Trang 1/5 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 2019
MÔN THI: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Câu 1: Trong khai triển nhị thức:
10
21x
. Hệ số của số hạng chứa
8
x
là:
A.
45.
B.
11520.
C.
11520.
D.
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên .
.
A.
32
3 3 10yx x x
=− +−
B.
32
31y xx x=−+ +
C.
42
1yx x
=++
D.
3
31yx x
=++
Câu 3: Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
22y x xx= + −+
trên đoạn
1
1;
2



. Khi đó tích số
bằng
A.
45
4
B.
212
27
C.
125
36
D.
100
9
Câu 4: Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu từ một bình đựng 6 quả cầu xanh 8 quả cầu đỏ. Xác suất để được 4 quả
cùng màu bằng
A. Kết quả khác B.
C.
D.
Câu 5: Đồ thị hàm số
4 22
23y x mx m=++
3 điểm cực trị lập thành tam giác nhận
( )
0; 2G
làm trọng tâm
khi và chỉ khi:
A.
1m =
B.
2
7
m =
C.
1m =
D.
2
5
m =
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với đáy
AB a=
,
2AD a=
,
3SA a=
. Số đo của góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 75
0
Câu 7: Giá trị cực đại y
của hàm số
32
6 92yx x x= ++
bằng
A. 2 B. 1 C. 4 D. 6
Câu 8: Cho hàm số
y fx
. Biết rằng hàm số
fx
đạo hàm
'
fx
hàm số
'
yfx
đồ thị như
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm
fx
nghịch biến trên khoảng
;2.
x
y
1
4
-1
O
-2
B. m
fx
đồng biến trên khoảng
1; 
.
C. Trên
1;1
thì hàm số
fx
luôn tăng.
D. m
fx
giảm trên đoạn có độ dài bằng
2
.
Câu 9: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả là 0?
A.
3
1
1
lim .
1
x
x
x
B.
2
25
lim .
10
x
x
x
→−
+
+
C.
2
2
1
1
lim .
32
x
x
xx
−+
D.
2
lim ( 1 ).
x
xx
+∞
+−
Câu 10: Đạo hàm của hàm số
sinxyx=
bằng:
A.
' sin osxy x xc=
B.
' sin osxy x xc= +
C.
' cos xyx=
D.
' cos x
yx=
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 11:
2
1
3x 2
lim
1
x
x
x
−+
=
A.
2
3
B.
+∞
C. 1 D. -1
Câu 12: Cho hàm số y = - x
2
- 4x + 3 đồ thị (P) . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) hệ số góc bằng 8 thì
hoành độ điểm M là:
A. 12 B. - 6 C. -1 D. 5
Câu 13: Hàm số
( )
32
1
2 15 7
3
y x mx m x=−++ +
đồng biến trên
khi và chỉ khi
A.
35
m
−≤
B.
5
3
m
m
≤−
C.
35m−< <
D.
5
3
m
m
>
<−
Câu 14: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M trung
điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
BC (SAC)
B.
BC (SAM)
C.
BC (SAJ)
D.
BC (SAB)
Câu 15: Cho hàm số
()
y fx=
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên :
X
-∞ 1 2 +∞
y’
+ || - 0 -
Y
2
−∞
-
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1. B. Hàm số có đúng hai cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2. D. Hàm số không xác định tại
1x =
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số
31
1
x
y
x
−−
=
+
trên đoạn
[
]
1; 3
bằng
A.
2
B.
5
2
C.
5
2
D.
1
Câu 17: Giới hạn
42
3
2
lim
( 1)(3 1)
x
xx
xx
+∞
++
+−
có kết quả là:
A.
B.
3
.
3
C.
3.
D.
3
.
3
Câu 18: Trên khoảng
( )
0; +∞
thì hàm số
3
31=−+ +yx x
A. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1. B. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1
C. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3 D. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3
Câu 19: Hàm số
( ) ( )
32
1
3
1 32
3
m
y xmx mx+− +=
đồng biến trên
( )
;+∞2
thì m thuộc tập nào sau đây:
A.
;m

+
+∞



26
2
B.
;m

−∞


2
3
C.
( )
;m −∞ 1
D.
;m

−−
−∞


26
2
Câu 20: Trong khai triển nhị thức:
8
3
8
x
x

+


. Số hạng không chứa x là:
A.
1792
B.
1700.
C.
1800.
D.
1729.
Câu 21: Hệ số của x
5
trong khai triển (2x+3)
8
là:
A.
5 35
8
.2 .3C
B.
3 53
8
.2 .3C
C.
5 53
8
.2 .3C
D.
3 35
8
.2 .3C
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 22: Cho hàm số
21
2
x
y
x
=
. PT tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 0 là:
A.
31
22
yx=−−
B.
31
22
yx
= +
C.
31
42
yx
=−+
D.
31
22
yx=
Câu 23: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn
không có nữ nào cả.
A.
8
15
B.
7
15
C.
1
5
D.
1
15
Câu 24: Hàm số
42
21yx x
=−− +
đồng biến trên
A.
( )
0; +∞
B.
(
)
1;1
C.
( )
;0−∞
D.
( )
;1−∞
Câu 25: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
=
+
tại giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox là:
A.
42
33
yx
= +
B.
31yx
=−+
C.
42
33
yx
=
D.
31yx=
Câu 26: Cho hàm số
()y fx=
có đồ thị như hình vẽ:
Đồ thị hàm số
()y fx=
có mấy điểm cực trị?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 27: Cho hàm số
1
yx
x
= +
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
(0; )+∞
bằng
A. 2 B.
2
C. 0 D. 1
Câu 28: Khẳng định nào sau đây là sai
A.
=⇒=y x y' 1
B.
=⇒=
32
y x y' 3x
C.
=⇒=
5
y x y' 5x
D.
= ⇒=
43
y x y' 4x
Câu 29: Tìm tất cả giá trị thực của tham số
m
để hàm số
32
3 21y x mx x= ++
nhận điểm
1x
=
làm điểm cực
tiểu.
A. Không tồn tại
.m
B.
5
.
2
m =
C. Có vô số
.m
D.
=
5
.
6
m
Câu 30: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau
đây là sai ?
A.
( )
fx
nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
. B.
( )
fx
đồng biến trên khoảng
( )
0;6
.
x
−∞
1
3
+∞
y
0
+
0
y
+∞
0
6
−∞
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
C.
( )
fx
nghịch biến trên khoảng
(
)
3;
+∞
. D.
( )
fx
đồng biến trên khoảng
( )
1; 3
.
Câu 31:
32
1
3x 1
lim
2
x
x
x
→−
−−
=
A. 5 B. 1 C.
5
3
D.
5
3
Câu 32: Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng
300
m
, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng
A.
2
22500 m
B.
2
900 m
C.
2
5625m
D.
2
1200 m
Câu 33: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B 2 học sinh lớp 12C.
Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho
lớp nào cũng có học sinh được chọn?
A.
120
B.
102
C. 126
D.
100
Câu 34: Nghiệm của phương trình
π
sin x + = 0
3



là:
A.
( )
π
xkπ k
3
=−+
B.
( )
π
x k2π k
3
=−+
C.
( )
π
x k2π k
6
=+∈
D.
( )
x = kπk
Câu 35: Cho hàm số
21
1
x
y
x
−+
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
( )
;1−∞
( )
1; +∞
B. Hàm số nghịch biến trên
{ }
\1
C. Hàm số nghịch biến trên
( )
;1−∞
( )
1; +∞
D. Hàm số đồng biến trên
{ }
\1
Câu 36: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn
có ít nhất một nữ.
A.
1
15
B.
8
15
C.
7
15
D.
1
5
Câu 37: Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào tiếp tuyến của đồ thị hàm số
23
2
x
y
x
+
=
+
chắn hai trục
tọa độ một tam giác vuông cân
A.
2
yx
= +
B.
2yx=
C.
2yx=−+
D.
13
42
yx= +
Câu 38: Trong khai triển nhị thức (1 + x)
6
xét các khẳng định sau :
I. Gồm có 7 số hạng.
II. Số hạng thứ 2 là 6x.
III. Hệ số của x
5
là 5.
Trong các khẳng định trên
A. Chỉ I và III đúng B. Chỉ II và III đúng C. Chỉ I và II đúng D. Cả ba đúng
Câu 39: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Hàm số
cosyx=
đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm số
cosyx=
là hàm số tuần hoàn chu kì
2
π
.
C. Hàm số
cosyx=
có đồ thị là đường hình sin.
D. Hàm số
cosyx=
là hàm số chẵn
Câu 40: Nghiệm của phương trình
sin2x + cos x = 0
là:
A.
( )
π
x = + kπ
2
k
π k2π
x = - +
63
B.
( )
π
x = + k2π
2
k
π k2π
x = +
23
C.
( )
π
x = + k2π
2
k
π
x = +
63
D.
( )
π
x = + kπ
2
k
π
x = + k2π
4
Câu 41: Hàm số
32
–3 2yx x=−+
có giá trị cực tiểu
CT
y
là:
A.
2
CT
y =
. B.
4
CT
y =
. C.
4
CT
y =
. D.
2
CT
y =
.
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
Câu 42: Nghiệm phương trình
sinx 3cosx = 1
+
là:
A.
( )
π
x = + k2π
6
k
π
x = + k2π
2
B.
( )
π
x = + k2πk
6
C.
( )
π
x = + kπ
6
k
π
x = + kπ
2
D.
( )
x = k2
π
k
π
x = + k2π
3
Câu 43: Cho hàm số
21
( ) ,( )
1
x
fx C
x
+
=
Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = -3x phương
trình là
A.
3 1; 3 1 1
yxyx=−− =−+
B.
3 10; 3 4
yx yx=−+ =
C.
3 5; 3 5yxyx=−+ =
D.
3 2; 3 2yxyx=−+ =
Câu 44: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai viên
một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là:
A. 0.48 B. 0.4 C. 0.24 D. 0.45
Câu 45: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành
mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn …………..…… số mặt của hình đa diện ấy.”
A. bằng B. nhỏ hơn hoặc bằng
C. nhỏ hơn D. lớn hơn
Câu 46: Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau?
A. Hai B. Vô số C. Bốn D. Sáu
Câu 47: Cho hàm số
( )
21
1
x
yC
x
=
+
. Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng
3 20xy+ +=
tại điểm
hoành độ
A. x = 0 B.
2x =
C.
0
2
x
x
=
=
D.
0
2
x
x
=
=
Câu 48: Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
33
17
=
u
65
33
=u
thì công sai bằng:
A. 1 B. 3 C. -2 D. 2
Câu 49: Cho hàm số
2
12 3yx x=+−
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực đại tại
1x =
B. Hàm số đạt cực đại tại
1x =
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x =
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
1
x =
Câu 50: Cho hàm số f(x) =
. Khi đó
( )
'1y
bằng:
A. -1 B. -2 C. 2 D. 1
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh:.......................................................Số báo danh:..............................Lớp:.......
made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan
132 1 B 209 1 B 357 1 A 485 1 D
132 2 D 209 2 C 357 2 B 485 2 A
132 3 D 209 3 C 357 3 D 485 3 B
132 4 D 209 4 D 357 4 A 485 4 A
132 5 D 209 5 B 357 5 C 485 5 A
132 6 B 209 6 D 357 6 D 485 6 D
132 7 D 209 7 A 357 7 B 485 7 D
132 8 A 209 8 D 357 8 A 485 8 B
132 9 D 209 9 A 357 9 B 485 9 D
132 10 B 209 10 D 357 10 D 485 10 D
132 11 D 209 11 D 357 11 B 485 11 C
132 12 B 209 12 A 357 12 B 485 12 B
132 13 A 209 13 D 357 13 A 485 13 C
132 14 C 209 14 A 357 14 A 485 14 A
132 15 C 209 15 D 357 15 A 485 15 A
132 16 A 209 16 A 357 16 B 485 16 B
132 17 B 209 17 A 357 17 A 485 17 D
132 18 C 209 18 B 357 18 D 485 18 C
132 19 A 209 19 D 357 19 C 485 19 D
132 20 A 209 20 C 357 20 D 485 20 B
132 21 D 209 21 C 357 21 D 485 21 A
132 22 C 209 22 C 357 22 D 485 22 B
132 23 B 209 23 C 357 23 D 485 23 D
132 24 C 209 24 D 357 24 C 485 24 C
132 25 C 209 25 C 357 25 C 485 25 A
132 26 B 209 26 A 357 26 C 485 26 C
132 27 B 209 27 B 357 27 D 485 27 B
132 28 C 209 28 D 357 28 D 485 28 C
132 29 A 209 29 B 357 29 A 485 29 B
132 30 B 209 30 A 357 30 C 485 30 A
132 31 C 209 31 C 357 31 A 485 31 C
132 32 C 209 32 A 357 32 C 485 32 B
132 33 C 209 33 D 357 33 B 485 33 A
132 34 A 209 34 B 357 34 B 485 34 B
132 35 A 209 35 B 357 35 A 485 35 B
132 36 B 209 36 A 357 36 B 485 36 A
132 37 A 209 37 B 357 37 A 485 37 D
132 38 C 209 38 A 357 38 D 485 38 D
132 39 A 209 39 D 357 39 C 485 39 C
132 40 B 209 40 D 357 40 D 485 40 B
132 41 D 209 41 B 357 41 B 485 41 A
132 42 A 209 42 B 357 42 C 485 42 B
132 43 A 209 43 C 357 43 B 485 43 D
132 44 C 209 44 C 357 44 D 485 44 C
132 45 D 209 45 D 357 45 D 485 45 C
132 46 D 209 46 B 357 46 C 485 46 C
132 47 C 209 47 C 357 47 A 485 47 A
132 48 D 209 48 B 357 48 C 485 48 C
132 49 B 209 49 C 357 49 B 485 49 D
132 50 A 209 50 A 357 50 C 485 50 B
TOÁN HC BCTRUNGNAM sưu tầm và biên tp Trang 1/21 – BTN 036
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
đề 132
ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 2019
Môn: TOÁN 12
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề
Câu 1. [1D2.3-2] Trong khai trin nh thc:
10
2 1
x . H s ca s hng cha
8
x
là
A.
45
. B.
11520
. C.
11520
. D.
256
.
Câu 2. [2D1.1-1] Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3 2
3 3 10
y x x x
. B.
3 2
3 1
y x x x
.
C.
4 2
1
y x x
. D.
3
3 1
y x x
.
Câu 3. [2D1.3-2] Gi
,
M m
ln lượt là giá tr ln nht g tr nh nht ca hàm s
3 2
2 2
y x x x
trên đon
1
1;
2
. Khi đó tích số
.
M m
bng
A.
45
4
. B.
212
27
. C.
125
36
. D.
100
9
.
Câu 4. [1D2.2-2] Chn ngu nhiên
4
qu cu t mt bình đựng
6
qu cu xanh và
8
qu cầu đỏ. Xác
suất để được
4
qu cùng màu bng
A.
75
1001
. B.
105
1001
. C.
95
1001
. D.
85
1001
.
Câu 5. [2D1.2-3] Đ th hàm s
4 2 2
2 3
y x mx m
có
3
điểm cc tr lp thành tam giác nhn
0;2
G làm trng tâm khi và ch khi:
A.
2
7
m . B.
6
7
m . C.
6
5
m . D.
2
5
m .
Câu 6. [1H3.3-1] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chnhật. Cạnh
SA
vuông c vi
đáy
AB a
,
2
AD a
,
3
SA a
. S đo của góc giữa
SC
và mặt phẳng
ABCD
bằng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
75
.
Câu 7. [2D1.2-1] Giá tr cực đại
C
Đ
y
của hàm s
3 2
6 9 2
y x x x
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
6
.
Câu 8. [2D1.1-3] Cho hàm s
y f x
. Biết rằng hàm s
f x
đạo hàm
f x
hàm s
y f x
có đ thị như hình v bên. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm
f x
nghịch biến trên khoảng
; 2 .

.
B. m
f x
đồng biến trên khoảng
1;

.
C. Trên
1;1
thì hàm s
f x
ln tăng.
D. Hàm
f x
giảm trên đoạn có độ dài bng
2
.
Câu 9. [1D4.2-2] Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả là
0
?
A.
3
1
1
lim
1
x
x
x
. B.
2
2 5
lim
10
x
x
x

. C.
2
2
1
1
lim
3 2
x
x
x x
. D.
2
lim 1
x
x x

.
Câu 10. [1D5.3-2] Đạo hàm của hàm s
sin
y x x
bằng
A.
sin cos
y x x x
. B.
sin cos
y x x x
.
C.
cos
y x x
. D.
cos
y x x
.
O
x
y
1
1
2
4
2
TOÁN HC BCTRUNGNAM sưu tầm và biên tp Trang 2/21 – BTN 036
Câu 11. [1D4.2-2] nh
2
1
3 2
lim
1
x
x x
I
x
A.
2
3
I
. B.
I

. C.
1
I
. D.
1
I
.
Câu 12. [1D5.2-2] Cho hàm s
2
4 3
y x x
đ th
P
. Nếu tiếp tuyến tại đim
M
ca
P
h s c bng
8
thì hoành độ điểm
M
là
A.
12
M
x
. B.
6
M
x
. C.
1
M
x
. D.
5
M
x
.
Câu 13. [2D1.1-3] Hàm s
3 2
1
2 15 7
3
y x mx m x
đồng biến trên
khi ch khi
A.
3 5
m
. B.
5
3
m
m
. C.
3 5
m
. D.
5
3
m
m
.
Câu 14. [1H3.3-2] Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác cân ti
B
, cnh bên
SA
vuông góc
với đáy,
M
là trung đim
BC
,
J
là hình chiếu ca
A
lên
BC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
BC SAC
. B.
BC SAM
. C.
BC SAJ
. D.
BC SAB
.
Câu 15. [2D1.2-2] Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khng định đúng?
A. Hàm s có giá tr cực đại bng
1
. B. Hàm s có đúng hai cực tr.
C. Hàm s có giá tr cực đại bng
2
. D. Hàm s không xác đnh ti
1
x
.
Câu 16. [2D1.3-2] Giá tr ln nht ca hàm s
3 1
1
x
y
x
trên đon
1;3
bng
A.
2
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
1
Câu 17. [1D4.2-2] Gii hn
4 2
3
2
lim
1 3 1
x
x x
x x

có kết qu là
A.
3
. B.
3
3
. C.
3
. D.
3
3
Câu 18. [2D1.3-2] Trên khong
0;

thìm s
3
3 1
y x x
A. giá tr ln nht bng
–1
. B. Có giá tr nh nht bng
–1
.
C. giá tr ln nht bng
3
. D. giá tr nh nht bng
3
.
Câu 19. [2D1.1-3] Hàm s
3 2
1
3
1 3 2
3
m
y x m x m x
đồng biến trên
2;

thì
m
thuc tp
o sau đây:
A.
2 6
;
2
m

. B.
2
;
3
m

. C.
; 1
m

. D.
2 6
;
2
m

.
x

1
2

y
||
0
y

2

TOÁN HC BCTRUNGNAM sưu tầm và biên tp Trang 3/21 – BTN 036
Câu 20. [1D2.3-2] Trong khai trin nh thc
8
3
8
x
x
. S hng không cha
x
là
A.
1792
. B.
1700
. C.
1800
. D.
1729
.
Câu 21. [1D2.3-2] H s ca
5
x
trong khai trin
8
2 3
x
là
A.
5 3 5
8
.2 .3
C . B.
3 5 3
8
.2 .3
C . C.
5 5 3
8
.2 .3
C . D.
3 3 5
8
.2 .3
C .
Câu 22. [1D5.1-2] Cho hàm s
2 1
2
x
y
x
. Phương trình tiếp tuyến với đồ th tại điểm hoành độ
bng
0
là
A.
3 1
2 2
y x
. B.
3 1
2 2
y x
. C.
3 1
4 2
y x
. D.
3 1
2 2
y x
.
Câu 23. [1D2.5-2] Mt t hc sinh
7
nam
3
n. Chn ngu nhiên
2
ngưi. Tính xác sut sao
cho
2
người được chn không có n nào c.
A.
8
15
. B.
7
15
. C.
1
5
. D.
1
15
.
Câu 24. [2D1.1-2] Hàm s
4 2
2 1
y x x
đồng biến trên
A.
0;

. B.
1;1
. C.
;0
 . D.
; 1

0;1
.
Câu 25. [1D5.3-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
2 1
1
x
y
x
tại giao đim của đồ th hàm s
trc
Ox
là
A.
4 2
3 3
y x
. B.
3 1
y x
. C.
4 2
3 3
y x
. D.
3 1
y x
.
Câu 26. [2D1.2-1] Cho hàm s
y f x
đồ th như hình v:
Đồ th hàm s
y f x
mấy điểm cc tr?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 27. [2D1.3-2] Cho hàm s
1
y x
x
. Giá tr nh nht ca hàm s trên
0;

bng
A.
2
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 28. [1D5.2-1] Khẳng đnh nào sau đây sai?
A.
1
y x y
. B.
3 2
3
y x y x
.
C.
5
5
y x y x
. D.
4 3
4
y x y x
.
Câu 29. [2D1.2-2] m tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2
3 2 1
y x mx x
nhận điểm
1
x
làm đim cc tiu.
A. Không tn ti
m
. B.
5
2
m
. C. vô s
m
. D.
5
6
m
.
O
x
y
1
2
2
4
1
TOÁN HC BCTRUNGNAM sưu tầm và biên tp Trang 4/21 – BTN 036
Câu 30. [2D1.1-2] Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có bng biến thiên như hình v bên. Khng
định nào sau đây sai?
A.
f x
nghch biến trên khong
; 1

. B.
f x
đồng biến trên khong
0;6
.
C.
f x
nghch biến trên khong
3;

. D.
f x
đồng biến trên khong
1;3
.
Câu 31. [1D4.2-1]
3 2
1
3 1
lim
2
x
x x
x

A.
5
. B.
1
. C.
5
3
. D.
5
3
.
Câu 32. [0D4.1-2] Trong cácnh ch nht có chu vi bng
300m
, nh ch nht có dinch ln nht bng
A.
2
22500m
. B.
2
900m
. C.
2
5625m
. D.
2
1200m
.
Câu 33. [1D2.2-2] Đi văn nghệ của nhà trường gm
4
hc sinh lp 12A,
3
hc sinh lp 12B
2
hc sinh lp 12C. Chn ngu nhiên
5
hc sinh t đội văn nghệ để biu din trong l bế ging.
Hi có bao nhiêu cách chn sao cho lp o cũng có học sinh được chn?
A.
98
. B.
102
.
C.
126
. D.
100
Câu 34. [1D1.2-1] Nghim của phương trình
sin = 0
3
x
là
A.
3
x k k
. B.
2
3
x k k
.
C.
2
6
x k k
. D.
x k k
.
Câu 35. [2D1.1-2] Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
;1

1;

.
B. m s nghch biến trên
\ 1
.
C. Hàm s nghch biến trên
;1

1;

.
D. Hàm s đồng biến trên
\ 1
.
Câu 36. [1D2.5-2] Mt t hc sinh
7
nam
3
n. Chn ngu nhiên
2
ngưi. Tính xác sut sao
cho 2 người được chn có ít nht mt n.
A.
1
15
. B.
8
15
. C.
7
15
. D.
1
5
Câu 37. [1D5.1-3] Trong các đường thẳng sau, đường thng o tiếp tuyến của đồ th hàm s
2 3
2
x
y
x
chn hai trc tọa đ mt tam giác vuông cân.
A.
2
y x
. B.
2
y x
. C.
2
y x
. D.
1 3
4 2
y x
.
x

1
3

y
0
0
y

6
0

TOÁN HC BCTRUNGNAM sưu tầm và biên tp Trang 5/21 – BTN 036
Câu 38. [1D2.3-2] Trong khai trin nh thc
6
1
x
xét các khng đnh sau:
I. Gm
7
s hng. II. S hng th
2
là
6
x
. III. H s ca
5
x
là
5
.
Trong các khẳng định trên
A. Ch I và III đúng. B. Ch II và III đúng. C. Ch I và II đúng. D. C ba đúng.
Câu 39. [1D1.1-2] Trong các khẳng đnh sau khẳng đnh nào sai?
A. Hàm s
cos
y x
đồng biến trên tập xác định.
B. m s
cos
y x
là hàm s tun hoàn chu kì
2
.
C. Hàm s
cos
y x
có đồ th đường hình sin.
D. Hàm s
cos
y x
là hàm s chn.
Câu 40. [1D1.3-2] Nghim của phương trình
sin 2 cos 0
x x
là
A.
2
2
6 3
x k
k
k
x
. B.
2
2
2
2 3
x k
k
k
x
.
C.
2
2
6 3
x k
k
k
x
. D.
2
2
4
x k
k
x k
.
Câu 41. [2D1.2-2] Hàm s
3 2
3 2
y x x
có giá tr cc tiu
CT
y
là
A.
2
CT
y
. B.
4
CT
y
. C.
4
CT
y
. D.
2
CT
y
.
Câu 42. [1D1.3-2] Nghim phương trình
sin 3cos 1
x x
là
A.
2
6
2
2
x k
k
x k
. B.
2
6
x k k
.
C.
6
2
x k
k
x k
. D.
2
2
3
x k
k
x k
.
Câu 43. [1D5.1-2] Cho hàm s
2 1
1
x
f x
x
đ th
C
. Tiếp tuyến ca
C
song song với đưng
thng
3
y x
có phương trình
A.
3 1
y x
;
3 11
y x
. B.
3 10
y x
;
3 4
y x
.
C.
3 5
y x
;
3 5
y x
. D.
3 2
y x
;
3 2
y x
.
Câu 44. [1D2.5-2] Xác sut bn trúng mc tiêu ca mt vận động viên khi bn một viên đạn
0,6
.
Người đó bắn hai viên một cách độc lp. Xác sut để mt viên trúng và một viên trượt mc tiêu là
A.
0,48
. B.
0,4
. C.
0,24
. D.
0,45
.
Câu 45. [2H1.1-2] y chn cm t (hoc từ) cho dưới đây để sau khi điền vào ch trng mệnh đề
sau tr thành mệnh đề đúng:
S cnh ca mt hình đa diện ln ………….…… s mt ca hình đa din y.
A. bng. B. nh hơn hoặc bng. C. nh hơn. D. ln hơn.
TOÁN HC BCTRUNGNAM sưu tầm và biên tp Trang 6/21 – BTN 036
Câu 46. [2H1.1-3] Có th chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ din bng nhau?
A. Không. B. Vô s. C. Bn. D. Sáu.
Câu 47. [1D5.2-2] Cho hàm s
2 1
1
x
y C
x
. Tiếp tuyến ca
C
vuông c với đường thng
3 2 0
x y
tại điểm hoành độ
A.
0
x
. B.
2
x
. C.
0
2
x
x
. D.
0
2
x
x
.
Câu 48. [1D3.3-2] Cho cp s cng
n
u
vi
17
33
u
33
65
u
thìng sai bng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
Câu 49. [2D1.2-2] Cho hàm s
2
12 3
y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cực đại tại đim
1
x
. B. m s đạt cực đại tại điểm
1
x
.
C. Hàm s đạt cc tiu tại đim
1
x
. D. Hàm s đạt cc tiu tại đim
1
x
.
Câu 50. [1D5.2-2] Cho hàm s
4
1
f x
x
. Khi đó
1
f
bng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
----------HT----------
TOÁN HC BCTRUNGNAM sưu tầm và biên tp Trang 7/21 – BTN 036
ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ 036
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B A
D
D
B B D
D
D
B D
B
A
C
C
A
B C
A
A
B C
B C
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B B C
D
B C
C
A
A
A
B A
C
A
A
D
A
A
A
D
B C
D
D
A
HƯỚNG DN GII
Câu 1. [1D2.3-2] Trong khai trin nh thc:
10
2 1
x . H s ca s hng cha
8
x
là
A.
45
. B.
11520
. C.
11520
. D.
256
.
Li gii
Chn B.
S hng tng quát ca khai trin
10
10 10
10 10
2 1 2 1
k k k
k k k k
C x C x
.
S hng cha
8
x
ng vi
k
tha mãn:
10 8 2
k k
.
Vy h s ca
8
x
là
2
2 8
10
2 1 11520
C .
Câu 2. [2D1.1-1] Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3 2
3 3 10
y x x x
. B.
3 2
3 1
y x x x
.
C.
4 2
1
y x x
. D.
3
3 1
y x x
.
Li gii
Chn A.
Hàm s
3 2
3 3 10
y x x x
2
2
' 3 6 3 3 1 0,y x x x x
nên đồng biến trên
.
Câu 3. [2D1.3-2] Gi
,
M m
ln lượt là giá tr ln nht g tr nh nht ca hàm s
3 2
2 2
y x x x
trên đon
1
1;
2
. Khi đó tích số
.
M m
bng
A.
45
4
. B.
212
27
. C.
125
36
. D.
100
9
.
Li gii
Chn D.
Hàm s c đnh liên tc trên
1
1;
2
.
2
3 4 1
y x x
,
1
0 , 1
3
y x x L
.
1 50 1 15
1 6, ,
3 27 2 8
y y y
suy ra
50
6,
27
M m .
Vy
100
.
9
M m .
Câu 4. [1D2.2-2] Chn ngu nhiên
4
qu cu t mt bình đựng
6
qu cu xanh và
8
qu cầu đỏ. Xác
suất để được
4
qu cùng màu bng
A.
75
1001
. B.
105
1001
. C.
95
1001
. D.
85
1001
.
Li gii
Chn D.
TOÁN HC BCTRUNGNAM sưu tầm và biên tp Trang 8/21 – BTN 036
S phn t ca không gian mu
4
14
Ω 1001
C .
Gi
A
là biến c đã cho, suy ra
4 4
6 8
Ω 85
A
C C
.
Suy ra
Ω
85
Ω 1001
A
P A .
Câu 5. [2D1.2-3] Đ th hàm s
4 2 2
2 3
y x mx m
có
3
điểm cc tr lp thành tam giác nhn
0;2
G làm trng tâm khi và ch khi:
A.
2
7
m . B.
6
7
m . C.
6
5
m . D.
2
5
m .
Li gii
Chn B.
Tập xác định:
D
.
3
4 4
y x mx
,
3
2
0
0 4 4 0
x
y x mx
x m
Để hàm s có 3 cc tr thì phương trình
2
x m
có hai nghim phân bit khác
0
0
m
.
Đồ th
3
đim cc tr là
2
0;3
A m
,
2
;2
B m m
,
2
;2
C m m
.
Do
0;2
G là trng tâm ca tam giác
ABC
nên
2
2 2 2
0 0
6 6
7 7
3 2 2 6
m m
m m
m m m
(vì
0
m
).
Câu 6. [1H3.3-1] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chnhật. Cạnh
SA
vuông c vi
đáy
AB a
,
2
AD a
,
3
SA a
. Sđo của góc giữa
SC
và mặt phẳng
ABCD
bằng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
75
.
Li gii
Chn B.
SA ABCD
nên
AC
là hình chiếu vuông góc ca
SC
lên
ABCD
.
Do đó góc giữa
SC
và mặt phẳng
ABCD
bằng c
SCA
.
Xét tam giác
SAC
vuông tại
A
, ta có
3
tan 1 45
3
SA a
SCA SCA
AC
a
.
Vyc gia
SC
và mặt phẳng
ABCD
bằng
45
.
Câu 7. [2D1.2-1] Giá tr cực đại
C
Đ
y
của hàm s
3 2
6 9 2
y x x x
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
S
A
B
C
D
TOÁN HC BCTRUNGNAM sưu tầm và biên tp Trang 9/21 – BTN 036
Chn D.
Tập xác định:
D
.
Ta có
2
3 12 9
y x x
.
1
0
3
x
y
x
.
Bng biến thiên
Vy giá tr cực đại ca hàm s bng
6
.
Câu 8. [2D1.1-3] Cho hàm s
y f x
. Biết rằng hàm s
f x
đạo hàm
f x
hàm s
y f x
có đ thị như hình v bên. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm
f x
nghịch biến trên khoảng
; 2 .

.
B. m
f x
đồng biến trên khoảng
1;

.
C. Trên
1;1
thì hàm s
f x
ln tăng.
D. Hàm
f x
giảm trên đoạn có độ dài bng
2
.
Li gii
Chn D.
T đồ th hàm s
y f x
ta có
0 2;y x

;
0 ; 2
y x

.
Do đó D sai.
Câu 9. [1D4.2-2] Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả là
0
?
A.
3
1
1
lim
1
x
x
x
. B.
2
2 5
lim
10
x
x
x

. C.
2
2
1
1
lim
3 2
x
x
x x
. D.
2
lim 1
x
x x

.
Li gii
Chn D.
Ta có:
2 2
2
2 2
1 1
lim 1 lim lim 0
1 1
x x x
x x
x x
x x x x
  
.
Câu 10. [1D5.3-2] Đạo hàm của hàm s
sin
y x x
bằng
A.
sin cos
y x x x
. B.
sin cos
y x x x
. C.
cos
y x x
. D.
cos
y x x
.
Li gii
Chn B.
sin sin cos
y x x x x x
.
x

1
3

y
0
0
y

6
2

O
x
y
1
1
2
4
2
TOÁN HC BCTRUNGNAM sưu tầm và biên tp Trang 10/21 – BTN 036
Câu 11. [1D4.2-2] nh
2
1
3 2
lim
1
x
x x
I
x
A.
2
3
I
. B.
I

. C.
1
I
. D.
1
I
.
Li gii
Chn D.
Ta có:
2
1 1
1 2
3x 2
lim lim
1 1
x x
x x
x
I
x x
1
lim 2 1
x
x
.
Câu 12. [1D5.2-2] Cho hàm s
2
4 3
y x x
đ th
P
. Nếu tiếp tuyến tại đim
M
ca
P
h s c bng
8
thì hoành độ điểm
M
là
A.
12
M
x
. B.
6
M
x
. C.
1
M
x
. D.
5
M
x
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
2 4
y x
H s góc ca tiếp tuyến ti
M
bng
8
nên ta có:
2 4 8
M
x
6
M
x
.
Câu 13. [2D1.1-3] Hàm s
3 2
1
2 15 7
3
y x mx m x
đồng biến trên
khi ch khi
A.
3 5
m
. B.
5
3
m
m
. C.
3 5
m
. D.
5
3
m
m
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
2
2 2 15
y x mx m
Hàm s đồng biến trên
0,
y x
2
2 2 15 0,
x mx m x
0
2
2 15 0
m m
3 5
m
.
Câu 14. [1H3.3-2] Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác cân ti
B
, cnh bên
SA
vuông góc
với đáy,
M
là trung đim
BC
,
J
là hình chiếu ca
A
lên
BC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
BC SAC
. B.
BC SAM
. C.
BC SAJ
. D.
BC SAB
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
BC AJ
BC SAJ
BC SA
.
Câu 15. [2D1.2-2] Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên:
S
A
B
C
M
J
TOÁN HC BCTRUNGNAM sưu tầm và biên tp Trang 11/21 – BTN 036
Khẳng định nào sau đây là khng định đúng?
A. Hàm s có giá tr cực đại bng
1
. B. Hàm s có đúng hai cực tr.
C. Hàm s có giá tr cực đại bng
2
. D. Hàm s không xác đnh ti
1
x
.
Li gii
Chn C.
Da biến thiên ta thy hàm s có giá tr cực đại bng
2
khi
1
x
.
Câu 16. [2D1.3-2] Giá tr ln nht ca hàm s
3 1
1
x
y
x
trên đon
1;3
bng
A.
2
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
1
Li gii
Chn A.
Ta có
2
2
0
1
y
x
1;3
x .
Suy ra hàm s nghch biến trên
1;3
nên giá tr ln nht
1;3
max 1 2
y y
.
Câu 17. [1D4.2-2] Gii hn
4 2
3
2
lim
1 3 1
x
x x
x x

có kết qu là
A.
3
. B.
3
3
. C.
3
. D.
3
3
Li gii
Chn B.
Ta có
4
4 2
2 4
3
4
3
1 2
1
2 1
lim lim .
1 1
1 3 1
3
1 3
x x
x
x x
x x
x x
x
x x
 
.
Câu 18. [2D1.3-2] Trên khong
0;

thìm s
3
3 1
y x x
A. giá tr ln nht bng
–1
. B. Có giá tr nh nht bng
–1
.
C. giá tr ln nht bng
3
. D. giá tr nh nht bng
3
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
2
3 3 0 1
y x x
Bng biến thiên:
Quan sát BBT ta có giá tr ln nht bng
3
.
x
0
1

y
0
y
1
3

x

1
2

y
||
0
y

2

TOÁN HC BCTRUNGNAM sưu tầm và biên tp Trang 12/21 – BTN 036
Câu 19. [2D1.1-3] Hàm s
3 2
1
3
1 3 2
3
m
y x m x m x
đồng biến trên
2;

thì
m
thuc tp
o sau đây:
A.
2 6
;
2
m

. B.
2
;
3
m

.
C.
; 1
m

. D.
2 6
;
2
m

.
Li gii
Chn A.
3 22
1
1
3 2
2 1
3
2 3
3
m x
m
y x mm x m xyx m
Để hàm s đồng biến trên
2;

thì
2
31 2 , 2;2 0y mmx m xx

2
2
2 6
3 2 0, 2; , 2
3
2 ;
2
1
x
m x mmx m x g x x
x x

Ta có
2
2
2
2 12 6
0 3 6
2 3
x x
g x x
x x
Bng biến thiên:
Quan sát bng biến thiên, ta có
2
;
3
m

tha mãn.
Câu 20. [1D2.3-2] Trong khai trin nh thc
8
3
8
x
x
. S hng không cha
x
là
A.
1792
. B.
1700
. C.
1800
. D.
1729
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
8
8
8
8
3 3
0
8 8
. .
i
i i
i
x C x
x x
8
8 4
8
0
.8 .
i i i
i
C x
.
S hng không cha
x
là
2 2
8
.8 1792
C .
Câu 21. [1D2.3-2] H s ca
5
x
trong khai trin
8
2 3
x
là
A.
5 3 5
8
.2 .3
C . B.
3 5 3
8
.2 .3
C . C.
5 5 3
8
.2 .3
C . D.
3 3 5
8
.2 .3
C .
Li gii
Chn B.
Ta có:
8
8
8
8
0
2 3 2 .3
i
i i
i
x C x
8
8
8
0
.2 .3 .
i i i i
i
C x
.
H s cha
5
x
là
5 5 3 3 5 3
8 8
.2 .3 .2 .3
C C .
x
2
3 6

g
0
g
2
3
2 6
2
0
TOÁN HC BCTRUNGNAM sưu tầm và biên tp Trang 13/21 – BTN 036
Câu 22. [1D5.1-2] Cho hàm s
2 1
2
x
y
x
. Phương trình tiếp tuyến với đồ th tại điểm hoành độ
bng
0
là
A.
3 1
2 2
y x
. B.
3 1
2 2
y x
. C.
3 1
4 2
y x
. D.
3 1
2 2
y x
.
Li gii
Chn C.
Ta có
2
3
2
y
x
. H s góc tiếp tuyến là
3
4
k
, tiếp đim
1
0;
2
.
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
3 1
4 2
y x
.
Câu 23. [1D2.5-2] Mt t hc sinh
7
nam
3
n. Chn ngu nhiên
2
ngưi. Tính xác sut sao
cho
2
người được chn không có n nào c.
A.
8
15
. B.
7
15
. C.
1
5
. D.
1
15
.
Li gii
Chn B.
Không gian mu:
2
10
45
C
.
Gi
A
là biến c hai người được chn không có n suy ra
2
7
21
A C
.
Xác sut ca biến c
A
là
21 7
45 15
P A .
Câu 24. [2D1.1-2] Hàm s
4 2
2 1
y x x
đồng biến trên
A.
0;

. B.
1;1
. C.
;0
 . D.
; 1

0;1
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
3
4 4
y x x
.
Cho
0 0
y x
.
Bng biến thiên
Da vào BBT ta thym s đồng biến trên khong
;0
 .
Câu 25. [1D5.3-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
2 1
1
x
y
x
tại giao đim của đồ th hàm s
trc
Ox
là
A.
4 2
3 3
y x
. B.
3 1
y x
. C.
4 2
3 3
y x
. D.
3 1
y x
.
Li gii
Chn C.
Phương trình giao đim của đồ th hàm s
2 1
1
x
y
x
vi trc
Ox
là
2 1
0
1
x
x
1
2
x
.
x

0

y
0
y
TOÁN HC BCTRUNGNAM sưu tầm và biên tp Trang 14/21 – BTN 036
Ta đ giao đim
1
;0
2
.
Ta có
2
3
1
y
x
, suy ra
1 4
2 3
y
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại giao đim
1
;0
2
là
4 1
0
3 2
y x
4 2
3 3
y x
.
Câu 26. [2D1.2-1] Cho hàm s
y f x
đồ th như hình v:
Đồ th hàm s
y f x
mấy điểm cc tr?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn B.
Dựa vào đồ th ta thấy đồ th hàm s 2 đim cc tr.
Câu 27. [2D1.3-2] Cho hàm s
1
y x
x
. Giá tr nh nht ca hàm s trên
0;

bng
A.
2
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn B.
TXĐ
0;D

.
Ta có:
2
1
1
1
2
x
y
x
x
.
Cho
0
y
2
1
1 0
x
1
x
.
Bng biến thiên:
Da vào BBT ta thy giá tr nh nht ca hàm s trên
0;

là
2
.
Câu 28. [1D5.2-1] Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
y x y
. B.
3 2
3
y x y x
. C.
5
5
y x y x
. D.
4 3
4
y x y x
.
Li gii
x

1

y
0
y

2

O
x
y
1
2
2
4
1
TOÁN HC BCTRUNGNAM sưu tầm và biên tp Trang 15/21 – BTN 036
Chn C.
5 4
5
y x y x
.
Câu 29. [2D1.2-2] m tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2
3 2 1
y x mx x
nhận điểm
1
x
làm đim cc tiu.
A. Không tn ti
m
. B.
5
2
m
. C. vô s
m
. D.
5
6
m
.
Li gii
Chn D.
Ta có
2
3 6 2
y x mx
,
6 6
y x m
.
Để hàm s
3 2
3 2 1
y x mx x
nhận điểm
1
x
làm đim cc tiu thì
1 0
1 0
y
y
.
5 6 0
6 6 0
m
m
5
6
1
m
m
5
6
m
.
Câu 30. [2D1.1-2] Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có bng biến thiên như hình v bên. Khng
định nào sau đây sai?
A.
f x
nghch biến trên khong
; 1

. B.
f x
đồng biến trên khong
0;6
.
C.
f x
nghch biến trên khong
3;

. D.
f x
đồng biến trên khong
1;3
.
Li gii
Chn B.
Da bng biến thiên ta có
f x
đồng biến trên khong
1;3
nên mệnh đề B sai.
Câu 31. [1D4.2-1]
3 2
1
3 1
lim
2
x
x x
x

A.
5
. B.
1
. C.
5
3
. D.
5
3
.
Li gii
Chn C.
3 2
1
3 1 3 1 1 5
lim
2 1 2 3
x
x x
x

.
Câu 32. [0D4.1-2] Trong cácnh ch nht có chu vi bng
300m
, nh ch nht có dinch ln nht bng
A.
2
22500m
. B.
2
900m
. C.
2
5625m
. D.
2
1200m
.
Li gii
Chn C.
Gi
,
a b
0, 0
a b
là các kích thước ca hình ch nht.
Ta có
2 300 150
a b a b
2
. 5625
4
a b
a b
.
x

1
3

y
0
0
y

6
0

TOÁN HC BCTRUNGNAM sưu tầm và biên tp Trang 16/21 – BTN 036
Suy ra din tích ca hình ch nht ln nht bng
2
5625m
khi
75
a b
.
Câu 33. [1D2.2-2] Đi văn nghệ của nhà trường gm
4
hc sinh lp 12A,
3
hc sinh lp 12B
2
hc sinh lp 12C. Chn ngu nhiên
5
hc sinh t đội văn nghệ để biu din trong l bế ging.
Hi có bao nhiêu cách chn sao cho lp o cũng có học sinh được chn?
A.
98
. B.
102
.
C.
126
. D.
100
Li gii
Chn A.
S cách chn 5 hc sinh sao cho lp nào cũng có học sinh được chn là
5 5 5 5
9 7 5 6
98
C C C C
.
Câu 34. [1D1.2-1] Nghim của phương trình
sin = 0
3
x
là
A.
3
x k k
. B.
2
3
x k k
.
C.
2
6
x k k
. D.
x k k
.
Li gii
Chn A.
sin 0
3
x
3
x k
3
x k k
.
Câu 35. [2D1.1-2] Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
;1

1;

. B. m s nghch biến trên
\ 1
.
C. Hàm s nghch biến trên
;1

1;

. D. Hàm s đồng biến trên
\ 1
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
2
1
0
1
y
x
Do đó, hàm số đồng biến trên các khong
;1

1;

.
Câu 36. [1D2.5-2] Mt t hc sinh
7
nam
3
n. Chn ngu nhiên
2
ngưi. Tính xác sut sao
cho 2 người được chn có ít nht mt n.
A.
1
15
. B.
8
15
. C.
7
15
. D.
1
5
Li gii
Chn B.
Gi
A
là biến c “Có ít nht mt n được chn”
Có:
2
7
n A C
2
7
2
10
7
15
n A
C
P A
n C
.
Vy xác sut ca biến c
A
là
7 8
1
15 15
P A .
Câu 37. [1D5.1-3] Trong các đường thẳng sau, đường thng o tiếp tuyến của đồ th hàm s
2 3
2
x
y
x
chn hai trc tọa đ mt tam giác vuông cân.
TOÁN HC BCTRUNGNAM sưu tầm và biên tp Trang 17/21 – BTN 036
A.
2
y x
. B.
2
y x
. C.
2
y x
. D.
1 3
4 2
y x
.
Li gii
Chn A.
Vì tiếp tuyến chn trên 2 trc tọa độ 1 tam giác vuông cân nên góc giữa đường tiếp tuyến
đường
x Ox
bng
45
. Suy ra h s góc
tan 45 1
k
.
Mt khác
2
1
2
y
x
nên
1
k
.
Ta có
2
1
1
1
3
2
x
x
x
.
Phương trình tiếp tuyến là
1 1 1 2
y x x
hoc
1 3 3 6
y x x
.
Câu 38. [1D2.3-2] Trong khai trin nh thc
6
1
x
xét các khng đnh sau:
I. Gm
7
s hng. II. S hng th
2
là
6
x
. III. H s ca
5
x
là
5
.
Trong các khẳng định trên
A. Ch I và III đúng. B. Ch II và III đúng. C. Ch I và II đúng. D. C ba đúng.
Li gii
Chn C.
S hng ca
5
x
trong khai trin
5 5 5
6
. 6.
C x x
nên h s ca
5
x
6
.
Câu 39. [1D1.1-2] Trong các khẳng đnh sau khẳng đnh nào sai?
A. Hàm s
cos
y x
đồng biến trên tập xác định.
B. m s
cos
y x
là hàm s tun hoàn chu kì
2
.
C. Hàm s
cos
y x
có đồ th đường hình sin.
D. Hàm s
cos
y x
là hàm s chn.
Li gii
Chn A.
Hàm s
cos
y x
đồng biến trên khong
2 ; 2
k k
và nghch biến trên khong
2 ; 2
k k
nên mệnh đề A sai.
Các mệnh đề B, C, D đúng.
Câu 40. [1D1.3-2] Nghim của phương trình
sin 2 cos 0
x x
là
A.
2
2
6 3
x k
k
k
x
. B.
2
2
2
2 3
x k
k
k
x
.
C.
2
2
6 3
x k
k
k
x
. D.
2
2
4
x k
k
x k
.
Li gii
Chn A.
Cách 1 : Ta
sin 2 cos 0
x x
2sin .cos cos 0
x x x
cos 2sin 1 0
x x
cos 0
1
sin
2
x
x
.
TOÁN HC BCTRUNGNAM sưu tầm và biên tp Trang 18/21 – BTN 036
cos 0
2
x x k
.
2
1
6
sin
7
2
2
6
x k
x
x k
k
.
Vy các nghim ca phương trình là
2
2
6 3
x k
k
k
x
.
Cách 2: Ta có:
sin 2 cos 0
x x
sin 2 cos
x x
sin 2 cosx x
sin 2 sin
2
x x
2 2
2
2 2
2
x x k
x x k
2
6 3
3
2
2
k
x
x k
2
2
6 3
x k
k
k
x
.
Câu 41. [2D1.2-2] Hàm s
3 2
3 2
y x x
có giá tr cc tiu
CT
y
là
A.
2
CT
y
. B.
4
CT
y
. C.
4
CT
y
. D.
2
CT
y
.
Li gii
Chn D.
Ta có
2
0
3 6 0
2
x
y x x
x
.
Vy
2
CT
y
.
Câu 42. [1D1.3-2] Nghim phương trình
sin 3cos 1
x x
là
A.
2
6
2
2
x k
k
x k
. B.
2
6
x k k
.
C.
6
2
x k
k
x k
. D.
2
2
3
x k
k
x k
.
Li gii
Chn A.
x

2
0

y
0
0
y

2
2

TOÁN HC BCTRUNGNAM sưu tầm và biên tp Trang 19/21 – BTN 036
Ta có
sin 3cos 1
x x
1
sin
3 2
x
2
3 6
5
2
3 6
x k
x k
2
6
2
2
x k
x k
.
Vy các nghim ca phương trình là
2
6
2
2
x k
k
x k
.
Câu 43. [1D5.1-2] Cho hàm s
2 1
1
x
f x
x
đ th
C
. Tiếp tuyến ca
C
song song với đưng
thng
3
y x
có phương trình
A.
3 1
y x
;
3 11
y x
. B.
3 10
y x
;
3 4
y x
.
C.
3 5
y x
;
3 5
y x
. D.
3 2
y x
;
3 2
y x
.
Li gii
Chn A.
2 1
1
x
f x
x
2
3
1
f x
x
.
Vì tiếp tuyến ca
C
song song với đường thng
3
y x
nên tiếp tuyến có h s góc
3
k
.
Gi
0 0 0
;
M x y
là tiếp đim.
Ta có
0
f x k
2
0
3
3
1x
2
0
1 1
x
0
0
2
0
x
x
.
Vi
0
2
x
0
5
y
tiếp tuyến
3 2 5
y x
3 11
y x
.
Vi
0
0
x
0
1
y
tiếp tuyến
3 1
y x
.
Câu 44. [1D2.5-2] Xác sut bn trúng mc tiêu ca mt vận động viên khi bn một viên đạn
0,6
.
Người đó bắn hai viên một cách độc lp. Xác sut để mt viên trúng và một viên trượt mc tiêu là
A.
0,48
. B.
0,4
. C.
0,24
. D.
0,45
.
Li gii
Chn A.
Vì xác sut bn trúng mc tiêu ca vận động viên
0,6
nên xác sut bắn trượt là
1 0,6 0,4
.
Do đó xác suất để mt viên trúng và mt viên trượt mc tiêu là
1
2
0,6.0,4.
C
0,48
.
Câu 45. [2H1.1-2] y chn cm t (hoc từ) cho dưới đây để sau khi điền vào ch trng mệnh đề
sau tr thành mnh đề đúng:
S cnh ca mt hình đa diện ln ………….…… s mt ca hình đa din y.
A. bng. B. nh hơn hoặc bng. C. nh hơn. D. ln hơn.
Li gii
Chn D.
Gi
,
M C
s mt và s đỉnh của đa diện, do mi mt ít nht
3
cnh mi cnh cnh
chung của đúng
2
mt nên
3
2
M
C M
.
Câu 46. [2H1.1-3] Có th chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ din bng nhau?
A. Không. B. Vô s. C. Bn. D. Sáu.
TOÁN HC BCTRUNGNAM sưu tầm và biên tp Trang 20/21 – BTN 036
Li gii
Chn B.
Xét hình lập phương
.
ABCD A B C D
, chia lăng trụ
.
ABD A B D
thành ba t din
'
DABD
,
A ABD
,
A B BD
. Phép đối xng qua mp
ABD
biến
DABD
thành
A ABD
, phép đối xng
qua mp
BA D
biến
A ABD
tnh
AB BD
nên ba t din
DABD
,
A ABD
,
A B BD
bng
nhau.
Mi hình lập phương li có th chia thành vô s các hình lp phương nh hơn, nên mi hình lp
phương có thể chia thành vô s các t din bng nhau.
Câu 47. [1D5.2-2] Cho hàm s
2 1
1
x
y C
x
. Tiếp tuyến ca
C
vuông c với đường thng
3 2 0
x y
tại điểm hoành độ
A.
0
x
. B.
2
x
. C.
0
2
x
x
. D.
0
2
x
x
.
Li gii
Chn C.
Ta có
1 2
3 2 0
3 3
x y y x
;
2
3
1
y
x
Hoành độ tiếp điểm ca tiếp tuyến vuông góc với đường thng trên là nghim của phương trình
2
0
3
3
2
1
x
x
x
.
Câu 48. [1D3.3-2] Cho cp s cng
n
u
vi
17
33
u
33
65
u
thìng sai bng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
Li gii
Chn D.
Ta có
33 17
33 17
16 2
16
u u
u u d d
.
Câu 49. [2D1.2-2] Cho hàm s
2
12 3
y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cực đại tại đim
1
x
. B. m s đạt cực đại tại điểm
1
x
.
C. Hàm s đạt cc tiu tại đim
1
x
. D. Hàm s đạt cc tiu tại đim
1
x
.
Li gii
Chn D.
TXĐ:
2;2
D .
Ta có:
2
3
1
12 3
x
y
x
.
D
A
B
C
A
D
B
C
TOÁN HC BCTRUNGNAM sưu tầm và biên tp Trang 21/21 – BTN 036
2
0 12 3 3
y x x
2 2
0
12 3 9
x
x x
0
1
1
1
x
x
x
x
.
Bng biến thiên
KL: Hàm s đạt cc tiu tại đim
1
x
.
Câu 50. [1D5.2-2] Cho hàm s
4
1
f x
x
. Khi đó
1
f
bng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn A.
Ta có
4
1
f x
x
2
4
1
f x
x
1 1
f
.
----------HT----------
x
2
2
2
f x
||
0
||
f x

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 2019
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
MÔN THI: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
Câu 1: Trong khai triển nhị thức:  x  10 2
1 . Hệ số của số hạng chứa 8 x là: A. 45. B. 11520. C. 11520. D. 256.
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên . A. 3 2
y = x − 3x + 3x −10 B. 3 2
y = −x + x − 3x +1 C. 4 2
y = x + x +1 D. 3
y = x + 3x +1
Câu 3: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = −x + 2x x + 2 trên đoạn  1 1;  − 
. Khi đó tích số M.m bằng 2   A. 45 B. 212 C. 125 D. 100 4 27 36 9
Câu 4: Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu từ một bình đựng 6 quả cầu xanh và 8 quả cầu đỏ. Xác suất để được 4 quả cùng màu bằng A. Kết quả khác B. 105 C. 95 D. 85 1001 1001 1001
Câu 5: Đồ thị hàm số 4 2 2
y = x + 2mx + 3m có 3 điểm cực trị lập thành tam giác nhận G (0;2) làm trọng tâm khi và chỉ khi: A. m =1 B. 2 m = − C. m = 1 − D. 2 m = − 7 5
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với đáy AB = a ,
AD = a 2 , SA = a 3 . Số đo của góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 300 B. 450 C. 600 D. 750
Câu 7: Giá trị cực đại yCĐ của hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x + 2 bằng A. 2 B. 1 C. 4 D. 6
Câu 8: Cho hàm số y f x . Biết rằng hàm số  fx  có đạo hàm là '
fx  và hàm số yfx '  có đồ thị như
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai? y 4 x -2 -1 O 1 A. Hàm 
fx  nghịch biến trên khoảng  ;2.    B. Hàm 
fx  đồng biến trên khoảng 1;.
C. Trên 1; 1 thì hàm số  fx  luôn tăng. D. Hàm 
fx  giảm trên đoạn có độ dài bằng 2 .
Câu 9: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả là 0? x −1 2 − lim . 2x + 5 x 1 lim . lim . 2
lim ( x +1 − x). A. 3 x 1 → x −1 B. x 2 →− x +10 C. 2 x 1 → x − 3x + 2 D. x→+∞
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = xsinx bằng:
A. y ' = sin x x o c sx
B. y ' = sin x + x o c sx
C. y ' = −xcos x
D. y ' = xcos x
Trang 1/5 - Mã đề thi 132 2 x − 3x + 2 lim = Câu 11: x 1 → x −1 2 A. B. +∞ C. 1 D. -1 3
Câu 12: Cho hàm số y = - x2- 4x + 3 có đồ thị (P) . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M là: A. 12 B. - 6 C. -1 D. 5 Câu 13: Hàm số 1 3 2
y = x mx + (2m +15) x + 7 đồng biến trên  khi và chỉ khi 3 m ≥ 5 m > 5 A. 3 − ≤ m ≤ 5 B. C. 3 − < m < 5 D.  m ≤ 3 − m < 3 −
Câu 14: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung
điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. BC ⊥ (SAC) B. BC ⊥ (SAM) C. BC ⊥ (SAJ) D. BC ⊥ (SAB)
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên : X -∞ 1 2 +∞ y’ + || - 0 - 2 Y −∞ - ∞
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
B. Hàm số có đúng hai cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2.
D. Hàm số không xác định tại x =1
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 − x −1 y = trên đoạn [1; ] 3 bằng x +1 A. 2 − B. 5 − C. 5 − D. 1 2 2 4 2 Câu 17: Giới hạn x + x + 2 lim có kết quả là: 3 x→+∞ (x +1)(3x −1) 3 − 3 A. − 3. . . B. 3 C. 3. D. 3
Câu 18: Trên khoảng (0;+∞)thì hàm số 3 y = −x + 3x +1
A. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1.
B. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1
C. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3
D. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3 Câu 19: Hàm số m 3
y = x − (m − ) 2 1 x + 3(m − 2) 1
x + đồng biến trên ( ;
2 +∞) thì m thuộc tập nào sau đây: 3 3  2 + 6   −2 − 6  m∈ 2   ;+∞   B. m  ∈ ; −∞  C. m∈( ; −∞ −1) D. m∈ ; −∞  A.  2   3   2  8
Câu 20: Trong khai triển nhị thức:  8 x  + 
. Số hạng không chứa x là: 3 x    A. 1792 B. 1700. C. 1800. D. 1729.
Câu 21: Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là: 5 3 5 3 5 3 5 5 3 3 3 5 A. C .2 .3 C .2 .3 C − .2 .3 C .2 .3 8 B. 8 C. 8 D. 8
Trang 2/5 - Mã đề thi 132 Câu 22: Cho hàm số 2x −1 y =
. PT tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 0 là: x − 2 A. 3 1 y = − x B. 3 1 y = x + C. 3 1 y = − x + D. 3 1 y = x − 2 2 2 2 4 2 2 2
Câu 23: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả. 8 7 1 A. 15 B. 15 C. 5 1 D. 15 Câu 24: Hàm số 4 2
y = −x − 2x +1 đồng biến trên A. (0;+∞) B. ( 1; − ) 1 C. ( ;0 −∞ ) D. ( ; −∞ − ) 1 và (0; ) 1
Câu 25: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2x −1 y =
tại giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox là: x +1 A. 4 2 y = x + B. y = 3 − x +1 C. 4 2 y = x
D. y = 3x −1 3 3 3 3
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ:
Đồ thị hàm số y = f (x) có mấy điểm cực trị? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 27: Cho hàm số 1
y = x + . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0;+∞)bằng x A. 2 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 28: Khẳng định nào sau đây là sai A. y = x ⇒ y' = 1 B. = 3 ⇒ = 2 y x y' 3x C. = 5 y x ⇒ y' = 5x D. = 4 ⇒ = 3 y x y' 4x
Câu 29: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3mx + 2x +1 nhận điểm x = 1 làm điểm cực tiểu. 5 A. Không tồn tại . m B. 5 m = . C. Có vô số . m D. m = . 2 6
Câu 30: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai ? x −∞ 1 − 3 +∞ y − 0 + 0 − y +∞ 6 0 −∞
A. f (x) nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 .
B. f (x) đồng biến trên khoảng (0;6) .
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
C. f (x) nghịch biến trên khoảng (3;+∞).
D. f (x) đồng biến trên khoảng ( 1; − 3) . 3 2 3x − x −1 lim = Câu 31: x→ 1 − x − 2 5 5 A. 5 B. 1 C. D. − 3 3
Câu 32: Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 300m , hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng A. 2 22500m B. 2 900m C. 2 5625m D. 2 1200m
Câu 33: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C.
Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho
lớp nào cũng có học sinh được chọn? A. 120 B. 102 C. 126 D. 100
Câu 34: Nghiệm của phương trình  π sin x +    = 0 là:  3  A. π x = − + kπ (k ∈ π π )
B. x = − + k2π (k ∈) C. x = + k2π (k ∈) D. x = kπ(k ∈) 3 3 6 Câu 35: Cho hàm số 2 − x +1 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? x −1
A. Hàm số đồng biến trên ( ) ;1 −∞ và (1;+∞)
B. Hàm số nghịch biến trên  \{ } 1
C. Hàm số nghịch biến trên ( ) ;1 −∞ và (1;+∞)
D. Hàm số đồng biến trên  \{ } 1
Câu 36: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ. 1 8 7 1 15 B. 15 C. 15 D. 5 A.
Câu 37: Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2x + 3 y = chắn hai trục x + 2
tọa độ một tam giác vuông cân
A. y = x + 2
B. y = x − 2
C. y = −x + 2 D. 1 3 y = x + 4 2
Câu 38: Trong khai triển nhị thức (1 + x)6 xét các khẳng định sau : I. Gồm có 7 số hạng.
II. Số hạng thứ 2 là 6x.
III. Hệ số của x5 là 5.
Trong các khẳng định trên
A. Chỉ I và III đúng
B. Chỉ II và III đúng
C. Chỉ I và II đúng D. Cả ba đúng
Câu 39: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Hàm số y = cos x đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm số y = cos x là hàm số tuần hoàn chu kì 2π .
C. Hàm số y = cos x có đồ thị là đường hình sin.
D. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn
Câu 40: Nghiệm của phương trình sin2x + cosx = 0 là:  π x = − + kπ  π x = − + k2π  π x = + k2π  π x = − + kπ A.  2     (k ∈) B. 2  (k ∈) C. 2  (k ∈) D. 2  (k ∈) π k2π x = - + π k2π x = + π kπ x = + π x = + k2π  6 3  2 3  6 3  4 Câu 41: Hàm số 3 2
y = −x – 3x + 2 có giá trị cực tiểu y là: CT A. y = . B. y = . C. y = − . D. y = − . CT 2 CT 4 CT 4 CT 2
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
Câu 42: Nghiệm phương trình sinx + 3cosx = 1 là:  π x = − + k2π  π x = − + kπ x = k2π A.  6 π  
(k ∈) B. x = + k2π(k ∈) C. 6  (k ∈) D.  π (k ∈) π x = + k2π 6 π x = + kπ x = + k2π  2  2  3 Câu 43: Cho hàm số 2x +1 f (x) =
,(C) Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = -3x có phương x −1 trình là A. y = 3 − x −1; 3 y = − x +11 B. y = 3 − x +10; 3 y = − x – 4 C. y = 3 − x + 5; 3 y = − x – 5 D. y = 3 − x + 2; 3 y = − x – 2
Câu 44: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai viên
một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là: A. 0.48 B. 0.4 C. 0.24 D. 0.45
Câu 45: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn …………..…… số mặt của hình đa diện ấy.” A. bằng
B. nhỏ hơn hoặc bằng C. nhỏ hơn D. lớn hơn
Câu 46: Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau? A. Hai B. Vô số C. Bốn D. Sáu Câu 47: Cho hàm số 2x −1 y =
(C). Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng x +3y + 2 = 0tại điểm có x +1 hoành độ x = 0 x = 0 A. x = 0 B. x = 2 − C. D.  x = 2 − x = 2
Câu 48: Cho cấp số cộng (u với u = và u = thì công sai bằng: 33 65 17 33 n ) A. 1 B. 3 C. -2 D. 2 Câu 49: Cho hàm số 2
y = x + 12 − 3x . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 −
B. Hàm số đạt cực đại tại x =1
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 −
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x =1
Câu 50: Cho hàm số f(x) = 4 . Khi đó y '(− ) 1 bằng: x −1 A. -1 B. -2 C. 2 D. 1
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh:.......................................................Số báo danh:..............................Lớp:.......
Trang 5/5 - Mã đề thi 132 made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan 132 1 B 209 1 B 357 1 A 485 1 D 132 2 D 209 2 C 357 2 B 485 2 A 132 3 D 209 3 C 357 3 D 485 3 B 132 4 D 209 4 D 357 4 A 485 4 A 132 5 D 209 5 B 357 5 C 485 5 A 132 6 B 209 6 D 357 6 D 485 6 D 132 7 D 209 7 A 357 7 B 485 7 D 132 8 A 209 8 D 357 8 A 485 8 B 132 9 D 209 9 A 357 9 B 485 9 D 132 10 B 209 10 D 357 10 D 485 10 D 132 11 D 209 11 D 357 11 B 485 11 C 132 12 B 209 12 A 357 12 B 485 12 B 132 13 A 209 13 D 357 13 A 485 13 C 132 14 C 209 14 A 357 14 A 485 14 A 132 15 C 209 15 D 357 15 A 485 15 A 132 16 A 209 16 A 357 16 B 485 16 B 132 17 B 209 17 A 357 17 A 485 17 D 132 18 C 209 18 B 357 18 D 485 18 C 132 19 A 209 19 D 357 19 C 485 19 D 132 20 A 209 20 C 357 20 D 485 20 B 132 21 D 209 21 C 357 21 D 485 21 A 132 22 C 209 22 C 357 22 D 485 22 B 132 23 B 209 23 C 357 23 D 485 23 D 132 24 C 209 24 D 357 24 C 485 24 C 132 25 C 209 25 C 357 25 C 485 25 A 132 26 B 209 26 A 357 26 C 485 26 C 132 27 B 209 27 B 357 27 D 485 27 B 132 28 C 209 28 D 357 28 D 485 28 C 132 29 A 209 29 B 357 29 A 485 29 B 132 30 B 209 30 A 357 30 C 485 30 A 132 31 C 209 31 C 357 31 A 485 31 C 132 32 C 209 32 A 357 32 C 485 32 B 132 33 C 209 33 D 357 33 B 485 33 A 132 34 A 209 34 B 357 34 B 485 34 B 132 35 A 209 35 B 357 35 A 485 35 B 132 36 B 209 36 A 357 36 B 485 36 A 132 37 A 209 37 B 357 37 A 485 37 D 132 38 C 209 38 A 357 38 D 485 38 D 132 39 A 209 39 D 357 39 C 485 39 C 132 40 B 209 40 D 357 40 D 485 40 B 132 41 D 209 41 B 357 41 B 485 41 A 132 42 A 209 42 B 357 42 C 485 42 B 132 43 A 209 43 C 357 43 B 485 43 D 132 44 C 209 44 C 357 44 D 485 44 C 132 45 D 209 45 D 357 45 D 485 45 C 132 46 D 209 46 B 357 46 C 485 46 C 132 47 C 209 47 C 357 47 A 485 47 A 132 48 D 209 48 B 357 48 C 485 48 C 132 49 B 209 49 C 357 49 B 485 49 D 132 50 A 209 50 A 357 50 C 485 50 B SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018  2019
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: TOÁN 12 Mã đề 132
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1.
[1D2.3-2] Trong khai triển nhị thức:  x  10 2 1
. Hệ số của số hạng chứa 8 x A. 45 . B. 11520 . C. 1  1520 . D. 256 . Câu 2.
[2D1.1-1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? A. 3 2
y x  3x  3x 10 . B. 3 2
y  x x  3x 1. C. 4 2
y x x 1. D. 3
y x  3x 1. Câu 3.
[2D1.3-2] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  1 3 2 
y   x  2x x  2 trên đoạn 1  ; 
. Khi đó tích số M .m bằng 2    45 212 125 100 A. . B. . C. . D. . 4 27 36 9 Câu 4.
[1D2.2-2] Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu từ một bình đựng 6 quả cầu xanh và 8 quả cầu đỏ. Xác
suất để được 4 quả cùng màu bằng 75 105 95 85 A. . B. . C. . D. . 1001 1001 1001 1001 Câu 5.
[2D1.2-3] Đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2mx  3m có 3 điểm cực trị lập thành tam giác nhận
G 0;2 làm trọng tâm khi và chỉ khi: 2 6 6 2 A. m   . B. m   . C. m   . D. m   . 7 7 5 5 Câu 6.
[1H3.3-1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với
đáy AB a , AD a 2 , SA a 3 . Số đo của góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 75 . Câu 7.
[2D1.2-1] Giá trị cực đại y của hàm số 3 2
y x  6x  9x  2 bằng A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 6 . Câu 8.
[2D1.1-3] Cho hàm số y f x . Biết rằng hàm số f x có đạo hàm là f  x và hàm số
y f   x có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai? y
A. Hàm f x nghịch biến trên khoảng  ;  2  . 4 .
B. Hàm f x đồng biến trên khoảng 1; . 2 C. Trên  1  ; 
1 thì hàm số f x luôn tăng.
D. Hàm f x giảm trên đoạn có độ dài bằng 2 . 2  1  O x 1 Câu 9.
[1D4.2-2] Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả là 0 ? x 1 2x  5 2 x 1 A. lim . B. lim . C. lim . D.   .   2 lim x 1 x x  3 x 1  x 1 x2 x 10 2 x 1  x  3x  2
Câu 10. [1D5.3-2] Đạo hàm của hàm số y x sin x bằng
A. y  sin x x cos x .
B. y  sin x x cos x .
C. y  x cos x .
D. y  x cos x .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/21 – BTN 036 2 x  3x  2
Câu 11. [1D4.2-2] Tính I  lim x 1  x 1 2 A. I  .
B. I   . C. I  1. D. I  1. 3
Câu 12. [1D5.2-2] Cho hàm số 2
y   x  4x  3 có đồ thị  P . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của  P có
hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M A. x  12 . B. x  6  . C. x  1  . D. x  5 . M M M M 1
Câu 13. [2D1.1-3] Hàm số 3 2 y
x mx  2m 15 x  7 đồng biến trên  khi và chỉ khi 3 m  5 m  5 A. 3   m  5 . B.  . C. 3   m  5 . D.  . m  3   m  3  
Câu 14. [1H3.3-2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B , cạnh bên SA vuông góc
với đáy, M là trung điểm BC , J là hình chiếu của A lên BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC   SAC  .
B. BC   SAM  .
C. BC   SAJ  .
D. BC   SAB .
Câu 15. [2D1.2-2] Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên: x  1 2  y  ||  0  2 y  
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
B. Hàm số có đúng hai cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 .
D. Hàm số không xác định tại x  1 . 3  x 1
Câu 16. [2D1.3-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 1;  3 bằng x 1 5 5 A. 2  . B. . C.  . D. 1 2 2 4 2 x x  2
Câu 17. [1D4.2-2] Giới hạn lim có kết quả là x  3 x   1 3x   1 3 3 A.  3 . B. . C. 3 . D.  3 3
Câu 18. [2D1.3-2] Trên khoảng 0;  thì hàm số 3
y  x  3x 1
A. Có giá trị lớn nhất bằng –1.
B. Có giá trị nhỏ nhất bằng –1.
C. Có giá trị lớn nhất bằng 3 .
D. Có giá trị nhỏ nhất bằng 3 . m 1
Câu 19. [2D1.1-3] Hàm số 3 y
x  m   2
1 x  3m  2 x  đồng biến trên 2;  thì m thuộc tập 3 3 nào sau đây:  2  6   2   2  6  A. m 
;   . B. m    ;  .
C. m  ;   1 .
D. m   ;  .    2     3   2 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/21 – BTN 036 8  8 
Câu 20. [1D2.3-2] Trong khai triển nhị thức x  
. Số hạng không chứa x là 3   x A. 1792 . B. 1700 . C. 1800 . D. 1729 .
Câu 21. [1D2.3-2] Hệ số của 5
x trong khai triển  x  8 2 3 là A. 5 3 5 C .2 .3 . B. 3 5 3 C .2 .3 . C. 5 5 3 C  .2 .3 . D. 3 3 5 C .2 .3 . 8 8 8 8 2x 1
Câu 22. [1D5.1-2] Cho hàm số y
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ x  2 bằng 0 là 3 1 3 1 3 1 3 1 A. y   x  . B. y x  . C. y   x  . D. y x  . 2 2 2 2 4 2 2 2
Câu 23. [1D2.5-2] Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao
cho 2 người được chọn không có nữ nào cả. 8 7 1 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 5 15
Câu 24. [2D1.1-2] Hàm số 4 2
y  x  2x 1 đồng biến trên A. 0;  . B.  1  ;  1 . C.  ;  0 . D.  ;    1 và 0;  1 . 2x 1
Câu 25. [1D5.3-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại giao điểm của đồ thị hàm số x 1 và trục Ox là 4 2 4 2 A. y x  .
B. y  3x 1 . C. y x  .
D. y  3x 1 . 3 3 3 3
Câu 26. [2D1.2-1] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ: y 4 2 1  O 1 x 2
Đồ thị hàm số y f x có mấy điểm cực trị? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . 1
Câu 27. [2D1.3-2] Cho hàm số y x
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0;  bằng x A. 2 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 28. [1D5.2-1] Khẳng định nào sau đây là sai?
A. y x y  1. B. 3 2
y x y  3x . C. 5
y x y  5x . D. 4 3
y x y  4x .
Câu 29. [2D1.2-2] Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x  3mx  2x 1 nhận điểm
x  1 làm điểm cực tiểu. 5 5
A. Không tồn tại m . B. m  .
C. Có vô số m . D. m  . 2 6
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/21 – BTN 036
Câu 30. [2D1.1-2] Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây là sai? x  1  3  y  0  0   y 6 0 
A. f x nghịch biến trên khoảng  ;    1 . B
. f x đồng biến trên khoảng 0;6 .
C. f x nghịch biến trên khoảng 3; .
D. f x đồng biến trên khoảng  1  ;3 . 3 2 3x x 1 Câu 31. [1D4.2-1] lim x1 x  2 5 5 A. 5 . B. 1. C. . D.  . 3 3
Câu 32. [0D4.1-2] Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 300 m , hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng A. 2 22500 m . B. 2 900m . C. 2 5625m . D. 2 1200m .
Câu 33. [1D2.2-2] Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2
học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn? A. 98 . B. 102 . C. 126 . D. 100 
Câu 34. [1D1.2-1] Nghiệm của phương trình sin x  = 0   là  3  A. x  
k k   . B. x  
k 2k   . 3 3 C. x
k 2k   .
D. xk k   . 6 2  x  1
Câu 35. [2D1.1-2] Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng? x 1
A. Hàm số đồng biến trên  ;   1 và 1; .
B. Hàm số nghịch biến trên  \   1 .
C. Hàm số nghịch biến trên  ;   1 và 1; .
D. Hàm số đồng biến trên  \   1 .
Câu 36. [1D2.5-2] Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao
cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ. 1 8 7 1 A. . B. . C. . D. 15 15 15 5
Câu 37. [1D5.1-3] Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2x  3 y
chắn hai trục tọa độ một tam giác vuông cân. x  2 1 3
A. y x  2 .
B. y x  2 .
C. y  x  2 . D. y x  . 4 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/21 – BTN 036
Câu 38. [1D2.3-2] Trong khai triển nhị thức   6
1 x xét các khẳng định sau: I. Gồm có 7 số hạng.
II. Số hạng thứ 2 là 6x . III. Hệ số của 5 x là 5 .
Trong các khẳng định trên
A. Chỉ I và III đúng.
B. Chỉ II và III đúng. C. Chỉ I và II đúng. D. Cả ba đúng.
Câu 39. [1D1.1-2] Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Hàm số y  cos x đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm số y  cos x là hàm số tuần hoàn chu kì 2.
C. Hàm số y  cos x có đồ thị là đường hình sin.
D. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn.
Câu 40. [1D1.3-2] Nghiệm của phương trình sin 2x  cos x  0 là  x    kx    k 2 2  2 A.  k   . B.  k   . k 2 k 2 x     x    6 3  2 3  x   k 2x    k 2  2 C.  k  . D.  k   . k x  
x   k2  6 3  4
Câu 41. [2D1.2-2] Hàm số 3 2
y   x – 3x  2 có giá trị cực tiểu yCT A. y  2 . B. y  4 . C. y  4 . D. y  2 . CT CT CT CT
Câu 42. [1D1.3-2] Nghiệm phương trình sin x  3 cos x  1 là  x    k 2  6 A.  k   . B. x
k 2k   .  6 x   k 2  2  x    k
x k 2  6 C.  k   . D. k   .   x   k 2 x   k   3  2 2x 1
Câu 43. [1D5.1-2] Cho hàm số f x 
có đồ thị C  . Tiếp tuyến của C  song song với đường x 1 thẳng y  3
x có phương trình là
A. y  3x 1; y  3x 11 . B. y  3
x 10 ; y  3  x – 4 . C. y  3
x  5 ; y  3  x – 5 . D. y  3
x  2 ; y  3  x – 2 .
Câu 44. [1D2.5-2] Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0, 6 .
Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là A. 0, 48 . B. 0, 4 . C. 0, 24 . D. 0, 45 .
Câu 45. [2H1.1-2] Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề
sau trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn ………….…… số mặt của hình đa diện ấy.” A. bằng.
B. nhỏ hơn hoặc bằng. C. nhỏ hơn. D. lớn hơn.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/21 – BTN 036
Câu 46. [2H1.1-3] Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau? A. Không. B. Vô số. C. Bốn. D. Sáu. 2x 1
Câu 47. [1D5.2-2] Cho hàm số y
C  . Tiếp tuyến của C  vuông góc với đường thẳng x 1
x  3y  2  0 tại điểm có hoành độ  x  0  x  0 A. x  0 . B. x  2  . C.  . D.  . x  2   x  2 
Câu 48. [1D3.3-2] Cho cấp số cộng u với u  33 và u  65 thì công sai bằng n  17 33 A. 1. B. 3 . C. 2  . D. 2 .
Câu 49. [2D1.2-2] Cho hàm số 2
y x  12  3x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1  .
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1  .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1 . 4
Câu 50. [1D5.2-2] Cho hàm số f x 
. Khi đó f   1 bằng x 1 A. 1  . B. 2  . C. 2 . D. 1.
----------HẾT----------
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/21 – BTN 036
ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ 036 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A D D B B D D D B D B A C C A B C A A B C B C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B C D B C C A A A B A C A A D A A A D B C D D A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
[1D2.3-2] Trong khai triển nhị thức:  x  10 2 1
. Hệ số của số hạng chứa 8 x A. 45 . B. 11520 . C. 1  1520 . D. 256 . Lời giải Chọn B. 10k k k
Số hạng tổng quát của khai triển là k 2    k 10 1  2 k   10 1 k C x C x . 10 10 Số hạng chứa 8
x ứng với k thỏa mãn: 10  k  8  k  2 . Vậy hệ số của 8
x C 2  2 2 8 1  11520 . 10 Câu 2.
[2D1.1-1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? A. 3 2
y x  3x  3x 10 . B. 3 2
y  x x  3x 1. C. 4 2
y x x 1. D. 3
y x  3x 1. Lời giải Chọn A. Hàm số 3 2
y x  3x  3x 10 có y x x    x  2 2 ' 3 6 3 3 1  0, x
   nên đồng biến trên  . Câu 3.
[2D1.3-2] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  1 3 2 
y   x  2x x  2 trên đoạn 1  ; 
. Khi đó tích số M .m bằng 2    45 212 125 100 A. . B. . C. . D. . 4 27 36 9 Lời giải Chọn D.  1 
Hàm số xác định và liên tục trên 1  ;  . 2    1 2
y  3x  4x 1, y  0  x
, x  1 L . 3  1  50  1  15 50 y   1  6, y  , y     
suy ra M  6, m  .  3  27  2  8 27 100 Vậy M .m  . 9 Câu 4.
[1D2.2-2] Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu từ một bình đựng 6 quả cầu xanh và 8 quả cầu đỏ. Xác
suất để được 4 quả cùng màu bằng 75 105 95 85 A. . B. . C. . D. . 1001 1001 1001 1001 Lời giải Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/21 – BTN 036
Số phần tử của không gian mẫu là 4 Ω  C  1001 . 14
Gọi A là biến cố đã cho, suy ra 4 4 Ω
C C  85 . A 6 8 ΩA 85
Suy ra P A   . Ω 1001 Câu 5.
[2D1.2-3] Đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2mx  3m có 3 điểm cực trị lập thành tam giác nhận
G 0;2 làm trọng tâm khi và chỉ khi: 2 6 6 2 A. m   . B. m   . C. m   . D. m   . 7 7 5 5 Lời giải Chọn B.
Tập xác định: D   .  x  0 3
y  4x  4mx , 3
y  0  4x  4mx  0   2 x  m
Để hàm số có 3 cực trị thì phương trình 2
x  m có hai nghiệm phân biệt khác 0  m  0 .
Đồ thị có 3 điểm cực trị là A 2 0;3m  , B  2
m; 2m  , C  2
 m; 2m  .
Do G 0;2 là trọng tâm của tam giác ABC nên 
0  m  m  0 6 6 2   m   m   (vì m  0 ). 2 2 2 3
m  2m  2m  6 7 7  Câu 6.
[1H3.3-1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với
đáy AB a , AD a 2 , SA a 3 . Số đo của góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 75 . Lời giải Chọn B. S A D B C
SA   ABCD nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên  ABCD .
Do đó góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD bằng góc  SCA .
Xét tam giác SAC vuông tại A , ta có  SA a 3  tan SCA  
 1  SCA  45 . AC a 3
Vậy góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD bằng 45 . Câu 7.
[2D1.2-1] Giá trị cực đại y của hàm số 3 2
y x  6x  9x  2 bằng A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 6 . Lời giải
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/21 – BTN 036 Chọn D.
Tập xác định: D   . Ta có 2
y  3x 12x  9 .  x  1 y  0   . x  3  Bảng biến thiên x  1 3  y  0  0   6 y 2 
Vậy giá trị cực đại của hàm số bằng 6 . Câu 8.
[2D1.1-3] Cho hàm số y f x . Biết rằng hàm số f x có đạo hàm là f  x và hàm số
y f   x có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai? y 4 2 2  1  O x 1
A. Hàm f x nghịch biến trên khoảng  ;  2  . .
B. Hàm f x đồng biến trên khoảng 1; . C. Trên  1  ; 
1 thì hàm số f x luôn tăng.
D. Hàm f x giảm trên đoạn có độ dài bằng 2 . Lời giải Chọn D.
Từ đồ thị hàm số y f   x ta có y  0  x  2;  ; y  0  x   ;  2 . Do đó D sai. Câu 9.
[1D4.2-2] Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả là 0 ? x 1 2x  5 2 x 1 A. lim . B. lim . C. lim . D.   .   2 lim x 1 x x  3 x 1  x 1 x2 x 10 2 x 1  x  3x  2 Lời giải Chọn D. 2 2
x 1 x   1  Ta có: lim x   x        . x  2 1  lim lim 0 x 2 x 2  x 1  x   x 1  x
Câu 10. [1D5.3-2] Đạo hàm của hàm số y x sin x bằng
A. y  sin x x cos x . B. y  sin x x cos x . C. y  x cos x .
D. y  x cos x . Lời giải Chọn B. yxsin x  
 sin x x cos x .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/21 – BTN 036 2 x  3x  2
Câu 11. [1D4.2-2] Tính I  lim x 1  x 1 2 A. I  .
B. I   . C. I  1. D. I  1. 3 Lời giải Chọn D. 2 x  3x  2  x   1  x  2 Ta có: I  lim  lim
 lim  x  2  1  . x 1  x 1 x 1  x 1 x 1 
Câu 12. [1D5.2-2] Cho hàm số 2
y   x  4x  3 có đồ thị  P . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của  P có
hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M A. x  12 . B. x  6  . C. x  1  . D. x  5 . M M M M Lời giải Chọn B.
Ta có: y  2x  4
Hệ số góc của tiếp tuyến tại M bằng 8 nên ta có: 2
x  4  8  x  6 . M M 1
Câu 13. [2D1.1-3] Hàm số 3 2 y
x mx  2m 15 x  7 đồng biến trên  khi và chỉ khi 3 m  5 m  5 A. 3   m  5 . B.  . C. 3   m  5 . D.  . m  3   m  3   Lời giải Chọn A. Ta có: 2
y  x  2mx  2m 15
Hàm số đồng biến trên   y  0,x 2
x  2mx  2m 15  0, x     0 2
m  2m 15  0  3   m  5 .
Câu 14. [1H3.3-2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B , cạnh bên SA vuông góc
với đáy, M là trung điểm BC , J là hình chiếu của A lên BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC   SAC  .
B. BC   SAM  .
C. BC   SAJ  .
D. BC   SAB . Lời giải Chọn C. S A C M J BBC AJ Ta có: 
BC   SAJ  . BC SA
Câu 15. [2D1.2-2] Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên:
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 10/21 – BTN 036 x  1 2  y  ||  0  2 y  
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
B. Hàm số có đúng hai cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 .
D. Hàm số không xác định tại x  1 . Lời giải Chọn C.
Dựa biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực đại bằng 2 khi x  1 . 3  x 1
Câu 16. [2D1.3-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 1;  3 bằng x 1 5 5 A. 2  . B. . C.  . D. 1 2 2 Lời giải Chọn A. 2  Ta có y   0 x  1;3 .  x  2 1
Suy ra hàm số nghịch biến trên 1; 
3 nên giá trị lớn nhất max y y   1  2 . 1;  3 4 2 x x  2
Câu 17. [1D4.2-2] Giới hạn lim có kết quả là x  3 x   1 3x   1 3 3 A.  3 . B. . C. 3 . D.  3 3 Lời giải Chọn B.  1 2 4  x 1  4 2  2 4 x x 2     x x  1 Ta có lim  lim  . . x  3 x   1 3x   1 x 4  1  1  3 x 1 3   3     x  x
Câu 18. [2D1.3-2] Trên khoảng 0;  thì hàm số 3
y  x  3x 1
A. Có giá trị lớn nhất bằng –1.
B. Có giá trị nhỏ nhất bằng –1.
C. Có giá trị lớn nhất bằng 3 .
D. Có giá trị nhỏ nhất bằng 3 . Lời giải Chọn C. Ta có: 2
y  3x  3  0  x  1 Bảng biến thiên: x 0 1  y  0  3 y 1 
Quan sát BBT ta có giá trị lớn nhất bằng 3 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 11/21 – BTN 036 m 1
Câu 19. [2D1.1-3] Hàm số 3 y
x  m   2
1 x  3m  2 x  đồng biến trên 2;  thì m thuộc tập 3 3 nào sau đây:  2  6   2  A. m  ;   .
B. m    ;  .   2     3   2  6 
C. m  ;   1 .
D. m   ;   .  2  Lời giải Chọn A. m 1 3 y
x  m   2
1 x  3m  2 2 x   y  x m  2 m  
1 x  3m  2 3 3
Để hàm số đồng biến trên 2;  thì 2
y  mx  2m  
1 x  3m  2  ,
0 x  2;  2x  6 2
mx  2 m  
1 x  3m  2  0, x
  2;  m   g x , x   2;  2     x  2x  3 2 2x 12x  6 Ta có  g x    0  x  3  6 
x  2x  32 2 Bảng biến thiên: x 2 3  6  g  0  2 0 g 3 2  6 2  2 
Quan sát bảng biến thiên, ta có m  ;    thỏa mãn.  3  8  8 
Câu 20. [1D2.3-2] Trong khai triển nhị thức x  
. Số hạng không chứa x là 3   x A. 1792 . B. 1700 . C. 1800 . D. 1729 . Lời giải Chọn A. 8 8 i  8  8 ii  8  Ta có: 8 x   C .x . i i 8 4i    C .8 .x   . 3  8  3  8  x i 0  x i0
Số hạng không chứa x là 2 2 C .8  1792 . 8
Câu 21. [1D2.3-2] Hệ số của 5
x trong khai triển  x  8 2 3 là A. 5 3 5 C .2 .3 . B. 3 5 3 C .2 .3 . C. 5 5 3 C  .2 .3 . D. 3 3 5 C .2 .3 . 8 8 8 8 Lời giải Chọn B. 8 8 8 i Ta có: 2x  3 iC  2x 8 .3 i i i 8 
C .2 .3 i. i x 8  . 8 i 0 i0 Hệ số chứa 5 x là 5 5 3 3 5 3
C .2 .3  C .2 .3 . 8 8
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 12/21 – BTN 036 2x 1
Câu 22. [1D5.1-2] Cho hàm số y
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ x  2 bằng 0 là 3 1 3 1 3 1 3 1 A. y   x  . B. y x  . C. y   x  . D. y x  . 2 2 2 2 4 2 2 2 Lời giải Chọn C. 3  3  1  Ta có y 
. Hệ số góc tiếp tuyến là k   , tiếp điểm là 0;   .  x  22 4  2  3 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y   x  . 4 2
Câu 23. [1D2.5-2] Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao
cho 2 người được chọn không có nữ nào cả. 8 7 1 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 5 15 Lời giải Chọn B. Không gian mẫu: 2   C  45 . 10
Gọi A là biến cố hai người được chọn không có nữ suy ra 2 A C  21. 7 21 7
Xác suất của biến cố A P A   . 45 15
Câu 24. [2D1.1-2] Hàm số 4 2
y  x  2x 1 đồng biến trên A. 0;  . B.  1  ;  1 . C.  ;  0 . D.  ;    1 và 0;  1 . Lời giải Chọn C. Ta có: 3
y  4x  4x .
Cho y  0  x  0 . Bảng biến thiên x  0  y  0  y
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  ;  0 . 2x 1
Câu 25. [1D5.3-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại giao điểm của đồ thị hàm số x 1 và trục Ox là 4 2 4 2 A. y x  .
B. y  3x 1 . C. y x  .
D. y  3x 1 . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C. 2x 1 2x 1 1
Phương trình giao điểm của đồ thị hàm số y  với trục Ox là  0  x  . x 1 x  1 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 13/21 – BTN 036  1  Tọa độ giao điểm là ; 0   .  2  3  1  4 Ta có y  , suy ra y    .  x  2 1  2  3  1 
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm ; 0   là  2  4  1  4 2 y x   0    y x  . 3  2  3 3
Câu 26. [2D1.2-1] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ: y 4 2 1  O 1 x 2
Đồ thị hàm số y f x có mấy điểm cực trị? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn B.
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị. 1
Câu 27. [2D1.3-2] Cho hàm số y x
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0;  bằng x A. 2 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn B.
TXĐ D  0;  . 1 1 2 Ta có: x y  . 1 2 x x 1 Cho y  0  1  0  x  1  . 2 x Bảng biến thiên: x  1  y – 0    y 2
Dựa vào BBT ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0;  là 2 .
Câu 28. [1D5.2-1] Khẳng định nào sau đây là sai?
A. y x y  1. B. 3 2
y x y  3x . C. 5
y x y  5x . D. 4 3
y x y  4x . Lời giải
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 14/21 – BTN 036 Chọn C. 5 4
y x y  5x .
Câu 29. [2D1.2-2] Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x  3mx  2x 1 nhận điểm
x  1 làm điểm cực tiểu. 5 5
A. Không tồn tại m . B. m  .
C. Có vô số m . D. m  . 2 6 Lời giải Chọn D. Ta có 2
y  3x  6mx  2 
, y  6x  6m .  y    1  0 Để hàm số 3 2
y x  3mx  2x 1 nhận điểm x  1 làm điểm cực tiểu thì  . y    1  0   5 5  6m  0 m  5     6  m  6  6m  0 .   6 m  1 
Câu 30. [2D1.1-2] Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây là sai? x  1  3  y  0  0   y 6 0 
A. f x nghịch biến trên khoảng  ;    1 . B
. f x đồng biến trên khoảng 0;6 .
C. f x nghịch biến trên khoảng 3; .
D. f x đồng biến trên khoảng  1  ;3 . Lời giải Chọn B.
Dựa bảng biến thiên ta có f x đồng biến trên khoảng  1
 ;3 nên mệnh đề B sai. 3 2 3x x 1 Câu 31. [1D4.2-1] lim x1 x  2 5 5 A. 5 . B. 1. C. . D.  . 3 3 Lời giải Chọn C. 3 2 3x x 1 3 11 5 lim   . x1 x  2 1 2 3
Câu 32. [0D4.1-2] Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 300 m , hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng A. 2 22500 m . B. 2 900m . C. 2 5625m . D. 2 1200m . Lời giải Chọn C. Gọi ,
a b a  0,b  0 là các kích thước của hình chữ nhật. a b2
Ta có 2a b  300  a b  150 và . a b   5625 . 4
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 15/21 – BTN 036
Suy ra diện tích của hình chữ nhật lớn nhất bằng 2
5625 m khi a b  75 .
Câu 33. [1D2.2-2] Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2
học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn? A. 98 . B. 102 . C. 126 . D. 100 Lời giải Chọn A.
Số cách chọn 5 học sinh sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn là 5 5 5 5
C C C C  98 . 9 7 5 6 
Câu 34. [1D1.2-1] Nghiệm của phương trình sin x  = 0   là  3  A. x  
k k   . B. x  
k 2k   . 3 3 C. x
k 2k   .
D. xk k   . 6 Lời giải Chọn A. sin x   0    x
k x  
k k   .  3  3 3 2  x  1
Câu 35. [2D1.1-2] Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng? x 1
A. Hàm số đồng biến trên  ;  
1 và 1; . B. Hàm số nghịch biến trên  \  1 .
C. Hàm số nghịch biến trên  ;  
1 và 1; . D. Hàm số đồng biến trên  \  1 . Lời giải Chọn A. 1 Ta có: y   0  x  2 1
Do đó, hàm số đồng biến trên các khoảng  ;   1 và 1; .
Câu 36. [1D2.5-2] Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao
cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ. 1 8 7 1 A. . B. . C. . D. 15 15 15 5 Lời giải Chọn B.
Gọi A là biến cố “Có ít nhất một nữ được chọn” n A 2 C 7 Có: n A 2
C P A 7    . 7 n  2 C 15 10 7 8
Vậy xác suất của biến cố A P A  1  . 15 15
Câu 37. [1D5.1-3] Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2x  3 y
chắn hai trục tọa độ một tam giác vuông cân. x  2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 16/21 – BTN 036 1 3
A. y x  2 .
B. y x  2 .
C. y  x  2 . D. y x  . 4 2 Lời giải Chọn A.
Vì tiếp tuyến chắn trên 2 trục tọa độ 1 tam giác vuông cân nên góc giữa đường tiếp tuyến và đường x O
x bằng 45 . Suy ra hệ số góc k   tan 45  1 . 1 Mặt khác y  nên k  1 .  x  22 1  x  1  Ta có  1   .  x  22 x  3  
Phương trình tiếp tuyến là y  1 x  
1 1  x  2 hoặc y  1 x  3  3  x  6 .
Câu 38. [1D2.3-2] Trong khai triển nhị thức   6
1 x xét các khẳng định sau: I. Gồm có 7 số hạng.
II. Số hạng thứ 2 là 6x . III. Hệ số của 5 x là 5 .
Trong các khẳng định trên
A. Chỉ I và III đúng.
B. Chỉ II và III đúng. C. Chỉ I và II đúng. D. Cả ba đúng. Lời giải Chọn C. Số hạng của 5
x trong khai triển là 5 5 5
C .x  6.x nên hệ số của 5 x là 6 . 6
Câu 39. [1D1.1-2] Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Hàm số y  cos x đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm số y  cos x là hàm số tuần hoàn chu kì 2.
C. Hàm số y  cos x có đồ thị là đường hình sin.
D. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn. Lời giải Chọn A.
Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng 
  k 2; k 2 và nghịch biến trên khoảng
k2;k2 nên mệnh đề A sai.
Các mệnh đề B, C, D đúng.
Câu 40. [1D1.3-2] Nghiệm của phương trình sin 2x  cos x  0 là  x    kx    k 2 2  2 A.  k   . B.  k   . k 2 k 2 x     x    6 3  2 3  x   k 2x    k 2  2 C.  k  . D.  k   . k x  
x   k2  6 3  4 Lời giải Chọn A.
Cách 1 :
Ta có sin 2x  cos x  0  2 sin .
x cos x  cos x  0 cos x  0
 cos x 2sin x   1  0   1 .  sin x    2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 17/21 – BTN 036
 cos x  0  x   k . 2  x    k 2 1  6  sin x     k  . 2 7x   k 2  6  x    k  2
Vậy các nghiệm của phương trình là  k   . k 2x     6 3
Cách 2: Ta có: sin 2x  cos x  0  sin 2x   cos x
 sin 2x  cos  x   sin 2x  sin x     2   k 2 2x  x   k 2x    x    k 2  6 3  2       k   .  3 k 2
2x x   k 2x   k 2x     2  2  6 3
Câu 41. [2D1.2-2] Hàm số 3 2
y   x – 3x  2 có giá trị cực tiểu yCT A. y  2 . B. y  4 . C. y  4 . D. y  2 . CT CT CT CT Lời giải Chọn D. x  0 Ta có 2
y  3x  6x  0   . x  2  x  2  0  y  0  0   y 2 2   Vậy y  2 . CT
Câu 42. [1D1.3-2] Nghiệm phương trình sin x  3 cos x  1 là  x    k 2  6 A.  k   . B. x
k 2k   .  6 x   k 2  2  x    k
x k 2  6 C.  k   . D. k   .   x   k 2 x   k   3  2 Lời giải Chọn A.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 18/21 – BTN 036 x    k 2 x    k 2 1  3 6  6
Ta có sin x  3 cos x  1  sin x         .  3  2 5 x    k 2
x   k2  3 6  2  x    k 2  6
Vậy các nghiệm của phương trình là  k   .
x   k2  2 2x 1
Câu 43. [1D5.1-2] Cho hàm số f x 
có đồ thị C  . Tiếp tuyến của C  song song với đường x 1 thẳng y  3
x có phương trình là
A. y  3x 1; y  3x 11 . B. y  3
x 10 ; y  3  x – 4 . C. y  3
x  5 ; y  3  x – 5 . D. y  3
x  2 ; y  3  x – 2 . Lời giải Chọn A. 2x 1 3 f x 
f   x  . x 1  x  2 1
Vì tiếp tuyến của C  song song với đường thẳng y  3
x nên tiếp tuyến có hệ số góc k  3 . Gọi M x ; y là tiếp điểm. 0  0 0  3  x  2
Ta có f  x k   3
   x 1  1 0  . 0 2 0    x  2 1 x  0 0  0
Với x  2  y  5  tiếp tuyến y  3 x  2  5  y  3x 11. 0 0
Với x  0  y  1
  tiếp tuyến y  3x 1. 0 0
Câu 44. [1D2.5-2] Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0, 6 .
Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là A. 0, 48 . B. 0, 4 . C. 0, 24 . D. 0, 45 . Lời giải Chọn A.
Vì xác suất bắn trúng mục tiêu của vận động viên là 0, 6 nên xác suất bắn trượt là 1 0, 6  0, 4 .
Do đó xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là 1
0, 6.0, 4.C  0, 48 . 2
Câu 45. [2H1.1-2] Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề
sau trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn ………….…… số mặt của hình đa diện ấy.” A. bằng.
B. nhỏ hơn hoặc bằng. C. nhỏ hơn. D. lớn hơn. Lời giải Chọn D.
Gọi M ,C là số mặt và số đỉnh của đa diện, do mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh và mỗi cạnh là cạnh 3M
chung của đúng 2 mặt nên C   M . 2
Câu 46. [2H1.1-3] Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau? A. Không. B. Vô số. C. Bốn. D. Sáu.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 19/21 – BTN 036 Lời giải Chọn B. DCABD C A B
Xét hình lập phương ABC . D AB CD
  , chia lăng trụ AB . D A BD
  thành ba tứ diện DABD ' ,
AABD , AB B
D . Phép đối xứng qua mp  ABD biến DABD thành AABD , phép đối xứng qua mp  BA D
  biến AABD thành AB B
D nên ba tứ diện DABD , AABD , AB BD bằng nhau.
Mỗi hình lập phương lại có thể chia thành vô số các hình lập phương nhỏ hơn, nên mỗi hình lập
phương có thể chia thành vô số các tứ diện bằng nhau. 2x 1
Câu 47. [1D5.2-2] Cho hàm số y
C  . Tiếp tuyến của C  vuông góc với đường thẳng x 1
x  3y  2  0 tại điểm có hoành độ  x  0  x  0 A. x  0 . B. x  2  . C.  . D.  . x  2   x  2  Lời giải Chọn C. 1 2 3
Ta có x  3y  2  0  y   x  ; y  3 3  x  2 1
Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng trên là nghiệm của phương trình 3  x  0 3    .  x  2 1 x  2 
Câu 48. [1D3.3-2] Cho cấp số cộng u với u  33 và u  65 thì công sai bằng n  17 33 A. 1. B. 3 . C. 2  . D. 2 . Lời giải Chọn D. u u Ta có 33 17
u u  16d d   2 . 33 17 16
Câu 49. [2D1.2-2] Cho hàm số 2
y x  12  3x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1  .
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1  .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1 . Lời giải Chọn D. TXĐ: D   2  ; 2 . 3  x Ta có: y  1 . 2 12  3x
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 20/21 – BTN 036x  0 x  0 2 
y  0  12  3x  3x  
 x  1  x  1. 2 2 12  3x  9x   x  1  Bảng biến thiên x 2  2 2
f  x ||  0  ||
f x
KL: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1 . 4
Câu 50. [1D5.2-2] Cho hàm số f x 
. Khi đó f   1 bằng x 1 A. 1  . B. 2  . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn A. 4 4
Ta có f x 
f   x   f    1  1. x 1  x  2 1
----------HẾT----------
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 21/21 – BTN 036
Document Outline

  • [toanmath.com] - Đề thi KSCL Toán 12 lần 1 năm 2018 – 2019 trường Trần Hưng Đạo – Vĩnh Phúc.pdf
    • ma_de_132_911201816
    • 111001dapancacmade_911201816
  • 036-THPT TRAN HUNG DAO-VPU-L1-1819-HDG.pdf