Đề thi khảo sát Toán 9 năm học 2017 – 2018 phòng GD và ĐT Ba Đình – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2017 – 2018 phòng GD và ĐT Ba Đình – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Trungm Trí Đức Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
P
age 1
P
HÒNG GD&ĐT BA ĐÌNH
Trường THCS Phan Chu Trinh
Trường THCS Mạc Đĩnh Chi
ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 9
m học 2017-2018
M
ôn: Toán
Ngày thi: 3/3/2018
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài I. ( 2,0 đim)
1.
Cho biểu thức:
4
1
x
A
x
.
( với
0
, 1x x
).
Tìm giá trị của
x
để
4A
2.
Rút gọn biểu thứ
c
1 2 3
:
2 1 1
x x
B
x x x
(
với
0
, 4x x
).
3. Với
các biểu thức
A
B
nói
trên, hãy tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức
18
.A
B
B
ài II. (2,0 điểm).
Giải
bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hphương trình:
Để hoà
n thành một công việc theo dự định, cần một số công nhân làm trong một số ngày
nhất định. Nếu bớt đi 2 công nhân thì phải mất thêm 3 ngày mới có thhoàn thành công việc. Nếu
tăng thêm 5 công nhân thì công việc hoàn thành sớm được 4 ngày. Hỏi theo dự định, cần bao nhiêu
công nhân và làm bao nhiêu ngày?
Bài III. ( 2,0 điểm)
1. Giải hệ p
hương trình:
80 48
7
100 32
3
x y x y
x y x y
2. Cho phương trình
2
2
2
1 1 0x m x m m
(
x
là ẩn số)
a) Giải phương trình đã cho khi
2m
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi số thực
m
B
ài IV. (3,5 điểm)
Cho tam giác
AB
C
nhọn nội
tiếp đường tròn
O
,
đường cao
,A
N CK
của
tam giác
ABC
cắt
nhau tại
H
.
1.
Chứng minh tứ giác
B
KHN
tứ giác nội tiếp. Xác định tâm
I
của
đường tròn ngoại tiếp tứ g
iác
BK
HN
2. Chứng minh:
K
BH KCA
3. Gọi
E
l
à trung đim của cạnh
A
C
.
Chúng minh
KE
tiếp tuyến của đường tròn
I
.
4. Đườn
g tròn
I
cắt
O
tại
M
.
Chứng minh
BM
vu
ông góc với
ME
B
ài V. ( 0,5 điểm) Giải phương trình
1
1 2
3 3 1 1x x x
........
..................................Hết .....................................
Lưu
ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ t
ên thí sinh:................................................................Số báo danh:.............................................
Trungm Trí Đức Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Page 2
Đáp án
Câu 1. . (2,0 điểm)
1. Cho biểu thức
4
.
1
x
A
x
(Với
0, 1x x
). Tìm giá trị của
x
để
4.
A
2. Rút gọn biểu thức
1 2 3
:
2 1 1
x x
B
x x x
(Với
0, 4
x x
)
3. Với các biểu thức
A
B
nói trên, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
18
.A B
.
Lời giải
1. Ta có
suy ra
4
4 4 4 1 4 0 4 0
1
x
x x x x x x
x
0 0
16
4 0
x x
x
x
Kết hợp điều kiện xác định vậy
0
x
hoặc
16
x
.
2.
1 2 3
:
2 1 1
x x
B
x x x
1 . 1 2 . 2
1
.
3
2 . 1
x x x x
x
B
x x
1 4 1
.
3
2 . 1
x x x
B
x x
3 1
.
3
2 . 1
x
B
x x
1
2
B
x
(đkxđ:
0, 4
x x
).
3. Ta có
4 1 2
. .
1 2 1
x x
A B
x x x
18 1
18 54
18
.
2 2
x
A B
x x
.
54 54
0 2 2 27
2
2
x x
x
.
Nên
54
18 18 27 9
2x
.
Hay
18
9
.A B
.
Vậy giá trị nhnhất của biểu thức
18
.A B
9
, đạt được khi
x
Trungm Trí Đức Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Page 3
Câu 2. (
2,0 điểm)
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Để hoàn thành một công việc theo dự định, cần một số công nhân làm trong số ngày nhất
định. Nếu bớt đi
2
công nhân thì phải mất thêm
3
ngày mới hoàn thành công vic. Nếu
thêm
5
công nhân thì công việc hoàn thành sớm được
4
ngày. Hỏi theo dự đnh cần bao
nhiêu công nhân và làm bao nhiêu ngày?
Lời giải.
Gọi số công nhân theo dự định để hoàn thành công việc là
x
(người,
, 2
x x
);
Số ngày dự định hoàn thành công việc là
y
(ngày,
, y 4
y
).
Theo dự định, để hoàn thành công việc đó cần scông là:
xy
.
Vì nếu bớt đi
2
công nhân thì phải mất thêm
3
ngày mới hoàn thành công việc nên ta có
phương trình:
2 3
x y xy
(1).
Vì nếu thêm
5
công nhân thì công việc hoàn thành sớm được
4
ngày nên ta có phương
trình:
5 4
x y xy
(2).
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
2 3
5 4
x y xy
x y xy
3 2 6
4 5 20
x y
x y
10
12
x
y
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy theo dự định cần 10 công nhân và làm trong 12 ngày thì hoàn thành công việc.
Câu 3. (2 điểm)
1. Giải hệ phương trình:
80 48
7
100 32
3
x y x y
x y x y
.
2. Cho phương trình
2 2
2 1 1 0
x m x m m
(
x
là ẩn số)
a) Giải phương trình khi
2
m
.
b) Chứng minh rằng phương trình luôn
2
nghiệm phân biệt với mọi số thực
m
.
Lời giải
1. Điều kiện:
x y
. Đặt
20
a
x y
;
16
b
x y
.
Khi đó hệ đã cho trở thành:
10 9
4 3 7 1
5 2 10 9 3
5 2 3 1
b a
a b a
a a
a b b
.
Với
20
1
1 20 18
1 16 16 2
1
a x y x
x y
b x y y
x y
.
Vậy hệ đã cho có nghiệm là
; 18;2
x y
.
2.
2 2
2 1 1 0
x m x m m
*
:
a) Với
2
m
phương trình
*
trở thành:
2
2 3 0
x x
( có
0
a b c
)
1
3
x
x
.
b) Ta có
2
2 2
1 1 2 3 2
m m m m m
2 2
3 3 9 7
2 1 2 2.
2 4 16 16
m m m m
2
3 14
2 0,
4 16
m m
.
Trungm Trí Đức Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Page 4
Vậy
m
phương trình
*
luôn có hai nghiệm phân biệt.
u 4. Cho tam giác
ABC
nhọn nội tiếp
O
, đường cao
AN
,
CK
của tam giác
ABC
cắt nhau
tại
H
.
1. Chứng minh tứ giác
BKHN
là tứ giác nội tiếp. Xác định tâm
I
của đường tròn ngoại
tiếp tứ giác BKHN.
2. Chứng minh:
KBH KCA .
3. Gọi
E
là trung điểm của
AC
. Chứng minh
KE
là tiếp tuyến của đường tròn
I
.
4. Đường tròn
I
cắt
O
tại
M
. Chứng minh
BM
vuông góc với
ME
.
Lời giải.
1.
AN
,
CK
là đường cao của tam giác
ABC
nên
90 180HKB HNB HKB HNB
Nên tứ giác
BKHN
là tứ giác nội tiếp.
90HKB HNB nên đường tròn ngoại tiếp tứ giác
BKHN
nhận trung điểm
I
của
đoạn
BH
làm tâm.
2. Gọi
D
là giao điểm của
BH
AC
, mà
H
là trực tâm tam giác
ABC
nên
BD AC
hay
90BDA
Xét tam giác
ADB
ta có:
180 90ABD BDA DAB ABD BAC
Xét tam giác
AKC
ta có:
180 90AKC KCA KAC KCA BAC
KBH KAC
(1).
Trungm Trí Đức Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
Page 5
3. Xét tam giác
AKC
vuông tại
K
có trung tuyến
KE
nên
KE EC
tam giác
KEC
cân
tại
E
KEC ECK
(2).
Xét tam giác
KIB
cân tại
I
ta có
IBK IKB
kết hợp với
(1), (2)
ta có
IKB HKE
IKB IKH HKE IKH BKH IKE
KE
là tiếp tuyến của
I
4. Kẻ đường kính
BG
Ta có
90
GCB
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
GC BC
kết hợp với
AN BC
ta có
/ /AH CG
.
Chứng minh tương tự ta có
/ /AG CH
AHCG
là hình bình hành. Mà
E
là trung điểm
của
AC
nên
E
cũng là trung điểm của
HG
H
,
E
,
G
thẳng hàng
(3).
90
BMH
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
I
).
90
BMG
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
O
).
M
,
H
,
G
thẳng hàng
(4).
Từ
(3)
(4).
M
,
E
,
G
thẳng hàng.
Vậy
ME BM
.
Câu 5. Giải phương trình
1 1 2
3 3 1 1
x x x
.
Lời giải.
Điều kiện xác định:
0
x
Phương trình tương đương với:
1 1 1 1
3 1 1 3 1
1 3 3 1 1 2 2 2 2
1 3 1 3 1 1 3 1 3 1
2 2
2 2 2 2 1
0
3 3 1
1 3 1 3 1 1
2 2
0
1
1
0
3 3 1
x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x x
x x
x x x
x x
x x x x x
x
x
x
x x
Trường hợp 1:
2 2
0 1
1
x
x
x
Trường hợp 2:
1
0 1
3 3 1
x
x
x x
Vậy phương trình có nghiệm
1x
.
| 1/5

Preview text:

Trung Tâm Trí Đức
Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 PHÒNG GD&ĐT BA ĐÌNH ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 9 Trường THCS Phan Chu Trinh Năm học 2017-2018
Trường THCS Mạc Đĩnh Chi Môn: Toán Ngày thi: 3/3/2018
Thời gian làm bài: 90 phút Bài I. ( 2,0 điểm) x  4
1. Cho biểu thức: A
. ( với x  0, x  1). Tìm giá trị của x để A  4 x 1  x 1 x  2  3
2. Rút gọn biểu thức B     :
( với x  0, x  4 ).  x 2 x 1    x 1   18
3. Với các biểu thức A B nói trên, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .AB
Bài II. (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Để hoàn thành một công việc theo dự định, cần một số công nhân làm trong một số ngày
nhất định. Nếu bớt đi 2 công nhân thì phải mất thêm 3 ngày mới có thể hoàn thành công việc. Nếu
tăng thêm 5 công nhân thì công việc hoàn thành sớm được 4 ngày. Hỏi theo dự định, cần bao nhiêu
công nhân và làm bao nhiêu ngày? Bài III. ( 2,0 điểm)  80 48   7   x y x y
1. Giải hệ phương trình:  100 32    3  x y x y  2. Cho phương trình 2
x  m   2 2
1 x m m 1  0 ( x là ẩn số)
a) Giải phương trình đã cho khi m  2
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi số thực m Bài IV. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn O , đường cao AN,CK của tam giác ABC cắt nhau tại H .
1. Chứng minh tứ giác BKHN là tứ giác nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BKHN  
2. Chứng minh: KBH KCA
3. Gọi E là trung điểm của cạnh AC . Chúng minh KE là tiếp tuyến của đường tròn  I  .
4. Đường tròn  I  cắt O tại M . Chứng minh BM vuông góc với ME 1 1 2
Bài V. ( 0,5 điểm) Giải phương trình   x  3 3x 1 1 x
..........................................Hết .....................................
Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên thí sinh:................................................................Số báo danh:............................................. Page 1
Trung Tâm Trí Đức Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 Đáp án Câu 1. . (2,0 điểm) x  4
1. Cho biểu thức A
. (Với x  0, x  1 ). Tìm giá trị của x để A  4. x 1  x 1 x  2  3
2. Rút gọn biểu thức B     :
(Với x  0, x  4 )  x 2 x 1    x 1   18
3. Với các biểu thức A B nói trên, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . . A B Lời giải
1. Ta có A  4 suy ra
x  4  4  x  4  4 x  1  x4 x  0  x x 4  0 x 1  x  0 x  0     x  16  x  4  0  
Kết hợp điều kiện xác định vậy x  0 hoặc x  16 .  x 1 x  2  3 2. B     :  x 2 x 1    x 1  
x  1. x  1 x  2. x  2 x 1  B  .
x  2. x  1 3
x 1 x  4 x 1  B  .
x  2. x   1 3 3 x 1  B  .
x  2. x   1 3 1  B
(đkxđ: x  0, x  4 ). x  2 3. Ta có x  4 1 x  2 . A B  .  x 1 x  2 x 1 18 x   1 18 54    18  . . A B x  2 x  2 54 54 Vì x  0  x  2  2    27 . x  2 2 54 Nên 18   18  27  9 . x  2 18 Hay  9  . . A B 18
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 9
 , đạt được khi x  0. . A B Page 2
Trung Tâm Trí Đức Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 Câu 2.
(2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Để hoàn thành một công việc theo dự định, cần một số công nhân làm trong số ngày nhất
định. Nếu bớt đi 2 công nhân thì phải mất thêm 3 ngày mới hoàn thành công việc. Nếu
thêm 5 công nhân thì công việc hoàn thành sớm được 4 ngày. Hỏi theo dự định cần bao
nhiêu công nhân và làm bao nhiêu ngày? Lời giải.
Gọi số công nhân theo dự định để hoàn thành công việc là x (người, x  , x  2 );
Số ngày dự định hoàn thành công việc là y (ngày, y  , y  4 ).
Theo dự định, để hoàn thành công việc đó cần số công là: xy .
Vì nếu bớt đi 2 công nhân thì phải mất thêm 3 ngày mới hoàn thành công việc nên ta có
phương trình:  x  2 y  3  xy (1).
Vì nếu thêm 5 công nhân thì công việc hoàn thành sớm được 4 ngày nên ta có phương
trình:  x  5 y  4  xy (2).
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 
 x  2  y  3  xy
 3x  2 y  6  x  10   (thỏa mãn điều kiện)     x  5 
 y  4  xy  4
x  5y  20  y  12 
Vậy theo dự định cần 10 công nhân và làm trong 12 ngày thì hoàn thành công việc. Câu 3. (2 điểm)  80 48   7   x y x y
1. Giải hệ phương trình:  . 100 32    3  x y x y  2. Cho phương trình 2
x  m   2 2
1 x m m 1  0 ( x là ẩn số)
a) Giải phương trình khi m  2 .
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi số thực m . Lời giải 20 16
1. Điều kiện: x   y . Đặt a  ; b  . x y x y
4a  3b  7 b   10  9a  a  1
Khi đó hệ đã cho trở thành:      . 5a  2b  3 5a  2   10  9a  3 b  1    20 1 a 1    x y
x y  20 x  18 Với        . b  1 16 x y  16 y  2    1    x y
Vậy hệ đã cho có nghiệm là  ;
x y  18; 2 . 2. 2
x  m   2 2
1 x m m 1  0 * : x  1
a) Với m  2 phương trình * trở thành: 2
x  2x  3  0 ( có a b c  0 )   . x  3 
b) Ta có   m  2 2 2
1  m m 1  2m  3m  2 2  3   3 9 7  3  14 2 2   2 m
m 1  2 m  2. m        2 m    0, m      .  2   4 16 16   4  16 Page 3
Trung Tâm Trí Đức Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736 Vậy m
   phương trình * luôn có hai nghiệm phân biệt. Câu 4.
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp O , đường cao AN , CK của tam giác ABC cắt nhau tại H .
1. Chứng minh tứ giác BKHN là tứ giác nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BKHN. 2. Chứng minh:   KBH KCA .
3. Gọi E là trung điểm của AC . Chứng minh KE là tiếp tuyến của đường tròn  I  .
4. Đường tròn  I  cắt O tại M . Chứng minh BM vuông góc với ME . Lời giải.
1. AN , CK là đường cao của tam giác ABC nên    
HKB HNB  90  HKB HNB  180
Nên tứ giác BKHN là tứ giác nội tiếp. Mà  
HKB HNB  90 nên đường tròn ngoại tiếp tứ giác BKHN nhận trung điểm I của đoạn BH làm tâm.
2. Gọi D là giao điểm của BH AC , mà H là trực tâm tam giác ABC nên BD AC hay  BDA  90
Xét tam giác ADB ta có:     
ABD BDA DAB  180  ABD  90  BAC
Xét tam giác AKC ta có:     
AKC KCA KAC  180  KCA  90  BAC  
KBH KAC (1). Page 4
Trung Tâm Trí Đức Ths. Lê Hải Trung 0984 735 736
3. Xét tam giác AKC vuông tại K có trung tuyến KE nên KE EC  tam giác KEC cân tại  
E KEC ECK (2).    
Xét tam giác KIB cân tại I ta có IBK IKB kết hợp với (1), (2) ta có IKB HKE      
IKB IKH HKE IKH BKH IKE
KE là tiếp tuyến của  I
4. Kẻ đường kính BG Ta có 
GCB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
GC BC kết hợp với AN BC ta có AH / /CG .
Chứng minh tương tự ta có AG / /CH AHCG là hình bình hành. Mà E là trung điểm
của AC nên E cũng là trung điểm của HG H , E , G thẳng hàng (3). 
BMH  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn  I  ). 
BMG  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn O ).
M , H , G thẳng hàng (4).
Từ (3) và (4).  M , E , G thẳng hàng.
Vậy ME BM . 1 1 2 Câu 5. Giải phương trình   . x  3 3x  1 1  x Lời giải.
Điều kiện xác định: x  0
Phương trình tương đương với: 1 1 1 1    x  3 1  x 1  x 3x  1 1  x x  3 3x  1 1  x 2 x  2 2x  2 x    
1 xx  3 1 x 3x 1
1 xx  3 1 x 3x 1 x x  2 x  2 2 2  2 x  2  1 x         0    1 
x x  3 1 x  3x 1
1 xx  3 3x  1    2 x  2  0   1 x    1 x   0   x  3 3x  1 2 x  2 Trường hợp 1:  0  x  1 1 x  1 x Trường hợp 2:   0  x  1 x  3 3x  1
Vậy phương trình có nghiệm x  1. Page 5