lOMoARcPSD| 47207194
Y DỊCH
Mã đề : KD_YHCT_2024_V01
Thời gian : 60 phút Điểm : 1
câu = 0,2đ
Phần 1: Khái niệm cơ bản về Kinh Dịch
1. Theo Kinh Dịch, yếu tố nào sau đây không phải là một trong các khái niệm cơ bản nhất? -- -
Thi
Dick-in Thoug
A. Dịch
B. ng
X C. Thuật
D. Thời
2. "Bất tri Dịch bất khả dĩ ngôn Y" có nghĩa là gì? A. Không biết Dịch thì không thể bốc thuốc.
B. Không biết Dịch thì không thể khám bệnh.
EC. Không biết Dịch thì không thể giảng dạy, thấu đáo về Y. D. Không
biết Dịch thì không thể chữa bệnh.
3. Thái cực đồ th hiện quy luật nào của Âm Dương khi nói "Trong mỗi diện ch có một chấm
có màu ngược lại"?
A. Âm Dương mâu thuẫn đối lập.
B. Âm Dương hỗ căn.
A
C. Trong Âm có Dương, Trong Dương có Âm. D. Âm
Dương êu trưởng.
4. Qui luật "thịnh cực tắc suy, vật cùng tắc biến" trong Âm Dương liên quan đến luật nào sau
đây? A. Luật bình hành
B. Luật hỗ căn
C. Luật êu trưởng XD. Lut phản phục
5. Trong Hà Đồ, các số lẻ được gọi là gì và tượng trưng cho điều gì?
A. Ngẫu, số Âm 6: Am chan /Ngai)
B. Cơ, số Dương
C. Ngẫu, số Dương >
-
L
:
Dhong (C)
D. Cơ, số Âm
6. Theo Hà Đồ, số nào sau đây thuộc hành Thủy?
lOMoARcPSD| 47207194
AA. 1, 6
B. 2, 7
C. 3, 8
D. 4, 9
7. Lạc Thư nhấn mạnh yếu tố nào sau đây?
A. Sự hình thành của vạn vật
- B. Sự vận hành và biến hóa của vạn vật C. Sự
cân bằng nh tại của vũ trụ
D. Sự đối lập giữa Trời Đất
8. Trong Lạc Thư, số 5 ở trung tâm tượng trưng cho hành nào?
A. Mộc
B. Hỏa
XC. Thổ D.
Kim
9. Quẻ trong Kinh Dịch được xây dựng dựa trên việc sắp xếp các loại vạch nào?
A. Vạch liền và vạch đứt
B. Vạch thẳng và vạch cong
C. Vch ngang và vạch dọc
D. Vạch đơn và vạch kép
10. Lưỡng nghi bao gồm những yếu tố nào?
A. Thái Dương và Thiếu Âm
B. Âm và Dương
X
C. Càn và Khôn
D. Trời và Đất
Phần 2: Bát Quái và 64 Quẻ Kép
11. "Càn Tam liên" mô tả đặc điểm của quẻ Càn là gì?
A. Ba vạch đứt
E
B. Ba vạch liền
C. Một vạch liền giữa
D. Hai vạch liền ở trên và dưới
12. Quẻ nào có đặc điểm "Trung hư" (giữa ruột trống)?
A. Cấn
E
XB. Ly
C. Khảm
D. Đoài
lOMoARcPSD| 47207194
13. Trong Tiên thiên Bát quái, quẻ Càn nằm ớng nào?
A. Bắc
B. Nam
C. Tây Bắc
XD. Nam
14. Trong Hậu thiên Bát quái, quẻ Ly (Hỏa) nm ớng nào?
A. Đông
B. Tây
C. Nam D.
Bắc
15. Quẻ nào tượng trưng cho "Nước, mây, mưa" và có nh chất "Hiểm trở, dày đặc"? A. Ly
XB. Khảm
C. Cấn
D. Tn
16. Quẻ Khôn tượng trưng cho gì và có nh chất như thế nào? A. Trời, cứng mạnh
X
B. Đất, nhu thuận
C. Sấm, động
D. Gió, vào
17. Quẻ Tn có tượng là gì?
A. Sấm
XB. Gió
C. Núi
-
D. Đầm
18. Quẻ nào có đặc điểm "Phúc uyển" (cái chén úp)? A. Chấn
X
B. Cấn
C. Khôn D.
Ly
19. Khi Mệnh môn tắt thì sự sống không còn, điều này thể hiện mối quan hệ Thủy Hỏa tốt, còn
khi Thủy suy Hỏa bốc mà sinh ra bệnh tật thì ng với quẻ nào?
A. Thy Hỏa Ký Tế
XB. Hỏa Thủy Vị Tế
C. Thủy Sơ
-
n Kiển
D. Thy Địa T
-
20. QuThủy Hỏa Ký Tế ợng trưng cho điều gì trong Kinh Dịch?
A. Sự bt đầu,
-
khởi phát
B. Sự hoàn chỉnh, xong xuôi
lOMoARcPSD| 47207194
C. Sự khó khăn, hiểm trở
D. Sự biến hóa, thay đổi
Phần 3: Ứng dụng Kinh Dịch trong Y lý YHCT
21. Theo Y lý YHCT, "Âm Dương là đạo của trời đất, là giường mối của muôn vật, là
cha mẹ của..."?
A. Vạn bệnh
XB. Vạn vật
C. Con người
D. Sự sống
22. "Già néo đứt dây" là kinh nghiệm dân gian thuộc qui luật nào của Âm Dương? A. Âm
Dương mâu thuẫn đối lập
XB. Âm Dương êu trưởng
C. Âm Dương hỗ căn
D. Âm Dương bình hành
23. Trong Âm Dương, yếu tố nào đại diện cho "Khí"? A. Âm
XB. Dương
C. Huyết
D. Dịch
24. Học thuyết Âm Dương được ứng dụng trong Y lý YHCT để làm gì?
A. Giải thích sự hình thành bệnh tật
B. Giải thích mối liên hệ giữa cơ thể và môi trường
C. Giải thích nguyên nhân gây bệnh
XD. Cả A, B, C đều đúng
25. Thn ứng với quẻ nào và có đặc điểm gì trong Y lý YHCT?
A. Ly, chủ hỏa
XB. Khảm, chủ thủy
C. Càn, chủ khí
D. Khôn, chủ th
26. Tạng Phế trong YHCT tượng trưng cho quẻ nào? A. Khôn
B. Ly
C. Kiền
dis;
D. Tn
27. Tâm là nơi xuất phát của thần minh, Ly là sáng. Tạng Tâm bị bệnh có các triệu chứng nào?
A. Ho, khó thở, suyễn
XB. Hay mê, hay quên, mê sảng
C. Co giật, động kinh
D. Tiêu chảy, đầy bụng
lOMoARcPSD| 47207194
28. Quẻ Khôn ứng với tạng nào trong YHCT?
A. Tâm
B. Can
XC. T
D. Thận
29. Tạng Can trong YHCT tượng trưng cho quẻ nào? A. Khôn
B. Ly
C. Kiền
XD. Tn
30. Tạng Thận chủ nh khí ên thiên sẽ giúp cho tạng nào vận hóa thủy cốc thành nh khí hậu
thiên?
A. Tâm
B. Can
XC. T
D. Phế
Phần 4: Ứng dụng Kinh Dịch trong Chẩn đoán YHCT
31. Theo Kinh Dịch, trong chẩn đoán YHCT, cơ thể con người được xem là gì? A. Một hệ thống
riêng lẻ
XB. Một chỉnh thể thống nht
C. Một tập hợp các bộ phận độc lập
D. Một hệ thống không liên quan đến môi trường
32. Triệu chứng ho, khó thở, suyễn, mệt mỏi, thiếu hơi thường liên quan đến bệnh của tạng
nào và ứng với quẻ nào?
A. Tâm, Ly
XB. Phế, Kiền
C. Can, Tốn D.
T, Khôn
33. Triệu chứng co giật, động kinh thường liên quan đến bệnh của tạng nào và ứng với quẻ
nào? A. Tâm, Ly
B. Phế, Kiền
XC. Can, Tốn D.
T, Khôn
34. Triệu chứng êu chảy phân sống, phân lỏng, đầy bụng, ăn kém thường liên quan đến bệnh
của tạng nào và ứng với quẻ nào?
A. Tâm, Ly
B. Phế, Kiền
C. Can, Tốn
Y
D. T, Khôn
35. Khi Dương khí của Tỳ không thăng lên tới Phế, Âm Dương cách trở nhau, đó là
lOMoARcPSD| 47207194
bệnh quan cách, ứng với quẻ nào?
A. Thái
XB. Bĩ
C. Ký Tế
D. Vị Tế
36. Quẻ Bĩ tượng trưng cho nh trạng bệnh lý nào trong YHCT?
A. Âm Dương giao hòa
XB. Âm Dương cách trở, trên dưới không thông
C. Thủy Hỏa tương giao
D. Khí huyết lưu thông
37. Trong chẩn đoán, YHCT đề cập đến việc xem xét toàn diện mối liên hệ giữa cơ thể con
người và điều gì?
A. Chế độ ăn uống
T
B. Môi trường tự nhiên xung quanh
C. Tinh thần
D. Di truyn
38. "Dương hư thì sinh ngoại hàn, Âm hư thì sinh nội nhiệt" là ứng dụng của học thuyết nào
trong chẩn đoán?
A. Ngũ hành
B. Bát quái
XC. Âm Dương
D. Thiên nhân hợp nhất
39. Tạng nào có các triệu chứng mệt mỏi, hoạt động không có sức, gầy, sụt cân và tượng trưng
cho quẻ Khảm (hiểm)?
A. Tâm
B. Can C. T
XD. Thận
40. Vic ứng dụng Kinh Dịch trong chẩn đoán YHCT giúp thầy thuốc làm gì?
A. Đưa ra chẩn đoán chính xác hơn
B. Hiểu rõ hơn về bản chất bệnh tật
C. Nắm bắt được sự biến hóa của bệnh
D. Cả A, B, C đều đúng
Phần 5: Ứng dụng Kinh Dịch trong Điều trị YHCT
41. Nguyên tắc chung trong chữa bệnh theo Kinh Dịch là gì? A. Loại bỏ nguyên nhân gây bệnh
TB. Lập lại sự quân bình Âm Dương
C. Tăng cường chính khí
D. Loại bỏ tà khí
lOMoARcPSD| 47207194
42. Việc tác động vào một bộ phận để chữa bệnh toàn thân trong YHCT thể hiện nguyênnào
của Kinh Dịch?
A. Mối liên hệ giữa các tạng phủ
B. Mối liên hệ giữa bên trong và bên ngoài
C. Tính chỉnh thể của cơ thể
XD. Cả A, B, C đều đúng
43. Thuốc ôn nhiệt thuộc Dương, trị các chứng Hàn thuộc Âm. Đây là ứng dụng của học thuyết
nào trong điều trị YHCT?
A. Ngũ hành
XB. Âm Dương
C. Bát quái
D. Thiên nhân hợp nhất
44. Nghn cứu "Hiệu quả ôn bổ thận dương của thảo dược dán trên bệnh nhân có đợt kịch
phát hen do lạnh" (2008) đã cho thấy kết quả gì?
XA. Thuốc ôn nhit có thể làm giảm thiểu các cơn hen kịch phát do lạnh.
B. Thuốc hàn lương có thể làm giảm thiểu các cơn hen kịch phát do nóng.
C. Thuốc bình hòa không có tác dng.
D. Không có tác dụng rõ rệt.
45. Trong châm cứu, việc phối hợp du lạc huyệt trong điều trị viêm khớp gối dựa trên nguyên lý
nào?
A. Tác động cục bộ tại chỗ đau
*B. Điều hòa khí huyết theo kinh lạc
C. Bổ sung năng lượng cho tạng phủ
D. Thanh nhiệt giải độc
46. "Hư thì b, thực thì tả" là một nguyên tắc điều trị quan trọng trong YHCT, thể hiện sự ứng
dụng của quy luật nào trong Dịch lý?
A. Âm Dương bình hành
XB. Âm Dương êu trưởng
C. Âm Dương hỗ căn
D. Âm Dương đối lập
47. Việc điều trị bnh bằng cách điều chỉnh trạng thái nh thần, cảm xúc của người bệnh thuộc
ứng dụng nào của Kinh Dịch trong điều trị?
A. Âm Dương và Ngũ hành
B. Tính chỉnh thể của cơ thể
C. Mối quan hệ giữa nh thần và thể chất
*D. Cả A, B, C đều đúng
48. Khi điều trị bệnh thuộc chứng hàn (lnh), thầy thuốc thường dùng phương pháp nào?
A. Thanh nhiệt
T
B. Ôn bổ
C. Tả hạ
D. Tiêu thực
lOMoARcPSD| 47207194
49. Phương pháp xoa bóp, bấm huyệt, đánh gió, giác hơi trong điều trị YHCT được giải thích
dựa trên các học thuyết cơ bản nào của Kinh Dịch?
TA. Âm Dương và Ngũ hành
B. t quái
C. Hà Đồ và Lạc Thư
D. Cả A, B, C đều đúng
50. Mục êu của việc ứng dụng Kinh Dịch trong điều trị YHCT là gì?
A. Chữa khỏi bệnh nhanh chóng
XB. Đạt được sự cân bằng và hài hòa trong cơ thể
C. Loại bỏ hoàn toàn các triệu chứng
D. Tăng cường sức đề kháng tức thì
HẾT
1,C
2,C 3,C
4,D
5,B
6,A
7,B
8,C 9,A
10,B
11,B
12,B
13,D 14,C
15,B
16,B 17,B
18,B 19,B
20,B 21,B
22,B 23,B
24,D 25,B
26,C 27,B
lOMoARcPSD| 47207194
28,C 29,D
30,C 31,B
32,B 33,C
34,D 35,B
36,B 37,B
38,C 39,D
40,D 41,B
42,D 43,B
44,A 45,B
46,B 47,D
48,B 49,A
50,B

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207194 Y DỊCH
Mã đề : KD_YHCT_2024_V01
Thời gian : 60 phút Điểm : 1 câu = 0,2đ
Phần 1: Khái niệm cơ bản về Kinh Dịch
1. Theo Kinh Dịch, yếu tố nào sau đây không phải là một trong các khái niệm cơ bản nhất? -- - Thi Dick-in Thoug A. Dịch B. Tượng X C. Thuật D. Thời
2. "Bất tri Dịch bất khả dĩ ngôn Y" có nghĩa là gì? A. Không biết Dịch thì không thể bốc thuốc. B.
Không biết Dịch thì không thể khám bệnh.
EC. Không biết Dịch thì không thể giảng dạy, thấu đáo về Y. D. Không
biết Dịch thì không thể chữa bệnh.
3. Thái cực đồ thể hiện quy luật nào của Âm Dương khi nói "Trong mỗi diện tích có một chấm có màu ngược lại"?
A. Âm Dương mâu thuẫn đối lập. B. Âm Dương hỗ căn.
AC. Trong Âm có Dương, Trong Dương có Âm. D. Âm Dương tiêu trưởng.
4. Qui luật "thịnh cực tắc suy, vật cùng tắc biến" trong Âm Dương liên quan đến luật nào sau đây? A. Luật bình hành B. Luật hỗ căn C.
Luật tiêu trưởng XD. Luật phản phục
5. Trong Hà Đồ, các số lẻ được gọi là gì và tượng trưng cho điều gì? A. Ngẫu, số Âm 6: Am chan /Ngai) ↓B. Cơ, số Dương C. Ngẫu, số Dương >- L : Dhong (C) D. Cơ, số Âm
6. Theo Hà Đồ, số nào sau đây thuộc hành Thủy? lOMoAR cPSD| 47207194 AA. 1, 6 B. 2, 7 C. 3, 8 D. 4, 9
7. Lạc Thư nhấn mạnh yếu tố nào sau đây?
A. Sự hình thành của vạn vật
- B. Sự vận hành và biến hóa của vạn vật C. Sự
cân bằng tĩnh tại của vũ trụ
D. Sự đối lập giữa Trời và Đất
8. Trong Lạc Thư, số 5 ở trung tâm tượng trưng cho hành nào? A. Mộc B. Hỏa XC. Thổ D. Kim
9. Quẻ trong Kinh Dịch được xây dựng dựa trên việc sắp xếp các loại vạch nào?
↓A. Vạch liền và vạch đứt
B. Vạch thẳng và vạch cong
C. Vạch ngang và vạch dọc
D. Vạch đơn và vạch kép
10. Lưỡng nghi bao gồm những yếu tố nào?
A. Thái Dương và Thiếu Âm B. Âm và Dương X C. Càn và Khôn D. Trời và Đất
Phần 2: Bát Quái và 64 Quẻ Kép
11. "Càn Tam liên" mô tả đặc điểm của quẻ Càn là gì? A. Ba vạch đứt E ↓B. Ba vạch liền
C. Một vạch liền ở giữa
D. Hai vạch liền ở trên và dưới
12. Quẻ nào có đặc điểm "Trung hư" (giữa ruột trống)? A. Cấn E XB. Ly C. Khảm D. Đoài lOMoAR cPSD| 47207194
13. Trong Tiên thiên Bát quái, quẻ Càn nằm ở hướng nào? A. Bắc B. Nam C. Tây Bắc XD. Nam
14. Trong Hậu thiên Bát quái, quẻ Ly (Hỏa) nằm ở hướng nào? A. Đông B. Tây ↓ C. Nam D. Bắc
15. Quẻ nào tượng trưng cho "Nước, mây, mưa" và có tính chất "Hiểm trở, dày đặc"? A. Ly XB. Khảm C. Cấn D. Tốn
16. Quẻ Khôn tượng trưng cho gì và có tính chất như thế nào? A. Trời, cứng mạnh XB. Đất, nhu thuận C. Sấm, động D. Gió, vào
17. Quẻ Tốn có tượng là gì? A. Sấm XB. Gió C. Núi - D. Đầm
18. Quẻ nào có đặc điểm "Phúc uyển" (cái chén úp)? A. Chấn XB. Cấn C. Khôn D. Ly
19. Khi Mệnh môn tắt thì sự sống không còn, điều này thể hiện mối quan hệ Thủy Hỏa tốt, còn
khi Thủy suy Hỏa bốc mà sinh ra bệnh tật thì ứng với quẻ nào? A. Thủy Hỏa Ký Tế XB. Hỏa Thủy Vị Tế C. Thủy Sơn Kiển - D. Thủy Địa Tỷ -
20. Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế tượng trưng cho điều gì trong Kinh Dịch?
A. Sự bắt đầu, -khởi phát
↓B. Sự hoàn chỉnh, xong xuôi lOMoAR cPSD| 47207194
C. Sự khó khăn, hiểm trở
D. Sự biến hóa, thay đổi
Phần 3: Ứng dụng Kinh Dịch trong Y lý YHCT
21. Theo Y lý YHCT, "Âm Dương là đạo của trời đất, là giường mối của muôn vật, là cha mẹ của..."? A. Vạn bệnh XB. Vạn vật C. Con người D. Sự sống
22. "Già néo đứt dây" là kinh nghiệm dân gian thuộc qui luật nào của Âm Dương? A. Âm
Dương mâu thuẫn đối lập
XB. Âm Dương tiêu trưởng C. Âm Dương hỗ căn D. Âm Dương bình hành
23. Trong Âm Dương, yếu tố nào đại diện cho "Khí"? A. Âm XB. Dương C. Huyết D. Dịch
24. Học thuyết Âm Dương được ứng dụng trong Y lý YHCT để làm gì?
A. Giải thích sự hình thành bệnh tật
B. Giải thích mối liên hệ giữa cơ thể và môi trường
C. Giải thích nguyên nhân gây bệnh
XD. Cả A, B, C đều đúng
25. Thận ứng với quẻ nào và có đặc điểm gì trong Y lý YHCT? A. Ly, chủ hỏa XB. Khảm, chủ thủy C. Càn, chủ khí D. Khôn, chủ thổ
26. Tạng Phế trong YHCT tượng trưng cho quẻ nào? A. Khôn B. Ly ↓C. Kiền dis; D. Tốn
27. Tâm là nơi xuất phát của thần minh, Ly là sáng. Tạng Tâm bị bệnh có các triệu chứng nào? A. Ho, khó thở, suyễn
XB. Hay mê, hay quên, mê sảng C. Co giật, động kinh
D. Tiêu chảy, đầy bụng lOMoAR cPSD| 47207194
28. Quẻ Khôn ứng với tạng nào trong YHCT? A. Tâm B. Can XC. Tỳ D. Thận
29. Tạng Can trong YHCT tượng trưng cho quẻ nào? A. Khôn B. Ly C. Kiền XD. Tốn
30. Tạng Thận chủ tinh khí tiên thiên sẽ giúp cho tạng nào vận hóa thủy cốc thành tinh khí hậu thiên? A. Tâm B. Can XC. Tỳ D. Phế
Phần 4: Ứng dụng Kinh Dịch trong Chẩn đoán YHCT
31. Theo Kinh Dịch, trong chẩn đoán YHCT, cơ thể con người được xem là gì? A. Một hệ thống riêng lẻ
XB. Một chỉnh thể thống nhất
C. Một tập hợp các bộ phận độc lập
D. Một hệ thống không liên quan đến môi trường
32. Triệu chứng ho, khó thở, suyễn, mệt mỏi, thiếu hơi thường liên quan đến bệnh của tạng
nào và ứng với quẻ nào? A. Tâm, Ly XB. Phế, Kiền C. Can, Tốn D. Tỳ, Khôn
33. Triệu chứng co giật, động kinh thường liên quan đến bệnh của tạng nào và ứng với quẻ nào? A. Tâm, Ly B. Phế, Kiền XC. Can, Tốn D. Tỳ, Khôn
34. Triệu chứng tiêu chảy phân sống, phân lỏng, đầy bụng, ăn kém thường liên quan đến bệnh
của tạng nào và ứng với quẻ nào? A. Tâm, Ly B. Phế, Kiền C. Can, Tốn YD. Tỳ, Khôn
35. Khi Dương khí của Tỳ không thăng lên tới Phế, Âm Dương cách trở nhau, đó là lOMoAR cPSD| 47207194
bệnh quan cách, ứng với quẻ nào? A. Thái XB. Bĩ C. Ký Tế D. Vị Tế
36. Quẻ Bĩ tượng trưng cho tình trạng bệnh lý nào trong YHCT? A. Âm Dương giao hòa
XB. Âm Dương cách trở, trên dưới không thông C. Thủy Hỏa tương giao D. Khí huyết lưu thông
37. Trong chẩn đoán, YHCT đề cập đến việc xem xét toàn diện mối liên hệ giữa cơ thể con người và điều gì? A. Chế độ ăn uống
TB. Môi trường tự nhiên xung quanh C. Tinh thần D. Di truyền
38. "Dương hư thì sinh ngoại hàn, Âm hư thì sinh nội nhiệt" là ứng dụng của học thuyết nào trong chẩn đoán? A. Ngũ hành B. Bát quái XC. Âm Dương D. Thiên nhân hợp nhất
39. Tạng nào có các triệu chứng mệt mỏi, hoạt động không có sức, gầy, sụt cân và tượng trưng cho quẻ Khảm (hiểm)? A. Tâm B. Can C. Tỳ XD. Thận
40. Việc ứng dụng Kinh Dịch trong chẩn đoán YHCT giúp thầy thuốc làm gì?
A. Đưa ra chẩn đoán chính xác hơn
B. Hiểu rõ hơn về bản chất bệnh tật
C. Nắm bắt được sự biến hóa của bệnh
↑D. Cả A, B, C đều đúng
Phần 5: Ứng dụng Kinh Dịch trong Điều trị YHCT
41. Nguyên tắc chung trong chữa bệnh theo Kinh Dịch là gì? A. Loại bỏ nguyên nhân gây bệnh
TB. Lập lại sự quân bình Âm Dương C. Tăng cường chính khí D. Loại bỏ tà khí lOMoAR cPSD| 47207194
42. Việc tác động vào một bộ phận để chữa bệnh toàn thân trong YHCT thể hiện nguyên lý nào
của Kinh Dịch? A. Mối liên hệ giữa các tạng phủ
B. Mối liên hệ giữa bên trong và bên ngoài
C. Tính chỉnh thể của cơ thể
XD. Cả A, B, C đều đúng
43. Thuốc ôn nhiệt thuộc Dương, trị các chứng Hàn thuộc Âm. Đây là ứng dụng của học thuyết
nào trong điều trị YHCT? A. Ngũ hành XB. Âm Dương C. Bát quái D. Thiên nhân hợp nhất
44. Nghiên cứu "Hiệu quả ôn bổ thận dương của thảo dược dán trên bệnh nhân có đợt kịch
phát hen do lạnh" (2008) đã cho thấy kết quả gì?
XA. Thuốc ôn nhiệt có thể làm giảm thiểu các cơn hen kịch phát do lạnh.
B. Thuốc hàn lương có thể làm giảm thiểu các cơn hen kịch phát do nóng.
C. Thuốc bình hòa không có tác dụng.
D. Không có tác dụng rõ rệt.
45. Trong châm cứu, việc phối hợp du lạc huyệt trong điều trị viêm khớp gối dựa trên nguyên lý nào?
A. Tác động cục bộ tại chỗ đau
*B. Điều hòa khí huyết theo kinh lạc
C. Bổ sung năng lượng cho tạng phủ
D. Thanh nhiệt giải độc
46. "Hư thì bổ, thực thì tả" là một nguyên tắc điều trị quan trọng trong YHCT, thể hiện sự ứng
dụng của quy luật nào trong Dịch lý? A. Âm Dương bình hành
XB. Âm Dương tiêu trưởng C. Âm Dương hỗ căn D. Âm Dương đối lập
47. Việc điều trị bệnh bằng cách điều chỉnh trạng thái tinh thần, cảm xúc của người bệnh thuộc
ứng dụng nào của Kinh Dịch trong điều trị? A. Âm Dương và Ngũ hành
B. Tính chỉnh thể của cơ thể
C. Mối quan hệ giữa tinh thần và thể chất
*D. Cả A, B, C đều đúng
48. Khi điều trị bệnh thuộc chứng hàn (lạnh), thầy thuốc thường dùng phương pháp nào? A. Thanh nhiệt TB. Ôn bổ C. Tả hạ D. Tiêu thực lOMoAR cPSD| 47207194
49. Phương pháp xoa bóp, bấm huyệt, đánh gió, giác hơi trong điều trị YHCT được giải thích
dựa trên các học thuyết cơ bản nào của Kinh Dịch?
TA. Âm Dương và Ngũ hành B. Bát quái C. Hà Đồ và Lạc Thư D. Cả A, B, C đều đúng
50. Mục tiêu của việc ứng dụng Kinh Dịch trong điều trị YHCT là gì?
A. Chữa khỏi bệnh nhanh chóng
XB. Đạt được sự cân bằng và hài hòa trong cơ thể
C. Loại bỏ hoàn toàn các triệu chứng
D. Tăng cường sức đề kháng tức thì HẾT 1,C 2,C 3,C 4,D 5,B 6,A 7,B 8,C 9,A 10,B 11,B 12,B 13,D 14,C 15,B 16,B 17,B 18,B 19,B 20,B 21,B 22,B 23,B 24,D 25,B 26,C 27,B lOMoAR cPSD| 47207194 28,C 29,D 30,C 31,B 32,B 33,C 34,D 35,B 36,B 37,B 38,C 39,D 40,D 41,B 42,D 43,B 44,A 45,B 46,B 47,D 48,B 49,A 50,B