Đề thi thử HSG Toán 12 THPT năm học 2017 – 2018 trường THPT Bình Xuyên – Vĩnh Phúc

Đề thi thử HSG Toán 12 THPT năm học 2017 – 2018 trường THPT Bình Xuyên – Vĩnh Phúc gồm 1 trang với 6 bài toán tự luận, thời gian làm bài 180 phút, đề thi có lời giải chi tiết và thang điểm.

TRƯỜNG THPT BÌNH XUYÊN
KÌ THI THỬ HSG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ THI MÔN: TOÁN - THPT
Thi gian: 180 phút, không k thi gian giao đề
Câu 1 (2,5 điểm).
a) Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để phương trình sau đây có đúng hai nghiệm thực phân biệt

2
22 22 344 12mxxxxm
x
b) Cho hàm số
2
1
x
y
x
có đồ thị (C).
Hãy lập phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm

3; 1M
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân
biệt A, B sao cho
3
M
BMA
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình:

2 cos4 1 2 sin 2 cos 3 sin 2 0xxxx
.
b) Tính tổng:
22 2
1 2 100
100 100 100
1 2 100
S
2 3 101
CC C
Câu 3 (1,5 điểm).
Giải hệ phương trình:

24 2 4 2
2
221232
,
3
xy xy y x y
xy
xy x


Câu 4 (1,5 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ vuông góc
Oxy , cho đường tròn

C và đường thẳng

d lần
lượt phương trình

22
218xy
và
230xy
. Cho hình thoi
A
BCD
ngoại tiếp
đường tròn

C
và điểm A thuộc đường thẳng

d
. Hãy tìm tọa độ các đỉnh ,,,ABCD; biết rằng
2BD AC
và tung độ của điểm A không nhỏ hơn 2.
Câu 5 (1,5 điểm).
Cho hình chóp .SABCDđáy ABCD hình vuông tam giác SAB là tam giác cân tại đỉnh
S. Góc giữa đường thẳng SA mặt phẳng đáy bằng
0
45
, góc giữa mặt phẳng

SAB mặt
phẳng đáy bằng
0
60
. nh thể tích khối chóp
.S ABCD
, biết rằng khoảng cách giữa hai đường
thẳng
CD SA bằng 6a .
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho
,,
x
yz là các số thực không âm thoả mãn điều kiện
222
1xyz.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
6( ) 27P y z x xyz .
----------Hết---------
Thí sinh không được s dng máy tính cm tay.
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh ………………………………………….S báo danh………………….
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
TRƯỜNG THPT BÌNH XUYÊN
KÌ THI THỬ HSG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017-2018
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN – THPT
(Gm 06 trang)
Lưu ý khi chấm bài:
- Đáp án ch trình bày mt cách gii bao gm các ý bt buc phi có trong bài làm ca hc
sinh. Khi chm nếu hc sinh b qua bước nào thì không cho đim bước đó.
- Nếu hc sinh gii cách khác, giám kho căn c các ý trong đáp án để cho đim.
- Trong bài làm, nếu mt bước nào đó b sai thì các phn sau có s dng kết qu sai đó
không được đim.
- Hc sinh được s d
ng kết qu phn trước để làm phn sau.
- Trong li gii câu 5 nếu hc sinh không v hình thì không cho đim.
- Đim toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
Câu 1. (2,5 đim)
Nội dung Điểm
a) 1,0 điểm
Điều kiện
22x
, đặt
22
222 10344tx xt x x

'
11
0, 2;2
22 2
x
tx
xx


nên
2; 2 4; 2xt 
0,25
Khi đó pt đã cho có dạng:
22
210 12 1 22mt tm mt tt
+) Nếu
1t thay vào pt trên không thỏa mãn
+) Nếu
1t pt trên có dạng
2
22
1
tt
m
t

(1). Xét hàm số



2
22
,4;2\1
1
tt
ft t
t


0,25
Ta có



2
2
2
','00,2.
1
tt
ft ft t t
t

Ta có bảng biến thiên như sau:
-
2
2
+
-
1
-
26
5
-2
-+
0
0
-4
f(t)
f'(t)
t
0,25
Dựa vào bảng biến thiên ta được pt ban đầu đúng hai nghiệm phân biệt
26
2
5
m 
0,25
b
) 1,5 điểm
Ta thấy nếu đường thẳng (d) không có hệ số góc thì nó chỉ cắt (C) tại đúng một điểm suy
ra (d) phải hệ số góc. Giả sử (d) hệ số góc k thì phương trình của (d):
31ykx k. Phương trình hoành độ giao điểm là:
0,25
ĐỀ CHÍNH THỨC
3

2
1
2
31
22 1 3 3 0
1
x
x
kx k
kx k x k
x


2
22 1 3 3 0kx k x k (1) ( do 1
không phải là nghiệm)
+) Để (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt thì (1) hai nghiệm phân biệt
2
0
0
'10
k
k
kk


0,50
+) Giả sử
11 2 2
;31,;31Axkx k Bx kx k , trong đó
12
,
x
x hai nghiệm của (1)
theo định lý Viet ta có:
12 12
42 33
;
kk
xx xx
kk


(2)
Ta xét hai tr
ư
ờng hợp sau:
0,25
TH1.
21
3. 3 6MB MA x x
 
, kết hợp với (2) ta được:
12
51 33513333 1
,;. 1;
2222 5
kkkkk
xx kk
kkkkk

 
+)
112
():
555
kdyx 
+)
1(): 2kdyx 
0,25
TH2.
21
3. 3 12MB MA x x 
 
, kết hợp với (2) ta được
12
41 341333 3 5
,;.
2
kkk
xx k
kkkkk


Phương trình đường thẳng (d):

35
31
2
yx

Vậy ....
0,25
Câu 2. (2,0 đim)
Nội dung Điểm
a) 1,0
điểm
Pt
2
2 1 2sin 2 1 2 sin 2 cos 3 sin 2 0xxxx
2 1 2 sin 2 1 2 sin 2 1 2 sin 2 cos 3 sin 2 0xx xxx
0,25
1 2sin2 2 2sin2 cos 3sin 2 0xxxx

2
sin 2
1 2 sin 2 2sin 2 cos 3 sin 0
2
3sin cos 2sin2
x
xxx x
x
xx


0,25
+)

2
8
sin 2 sin
3
24
8
xk
xk
xk



+)
31
3 sin cos 2sin 2 sin cos sin 2 sin 2 sin
22 6
xx x x x x x x




0,25
4

2
66
72
2
6183
xx k x k
k
xxk x k













Vậy phương trình có các họ nghiệm là.....
0,25
b) 1,0
điểm
Ta có
22
100 100 100
11 1
1,100 : 1
11 1
kk k
kk
kCCkC
kk k






100 100 100
1
1
kk k
kC C C
k

0,25

1
100 99
100!
1,100, 100.
! 100 !
kk
kkCk C
kk

100 99
99
1100 99
10
100 100.2
kk
kk
SkC C



0,25
1,100,k
100 100
0100
2 100 100 100
10
21
kk
kk
SC CC




1
100 101
1 1 100! 1
1,100,
1 1 ! 100 ! 101
kk
kC C
kkkk



100 100 101
1101101
3 100 101 101 101 101
110
11 1 1
2102
1 101 101 101
kk k
kkk
SCC CCC
k







0,25

100
99 100 101
123
1 2 4947 1
100 2 2 1 2 102
101 101
SSS S


0,25
Câu 3. (1,5 đim)
Nội dung Điểm
Hệ PT


22424 2
2
21 2 1 23 2 . 1
32
xy x y xy y y
xy x


Điều kiện

24 2 4
2
210
0*
xy xy y
xy


0,25
Từ pt

1
ta thấy 0y chia hai vế phương trình
1
cho
2
y ta được :


2
22
11
21232,3xx
yy




. Đặt
2
1
tx
y


*
2
2
1
2ty
y

Xét hàm số




2
2
21,2;,2 02;
1
t
ft t t t f t t
t

.
( Do
222
21021 34,2tt t tt t ).
Vậy hàm số

f
t
đồng biến trên

2; 
.
0,50
5
Từ
  
222
111
33334fx f x x
yyy




Thay
4
vào
2
ta được:

22642
2224
1111
33 3105yyyyy
yyyy

Từ


2
242
2
1
51210
12
y
yyy
y


0,25
+
2
12yx
;2;1,2;1xy
+
2
12 32yx

; 3 2; 1 2 , 3 2; 1 2xy
0,25
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là :

2;1,2;1,32;12,32;12S 
0,25
Câu 4 (1,5 đim)
Nội dung Điểm
H
I
D
C
B
A
Đường tròn (C) có tâm

2; 1I
, bán kính 22R , 2IB IA . Trong tam giác vuông
IAB ta có:
222 2
111 51
10
48
IA
IH IA IB IA

0,50
Do A thuộc (d) nên

23;
A
tt , kết hợp với 10IA

22
2
2
25 1 10 5 18160 2
1, 6
t
tt tt t
t

Suy ra
1; 2A
, do I là trung điểm AC nên
3; 4C .
0,25
Giả sử đường thẳng AC có vtpt là
22
;, 0
AB
nabab

Pt AB:
120ax by . Ta có
 

2
22
22
3
;8 838
ab
dIAB a b a b
ab

22
76 0aabb
;7abab
+) Nếu
ab , chọn
1, 1ab :10AB x y
+) Nếu
7ab , chọn
1, 7ab :7150AB x y
0,25
6
Như vậy ta có nếu
:10:7150AB x y AC x y
và ngược lại.
Giả sử
:10:7150AB x y AC x y
Đường thẳng CD song song với AB nên
:0CD x y c
, do CD đi qua C nên
34 0 7cc :70CD x y
0,25
Do đó tọa độ D là nghiệm của hệ

70 8
8;1
7150 1
xy x
D
xy y






, kết hợp với I là
trung điểm BD suy ra
4; 3B 
.
Vậy tọa độ các đỉnh là:
1; 2A
,

4; 3B  ,

3; 4C
8;1D
0,25
Câu 4 (1,5 đim)
Nội dung Điểm
P
N
M
H
D
C
B
S
A
0,25
0,5
Gọi H hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy, M trung điểm AB do tam giác
SAB cân tại S nên SM vuông góc với AB kết hợp với SH vuông góc vi đáy suy ra
AB vuông góc với mặt phẳng SMN nên theo giả thiết ta được:
0
,( ) 45 2SA ABCD SAH SA SH



0
2
(), , 60 .
3
SAB ABCD SM MH SMH SM SH
Từ điểm N kẻ NP vuông góc với SM thì dễ thấy NP khoảng cách gia hai đưng
thẳng SA và CD suy ra
6NP a . Ta có
2
.. .6. 22
3
SH MN NP SM SH AB a SH AB a
0,25
Trong tam giác SAM ta có
2
222 2 2
4
223
3
SH
SA AM SM SH a SH a
0,25
23
.
13.883
.
333
S ABCD ABCD
aa a
VSHS
0,25
7
Câu 6. (1,0 đim)
Nội dung Điểm
1,0 điểm
Ta có
6( ) (27 6)
P
yz yz x
22 2
2( ) 2 1yz y z x
2
1
27 6 27. 6
2
x
yz

Do đó
22
27
621 (1 ) 6
2
Pxxx




0,25
Xét hàm
22
27
() 6 21 (1 ) 6
2
fx x x x




trên
0;1
, ta có:
2
2
6 2 81 15
'( )
22
1
x
fx x
x

;
22
62
''( ) 81 0 0;1
(1 ) 1
fx x x
xx


.
0,25
Suy ra hàm '( )
f
x nghịch biến; ta lại có
1
'0
3
f



.
Do đó với mọi
1
0;
3
x



thì
1
'( ) ' 0
3
fx f




; với mọi
1
;1
3
x


thì
1
'( ) ' 0
3
fx f




Vì vậy,
1
() 10
3
fx f




với mọi
0;1x .
0,25
Như vậy 10P . Dấu đẳng thức xảy ra khi
1
3
x
2
3
yz.
Vậy giá trị lớn nhất của
P
10.
0,25
Chú ý: Có th gii bài toán bng cách không s dung đạo hàm như sau:
Đặt
3; 3; 3axbycz, khi đó
222
9abc
2( )Pbcaabc
Ta chứng minh
2( ) 10bca abc (*)
Thật vậy, ta có
222
(*) 4( ) 2 11bca abcabc
(1)
Ta có
22
44; 44bbcc  nên
22
4( ) 8bc b c (2)
Đẳng thức xảy ra ở (2) khi
2bc. Ta chỉ cần chứng minh
2
42 3aabca
.
Ta có
22 2
42 4 .( ) 4 (9 )a abc aab c aa a  
22 32 2
4(9) 3 530(1)(3)0aa a a a a a a a (luôn đúng)
Vậy
2
42 3aabca (3) . Từ (2) và (3) suy ra (1) được chứng minh, tức là (*) được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1; 2abc.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 10 khi
1
3
x
2
3
yz
.
………. Hết……….
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT BÌNH XUYÊN
KÌ THI THỬ HSG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ THI MÔN: TOÁN - THPT ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1 (2,5 điểm).
a) Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình sau đây có đúng hai nghiệm thực phân biệt
m    x   x  2 2 2 2 2
 3x  4 4  x m 12 x  b) Cho hàm số x 2 y  có đồ thị (C). x 1
Hãy lập phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M 3; 
1 và cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân
biệt A, B sao cho MB  3MA Câu 2 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình: 2 cos 4x  1 2 sin 2xcos x  3sin x  2  0 . 2 2 2 1 2 100 b) Tính tổng: 1 2 100 S  C C  C 100 100 100 2 3 101 Câu 3 (1,5 điểm). 2 4 2 4
2  x y  2xy y 1  2 
3 2 x 2y
Giải hệ phương trình: 
x, y 2
x y x  3  Câu 4 (1,5 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ vuông góc Oxy , cho đường tròn C và đường thẳng d  lần
lượt có phương trình  x  2   y  2 2
1  8 và x  2 y  3  0 . Cho hình thoi ABCD ngoại tiếp
đường tròn C và điểm A thuộc đường thẳng d  . Hãy tìm tọa độ các đỉnh ,
A B,C, D ; biết rằng
BD  2AC và tung độ của điểm A không nhỏ hơn 2 . Câu 5 (1,5 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tam giác SAB là tam giác cân tại đỉnh
S . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng 0
45 , góc giữa mặt phẳng SAB và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD , biết rằng khoảng cách giữa hai đường
thẳng CD SA bằng a 6 . Câu 6 (1,0 điểm).
Cho x, y, z là các số thực không âm thoả mãn điều kiện 2 2 2
x y z  1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  6( y z x)  27xyz .
----------Hết---------
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ………………………………………….Số báo danh………………….
TRƯỜNG THPT BÌNH XUYÊN
KÌ THI THỬ HSG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017-2018
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN – THPT
(Gồm 06 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC
Lưu ý khi chấm bài:
- Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học
sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó.
- Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.
- Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm.
- Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau.
- Trong lời giải câu 5 nếu học sinh không vẽ hình thì không cho điểm.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
Câu 1. (2,5 điểm) Nội dung Điểm a) 1,0 điểm Điều kiện 2
  x  2 , đặt 2 2
t  2  x  2 2  x t  10  3x  4 4  x 1 1 0,25 ' t    0, x   
nên x 2;2  t 4;2 x  2;2 2 2  x 2  x
Khi đó pt đã cho có dạng: m   2 t   t m
mt   2 2 10 12
1  t  2t  2
+) Nếu t  1 thay vào pt trên không thỏa mãn
+) Nếu t  1 pt trên có dạng 0,25 2 t  2t  2 2 t  2t  2 m
(1). Xét hàm số f t  ,t  4  ;2 \  1 t 1 t 1 2 t  2t
Ta có f 't 
, f ' t  0  t  0,t  2. Ta có bảng biến thiên như sau: 2   t   1 t -4 0 1 2 f'(t) + 0 - - + 0,25 -2 f(t) 26 - 2 - 5
Dựa vào bảng biến thiên ta được pt ban đầu có đúng hai nghiệm phân biệt 26    m  2  0,25 5 b) 1,5 điểm
Ta thấy nếu đường thẳng (d) không có hệ số góc thì nó chỉ cắt (C) tại đúng một điểm suy
ra (d) phải có hệ số góc. Giả sử (d) có hệ số góc là k thì phương trình của (d): 0,25
y kx  3k 1. Phương trình hoành độ giao điểm là: 2 x  2 x  1 
kx  3k 1   2 x 1 kx  2 
2k  1 x 3k 3  0 2
kx  22k  
1 x  3k  3  0 (1) ( do x  1 không phải là nghiệm)
+) Để (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt thì (1) có hai nghiệm phân biệt k  0 0,50    k  0 2
 '  k k 1  0
+) Giả sử Ax ;kx  3k 1 , B x ;kx  3k 1 , trong đó x , x là hai nghiệm của (1) và 1 1   2 2  1 2 4k  2 3k  3
theo định lý Viet ta có: x x  ; x x  (2) 0,25 1 2 1 2 k k
Ta xét hai trường hợp sau:  
TH1. MB  3.MA x  3x  6
 , kết hợp với (2) ta được: 2 1 5k 1
3k  3 5k 1 3k  3 3k  3 1 x  , x  ; .   k  1  ;k   1 2 2k 2k 2k 2k k 5 0,25 1 1 2
+) k    (d) : y   x  5 5 5 +) k  1
  (d) : y  x  2   TH2. MB  3.
MA x  3
x 12 , kết hợp với (2) ta được 2 1 4k 1 3 4k 1 3 3k  3 3  5 x  , x  ; .   k  1 2 k k k k k 2 0,25 3  5
Phương trình đường thẳng (d): y  x 3 1 2 Vậy ....
Câu 2. (2,0 điểm) Nội dung Điểm a) 1,0 điểm Pt   2
2 1 2sin 2x  1 2 sin 2xcos x  3sin x  2  0 0,25
 2 1 2 sin 2x1 2 sin 2x1 2 sin 2xcos x  3sin x  2  0
 1 2 sin 2x 2  2sin 2x  cos x  3sin x  2  0  2 0,25      x x x x sin 2x 1 2 sin 2 2sin 2 cos 3 sin  0  2 
 3sin x cos x  2sin 2x   x   k 2   +) 8 sin 2x   sin   k  2 4 3 x   k 0,25  8 3 1   
+) 3 sin x  cos x  2sin 2x
sin x  cos x  sin 2x  sin 2x  sin x    2 2  6  3     2x x   k
x    k  6  6     k   7 2  0,25 2x x k      x   k  6  18 3
Vậy phương trình có các họ nghiệm là..... b) 1,0 điểm 2 2 k k   k 1 1 k  1  Ta có k   1,100 : CCk 1 kC 100 100   100 k 1 k 1  k 1 0,25 k k 1 kkC C C 100 100 100 k 1 100 99 k 100! k 1 k 1,100, kC k 100.C       k k 99
S  kC 100C 100.2 100 0,25 k  ! 100  k  99 ! 1 100 99 k 1  k 0 100 100 k   1,100, k k 0 100
S  C  C C  2 1 2 100 100 100 k 1  k 0 1 k 1 100! 1 k 1 k 1,100, C C         100 k 1 k 1 k  ! 100  k  101 ! 101 0,25 100 100 101 1   k 1 k 1  1 k 1  0 1 1 S   C  C
C C C     101 2 102 3 100 101 101 101 101   k 1  k 1 101 k 1 101 k0  101  
S S S S       1     100 99 100 101 2 4947 1 100 2 2 1 2 102  0,25 1 2 3 101 101
Câu 3. (1,5 điểm) Nội dung Điểm 2   2 1 xy  2 4 2 4
x y  2xy y 1  23 2 2 y .  1 Hệ PT   2
x y x  3  2 0,25 2 4 2 4
x y  2xy y 1 0 Điều kiện  2 x y  0  * Từ pt  
1 ta thấy y  0 chia hai vế phương trình   1 cho 2 y ta được : 2  1   1  1 1 2 x   x  1  2 3  2 , 3 
. Đặt t x  * 2
t y   2 2   2       y   y  2 y 2 y t 0,50
Xét hàm số f t 2
 2t t 1, t
 2;, f t  2   0 t  2;. 2 t 1 ( Do 2 2 2
2 t 1  t  0  2 t 1  t  3t  4, t   2 ).
Vậy hàm số f t đồng biến trên 2;. 4  1  1 1
Từ 3  f x
f 3  x   3  x  3  4  2    2 2    y y y
Thay 4 vào 2 ta được: 1 1 1 1 2 2 6 4 2 3   y   3   y
y  3y y 1  0 5 2 2 2 4   y y y y 0,25  y 1
Từ 5   y  
1  y  2y   2 2 4 2 1  0   2 y 1 2 + 2
y  1 x  2   ; x y   2; 1,2; 1 0,25 + 2
y  1 2  x  3  2   ;
x y 3 2; 1 2 ,3 2; 1 2 
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là : 0,25 S  
 2; 1,2; 1,3 2; 1 2,3 2; 1 2
Câu 4 (1,5 điểm) Nội dung Điểm A H B D I 0,50 C
Đường tròn (C) có tâm I 2; 
1 , bán kính R  2 2 , IB  2IA . Trong tam giác vuông 1 1 1 5 1 IAB ta có:      IA  10 2 2 2 2 IH IA IB 4IA 8
Do A thuộc (d) nên A2t  3;t , kết hợp với IA  10   t
2t  52  t  2 2 2
1  10  5t 18t 16  0   t  2  0,25 t  1,6
Suy ra A1;2 , do I là trung điểm AC nên C 3;4 . 
Giả sử đường thẳng AC có vtpt là n  a b 2 2
; , a b  0 AB
Pt AB: a x  
1  by  2  0 . Ta có a  3b
d I; AB  8 
 8  a  3b2  8 2 2 a b  2 2
 7a  6ab b  0 0,25 2 2 a ba   ;7 b a b
+) Nếu a  b , chọn a  1,b  1
  AB : x y 1  0
+) Nếu 7a b , chọn a  1,b  7  AB : x  7 y 15  0 5
Như vậy ta có nếu AB : x y 1  0  AC : x  7 y 15  0 và ngược lại.
Giả sử AB : x y 1  0  AC : x  7 y 15  0 0,25
Đường thẳng CD song song với AB nên CD : x y c  0 , do CD đi qua C nên
3  4  c  0  c  7  CD : x y  7  0
x y  7  0 x  8
Do đó tọa độ D là nghiệm của hệ     D8;  1 , kết hợp với I là
x  7y 15  0 y 1 trung điểm BD suy ra 0,25 B 4;3 .
Vậy tọa độ các đỉnh là: A1;2 , B4;3 ,C 3;4 và D 8;  1
Câu 4 (1,5 điểm) Nội dung Điểm S 0,25 P A D N M H B C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy, M là trung điểm AB và do tam giác
SAB cân tại S nên SM vuông góc với AB và kết hợp với SH vuông góc với đáy suy ra
AB vuông góc với mặt phẳng SMN nên theo giả thiết ta được: SA ABCD  0 ,( )  SAH
 45  SA SH 2
(SAB), ABCD  SM ,MH  2 0  S
MH  60  SM SH. 0,5 3
Từ điểm N kẻ NP vuông góc với SM thì dễ thấy NP là khoảng cách giữa hai đường
thẳng SA và CD suy ra NP a 6 . Ta có 2 0,25 SH.MN  .
NP SM SH.AB a 6.SH
AB  2 2a 3 Trong tam giác SAM ta có 2 4SH 0,25 2 2 2 2 2
SA AM SM  2SH
 2a SH a 3 3 2 3 1 a 3.8a 8 3a VSH.S   0,25 S.ABCD 3 ABCD 3 3 6
Câu 6. (1,0 điểm) Nội dung Điểm 1,0 điểm
Ta có P  6( y z)  (27 yz  6)x 2  2 2 2 1 x
y z  2( y z )  2 1 x và 27 yz  6  27.  6 2 0,25 27  Do đó 2 2
P  6 2 1 x x (1 x )  6  2    27  Xét hàm 2 2
f (x)  6 2 1 x x (1 x )  6  trên 0;  1 , ta có: 2    0,25 6 2x 81 15 2 6 2 f '(x)    x  ; f ''(x)  8  1x   0 x  0;  1 . 2 1 x 2 2 2 2 (1 x ) 1 x  1 
Suy ra hàm f '(x) nghịch biến; ta lại có f '  0   .  3   1  1  1 
Do đó với mọi x  0; 
thì f '(x)  f '  0   ; với mọi x  ;1   thì 3    3  3  0,25  1   1 
f '(x)  f '  0  
Vì vậy, f (x)  f 10  
với mọi x 0;  1 .  3   3  1 2
Như vậy P  10 . Dấu đẳng thức xảy ra khi x  và y z  . 3 3 0,25
Vậy giá trị lớn nhất của P là10 .
Chú ý: Có thể giải bài toán bằng cách không sử dung đạo hàm như sau: Đặt a  3 ;
x b  3y;c  3z , khi đó 2 2 2
a b c  9 và P  2(b c a)  abc
Ta chứng minh 2(b c a)  abc  10 (*) Thật vậy, ta có 2 2 2
(*)  4(b c a)  2abc a b c 11 (1) Ta có 2 2 b  4  4 ;
b c  4  4c nên 2 2
4(b c)  b c  8 (2)
Đẳng thức xảy ra ở (2) khi b c  2 . Ta chỉ cần chứng minh 2
4a  2abc a  3 . Ta có 2 2 2 4
a  2abc  4  a  .
a (b c )  4
a a(9  a ) Mà 2 2 3 2 2 4
a a(9  a )  a  3  a a  5a  3  0  (a 1) (a  3)  0 (luôn đúng) Vậy 2
4a  2abc a  3 (3) . Từ (2) và (3) suy ra (1) được chứng minh, tức là (*) được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  1;b c  2 . 1 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 10 khi x  và y z  . 3 3
………. Hết………. 7