ dày ?
a. Xét nghiệm sinh học phân tử
b. Xét nghiệm hóa mô miễn dịch
c. Xét nghiệm pepsinogen
d. Xét nghiệm tìm IgG và IgM
8. Trong dịch tụy có chứa nhiều ion
nào sau đây ?
a. Cl
-
b. HCO3
-
c. NH3+
d. K
+
lOMoARcPSD| 46342819
9. Sự hoạt hóa các enzyme tụy ngay
trong mô tụy (bất thường) được bắt
đầu từ bước nào sau đây ?
a. Hoạt hóa pepsinogen thành
pepsin
b. Hoạt hóa chymotrypsinogen
thành
chymotrypsin
c. Hoạt hóa trypsinogen thành
trypsin
d. Hoạt hóa antilipase thành lipase
10. HCl dạ dày kích thích sản xuất chất
nào sau đây ?
a. Secretin
b. Gastrin
c. Alpha amylase
d. Lipase
11. Chọn một câu ĐÚNG: Vị trí nào ở
thực quản thường xuất hiện
carcinom
a. Tế bào ung thư phát triển thông qua con
đường nghịch sản
b. Bệnh nhân thường đi kèm viêm dạ dày
mạn tính kèo teo đét
c. Bệnh nhân thường không có nhiễm
H.pylori
d. Tế bào u sắp xếp cấu trúc tuyến
giống carcinom tuyến đại tràng
lOMoARcPSD| 46342819
d. Có nguy cơ diễn tiến thành
carcinom tuyến thực quản .
Biểu mô lát tầng không sừng hóa
14. Chọn một câu ĐÚNG: Đặc điểm
mô bệnh học của carcinom tuyến
dạ dày kiểu lan tỏa ?
a. Đối kháng với dopamin ở ngoại biên
b. Đối kháng với dopamin ở ngoại biên
và trung ương
c. Chủ vận với dopamin ở ngoại biên
d. Chủ vận với dopamin ở ngoại biên
và trung ương
18. Chỉ định của Domperidon ?
a. Chống nôn
b. Nhuận tràng
c. Thông mật
d. Lợi tiểu
tế bào gai ? 15. Chọn một câu ĐÚNG: Đặc điểm đoạn
a. ⅓ giữa thực quản đại tràng ngay dưới đoạn ruột phình
b. ⅓ dưới thực quản (Carcinom dãn trong bệnh Hirschsprung ?
tuyến) a. Có tổn thương viêm hạt kèm theo
c. ⅓ trên thực quản b. Có tế bào hạch thần kinh trưởng
d. Vùng chuyển tiếp thực quản - dạ thành trong đám rối Meissner
dày c. Thường kèm viêm loét đại tràng
d. Không tìm thấy tế bào hạch thần
12. Chọn một câu ĐÚNG: Polyp nào sau kinh trưởng thành trong đám đây có khả năng
hóa ác nhiều nhất ? rối Auerbach
a. Polyp tăng sản Bệnh phình giãn đại tràng vô hạch bẩm
b. Polyp Peutz - Jeghers sinh:
c. Polyp u tuyến nhánh - Nam: nữ (4:1), đại tràng và trực tràng sigma.
d. Polyp do viêm đại tràng - Vô hạch (không có Meissner Auerbach)
16. Cơ chế của thuốc Domperidon ?
13. Chọn một câu SAI: Đặc điểm của bệnh a. Đối kháng với dopamin ở ngoại
Barret thực quản ? biên
a. Do tình trạng trào ngược dịch vị b. Đối kháng với dopamin ở ngoại kéo dài. biên
và trung ương
b. Biểu mô lát tầng sừng hóa c. Chủ vận với dopamin ở ngoại biên chuyển sản
thành biểu mô trd. Chủ vận với dopamin ở ngoại biên tiết nhầy và trung ương
c. Thường đi kèm hiện tượng nghịch sản từ nhẹ đến nặng. 17. Cơ chế của thuốc
Metoclopramid ?
lOMoARcPSD| 46342819
19. Tác dụng phụ làm tăng tiết
prolactin gây chảy sữa khi dùng
kéo dài là của thuốc ?
a. Domperidon
b. Sorbitol (Thuốc thông mật)
c. Carbimazol
d. Albendazol
20. Kích thích tế bào gan làm tăng tiết
mật là tác dụng của ?
a. Domperidon
b. Metoclopramid
c. Anetholtrithion
d. Carbimazol
21. Tuyến nước bọt mang tai được chia
thành hai phần nông và sâu bởi ?
a. Động mạch hàm
b. Động mạch thái dương nông
c. Thần kinh mặt
d. Ống tuyến mang tai
22. Cảm giác vị giác ⅔ trước lưỡi được
chi phối bởi ?
a. Thần kinh lưỡi
b. Thần kinh thiệt hầu
c. Thần kinh trung gian
d. Thần kinh hạ thiệt
Thừng nhĩ từ bên trong phần đá xương thái
dương, tách khỏi dây thần kinh mặt + dây thần
kinh nhánh lưỡi của dây thần kinh hàm dưới tạo
thành dây TK lưỡi.
23. Động mạch thân tạng chia thành
ba nhánh là ?
a. Động mạch vị trái, động
mạch gan riêng và động
mạch lách
b. Động mạch vị trái, động
mạch gan chung và động
mạch lách
c. Động mạch vị phải, động
mạch gan chung và động
mạch lách
d. Động mạch vị trái, động
mạch vị
phải và động mạch lách
24. Động mạch nào sau đây không
xuất phát từ động mạch chủ
bụng ?
a. Động mạch hoành dưới
b. Động mạch mạc treo tràng
trên
c. Động mạch mạc treo tràng
dưới
d. Động mạch tử cung
25. Đối chiếu lên cột sống, tâm vị và
môn vị lần lượt tương ứng với
mức của đốt sống ?
a. Ngực 10 và thắt lưng 1
b. Ngực 11 và thắt lưng 1
c. Ngực 11 và thắt lưng 2
d. Ngực 12 và thắt lưng 2
26. Thành phần nào sau đây đi phía
trước phần xuống tá tràng ?
a. Động mạch thận phải
lOMoARcPSD| 46342819
b. Kết tràng ngang
c. Tĩnh mạch cửa
d. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
27. Yếu tố nào sau đây không là yếu tố
chính xác để phân biệt ruột già và
ruột non ?
a. Đường kính của ruột
b. Dải cơ dọc
c. Túi phình kết tràng
d. Túi thừa mạc nối
28. Động mạch nào sâu đây xuất phát từ
động mạch mạc treo tràng dưới ?
a. Động mạch sau tá tràng
b. Động mạch kết tràng phải
c. Động mạch hồi - kết tràng
d. Động mạch kết tràng trái
29. Chọn câu đúng khi mô tả về động
mạch mạc treo tràng trên ?
a. Có nguyên ủy từ động mạch
thân tạng
b. Cấp máu cho toàn bộ ruột non
c. Cấp máu cho phần lớn ruột
non và nửa phải ruột già
d. Cấp máu cho ruột non, ruột
già,
tụy, lách
30. Góc két tràng trái là phần kết tràng
nằm giữa ?
a. Kết tràng lên và kết tràng ngang
b. Kết tràng ngang và kết
tràng
xuống
c. Lượng nhiệt năng cần để
tăng nhiệt độ 1g nước lên
10
o
C
d. Lượng nhiệt năng cần để
tăng
nhiệt độ 1mg
nước lên 1
o
C kcal = Calo =
calorie 1 calorie = 1000
calories.
33. Trong cơ chế kiểm soát việc ăn
uống, leptin có những đặc điểm
?
a. Do tế bào niêm mạc dạ
dày tiết ra
b. Kích thích trung tâm
no
c. Kích thích sản xuất
ghrelin để cân
bằng đói - no
d. Bản chất là một enzym
34. Trong dinh dưỡng, quan hệ giữa
calorie và Calorie như thế nào ?
a. 1 calorie = 10 Calorie
b. 1 calorie = 1000
Calorie
c. 1000 calorie = 1
Calorie
d. 10 calorie = 1 Calorie
lOMoARcPSD| 46342819
35. Acid béo omega-3 cần thiết là chất
nào
b. Cơ thể đang tăng trưởng
c. Tác dụng của Hormone đồng
hóa
(testosterone,...)
d. Tập luyện có đề kháng
Protein âm: N vào > N thải
Protein dương: N vào < N thải
38. Lợi ích của chất xơ hòa tan là gì ?
a. Thức ăn nhanh chóng qua dạ
dày
b. Vi khuẩn ruột già tổng hợp
acid béo chuỗi ngắn
c. Thúc đẩy tiêu hóa và hấp
thu chất
dinh dưỡng
d. Tạo khối cho phân
Đại tràng Rút nước
(Đại tràng P Rút nước; Đại tràng T
Tạo hình shit)
39. Chất nào sau đây là chất dinh
dưỡng ?
a. Thịt
b. Trứng
c.
d. Canxi
40. Trên nhãn thực phẩm, giá trị
DV
c. Kết tràng xuống và kết tràng xích - ?
ma a. DHA
d. Kết tràng xích - ma và trực tràng b. Acid linoleic (omega – 6)
c. EPA
31. Yếu tố nào làm tăng cảm giác đói ? d. Acid arachidonic
a. Dạ dày căng khi ăn Omega – 3 (ALA; EPA; DHA)
b. Bữa ăn nhiều xơ, nước 36. Chất tạo ngọt nào thuộc nhóm chất tạo
c. Trung tâm ăn tại vùng dưới đồi ngọt dinh dưỡng ? vị tổn thương a.
Xylitol
d. Tác động của ghrelin b. Sucralose Tổn thương nhân bụng giữa Ăn
hoài c. Saccharin không no. d. Aspartame
32. 1 calorie là mức năng lượng thế nào ? Chất tạo ngọt (Sucralose; Saccharin;
a. Lượng nhiệt năng cần để tăng Aspartame,...) nhiệt độ 1kg nước lên 1
o
C
b. Lượng nhiệt năng cần để tăng 37. Tình huống nào xảy ra cân bằng
nhiệt độ 1g nước lên 1
o
C protein âm ?
a. Bệnh giai đoạn cấp tính
lOMoARcPSD| 46342819
(daily value) được tính dựa trên
chế độ ăn có năng lượng bao nhiêu
calorie ?
a. 1200
b. 1600
c. 2000
d. 2400
41. Trong các nguyên nhân gây tắc
ruột sau đây, nguyên nhân nào
thuộc nhóm BÊN NGOÀI ruột ?
a. Bã thức ăn (Trong ruột – Lòng
ruột)
b. Ung thư đại tràng (Tại ruột –
Thành ruột)
c. Lao ruột (Tại ruột)
d. Dây dính
42. Triệu chứng có giá trị nhất trong hội
chứng tắc ruột ?
a. Đau bụng
b. Nôn ói
c. Bí trung đại tiện
d. Chướng bụng
43. Tắc ruột do thắt nghẹt khác với tắc
ruột do bít (tắc ruột đơn thuần) ở
điểm nào ?
a. Bệnh nhân thường lớn tuổi
b. Diễn tiến nhanh dẫn đến hoại tử
ruột
c. Triệu chứng đau bụng quặn cơn
nhiều
d. Triệu chứng nôn ói nhiều và hôi
44. Thủ thuật khám sau là cần thiết
ở một bệnh nhân nghi ngờ có hội
chứng tắc ruột, NGOẠI TRỪ ?
a. Khám trực tràng
b. Khám sẹo mổ cũ và thoát vị
c. Nghe nhu động ruột
d. Khám dấu rung gan, ấn kẽ
sườn
45. Cận lâm sàng nào thường được
chỉ định đầu tiên và có giá trị
theo dõi bệnh nhân tắc ruột ?
a. Xquang bụng đứng không
sửa
soạn
b. Siêu âm bụng
c. CT Scan
d. MRI
46. Về cơ thể học, yếu tố giúp đỡ
ngoại khoa tìm ra ruột thừa dễ
dàng là ?
lOMoARcPSD| 46342819
a. Ruột thừa là một ống có một đầu
kín
b. Đáy ruột thừa là điểm tập trung
của 3 dải cơ dọc ở đáy manh
tràng
c. Ruột thừa được treo vào manh
tràng và hồi tràng bằng một mạc
treo
d. Động mạch ruột thừa xuất phát từ
động mạch hồi - đại tràng và nằm
trong bờ tự do của mạc treo ruột
thừa.
47. Công thức máu và CRP có giá trị trong
?
a. Chẩn đoán xác đinh viêm ruột thừa
b. Chẩn đoán loại trừ viêm ruột
thừa
c. Chẩn đoán viêm ruột thừa thể tiểu
khung
d. Chẩn đoán viêm ruột thừa thể
nhiễm độc
48. Tính chất của triệu chứng đau trong
hội chứng viêm phúc mạc ?
a. Đau quặn từng cơn, nằm im bớt
đau, đau tăng khi cử động
b. Đau liên tục, nằm im bớt đau,
tăng khi cử động
c. Đau ở vùng thượng vị sau đó khu
trú ở hố chậu phải
d. Đau lan khắp bụng, BN thường
chổng mông để giảm đau
49. Dấu hiệu X quang không phải của hội
chứng viêm phúc mạc ?
a. Thành ruột dày
b. Liềm hơi dưới hoành
c. Hạt cà phê
d. Các quai ruột bị chướng hơi
50. Biểu hiện nào sau đây không phải của
hội chứng viêm phúc mạc ?
a. Sốc nhiễm trùng
b. Sốc mất máu
c. Bí trung đại tiện
d. Phản ứng phúc mạc
51. Nguyên nhân gây vàng da trước gan ?
a. Virus viêm gan
b. Rượu
c. Thuốc (Acetaminophen,
Isoniazid,...)
d. Tán huyết
52. Nguyên nhân gây vàng da tại gan ?
a. Vàng da ở trẻ sơ sinh
b. U đầu tụy
c. Sỏi ống mật chủ
d. Virus viêm gan
53. Nguyên nhân gây vàng da sau gan ?
a. Vàng da ở trẻ sơ sinh
b. Tán huyết
c. Giun chui ống mất
d. Virus viêm gan
54. Chỉ số Bilirubin GT/TP > 80% gặp
trong bệnh ?
a. Tán huyết
b. Viêm gan do thuốc
lOMoARcPSD| 46342819
c. U đầu tụy
d. Tắc mật
55. Chỉ số Bilirubin GT/TP < 25% gặp
trong bệnh ?
a. Tán huyết
b. Viêm gan virus
Vàng da trẻ sơ sinh
d. Tắc mật
Bili GT:
Sau gan < 25% < Tại gan < 75% < Trước gan.
56. Vàng da + phân bạc màu như phân
cò là biểu hiện của bệnh ?
a. Tán huyết
b. Tắc mật hoàn toàn
c. Vàng da trẻ sơ sinh
d. Nhiễm trùng đường mật
57. Nguyên nhân gây Lỵ trực khuẩn ?
a. Salmonella
b. Shigella
c. Strongyloides
d. Streptococcus
58. Nguyên nhân gây bệnh Lỵ amip ?
a. P.aeroginosa
b. E.Histolytica
c. E.faecalis
d. E.coli
59. Dấu hiệu “mót rặn đi ngoài giả”
gặp trong bệnh ?
a. Thương hàn
b. Lỵ amip
c. Hội chứng ruột kích thích
d. Tiêu chảy nhiễm trùng
TC: Đau quặn + Mót rặn + Tiêu phân đàm nhớt
60. Nguyên nhân gây xuất huyết tiêu
hóa trên ?
a. Thương hàn
b. Hội chứng Mallory - Weiss
c. Kiết lỵ
d. Viêm đại tràng xuất huyết
(Alcohol + Xước 1/3 trên thực quản)
61. Trong tiếp cận bệnh nhân chấn
thương - vết thương bụng, cận lâm sàng
về hình ảnh học nào được thực hiện
đầu tay ?
a. Siêu âm bụng có trọng điểm
b. Xquang bụng
c. CT-Scan bụng
d. Nội soi ổ bụng chẩn đoán
62. Vỡ lách độ 5 là ?
a. Tụ máu dưới bao trên 50% diện
tích
b. Đứt cuống lách
c. Vỡ sâu hơn 3cm
d. Tụ máu trong nhu mô trên 5cm
63. Trong thủng loẹt dạ dày tá tràng, vị trí
thường gặp nhất là ?
a. Thủng mặt trước tá tràng
b. Thủng mặt sau tá tràng
c. Thủng mặt trước dạ dày
d. Thủng mặt sau dạ dày
64. Triệu chứng nào sau đây có ít giá trị
chẩn đoán trong thủng dạ dày tá tràng
?
a. Đau bụng đột ngột, dữ dội
b. Nôn
lOMoARcPSD| 46342819
c. Co cứng thành bụng
d. Mất vùng đục trước gan
65. Phương pháp cận lâm sàng nào sâu đây
có giá trị chẩn đoán và thường được sử
dụng trong thủng tạng rỗng ?
a. Siêu âm bụng
b. Công thức bạch cầu tăng
c. CT-Scan
d. Xquang bụng không sửa soạn
66. Chẩn đoán phân biệt với thủng loét dạ
dày - tá tràng. Trường hợp nào sau đây
ít nghĩ đến nhất ?
a. Viêm phúc mạc ruột thừa
b. Viêm phúc mạc mật
Viêm tụy cấp
d. Việm thận bể thận phải
67. Ung thư đại tràng chậu hông di căn
theo đường bạch huyết ?
a. Bẹn đùi
b. Hạ vị
c. Mạc treo tràng trên
d. Mạc treo tràng dưới
68. Tắc ruột do ung thư đại tràng trái
nhiều hơn ở đại tràng phải là do sự
khác biệt ?
a. Đại tràng trái nhỏ hơn đại tràng
phải
b. Đại tràng trái dài hơn đại tràng phải
c. Đặc tính khối u đại tràng đa số
dạng vòng nhẫn
d. Đại tràng trái chứa phân đặc hơn
đại tràng phải
69. Ung thư đại tràng phải di căn theo
đường bạch huyết ?
a. Bẹn đùi
b. Hạ vị
c. Mạc treo tràng trên
d. Mạc treo tràng dưới
70. Di căn xa của ung thư trực tràng
thường gặp nhất là ?
a. Buồng trứng
b. Phổi
c. Não
d. Gan
71. Trong các xét nghiệm sau đây xét
nghiệm nào giúp chẩn đoán xác định
ung thư gan nguyên phát ?
a. Chọc sinh thiết và xét nghiệm vi
thể
b. Định tính và định lượng chất
alpha - foetoprotein trong máu
c. Xét nghiệm đánh giá chức năng gan
d. Xét nghiệm đánh giá tình trạng tắc
mật
72. Nguyên nhân nào sau đây không gây
viêm tụy cấp ?
a. Vi trùng
b. Rượu
c. Giun đũa
d. Xơ hẹp đường mật
73. Trong các loại viêm tụy cấp sau đây thì
loại nào xảy ra là do cơ chế gây tổn
lOMoARcPSD| 46342819
thương, gây tắc nghẽn ống tụy hoặc
Oddi ?
a. Viêm tụy cấp do sỏi mật
b. Viêm tụy cấp do tăng lipid máu
c. Viêm tụy cấp do tăng canxi máu
d. Viêm tụy cấp sau mổ
74. Cơn đau bụng điển hình của viêm tụy
cấp ?
a. Cơn đau dữ dội thượng vị sau
một bữa ăn thịnh soạn
b. Đau đột ngột như dao đâm vùng
thượng vị
c. Đau thượng vị dữ dội làm bệnh
nhân phải nằm gác hai chân lên
tường
d. Đau bụng dữ dội sau một lao động
nặng
75. Hai nguyên nhân thường gặp của viêm
tụy cấp ?
a. Rượu và chấn thương
b. Rượu và sỏi mật
Sỏi mật và u tụy
lOMoARcPSD| 46342819
d. Sỏi mật và tăng lipid huyết tương
76. Biểu hiện nào sau đây không thể hiện tình trạng viêm tụy cấp thể nặng ?
a. Hội chứng viêm phúc mạc toàn thể
b. Hội chứng tắc mật
c. Hội chứng xuất huyết nội
d. Hội chứng tắc ruột
77. Tam chứng Charcot ?
a. Đau, sốt, vàng da
b. Đau, sốt, túi mật căng to
c. Vàng da, túi mật căng, đau
d. Túi mật căng, đau, sốt cao
78. Đặc điểm của sỏi sắc tố nâu đường mật ?
a. Mềm, không cản quang
b. Mềm, cản quang
c. Cứng, không cản quang
d. Cứng, cản quang
79. Tính chất sốt trong nhiễm trùng đường mật ?
a. Sốt nhẹ dưới 38 độ
b. Sốt cao trên 39 độ
c. Sốt cao lạnh run
d. Sốt cao dao động
80. Tác nhân nào thường gặp nhất gây nhiễm trùng đường mật ?
a. E.Coli (Klebselia; Pseudo, Entero,…)
b. Salmonella Typhy
c. Streptococcus
d. Bacteroide Fragilis

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46342819
---o.o---“MODULE TIÊU HÓA - ĐỀ THI
5. Chất nào sau đây được đo trong xét
KẾT THÚC HỌC PHẦN”---o.o---
nghiệm hơi thở để chẩn đoán sự
1. Bình thường Amylase HT bao gồm
hiện diện của vi khuẩn Helicobacter
bao nhiêu phần trăm từ tụy và bao
pylori trong dạ dày ?
nhiêu phần trăm từ tuyến nước bọt a. NH3 ? b. Ure a. 20% và 80% c. CO2 b. 40% và 60% d. NO c. 50% và 50%
6. Xét nghiệm dùng để chẩn đoán bệnh d. 70% và 30%
nhân bị nhiễm Helicobacter pylori
nào sau đây thuộc loại xâm lấn ?
2. Mỗi ngày ba cặp tuyến nước bọt đưa
a. Xét nghiệm nhuộm hóa mô
vào khoang miệng khoảng 1000 - miễn
1500 ml nước bọt và được kiểm soát dịch
hoàn toàn bởi yếu tố nào sau đây ? b. Xét nghiệm hơi thở a. Thức ăn
c. Xét nghiệm tìm IgG và IgM b. Hormone trong máu c. Thần kinh nội tiết
d. Xét nghiệm sinh học phân tử
d. Thần kinh giao cảm
7. Xét nghiệm nào sau đây có ý nghĩa
3. Pepsinogen trong dịch tụy được tiết
trong sàng lọc và chẩn đoán sớm
ra dưới tác dụng của chất nào sau ung thư dạ dày ? đây ?
a. Xét nghiệm sinh học phân tử a. Gastrin
b. Xét nghiệm hóa mô miễn dịch b. Secretin
c. Xét nghiệm pepsinogen c. Insulin
d. Xét nghiệm tìm IgG và IgM d. Somatostatin
8. Trong dịch tụy có chứa nhiều ion
4. Chất nào sau đây kích thích mạch nào sau đây ?
nhất để dạ dày tiết acid ? a. Cl- a. Epinephrine b. HCO3- b. Histamine c. NH3+ c. Insulin d. Somatostatin d. K+ lOMoAR cPSD| 46342819
9. Sự hoạt hóa các enzyme tụy ngay
trong mô tụy (bất thường) được bắt
đầu từ bước nào sau đây ?

a. Hoạt hóa pepsinogen thành pepsin
b. Hoạt hóa chymotrypsinogen thành chymotrypsin
c. Hoạt hóa trypsinogen thành trypsin
d. Hoạt hóa antilipase thành lipase
10. HCl dạ dày kích thích sản xuất chất nào sau đây ? a. Secretin b. Gastrin c. Alpha amylase d. Lipase
11. Chọn một câu ĐÚNG: Vị trí nào ở
thực quản thường xuất hiện carcinom
a. Tế bào ung thư phát triển thông qua con đường nghịch sản
b. Bệnh nhân thường đi kèm viêm dạ dày mạn tính kèo teo đét
c. Bệnh nhân thường không có nhiễm H.pylori
d. Tế bào u sắp xếp cấu trúc tuyến
giống carcinom tuyến đại tràng lOMoAR cPSD| 46342819
tế bào gai ? 15. Chọn một câu ĐÚNG: Đặc điểm đoạn
a. ⅓ giữa thực quản đại tràng ngay dưới đoạn ruột phình
b. ⅓ dưới thực quản (Carcinom dãn trong bệnh Hirschsprung ?
tuyến) a. Có tổn thương viêm hạt kèm theo
c. ⅓ trên thực quản b. Có tế bào hạch thần kinh trưởng
d. Vùng chuyển tiếp thực quản - dạ thành trong đám rối Meissner
dày c. Thường kèm viêm loét đại tràng
d. Không tìm thấy tế bào hạch thần
12. Chọn một câu ĐÚNG: Polyp nào sau kinh trưởng thành trong đám đây có khả năng
hóa ác nhiều nhất ? rối Auerbach
a. Polyp tăng sản  Bệnh phình giãn đại tràng vô hạch bẩm
b. Polyp Peutz - Jeghers sinh:
c. Polyp u tuyến nhánh - Nam: nữ (4:1), đại tràng và trực tràng sigma.
d. Polyp do viêm đại tràng - Vô hạch (không có Meissner Auerbach)
16. Cơ chế của thuốc Domperidon ?
13. Chọn một câu SAI: Đặc điểm của bệnh a. Đối kháng với dopamin ở ngoại
Barret thực quản ? biên
a. Do tình trạng trào ngược dịch vị b. Đối kháng với dopamin ở ngoại kéo dài. biên và trung ương
b. Biểu mô lát tầng sừng hóa c. Chủ vận với dopamin ở ngoại biên chuyển sản
thành biểu mô trụ d. Chủ vận với dopamin ở ngoại biên tiết nhầy và trung ương
c. Thường đi kèm hiện tượng nghịch sản từ nhẹ đến nặng. 17. Cơ chế của thuốc Metoclopramid ?
d. Có nguy cơ diễn tiến thành
c. Chủ vận với dopamin ở ngoại biên
carcinom tuyến thực quản .
d. Chủ vận với dopamin ở ngoại biên
Biểu mô lát tầng không sừng hóa và trung ương
14. Chọn một câu ĐÚNG: Đặc điểm
mô bệnh học của carcinom tuyến
18. Chỉ định của Domperidon ?
dạ dày kiểu lan tỏa ? a. Chống nôn
a. Đối kháng với dopamin ở ngoại biên b. Nhuận tràng
b. Đối kháng với dopamin ở ngoại biên c. Thông mật và trung ương d. Lợi tiểu lOMoAR cPSD| 46342819
19. Tác dụng phụ làm tăng tiết
a. Động mạch vị trái, động
prolactin gây chảy sữa khi dùng mạch gan riêng và động
kéo dài là của thuốc ? mạch lách a. Domperidon
b. Động mạch vị trái, động
b. Sorbitol (Thuốc thông mật)
mạch gan chung và động c. Carbimazol mạch lách d. Albendazol
c. Động mạch vị phải, động mạch gan chung và động
20. Kích thích tế bào gan làm tăng tiết mạch lách
mật là tác dụng của ?
d. Động mạch vị trái, động a. Domperidon mạch vị b. Metoclopramid
phải và động mạch lách c. Anetholtrithion d. Carbimazol
24. Động mạch nào sau đây không
xuất phát từ động mạch chủ
21. Tuyến nước bọt mang tai được chia bụng ?
thành hai phần nông và sâu bởi ?
a. Động mạch hoành dưới a. Động mạch hàm
b. Động mạch mạc treo tràng
b. Động mạch thái dương nông trên c. Thần kinh mặt
c. Động mạch mạc treo tràng
d. Ống tuyến mang tai dưới
d. Động mạch tử cung
22. Cảm giác vị giác ⅔ trước lưỡi được chi phối bởi ?
25. Đối chiếu lên cột sống, tâm vị và a. Thần kinh lưỡi
môn vị lần lượt tương ứng với
mức của đốt sống ?
b. Thần kinh thiệt hầu
c. Thần kinh trung gian
a. Ngực 10 và thắt lưng 1
d. Thần kinh hạ thiệt
b. Ngực 11 và thắt lưng 1
Thừng nhĩ từ bên trong phần đá xương thái
c. Ngực 11 và thắt lưng 2
dương, tách khỏi dây thần kinh mặt + dây thần
d. Ngực 12 và thắt lưng 2
kinh nhánh lưỡi của dây thần kinh hàm dưới tạo
thành dây TK lưỡi.
26. Thành phần nào sau đây đi phía
23. Động mạch thân tạng chia thành
trước phần xuống tá tràng ? ba nhánh là ?
a. Động mạch thận phải lOMoAR cPSD| 46342819 b. Kết tràng ngang
b. Kết tràng ngang và kết c. Tĩnh mạch cửa tràng
d. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên xuống
c. Lượng nhiệt năng cần để
27. Yếu tố nào sau đây không là yếu tố
tăng nhiệt độ 1g nước lên
chính xác để phân biệt ruột già và 10oC ruột non ?
d. Lượng nhiệt năng cần để
a. Đường kính của ruột tăng b. Dải cơ dọc nhiệt độ 1mg
c. Túi phình kết tràng
nước lên 1oC  kcal = Calo = calorie  1 calorie = 1000
d. Túi thừa mạc nối calories.
28. Động mạch nào sâu đây xuất phát từ
33. Trong cơ chế kiểm soát việc ăn
động mạch mạc treo tràng dưới ?
uống, leptin có những đặc điểm gì
a. Động mạch sau tá tràng ?
b. Động mạch kết tràng phải
a. Do tế bào niêm mạc dạ
c. Động mạch hồi - kết tràng dày tiết ra
d. Động mạch kết tràng trái
b. Kích thích trung tâm no
29. Chọn câu đúng khi mô tả về động c. Kích thích sản xuất
mạch mạc treo tràng trên ? ghrelin để cân
a. Có nguyên ủy từ động mạch bằng đói - no thân tạng
d. Bản chất là một enzym
b. Cấp máu cho toàn bộ ruột non
c. Cấp máu cho phần lớn ruột
34. Trong dinh dưỡng, quan hệ giữa
non và nửa phải ruột già
calorie và Calorie như thế nào ?
d. Cấp máu cho ruột non, ruột a. 1 calorie = 10 Calorie già, b. 1 calorie = 1000 Calorie tụy, lách c. 1000 calorie = 1 Calorie
30. Góc két tràng trái là phần kết tràng d. 10 calorie = 1 Calorie nằm giữa ?
a. Kết tràng lên và kết tràng ngang lOMoAR cPSD| 46342819
35. Acid béo omega-3 cần thiết là chất
c. Thúc đẩy tiêu hóa và hấp
c. Kết tràng xuống và kết tràng xích - ? ma a. DHA
d. Kết tràng xích - ma và trực tràng b. Acid linoleic (omega – 6) c. EPA
31. Yếu tố nào làm tăng cảm giác đói ? d. Acid arachidonic
a. Dạ dày căng khi ăn  Omega – 3 (ALA; EPA; DHA)
b. Bữa ăn nhiều xơ, nước 36. Chất tạo ngọt nào thuộc nhóm chất tạo
c. Trung tâm ăn tại vùng dưới đồi ngọt dinh dưỡng ? vị tổn thương a. Xylitol
d. Tác động của ghrelin b. Sucralose  Tổn thương nhân bụng giữa  Ăn
hoài c. Saccharin không no. d. Aspartame
32. 1 calorie là mức năng lượng thế nào ?  Chất tạo ngọt (Sucralose; Saccharin;
a. Lượng nhiệt năng cần để tăng Aspartame,...) nhiệt độ 1kg nước lên 1oC
b. Lượng nhiệt năng cần để tăng 37. Tình huống nào xảy ra cân bằng
nhiệt độ 1g nước lên 1oC protein âm ?
a. Bệnh giai đoạn cấp tính nào thu chất
b. Cơ thể đang tăng trưởng dinh dưỡng
c. Tác dụng của Hormone đồng
d. Tạo khối cho phân hóa
 Đại tràng  Rút nước (testosterone,...)
(Đại tràng P Rút nước; Đại tràng T
d. Tập luyện có đề kháng  Tạo hình shit)
 Protein âm: N vào > N thải
39. Chất nào sau đây là chất dinh
 Protein dương: N vào < N thải dưỡng ? a. Thịt b. Trứng
38. Lợi ích của chất xơ hòa tan là gì ? c. Cá
a. Thức ăn nhanh chóng qua dạ d. Canxi dày
40. Trên nhãn thực phẩm, giá trị
b. Vi khuẩn ruột già tổng hợp DV acid béo chuỗi ngắn lOMoAR cPSD| 46342819
(daily value) được tính dựa trên
chế độ ăn có năng lượng bao nhiêu
44. Thủ thuật khám sau là cần thiết calorie ?
ở một bệnh nhân nghi ngờ có hội a. 1200
chứng tắc ruột, NGOẠI TRỪ ? b. 1600 a. Khám trực tràng c. 2000
b. Khám sẹo mổ cũ và thoát vị d. 2400 c. Nghe nhu động ruột
d. Khám dấu rung gan, ấn kẽ
41. Trong các nguyên nhân gây tắc sườn
ruột sau đây, nguyên nhân nào
thuộc nhóm BÊN NGOÀI ruột ?
45. Cận lâm sàng nào thường được
a. Bã thức ăn (Trong ruột – Lòng
chỉ định đầu tiên và có giá trị ruột)
theo dõi bệnh nhân tắc ruột ?
b. Ung thư đại tràng (Tại ruột –
a. Xquang bụng đứng không Thành ruột) sửa c. Lao ruột (Tại ruột) soạn d. Dây dính b. Siêu âm bụng c. CT Scan
42. Triệu chứng có giá trị nhất trong hội d. MRI
chứng tắc ruột ? a. Đau bụng
46. Về cơ thể học, yếu tố giúp đỡ b. Nôn ói
ngoại khoa tìm ra ruột thừa dễ
c. Bí trung đại tiện dàng là ? d. Chướng bụng
43. Tắc ruột do thắt nghẹt khác với tắc
ruột do bít (tắc ruột đơn thuần) ở điểm nào ?
a. Bệnh nhân thường lớn tuổi
b. Diễn tiến nhanh dẫn đến hoại tử ruột
c. Triệu chứng đau bụng quặn cơn nhiều
d. Triệu chứng nôn ói nhiều và hôi lOMoAR cPSD| 46342819
a. Ruột thừa là một ống có một đầu a. Thành ruột dày kín b. Liềm hơi dưới hoành
b. Đáy ruột thừa là điểm tập trung c. Hạt cà phê
của 3 dải cơ dọc ở đáy manh
d. Các quai ruột bị chướng hơi tràng
c. Ruột thừa được treo vào manh
50. Biểu hiện nào sau đây không phải của
tràng và hồi tràng bằng một mạc
hội chứng viêm phúc mạc ? treo a. Sốc nhiễm trùng
d. Động mạch ruột thừa xuất phát từ b. Sốc mất máu
động mạch hồi - đại tràng và nằm c. Bí trung đại tiện
trong bờ tự do của mạc treo ruột d. Phản ứng phúc mạc thừa.
51. Nguyên nhân gây vàng da trước gan ?
47. Công thức máu và CRP có giá trị trong a. Virus viêm gan ? b. Rượu
a. Chẩn đoán xác đinh viêm ruột thừa c. Thuốc (Acetaminophen,
b. Chẩn đoán loại trừ viêm ruột Isoniazid,...) thừa d. Tán huyết
c. Chẩn đoán viêm ruột thừa thể tiểu khung
52. Nguyên nhân gây vàng da tại gan ?
d. Chẩn đoán viêm ruột thừa thể
a. Vàng da ở trẻ sơ sinh nhiễm độc b. U đầu tụy c. Sỏi ống mật chủ
48. Tính chất của triệu chứng đau trong d. Virus viêm gan
hội chứng viêm phúc mạc ?
a. Đau quặn từng cơn, nằm im bớt
53. Nguyên nhân gây vàng da sau gan ?
đau, đau tăng khi cử động
a. Vàng da ở trẻ sơ sinh
b. Đau liên tục, nằm im bớt đau, b. Tán huyết tăng khi cử động
c. Giun chui ống mất
c. Đau ở vùng thượng vị sau đó khu trú ở hố chậu phải d. Virus viêm gan
d. Đau lan khắp bụng, BN thường
54. Chỉ số Bilirubin GT/TP > 80% gặp
chổng mông để giảm đau trong bệnh ? a. Tán huyết
49. Dấu hiệu X quang không phải của hội b. Viêm gan do thuốc
chứng viêm phúc mạc ? lOMoAR cPSD| 46342819 c. U đầu tụy
TC: Đau quặn + Mót rặn + Tiêu phân đàm nhớt d. Tắc mật
60. Nguyên nhân gây xuất huyết tiêu hóa trên ?
55. Chỉ số Bilirubin GT/TP < 25% gặp a. Thương hàn trong bệnh ?
b. Hội chứng Mallory - Weiss a. Tán huyết c. Kiết lỵ b. Viêm gan virus
d. Viêm đại tràng xuất huyết Vàng da trẻ sơ sinh
(Alcohol + Xước 1/3 trên thực quản) d. Tắc mật
61. Trong tiếp cận bệnh nhân chấn Bili GT:
thương - vết thương bụng, cận lâm sàng
Sau gan < 25% < Tại gan < 75% < Trước gan.
về hình ảnh học nào được thực hiện
56. Vàng da + phân bạc màu như phân đầu tay ?
cò là biểu hiện của bệnh ?
a. Siêu âm bụng có trọng điểm a. Tán huyết b. Xquang bụng
b. Tắc mật hoàn toàn c. CT-Scan bụng c. Vàng da trẻ sơ sinh
d. Nội soi ổ bụng chẩn đoán
d. Nhiễm trùng đường mật
62. Vỡ lách độ 5 là ?
57. Nguyên nhân gây Lỵ trực khuẩn ?
a. Tụ máu dưới bao trên 50% diện a. Salmonella tích b. Shigella
b. Đứt cuống lách c. Strongyloides c. Vỡ sâu hơn 3cm d. Streptococcus
d. Tụ máu trong nhu mô trên 5cm
58. Nguyên nhân gây bệnh Lỵ amip ?
63. Trong thủng loẹt dạ dày tá tràng, vị trí a. P.aeroginosa
thường gặp nhất là ? b. E.Histolytica
a. Thủng mặt trước tá tràng c. E.faecalis
b. Thủng mặt sau tá tràng d. E.coli
c. Thủng mặt trước dạ dày
d. Thủng mặt sau dạ dày
59. Dấu hiệu “mót rặn đi ngoài giả” gặp trong bệnh ?
64. Triệu chứng nào sau đây có ít giá trị a. Thương hàn
chẩn đoán trong thủng dạ dày tá tràng b. Lỵ amip ?
c. Hội chứng ruột kích thích
a. Đau bụng đột ngột, dữ dội
d. Tiêu chảy nhiễm trùng b. Nôn lOMoAR cPSD| 46342819 c. Co cứng thành bụng đại tràng phải
d. Mất vùng đục trước gan
69. Ung thư đại tràng phải di căn theo
65. Phương pháp cận lâm sàng nào sâu đây
đường bạch huyết ?
có giá trị chẩn đoán và thường được sử a. Bẹn đùi
dụng trong thủng tạng rỗng ? b. Hạ vị a. Siêu âm bụng
c. Mạc treo tràng trên
b. Công thức bạch cầu tăng d. Mạc treo tràng dưới c. CT-Scan
d. Xquang bụng không sửa soạn
70. Di căn xa của ung thư trực tràng
thường gặp nhất là ?
66. Chẩn đoán phân biệt với thủng loét dạ a. Buồng trứng
dày - tá tràng. Trường hợp nào sau đây b. Phổi
ít nghĩ đến nhất ? c. Não
a. Viêm phúc mạc ruột thừa d. Gan b. Viêm phúc mạc mật Viêm tụy cấp
71. Trong các xét nghiệm sau đây xét
d. Việm thận bể thận phải
nghiệm nào giúp chẩn đoán xác định
ung thư gan nguyên phát ?
67. Ung thư đại tràng chậu hông di căn
a. Chọc sinh thiết và xét nghiệm vi
theo đường bạch huyết ? thể a. Bẹn đùi
b. Định tính và định lượng chất b. Hạ vị
alpha - foetoprotein trong máu c. Mạc treo tràng trên
c. Xét nghiệm đánh giá chức năng gan
d. Mạc treo tràng dưới
d. Xét nghiệm đánh giá tình trạng tắc mật
68. Tắc ruột do ung thư đại tràng trái
nhiều hơn ở đại tràng phải là do sự
72. Nguyên nhân nào sau đây không gây khác biệt ? viêm tụy cấp ?
a. Đại tràng trái nhỏ hơn đại tràng a. Vi trùng phải b. Rượu
b. Đại tràng trái dài hơn đại tràng phải c. Giun đũa
c. Đặc tính khối u đại tràng đa số
d. Xơ hẹp đường mật dạng vòng nhẫn
d. Đại tràng trái chứa phân đặc hơn
73. Trong các loại viêm tụy cấp sau đây thì
loại nào xảy ra là do cơ chế gây tổn lOMoAR cPSD| 46342819
thương, gây tắc nghẽn ống tụy hoặc Oddi ?
a. Viêm tụy cấp do sỏi mật
b. Viêm tụy cấp do tăng lipid máu
c. Viêm tụy cấp do tăng canxi máu d. Viêm tụy cấp sau mổ
74. Cơn đau bụng điển hình của viêm tụy cấp ?
a. Cơn đau dữ dội thượng vị sau
một bữa ăn thịnh soạn
b. Đau đột ngột như dao đâm vùng thượng vị
c. Đau thượng vị dữ dội làm bệnh
nhân phải nằm gác hai chân lên tường
d. Đau bụng dữ dội sau một lao động nặng
75. Hai nguyên nhân thường gặp của viêm tụy cấp ?
a. Rượu và chấn thương
b. Rượu và sỏi mật Sỏi mật và u tụy lOMoAR cPSD| 46342819
d. Sỏi mật và tăng lipid huyết tương
76. Biểu hiện nào sau đây không thể hiện tình trạng viêm tụy cấp thể nặng ?
a. Hội chứng viêm phúc mạc toàn thể b. Hội chứng tắc mật
c. Hội chứng xuất huyết nội
d. Hội chứng tắc ruột
77. Tam chứng Charcot ?
a. Đau, sốt, vàng da
b. Đau, sốt, túi mật căng to
c. Vàng da, túi mật căng, đau
d. Túi mật căng, đau, sốt cao
78. Đặc điểm của sỏi sắc tố nâu đường mật ? a. Mềm, không cản quang b. Mềm, cản quang
c. Cứng, không cản quang d. Cứng, cản quang
79. Tính chất sốt trong nhiễm trùng đường mật ?
a. Sốt nhẹ dưới 38 độ b. Sốt cao trên 39 độ
c. Sốt cao lạnh run d. Sốt cao dao động
80. Tác nhân nào thường gặp nhất gây nhiễm trùng đường mật ?
a. E.Coli (Klebselia; Pseudo, Entero,…) b. Salmonella Typhy c. Streptococcus d. Bacteroide Fragilis