lOMoARcPSD| 47207367
ĐỀ THI NGOẠI Y19
1. Khám nạn nhân chấn thương ngực, thao tác “sờ” ngực có thể phát hiện ược:
A. Sờ - ép nơi xương ức ể tìm iểm au nơi sườn gẫy, rất hữu ích
B. Dấu “lạo xạo” của gẫy sườn mà ngày nay rất phổ biến và thông dụng
C. Tiếng “lép bép” của tràn khí dưới da
D. Tất c ều úng
2. Những câu nào sau ây úng về viêm phúc mạc vi khuẩn nguyên phát:
A. Tỉ lệ sống còn trên 50% trong 1 năm
B. Đặc trưng gây ra bởi vi khuẩn hiếu khí
C. Gentamicin là iều trị lựa chọn
D. Được chẩn oán khi cấy dịch báng
3. Một BN ho ra máu lượng nhiều sau chấn thương ngực mạnh, nên: A. Soi khí-phế quản
ánh giá có tràn khí màng phổi hay không
B. Cho chụp một phim X quang ngực xác ịnh và ánh giá mức dập phổi
C. Cả 3 câu trên ều úng
D. Sờ dọc bờ sườn biết có gẫy sườn hoặc ép xương ức biết nơi sườn bị
gẫy.
4. Hiện nay, các sách giáo khoa và guideline chọn phương tiện hình ảnh học áng tin cậy
nhất ể chẩn oán sỏi niệu là:
A. MSCT scan
B. X quang hệ niệu không cản quang và có cản quang tiêm mạch
C. MRI
D. Siêu âm + Chụp hệ niệu không sửa soạn
5. Thoát vị bẹn ùi:
A. Sự tồn tại của ống phúc tinh mạc là iều kiện cần và ể thoát vị bẹn xảy
ra.
B. Thoát vị bẹn trực tiếp i vào ống phúc tinh mạc xuống bìu.
C. Thoát vị ùi xuất phát từ chỗ yếu của mạc ngang ở thành sau lỗ cân cơ
c.
D. Tất c ều úng.
6. Trong ung thư loại carcinoma dạ dày, nhóm thương tổn hình thái học nào sau ây khi nội
soi dạ dày có thể chẩn oán nhầm với viêm dạ dày mạn, hay dẫn ến chẩn
oán trễ và có tiên lượng xấu nhất:
A. Ung thư dạng thâm nhiễm
B. Ung thư dạng loét
C. Ung thư dạng lan tỏa bề mặt
D. Ung thư dạng tiến triển
lOMoARcPSD| 47207367
7. Khám thoát vị bẹn - ùi:
A. Các nghiệm pháp chẹn lỗ bẹn sâu và chạm ngón giúp phân biệt chính xác thoát vị
bẹn trực tiếp và gián tiếp.
B. Thấy lỗ bẹn nông rộng là ể chẩn oán có thoát vị bẹn.
C. A và B úng.
D. Thoát vị ùi khó ấn xẹp hơn thoát vị bẹn.
8. Khảo sát nguyên nhân CHÍNH XÁC NHẤT của nhiễm trùng ường mật cấp bằng:
A. Chụp cộng hưởng từ mật-tụy
B. Chụp iện toán cắt lớp
C. Chụp X-quang ường mật
D. Siêu âm bụng
9. Vị trí của tổn thương ung thư gặp nhiều nhất ại trực tràng là:
A. Đại tràng góc gan và góc lách
B. Đại tràng chậu hông và trực tràng
C. Đại tràng ngang
D. Manh tràng
10. Yếu tố nào sau ây KHÔNG thuộc nhóm các yếu tố nguy cơ gây ung thư dạ dày:
A. Hút thuốc lá
B. Béo phì
C. Chế ộ ăn quá nhiều muối và tinh bột
D. Ăn nhiều thức ăn ông lạnh ể lâu
11. Giải phẫu học vùng bẹn: CHỌN CÂU SAI
A. Thành sau ống bẹn là mạc ngang và một ít thớ của cân cơ ngang bụng.
B. Thành trước ống bẹn là cân cơ chéo bụng ngoài.
C. Phía trong vòng ùi là dây chằng Cooper
D. Phía trên ống ùi là vòng ùi.
12. Biểu hiện lâm sàng THƯỜNG GẶP NHẤT của bệnh nhân sỏi túi mật là:
A. Đau bụng vùng hạ ờn phải
B. Đau bụng vùng hạ thượng vị
C. Không có triệu chứng
D. Sốt
13. Kháng nguyên ung thư (CEA)
A. Dùng ể theo dõi sau mổ ung thư ại trực tràng: phát hiện sớm sự tái phát
hoặc di căn khi có sự gia tăng
B. Mức CEA trong máu người bình thường thấp hơn 15mg/ml
C. Đặc hiệu dùng ể chẩn oán ung thư gan thứ phát
lOMoARcPSD| 47207367
D. Đặc hiệu ược dùng ể chẩn oán ung thư trực tràng
14. Một bệnh nhân nữ, 32 tuổi, vào viện vì khối ở vùng bẹn (P). Bệnh nhân phát hiện khối
này khoảng 4 tháng nay, không au, không mất i, lớn dần. Khám thấy có khối d # 2cm ở
vùng bẹn (P), dưới nếp bẹn, chắc, ấn không xẹp, không au. Khối này có thể
(chọn câu úng nhất):
A. Hạch bẹn (P)
B. Thoát vị ùi (P) gián tiếp
C. Thoát vị bẹn (P) kẹt
D. Thoát vị bẹn (P)
15. Vết thương ngực kín là:
A. Khám thấy tiếng tim xa xăm
B. Khám thấy có hội chứng 3 giảm
C. Khám thấy tiếng phì phò nơi vết thương
D. VT thấu ngực nhưng khi ến viện ã ược bịt lại bởi máu cục hoặc
các cấu trúc cân-cơ bên ngoài hoặc ã ược tuyến trước xử lý (bít
hoặc khâu kín)
16. Nhận ịnh nào sau ây là KHÔNG úng trong tiếp cận chẩn oán ung thư dạ
dày:
A. Các dấu hiệu báo ộng ung thư dạ dày rõ ràng thường cho thấy bệnh ã ở vào các
giai oạn sau
B. Các dấu hiệu nghi ngờ ung thư dạ dày thường không ặc hiệu
C. Các dấu hiệu báo ộng ung thư dạ dày thông thường là không ặc hiệu
D. Khi có các dấu hiệu nghi ngờ, chụp CT scan bụng cản quang giúp phát hiện
các ung thư dạ dày sớm
17. Niêm mạc phần nào của ống hậu môn nhận chi phối của thần kinh trực tràng dưới:
A. 1/3 dưới
B. 2/3 trên
C. 1/3 trên
D. 2/3 dưới
18. Sỏi nào dưới ây không cản quang:
A. Oxalate calcium
B. Phosphate calcium
C. Magnésium ammonium phosphate (STRUVITE)
D. Urate
19. Đặc iểm v mô học của ung thư trực tràng :
A. Đa số là loại biểu mô lớp Malpighi
lOMoARcPSD| 47207367
B. Đa số là loại biểu mô tuyến
C. Đa số là loại sarcôm
D. Đa số là loại mô lát tầng
20. Sử dụng lâu ngày chất Magnésium Trisilicat iều trị loét dạ dày tá tràng rất d
bị sỏi:
A. Oxalate calcium
B. Silicon Dioxyde
C. Phosphate calcium
D. Urate
21. Vai trò của siêu âm trong chẩn oán sỏi niệu: (chọn câu sai)
A. Hình ảnh thận chướng nước ộ I, II với kích thước thận lớn hơn bình thường, phân
bit tuỷ vỏ tốt, rõ, cho biết tiên lượng tốt, chức năng thận sẽ phc hồi (nếu nước tiểu
không bị nhiễm trùng) sau khi giải phóng bế tắc.
B. trường hợp sỏi gây bế tắc có thể thấy hình ảnh chướng nước hệ ài bể thận và niệu
quản tuỳ theo vị trí sỏi
C. Cho thấy rõ ược hình dáng của sỏi, bao gồm các sỏi không cản quang.
D. Chỉ giúp thăm dò và hướng chẩn oán, không thể xác ịnh, có thể thấy hình ảnh
cản âm với bóng lưng
22. Phân biệt thoát vị bẹn trực tiếp và gián tiếp, CHỌN CÂU SAI:
A. Thoát vị bẹn gián tiếp chạm ầu ngón còn thoát vị bẹn trực tiếp chạm lòng ngón khi
làm nghiệm pháp chạm ngón.
B. Thoát vị trực tiếp có dạng tròn, thoát vị gián tiếp có dạng ê-líp.
C. Có thể sờ thấy thành bẹn sau yếu hoặc khuyết hẳn trong thoát vị bẹn trực tiếp
D. Khối thoát vị gián tiếp vẫn xuất hiện khi làm nghiệm pháp chẹn lỗ bẹn sâu.
23. Một bệnh nhân nam, 57 tuổi, vào viện vì khối phồng vùng bẹn (P). Khối phồng này
xuấthiện từ 4 năm nay, thay ổi kích thước theo tư thế, không au. Khối phồng
lớn dần nên bệnh nhân ến khám và nhập viện. Tiền căn: COPD ang iều trị.
Khám thấy có khối d # 3-4cm ở vùng bẹn (P), trên nếp bẹn, mềm, ấn xẹp, không au.
Khối này không xuất hiện khi làm nghiệm pháp chẹn lỗ bẹn sâu. Chẩn oán có thể nghĩ
tới ở bệnh nhân này (chọn câu úng nhất):
A. Thoát vị bẹn (P)
B. Thoát vị bẹn (P) / COPD
C. Thoát vị bẹn (P) gián tiếp
D. Thoát vị bẹn (P) trực tiếp
24. Ung thư ại tràng chậu hông di căn theo ường bạch huyết:
A. Mạc treo tràng trên
lOMoARcPSD| 47207367
B. Mạc treo tràng dưới
C. Mạc nối lớn
D. Hạ vị
25. Triệu chứng thường gặp nhất của bệnh trĩ nội là:
A. Đau nhức
B. Chảy máu hậu môn - trực tràng
C. Chảy máu hậu môn - trực tràng khi i cầu
D. Khối trĩ lồi ra
26. Chẩn oán xác nh ung thư trực tràng tốt nhất dựa vào:
A. Cộng hưởng từ (MRI)
B. Chụp cắt lớp iện toán (CTscan)
C. Chụp khung ại tràng cản quang
D. Nội soiại trực tràng + sinh thiết
27. Trong ung thư dạ dày, loại thương tổn nào sau ây ít gặp nhất:
A. Carcinoma
B. Lymphoma
C. Carcinoid
D. GIST
28. Một bệnh nhân nam, 45 tuổi, vào viện vì khối ở vùng bẹn (T). Khối vùng bẹn (T)
xuấthiện từ 3 năm nay, thay ổi kích thước theo tư thế, không au. 5 tháng nay
khối lớn dần, không ẩy lên ược, căng tức nhẹ. Khám thấy có khối dạng tròn, d #
3-4cm ở vùng bẹn (T), trên nếp bẹn, mềm, không ẩy xẹp ược, ấn tức nhẹ. Chẩn
oán có thể nghĩ tới ở bệnh nhân này (chọn câu úng nhất):
(1 Điểm)
A. Thoát vị bẹn (T)
B. Thoát vị bẹn (T) kẹt
C. Thoát vị bẹn (T) nghẹt
D. Thoát vị bẹn (T) trực tiếp
29. Siêu âm trong chẩn oán viêm túi mật cấp do sỏi:
A. Độ ặc hiệu và nhạy thấp
B. Giá trị chẩn oán thấp hơn CT-scan
C. Không cần kết hp lâm sàng
D. Là phương tiện ầu tay
30. Nguyên nhân của vàng da trong viêm túi mật cấp:
A. Hội chứng Mirrizzi
B. Nhiễm trùng
lOMoARcPSD| 47207367
C. Suy kiệt
D. Tắc mật trong túi mật
31. Cơn au quặn mật iển hình:
A. Thường kèm nôn ói
B. Nôn xong bớt au
C. Lan hạ vị
D. Đau liên tục
32. Chẩn oán thoát vị bẹn - ùi:
A. Cận lâm sàng là cần thiết chẩn oán xác ịnh trong phần lớn trường hợp.
B. Siêu âm nên dùng khi nghi ngờ ến u nang thừng tinh hay tinh mạc nước
C. Chụp thoát vị có cản quang có ộ nhạy và ộ ặc hiệu cao nên thường ược sử dụng.
D. Trong hầu hết các trường hợp, khám lâm sàng là ể xác ịnh thoát vị bẹn
trực tiếp, gián tiếp hay thoát vị ùi.
33. Phương tiện cận lâm sàng CHÍNH XÁC NHẤT ể chẩn oán sỏi ống mật chủ:
A. Siêu âm
B. MSCT scan bụng có cản quang
C. MRCP
D. Công thức Bilirubin
34. Đặc iểm của triệu chứng i cầu trong ung thư trực tràng:
A. Phân nhầy máu
B. Phân dẹt
C. Đi cầu mất tự chủ
D. Mót ỉa
35. Một ường rò hậu môn có lỗ ngoài ở da quanh hậu môn và lỗ trong thường ở:
A. trong trực tràng phía trên ường lược
B. trong ống hậu môn tại ường lược
C. bất kì chỗ nào trong ống hậu môntrực tràng
D. trong ống hậu môn phía dưới ường lược
36. Tỷ lệ viêm túi mật cấp có biểu hiện vàng da:
A. 10%
B. < 5%
C. > 30%
D. 20%
37. Sỏi túi mật, có thể:
A. Gây sỏi trong gan
B. Gây sỏi ống mật chủ nguyên phát
lOMoARcPSD| 47207367
C. Gây thủng tá tràng
D. Gây viêm tụy
38. Trong thành phần sỏi niệu 90% bao gồm:
A. Oxalate kết hợp Phosphate
B. Cystin kết hợp Phosphate
C. Calcium kết hợp với Oxalate hay Phosphate
D. Urate kết hợp Phosphate
39. Bệnh nhân trĩ thường thấy máu:
A. Đỏ tươi dính phân
B. Đỏ sậm lẫn phân
C. Đỏ tươi lẫn phân
D. Đỏ sậm dính phân
40. Dấu hiệu có giá trị cao nhất khi khám bụng bệnh nhân viêm phúc mạc:
A. Phn ứng phúc mạc (phản ứng dội)
B. Tất c ều sai
C. Đề kháng thành bụng
D. Phn ứng thành bụng
41. Trên lý thuyết và thực nghim của tổn thương ngực, bệnh nhân sẽ rơi vào suy hô
hấp,nếu chỉ cần:
A. Ít nhất 2/3 thể tích của một bên phổi bị tổn thương
B. Dập hoàn toàn 1 bên phổi
C. Hiện diện của choáng chấn thương
D. Trên 1/3 thể tích của một bên phổi bị tổn thương (không còn hoạt ộng nữa)
42. Thao tác khám “gỏ” ngực ối xứng 2 bên trong chấn thương ngực:
A. Có ý nghĩa trong hội chứng 2 giảm, 1 tăng của tràn khí màng phổi
B. Có thể phát hiện ược vết thương tim
C. Cả 3 câu trên là úng
D. Có ý nghĩa trong hội chứng 3 giảm của tràn máu trung thất
43. Đau của bệnh trĩ nội là triệu chứng:
A. Gặp trong tất cả các mức
B. Ít gặp trừ khi nhiễm trùng hoặc thắt nghẹt
C. Rất thường gặp chỉ sau tiêu máu
D. Chỉ gặp khi có kèm tiêu ra máu
44. Chẩn oán xác nh lao phúc mạc dựa vào:
A. Xét nghiệm dịch báng
B. Sinh thiết màng bụng
lOMoARcPSD| 47207367
C. Thăm khám lâm sàng
D. IDR
45. Tình trạng viêm phúc mạc toàn thể do nguyên nhân nào sau ây có dự hậu kém h n cả:
A. Thủng loét dạ dày
B. Rut thừa vỡ mủ
C. Túi thừa viêm thủng
D. Vết thương hỗng tràng
46. Yếu tố nguy cơ của sỏi túi mật:
A. Nam giới
B. Xơ gan
C. Không có con
D. Gầy
47. Các nguyên nhân làm tăng Calci niệu gây ra sỏi niệu gồm:
A. Dùng nhiều thực phẩm chứa nhiều Calci, dùng nhiều Vitamine D
B. Nằm bt ộng lâu ngày
C. Tất c ều úng
D. Các bệnh ảnh hưởng ến hệ xương: cường tuyền cận giáp, ung thư di căn xương, u
tuỷ...
48. Sỏi thường phối hợp với nhiễm trùng:
A. Urate
B. Phosphate calcium
C. Magnésium ammonium phosphate (STRUVITE)
D. Oxalate calcium
49. Đặc iểm của vết thương (VT) thấu ngực, khác với VT ở các vùng khác của cơ thể
là ược phân chia thành 2 loại:
A. VT do dao âm và VT do ạn bắn
B. VT thủng hoành và VT không thủng hoành
C. VT do hỏa khí và VT bạch khí
D. VT ngực hở và VT ngực kín
50. Trĩ ngoại:
A. Phủ bởi niêm mạc
B. Nằm dưới ường răng cưa
C. Nằm trên ường răng cưa
D. Thường gây tiêu ra máu

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207367 ĐỀ THI NGOẠI Y19
1. Khám nạn nhân chấn thương ngực, thao tác “sờ” ngực có thể phát hiện ược:
A. Sờ - ép nơi xương ức ể tìm iểm
au nơi sườn gẫy, rất hữu ích
B. Dấu “lạo xạo” của gẫy sườn mà ngày nay rất phổ biến và thông dụng
C. Tiếng “lép bép” của tràn khí dưới da D. Tất cả ều úng 2. Những câu nào sau ây
úng về viêm phúc mạc vi khuẩn nguyên phát:
A. Tỉ lệ sống còn trên 50% trong 1 năm
B. Đặc trưng gây ra bởi vi khuẩn hiếu khí
C. Gentamicin là iều trị lựa chọn
D. Được chẩn oán khi cấy dịch báng
3. Một BN ho ra máu lượng nhiều sau chấn thương ngực mạnh, nên: A. Soi khí-phế quản ể
ánh giá có tràn khí màng phổi hay không
B. Cho chụp một phim X quang ngực ể xác ịnh và ánh giá mức ộ dập phổi
C. Cả 3 câu trên ều úng
D. Sờ dọc bờ sườn
ể biết có gẫy sườn hoặc ép xương ức ể biết nơi sườn bị gẫy.
4. Hiện nay, các sách giáo khoa và guideline chọn phương tiện hình ảnh học áng tin cậy
nhất ể chẩn oán sỏi niệu là: A. MSCT scan
B. X quang hệ niệu không cản quang và có cản quang tiêm mạch C. MRI
D. Siêu âm + Chụp hệ niệu không sửa soạn 5. Thoát vị bẹn – ùi:
A. Sự tồn tại của ống phúc tinh mạc là iều kiện cần và ủ ể thoát vị bẹn xảy ra.
B. Thoát vị bẹn trực tiếp i vào ống phúc tinh mạc xuống bìu. C. Thoát vị
ùi xuất phát từ chỗ yếu của mạc ngang ở thành sau lỗ cân cơ lược. D. Tất cả ều úng.
6. Trong ung thư loại carcinoma dạ dày, nhóm thương tổn hình thái học nào sau ây khi nội
soi dạ dày có thể chẩn
oán nhầm với viêm dạ dày mạn, hay dẫn ến chẩn
oán trễ và có tiên lượng xấu nhất:
A. Ung thư dạng thâm nhiễm
B. Ung thư dạng loét
C. Ung thư dạng lan tỏa bề mặt
D. Ung thư dạng tiến triển lOMoAR cPSD| 47207367
7. Khám thoát vị bẹn - ùi:
A. Các nghiệm pháp chẹn lỗ bẹn sâu và chạm ngón giúp phân biệt chính xác thoát vị
bẹn trực tiếp và gián tiếp.
B. Thấy lỗ bẹn nông rộng là ủ
ể chẩn oán có thoát vị bẹn. C. A và B úng. D. Thoát vị
ùi khó ấn xẹp hơn thoát vị bẹn.
8. Khảo sát nguyên nhân CHÍNH XÁC NHẤT của nhiễm trùng ường mật cấp bằng:
A. Chụp cộng hưởng từ mật-tụy
B. Chụp iện toán cắt lớp
C. Chụp X-quang ường mật D. Siêu âm bụng
9. Vị trí của tổn thương ung thư gặp nhiều nhất ở ại trực tràng là:
A. Đại tràng góc gan và góc lách
B. Đại tràng chậu hông và trực tràng C. Đại tràng ngang D. Manh tràng 10. Yếu tố nào sau
ây KHÔNG thuộc nhóm các yếu tố nguy cơ gây ung thư dạ dày: A. Hút thuốc lá B. Béo phì C. Chế
ộ ăn quá nhiều muối và tinh bột
D. Ăn nhiều thức ăn ông lạnh ể lâu
11. Giải phẫu học vùng bẹn: CHỌN CÂU SAI
A. Thành sau ống bẹn là mạc ngang và một ít thớ của cân cơ ngang bụng.
B. Thành trước ống bẹn là cân cơ chéo bụng ngoài. C. Phía trong vòng
ùi là dây chằng Cooper
D. Phía trên ống ùi là vòng ùi.
12. Biểu hiện lâm sàng THƯỜNG GẶP NHẤT của bệnh nhân sỏi túi mật là:
A. Đau bụng vùng hạ sườn phải
B. Đau bụng vùng hạ thượng vị
C. Không có triệu chứng D. Sốt
13. Kháng nguyên ung thư (CEA)
A. Dùng ể theo dõi sau mổ ung thư ại trực tràng: phát hiện sớm sự tái phát
hoặc di căn khi có sự gia tăng
B. Mức CEA trong máu người bình thường thấp hơn 15mg/ml
C. Đặc hiệu dùng ể chẩn oán ung thư gan thứ phát lOMoAR cPSD| 47207367 D. Đặc hiệu ược dùng
ể chẩn oán ung thư trực tràng
14. Một bệnh nhân nữ, 32 tuổi, vào viện vì khối ở vùng bẹn (P). Bệnh nhân phát hiện khối
này khoảng 4 tháng nay, không au, không mất i, lớn dần. Khám thấy có khối d # 2cm ở
vùng bẹn (P), dưới nếp bẹn, chắc, ấn không xẹp, không au. Khối này có thể là (chọn câu úng nhất): A. Hạch bẹn (P) B. Thoát vị ùi (P) gián tiếp
C. Thoát vị bẹn (P) kẹt D. Thoát vị bẹn (P)
15. Vết thương ngực kín là:
A. Khám thấy tiếng tim xa xăm
B. Khám thấy có hội chứng 3 giảm
C. Khám thấy tiếng phì phò nơi vết thương
D. VT thấu ngực nhưng khi ến viện ã
ược bịt lại bởi máu cục hoặc
các cấu trúc cân-cơ bên ngoài hoặc ã
ược tuyến trước xử lý (bít hoặc khâu kín) 16. Nhận
ịnh nào sau ây là KHÔNG úng trong tiếp cận chẩn oán ung thư dạ dày: A. Các dấu hiệu báo
ộng ung thư dạ dày rõ ràng thường cho thấy bệnh ã ở vào các giai oạn sau
B. Các dấu hiệu nghi ngờ ung thư dạ dày thường không ặc hiệu C. Các dấu hiệu báo
ộng ung thư dạ dày thông thường là không ặc hiệu
D. Khi có các dấu hiệu nghi ngờ, chụp CT scan bụng cản quang giúp phát hiện
các ung thư dạ dày sớm
17. Niêm mạc phần nào của ống hậu môn nhận chi phối của thần kinh trực tràng dưới: A. 1/3 dưới B. 2/3 trên C. 1/3 trên D. 2/3 dưới 18. Sỏi nào dưới ây không cản quang: A. Oxalate calcium B. Phosphate calcium
C. Magnésium ammonium phosphate (STRUVITE) D. Urate 19. Đặc
iểm về mô học của ung thư trực tràng :
A. Đa số là loại biểu mô lớp Malpighi lOMoAR cPSD| 47207367
B. Đa số là loại biểu mô tuyến
C. Đa số là loại sarcôm
D. Đa số là loại mô lát tầng
20. Sử dụng lâu ngày chất Magnésium Trisilicat ể
iều trị loét dạ dày tá tràng rất dễ bị sỏi: A. Oxalate calcium B. Silicon Dioxyde C. Phosphate calcium D. Urate
21. Vai trò của siêu âm trong chẩn oán sỏi niệu: (chọn câu sai)
A. Hình ảnh thận chướng nước ộ I, II với kích thước thận lớn hơn bình thường, phân
biệt tuỷ vỏ tốt, rõ, cho biết tiên lượng tốt, chức năng thận sẽ phục hồi (nếu nước tiểu
không bị nhiễm trùng) sau khi giải phóng bế tắc.
B. trường hợp sỏi gây bế tắc có thể thấy hình ảnh chướng nước hệ ài bể thận và niệu
quản tuỳ theo vị trí sỏi
C. Cho thấy rõ ược hình dáng của sỏi, bao gồm các sỏi không cản quang.
D. Chỉ giúp thăm dò và hướng chẩn
oán, không thể xác ịnh, có thể thấy hình ảnh cản âm với bóng lưng
22. Phân biệt thoát vị bẹn trực tiếp và gián tiếp, CHỌN CÂU SAI:
A. Thoát vị bẹn gián tiếp chạm ầu ngón còn thoát vị bẹn trực tiếp chạm lòng ngón khi
làm nghiệm pháp chạm ngón.
B. Thoát vị trực tiếp có dạng tròn, thoát vị gián tiếp có dạng ê-líp.
C. Có thể sờ thấy thành bẹn sau yếu hoặc khuyết hẳn trong thoát vị bẹn trực tiếp
D. Khối thoát vị gián tiếp vẫn xuất hiện khi làm nghiệm pháp chẹn lỗ bẹn sâu.
23. Một bệnh nhân nam, 57 tuổi, vào viện vì khối phồng vùng bẹn (P). Khối phồng này
xuấthiện từ 4 năm nay, thay
ổi kích thước theo tư thế, không au. Khối phồng
lớn dần nên bệnh nhân ến khám và nhập viện. Tiền căn: COPD ang iều trị.
Khám thấy có khối d # 3-4cm ở vùng bẹn (P), trên nếp bẹn, mềm, ấn xẹp, không au.
Khối này không xuất hiện khi làm nghiệm pháp chẹn lỗ bẹn sâu. Chẩn oán có thể nghĩ
tới ở bệnh nhân này (chọn câu úng nhất): A. Thoát vị bẹn (P)
B. Thoát vị bẹn (P) / COPD
C. Thoát vị bẹn (P) gián tiếp
D. Thoát vị bẹn (P) trực tiếp
24. Ung thư ại tràng chậu hông di căn theo
ường bạch huyết: A. Mạc treo tràng trên lOMoAR cPSD| 47207367
B. Mạc treo tràng dưới C. Mạc nối lớn D. Hạ vị
25. Triệu chứng thường gặp nhất của bệnh trĩ nội là: A. Đau nhức
B. Chảy máu hậu môn - trực tràng
C. Chảy máu hậu môn - trực tràng khi i cầu D. Khối trĩ lồi ra 26. Chẩn oán xác
ịnh ung thư trực tràng tốt nhất dựa vào: A. Cộng hưởng từ (MRI)
B. Chụp cắt lớp iện toán (CTscan)
C. Chụp khung ại tràng cản quang
D. Nội soiại trực tràng + sinh thiết
27. Trong ung thư dạ dày, loại thương tổn nào sau ây ít gặp nhất: A. Carcinoma B. Lymphoma C. Carcinoid D. GIST
28. Một bệnh nhân nam, 45 tuổi, vào viện vì khối ở vùng bẹn (T). Khối vùng bẹn (T)
xuấthiện từ 3 năm nay, thay
ổi kích thước theo tư thế, không au. 5 tháng nay khối lớn dần, không
ẩy lên ược, căng tức nhẹ. Khám thấy có khối dạng tròn, d #
3-4cm ở vùng bẹn (T), trên nếp bẹn, mềm, không
ẩy xẹp ược, ấn tức nhẹ. Chẩn
oán có thể nghĩ tới ở bệnh nhân này (chọn câu úng nhất): (1 Điểm) A. Thoát vị bẹn (T)
B. Thoát vị bẹn (T) kẹt
C. Thoát vị bẹn (T) nghẹt
D. Thoát vị bẹn (T) trực tiếp 29. Siêu âm trong chẩn
oán viêm túi mật cấp do sỏi: A. Độ ặc hiệu và ộ nhạy thấp B. Giá trị chẩn oán thấp hơn CT-scan
C. Không cần kết hợp lâm sàng D. Là phương tiện ầu tay
30. Nguyên nhân của vàng da trong viêm túi mật cấp:
A. Hội chứng Mirrizzi B. Nhiễm trùng lOMoAR cPSD| 47207367 C. Suy kiệt
D. Tắc mật trong túi mật 31. Cơn au quặn mật iển hình: A. Thường kèm nôn ói B. Nôn xong bớt au C. Lan hạ vị D. Đau liên tục 32. Chẩn oán thoát vị bẹn - ùi:
A. Cận lâm sàng là cần thiết ể chẩn oán xác
ịnh trong phần lớn trường hợp.
B. Siêu âm nên dùng khi nghi ngờ
ến u nang thừng tinh hay tinh mạc nước
C. Chụp thoát vị có cản quang có ộ nhạy và ộ ặc hiệu cao nên thường ược sử dụng.
D. Trong hầu hết các trường hợp, khám lâm sàng là ủ
ể xác ịnh thoát vị bẹn
trực tiếp, gián tiếp hay thoát vị ùi.
33. Phương tiện cận lâm sàng CHÍNH XÁC NHẤT ể chẩn oán sỏi ống mật chủ: A. Siêu âm
B. MSCT scan bụng có cản quang C. MRCP D. Công thức Bilirubin 34. Đặc
iểm của triệu chứng i cầu trong ung thư trực tràng: A. Phân nhầy máu B. Phân dẹt C. Đi cầu mất tự chủ D. Mót ỉa 35. Một
ường rò hậu môn có lỗ ngoài ở da quanh hậu môn và lỗ trong thường ở:
A. trong trực tràng phía trên ường lược
B. trong ống hậu môn tại ường lược
C. bất kì chỗ nào trong ống hậu môn – trực tràng
D. trong ống hậu môn phía dưới ường lược
36. Tỷ lệ viêm túi mật cấp có biểu hiện vàng da: A. 10% B. < 5% C. > 30% D. 20%
37. Sỏi túi mật, có thể: A. Gây sỏi trong gan
B. Gây sỏi ống mật chủ nguyên phát lOMoAR cPSD| 47207367 C. Gây thủng tá tràng D. Gây viêm tụy
38. Trong thành phần sỏi niệu 90% bao gồm:
A. Oxalate kết hợp Phosphate
B. Cystin kết hợp Phosphate
C. Calcium kết hợp với Oxalate hay Phosphate
D. Urate kết hợp Phosphate
39. Bệnh nhân trĩ thường thấy máu:
A. Đỏ tươi dính phân B. Đỏ sậm lẫn phân C. Đỏ tươi lẫn phân D. Đỏ sậm dính phân
40. Dấu hiệu có giá trị cao nhất khi khám bụng bệnh nhân viêm phúc mạc:
A. Phản ứng phúc mạc (phản ứng dội) B. Tất cả ều sai C. Đề kháng thành bụng D. Phản ứng thành bụng
41. Trên lý thuyết và thực nghiệm của tổn thương ngực, bệnh nhân sẽ rơi vào suy hô hấp,nếu chỉ cần:
A. Ít nhất 2/3 thể tích của một bên phổi bị tổn thương
B. Dập hoàn toàn 1 bên phổi
C. Hiện diện của choáng chấn thương
D. Trên 1/3 thể tích của một bên phổi bị tổn thương (không còn hoạt ộng nữa)
42. Thao tác khám “gỏ” ngực ối xứng 2 bên trong chấn thương ngực:
A. Có ý nghĩa trong hội chứng 2 giảm, 1 tăng của tràn khí màng phổi
B. Có thể phát hiện ược vết thương tim
C. Cả 3 câu trên là úng
D. Có ý nghĩa trong hội chứng 3 giảm của tràn máu trung thất
43. Đau của bệnh trĩ nội là triệu chứng:
A. Gặp trong tất cả các mức ộ
B. Ít gặp trừ khi nhiễm trùng hoặc thắt nghẹt
C. Rất thường gặp chỉ sau tiêu máu
D. Chỉ gặp khi có kèm tiêu ra máu 44. Chẩn oán xác
ịnh lao phúc mạc dựa vào: A. Xét nghiệm dịch báng
B. Sinh thiết màng bụng lOMoAR cPSD| 47207367 C. Thăm khám lâm sàng D. IDR
45. Tình trạng viêm phúc mạc toàn thể do nguyên nhân nào sau ây có dự hậu kém h n cả:
A. Thủng loét dạ dày B. Ruột thừa vỡ mủ C. Túi thừa viêm thủng
D. Vết thương hỗng tràng
46. Yếu tố nguy cơ của sỏi túi mật: A. Nam giới B. Xơ gan C. Không có con D. Gầy
47. Các nguyên nhân làm tăng Calci niệu gây ra sỏi niệu gồm:
A. Dùng nhiều thực phẩm chứa nhiều Calci, dùng nhiều Vitamine D B. Nằm bất ộng lâu ngày C. Tất cả ều úng
D. Các bệnh ảnh hưởng ến hệ xương: cường tuyền cận giáp, ung thư di căn xương, u tuỷ...
48. Sỏi thường phối hợp với nhiễm trùng: A. Urate B. Phosphate calcium
C. Magnésium ammonium phosphate (STRUVITE) D. Oxalate calcium 49. Đặc
iểm của vết thương (VT) thấu ngực, khác với VT ở các vùng khác của cơ thể
là ược phân chia thành 2 loại: A. VT do dao âm và VT do ạn bắn
B. VT thủng hoành và VT không thủng hoành
C. VT do hỏa khí và VT bạch khí
D. VT ngực hở và VT ngực kín 50. Trĩ ngoại: A. Phủ bởi niêm mạc B. Nằm dưới ường răng cưa C. Nằm trên ường răng cưa
D. Thường gây tiêu ra máu