Đề thi KSCL Toán 11 lần 1 năm 2020 – 2021 trường THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc

Đề thi KSCL Toán 11 lần 1 năm học 2020 – 2021 trường THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc mã đề 132 gồm 02 trang với 16 câu trắc nghiệm và 06 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giáo viên coi thi phát đề), đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Trang 1/2 - Mã đề thi 132
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
KỲ THI KHẢO SÁT CĐ LẦN 1 LỚP 11
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN THI: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
132
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh:..................................................................... số báo danh: .............................
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
( )
4; 2M
đường thẳng
:3 4 1dx y+=
. Khoảng ch từ điểm
M đến đường thẳng d là:
A.
1
B.
1
C.
D.
4
5
Câu 2: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Hình tạo bởi 4 điểm đã cho hình bao
nhiêu mặt?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 6
Câu 3: Tìm hàm số chẵn trong các hàm số sau:
A.
sinyx=
B.
cosyx=
C.
tanyx=
D.
cot
yx=
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
:2 3 1 0dx y+ −=
. Viết phương trình đường thẳng ảnh
của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ
(
)
3;1
v
=
.
A.
2 3 20xy+ +=
B.
2 3 40xy+ −=
C.
2 3 40xy+ +=
D.
2 3 20xy+ −=
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
d
có phương trình
2 30+−=
xy
. Phép vị tự tâm
O
tỉ số
2=k
biến
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A.
2 60+−=xy
B.
4 2 30 −=xy
C.
4 2 50+ −=
xy
D.
2 30++=xy
Câu 6: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử (
1 kn≤≤
,kn
) là
A.
( )
!
!!
k
n
n
A
nkk
=
B.
( )
!
!!
k
n
n
C
nkk
=
C.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
D.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
+
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAC) (SBD)
A. SO B. SB C. SA D. SC
Câu 8: Tính tổng
0123
... ( 1) C ... ( 1)
k k nn
nnnn n n
SC C C C C= + + +− + +−
A.
2
n
S
=
B.
0
S =
C.
21
n
S =
D.
1
2
n
S
=
Câu 9: Cho dãy số
( )
n
u
, biết
1
1
4
32
nn
u
uu
+
=
=
(với
*
n
). Tìm số hạng thứ năm của dãy số.
A.
5
244u =
B.
5
82u =
C.
5
730u =
D.
5
2188u =
Câu 10: Nghiệm của phương trình
cos cos
6
=x
π
A.
xk
3
π
=
B.
x k2
3
π
=
C.
2
2
= +xk
π
π
D.
x k2
6
π
=±+ π
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
3 s inx 1y 
lần lượt là:
A.
4 à3v
B.
2 à4v
C.
1 à1v
D.
4 à2v
Câu 12: Từ một hộp có 7 viên bi tím, 4 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ, lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp trên.
Tính xác suất sao cho lấy được 1 viên bi tím, 1 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ.
A.
1
156
B.
1
6
C.
1
26
D.
3
13
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
Câu 13: Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường tròn
()C
phương trình
22
( 1) ( 2) 4
xy+− =
. Hỏi phép dời
hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ
(2; 2)v =
phép quay tâm O góc
quay
2
π
biến đường tròn
()C
thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A.
22
( 3) 4
xy+=
B.
22
( 1) ( 1) 4+− =xy
C.
22
( 3) 4
xy+− =
D.
22
( 2) ( 6) 4
+− =
xy
Câu 14: bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được thành lập từ tập các chữ số
{ }
3; 4; 5; 6; 7; 8
?
A. 120 B. 33 C. 720 D. 24
Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số
cot
3
yx
π

= +


A.
\,
3
kk
π
π

+∈



B.
\ 2,
3

+∈


kk
π
π
C.
\,
3
kk
π
π

−+



D.
\ 2,
3
kk
π
π

−+



Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
43yx x=−+
trên đoạn
[
]
3; 4
A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm): Giải các phương trình lượng giác sau:
a.
3
os
42

+=


cx
π
b.
2
2sin 3sin 1 0
xx +=
Câu 18 (1 điểm): Tìm hs trong khai triển thành đa thức.
Câu 19 ( 1 điểm): Cho cấp số cộng
( )
n
u
5 20
15; 60uu=−=
. Tính Tổng của 20 số hạng đầu tiên của
cấp số cộng đó.
Câu 20 (0,5 điểm): Một trường THPT tổ chức trao thưởng cho học sinh nghèo học giỏi, nhà trường
chuẩn bị các phần thưởng 7 quyển sổ, 8 cặp sách 9 hộp bút (các sản phẩm cùng loại giống nhau).
Nhà trường chọn 12 bạn học sinh để trao phần thưởng sao cho mỗi học sinh đều nhận được hai phần
thưởng khác loại. Trong số đó hai bạn Hoà Bình. Tính xác suất để hai bạn Hoà Bình nhận được
phần thưởng giống nhau.
Câu 21 (0,5 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho vectơ
(
)
3; 5
v
đim
( )
2; 1A
. Tìm
ảnh của điểm
A
qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
Câu 22 (1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD với đáy hình thang ABCD (AB > CD AB //CD). Gọi E
F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB SC.
a. Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD).
b.Tìm giao điểm K của SD với (AEF).
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN KHO SÁT CĐ LN 1 LP 11
NĂM HC 2020-2021
MÔN THI: TOÁN
I. Phn trc nghim (4 điểm)
Câu
Mã 132
Mã 209
Mã 357
Mã 485
1
B
B
A
D
2
B
A
D
D
3
B
B
A
C
4
A
C
C
D
5
A
A
C
B
6
C
B
B
D
7
A
A
D
A
8
B
C
A
B
9
A
A
B
C
10
D
B
A
A
11
D
D
C
A
12
D
C
D
A
13
C
D
D
C
14
C
D
C
B
15
C
C
B
B
16
D
D
B
C
II. Phn t luận (6 điểm)
Câu 17
Giải các phương trình lượng giác sau:
a.
3
os
42

+=


cx
π
b.
2
2sin 3sin 1 0xx +=
1,5đ
a.
3
os os cos
42 4 6
cx cx
π ππ
 
+= +=
 
 
0,25đ
2
2
46
12
,
5
22
4 6 12
xk
xk
k
x kx k
ππ
π
π
π
ππ π
ππ
+=+
= +
⇔∈
+=−+ = +
0,5 đ
b.
2
sin 1
2sin 3sin 1 0
1
sin
2
x
xx
x
=
+=
=
0,25đ
sin 1 2
2
x xk
π
π
=⇔= +
,
k
0,25đ
2
1
6
sin
5
2
2
6
xk
x
xk
π
π
π
π
= +
=
= +
,
k
0,25
Câu 18
Tìm h số
7
trong khai trin (3 + 1)
11
thành đa thc.
Ta có
11
11 11 11
11
0
31 3
kkk
k
(x ) C x
−−
=
+=
0,5đ
Yêu cầu bài toán, suy ra:
11 7 4kk
−==
.
Vy h số
7
trong khai triển là
47
11
3 721710C.
=
0,5đ
Câu 19
Cho cấp số cộng . Tính Tổng của 20
số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
Theo giả thiết ta có
1
1
4 15
19 60
ud
ud
+=
+=
1
35
5
u
d
=
=
0,
20
20( 35 60)
250
2
S
−+
= =
0,
Câu 20
Một trường THPT tổ chức trao thưởng cho học sinh nghèo học
giỏi, nhà trường chuẩn bị các phần thưởng 7 quyển sổ, 8 cặp
0,5đ
( )
n
u
5 20
15; 60uu=−=
sách 9 hộp bút (các sản phẩm cùng loại giống nhau). Nhà
trường chọn 12 bạn học sinh để trao phần thưởng sao cho mỗi
học sinh đều nhận được hai phần thưởng khác loại. Trong số đó
hai bạn Hoà Bình. Tính xác suất để hai bạn Hoà nh
nhận được phần thưởng giống nhau.
+ Gọi x là số cặp phần thưởng gồm 2 loại là: quyển sổ và
cặp sách
+ Gọi y là số cặp phần thưởng gồm 2 loại là: quyển sổ và
hộp bút
+ Gọi z là số cặp phần thưởng gồm 2 loại là: hộp bút và
cặp sách
+ Ta có :
12
3
7
4
8
5
9
xyz
x
xy
y
xz
z
yz
++=
=
+=

⇔=

+=

=
+=
Số cách phát thưởng ngẫu nhiên cho 12 học sinh là
5 43
12 7 3
C CC
0,25đ
+ Hòa và Bình cùng nhận được quyển sổ và cặp sách có
1 45
10 9 5
C CC
+ Hòa và Bình cùng nhận được quyển sổ và hộp bút có
2 35
10 8 5
C CC
+ Hòa và Bình cùng nhận được hộp bút và cặp sách có
3 43
10 7 3
C CC
Xác suất cần tìm là
1 45 2 35 3 43
10 9 5 10 8 5 10 7 3
5 43
12 7 3
19
66
CCC CCC CCC
C CC
++
=
0,25đ
Câu 21
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho vectơ
( )
3; 5v
và điểm
( )
2; 1A
. Tìm nh của điểm
A
qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
0,5đ
( ) ( )
: 2; 1 ' '; '
v
T A Axy
suy ra :
'2 3
'1 5
x
y
−=
+=
0,25đ
'1
'4
x
y
=
=
. Vy nh ca A là
( )
' 1; 4A
.
0,25đ
Câu 22
Cho hình chóp S.ABCD với đáy là hình thang ABCD (AB > CD
AB //CD). Gọi E F lần lượt là trung điểm ca các cnh SB
SC.
a. Tìm giao tuyến ca (SAC) và (SBD).
b.Tìm giao điểm K ca SD với (AEF).
1,5đ
a. Tìm giao tuyến ca (SAC) và (SBD).
Ta có:
( )( )S SAC SBD
∈∩
(1)
Trong (ABCD) gọi
O AC BD=
()
( ) ( )(2)
()
O AC SAC
O SAC SBD
O BD SBD
∈⊂
⇒∈
∈⊂
Từ (1) &(2)
( )( )SO SAC SBD⇒=
0,75đ
b.Tìm giao điểm K ca SD với (AEF).
Trong (ABCD) gọi
P AD BC
=
Trong (SBC) gọi
Q SP EF=
Trong (SAP) gọi
K SD AQ=
()
()
K SD
K SD AEF
K AQ AEF
⇒=
∈⊂
0,75đ
O
F
I
K
A
B
P
S
Q
D
C
E
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 1
MÔN: TOÁN 11
NĂM HỌC 2020-2021
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Hàm só
lượng giác
và phương
trình lượng
giác
1, 2, 3
0,75 đ
17
1,5đ
4
0,25đ
5
2,5đ
2. Tổ hợp
xác suất,
nhị thức
niu tơn
6
0,25đ
5, 7
0,5đ
18
1,0đ
8
0,25đ
20
0,5đ
6
2,5đ
3. Dãy số-
cấp số
10
0,25đ
19
1,0đ
2
1,25đ
4. Phép biến
hình
trong mặt
phẳng
21
0,5đ
12,13
0,5đ
14
0,25đ
4
1,2
5. Tọa độ
trong mặt
phẳng
11
0,25đ
1
0,25đ
6. Hàm số
bậc hai
9
0,2
1
0,25đ
7. Đại
cương về
đường
thẳng và
mặt
phẳng
15
0,25
16
0,25đ
22
1,5đ
3
2,0đ
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
5
1,25đ
2
2đ
7
1,75đ
1
1,0đ
4
1,0đ
2
2,5đ
1
0,5đ
22
10đ
| 1/7

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI KHẢO SÁT CĐ LẦN 1 LỚP 11
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN NĂM HỌC 2020-2021 MÔN THI: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 132
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh:..................................................................... số báo danh: .............................
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1:
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 4;
− 2) và đường thẳng d :3x + 4y =1. Khoảng cách từ điểm
M đến đường thẳng d là: A. 1 − B. 1 C. 3 D. 4 5 5
Câu 2: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Hình tạo bởi 4 điểm đã cho là hình có bao nhiêu mặt? A. 3 B. 4 C. 2 D. 6
Câu 3: Tìm hàm số chẵn trong các hàm số sau:
A. y = sin x
B. y = cos x
C. y = tan x
D. y = cot x
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x + 3y −1 = 0. Viết phương trình đường thẳng là ảnh 
của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 3 − ; ) 1 .
A. 2x + 3y + 2 = 0
B. 2x + 3y − 4 = 0
C. 2x + 3y + 4 = 0
D. 2x + 3y − 2 = 0
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + y − 3 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số
k = 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2x + y − 6 = 0
B. 4x − 2y − 3 = 0
C. 4x + 2y − 5 = 0
D. 2x + y + 3 = 0
Câu 6: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử (1 ≤ k n k,n ∈  ) là k n! k n! k n! k n! A. = = = = n A ( B. C C. A D. C
n k )!k! n
(n k)!k! n (n k)! n (n + k)!
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAC)(SBD)A. SO B. SB C. SA D. SC Câu 8: Tính tổng 0 1 2 3
S = C C + C C +...+ ( 1
− )k Ck +...+ ( 1 − )n n C n n n n n n A. 2n S = B. S = 0 C. 2n S = −1 D. 1 2n S − = u  = 4
Câu 9: Cho dãy số (u , biết 1 (với * n ) nu  = −
 ). Tìm số hạng thứ năm của dãy số.  + u n 3 n 2 1 A. u = 244 u = 82 u = 730 u = 2188 5 B. 5 C. 5 D. 5
Câu 10: Nghiệm của phương trình π cos x = cos là 6 A. π x π π π = + kπ B. x = + k2π
C. x = + kD. x = ± + k2π 3 3 2 6
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  3 s inx 1 lần lượt là: A. 4 à v 3 B. 2 à v 4 C. 1 à v 1 D. 4 à v 2
Câu 12: Từ một hộp có 7 viên bi tím, 4 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ, lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp trên.
Tính xác suất sao cho lấy được 1 viên bi tím, 1 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ. 1 1 1 3 A. B. C. D. 156 6 26 13
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x −1) + (y − 2) = 4 . Hỏi phép dời 
hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v = (2; 2
− ) và phép quay tâm O góc
quay π biến đường tròn (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? 2 A. 2 2
(x − 3) + y = 4 B. 2 2
(x −1) + (y −1) = 4 C. 2 2
x + (y − 3) = 4 D. 2 2
(x − 2) + (y − 6) = 4
Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được thành lập từ tập các chữ số {3;4;5;6;7; } 8 ? A. 120 B. 33 C. 720 D. 24
Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số  π y cot x  = +  3    A. π π  \    kπ ,k  + ∈
B.  \  + k2π,k ∈ 3      3  C.  π  π  \   kπ ,k  − + ∈
D.  \ − + k2π,k ∈ 3      3 
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 4x + 3 trên đoạn [3;4] là A. 2 − B. 3 C. 1 − D. 0
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm): Giải các phương trình lượng giác sau: π a.   3 os c x + =   b. 2
2sin x − 3sin x +1 = 0  4  2
Câu 18 (1 điểm): Tìm hệ số trong khai triển thành đa thức.
Câu 19 ( 1 điểm): Cho cấp số cộng (u u = 15
− ;u = 60 . Tính Tổng của 20 số hạng đầu tiên của n ) 5 20 cấp số cộng đó.
Câu 20 (0,5 điểm): Một trường THPT tổ chức trao thưởng cho học sinh nghèo học giỏi, nhà trường
chuẩn bị các phần thưởng là 7 quyển sổ, 8 cặp sách và 9 hộp bút (các sản phẩm cùng loại là giống nhau).
Nhà trường chọn 12 bạn học sinh để trao phần thưởng sao cho mỗi học sinh đều nhận được hai phần
thưởng khác loại. Trong số đó có hai bạn Hoà và Bình. Tính xác suất để hai bạn Hoà và Bình nhận được
phần thưởng giống nhau. 
Câu 21 (0,5 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho vectơ v( 3
− ;5) và điểm A(2;− ) 1 . Tìm 
ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ v
Câu 22 (1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD với đáy là hình thang ABCD (AB > CDAB //CD). Gọi E
F lần lượt là trung điểm của các cạnh SBSC.
a. Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD).
b.Tìm giao điểm K của SD với (AEF).
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132 SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CĐ LẦN 1 LỚP 11
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu Mã 132 Mã 209 Mã 357 Mã 485 1 B B A D 2 B A D D 3 B B A C 4 A C C D 5 A A C B 6 C B B D 7 A A D A 8 B C A B 9 A A B C 10 D B A A 11 D D C A 12 D C D A 13 C D D C 14 C D C B 15 C C B B 16 D D B C
II. Phần tự luận (6 điểm)
Giải các phương trình lượng giác sau: Câu 17 1,5đ a.  π  3 os c x + =   b. 2
2sin x − 3sin x +1 = 0  4  2 0,25đ a.  π  3  π  π os c x + = ⇔ os c x + =     cos  4  2  4  6  π π  π 0,5 đ x + = + kx − = + k2π  4 6  12 ⇔  ⇔  ,k ∈ π π   5 −  π x + = − + kx = + k2π  4 6  12 sin x = 1 0,25đ b. 2
2sin x 3sin x 1 0  − + = ⇔ 1 sin x =  2 π
sin x =1 ⇔ x = + k2π , k ∈ 0,25đ 2  π 0,25 x = + k2π 1  6 sin x = ⇔  , k ∈ 2  5π x = + k2π  6
Tìm hệ số 𝑥𝑥7 trong khai triển (3𝑥𝑥 + 1)11 thành đa thức. 0,5đ 11 − − Ta có 11 k 11 k 11
( 3x +1) = ∑C 3 k x 11 k =0 Câu 18
Yêu cầu bài toán, suy ra: 11− k = 7 ⇔ k = 4 . 0,5đ
Vậy hệ số 𝑥𝑥7 trong khai triển là 4 7 C 3 = 721710. 11
Cho cấp số cộng (un ) có u = 15 − ;u = 60 5 20 . Tính Tổng của 20 Câu 19
số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó. Theo giả thiết ta có 0,5đ u  + 4d = 15 − u  = 35 − 1 ⇒ 1 u  +19d =   60 d = 5 1 20( 35 60) S − + = = 250 0,5đ 20 2 Câu 20
Một trường THPT tổ chức trao thưởng cho học sinh nghèo học 0,5đ
giỏi, nhà trường chuẩn bị các phần thưởng là 7 quyển sổ, 8 cặp
sách và 9 hộp bút (các sản phẩm cùng loại là giống nhau). Nhà
trường chọn 12 bạn học sinh để trao phần thưởng sao cho mỗi
học sinh đều nhận được hai phần thưởng khác loại. Trong số đó
có hai bạn Hoà và Bình. Tính xác suất để hai bạn Hoà và Bình
nhận được phần thưởng giống nhau.
+ Gọi x là số cặp phần thưởng gồm 2 loại là: quyển sổ và 0,25đ cặp sách
+ Gọi y là số cặp phần thưởng gồm 2 loại là: quyển sổ và hộp bút
+ Gọi z là số cặp phần thưởng gồm 2 loại là: hộp bút và cặp sách
x + y + z = 12  x = 3 x + y = 7  + Ta có :  ⇔ y = 4 x + z = 8  z =  5 y + z = 9
Số cách phát thưởng ngẫu nhiên cho 12 học sinh là 5 4 3 C C C 12 7 3
+ Hòa và Bình cùng nhận được quyển sổ và cặp sách có 1 4 5 C C C 0,25đ 10 9 5
+ Hòa và Bình cùng nhận được quyển sổ và hộp bút có 2 3 5 C C C 10 8 5
+ Hòa và Bình cùng nhận được hộp bút và cặp sách có 3 4 3 C C C 10 7 3 Xác suất cần tìm là 1 4 5 2 3 5 3 4 3
C C C + C C C + C C C 19 10 9 5 10 8 5 10 7 3 = 5 4 3 C C C 66 12 7 3 Câu 21
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho vectơ v( 3 − ;5) và điểm 0,5đ A(2;− )
1 . Tìm ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ v 0,25đ Tx − = −  : A(2;− )
1  A'(x'; y ') suy ra : ' 2 3 v   y '+1 = 5 x' = 1 − 0,25đ ⇔ 
. Vậy ảnh của A là A'( 1; − 4) .  y ' = 4 Câu 22
Cho hình chóp S.ABCD với đáy là hình thang ABCD (AB > CD 1,5đ
AB //CD). Gọi EF lần lượt là trung điểm của các cạnh SBSC.
a. Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD).
b.Tìm giao điểm K của SD với (AEF).
a. Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD). 0,75đ
Ta có: S ∈(SAC) ∩(SBD) (1) S E F I A K B Q O D C
Trong (ABCD) gọiO = AC BD P
O AC ⊂ (SAC)⇒O∈(SAC)∩(SBD)(2)
O BD ⊂ (SBD)
Từ (1) &(2) ⇒ SO = (SAC) ∩(SBD)
b.Tìm giao điểm K của SD với (AEF). 0,75đ
Trong (ABCD) gọi P = AD BC
Trong (SBC) gọi Q = SP EF
Trong (SAP) gọi K = SD AQ K SD
 ⇒ K = SD ∩ (AEF)
K AQ ⊂ (AEF) SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 1
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN: TOÁN 11 NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mức độ nhận thức Cộng Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Hàm só 1, 2, 3 17 4 5 lượng giác và phương 0,75 đ 1,5đ 0,25đ 2,5đ trình lượng giác 2. Tổ hợp 6 5, 7 18 8 20 6 xác suất, nhị thức niu tơn 0,25đ 0,5đ 1,0đ 0,25đ 0,5đ 2,5đ 3. Dãy số- 10 19 2 cấp số 0,25đ 1,0đ 1,25đ 4. Phép biến 21 12,13 14 4 hình trong mặt 0,5đ 0,5đ 0,25đ 1,25đ phẳng 5. Tọa độ 11 1
trong mặt 0,25đ 0,25đ phẳng
6. Hàm số 9 1
bậc hai 0,25đ 0,25đ 7. Đại 15 16 22 3 cương về đường thẳng và mặt 0,25 0,25đ 1,5đ 2,0đ phẳng Tổng số 5 2 7 1 4 2 1 22 câu Tổng số điểm 1,25đ 1,75đ 1,0đ 1,0đ 2,5đ 0,5đ 10đ
Document Outline

  • KSCLCĐ LẦN 1_001_132
  • Đề thi chuyên đề lần 1 lớp 11