Đề thi khảo sát giữa học kỳ I môn Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Yên Viên – Hà Nội

Đề thi khảo sát giữa học kỳ I môn Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Yên Viên – Hà Nội gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài toán tự luận.

ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN L
P 11 NĂM HỌC 2017-2018
Thời gian : 60 phút
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT YÊN VIÊN
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1. Cho 4 đường thẳng a, b,
'a
,
'b
trong đó
'aa
,
'bb
ab
. Hỏi bao nhiêu phép tịnh tiến
biến đường thẳng a thành đường thẳng
'a
và biến đường thẳng b thành đường thẳng
'b
A. Có một phép duy nhất B. Không có phép nào
C. Có vô số phép D. Chỉ có hai phép
Câu 2. Cho tập hợp An phần tử. Số các tổ hợp chập
1k k n
của n phần tử là
A.
!
k
k
n
n
A
C
nk
B.
C.
!
!
k
n
n
C
nk
D.
!!
!
k
n
k n k
C
n
Câu 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hàm số
sin2yx
là hàm số chẵn
B. Hàm số
sin2yx
tuần hoàn với chu kì
T
C. Hàm số
sin2yx
là hàm tuần hoàn với chu kì
2T
D. Đồ thị hàm số
sin2yx
nhận trục Oy làm trục đối xứng
Câu 4. Số các giá trị nguyên của
1;5m
để phương trình
sin 2 0
4
m x m



có nghiệm là
A.
6
B.
7
C.
5
D.
4
Câu 5. Cho tam giác ABC đều có tâm O (như hình vẽ). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Phép quay
;60A
Q
biến B thành C
B. Phép quay
; 120O
Q
biến C thành A
C. Phép quay
;120O
Q
biến
AOB
thành
BOC
D. Phép quay
;120O
Q
biến tam giác ABC thành chính nó
Câu 6. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
3
sin 2 cos 0
4
xx



trên đoạn
0;
O
A
B
C
A.
3
33
192
B.
3
3
16
C.
2
13
25
D.
2
11
64
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm
2;5A
. Phép tịnh tiến theo véc
1;2v
biến điểm A
thành điểm nào trong các điểm sau
A.
3;7M
B.
C.
1;7N
D.
1; 3P
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
5sin 2yx
A.
1M
B.
7M 
C.
3M
D.
5M
Câu 9. Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng
A.
tan
2
x
y
B.
sin
2
x
y
C.
sinyx
D.
tanyx
Câu 10. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn
;OR
. Điểm A cố định, dây BC độ dài bằng
R
, G
trọng tâm tam giác ABC. Khi B, C di động trên
O
thì G di động trên
'O
có bán kính bằng bao
nhiêu
A.
2R
B.
3
2
R
C.
3R
D.
3
3
R
Câu 11. Phương trình
2
cos 30
2
x 
có tất cả các nghiệm là
A.
105 360
165 360
x
k
xk

B.
75 360
165 360
xk
k
xk


C.
15 360
75 360
x
k
xk

D.
105 180
165 180
x
k
xk

Câu 12. Phương trình
5tan5 1 0x 
có tất cả các nghiệm là
A.
20 5
k
xk

B.
1
arctan
25 5
k
xk
C.
1
arctan
55
k
xk
D.
11
arctan
5 5 5
k
xk
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véc
1;1v
hai điểm
0;2A
,
2; 1B 
. Nếu
'
v
T A A
,
'
v
T B B
. Khi đó độ dài
''AB
A.
11
B.
13
C.
12
D.
10
Câu 14. Với các chữ số
0,1,2,3,4,5
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho
5
biết rằng số này
có 3 chữ số và các chữ số khác nhau
A.
40
B.
32
C.
38
D.
36
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
:2 3 1 0d x y
đường thẳng
':2 3 5 0d x y
. Phép tịnh tiến theo véc –
v
nào sau đây không biến d thành
'd
A.
3;0v 
B.
0;2v
C.
3;4v
D.
1; 1v 
Câu 16. Tìm số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình
3tan 2 3 0
6
x



trên đường tròn lượng
giác
A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng
:4 3 5 0d x y
': 7 4 0d x y
. Nếu có
phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia thì số đo của góc quay
với
0 180

A.
120
B.
60
C.
90
D.
45
Câu 18. Điều kiện xác định của hàm số
cot
cos
x
y
x
A.
2
x k k

B.
2x k k

C.
x k k

D.
2
x k k
Câu 19. Điều kiện xác định của hàm số
tan
cos 1
x
y
x
A.
2
3
x k k
B.
2
2
xk
k
xk

C.
2x k k

D.
2
xk
k
xk

Câu 20. Số nghiệm của phương trình
cot 3 0x 
trên đoạn
0;2017
A.
2017
B.
6340
C.
6339
D.
2018
Câu 21. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi
', ', 'A B C
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,,BC AC AB
của tam giác ABC. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác
' ' 'A B C
thành tam giác ABC.
A. Phép vị tự tâm G tỉ số
2k 
B. Phép vị tự tâm G tỉ số
3k
C. Phép vị tự tâm G tỉ số
3k 
D. Phép vị tự tâm G tỉ số
2k
Câu 22. Với các chữ số
0,1,2,3,4,5,6
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau
A.
1270
B.
1250
C.
2160
D.
1260
Câu 23. Một đội y dựng có 10 công nhân và 3 kĩ sư. Để lập một tổ công tác cần lựa chọn một kĩ sư làm tổ
trưởng, một công nhân làm tổ phó 5 công nhân làm tổ viên. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công
tác
A.
3780
B.
3680
C.
3760
D.
3520
Câu 24. Trong một bữa tiệc có 13 cặp vợ chồng tham dự. Mỗi người chồng đều bắt tay thăm hỏi một lần với
các người còn lại trừ vợ của mình. c vợ không ai bắt tay với nhau. Hỏi bao nhiêu cái bắt
tay
A.
78
B.
234
C.
185
D.
312
Câu 25. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Không có một giá trị nào của
;
2
x



để
1
cos
2
x 
B. Hàm số
cosyx
nghịch biến trên khoảng
;
2



C. Hàm số
cosyx
luôn có giá trị dương với mọi
;
2
x



D. Hàm số
cosyx
đồng biến trong khoảng
;
2



Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn
22
: 1 2 4C x y
. Phép tịnh tiến theo véc-
1; 3v 
biến đường tròn
C
thành đường tròn nào sau đây
A.
2
2
14xy
B.
22
1 1 4xy
C.
22
1 1 4xy
D.
2
2
14xy
Câu 27. Một hộp đựng 6 viên bi xanh 4 viên bi đỏ có kích thước và trọng lượng khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách lấy ra 5 viên bi trong đó có 3 viên bi đỏ
A.
60
B.
720
C.
54
D.
66
Câu 28. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
cos2 8sin 4y x x
A.
3m 
B.
5m 
C.
50
3
m
D.
25
2
m
Câu 29. Một tổ có 15 học sinh trong đó có 9 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ
thành 3 nhóm mỗi nhóm có đúng 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ
A.
1260
B.
6
C.
151200
D.
15120
Câu 30. Phương trình
sin 0
32
x




có tất cả các nghiệm là
A.
62
k
xk

B.
2
3
x k k
C.
2
2
3
x k k
D.
6
x k k
II. PHẦN TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1. (1đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
:3 2 5 0d x y
. Thực hiện phép vị tự tâm
1;0I
tỉ số
2k
biến đường thẳng d thành đường thẳng
. Viết phương trình đường thẳng
Câu 2. (2đ) Giải các phương trình sau:
a,
2
3cos 2cos2 3sin 1x x x
b,
2
2cos 2 2cos2 4sin6 cos4 1 4 3sin3 cosx x x x x x
Câu 3. (1đ) Một lớp học 11A1 trường THPT Yên Viên có 20 học sinh giỏi gồm 12 học sinh nam trong đó
có Hải và có 8 học sinh nữ trong đó có Thảo. Hỏi có bao nhiêu cách cứ ra 5 bạn đi dự trại hè quốc
tế sao cho phải có ít nhất hai nam, ít nhất hai nữ, hơn nữa Hải và Thảo không đồng thời được cử
đi?
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT YÊN VIÊN
MÔN TOÁN – LỚP 11 NĂM HỌC 2017-2018 Thời gian : 60 phút I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1.
Cho 4 đường thẳng a, b, a ', b ' trong đó a a' , b b' và a b . Hỏi có bao nhiêu phép tịnh tiến
biến đường thẳng a thành đường thẳng a ' và biến đường thẳng b thành đường thẳng b '
A. Có một phép duy nhất
B. Không có phép nào C. Có vô số phép D. Chỉ có hai phép Câu 2.
Cho tập hợp An phần tử. Số các tổ hợp chập k 1 k n của n phần tử là k A k A n k n k k ! ! k ! A. k n C B. k n C C. C D. C nn n n k ! k ! nn k! n! Câu 3.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hàm số y  sin 2x là hàm số chẵn
B. Hàm số y  sin 2x tuần hoàn với chu kì T  
C. Hàm số y  sin 2x là hàm tuần hoàn với chu kì T  2
D. Đồ thị hàm số y  sin 2x nhận trục Oy làm trục đối xứng    Câu 4.
Số các giá trị nguyên của m 1  ; 
5 để phương trình msin x   m  2  0   có nghiệm là  4  A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 5.
Cho tam giác ABC đều có tâm O (như hình vẽ). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A
A. Phép quay Q
biến B thành C ; A 60 
B. Phép quay Q
biến C thành A O; 12  0  C. Phép quay  Q biến AOB thành BOC O O;120  B C D. Phép quay  Q
biến tam giác ABC thành chính nó O;120     Câu 6.
Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3 sin 2x   cos x  0   trên đoạn 0;  là  4  3 33 3 3 2 13 2 11 A. B. C. D. 192 16 25 64 Câu 7.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 2
 ;5 . Phép tịnh tiến theo véc – tơ v1;2 biến điểm A
thành điểm nào trong các điểm sau A. M 3;7 B. Q 3; 3   C. N  1  ;7 D. P1;  3 Câu 8.
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  5sin x  2
A. M 1 B. M  7 
C. M  3 D. M  5 Câu 9.
Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng  x x A. y  tan B. y  sin
C. y  sin x
D. y  tan x 2 2 Câu 10.
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn  ;
O R . Điểm A cố định, dây BC có độ dài bằng R , G
trọng tâm tam giác ABC. Khi B, C di động trên O thì G di động trên O' có bán kính bằng bao nhiêu R 3 R 3 A. R 2 B. C. R 3 D. 2 3 Câu 11. Phương trình x  2 cos 30 
có tất cả các nghiệm là 2 x  105   360
x  75  k360 A.  k   B.  k  
x  165  k360
x  165  k360 x  15  360 x  105   180 C.  k   D.  k  
x  75  k360 x  165  180 k Câu 12.
Phương trình 5tan 5x 1  0 có tất cả các nghiệm là  k 1 kA. x   k   B. x  arctan  k   20 5 25 5 1 k 1 1 kC. x  arctan  k   D. x  arctan  k   5 5 5 5 5 Câu 13.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véc – tơ v  1 
;1 và hai điểm A0;2 , B 2  ; 
1 . Nếu T A  A' v
, T B  B '. Khi đó độ dài A' B' là v A. 11 B. 13 C. 12 D. 10 Câu 14.
Với các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 biết rằng số này
có 3 chữ số và các chữ số khác nhau A. 40 B. 32 C. 38 D. 36 Câu 15.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x 3y 1 0 và đường thẳng d ': 2x 3y 5  0
. Phép tịnh tiến theo véc – tơ v nào sau đây không biến d thành d ' A. v   3  ;0
B. v  0;2
C. v  3; 4
D. v  1;   1    Câu 16.
Tìm số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 3tan 2x   3  0  
trên đường tròn lượng  6  giác A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 17.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 4x 3y 5  0 và d ': x  7y  4  0. Nếu có
phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia thì số đo của góc quay  với 0   180 là A. 120 B. 60 C. 90 D. 45 x Câu 18.
Điều kiện xác định của hàm số cot y  là cos x  
A. x kk  
B. x k2 k  
C. x k k   D. x
k k   2 2 x Câu 19.
Điều kiện xác định của hàm số tan y  là cos x 1   
x   kA. x
k2 k   B.  2 k   3
x k2  
x   k
C. x k2 k   D.  2 k   x kCâu 20.
Số nghiệm của phương trình cot x  3  0 trên đoạn 0;2017  là A. 2017 B. 6340 C. 6339 D. 2018 Câu 21.
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi A', B',C ' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB
của tam giác ABC. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác A' B 'C ' thành tam giác ABC.
A. Phép vị tự tâm G tỉ số k  2 
B. Phép vị tự tâm G tỉ số k  3
C. Phép vị tự tâm G tỉ số k  3 
D. Phép vị tự tâm G tỉ số k  2 Câu 22.
Với các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau A. 1270 B. 1250 C. 2160 D. 1260 Câu 23.
Một đội xây dựng có 10 công nhân và 3 kĩ sư. Để lập một tổ công tác cần lựa chọn một kĩ sư làm tổ
trưởng, một công nhân làm tổ phó và 5 công nhân làm tổ viên. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công tác A. 3780 B. 3680 C. 3760 D. 3520 Câu 24.
Trong một bữa tiệc có 13 cặp vợ chồng tham dự. Mỗi người chồng đều bắt tay thăm hỏi một lần với
các người còn lại trừ vợ của mình. Các bà vợ không ai bắt tay với nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay A. 78 B. 234 C. 185 D. 312 Câu 25.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:   
A. Không có một giá trị nào của x  ;   để 1 cos x    2  2   
B. Hàm số y  cos x nghịch biến trên khoảng ;    2    
C. Hàm số y  cos x luôn có giá trị dương với mọi x  ;    2    
D. Hàm số y  cos x đồng biến trong khoảng ;    2  2 2 Câu 26.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C :  x  
1   y  2  4 . Phép tịnh tiến theo véc-tơ v  1; 3
  biến đường tròn C thành đường tròn nào sau đây 2 2
A. x   y  2 2 1  4 B. x   1   y   1  4 2 2 C. x   1   y   1  4
D. x   y  2 2 1  4 Câu 27.
Một hộp đựng 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ có kích thước và trọng lượng khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách lấy ra 5 viên bi trong đó có 3 viên bi đỏ A. 60 B. 720 C. 54 D. 66 Câu 28.
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  cos2x 8sin x  4 50 25 A. m  3  B. m  5  C. m D. m  3 2 Câu 29.
Một tổ có 15 học sinh trong đó có 9 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ
thành 3 nhóm mỗi nhóm có đúng 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ A. 1260 B. 6 C. 151200 D. 15120   x Câu 30. Phương trình sin   0  
có tất cả các nghiệm là  3 2   k 2 A. x   k   B. x
k k   6 2 3 2  C. x
k2 k   D. x
k k   3 6 II.
PHẦN TỰ LUẬN (4đ) Câu 1.
(1đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d :3x  2y 5  0 . Thực hiện phép vị tự tâm
I 1;0 tỉ số k  2 biến đường thẳng d thành đường thẳng  . Viết phương trình đường thẳng  Câu 2.
(2đ) Giải các phương trình sau: a, 2
3cos x  2cos 2x  3sin x 1 b, 2
2 cos 2x  2 cos 2x  4sin 6x  cos 4x  1 4 3 sin 3x cos x Câu 3.
(1đ) Một lớp học 11A1 trường THPT Yên Viên có 20 học sinh giỏi gồm 12 học sinh nam trong đó
có Hải và có 8 học sinh nữ trong đó có Thảo. Hỏi có bao nhiêu cách cứ ra 5 bạn đi dự trại hè quốc
tế sao cho phải có ít nhất hai nam, ít nhất hai nữ, hơn nữa Hải và Thảo không đồng thời được cử đi?
Document Outline

  • Blank Page