
lOMoARcPSD|61096548
ĐỀ-QUẢN-TRỊ- Chính-THỨC
Quản trị doanh nghiệp (Đại học Hàng hải Việt Nam)

lOMoARcPSD|61096548
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI VÀ ĐÁP ÁN MÔN QUẢN TRỊ
DOANH NGHIỆP MÃ 28214 - HỆ ĐẠI HỌC
Cấu trúc bài thi bao gồm:
-Phần lí thuyết (5 điểm): 25 câu trắc nghiệm, 0,2 điểm/ câu
- Phần bài tập (5 điểm): 2 câu trong đó câu 1 (4 điểm), câu 2 (1 điểm)
• Thời gian làm bài 60 phút
PHẦN 1: LÍ THUYẾT
Bảng phân chia số câu
Chương Số thứ tự câu Tổng số câu Sử dụng trong đề
1 Câu 1 – Câu 85 85 5-7
2 Câu 86 – Câu 138 52 5-6
3 Câu 139 - Câu 194 55 3-4
4 Câu 195 - Câu 222 27 3-4
5 Câu 223 - Câu 268 41 3-4
6 Câu 269 - Câu 292 24 1-2
7 Câu 293 – Câu 301 8 1-2
8 Câu 302 – Câu 312 8 0
Tổng 312 câu 25
• CHƯƠNG 1
Câu 1: Theo luật Doanh nghiệp năm 2014 thì:
a. Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế
b. Doanh nghiệp là đơn vị tổ chức sản xuất
c. Doanh nghiệp là một cộng đồng người sản xuất
d. Doanh nghiệp là một tập hợp các bộ phận
Câu 2: Theo quan điểm nào thì doanh nghiệp là một tổ chức?
a. Quan điểm phát triển c. Quan điểm luật pháp
b. Quan điểm hệ thống d. Cả 3 quan điểm trên
Câu 3: Quan điểm nào cho rằng: “Doanh nghiệp là một cộng đồng người sản xuất
ra của cải” ?
a. Quan điểm luật pháp c. Quan điểm phát triển
b. Quan điểm chức năng d. Quan điểm hệ thống
Câu 4: Quan điểm nào cho rằng: “Doanh nghiệp là tập hợp các bộ phận được tổ
chức, tác động qua lại và theo đuổi cùng một mục tiêu” ?
a. Quan điểm hệ thống c. Quan điểm luật pháp
b. Quan điểm phát triển d. Cả 3 quan điểm trên
Trang 1/ 73

lOMoARcPSD|61096548
Câu 5: Quan điểm nào cho rằng: “Doanh nghiệp sinh ra, phát triển, có thất bại,
thành công, có khi vượt qua thời kì nguy kịch nhưng ngược lại có lúc ngừng sản
xuất, tiêu vong”?
a. Quan điểm luật pháp c. Quan điểm phát triển
b. Quan điểm hệ thống d. Quan điểm chức năng
Câu 6: Quan điểm nào nhấn mạnh vào 4 phân hệ chính sau: sản xuất, thương mại,
tổ chức và nhân sự?
a. Quan điểm luật pháp c. Quan điểm hệ thống
b. Quan điểm chức năng d. Quan điểm hệ thống
Câu 7: Quan điểm nào cho rằng “Doanh nghiệp cung cấp sản phẩm hàng hóa
hoặc dịch vụ ra thị trường để nhận tiền chênh lệch giữa giá bán và giá thành của
sản phẩm ấy”?
a. Quan điểm luật pháp c. Quan điểm phát triển
b. Quan điểm chức năng d. Quan điểm hệ thống
Câu 8: Quan điểm chức năng đưa ra định nghĩa về doanh nghiệp dựa trên các khía
cạnh nào?
a. Gồm 4 phân hệ: sản xuất, thương mại, tổ chức, dân sự
b. Chu kì sống của doanh nghiệp
c. Tên riêng, tài sản, trụ sở giao dịch ổn định
d. Yếu tố sản xuất
Câu 9: Quan điểm luật pháp đưa ra định nghĩa về doanh nghiệp dựa trên các khía
cạnh nào?
a. Gồm 4 phân hệ: sản xuất, thương mại, tổ chức, nhân sự
b. Chu kì sống của doanh nghiệp
c. Tên riêng, tài sản, trụ sở giao dịch ổn định
d. Yếu tố sản xuất
Câu 10: Quan điểm hệ thống đưa ra định nghĩa về doanh nghiệp dựa trên các khía
cạnh nào?
a. Gồm 4 phân hệ: sản xuất, thương mại, tổ chức, dân sự
b. Chu kì sống của doanh nghiệp
c. Tên riêng, tài sản, trụ sở giao dịch ổn định
d. Yếu tố sản xuất
Câu 11: Quan điểm phát triển đưa ra định nghĩa về doanh nghiệp dựa trên các khía
cạnh nào?
a. Gồm 4 phân hệ: sản xuất, thương mại, tổ chức, dân sự
b. Chu kì sống của doanh nghiệp
c. Tên riêng, tài sản, trụ sở giao dịch ổn định
d. Yếu tố sản xuất
Câu 12: Có mấy yếu tố cấu thành nên doanh nghiệp?
a. 3 b. 5 c. 7 d. 8
Trang 2/ 73

lOMoARcPSD|61096548
Câu 13: Yếu tố phân phối không có các đặc điểm nào sau đây?
a. Làm nghĩa vụ với nhà nước
b. Lập quỹ cho hoạt động tương lai của doanh nghiệp
c. Bán sản phẩm để kiếm lời
d. Thanh toán cho các yếu tố sản xuất
Câu 14: Yếu tố tài chính có các đặc điểm nào sau đây?
a. Tạo ra các nguồn lực bằng tiền
b. Dịch vụ thương mại mua các yếu tố đầu vào và bán ra kiếm lời ở thị trường
đầu ra
c. Các nguồn lực lao động, vốn, thông tin
d. A, B và C đều đúng
Câu 15: Yếu tố tổ chức không có các đặc điểm nào sau đây?
a. Làm nghĩa vụ với nhà nước
b. Các nguồn lực lao động, vốn, thông tin
c. Thanh toán các yếu tố sản xuất
d. Tập hợp các bộ phận chuyên môn hóa
Câu 16: Yếu tố sản xuất không có các đặc điểm nào sau đây?
a. Vật lực c. Thông tin
b. Nhân lực d. Phân phối
Câu 17: Ý chí có thuộc yếu tố cấu thành nên doanh nghiệp không?
a. Có b. Không
Câu 18: Bộ phận nghiên cứu và phát triển trong doanh nghiệp thuộc yếu tố cấu
thành nào?
a. Trao đổi b. Tổ chức c. Sản xuất d. Tài chính
Câu 19: Theo khái niệm kinh doanh, mục đích của kinh doanh là:
a. Bảo vệ môi trường
b. Thực hiện nghĩa vụ với xã hội
c. Tìm kiếm lợi nhuận
d. Làm nghĩa vụ với nhà nước
Câu 20: Khái niệm về kinh doanh sau đây đúng hay sai: “Kinh doanh là việc thực
hiện một số công đoạn của quá trình đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc
thực hiện dịch vụ trên thị trường.”
a. Đúng b. Sai
Câu 21: Tính phức tạp và đa dạng của hệ thống kinh doanh thể hiện ở:
a. Các tổ chức kinh doanh hợp tác với nhau
b. Đảm bảo thích ứng nhanh, có tính mềm dẻo với thị trường
c. Cơ cấu ngành nhiều khu vực, mỗi khu vực có nhiều ngành
d. Không có đáp án nào chính xác
Câu 22: Thuộc tính phụ thuộc lẫn nhau của hệ thống kinh doanh thể hiện ở:
a. Các tổ chức kinh doanh hợp tác với nhau
Trang 3/ 73

lOMoARcPSD|61096548
b. Đảm bảo thích ứng nhanh, có tính mềm dẻo với thị trường
c. Cơ cấu ngành nhiều khu vực, mỗi khu vực có nhiều ngành
d. Không có đáp án nào chính xác
Câu 23: Sự thay đổi và đổi mới của hệ thống kinh doanh thể hiện ở:
a. Các tổ chức kinh doanh hợp tác với nhau
b. Đảm bảo thích ứng nhanh, có tính mềm dẻo với thị trường
c. Cơ cấu ngành nhiều khu vực, mỗi khu vực có nhiều ngành
d. Không có đáp án nào chính xác
Câu 24: Thế nào là quá trình kinh doanh?
a. Quá trình sản xuất và thương mại nhằm tạo ra lợi nhuận
b. Quá trình sản xuất và dịch vụ nhằm tạo ra lợi nhuận
c. Quá trình thương mại và dịch vụ nhằm tạo ra lợi nhuận
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 25: Chức năng hoạt động của QTDN cũng là chức năng hoạt động của doanh
nghiệp?
a. Đúng b. Sai
Câu 26: Vốn điều lệ là:
a. Số vốn do thành viên doanh nghiệp góp vào và được ghi vào điều lệ doanh
nghiệp
b. Số vốn tối thiểu để thành lập doanh nghiệp
c. Số vốn quy định để thành lập doanh nghiệp
d. Cả B và C đều đúng
Câu 27 : Đâu không phải là sản phẩm của doanh nghiệp ?
a. Ý tưởng c. Dịch vụ
b. Hàng hóa d. Ý chí
Câu 28: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không có tư cách pháp nhân ?
a. DN nhà nước
b. Công ty cổ phần
c. DN tư nhân
d. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
Câu 29 : Mệnh đề sau đúng hay sai: « Hợp tác xã không có tư cách pháp nhân » ?
a. Đúng b. Sai
Câu 30 : Mệnh đề sau đúng hay sai : Nhóm công ty không có tư cách pháp nhân ?
a. Đúng b. Sai
Câu 31 : Đâu là khái niệm đúng nhất doanh nghiệp nhà nước ?
a. Do nhà nước làm chủ
b. Do nhà nước sở hữu 100% số vốn hoặc có vốn góp chi phối
c. Do nhà nước quản lý
Trang 4/ 73

lOMoARcPSD|61096548
d. Do nhà nước sở hữu toàn bộ số vốn
Câu 32 : Doanh nghiệp do nhà nước sở hữu vốn hoặc có góp vốn không thể là:
a. Công ty hợp danh c. Công TNHH
b. Công ty cổ phần d. Công ty đối vốn
Câu 33 : Ai là người điều hành doanh nghiệp nhà nước?
a. Chủ tịch hội đồng thành viên
b. Chính phủ
c. Giám đốc, Tổng giám đốc, Chủ tịch hội đồng quản trị
Câu 34 : Tổ chức và cá nhân có thể là chủ sở hữu của loại hình doanh nghiệp nào ?
a. Công ty TNHH c. Công ty hợp danh
b. DN tư nhân d. Không có đáp án nào cả
Câu 35 : Chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên là ai ?
a. Một cá nhân c. Một cá nhân hoặc 1 tổ chức
b. Một tổ chức d. Một cá nhân và 1 tổ chức
Câu 36 : Số lượng tối đa chủ sở hữu công ty TNHH 2 thành viên trở lên?
a. 10 thành viên c. 50 thành viên
b. 30 thành viên d. Không giới hạn
Câu 37 : Số lượng cổ đông tối đa chủ sở hữu công ty cổ phần?
a. 10 c. 500
b. 30 d. Không giới hạn
Câu 38 : Chủ sở hữu công ty TNHH chịu trách nhiệm như thế nào về các khoản nợ
và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp ?
a. Chịu toàn bộ trách nhiệm
b. Chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn cam kết góp vào doanh nghiệp
c. Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
d. Không có đáp án đúng
Câu 39: Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm như thế nào về các
khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp ?
a. Chịu toàn bộ trách nhiệm
b. Chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn cam kết góp vào doanh nghiệp
c. Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
d. Không có đáp án đúng
Câu 40 : Chủ sở hữu công ty cổ phần chịu trách nhiệm như thế nào về các khoản
nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp ?
a. Chịu toàn bộ trách nhiệm
b. Chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn cam kết góp vào doanh nghiệp
c. Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
d. Không có đáp án đúng
Câu 41 : Chủ sở hữu nhóm công ty chịu trách nhiệm như thế nào về các khoản nợ
và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp ?
Trang 5/ 73

lOMoARcPSD|61096548
a. Chịu toàn bộ trách nhiệm
b. Chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn cam kết góp vào doanh nghiệp
c. Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
d. Không có đáp án đúng
Câu 42 : Loại hình doanh nghiệp nào tổ chức có thể làm chủ sở hữu?
a. Công ty hợp danh, công ty TNHH
b. Công ty TNHH, công ty tư nhân
c. Công ty cổ phần, công ty TNHH
d. Công ty hợp danh, công ty tư nhân
Câu 43: Loại hình doanh nghiệp nào cá nhân hoặc tổ chức có thể làm chủ sở hữu ?
a. Công ty hợp danh, công ty TNHH
b. Công ty TNHH, công ty tư nhân
c. Công ty cổ phần, công ty TNHH
d. Công ty hợp danh, công ty tư nhân
Câu 44 : Chủ doanh nghiệp nào chịu trách nhiệm với các khoản nợ của doanh
nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình ?
a. Doanh nghiệp Nhà nước c. Công ty TNHH
b. Doanh nghiệp tư nhân d. Công ty cổ phần
Câu 45 : Ở doanh nghiệp nào chủ sở hữu có toàn quyền quyết định đối với tất cả
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp cũng như sử dụng lợi nhuận sau thuế của
doanh nghiệp ?
a. Doanh nghiệp Nhà nước c. Doanh nghiệp tư nhân
b. Công ty TNHH d. Công ty cổ phần
Câu 46: Đâu là ưu điểm của công ty cổ phần ?
a. Chủ sở hữu có toàn quyền quyết định đối với tất cả hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp
b. Mô hình cơ cấu đơn giản, tính mềm dẻo cao
c. Khả năng huy động vốn cao
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 47: Đâu là ưu điểm của công ty cổ phần ?
a. Phần vốn dễ chuyển nhượng c. Cá nhân và tổ chức đều có thể
b. Có tư cách pháp nhân tham gia góp vốn
d. Cả 3 ý trên Câu
48: Số cổ đông tối thiểu để thành lập công ty cổ phần là?
a. 2 c. 5
b. 3 d. Không giới hạn
Câu 49: Loại hình doanh nghiệp nào có thể phát hành cổ phiếu công khai ra thị
trường?
a. Hợp tác xã
b. Công ty TNHH 2 thành viên trởc. Công ty cổ phần
Trang 6/ 73

lOMoARcPSD|61096548
lên d. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 50: Trong 4 loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào có khả năng huy động
vốn tốt nhất ?
a. Công ty TNHH 1 thành viên c. Công ty cổ phần
b. Công ty TNHH 2 thành viên trởd. DN tư nhân lên
Câu 51: Trong công ty hợp danh, thành viên nào phải chịu trách nhiệm đối với các
khoản nợ bằng toàn bộ tài sản của mình ?
a. Thành viên hợp danh c. Thành viên ban quản trị
b. Thành viên góp vốn d. Cả 3 loại thành viên kể trên
Câu 52: Thành viên góp vốn của công ty hợp danh có quyền điều hành doanh
nghiệp không?
a. Có b. Không
Câu 53: Thành viên hợp danh của công ty hợp danh có quyền điều hành doanh
nghiệp không ?
a. Có b. Không
Câu 54: Tổ chức đang sở hữu công ty TNHH có thể thành lập doanh nghiệp tư
nhân không ?
a. Có b. Không
Câu 55: Cá nhân đang sở hữu công ty TNHH có thể thành lập doanh nghiệp tư
nhân không ?
a. Có b. Không
Câu 56: Nhiệm kì giám đốc được bổ nhiệm ở công ty TNHH một thành viên được
quy định như sau ?
a. Nhiệm kì tối đa là 5 năm
b. Tối đa 2 nhiệm kì 5 năm liên tiếp
c. Không giới hạn nhiệm kì mà phụ thuộc vào năng lực quản trị
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 57: Cơ quan/cá nhân nào có quyền chỉ định chủ tịch Hội đồng thành viên tại
công ty TNHH 2 thành viên trở lên ?
a. Tổng giám đốc c. Giám đốc
b. Hội đồng thành viên d. Cả 3 đáp án trên
Câu 58: Cơ quan/cá nhân nào chịu trách nhiệm về quyền hạn & trách nhiệm trước
Hội đồng thành viên tại công ty TNHH một thành viên ?
a. Tổng giám đốc/ giám đốcc. Chủ sở hữu công ty
b. Hội đồng thành viên d. Cả 3 đáp án trên
Câu 59: Khi nào công ty TNHH một thành viên trở lên phải lập ban kiểm soát ?
a. Quy mô vốn trên 20 tỷ đồng c. Cả a và b đều đúng
b. Số lượng thành viên từ 11 d. Cả a và b đều sai người trở lên
Câu 60: Loại hình công ty nào sau đây mà vốn điều lệ được phân chia thành các
phần bằng nhau ?
Trang 7/ 73

lOMoARcPSD|61096548
a. Công ty TNHH 1 thành viên c. Công ty cổ phần
b. Công ty hợp danh d. Cả 3 đáp án trên
Câu 61: Tiêu chí phân loại quy mô doanh nghiệp là:
a. Quy mô tổng nguồn vốn c. Cả A và B đều đúng
b. Số lao động bình quân năm d. Cả A và B đều sai
Câu 62: Đâu là tiêu chí quan trọng nhất để phân loại quy mô DN nhỏ và vừa là ?
a. Quy mô tổng nguồn vốn c. Lĩnh vực kinh doanh
b. Số lao động bình quân năm d. Khu vực kinh doanh
Câu 63: Có thể căn cứ vào mấy loại điều kiện để phân chia doanh nghiệp :
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 64: Có thể chia DN thành DN sản xuất, DN thương mại và DN dịch vụ dựa
trên căn cứ nào?
a. Vốn chủ sở hữu c. Tính chất lĩnh vực kinh doanh
b. Quy mô DN d. Cả 3 yếu tố trên đều đúng
Câu 65: Đâu là nhược điểm của công ty hợp danh ?
a. Phần vốn khó chuyển nhượng
b. Khó được hình thành do điều kiện thành lập công ty là các thành viên cần có
mối quan hệ quen biết, tin tưởng lẫn nhau
c. Không có tư cách pháp nhân
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 66: Đâu là ưu điểm của công ty TNHH ?
a. Phần vốn được chia thành các phần bằng nhau
b. Số lượng thành viên không giới hạn
c. Thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản
khác của doanh nghiệp
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 67: Đâu là đặc điểm của doanh nghiệp nhà nước?
a. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế
b. Có tư cách pháp nhân
c. Có vai trò kinh tế bình đẳng với các loại hình DN khác
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 68: Ban kiểm soát ở công ty cổ phần thực hiện giám sát chức vụ nào ?
a. Thành viên đại hội đồng cổ đông, tổng giám đốc/ giám đốc
b. Chủ tịch Hội đồng quản trị, tổng giám đốc/ giám đốc
c. Chủ tịch Hội đồng quản trị, thành viên đại hội đồng cổ đông,
d. Tổng giám đốc/ giám đốc, hội đồng quản trị.
Câu 69: Cá nhân/ cơ quan nào nhân danh nhân danh công ty để quyết định, thực
hiện các quyền và nghĩa vụ của công ty không thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng
cổ đông.
a. Chủ tịch Hội đồng quản trị c. Tổng giám đốc/ Giám đốc
Trang 8/ 73

lOMoARcPSD|61096548
b. Hội đồng quản trị d. Ban kiểm soát
Câu 70 : Sắp xếp đúng thứ tự các chức năng của quản trị doanh nghiệp :
a. Hoạch định, lãnh đạo, tổ chức và kiểm tra
b. Tổ chức, lãnh đạo, hoạch định và kiểm tra
c. Tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra và hoạch định
d. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra
Câu 71 : Điền vào chỗ trống sau : ‘‘Quản trị là quá trình thực hiện các tác động
của ……. lên……để phối hợp hoạt động của các cá nhân và tập thể nhằm đạt
các…… đã đề ra của tổ chức’’.
a. Chủ thể quản lý, đối tượng quản lý, mục tiêu
b. Nhà quản trị, chức năng quản trị, mục tiêu
c. Chủ lao động, người lao động, quyết định
d. Nhà quản trị, đối tượng quản trị, quyết định
Câu 72 : Điền vào chỗ trống sau : ‘‘Quản trị là quá trình làm việc với…..và thông
qua ………để thực hiện các mục tiêu của tổ chức trong một môi trường luôn
…….’’.
a. Người lao động, người lao động, ổn định
b. Người lao động, công cụ lao động, biến động
c. Người khác, người khác, biến động
d. Người khác, người lao động, ổn định Câu 73 : Quản trị doanh nghiệp
là ?
a. Quản trị các hoạt động kinh doanh nhằm duy trì các công việc kinh doanh
của một doanh nghiệp nào đó.
b. Quản trị các hoạt động kinh doanh nhằm duy trì, phát triển các công việc
kinh doanh của một doanh nghiệp nào đó.
c. Quản trị các hoạt động kinh doanh nhằm duy trì, phát triển và thay đổi các
công việc kinh doanh của một doanh nghiệp nào đó.
d. Quản trị các hoạt động kinh doanh nhằm duy trì, phát triển và thay đổi các
công việc kinh doanh và đạt mục tiêu đề ra của tổ chức nào đó.
Câu 74 : Quản trị doanh nghiệp là ?
a. Là tổng hợp các hoạt động kế hoạch hóa, tổ chức sự kết hợp các yếu tố sản
xuất một cách hiệu quả nhất nhằm xác định và thực hiện mục tiêu cụ thể
trong quá trình phát triển của doanh nghiệp.
b. Là tổng hợp các hoạt động kế hoạch hóa, tổ chức, điều khiển sự kết hợp các
yếu tố sản xuất một cách hiệu quả nhằm xác định và thực hiện mục tiêu cụ
thể trong quá trình phát triển của doanh nghiệp.
c. Là tổng hợp các hoạt động kế hoạch hóa, tổ chức, điều khiển, kiểm tra sự
kết hợp các yếu tố sản xuất một cách hiệu quả nhằm xác định và thực hiện
mục tiêu cụ thể trong quá trình phát triển của doanh nghiệp.
Trang 9/ 73

lOMoARcPSD|61096548
d. Là tổng hợp các hoạt động kế hoạch hóa, tổ chức, điều khiển, kiểm tra sự
kết hợp các yếu tố sản xuất một cách hiệu quả nhất nhằm xác định và thực
hiện mục tiêu cụ thể trong quá trình phát triển của doanh nghiệp.
Câu 75 : Quản trị doanh nghiệp là ?
a. Một môn khoa học
b. Một nghệ thuật quản trị con
người
c. Một nghề nghiệp trong xã hội
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Trang 10/ 73

lOMoARcPSD|61096548
Câu 76 : Loại hình doanh nghiệp nào là loại hình doanh nghiệp đối nhân điển
hình ?
a. Hợp tác xã c. DN nhà nước
b. Công ty TNHH d. Công ty hợp danh
Câu 77 : Mục tiêu hoạt động chủ yếu của các DN nhà nước là ?
a. Thực hiện các hoạt động công ích
b. Thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc hoạt động công ích
c. Thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh
d. Thực hiện hoạt động thương mại
Câu 78 : Nhiệm vụ của các doanh nghiệp thương mại là ?
a. Tạo ra giá trị mới cho sản phẩm
b. Tạo ra giá trị sử dụng cho sản phẩm
c. Thực hiện các giá trị của sản phẩm
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 79 : Dựa vào đâu, quản trị có tính khoa học?
a. Sự hiểu biết sâu sắc về quy luật tự nhiên, kỹ thuật và xã hội
b. Nguyên tắc quản trị
c. Sự định hướng cụ thể
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 80 : Ví dụ nào không thể hiện tính nghệ thuật của quản trị?
a. Nghệ thuật bán hàng
b. Kĩ năng đàm phán
c. Nghệ thuật ra quyết định
d. Hiểu sâu sắc quy luật xã hội và kĩ thuật
Câu 81 : Tại sao quản trị được coi là một nghề ?
a. Được đào tạo bài bản tại nhà trường
b. Có tài liệu đào tạo chuyên biệt
c. Có thể được thuê làm và hưởng lương
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 82 : Giai đoạn nào nhà nước quy định quyền & trách nhiệm của doanh
nghiệp ?
a. 1840-1890 c. 1911-1945
b. 1890-1910 d. Từ 1946 đến nay
Câu 83 : Giai đoạn nào các DN chỉ tập trung sản xuất và chưa quan tâm yếu tố,
nhu cầu thị trường ?
a. 1840-1890 c. 1911-1945
b. 1890-1910 d. Từ 1946 đến nay
Câu 84 : Bối cảnh thúc đẩy sự phát triển lý thuyết quản trị doanh nghiệp ?
a. Đại khủng hoảng kinh tế nổ ra
b. Nền tài chính sụp đổ
Trang 11/ 73

lOMoARcPSD|61096548
c. Nhiều DN phá sản và nhiều DN lại phát triển
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 85 : Giai đoạn nào xuất hiện các tác phẩm sau : ‘‘Những nguyên tắc và
phương pháp quản trị khoa học” của Taylor, “Quản lý công nghiệp và quản lý tổng
hợp” của Fayol… ?
a. 1840-1890 c. 1911-1945
b. 1890-1910 d. Từ 1946 đến nay
CHƯƠNG 2
Câu 86 : Nhà quản trị là:
a. Người lãnh đạo và kiểm tra công việc của nhân viên dưới quyền
b. Nhà quản trị là người đứng đầu trong tổ chức, chịu trách nhiệm lãnh đạo tổ
chức thực hiện được mục tiêu
c. Người làm việc trong tổ chức, điều khiển công việc của người khác và chịu
trách nhiệm trước kết quả công việc của người khác
d. Người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra con người, tài chính một
cách có hiệu quả để đạt được mục tiêu Câu 87 : Nhà quản trị là người:
a. Người đứng đầu trong tổ chức, chịu trách nhiệm lãnh đạo tổ chức thực hiện
được mục tiêu
b. Người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra con người, tài chính một
cách có hiệu quả để đạt được mục tiêu
c. Nhà quản trị là người làm việc trong tổ chức, điều khiển công việc của
người khác và chịu trách nhiệm trước kết quả công việc của chính mình
d. Người làm việc trong tổ chức, điều khiển công việc của người khác và chịu
trách nhiệm trước kết quả công việc của người khác Câu 88: Có mấy cấp
quản trị trong doanh nghiệp ?
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Năm
Câu 89: Đâu là chức danh quản trị viên cấp cao ở phạm vi doanh nghiệp ?
a. Tổng giám đốc, Phó giám đốc
b. Chủ tịch HĐQT, Phó Chủ tịch HĐQT
c. Chủ tịch HĐQT, Tổng giám đốc
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 90: Đâu là chức danh quản trị viên cấp trung gian?
Trang 12/ 73

lOMoARcPSD|61096548
a. Trưởng phòng, cửa hàng trưởng
b. Giám đốc, quản đốc
c. Tổ trưởng, trưởng ca
d. Trưởng phòng, trưởng ca
Câu 91 : Đâu là chức danh quản trị viên cấp cơ sở ?
a. Tổ trưởng, nhóm trưởng
b. Trưởng ca, tổ trưởng
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 92 : Đâu là công việc của nhà quản trị cấp cao ?
a. Hoạch định các mục tiêu, phạm vi hoạt động của doanh nghiệp, cảm nhận
những vấn đề khó khăn lớn và những nguyên nhân để tìm cách giải quyết
b. Nắm vững những mục tiêu của doanh nghiệp, mối quan hệ giữa các bộ
phận, cảm nhận những khó khăn chính của bộ phận và những nguyên nhân
trong phạm vi hoạt động của mình
c. Nắm vững những mục tiêu của doanh nghiệp, mối quan hệ giữa các bộ
phận, cảm nhận những khó khăn chính của bộ phận
d. Đề nghị những chương trình kế hoạch hành động của bộ phận và mô hình tổ
chức thích hợp nhất để thực hiện công việc Câu 93 : Công việc của nhà quản
trị cấp cao là :
a. Xác định kết quả cuối cùng mong muốn, phê duyệt những đường lối, các
chính sách lớn trong doanh nghiệp
b. Hoạch định các mục tiêu, phạm vi hoạt động của doanh nghiệp, cảm nhận
những vấn đề khó khăn lớn và những nguyên nhân của chúng để tìm biện
pháp giải quyết
c. Lựa chọn các quản trị viên chấp hành, giao trách nhiệm, ủy quyền
d. Cả 3 công việc kể trên
Câu 94: Ai thường đảm nhận công việc phê duyệt chương trình kế hoạch về nhân
sự bao gồm: tuyển dụng, mức lương, thăng cấp, đề bạt, kỷ luật… trong doanh
nghiệp?
a. Tổng giám đốc, giám đốc
b. Trưởng phòng nhân sự, phó phòng nhân sự
c. Trưởng nhóm, Tổ trưởng sản xuất
d. Cả 3 đáp trên đều đúng
Câu 95: Ai thường dự liệu biện pháp kiểm soát như báo cáo, kiểm tra, đánh giá
hiệu quả của tổ chức trong DN?
Trang 13/ 73

lOMoARcPSD|61096548
a. Quản trị cấp cao
b. Quản trị cấp trung gian
c. Quản trị cấp cơ sở
d. Cả 3 cấp quản trị
Câu 96: Cấp quản trị nào thường chịu trách nhiệm hoàn toàn về những ảnh hưởng
tốt xấu của các quyết định ở kế hoạch chiến lược trong doanh nghiệp?
a. Cấp cao
b. Cấp trung gian
c. Cấp cơ sở
d. Cả b và c đều đúng
Câu 97: Quản trị cấp cao là cấp quản trị:
a. Quản trị chung một số hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Vừa quản trị các nhà quản trị cấp cơ sở thuộc quyền vừa đồng thời điều
khiển các nhân viên khác
c. Quản trị chung tất cả các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
d. Cả a và b đều đúng
Câu 98: Quản trị cấp trung gian là cấp quản trị:
a. Quản trị chung một số hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Vừa quản trị các nhà quản trị cấp cơ sở thuộc quyền vừa đồng thời điều
khiển các nhân viên khác
c. Quản trị chung tất cả các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
d. Cả A và B đều đúng
Câu 99: Công việc của nhà quản trị cấp trung gian là ?
a. Phê duyệt cơ cấu tổ chức, các kế họach chương trình hành động lớn nhằm
đạt được những mục tiêu đã đề ra
b. Thường xuyên xét lại tính hiệu quả trong công tác của bộ phận để kịp thời
uốn nắn những sai sót
c. Báo cáo kết quả đạt được của bộ phận lên cấp trên theo đúng sự ủy quyền
d. Cả 3 công việc kể trên
Câu 100: Công việc của nhà quản trị cấp trung gian là ?
a. Hoạch định các mục tiêu, phạm vi hoạt động của doanh nghiệp, cảm nhận
những vấn đề khó khăn lớn và những nguyên nhân để tìm cách giải quyết
b. Phối hợp hoạt động của ban tham mưu và chức năng điều hành
Trang 14/ 73

lOMoARcPSD|61096548
c. Nắm vững những mục tiêu của doanh nghiệp, mối quan hệ giữa các bộ
phận, cảm nhận những khó khăn chính của bộ phận và những nguyên nhân
trong phạm vi hoạt động của mình
d. Hướng dẫn, đôn đốc, điều khiển công nhân
Câu 101: Công việc của nhà quản trị cấp trung gian là gì?
a. Dự liệu các biện pháp kiểm soát như báo cáo, kiểm tra, đánh giá hiệu quả
của tổ chức
b. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về những ảnh hưởng tốt xấu của các quyết định
c. Phối hợp hoạt động của ban tham mưu và chức năng điều hành
d. Báo cáo kết quả đạt được của bộ phận lên cấp trên theo đúng sự ủy quyền
Câu 102: Nhà quản trị cấp cơ sở có công việc ?
a. Dự liệu các biện pháp kiểm soát như báo cáo, kiểm tra, đánh giá hiệu quả
của tổ chức
b. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về những ảnh hưởng tốt xấu của các quyết định
c. Hướng dẫn, đôn đốc, điều khiển công nhân trong công việc ngày để đưa đến
sự hoàn thành mục tiêu chung trong doanh nghiệp
d. Đề nghị chương trình hành động của bộ phận và mô hình tổ chức thích hợp
nhất để thực hiện công việc
Câu 103: Công việc của nhà quản trị cấp cơ sở?
a. Xác định kết quả cuối cùng mong muốn, phê duyệt các đường lối, các chính
sách lớn trong doanh nghiệp
b. Thường xuyên xét lại tính hiệu quả trong công tác của bộ phận để kịp thời
uốn nắn những sai sót
c. Phê duyệt các chương trình kế hoạch nhân sự
d. Điều khiển công nhân trong các công việc hàng ngày để đưa đến sự hoàn
thành mục tiêu chung trong doanh nghiệp
Câu 104: Cấp quản trị nào lên kế hoạch hoạt động cụ thể hàng ngày cho nhân viên
trong tổ, nhóm?
a. Cấp cao
b. Cấp trung gian
c. Cấp cơ sở
d. Cả 3 cấp quản trị
Câu 105: Cấp quản trị cấp cao thực hiện nhiều chức năng nào nhất ?
a. Hoạch định, tổ chức
b. Hoạch định, kiểm soát
c. Lãnh đạo, kiểm soát
Trang 15/ 73

lOMoARcPSD|61096548
d. Lãnh đạo, tổ chức
Câu 106: Nhà quản trị cấp cơ sở thực hiện nhiều chức năng nào nhất?
a. Hoạch định, tổ chức
b. Hoạch định, kiểm soát
c. Lãnh đạo, kiểm soát
d. Lãnh đạo, tổ chức
Câu 107: Chức năng hoạch định, tổ chức được thực hiện nhiều nhất ở cấp quản trị
nào?
a. Quản trị viên cấp cao
b. Quản trị viên cấp trung gian
c. Quản trị viên cấp cơ sở
d. Cả 3 cấp quản trị
Câu 108: Chức năng lãnh đạo được thực hiện ở cấp quản trị nào nhiều nhất ?
a. Quản trị viên cấp cao
b. Quản trị viên cấp trung gian
c. Quản trị viên cấp cơ sở
d. Cả 3 cấp quản trị
Câu 109: Đâu là các kĩ năng cần thiết cho các cấp quản trị?
a. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng chỉ huy
b. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng tư duy
c. Kỹ năng chuyên môn, kỹ năng ăn nói, kỹ năng chỉ huy
d. Kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng điều khiển
Câu 110: Nhóm kĩ năng gì quản trị viên cấp cao dùng nhiều nhất?
a. Kỹ năng kỹ thuật
b. Kỹ năng quan hệ với con người
c. Kỹ năng tư duy
d. Cả nhóm 3 kỹ năng
Câu 111: Nhóm kĩ năng gì quản trị viên cấp cơ sở dùng nhiều nhất?
a. Kỹ năng kỹ thuật
b. Kỹ năng quan hệ với con người
c. Kỹ năng tư duy
d. Cả nhóm 3 kỹ năng
Câu 112: Kỹ năng tư duy cần dùng nhiều nhất ở cấp quản trị nào?
a. Quản trị viên cấp cao
Trang 16/ 73

lOMoARcPSD|61096548
b. Quản trị viên cấp trung gian
c. Quản trị viên cấp cơ sở
d. Cả 3 cấp quản trị
Câu 113: Kĩ năng nhân sự cần nhiều nhất ở cấp quản trị nào?
a. Quản trị viên cấp cao
b. Quản trị viên cấp trung gian
c. Quản trị viên cấp cơ sở
d. Cả 3 cấp quản trị
Câu 114: Kĩ năng kĩ thuật là :
a. Là khả năng cùng làm việc, điều khiển và lôi cuốn những người xung quanh,
là thành viên của tổ chức và là nhà lãnh đạo điều hành công việc được trôi
chảy
b. Là kiến thức khả năng cần thiết để hiểu và thông thạo trong lĩnh vực chuyên
môn
c. Là khả năng theo dõi tổ chức và hiểu được làm thế nào để tổ chức thích ứng
được với hoàn cảnh
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 115: Kĩ năng nhân sự là:
a. Là khả năng cùng làm việc, điều khiển và lôi cuốn những người xung quanh,
là thành viên của tổ chức và là nhà lãnh đạo điều hành công việc được trôi
chảy
b. Là kiến thức khả năng cần thiết để hiểu và thông thạo trong lĩnh vực chuyên
môn.
c. Là khả năng theo dõi tổ chức và hiểu được làm thế nào để tổ chức thích ứng
được với hoàn cảnh
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 116: Kĩ năng tư duy là:
a. Là khả năng cùng làm việc, điều khiển và lôi cuốn những người xung quanh,
là thành viên của tổ chức và là nhà lãnh đạo điều hành công việc được trôi
chảy
b. Là kiến thức khả năng cần thiết để hiểu và thông thạo trong lĩnh vực chuyên
môn.
c. Là khả năng theo dõi tổ chức và hiểu được làm thế nào để tổ chức thích ứng
được với hoàn cảnh
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Trang 17/ 73

lOMoARcPSD|61096548
Câu 117: Có thái độ quan tâm tích cực đến người khác, xây dựng bầu không khí
hợp tác giữa mọi người là kỹ năng?
a. Kỹ năng kỹ thuật
b. Kỹ năng nhân sự
c. Kỹ năng tư duy
d. Kỹ năng khác
Câu 118: Kỹ năng tư duy giúp nhà quản trị thực hiện chức năng nào?
a. Chức năng hoạch định
b. Chức năng tổ chức
c. Chức năng lãnh đạo
d. Chức năng kiểm soát
Câu 119: Kỹ năng nào giúp các nhà quản trị biết nhìn nhận và phân tích về doanh
nghiệp mình, từ đó đưa ra mục tiêu kế hoạch dài hạn cho doanh nghiệp?
a. Kỹ năng kỹ thuật
b. Kỹ năng nhân sự
c. Kỹ năng tư duy
d. Cả 3 kỹ năng trên
Câu 120: Theo cách tiếp cận theo quá trình hoạt động thì quá trình hoạt động của
doanh nghiệp bao gồm?
a. Mua các yếu tố đầu vào, sản xuất tạo ra sản phẩm, bán các sản phẩm và tồn
kho
b. Chọn lọc và mua sắm các yếu tố đầu vào, sản xuất tạo ra sản phẩm dịch vụ
và bán các sản phẩm dịch vụ đó
c. Tìm kiếm, chọn lọc và mua sắm trên thị trường đầu vào, chế biến tạo ra sản
phẩm dịch vụ để bán trên thị trường đầu ra
d. Mua đi bán lại hoặc sản xuất ra sản phẩm hàng hóa Câu 121: Phương pháp
tiếp cận QTDN là theo :
a. Quá trình xác định hệ thống mục tiêu phát triển và hoạt động sản xuất kinh
doanh
b. Quá trình tổ chức hệ thống QTKD để đạt được mục tiêu
c. Quá trình điều khiển, vận hành và điều chỉnh hệ thống đó nhắm hướng đích
hệ thống đó đạt được mục tiêu
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 122: Theo ai thì quản trị gồm 5 chức năng: kế hoạch, tổ chức, phối hợp, lãnh
đạo và kiểm soát?
Trang 18/ 73

lOMoARcPSD|61096548
a. F. Taylor
b. Henry Fayol
c. L. Gulick và L. Urwich
d. Đáp án khác
Câu 123: Chức năng hoạch định trong quản trị dùng để:
a. Đề ra kế hoạch hoạt động cho doanh nghiệp
b. Đề ra mục tiêu và điều khiển doanh nghiệp thực hiện mục tiêu
c. Đề ra mục tiêu và kế hoạch tốt nhất để thực hiện mục tiêu đó
d. Đề ra kế hoạch và điều khiển doanh nghiệp thực hiện kế hoạch Câu
124: Chức năng tổ chức của quản trị dùng để:
a. Đề ra mục tiêu và kế hoạch cho doanh nghiệp
b. Phân chia công việc, thành lập các bộ phận phòng ban chức năng cho doanh
nghiệp
c. Chuẩn bị và sắp xếp các nguồn lực nhằm thực hiện kế hoạch
d. Cả b và c đều đúng
Câu 125: Chức năng lãnh đạo dùng để:
a. Đề ra mục tiêu cho doanh nghiệp
b. Phân chia công việc cho nhân viên
c. Điều khiển, khuyến khích, động viên, hướng dẫn, chỉ bảo người khác
d. Kiểm soát công việc của người khác Câu 126: Chức năng kiểm soát
dùng để:
a. Động viên, khuyến khích công nhân hoàn thành mục tiêu
b. Phân chia công việc cho nhân viên cấp dưới
c. Theo dõi công việc thực tế để tìm ra sai sót và khắc phục
d. Đề ra mục tiêu cho doanh nghiệp
Câu 127: Sắp xếp bố trí công việc, giao quyền hạn là chức năng nào của quản trị?
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Kiểm tra
Câu 128: Đề ra mục tiêu cho doanh nghiệp là chức năng nào của quản trị?
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
Trang 19/ 73
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.