Đề thi KSCL lần 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Nông Cống 3 – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nông Cống 3, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 711 – 712 – 713 – 714.

TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 3
Mã đề thi: 711
ĐỀ THI KSCL LẦN 1, NĂM HỌC 2023 2024
MÔN THI: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân
A. 2; 4; 6 B. 2; 4; 8 C. 2; 3; 4 D. 2; - 4; - 8
Câu 2: Cho hàm số:
xxy 21cos +=
, TXĐ của hàm số là:
A. R B.
);1( +∞
C.
[
)
+∞;1
D.
)1;(−∞
Câu 3: Phương trình
2
41 3
xx x+ −=
có nghiệm là
A.
1x =
hoặc
B. Vô nghiệm C.
D.
1
x =
Câu 4: Cho dãy số
( )
n
u
biết:
+=
=
+
12
1
1
1
nn
uu
u
với
*
N
n
hãy tìm
2
u
A.
1
2
=u
B.
2
2
=u
C.
4
2
=u
D.
3
2
=u
Câu 5: Cho
4
sin =
5
α
với
2
π
απ
<<
. Tính
cos
α
?
A.
3
5
. B.
1
5
. C.
4
5
. D.
3
5
.
Câu 6: Cho hàm số:
3cos2 +
= xy
, GTNN của hàm số là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 7: Để đi từ thành phố A đến thành phố B 2 cách đi, đi từ thành phố B đến thành ph C 3 cách
đi. Hỏi một người muốn đi từ thành phố A đến thành phố C nhưng bắt buộc phải đi qua thành phố B hỏi
có bao nhiêu cách đi.
A. 6 cách B. 5 cách C. 2 cách D. 3 cách
Câu 8: Phương trình
04
3
2
=
+
xx
có bao nhiêu nghiệm
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 9: Phương trình
2
1
cos
=x
có nghiệm là
A.
π
π
2
3
2
kx +±=
B.
π
π
2
3
kx +±=
C.
π
π
2
6
k
x +±=
D.
π
π
2
4
kx +±=
Câu 10: Cho dãy số
13 += nu
n
. Hãy tính
5
u
A.
8
5
=u
B.
10
5
=u
C.
16
5
=u
D.
6
5
=u
Câu 11: Cho cấp số cộng
( )
n
u
biết
4
1
=u
7
2
=u
. Hãy tìm
3
u
A.
10
3
=u
B.
11
3
=u
C.
3
3
=u
D.
28
3
=u
Câu 12: Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng (d):
012
=+ yx
A.
)2;1( =n
B.
)2;1( =n
C.
)1;2(=n
D.
)2;1(=n
Câu 13: Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng:
( )
032 =+ y
x
A.
( )
2;1
B.
( )
1;1
C.
( )
1;1
D.
( )
2;0
Câu 14: Lớp 11A có 20 học sinh nam và 23 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách cử 1 bạn làm lớp trưởng
A. 43 cách B. 23 cách C. 460 cách D. 20 cách
Câu 15: Phương trình
1tan =x
có nghiệm là
A.
π
π
kx +=
6
B.
π
π
k
x +
=
4
C.
π
π
k
x
+=
3
D.
π
π
2
4
kx +±=
Câu 16: Giá trị của biểu thức
02
0
20
2
02
35sin
39
sin55sin51sin +++=P
bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Gieo một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để mặt sấp xuất hiện là
A.
3
1
B. 1 C. 0 D.
2
1
Câu 18: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng
A.
( )
αα
cos180sin
0
=
B.
( )
αα
sin180sin
0
=
C.
( )
αα
cos180sin
0
=
D.
( )
αα
sin180sin
0
=
Câu 19: Cho cấp số nhân
(
)
n
u
biết
2
1
=u
và công bội
3=q
. Hãy tìm
4
u
A.
36
4
=u
B.
54
4
=u
C.
18
4
=u
D.
24
4
=u
Câu 20: Số hạng tổng quát của cấp số cộng (u
n
) có số hạng đầu u
1
=-5 và công sai d = 2 là
A. u
n
=2n – 7 B. u
n
= -2 -3n C. u
n
= -3 – 2n D. u
n
=3n – 8
Câu 21: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từng đôi một
A. 120 B. 80 C. 6 D. 60
Câu 22: Cho
1cossin =+ xx
thì giá trị của
x
2
sin
bằng
A.
2
3
B. -1 C. 0 D. 1
Câu 23: Cho ba số: 2; x; 18 theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Tìm giá trị của x
A. x =
6±
B. x = 9 C. x =
8±
D. x = 10
Câu 24: Cho cấp số cộng (u
n
) có u
1
- u
3
= 6 và u
5
= -10. Hãy tìm công sai của cấp số cộng đó
A. 0 B. 2 C. -3 D. 1
Câu 25: Tìm tổng các nghiệm của phương trình:
1
3
cos2 =
π
x
trên
( )
ππ
;
.
A.
3
2
π
B.
3
π
C.
3
4
π
D.
3
7
π
Câu 26: Điểm
(;)Aab
thuộc đường thẳng
: 30dx y−=
cách
:2 1 0xy
+=
một khoảng bằng
5.
Tính
P ab
=
biết
0.a >
A. 2 B.
4
C. 4 D.
2
Câu 27: Biết phương trình
2 11 0
xx+ +=
có 1 nghiệm
3.xab= +
Tính
.ab
A.
1
B. 1 C. 2 D.
2
Câu 28: Cho parabol
2
( ): 4P y ax x c= −+
có đỉnh
1
;2
2
I



. Khi đó:
A.
4; 1ac=−=
B.
1
2;
2
ac=−=
C.
4; 1ac
= =
D.
1
2;
2
ac= =
Câu 29: Cho dãy số (u
n
) với
2
.
2
+
=
n
na
u
n
(a: hằng số). u
n+1
là số hạng nào sau đây?
A.
3
)2.(
2
+
+
n
nna
B.
2
)1.(
2
+
+
n
na
C.
3
)1.(
2
+
+
n
na
D.
Câu 30: Trong các công thức sau, công thức nào SAI?
A.
[ ]
1
sin .sin cos( ) cos( )
2
a b ab ab= −− +
B.
[ ]
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
a b ab ab= −− +
C.
[ ]
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
a b ab ab= −+ +
D.
[ ]
1
cos .cos cos( ) cos( )
2
a b ab ab= −+ +
Câu 31: Một hộp đựng 8 quả cầu vàng và 2 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên ra 3 quả. Tính xác suất để 3 quả lấy
ra cùng màu
A.
15
7
B.
15
8
C.
15
2
D.
15
13
Câu 32: Phương trình
0
sin2 =
m
x
có nghiệm khi
m
thỏa điều kiện
A.
1.m
B.
1.m ≥−
C.
2
2
m
m
D.
22 m
Câu 33: Trong các dãy số
(
)
n
u
sau dãy số nào là dãy số tăng
A.
sin
n
un
=
B.
(
)
1
2
n
n
u
n
=
+
C.
( )
( )
1 .2 1
n
n
n
u =−+
D.
1
n
n
u
n
=
+
Câu 34: Cho cấp số nhân (u
n
) biết u
2
= 6, u
5
=162 khi đó số hạng đầu tiên bằng
A. u
1
=
4
1
B. u
1
= 4 C. u
1
=
2
1
D. u
1
= 2
Câu 35: Nghiệm của phương trình :
012sin2 =x
là:
A.
π
π
π
π
k
xkx +=+=
3
5
;
3
B.
π
π
π
π
k
xk
x +
=+
=
12
5
;
12
C.
π
π
π
π
kxkx +=+=
6
5
;
6
D.
π
π
π
π
kxkx +=+=
4
5
;
4
Câu 36: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3, các cạnh lập thành cấp số cộng. Tìm 3 cạnh đó
A.
4
7
;1;
4
1
B.
2
3
;1;
2
1
C.
4
5
;1;
4
3
D.
3
5
;1;
3
1
Câu 37: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
42y x xm= ++
trên
[ ]
2;1
bằng
3
.
A.
4=m
B.
5=m
C.
5=m
D.
4=m
Câu 38: Cho biết
1
2
cotgx =
giá trị của biểu thức
22
2
sin sin .cos cos
C
x xx x
=
−−
bằng:
A. 8 B. 12 C. 10 D. 6
Câu 39: Cho bốn số nguyên dương, trong đó ba số đầu lập thành một cấp số cộng, ba số hạng sau thành
lập cấp số nhân. Biết rằng tổng của số hạng đầu số hạng cuối 37, tổng của hai số hạng giữa 36.
Tìm số hạng thứ tư.
A. 75 B. 95 C. 70 D. 60
Câu 40: Số nghiệm của phương trình
( )
22
3 10 12
x x xx+ = −−
là:
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 41: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3 thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 7 chữ số, trong đó chữ số 2
mặt đúng 2 lần, chữ số 3 có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần
A. 5040 B. 420 C. 4320 D. 360
Câu 42: Từ các s0; 1; 2; 3;4 ;5 viết một số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau .Tính xác suất để số viết
được chia hết cho 4.
A.
25
6
B.
25
4
C.
25
8
D.
25
11
Câu 43: Phương trình
cos 1 0mx+=
có nghiệm khi
m
thỏa điều kiện
A.
B.
1.m ≥−
C.
1
1
m
m
≤−
. D.
11 m
Câu 44: Cho đường tròn
22
( ): 8 2 8 0Cx y x y+ + −=
( 1; 0).
A
Gọi
12
,TT
các tiếp điểm của các
tiếp tuyến kẻ từ
A
đến
( ).C
Phương trình đường thẳng
12
TT
là:
A.
10 2 17 0xy−=
B.
5 60xy+ +=
C.
5 40xy−+=
D.
2 10 15 0xy+ −=
Câu 45: Sắp xếp 5 bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào 1 chiếc ghế dài 5 chỗ ngồi. Hỏi bao
nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luôn ngồi ở hai đầu ghế?
A. 6 B. 16 C. 12 D. 24
Câu 46: Số nghiệm của phương trình
3
)sin1)(sin21(
cos)sin21(
=
+
xx
xx
trong khoảng
2
3
;
4
ππ
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 47: Hàm số
c
bxxy +
+=
2
có đồ thị như hình vẻ. Khi đó
cb
bằng
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 48: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Tính tổng các số vừa lập.
A. 3 600 000. B. 21 000 020. C. 27 999 720. D.
43.092.000
.
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ở góc phần tư thứ nhất lấy 2 điểm phân biệt, cứ thế góc phần tư
thứ hai, thứ ba, thứ ta lần lượt lấy 3, 4, 5 điểm phân biệt ( các điểm không nằm trên các trục tọa độ).
Trong 14 điểm đó ta lấy 2 điểm bất kỳ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt hai trục tọa độ.
A.
91
83
B.
91
68
C.
91
8
D.
91
23
Câu 50: Bác An làm một cái cửa sổ mà phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới là hình chữ nhật. Tìm diện
tích lớn nhất của cửa sổ biết chu vi của nó là
2( ).m
A.
B.
1
C.
D.
1
2
π
+
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 3
Mã đề thi: 712
ĐỀ THI KSCL LẦN 1, NĂM HỌC 2023 2024
MÔN THI: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho hàm số:
3cos2 +
= x
y
, GTNN của hàm số là:
A. 1 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 2: Phương trình
1tan =
x
có nghiệm là
A.
π
π
k
x +
=
3
B.
π
π
k
x +
=
6
C.
π
π
2
4
kx +±=
D.
π
π
k
x +
=
4
Câu 3: Cho dãy số
( )
n
u
biết:
+=
=
+
12
1
1
1
nn
uu
u
với
*
Nn
hãy tìm
2
u
A.
1
2
=u
B.
3
2
=u
C.
4
2
=u
D.
2
2
=
u
Câu 4: Cho hàm số:
xxy 21cos +=
, TXĐ của hàm số là:
A.
[
)
+∞;1
B.
)
;1
( +∞
C. R D.
)1
;(−∞
Câu 5: Phương trình
2
41 3
xx x
+ −=
có nghiệm là
A. Vô nghiệm B.
1x =
hoặc
C.
D.
1x =
Câu 6: Để đi từ thành phố A đến thành phố B 2 cách đi, đi từ thành phố B đến thành phố C 3 cách
đi. Hỏi một người muốn đi từ thành phố A đến thành phố C nhưng bắt buộc phải đi qua thành phố B hỏi
có bao nhiêu cách đi.
A. 6 cách B. 5 cách C. 2 cách D. 3 cách
Câu 7: Lớp 11A có 20 học sinh nam và 23 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách cử 1 bạn làm lớp trưởng
A. 43 cách B. 23 cách C. 460 cách D. 20 cách
Câu 8: Phương trình
2
1
cos =x
có nghiệm là
A.
π
π
2
4
kx +±=
B.
π
π
2
6
kx +±=
C.
π
π
2
3
kx +
±=
D.
π
π
2
3
2
k
x +
±
=
Câu 9: Cho dãy số
13 +
= nu
n
. Hãy tính
5
u
A.
8
5
=u
B.
10
5
=u
C.
16
5
=u
D.
6
5
=u
Câu 10: Cho cấp số nhân
( )
n
u
biết
2
1
=u
và công bội
3=q
. Hãy tìm
4
u
A.
36
4
=u
B.
54
4
=u
C.
18
4
=u
D.
24
4
=u
Câu 11: Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng:
( )
032 =+ yx
A.
( )
1;1
B.
( )
2;0
C.
( )
2;1
D.
( )
1;1
Câu 12: Cho
4
sin =
5
α
với
2
π
απ
<<
. Tính
cos
α
?
A.
1
5
. B.
3
5
. C.
4
5
. D.
3
5
.
Câu 13: Phương trình
043
2
=+ xx
có bao nhiêu nghiệm
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 14: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân
A. 2; - 4; - 8 B. 2; 4; 8 C. 2; 4; 6 D. 2; 3; 4
Câu 15: Gieo một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để mặt sấp xuất hiện là
A. 1 B.
3
1
C. 0 D.
2
1
Câu 16: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng
A.
( )
αα
cos180sin
0
=
B.
( )
αα
sin180sin
0
=
C.
( )
αα
cos180sin
0
=
D.
( )
α
α
sin180sin
0
=
Câu 17: Giá trị của biểu thức
02
0
20
20
2
35
sin
39
sin
55
sin
51
sin +
+
+=
P
bằng
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 18: Số hạng tổng quát của cấp số cộng (u
n
) có số hạng đầu u
1
=-5 và công sai d = 2 là
A. u
n
=3n – 8 B. u
n
= -2 -3n C. u
n
= -3 – 2n D. u
n
=2n – 7
Câu 19: Cho cấp số cộng
( )
n
u
biết
4
1
=u
7
2
=u
. Hãy tìm
3
u
A.
10
3
=u
B.
11
3
=u
C.
3
3
=u
D.
28
3
=u
Câu 20: Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng (d):
012 =+ yx
A.
)2;1(=n
B.
)2;1( =n
C.
)1;2(=n
D.
)2;1( =n
Câu 21: Phương trình
0
sin2 =
m
x
có nghiệm khi
m
thỏa điều kiện
A.
1.m
B.
1.
m ≥−
C.
2
2
m
m
D.
22 m
Câu 22: Trong các công thức sau, công thức nào SAI?
A.
[
]
1
sin .sin cos( ) cos( )
2
a b ab ab= −− +
B.
[ ]
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
a b ab ab= −− +
C.
[ ]
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
a b ab ab= −+ +
D.
[ ]
1
cos .cos cos( ) cos( )
2
a b ab ab= −+ +
Câu 23: Một hộp đựng 8 quả cầu vàng và 2 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên ra 3 quả. Tính xác suất để 3 quả lấy
ra cùng màu
A.
15
13
B.
15
2
C.
15
8
D.
15
7
Câu 24: Tìm tổng các nghiệm của phương trình:
1
3
cos
2
=
π
x
trên
( )
ππ
;
.
A.
3
π
B.
3
7
π
C.
3
2
π
D.
3
4
π
Câu 25: Điểm
(;)Aab
thuộc đường thẳng
: 30dx y−=
cách
:2 1 0xy +=
một khoảng bằng
5.
Tính
P ab=
biết
0.a >
A. 2 B.
4
C. 4 D.
2
Câu 26: Cho parabol
2
( ): 4P y ax x c= −+
có đỉnh
1
;2
2
I



. Khi đó:
A.
4; 1ac=−=
B.
1
2;
2
ac
=−=
C.
4; 1ac= =
D.
1
2;
2
ac= =
Câu 27: Cho dãy số (u
n
) với
2
.
2
+
=
n
na
u
n
(a: hằng số). u
n+1
là số hạng nào sau đây?
A.
3
)2.(
2
+
+
n
nna
B.
2
)1.(
2
+
+
n
na
C.
3
)1.(
2
+
+
n
n
a
D.
Câu 28: Cho ba số: 2; x; 18 theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Tìm giá trị của x
A. x = 9 B. x =
6±
C. x = 10 D. x =
8±
Câu 29: Trong các dãy số
( )
n
u
sau dãy số nào là dãy số tăng
A.
sin
n
un=
B.
( )
1
2
n
n
u
n
=
+
C.
( )
( )
1 .2 1
n
n
n
u =−+
D.
1
n
n
u
n
=
+
Câu 30: Cho cấp số cộng (u
n
) có u
1
- u
3
= 6 và u
5
= -10. Hãy tìm công sai của cấp số cộng đó
A. -3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 31: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên 3 chữ số khác nhau từng đôi một
A. 120 B. 60 C. 6 D. 80
Câu 32: Cho cấp số nhân (u
n
) biết u
2
= 6, u
5
=162 khi đó số hạng đầu tiên bằng
A. u
1
=
4
1
B. u
1
=
2
1
C. u
1
= 2 D. u
1
= 4
Câu 33: Cho
1cossin =+ xx
thì giá trị của
x2sin
bằng
A. 1 B. 0 C. -1 D.
2
3
Câu 34: Biết phương trình
2 11 0xx
+ +=
có 1 nghiệm
3.xab= +
Tính
.
ab
A. 2 B.
1
C.
2
D. 1
Câu 35: Nghiệm của phương trình :
01
2sin
2
=
x
là:
A.
π
π
π
π
kxkx +=+=
3
5
;
3
B.
π
π
π
π
kxkx +=+=
12
5
;
12
C.
π
π
π
π
kxkx +=+=
6
5
;
6
D.
π
π
π
π
k
xkx +=+=
4
5
;
4
Câu 36: Cho biết
1
2
cotgx =
giá trị của biểu thức
22
2
sin sin .cos cos
C
x xx x
=
−−
bằng:
A. 8 B. 12 C. 10 D. 6
Câu 37: Cho đường tròn
22
( ): 8 2 8 0Cx y x y+ + −=
( 1; 0).A
Gọi
12
,TT
các tiếp điểm của các
tiếp tuyến kẻ từ
A
đến
( ).C
Phương trình đường thẳng
12
TT
là:
A.
2 10 15 0xy+ −=
B.
5 40xy−+=
C.
5 60xy+ +=
D.
10 2 17 0xy−=
Câu 38: Số nghiệm của phương trình
3
)sin1)(sin2
1(
cos)sin21(
=
+
xx
xx
trong khoảng
2
3
;
4
ππ
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 39: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3 thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 7 chữ số, trong đó chữ số 2
mặt đúng 2 lần, chữ số 3 có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần
A. 5040 B. 360 C. 420 D. 4320
Câu 40: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3, các cạnh lập thành cấp số cộng. Tìm 3 cạnh đó
A.
3
5
;1;
3
1
B.
4
5
;
1;
4
3
C.
2
3
;
1;
2
1
D.
4
7
;1;
4
1
Câu 41: Từ các s0; 1; 2; 3;4 ;5 viết một số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau .Tính xác suất để số viết
được chia hết cho 4.
A.
25
6
B.
25
4
C.
25
8
D.
25
11
Câu 42: Phương trình
cos 1 0mx+=
có nghiệm khi
m
thỏa điều kiện
A.
B.
1.m ≥−
C.
1
1
m
m
≤−
. D.
11
m
Câu 43: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
42y x xm= ++
trên
[ ]
2;1
bằng
3
.
A.
4=m
B.
5=m
C.
4=m
D.
5=m
Câu 44: Sắp xếp 5 bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào 1 chiếc ghế dài 5 chỗ ngồi. Hỏi bao
nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luôn ngồi ở hai đầu ghế?
A. 6 B. 16 C. 12 D. 24
Câu 45: Số nghiệm của phương trình
( )
22
3 10 12x x xx+ = −−
là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 46: Cho bốn số nguyên dương, trong đó ba số đầu lập thành một cấp số cộng, ba số hạng sau thành
lập cấp số nhân. Biết rằng tổng của số hạng đầu số hạng cuối 37, tổng của hai số hạng giữa 36.
Tìm số hạng thứ tư.
A. 95 B. 75 C. 70 D. 60
Câu 47: Bác An làm một cái cửa sổ mà phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới là hình chữ nhật. Tìm diện
tích lớn nhất của cửa sổ biết chu vi của nó là
2( ).
m
A.
B.
1
C.
D.
1
2
π
+
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ở góc phần tư thứ nhất lấy 2 điểm phân biệt, cứ thế góc phần tư
thứ hai, thứ ba, thứ ta lần lượt lấy 3, 4, 5 điểm phân biệt ( các điểm không nằm trên các trục tọa độ).
Trong 14 điểm đó ta lấy 2 điểm bất kỳ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt hai trục tọa độ.
A.
91
83
B.
91
68
C.
91
8
D.
91
23
Câu 49: Hàm số
cbx
xy
+
+=
2
có đồ thị như hình vẻ. Khi đó
cb
bằng
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 50: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Tính tổng các số vừa lập.
A. 27 999 720. B.
43.092.000
. C. 21 000 020. D. 3 600 000.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 3
Mã đề thi: 713
ĐỀ THI KSCL LẦN 1, NĂM HỌC 2023 2024
MÔN THI: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho dãy số
13 +=
nu
n
. Hãy tính
5
u
A.
8
5
=
u
B.
16
5
=
u
C.
10
5
=u
D.
6
5
=u
Câu 2: Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng:
( )
032 =+ yx
A.
( )
1;1
B.
( )
2;0
C.
( )
2;1
D.
( )
1;1
Câu 3: Để đi từ thành phố A đến thành phố B 2 cách đi, đi từ thành phố B đến thành phố C có 3 cách
đi. Hỏi một người muốn đi từ thành phố A đến thành phố C nhưng bắt buộc phải đi qua thành phố B hỏi
có bao nhiêu cách đi.
A. 6 cách B. 5 cách C. 2 cách D. 3 cách
Câu 4: Lớp 11A có 20 học sinh nam và 23 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách cử 1 bạn làm lớp trưởng
A. 43 cách B. 23 cách C. 460 cách D. 20 cách
Câu 5: Cho hàm số:
xxy 21cos +=
, TXĐ của hàm số là:
A.
);
1
(
+∞
B.
[
)
+∞
;1
C.
)1
;
(−∞
D. R
Câu 6: Cho hàm số:
3cos2 += xy
, GTNN của hàm số là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 5
Câu 7: Phương trình
1
tan
=x
có nghiệm là
A.
π
π
k
x +=
4
B.
π
π
2
4
kx
+
±
=
C.
π
π
kx +=
3
D.
π
π
kx +=
6
Câu 8: Phương trình
2
41 3
xx x+ −=
có nghiệm là
A.
B. Vô nghiệm C.
1x =
D.
1x =
hoặc
3x =
Câu 9: Gieo một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để mặt sấp xuất hiện là
A. 1 B.
3
1
C. 0 D.
2
1
Câu 10: Phương trình
043
2
=+ xx
có bao nhiêu nghiệm
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 11: Cho
4
sin =
5
α
với
2
π
απ
<<
. Tính
cos
α
?
A.
1
5
. B.
3
5
. C.
4
5
. D.
3
5
.
Câu 12: Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng (d):
012 =+
yx
A.
)2;1
( =n
B.
)
1;2(=n
C.
)2;1( =n
D.
)2;1(=n
Câu 13: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng
A.
( )
αα
cos180sin
0
=
B.
( )
αα
sin180sin
0
=
C.
( )
αα
cos180sin
0
=
D.
( )
αα
sin180sin
0
=
Câu 14: Cho dãy số
( )
n
u
biết:
+=
=
+
12
1
1
1
nn
uu
u
với
*
N
n
hãy tìm
2
u
A.
2
2
=u
B.
4
2
=u
C.
3
2
=u
D.
1
2
=
u
Câu 15: Cho cấp số nhân
( )
n
u
biết
2
1
=u
và công bội
3=q
. Hãy tìm
4
u
A.
18
4
=u
B.
36
4
=
u
C.
24
4
=u
D.
54
4
=u
Câu 16: Cho cấp số cộng
(
)
n
u
biết
4
1
=u
7
2
=u
. Hãy tìm
3
u
A.
10
3
=u
B.
11
3
=u
C.
3
3
=u
D.
28
3
=u
Câu 17: Số hạng tổng quát của cấp số cộng (u
n
) có số hạng đầu u
1
=-5 và công sai d = 2 là
A. u
n
=3n – 8 B. u
n
= -2 -3n C. u
n
= -3 – 2n D. u
n
=2n – 7
Câu 18: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân
A. 2; - 4; - 8 B. 2; 4; 6 C. 2; 4; 8 D. 2; 3; 4
Câu 19: Giá trị của biểu thức
0202020
2
35
sin39
sin
55sin
51
sin +
++
=
P
bằng
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 20: Phương trình
2
1
cos
=x
có nghiệm là
A.
π
π
2
3
2
kx +±=
B.
π
π
2
4
kx +±=
C.
π
π
2
6
kx +±=
D.
π
π
2
3
kx +±=
Câu 21: Một hộp đựng 8 quả cầu vàng và 2 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên ra 3 quả. Tính xác suất để 3 quả lấy
ra cùng màu
A.
15
8
B.
15
7
C.
15
13
D.
15
2
Câu 22: Cho cấp số cộng (u
n
) có u
1
- u
3
= 6 và u
5
= -10. Hãy tìm công sai của cấp số cộng đó
A. 2 B. 1 C. 0 D. -3
Câu 23: Tìm tổng các nghiệm của phương trình:
1
3
cos2 =
π
x
trên
( )
ππ
;
.
A.
3
π
B.
3
7
π
C.
3
2
π
D.
3
4
π
Câu 24: Cho parabol
2
( ): 4P y ax x c= −+
có đỉnh
1
;2
2
I



. Khi đó:
A.
4; 1ac
=−=
B.
1
2;
2
ac=−=
C.
1
2;
2
ac= =
D.
4; 1ac= =
Câu 25: Phương trình
0sin2 = mx
có nghiệm khi
m
thỏa điều kiện
A.
2
2
m
m
B.
1.m
C.
22 m
D.
1.m
≥−
Câu 26: Cho ba số: 2; x; 18 theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Tìm giá trị của x
A. x = 10 B. x =
6±
C. x =
8±
D. x = 9
Câu 27: Cho
1cossin =+ xx
thì giá trị của
x2
sin
bằng
A. 1 B. 0 C. -1 D.
2
3
Câu 28: Trong các dãy số
( )
n
u
sau dãy số nào là dãy số tăng
A.
sin
n
un=
B.
( )
1
2
n
n
u
n
=
+
C.
( )
( )
1 .2 1
n
n
n
u =−+
D.
1
n
n
u
n
=
+
Câu 29: Điểm
(;)Aab
thuộc đường thẳng
: 30dx y−=
cách
:2 1 0xy +=
một khoảng bằng
5.
Tính
P ab=
biết
0.a >
A. 2 B.
4
C. 4 D.
2
Câu 30: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từng đôi một
A. 120 B. 60 C. 6 D. 80
Câu 31: Cho dãy số (u
n
) với
2
.
2
+
=
n
n
a
u
n
(a: hằng số). u
n+1
là số hạng nào sau đây?
A.
3
)2.(
2
+
+
n
nna
B.
3
)1
.(
2
+
+
n
na
C.
D.
2
)1.(
2
+
+
n
na
Câu 32: Cho cấp số nhân (u
n
) biết u
2
= 6, u
5
=162 khi đó số hạng đầu tiên bằng
A. u
1
= 4 B. u
1
=
2
1
C. u
1
= 2 D. u
1
=
4
1
Câu 33: Biết phương trình
2 11 0xx
+ +=
có 1 nghiệm
3.xab= +
Tính
.ab
A. 2 B.
1
C.
2
D. 1
Câu 34: Nghiệm của phương trình :
012sin2 =x
là:
A.
π
π
π
π
kxkx +=+=
6
5
;
6
B.
π
π
π
π
kxkx +=+=
4
5
;
4
C.
π
π
π
π
kx
kx +=
+
=
12
5
;
12
D.
π
π
π
π
kx
k
x +=
+=
3
5
;
3
Câu 35: Trong các công thức sau, công thức nào SAI?
A.
[ ]
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
a b ab ab= −− +
B.
[
]
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
a b ab ab
= −+ +
C.
[ ]
1
sin .sin cos( ) cos( )
2
a b ab ab= −− +
D.
[ ]
1
cos .cos cos( ) cos( )
2
a b ab ab= −+ +
Câu 36: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3 thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 7 chữ số, trong đó chữ số 2
mặt đúng 2 lần, chữ số 3 có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần
A. 4320 B. 5040 C. 360 D. 420
Câu 37: Số nghiệm của phương trình
3
)sin
1)(sin21(
cos)sin21(
=
+
xx
xx
trong khoảng
2
3
;
4
ππ
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 38: T các s 0; 1; 2; 3;4 ;5 viết mt s t nhiên gồm 4 chữ số khác nhau .Tính xác suất để số viết
được chia hết cho 4.
A.
25
6
B.
25
8
C.
25
11
D.
25
4
Câu 39: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3, các cạnh lập thành cấp số cộng. Tìm 3 cạnh đó
A.
3
5
;
1;
3
1
B.
4
5
;1
;
4
3
C.
2
3
;1
;
2
1
D.
4
7
;1;
4
1
Câu 40: Cho đường tròn
22
( ): 8 2 8 0Cx y x y+ + −=
( 1; 0).A
Gọi
12
,TT
các tiếp điểm của các
tiếp tuyến kẻ từ
A
đến
( ).C
Phương trình đường thẳng
12
TT
là:
A.
5 60xy+ +=
B.
2 10 15 0xy+ −=
C.
10 2 17 0xy−=
D.
5 40xy−+=
Câu 41: Phương trình
cos 1 0mx+=
có nghiệm khi
m
thỏa điều kiện
A.
11
m
B.
1
1
m
m
≤−
. C.
D.
1.m ≥−
Câu 42: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
42y x xm= ++
trên
[ ]
2;1
bằng
3
.
A.
4=m
B.
5=m
C.
4=m
D.
5
=m
Câu 43: Số nghiệm của phương trình
( )
22
3 10 12x x xx
+ = −−
là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 44: Cho bốn số nguyên dương, trong đó ba số đầu lập thành một cấp số cộng, ba số hạng sau thành
lập cấp số nhân. Biết rằng tổng của số hạng đầu số hạng cuối 37, tng của hai số hạng giữa 36.
Tìm số hạng thứ tư.
A. 95 B. 75 C. 70 D. 60
Câu 45: Sắp xếp 5 bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào 1 chiếc ghế dài 5 chỗ ngồi. Hỏi bao
nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luôn ngồi ở hai đầu ghế?
A. 12 B. 24 C. 16 D. 6
Câu 46: Cho biết
1
2
cotgx =
giá trị của biểu thức
22
2
sin sin .cos cos
C
x xx x
=
−−
bằng:
A. 10 B. 8 C. 6 D. 12
Câu 47: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Tính tổng các số vừa lập.
A. 27 999 720. B.
43.092.000
. C. 21 000 020. D. 3 600 000.
Câu 48: Hàm số
c
bxxy ++=
2
có đồ thị như hình vẻ. Khi đó
cb
bằng
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ở góc phần tư thứ nhất lấy 2 điểm phân biệt, cứ thế góc phần tư
thứ hai, thứ ba, thứ ta lần lượt lấy 3, 4, 5 điểm phân biệt ( các điểm không nằm trên các trục tọa độ).
Trong 14 điểm đó ta lấy 2 điểm bất kỳ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt hai trục tọa độ.
A.
91
23
B.
91
8
C.
91
83
D.
91
68
Câu 50: Bác An làm một cái cửa sổ mà phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới là hình chữ nhật. Tìm diện
tích lớn nhất của cửa sổ biết chu vi của nó là
2( ).m
A.
B.
C.
1
D.
1
2
π
+
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 3
Mã đề thi: 714
ĐỀ THI KSCL LẦN 1, NĂM HỌC 2023 2024
MÔN THI: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho hàm số:
3cos2 +
= x
y
, GTNN của hàm số là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 5
Câu 2: Cho dãy số
( )
n
u
biết:
+=
=
+
12
1
1
1
nn
uu
u
với
*
N
n
hãy tìm
2
u
A.
2
2
=u
B.
3
2
=u
C.
4
2
=u
D.
1
2
=u
Câu 3: Phương trình
043
2
=+ xx
có bao nhiêu nghiệm
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 4: Giá trị của biểu thức
02020202
35sin39sin55sin
51sin
+++
=P
bằng
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 5: Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng (d):
01
2 =
+
y
x
A.
)1;2(=n
B.
)2;1(=n
C.
)2
;
1(
=
n
D.
)2;1( =n
Câu 6: Cho cấp số nhân
( )
n
u
biết
2
1
=u
và công bội
3=q
. Hãy tìm
4
u
A.
54
4
=
u
B.
36
4
=u
C.
24
4
=u
D.
18
4
=u
Câu 7: Phương trình
2
41 3
xx x+ −=
có nghiệm là
A.
B.
1x =
hoặc
C.
1x =
D. nghiệm
Câu 8: Để đi từ thành phố A đến thành phố B 2 cách đi, đi từ thành phố B đến thành phố C có 3 cách
đi. Hỏi một người muốn đi từ thành phố A đến thành phố C nhưng bắt buộc phải đi qua thành phố B hỏi
có bao nhiêu cách đi.
A. 6 cách B. 5 cách C. 2 cách D. 3 cách
Câu 9: Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng:
( )
0
32
=
+ y
x
A.
( )
1;1
B.
( )
1;1
C.
( )
2;0
D.
( )
2;1
Câu 10: Cho
4
sin =
5
α
với
2
π
απ
<<
. Tính
cos
α
?
A.
1
5
. B.
3
5
. C.
4
5
. D.
3
5
.
Câu 11: Cho dãy số
13 += nu
n
. Hãy tính
5
u
A.
10
5
=u
B.
8
5
=u
C.
6
5
=
u
D.
16
5
=u
Câu 12: Phương trình
1tan =x
có nghiệm là
A.
π
π
kx +=
6
B.
π
π
kx +=
3
C.
π
π
kx +=
4
D.
π
π
2
4
kx +±=
Câu 13: Số hạng tổng quát của cấp số cộng (u
n
) có số hạng đầu u
1
=-5 và công sai d = 2 là
A. u
n
=3n – 8 B. u
n
=2n – 7 C. u
n
= -3 – 2n D. u
n
= -2 -3n
Câu 14: Lớp 11A có 20 học sinh nam và 23 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách cử 1 bạn làm lớp trưởng
A. 460 cách B. 20 cách C. 23 cách D. 43 cách
Câu 15: Cho cấp số cộng
( )
n
u
biết
4
1
=u
7
2
=u
. Hãy tìm
3
u
A.
10
3
=u
B.
11
3
=u
C.
3
3
=u
D.
28
3
=u
Câu 16: Cho hàm số:
xx
y 21
cos +
=
, TXĐ của hàm số là:
A.
);1( +∞
B. R C.
)1;(−∞
D.
[
)
+∞;1
Câu 17: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân
A. 2; - 4; - 8 B. 2; 4; 6 C. 2; 4; 8 D. 2; 3; 4
Câu 18: Phương trình
2
1
cos =x
có nghiệm là
A.
π
π
2
3
2
kx +±=
B.
π
π
2
4
kx +±=
C.
π
π
2
6
kx +±=
D.
π
π
2
3
kx +±=
Câu 19: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng
A.
( )
αα
cos180sin
0
=
B.
( )
α
α
sin180sin
0
=
C.
( )
αα
cos180sin
0
=
D.
( )
αα
sin180sin
0
=
Câu 20: Gieo một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để mặt sấp xuất hiện là
A. 1 B.
3
1
C. 0 D.
2
1
Câu 21: Cho
1cossin =+ xx
thì giá trị của
x2
sin
bằng
A. 1 B. 0 C. -1 D.
2
3
Câu 22: Phương trình
0sin
2 = mx
có nghiệm khi
m
thỏa điều kiện
A.
2
2
m
m
B.
1.m
C.
22 m
D.
1.m ≥−
Câu 23: Cho dãy số (u
n
) với
2
.
2
+
=
n
na
u
n
(a: hằng số). u
n+1
số hạng nào sau đây?
A.
B.
3
)2.(
2
+
+
n
nna
C.
3
)1.(
2
+
+
n
na
D.
2
)1.(
2
+
+
n
na
Câu 24: Cho parabol
2
( ): 4P y ax x c
= −+
có đỉnh
1
;2
2
I



. Khi đó:
A.
4; 1
ac= =
B.
1
2;
2
ac
=−=
C.
1
2;
2
ac= =
D.
4; 1ac=−=
Câu 25: Trong các công thức sau, công thức nào SAI?
A.
[ ]
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
a b ab ab
= −− +
B.
[ ]
1
sin .sin cos( ) cos( )
2
a b ab ab= −− +
C.
[ ]
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
a b ab ab= −+ +
D.
[ ]
1
cos .cos cos( ) cos( )
2
a b ab ab= −+ +
Câu 26: Điểm
(;)Aab
thuộc đường thẳng
: 30dx y−=
cách
:2 1 0xy +=
một khoảng bằng
5.
Tính
P ab=
biết
0.a >
A.
4
B.
2
C. 4 D. 2
Câu 27: Một hộp đựng 8 quả cầu vàng và 2 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên ra 3 quả. Tính xác suất để 3 quả lấy
ra cùng màu
A.
15
8
B.
15
2
C.
15
13
D.
15
7
Câu 28: Cho ba số: 2; x; 18 theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Tìm giá trị của x
A. x = 10 B. x =
8±
C. x = 9 D. x =
6±
Câu 29: Biết phương trình
2 11 0xx+ +=
có 1 nghiệm
3.xab= +
Tính
.ab
A. 2 B.
1
C.
2
D. 1
Câu 30: Cho cấp số nhân (u
n
) biết u
2
= 6, u
5
=162 khi đó số hạng đầu tiên bằng
A. u
1
= 4 B. u
1
=
2
1
C. u
1
= 2 D. u
1
=
4
1
Câu 31: Cho cấp số cộng (u
n
) có u
1
- u
3
= 6 và u
5
= -10. Hãy tìm công sai của cấp số cộng đó
A. 2 B. -3 C. 1 D. 0
Câu 32: Tìm tổng các nghiệm của phương trình:
1
3
cos2 =
π
x
trên
( )
ππ
;
.
A.
3
7
π
B.
3
π
C.
3
4
π
D.
3
2
π
Câu 33: Nghiệm của phương trình :
0
1
2sin
2
=
x
là:
A.
π
π
π
π
k
xkx +=+=
6
5
;
6
B.
π
π
π
π
kxk
x +=+
=
4
5
;
4
C.
π
π
π
π
kx
kx
+=
+=
12
5
;
12
D.
π
π
π
π
k
xkx +
=+=
3
5
;
3
u 34: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từng đôi một
A. 6 B. 120 C. 80 D. 60
Câu 35: Trong các dãy số
( )
n
u
sau dãy số nào là dãy số tăng
A.
( )
( )
1 .2 1
n
n
n
u =−+
B.
sin
n
un=
C.
1
n
n
u
n
=
+
D.
( )
1
2
n
n
u
n
=
+
Câu 36: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3, các cạnh lập thành cấp số cộng. Tìm 3 cạnh đó
A.
3
5
;1;
3
1
B.
4
5
;1;
4
3
C.
2
3
;1;
2
1
D.
4
7
;1;
4
1
Câu 37: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
42y x xm= ++
trên
[ ]
2;1
bằng
3
.
A.
4=m
B.
5=m
C.
4=m
D.
5=m
Câu 38: Phương trình
cos 1 0mx+=
có nghiệm khi
m
thỏa điều kiện
A.
11
m
B.
1
1
m
m
≤−
. C.
D.
1.m ≥−
Câu 39: Cho bốn số nguyên dương, trong đó ba số đầu lập thành một cấp số cộng, ba số hạng sau thành
lập cấp số nhân. Biết rằng tổng của số hạng đầu số hạng cuối 37, tổng của hai số hạng giữa 36.
Tìm số hạng thứ tư.
A. 95 B. 75 C. 70 D. 60
Câu 40: Sắp xếp 5 bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào 1 chiếc ghế dài 5 chỗ ngồi. Hỏi bao
nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luôn ngồi ở hai đầu ghế?
A. 16 B. 6 C. 12 D. 24
Câu 41: Cho biết
1
2
cotgx =
giá trị của biểu thức
22
2
sin sin .cos cos
C
x xx x
=
−−
bằng:
A. 10 B. 8 C. 6 D. 12
Câu 42: Số nghiệm của phương trình
3
)sin1)(sin21(
cos)sin21(
=
+
xx
xx
trong khoảng
2
3
;
4
ππ
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 43: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3 thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 7 chữ số, trong đó chữ số 2
mặt đúng 2 lần, chữ số 3 có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần
A. 4320 B. 360 C. 420 D. 5040
Câu 44: Từ các s0; 1; 2; 3;4 ;5 viết một số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau .Tính xác suất để số viết
được chia hết cho 4.
A.
25
8
B.
25
6
C.
25
4
D.
25
11
Câu 45: Cho đường tròn
22
( ): 8 2 8 0Cx y x y+ + −=
( 1; 0).A
Gọi
12
,
TT
các tiếp điểm của các
tiếp tuyến kẻ từ
A
đến
( ).
C
Phương trình đường thẳng
12
TT
là:
A.
5 60xy
+ +=
B.
2 10 15 0
xy
+ −=
C.
5 40xy
−+=
D.
10 2 17 0xy−=
Câu 46: Số nghiệm của phương trình
( )
22
3 10 12x x xx+ = −−
là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 47: Bác An làm một cái cửa sổ mà phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới là hình chữ nhật. Tìm diện
tích lớn nhất của cửa sổ biết chu vi của nó là
2( ).m
A.
1
B.
1
2
π
+
C.
D.
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. góc phần tư thứ nhất lấy 2 điểm phân biệt, cứ thế góc phần tư
thứ hai, thứ ba, thứ ta lần lượt lấy 3, 4, 5 điểm phân biệt ( các điểm không nằm trên các trục tọa độ).
Trong 14 điểm đó ta lấy 2 điểm bất kỳ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt hai trục tọa độ.
A.
91
23
B.
91
8
C.
91
83
D.
91
68
Câu 49: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Tính tổng các số vừa lập.
A. 27 999 720. B. 21 000 020. C. 3 600 000. D.
43.092.000
.
Câu 50: Hàm số
cbxx
y ++
=
2
có đồ thị như hình vẻ. Khi đó
cb
bằng
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
------------ HẾT ----------
mamon
made cautron dapan
112023
711 1 B
112023
711 2 C
112023
711 3 B
112023
711 4 D
112023
711 5 A
112023
711 6 A
112023
711 7 A
112023
711 8 C
112023
711 9 B
112023
711 10 C
112023
711 11 A
112023
711 12 B
112023
711 13 B
112023
711 14 A
112023
711 15 B
112023
711 16 B
112023
711 17 D
112023
711 18 B
112023
711 19 B
112023
711 20 A
112023
711 21 D
112023
711 22 C
112023
711 23 A
112023
711 24 C
112023
711 25 A
112023
711 26 D
112023
711 27 D
112023
711 28 C
112023
711 29 C
112023
711 30 B
112023
711 31 A
112023
711 32 D
112023
711 33 D
112023
711 34 D
112023
711 35 B
112023
711 36 C
112023
711 37 D
112023
711 38 C
112023
711 39 B
112023
711 40 D
112023
711 41 D
112023
711 42 A
112023
711 43 C
112023
711 44 C
112023
711 45 C
112023
711 46 C
112023
711 47 A
112023
711 48 C
112023
711 49 D
112023
711 50 A
112023
712 1 A
112023
712 2 D
112023
712 3 B
112023
712 4 A
112023
712 5 A
112023
712 6 A
112023
712 7 A
112023
712 8 C
112023
712 9 C
112023
712 10 B
112023
712 11 D
112023
712 12 D
112023
712 13 C
112023
712 14 B
112023
712 15 D
112023
712 16 B
112023
712 17 A
112023
712 18 D
112023
712 19 A
112023
712 20 D
112023
712 21 D
112023
712 22 B
112023
712 23 D
112023
712 24 C
112023
712 25 D
112023
712 26 C
112023
712 27 C
112023
712 28 B
112023
712 29 D
112023
712 30 A
112023
712 31 B
112023
712 32 C
112023
712 33 B
112023
712 34 C
112023
712 35 B
112023
712 36 C
112023
712 37 B
112023
712 38 D
112023
712 39 B
112023
712 40 B
112023
712 41 A
112023
712 42 C
112023
712 43 A
112023
712 44 C
112023
712 45 C
112023
712 46 A
112023
712 47 A
112023
712 48 D
112023
712 49 A
112023
712 50 A
112023
713 1 B
112023
713 2 D
112023
713 3 A
112023
713 4 A
112023
713 5 B
112023
713 6 C
112023
713 7 A
112023
713 8 B
112023
713 9 D
112023
713 10 C
112023
713 11 D
112023
713 12 C
112023
713 13 B
112023
713 14 C
112023
713 15 D
112023
713 16 A
112023
713 17 D
112023
713 18 C
112023
713 19 D
112023
713 20 D
112023
713 21 B
112023
713 22 D
112023
713 23 C
112023
713 24 D
112023
713 25 C
112023
713 26 B
112023
713 27 B
112023
713 28 D
112023
713 29 D
112023
713 30 B
112023
713 31 B
112023
713 32 C
112023
713 33 C
112023
713 34 C
112023
713 35 A
112023
713 36 C
112023
713 37 B
112023
713 38 A
112023
713 39 B
112023
713 40 D
112023
713 41 B
112023
713 42 A
112023
713 43 C
112023
713 44 A
112023
713 45 A
112023
713 46 A
112023
713 47 A
112023
713 48 A
112023
713 49 A
112023
713 50 A
112023
714 1 C
112023
714 2 B
112023
714 3 B
112023
714 4 D
112023
714 5 C
112023
714 6 A
112023
714 7 D
112023
714 8 A
112023
714 9 B
112023
714 10 D
112023
714 11 D
112023
714 12 C
112023
714 13 B
112023
714 14 D
112023
714 15 A
112023
714 16 D
112023
714 17 C
112023
714 18 D
112023
714 19 B
112023
714 20 D
112023
714 21 B
112023
714 22 C
112023
714 23 C
112023
714 24 A
112023
714 25 A
112023
714 26 B
112023
714 27 D
112023
714 28 D
112023
714 29 C
112023
714 30 C
112023
714 31 B
112023
714 32 D
112023
714 33 C
112023
714 34 D
112023
714 35 C
112023
714 36 B
112023
714 37 A
112023
714 38 B
112023
714 39 A
112023
714 40 C
112023
714 41 A
112023
714 42 A
112023
714 43 B
112023
714 44 B
112023
714 45 C
112023
714 46 C
112023
714 47 D
112023
714 48 A
112023
714 49 A
112023
714 50 A
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11
| 1/21

Preview text:

TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 3
ĐỀ THI KSCL LẦN 1, NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN THI: TOÁN 11 Mã đề thi: 711
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân A. 2; 4; 6 B. 2; 4; 8 C. 2; 3; 4 D. 2; - 4; - 8
Câu 2: Cho hàm số: y = cos x −1 + 2x , TXĐ của hàm số là: A. R B. ;1 ( +∞) C. [ ;1+∞) D. (−∞ ) 1 ;
Câu 3: Phương trình 2
x + 4x −1 = x − 3 có nghiệm là
A. x =1 hoặc x = 3 B. Vô nghiệm C. x = 3 D. x =1 u = 1 1
Câu 4: Cho dãy số (u biết: với * hãy tìm u n )  n Nu = u 2 n 1 2 + n 1 + A. u = B. u = C. u = D. u = 2 3 2 4 2 2 2 1 Câu 5: Cho 4 π
sinα = với < α < π . Tính cosα ? 5 2 A. 3 − . B. 1 . C. 4 . D. 3 . 5 5 5 5
Câu 6: Cho hàm số: y = 2cos x + 3, GTNN của hàm số là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 7: Để đi từ thành phố A đến thành phố B có 2 cách đi, đi từ thành phố B đến thành phố C có 3 cách
đi. Hỏi một người muốn đi từ thành phố A đến thành phố C nhưng bắt buộc phải đi qua thành phố B hỏi có bao nhiêu cách đi. A. 6 cách B. 5 cách C. 2 cách D. 3 cách
Câu 8: Phương trình 2
x + 3x − 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 9: Phương trình 1
cos x = có nghiệm là 2 A. π 2 π π π x = ± + k π 2
B. x = ± + k π 2
C. x = ± + k π 2
D. x = ± + k π 2 3 3 6 4
Câu 10: Cho dãy số u = . Hãy tính u n 3n +1 5 A. u = B. u = C. u = D. u = 5 6 5 16 5 10 5 8
Câu 11: Cho cấp số cộng (u biết u = và u = . Hãy tìm 2 7 1 4 u n ) 3 A. u = B. u = C. u = D. u = 3 28 3 3 3 11 3 10
Câu 12: Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng (d): x − 2y +1 = 0 là
A. n = (− ;1− ) 2 B. n = ;1 ( − ) 2 C. n = ( ) 1; 2 D. n = ;1 ( ) 2
Câu 13: Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng: (∆) 2x + y − 3 = 0 A. ( ;12) B. ( ) 1; 1 C. (− ) 1; 1 D. ( ; 0 2)
Câu 14: Lớp 11A có 20 học sinh nam và 23 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách cử 1 bạn làm lớp trưởng A. 43 cách B. 23 cách C. 460 cách D. 20 cách
Câu 15: Phương trình tan x = 1 có nghiệm là A. π π π π x = + π k B. x = + π k C. x = + π k
D. x = ± + k π 2 6 4 3 4
Câu 16: Giá trị của biểu thức 2 0 2 0 2 0 2 0
P = sin 51 + sin 55 + sin 39 + sin 35 bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Gieo một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để mặt sấp xuất hiện là A. 1 B. 1 C. 0 D. 1 3 2
Câu 18: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng 0 0
A. sin(180 −α ) = −cosα
B. sin(180 −α ) = sinα 0 0
C. sin(180 −α ) = cosα
D. sin(180 −α ) = −sinα
Câu 19: Cho cấp số nhân(u biết u = và công bội q = . Hãy tìm u 1 2 3 n ) 4 A. u = B. u = C. u = D. u = 4 24 4 18 4 54 4 36
Câu 20: Số hạng tổng quát của cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1=-5 và công sai d = 2 là A. un =2n – 7 B. un = -2 -3n C. un = -3 – 2n D. un =3n – 8
Câu 21: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từng đôi một A. 120 B. 80 C. 6 D. 60
Câu 22: Cho sin x + cos x = 1 thì giá trị của sin 2x bằng A. 3 B. -1 C. 0 D. 1 2
Câu 23: Cho ba số: 2; x; 18 theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Tìm giá trị của x A. x = ± 6 B. x = 9 C. x = ± 8 D. x = 10
Câu 24: Cho cấp số cộng (un) có u1 - u3 = 6 và u5 = -10. Hãy tìm công sai của cấp số cộng đó A. 0 B. 2 C. -3 D. 1
Câu 25: Tìm tổng các nghiệm của phương trình: π 2cos 
x −  = 1 trên (− π ;π )  3  . A. B. π C. D. 7π 3 3 3 3 Câu 26: Điểm ( A ;
a b) thuộc đường thẳng d : x y − 3 = 0 và cách ∆ : 2x y +1 = 0 một khoảng bằng
5. Tính P = ab biết a > 0. A. 2 B. 4 − C. 4 D. 2 −
Câu 27: Biết phương trình x + 2x +11 = 0 có 1 nghiệm x = a + b 3. Tính . ab A. 1 − B. 1 C. 2 D. 2 − Câu 28: Cho parabol 2
(P) : y = ax − 4x + c có đỉnh 1 I  ; 2 −  . Khi đó: 2    A. a = 4; − c =1 B. 1 a = 2; − c =
C. a = 4; c = 1 − D. 1 a = 2; c = − 2 2
Câu 29: Cho dãy số (u . 2 a n n) với u = (a: hằng số). u n n + 2
n+1 là số hạng nào sau đây? 2 2 A. .( 2 a n + 2n) B. .( a n + ) 1 C. .( a n + ) 1 D. . 2 a n n + 3 n + 2 n + 3 n + 2
Câu 30: Trong các công thức sau, công thức nào SAI? A. 1 sin .
a sin b = [cos(a b) − cos(a + b)] B. 1 sin .
a cosb = [sin(a b) −sin(a + b)] 2 2 C. 1 sin .
a cosb = [sin(a b) + sin(a + b)] D. 1 cos .
a cosb = [cos(a b) + cos(a + b)] 2 2
Câu 31: Một hộp đựng 8 quả cầu vàng và 2 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên ra 3 quả. Tính xác suất để 3 quả lấy ra cùng màu A. 7 B. 8 C. 2 D. 13 15 15 15 15
Câu 32: Phương trình 2sin x m = 0 có nghiệm khi m thỏa điều kiện m ≤ −2 A. m ≥1. B. m ≥ 1. − C.
D. − 2 ≤ m ≤ 2 m ≥ 2
Câu 33: Trong các dãy số (u sau dãy số nào là dãy số tăng n ) (− ) 1 n A. u = n B. u = C. u = (− )
1 n .(2n + D. n = n )1 n sin n u n + 2 n n +1
Câu 34: Cho cấp số nhân (un) biết u2 = 6, u5 =162 khi đó số hạng đầu tiên bằng A. u 1 1 1 = B. u D. u 4 1 = 4 C. u1 = 2 1 = 2
Câu 35: Nghiệm của phương trình : 2sin 2x −1 = 0 là: A. π π π π x = + π k x = 5 ; + π k B. x = + π k x = 5 ; + π k 3 3 12 12 C. π π π π x = + π k x = 5 ; + π k D. x = + π k x = 5 ; + π k 6 6 4 4
Câu 36: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3, các cạnh lập thành cấp số cộng. Tìm 3 cạnh đó A. 1 7 ; 1 ; B. 1 3 ; 1 ; C. 3 5 ; 1 ; D. 1 5 ;1 ; 4 4 2 2 4 4 3 3
Câu 37: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 4x + m + 2 trên [ 2; − ] 1 bằng 3. A. m = 4 − B. m = 5 C. m = 5 − D. m = 4 Câu 38: Cho biết 1
cotgx = giá trị của biểu thức 2 C = bằng: 2 2 2 sin x − sin .
x cos x − cos x A. 8 B. 12 C. 10 D. 6
Câu 39: Cho bốn số nguyên dương, trong đó ba số đầu lập thành một cấp số cộng, ba số hạng sau thành
lập cấp số nhân. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối là 37, tổng của hai số hạng giữa là 36. Tìm số hạng thứ tư. A. 75 B. 95 C. 70 D. 60
Câu 40: Số nghiệm của phương trình (x + ) 2 2
3 10 − x = x x −12 là: A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 41: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số, trong đó chữ số 2 có
mặt đúng 2 lần, chữ số 3 có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần A. 5040 B. 420 C. 4320 D. 360
Câu 42: Từ các số 0; 1; 2; 3;4 ;5 viết một số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau .Tính xác suất để số viết được chia hết cho 4. A. 6 B. 4 C. 8 D. 11 25 25 25 25
Câu 43: Phương trình mcos x +1= 0 có nghiệm khi m thỏa điều kiện m ≤ 1 − A. m ≤ 1 B. m ≥ 1. − C. .
D. −1 ≤ m ≤ 1 m ≥ 1
Câu 44: Cho đường tròn 2 2
(C) : x + y −8x + 2y −8 = 0 và ( A 1; − 0). Gọi 1 T , 2
T là các tiếp điểm của các
tiếp tuyến kẻ từ A đến (C). Phương trình đường thẳng 1 T 2 T là:
A. 10x − 2y −17 = 0
B. x + 5y + 6 = 0
C. 5x y + 4 = 0
D. 2x +10y −15 = 0
Câu 45: Sắp xếp 5 bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào 1 chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có bao
nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luôn ngồi ở hai đầu ghế? A. 6 B. 16 C. 12 D. 24
Câu 46: Số nghiệm của phương trình 1
( − 2sin x)cos x π π = 3 trong khoảng  3  − ;  là 1 ( + 2sin x 1 )( − sin x)  4 2  A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 47: Hàm số y = x2 + bx + c có đồ thị như hình vẻ. Khi đó b c bằng A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 48: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Tính tổng các số vừa lập. A. 3 600 000. B. 21 000 020. C. 27 999 720. D. 43.092.000 .
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ở góc phần tư thứ nhất lấy 2 điểm phân biệt, cứ thế ở góc phần tư
thứ hai, thứ ba, thứ tư ta lần lượt lấy 3, 4, 5 điểm phân biệt ( các điểm không nằm trên các trục tọa độ).
Trong 14 điểm đó ta lấy 2 điểm bất kỳ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt hai trục tọa độ. A. 83 B. 68 C. 8 D. 23 91 91 91 91
Câu 50: Bác An làm một cái cửa sổ mà phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới là hình chữ nhật. Tìm diện
tích lớn nhất của cửa sổ biết chu vi của nó là 2(m). A. 2 B. 1+ π C. 1 D. 1 π + 4 + π 4 + π 2
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 3
ĐỀ THI KSCL LẦN 1, NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN THI: TOÁN 11 Mã đề thi: 712
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho hàm số: y = 2cos x + 3, GTNN của hàm số là: A. 1 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 2: Phương trình tan x = 1 có nghiệm là A. π π π π x = + π k B. x = + π k
C. x = ± + k π 2 D. x = + π k 3 6 4 4 u = 1 1
Câu 3: Cho dãy số (u biết: với * hãy tìm u n )  n Nu = u 2 n 1 2 + n 1 + A. u = B. u = C. u = D. u = 2 2 2 4 2 3 2 1
Câu 4: Cho hàm số: y = cos x −1 + 2x , TXĐ của hàm số là: A. [ ;1+∞) B. ;1 ( +∞) C. R D. (−∞ ) 1 ;
Câu 5: Phương trình 2
x + 4x −1 = x − 3 có nghiệm là A. Vô nghiệm
B. x =1 hoặc x = 3 C. x = 3 D. x =1
Câu 6: Để đi từ thành phố A đến thành phố B có 2 cách đi, đi từ thành phố B đến thành phố C có 3 cách
đi. Hỏi một người muốn đi từ thành phố A đến thành phố C nhưng bắt buộc phải đi qua thành phố B hỏi có bao nhiêu cách đi. A. 6 cách B. 5 cách C. 2 cách D. 3 cách
Câu 7: Lớp 11A có 20 học sinh nam và 23 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách cử 1 bạn làm lớp trưởng A. 43 cách B. 23 cách C. 460 cách D. 20 cách
Câu 8: Phương trình 1
cos x = có nghiệm là 2 A. π π π π x = ± + k π 2
B. x = ± + k π 2
C. x = ± + k π 2 D. 2 x = ± + k π 2 4 6 3 3
Câu 9: Cho dãy số u = . Hãy tính u n 3n +1 5 A. u = B. u = C. u = D. u = 5 6 5 16 5 10 5 8
Câu 10: Cho cấp số nhân(u biết u = và công bội q = . Hãy tìm u 1 2 3 n ) 4 A. u = B. u = C. u = D. u = 4 24 4 18 4 54 4 36
Câu 11: Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng: (∆) 2x + y − 3 = 0 A. (− ) 1; 1 B. ( ; 0 2) C. ( ;12) D. ( ) 1; 1 Câu 12: Cho 4 π
sinα = với < α < π . Tính cosα ? 5 2 A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 3 − . 5 5 5 5
Câu 13: Phương trình 2
x + 3x − 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 14: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân A. 2; - 4; - 8 B. 2; 4; 8 C. 2; 4; 6 D. 2; 3; 4
Câu 15: Gieo một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để mặt sấp xuất hiện là A. 1 B. 1 C. 0 D. 1 3 2
Câu 16: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng 0 0
A. sin(180 −α ) = −cosα
B. sin(180 −α ) = sinα 0 0
C. sin(180 −α ) = cosα
D. sin(180 −α ) = −sinα
Câu 17: Giá trị của biểu thức 2 0 2 0 2 0 2 0
P = sin 51 + sin 55 + sin 39 + sin 35 bằng A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 18: Số hạng tổng quát của cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1=-5 và công sai d = 2 là A. un =3n – 8 B. un = -2 -3n C. un = -3 – 2n D. un =2n – 7
Câu 19: Cho cấp số cộng (u biết u = và u = . Hãy tìm 2 7 1 4 u n ) 3 A. u = B. u = C. u = D. u = 3 28 3 3 3 11 3 10
Câu 20: Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng (d): x − 2y +1 = 0 là A. n = ;1 ( ) 2
B. n = (− ;1− ) 2 C. n = ( ) 1; 2 D. n = ;1 ( − ) 2
Câu 21: Phương trình 2sin x m = 0 có nghiệm khi m thỏa điều kiện m ≤ −2 A. m ≥1. B. m ≥ 1. − C.
D. − 2 ≤ m ≤ 2 m ≥ 2
Câu 22: Trong các công thức sau, công thức nào SAI? A. 1 sin . a sin b 1
= [cos(a b) − cos(a + b)] B. sin .
a cosb = [sin(a b) −sin(a + b)] 2 2 C. 1 sin .
a cosb = [sin(a b) + sin(a + b)] D. 1 cos .
a cosb = [cos(a b) + cos(a + b)] 2 2
Câu 23: Một hộp đựng 8 quả cầu vàng và 2 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên ra 3 quả. Tính xác suất để 3 quả lấy ra cùng màu A. 13 B. 2 C. 8 D. 7 15 15 15 15
Câu 24: Tìm tổng các nghiệm của phương trình: π 2cos 
x −  = 1 trên (− π ;π )  3  . A. π B. C. D. 4π 3 3 3 3 Câu 25: Điểm ( A ;
a b) thuộc đường thẳng d : x y − 3 = 0 và cách ∆ : 2x y +1 = 0 một khoảng bằng
5. Tính P = ab biết a > 0. A. 2 B. 4 − C. 4 D. 2 − Câu 26: Cho parabol 2
(P) : y = ax − 4x + c có đỉnh 1 I  ; 2 −  . Khi đó: 2    A. a = 4; − c =1 B. 1 a = 2; − c =
C. a = 4; c = 1 − D. 1 a = 2; c = − 2 2
Câu 27: Cho dãy số (u . 2 a n n) với u = (a: hằng số). u n n + 2
n+1 là số hạng nào sau đây? 2 2 A. .( 2 a n + 2n) B. .( a n + ) 1 C. .( a n + ) 1 D. . 2 a n n + 3 n + 2 n + 3 n + 2
Câu 28: Cho ba số: 2; x; 18 theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Tìm giá trị của x A. x = 9 B. x = ± 6 C. x = 10 D. x = ± 8
Câu 29: Trong các dãy số (u sau dãy số nào là dãy số tăng n ) (− ) 1 n A. u = n B. u = C. u = (− )
1 n .(2n + D. n = n )1 n sin n u n + 2 n n +1
Câu 30: Cho cấp số cộng (un) có u1 - u3 = 6 và u5 = -10. Hãy tìm công sai của cấp số cộng đó A. -3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 31: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từng đôi một A. 120 B. 60 C. 6 D. 80
Câu 32: Cho cấp số nhân (un) biết u2 = 6, u5 =162 khi đó số hạng đầu tiên bằng A. u 1 1 1 = B. u C. u 4 1 = 2 1 = 2 D. u1 = 4
Câu 33: Cho sin x + cos x = 1 thì giá trị của sin 2x bằng A. 1 B. 0 C. -1 D. 3 2
Câu 34: Biết phương trình x + 2x +11 = 0 có 1 nghiệm x = a + b 3. Tính . ab A. 2 B. 1 − C. 2 − D. 1
Câu 35: Nghiệm của phương trình : 2sin 2x −1 = 0 là: A. π π π π x = + π k x = 5 ; + π k B. x = + π k x = 5 ; + π k 3 3 12 12 C. π π π π x = + π k x = 5 ; + π k D. x = + π k x = 5 ; + π k 6 6 4 4 Câu 36: Cho biết 1
cotgx = giá trị của biểu thức 2 C = bằng: 2 2 2 sin x − sin .
x cos x − cos x A. 8 B. 12 C. 10 D. 6
Câu 37: Cho đường tròn 2 2
(C) : x + y −8x + 2y −8 = 0 và ( A 1; − 0). Gọi 1 T , 2
T là các tiếp điểm của các
tiếp tuyến kẻ từ A đến (C). Phương trình đường thẳng 1 T 2 T là:
A. 2x +10y −15 = 0
B. 5x y + 4 = 0
C. x + 5y + 6 = 0
D. 10x − 2y −17 = 0
Câu 38: Số nghiệm của phương trình 1
( − 2sin x)cos x π π = 3 trong khoảng  3  − ;  là 1 ( + 2sin x 1 )( − sin x)  4 2  A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 39: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số, trong đó chữ số 2 có
mặt đúng 2 lần, chữ số 3 có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần A. 5040 B. 360 C. 420 D. 4320
Câu 40: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3, các cạnh lập thành cấp số cộng. Tìm 3 cạnh đó A. 1 5 ;1 ; B. 3 5 ; 1 ; C. 1 3 ; 1 ; D. 1 7 ; 1 ; 3 3 4 4 2 2 4 4
Câu 41: Từ các số 0; 1; 2; 3;4 ;5 viết một số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau .Tính xác suất để số viết được chia hết cho 4. A. 6 B. 4 C. 8 D. 11 25 25 25 25
Câu 42: Phương trình mcos x +1= 0 có nghiệm khi m thỏa điều kiện m ≤ 1 − A. m ≤ 1 B. m ≥ 1. − C. .
D. −1 ≤ m ≤ 1 m ≥ 1
Câu 43: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 4x + m + 2 trên [ 2; − ] 1 bằng 3. A. m = 4 B. m = 5 C. m = 4 − D. m = 5 −
Câu 44: Sắp xếp 5 bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào 1 chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có bao
nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luôn ngồi ở hai đầu ghế? A. 6 B. 16 C. 12 D. 24
Câu 45: Số nghiệm của phương trình (x + ) 2 2
3 10 − x = x x −12 là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 46: Cho bốn số nguyên dương, trong đó ba số đầu lập thành một cấp số cộng, ba số hạng sau thành
lập cấp số nhân. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối là 37, tổng của hai số hạng giữa là 36. Tìm số hạng thứ tư. A. 95 B. 75 C. 70 D. 60
Câu 47: Bác An làm một cái cửa sổ mà phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới là hình chữ nhật. Tìm diện
tích lớn nhất của cửa sổ biết chu vi của nó là 2(m). A. 2 B. 1+ π C. 1 D. 1 π + 4 + π 4 + π 2
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ở góc phần tư thứ nhất lấy 2 điểm phân biệt, cứ thế ở góc phần tư
thứ hai, thứ ba, thứ tư ta lần lượt lấy 3, 4, 5 điểm phân biệt ( các điểm không nằm trên các trục tọa độ).
Trong 14 điểm đó ta lấy 2 điểm bất kỳ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt hai trục tọa độ. A. 83 B. 68 C. 8 D. 23 91 91 91 91
Câu 49: Hàm số y = x2 + bx + c có đồ thị như hình vẻ. Khi đó b c bằng A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 50: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Tính tổng các số vừa lập. A. 27 999 720. B. 43.092.000 . C. 21 000 020. D. 3 600 000.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 3
ĐỀ THI KSCL LẦN 1, NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN THI: TOÁN 11 Mã đề thi: 713
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho dãy số u = . Hãy tính u n 3n +1 5 A. u = B. u = C. u = D. u = 5 6 5 10 5 16 5 8
Câu 2: Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng: (∆) 2x + y − 3 = 0 A. (− ) 1; 1 B. ( ; 0 2) C. ( ;12) D. ( ) 1; 1
Câu 3: Để đi từ thành phố A đến thành phố B có 2 cách đi, đi từ thành phố B đến thành phố C có 3 cách
đi. Hỏi một người muốn đi từ thành phố A đến thành phố C nhưng bắt buộc phải đi qua thành phố B hỏi có bao nhiêu cách đi. A. 6 cách B. 5 cách C. 2 cách D. 3 cách
Câu 4: Lớp 11A có 20 học sinh nam và 23 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách cử 1 bạn làm lớp trưởng A. 43 cách B. 23 cách C. 460 cách D. 20 cách
Câu 5: Cho hàm số: y = cos x −1 + 2x , TXĐ của hàm số là: A. ;1 ( +∞) B. [ ;1+∞) C. (−∞ ) 1 ; D. R
Câu 6: Cho hàm số: y = 2cos x + 3, GTNN của hàm số là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 5
Câu 7: Phương trình tan x = 1 có nghiệm là A. π π π π x = + π k
B. x = ± + k π 2 C. x = + π k D. x = + π k 4 4 3 6
Câu 8: Phương trình 2
x + 4x −1 = x − 3 có nghiệm là A. x = 3 B. Vô nghiệm C. x =1
D. x =1 hoặc x = 3
Câu 9: Gieo một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để mặt sấp xuất hiện là A. 1 B. 1 C. 0 D. 1 3 2
Câu 10: Phương trình 2
x + 3x − 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 11: Cho 4 π
sinα = với < α < π . Tính cosα ? 5 2 A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 3 − . 5 5 5 5
Câu 12: Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng (d): x − 2y +1 = 0 là A. n = (− ;1 2 − ) B. n = ( ) 1; 2 C. n = ;1 ( 2 − ) D. n = ;1 ( ) 2
Câu 13: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng 0 0
A. sin(180 −α ) = −cosα
B. sin(180 −α ) = sinα 0 0
C. sin(180 −α ) = cosα
D. sin(180 −α ) = −sinα u = 1 1
Câu 14: Cho dãy số (u biết: với * hãy tìm u n )  n Nu = u 2 n 1 2 + n 1 + A. u = B. u = C. u = D. u = 2 1 2 3 2 4 2 2
Câu 15: Cho cấp số nhân(u biết u = và công bội q = . Hãy tìm u 1 2 3 n ) 4 A. u = B. u = C. u = D. u = 4 54 4 24 4 36 4 18
Câu 16: Cho cấp số cộng (u biết u = và u = . Hãy tìm 2 7 1 4 u n ) 3 A. u = B. u = C. u = D. u = 3 28 3 3 3 11 3 10
Câu 17: Số hạng tổng quát của cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1=-5 và công sai d = 2 là A. un =3n – 8 B. un = -2 -3n C. un = -3 – 2n D. un =2n – 7
Câu 18: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân A. 2; - 4; - 8 B. 2; 4; 6 C. 2; 4; 8 D. 2; 3; 4
Câu 19: Giá trị của biểu thức 2 0 2 0 2 0 2 0
P = sin 51 + sin 55 + sin 39 + sin 35 bằng A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 20: Phương trình 1
cos x = có nghiệm là 2 A. π 2 π π π x = ± + k π 2
B. x = ± + k π 2
C. x = ± + k π 2
D. x = ± + k π 2 3 4 6 3
Câu 21: Một hộp đựng 8 quả cầu vàng và 2 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên ra 3 quả. Tính xác suất để 3 quả lấy ra cùng màu A. 8 B. 7 C. 13 D. 2 15 15 15 15
Câu 22: Cho cấp số cộng (un) có u1 - u3 = 6 và u5 = -10. Hãy tìm công sai của cấp số cộng đó A. 2 B. 1 C. 0 D. -3
Câu 23: Tìm tổng các nghiệm của phương trình: π 2cos 
x −  = 1 trên (− π ;π )  3  . A. π B. C. D. 4π 3 3 3 3 Câu 24: Cho parabol 2
(P) : y = ax − 4x + c có đỉnh 1 I  ; 2 −  . Khi đó: 2    A. a = 4; − c =1 B. 1 a = 2; − c = C. 1 a = 2; c = −
D. a = 4; c = 1 − 2 2
Câu 25: Phương trình 2sin x m = 0 có nghiệm khi m thỏa điều kiện m ≤ −2 A. B. m ≥1.
C. − 2 ≤ m ≤ 2 D. m ≥ 1. − m ≥ 2
Câu 26: Cho ba số: 2; x; 18 theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Tìm giá trị của x A. x = 10 B. x = ± 6 C. x = ± 8 D. x = 9
Câu 27: Cho sin x + cos x = 1 thì giá trị của sin 2x bằng A. 1 B. 0 C. -1 D. 3 2
Câu 28: Trong các dãy số (u sau dãy số nào là dãy số tăng n ) (− ) 1 n A. u = n B. u = C. u = (− )
1 n .(2n + D. n = n )1 n sin n u n + 2 n n +1 Câu 29: Điểm ( A ;
a b) thuộc đường thẳng d : x y − 3 = 0 và cách ∆ : 2x y +1 = 0 một khoảng bằng
5. Tính P = ab biết a > 0. A. 2 B. 4 − C. 4 D. 2 −
Câu 30: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từng đôi một A. 120 B. 60 C. 6 D. 80
Câu 31: Cho dãy số (u . 2 a n n) với u = (a: hằng số). u n n + 2
n+1 là số hạng nào sau đây? 2 2 A. .( 2 a n + 2n) B. .( a n + ) 1 C. . 2 a n D. .( a n + ) 1 n + 3 n + 3 n + 2 n + 2
Câu 32: Cho cấp số nhân (un) biết u2 = 6, u5 =162 khi đó số hạng đầu tiên bằng A. u 1 1 1 = 4 B. u1 = C. u 2 1 = 2 D. u1 = 4
Câu 33: Biết phương trình x + 2x +11 = 0 có 1 nghiệm x = a + b 3. Tính . ab A. 2 B. 1 − C. 2 − D. 1
Câu 34: Nghiệm của phương trình : 2sin 2x −1 = 0 là: A. π π π π x = + π k x = 5 ; + π k B. x = + π k x = 5 ; + π k 6 6 4 4 C. π π π π x = + π k x = 5 ; + π k D. x = + π k x = 5 ; + π k 12 12 3 3
Câu 35: Trong các công thức sau, công thức nào SAI? A. 1 sin .
a cosb = [sin(a b) −sin(a + b)] B. 1 sin .
a cosb = [sin(a b) + sin(a + b)] 2 2 C. 1 sin .
a sin b = [cos(a b) − cos(a + b)] D. 1 cos .
a cosb = [cos(a b) + cos(a + b)] 2 2
Câu 36: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số, trong đó chữ số 2 có
mặt đúng 2 lần, chữ số 3 có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần A. 4320 B. 5040 C. 360 D. 420
Câu 37: Số nghiệm của phương trình 1
( − 2sin x)cos x π π = 3 trong khoảng  3  − ;  là 1 ( + 2sin x 1 )( − sin x)  4 2  A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 38: Từ các số 0; 1; 2; 3;4 ;5 viết một số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau .Tính xác suất để số viết được chia hết cho 4. A. 6 B. 8 C. 11 D. 4 25 25 25 25
Câu 39: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3, các cạnh lập thành cấp số cộng. Tìm 3 cạnh đó A. 1 5 ;1 ; B. 3 5 ; 1 ; C. 1 3 ; 1 ; D. 1 7 ; 1 ; 3 3 4 4 2 2 4 4
Câu 40: Cho đường tròn 2 2
(C) : x + y −8x + 2y −8 = 0 và ( A 1; − 0). Gọi 1 T , 2
T là các tiếp điểm của các
tiếp tuyến kẻ từ A đến (C). Phương trình đường thẳng 1 T 2 T là:
A. x + 5y + 6 = 0
B. 2x +10y −15 = 0
C. 10x − 2y −17 = 0
D. 5x y + 4 = 0
Câu 41: Phương trình mcos x +1= 0 có nghiệm khi m thỏa điều kiện m ≤ 1 −
A. −1 ≤ m ≤ 1 B. . C. m ≤ 1 D. m ≥ 1. − m ≥ 1
Câu 42: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 4x + m + 2 trên [ 2; − ] 1 bằng 3. A. m = 4 B. m = 5 C. m = 4 − D. m = 5 −
Câu 43: Số nghiệm của phương trình (x + ) 2 2
3 10 − x = x x −12 là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 44: Cho bốn số nguyên dương, trong đó ba số đầu lập thành một cấp số cộng, ba số hạng sau thành
lập cấp số nhân. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối là 37, tổng của hai số hạng giữa là 36. Tìm số hạng thứ tư. A. 95 B. 75 C. 70 D. 60
Câu 45: Sắp xếp 5 bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào 1 chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có bao
nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luôn ngồi ở hai đầu ghế? A. 12 B. 24 C. 16 D. 6 Câu 46: Cho biết 1
cotgx = giá trị của biểu thức 2 C = bằng: 2 2 2 sin x − sin .
x cos x − cos x A. 10 B. 8 C. 6 D. 12
Câu 47: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Tính tổng các số vừa lập. A. 27 999 720. B. 43.092.000 . C. 21 000 020. D. 3 600 000.
Câu 48: Hàm số y = x2 + bx + c có đồ thị như hình vẻ. Khi đó b c bằng A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ở góc phần tư thứ nhất lấy 2 điểm phân biệt, cứ thế ở góc phần tư
thứ hai, thứ ba, thứ tư ta lần lượt lấy 3, 4, 5 điểm phân biệt ( các điểm không nằm trên các trục tọa độ).
Trong 14 điểm đó ta lấy 2 điểm bất kỳ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt hai trục tọa độ. A. 23 B. 8 C. 83 D. 68 91 91 91 91
Câu 50: Bác An làm một cái cửa sổ mà phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới là hình chữ nhật. Tìm diện
tích lớn nhất của cửa sổ biết chu vi của nó là 2(m). A. 2 B. 1 C. 1+ π D. 1 π + 4 + π 4 + π 2
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 3
ĐỀ THI KSCL LẦN 1, NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN THI: TOÁN 11 Mã đề thi: 714
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho hàm số: y = 2cos x + 3, GTNN của hàm số là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 5 u = 1 1
Câu 2: Cho dãy số (u biết: với * hãy tìm u n )  n Nu = u 2 n 1 2 + n 1 + A. u = B. u = C. u = D. u = 2 1 2 4 2 3 2 2
Câu 3: Phương trình 2
x + 3x − 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 4: Giá trị của biểu thức 2 0 2 0 2 0 2 0
P = sin 51 + sin 55 + sin 39 + sin 35 bằng A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 5: Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng (d): x − 2y +1 = 0 là A. n = ( ) 1; 2 B. n = ;1 ( ) 2 C. n = ;1 ( − ) 2
D. n = (− ;1− ) 2
Câu 6: Cho cấp số nhân (u biết u = và công bội q = . Hãy tìm u 1 2 3 n ) 4 A. u = B. u = C. u = D. u = 4 18 4 24 4 36 4 54
Câu 7: Phương trình 2
x + 4x −1 = x − 3 có nghiệm là A. x = 3
B. x =1 hoặc x = 3 C. x =1 D. Vô nghiệm
Câu 8: Để đi từ thành phố A đến thành phố B có 2 cách đi, đi từ thành phố B đến thành phố C có 3 cách
đi. Hỏi một người muốn đi từ thành phố A đến thành phố C nhưng bắt buộc phải đi qua thành phố B hỏi có bao nhiêu cách đi. A. 6 cách B. 5 cách C. 2 cách D. 3 cách
Câu 9: Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng: (∆) 2x + y − 3 = 0 A. (− ) 1; 1 B. ( ) 1; 1 C. ( ; 0 2) D. ( ;12) Câu 10: Cho 4 π
sinα = với < α < π . Tính cosα ? 5 2 A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 3 − . 5 5 5 5
Câu 11: Cho dãy số u = . Hãy tính u n 3n +1 5 A. u = B. u = C. u = D. u = 5 16 5 6 5 8 5 10
Câu 12: Phương trình tan x = 1 có nghiệm là A. π π π π x = + π k B. x = + π k C. x = + π k
D. x = ± + k π 2 6 3 4 4
Câu 13: Số hạng tổng quát của cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1=-5 và công sai d = 2 là A. un =3n – 8 B. un =2n – 7 C. un = -3 – 2n D. un = -2 -3n
Câu 14: Lớp 11A có 20 học sinh nam và 23 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách cử 1 bạn làm lớp trưởng A. 460 cách B. 20 cách C. 23 cách D. 43 cách
Câu 15: Cho cấp số cộng (u biết u = và u = . Hãy tìm 2 7 1 4 u n ) 3 A. u = B. u = C. u = D. u = 3 28 3 3 3 11 3 10
Câu 16: Cho hàm số: y = cos x −1 + 2x , TXĐ của hàm số là: A. ;1 ( +∞) B. R C. (−∞ ) 1 ; D. [ ;1+∞)
Câu 17: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân A. 2; - 4; - 8 B. 2; 4; 6 C. 2; 4; 8 D. 2; 3; 4
Câu 18: Phương trình 1
cos x = có nghiệm là 2 A. π 2 π π π x = ± + k π 2
B. x = ± + k π 2
C. x = ± + k π 2
D. x = ± + k π 2 3 4 6 3
Câu 19: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng 0 0
A. sin(180 −α ) = −cosα
B. sin(180 −α ) = sinα 0 0
C. sin(180 −α ) = cosα
D. sin(180 −α ) = −sinα
Câu 20: Gieo một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để mặt sấp xuất hiện là A. 1 B. 1 C. 0 D. 1 3 2
Câu 21: Cho sin x + cos x = 1 thì giá trị của sin 2x bằng A. 1 B. 0 C. -1 D. 3 2
Câu 22: Phương trình 2sin x m = 0 có nghiệm khi m thỏa điều kiện m ≤ −2 A.  B. m ≥1.
C. − 2 ≤ m ≤ 2 D. m ≥ 1. − m ≥ 2
Câu 23: Cho dãy số (u . 2 a n n) với u = (a: hằng số). u n n + 2
n+1 là số hạng nào sau đây? 2 2 A. . 2 a n B. .( 2 a n + 2n) C. .( a n + ) 1 D. .( a n + ) 1 n + 2 n + 3 n + 3 n + 2 Câu 24: Cho parabol 2
(P) : y = ax − 4x + c có đỉnh 1 I  ; 2 −  . Khi đó: 2   
A. a = 4; c = 1 − B. 1 a = 2; − c = C. 1 a = 2; c = − D. a = 4; − c =1 2 2
Câu 25: Trong các công thức sau, công thức nào SAI? A. 1 sin .
a cosb = [sin(a b) −sin(a + b)] B. 1 sin .
a sin b = [cos(a b) − cos(a + b)] 2 2 C. 1 sin .
a cosb = [sin(a b) + sin(a + b)] D. 1 cos .
a cosb = [cos(a b) + cos(a + b)] 2 2 Câu 26: Điểm ( A ;
a b) thuộc đường thẳng d : x y − 3 = 0 và cách ∆ : 2x y +1 = 0 một khoảng bằng
5. Tính P = ab biết a > 0. A. 4 − B. 2 − C. 4 D. 2
Câu 27: Một hộp đựng 8 quả cầu vàng và 2 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên ra 3 quả. Tính xác suất để 3 quả lấy ra cùng màu A. 8 B. 2 C. 13 D. 7 15 15 15 15
Câu 28: Cho ba số: 2; x; 18 theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Tìm giá trị của x A. x = 10 B. x = ± 8 C. x = 9 D. x = ± 6
Câu 29: Biết phương trình x + 2x +11 = 0 có 1 nghiệm x = a + b 3. Tính . ab A. 2 B. 1 − C. 2 − D. 1
Câu 30: Cho cấp số nhân (un) biết u2 = 6, u5 =162 khi đó số hạng đầu tiên bằng A. u 1 1 1 = 4 B. u1 = C. u 2 1 = 2 D. u1 = 4
Câu 31: Cho cấp số cộng (un) có u1 - u3 = 6 và u5 = -10. Hãy tìm công sai của cấp số cộng đó A. 2 B. -3 C. 1 D. 0
Câu 32: Tìm tổng các nghiệm của phương trình: π 2cos 
x −  = 1 trên (− π ;π )  3  . A. B. π C. D. 2π 3 3 3 3
Câu 33: Nghiệm của phương trình : 2sin 2x −1 = 0 là: A. π π π π x = + π k x = 5 ; + π k B. x = + π k x = 5 ; + π k 6 6 4 4 C. π π π π x = + π k x = 5 ; + π k D. x = + π k x = 5 ; + π k 12 12 3 3
Câu 34: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từng đôi một A. 6 B. 120 C. 80 D. 60
Câu 35: Trong các dãy số (u sau dãy số nào là dãy số tăng n ) (− ) 1 n A. u = (− )
1 n .(2n + B. u = n C. n = D. u = n sin n )1 un n+1 n n + 2
Câu 36: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3, các cạnh lập thành cấp số cộng. Tìm 3 cạnh đó A. 1 5 ;1 ; B. 3 5 ; 1 ; C. 1 3 ; 1 ; D. 1 7 ; 1 ; 3 3 4 4 2 2 4 4
Câu 37: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 4x + m + 2 trên [ 2; − ] 1 bằng 3. A. m = 4 B. m = 5 C. m = 4 − D. m = 5 −
Câu 38: Phương trình mcos x +1 = 0 có nghiệm khi m thỏa điều kiện m ≤ 1 −
A. −1 ≤ m ≤ 1 B. . C. m ≤ 1 D. m ≥ 1. − m ≥ 1
Câu 39: Cho bốn số nguyên dương, trong đó ba số đầu lập thành một cấp số cộng, ba số hạng sau thành
lập cấp số nhân. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối là 37, tổng của hai số hạng giữa là 36. Tìm số hạng thứ tư. A. 95 B. 75 C. 70 D. 60
Câu 40: Sắp xếp 5 bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào 1 chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có bao
nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luôn ngồi ở hai đầu ghế? A. 16 B. 6 C. 12 D. 24 Câu 41: Cho biết 1
cotgx = giá trị của biểu thức 2 C = bằng: 2 2 2 sin x − sin .
x cos x − cos x A. 10 B. 8 C. 6 D. 12
Câu 42: Số nghiệm của phương trình 1
( − 2sin x)cos x π π = 3 trong khoảng  3  − ;  là 1 ( + 2sin x 1 )( − sin x)  4 2  A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 43: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số, trong đó chữ số 2 có
mặt đúng 2 lần, chữ số 3 có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần A. 4320 B. 360 C. 420 D. 5040
Câu 44: Từ các số 0; 1; 2; 3;4 ;5 viết một số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau .Tính xác suất để số viết được chia hết cho 4. A. 8 B. 6 C. 4 D. 11 25 25 25 25
Câu 45: Cho đường tròn 2 2
(C) : x + y −8x + 2y −8 = 0 và ( A 1; − 0). Gọi 1 T , 2
T là các tiếp điểm của các
tiếp tuyến kẻ từ A đến (C). Phương trình đường thẳng 1 T 2 T là:
A. x + 5y + 6 = 0
B. 2x +10y −15 = 0
C. 5x y + 4 = 0
D. 10x − 2y −17 = 0
Câu 46: Số nghiệm của phương trình (x + ) 2 2
3 10 − x = x x −12 là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 47: Bác An làm một cái cửa sổ mà phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới là hình chữ nhật. Tìm diện
tích lớn nhất của cửa sổ biết chu vi của nó là 2(m). A. 1+ π B. 1 π + C. 1 D. 2 2 4 + π 4 + π
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ở góc phần tư thứ nhất lấy 2 điểm phân biệt, cứ thế ở góc phần tư
thứ hai, thứ ba, thứ tư ta lần lượt lấy 3, 4, 5 điểm phân biệt ( các điểm không nằm trên các trục tọa độ).
Trong 14 điểm đó ta lấy 2 điểm bất kỳ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt hai trục tọa độ. A. 23 B. 8 C. 83 D. 68 91 91 91 91
Câu 49: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Tính tổng các số vừa lập. A. 27 999 720. B. 21 000 020. C. 3 600 000. D. 43.092.000 .
Câu 50: Hàm số y = x2 + bx + c có đồ thị như hình vẻ. Khi đó b c bằng A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 ------------ HẾT ---------- mamon made cautron dapan 112023 711 1 B 112023 711 2 C 112023 711 3 B 112023 711 4 D 112023 711 5 A 112023 711 6 A 112023 711 7 A 112023 711 8 C 112023 711 9 B 112023 711 10 C 112023 711 11 A 112023 711 12 B 112023 711 13 B 112023 711 14 A 112023 711 15 B 112023 711 16 B 112023 711 17 D 112023 711 18 B 112023 711 19 B 112023 711 20 A 112023 711 21 D 112023 711 22 C 112023 711 23 A 112023 711 24 C 112023 711 25 A 112023 711 26 D 112023 711 27 D 112023 711 28 C 112023 711 29 C 112023 711 30 B 112023 711 31 A 112023 711 32 D 112023 711 33 D 112023 711 34 D 112023 711 35 B 112023 711 36 C 112023 711 37 D 112023 711 38 C 112023 711 39 B 112023 711 40 D 112023 711 41 D 112023 711 42 A 112023 711 43 C 112023 711 44 C 112023 711 45 C 112023 711 46 C 112023 711 47 A 112023 711 48 C 112023 711 49 D 112023 711 50 A 112023 712 1 A 112023 712 2 D 112023 712 3 B 112023 712 4 A 112023 712 5 A 112023 712 6 A 112023 712 7 A 112023 712 8 C 112023 712 9 C 112023 712 10 B 112023 712 11 D 112023 712 12 D 112023 712 13 C 112023 712 14 B 112023 712 15 D 112023 712 16 B 112023 712 17 A 112023 712 18 D 112023 712 19 A 112023 712 20 D 112023 712 21 D 112023 712 22 B 112023 712 23 D 112023 712 24 C 112023 712 25 D 112023 712 26 C 112023 712 27 C 112023 712 28 B 112023 712 29 D 112023 712 30 A 112023 712 31 B 112023 712 32 C 112023 712 33 B 112023 712 34 C 112023 712 35 B 112023 712 36 C 112023 712 37 B 112023 712 38 D 112023 712 39 B 112023 712 40 B 112023 712 41 A 112023 712 42 C 112023 712 43 A 112023 712 44 C 112023 712 45 C 112023 712 46 A 112023 712 47 A 112023 712 48 D 112023 712 49 A 112023 712 50 A 112023 713 1 B 112023 713 2 D 112023 713 3 A 112023 713 4 A 112023 713 5 B 112023 713 6 C 112023 713 7 A 112023 713 8 B 112023 713 9 D 112023 713 10 C 112023 713 11 D 112023 713 12 C 112023 713 13 B 112023 713 14 C 112023 713 15 D 112023 713 16 A 112023 713 17 D 112023 713 18 C 112023 713 19 D 112023 713 20 D 112023 713 21 B 112023 713 22 D 112023 713 23 C 112023 713 24 D 112023 713 25 C 112023 713 26 B 112023 713 27 B 112023 713 28 D 112023 713 29 D 112023 713 30 B 112023 713 31 B 112023 713 32 C 112023 713 33 C 112023 713 34 C 112023 713 35 A 112023 713 36 C 112023 713 37 B 112023 713 38 A 112023 713 39 B 112023 713 40 D 112023 713 41 B 112023 713 42 A 112023 713 43 C 112023 713 44 A 112023 713 45 A 112023 713 46 A 112023 713 47 A 112023 713 48 A 112023 713 49 A 112023 713 50 A 112023 714 1 C 112023 714 2 B 112023 714 3 B 112023 714 4 D 112023 714 5 C 112023 714 6 A 112023 714 7 D 112023 714 8 A 112023 714 9 B 112023 714 10 D 112023 714 11 D 112023 714 12 C 112023 714 13 B 112023 714 14 D 112023 714 15 A 112023 714 16 D 112023 714 17 C 112023 714 18 D 112023 714 19 B 112023 714 20 D 112023 714 21 B 112023 714 22 C 112023 714 23 C 112023 714 24 A 112023 714 25 A 112023 714 26 B 112023 714 27 D 112023 714 28 D 112023 714 29 C 112023 714 30 C 112023 714 31 B 112023 714 32 D 112023 714 33 C 112023 714 34 D 112023 714 35 C 112023 714 36 B 112023 714 37 A 112023 714 38 B 112023 714 39 A 112023 714 40 C 112023 714 41 A 112023 714 42 A 112023 714 43 B 112023 714 44 B 112023 714 45 C 112023 714 46 C 112023 714 47 D 112023 714 48 A 112023 714 49 A 112023 714 50 A
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11
Document Outline

  • Toán 11
  • 11