Đề thi thử giữa kì 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Đinh Tiên Hoàng – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GD & ĐT NỘI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
(Đề thi 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA 2 LẦN 1
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Họ tên t sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 121
Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = e
x
là.
A.
e
x+1
x + 1
+ C. B.
e
x
x
+ C. C. e
x+1
+ C. D. e
x
+ C.
Câu 2. Cho
7
Z
3
f(x) dx = 12. Tích phân
5
Z
0
f(2x 3) dx bằng
A. 21. B. 12. C. 6. D. 24.
Câu 3. Tích phân
1
Z
3
(2x 5) dx bằng
A. 28. B. 20. C. 4. D. 8.
Câu 4. Cho tích phân I =
2021
Z
0
(1 + x)
12
dx. Đặt u = x + 1 ta được
A. I =
2022
Z
1
u
12
du. B. I =
2022
Z
1
(u 1)
12
du.
C. I =
2021
Z
0
(u 1)
12
du. D. I =
2021
Z
0
u
12
du.
Câu 5. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình
v bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
Z
1
(2x
2
+ 2x + 4) dx. B.
2
Z
1
(2x
2
2x 4) dx.
C.
2
Z
1
(2x 2) dx. D.
2
Z
1
(2x + 2) dx.
O
x
y
y = x
2
+ 3
y = x
2
2x 1
2
1
Câu 6. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(4; 2; 1) trên trục Oy
điểm
A. M
4
(0; 0; 1). B. M
1
(4; 0; 1). C. M
2
(0; 2; 0). D. M
3
(4; 0; 0).
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 0; 1), C(0; 5; 0). Phương trình của
mặt phẳng (ABC)
A.
x
2
+
y
5
+
z
1
= 1. B. 2x + 5y z = 1. C.
x
2
+
y
5
+
z
1
= 0. D.
x
2
+
y
1
+
z
5
= 1.
Câu 8. Cho f(x) một hàm số liên tục trên đoạn [1; 2]. Giả sử F (x) một nguyên hàm của
f(x) trên đoạn [1; 2]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) + F (1). B.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) + F (1).
C.
2
Z
1
f(x) dx = F (1) F (2). D.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) F (1).
Trang 1/6 đề 121
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 4; 1) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn
thẳng AB điểm
A. N(2; 6; 6). B. Q(1; 1; 4). C. P (1; 3; 3). D. M(2; 2; 8).
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 2x y + 3z + 2004 = 0. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P )
A.
n
1
= (2; 1; 3). B.
n
3
= (2; 1; 3). C.
n
4
= (2; 1; 3). D.
n
2
= (2; 1; 3).
Câu 11. Hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu
A. f
0
(x) = F (x), x K. B. F
0
(x) = f(x), x K.
C. F
0
(x) = f(x) + C, x K. D. f
0
(x) = F (x) + C, x K.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho vật thể (H) giới hạn bởi hai mặt phẳng phương trình
x = a x = b (a < b). Gọi S(x) diện tích thiết diện của (H) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm hoành độ x, với a x b. Giả sử hàm số y = S(x) liên tục trên đoạn
[a; b]. Khi đó, thể tích V của vật thể (H) được tính bởi công thức
A. V =
b
Z
a
S
2
(x) dx. B. V = π
b
Z
a
S
2
(x) dx. C. V =
b
Z
a
S(x) dx. D. V = π
b
Z
a
S(x) dx.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x + 1)
2
+ (y 4)
2
+ (z 2)
2
= 9. Tâm của
(S) điểm
A. K(1; 4; 2). B. H(1; 4; 2). C. I(1; 4; 2). D. J(1; 4; 2).
Câu 14. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 2], trục Ox và hai
đường thẳng x = 1, x = 2 diện tích
A. S =
1
Z
2
|f(x)|dx. B. S =
1
Z
2
f(x) dx. C. S =
2
Z
1
f(x) dx. D. S =
2
Z
1
|f(x)|dx.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy phương trình tham số
A.
x = 0
y = t
z = 0
. B.
x = t
y = t
z = t
. C.
x = 1
y = t
z = 1
. D.
x = 0
y = 1
z = 0
.
Câu 16. Cho
3
Z
1
f(x) dx = 9;
4
Z
3
f(x) dx = 25. Tích phân
4
Z
1
f(x) dx bằng
A. 35. B. 34. C. 16. D. 32.
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm M
0
(1; 3; 5) và một vectơ
chỉ phương
u = (2; 3; 4). Đường thẳng phương trình tham số
A.
x = 1 + 2t
y = 3 3t
z = 5 + 4t
. B.
x = 1 + 2t
y = 3 + 3t
z = 5 + 4t
. C.
x = 1 + 2t
y = 3 3t
z = 5 + 4t
. D.
x = 2 t
y = 3 + 3t
z = 4 + 5t
.
Câu 18. Tích phân
e
Z
1
ln x
x
2
dx bằng
A. 1
2
e
. B. 1 ln 2. C. 1 +
2
e
. D.
13
50
.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) mặt phẳng (α): Ax+By +Cz +D =
0. Khoảng cách từ điểm M
0
đến mặt phẳng (α) bằng
A.
Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D
A
2
+ B
2
+ C
2
. B.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A
2
+ B
2
+ C
2
.
C.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A + B + C
. D.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A
2
+ B
2
+ C
2
.
Trang 2/6 đề 121
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(0; 0; 1) và mặt phẳng (Q): 3x + y 2z + 5 = 0.
Mặt phẳng (P ) đi qua M và song song với (Q). Phương trình của mặt phẳng (P )
A. 3x + y 2z + 2 = 0. B. 3x + y 2z + 5 = 0.
C. 3x + y 2z 2 = 0. D. 3x + y 2z 1 = 0.
Câu 21. Cho
12
Z
0
f(x) dx = 6;
12
Z
0
g(x) dx = 11. Tích phân
12
Z
0
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 17. B. 5. C. 5. D. 17.
Câu 22. Tích phân
π
Z
0
sin x dx bằng
A. 2. B. 0,0861. C. 0. D. 2.
Câu 23. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
sin 2x dx = 2 cos 2x + C. B.
Z
sin 2x dx =
1
2
cos 2x + C.
C.
Z
sin 2x dx =
1
2
cos 2x + C. D.
Z
sin 2x dx = 2 cos 2x + C.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2) B(2; 2; 1). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
AB = (3; 1; 1). B.
AB = (1; 3; 3). C.
AB = (1; 1; 1). D.
AB = (3; 1; 1).
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; 3; 0), B(2; 1; 4). Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng d
A.
u
2
=
3
2
; 1; 2
. B.
u
1
= (1; 4; 4).
C.
u
3
= (3; 2; 4). D.
u
4
= (2; 3; 0).
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x 5y + 3z 6 = 0. Giao điểm của mặt
phẳng (α) và trục Ox điểm
A. N(2; 0; 0). B. P (6; 0; 0). C. M(3; 0; 0). D. Q(6; 0; 0).
Câu 27. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C. B.
Z
1
sin
2
x
dx = tan x + C.
C.
Z
1
sin
2
x
dx = cot x + C. D.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C.
Câu 28. Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên R. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Z
[f(x) g(x)] dx =
Z
f(x) dx
Z
g(x) dx.
B.
Z
[f(x) + g(x)] dx =
Z
f(x) dx +
Z
g(x) dx.
C.
Z
[f(x) ·g(x)] dx =
Z
f(x) dx ·
Z
g(x) dx.
D.
Z
4f(x) dx = 4
Z
f(x) dx.
Câu 29. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x
2
+ 1, trục hoành và hai
đường thẳng x = 0, x = 2
A. S = 11. B. S = 12. C. S = 10. D. S = 9.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(0; 3; 3) và bán kính R = 5. Phương
trình của (S)
A. x
2
+ (y + 3)
2
+ (z 3)
2
= 25. B. x
2
+ (y + 3)
2
+ (z 3)
2
= 5.
C. x
2
+ (y 3)
2
+ (z + 3)
2
= 5. D. x
2
+ (y 3)
2
+ (z + 3)
2
= 25.
Trang 3/6 đề 121
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q): 2x y + 3z 2021 = 0 và đường thẳng
d:
x = 2 t
y = 1 2t
0z = 4 + 5t
. Gọi (P ) mặt phẳng chứa d vuông góc với (Q). Phương trình của mặt
phẳng (P )
A. x 13y 5z + 5 = 0. B. 2x y + 3z 17 = 0.
C. x + 5y + z 13 = 0. D. x 2y + 5z 20 = 0.
Câu 32.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R đồ thị như hình
v bên. Diện tích phần gạch chéo
O
x
y
y = f (x)
3 4
A. S =
0
Z
3
f(x) dx
4
Z
0
f(x) dx. B. S =
4
Z
3
f(x) dx.
C. S =
3
Z
0
f(x) dx +
4
Z
0
f(x) dx. D. S =
3
Z
0
f(x) dx
4
Z
0
f(x) dx.
Câu 33. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số
y = f
0
(x) như hình vẽ. Đặt h(x) = 2f(x) x
2
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. h(2) > h(4) > h(2). B. h(2) > h(2) > h(4).
C. h(4) > h(2) > h(2). D. h(2) > h(4) > h(2).
O
x
y
2
2
4
4
2
2
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(2; 3; 1), N(1; 1; 1) P (1; m + 1; 2). Biết tam
giác MNP vuông tại N. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m = 2. B. m = 4. C. m = 4. D. m = 2.
Câu 35. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x
(x 6= 0)
A. ln x + C. B.
1
x
2
+ C. C.
1
ln |x|
+ C. D. ln |x| + C.
Câu 36. Cho
2
Z
1
(2x + 1)e
x
dx = a · e
2
+ b · e, với a, b các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b
bằng
A. 3. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 37. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
cos x dx = sin x + C. B.
Z
cos x dx = sin x.
C.
Z
cos x dx = sin x. D.
Z
cos x dx = sin x + C.
Câu 38. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = a, x = b quay quanh trục hoành
Trang 4/6 đề 121
A. V = π
2
b
Z
a
f(x) dx. B. V = π
2
b
Z
a
f
2
(x) dx.
C. V = π
b
Z
a
f(x) dx. D. V = π
b
Z
a
f
2
(x) dx.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 3; 1) và mặt phẳng (α): x + y + 2z 2022 = 0.
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (α). Đường thẳng d phương trình
A.
x
1
=
y
1
=
z
2
. B.
x 1
1
=
y 1
3
=
z 2
1
.
C.
x 1
1
=
y 3
1
=
z 1
2
. D.
x + 1
1
=
y + 3
1
=
z + 1
2
.
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 2
1
=
y m
1
=
z 3
2
, d
2
:
x 1
3
=
y 2
2
=
z + 1
2m + 3
, đó m 6=
3
2
tham số. Với giá trị nào của m t đường thẳng d
1
vuông góc
với đường thẳng d
2
?
A. m =
15
4
. B. m =
11
4
. C. m =
1
2
. D. m =
1
2
.
Câu 41. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R thỏa mãn f
0
(x) · f(x) = x, x R. Biết
f(0) = 1, khẳng định nào sau đây đúng?
A. f
2
(2) = 6. B. f
2
(2) = 4. C. f
2
(2) = 3. D. f
2
(2) = 5.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x 2y z + 1 = 0 và hai đường thẳng
d
1
:
x = 2 + t
y = 2 + t
z = t
, d
2
:
x = 2t
0
y = 3 + t
0
z = 1
. Gọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) cắt cả
hai đường thẳng d
1
, d
2
. Đường thẳng phương trình
A.
x 6
1
=
y 6
3
=
z 1
8
. B.
x 5
1
=
y 9
3
=
z + 7
8
.
C.
x 5
6
=
y 9
6
=
z + 7
1
. D.
x 6
5
=
y 6
9
=
z 1
7
.
Câu 43. Cho hàm số f(x) đạo hàm trên mỗi khoảng
−∞;
1
2
,
1
2
; +
đồng thời thỏa
mãn f
0
(x) =
1
2x + 1
x 6=
1
2
, và f(1) + 2f(0) = 2 ln 674. Giá trị của biểu thức S = f(2) +
f(1) + f(4) bằng
A. 3 ln 3. B. 2 ln 3 ln 674. C. ln 2022. D. 2 ln 2022.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 4; 1), B(3; 2; 2), C(0; 3; 2) mặt phẳng
(β): x y + 2z + 1 = 0. Gọi M điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng (β). Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T = MA + MB + MC bằng
A. 3
2. B. 6
2. C.
13 +
14. D. 3
2 +
6.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): x + y 2z + 2 = 0 và hai điểm A(2; 0; 1),
B(1; 1; 2) . Gọi d đường thẳng nằm trong (α) và cắt đường thẳng AB, thỏa mãn góc giữa hai
đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB mặt phẳng (α). Khoảng cách từ điểm
A đến đường thẳng d bằng
A.
6
3
. B.
3
2
. C.
3. D. 2.
Câu 46. Cho (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x
2
+ 1, trục hoành và các
đường thẳng x = 1, x = 4. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay thể
tích bằng
A. 24. B. 8,15π. C. 24π. D. 8,15.
Trang 5/6 đề 121
Câu 47. Cho
1
Z
1
4
8x + 17
+
3
6x + m
dx = 4 với hằng số m > 6. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. m > 20. B. 12 m 20. C. 6 < m 9. D. 9 < m < 12.
Câu 48. Một ô đang chạy với vận tốc 12 m/s t người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 4t + 12( m/s), trong đó t khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô còn
di chuyển bao nhiêu mét?
A. 18 m. B. 16 m. C. 10 m. D. 20 m.
Câu 49. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x ln x
A. x
2
ln x
x
2
2
+ C. B. x
2
ln x +
x
2
2
+ C. C. x
2
ln x x + C. D. x
2
ln x
x
2
2
+ 1.
Câu 50. Xét vật thể (T ) nằm giữa hai mặt phẳng x = 1 x = 1. Biết rằng thiết diện của vật
thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm hoành độ x (1 x 1) một hình
vuông cạnh bằng 2
1 x
2
. Thể tích vật thể (T ) bằng
A.
8
3
. B.
16π
3
. C.
16
3
. D. π.
HẾT
Trang 6/6 đề 121
SỞ GD & ĐT NỘI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
(Đề thi 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA 2 LẦN 1
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Họ tên t sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 122
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) và mặt phẳng (α): Ax+By+Cz+D = 0.
Khoảng cách từ điểm M
0
đến mặt phẳng (α) bằng
A.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A + B + C
. B.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A
2
+ B
2
+ C
2
.
C.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A
2
+ B
2
+ C
2
. D.
Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D
A
2
+ B
2
+ C
2
.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm M
0
(1; 3; 5) một vectơ
chỉ phương
u = (2; 3; 4). Đường thẳng phương trình tham số
A.
x = 1 + 2t
y = 3 3t
z = 5 + 4t
. B.
x = 1 + 2t
y = 3 + 3t
z = 5 + 4t
. C.
x = 1 + 2t
y = 3 3t
z = 5 + 4t
. D.
x = 2 t
y = 3 + 3t
z = 4 + 5t
.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(0; 0; 1) mặt phẳng (Q): 3x + y 2z + 5 = 0. Mặt
phẳng (P ) đi qua M song song với (Q). Phương trình của mặt phẳng (P )
A. 3x + y 2z 2 = 0. B. 3x + y 2z + 5 = 0.
C. 3x + y 2z 1 = 0. D. 3x + y 2z + 2 = 0.
Câu 4. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình
v bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
Z
1
(2x 2) dx. B.
2
Z
1
(2x
2
2x 4) dx.
C.
2
Z
1
(2x
2
+ 2x + 4) dx. D.
2
Z
1
(2x + 2) dx.
O
x
y
y = x
2
+ 3
y = x
2
2x 1
2
1
Câu 5. Cho
7
Z
3
f(x) dx = 12. Tích phân
5
Z
0
f(2x 3) dx bằng
A. 24. B. 6. C. 21. D. 12.
Câu 6. Hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu
A. f
0
(x) = F (x) + C, x K. B. f
0
(x) = F (x), x K.
C. F
0
(x) = f(x) + C, x K. D. F
0
(x) = f(x), x K.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy phương trình tham số
A.
x = 0
y = t
z = 0
. B.
x = t
y = t
z = t
. C.
x = 1
y = t
z = 1
. D.
x = 0
y = 1
z = 0
.
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = e
x
là.
A.
e
x
x
+ C. B. e
x
+ C. C.
e
x+1
x + 1
+ C. D. e
x+1
+ C.
Câu 9. Cho tích phân I =
2021
Z
0
(1 + x)
12
dx. Đặt u = x + 1 ta được
Trang 1/6 đề 122
A. I =
2022
Z
1
(u 1)
12
du. B. I =
2021
Z
0
u
12
du.
C. I =
2022
Z
1
u
12
du. D. I =
2021
Z
0
(u 1)
12
du.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 2x y + 3z + 2004 = 0. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P )
A.
n
1
= (2; 1; 3). B.
n
2
= (2; 1; 3). C.
n
3
= (2; 1; 3). D.
n
4
= (2; 1; 3).
Câu 11. Tích phân
1
Z
3
(2x 5) dx bằng
A. 4. B. 20. C. 28. D. 8.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(4; 2; 1) trên trục Oy
điểm
A. M
3
(4; 0; 0). B. M
4
(0; 0; 1). C. M
1
(4; 0; 1). D. M
2
(0; 2; 0).
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x + 1)
2
+ (y 4)
2
+ (z 2)
2
= 9. Tâm của
(S) điểm
A. K(1; 4; 2). B. H(1; 4; 2). C. J(1; 4; 2). D. I(1; 4; 2).
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho vật thể (H) giới hạn bởi hai mặt phẳng phương trình
x = a x = b (a < b). Gọi S(x) diện tích thiết diện của (H) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm hoành độ x, với a x b. Giả sử hàm số y = S(x) liên tục trên đoạn
[a; b]. Khi đó, thể tích V của vật thể (H) được tính bởi công thức
A. V =
b
Z
a
S(x) dx. B. V =
b
Z
a
S
2
(x) dx. C. V = π
b
Z
a
S
2
(x) dx. D. V = π
b
Z
a
S(x) dx.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 0; 1), C(0; 5; 0). Phương trình của
mặt phẳng (ABC)
A.
x
2
+
y
5
+
z
1
= 0. B.
x
2
+
y
5
+
z
1
= 1. C.
x
2
+
y
1
+
z
5
= 1. D. 2x + 5y z = 1.
Câu 16. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 2], trục Ox và hai
đường thẳng x = 1, x = 2 diện tích
A. S =
1
Z
2
f(x) dx. B. S =
2
Z
1
|f(x)|dx. C. S =
1
Z
2
|f(x)|dx. D. S =
2
Z
1
f(x) dx.
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 4; 1) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn
thẳng AB điểm
A. N(2; 6; 6). B. P (1; 3; 3). C. Q(1; 1; 4). D. M(2; 2; 8).
Câu 18. Cho
3
Z
1
f(x) dx = 9;
4
Z
3
f(x) dx = 25. Tích phân
4
Z
1
f(x) dx bằng
A. 35. B. 34. C. 16. D. 32.
Câu 19. Cho f(x) một hàm số liên tục trên đoạn [1; 2]. Giả sử F (x) một nguyên hàm của
f(x) trên đoạn [1; 2]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) + F (1). B.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) F (1).
Trang 2/6 đề 122
C.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) + F (1). D.
2
Z
1
f(x) dx = F (1) F (2).
Câu 20. Tích phân
e
Z
1
ln x
x
2
dx bằng
A. 1 +
2
e
. B. 1
2
e
. C.
13
50
. D. 1 ln 2.
Câu 21. Tích phân
π
Z
0
sin x dx bằng
A. 0. B. 2. C. 0,0861. D. 2.
Câu 22. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
sin 2x dx =
1
2
cos 2x + C. B.
Z
sin 2x dx = 2 cos 2x + C.
C.
Z
sin 2x dx =
1
2
cos 2x + C. D.
Z
sin 2x dx = 2 cos 2x + C.
Câu 23. Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên R. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Z
[f(x) ·g(x)] dx =
Z
f(x) dx ·
Z
g(x) dx.
B.
Z
[f(x) + g(x)] dx =
Z
f(x) dx +
Z
g(x) dx.
C.
Z
[f(x) g(x)] dx =
Z
f(x) dx
Z
g(x) dx.
D.
Z
4f(x) dx = 4
Z
f(x) dx.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; 3; 0), B(2; 1; 4). Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng d
A.
u
1
= (1; 4; 4). B.
u
2
=
3
2
; 1; 2
.
C.
u
3
= (3; 2; 4). D.
u
4
= (2; 3; 0).
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2) B(2; 2; 1). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
AB = (1; 3; 3). B.
AB = (3; 1; 1). C.
AB = (1; 1; 1). D.
AB = (3; 1; 1).
Câu 26. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x
2
+ 1, trục hoành và hai
đường thẳng x = 0, x = 2
A. S = 9. B. S = 12. C. S = 11. D. S = 10.
Câu 27. Cho
12
Z
0
f(x) dx = 6;
12
Z
0
g(x) dx = 11. Tích phân
12
Z
0
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 17. B. 5. C. 17. D. 5.
Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C. B.
Z
1
sin
2
x
dx = cot x + C.
C.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C. D.
Z
1
sin
2
x
dx = tan x + C.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x 5y + 3z 6 = 0. Giao điểm của mặt
phẳng (α) và trục Ox điểm
A. N(2; 0; 0). B. P (6; 0; 0). C. Q(6; 0; 0). D. M(3; 0; 0).
Trang 3/6 đề 122
Câu 30. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số
y = f
0
(x) như hình vẽ. Đặt h(x) = 2f(x) x
2
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. h(2) > h(2) > h(4). B. h(4) > h(2) > h(2).
C. h(2) > h(4) > h(2). D. h(2) > h(4) > h(2).
O
x
y
2
2
4
4
2
2
Câu 31. Cho
2
Z
1
(2x + 1)e
x
dx = a · e
2
+ b · e, với a, b các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b
bằng
A. 8. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q): 2x y + 3z 2021 = 0 và đường thẳng
d:
x = 2 t
y = 1 2t
0z = 4 + 5t
. Gọi (P ) mặt phẳng chứa d vuông góc với (Q). Phương trình của mặt
phẳng (P )
A. x + 5y + z 13 = 0. B. x 2y + 5z 20 = 0.
C. x 13y 5z + 5 = 0. D. 2x y + 3z 17 = 0.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(0; 3; 3) và bán kính R = 5. Phương
trình của (S)
A. x
2
+ (y 3)
2
+ (z + 3)
2
= 5. B. x
2
+ (y + 3)
2
+ (z 3)
2
= 5.
C. x
2
+ (y + 3)
2
+ (z 3)
2
= 25. D. x
2
+ (y 3)
2
+ (z + 3)
2
= 25.
Câu 34. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
cos x dx = sin x. B.
Z
cos x dx = sin x + C.
C.
Z
cos x dx = sin x + C. D.
Z
cos x dx = sin x.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 3; 1) và mặt phẳng (α): x + y + 2z 2022 = 0.
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (α). Đường thẳng d phương trình
A.
x
1
=
y
1
=
z
2
. B.
x 1
1
=
y 3
1
=
z 1
2
.
C.
x 1
1
=
y 1
3
=
z 2
1
. D.
x + 1
1
=
y + 3
1
=
z + 1
2
.
Câu 36. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(2; 3; 1), N(1; 1; 1) và P (1; m + 1; 2). Biết tam
giác MNP vuông tại N. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m = 2. B. m = 4. C. m = 2. D. m = 4.
Câu 37.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R đồ thị như hình
v bên. Diện tích phần gạch chéo
O
x
y
y = f (x)
3 4
A. S =
3
Z
0
f(x) dx
4
Z
0
f(x) dx. B. S =
3
Z
0
f(x) dx +
4
Z
0
f(x) dx.
Trang 4/6 đề 122
C. S =
4
Z
3
f(x) dx. D. S =
0
Z
3
f(x) dx
4
Z
0
f(x) dx.
Câu 38. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x
(x 6= 0)
A. ln x + C. B. ln |x| + C. C.
1
x
2
+ C. D.
1
ln |x|
+ C.
Câu 39. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = a, x = b quay quanh trục hoành
A. V = π
b
Z
a
f
2
(x) dx. B. V = π
b
Z
a
f(x) dx.
C. V = π
2
b
Z
a
f(x) dx. D. V = π
2
b
Z
a
f
2
(x) dx.
Câu 40. Một ô đang chạy với vận tốc 12 m/s t người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 4t + 12( m/s), trong đó t khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô còn
di chuyển bao nhiêu mét?
A. 18 m. B. 10 m. C. 20 m. D. 16 m.
Câu 41. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R thỏa mãn f
0
(x) · f(x) = x, x R. Biết
f(0) = 1, khẳng định nào sau đây đúng?
A. f
2
(2) = 5. B. f
2
(2) = 4. C. f
2
(2) = 3. D. f
2
(2) = 6.
Câu 42. Cho (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x
2
+ 1, trục hoành và các
đường thẳng x = 1, x = 4. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay thể
tích bằng
A. 24π. B. 8,15. C. 24. D. 8,15π.
Câu 43. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x ln x
A. x
2
ln x
x
2
2
+ 1. B. x
2
ln x x + C. C. x
2
ln x +
x
2
2
+ C. D. x
2
ln x
x
2
2
+ C.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 4; 1), B(3; 2; 2), C(0; 3; 2) mặt phẳng
(β): x y + 2z + 1 = 0. Gọi M điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng (β). Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T = MA + MB + MC bằng
A. 3
2. B. 6
2. C.
13 +
14. D. 3
2 +
6.
Câu 45. Xét vật thể (T ) nằm giữa hai mặt phẳng x = 1 x = 1. Biết rằng thiết diện của vật
thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm hoành độ x (1 x 1) một hình
vuông cạnh bằng 2
1 x
2
. Thể tích vật thể (T ) bằng
A.
16π
3
. B.
16
3
. C.
8
3
. D. π.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x 2y z + 1 = 0 và hai đường thẳng
d
1
:
x = 2 + t
y = 2 + t
z = t
, d
2
:
x = 2t
0
y = 3 + t
0
z = 1
. Gọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) cắt cả
hai đường thẳng d
1
, d
2
. Đường thẳng phương trình
A.
x 5
1
=
y 9
3
=
z + 7
8
. B.
x 6
1
=
y 6
3
=
z 1
8
.
C.
x 5
6
=
y 9
6
=
z + 7
1
. D.
x 6
5
=
y 6
9
=
z 1
7
.
Trang 5/6 đề 122
Câu 47. Cho hàm số f(x) đạo hàm trên mỗi khoảng
−∞;
1
2
,
1
2
; +
đồng thời thỏa
mãn f
0
(x) =
1
2x + 1
x 6=
1
2
, và f(1) + 2f(0) = 2 ln 674. Giá trị của biểu thức S = f(2) +
f(1) + f(4) bằng
A. 3 ln 3. B. 2 ln 2022. C. 2 ln 3 ln 674. D. ln 2022.
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): x + y 2z + 2 = 0 và hai điểm A(2; 0; 1),
B(1; 1; 2) . Gọi d đường thẳng nằm trong (α) và cắt đường thẳng AB, thỏa mãn góc giữa hai
đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB mặt phẳng (α). Khoảng cách từ điểm
A đến đường thẳng d bằng
A. 2. B.
3. C.
6
3
. D.
3
2
.
Câu 49. Cho
1
Z
1
4
8x + 17
+
3
6x + m
dx = 4 với hằng số m > 6. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. 12 m 20. B. m > 20. C. 9 < m < 12. D. 6 < m 9.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 2
1
=
y m
1
=
z 3
2
, d
2
:
x 1
3
=
y 2
2
=
z + 1
2m + 3
, đó m 6=
3
2
tham số. Với giá trị nào của m t đường thẳng d
1
vuông góc
với đường thẳng d
2
?
A. m =
15
4
. B. m =
11
4
. C. m =
1
2
. D. m =
1
2
.
HẾT
Trang 6/6 đề 122
SỞ GD & ĐT NỘI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
(Đề thi 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA 2 LẦN 1
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Họ tên t sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 123
Câu 1. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 2], trục Ox và hai
đường thẳng x = 1, x = 2 diện tích
A. S =
2
Z
1
f(x) dx. B. S =
1
Z
2
|f(x)|dx. C. S =
1
Z
2
f(x) dx. D. S =
2
Z
1
|f(x)|dx.
Câu 2. Cho tích phân I =
2021
Z
0
(1 + x)
12
dx. Đặt u = x + 1 ta được
A. I =
2021
Z
0
u
12
du. B. I =
2021
Z
0
(u 1)
12
du.
C. I =
2022
Z
1
(u 1)
12
du. D. I =
2022
Z
1
u
12
du.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy phương trình tham số
A.
x = 0
y = t
z = 0
. B.
x = t
y = t
z = t
. C.
x = 1
y = t
z = 1
. D.
x = 0
y = 1
z = 0
.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(0; 0; 1) mặt phẳng (Q): 3x + y 2z + 5 = 0. Mặt
phẳng (P ) đi qua M song song với (Q). Phương trình của mặt phẳng (P )
A. 3x + y 2z 1 = 0. B. 3x + y 2z + 5 = 0.
C. 3x + y 2z + 2 = 0. D. 3x + y 2z 2 = 0.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm M
0
(1; 3; 5) một vectơ
chỉ phương
u = (2; 3; 4). Đường thẳng phương trình tham số
A.
x = 1 + 2t
y = 3 3t
z = 5 + 4t
. B.
x = 1 + 2t
y = 3 + 3t
z = 5 + 4t
. C.
x = 1 + 2t
y = 3 3t
z = 5 + 4t
. D.
x = 2 t
y = 3 + 3t
z = 4 + 5t
.
Câu 6. Cho
3
Z
1
f(x) dx = 9;
4
Z
3
f(x) dx = 25. Tích phân
4
Z
1
f(x) dx bằng
A. 32. B. 34. C. 16. D. 35.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 4; 1) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn
thẳng AB điểm
A. M(2; 2; 8). B. P (1; 3; 3). C. Q(1; 1; 4). D. N(2; 6; 6).
Câu 8. Tích phân
e
Z
1
ln x
x
2
dx bằng
A. 1 ln 2. B.
13
50
. C. 1 +
2
e
. D. 1
2
e
.
Câu 9. Cho
7
Z
3
f(x) dx = 12. Tích phân
5
Z
0
f(2x 3) dx bằng
A. 21. B. 6. C. 24. D. 12.
Trang 1/6 đề 123
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x + 1)
2
+ (y 4)
2
+ (z 2)
2
= 9. Tâm của
(S) điểm
A. K(1; 4; 2). B. I(1; 4; 2). C. J(1; 4; 2). D. H(1; 4; 2).
Câu 11. Hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu
A. F
0
(x) = f(x), x K. B. f
0
(x) = F (x) + C, x K.
C. f
0
(x) = F (x), x K. D. F
0
(x) = f(x) + C, x K.
Câu 12. Diệntích phần hình phẳng gạch chéo trong hình
v bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
Z
1
(2x 2) dx. B.
2
Z
1
(2x + 2) dx.
C.
2
Z
1
(2x
2
+ 2x + 4) dx. D.
2
Z
1
(2x
2
2x 4) dx.
O
x
y
y = x
2
+ 3
y = x
2
2x 1
2
1
Câu 13. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = e
x
là.
A. e
x
+ C. B. e
x+1
+ C. C.
e
x
x
+ C. D.
e
x+1
x + 1
+ C.
Câu 14. Cho f(x) một hàm số liên tục trên đoạn [1; 2]. Giả sử F (x) một nguyên hàm của
f(x) trên đoạn [1; 2]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) F (1). B.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) + F (1).
C.
2
Z
1
f(x) dx = F (1) F (2). D.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) + F (1).
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) mặt phẳng (α): Ax+By +Cz +D =
0. Khoảng cách từ điểm M
0
đến mặt phẳng (α) bằng
A.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A
2
+ B
2
+ C
2
. B.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A
2
+ B
2
+ C
2
.
C.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A + B + C
. D.
Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D
A
2
+ B
2
+ C
2
.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 0; 1), C(0; 5; 0). Phương trình của
mặt phẳng (ABC)
A.
x
2
+
y
5
+
z
1
= 1. B.
x
2
+
y
1
+
z
5
= 1. C. 2x + 5y z = 1. D.
x
2
+
y
5
+
z
1
= 0.
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho vật thể (H) giới hạn bởi hai mặt phẳng phương trình
x = a x = b (a < b). Gọi S(x) diện tích thiết diện của (H) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm hoành độ x, với a x b. Giả sử hàm số y = S(x) liên tục trên đoạn
[a; b]. Khi đó, thể tích V của vật thể (H) được tính bởi công thức
A. V = π
b
Z
a
S(x) dx. B. V = π
b
Z
a
S
2
(x) dx. C. V =
b
Z
a
S(x) dx. D. V =
b
Z
a
S
2
(x) dx.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(4; 2; 1) trên trục Oy
điểm
A. M
4
(0; 0; 1). B. M
1
(4; 0; 1). C. M
2
(0; 2; 0). D. M
3
(4; 0; 0).
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 2x y + 3z + 2004 = 0. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P )
A.
n
3
= (2; 1; 3). B.
n
4
= (2; 1; 3). C.
n
1
= (2; 1; 3). D.
n
2
= (2; 1; 3).
Trang 2/6 đề 123
Câu 20. Tích phân
1
Z
3
(2x 5) dx bằng
A. 28. B. 20. C. 8. D. 4.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2) B(2; 2; 1). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
AB = (3; 1; 1). B.
AB = (1; 1; 1). C.
AB = (3; 1; 1). D.
AB = (1; 3; 3).
Câu 22. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x
2
+ 1, trục hoành và hai
đường thẳng x = 0, x = 2
A. S = 12. B. S = 10. C. S = 11. D. S = 9.
Câu 23. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C. B.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C.
C.
Z
1
sin
2
x
dx = cot x + C. D.
Z
1
sin
2
x
dx = tan x + C.
Câu 24. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
sin 2x dx =
1
2
cos 2x + C. B.
Z
sin 2x dx = 2 cos 2x + C.
C.
Z
sin 2x dx =
1
2
cos 2x + C. D.
Z
sin 2x dx = 2 cos 2x + C.
Câu 25. Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên R. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Z
[f(x) + g(x)] dx =
Z
f(x) dx +
Z
g(x) dx.
B.
Z
[f(x) ·g(x)] dx =
Z
f(x) dx ·
Z
g(x) dx.
C.
Z
[f(x) g(x)] dx =
Z
f(x) dx
Z
g(x) dx.
D.
Z
4f(x) dx = 4
Z
f(x) dx.
Câu 26. Cho
12
Z
0
f(x) dx = 6;
12
Z
0
g(x) dx = 11. Tích phân
12
Z
0
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 5. B. 5. C. 17. D. 17.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x 5y + 3z 6 = 0. Giao điểm của mặt
phẳng (α) và trục Ox điểm
A. Q(6; 0; 0). B. N(2; 0; 0). C. M(3; 0; 0). D. P (6; 0; 0).
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; 3; 0), B(2; 1; 4). Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng d
A.
u
3
= (3; 2; 4). B.
u
2
=
3
2
; 1; 2
.
C.
u
4
= (2; 3; 0). D.
u
1
= (1; 4; 4).
Câu 29. Tích phân
π
Z
0
sin x dx bằng
A. 2. B. 2. C. 0. D. 0,0861.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(0; 3; 3) và bán kính R = 5. Phương
trình của (S)
A. x
2
+ (y 3)
2
+ (z + 3)
2
= 25. B. x
2
+ (y 3)
2
+ (z + 3)
2
= 5.
C. x
2
+ (y + 3)
2
+ (z 3)
2
= 5. D. x
2
+ (y + 3)
2
+ (z 3)
2
= 25.
Trang 3/6 đề 123
Câu 31. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(2; 3; 1), N(1; 1; 1) và P (1; m + 1; 2). Biết tam
giác MNP vuông tại N. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m = 4. B. m = 4. C. m = 2. D. m = 2.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q): 2x y + 3z 2021 = 0 và đường thẳng
d:
x = 2 t
y = 1 2t
0z = 4 + 5t
. Gọi (P ) mặt phẳng chứa d vuông góc với (Q). Phương trình của mặt
phẳng (P )
A. 2x y + 3z 17 = 0. B. x + 5y + z 13 = 0.
C. x 13y 5z + 5 = 0. D. x 2y + 5z 20 = 0.
Câu 33. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = a, x = b quay quanh trục hoành
A. V = π
2
b
Z
a
f
2
(x) dx. B. V = π
b
Z
a
f
2
(x) dx.
C. V = π
b
Z
a
f(x) dx. D. V = π
2
b
Z
a
f(x) dx.
Câu 34. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số
y = f
0
(x) như hình vẽ. Đặt h(x) = 2f(x) x
2
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. h(4) > h(2) > h(2). B. h(2) > h(4) > h(2).
C. h(2) > h(4) > h(2). D. h(2) > h(2) > h(4).
O
x
y
2
2
4
4
2
2
Câu 35. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
cos x dx = sin x. B.
Z
cos x dx = sin x.
C.
Z
cos x dx = sin x + C. D.
Z
cos x dx = sin x + C.
Câu 36. Cho
2
Z
1
(2x + 1)e
x
dx = a · e
2
+ b · e, với a, b các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b
bằng
A. 8. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 37. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x
(x 6= 0)
A.
1
x
2
+ C. B.
1
ln |x|
+ C. C. ln |x| + C. D. ln x + C.
Câu 38.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R đồ thị như hình
v bên. Diện tích phần gạch chéo
O
x
y
y = f (x)
3 4
Trang 4/6 đề 123
A. S =
4
Z
3
f(x) dx. B. S =
0
Z
3
f(x) dx
4
Z
0
f(x) dx.
C. S =
3
Z
0
f(x) dx +
4
Z
0
f(x) dx. D. S =
3
Z
0
f(x) dx
4
Z
0
f(x) dx.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 3; 1) và mặt phẳng (α): x + y + 2z 2022 = 0.
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (α). Đường thẳng d phương trình
A.
x + 1
1
=
y + 3
1
=
z + 1
2
. B.
x 1
1
=
y 1
3
=
z 2
1
.
C.
x
1
=
y
1
=
z
2
. D.
x 1
1
=
y 3
1
=
z 1
2
.
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 4; 1), B(3; 2; 2), C(0; 3; 2) mặt phẳng
(β): x y + 2z + 1 = 0. Gọi M điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng (β). Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T = MA + MB + MC bằng
A. 3
2 +
6. B. 6
2. C. 3
2. D.
13 +
14.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 2
1
=
y m
1
=
z 3
2
, d
2
:
x 1
3
=
y 2
2
=
z + 1
2m + 3
, đó m 6=
3
2
tham số. Với giá trị nào của m t đường thẳng d
1
vuông góc
với đường thẳng d
2
?
A. m =
11
4
. B. m =
1
2
. C. m =
15
4
. D. m =
1
2
.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): x + y 2z + 2 = 0 và hai điểm A(2; 0; 1),
B(1; 1; 2) . Gọi d đường thẳng nằm trong (α) và cắt đường thẳng AB, thỏa mãn góc giữa hai
đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB mặt phẳng (α). Khoảng cách từ điểm
A đến đường thẳng d bằng
A.
3. B.
6
3
. C. 2. D.
3
2
.
Câu 43. Cho (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x
2
+ 1, trục hoành và các
đường thẳng x = 1, x = 4. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay thể
tích bằng
A. 24π. B. 8,15π. C. 8,15. D. 24.
Câu 44. Xét vật thể (T ) nằm giữa hai mặt phẳng x = 1 x = 1. Biết rằng thiết diện của vật
thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm hoành độ x (1 x 1) một hình
vuông cạnh bằng 2
1 x
2
. Thể tích vật thể (T ) bằng
A.
8
3
. B.
16
3
. C.
16π
3
. D. π.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x 2y z + 1 = 0 và hai đường thẳng
d
1
:
x = 2 + t
y = 2 + t
z = t
, d
2
:
x = 2t
0
y = 3 + t
0
z = 1
. Gọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) cắt cả
hai đường thẳng d
1
, d
2
. Đường thẳng phương trình
A.
x 5
1
=
y 9
3
=
z + 7
8
. B.
x 6
5
=
y 6
9
=
z 1
7
.
C.
x 6
1
=
y 6
3
=
z 1
8
. D.
x 5
6
=
y 9
6
=
z + 7
1
.
Câu 46. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R thỏa mãn f
0
(x) · f(x) = x, x R. Biết
f(0) = 1, khẳng định nào sau đây đúng?
A. f
2
(2) = 6. B. f
2
(2) = 4. C. f
2
(2) = 3. D. f
2
(2) = 5.
Trang 5/6 đề 123
Câu 47. Cho hàm số f(x) đạo hàm trên mỗi khoảng
−∞;
1
2
,
1
2
; +
đồng thời thỏa
mãn f
0
(x) =
1
2x + 1
x 6=
1
2
, và f(1) + 2f(0) = 2 ln 674. Giá trị của biểu thức S = f(2) +
f(1) + f(4) bằng
A. 2 ln 3 ln 674. B. ln 2022. C. 3 ln 3. D. 2 ln 2022.
Câu 48. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x ln x
A. x
2
ln x
x
2
2
+ C. B. x
2
ln x x + C. C. x
2
ln x
x
2
2
+ 1. D. x
2
ln x +
x
2
2
+ C.
Câu 49. Một ô đang chạy với vận tốc 12 m/s t người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 4t + 12( m/s), trong đó t khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô còn
di chuyển bao nhiêu mét?
A. 18 m. B. 16 m. C. 10 m. D. 20 m.
Câu 50. Cho
1
Z
1
4
8x + 17
+
3
6x + m
dx = 4 với hằng số m > 6. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. 9 < m < 12. B. m > 20. C. 6 < m 9. D. 12 m 20.
HẾT
Trang 6/6 đề 123
SỞ GD & ĐT NỘI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
(Đề thi 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA 2 LẦN 1
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Họ tên t sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 124
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 2x y + 3z + 2004 = 0. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P )
A.
n
3
= (2; 1; 3). B.
n
4
= (2; 1; 3). C.
n
2
= (2; 1; 3). D.
n
1
= (2; 1; 3).
Câu 2. Cho f(x) một hàm số liên tục trên đoạn [1; 2]. Giả sử F (x) một nguyên hàm của
f(x) trên đoạn [1; 2]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) + F (1). B.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) F (1).
C.
2
Z
1
f(x) dx = F (1) F (2). D.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) + F (1).
Câu 3. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy phương trình tham số
A.
x = 0
y = t
z = 0
. B.
x = t
y = t
z = t
. C.
x = 1
y = t
z = 1
. D.
x = 0
y = 1
z = 0
.
Câu 4. Tích phân
e
Z
1
ln x
x
2
dx bằng
A.
13
50
. B. 1 +
2
e
. C. 1 ln 2. D. 1
2
e
.
Câu 5. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 2], trục Ox và hai
đường thẳng x = 1, x = 2 diện tích
A. S =
2
Z
1
|f(x)|dx. B. S =
2
Z
1
f(x) dx. C. S =
1
Z
2
f(x) dx. D. S =
1
Z
2
|f(x)|dx.
Câu 6. Cho
7
Z
3
f(x) dx = 12. Tích phân
5
Z
0
f(2x 3) dx bằng
A. 24. B. 6. C. 21. D. 12.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(0; 0; 1) mặt phẳng (Q): 3x + y 2z + 5 = 0. Mặt
phẳng (P ) đi qua M song song với (Q). Phương trình của mặt phẳng (P )
A. 3x + y 2z 2 = 0. B. 3x + y 2z + 5 = 0.
C. 3x + y 2z 1 = 0. D. 3x + y 2z + 2 = 0.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) và mặt phẳng (α): Ax+By+Cz+D = 0.
Khoảng cách từ điểm M
0
đến mặt phẳng (α) bằng
A.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A + B + C
. B.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A
2
+ B
2
+ C
2
.
C.
Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D
A
2
+ B
2
+ C
2
. D.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A
2
+ B
2
+ C
2
.
Câu 9. Hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu
A. F
0
(x) = f(x), x K. B. f
0
(x) = F (x) + C, x K.
C. F
0
(x) = f(x) + C, x K. D. f
0
(x) = F (x), x K.
Trang 1/6 đề 124
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 4; 1) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn
thẳng AB điểm
A. Q(1; 1; 4). B. P (1; 3; 3). C. N(2; 6; 6). D. M (2; 2; 8).
Câu 11. Cho tích phân I =
2021
Z
0
(1 + x)
12
dx. Đặt u = x + 1 ta được
A. I =
2021
Z
0
(u 1)
12
du. B. I =
2021
Z
0
u
12
du.
C. I =
2022
Z
1
(u 1)
12
du. D. I =
2022
Z
1
u
12
du.
Câu 12. Tích phân
1
Z
3
(2x 5) dx bằng
A. 4. B. 8. C. 28. D. 20.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 0; 1), C(0; 5; 0). Phương trình của
mặt phẳng (ABC)
A.
x
2
+
y
5
+
z
1
= 0. B.
x
2
+
y
5
+
z
1
= 1. C. 2x + 5y z = 1. D.
x
2
+
y
1
+
z
5
= 1.
Câu 14. Cho
3
Z
1
f(x) dx = 9;
4
Z
3
f(x) dx = 25. Tích phân
4
Z
1
f(x) dx bằng
A. 16. B. 32. C. 34. D. 35.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm M
0
(1; 3; 5) và một vectơ
chỉ phương
u = (2; 3; 4). Đường thẳng phương trình tham số
A.
x = 1 + 2t
y = 3 3t
z = 5 + 4t
. B.
x = 1 + 2t
y = 3 + 3t
z = 5 + 4t
. C.
x = 1 + 2t
y = 3 3t
z = 5 + 4t
. D.
x = 2 t
y = 3 + 3t
z = 4 + 5t
.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(4; 2; 1) trên trục Oy
điểm
A. M
4
(0; 0; 1). B. M
1
(4; 0; 1). C. M
3
(4; 0; 0). D. M
2
(0; 2; 0).
Câu 17. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = e
x
là.
A.
e
x
x
+ C. B. e
x+1
+ C. C.
e
x+1
x + 1
+ C. D. e
x
+ C.
Câu 18. Diệntích phần hình phẳng gạch chéo trong hình
v bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
Z
1
(2x 2) dx. B.
2
Z
1
(2x
2
2x 4) dx.
C.
2
Z
1
(2x + 2) dx. D.
2
Z
1
(2x
2
+ 2x + 4) dx.
O
x
y
y = x
2
+ 3
y = x
2
2x 1
2
1
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x + 1)
2
+ (y 4)
2
+ (z 2)
2
= 9. Tâm của
(S) điểm
A. J(1; 4; 2). B. I(1; 4; 2). C. K(1; 4; 2). D. H(1; 4; 2).
Trang 2/6 đề 124
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho vật thể (H) giới hạn bởi hai mặt phẳng phương trình
x = a x = b (a < b). Gọi S(x) diện tích thiết diện của (H) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm hoành độ x, với a x b. Giả sử hàm số y = S(x) liên tục trên đoạn
[a; b]. Khi đó, thể tích V của vật thể (H) được tính bởi công thức
A. V = π
b
Z
a
S
2
(x) dx. B. V = π
b
Z
a
S(x) dx. C. V =
b
Z
a
S(x) dx. D. V =
b
Z
a
S
2
(x) dx.
Câu 21. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
sin 2x dx = 2 cos 2x + C. B.
Z
sin 2x dx = 2 cos 2x + C.
C.
Z
sin 2x dx =
1
2
cos 2x + C. D.
Z
sin 2x dx =
1
2
cos 2x + C.
Câu 22. Tích phân
π
Z
0
sin x dx bằng
A. 0. B. 0,0861. C. 2. D. 2.
Câu 23. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x
2
+ 1, trục hoành và hai
đường thẳng x = 0, x = 2
A. S = 12. B. S = 11. C. S = 9. D. S = 10.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2) B(2; 2; 1). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
AB = (1; 1; 1). B.
AB = (3; 1; 1). C.
AB = (1; 3; 3). D.
AB = (3; 1; 1).
Câu 25. Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên R. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Z
[f(x) ·g(x)] dx =
Z
f(x) dx ·
Z
g(x) dx.
B.
Z
[f(x) + g(x)] dx =
Z
f(x) dx +
Z
g(x) dx.
C.
Z
[f(x) g(x)] dx =
Z
f(x) dx
Z
g(x) dx.
D.
Z
4f(x) dx = 4
Z
f(x) dx.
Câu 26. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C. B.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C.
C.
Z
1
sin
2
x
dx = tan x + C. D.
Z
1
sin
2
x
dx = cot x + C.
Câu 27. Cho
12
Z
0
f(x) dx = 6;
12
Z
0
g(x) dx = 11. Tích phân
12
Z
0
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 17. B. 5. C. 17. D. 5.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x 5y + 3z 6 = 0. Giao điểm của mặt
phẳng (α) và trục Ox điểm
A. N(2; 0; 0). B. Q(6; 0; 0). C. M(3; 0; 0). D. P (6; 0; 0).
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; 3; 0), B(2; 1; 4). Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng d
A.
u
2
=
3
2
; 1; 2
. B.
u
1
= (1; 4; 4).
C.
u
3
= (3; 2; 4). D.
u
4
= (2; 3; 0).
Trang 3/6 đề 124
Câu 30. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = a, x = b quay quanh trục hoành
A. V = π
b
Z
a
f
2
(x) dx. B. V = π
b
Z
a
f(x) dx.
C. V = π
2
b
Z
a
f
2
(x) dx. D. V = π
2
b
Z
a
f(x) dx.
Câu 31. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x
(x 6= 0)
A.
1
x
2
+ C. B. ln |x| + C. C. ln x + C. D.
1
ln |x|
+ C.
Câu 32. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số
y = f
0
(x) như hình vẽ. Đặt h(x) = 2f(x) x
2
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. h(4) > h(2) > h(2). B. h(2) > h(2) > h(4).
C. h(2) > h(4) > h(2). D. h(2) > h(4) > h(2).
O
x
y
2
2
4
4
2
2
Câu 33. Cho
2
Z
1
(2x + 1)e
x
dx = a · e
2
+ b · e, với a, b các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b
bằng
A. 4. B. 8. C. 2. D. 3.
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(2; 3; 1), N(1; 1; 1) và P (1; m + 1; 2). Biết tam
giác MNP vuông tại N. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m = 4. B. m = 4. C. m = 2. D. m = 2.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 3; 1) và mặt phẳng (α): x + y + 2z 2022 = 0.
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (α). Đường thẳng d phương trình
A.
x + 1
1
=
y + 3
1
=
z + 1
2
. B.
x 1
1
=
y 3
1
=
z 1
2
.
C.
x 1
1
=
y 1
3
=
z 2
1
. D.
x
1
=
y
1
=
z
2
.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(0; 3; 3) và bán kính R = 5. Phương
trình của (S)
A. x
2
+ (y + 3)
2
+ (z 3)
2
= 5. B. x
2
+ (y + 3)
2
+ (z 3)
2
= 25.
C. x
2
+ (y 3)
2
+ (z + 3)
2
= 5. D. x
2
+ (y 3)
2
+ (z + 3)
2
= 25.
Câu 37. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
cos x dx = sin x. B.
Z
cos x dx = sin x + C.
C.
Z
cos x dx = sin x. D.
Z
cos x dx = sin x + C.
Câu 38.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R đồ thị như hình
v bên. Diện tích phần gạch chéo
O
x
y
y = f (x)
3 4
Trang 4/6 đề 124
A. S =
3
Z
0
f(x) dx
4
Z
0
f(x) dx. B. S =
0
Z
3
f(x) dx
4
Z
0
f(x) dx.
C. S =
3
Z
0
f(x) dx +
4
Z
0
f(x) dx. D. S =
4
Z
3
f(x) dx.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q): 2x y + 3z 2021 = 0 và đường thẳng
d:
x = 2 t
y = 1 2t
0z = 4 + 5t
. Gọi (P ) mặt phẳng chứa d vuông góc với (Q). Phương trình của mặt
phẳng (P )
A. x + 5y + z 13 = 0. B. 2x y + 3z 17 = 0.
C. x 2y + 5z 20 = 0. D. x 13y 5z + 5 = 0.
Câu 40. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R thỏa mãn f
0
(x) · f(x) = x, x R. Biết
f(0) = 1, khẳng định nào sau đây đúng?
A. f
2
(2) = 6. B. f
2
(2) = 3. C. f
2
(2) = 4. D. f
2
(2) = 5.
Câu 41. Xét vật thể (T ) nằm giữa hai mặt phẳng x = 1 x = 1. Biết rằng thiết diện của vật
thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm hoành độ x (1 x 1) một hình
vuông cạnh bằng 2
1 x
2
. Thể tích vật thể (T ) bằng
A. π. B.
8
3
. C.
16π
3
. D.
16
3
.
Câu 42. Cho (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x
2
+ 1, trục hoành và các
đường thẳng x = 1, x = 4. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay thể
tích bằng
A. 8,15. B. 24π. C. 24. D. 8,15π.
Câu 43. Cho
1
Z
1
4
8x + 17
+
3
6x + m
dx = 4 với hằng số m > 6. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. m > 20. B. 6 < m 9. C. 12 m 20. D. 9 < m < 12.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): x + y 2z + 2 = 0 và hai điểm A(2; 0; 1),
B(1; 1; 2) . Gọi d đường thẳng nằm trong (α) và cắt đường thẳng AB, thỏa mãn góc giữa hai
đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB mặt phẳng (α). Khoảng cách từ điểm
A đến đường thẳng d bằng
A.
3
2
. B. 2. C.
3. D.
6
3
.
Câu 45. Cho hàm số f(x) đạo hàm trên mỗi khoảng
−∞;
1
2
,
1
2
; +
đồng thời thỏa
mãn f
0
(x) =
1
2x + 1
x 6=
1
2
, và f(1) + 2f(0) = 2 ln 674. Giá trị của biểu thức S = f(2) +
f(1) + f(4) bằng
A. 2 ln 2022. B. 3 ln 3. C. ln 2022. D. 2 ln 3 ln 674.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 2
1
=
y m
1
=
z 3
2
, d
2
:
x 1
3
=
y 2
2
=
z + 1
2m + 3
, đó m 6=
3
2
tham số. Với giá trị nào của m t đường thẳng d
1
vuông góc
với đường thẳng d
2
?
A. m =
11
4
. B. m =
1
2
. C. m =
1
2
. D. m =
15
4
.
Trang 5/6 đề 124
Câu 47. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x ln x
A. x
2
ln x
x
2
2
+ 1. B. x
2
ln x +
x
2
2
+ C. C. x
2
ln x
x
2
2
+ C. D. x
2
ln x x + C.
Câu 48. Một ô đang chạy với vận tốc 12 m/s t người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 4t + 12( m/s), trong đó t khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô còn
di chuyển bao nhiêu mét?
A. 18 m. B. 10 m. C. 20 m. D. 16 m.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x 2y z + 1 = 0 và hai đường thẳng
d
1
:
x = 2 + t
y = 2 + t
z = t
, d
2
:
x = 2t
0
y = 3 + t
0
z = 1
. Gọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) cắt cả
hai đường thẳng d
1
, d
2
. Đường thẳng phương trình
A.
x 6
5
=
y 6
9
=
z 1
7
. B.
x 5
6
=
y 9
6
=
z + 7
1
.
C.
x 6
1
=
y 6
3
=
z 1
8
. D.
x 5
1
=
y 9
3
=
z + 7
8
.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 4; 1), B(3; 2; 2), C(0; 3; 2) mặt phẳng
(β): x y + 2z + 1 = 0. Gọi M điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng (β). Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T = MA + MB + MC bằng
A. 3
2 +
6. B. 3
2. C. 6
2. D.
13 +
14.
HẾT
Trang 6/6 đề 124
SỞ GD & ĐT NỘI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
(Đề thi 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA 2 LẦN 1
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Họ tên t sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 125
Câu 1. Cho f(x) một hàm số liên tục trên đoạn [1; 2]. Giả sử F (x) một nguyên hàm của
f(x) trên đoạn [1; 2]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) + F (1). B.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) F (1).
C.
2
Z
1
f(x) dx = F (1) F (2). D.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) + F (1).
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x + 1)
2
+ (y 4)
2
+ (z 2)
2
= 9. Tâm của (S)
điểm
A. H(1; 4; 2). B. I(1; 4; 2). C. J(1; 4; 2). D. K(1; 4; 2).
Câu 3. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(4; 2; 1) trên trục Oy
điểm
A. M
4
(0; 0; 1). B. M
2
(0; 2; 0). C. M
3
(4; 0; 0). D. M
1
(4; 0; 1).
Câu 4. Hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu
A. F
0
(x) = f(x) + C, x K. B. F
0
(x) = f(x), x K.
C. f
0
(x) = F (x) + C, x K. D. f
0
(x) = F (x), x K.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 0; 1), C(0; 5; 0). Phương trình của
mặt phẳng (ABC)
A.
x
2
+
y
5
+
z
1
= 1. B.
x
2
+
y
5
+
z
1
= 0. C. 2x + 5y z = 1. D.
x
2
+
y
1
+
z
5
= 1.
Câu 6. Cho tích phân I =
2021
Z
0
(1 + x)
12
dx. Đặt u = x + 1 ta được
A. I =
2022
Z
1
(u 1)
12
du. B. I =
2021
Z
0
(u 1)
12
du.
C. I =
2022
Z
1
u
12
du. D. I =
2021
Z
0
u
12
du.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) và mặt phẳng (α): Ax+By+Cz+D = 0.
Khoảng cách từ điểm M
0
đến mặt phẳng (α) bằng
A.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A + B + C
. B.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A
2
+ B
2
+ C
2
.
C.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A
2
+ B
2
+ C
2
. D.
Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D
A
2
+ B
2
+ C
2
.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm M
0
(1; 3; 5) một vectơ
chỉ phương
u = (2; 3; 4). Đường thẳng phương trình tham số
A.
x = 1 + 2t
y = 3 3t
z = 5 + 4t
. B.
x = 1 + 2t
y = 3 + 3t
z = 5 + 4t
. C.
x = 1 + 2t
y = 3 3t
z = 5 + 4t
. D.
x = 2 t
y = 3 + 3t
z = 4 + 5t
.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 4; 1) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn
thẳng AB điểm
Trang 1/6 đề 125
A. P (1; 3; 3). B. M(2; 2; 8). C. N(2; 6; 6). D. Q(1; 1; 4).
Câu 10. Tích phân
e
Z
1
ln x
x
2
dx bằng
A.
13
50
. B. 1
2
e
. C. 1 +
2
e
. D. 1 ln 2.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(0; 0; 1) và mặt phẳng (Q): 3x + y 2z + 5 = 0.
Mặt phẳng (P ) đi qua M và song song với (Q). Phương trình của mặt phẳng (P )
A. 3x + y 2z + 5 = 0. B. 3x + y 2z 2 = 0.
C. 3x + y 2z + 2 = 0. D. 3x + y 2z 1 = 0.
Câu 12. Tích phân
1
Z
3
(2x 5) dx bằng
A. 28. B. 4. C. 20. D. 8.
Câu 13. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = e
x
là.
A.
e
x
x
+ C. B. e
x
+ C. C. e
x+1
+ C. D.
e
x+1
x + 1
+ C.
Câu 14. Cho
7
Z
3
f(x) dx = 12. Tích phân
5
Z
0
f(2x 3) dx bằng
A. 21. B. 12. C. 24. D. 6.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho vật thể (H) giới hạn bởi hai mặt phẳng phương trình
x = a x = b (a < b). Gọi S(x) diện tích thiết diện của (H) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm hoành độ x, với a x b. Giả sử hàm số y = S(x) liên tục trên đoạn
[a; b]. Khi đó, thể tích V của vật thể (H) được tính bởi công thức
A. V = π
b
Z
a
S
2
(x) dx. B. V = π
b
Z
a
S(x) dx. C. V =
b
Z
a
S(x) dx. D. V =
b
Z
a
S
2
(x) dx.
Câu 16. Diệntích phần hình phẳng gạch chéo trong hình
v bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
Z
1
(2x + 2) dx. B.
2
Z
1
(2x
2
+ 2x + 4) dx.
C.
2
Z
1
(2x
2
2x 4) dx. D.
2
Z
1
(2x 2) dx.
O
x
y
y = x
2
+ 3
y = x
2
2x 1
2
1
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 2x y + 3z + 2004 = 0. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P )
A.
n
4
= (2; 1; 3). B.
n
2
= (2; 1; 3). C.
n
3
= (2; 1; 3). D.
n
1
= (2; 1; 3).
Câu 18. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy phương trình tham số
A.
x = 0
y = t
z = 0
. B.
x = t
y = t
z = t
. C.
x = 1
y = t
z = 1
. D.
x = 0
y = 1
z = 0
.
Câu 19. Cho
3
Z
1
f(x) dx = 9;
4
Z
3
f(x) dx = 25. Tích phân
4
Z
1
f(x) dx bằng
A. 16. B. 34. C. 35. D. 32.
Trang 2/6 đề 125
Câu 20. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 2], trục Ox và hai
đường thẳng x = 1, x = 2 diện tích
A. S =
1
Z
2
|f(x)|dx. B. S =
2
Z
1
f(x) dx. C. S =
1
Z
2
f(x) dx. D. S =
2
Z
1
|f(x)|dx.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x 5y + 3z 6 = 0. Giao điểm của mặt
phẳng (α) và trục Ox điểm
A. P (6; 0; 0). B. Q(6; 0; 0). C. N(2; 0; 0). D. M(3; 0; 0).
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; 3; 0), B(2; 1; 4). Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng d
A.
u
4
= (2; 3; 0). B.
u
3
= (3; 2; 4).
C.
u
2
=
3
2
; 1; 2
. D.
u
1
= (1; 4; 4).
Câu 23. Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên R. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Z
[f(x) ·g(x)] dx =
Z
f(x) dx ·
Z
g(x) dx.
B.
Z
4f(x) dx = 4
Z
f(x) dx.
C.
Z
[f(x) + g(x)] dx =
Z
f(x) dx +
Z
g(x) dx.
D.
Z
[f(x) g(x)] dx =
Z
f(x) dx
Z
g(x) dx.
Câu 24. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
sin 2x dx = 2 cos 2x + C. B.
Z
sin 2x dx = 2 cos 2x + C.
C.
Z
sin 2x dx =
1
2
cos 2x + C. D.
Z
sin 2x dx =
1
2
cos 2x + C.
Câu 25. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x
2
+ 1, trục hoành và hai
đường thẳng x = 0, x = 2
A. S = 11. B. S = 9. C. S = 10. D. S = 12.
Câu 26. Cho
12
Z
0
f(x) dx = 6;
12
Z
0
g(x) dx = 11. Tích phân
12
Z
0
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 17. B. 5. C. 5. D. 17.
Câu 27. Tích phân
π
Z
0
sin x dx bằng
A. 2. B. 0,0861. C. 0. D. 2.
Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
1
sin
2
x
dx = cot x + C. B.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C.
C.
Z
1
sin
2
x
dx = tan x + C. D.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2) B(2; 2; 1). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
AB = (1; 3; 3). B.
AB = (3; 1; 1). C.
AB = (1; 1; 1). D.
AB = (3; 1; 1).
Câu 30. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x
(x 6= 0)
A.
1
x
2
+ C. B. ln |x| + C. C.
1
ln |x|
+ C. D. ln x + C.
Trang 3/6 đề 125
Câu 31. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(2; 3; 1), N(1; 1; 1) và P (1; m + 1; 2). Biết tam
giác MNP vuông tại N. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m = 4. B. m = 2. C. m = 4. D. m = 2.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(0; 3; 3) và bán kính R = 5. Phương
trình của (S)
A. x
2
+ (y + 3)
2
+ (z 3)
2
= 5. B. x
2
+ (y + 3)
2
+ (z 3)
2
= 25.
C. x
2
+ (y 3)
2
+ (z + 3)
2
= 25. D. x
2
+ (y 3)
2
+ (z + 3)
2
= 5.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q): 2x y + 3z 2021 = 0 và đường thẳng
d:
x = 2 t
y = 1 2t
0z = 4 + 5t
. Gọi (P ) mặt phẳng chứa d vuông góc với (Q). Phương trình của mặt
phẳng (P )
A. x + 5y + z 13 = 0. B. x 13y 5z + 5 = 0.
C. 2x y + 3z 17 = 0. D. x 2y + 5z 20 = 0.
Câu 34. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = a, x = b quay quanh trục hoành
A. V = π
2
b
Z
a
f
2
(x) dx. B. V = π
b
Z
a
f
2
(x) dx.
C. V = π
2
b
Z
a
f(x) dx. D. V = π
b
Z
a
f(x) dx.
Câu 35. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
cos x dx = sin x. B.
Z
cos x dx = sin x + C.
C.
Z
cos x dx = sin x + C. D.
Z
cos x dx = sin x.
Câu 36.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R đồ thị như hình
v bên. Diện tích phần gạch chéo
O
x
y
y = f (x)
3 4
A. S =
4
Z
3
f(x) dx. B. S =
3
Z
0
f(x) dx +
4
Z
0
f(x) dx.
C. S =
0
Z
3
f(x) dx
4
Z
0
f(x) dx. D. S =
3
Z
0
f(x) dx
4
Z
0
f(x) dx.
Câu 37. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số
y = f
0
(x) như hình vẽ. Đặt h(x) = 2f(x) x
2
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. h(2) > h(4) > h(2). B. h(4) > h(2) > h(2).
C. h(2) > h(2) > h(4). D. h(2) > h(4) > h(2).
O
x
y
2
2
4
4
2
2
Trang 4/6 đề 125
Câu 38. Cho
2
Z
1
(2x + 1)e
x
dx = a · e
2
+ b · e, với a, b các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b
bằng
A. 8. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 3; 1) và mặt phẳng (α): x + y + 2z 2022 = 0.
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (α). Đường thẳng d phương trình
A.
x + 1
1
=
y + 3
1
=
z + 1
2
. B.
x 1
1
=
y 3
1
=
z 1
2
.
C.
x 1
1
=
y 1
3
=
z 2
1
. D.
x
1
=
y
1
=
z
2
.
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 4; 1), B(3; 2; 2), C(0; 3; 2) mặt phẳng
(β): x y + 2z + 1 = 0. Gọi M điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng (β). Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T = MA + MB + MC bằng
A. 3
2 +
6. B. 3
2. C.
13 +
14. D. 6
2.
Câu 41. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x ln x
A. x
2
ln x x + C. B. x
2
ln x
x
2
2
+ 1. C. x
2
ln x
x
2
2
+ C. D. x
2
ln x +
x
2
2
+ C.
Câu 42. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R thỏa mãn f
0
(x) · f(x) = x, x R. Biết
f(0) = 1, khẳng định nào sau đây đúng?
A. f
2
(2) = 3. B. f
2
(2) = 6. C. f
2
(2) = 4. D. f
2
(2) = 5.
Câu 43. Cho
1
Z
1
4
8x + 17
+
3
6x + m
dx = 4 với hằng số m > 6. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. m > 20. B. 6 < m 9. C. 9 < m < 12. D. 12 m 20.
Câu 44. Cho (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x
2
+ 1, trục hoành và các
đường thẳng x = 1, x = 4. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay thể
tích bằng
A. 24. B. 8,15. C. 8,15π. D. 24π.
Câu 45. Cho hàm số f(x) đạo hàm trên mỗi khoảng
−∞;
1
2
,
1
2
; +
đồng thời thỏa
mãn f
0
(x) =
1
2x + 1
x 6=
1
2
, và f(1) + 2f(0) = 2 ln 674. Giá trị của biểu thức S = f(2) +
f(1) + f(4) bằng
A. 2 ln 3 ln 674. B. 3 ln 3. C. ln 2022. D. 2 ln 2022.
Câu 46. Xét vật thể (T ) nằm giữa hai mặt phẳng x = 1 x = 1. Biết rằng thiết diện của vật
thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm hoành độ x (1 x 1) một hình
vuông cạnh bằng 2
1 x
2
. Thể tích vật thể (T ) bằng
A.
16
3
. B. π. C.
16π
3
. D.
8
3
.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 2
1
=
y m
1
=
z 3
2
, d
2
:
x 1
3
=
y 2
2
=
z + 1
2m + 3
, đó m 6=
3
2
tham số. Với giá trị nào của m t đường thẳng d
1
vuông góc
với đường thẳng d
2
?
A. m =
1
2
. B. m =
15
4
. C. m =
1
2
. D. m =
11
4
.
Trang 5/6 đề 125
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x 2y z + 1 = 0 và hai đường thẳng
d
1
:
x = 2 + t
y = 2 + t
z = t
, d
2
:
x = 2t
0
y = 3 + t
0
z = 1
. Gọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) cắt cả
hai đường thẳng d
1
, d
2
. Đường thẳng phương trình
A.
x 5
1
=
y 9
3
=
z + 7
8
. B.
x 6
1
=
y 6
3
=
z 1
8
.
C.
x 5
6
=
y 9
6
=
z + 7
1
. D.
x 6
5
=
y 6
9
=
z 1
7
.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): x + y 2z + 2 = 0 và hai điểm A(2; 0; 1),
B(1; 1; 2) . Gọi d đường thẳng nằm trong (α) và cắt đường thẳng AB, thỏa mãn góc giữa hai
đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB mặt phẳng (α). Khoảng cách từ điểm
A đến đường thẳng d bằng
A. 2. B.
6
3
. C.
3
2
. D.
3.
Câu 50. Một ô đang chạy với vận tốc 12 m/s t người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 4t + 12( m/s), trong đó t khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô còn
di chuyển bao nhiêu mét?
A. 20 m. B. 16 m. C. 10 m. D. 18 m.
HẾT
Trang 6/6 đề 125
SỞ GD & ĐT NỘI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
(Đề thi 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA 2 LẦN 1
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Họ tên t sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 126
Câu 1. Cho
7
Z
3
f(x) dx = 12. Tích phân
5
Z
0
f(2x 3) dx bằng
A. 12. B. 24. C. 6. D. 21.
Câu 2. Tích phân
1
Z
3
(2x 5) dx bằng
A. 8. B. 20. C. 4. D. 28.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho vật thể (H) giới hạn bởi hai mặt phẳng phương trình
x = a x = b (a < b). Gọi S(x) diện tích thiết diện của (H) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm hoành độ x, với a x b. Giả sử hàm số y = S(x) liên tục trên đoạn
[a; b]. Khi đó, thể tích V của vật thể (H) được tính bởi công thức
A. V =
b
Z
a
S
2
(x) dx. B. V =
b
Z
a
S(x) dx. C. V = π
b
Z
a
S
2
(x) dx. D. V = π
b
Z
a
S(x) dx.
Câu 4. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = e
x
là.
A.
e
x
x
+ C. B. e
x
+ C. C. e
x+1
+ C. D.
e
x+1
x + 1
+ C.
Câu 5. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 2], trục Ox và hai
đường thẳng x = 1, x = 2 diện tích
A. S =
1
Z
2
|f(x)|dx. B. S =
2
Z
1
|f(x)|dx. C. S =
1
Z
2
f(x) dx. D. S =
2
Z
1
f(x) dx.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy phương trình tham số
A.
x = 0
y = t
z = 0
. B.
x = t
y = t
z = t
. C.
x = 1
y = t
z = 1
. D.
x = 0
y = 1
z = 0
.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 0; 1), C(0; 5; 0). Phương trình của
mặt phẳng (ABC)
A.
x
2
+
y
5
+
z
1
= 0. B. 2x + 5y z = 1. C.
x
2
+
y
5
+
z
1
= 1. D.
x
2
+
y
1
+
z
5
= 1.
Câu 8. Tích phân
e
Z
1
ln x
x
2
dx bằng
A.
13
50
. B. 1 +
2
e
. C. 1 ln 2. D. 1
2
e
.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 2x y + 3z + 2004 = 0. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P )
A.
n
4
= (2; 1; 3). B.
n
3
= (2; 1; 3). C.
n
1
= (2; 1; 3). D.
n
2
= (2; 1; 3).
Câu 10. Cho
3
Z
1
f(x) dx = 9;
4
Z
3
f(x) dx = 25. Tích phân
4
Z
1
f(x) dx bằng
A. 34. B. 16. C. 35. D. 32.
Trang 1/6 đề 126
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 4; 1) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn
thẳng AB điểm
A. P (1; 3; 3). B. N(2; 6; 6). C. Q(1; 1; 4). D. M(2; 2; 8).
Câu 12. Hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu
A. f
0
(x) = F (x), x K. B. F
0
(x) = f(x), x K.
C. F
0
(x) = f(x) + C, x K. D. f
0
(x) = F (x) + C, x K.
Câu 13. Diệntích phần hình phẳng gạch chéo trong hình
v bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
Z
1
(2x 2) dx. B.
2
Z
1
(2x
2
+ 2x + 4) dx.
C.
2
Z
1
(2x + 2) dx. D.
2
Z
1
(2x
2
2x 4) dx.
O
x
y
y = x
2
+ 3
y = x
2
2x 1
2
1
Câu 14. Cho tích phân I =
2021
Z
0
(1 + x)
12
dx. Đặt u = x + 1 ta được
A. I =
2022
Z
1
u
12
du. B. I =
2021
Z
0
(u 1)
12
du.
C. I =
2021
Z
0
u
12
du. D. I =
2022
Z
1
(u 1)
12
du.
Câu 15. Cho f(x) một hàm số liên tục trên đoạn [1; 2]. Giả sử F (x) một nguyên hàm của
f(x) trên đoạn [1; 2]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
Z
1
f(x) dx = F (1) F (2). B.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) F (1).
C.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) + F (1). D.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) + F (1).
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x + 1)
2
+ (y 4)
2
+ (z 2)
2
= 9. Tâm của
(S) điểm
A. I(1; 4; 2). B. H(1; 4; 2). C. K(1; 4; 2). D. J(1; 4; 2).
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm M
0
(1; 3; 5) và một vectơ
chỉ phương
u = (2; 3; 4). Đường thẳng phương trình tham số
A.
x = 1 + 2t
y = 3 3t
z = 5 + 4t
. B.
x = 1 + 2t
y = 3 + 3t
z = 5 + 4t
. C.
x = 1 + 2t
y = 3 3t
z = 5 + 4t
. D.
x = 2 t
y = 3 + 3t
z = 4 + 5t
.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) mặt phẳng (α): Ax+By +Cz +D =
0. Khoảng cách từ điểm M
0
đến mặt phẳng (α) bằng
A.
Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D
A
2
+ B
2
+ C
2
. B.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A
2
+ B
2
+ C
2
.
C.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A
2
+ B
2
+ C
2
. D.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A + B + C
.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(0; 0; 1) và mặt phẳng (Q): 3x + y 2z + 5 = 0.
Mặt phẳng (P ) đi qua M và song song với (Q). Phương trình của mặt phẳng (P )
Trang 2/6 đề 126
A. 3x + y 2z + 2 = 0. B. 3x + y 2z 1 = 0.
C. 3x + y 2z + 5 = 0. D. 3x + y 2z 2 = 0.
Câu 20. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(4; 2; 1) trên trục Oy
điểm
A. M
4
(0; 0; 1). B. M
3
(4; 0; 0). C. M
2
(0; 2; 0). D. M
1
(4; 0; 1).
Câu 21. Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên R. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Z
[f(x) ·g(x)] dx =
Z
f(x) dx ·
Z
g(x) dx.
B.
Z
4f(x) dx = 4
Z
f(x) dx.
C.
Z
[f(x) g(x)] dx =
Z
f(x) dx
Z
g(x) dx.
D.
Z
[f(x) + g(x)] dx =
Z
f(x) dx +
Z
g(x) dx.
Câu 22. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
sin 2x dx = 2 cos 2x + C. B.
Z
sin 2x dx = 2 cos 2x + C.
C.
Z
sin 2x dx =
1
2
cos 2x + C. D.
Z
sin 2x dx =
1
2
cos 2x + C.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; 3; 0), B(2; 1; 4). Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng d
A.
u
4
= (2; 3; 0). B.
u
2
=
3
2
; 1; 2
.
C.
u
1
= (1; 4; 4). D.
u
3
= (3; 2; 4).
Câu 24. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x
2
+ 1, trục hoành và hai
đường thẳng x = 0, x = 2
A. S = 9. B. S = 11. C. S = 10. D. S = 12.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x 5y + 3z 6 = 0. Giao điểm của mặt
phẳng (α) và trục Ox điểm
A. Q(6; 0; 0). B. P (6; 0; 0). C. M(3; 0; 0). D. N(2; 0; 0).
Câu 26. Tích phân
π
Z
0
sin x dx bằng
A. 0,0861. B. 0. C. 2. D. 2.
Câu 27. Cho
12
Z
0
f(x) dx = 6;
12
Z
0
g(x) dx = 11. Tích phân
12
Z
0
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 5. B. 5. C. 17. D. 17.
Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C. B.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C.
C.
Z
1
sin
2
x
dx = cot x + C. D.
Z
1
sin
2
x
dx = tan x + C.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2) B(2; 2; 1). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
AB = (3; 1; 1). B.
AB = (1; 3; 3). C.
AB = (1; 1; 1). D.
AB = (3; 1; 1).
Câu 30. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x
(x 6= 0)
A. ln |x| + C. B.
1
ln |x|
+ C. C. ln x + C. D.
1
x
2
+ C.
Trang 3/6 đề 126
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 3; 1) và mặt phẳng (α): x + y + 2z 2022 = 0.
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (α). Đường thẳng d phương trình
A.
x
1
=
y
1
=
z
2
. B.
x 1
1
=
y 1
3
=
z 2
1
.
C.
x + 1
1
=
y + 3
1
=
z + 1
2
. D.
x 1
1
=
y 3
1
=
z 1
2
.
Câu 32. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
cos x dx = sin x + C. B.
Z
cos x dx = sin x + C.
C.
Z
cos x dx = sin x. D.
Z
cos x dx = sin x.
Câu 33. Cho
2
Z
1
(2x + 1)e
x
dx = a · e
2
+ b · e, với a, b các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b
bằng
A. 3. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 34.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R đồ thị như hình
v bên. Diện tích phần gạch chéo
O
x
y
y = f (x)
3 4
A. S =
3
Z
0
f(x) dx +
4
Z
0
f(x) dx. B. S =
3
Z
0
f(x) dx
4
Z
0
f(x) dx.
C. S =
0
Z
3
f(x) dx
4
Z
0
f(x) dx. D. S =
4
Z
3
f(x) dx.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(0; 3; 3) và bán kính R = 5. Phương
trình của (S)
A. x
2
+ (y + 3)
2
+ (z 3)
2
= 5. B. x
2
+ (y 3)
2
+ (z + 3)
2
= 25.
C. x
2
+ (y + 3)
2
+ (z 3)
2
= 25. D. x
2
+ (y 3)
2
+ (z + 3)
2
= 5.
Câu 36. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(2; 3; 1), N(1; 1; 1) và P (1; m + 1; 2). Biết tam
giác MNP vuông tại N. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m = 2. B. m = 2. C. m = 4. D. m = 4.
Câu 37. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = a, x = b quay quanh trục hoành
A. V = π
b
Z
a
f(x) dx. B. V = π
b
Z
a
f
2
(x) dx.
C. V = π
2
b
Z
a
f(x) dx. D. V = π
2
b
Z
a
f
2
(x) dx.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q): 2x y + 3z 2021 = 0 và đường thẳng
d:
x = 2 t
y = 1 2t
0z = 4 + 5t
. Gọi (P ) mặt phẳng chứa d vuông góc với (Q). Phương trình của mặt
phẳng (P )
A. x 2y + 5z 20 = 0. B. x + 5y + z 13 = 0.
Trang 4/6 đề 126
C. x 13y 5z + 5 = 0. D. 2x y + 3z 17 = 0.
Câu 39. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số
y = f
0
(x) như hình vẽ. Đặt h(x) = 2f(x) x
2
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. h(2) > h(4) > h(2). B. h(4) > h(2) > h(2).
C. h(2) > h(2) > h(4). D. h(2) > h(4) > h(2).
O
x
y
2
2
4
4
2
2
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x 2y z + 1 = 0 và hai đường thẳng
d
1
:
x = 2 + t
y = 2 + t
z = t
, d
2
:
x = 2t
0
y = 3 + t
0
z = 1
. Gọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) cắt cả
hai đường thẳng d
1
, d
2
. Đường thẳng phương trình
A.
x 6
1
=
y 6
3
=
z 1
8
. B.
x 5
1
=
y 9
3
=
z + 7
8
.
C.
x 6
5
=
y 6
9
=
z 1
7
. D.
x 5
6
=
y 9
6
=
z + 7
1
.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): x + y 2z + 2 = 0 và hai điểm A(2; 0; 1),
B(1; 1; 2) . Gọi d đường thẳng nằm trong (α) và cắt đường thẳng AB, thỏa mãn góc giữa hai
đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB mặt phẳng (α). Khoảng cách từ điểm
A đến đường thẳng d bằng
A. 2. B.
3
2
. C.
6
3
. D.
3.
Câu 42. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R thỏa mãn f
0
(x) · f(x) = x, x R. Biết
f(0) = 1, khẳng định nào sau đây đúng?
A. f
2
(2) = 4. B. f
2
(2) = 3. C. f
2
(2) = 5. D. f
2
(2) = 6.
Câu 43. Cho
1
Z
1
4
8x + 17
+
3
6x + m
dx = 4 với hằng số m > 6. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. 12 m 20. B. m > 20. C. 6 < m 9. D. 9 < m < 12.
Câu 44. Cho (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x
2
+ 1, trục hoành và các
đường thẳng x = 1, x = 4. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay thể
tích bằng
A. 8,15. B. 24π. C. 24. D. 8,15π.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 4; 1), B(3; 2; 2), C(0; 3; 2) mặt phẳng
(β): x y + 2z + 1 = 0. Gọi M điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng (β). Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T = MA + MB + MC bằng
A. 3
2. B.
13 +
14. C. 6
2. D. 3
2 +
6.
Câu 46. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x ln x
A. x
2
ln x
x
2
2
+ C. B. x
2
ln x +
x
2
2
+ C. C. x
2
ln x x + C. D. x
2
ln x
x
2
2
+ 1.
Câu 47. Một ô đang chạy với vận tốc 12 m/s t người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 4t + 12( m/s), trong đó t khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô còn
di chuyển bao nhiêu mét?
Trang 5/6 đề 126
A. 18 m. B. 10 m. C. 20 m. D. 16 m.
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 2
1
=
y m
1
=
z 3
2
, d
2
:
x 1
3
=
y 2
2
=
z + 1
2m + 3
, đó m 6=
3
2
tham số. Với giá trị nào của m t đường thẳng d
1
vuông góc
với đường thẳng d
2
?
A. m =
15
4
. B. m =
1
2
. C. m =
1
2
. D. m =
11
4
.
Câu 49. Cho hàm số f(x) đạo hàm trên mỗi khoảng
−∞;
1
2
,
1
2
; +
đồng thời thỏa
mãn f
0
(x) =
1
2x + 1
x 6=
1
2
, và f(1) + 2f(0) = 2 ln 674. Giá trị của biểu thức S = f(2) +
f(1) + f(4) bằng
A. 2 ln 3 ln 674. B. 3 ln 3. C. 2 ln 2022. D. ln 2022.
Câu 50. Xét vật thể (T ) nằm giữa hai mặt phẳng x = 1 x = 1. Biết rằng thiết diện của vật
thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm hoành độ x (1 x 1) một hình
vuông cạnh bằng 2
1 x
2
. Thể tích vật thể (T ) bằng
A.
16
3
. B.
16π
3
. C.
8
3
. D. π.
HẾT
Trang 6/6 đề 126
SỞ GD & ĐT NỘI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
(Đề thi 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA 2 LẦN 1
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Họ tên t sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 127
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm M
0
(1; 3; 5) một vectơ
chỉ phương
u = (2; 3; 4). Đường thẳng phương trình tham số
A.
x = 1 + 2t
y = 3 3t
z = 5 + 4t
. B.
x = 1 + 2t
y = 3 + 3t
z = 5 + 4t
. C.
x = 1 + 2t
y = 3 3t
z = 5 + 4t
. D.
x = 2 t
y = 3 + 3t
z = 4 + 5t
.
Câu 2. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = e
x
là.
A. e
x+1
+ C. B.
e
x+1
x + 1
+ C. C.
e
x
x
+ C. D. e
x
+ C.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) và mặt phẳng (α): Ax+By+Cz+D = 0.
Khoảng cách từ điểm M
0
đến mặt phẳng (α) bằng
A.
Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D
A
2
+ B
2
+ C
2
. B.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A
2
+ B
2
+ C
2
.
C.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A
2
+ B
2
+ C
2
. D.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A + B + C
.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(4; 2; 1) trên trục Oy
điểm
A. M
2
(0; 2; 0). B. M
3
(4; 0; 0). C. M
4
(0; 0; 1). D. M
1
(4; 0; 1).
Câu 5. Cho
7
Z
3
f(x) dx = 12. Tích phân
5
Z
0
f(2x 3) dx bằng
A. 21. B. 24. C. 6. D. 12.
Câu 6. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình
v bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
Z
1
(2x 2) dx. B.
2
Z
1
(2x
2
2x 4) dx.
C.
2
Z
1
(2x
2
+ 2x + 4) dx. D.
2
Z
1
(2x + 2) dx.
O
x
y
y = x
2
+ 3
y = x
2
2x 1
2
1
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 2x y + 3z + 2004 = 0. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P )
A.
n
2
= (2; 1; 3). B.
n
1
= (2; 1; 3). C.
n
3
= (2; 1; 3). D.
n
4
= (2; 1; 3).
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 4; 1) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn
thẳng AB điểm
A. M(2; 2; 8). B. P (1; 3; 3). C. N(2; 6; 6). D. Q(1; 1; 4).
Câu 9. Tích phân
1
Z
3
(2x 5) dx bằng
A. 28. B. 4. C. 20. D. 8.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(0; 0; 1) và mặt phẳng (Q): 3x + y 2z + 5 = 0.
Mặt phẳng (P ) đi qua M và song song với (Q). Phương trình của mặt phẳng (P )
Trang 1/6 đề 127
A. 3x + y 2z + 5 = 0. B. 3x + y 2z 2 = 0.
C. 3x + y 2z + 2 = 0. D. 3x + y 2z 1 = 0.
Câu 11. Hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu
A. f
0
(x) = F (x) + C, x K. B. F
0
(x) = f(x), x K.
C. f
0
(x) = F (x), x K. D. F
0
(x) = f(x) + C, x K.
Câu 12. Cho tích phân I =
2021
Z
0
(1 + x)
12
dx. Đặt u = x + 1 ta được
A. I =
2021
Z
0
(u 1)
12
du. B. I =
2021
Z
0
u
12
du.
C. I =
2022
Z
1
u
12
du. D. I =
2022
Z
1
(u 1)
12
du.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x + 1)
2
+ (y 4)
2
+ (z 2)
2
= 9. Tâm của
(S) điểm
A. I(1; 4; 2). B. J(1; 4; 2). C. K(1; 4; 2). D. H(1; 4; 2).
Câu 14. Cho
3
Z
1
f(x) dx = 9;
4
Z
3
f(x) dx = 25. Tích phân
4
Z
1
f(x) dx bằng
A. 35. B. 34. C. 32. D. 16.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy phương trình tham số
A.
x = 0
y = t
z = 0
. B.
x = t
y = t
z = t
. C.
x = 1
y = t
z = 1
. D.
x = 0
y = 1
z = 0
.
Câu 16. Tích phân
e
Z
1
ln x
x
2
dx bằng
A.
13
50
. B. 1
2
e
. C. 1 ln 2. D. 1 +
2
e
.
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 0; 1), C(0; 5; 0). Phương trình của
mặt phẳng (ABC)
A.
x
2
+
y
1
+
z
5
= 1. B.
x
2
+
y
5
+
z
1
= 1. C. 2x + 5y z = 1. D.
x
2
+
y
5
+
z
1
= 0.
Câu 18. Cho f(x) một hàm số liên tục trên đoạn [1; 2]. Giả sử F (x) một nguyên hàm của
f(x) trên đoạn [1; 2]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) F (1). B.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) + F (1).
C.
2
Z
1
f(x) dx = F (1) F (2). D.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) + F (1).
Câu 19. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 2], trục Ox và hai
đường thẳng x = 1, x = 2 diện tích
A. S =
2
Z
1
f(x) dx. B. S =
1
Z
2
f(x) dx. C. S =
2
Z
1
|f(x)|dx. D. S =
1
Z
2
|f(x)|dx.
Trang 2/6 đề 127
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho vật thể (H) giới hạn bởi hai mặt phẳng phương trình
x = a x = b (a < b). Gọi S(x) diện tích thiết diện của (H) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm hoành độ x, với a x b. Giả sử hàm số y = S(x) liên tục trên đoạn
[a; b]. Khi đó, thể tích V của vật thể (H) được tính bởi công thức
A. V = π
b
Z
a
S
2
(x) dx. B. V = π
b
Z
a
S(x) dx. C. V =
b
Z
a
S
2
(x) dx. D. V =
b
Z
a
S(x) dx.
Câu 21. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x
2
+ 1, trục hoành và hai
đường thẳng x = 0, x = 2
A. S = 12. B. S = 10. C. S = 9. D. S = 11.
Câu 22. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
sin 2x dx = 2 cos 2x + C. B.
Z
sin 2x dx =
1
2
cos 2x + C.
C.
Z
sin 2x dx = 2 cos 2x + C. D.
Z
sin 2x dx =
1
2
cos 2x + C.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2) B(2; 2; 1). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
AB = (1; 1; 1). B.
AB = (1; 3; 3). C.
AB = (3; 1; 1). D.
AB = (3; 1; 1).
Câu 24. Tích phân
π
Z
0
sin x dx bằng
A. 0. B. 0,0861. C. 2. D. 2.
Câu 25. Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên R. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Z
[f(x) ·g(x)] dx =
Z
f(x) dx ·
Z
g(x) dx.
B.
Z
[f(x) + g(x)] dx =
Z
f(x) dx +
Z
g(x) dx.
C.
Z
4f(x) dx = 4
Z
f(x) dx.
D.
Z
[f(x) g(x)] dx =
Z
f(x) dx
Z
g(x) dx.
Câu 26. Cho
12
Z
0
f(x) dx = 6;
12
Z
0
g(x) dx = 11. Tích phân
12
Z
0
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 5. B. 17. C. 17. D. 5.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x 5y + 3z 6 = 0. Giao điểm của mặt
phẳng (α) và trục Ox điểm
A. N(2; 0; 0). B. M (3; 0; 0). C. Q(6; 0; 0). D. P (6; 0; 0).
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; 3; 0), B(2; 1; 4). Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng d
A.
u
3
= (3; 2; 4). B.
u
2
=
3
2
; 1; 2
.
C.
u
1
= (1; 4; 4). D.
u
4
= (2; 3; 0).
Câu 29. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C. B.
Z
1
sin
2
x
dx = cot x + C.
C.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C. D.
Z
1
sin
2
x
dx = tan x + C.
Trang 3/6 đề 127
Câu 30. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số
y = f
0
(x) như hình vẽ. Đặt h(x) = 2f(x) x
2
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. h(2) > h(4) > h(2). B. h(2) > h(2) > h(4).
C. h(2) > h(4) > h(2). D. h(4) > h(2) > h(2).
O
x
y
2
2
4
4
2
2
Câu 31. Cho
2
Z
1
(2x + 1)e
x
dx = a · e
2
+ b · e, với a, b các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b
bằng
A. 8. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x
(x 6= 0)
A.
1
ln |x|
+ C. B.
1
x
2
+ C. C. ln x + C. D. ln |x| + C.
Câu 33. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = a, x = b quay quanh trục hoành
A. V = π
b
Z
a
f
2
(x) dx. B. V = π
2
b
Z
a
f(x) dx.
C. V = π
2
b
Z
a
f
2
(x) dx. D. V = π
b
Z
a
f(x) dx.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q): 2x y + 3z 2021 = 0 và đường thẳng
d:
x = 2 t
y = 1 2t
0z = 4 + 5t
. Gọi (P ) mặt phẳng chứa d vuông góc với (Q). Phương trình của mặt
phẳng (P )
A. x 2y + 5z 20 = 0. B. x 13y 5z + 5 = 0.
C. 2x y + 3z 17 = 0. D. x + 5y + z 13 = 0.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 3; 1) và mặt phẳng (α): x + y + 2z 2022 = 0.
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (α). Đường thẳng d phương trình
A.
x
1
=
y
1
=
z
2
. B.
x 1
1
=
y 1
3
=
z 2
1
.
C.
x + 1
1
=
y + 3
1
=
z + 1
2
. D.
x 1
1
=
y 3
1
=
z 1
2
.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(0; 3; 3) và bán kính R = 5. Phương
trình của (S)
A. x
2
+ (y + 3)
2
+ (z 3)
2
= 25. B. x
2
+ (y 3)
2
+ (z + 3)
2
= 25.
C. x
2
+ (y 3)
2
+ (z + 3)
2
= 5. D. x
2
+ (y + 3)
2
+ (z 3)
2
= 5.
Câu 37.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R đồ thị như hình
v bên. Diện tích phần gạch chéo
O
x
y
y = f (x)
3 4
Trang 4/6 đề 127
A. S =
0
Z
3
f(x) dx
4
Z
0
f(x) dx. B. S =
3
Z
0
f(x) dx +
4
Z
0
f(x) dx.
C. S =
3
Z
0
f(x) dx
4
Z
0
f(x) dx. D. S =
4
Z
3
f(x) dx.
Câu 38. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(2; 3; 1), N(1; 1; 1) và P (1; m + 1; 2). Biết tam
giác MNP vuông tại N. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m = 2. B. m = 4. C. m = 4. D. m = 2.
Câu 39. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
cos x dx = sin x + C. B.
Z
cos x dx = sin x + C.
C.
Z
cos x dx = sin x. D.
Z
cos x dx = sin x.
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x 2y z + 1 = 0 và hai đường thẳng
d
1
:
x = 2 + t
y = 2 + t
z = t
, d
2
:
x = 2t
0
y = 3 + t
0
z = 1
. Gọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) cắt cả
hai đường thẳng d
1
, d
2
. Đường thẳng phương trình
A.
x 6
1
=
y 6
3
=
z 1
8
. B.
x 5
1
=
y 9
3
=
z + 7
8
.
C.
x 6
5
=
y 6
9
=
z 1
7
. D.
x 5
6
=
y 9
6
=
z + 7
1
.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 2
1
=
y m
1
=
z 3
2
, d
2
:
x 1
3
=
y 2
2
=
z + 1
2m + 3
, đó m 6=
3
2
tham số. Với giá trị nào của m t đường thẳng d
1
vuông góc
với đường thẳng d
2
?
A. m =
15
4
. B. m =
1
2
. C. m =
1
2
. D. m =
11
4
.
Câu 42. Một ô đang chạy với vận tốc 12 m/s t người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 4t + 12( m/s), trong đó t khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô còn
di chuyển bao nhiêu mét?
A. 18 m. B. 10 m. C. 16 m. D. 20 m.
Câu 43. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x ln x
A. x
2
ln x x + C. B. x
2
ln x
x
2
2
+ C. C. x
2
ln x
x
2
2
+ 1. D. x
2
ln x +
x
2
2
+ C.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): x + y 2z + 2 = 0 và hai điểm A(2; 0; 1),
B(1; 1; 2) . Gọi d đường thẳng nằm trong (α) và cắt đường thẳng AB, thỏa mãn góc giữa hai
đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB mặt phẳng (α). Khoảng cách từ điểm
A đến đường thẳng d bằng
A.
6
3
. B.
3. C. 2. D.
3
2
.
Câu 45. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R thỏa mãn f
0
(x) · f(x) = x, x R. Biết
f(0) = 1, khẳng định nào sau đây đúng?
A. f
2
(2) = 6. B. f
2
(2) = 5. C. f
2
(2) = 4. D. f
2
(2) = 3.
Trang 5/6 đề 127
Câu 46. Cho hàm số f(x) đạo hàm trên mỗi khoảng
−∞;
1
2
,
1
2
; +
đồng thời thỏa
mãn f
0
(x) =
1
2x + 1
x 6=
1
2
, và f(1) + 2f(0) = 2 ln 674. Giá trị của biểu thức S = f(2) +
f(1) + f(4) bằng
A. 3 ln 3. B. 2 ln 3 ln 674. C. 2 ln 2022. D. ln 2022.
Câu 47. Cho (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x
2
+ 1, trục hoành và các
đường thẳng x = 1, x = 4. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay thể
tích bằng
A. 24π. B. 24. C. 8,15π. D. 8,15.
Câu 48. Xét vật thể (T ) nằm giữa hai mặt phẳng x = 1 x = 1. Biết rằng thiết diện của vật
thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm hoành độ x (1 x 1) một hình
vuông cạnh bằng 2
1 x
2
. Thể tích vật thể (T ) bằng
A.
16π
3
. B. π. C.
8
3
. D.
16
3
.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 4; 1), B(3; 2; 2), C(0; 3; 2) mặt phẳng
(β): x y + 2z + 1 = 0. Gọi M điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng (β). Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T = MA + MB + MC bằng
A. 3
2. B.
13 +
14. C. 6
2. D. 3
2 +
6.
Câu 50. Cho
1
Z
1
4
8x + 17
+
3
6x + m
dx = 4 với hằng số m > 6. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. 6 < m 9. B. 12 m 20. C. 9 < m < 12. D. m > 20.
HẾT
Trang 6/6 đề 127
SỞ GD & ĐT NỘI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
(Đề thi 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA 2 LẦN 1
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Họ tên t sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 128
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 0; 1), C(0; 5; 0). Phương trình của
mặt phẳng (ABC)
A.
x
2
+
y
1
+
z
5
= 1. B.
x
2
+
y
5
+
z
1
= 1. C.
x
2
+
y
5
+
z
1
= 0. D. 2x + 5y z = 1.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy phương trình tham số
A.
x = 0
y = t
z = 0
. B.
x = t
y = t
z = t
. C.
x = 1
y = t
z = 1
. D.
x = 0
y = 1
z = 0
.
Câu 3. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 2], trục Ox và hai
đường thẳng x = 1, x = 2 diện tích
A. S =
1
Z
2
|f(x)|dx. B. S =
2
Z
1
f(x) dx. C. S =
2
Z
1
|f(x)|dx. D. S =
1
Z
2
f(x) dx.
Câu 4. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = e
x
là.
A.
e
x+1
x + 1
+ C. B. e
x+1
+ C. C. e
x
+ C. D.
e
x
x
+ C.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(4; 2; 1) trên trục Oy
điểm
A. M
4
(0; 0; 1). B. M
2
(0; 2; 0). C. M
1
(4; 0; 1). D. M
3
(4; 0; 0).
Câu 6. Tích phân
1
Z
3
(2x 5) dx bằng
A. 8. B. 20. C. 28. D. 4.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) và mặt phẳng (α): Ax+By+Cz+D = 0.
Khoảng cách từ điểm M
0
đến mặt phẳng (α) bằng
A.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A
2
+ B
2
+ C
2
. B.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A + B + C
.
C.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A
2
+ B
2
+ C
2
. D.
Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D
A
2
+ B
2
+ C
2
.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x + 1)
2
+ (y 4)
2
+ (z 2)
2
= 9. Tâm của (S)
điểm
A. J(1; 4; 2). B. I(1; 4; 2). C. K(1; 4; 2). D. H(1; 4; 2).
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 2x y + 3z + 2004 = 0. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P )
A.
n
3
= (2; 1; 3). B.
n
4
= (2; 1; 3). C.
n
1
= (2; 1; 3). D.
n
2
= (2; 1; 3).
Câu 10. Tích phân
e
Z
1
ln x
x
2
dx bằng
A. 1 ln 2. B.
13
50
. C. 1 +
2
e
. D. 1
2
e
.
Câu 11. Cho f(x) một hàm số liên tục trên đoạn [1; 2]. Giả sử F (x) một nguyên hàm của
f(x) trên đoạn [1; 2]. Khẳng định nào sau đây đúng?
Trang 1/6 đề 128
A.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) F (1). B.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) + F (1).
C.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) + F (1). D.
2
Z
1
f(x) dx = F (1) F (2).
Câu 12. Cho
3
Z
1
f(x) dx = 9;
4
Z
3
f(x) dx = 25. Tích phân
4
Z
1
f(x) dx bằng
A. 16. B. 34. C. 32. D. 35.
Câu 13. Cho tích phân I =
2021
Z
0
(1 + x)
12
dx. Đặt u = x + 1 ta được
A. I =
2022
Z
1
u
12
du. B. I =
2021
Z
0
u
12
du.
C. I =
2022
Z
1
(u 1)
12
du. D. I =
2021
Z
0
(u 1)
12
du.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(0; 0; 1) và mặt phẳng (Q): 3x + y 2z + 5 = 0.
Mặt phẳng (P ) đi qua M và song song với (Q). Phương trình của mặt phẳng (P )
A. 3x + y 2z + 2 = 0. B. 3x + y 2z + 5 = 0.
C. 3x + y 2z 1 = 0. D. 3x + y 2z 2 = 0.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 4; 1) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn
thẳng AB điểm
A. Q(1; 1; 4). B. N(2; 6; 6). C. P (1; 3; 3). D. M(2; 2; 8).
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm M
0
(1; 3; 5) và một vectơ
chỉ phương
u = (2; 3; 4). Đường thẳng phương trình tham số
A.
x = 1 + 2t
y = 3 3t
z = 5 + 4t
. B.
x = 1 + 2t
y = 3 + 3t
z = 5 + 4t
. C.
x = 1 + 2t
y = 3 3t
z = 5 + 4t
. D.
x = 2 t
y = 3 + 3t
z = 4 + 5t
.
Câu 17. Diệntích phần hình phẳng gạch chéo trong hình
v bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
Z
1
(2x
2
+ 2x + 4) dx. B.
2
Z
1
(2x + 2) dx.
C.
2
Z
1
(2x 2) dx. D.
2
Z
1
(2x
2
2x 4) dx.
O
x
y
y = x
2
+ 3
y = x
2
2x 1
2
1
Câu 18. Cho
7
Z
3
f(x) dx = 12. Tích phân
5
Z
0
f(2x 3) dx bằng
A. 6. B. 12. C. 21. D. 24.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho vật thể (H) giới hạn bởi hai mặt phẳng phương trình
x = a x = b (a < b). Gọi S(x) diện tích thiết diện của (H) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm hoành độ x, với a x b. Giả sử hàm số y = S(x) liên tục trên đoạn
[a; b]. Khi đó, thể tích V của vật thể (H) được tính bởi công thức
Trang 2/6 đề 128
A. V =
b
Z
a
S
2
(x) dx. B. V =
b
Z
a
S(x) dx. C. V = π
b
Z
a
S(x) dx. D. V = π
b
Z
a
S
2
(x) dx.
Câu 20. Hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu
A. f
0
(x) = F (x), x K. B. F
0
(x) = f(x), x K.
C. F
0
(x) = f(x) + C, x K. D. f
0
(x) = F (x) + C, x K.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; 3; 0), B(2; 1; 4). Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng d
A.
u
1
= (1; 4; 4). B.
u
2
=
3
2
; 1; 2
.
C.
u
3
= (3; 2; 4). D.
u
4
= (2; 3; 0).
Câu 22. Cho
12
Z
0
f(x) dx = 6;
12
Z
0
g(x) dx = 11. Tích phân
12
Z
0
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 5. B. 5. C. 17. D. 17.
Câu 23. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
1
sin
2
x
dx = cot x + C. B.
Z
1
sin
2
x
dx = tan x + C.
C.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C. D.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C.
Câu 24. Tích phân
π
Z
0
sin x dx bằng
A. 2. B. 0. C. 0,0861. D. 2.
Câu 25. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
sin 2x dx =
1
2
cos 2x + C. B.
Z
sin 2x dx =
1
2
cos 2x + C.
C.
Z
sin 2x dx = 2 cos 2x + C. D.
Z
sin 2x dx = 2 cos 2x + C.
Câu 26. Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên R. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Z
[f(x) ·g(x)] dx =
Z
f(x) dx ·
Z
g(x) dx.
B.
Z
[f(x) g(x)] dx =
Z
f(x) dx
Z
g(x) dx.
C.
Z
4f(x) dx = 4
Z
f(x) dx.
D.
Z
[f(x) + g(x)] dx =
Z
f(x) dx +
Z
g(x) dx.
Câu 27. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x
2
+ 1, trục hoành và hai
đường thẳng x = 0, x = 2
A. S = 11. B. S = 9. C. S = 12. D. S = 10.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x 5y + 3z 6 = 0. Giao điểm của mặt
phẳng (α) và trục Ox điểm
A. N(2; 0; 0). B. M (3; 0; 0). C. P (6; 0; 0). D. Q(6; 0; 0).
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2) B(2; 2; 1). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
AB = (1; 3; 3). B.
AB = (1; 1; 1). C.
AB = (3; 1; 1). D.
AB = (3; 1; 1).
Trang 3/6 đề 128
Câu 30. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số
y = f
0
(x) như hình vẽ. Đặt h(x) = 2f(x) x
2
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. h(2) > h(2) > h(4). B. h(4) > h(2) > h(2).
C. h(2) > h(4) > h(2). D. h(2) > h(4) > h(2).
O
x
y
2
2
4
4
2
2
Câu 31. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(2; 3; 1), N(1; 1; 1) và P (1; m + 1; 2). Biết tam
giác MNP vuông tại N. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m = 4. B. m = 2. C. m = 2. D. m = 4.
Câu 32. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
cos x dx = sin x. B.
Z
cos x dx = sin x + C.
C.
Z
cos x dx = sin x. D.
Z
cos x dx = sin x + C.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(0; 3; 3) và bán kính R = 5. Phương
trình của (S)
A. x
2
+ (y 3)
2
+ (z + 3)
2
= 25. B. x
2
+ (y + 3)
2
+ (z 3)
2
= 5.
C. x
2
+ (y 3)
2
+ (z + 3)
2
= 5. D. x
2
+ (y + 3)
2
+ (z 3)
2
= 25.
Câu 34. Cho
2
Z
1
(2x + 1)e
x
dx = a · e
2
+ b · e, với a, b các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b
bằng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 8.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 3; 1) và mặt phẳng (α): x + y + 2z 2022 = 0.
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (α). Đường thẳng d phương trình
A.
x
1
=
y
1
=
z
2
. B.
x + 1
1
=
y + 3
1
=
z + 1
2
.
C.
x 1
1
=
y 3
1
=
z 1
2
. D.
x 1
1
=
y 1
3
=
z 2
1
.
Câu 36. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = a, x = b quay quanh trục hoành
A. V = π
2
b
Z
a
f
2
(x) dx. B. V = π
b
Z
a
f
2
(x) dx.
C. V = π
2
b
Z
a
f(x) dx. D. V = π
b
Z
a
f(x) dx.
Câu 37.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R đồ thị như hình
v bên. Diện tích phần gạch chéo
O
x
y
y = f (x)
3 4
A. S =
3
Z
0
f(x) dx
4
Z
0
f(x) dx. B. S =
4
Z
3
f(x) dx.
Trang 4/6 đề 128
C. S =
0
Z
3
f(x) dx
4
Z
0
f(x) dx. D. S =
3
Z
0
f(x) dx +
4
Z
0
f(x) dx.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q): 2x y + 3z 2021 = 0 và đường thẳng
d:
x = 2 t
y = 1 2t
0z = 4 + 5t
. Gọi (P ) mặt phẳng chứa d vuông góc với (Q). Phương trình của mặt
phẳng (P )
A. 2x y + 3z 17 = 0. B. x 13y 5z + 5 = 0.
C. x 2y + 5z 20 = 0. D. x + 5y + z 13 = 0.
Câu 39. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x
(x 6= 0)
A. ln x + C. B.
1
ln |x|
+ C. C.
1
x
2
+ C. D. ln |x| + C.
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 2
1
=
y m
1
=
z 3
2
, d
2
:
x 1
3
=
y 2
2
=
z + 1
2m + 3
, đó m 6=
3
2
tham số. Với giá trị nào của m t đường thẳng d
1
vuông góc
với đường thẳng d
2
?
A. m =
1
2
. B. m =
15
4
. C. m =
11
4
. D. m =
1
2
.
Câu 41. Cho hàm số f(x) đạo hàm trên mỗi khoảng
−∞;
1
2
,
1
2
; +
đồng thời thỏa
mãn f
0
(x) =
1
2x + 1
x 6=
1
2
, và f(1) + 2f(0) = 2 ln 674. Giá trị của biểu thức S = f(2) +
f(1) + f(4) bằng
A. 2 ln 2022. B. ln 2022. C. 2 ln 3 ln 674. D. 3 ln 3.
Câu 42. Cho
1
Z
1
4
8x + 17
+
3
6x + m
dx = 4 với hằng số m > 6. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. 6 < m 9. B. 12 m 20. C. m > 20. D. 9 < m < 12.
Câu 43. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R thỏa mãn f
0
(x) · f(x) = x, x R. Biết
f(0) = 1, khẳng định nào sau đây đúng?
A. f
2
(2) = 6. B. f
2
(2) = 3. C. f
2
(2) = 4. D. f
2
(2) = 5.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 4; 1), B(3; 2; 2), C(0; 3; 2) mặt phẳng
(β): x y + 2z + 1 = 0. Gọi M điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng (β). Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T = MA + MB + MC bằng
A.
13 +
14. B. 6
2. C. 3
2. D. 3
2 +
6.
Câu 45. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x ln x
A. x
2
ln x +
x
2
2
+ C. B. x
2
ln x x + C. C. x
2
ln x
x
2
2
+ 1. D. x
2
ln x
x
2
2
+ C.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x 2y z + 1 = 0 và hai đường thẳng
d
1
:
x = 2 + t
y = 2 + t
z = t
, d
2
:
x = 2t
0
y = 3 + t
0
z = 1
. Gọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) cắt cả
hai đường thẳng d
1
, d
2
. Đường thẳng phương trình
A.
x 6
1
=
y 6
3
=
z 1
8
. B.
x 5
6
=
y 9
6
=
z + 7
1
.
Trang 5/6 đề 128
C.
x 6
5
=
y 6
9
=
z 1
7
. D.
x 5
1
=
y 9
3
=
z + 7
8
.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): x + y 2z + 2 = 0 và hai điểm A(2; 0; 1),
B(1; 1; 2) . Gọi d đường thẳng nằm trong (α) và cắt đường thẳng AB, thỏa mãn góc giữa hai
đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB mặt phẳng (α). Khoảng cách từ điểm
A đến đường thẳng d bằng
A.
3. B.
3
2
. C.
6
3
. D. 2.
Câu 48. Xét vật thể (T ) nằm giữa hai mặt phẳng x = 1 x = 1. Biết rằng thiết diện của vật
thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm hoành độ x (1 x 1) một hình
vuông cạnh bằng 2
1 x
2
. Thể tích vật thể (T ) bằng
A.
16π
3
. B.
16
3
. C. π. D.
8
3
.
Câu 49. Một ô đang chạy với vận tốc 12 m/s t người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 4t + 12( m/s), trong đó t khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô còn
di chuyển bao nhiêu mét?
A. 20 m. B. 10 m. C. 16 m. D. 18 m.
Câu 50. Cho (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x
2
+ 1, trục hoành và các
đường thẳng x = 1, x = 4. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay thể
tích bằng
A. 8,15. B. 8,15π. C. 24. D. 24π.
HẾT
Trang 6/6 đề 128
SỞ GD & ĐT NỘI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
(Đề thi 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA 2 LẦN 1
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút
Họ tên t sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 129
Câu 1. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(4; 2; 1) trên trục Oy
điểm
A. M
3
(4; 0; 0). B. M
4
(0; 0; 1). C. M
1
(4; 0; 1). D. M
2
(0; 2; 0).
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x + 1)
2
+ (y 4)
2
+ (z 2)
2
= 9. Tâm của (S)
điểm
A. K(1; 4; 2). B. H(1; 4; 2). C. I(1; 4; 2). D. J(1; 4; 2).
Câu 3. Cho
7
Z
3
f(x) dx = 12. Tích phân
5
Z
0
f(2x 3) dx bằng
A. 6. B. 12. C. 21. D. 24.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(0; 0; 1) mặt phẳng (Q): 3x + y 2z + 5 = 0. Mặt
phẳng (P ) đi qua M song song với (Q). Phương trình của mặt phẳng (P )
A. 3x + y 2z + 2 = 0. B. 3x + y 2z 2 = 0.
C. 3x + y 2z 1 = 0. D. 3x + y 2z + 5 = 0.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 2x y + 3z + 2004 = 0. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P )
A.
n
2
= (2; 1; 3). B.
n
4
= (2; 1; 3). C.
n
1
= (2; 1; 3). D.
n
3
= (2; 1; 3).
Câu 6. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = e
x
là.
A.
e
x+1
x + 1
+ C. B.
e
x
x
+ C. C. e
x+1
+ C. D. e
x
+ C.
Câu 7. Cho f(x) một hàm số liên tục trên đoạn [1; 2]. Giả sử F (x) một nguyên hàm của
f(x) trên đoạn [1; 2]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
Z
1
f(x) dx = F (1) F (2). B.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) F (1).
C.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) + F (1). D.
2
Z
1
f(x) dx = F (2) + F (1).
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 0; 1), C(0; 5; 0). Phương trình của
mặt phẳng (ABC)
A.
x
2
+
y
5
+
z
1
= 0. B.
x
2
+
y
5
+
z
1
= 1. C.
x
2
+
y
1
+
z
5
= 1. D. 2x + 5y z = 1.
Câu 9. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 2], trục Ox và hai
đường thẳng x = 1, x = 2 diện tích
A. S =
2
Z
1
|f(x)|dx. B. S =
2
Z
1
f(x) dx. C. S =
1
Z
2
f(x) dx. D. S =
1
Z
2
|f(x)|dx.
Câu 10. Cho tích phân I =
2021
Z
0
(1 + x)
12
dx. Đặt u = x + 1 ta được
A. I =
2022
Z
1
(u 1)
12
du. B. I =
2021
Z
0
u
12
du.
Trang 1/6 đề 129
C. I =
2021
Z
0
(u 1)
12
du. D. I =
2022
Z
1
u
12
du.
Câu 11. Hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu
A. F
0
(x) = f(x) + C, x K. B. f
0
(x) = F (x) + C, x K.
C. F
0
(x) = f(x), x K. D. f
0
(x) = F (x), x K.
Câu 12. Tích phân
1
Z
3
(2x 5) dx bằng
A. 8. B. 28. C. 20. D. 4.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy phương trình tham số
A.
x = 0
y = t
z = 0
. B.
x = t
y = t
z = t
. C.
x = 1
y = t
z = 1
. D.
x = 0
y = 1
z = 0
.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm M
0
(1; 3; 5) và một vectơ
chỉ phương
u = (2; 3; 4). Đường thẳng phương trình tham số
A.
x = 1 + 2t
y = 3 3t
z = 5 + 4t
. B.
x = 1 + 2t
y = 3 + 3t
z = 5 + 4t
. C.
x = 1 + 2t
y = 3 3t
z = 5 + 4t
. D.
x = 2 t
y = 3 + 3t
z = 4 + 5t
.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 4; 1) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn
thẳng AB điểm
A. N(2; 6; 6). B. Q(1; 1; 4). C. M(2; 2; 8). D. P (1; 3; 3).
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) mặt phẳng (α): Ax+By +Cz +D =
0. Khoảng cách từ điểm M
0
đến mặt phẳng (α) bằng
A.
Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D
A
2
+ B
2
+ C
2
. B.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A + B + C
.
C.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A
2
+ B
2
+ C
2
. D.
|Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D|
A
2
+ B
2
+ C
2
.
Câu 17. Cho
3
Z
1
f(x) dx = 9;
4
Z
3
f(x) dx = 25. Tích phân
4
Z
1
f(x) dx bằng
A. 32. B. 34. C. 35. D. 16.
Câu 18. Diệntích phần hình phẳng gạch chéo trong hình
v bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
Z
1
(2x 2) dx. B.
2
Z
1
(2x + 2) dx.
C.
2
Z
1
(2x
2
2x 4) dx. D.
2
Z
1
(2x
2
+ 2x + 4) dx.
O
x
y
y = x
2
+ 3
y = x
2
2x 1
2
1
Câu 19. Tích phân
e
Z
1
ln x
x
2
dx bằng
A. 1 +
2
e
. B. 1 ln 2. C.
13
50
. D. 1
2
e
.
Trang 2/6 đề 129
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho vật thể (H) giới hạn bởi hai mặt phẳng phương trình
x = a x = b (a < b). Gọi S(x) diện tích thiết diện của (H) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm hoành độ x, với a x b. Giả sử hàm số y = S(x) liên tục trên đoạn
[a; b]. Khi đó, thể tích V của vật thể (H) được tính bởi công thức
A. V =
b
Z
a
S
2
(x) dx. B. V = π
b
Z
a
S(x) dx. C. V = π
b
Z
a
S
2
(x) dx. D. V =
b
Z
a
S(x) dx.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; 3; 0), B(2; 1; 4). Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng d
A.
u
3
= (3; 2; 4). B.
u
1
= (1; 4; 4).
C.
u
4
= (2; 3; 0). D.
u
2
=
3
2
; 1; 2
.
Câu 22. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
sin 2x dx = 2 cos 2x + C. B.
Z
sin 2x dx =
1
2
cos 2x + C.
C.
Z
sin 2x dx =
1
2
cos 2x + C. D.
Z
sin 2x dx = 2 cos 2x + C.
Câu 23. Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên R. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Z
[f(x) + g(x)] dx =
Z
f(x) dx +
Z
g(x) dx.
B.
Z
[f(x) g(x)] dx =
Z
f(x) dx
Z
g(x) dx.
C.
Z
[f(x) ·g(x)] dx =
Z
f(x) dx ·
Z
g(x) dx.
D.
Z
4f(x) dx = 4
Z
f(x) dx.
Câu 24. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x
2
+ 1, trục hoành và hai
đường thẳng x = 0, x = 2
A. S = 11. B. S = 10. C. S = 9. D. S = 12.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x 5y + 3z 6 = 0. Giao điểm của mặt
phẳng (α) và trục Ox điểm
A. P (6; 0; 0). B. M(3; 0; 0). C. Q(6; 0; 0). D. N(2; 0; 0).
Câu 26. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
1
sin
2
x
dx = tan x + C. B.
Z
1
sin
2
x
dx = cot x + C.
C.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C. D.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2) B(2; 2; 1). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
AB = (3; 1; 1). B.
AB = (3; 1; 1). C.
AB = (1; 3; 3). D.
AB = (1; 1; 1).
Câu 28. Tích phân
π
Z
0
sin x dx bằng
A. 0. B. 2. C. 2. D. 0,0861.
Câu 29. Cho
12
Z
0
f(x) dx = 6;
12
Z
0
g(x) dx = 11. Tích phân
12
Z
0
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 17. B. 5. C. 17. D. 5.
Trang 3/6 đề 129
Câu 30. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
cos x dx = sin x. B.
Z
cos x dx = sin x + C.
C.
Z
cos x dx = sin x. D.
Z
cos x dx = sin x + C.
Câu 31. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x
(x 6= 0)
A. ln x + C. B.
1
x
2
+ C. C. ln |x| + C. D.
1
ln |x|
+ C.
Câu 32. Cho
2
Z
1
(2x + 1)e
x
dx = a · e
2
+ b · e, với a, b các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b
bằng
A. 3. B. 4. C. 8. D. 2.
Câu 33. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(2; 3; 1), N(1; 1; 1) và P (1; m + 1; 2). Biết tam
giác MNP vuông tại N. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m = 2. B. m = 4. C. m = 2. D. m = 4.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 3; 1) và mặt phẳng (α): x + y + 2z 2022 = 0.
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (α). Đường thẳng d phương trình
A.
x + 1
1
=
y + 3
1
=
z + 1
2
. B.
x 1
1
=
y 1
3
=
z 2
1
.
C.
x 1
1
=
y 3
1
=
z 1
2
. D.
x
1
=
y
1
=
z
2
.
Câu 35. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = a, x = b quay quanh trục hoành
A. V = π
2
b
Z
a
f
2
(x) dx. B. V = π
b
Z
a
f
2
(x) dx.
C. V = π
2
b
Z
a
f(x) dx. D. V = π
b
Z
a
f(x) dx.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q): 2x y + 3z 2021 = 0 và đường thẳng
d:
x = 2 t
y = 1 2t
0z = 4 + 5t
. Gọi (P ) mặt phẳng chứa d vuông góc với (Q). Phương trình của mặt
phẳng (P )
A. x + 5y + z 13 = 0. B. x 2y + 5z 20 = 0.
C. x 13y 5z + 5 = 0. D. 2x y + 3z 17 = 0.
Câu 37. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số
y = f
0
(x) như hình vẽ. Đặt h(x) = 2f(x) x
2
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. h(2) > h(4) > h(2). B. h(4) > h(2) > h(2).
C. h(2) > h(2) > h(4). D. h(2) > h(4) > h(2).
O
x
y
2
2
4
4
2
2
Câu 38.
Trang 4/6 đề 129
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R đồ thị như hình
v bên. Diện tích phần gạch chéo
O
x
y
y = f (x)
3 4
A. S =
3
Z
0
f(x) dx +
4
Z
0
f(x) dx. B. S =
4
Z
3
f(x) dx.
C. S =
0
Z
3
f(x) dx
4
Z
0
f(x) dx. D. S =
3
Z
0
f(x) dx
4
Z
0
f(x) dx.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(0; 3; 3) và bán kính R = 5. Phương
trình của (S)
A. x
2
+ (y + 3)
2
+ (z 3)
2
= 25. B. x
2
+ (y 3)
2
+ (z + 3)
2
= 25.
C. x
2
+ (y + 3)
2
+ (z 3)
2
= 5. D. x
2
+ (y 3)
2
+ (z + 3)
2
= 5.
Câu 40. Một ô đang chạy với vận tốc 12 m/s t người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 4t + 12( m/s), trong đó t khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô còn
di chuyển bao nhiêu mét?
A. 18 m. B. 10 m. C. 16 m. D. 20 m.
Câu 41. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x ln x
A. x
2
ln x +
x
2
2
+ C. B. x
2
ln x
x
2
2
+ C. C. x
2
ln x x + C. D. x
2
ln x
x
2
2
+ 1.
Câu 42. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R thỏa mãn f
0
(x) · f(x) = x, x R. Biết
f(0) = 1, khẳng định nào sau đây đúng?
A. f
2
(2) = 5. B. f
2
(2) = 6. C. f
2
(2) = 4. D. f
2
(2) = 3.
Câu 43. Cho hàm số f(x) đạo hàm trên mỗi khoảng
−∞;
1
2
,
1
2
; +
đồng thời thỏa
mãn f
0
(x) =
1
2x + 1
x 6=
1
2
, và f(1) + 2f(0) = 2 ln 674. Giá trị của biểu thức S = f(2) +
f(1) + f(4) bằng
A. ln 2022. B. 3 ln 3. C. 2 ln 3 ln 674. D. 2 ln 2022.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): x + y 2z + 2 = 0 và hai điểm A(2; 0; 1),
B(1; 1; 2) . Gọi d đường thẳng nằm trong (α) và cắt đường thẳng AB, thỏa mãn góc giữa hai
đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB mặt phẳng (α). Khoảng cách từ điểm
A đến đường thẳng d bằng
A.
3. B.
3
2
. C.
6
3
. D. 2.
Câu 45. Cho
1
Z
1
4
8x + 17
+
3
6x + m
dx = 4 với hằng số m > 6. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. 6 < m 9. B. m > 20. C. 12 m 20. D. 9 < m < 12.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x 2y z + 1 = 0 và hai đường thẳng
d
1
:
x = 2 + t
y = 2 + t
z = t
, d
2
:
x = 2t
0
y = 3 + t
0
z = 1
. Gọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) cắt cả
hai đường thẳng d
1
, d
2
. Đường thẳng phương trình
Trang 5/6 đề 129
A.
x 5
1
=
y 9
3
=
z + 7
8
. B.
x 6
5
=
y 6
9
=
z 1
7
.
C.
x 6
1
=
y 6
3
=
z 1
8
. D.
x 5
6
=
y 9
6
=
z + 7
1
.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 4; 1), B(3; 2; 2), C(0; 3; 2) mặt phẳng
(β): x y + 2z + 1 = 0. Gọi M điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng (β). Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T = MA + MB + MC bằng
A. 6
2. B. 3
2. C.
13 +
14. D. 3
2 +
6.
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 2
1
=
y m
1
=
z 3
2
, d
2
:
x 1
3
=
y 2
2
=
z + 1
2m + 3
, đó m 6=
3
2
tham số. Với giá trị nào của m t đường thẳng d
1
vuông góc
với đường thẳng d
2
?
A. m =
1
2
. B. m =
1
2
. C. m =
11
4
. D. m =
15
4
.
Câu 49. Xét vật thể (T ) nằm giữa hai mặt phẳng x = 1 x = 1. Biết rằng thiết diện của vật
thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm hoành độ x (1 x 1) một hình
vuông cạnh bằng 2
1 x
2
. Thể tích vật thể (T ) bằng
A.
16π
3
. B. π. C.
8
3
. D.
16
3
.
Câu 50. Cho (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x
2
+ 1, trục hoành và các
đường thẳng x = 1, x = 4. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay thể
tích bằng
A. 8,15. B. 24π. C. 8,15π. D. 24.
HẾT
Trang 6/6 đề 129
ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ
đề thi 121
1. D 2. C 3. A 4. A 5. A 6. C 7. A 8. D 9. B 10. B
11. B 12. C 13. C 14. D 15. A 16. B 17. C 18. A 19. B 20. A
21. D 22. A 23. C 24. A 25. B 26. C 27. D 28. C 29. C 30. D
31. A 32. A 33. A 34. D 35. D 36. D 37. A 38. D 39. C 40. B
41. D 42. A 43. D 44. D 45. A 46. C 47. D 48. A 49. A 50. C
đề thi 122
1. B 2. C 3. D 4. C 5. B 6. D 7. A 8. B 9. C 10. C
11. C 12. D 13. D 14. A 15. B 16. B 17. C 18. B 19. B 20. B
21. B 22. A 23. A 24. A 25. B 26. D 27. C 28. C 29. D 30. C
31. B 32. C 33. D 34. B 35. B 36. A 37. D 38. B 39. A 40. A
41. A 42. A 43. D 44. D 45. B 46. B 47. B 48. C 49. C 50. B
đề thi 123
1. D 2. D 3. A 4. C 5. C 6. B 7. C 8. D 9. B 10. B
11. A 12. C 13. A 14. A 15. A 16. A 17. C 18. C 19. A 20. A
21. C 22. B 23. A 24. A 25. B 26. C 27. C 28. D 29. B 30. A
31. D 32. C 33. B 34. B 35. D 36. B 37. C 38. B 39. D 40. A
41. A 42. B 43. A 44. B 45. C 46. D 47. D 48. A 49. A 50. A
đề thi 124
1. A 2. B 3. A 4. D 5. A 6. B 7. D 8. D 9. A 10. A
11. D 12. C 13. B 14. C 15. C 16. D 17. D 18. D 19. B 20. C
21. C 22. C 23. D 24. D 25. A 26. B 27. C 28. C 29. B 30. A
31. B 32. D 33. C 34. D 35. B 36. D 37. D 38. B 39. D 40. D
41. D 42. B 43. D 44. D 45. A 46. A 47. C 48. A 49. C 50. A
đề thi 125
1. B 2. B 3. B 4. B 5. A 6. C 7. C 8. C 9. D 10. B
11. C 12. A 13. B 14. D 15. C 16. B 17. C 18. A 19. B 20. D
21. D 22. D 23. A 24. C 25. C 26. A 27. A 28. D 29. D 30. B
31. B 32. C 33. B 34. B 35. C 36. C 37. D 38. B 39. B 40. A
41. C 42. D 43. C 44. D 45. D 46. A 47. D 48. B 49. B 50. D
đề thi 126
1. C 2. D 3. B 4. B 5. B 6. A 7. C 8. D 9. B 10. A
11. C 12. B 13. B 14. A 15. B 16. A 17. C 18. C 19. A 20. C
21. A 22. C 23. C 24. C 25. C 26. D 27. D 28. B 29. A 30. A
31. D 32. B 33. D 34. C 35. B 36. B 37. B 38. C 39. A 40. A
41. C 42. C 43. D 44. B 45. D 46. A 47. A 48. D 49. C 50. A
đề thi 127
1. C 2. D 3. B 4. A 5. C 6. C 7. C 8. D 9. A 10. C
11. B 12. C 13. A 14. B 15. A 16. B 17. B 18. A 19. C 20. D
21. B 22. B 23. D 24. D 25. A 26. B 27. B 28. C 29. A 30. A
31. B 32. D 33. A 34. B 35. D 36. B 37. A 38. A 39. A 40. A
41. D 42. A 43. B 44. A 45. B 46. C 47. A 48. D 49. D 50. C
đề thi 128
1. B 2. A 3. C 4. C 5. B 6. C 7. C 8. B 9. A 10. D
11. A 12. B 13. A 14. A 15. A 16. C 17. A 18. A 19. B 20. B
21. A 22. C 23. C 24. D 25. A 26. A 27. D 28. B 29. D 30. C
31. B 32. B 33. A 34. B 35. C 36. B 37. C 38. B 39. D 40. C
41. A 42. D 43. D 44. D 45. D 46. A 47. C 48. B 49. D 50. D
đề thi 129
1. D 2. C 3. A 4. A 5. D 6. D 7. B 8. B 9. A 10. D
11. C 12. B 13. A 14. C 15. B 16. C 17. B 18. D 19. D 20. D
21. B 22. B 23. C 24. B 25. B 26. D 27. A 28. C 29. C 30. B
31. C 32. D 33. A 34. C 35. B 36. C 37. A 38. C 39. B 40. A
41. B 42. A 43. D 44. C 45. D 46. C 47. D 48. C 49. D 50. B
| 1/56

Preview text:

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA KÌ 2 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG MÔN TOÁN 12
(Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh: .................................................................... Mã đề thi 121
Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = ex là. ex+1 ex A. + C. B. + C. C. ex+1 + C. D. ex + C. x + 1 x 7 5 Z Z Câu 2. Cho f (x) dx = 12. Tích phân f (2x − 3) dx bằng −3 0 A. 21. B. 12. C. 6. D. 24. 1 Z Câu 3. Tích phân (2x − 5) dx bằng −3 A. −28. B. −20. C. 4. D. 8. 2021 Z
Câu 4. Cho tích phân I =
(1 + x)12 dx. Đặt u = x + 1 ta được 0 2022 2022 Z Z A. I = u12 du. B. I = (u − 1)12 du. 1 1 2021 2021 Z Z C. I = (u − 1)12 du. D. I = u12 du. 0 0
Câu 5. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình y
vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 Z Z y = x2 − 2x − 1 A. (−2x2 + 2x + 4) dx. B. (2x2 − 2x − 4) dx. −1 −1 2 2 2 Z Z −1 O x C. (2x − 2) dx. D. (−2x + 2) dx. −1 −1 y = −x2 + 3
Câu 6. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (4; 2; −1) trên trục Oy là điểm A. M4(0; 0; −1). B. M1(4; 0; −1). C. M2(0; 2; 0). D. M3(4; 0; 0).
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 0; −1), C(0; 5; 0). Phương trình của mặt phẳng (ABC) là x y z x y z x y z A. + + = 1. B. 2x + 5y − z = 1. C. + + = 0. D. + + = 1. 2 5 −1 2 5 −1 2 −1 5
Câu 8. Cho f (x) là một hàm số liên tục trên đoạn [−1; 2]. Giả sử F (x) là một nguyên hàm của
f (x) trên đoạn [−1; 2]. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 Z Z A. f (x) dx = F (2) + F (−1). B. f (x) dx = F (2) + F (1). −1 −1 2 2 Z Z C. f (x) dx = F (−1) − F (2). D. f (x) dx = F (2) − F (−1). −1 −1 Trang 1/6 − Mã đề 121
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; −4; 1) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm A. N (2; 6; 6). B. Q(1; −1; 4). C. P (1; 3; 3). D. M (2; −2; 8).
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z + 2004 = 0. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P ) là A. − → n 1 = (−2; −1; 3). B. − → n 3 = (2; −1; 3). C. − → n 4 = (2; 1; 3). D. − → n 2 = (2; 1; −3).
Câu 11. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. f 0(x) = F (x), ∀x ∈ K.
B. F 0(x) = f (x), ∀x ∈ K.
C. F 0(x) = f (x) + C, ∀x ∈ K.
D. f 0(x) = F (x) + C, ∀x ∈ K.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho vật thể (H) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình
x = a và x = b (a < b). Gọi S(x) là diện tích thiết diện của (H) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm có hoành độ là x, với a ≤ x ≤ b. Giả sử hàm số y = S(x) liên tục trên đoạn
[a; b]. Khi đó, thể tích V của vật thể (H) được tính bởi công thức b b b b Z Z Z Z A. V = S2(x) dx. B. V = π S2(x) dx. C. V = S(x) dx. D. V = π S(x) dx. a a a a
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 4)2 + (z − 2)2 = 9. Tâm của (S) là điểm A. K(1; −4; −2). B. H(−1; −4; −2). C. I(−1; 4; 2). D. J(1; 4; 2).
Câu 14. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 2], trục Ox và hai
đường thẳng x = 1, x = 2 có diện tích là 1 1 2 2 Z Z Z Z A. S = |f (x)| dx. B. S = f (x) dx. C. S = f (x) dx. D. S = |f (x)| dx. 2 2 1 1
Câu 15. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy có phương trình tham số là     x = 0 x = t x = 1 x = 0         A. y = t . B. y = t . C. y = t . D. y = 1 .     z = 0 z = t z = 1 z = 0 3 4 4 Z Z Z Câu 16. Cho f (x) dx = 9; f (x) dx = 25. Tích phân f (x) dx bằng 1 3 1 A. 35. B. 34. C. −16. D. 32.
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M0(−1; 3; 5) và có một vectơ chỉ phương là − →
u = (2; −3; 4). Đường thẳng ∆ có phương trình tham số là     x = 1 + 2t x = −1 + 2t x = −1 + 2t x = 2 − t         A. y = 3 − 3t . B. y = 3 + 3t . C. y = 3 − 3t . D. y = −3 + 3t .     z = 5 + 4t z = 5 + 4t z = 5 + 4t z = 4 + 5t e Z ln x Câu 18. Tích phân dx bằng x2 1 2 2 13 A. 1 − . B. 1 − ln 2. C. 1 + . D. . e e 50
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho điểm M0(x0; y0; z0) và mặt phẳng (α) : Ax+By +Cz +D =
0. Khoảng cách từ điểm M0 đến mặt phẳng (α) bằng Ax |Ax A. 0 + By0 + C z0 + D √ . B. 0 + By0 + C z0 + D| √ . A2 + B2 + C2 A2 + B2 + C2 |Ax |Ax C. 0 + By0 + C z0 + D| √ . D. 0 + By0 + C z0 + D| . A + B + C A2 + B2 + C2 Trang 2/6 − Mã đề 121
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (0; 0; 1) và mặt phẳng (Q) : 3x + y − 2z + 5 = 0.
Mặt phẳng (P ) đi qua M và song song với (Q). Phương trình của mặt phẳng (P ) là
A. 3x + y − 2z + 2 = 0.
B. 3x + y − 2z + 5 = 0.
C. 3x + y − 2z − 2 = 0.
D. 3x + y − 2z − 1 = 0. 12 12 12 Z Z Z Câu 21. Cho f (x) dx = 6; g(x) dx = −11. Tích phân [f (x) − g(x)] dx bằng 0 0 0 A. −17. B. 5. C. −5. D. 17. π Z Câu 22. Tích phân sin x dx bằng 0 A. 2. B. 0,0861. C. 0. D. −2.
Câu 23. Khẳng định nào sau đây đúng? Z Z 1 A. sin 2x dx = −2 cos 2x + C. B. sin 2x dx = cos 2x + C. 2 Z 1 Z C. sin 2x dx = − cos 2x + C. D. sin 2x dx = 2 cos 2x + C. 2
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 1; 2) và B(2; 2; 1). Khẳng định nào sau đây đúng?−→ −→ −→ −→ A. AB = (3; 1; −1). B. AB = (1; 3; 3). C. AB = (1; 1; −1).
D. AB = (−3; −1; 1).
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; −3; 0), B(2; 1; 4). Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng d là 3 A. − → u2 = ; −1; 2 . B. − → u1 = (−1; −4; −4). 2 C. − → u3 = (3; −2; 4). D. − → u4 = (2; −3; 0).
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 5y + 3z − 6 = 0. Giao điểm của mặt
phẳng (α) và trục Ox là điểm A. N (2; 0; 0). B. P (−6; 0; 0). C. M (3; 0; 0). D. Q(6; 0; 0).
Câu 27. Khẳng định nào sau đây đúng? Z 1 Z 1 A. dx = − tan x + C. B. dx = − tan x + C. cos2 x sin2 x Z 1 Z 1 C. dx = cot x + C. D. dx = tan x + C. sin2 x cos2 x
Câu 28. Cho hai hàm số f (x), g(x) liên tục trên R. Mệnh đề nào sau đây sai? Z Z Z A. [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx. Z Z Z B. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx. Z Z Z C. [f (x) · g(x)] dx = f (x) dx · g(x) dx. Z Z D. 4f (x) dx = 4 f (x) dx.
Câu 29. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x2 + 1, trục hoành và hai
đường thẳng x = 0, x = 2 là A. S = 11. B. S = 12. C. S = 10. D. S = 9.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0; 3; −3) và bán kính R = 5. Phương trình của (S) là
A. x2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 25.
B. x2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 5.
C. x2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 5.
D. x2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 25. Trang 3/6 − Mã đề 121
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) : 2x − y + 3z − 2021 = 0 và đường thẳng  x = 2 − t   d :
y = −1 − 2t . Gọi (P ) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (Q). Phương trình của mặt  0z = 4 + 5t phẳng (P ) là
A. x − 13y − 5z + 5 = 0.
B. 2x − y + 3z − 17 = 0.
C. x + 5y + z − 13 = 0.
D. −x − 2y + 5z − 20 = 0. Câu 32.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình y
vẽ bên. Diện tích phần gạch chéo là y = f (x) −3 O x 4 0 4 4 Z Z Z A. S = f (x) dx − f (x) dx. B. S = f (x) dx. −3 0 −3 −3 4 −3 4 Z Z Z Z C. S = f (x) dx + f (x) dx. D. S = f (x) dx − f (x) dx. 0 0 0 0
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y
y = f 0(x) như hình vẽ. Đặt h(x) = 2f (x) − x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4
A. h(2) > h(4) > h(−2).
B. h(2) > h(−2) > h(4).
C. h(4) > h(−2) > h(2).
D. h(−2) > h(4) > h(2). 2 −2 O x 2 4 −2
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M (2; 3; −1), N (−1; 1; 1) và P (1; m + 1; 2). Biết tam
giác M N P vuông tại N . Khẳng định nào sau đây đúng? A. m = 2. B. m = −4. C. m = 4. D. m = −2. 1
Câu 35. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = (x 6= 0) là x 1 1 A. ln x + C. B. − + C. C. + C. D. ln |x| + C. x2 ln |x| 2 Z Câu 36. Cho
(2x + 1)ex dx = a · e2 + b · e, với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b 1 bằng A. 3. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 37. Khẳng định nào sau đây đúng? Z Z A. cos x dx = sin x + C. B. cos x dx = − sin x. Z Z C. cos x dx = sin x. D. cos x dx = − sin x + C.
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b]. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = a, x = b quay quanh trục hoành là Trang 4/6 − Mã đề 121 b b Z Z A. V = π2 f (x) dx. B. V = π2 f 2(x) dx. a a b b Z Z C. V = π f (x) dx. D. V = π f 2(x) dx. a a
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 3; 1) và mặt phẳng (α) : x + y + 2z − 2022 = 0.
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (α). Đường thẳng d có phương trình là x y z x − 1 y − 1 z − 2 A. = = . B. = = . 1 1 2 1 3 1 x − 1 y − 3 z − 1 x + 1 y + 3 z + 1 C. = = . D. = = . 1 1 2 1 1 2 x − 2 y − m z − 3 x − 1
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = , d2 : = 1 −1 2 3 y − 2 z + 1 3 =
, ở đó m 6= − là tham số. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d − 1 vuông góc 2 2m + 3 2 với đường thẳng d2? 15 11 1 1 A. m = − . B. m = − . C. m = − . D. m = . 4 4 2 2
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và thỏa mãn f0(x) · f(x) = x, ∀x ∈ R. Biết
f (0) = 1, khẳng định nào sau đây đúng? A. f 2(2) = 6. B. f 2(2) = 4. C. f 2(2) = 3. D. f 2(2) = 5.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 2y − z + 1 = 0 và hai đường thẳng   x = −2 + t x = 2t0     d1 : y = 2 + t , d2 :
y = 3 + t0 . Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) và cắt cả   z = −t z = 1
hai đường thẳng d1, d2. Đường thẳng ∆ có phương trình là x − 6 y − 6 z − 1 x − 5 y − 9 z + 7 A. = = . B. = = . 1 −3 8 1 3 8 x − 5 y − 9 z + 7 x − 6 y − 6 z − 1 C. = = . D. = = . 6 6 1 5 9 −7 1 1
Câu 43. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên mỗi khoảng −∞; − ,
− ; +∞ đồng thời thỏa 2 2 1 1 mãn f 0(x) = ∀x 6= −
, và f (−1) + 2f (0) = 2 ln 674. Giá trị của biểu thức S = f (−2) + 2x + 1 2 f (1) + f (4) bằng A. 3 ln 3. B. 2 ln 3 − ln 674. C. ln 2022. D. 2 ln 2022.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 4; −1), B(3; 2; 2), C(0; 3; −2) và mặt phẳng
(β) : x − y + 2z + 1 = 0. Gọi M là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng (β). Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T = M A + M B + M C bằng √ √ √ √ √ √ A. 3 2. B. 6 2. C. 13 + 14. D. 3 2 + 6.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + y − 2z + 2 = 0 và hai điểm A(2; 0; 1),
B(1; 1; 2) . Gọi d là đường thẳng nằm trong (α) và cắt đường thẳng AB, thỏa mãn góc giữa hai
đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (α). Khoảng cách từ điểm
A đến đường thẳng d bằng √ √ 6 3 √ A. . B. . C. 3. D. 2. 3 2 √
Câu 46. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 + 1, trục hoành và các
đường thẳng x = 1, x = 4. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng A. 24. B. 8,15π. C. 24π. D. 8,15. Trang 5/6 − Mã đề 121 1 Z 4 3 Câu 47. Cho √ + √
dx = 4 với hằng số m > 6. Khẳng định nào sau đây 8x + 17 6x + m −1 đúng? A. m > 20. B. 12 ≤ m ≤ 20. C. 6 < m ≤ 9. D. 9 < m < 12.
Câu 48. Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −4t + 12( m/s), trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 18 m. B. 16 m. C. 10 m. D. 20 m.
Câu 49. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x ln x là x2 x2 x2 A. x2 ln x − + C. B. x2 ln x + + C. C. x2 ln x − x + C. D. x2 ln x − + 1. 2 2 2
Câu 50. Xét vật thể (T ) nằm giữa hai mặt phẳng x = −1 và x = 1. Biết rằng thiết diện của vật
thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (−1 ≤ x ≤ 1) là một hình √
vuông có cạnh bằng 2 1 − x2. Thể tích vật thể (T ) bằng 8 16π 16 A. . B. . C. . D. π. 3 3 3 HẾT Trang 6/6 − Mã đề 121
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA KÌ 2 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG MÔN TOÁN 12
(Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh: .................................................................... Mã đề thi 122
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho điểm M0(x0; y0; z0) và mặt phẳng (α) : Ax+By+Cz+D = 0.
Khoảng cách từ điểm M0 đến mặt phẳng (α) bằng |Ax |Ax A. 0 + By0 + C z0 + D| √ . B. 0 + By0 + C z0 + D| √ . A + B + C A2 + B2 + C2 |Ax Ax C. 0 + By0 + C z0 + D| . D. 0 + By0 + C z0 + D √ . A2 + B2 + C2 A2 + B2 + C2
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M0(−1; 3; 5) và có một vectơ chỉ phương là − →
u = (2; −3; 4). Đường thẳng ∆ có phương trình tham số là     x = 1 + 2t x = −1 + 2t x = −1 + 2t x = 2 − t         A. y = 3 − 3t . B. y = 3 + 3t . C. y = 3 − 3t . D. y = −3 + 3t .     z = 5 + 4t z = 5 + 4t z = 5 + 4t z = 4 + 5t
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (0; 0; 1) và mặt phẳng (Q) : 3x + y − 2z + 5 = 0. Mặt
phẳng (P ) đi qua M và song song với (Q). Phương trình của mặt phẳng (P ) là
A. 3x + y − 2z − 2 = 0.
B. 3x + y − 2z + 5 = 0.
C. 3x + y − 2z − 1 = 0.
D. 3x + y − 2z + 2 = 0.
Câu 4. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình y
vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 Z Z y = x2 − 2x − 1 A. (2x − 2) dx. B. (2x2 − 2x − 4) dx. −1 −1 2 2 2 Z Z −1 O x C. (−2x2 + 2x + 4) dx. D. (−2x + 2) dx. −1 −1 y = −x2 + 3 7 5 Z Z Câu 5. Cho f (x) dx = 12. Tích phân f (2x − 3) dx bằng −3 0 A. 24. B. 6. C. 21. D. 12.
Câu 6. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. f 0(x) = F (x) + C, ∀x ∈ K.
B. f 0(x) = F (x), ∀x ∈ K.
C. F 0(x) = f (x) + C, ∀x ∈ K.
D. F 0(x) = f (x), ∀x ∈ K.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy có phương trình tham số là     x = 0 x = t x = 1 x = 0         A. y = t . B. y = t . C. y = t . D. y = 1 .     z = 0 z = t z = 1 z = 0
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = ex là. ex ex+1 A. + C. B. ex + C. C. + C. D. ex+1 + C. x x + 1 2021 Z
Câu 9. Cho tích phân I =
(1 + x)12 dx. Đặt u = x + 1 ta được 0 Trang 1/6 − Mã đề 122 2022 2021 Z Z A. I = (u − 1)12 du. B. I = u12 du. 1 0 2022 2021 Z Z C. I = u12 du. D. I = (u − 1)12 du. 1 0
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z + 2004 = 0. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P ) là A. − → n 1 = (−2; −1; 3). B. − → n 2 = (2; 1; −3). C. − → n 3 = (2; −1; 3). D. − → n 4 = (2; 1; 3). 1 Z Câu 11. Tích phân (2x − 5) dx bằng −3 A. 4. B. −20. C. −28. D. 8.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (4; 2; −1) trên trục Oy là điểm A. M3(4; 0; 0). B. M4(0; 0; −1). C. M1(4; 0; −1). D. M2(0; 2; 0).
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 4)2 + (z − 2)2 = 9. Tâm của (S) là điểm A. K(1; −4; −2). B. H(−1; −4; −2). C. J(1; 4; 2). D. I(−1; 4; 2).
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho vật thể (H) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình
x = a và x = b (a < b). Gọi S(x) là diện tích thiết diện của (H) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm có hoành độ là x, với a ≤ x ≤ b. Giả sử hàm số y = S(x) liên tục trên đoạn
[a; b]. Khi đó, thể tích V của vật thể (H) được tính bởi công thức b b b b Z Z Z Z A. V = S(x) dx. B. V = S2(x) dx. C. V = π S2(x) dx. D. V = π S(x) dx. a a a a
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 0; −1), C(0; 5; 0). Phương trình của mặt phẳng (ABC) là x y z x y z x y z A. + + = 0. B. + + = 1. C. + + = 1. D. 2x + 5y − z = 1. 2 5 −1 2 5 −1 2 −1 5
Câu 16. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 2], trục Ox và hai
đường thẳng x = 1, x = 2 có diện tích là 1 2 1 2 Z Z Z Z A. S = f (x) dx. B. S = |f (x)| dx. C. S = |f (x)| dx. D. S = f (x) dx. 2 1 2 1
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; −4; 1) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm A. N (2; 6; 6). B. P (1; 3; 3). C. Q(1; −1; 4). D. M (2; −2; 8). 3 4 4 Z Z Z Câu 18. Cho f (x) dx = 9; f (x) dx = 25. Tích phân f (x) dx bằng 1 3 1 A. 35. B. 34. C. −16. D. 32.
Câu 19. Cho f (x) là một hàm số liên tục trên đoạn [−1; 2]. Giả sử F (x) là một nguyên hàm của
f (x) trên đoạn [−1; 2]. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 Z Z A. f (x) dx = F (2) + F (1). B. f (x) dx = F (2) − F (−1). −1 −1 Trang 2/6 − Mã đề 122 2 2 Z Z C. f (x) dx = F (2) + F (−1). D. f (x) dx = F (−1) − F (2). −1 −1 e Z ln x Câu 20. Tích phân dx bằng x2 1 2 2 13 A. 1 + . B. 1 − . C. . D. 1 − ln 2. e e 50 π Z Câu 21. Tích phân sin x dx bằng 0 A. 0. B. 2. C. 0,0861. D. −2.
Câu 22. Khẳng định nào sau đây đúng? Z 1 Z A. sin 2x dx = − cos 2x + C. B. sin 2x dx = −2 cos 2x + C. 2 Z 1 Z C. sin 2x dx = cos 2x + C. D. sin 2x dx = 2 cos 2x + C. 2
Câu 23. Cho hai hàm số f (x), g(x) liên tục trên R. Mệnh đề nào sau đây sai? Z Z Z A. [f (x) · g(x)] dx = f (x) dx · g(x) dx. Z Z Z B. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx. Z Z Z C. [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx. Z Z D. 4f (x) dx = 4 f (x) dx.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; −3; 0), B(2; 1; 4). Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng d là 3 A. − → u1 = (−1; −4; −4). B. − → u2 = ; −1; 2 . 2 C. − → u3 = (3; −2; 4). D. − → u4 = (2; −3; 0).
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 1; 2) và B(2; 2; 1). Khẳng định nào sau đây đúng?−→ −→ −→ −→ A. AB = (1; 3; 3). B. AB = (3; 1; −1). C. AB = (1; 1; −1).
D. AB = (−3; −1; 1).
Câu 26. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x2 + 1, trục hoành và hai
đường thẳng x = 0, x = 2 là A. S = 9. B. S = 12. C. S = 11. D. S = 10. 12 12 12 Z Z Z Câu 27. Cho f (x) dx = 6; g(x) dx = −11. Tích phân [f (x) − g(x)] dx bằng 0 0 0 A. −17. B. −5. C. 17. D. 5.
Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng? Z 1 Z 1 A. dx = − tan x + C. B. dx = cot x + C. cos2 x sin2 x Z 1 Z 1 C. dx = tan x + C. D. dx = − tan x + C. cos2 x sin2 x
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 5y + 3z − 6 = 0. Giao điểm của mặt
phẳng (α) và trục Ox là điểm A. N (2; 0; 0). B. P (−6; 0; 0). C. Q(6; 0; 0). D. M (3; 0; 0). Trang 3/6 − Mã đề 122
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y
y = f 0(x) như hình vẽ. Đặt h(x) = 2f (x) − x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4
A. h(2) > h(−2) > h(4).
B. h(4) > h(−2) > h(2).
C. h(2) > h(4) > h(−2).
D. h(−2) > h(4) > h(2). 2 −2 O x 2 4 −2 2 Z Câu 31. Cho
(2x + 1)ex dx = a · e2 + b · e, với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b 1 bằng A. 8. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) : 2x − y + 3z − 2021 = 0 và đường thẳng  x = 2 − t   d :
y = −1 − 2t . Gọi (P ) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (Q). Phương trình của mặt  0z = 4 + 5t phẳng (P ) là
A. x + 5y + z − 13 = 0.
B. −x − 2y + 5z − 20 = 0.
C. x − 13y − 5z + 5 = 0.
D. 2x − y + 3z − 17 = 0.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0; 3; −3) và bán kính R = 5. Phương trình của (S) là
A. x2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 5.
B. x2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 5.
C. x2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 25.
D. x2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 25.
Câu 34. Khẳng định nào sau đây đúng? Z Z A. cos x dx = − sin x. B. cos x dx = sin x + C. Z Z C. cos x dx = − sin x + C. D. cos x dx = sin x.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 3; 1) và mặt phẳng (α) : x + y + 2z − 2022 = 0.
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (α). Đường thẳng d có phương trình là x y z x − 1 y − 3 z − 1 A. = = . B. = = . 1 1 2 1 1 2 x − 1 y − 1 z − 2 x + 1 y + 3 z + 1 C. = = . D. = = . 1 3 1 1 1 2
Câu 36. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M (2; 3; −1), N (−1; 1; 1) và P (1; m + 1; 2). Biết tam
giác M N P vuông tại N . Khẳng định nào sau đây đúng? A. m = −2. B. m = 4. C. m = 2. D. m = −4. Câu 37.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình y
vẽ bên. Diện tích phần gạch chéo là y = f (x) −3 O x 4 −3 4 −3 4 Z Z Z Z A. S = f (x) dx − f (x) dx. B. S = f (x) dx + f (x) dx. 0 0 0 0 Trang 4/6 − Mã đề 122 4 0 4 Z Z Z C. S = f (x) dx. D. S = f (x) dx − f (x) dx. −3 −3 0 1
Câu 38. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = (x 6= 0) là x1 1 A. ln x + C. B. ln |x| + C. C. − + C. D. + C. x2 ln |x|
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b]. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = a, x = b quay quanh trục hoành là b b Z Z A. V = π f 2(x) dx. B. V = π f (x) dx. a a b b Z Z C. V = π2 f (x) dx. D. V = π2 f 2(x) dx. a a
Câu 40. Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −4t + 12( m/s), trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 18 m. B. 10 m. C. 20 m. D. 16 m.
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và thỏa mãn f0(x) · f(x) = x, ∀x ∈ R. Biết
f (0) = 1, khẳng định nào sau đây đúng? A. f 2(2) = 5. B. f 2(2) = 4. C. f 2(2) = 3. D. f 2(2) = 6. √
Câu 42. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 + 1, trục hoành và các
đường thẳng x = 1, x = 4. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng A. 24π. B. 8,15. C. 24. D. 8,15π.
Câu 43. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x ln x là x2 x2 x2 A. x2 ln x − + 1. B. x2 ln x − x + C. C. x2 ln x + + C. D. x2 ln x − + C. 2 2 2
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 4; −1), B(3; 2; 2), C(0; 3; −2) và mặt phẳng
(β) : x − y + 2z + 1 = 0. Gọi M là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng (β). Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T = M A + M B + M C bằng √ √ √ √ √ √ A. 3 2. B. 6 2. C. 13 + 14. D. 3 2 + 6.
Câu 45. Xét vật thể (T ) nằm giữa hai mặt phẳng x = −1 và x = 1. Biết rằng thiết diện của vật
thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (−1 ≤ x ≤ 1) là một hình √
vuông có cạnh bằng 2 1 − x2. Thể tích vật thể (T ) bằng 16π 16 8 A. . B. . C. . D. π. 3 3 3
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 2y − z + 1 = 0 và hai đường thẳng   x = −2 + t x = 2t0     d1 : y = 2 + t , d2 :
y = 3 + t0 . Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) và cắt cả   z = −t z = 1
hai đường thẳng d1, d2. Đường thẳng ∆ có phương trình là x − 5 y − 9 z + 7 x − 6 y − 6 z − 1 A. = = . B. = = . 1 3 8 1 −3 8 x − 5 y − 9 z + 7 x − 6 y − 6 z − 1 C. = = . D. = = . 6 6 1 5 9 −7 Trang 5/6 − Mã đề 122 1 1
Câu 47. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên mỗi khoảng −∞; − ,
− ; +∞ đồng thời thỏa 2 2 1 1 mãn f 0(x) = ∀x 6= −
, và f (−1) + 2f (0) = 2 ln 674. Giá trị của biểu thức S = f (−2) + 2x + 1 2 f (1) + f (4) bằng A. 3 ln 3. B. 2 ln 2022. C. 2 ln 3 − ln 674. D. ln 2022.
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + y − 2z + 2 = 0 và hai điểm A(2; 0; 1),
B(1; 1; 2) . Gọi d là đường thẳng nằm trong (α) và cắt đường thẳng AB, thỏa mãn góc giữa hai
đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (α). Khoảng cách từ điểm
A đến đường thẳng d bằng √ √ √ 6 3 A. 2. B. 3. C. . D. . 3 2 1 Z 4 3 Câu 49. Cho √ + √
dx = 4 với hằng số m > 6. Khẳng định nào sau đây 8x + 17 6x + m −1 đúng? A. 12 ≤ m ≤ 20. B. m > 20. C. 9 < m < 12. D. 6 < m ≤ 9. x − 2 y − m z − 3 x − 1
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = , d2 : = 1 −1 2 3 y − 2 z + 1 3 =
, ở đó m 6= − là tham số. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d − 1 vuông góc 2 2m + 3 2 với đường thẳng d2? 15 11 1 1 A. m = − . B. m = − . C. m = − . D. m = . 4 4 2 2 HẾT Trang 6/6 − Mã đề 122
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA KÌ 2 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG MÔN TOÁN 12
(Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh: .................................................................... Mã đề thi 123
Câu 1. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 2], trục Ox và hai
đường thẳng x = 1, x = 2 có diện tích là 2 1 1 2 Z Z Z Z A. S = f (x) dx. B. S = |f (x)| dx. C. S = f (x) dx. D. S = |f (x)| dx. 1 2 2 1 2021 Z
Câu 2. Cho tích phân I =
(1 + x)12 dx. Đặt u = x + 1 ta được 0 2021 2021 Z Z A. I = u12 du. B. I = (u − 1)12 du. 0 0 2022 2022 Z Z C. I = (u − 1)12 du. D. I = u12 du. 1 1
Câu 3. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy có phương trình tham số là     x = 0 x = t x = 1 x = 0         A. y = t . B. y = t . C. y = t . D. y = 1 .     z = 0 z = t z = 1 z = 0
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (0; 0; 1) và mặt phẳng (Q) : 3x + y − 2z + 5 = 0. Mặt
phẳng (P ) đi qua M và song song với (Q). Phương trình của mặt phẳng (P ) là
A. 3x + y − 2z − 1 = 0.
B. 3x + y − 2z + 5 = 0.
C. 3x + y − 2z + 2 = 0.
D. 3x + y − 2z − 2 = 0.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M0(−1; 3; 5) và có một vectơ chỉ phương là − →
u = (2; −3; 4). Đường thẳng ∆ có phương trình tham số là     x = 1 + 2t x = −1 + 2t x = −1 + 2t x = 2 − t         A. y = 3 − 3t . B. y = 3 + 3t . C. y = 3 − 3t . D. y = −3 + 3t .     z = 5 + 4t z = 5 + 4t z = 5 + 4t z = 4 + 5t 3 4 4 Z Z Z Câu 6. Cho f (x) dx = 9; f (x) dx = 25. Tích phân f (x) dx bằng 1 3 1 A. 32. B. 34. C. −16. D. 35.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; −4; 1) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm A. M (2; −2; 8). B. P (1; 3; 3). C. Q(1; −1; 4). D. N (2; 6; 6). e Z ln x Câu 8. Tích phân dx bằng x2 1 13 2 2 A. 1 − ln 2. B. . C. 1 + . D. 1 − . 50 e e 7 5 Z Z Câu 9. Cho f (x) dx = 12. Tích phân f (2x − 3) dx bằng −3 0 A. 21. B. 6. C. 24. D. 12. Trang 1/6 − Mã đề 123
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 4)2 + (z − 2)2 = 9. Tâm của (S) là điểm A. K(1; −4; −2). B. I(−1; 4; 2). C. J(1; 4; 2). D. H(−1; −4; −2).
Câu 11. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. F 0(x) = f (x), ∀x ∈ K.
B. f 0(x) = F (x) + C, ∀x ∈ K.
C. f 0(x) = F (x), ∀x ∈ K.
D. F 0(x) = f (x) + C, ∀x ∈ K.
Câu 12. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình y
vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 Z Z y = x2 − 2x − 1 A. (2x − 2) dx. B. (−2x + 2) dx. −1 −1 2 2 2 Z Z −1 O x C. (−2x2 + 2x + 4) dx. D. (2x2 − 2x − 4) dx. −1 −1 y = −x2 + 3
Câu 13. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = ex là. ex ex+1 A. ex + C. B. ex+1 + C. C. + C. D. + C. x x + 1
Câu 14. Cho f (x) là một hàm số liên tục trên đoạn [−1; 2]. Giả sử F (x) là một nguyên hàm của
f (x) trên đoạn [−1; 2]. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 Z Z A. f (x) dx = F (2) − F (−1). B. f (x) dx = F (2) + F (1). −1 −1 2 2 Z Z C. f (x) dx = F (−1) − F (2). D. f (x) dx = F (2) + F (−1). −1 −1
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho điểm M0(x0; y0; z0) và mặt phẳng (α) : Ax+By +Cz +D =
0. Khoảng cách từ điểm M0 đến mặt phẳng (α) bằng |Ax |Ax A. 0 + By0 + C z0 + D| √ . B. 0 + By0 + C z0 + D| . A2 + B2 + C2 A2 + B2 + C2 |Ax Ax C. 0 + By0 + C z0 + D| √ . D. 0 + By0 + C z0 + D √ . A + B + C A2 + B2 + C2
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 0; −1), C(0; 5; 0). Phương trình của mặt phẳng (ABC) là x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1. C. 2x + 5y − z = 1. D. + + = 0. 2 5 −1 2 −1 5 2 5 −1
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho vật thể (H) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình
x = a và x = b (a < b). Gọi S(x) là diện tích thiết diện của (H) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm có hoành độ là x, với a ≤ x ≤ b. Giả sử hàm số y = S(x) liên tục trên đoạn
[a; b]. Khi đó, thể tích V của vật thể (H) được tính bởi công thức b b b b Z Z Z Z A. V = π S(x) dx. B. V = π S2(x) dx. C. V = S(x) dx. D. V = S2(x) dx. a a a a
Câu 18. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (4; 2; −1) trên trục Oy là điểm A. M4(0; 0; −1). B. M1(4; 0; −1). C. M2(0; 2; 0). D. M3(4; 0; 0).
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z + 2004 = 0. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P ) là A. − → n 3 = (2; −1; 3). B. − → n 4 = (2; 1; 3). C. − → n 1 = (−2; −1; 3). D. − → n 2 = (2; 1; −3). Trang 2/6 − Mã đề 123 1 Z Câu 20. Tích phân (2x − 5) dx bằng −3 A. −28. B. −20. C. 8. D. 4.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 1; 2) và B(2; 2; 1). Khẳng định nào sau đây đúng?−→ −→ −→ −→
A. AB = (−3; −1; 1). B. AB = (1; 1; −1). C. AB = (3; 1; −1). D. AB = (1; 3; 3).
Câu 22. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x2 + 1, trục hoành và hai
đường thẳng x = 0, x = 2 là A. S = 12. B. S = 10. C. S = 11. D. S = 9.
Câu 23. Khẳng định nào sau đây đúng? Z 1 Z 1 A. dx = tan x + C. B. dx = − tan x + C. cos2 x cos2 x Z 1 Z 1 C. dx = cot x + C. D. dx = − tan x + C. sin2 x sin2 x
Câu 24. Khẳng định nào sau đây đúng? Z 1 Z A. sin 2x dx = − cos 2x + C. B. sin 2x dx = 2 cos 2x + C. 2 Z 1 Z C. sin 2x dx = cos 2x + C. D. sin 2x dx = −2 cos 2x + C. 2
Câu 25. Cho hai hàm số f (x), g(x) liên tục trên R. Mệnh đề nào sau đây sai? Z Z Z A. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx. Z Z Z B. [f (x) · g(x)] dx = f (x) dx · g(x) dx. Z Z Z C. [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx. Z Z D. 4f (x) dx = 4 f (x) dx. 12 12 12 Z Z Z Câu 26. Cho f (x) dx = 6; g(x) dx = −11. Tích phân [f (x) − g(x)] dx bằng 0 0 0 A. 5. B. −5. C. 17. D. −17.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 5y + 3z − 6 = 0. Giao điểm của mặt
phẳng (α) và trục Ox là điểm A. Q(6; 0; 0). B. N (2; 0; 0). C. M (3; 0; 0). D. P (−6; 0; 0).
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; −3; 0), B(2; 1; 4). Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng d là 3 A. − → u3 = (3; −2; 4). B. − → u2 = ; −1; 2 . 2 C. − → u4 = (2; −3; 0). D. − → u1 = (−1; −4; −4). π Z Câu 29. Tích phân sin x dx bằng 0 A. −2. B. 2. C. 0. D. 0,0861.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0; 3; −3) và bán kính R = 5. Phương trình của (S) là
A. x2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 25.
B. x2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 5.
C. x2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 5.
D. x2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 25. Trang 3/6 − Mã đề 123
Câu 31. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M (2; 3; −1), N (−1; 1; 1) và P (1; m + 1; 2). Biết tam
giác M N P vuông tại N . Khẳng định nào sau đây đúng? A. m = −4. B. m = 4. C. m = 2. D. m = −2.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) : 2x − y + 3z − 2021 = 0 và đường thẳng  x = 2 − t   d :
y = −1 − 2t . Gọi (P ) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (Q). Phương trình của mặt  0z = 4 + 5t phẳng (P ) là
A. 2x − y + 3z − 17 = 0.
B. x + 5y + z − 13 = 0.
C. x − 13y − 5z + 5 = 0.
D. −x − 2y + 5z − 20 = 0.
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b]. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = a, x = b quay quanh trục hoành là b b Z Z A. V = π2 f 2(x) dx. B. V = π f 2(x) dx. a a b b Z Z C. V = π f (x) dx. D. V = π2 f (x) dx. a a
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y
y = f 0(x) như hình vẽ. Đặt h(x) = 2f (x) − x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4
A. h(4) > h(−2) > h(2).
B. h(2) > h(4) > h(−2).
C. h(−2) > h(4) > h(2).
D. h(2) > h(−2) > h(4). 2 −2 O x 2 4 −2
Câu 35. Khẳng định nào sau đây đúng? Z Z A. cos x dx = − sin x. B. cos x dx = sin x. Z Z C. cos x dx = − sin x + C. D. cos x dx = sin x + C. 2 Z Câu 36. Cho
(2x + 1)ex dx = a · e2 + b · e, với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b 1 bằng A. 8. B. 2. C. 4. D. 3. 1
Câu 37. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = (x 6= 0) là x 1 1 A. − + C. B. + C. C. ln |x| + C. D. ln x + C. x2 ln |x| Câu 38.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình y
vẽ bên. Diện tích phần gạch chéo là y = f (x) −3 O x 4 Trang 4/6 − Mã đề 123 4 0 4 Z Z Z A. S = f (x) dx. B. S = f (x) dx − f (x) dx. −3 −3 0 −3 4 −3 4 Z Z Z Z C. S = f (x) dx + f (x) dx. D. S = f (x) dx − f (x) dx. 0 0 0 0
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 3; 1) và mặt phẳng (α) : x + y + 2z − 2022 = 0.
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (α). Đường thẳng d có phương trình là x + 1 y + 3 z + 1 x − 1 y − 1 z − 2 A. = = . B. = = . 1 1 2 1 3 1 x y z x − 1 y − 3 z − 1 C. = = . D. = = . 1 1 2 1 1 2
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 4; −1), B(3; 2; 2), C(0; 3; −2) và mặt phẳng
(β) : x − y + 2z + 1 = 0. Gọi M là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng (β). Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T = M A + M B + M C bằng √ √ √ √ √ √ A. 3 2 + 6. B. 6 2. C. 3 2. D. 13 + 14. x − 2 y − m z − 3 x − 1
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = , d2 : = 1 −1 2 3 y − 2 z + 1 3 =
, ở đó m 6= − là tham số. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d − 1 vuông góc 2 2m + 3 2 với đường thẳng d2? 11 1 15 1 A. m = − . B. m = . C. m = − . D. m = − . 4 2 4 2
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + y − 2z + 2 = 0 và hai điểm A(2; 0; 1),
B(1; 1; 2) . Gọi d là đường thẳng nằm trong (α) và cắt đường thẳng AB, thỏa mãn góc giữa hai
đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (α). Khoảng cách từ điểm
A đến đường thẳng d bằng √ √ √ 6 3 A. 3. B. . C. 2. D. . 3 2 √
Câu 43. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 + 1, trục hoành và các
đường thẳng x = 1, x = 4. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng A. 24π. B. 8,15π. C. 8,15. D. 24.
Câu 44. Xét vật thể (T ) nằm giữa hai mặt phẳng x = −1 và x = 1. Biết rằng thiết diện của vật
thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (−1 ≤ x ≤ 1) là một hình √
vuông có cạnh bằng 2 1 − x2. Thể tích vật thể (T ) bằng 8 16 16π A. . B. . C. . D. π. 3 3 3
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 2y − z + 1 = 0 và hai đường thẳng   x = −2 + t x = 2t0     d1 : y = 2 + t , d2 :
y = 3 + t0 . Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) và cắt cả   z = −t z = 1
hai đường thẳng d1, d2. Đường thẳng ∆ có phương trình là x − 5 y − 9 z + 7 x − 6 y − 6 z − 1 A. = = . B. = = . 1 3 8 5 9 −7 x − 6 y − 6 z − 1 x − 5 y − 9 z + 7 C. = = . D. = = . 1 −3 8 6 6 1
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và thỏa mãn f0(x) · f(x) = x, ∀x ∈ R. Biết
f (0) = 1, khẳng định nào sau đây đúng? A. f 2(2) = 6. B. f 2(2) = 4. C. f 2(2) = 3. D. f 2(2) = 5. Trang 5/6 − Mã đề 123 1 1
Câu 47. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên mỗi khoảng −∞; − ,
− ; +∞ đồng thời thỏa 2 2 1 1 mãn f 0(x) = ∀x 6= −
, và f (−1) + 2f (0) = 2 ln 674. Giá trị của biểu thức S = f (−2) + 2x + 1 2 f (1) + f (4) bằng A. 2 ln 3 − ln 674. B. ln 2022. C. 3 ln 3. D. 2 ln 2022.
Câu 48. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x ln x là x2 x2 x2 A. x2 ln x − + C. B. x2 ln x − x + C. C. x2 ln x − + 1. D. x2 ln x + + C. 2 2 2
Câu 49. Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −4t + 12( m/s), trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 18 m. B. 16 m. C. 10 m. D. 20 m. 1 Z 4 3 Câu 50. Cho √ + √
dx = 4 với hằng số m > 6. Khẳng định nào sau đây 8x + 17 6x + m −1 đúng? A. 9 < m < 12. B. m > 20. C. 6 < m ≤ 9. D. 12 ≤ m ≤ 20. HẾT Trang 6/6 − Mã đề 123
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA KÌ 2 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG MÔN TOÁN 12
(Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh: .................................................................... Mã đề thi 124
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z + 2004 = 0. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P ) là A. − → n 3 = (2; −1; 3). B. − → n 4 = (2; 1; 3). C. − → n 2 = (2; 1; −3). D. − → n 1 = (−2; −1; 3).
Câu 2. Cho f (x) là một hàm số liên tục trên đoạn [−1; 2]. Giả sử F (x) là một nguyên hàm của
f (x) trên đoạn [−1; 2]. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 Z Z A. f (x) dx = F (2) + F (−1). B. f (x) dx = F (2) − F (−1). −1 −1 2 2 Z Z C. f (x) dx = F (−1) − F (2). D. f (x) dx = F (2) + F (1). −1 −1
Câu 3. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy có phương trình tham số là     x = 0 x = t x = 1 x = 0         A. y = t . B. y = t . C. y = t . D. y = 1 .     z = 0 z = t z = 1 z = 0 e Z ln x Câu 4. Tích phân dx bằng x2 1 13 2 2 A. . B. 1 + . C. 1 − ln 2. D. 1 − . 50 e e
Câu 5. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 2], trục Ox và hai
đường thẳng x = 1, x = 2 có diện tích là 2 2 1 1 Z Z Z Z A. S = |f (x)| dx. B. S = f (x) dx. C. S = f (x) dx. D. S = |f (x)| dx. 1 1 2 2 7 5 Z Z Câu 6. Cho f (x) dx = 12. Tích phân f (2x − 3) dx bằng −3 0 A. 24. B. 6. C. 21. D. 12.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (0; 0; 1) và mặt phẳng (Q) : 3x + y − 2z + 5 = 0. Mặt
phẳng (P ) đi qua M và song song với (Q). Phương trình của mặt phẳng (P ) là
A. 3x + y − 2z − 2 = 0.
B. 3x + y − 2z + 5 = 0.
C. 3x + y − 2z − 1 = 0.
D. 3x + y − 2z + 2 = 0.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho điểm M0(x0; y0; z0) và mặt phẳng (α) : Ax+By+Cz+D = 0.
Khoảng cách từ điểm M0 đến mặt phẳng (α) bằng |Ax |Ax A. 0 + By0 + C z0 + D| √ . B. 0 + By0 + C z0 + D| . A + B + C A2 + B2 + C2 Ax |Ax C. 0 + By0 + C z0 + D √ . D. 0 + By0 + C z0 + D| √ . A2 + B2 + C2 A2 + B2 + C2
Câu 9. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. F 0(x) = f (x), ∀x ∈ K.
B. f 0(x) = F (x) + C, ∀x ∈ K.
C. F 0(x) = f (x) + C, ∀x ∈ K.
D. f 0(x) = F (x), ∀x ∈ K. Trang 1/6 − Mã đề 124
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; −4; 1) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm A. Q(1; −1; 4). B. P (1; 3; 3). C. N (2; 6; 6). D. M (2; −2; 8). 2021 Z
Câu 11. Cho tích phân I =
(1 + x)12 dx. Đặt u = x + 1 ta được 0 2021 2021 Z Z A. I = (u − 1)12 du. B. I = u12 du. 0 0 2022 2022 Z Z C. I = (u − 1)12 du. D. I = u12 du. 1 1 1 Z Câu 12. Tích phân (2x − 5) dx bằng −3 A. 4. B. 8. C. −28. D. −20.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 0; −1), C(0; 5; 0). Phương trình của mặt phẳng (ABC) là x y z x y z x y z A. + + = 0. B. + + = 1. C. 2x + 5y − z = 1. D. + + = 1. 2 5 −1 2 5 −1 2 −1 5 3 4 4 Z Z Z Câu 14. Cho f (x) dx = 9; f (x) dx = 25. Tích phân f (x) dx bằng 1 3 1 A. −16. B. 32. C. 34. D. 35.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M0(−1; 3; 5) và có một vectơ chỉ phương là − →
u = (2; −3; 4). Đường thẳng ∆ có phương trình tham số là     x = 1 + 2t x = −1 + 2t x = −1 + 2t x = 2 − t         A. y = 3 − 3t . B. y = 3 + 3t . C. y = 3 − 3t . D. y = −3 + 3t .     z = 5 + 4t z = 5 + 4t z = 5 + 4t z = 4 + 5t
Câu 16. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (4; 2; −1) trên trục Oy là điểm A. M4(0; 0; −1). B. M1(4; 0; −1). C. M3(4; 0; 0). D. M2(0; 2; 0).
Câu 17. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = ex là. ex ex+1 A. + C. B. ex+1 + C. C. + C. D. ex + C. x x + 1
Câu 18. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình y
vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 Z Z y = x2 − 2x − 1 A. (2x − 2) dx. B. (2x2 − 2x − 4) dx. −1 −1 2 2 2 Z Z −1 O x C. (−2x + 2) dx. D. (−2x2 + 2x + 4) dx. −1 −1 y = −x2 + 3
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 4)2 + (z − 2)2 = 9. Tâm của (S) là điểm A. J(1; 4; 2). B. I(−1; 4; 2). C. K(1; −4; −2). D. H(−1; −4; −2). Trang 2/6 − Mã đề 124
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho vật thể (H) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình
x = a và x = b (a < b). Gọi S(x) là diện tích thiết diện của (H) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm có hoành độ là x, với a ≤ x ≤ b. Giả sử hàm số y = S(x) liên tục trên đoạn
[a; b]. Khi đó, thể tích V của vật thể (H) được tính bởi công thức b b b b Z Z Z Z A. V = π S2(x) dx. B. V = π S(x) dx. C. V = S(x) dx. D. V = S2(x) dx. a a a a
Câu 21. Khẳng định nào sau đây đúng? Z Z A. sin 2x dx = −2 cos 2x + C. B. sin 2x dx = 2 cos 2x + C. Z 1 Z 1 C. sin 2x dx = − cos 2x + C. D. sin 2x dx = cos 2x + C. 2 2 π Z Câu 22. Tích phân sin x dx bằng 0 A. 0. B. 0,0861. C. 2. D. −2.
Câu 23. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x2 + 1, trục hoành và hai
đường thẳng x = 0, x = 2 là A. S = 12. B. S = 11. C. S = 9. D. S = 10.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 1; 2) và B(2; 2; 1). Khẳng định nào sau đây đúng?−→ −→ −→ −→ A. AB = (1; 1; −1).
B. AB = (−3; −1; 1). C. AB = (1; 3; 3). D. AB = (3; 1; −1).
Câu 25. Cho hai hàm số f (x), g(x) liên tục trên R. Mệnh đề nào sau đây sai? Z Z Z A. [f (x) · g(x)] dx = f (x) dx · g(x) dx. Z Z Z B. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx. Z Z Z C. [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx. Z Z D. 4f (x) dx = 4 f (x) dx.
Câu 26. Khẳng định nào sau đây đúng? Z 1 Z 1 A. dx = − tan x + C. B. dx = tan x + C. cos2 x cos2 x Z 1 Z 1 C. dx = − tan x + C. D. dx = cot x + C. sin2 x sin2 x 12 12 12 Z Z Z Câu 27. Cho f (x) dx = 6; g(x) dx = −11. Tích phân [f (x) − g(x)] dx bằng 0 0 0 A. −17. B. −5. C. 17. D. 5.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 5y + 3z − 6 = 0. Giao điểm của mặt
phẳng (α) và trục Ox là điểm A. N (2; 0; 0). B. Q(6; 0; 0). C. M (3; 0; 0). D. P (−6; 0; 0).
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; −3; 0), B(2; 1; 4). Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng d là 3 A. − → u2 = ; −1; 2 . B. − → u1 = (−1; −4; −4). 2 C. − → u3 = (3; −2; 4). D. − → u4 = (2; −3; 0). Trang 3/6 − Mã đề 124
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b]. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = a, x = b quay quanh trục hoành là b b Z Z A. V = π f 2(x) dx. B. V = π f (x) dx. a a b b Z Z C. V = π2 f 2(x) dx. D. V = π2 f (x) dx. a a 1
Câu 31. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = (x 6= 0) là x 1 1 A. − + C. B. ln |x| + C. C. ln x + C. D. + C. x2 ln |x|
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y
y = f 0(x) như hình vẽ. Đặt h(x) = 2f (x) − x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4
A. h(4) > h(−2) > h(2).
B. h(2) > h(−2) > h(4).
C. h(−2) > h(4) > h(2).
D. h(2) > h(4) > h(−2). 2 −2 O x 2 4 −2 2 Z Câu 33. Cho
(2x + 1)ex dx = a · e2 + b · e, với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b 1 bằng A. 4. B. 8. C. 2. D. 3.
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M (2; 3; −1), N (−1; 1; 1) và P (1; m + 1; 2). Biết tam
giác M N P vuông tại N . Khẳng định nào sau đây đúng? A. m = 4. B. m = −4. C. m = 2. D. m = −2.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 3; 1) và mặt phẳng (α) : x + y + 2z − 2022 = 0.
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (α). Đường thẳng d có phương trình là x + 1 y + 3 z + 1 x − 1 y − 3 z − 1 A. = = . B. = = . 1 1 2 1 1 2 x − 1 y − 1 z − 2 x y z C. = = . D. = = . 1 3 1 1 1 2
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0; 3; −3) và bán kính R = 5. Phương trình của (S) là
A. x2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 5.
B. x2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 25.
C. x2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 5.
D. x2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 25.
Câu 37. Khẳng định nào sau đây đúng? Z Z A. cos x dx = − sin x. B. cos x dx = − sin x + C. Z Z C. cos x dx = sin x. D. cos x dx = sin x + C. Câu 38.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình y
vẽ bên. Diện tích phần gạch chéo là y = f (x) −3 O x 4 Trang 4/6 − Mã đề 124 −3 4 0 4 Z Z Z Z A. S = f (x) dx − f (x) dx. B. S = f (x) dx − f (x) dx. 0 0 −3 0 −3 4 4 Z Z Z C. S = f (x) dx + f (x) dx. D. S = f (x) dx. 0 0 −3
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) : 2x − y + 3z − 2021 = 0 và đường thẳng  x = 2 − t   d :
y = −1 − 2t . Gọi (P ) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (Q). Phương trình của mặt  0z = 4 + 5t phẳng (P ) là
A. x + 5y + z − 13 = 0.
B. 2x − y + 3z − 17 = 0.
C. −x − 2y + 5z − 20 = 0.
D. x − 13y − 5z + 5 = 0.
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và thỏa mãn f0(x) · f(x) = x, ∀x ∈ R. Biết
f (0) = 1, khẳng định nào sau đây đúng? A. f 2(2) = 6. B. f 2(2) = 3. C. f 2(2) = 4. D. f 2(2) = 5.
Câu 41. Xét vật thể (T ) nằm giữa hai mặt phẳng x = −1 và x = 1. Biết rằng thiết diện của vật
thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (−1 ≤ x ≤ 1) là một hình √
vuông có cạnh bằng 2 1 − x2. Thể tích vật thể (T ) bằng 8 16π 16 A. π. B. . C. . D. . 3 3 3 √
Câu 42. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 + 1, trục hoành và các
đường thẳng x = 1, x = 4. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng A. 8,15. B. 24π. C. 24. D. 8,15π. 1 Z 4 3 Câu 43. Cho √ + √
dx = 4 với hằng số m > 6. Khẳng định nào sau đây 8x + 17 6x + m −1 đúng? A. m > 20. B. 6 < m ≤ 9. C. 12 ≤ m ≤ 20. D. 9 < m < 12.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + y − 2z + 2 = 0 và hai điểm A(2; 0; 1),
B(1; 1; 2) . Gọi d là đường thẳng nằm trong (α) và cắt đường thẳng AB, thỏa mãn góc giữa hai
đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (α). Khoảng cách từ điểm
A đến đường thẳng d bằng √ √ 3 √ 6 A. . B. 2. C. 3. D. . 2 3 1 1
Câu 45. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên mỗi khoảng −∞; − ,
− ; +∞ đồng thời thỏa 2 2 1 1 mãn f 0(x) = ∀x 6= −
, và f (−1) + 2f (0) = 2 ln 674. Giá trị của biểu thức S = f (−2) + 2x + 1 2 f (1) + f (4) bằng A. 2 ln 2022. B. 3 ln 3. C. ln 2022. D. 2 ln 3 − ln 674. x − 2 y − m z − 3 x − 1
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = , d2 : = 1 −1 2 3 y − 2 z + 1 3 =
, ở đó m 6= − là tham số. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d − 1 vuông góc 2 2m + 3 2 với đường thẳng d2? 11 1 1 15 A. m = − . B. m = − . C. m = . D. m = − . 4 2 2 4 Trang 5/6 − Mã đề 124
Câu 47. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x ln x là x2 x2 x2 A. x2 ln x − + 1. B. x2 ln x + + C. C. x2 ln x − + C. D. x2 ln x − x + C. 2 2 2
Câu 48. Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −4t + 12( m/s), trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 18 m. B. 10 m. C. 20 m. D. 16 m.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 2y − z + 1 = 0 và hai đường thẳng   x = −2 + t x = 2t0     d1 : y = 2 + t , d2 :
y = 3 + t0 . Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) và cắt cả   z = −t z = 1
hai đường thẳng d1, d2. Đường thẳng ∆ có phương trình là x − 6 y − 6 z − 1 x − 5 y − 9 z + 7 A. = = . B. = = . 5 9 −7 6 6 1 x − 6 y − 6 z − 1 x − 5 y − 9 z + 7 C. = = . D. = = . 1 −3 8 1 3 8
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 4; −1), B(3; 2; 2), C(0; 3; −2) và mặt phẳng
(β) : x − y + 2z + 1 = 0. Gọi M là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng (β). Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T = M A + M B + M C bằng √ √ √ √ √ √ A. 3 2 + 6. B. 3 2. C. 6 2. D. 13 + 14. HẾT Trang 6/6 − Mã đề 124
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA KÌ 2 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG MÔN TOÁN 12
(Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh: .................................................................... Mã đề thi 125
Câu 1. Cho f (x) là một hàm số liên tục trên đoạn [−1; 2]. Giả sử F (x) là một nguyên hàm của
f (x) trên đoạn [−1; 2]. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 Z Z A. f (x) dx = F (2) + F (1). B. f (x) dx = F (2) − F (−1). −1 −1 2 2 Z Z C. f (x) dx = F (−1) − F (2). D. f (x) dx = F (2) + F (−1). −1 −1
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 4)2 + (z − 2)2 = 9. Tâm của (S) là điểm A. H(−1; −4; −2). B. I(−1; 4; 2). C. J(1; 4; 2). D. K(1; −4; −2).
Câu 3. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (4; 2; −1) trên trục Oy là điểm A. M4(0; 0; −1). B. M2(0; 2; 0). C. M3(4; 0; 0). D. M1(4; 0; −1).
Câu 4. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. F 0(x) = f (x) + C, ∀x ∈ K.
B. F 0(x) = f (x), ∀x ∈ K.
C. f 0(x) = F (x) + C, ∀x ∈ K.
D. f 0(x) = F (x), ∀x ∈ K.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 0; −1), C(0; 5; 0). Phương trình của mặt phẳng (ABC) là x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 0. C. 2x + 5y − z = 1. D. + + = 1. 2 5 −1 2 5 −1 2 −1 5 2021 Z
Câu 6. Cho tích phân I =
(1 + x)12 dx. Đặt u = x + 1 ta được 0 2022 2021 Z Z A. I = (u − 1)12 du. B. I = (u − 1)12 du. 1 0 2022 2021 Z Z C. I = u12 du. D. I = u12 du. 1 0
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho điểm M0(x0; y0; z0) và mặt phẳng (α) : Ax+By+Cz+D = 0.
Khoảng cách từ điểm M0 đến mặt phẳng (α) bằng |Ax |Ax A. 0 + By0 + C z0 + D| √ . B. 0 + By0 + C z0 + D| . A + B + C A2 + B2 + C2 |Ax Ax C. 0 + By0 + C z0 + D| √ . D. 0 + By0 + C z0 + D √ . A2 + B2 + C2 A2 + B2 + C2
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M0(−1; 3; 5) và có một vectơ chỉ phương là − →
u = (2; −3; 4). Đường thẳng ∆ có phương trình tham số là     x = 1 + 2t x = −1 + 2t x = −1 + 2t x = 2 − t         A. y = 3 − 3t . B. y = 3 + 3t . C. y = 3 − 3t . D. y = −3 + 3t .     z = 5 + 4t z = 5 + 4t z = 5 + 4t z = 4 + 5t
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; −4; 1) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm Trang 1/6 − Mã đề 125 A. P (1; 3; 3). B. M (2; −2; 8). C. N (2; 6; 6). D. Q(1; −1; 4). e Z ln x Câu 10. Tích phân dx bằng x2 1 13 2 2 A. . B. 1 − . C. 1 + . D. 1 − ln 2. 50 e e
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (0; 0; 1) và mặt phẳng (Q) : 3x + y − 2z + 5 = 0.
Mặt phẳng (P ) đi qua M và song song với (Q). Phương trình của mặt phẳng (P ) là
A. 3x + y − 2z + 5 = 0.
B. 3x + y − 2z − 2 = 0.
C. 3x + y − 2z + 2 = 0.
D. 3x + y − 2z − 1 = 0. 1 Z Câu 12. Tích phân (2x − 5) dx bằng −3 A. −28. B. 4. C. −20. D. 8.
Câu 13. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = ex là. ex ex+1 A. + C. B. ex + C. C. ex+1 + C. D. + C. x x + 1 7 5 Z Z Câu 14. Cho f (x) dx = 12. Tích phân f (2x − 3) dx bằng −3 0 A. 21. B. 12. C. 24. D. 6.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho vật thể (H) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình
x = a và x = b (a < b). Gọi S(x) là diện tích thiết diện của (H) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm có hoành độ là x, với a ≤ x ≤ b. Giả sử hàm số y = S(x) liên tục trên đoạn
[a; b]. Khi đó, thể tích V của vật thể (H) được tính bởi công thức b b b b Z Z Z Z A. V = π S2(x) dx. B. V = π S(x) dx. C. V = S(x) dx. D. V = S2(x) dx. a a a a
Câu 16. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình y
vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 Z Z y = x2 − 2x − 1 A. (−2x + 2) dx. B. (−2x2 + 2x + 4) dx. −1 −1 2 2 2 Z Z −1 O x C. (2x2 − 2x − 4) dx. D. (2x − 2) dx. −1 −1 y = −x2 + 3
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z + 2004 = 0. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P ) là A. − → n 4 = (2; 1; 3). B. − → n 2 = (2; 1; −3). C. − → n 3 = (2; −1; 3). D. − → n 1 = (−2; −1; 3).
Câu 18. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy có phương trình tham số là     x = 0 x = t x = 1 x = 0         A. y = t . B. y = t . C. y = t . D. y = 1 .     z = 0 z = t z = 1 z = 0 3 4 4 Z Z Z Câu 19. Cho f (x) dx = 9; f (x) dx = 25. Tích phân f (x) dx bằng 1 3 1 A. −16. B. 34. C. 35. D. 32. Trang 2/6 − Mã đề 125
Câu 20. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 2], trục Ox và hai
đường thẳng x = 1, x = 2 có diện tích là 1 2 1 2 Z Z Z Z A. S = |f (x)| dx. B. S = f (x) dx. C. S = f (x) dx. D. S = |f (x)| dx. 2 1 2 1
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 5y + 3z − 6 = 0. Giao điểm của mặt
phẳng (α) và trục Ox là điểm A. P (−6; 0; 0). B. Q(6; 0; 0). C. N (2; 0; 0). D. M (3; 0; 0).
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; −3; 0), B(2; 1; 4). Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng d là A. − → u4 = (2; −3; 0). B. − → u3 = (3; −2; 4). 3 C. − → u2 = ; −1; 2 . D. − → u1 = (−1; −4; −4). 2
Câu 23. Cho hai hàm số f (x), g(x) liên tục trên R. Mệnh đề nào sau đây sai? Z Z Z A. [f (x) · g(x)] dx = f (x) dx · g(x) dx. Z Z B. 4f (x) dx = 4 f (x) dx. Z Z Z C. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx. Z Z Z D. [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx.
Câu 24. Khẳng định nào sau đây đúng? Z Z A. sin 2x dx = 2 cos 2x + C. B. sin 2x dx = −2 cos 2x + C. Z 1 Z 1 C. sin 2x dx = − cos 2x + C. D. sin 2x dx = cos 2x + C. 2 2
Câu 25. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x2 + 1, trục hoành và hai
đường thẳng x = 0, x = 2 là A. S = 11. B. S = 9. C. S = 10. D. S = 12. 12 12 12 Z Z Z Câu 26. Cho f (x) dx = 6; g(x) dx = −11. Tích phân [f (x) − g(x)] dx bằng 0 0 0 A. 17. B. 5. C. −5. D. −17. π Z Câu 27. Tích phân sin x dx bằng 0 A. 2. B. 0,0861. C. 0. D. −2.
Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng? Z 1 Z 1 A. dx = cot x + C. B. dx = − tan x + C. sin2 x cos2 x Z 1 Z 1 C. dx = − tan x + C. D. dx = tan x + C. sin2 x cos2 x
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 1; 2) và B(2; 2; 1). Khẳng định nào sau đây đúng?−→ −→ −→ −→ A. AB = (1; 3; 3).
B. AB = (−3; −1; 1). C. AB = (1; 1; −1). D. AB = (3; 1; −1). 1
Câu 30. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = (x 6= 0) là x 1 1 A. − + C. B. ln |x| + C. C. + C. D. ln x + C. x2 ln |x| Trang 3/6 − Mã đề 125
Câu 31. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M (2; 3; −1), N (−1; 1; 1) và P (1; m + 1; 2). Biết tam
giác M N P vuông tại N . Khẳng định nào sau đây đúng? A. m = 4. B. m = −2. C. m = −4. D. m = 2.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0; 3; −3) và bán kính R = 5. Phương trình của (S) là
A. x2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 5.
B. x2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 25.
C. x2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 25.
D. x2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 5.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) : 2x − y + 3z − 2021 = 0 và đường thẳng  x = 2 − t   d :
y = −1 − 2t . Gọi (P ) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (Q). Phương trình của mặt  0z = 4 + 5t phẳng (P ) là
A. x + 5y + z − 13 = 0.
B. x − 13y − 5z + 5 = 0.
C. 2x − y + 3z − 17 = 0.
D. −x − 2y + 5z − 20 = 0.
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b]. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = a, x = b quay quanh trục hoành là b b Z Z A. V = π2 f 2(x) dx. B. V = π f 2(x) dx. a a b b Z Z C. V = π2 f (x) dx. D. V = π f (x) dx. a a
Câu 35. Khẳng định nào sau đây đúng? Z Z A. cos x dx = − sin x. B. cos x dx = − sin x + C. Z Z C. cos x dx = sin x + C. D. cos x dx = sin x. Câu 36.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình y
vẽ bên. Diện tích phần gạch chéo là y = f (x) −3 O x 4 4 −3 4 Z Z Z A. S = f (x) dx. B. S = f (x) dx + f (x) dx. −3 0 0 0 4 −3 4 Z Z Z Z C. S = f (x) dx − f (x) dx. D. S = f (x) dx − f (x) dx. −3 0 0 0
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y
y = f 0(x) như hình vẽ. Đặt h(x) = 2f (x) − x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4
A. h(−2) > h(4) > h(2).
B. h(4) > h(−2) > h(2).
C. h(2) > h(−2) > h(4).
D. h(2) > h(4) > h(−2). 2 −2 O x 2 4 −2 Trang 4/6 − Mã đề 125 2 Z Câu 38. Cho
(2x + 1)ex dx = a · e2 + b · e, với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b 1 bằng A. 8. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 3; 1) và mặt phẳng (α) : x + y + 2z − 2022 = 0.
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (α). Đường thẳng d có phương trình là x + 1 y + 3 z + 1 x − 1 y − 3 z − 1 A. = = . B. = = . 1 1 2 1 1 2 x − 1 y − 1 z − 2 x y z C. = = . D. = = . 1 3 1 1 1 2
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 4; −1), B(3; 2; 2), C(0; 3; −2) và mặt phẳng
(β) : x − y + 2z + 1 = 0. Gọi M là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng (β). Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T = M A + M B + M C bằng √ √ √ √ √ √ A. 3 2 + 6. B. 3 2. C. 13 + 14. D. 6 2.
Câu 41. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x ln x là x2 x2 x2 A. x2 ln x − x + C. B. x2 ln x − + 1. C. x2 ln x − + C. D. x2 ln x + + C. 2 2 2
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và thỏa mãn f0(x) · f(x) = x, ∀x ∈ R. Biết
f (0) = 1, khẳng định nào sau đây đúng? A. f 2(2) = 3. B. f 2(2) = 6. C. f 2(2) = 4. D. f 2(2) = 5. 1 Z 4 3 Câu 43. Cho √ + √
dx = 4 với hằng số m > 6. Khẳng định nào sau đây 8x + 17 6x + m −1 đúng? A. m > 20. B. 6 < m ≤ 9. C. 9 < m < 12. D. 12 ≤ m ≤ 20. √
Câu 44. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 + 1, trục hoành và các
đường thẳng x = 1, x = 4. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng A. 24. B. 8,15. C. 8,15π. D. 24π. 1 1
Câu 45. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên mỗi khoảng −∞; − ,
− ; +∞ đồng thời thỏa 2 2 1 1 mãn f 0(x) = ∀x 6= −
, và f (−1) + 2f (0) = 2 ln 674. Giá trị của biểu thức S = f (−2) + 2x + 1 2 f (1) + f (4) bằng A. 2 ln 3 − ln 674. B. 3 ln 3. C. ln 2022. D. 2 ln 2022.
Câu 46. Xét vật thể (T ) nằm giữa hai mặt phẳng x = −1 và x = 1. Biết rằng thiết diện của vật
thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (−1 ≤ x ≤ 1) là một hình √
vuông có cạnh bằng 2 1 − x2. Thể tích vật thể (T ) bằng 16 16π 8 A. . B. π. C. . D. . 3 3 3 x − 2 y − m z − 3 x − 1
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = , d2 : = 1 −1 2 3 y − 2 z + 1 3 =
, ở đó m 6= − là tham số. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d − 1 vuông góc 2 2m + 3 2 với đường thẳng d2? 1 15 1 11 A. m = . B. m = − . C. m = − . D. m = − . 2 4 2 4 Trang 5/6 − Mã đề 125
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 2y − z + 1 = 0 và hai đường thẳng   x = −2 + t x = 2t0     d1 : y = 2 + t , d2 :
y = 3 + t0 . Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) và cắt cả   z = −t z = 1
hai đường thẳng d1, d2. Đường thẳng ∆ có phương trình là x − 5 y − 9 z + 7 x − 6 y − 6 z − 1 A. = = . B. = = . 1 3 8 1 −3 8 x − 5 y − 9 z + 7 x − 6 y − 6 z − 1 C. = = . D. = = . 6 6 1 5 9 −7
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + y − 2z + 2 = 0 và hai điểm A(2; 0; 1),
B(1; 1; 2) . Gọi d là đường thẳng nằm trong (α) và cắt đường thẳng AB, thỏa mãn góc giữa hai
đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (α). Khoảng cách từ điểm
A đến đường thẳng d bằng √ √ 6 3 √ A. 2. B. . C. . D. 3. 3 2
Câu 50. Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −4t + 12( m/s), trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 20 m. B. 16 m. C. 10 m. D. 18 m. HẾT Trang 6/6 − Mã đề 125
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA KÌ 2 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG MÔN TOÁN 12
(Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh: .................................................................... Mã đề thi 126 7 5 Z Z Câu 1. Cho f (x) dx = 12. Tích phân f (2x − 3) dx bằng −3 0 A. 12. B. 24. C. 6. D. 21. 1 Z Câu 2. Tích phân (2x − 5) dx bằng −3 A. 8. B. −20. C. 4. D. −28.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho vật thể (H) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình
x = a và x = b (a < b). Gọi S(x) là diện tích thiết diện của (H) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm có hoành độ là x, với a ≤ x ≤ b. Giả sử hàm số y = S(x) liên tục trên đoạn
[a; b]. Khi đó, thể tích V của vật thể (H) được tính bởi công thức b b b b Z Z Z Z A. V = S2(x) dx. B. V = S(x) dx. C. V = π S2(x) dx. D. V = π S(x) dx. a a a a
Câu 4. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = ex là. ex ex+1 A. + C. B. ex + C. C. ex+1 + C. D. + C. x x + 1
Câu 5. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 2], trục Ox và hai
đường thẳng x = 1, x = 2 có diện tích là 1 2 1 2 Z Z Z Z A. S = |f (x)| dx. B. S = |f (x)| dx. C. S = f (x) dx. D. S = f (x) dx. 2 1 2 1
Câu 6. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy có phương trình tham số là     x = 0 x = t x = 1 x = 0         A. y = t . B. y = t . C. y = t . D. y = 1 .     z = 0 z = t z = 1 z = 0
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 0; −1), C(0; 5; 0). Phương trình của mặt phẳng (ABC) là x y z x y z x y z A. + + = 0. B. 2x + 5y − z = 1. C. + + = 1. D. + + = 1. 2 5 −1 2 5 −1 2 −1 5 e Z ln x Câu 8. Tích phân dx bằng x2 1 13 2 2 A. . B. 1 + . C. 1 − ln 2. D. 1 − . 50 e e
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z + 2004 = 0. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P ) là A. − → n 4 = (2; 1; 3). B. − → n 3 = (2; −1; 3). C. − → n 1 = (−2; −1; 3). D. − → n 2 = (2; 1; −3). 3 4 4 Z Z Z Câu 10. Cho f (x) dx = 9; f (x) dx = 25. Tích phân f (x) dx bằng 1 3 1 A. 34. B. −16. C. 35. D. 32. Trang 1/6 − Mã đề 126
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; −4; 1) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm A. P (1; 3; 3). B. N (2; 6; 6). C. Q(1; −1; 4). D. M (2; −2; 8).
Câu 12. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. f 0(x) = F (x), ∀x ∈ K.
B. F 0(x) = f (x), ∀x ∈ K.
C. F 0(x) = f (x) + C, ∀x ∈ K.
D. f 0(x) = F (x) + C, ∀x ∈ K.
Câu 13. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình y
vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 Z Z y = x2 − 2x − 1 A. (2x − 2) dx. B. (−2x2 + 2x + 4) dx. −1 −1 2 2 2 Z Z −1 O x C. (−2x + 2) dx. D. (2x2 − 2x − 4) dx. −1 −1 y = −x2 + 3 2021 Z
Câu 14. Cho tích phân I =
(1 + x)12 dx. Đặt u = x + 1 ta được 0 2022 2021 Z Z A. I = u12 du. B. I = (u − 1)12 du. 1 0 2021 2022 Z Z C. I = u12 du. D. I = (u − 1)12 du. 0 1
Câu 15. Cho f (x) là một hàm số liên tục trên đoạn [−1; 2]. Giả sử F (x) là một nguyên hàm của
f (x) trên đoạn [−1; 2]. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 Z Z A. f (x) dx = F (−1) − F (2). B. f (x) dx = F (2) − F (−1). −1 −1 2 2 Z Z C. f (x) dx = F (2) + F (1). D. f (x) dx = F (2) + F (−1). −1 −1
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 4)2 + (z − 2)2 = 9. Tâm của (S) là điểm A. I(−1; 4; 2). B. H(−1; −4; −2). C. K(1; −4; −2). D. J(1; 4; 2).
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M0(−1; 3; 5) và có một vectơ chỉ phương là − →
u = (2; −3; 4). Đường thẳng ∆ có phương trình tham số là     x = 1 + 2t x = −1 + 2t x = −1 + 2t x = 2 − t         A. y = 3 − 3t . B. y = 3 + 3t . C. y = 3 − 3t . D. y = −3 + 3t .     z = 5 + 4t z = 5 + 4t z = 5 + 4t z = 4 + 5t
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho điểm M0(x0; y0; z0) và mặt phẳng (α) : Ax+By +Cz +D =
0. Khoảng cách từ điểm M0 đến mặt phẳng (α) bằng Ax |Ax A. 0 + By0 + C z0 + D √ . B. 0 + By0 + C z0 + D| . A2 + B2 + C2 A2 + B2 + C2 |Ax |Ax C. 0 + By0 + C z0 + D| √ . D. 0 + By0 + C z0 + D| √ . A2 + B2 + C2 A + B + C
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (0; 0; 1) và mặt phẳng (Q) : 3x + y − 2z + 5 = 0.
Mặt phẳng (P ) đi qua M và song song với (Q). Phương trình của mặt phẳng (P ) là Trang 2/6 − Mã đề 126
A. 3x + y − 2z + 2 = 0.
B. 3x + y − 2z − 1 = 0.
C. 3x + y − 2z + 5 = 0.
D. 3x + y − 2z − 2 = 0.
Câu 20. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (4; 2; −1) trên trục Oy là điểm A. M4(0; 0; −1). B. M3(4; 0; 0). C. M2(0; 2; 0). D. M1(4; 0; −1).
Câu 21. Cho hai hàm số f (x), g(x) liên tục trên R. Mệnh đề nào sau đây sai? Z Z Z A. [f (x) · g(x)] dx = f (x) dx · g(x) dx. Z Z B. 4f (x) dx = 4 f (x) dx. Z Z Z C. [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx. Z Z Z D. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx.
Câu 22. Khẳng định nào sau đây đúng? Z Z A. sin 2x dx = −2 cos 2x + C. B. sin 2x dx = 2 cos 2x + C. Z 1 Z 1 C. sin 2x dx = − cos 2x + C. D. sin 2x dx = cos 2x + C. 2 2
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; −3; 0), B(2; 1; 4). Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng d là 3 A. − → u4 = (2; −3; 0). B. − → u2 = ; −1; 2 . 2 C. − → u1 = (−1; −4; −4). D. − → u3 = (3; −2; 4).
Câu 24. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x2 + 1, trục hoành và hai
đường thẳng x = 0, x = 2 là A. S = 9. B. S = 11. C. S = 10. D. S = 12.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 5y + 3z − 6 = 0. Giao điểm của mặt
phẳng (α) và trục Ox là điểm A. Q(6; 0; 0). B. P (−6; 0; 0). C. M (3; 0; 0). D. N (2; 0; 0). π Z Câu 26. Tích phân sin x dx bằng 0 A. 0,0861. B. 0. C. −2. D. 2. 12 12 12 Z Z Z Câu 27. Cho f (x) dx = 6; g(x) dx = −11. Tích phân [f (x) − g(x)] dx bằng 0 0 0 A. −5. B. 5. C. −17. D. 17.
Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng? Z 1 Z 1 A. dx = − tan x + C. B. dx = tan x + C. cos2 x cos2 x Z 1 Z 1 C. dx = cot x + C. D. dx = − tan x + C. sin2 x sin2 x
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 1; 2) và B(2; 2; 1). Khẳng định nào sau đây đúng?−→ −→ −→ −→ A. AB = (3; 1; −1). B. AB = (1; 3; 3). C. AB = (1; 1; −1).
D. AB = (−3; −1; 1). 1
Câu 30. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = (x 6= 0) là x 1 1 A. ln |x| + C. B. + C. C. ln x + C. D. − + C. ln |x| x2 Trang 3/6 − Mã đề 126
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 3; 1) và mặt phẳng (α) : x + y + 2z − 2022 = 0.
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (α). Đường thẳng d có phương trình là x y z x − 1 y − 1 z − 2 A. = = . B. = = . 1 1 2 1 3 1 x + 1 y + 3 z + 1 x − 1 y − 3 z − 1 C. = = . D. = = . 1 1 2 1 1 2
Câu 32. Khẳng định nào sau đây đúng? Z Z A. cos x dx = − sin x + C. B. cos x dx = sin x + C. Z Z C. cos x dx = − sin x. D. cos x dx = sin x. 2 Z Câu 33. Cho
(2x + 1)ex dx = a · e2 + b · e, với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b 1 bằng A. 3. B. 8. C. 4. D. 2. Câu 34.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình y
vẽ bên. Diện tích phần gạch chéo là y = f (x) −3 O x 4 −3 4 −3 4 Z Z Z Z A. S = f (x) dx + f (x) dx. B. S = f (x) dx − f (x) dx. 0 0 0 0 0 4 4 Z Z Z C. S = f (x) dx − f (x) dx. D. S = f (x) dx. −3 0 −3
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0; 3; −3) và bán kính R = 5. Phương trình của (S) là
A. x2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 5.
B. x2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 25.
C. x2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 25.
D. x2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 5.
Câu 36. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M (2; 3; −1), N (−1; 1; 1) và P (1; m + 1; 2). Biết tam
giác M N P vuông tại N . Khẳng định nào sau đây đúng? A. m = 2. B. m = −2. C. m = 4. D. m = −4.
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b]. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = a, x = b quay quanh trục hoành là b b Z Z A. V = π f (x) dx. B. V = π f 2(x) dx. a a b b Z Z C. V = π2 f (x) dx. D. V = π2 f 2(x) dx. a a
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) : 2x − y + 3z − 2021 = 0 và đường thẳng  x = 2 − t   d :
y = −1 − 2t . Gọi (P ) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (Q). Phương trình của mặt  0z = 4 + 5t phẳng (P ) là
A. −x − 2y + 5z − 20 = 0.
B. x + 5y + z − 13 = 0. Trang 4/6 − Mã đề 126
C. x − 13y − 5z + 5 = 0.
D. 2x − y + 3z − 17 = 0.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y
y = f 0(x) như hình vẽ. Đặt h(x) = 2f (x) − x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4
A. h(2) > h(4) > h(−2).
B. h(4) > h(−2) > h(2).
C. h(2) > h(−2) > h(4).
D. h(−2) > h(4) > h(2). 2 −2 O x 2 4 −2
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 2y − z + 1 = 0 và hai đường thẳng   x = −2 + t x = 2t0     d1 : y = 2 + t , d2 :
y = 3 + t0 . Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) và cắt cả   z = −t z = 1
hai đường thẳng d1, d2. Đường thẳng ∆ có phương trình là x − 6 y − 6 z − 1 x − 5 y − 9 z + 7 A. = = . B. = = . 1 −3 8 1 3 8 x − 6 y − 6 z − 1 x − 5 y − 9 z + 7 C. = = . D. = = . 5 9 −7 6 6 1
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + y − 2z + 2 = 0 và hai điểm A(2; 0; 1),
B(1; 1; 2) . Gọi d là đường thẳng nằm trong (α) và cắt đường thẳng AB, thỏa mãn góc giữa hai
đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (α). Khoảng cách từ điểm
A đến đường thẳng d bằng √ √ 3 6 √ A. 2. B. . C. . D. 3. 2 3
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và thỏa mãn f0(x) · f(x) = x, ∀x ∈ R. Biết
f (0) = 1, khẳng định nào sau đây đúng? A. f 2(2) = 4. B. f 2(2) = 3. C. f 2(2) = 5. D. f 2(2) = 6. 1 Z 4 3 Câu 43. Cho √ + √
dx = 4 với hằng số m > 6. Khẳng định nào sau đây 8x + 17 6x + m −1 đúng? A. 12 ≤ m ≤ 20. B. m > 20. C. 6 < m ≤ 9. D. 9 < m < 12. √
Câu 44. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 + 1, trục hoành và các
đường thẳng x = 1, x = 4. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng A. 8,15. B. 24π. C. 24. D. 8,15π.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 4; −1), B(3; 2; 2), C(0; 3; −2) và mặt phẳng
(β) : x − y + 2z + 1 = 0. Gọi M là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng (β). Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T = M A + M B + M C bằng √ √ √ √ √ √ A. 3 2. B. 13 + 14. C. 6 2. D. 3 2 + 6.
Câu 46. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x ln x là x2 x2 x2 A. x2 ln x − + C. B. x2 ln x + + C. C. x2 ln x − x + C. D. x2 ln x − + 1. 2 2 2
Câu 47. Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −4t + 12( m/s), trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? Trang 5/6 − Mã đề 126 A. 18 m. B. 10 m. C. 20 m. D. 16 m. x − 2 y − m z − 3 x − 1
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = , d2 : = 1 −1 2 3 y − 2 z + 1 3 =
, ở đó m 6= − là tham số. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d − 1 vuông góc 2 2m + 3 2 với đường thẳng d2? 15 1 1 11 A. m = − . B. m = . C. m = − . D. m = − . 4 2 2 4 1 1
Câu 49. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên mỗi khoảng −∞; − ,
− ; +∞ đồng thời thỏa 2 2 1 1 mãn f 0(x) = ∀x 6= −
, và f (−1) + 2f (0) = 2 ln 674. Giá trị của biểu thức S = f (−2) + 2x + 1 2 f (1) + f (4) bằng A. 2 ln 3 − ln 674. B. 3 ln 3. C. 2 ln 2022. D. ln 2022.
Câu 50. Xét vật thể (T ) nằm giữa hai mặt phẳng x = −1 và x = 1. Biết rằng thiết diện của vật
thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (−1 ≤ x ≤ 1) là một hình √
vuông có cạnh bằng 2 1 − x2. Thể tích vật thể (T ) bằng 16 16π 8 A. . B. . C. . D. π. 3 3 3 HẾT Trang 6/6 − Mã đề 126
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA KÌ 2 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG MÔN TOÁN 12
(Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh: .................................................................... Mã đề thi 127
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M0(−1; 3; 5) và có một vectơ chỉ phương là − →
u = (2; −3; 4). Đường thẳng ∆ có phương trình tham số là     x = 1 + 2t x = −1 + 2t x = −1 + 2t x = 2 − t         A. y = 3 − 3t . B. y = 3 + 3t . C. y = 3 − 3t . D. y = −3 + 3t .     z = 5 + 4t z = 5 + 4t z = 5 + 4t z = 4 + 5t
Câu 2. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = ex là. ex+1 ex A. ex+1 + C. B. + C. C. + C. D. ex + C. x + 1 x
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm M0(x0; y0; z0) và mặt phẳng (α) : Ax+By+Cz+D = 0.
Khoảng cách từ điểm M0 đến mặt phẳng (α) bằng Ax |Ax A. 0 + By0 + C z0 + D √ . B. 0 + By0 + C z0 + D| √ . A2 + B2 + C2 A2 + B2 + C2 |Ax |Ax C. 0 + By0 + C z0 + D| . D. 0 + By0 + C z0 + D| √ . A2 + B2 + C2 A + B + C
Câu 4. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (4; 2; −1) trên trục Oy là điểm A. M2(0; 2; 0). B. M3(4; 0; 0). C. M4(0; 0; −1). D. M1(4; 0; −1). 7 5 Z Z Câu 5. Cho f (x) dx = 12. Tích phân f (2x − 3) dx bằng −3 0 A. 21. B. 24. C. 6. D. 12.
Câu 6. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình y
vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 Z Z y = x2 − 2x − 1 A. (2x − 2) dx. B. (2x2 − 2x − 4) dx. −1 −1 2 2 2 Z Z −1 O x C. (−2x2 + 2x + 4) dx. D. (−2x + 2) dx. −1 −1 y = −x2 + 3
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z + 2004 = 0. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P ) là A. − → n 2 = (2; 1; −3). B. − → n 1 = (−2; −1; 3). C. − → n 3 = (2; −1; 3). D. − → n 4 = (2; 1; 3).
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; −4; 1) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm A. M (2; −2; 8). B. P (1; 3; 3). C. N (2; 6; 6). D. Q(1; −1; 4). 1 Z Câu 9. Tích phân (2x − 5) dx bằng −3 A. −28. B. 4. C. −20. D. 8.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (0; 0; 1) và mặt phẳng (Q) : 3x + y − 2z + 5 = 0.
Mặt phẳng (P ) đi qua M và song song với (Q). Phương trình của mặt phẳng (P ) là Trang 1/6 − Mã đề 127
A. 3x + y − 2z + 5 = 0.
B. 3x + y − 2z − 2 = 0.
C. 3x + y − 2z + 2 = 0.
D. 3x + y − 2z − 1 = 0.
Câu 11. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. f 0(x) = F (x) + C, ∀x ∈ K.
B. F 0(x) = f (x), ∀x ∈ K.
C. f 0(x) = F (x), ∀x ∈ K.
D. F 0(x) = f (x) + C, ∀x ∈ K. 2021 Z
Câu 12. Cho tích phân I =
(1 + x)12 dx. Đặt u = x + 1 ta được 0 2021 2021 Z Z A. I = (u − 1)12 du. B. I = u12 du. 0 0 2022 2022 Z Z C. I = u12 du. D. I = (u − 1)12 du. 1 1
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 4)2 + (z − 2)2 = 9. Tâm của (S) là điểm A. I(−1; 4; 2). B. J(1; 4; 2). C. K(1; −4; −2). D. H(−1; −4; −2). 3 4 4 Z Z Z Câu 14. Cho f (x) dx = 9; f (x) dx = 25. Tích phân f (x) dx bằng 1 3 1 A. 35. B. 34. C. 32. D. −16.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy có phương trình tham số là     x = 0 x = t x = 1 x = 0         A. y = t . B. y = t . C. y = t . D. y = 1 .     z = 0 z = t z = 1 z = 0 e Z ln x Câu 16. Tích phân dx bằng x2 1 13 2 2 A. . B. 1 − . C. 1 − ln 2. D. 1 + . 50 e e
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 0; −1), C(0; 5; 0). Phương trình của mặt phẳng (ABC) là x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1. C. 2x + 5y − z = 1. D. + + = 0. 2 −1 5 2 5 −1 2 5 −1
Câu 18. Cho f (x) là một hàm số liên tục trên đoạn [−1; 2]. Giả sử F (x) là một nguyên hàm của
f (x) trên đoạn [−1; 2]. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 Z Z A. f (x) dx = F (2) − F (−1). B. f (x) dx = F (2) + F (−1). −1 −1 2 2 Z Z C. f (x) dx = F (−1) − F (2). D. f (x) dx = F (2) + F (1). −1 −1
Câu 19. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 2], trục Ox và hai
đường thẳng x = 1, x = 2 có diện tích là 2 1 2 1 Z Z Z Z A. S = f (x) dx. B. S = f (x) dx. C. S = |f (x)| dx. D. S = |f (x)| dx. 1 2 1 2 Trang 2/6 − Mã đề 127
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho vật thể (H) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình
x = a và x = b (a < b). Gọi S(x) là diện tích thiết diện của (H) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm có hoành độ là x, với a ≤ x ≤ b. Giả sử hàm số y = S(x) liên tục trên đoạn
[a; b]. Khi đó, thể tích V của vật thể (H) được tính bởi công thức b b b b Z Z Z Z A. V = π S2(x) dx. B. V = π S(x) dx. C. V = S2(x) dx. D. V = S(x) dx. a a a a
Câu 21. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x2 + 1, trục hoành và hai
đường thẳng x = 0, x = 2 là A. S = 12. B. S = 10. C. S = 9. D. S = 11.
Câu 22. Khẳng định nào sau đây đúng? Z Z 1 A. sin 2x dx = 2 cos 2x + C. B. sin 2x dx = − cos 2x + C. 2 Z Z 1 C. sin 2x dx = −2 cos 2x + C. D. sin 2x dx = cos 2x + C. 2
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 1; 2) và B(2; 2; 1). Khẳng định nào sau đây đúng?−→ −→ −→ −→ A. AB = (1; 1; −1). B. AB = (1; 3; 3).
C. AB = (−3; −1; 1). D. AB = (3; 1; −1). π Z Câu 24. Tích phân sin x dx bằng 0 A. 0. B. 0,0861. C. −2. D. 2.
Câu 25. Cho hai hàm số f (x), g(x) liên tục trên R. Mệnh đề nào sau đây sai? Z Z Z A. [f (x) · g(x)] dx = f (x) dx · g(x) dx. Z Z Z B. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx. Z Z C. 4f (x) dx = 4 f (x) dx. Z Z Z D. [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx. 12 12 12 Z Z Z Câu 26. Cho f (x) dx = 6; g(x) dx = −11. Tích phân [f (x) − g(x)] dx bằng 0 0 0 A. −5. B. 17. C. −17. D. 5.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 5y + 3z − 6 = 0. Giao điểm của mặt
phẳng (α) và trục Ox là điểm A. N (2; 0; 0). B. M (3; 0; 0). C. Q(6; 0; 0). D. P (−6; 0; 0).
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; −3; 0), B(2; 1; 4). Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng d là 3 A. − → u3 = (3; −2; 4). B. − → u2 = ; −1; 2 . 2 C. − → u1 = (−1; −4; −4). D. − → u4 = (2; −3; 0).
Câu 29. Khẳng định nào sau đây đúng? Z 1 Z 1 A. dx = tan x + C. B. dx = cot x + C. cos2 x sin2 x Z 1 Z 1 C. dx = − tan x + C. D. dx = − tan x + C. cos2 x sin2 x Trang 3/6 − Mã đề 127
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y
y = f 0(x) như hình vẽ. Đặt h(x) = 2f (x) − x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4
A. h(2) > h(4) > h(−2).
B. h(2) > h(−2) > h(4).
C. h(−2) > h(4) > h(2).
D. h(4) > h(−2) > h(2). 2 −2 O x 2 4 −2 2 Z Câu 31. Cho
(2x + 1)ex dx = a · e2 + b · e, với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b 1 bằng A. 8. B. 2. C. 3. D. 4. 1
Câu 32. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = (x 6= 0) là x 1 1 A. + C. B. − + C. C. ln x + C. D. ln |x| + C. ln |x| x2
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b]. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = a, x = b quay quanh trục hoành là b b Z Z A. V = π f 2(x) dx. B. V = π2 f (x) dx. a a b b Z Z C. V = π2 f 2(x) dx. D. V = π f (x) dx. a a
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) : 2x − y + 3z − 2021 = 0 và đường thẳng  x = 2 − t   d :
y = −1 − 2t . Gọi (P ) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (Q). Phương trình của mặt  0z = 4 + 5t phẳng (P ) là
A. −x − 2y + 5z − 20 = 0.
B. x − 13y − 5z + 5 = 0.
C. 2x − y + 3z − 17 = 0.
D. x + 5y + z − 13 = 0.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 3; 1) và mặt phẳng (α) : x + y + 2z − 2022 = 0.
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (α). Đường thẳng d có phương trình là x y z x − 1 y − 1 z − 2 A. = = . B. = = . 1 1 2 1 3 1 x + 1 y + 3 z + 1 x − 1 y − 3 z − 1 C. = = . D. = = . 1 1 2 1 1 2
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0; 3; −3) và bán kính R = 5. Phương trình của (S) là
A. x2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 25.
B. x2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 25.
C. x2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 5.
D. x2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 5. Câu 37.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình y
vẽ bên. Diện tích phần gạch chéo là y = f (x) −3 O x 4 Trang 4/6 − Mã đề 127 0 4 −3 4 Z Z Z Z A. S = f (x) dx − f (x) dx. B. S = f (x) dx + f (x) dx. −3 0 0 0 −3 4 4 Z Z Z C. S = f (x) dx − f (x) dx. D. S = f (x) dx. 0 0 −3
Câu 38. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M (2; 3; −1), N (−1; 1; 1) và P (1; m + 1; 2). Biết tam
giác M N P vuông tại N . Khẳng định nào sau đây đúng? A. m = −2. B. m = −4. C. m = 4. D. m = 2.
Câu 39. Khẳng định nào sau đây đúng? Z Z A. cos x dx = sin x + C. B. cos x dx = − sin x + C. Z Z C. cos x dx = − sin x. D. cos x dx = sin x.
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 2y − z + 1 = 0 và hai đường thẳng   x = −2 + t x = 2t0     d1 : y = 2 + t , d2 :
y = 3 + t0 . Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) và cắt cả   z = −t z = 1
hai đường thẳng d1, d2. Đường thẳng ∆ có phương trình là x − 6 y − 6 z − 1 x − 5 y − 9 z + 7 A. = = . B. = = . 1 −3 8 1 3 8 x − 6 y − 6 z − 1 x − 5 y − 9 z + 7 C. = = . D. = = . 5 9 −7 6 6 1 x − 2 y − m z − 3 x − 1
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = , d2 : = 1 −1 2 3 y − 2 z + 1 3 =
, ở đó m 6= − là tham số. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d − 1 vuông góc 2 2m + 3 2 với đường thẳng d2? 15 1 1 11 A. m = − . B. m = . C. m = − . D. m = − . 4 2 2 4
Câu 42. Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −4t + 12( m/s), trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 18 m. B. 10 m. C. 16 m. D. 20 m.
Câu 43. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x ln x là x2 x2 x2 A. x2 ln x − x + C. B. x2 ln x − + C. C. x2 ln x − + 1. D. x2 ln x + + C. 2 2 2
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + y − 2z + 2 = 0 và hai điểm A(2; 0; 1),
B(1; 1; 2) . Gọi d là đường thẳng nằm trong (α) và cắt đường thẳng AB, thỏa mãn góc giữa hai
đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (α). Khoảng cách từ điểm
A đến đường thẳng d bằng √ √ 6 √ 3 A. . B. 3. C. 2. D. . 3 2
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và thỏa mãn f0(x) · f(x) = x, ∀x ∈ R. Biết
f (0) = 1, khẳng định nào sau đây đúng? A. f 2(2) = 6. B. f 2(2) = 5. C. f 2(2) = 4. D. f 2(2) = 3. Trang 5/6 − Mã đề 127 1 1
Câu 46. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên mỗi khoảng −∞; − ,
− ; +∞ đồng thời thỏa 2 2 1 1 mãn f 0(x) = ∀x 6= −
, và f (−1) + 2f (0) = 2 ln 674. Giá trị của biểu thức S = f (−2) + 2x + 1 2 f (1) + f (4) bằng A. 3 ln 3. B. 2 ln 3 − ln 674. C. 2 ln 2022. D. ln 2022. √
Câu 47. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 + 1, trục hoành và các
đường thẳng x = 1, x = 4. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng A. 24π. B. 24. C. 8,15π. D. 8,15.
Câu 48. Xét vật thể (T ) nằm giữa hai mặt phẳng x = −1 và x = 1. Biết rằng thiết diện của vật
thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (−1 ≤ x ≤ 1) là một hình √
vuông có cạnh bằng 2 1 − x2. Thể tích vật thể (T ) bằng 16π 8 16 A. . B. π. C. . D. . 3 3 3
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 4; −1), B(3; 2; 2), C(0; 3; −2) và mặt phẳng
(β) : x − y + 2z + 1 = 0. Gọi M là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng (β). Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T = M A + M B + M C bằng √ √ √ √ √ √ A. 3 2. B. 13 + 14. C. 6 2. D. 3 2 + 6. 1 Z 4 3 Câu 50. Cho √ + √
dx = 4 với hằng số m > 6. Khẳng định nào sau đây 8x + 17 6x + m −1 đúng? A. 6 < m ≤ 9. B. 12 ≤ m ≤ 20. C. 9 < m < 12. D. m > 20. HẾT Trang 6/6 − Mã đề 127
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA KÌ 2 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG MÔN TOÁN 12
(Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh: .................................................................... Mã đề thi 128
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 0; −1), C(0; 5; 0). Phương trình của mặt phẳng (ABC) là x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1. C. + + = 0. D. 2x + 5y − z = 1. 2 −1 5 2 5 −1 2 5 −1
Câu 2. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy có phương trình tham số là     x = 0 x = t x = 1 x = 0         A. y = t . B. y = t . C. y = t . D. y = 1 .     z = 0 z = t z = 1 z = 0
Câu 3. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 2], trục Ox và hai
đường thẳng x = 1, x = 2 có diện tích là 1 2 2 1 Z Z Z Z A. S = |f (x)| dx. B. S = f (x) dx. C. S = |f (x)| dx. D. S = f (x) dx. 2 1 1 2
Câu 4. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = ex là. ex+1 ex A. + C. B. ex+1 + C. C. ex + C. D. + C. x + 1 x
Câu 5. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (4; 2; −1) trên trục Oy là điểm A. M4(0; 0; −1). B. M2(0; 2; 0). C. M1(4; 0; −1). D. M3(4; 0; 0). 1 Z Câu 6. Tích phân (2x − 5) dx bằng −3 A. 8. B. −20. C. −28. D. 4.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho điểm M0(x0; y0; z0) và mặt phẳng (α) : Ax+By+Cz+D = 0.
Khoảng cách từ điểm M0 đến mặt phẳng (α) bằng |Ax |Ax A. 0 + By0 + C z0 + D| . B. 0 + By0 + C z0 + D| √ . A2 + B2 + C2 A + B + C |Ax Ax C. 0 + By0 + C z0 + D| √ . D. 0 + By0 + C z0 + D √ . A2 + B2 + C2 A2 + B2 + C2
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 4)2 + (z − 2)2 = 9. Tâm của (S) là điểm A. J(1; 4; 2). B. I(−1; 4; 2). C. K(1; −4; −2). D. H(−1; −4; −2).
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z + 2004 = 0. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P ) là A. − → n 3 = (2; −1; 3). B. − → n 4 = (2; 1; 3). C. − → n 1 = (−2; −1; 3). D. − → n 2 = (2; 1; −3). e Z ln x Câu 10. Tích phân dx bằng x2 1 13 2 2 A. 1 − ln 2. B. . C. 1 + . D. 1 − . 50 e e
Câu 11. Cho f (x) là một hàm số liên tục trên đoạn [−1; 2]. Giả sử F (x) là một nguyên hàm của
f (x) trên đoạn [−1; 2]. Khẳng định nào sau đây đúng? Trang 1/6 − Mã đề 128 2 2 Z Z A. f (x) dx = F (2) − F (−1). B. f (x) dx = F (2) + F (−1). −1 −1 2 2 Z Z C. f (x) dx = F (2) + F (1). D. f (x) dx = F (−1) − F (2). −1 −1 3 4 4 Z Z Z Câu 12. Cho f (x) dx = 9; f (x) dx = 25. Tích phân f (x) dx bằng 1 3 1 A. −16. B. 34. C. 32. D. 35. 2021 Z
Câu 13. Cho tích phân I =
(1 + x)12 dx. Đặt u = x + 1 ta được 0 2022 2021 Z Z A. I = u12 du. B. I = u12 du. 1 0 2022 2021 Z Z C. I = (u − 1)12 du. D. I = (u − 1)12 du. 1 0
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (0; 0; 1) và mặt phẳng (Q) : 3x + y − 2z + 5 = 0.
Mặt phẳng (P ) đi qua M và song song với (Q). Phương trình của mặt phẳng (P ) là
A. 3x + y − 2z + 2 = 0.
B. 3x + y − 2z + 5 = 0.
C. 3x + y − 2z − 1 = 0.
D. 3x + y − 2z − 2 = 0.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; −4; 1) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm A. Q(1; −1; 4). B. N (2; 6; 6). C. P (1; 3; 3). D. M (2; −2; 8).
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M0(−1; 3; 5) và có một vectơ chỉ phương là − →
u = (2; −3; 4). Đường thẳng ∆ có phương trình tham số là     x = 1 + 2t x = −1 + 2t x = −1 + 2t x = 2 − t         A. y = 3 − 3t . B. y = 3 + 3t . C. y = 3 − 3t . D. y = −3 + 3t .     z = 5 + 4t z = 5 + 4t z = 5 + 4t z = 4 + 5t
Câu 17. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình y
vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 Z Z y = x2 − 2x − 1 A. (−2x2 + 2x + 4) dx. B. (−2x + 2) dx. −1 −1 2 2 2 Z Z −1 O x C. (2x − 2) dx. D. (2x2 − 2x − 4) dx. −1 −1 y = −x2 + 3 7 5 Z Z Câu 18. Cho f (x) dx = 12. Tích phân f (2x − 3) dx bằng −3 0 A. 6. B. 12. C. 21. D. 24.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho vật thể (H) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình
x = a và x = b (a < b). Gọi S(x) là diện tích thiết diện của (H) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm có hoành độ là x, với a ≤ x ≤ b. Giả sử hàm số y = S(x) liên tục trên đoạn
[a; b]. Khi đó, thể tích V của vật thể (H) được tính bởi công thức Trang 2/6 − Mã đề 128 b b b b Z Z Z Z A. V = S2(x) dx. B. V = S(x) dx. C. V = π S(x) dx. D. V = π S2(x) dx. a a a a
Câu 20. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. f 0(x) = F (x), ∀x ∈ K.
B. F 0(x) = f (x), ∀x ∈ K.
C. F 0(x) = f (x) + C, ∀x ∈ K.
D. f 0(x) = F (x) + C, ∀x ∈ K.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; −3; 0), B(2; 1; 4). Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng d là 3 A. − → u1 = (−1; −4; −4). B. − → u2 = ; −1; 2 . 2 C. − → u3 = (3; −2; 4). D. − → u4 = (2; −3; 0). 12 12 12 Z Z Z Câu 22. Cho f (x) dx = 6; g(x) dx = −11. Tích phân [f (x) − g(x)] dx bằng 0 0 0 A. −5. B. 5. C. 17. D. −17.
Câu 23. Khẳng định nào sau đây đúng? Z 1 Z 1 A. dx = cot x + C. B. dx = − tan x + C. sin2 x sin2 x Z 1 Z 1 C. dx = tan x + C. D. dx = − tan x + C. cos2 x cos2 x π Z Câu 24. Tích phân sin x dx bằng 0 A. −2. B. 0. C. 0,0861. D. 2.
Câu 25. Khẳng định nào sau đây đúng? Z 1 Z 1 A. sin 2x dx = − cos 2x + C. B. sin 2x dx = cos 2x + C. 2 2 Z Z C. sin 2x dx = 2 cos 2x + C. D. sin 2x dx = −2 cos 2x + C.
Câu 26. Cho hai hàm số f (x), g(x) liên tục trên R. Mệnh đề nào sau đây sai? Z Z Z A. [f (x) · g(x)] dx = f (x) dx · g(x) dx. Z Z Z B. [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx. Z Z C. 4f (x) dx = 4 f (x) dx. Z Z Z D. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx.
Câu 27. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x2 + 1, trục hoành và hai
đường thẳng x = 0, x = 2 là A. S = 11. B. S = 9. C. S = 12. D. S = 10.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 5y + 3z − 6 = 0. Giao điểm của mặt
phẳng (α) và trục Ox là điểm A. N (2; 0; 0). B. M (3; 0; 0). C. P (−6; 0; 0). D. Q(6; 0; 0).
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 1; 2) và B(2; 2; 1). Khẳng định nào sau đây đúng?−→ −→ −→ −→ A. AB = (1; 3; 3). B. AB = (1; 1; −1).
C. AB = (−3; −1; 1). D. AB = (3; 1; −1). Trang 3/6 − Mã đề 128
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y
y = f 0(x) như hình vẽ. Đặt h(x) = 2f (x) − x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4
A. h(2) > h(−2) > h(4).
B. h(4) > h(−2) > h(2).
C. h(2) > h(4) > h(−2).
D. h(−2) > h(4) > h(2). 2 −2 O x 2 4 −2
Câu 31. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M (2; 3; −1), N (−1; 1; 1) và P (1; m + 1; 2). Biết tam
giác M N P vuông tại N . Khẳng định nào sau đây đúng? A. m = −4. B. m = −2. C. m = 2. D. m = 4.
Câu 32. Khẳng định nào sau đây đúng? Z Z A. cos x dx = sin x. B. cos x dx = sin x + C. Z Z C. cos x dx = − sin x. D. cos x dx = − sin x + C.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0; 3; −3) và bán kính R = 5. Phương trình của (S) là
A. x2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 25.
B. x2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 5.
C. x2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 5.
D. x2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 25. 2 Z Câu 34. Cho
(2x + 1)ex dx = a · e2 + b · e, với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b 1 bằng A. 4. B. 2. C. 3. D. 8.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 3; 1) và mặt phẳng (α) : x + y + 2z − 2022 = 0.
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (α). Đường thẳng d có phương trình là x y z x + 1 y + 3 z + 1 A. = = . B. = = . 1 1 2 1 1 2 x − 1 y − 3 z − 1 x − 1 y − 1 z − 2 C. = = . D. = = . 1 1 2 1 3 1
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b]. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = a, x = b quay quanh trục hoành là b b Z Z A. V = π2 f 2(x) dx. B. V = π f 2(x) dx. a a b b Z Z C. V = π2 f (x) dx. D. V = π f (x) dx. a a Câu 37.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình y
vẽ bên. Diện tích phần gạch chéo là y = f (x) −3 O x 4 −3 4 4 Z Z Z A. S = f (x) dx − f (x) dx. B. S = f (x) dx. 0 0 −3 Trang 4/6 − Mã đề 128 0 4 −3 4 Z Z Z Z C. S = f (x) dx − f (x) dx. D. S = f (x) dx + f (x) dx. −3 0 0 0
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) : 2x − y + 3z − 2021 = 0 và đường thẳng  x = 2 − t   d :
y = −1 − 2t . Gọi (P ) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (Q). Phương trình của mặt  0z = 4 + 5t phẳng (P ) là
A. 2x − y + 3z − 17 = 0.
B. x − 13y − 5z + 5 = 0.
C. −x − 2y + 5z − 20 = 0.
D. x + 5y + z − 13 = 0. 1
Câu 39. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = (x 6= 0) là x 1 1 A. ln x + C. B. + C. C. − + C. D. ln |x| + C. ln |x| x2 x − 2 y − m z − 3 x − 1
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = , d2 : = 1 −1 2 3 y − 2 z + 1 3 =
, ở đó m 6= − là tham số. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d − 1 vuông góc 2 2m + 3 2 với đường thẳng d2? 1 15 11 1 A. m = . B. m = − . C. m = − . D. m = − . 2 4 4 2 1 1
Câu 41. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên mỗi khoảng −∞; − ,
− ; +∞ đồng thời thỏa 2 2 1 1 mãn f 0(x) = ∀x 6= −
, và f (−1) + 2f (0) = 2 ln 674. Giá trị của biểu thức S = f (−2) + 2x + 1 2 f (1) + f (4) bằng A. 2 ln 2022. B. ln 2022. C. 2 ln 3 − ln 674. D. 3 ln 3. 1 Z 4 3 Câu 42. Cho √ + √
dx = 4 với hằng số m > 6. Khẳng định nào sau đây 8x + 17 6x + m −1 đúng? A. 6 < m ≤ 9. B. 12 ≤ m ≤ 20. C. m > 20. D. 9 < m < 12.
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và thỏa mãn f0(x) · f(x) = x, ∀x ∈ R. Biết
f (0) = 1, khẳng định nào sau đây đúng? A. f 2(2) = 6. B. f 2(2) = 3. C. f 2(2) = 4. D. f 2(2) = 5.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 4; −1), B(3; 2; 2), C(0; 3; −2) và mặt phẳng
(β) : x − y + 2z + 1 = 0. Gọi M là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng (β). Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T = M A + M B + M C bằng √ √ √ √ √ √ A. 13 + 14. B. 6 2. C. 3 2. D. 3 2 + 6.
Câu 45. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x ln x là x2 x2 x2 A. x2 ln x + + C. B. x2 ln x − x + C. C. x2 ln x − + 1. D. x2 ln x − + C. 2 2 2
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 2y − z + 1 = 0 và hai đường thẳng   x = −2 + t x = 2t0     d1 : y = 2 + t , d2 :
y = 3 + t0 . Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) và cắt cả   z = −t z = 1
hai đường thẳng d1, d2. Đường thẳng ∆ có phương trình là x − 6 y − 6 z − 1 x − 5 y − 9 z + 7 A. = = . B. = = . 1 −3 8 6 6 1 Trang 5/6 − Mã đề 128 x − 6 y − 6 z − 1 x − 5 y − 9 z + 7 C. = = . D. = = . 5 9 −7 1 3 8
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + y − 2z + 2 = 0 và hai điểm A(2; 0; 1),
B(1; 1; 2) . Gọi d là đường thẳng nằm trong (α) và cắt đường thẳng AB, thỏa mãn góc giữa hai
đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (α). Khoảng cách từ điểm
A đến đường thẳng d bằng √ √ √ 3 6 A. 3. B. . C. . D. 2. 2 3
Câu 48. Xét vật thể (T ) nằm giữa hai mặt phẳng x = −1 và x = 1. Biết rằng thiết diện của vật
thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (−1 ≤ x ≤ 1) là một hình √
vuông có cạnh bằng 2 1 − x2. Thể tích vật thể (T ) bằng 16π 16 8 A. . B. . C. π. D. . 3 3 3
Câu 49. Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −4t + 12( m/s), trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 20 m. B. 10 m. C. 16 m. D. 18 m. √
Câu 50. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 + 1, trục hoành và các
đường thẳng x = 1, x = 4. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng A. 8,15. B. 8,15π. C. 24. D. 24π. HẾT Trang 6/6 − Mã đề 128
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA KÌ 2 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG MÔN TOÁN 12
(Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh: .................................................................... Mã đề thi 129
Câu 1. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (4; 2; −1) trên trục Oy là điểm A. M3(4; 0; 0). B. M4(0; 0; −1). C. M1(4; 0; −1). D. M2(0; 2; 0).
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 4)2 + (z − 2)2 = 9. Tâm của (S) là điểm A. K(1; −4; −2). B. H(−1; −4; −2). C. I(−1; 4; 2). D. J(1; 4; 2). 7 5 Z Z Câu 3. Cho f (x) dx = 12. Tích phân f (2x − 3) dx bằng −3 0 A. 6. B. 12. C. 21. D. 24.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (0; 0; 1) và mặt phẳng (Q) : 3x + y − 2z + 5 = 0. Mặt
phẳng (P ) đi qua M và song song với (Q). Phương trình của mặt phẳng (P ) là
A. 3x + y − 2z + 2 = 0.
B. 3x + y − 2z − 2 = 0.
C. 3x + y − 2z − 1 = 0.
D. 3x + y − 2z + 5 = 0.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + 3z + 2004 = 0. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P ) là A. − → n 2 = (2; 1; −3). B. − → n 4 = (2; 1; 3). C. − → n 1 = (−2; −1; 3). D. − → n 3 = (2; −1; 3).
Câu 6. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = ex là. ex+1 ex A. + C. B. + C. C. ex+1 + C. D. ex + C. x + 1 x
Câu 7. Cho f (x) là một hàm số liên tục trên đoạn [−1; 2]. Giả sử F (x) là một nguyên hàm của
f (x) trên đoạn [−1; 2]. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 Z Z A. f (x) dx = F (−1) − F (2). B. f (x) dx = F (2) − F (−1). −1 −1 2 2 Z Z C. f (x) dx = F (2) + F (−1). D. f (x) dx = F (2) + F (1). −1 −1
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 0; −1), C(0; 5; 0). Phương trình của mặt phẳng (ABC) là x y z x y z x y z A. + + = 0. B. + + = 1. C. + + = 1. D. 2x + 5y − z = 1. 2 5 −1 2 5 −1 2 −1 5
Câu 9. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 2], trục Ox và hai
đường thẳng x = 1, x = 2 có diện tích là 2 2 1 1 Z Z Z Z A. S = |f (x)| dx. B. S = f (x) dx. C. S = f (x) dx. D. S = |f (x)| dx. 1 1 2 2 2021 Z
Câu 10. Cho tích phân I =
(1 + x)12 dx. Đặt u = x + 1 ta được 0 2022 2021 Z Z A. I = (u − 1)12 du. B. I = u12 du. 1 0 Trang 1/6 − Mã đề 129 2021 2022 Z Z C. I = (u − 1)12 du. D. I = u12 du. 0 1
Câu 11. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. F 0(x) = f (x) + C, ∀x ∈ K.
B. f 0(x) = F (x) + C, ∀x ∈ K.
C. F 0(x) = f (x), ∀x ∈ K.
D. f 0(x) = F (x), ∀x ∈ K. 1 Z Câu 12. Tích phân (2x − 5) dx bằng −3 A. 8. B. −28. C. −20. D. 4.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy có phương trình tham số là     x = 0 x = t x = 1 x = 0         A. y = t . B. y = t . C. y = t . D. y = 1 .     z = 0 z = t z = 1 z = 0
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M0(−1; 3; 5) và có một vectơ chỉ phương là − →
u = (2; −3; 4). Đường thẳng ∆ có phương trình tham số là     x = 1 + 2t x = −1 + 2t x = −1 + 2t x = 2 − t         A. y = 3 − 3t . B. y = 3 + 3t . C. y = 3 − 3t . D. y = −3 + 3t .     z = 5 + 4t z = 5 + 4t z = 5 + 4t z = 4 + 5t
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; −4; 1) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm A. N (2; 6; 6). B. Q(1; −1; 4). C. M (2; −2; 8). D. P (1; 3; 3).
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho điểm M0(x0; y0; z0) và mặt phẳng (α) : Ax+By +Cz +D =
0. Khoảng cách từ điểm M0 đến mặt phẳng (α) bằng Ax |Ax A. 0 + By0 + C z0 + D √ . B. 0 + By0 + C z0 + D| √ . A2 + B2 + C2 A + B + C |Ax |Ax C. 0 + By0 + C z0 + D| √ . D. 0 + By0 + C z0 + D| . A2 + B2 + C2 A2 + B2 + C2 3 4 4 Z Z Z Câu 17. Cho f (x) dx = 9; f (x) dx = 25. Tích phân f (x) dx bằng 1 3 1 A. 32. B. 34. C. 35. D. −16.
Câu 18. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình y
vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 Z Z y = x2 − 2x − 1 A. (2x − 2) dx. B. (−2x + 2) dx. −1 −1 2 2 2 Z Z −1 O x C. (2x2 − 2x − 4) dx. D. (−2x2 + 2x + 4) dx. −1 −1 y = −x2 + 3 e Z ln x Câu 19. Tích phân dx bằng x2 1 2 13 2 A. 1 + . B. 1 − ln 2. C. . D. 1 − . e 50 e Trang 2/6 − Mã đề 129
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho vật thể (H) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình
x = a và x = b (a < b). Gọi S(x) là diện tích thiết diện của (H) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm có hoành độ là x, với a ≤ x ≤ b. Giả sử hàm số y = S(x) liên tục trên đoạn
[a; b]. Khi đó, thể tích V của vật thể (H) được tính bởi công thức b b b b Z Z Z Z A. V = S2(x) dx. B. V = π S(x) dx. C. V = π S2(x) dx. D. V = S(x) dx. a a a a
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; −3; 0), B(2; 1; 4). Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng d là A. − → u3 = (3; −2; 4). B. − → u1 = (−1; −4; −4). 3 C. − → u4 = (2; −3; 0). D. − → u2 = ; −1; 2 . 2
Câu 22. Khẳng định nào sau đây đúng? Z Z 1 A. sin 2x dx = 2 cos 2x + C. B. sin 2x dx = − cos 2x + C. 2 Z 1 Z C. sin 2x dx = cos 2x + C. D. sin 2x dx = −2 cos 2x + C. 2
Câu 23. Cho hai hàm số f (x), g(x) liên tục trên R. Mệnh đề nào sau đây sai? Z Z Z A. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx. Z Z Z B. [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx. Z Z Z C. [f (x) · g(x)] dx = f (x) dx · g(x) dx. Z Z D. 4f (x) dx = 4 f (x) dx.
Câu 24. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x2 + 1, trục hoành và hai
đường thẳng x = 0, x = 2 là A. S = 11. B. S = 10. C. S = 9. D. S = 12.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 5y + 3z − 6 = 0. Giao điểm của mặt
phẳng (α) và trục Ox là điểm A. P (−6; 0; 0). B. M (3; 0; 0). C. Q(6; 0; 0). D. N (2; 0; 0).
Câu 26. Khẳng định nào sau đây đúng? Z 1 Z 1 A. dx = − tan x + C. B. dx = cot x + C. sin2 x sin2 x Z 1 Z 1 C. dx = − tan x + C. D. dx = tan x + C. cos2 x cos2 x
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 1; 2) và B(2; 2; 1). Khẳng định nào sau đây đúng?−→ −→ −→ −→ A. AB = (3; 1; −1).
B. AB = (−3; −1; 1). C. AB = (1; 3; 3). D. AB = (1; 1; −1). π Z Câu 28. Tích phân sin x dx bằng 0 A. 0. B. −2. C. 2. D. 0,0861. 12 12 12 Z Z Z Câu 29. Cho f (x) dx = 6; g(x) dx = −11. Tích phân [f (x) − g(x)] dx bằng 0 0 0 A. −17. B. 5. C. 17. D. −5. Trang 3/6 − Mã đề 129
Câu 30. Khẳng định nào sau đây đúng? Z Z A. cos x dx = − sin x. B. cos x dx = sin x + C. Z Z C. cos x dx = sin x. D. cos x dx = − sin x + C. 1
Câu 31. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = (x 6= 0) là x 1 1 A. ln x + C. B. − + C. C. ln |x| + C. D. + C. x2 ln |x| 2 Z Câu 32. Cho
(2x + 1)ex dx = a · e2 + b · e, với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b 1 bằng A. 3. B. 4. C. 8. D. 2.
Câu 33. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M (2; 3; −1), N (−1; 1; 1) và P (1; m + 1; 2). Biết tam
giác M N P vuông tại N . Khẳng định nào sau đây đúng? A. m = −2. B. m = −4. C. m = 2. D. m = 4.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 3; 1) và mặt phẳng (α) : x + y + 2z − 2022 = 0.
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (α). Đường thẳng d có phương trình là x + 1 y + 3 z + 1 x − 1 y − 1 z − 2 A. = = . B. = = . 1 1 2 1 3 1 x − 1 y − 3 z − 1 x y z C. = = . D. = = . 1 1 2 1 1 2
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b]. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = a, x = b quay quanh trục hoành là b b Z Z A. V = π2 f 2(x) dx. B. V = π f 2(x) dx. a a b b Z Z C. V = π2 f (x) dx. D. V = π f (x) dx. a a
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) : 2x − y + 3z − 2021 = 0 và đường thẳng  x = 2 − t   d :
y = −1 − 2t . Gọi (P ) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (Q). Phương trình của mặt  0z = 4 + 5t phẳng (P ) là
A. x + 5y + z − 13 = 0.
B. −x − 2y + 5z − 20 = 0.
C. x − 13y − 5z + 5 = 0.
D. 2x − y + 3z − 17 = 0.
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y
y = f 0(x) như hình vẽ. Đặt h(x) = 2f (x) − x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4
A. h(2) > h(4) > h(−2).
B. h(4) > h(−2) > h(2).
C. h(2) > h(−2) > h(4).
D. h(−2) > h(4) > h(2). 2 −2 O x 2 4 −2 Câu 38. Trang 4/6 − Mã đề 129
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình y
vẽ bên. Diện tích phần gạch chéo là y = f (x) −3 O x 4 −3 4 4 Z Z Z A. S = f (x) dx + f (x) dx. B. S = f (x) dx. 0 0 −3 0 4 −3 4 Z Z Z Z C. S = f (x) dx − f (x) dx. D. S = f (x) dx − f (x) dx. −3 0 0 0
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0; 3; −3) và bán kính R = 5. Phương trình của (S) là
A. x2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 25.
B. x2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 25.
C. x2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 5.
D. x2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 5.
Câu 40. Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −4t + 12( m/s), trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 18 m. B. 10 m. C. 16 m. D. 20 m.
Câu 41. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x ln x là x2 x2 x2 A. x2 ln x + + C. B. x2 ln x − + C. C. x2 ln x − x + C. D. x2 ln x − + 1. 2 2 2
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và thỏa mãn f0(x) · f(x) = x, ∀x ∈ R. Biết
f (0) = 1, khẳng định nào sau đây đúng? A. f 2(2) = 5. B. f 2(2) = 6. C. f 2(2) = 4. D. f 2(2) = 3. 1 1
Câu 43. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên mỗi khoảng −∞; − ,
− ; +∞ đồng thời thỏa 2 2 1 1 mãn f 0(x) = ∀x 6= −
, và f (−1) + 2f (0) = 2 ln 674. Giá trị của biểu thức S = f (−2) + 2x + 1 2 f (1) + f (4) bằng A. ln 2022. B. 3 ln 3. C. 2 ln 3 − ln 674. D. 2 ln 2022.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + y − 2z + 2 = 0 và hai điểm A(2; 0; 1),
B(1; 1; 2) . Gọi d là đường thẳng nằm trong (α) và cắt đường thẳng AB, thỏa mãn góc giữa hai
đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (α). Khoảng cách từ điểm
A đến đường thẳng d bằng √ √ √ 3 6 A. 3. B. . C. . D. 2. 2 3 1 Z 4 3 Câu 45. Cho √ + √
dx = 4 với hằng số m > 6. Khẳng định nào sau đây 8x + 17 6x + m −1 đúng? A. 6 < m ≤ 9. B. m > 20. C. 12 ≤ m ≤ 20. D. 9 < m < 12.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 2y − z + 1 = 0 và hai đường thẳng   x = −2 + t x = 2t0     d1 : y = 2 + t , d2 :
y = 3 + t0 . Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) và cắt cả   z = −t z = 1
hai đường thẳng d1, d2. Đường thẳng ∆ có phương trình là Trang 5/6 − Mã đề 129 x − 5 y − 9 z + 7 x − 6 y − 6 z − 1 A. = = . B. = = . 1 3 8 5 9 −7 x − 6 y − 6 z − 1 x − 5 y − 9 z + 7 C. = = . D. = = . 1 −3 8 6 6 1
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 4; −1), B(3; 2; 2), C(0; 3; −2) và mặt phẳng
(β) : x − y + 2z + 1 = 0. Gọi M là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng (β). Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T = M A + M B + M C bằng √ √ √ √ √ √ A. 6 2. B. 3 2. C. 13 + 14. D. 3 2 + 6. x − 2 y − m z − 3 x − 1
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = , d2 : = 1 −1 2 3 y − 2 z + 1 3 =
, ở đó m 6= − là tham số. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d − 1 vuông góc 2 2m + 3 2 với đường thẳng d2? 1 1 11 15 A. m = − . B. m = . C. m = − . D. m = − . 2 2 4 4
Câu 49. Xét vật thể (T ) nằm giữa hai mặt phẳng x = −1 và x = 1. Biết rằng thiết diện của vật
thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (−1 ≤ x ≤ 1) là một hình √
vuông có cạnh bằng 2 1 − x2. Thể tích vật thể (T ) bằng 16π 8 16 A. . B. π. C. . D. . 3 3 3 √
Câu 50. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 + 1, trục hoành và các
đường thẳng x = 1, x = 4. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng A. 8,15. B. 24π. C. 8,15π. D. 24. HẾT Trang 6/6 − Mã đề 129
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 121 1. D 2. C 3. A 4. A 5. A 6. C 7. A 8. D 9. B 10. B 11. B 12. C 13. C 14. D 15. A 16. B 17. C 18. A 19. B 20. A 21. D 22. A 23. C 24. A 25. B 26. C 27. D 28. C 29. C 30. D 31. A 32. A 33. A 34. D 35. D 36. D 37. A 38. D 39. C 40. B 41. D 42. A 43. D 44. D 45. A 46. C 47. D 48. A 49. A 50. C Mã đề thi 122 1. B 2. C 3. D 4. C 5. B 6. D 7. A 8. B 9. C 10. C 11. C 12. D 13. D 14. A 15. B 16. B 17. C 18. B 19. B 20. B 21. B 22. A 23. A 24. A 25. B 26. D 27. C 28. C 29. D 30. C 31. B 32. C 33. D 34. B 35. B 36. A 37. D 38. B 39. A 40. A 41. A 42. A 43. D 44. D 45. B 46. B 47. B 48. C 49. C 50. B Mã đề thi 123 1. D 2. D 3. A 4. C 5. C 6. B 7. C 8. D 9. B 10. B 11. A 12. C 13. A 14. A 15. A 16. A 17. C 18. C 19. A 20. A 21. C 22. B 23. A 24. A 25. B 26. C 27. C 28. D 29. B 30. A 31. D 32. C 33. B 34. B 35. D 36. B 37. C 38. B 39. D 40. A 41. A 42. B 43. A 44. B 45. C 46. D 47. D 48. A 49. A 50. A Mã đề thi 124 1. A 2. B 3. A 4. D 5. A 6. B 7. D 8. D 9. A 10. A 11. D 12. C 13. B 14. C 15. C 16. D 17. D 18. D 19. B 20. C 21. C 22. C 23. D 24. D 25. A 26. B 27. C 28. C 29. B 30. A 31. B 32. D 33. C 34. D 35. B 36. D 37. D 38. B 39. D 40. D 41. D 42. B 43. D 44. D 45. A 46. A 47. C 48. A 49. C 50. A Mã đề thi 125 1. B 2. B 3. B 4. B 5. A 6. C 7. C 8. C 9. D 10. B 11. C 12. A 13. B 14. D 15. C 16. B 17. C 18. A 19. B 20. D 21. D 22. D 23. A 24. C 25. C 26. A 27. A 28. D 29. D 30. B 31. B 32. C 33. B 34. B 35. C 36. C 37. D 38. B 39. B 40. A 41. C 42. D 43. C 44. D 45. D 46. A 47. D 48. B 49. B 50. D Mã đề thi 126 1. C 2. D 3. B 4. B 5. B 6. A 7. C 8. D 9. B 10. A 11. C 12. B 13. B 14. A 15. B 16. A 17. C 18. C 19. A 20. C 21. A 22. C 23. C 24. C 25. C 26. D 27. D 28. B 29. A 30. A 31. D 32. B 33. D 34. C 35. B 36. B 37. B 38. C 39. A 40. A 41. C 42. C 43. D 44. B 45. D 46. A 47. A 48. D 49. C 50. A Mã đề thi 127 1. C 2. D 3. B 4. A 5. C 6. C 7. C 8. D 9. A 10. C 11. B 12. C 13. A 14. B 15. A 16. B 17. B 18. A 19. C 20. D 21. B 22. B 23. D 24. D 25. A 26. B 27. B 28. C 29. A 30. A 31. B 32. D 33. A 34. B 35. D 36. B 37. A 38. A 39. A 40. A 41. D 42. A 43. B 44. A 45. B 46. C 47. A 48. D 49. D 50. C Mã đề thi 128 1. B 2. A 3. C 4. C 5. B 6. C 7. C 8. B 9. A 10. D 11. A 12. B 13. A 14. A 15. A 16. C 17. A 18. A 19. B 20. B 21. A 22. C 23. C 24. D 25. A 26. A 27. D 28. B 29. D 30. C 31. B 32. B 33. A 34. B 35. C 36. B 37. C 38. B 39. D 40. C 41. A 42. D 43. D 44. D 45. D 46. A 47. C 48. B 49. D 50. D Mã đề thi 129 1. D 2. C 3. A 4. A 5. D 6. D 7. B 8. B 9. A 10. D 11. C 12. B 13. A 14. C 15. B 16. C 17. B 18. D 19. D 20. D 21. B 22. B 23. C 24. B 25. B 26. D 27. A 28. C 29. C 30. B 31. C 32. D 33. A 34. C 35. B 36. C 37. A 38. C 39. B 40. A 41. B 42. A 43. D 44. C 45. D 46. C 47. D 48. C 49. D 50. B