Đề thi KSCL học bồi dưỡng Toán lần 1 năm 2018 – 2019 trường Nông Cống 1 – Thanh Hóa

Đề thi KSCL học bồi dưỡng Toán lần 1 năm 2018 – 2019 trường Nông Cống 1 – Thanh Hóa mã đề 190 được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan với 50 câu hỏi và bài toán

Trang 1/6 - Mã đề thi 190
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC BỒI DƯỠNG
LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN THI: TOÁN – KHỐI 12
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
190
Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 1
3
x
y
x
trên đoạn
2;0
.
A.
6
. B.
5
. C.
2
. D.
1
3
.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A,
3BC a
, M trung điểm của BC
AM BC
. Tính
cạnh
, .AB AC
A.
, 2.
AB a AC a
B.
, .AB a AC a
C.
2, .AB a AC a
D.
2, 2.
AB a AC a
Câu 3: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A.
sin 2
x
. B.
2sin 3cos 1
x x
. C.
sin 3cos 6
x x
. D.
cos 3 0
x
.
Câu 4: Tìm tất cả các giá tri của tham số m để phương trình sau có nghiệm:
3 4 .sinx cosx m
A.
5.
m
B.
5 5
m
. C.
5.
m
D.
1 1.
m
Câu 5: Cho khối chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành thể tích bằng
48.
Gọi
, ,M N P
lần
lượt là điểm thuộc các cạnh
, ,AB CD SC
sao cho
,MA MB
2
NC ND
,
SP PC
. Tính thể tích
V
của khối
chóp
. .P MBCN
A.
14.
V
B.
20.
V
C.
28.
V
D.
40.
V
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình:
3 4 0
1
x x
x m
vô nghiệm.
A.
2m
B.
2m
C.
2m
D.
4m
Câu 7: Một khối lăng trụ thể tích V, diện tích đáy S. Tính chiều cao h của khối lăng trụ đó.
A.
.
6
V
h
S
B.
.
3
V
h
S
C.
.
V
h
S
D.
3
.
V
h
S
Câu 8: Số nào dưới đây lớn hơn 1?
A. 2log
3
B.
4
3
log
2
1
C. e
log D.
3ln
Câu 9: Cho
, a b
là các số thực dương thỏa mãn
1
1, a a
b
log 5
a
b
. Tính
log
ab
b
P
a
.
A.
11 3 5
2
P
. B.
11 3 5
4
P
. C.
11 2 5
4
P
. D.
11 3 5
4
P
.
Câu 10: Tính giá trị biểu thức
1
1
3
4
2
3
4
1
A 16 2 .64
625
A. 14 B. 12 C. 11 D. 10
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCDđáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SB tạo với mặt
phẳng (SAD) góc
0
60 .
Tính thể tích V của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
.
3
a
V
B.
3
3.
V a C.
3
3
.
9
a
V
D.
3
3
.
3
a
V
Trang 2/6 - Mã đề thi 190
Câu 12: Cho
0, 0a b
thỏa mãn
2 2
9 10a b ab
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
log 1 log 1
a b
. B.
3 log log
log
4 2
a b a b
.
C.
3 log 3 log loga b a b
. D.
2 log 3 2 log loga b a b
.
Câu 13: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3
1
x
y f x
x
trên đoạn
4; 2 .
A.
4; 2
min 6.
f x
B.
4; 2
min 7.
f x
C.
4; 2
min 8.
f x
D.
4; 2
19
min .
3
f x
Câu 14: Trong không gian cho hai đường thẳng
,a b
và mặt phẳng
( )P
, xét các phát biểu sau:
(I).Nếu
/ /a b
( )a P
thì luôn có
( )b P
.
(II).Nếu
( )a P
a b
thì luôn có
/ /( )b P
.
(III).Qua đường thẳng
a
chỉ có duy nhất một mặt phẳng
( )Q
vuông góc với mặt phẳng
( )P
.
(IV).Qua đường thẳng
a
luôn có vô số mặt phẳng
( )Q
vuông góc với mặt phẳng
( )P
.
Số khẳng định đúng trong các phát biểu trên là:
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 15: Cho hàm số
3 2
3 2
y x x
có đồ thị là
C
. Gọi
,A B
là các điểm cực trị của
C
. Tính độ dài
đoạn thẳng
AB
?
A.
4.
AB
B.
2 5.
AB C.
5.
AB
D.
5 2.
AB
Câu 16: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
( 3;6)
B
. Tìm tođộ điểm E sao cho B ảnh của E qua phép
quay tâm O góc quay
90 .
A.
6;3 .
E
B.
3; 6 .
E
C.
6; 3 .
E
D.
3;6 .
E
Câu 17: Cho hàm số
2
1
y x x mx m
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị
hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A.
1
0
2
m
. B.
4m
. C.
0 4m
. D.
4
1
0
2
m
m
.
Câu 18: Cho
, 0
a b
, nếu
2
8 4
log log 5
a b
2
4 8
log log 7
a b
thì giá trị của
ab
bằng
A.
9
2 .
B.
2.
C.
8.
D.
18
2 .
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
3a
, đường cao bằng
3
2
a
. Góc giữa mặt
bên và mặt đáy bằng:
A.
0
45 .
B.
0
30 .
C.
0
60 .
D.
0
75 .
Câu 20: Đường cong trong hình bên là hình dạng đồ thị của hàm số nào?
A.
3
3 1.
y x x
B.
4 2
1.
y x x
C.
2
1.
y x x
D.
3
3 1.
y x x
Trang 3/6 - Mã đề thi 190
Câu 21: Cho hàm số
( )y f x
lim ( ) 3
x
f x

lim ( ) 3
x
f x

. Chọn mệnh đề đúng.
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x 3 và x 3.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 3 và y 3.
Câu 22: Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 2a, gọi M là điểm thuộc cạnh AD sao cho
2DM MA
. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (BCD).
A.
2 6
.
9
a
B.
6.
a C.
4 6
.
9
a
D.
2 6
.
3
a
Câu 23: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3
.y x x
B.
1
.
2
x
y
x
C.
4 2
1.
y x x
D.
3 2
3 1.
y x x
Câu 24: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:
2
6 0.
x x
A.
; 3 2;S

B.
2,3
S
C.
3;2
S
D.
; 2 3;S
 
Câu 25: Cho các số thực dương a, b với
1
a
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
bab
a
a
log
4
1
)(log
2
B.
bab
a
a
log
2
1
)(log
2
C.
bab
a
a
log
2
1
2
1
)(log
2
D.
bab
a
a
log22)(log
2
Câu 26: Cho khối tứ diện
ABCD
, ,
AB AC AD
đôi một vuông góc
2 , 3AB AC a AD a
. Thể
tích
V
của khối tứ diện đó là:
A.
3
3 .V a
B.
3
.V a
C.
3
4 .V a
D.
3
2 .V a
Câu 27: Cho hàm số
2 1
2
x
y
x
. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. Hàm số có cực trị.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
2
y
và tiệm cận đứng
2
x
.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
2
x
và tiệm cận đứng
2
y
.
D. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB:
2 0
x y
, phương trình cạnh AC:
2 5 0
x y
. Biết trọng tâm của tam giác G(3; 2) phương
trình đường thẳng BC có dạng
0.
x my n
Tìm
.m n
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 29: Phương trình:
3sin cos 2
x x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
0;
?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 30: Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình:
3 1 2 7
4 3 2 19
x x
x x
.
A.
6; .
B.
8; .
C.
6; .
D.
8; .
Câu 31: Cho lằng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có cạnh
2BC a
, góc giữa hai mặt phẳng
ABC
'
A BC
bằng
60
. Biết diện tích của tam giác
'A BC
bằng
2
2a
. Tính thể tích V của khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
3 .V a
B.
3
2
.
3
a
V C.
3
3 .V a
D.
3
3
.
3
a
V
Trang 4/6 - Mã đề thi 190
Câu 32: Gọi M một điểm nằm trên đường tròn ngoại tiếp
ABC
đều cạnh 2a . Tìm độ dài của véc
MCMBMAu
.
A.
5
32a
B.
32a
C.
2
3a
D.
3a
Câu 33:hai cái giỏ đựng trứng gồm giỏ A và giỏ B, các quả trứng trong mỗi đều có hai loại là trứng
lành trứng hỏng . Tổng số trứng trong hai giỏ 20 quả và số trứng trong giỏ A nhiều hơn số trứng
trong giỏ B . Lấy ngẫu nhiên mỗi giỏ 1 quả trứng, biết xác suất đlấy được hai quả trứng lành là
55
84
.
Tìm số trứng lành trong giỏ A .
A. 6 B. 14 C. 11 D. 10
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3
3
3 3 .m m cosx cosx
có nghiệm?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ diện tích toàn phần bằng
2
18a
độ dài đường
chéo AC’ bằng
18a
,
0
a
khi đó thể tích lớn nhất của khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
A.
3
8
max
V a
B.
3
3
max
V a
C.
3
8
max
V a
D.
3
4
max
V a
Câu 36: Đồ thị hàm số
3 2
y ax bx cx d
có hai điểm cực trị là
(1; 7)
A
,
(2; 8)
B
. Tính
( 1)
y
.
A.
( 1) 7
y
. B.
( 1) 11
y
. C.
( 1) 11
y
. D.
( 1) 35
y
.
Câu 37: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho
ABC
có trực tâm
H
, trọng tâm
1;3
G
. Gọi K,M,N lần lượt
trung điểm của AH, AB, AC. Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết rằng đường
tròn ngoại tiếp tam giác KMN
2 2
: 4 4 17 0
C x y x y
.
A.
2 2
1 5 100
x y
B.
2 2
1 5 100
x y
C.
2 2
1 5 100
x y
D.
2 2
1 5 100
x y
Câu 38: Cho hàm số
3 2
f x ax bx cx d
thỏa mãn
, , ,a b c d
;
0
a
2019
8 4 2 2019 0
d
a b c d
.
Số cực trị của hàm số
2019
y f x
bằng
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho
ABC
nội tiếp đường tròn tâm
2;2
I
, điểm
D
chân đường phân giác trong của góc
BAC
. Đường thẳng
AD
cắt đường tròn ngoại tiếp
ABC
tại điểm
thứ hai M (khác A). Tìm tọa độ các điểm
, ,A B C
biết điểm
2;2
J
tâm đường tròn ngoại tiếp
ACD
và phương trình đường thẳng CM là:
2 0.
x y
Tìm tổng hoành độ của các đỉnh A, B, C của tam giác ABC.
A.
9
.
5
B.
12
5
. C.
3
5
D.
6
5
.
Câu 40: Cho hàm số
2
( ); ( ) ; 4
y f x y f f x y f x
đồ thị lần lượt là
1 2 3
; ;
C C C
. Đường
thẳng
1x
cắt
1 2 3
; ;
C C C
lần lượt tại
, ,M N P
. Biết phương trình tiếp tuyến của
1
C
tại
M
và của
2
C
tại
N
lần lượt
3 2
y x
12 5y x
, phương trình tiếp tuyến của
3
C
tại
P
dạng
.y ax b
Tìm
.a b
A. 7 B. 9 C. 8 D. 6
Trang 5/6 - Mã đề thi 190
Câu 41: Gọi
1 2 3
; ;k k k
lần lượt hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị các hàm số
( )
( ); ( );
( )
f x
y f x y g x y
g x
tại
2
x
và thỏa mãn
1 2 3
2 0
k k k
khi đó
A.
1
(2) .
2
f
B.
1
(2) .
2
f
C.
1
(2) .
2
f
D.
1
(2) .
2
f
Câu 42: Cho phương trình:
2
2 2 1 0
x x x m
.Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình
có 3 nghiệm thực phân biệt?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số ca m đ hàm s
3 2
1
1 3 2018
3
y x m x m x m
đng biến trên các khoảng
3; 1
0;3
?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 44: Cho phương trình:
4 3 2
8 18 8 0.
x x x x m
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt trên nữa khoảng
1;6
?
A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 45: Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
'A
trên
mặt phẳng
( )ABC
trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa
'AA
BC bằng
3
.
4
a
Tính thể tích V của khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
2
.
12
a
V
B.
3
3
.
12
a
V
C.
3
3
.
16
a
V
D.
3
6
.
6
a
V
Câu 46: Cho hàm số
y f x
đạo hàm
3
2
' 1 13 15
f x x x x
. Khi đó số điểm cực trị của
hàm số
2
5
4
x
y f
x
A. 5. B. 3. C. 2. D. 6.
Câu 47: Cho hàm số
3
2
3
m
y x m x m C
. Biết rằng điểm
;M a b
điểm cực đại của
m
C
ứng với một giá trị
m
thích hợp đồng thời điểm cực tiểu của
m
C
ứng vơi một giá trị khác của
m
.
Tính tổng
2018 2020S a b
.
A.
5004S
B.
504S
C.
504S
D.
12504S
Câu 48: Cho tập
5,4,3,2,1
E
. Viết ngẫu nhiên lên bảng hai số tự nhiên, mỗi số gồm 3 chữ số đôi một
khác nhau thuộc tập E. Tính xác suất để trong hai số đó có đúng một số có chữ số 5.
A.
12
25
B.
13
25
C.
11
25
D.
14
25
Câu 49: Cho
n
là số nguyên dương và
0 1
a
, tìm
n
sao cho
3
2 2 2 2 2
log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... log 2019 1008 .20
17 log 2019.
n
a a
a a a
n
A. 2017 B. 2018 C. 2019 D. 2016
Câu 50: Phương trình:
17152
32
xxx
có nghiệm là ba thì
ba
2
bằng:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
190
1
B 190
26
D
190
2
A 190
27
B
190
3
B 190
28
A
Trang 6/6 - Mã đề thi 190
190
4
B 190
29
C
190
5
A 190
30
D
190
6
A 190
31
C
190
7
C 190
32
B
190
8
D 190
33
C
190
9
D 190
34
A
190
10
B 190
35
D
190
11
C 190
36
D
190
12
B 190
37
A
190
13
B 190
38
D
190
14
A 190
39
A
190
15
B 190
40
A
190
16
C 190
41
D
190
17
D 190
42
C
190
18
A 190
43
B
190
19
C 190
44
A
190
20
D 190
45
B
190
21
D 190
46
D
190
22
C 190
47
C
190
23
A 190
48
A
190
24
B 190
49
D
190
25
C 190
50
A
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC BỒI DƯỠNG TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I
LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN THI: TOÁN – KHỐI 12
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 190 2x 1
Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 2;0 . x  3 1 A. 6 . B. 5 . C. 2 . D. . 3 2  a
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC a 3 , M là trung điểm của BC và có AM BC  . Tính 2 cạnh AB, AC.
A. AB a, AC a 2.
B. AB a, AC  . a
C. AB a 2, AC  . a
D. AB a 2, AC a 2.
Câu 3: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm? A. sin x  2 .
B. 2sin x  3cos x  1 .
C. sin x  3cos x  6 . D. cos x  3  0 .
Câu 4: Tìm tất cả các giá tri của tham số m để phương trình sau có nghiệm: 3sinx  4cosx  . m A. m  5  . B. 5   m  5 . C. m  5. D. 1   m  1.
Câu 5: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 48. Gọi M , N , P lần
lượt là điểm thuộc các cạnh AB, CD,SC sao cho MA MB, NC  2ND , SP PC . Tính thể tích V của khối chóp P.MBCN . A. V  14. B. V  20. C. V  28. D. V  40. 
x  34  x  0
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình:  vô nghiệm. x m 1  A. m  2  B. m  2  C. m  2  D. m  4
Câu 7: Một khối lăng trụ thể tích V, diện tích đáy S. Tính chiều cao h của khối lăng trụ đó. V V V 3V A. h  . B. h  . C. h  . D. h  . 6S 3S S S
Câu 8: Số nào dưới đây lớn hơn 1? 3 A. log 2 B. log C. log e D. ln 3 3 1 4  2 1 b
Câu 9: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  1, a  và log b  5 . Tính P  log . b a ab a 11  3 5 11  3 5 11  2 5 11  3 5 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 2 4 4 4 1  3 1 4  1 
Câu 10: Tính giá trị biểu thức 2 4  3 A  16  2 .64    625  A. 14 B. 12 C. 11 D. 10
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SB tạo với mặt phẳng (SAD) góc 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. 3 V a 3. C. V  . D. V  . 3 9 3
Trang 1/6 - Mã đề thi 190
Câu 12: Cho a  0,b  0 thỏa mãn 2 2
a  9b  10ab . Khẳng định nào sau đây đúng? a  3b loga  logb A. log a   1  logb  1 . B. log  . 4 2
C. 3 log a  3b  loga  logb .
D. 2 log a  3b  2 loga  logb . 2 x  3
Câu 13: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x  trên đoạn  4  ; 2  . x 1 19
A. min f x  6  .
B. min f x  7  .
C. min f x  8  .
D. min f x   .  4  ; 2    4  ; 2    4  ; 2    4  ;2 3
Câu 14: Trong không gian cho hai đường thẳng a, b và mặt phẳng (P) , xét các phát biểu sau:
(I).Nếu a / /b a  (P) thì luôn có b  (P) .
(II).Nếu a  (P) và a b thì luôn có b / /(P) .
(III).Qua đường thẳng a chỉ có duy nhất một mặt phẳng (Q) vuông góc với mặt phẳng (P) .
(IV).Qua đường thẳng a luôn có vô số mặt phẳng (Q) vuông góc với mặt phẳng (P) .
Số khẳng định đúng trong các phát biểu trên là: A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 15: Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 có đồ thị là C  . Gọi ,
A B là các điểm cực trị của C  . Tính độ dài đoạn thẳng AB ? A. AB  4. B. AB  2 5. C. AB  5. D. AB  5 2.
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm B(3; 6) . Tìm toạ độ điểm E sao cho B là ảnh của E qua phép
quay tâm O góc quay 90 . A. E 6;3. B. E  3  ; 6  . C. E  6  ; 3  . D. E 3;6.
Câu 17: Cho hàm số y  x   2
1 x mx m. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị
hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. m   4 1  A.   m  0 . B. m  4 . C. 0  m  4 . D.  . 2 1   m  0  2
Câu 18: Cho a, b  0 , nếu 2
log a  log b  5 và 2
log a  log b  7 thì giá trị của ab bằng 8 4 4 8 A. 9 2 . B. 2. C. 8. D. 18 2 . 3a
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 3 , đường cao bằng . Góc giữa mặt 2 bên và mặt đáy bằng: A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 75 .
Câu 20: Đường cong trong hình bên là hình dạng đồ thị của hàm số nào? A. 3
y  x  3x 1. B. 4 2
y x x 1. C. 2
y  x x 1. D. 3
y x  3x 1.
Trang 2/6 - Mã đề thi 190
Câu 21: Cho hàm số y f (x) có lim f (x)  3 và lim f (x)  3 . Chọn mệnh đề đúng. x x
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  3 và x  3.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  3 và y  3.
Câu 22: Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 2a, gọi M là điểm thuộc cạnh AD sao cho
DM  2MA . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (BCD). 2a 6 4a 6 2a 6 A. . B. a 6. C. . D. . 9 9 3
Câu 23: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x 1 A. 3 y x  . x B. y  . C. 4 2
y x x 1. D. 3 2
y x  3x 1. x  2
Câu 24: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2
x x  6  0.
A. S  ; 3  2;  B. S  2,3 C. S  3; 2
D. S  ; 2 3; 
Câu 25: Cho các số thực dương a, b với a  1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 1 1 A. log  B. log  2 (ab) log b 2 (ab) log b a a 4 a a 2 1 1 C. log   D. log   2 (ab ) 2 2 log b 2 (ab) log b a a 2 2 a a
Câu 26: Cho khối tứ diện ABCD AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB AC  2a, AD  3a . Thể
tích V của khối tứ diện đó là: A. 3 V  3a . B. 3 V a . C. 3 V  4a . D. 3 V  2a . 2x 1
Câu 27: Cho hàm số y
. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? x  2 A. Hàm số có cực trị.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  2 và tiệm cận đứng x  2  .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang x  2 và tiệm cận đứng y  2 .
D. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB:
x y  2  0 , phương trình cạnh AC: x  2 y  5  0 . Biết trọng tâm của tam giác G(3; 2) và phương
trình đường thẳng BC có dạng x my n  0. Tìm m  . n A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 29: Phương trình: 3 sin x  cos x  2 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0;  ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 3
x 1  2x  7
Câu 30: Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình:  .
4x  3  2x 19  A. 6; . B. 8;. C. 6; . D. 8; .
Câu 31: Cho lằng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có cạnh BC  2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  A' BC
bằng 60 . Biết diện tích của tam giác A  ' BC bằng 2
2a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' . 3 2a 3 3a A. 3 V  3a . B. V  . C. 3 V  3a . D. V  . 3 3
Trang 3/6 - Mã đề thi 190
Câu 32: Gọi M là một điểm nằm trên đường tròn ngoại tiếp ABC đều cạnh 2a . Tìm độ dài của véc tơ          
u MAMB MC . 2a 3 a 3 A. B. 2a 3 C. D. a 3 5 2
Câu 33: Có hai cái giỏ đựng trứng gồm giỏ A và giỏ B, các quả trứng trong mỗi đều có hai loại là trứng
lành và trứng hỏng . Tổng số trứng trong hai giỏ là 20 quả và số trứng trong giỏ A nhiều hơn số trứng 55
trong giỏ B . Lấy ngẫu nhiên mỗi giỏ 1 quả trứng, biết xác suất để lấy được hai quả trứng lành là . 84
Tìm số trứng lành trong giỏ A . A. 6 B. 14 C. 11 D. 10
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 3
m  3 m  3cosx cos . x có nghiệm? A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có diện tích toàn phần bằng 2
18a và độ dài đường
chéo AC’ bằng 18a , a  0 khi đó thể tích lớn nhất của khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ là A. 3 B. C. D. V  8a 3 V  3a 3 V  8a 3 V  4a max max max max
Câu 36: Đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d có hai điểm cực trị là ( A 1; 7
 ) , B(2; 8) . Tính y(1) . A. y(1)  7 . B. y(1)  11. C. y( 1  )  11  . D. y( 1  )  35 .
Câu 37: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A
BC có trực tâm H , trọng tâm G  1
 ;3 . Gọi K,M,N lần lượt
là trung điểm của AH, AB, AC. Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết rằng đường
tròn ngoại tiếp tam giác KMN là C  2 2
: x y  4x  4 y 17  0 . A.  2 2
x  2   y  2 1 5  100 B.  x   1
  y  5  100 C.  2 2
x  2   y  2 1 5  100 D.  x   1
  y  5  100 Câu 38: Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d thỏa mãn a, b, c, d   ; a  0 và d  2019  .
8a  4b  2c d  2019  0 
Số cực trị của hàm số y f x  2019 bằng A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A
BC nội tiếp đường tròn tâm I 2; 2 , điểm D
chân đường phân giác trong của góc 
BAC . Đường thẳng AD cắt đường tròn ngoại tiếp ABC tại điểm
thứ hai là M (khác A). Tìm tọa độ các điểm ,
A B, C biết điểm J  2
 ; 2 là tâm đường tròn ngoại tiếp A
CD và phương trình đường thẳng CM là: x y  2  0.
Tìm tổng hoành độ của các đỉnh A, B, C của tam giác ABC. 9 12 3 6 A. . B. . C. D. . 5 5 5 5
Câu 40: Cho hàm số y f x y f f x y f  2 ( ); ( ) ;
x  4 có đồ thị lần lượt là C ; C ; C . Đường 1   2   3 
thẳng x  1 cắt C ; C ; C lần lượt tại M , N , P . Biết phương trình tiếp tuyến của C tại M và của 1  1   2   3 
C tại N lần lượt là y  3x  2 và y  12x  5 , và phương trình tiếp tuyến của C tại P có dạng 3  2  y ax  . b Tìm a  . b A. 7 B. 9 C. 8 D. 6
Trang 4/6 - Mã đề thi 190
Câu 41: Gọi k ; k ; k lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị các hàm số 1 2 3 f (x)
y f (x); y g(x); y
tại x  2 và thỏa mãn k k  2k  0 khi đó g(x) 1 2 3 1 1 1 1 A. f (2)  . B. f (2)  . C. f (2)  . D. f (2)  . 2 2 2 2
Câu 42: Cho phương trình: 2
x  2x  2 x m 1  0 .Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình
có 3 nghiệm thực phân biệt? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 1
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số của m để hàm số 3 y
x  m   2
1 x  m  3 x  2018m 3
đồng biến trên các khoảng 3;   1 và 0;3 ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 44: Cho phương trình: 4 3 2
x  8x 18x  8x m  0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt trên nữa khoảng  1  ;6 ? A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 45: Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A ' trên a 3
mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa AA ' và BC bằng . 4
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' . 3 a 2 3 a 3 3 3a 3 a 6 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 12 16 6
Câu 46: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x  x x    x  3 2 ' 1 13
15 . Khi đó số điểm cực trị của  5x
hàm số y f  là 2   x  4  A. 5. B. 3. C. 2. D. 6. 3
Câu 47: Cho hàm số y   x m 2  3x m
C . Biết rằng điểm M  ;
a b là điểm cực đại của C m m
ứng với một giá trị m thích hợp đồng thời là điểm cực tiểu của C
ứng vơi một giá trị khác của m . m
Tính tổng S  2018a  2020b . A. S  5004 B. S  504 C. S  504 D. S  12504
Câu 48: Cho tập E   , 1 , 2 , 3 , 4 
5 . Viết ngẫu nhiên lên bảng hai số tự nhiên, mỗi số gồm 3 chữ số đôi một
khác nhau thuộc tập E. Tính xác suất để trong hai số đó có đúng một số có chữ số 5. 12 13 11 14 A. B. C. D. 25 25 25 25
Câu 49: Cho n là số nguyên dương và 0  a  1 , tìm n sao cho 2 2 2 2 2 log 2019  2 log 2019  3 log 2019  ...  n log  n 2019 1008 .2017 log 2019. 3 a a a a a A. 2017 B. 2018 C. 2019 D. 2016 Câu 50: Phương trình: 2 2
x  5x 1  7 3
x 1 có nghiệm là a b thì 2a b bằng: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 190 1 B 190 26 D 190 2 A 190 27 B 190 3 B 190 28 A
Trang 5/6 - Mã đề thi 190 190 4 B 190 29 C 190 5 A 190 30 D 190 6 A 190 31 C 190 7 C 190 32 B 190 8 D 190 33 C 190 9 D 190 34 A 190 10 B 190 35 D 190 11 C 190 36 D 190 12 B 190 37 A 190 13 B 190 38 D 190 14 A 190 39 A 190 15 B 190 40 A 190 16 C 190 41 D 190 17 D 190 42 C 190 18 A 190 43 B 190 19 C 190 44 A 190 20 D 190 45 B 190 21 D 190 46 D 190 22 C 190 47 C 190 23 A 190 48 A 190 24 B 190 49 D 190 25 C 190 50 A
Trang 6/6 - Mã đề thi 190