Đề thi Olympic Toán 9 năm 2023 – 2024 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2023 – 2024 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi 01 trang)
K THI OLYMPIC CÁC TRƯỜNG THCS
HƯỚNG ĐẾN KỲ THI HSG LỚP 9 NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 05/11/2023
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu I. (4,0 điểm)
1. Rút gọn
3 3
5 2 7 5 2 7
A .
2. Cho các số dương
,
a b
thỏa mãn
2 2
2024 2024
a b a b
.
Tính giá tr của biểu thức
2 2
P a b
.
Câu II. (4,0 điểm)
1. Gi s đa thức
5 3 2
6 9 3
P x x x x x
5 nghiệm phân biệt
1 2 3 4 5
, , , , .
x x x x x
Xét đa thức
2
2
Q x x . Tính
1 2 3 4 5
F Q x Q x Q x Q x Q x
.
2. Giải h phương trình
2 2
2 2 2
6 0
1 5 0
y x xy
x x y
.
Câu III. (4,0 điểm)
1. Cho
A
s nguyên dương phương trình nghiệm nguyên
ax by c
với các h s nguyên
, ,
a b c
thỏa mãn
,
a b
nguyên t cùng nhau,
a b A
. Chứng minh s nghiệm nguyên
,
x y
thỏa mãn điều kiện ,
x A y A
của phương trình đã cho không vượt quá
3
A
b
.
2. Tìm s nguyên dương
n
nh nhất sao cho
2023
3 1 2
n
.
Câu IV. (6,0 điểm)
1. Gọi
O
giao điểm ba đường phân giác trong của tam giác
ABC
. Đường thẳng qua
O
vuông góc với
CO
cắt
CA
tại
M
, cắt
CB
tại
N
. Chứng minh rằng:
a) Tam giác
AOM
đồng dạng với tam giác
OBN
.
b)
2
1
.
AM BN OC
AC BC AC BC
.
2. Cạnh
BC
của tam giác
ABC
tiếp xúc với đường tròn nội tiếp
O
của tam giác đó tại điểm
D
.
Chứng minh rằng tâm
O
của đường tròn này nằm trên đường thẳng đi qua trung điểm của các đoạn
thẳng
BC
AD
.
Câu V. (2,0 điểm) Tìm tất c các tập hợp
A
gồm hữu hạn các s thực sao cho
x A
thì
2
1
x x A
2
1
x x A
.
--------------- Hết ---------------
Họ và tên thí sinh:................................................................Số báo danh:...........................................
Ch ký của giám th 1:.......................................... Ch ký của giám th 2:..........................................
1
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đáp án có 06 trang)
K THI OLYMPIC CÁC TRƯỜNG THCS
HƯỚNG ĐẾN KỲ THI HSG LỚP 9 NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 05/11/2023
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu I. (4,0 điểm)
1. (2,0 điểm) Rút gọn
3 3
5 2 7 5 2 7
A .
Giải. Ta
3 3 3 3
5 2 7 5 2 7 2 2 3.2 3 2 1 2 2 3.2 3 2 1
A (1,0 điểm)
3 3
3 3
2 1 2 1 2 1 2 1 2
. (1,0 điểm)
2. (2,0 điểm) Cho các sdương
,
a b
thỏa mãn
2 2
2024 2024
a b a b
. Tính giá tr của biểu
thức
2 2
P a b
.
Giải. T
2 2 2 2
2024 2024 2024 2024
a b a b a b a b
(0,5 điểm)
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2024 2024
2024 2024
2024 2024 2024 2024
a b a b
a b a b
a b a b a b a b
(0,5 điểm)
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2024 2024 1 1
0 2024 0
2024 2024 2024 2024
a b a b
a b
a b a b a b a b
(0,5 điểm)
2 2
1 1
0
2024 2024
a b a b
nên ta
2 2 2 2
2024 0 2024
a b a b .
Vy
2024
P
. (0,5 điểm)
Câu II. (4,0 điểm)
1. (2,0 điểm) Gi s đa thức
5 3 2
6 9 3
P x x x x x
5 nghiệm phân biệt
1 2 3 4 5
, , , , .
x x x x x
Xét
đa thức
2
2
Q x x . Tính
1 2 3 4 5
F Q x Q x Q x Q x Q x
.
Giải. đa thức
5 3 2
6 9 3
P x x x x x
5 nghiệm phân biệt
1 2 3 4 5
, , , ,
x x x x x
nên đa thức
P x
có th viết dưới dạng
1 2 3 4 5
.
P x x x x x x x x x x x
(0,5 điểm)
Khi đó:
2 2 2 2 2
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
2 2 2 2 2
F Q x Q x Q x Q x Q x x x x x x (0,5 điểm)
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x x x x x x x x x x
2 2
P P
(0,5 điểm)
2
5 3 2 5 3 2
2 6 2 2 9 2 3 . 2 6 2 2 9 2 3
1 2 1 2 1
. Vy
1
F
. (0,5 điểm)
2. (2,0 điểm) Giải h phương trình
2 2
2 2 2
6 0
1 5 0
y x xy
x x y
.
Giải. Viết lại h
2 2
2 2 2
6
1 5
y xy x
x y x
. Ta thấy
0
x
không thỏa mãn.
Xét
0
x
, h tương đương với
2
2
2
2
1 1
6
1
5
y y
x x
y
x
. (0,5 điểm)
Đặt
1
z
x
ta có h
2 2
2
2 2
6
6
5
2 5
yz y z
z y zy
z y
y z yz
Đặt
S y z
P yz
ta có h
2
6
2 5
SP
S P
(0,5 điểm)
2
2
2
2
2
2
2
5
3 3 4 0
6
5 12 0
. 6
2
5
5
5
5
2
2
2
2
S
S S S
SP
S S
S
S
S
S
P
S
P
P
P
3
2
S
P
(0,5 điểm)
T đó ta có
2
1
3
2
1
2
y
z
y z
yz
y
z
dẫn đến
2
1
1
1
2
y
x
y
x
.
Vậy h đã cho có hai nghiệm
;
x y
1;2
1
;1
2
. (0,5 điểm)
Câu III. (4,0 điểm)
1. (2,0 điểm) Cho
A
s nguyên dương phương trình nghiệm nguyên
ax by c
với các h s
nguyên
, ,
a b c
thỏa mãn
,
a b
nguyên t cùng nhau,
a b A
. Chứng minh s nghiệm nguyên
,
x y
thỏa mãn điều kiện ,
x A y A
của phương trình đã cho không vượt quá
3
A
b
.
Gii.
+) Trường hợp 1:
0
a
3
, 1
a b suy ra
1
b
như vậy phương trình đã cho dạng
y c
hoặc
y c
. Trong c
phương trình này s nghiệm nguyên
,
x y
của phương trình thỏa mãn điều kiện ,
x A y A
không vượt quá s điểm nguyên trên đoạn
;
A A
tức s nghiệm nguyên đó nh hơn hoặc bằng
3
2 1 3
A
A A
b
.
+) Trường hợp 2:
0
b
Tương t như Trường hợp 1 ta cũngđược s nghiệm nguyên đó nh hơn hoặc bằng
3
A
b
.
(0,5 điểm)
+) Trường hợp 3:
0, 0
a b
Ta thấy rằng nếu
,
x y
', '
x y
là 2 nghiệm khác nhau của phương trình
ax by c
. Ta có
' '
' '
ax by c
a x x b y y
ax by c
. Vì
, 1 ' '
a b x x b x x b
(0,5 điểm)
Gi s
1 1 2 2
, , , , ..., ,
n n
x y x y x y
tất c các nghiệm nguyên khác nhau của phương trình thỏa
mãn
*
, , 1,
i i
x A y A i n n
Vì nếu
i j i j
x x y y
*
, 1, i j n n
nên không mất tính tổng quát, gi s
1 2
...
n
x x x
.
Khi đó ta có
2 1
3 2
1
1
1
...
n
n n
x x b
x x b
x x n b
x x b
(1) (0,5 điểm)
Mặt khác
1 1
; , ; 2
n n
x A A x A A x x A
(2)
T (1) và (2) suy ra
2 1 2
A n b A b n b
3
3
A
b A A n b n
b
(ĐPCM). (0,5 điểm)
2. (2,0 điểm) Tìm s nguyên dương
n
nh nhất sao cho
2023
3 1 2
n
Giải.
Đặt
2 .
k
n l
với ,
k l
l
là s l, ta có
1 2 1
2 2 2 2 2
3 1 3 1 3 1 3 3 ... 3 1
k k k k k
l l l
n
A (0,5 điểm)
l
là s l nên
1 2 1
2 2 2
3 3 ... 3 1 2
k k k
l l
suy ra
2023 2 2023
2 3 1 2
k
A B
4
Ta có
1 1 1 1 2 1 1
2
2 2 2 2 2 2 2
3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 ... 3 1 3 1
k k k k k
B (0,5 điểm)
Do
2
2
3 1 2
1, 1
3 1 4
i
i
i k
1
2
3 1 8
nên
1 2
3
2 .8 2
2 .8 2
k k
k k
B B
B B
. (0,5 điểm)
Dẫn đến khi phân tích ra tha s nguyên t thì
B
đúng
2
k
tha s 2.
Suy ra
2023
2 2 2023 2021
B k k . Kiểm tra
2021
2
n thấy thỏa mãn.
Như vậy s nguyên dương
n
nh nhất
2021
2
. (0,5 điểm)
Câu IV. (6,0 điểm)
1. (4,0 điểm) Gọi
O
là giao điểm ba đường phân giác trong của tam giác
ABC
. Đường thẳng qua
O
và vuông góc với
CO
cắt
CA
tại
M
, cắt
CB
tại
N
. Chứng minh rằng:
a) Tam giác
AOM
đồng dạng với tam giác
OBN
.
b)
2
1
.
AM BN OC
AC BC AC BC
Giải. a) (2,0 điểm)
Ta có:
0 0
1 1
90 180 (1)
2 2 2
C
OMC C A B (0,5 điểm)
OMC MAO MOA
(góc ngoài tam giác
OMA
)
2
2
A
OMC MOA
Từ (1); (2) suy ra
2
B
MOA suy ra tam giác
AOM
đồng dạng với tam giác
ABO
(3). (0,5 điểm)
Tương tự
0 0
1 1
90 180 (4)
2 2 2
C
ONC C A B
ONC NBO NOB
(góc ngoài tam giác
ONB
)
5
2
B
ONC NOB (0,5 điểm)
5
Từ (4); (5) suy ra
2
A
NOB suy ra tam giác
OBN
đồng dạng với tam giác
ABO
(6).
T (3) và (6) suy ra tam giác
AOM
đồng dạng với tam giác
OBN
. (0,5 điểm)
b) (2,0 điểm) Theo câu a) thì tam giác
AOM
đồng dạng với tam giác
OBN
suy ra
. .
AM OM
AM BN OM ON
ON BN
(0,5 điểm)
Theo githiết ta có tam giác
CMN
cân tại
C
2
.
OM ON AM BN OM
(0,5 điểm)
2 2 2
OM CM CO
nên
2 2 2
. .
AM BN CM CO CM CN CO
.
Hay
2
. .
AM BN AC AM CB AM BN CO
(0,5 điểm)
2
2
. . . 1
.
AM BN OC
AC BC AM CB AC BN CO
AC BC AC BC
(ĐPCM) (0,5 điểm)
2. (2,0 điểm) Cạnh
BC
của tam giác
ABC
tiếp xúc với đường tròn nội tiếp
O
của tam giác đó
tại điểm
D
. Chứng minh rằng tâm
O
của đường tròn này nằm trên đường thẳng đi qua trung điểm
của các đoạn thẳng
BC
AD
.
Giải.
F
E
I
N
M
D
O
A
B
C
J
Gọi
N
là trung diểm
BC
,
M
là trung diểm
AD
, ta s chứng minh
, ,
M O N
thẳng hàng.
Trên đoạn
BC
lấy điểm
J
sao cho
BD JC
N
là trung điểm của
BC
ND NJ
Kẻ đường kính
DI
của
O
, qua
I
v tiếp tuyến cắt
;
AB AC
lần lượt tại
E
F
.
Ta có:
EF BC
(vì cùng vuông góc
DI
) suy ra
180
IFC FCD
(0,5 điểm)
OF
OC
là phân giác của góc
,
IFC FCD
nên
0
90
FOC
.
Do đó tam giác
IFO
đồng dạng với tam giác
DOC
suy ra
2
.
IF IO
IF DC R
DO DC
(1) (
R
là bán kính đường tròn tâm
O
) (0,5 điểm)
6
Chứng minh tương tự tam giác
EOB
vuông tại
O
suy ra tam giác
EOI
đồng dạng với tam giác
OBD
suy ra
2
.
EI OI
IE BD R
OD BD
(2)
T (1) và (2) suy ra . .
IF IE IF IE
IF DC IE BD
BD DC JC BJ
(0,5 điểm)
EF BC
suy ra
; ;
EB IJ CF
đồng quy hay
, ,
A I J
thẳng hàng.
Trong tam giác
DAJ
; ;
M O N
lần lượt là trung điểm của
; ;
AD DI JD
nên
, ,
M O N
thẳng hàng
(ĐPCM). (0,5 điểm)
Câu V. (2,0 điểm) Tìm tất c các tập hợp
A
gồm hữu hạn các s thực sao cho
x A
thì
2
1
x x A
2
1
x x A
.
Giải. Đặt
2 2
1; 1
f x x x g x x x
Do
A
và hữu hạn nên gọi
1 2
,
x x
lần lượt là phần t lớn nhất và phần t nh nhất của
A
.
2
1 1
1
1 1 1
2
1 1
1
1 0
; 1
1 0
f x x
x
f x A g x A x
g x x
x
.
Tương t
2
1
x . (0,5 điểm)
Xét các trường hợp:
Nếu
A
có 1 phần t thì
1 ; 1
A A th lại thấy thỏa mãn.
Nếu
A
có 2 phần t thì
1 ; 1
A A th lại thấy thỏa mãn. (0,5 điểm)
Nếu
A
có hơn 2 phần t thì 1 ; 1
A A
(do
1, 1
lần lượt là phần t nh nhất và phần t lớn nhất
của
A
). Gi
0 0 0
; 1 1 1
x A x x
Nếu
2
0 0 0
0 1 1 1
x x x vô lí;
Nếu
2
0 0 0
1 0 1 1
x x x (0,5 điểm)
Suy ra
0
0
x
1;0;1
A th lại thấy thỏa mãn.
Vậy các tập hợp
A
thỏa mãn đề bài là
1 ; 1
A A ;
1;1 ; 1;0;1
A A . (0,5 điểm)
--------------- Hết ---------------
| 1/8

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KỲ THI OLYMPIC CÁC TRƯỜNG THCS
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
HƯỚNG ĐẾN KỲ THI HSG LỚP 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 05/11/2023
(Đề thi có 01 trang)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Câu I. (4,0 điểm) 1. Rút gọn 3 3
A  5 2  7  5 2  7 .
2. Cho các số dương , a b thỏa mãn 2 2 a b
2024  a  2024  b .
Tính giá trị của biểu thức 2 2
P a b . Câu II. (4,0 điểm)
1. Giả sử đa thức P x 5 3 2
x  6x x  9x  3 có 5 nghiệm phân biệt x , x , x , x , x . Xét đa thức 1 2 3 4 5 Q x 2
x  2 . Tính F Q x Q x Q x Q x Q x . 1 
 2   3   4   5  2 2 
y  6x xy  0
2. Giải hệ phương trình  . 2 2 2 1
  5x x y  0 
Câu III. (4,0 điểm)
1. Cho A là số nguyên dương và phương trình nghiệm nguyên ax by c với các hệ số nguyên , a , b c thỏa mãn ,
a b nguyên tố cùng nhau, a b A . Chứng minh số nghiệm nguyên  x, y 3A
thỏa mãn điều kiện x  , A
y A của phương trình đã cho không vượt quá . b
2. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho  n   2023 3 1 2 . Câu IV. (6,0 điểm)
1. Gọi O là giao điểm ba đường phân giác trong của tam giác ABC . Đường thẳng qua O
vuông góc với CO cắt CA tại M , cắt CB tại N . Chứng minh rằng:
a) Tam giác AOM đồng dạng với tam giác OBN . 2 AM BN OC b)    1. AC BC AC.BC
2. Cạnh BC của tam giác ABC tiếp xúc với đường tròn nội tiếp O của tam giác đó tại điểm D .
Chứng minh rằng tâm O của đường tròn này nằm trên đường thẳng đi qua trung điểm của các đoạn
thẳng BC AD .
Câu V. (2,0 điểm) Tìm tất cả các tập hợp A   gồm hữu hạn các số thực sao cho x A thì 2
x 1 x A và 2
x 1 x A .
--------------- Hết ---------------
Họ và tên thí sinh:................................................................Số báo danh:...........................................
Chữ ký của giám thị 1:.......................................... Chữ ký của giám thị 2:..........................................
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KỲ THI OLYMPIC CÁC TRƯỜNG THCS
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
HƯỚNG ĐẾN KỲ THI HSG LỚP 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn thi: TOÁN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 05/11/2023
(Đáp án có 06 trang)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Câu I. (4,0 điểm)
1. (2,0 điểm) Rút gọn 3 3
A  5 2  7  5 2  7 . Giải. Ta có 3 3 3 3
A  5 2  7  5 2  7 
2 2  3.2  3 2 1  2 2  3.2  3 2 1 (1,0 điểm)    3    3 3 3 2 1 2 1  2  1 2 1  2 . (1,0 điểm)
2. (2,0 điểm) Cho các số dương , a b thỏa mãn 2 2 a b
2024  a  2024  b . Tính giá trị của biểu thức 2 2
P a b . Giải. Từ 2 2 2 2 a b
2024  a  2024  b a  2024  b
2024  a b (0,5 điểm) 2 a   2 2024  b   2 2024  a  2 2 2 2 2  b a b  2024 2024  a b     (0,5 điểm) 2 2 2 2 a  2024  b 2024  a b a  2024  b 2024  a b 2 2 2 2 a b  2024 a b  2024      0   1 1 2 2
a b  2024    0 2 2 2 2 a  2024  b 2024  a b
a  2024  b
2024  a b (0,5 điểm) 1 1 Vì   0 nên ta có 2 2 2 2
a b  2024  0  a b  2024 . 2 2 a  2024  b 2024  a b Vậy P  2024 . (0,5 điểm) Câu II. (4,0 điểm)
1. (2,0 điểm) Giả sử đa thức P x 5 3 2
x  6x x  9x  3 có 5 nghiệm phân biệt x , x , x , x , x . Xét 1 2 3 4 5
đa thức Q x 2
x  2 . Tính F Q x Q x Q x Q x Q x . 1 
 2   3   4   5 
Giải. Vì đa thức P x 5 3 2
x  6x x  9x  3 có 5 nghiệm phân biệt x , x , x , x , x nên đa thức 1 2 3 4 5
P x có thể viết dưới dạng P x   x x x x x x x x x x . (0,5 điểm) 1   2   3   4   5  Khi đó:
F Q x Q x Q x Q x Q x    2 x  2 2 x  2 2 x  2 2 x  2 2 x  2 (0,5 điểm) 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5    2  x 2  x 2  x 2  x 2  x  2  x  2  x  2  x  2  x  2  x 1   2   3   4   5   1   2   3   4   5 
P  2  P  2  (0,5 điểm) 1
 5  3  2     5  3  2 2 6 2 2 9 2 3 . 2 6 2 2 9  2  3                        1   2  1   2   1  . Vậy F  1  . (0,5 điểm) 2 2 
y  6x xy  0
2. (2,0 điểm) Giải hệ phương trình  . 2 2 2 1
  5x x y  0  2 2 
y xy  6x
Giải. Viết lại hệ 
. Ta thấy x  0 không thỏa mãn. 2 2 2 1   x y  5  x  1 1 2 y y  6  2  x x
Xét x  0 , hệ tương đương với  . (0,5 điểm) 1 2   y  5 2   x 2 2 1     
yz y z z y zy   6 6  Đặt  z ta có hệ    x 2 2 z y  5  
y z 2  2 yz  5 
S y zSP  6 Đặt  ta có hệ  (0,5 điểm) P  2  yz S  2P  5  2  S  5 2 SP  6 S.  6
S  5S 12  0   S  3   2
S  3S  4  0   2   S  3 2 2    S      2 5 S     2 5 S  5 P S  5 P     P P  2   2 P   2  2   2 (0,5 điểm)  y  2  y  2   x  1 3    y z z  1  Từ đó ta có  
dẫn đến  y 1 . 2    yzy  1    1  z  2  x    2  1 
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm  ;
x y  là 1; 2 và ;1   . (0,5 điểm)  2 
Câu III. (4,0 điểm)
1. (2,0 điểm) Cho A là số nguyên dương và phương trình nghiệm nguyên ax by c với các hệ số nguyên , a , b c thỏa mãn ,
a b nguyên tố cùng nhau, a b A . Chứng minh số nghiệm nguyên 3A
x, y thỏa mãn điều kiện x  , A
y A của phương trình đã cho không vượt quá . b Giải.
+) Trường hợp 1: a  0 2
Vì a,b  1 suy ra b  1 như vậy phương trình đã cho có dạng y c hoặc y  c . Trong các
phương trình này số nghiệm nguyên  x, y của phương trình thỏa mãn điều kiện x  , A y A
không vượt quá số điểm nguyên trên đoạn  ;
A A tức là số nghiệm nguyên đó nhỏ hơn hoặc bằng 3A
2A 1  3A  . b
+) Trường hợp 2: b  0 3A
Tương tự như Trường hợp 1 ta cũng có được số nghiệm nguyên đó nhỏ hơn hoặc bằng . b (0,5 điểm)
+) Trường hợp 3: a  0, b  0
Ta thấy rằng nếu  x, y và  x ', y ' là 2 nghiệm khác nhau của phương trình ax by c . Ta có
ax by c
a x x '  by ' y . Vì a,b  1  x x 'b x x '  b (0,5 điểm) ax ' by '   c
Giả sử  x , y , x , y , ..., x , y là tất cả các nghiệm nguyên khác nhau của phương trình thỏa 1 1   2 2   n n  mãn x A
y A i n  * , , 1, n i i
Vì nếu x x y y i j n  * , 1,
n  nên không mất tính tổng quát, giả sử x x  ... x . i j i j 1 2 n
x x b 2 1 
x x b Khi đó ta có 3 2 
x x n 1 b (1) (0,5 điểm) n 1   ...  x x   b n n 1  Mặt khác x   ;
A A , x   ;
A A x x  2 A (2) 1   n   n 1
Từ (1) và (2) suy ra 2A  n  
1 b  2 A b n b 3A
b A  3A n b n  (ĐPCM). (0,5 điểm) b
2. (2,0 điểm) Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho  n   2023 3 1 2 Giải. Đặt  2k n
.l với k,l l là số lẻ, ta có l l l k k k k k n A           (0,5 điểm) 
 1   2   1 2 2 2 2 2   3 1 3 1 3 1 3 3 ... 3 1   l 1  l 2 1  k k kk
l là số lẻ nên  suy ra 2023 2 2023 A2  B  3 12  2    2     2 3 3 ... 3  1 2    3 2 k 1  k 1  k 1  k 1  k2 1 1
Ta có B   2     2   2     2   2    2   2 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 ... 3 1 3   1 (0,5 điểm) 2i 3  k 1  k 2   12 B B 1  2 .8  2 Do 2 
i  1, k 1 và 3 1  8 nên    . (0,5 điểm) 2i k k 3 3   1 4 B B    2 .8   2 
Dẫn đến khi phân tích ra thừa số nguyên tố thì B có đúng k  2 thừa số 2. Suy ra 2023 B2
k  2  2023  k  2021. Kiểm tra 2021 n  2 thấy thỏa mãn.
Như vậy số nguyên dương n nhỏ nhất là 2021 2 . (0,5 điểm) Câu IV. (6,0 điểm)
1. (4,0 điểm) Gọi O là giao điểm ba đường phân giác trong của tam giác ABC . Đường thẳng qua O
và vuông góc với CO cắt CA tại M , cắt CB tại N . Chứng minh rằng:
a) Tam giác AOM đồng dạng với tam giác OBN . 2 AM BN OC b)    1 AC BC AC.BC
Giải. a) (2,0 điểm) Ta có:   C 1 1 0 0  OMC  90   180 C   
AB (1) (0,5 điểm) 2 2 2      A
OMC MAO MOA (góc ngoài tam giác OMA )  OMC   MOA 2 2   B
Từ (1); (2) suy ra MOA
suy ra tam giác AOM đồng dạng với tam giác ABO (3). (0,5 điểm) 2  C 1 1 Tương tự  0 0  ONC  90   180 C   
AB (4) 2 2 2      B
ONC NBO NOB (góc ngoài tam giác ONB )  ONC   NOB 5 (0,5 điểm) 2 4   A
Từ (4); (5) suy ra NOB
suy ra tam giác OBN đồng dạng với tam giác ABO (6). 2
Từ (3) và (6) suy ra tam giác AOM đồng dạng với tam giác OBN . (0,5 điểm)
b) (2,0 điểm) Theo câu a) thì tam giác AOM đồng dạng với tam giác OBN suy ra AM OM
AM .BN OM .ON (0,5 điểm) ON BN
Theo giả thiết ta có tam giác CMN cân tại C 2
OM ON AM .BN OM (0,5 điểm) mà 2 2 2
OM CM CO nên 2 2 2
AM .BN CM CO CM .CN CO .
Hay AM BN   AC AM  CB AM  2 . . BN CO (0,5 điểm) 2 AM BN OC 2
AC.BC AM .CB AC.BN CO     1 (ĐPCM) (0,5 điểm) AC BC AC.BC
2. (2,0 điểm) Cạnh BC của tam giác ABC tiếp xúc với đường tròn nội tiếp O của tam giác đó
tại điểm D . Chứng minh rằng tâm O của đường tròn này nằm trên đường thẳng đi qua trung điểm
của các đoạn thẳng BC AD . Giải. A E F I M O B D C N J
Gọi N là trung diểm BC , M là trung diểm AD , ta sẽ chứng minh M , , O N thẳng hàng.
Trên đoạn BC lấy điểm J sao cho BD JC N là trung điểm của BC ND NJ
Kẻ đường kính DI của O , qua I vẽ tiếp tuyến cắt A ;
B AC lần lượt tại E F .  
Ta có: EF BC (vì cùng vuông góc DI ) suy ra IFC FCD  180 (0,5 điểm)   
OF OC là phân giác của góc IFC, FCD nên 0 FOC  90 .
Do đó tam giác IFO đồng dạng với tam giác DOC suy ra IF IO 2 
IF.DC R (1) ( R là bán kính đường tròn tâm O ) (0,5 điểm) DO DC 5
Chứng minh tương tự tam giác EOB vuông tại O suy ra tam giác EOI đồng dạng với tam giác OBD EI OI suy ra 2 
IE.BD R (2) OD BD IF IE IF IE
Từ (1) và (2) suy ra IF.DC IE.BD     (0,5 điểm) BD DC JC BJ
EF BC suy ra E ;
B IJ ;CF đồng quy hay ,
A I , J thẳng hàng.
Trong tam giác DAJ M ; ;
O N lần lượt là trung điểm của A ;
D DI; JD nên M , , O N thẳng hàng (ĐPCM). (0,5 điểm)
Câu V. (2,0 điểm) Tìm tất cả các tập hợp A   gồm hữu hạn các số thực sao cho x A thì 2
x 1 x A và 2
x 1 x A .
Giải. Đặt f x 2
 x x g x 2 1;
x x 1
Do A   và hữu hạn nên gọi x , x lần lượt là phần tử lớn nhất và phần tử nhỏ nhất của A . 1 2   f x  2  x 1    x  0 1 1
f x   ; A g x  1  A      x  1  . 1 1 g x  1 2   xx 1  0 1 1  1 Tương tự x  1  . (0,5 điểm) 2 Xét các trường hợp:
Nếu A có 1 phần tử thì A    1 ; A   
1 thử lại thấy thỏa mãn.
Nếu A có 2 phần tử thì A    1 ; A   
1 thử lại thấy thỏa mãn. (0,5 điểm)
Nếu A có hơn 2 phần tử thì 1   ; A 1 A (do 1
 , 1 lần lượt là phần tử nhỏ nhất và phần tử lớn nhất
của A ). Gọi x  ; A x  1   1   x  1 0 0 0 Nếu 2
0  x  1  1 x x  1 vô lí; 0 0 0 Nếu 2 1   x  0  1   x x  1  vô lí (0,5 điểm) 0 0 0
Suy ra x  0 và A  1;0; 
1 thử lại thấy thỏa mãn. 0
Vậy các tập hợp A thỏa mãn đề bài là A    1 ; A    1 ; A   1  ; 
1 ; A  1;0;  1 . (0,5 điểm)
--------------- Hết --------------- 6