Đề thi thử kiểm tra kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Khi các nhà kinh tế đề cập đến các hạng mục vô hình, họ sẽ đề cập đến những thứ như: Hàng hóa bất hợp pháp và giá trị của các mặt hàng có được loại ra khỏi GDP Hàng hóa bất hợp pháp và giá trị của các hàng hóa có được bao gồm trong GDP Tạo kiểu tóc và chăm sóc nha khoa, giá trị của các hạng mục có được loại ra khỏi. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 46578282
1. Khi các nhà kinh tế ề cập ến các hạng mục vô hình, họ sẽ ề cập ến những thứ như
a. Hàng hóa bt hợp pháp và giá trị của các mặt hàng ó ược loi ra khoải GDP
b. Hàng hóa bt hợp pháp và giá trị của các hàng hóa ó ược bao gồm trong GDP
c. Tạo kiểu tóc và chăm sóc nha khoa, giá trị của các hạng mục ó ược loi ra khi
GDP
d. Tạo kiểu tóc và chăm sóc nha khoa, giá trị của các hạng mục ó ược bao gồm trong
GDP
2. Trong sơ ồ luân chuyển hàng hóa và dịch v
a. Hàng hóa và dch vược di chuyển từ hộ gia ình sang doanh nghiệp
b. Chi tiêu hàng hóa và dch vược di chuyển từ doanh nghiệp sang hộ gia ình
c. Các yếu tố sản xuất di chuyển từ doanh nghiệp sang hộ gia ình
d. Thu nhập từ các yếu tố sản xuất ược chuyển từ doanh nghiệp sang hộ gia ình
3. Đồng nhất thức chra tổng thu nhập bằng với tổng chi tiêu là
a. Y=C+I+G+NX
b. GDP=Y
c. Y=DI+T+NX
d. GDP=GNP-NX
4. Một trong những hạn chế ược thừa nhận rộng rãi trong việc sử dụng chỉ số giá tiêu dùng
CPI như là một thước o về chi phí sinh hot là chỉ số CPI
a. Chtính ến chi tiêu của người tiêu dùng vthc phm, quần áo và năng lượng
b. Không tính ến một thực tế người tiêu dùng chi tiêu nhiều cho một số mặt hàng
trong khi mt skhác thì rất ít
c. Không tính sra ời của hàng hóa mi
d. Không tính chi tiêu của người tiêu dùng về nhà
5. Trọng số của các loại hàng hóa dịch vụ trong rổ hàng tính CPI ược xác ịnh như thế
nào?
a. Từng loại hàng hóa và dịch vược tính trọng số dựa vào giá bán của chúng
b. Tất cả hàng hóa và dịch vụ ược tính trọng số ngang nhau
c. Một cuộc iều tra ược tiến hành xác ịnh xem từng loại hàng hóa dịch vụ
người tiêu dùng iển hình mua
d. Tỷ trọng bằng với tỷ lệ chi tiêu cho từng ng hóa hoặc dịch vụ chi cho tổng chi
tiêu trong tài khoản GDP
6. Sự gia tăng giá của các sản phẩm sữa sản xuất trong nước s ược phản ánh trong
lOMoARcPSD| 46578282
a. không phải chỉ số giảm phát GDP cũng không phải là chỉ số giá tiêu dùng.
b. chỉ số giá tiêu dùng, nhưng không phải trong số giảm phát GDP.
c. chỉ số giảm phát GDP nhưng không phải trong chỉ số giá tiêu dùng.
d. cả hai chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá tiêu dùng.
7. Sự thay ổi nào sau ây của chỉ sgiá gây nên lạm phát cao nhất: 80 lên 100, 100 lên
120 hay 150 lên 170? a. 100 lên 120
b. Tất cả những thay ổi trên ều gây ra tỷ lê lm phát như nhau
c. 80 lên 100.
d. 150 lên 170
8. Giả sử giá của các sản phẩm sữa ã tăng tương ối ít so với giá nói chung trong vài năm
qua. Trong tình huống này , vấn ề nào sau ây nảy sinh trong việc xây dựng chỉ số
CPI là thích hợp nhất?
a. Sự giới thiệu hàng hóa mới
b. Sự thiên vị thay thế
c. Sự thay ổi chất lượng không o lường ược
d. Sự thiên vị thu nhập
9. Nếu tổng chi tiêu tăng lên từ năm này sang năm tiếp theo thì
a. Nền kinh tế ang sản xut một lượng hàng hóa và dch vụ lớn hơn
b. Hàng hóa dch vụ ang ược bán với giá cao hơn
c. Hoặc nền kinh tế ang sản xuất một sản lượng ng hóa dịch vụ lớn hơn hoặc ng
hóa và dịch vụ phải ược bán với giá cao hơn hoặc cả hai d. Việc làm hoặc năng suất
phải tăng lên
10. Trong một quy trình sản xuất cthể, nếu lượng các nhập lượng ầu vào ược sử dụng
gấp ôi thì sản lượng cũng gấp ôi. Điều này có nghĩa là:
a. Không tả nào về hàm sản xuất liên quan thể ược viết ra thành công thức
toán hc
b. Hàm sản xuất liên quan có ặc tính gii hạn ối với tăng trưởng
c. Quy trình sản xuất này không thể ược nâng cấp bởi tiến bộ công nghệ
d. Hàm sản xuất liên quan có ặc tính sinh lợi không ổi theo quy mô
11. Tất cả các yếu tố khác giữ nguyên, nếu tồn tại hiệu suất sinh lợi giảm dần thì chuyện gì
sẽ xảy ra với năng suất nếu cả vốn và lao ộng cùng tăng lên? a. Năng suất sẽ ương nhiên
giảm
b. Năng suất sẽ ương nhiên là không ổi
lOMoARcPSD| 46578282
c. Năng suất sẽ ương nhiên là tăng
d. Không có iều nào bên trên nhất thiết là úng
12. Ứng với một năm cho trước, năng suất ở một quốc gia cthể trùng khớp nhất với
a. Mức GDP thực ca quốc gia ó trong năm ó
b. Tốc ộ tăng của GDP thc ca quốc gia ó trong năm ó
c. Tốc ộ tăng của GDP thc chia cho số giờ làm việc ca quc gia ó trong năm ó
d. Mức GDP thực chia cho số giờ làm việc của quốc gia trong năm ó
13. Tất cả hay một phần lợi nhuận của một doanh nghiệp thể ược trả cho cổ ông của
doanh nghiệp ó dưới hình thức a. Thanh toán lãi
b. Thu nhập giữa li
c. Cổ tức
d. Tài khoản vốn
14. Nếu tiết kiệm quốc gia trong một nền kinh tế óng lớn hơn zero, kết quả nào sau ây phải
úng?
a. Hoc là tiết kiệm chính phủ hay tiết kiệm tư nhân phải lớn hơn zero
b. Y-C-G lớn hơn 0
c. Tất cả các câu trên ều úng
d. Đầu tư là số dương
15. Độ dốc của ường cầu vốn vay thể hiện
a. Mối quan hệ nghịch biến giữa lãi suất thực và tiết kim
b. Mối quan hệ nghịch biến giữa lãi suất thực và ầu tư
c. Mối quan hệ ồng biến giữa lãi sut thực và tiết kim
d. Mối quan hệ ồng biến giữa lãi sut thực và ầu tư
16. Trong các trường hợp sau ây, âu là ví dụ về nguồn lực tự nhiên có thể tái sinh?
a. Kiến thức ược tạo ra ca các nhà khoa hc
b. Tất ccác trường hợp trên ều úng
c. Gỗ xẻ
d. Dịch vụ lao ộng của các thợ mộc
17. Tiết kiệm quốc gia
a. Bằng tiết kiệm tư nhân trừ i tiết kiệm chính ph
b. Luôn luôn lớn hơn ầu tư ối vi nền kinh tế óng
c. Là tổng thu nhập còn lại trong mt nền kinh tế sau khi thanh toán cho tiêu dùng
lOMoARcPSD| 46578282
d. Là tổng thu nhập còn lại trong một nền kinh tế sau khi thanh toán cho tiêu dùng
mua sm ca chính ph
18. Nếu giả thuyết thị trường hiệu quả là úng thì
a. Số cổ phiếu bán ra lớn hơn số cổ phiếu mà người ta muốn mua
b. Thị trường chứng khoán hiệu quả về thông tin
c. Giá cổ phiếu không bao giờ theo bưc ngẫu nhiên
d. Tất ccác iều kiện trên ều úng
19. Theo giả thuyết thị trường hiệu quả, một tin tc tt về một công ty sẽ
a. tăng giá của cổ phiếu ó
b. không có hiệu lực trên giá cổ phiếu của nó.
c. thay ổi giá của các c phiếu trong một hướng ngẫu nhiên.
d. giảm giá ca cổ phiếu ó
20. Nếu giả thuyết thị trường hiệu quả là úng thì
a. Các quỹ chỉ số sẽ ánh bại các nhà quản lý và thường xảy ra như vậy
b. Các quỹ tương hỗ sẽ ánh bại các quchỉ số và thường xảy ra như vậy
c. Các quỹ tương hỗ sẽ ánh bại các quchỉ số nhưng không thường xảy ra như vậy
d. Quchỉ số sẽ ánh bại các quỹ quản lý nhưng không thường xảy ra như vậy
21. Nếu một cổ phiếu hay một trái phiếu rủi ro
a. Người không thích rủi ro thsẵn lòng nắm giữ chúng như một phần của danh
mục ầu tư a dạng
b. Người không thích rủi ro sẽ không nắm giữ chúng
c. Cả a và b ều úng
d. Người không thích rủi ro có thể sẵn lòng nắm giữ chúng nếu sinh lợi kỳ vọng ủ cao
22. Một chỉ số cổ phiếu là
a. Một con số trung bình của một nhóm nhiều giá cổ phiếu
b. Một thước o về rủi ro liên quan ến khả năng sinh lợi của các doanh nghiệp
c. Con số trung bình của một nhóm nhiều suất sinh lợi cổ phiếu
d. Một báo cáo trên một tờ báo hay phương tiện truyền thông khác nhau vgiá cổ
phiếu và thu lợi ca doanh nghiệp phát hành cổ phiếu ó
23. Một số người khai báo thất nghiệp nhưng thực ra họ ang làm việc trong nền kinh tế
ngầm. Nếu những người này ược tính như làm việc thì
a. Cả tỷ lệ tht nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng ều thấp hơn
lOMoARcPSD| 46578282
b. Cả tỷ lệ tht nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng ều cao hơn
c. Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng cũng cao hơn
d. Tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng không bị ảnh hưởng
24. Khi công oàn làm tăng mức lương cao hơn mức cân bằng
a. Cả lượng cung lao ộng và thất nghiệp ều tăng
b. Lượng cung lao ộng giảm nhưng thất nghiệp tăng
c. Cả lượng cung lao ộng và thất nghiệp ều giảm
d. Lượng cung lao ộng tăng nhưng thất nghiệp giảm
25. Những người thất nghiệp do tiền lương ược thiết lập trên mức cân bằng cung cầu lao
ộng thì tốt nhất nên ưc phân loại là: a. Thất nghiệp cơ cấu
b. Lao ộng nản lòng
c. Tht nghiệp chu kỳ
d. Tht nghiệp cọ xát
26. Mức lương tối thiểu tạo ra thất nghiệp trên thị trường dẫn ến
a. Thặng dư lao ộng. Thất nghiệp loại này ược gi là thất nghiệp cơ cấu
b. Thặng dư lao ộng. Thất nghiệp loại này ược gi là thất nghiệp cọ xát
c. Thiếu hụt lao ộng. Thất nghiệp loại này ược gi là thất nghiệp cơ cấu
d. Thiếu hụt lao ộng. Thất nghiệp loại này ược gi là thất nghiệp cọ xát
27. Khi có hiện tượng ổ xô i rút tiền, người gửi tiền quyết ịnh nắm giữ nhiều tiền mặt hơn
so với tiền gửi và ngân hàng quyết ịnh tăng mức dự trnhiều hơn mức cần thiết a. Quyết
ịnh của người gửi tiền làm tăng cung tiền. Quyết ịnh của ngân hàng làm giảm cung tiền.
b. Cả 2 quyết ịnh này ều làm cho cung tiền tăng
c. Cả 2 quyết ịnh này ều làm cho cung tiền giảm
d. Quyết ịnh của người gửi tiền làm giảm cung tiền. Quyết ịnh của ngân hàng làm giảm
tăng tiền.
28. Công cụ chính sách tiền tệ nào sau ây ngân hàng trung ương sử dụng thường xuyên
nhất?
a. Đấu giá các khoản vay có kỳ hạn
b. Nghiệp vụ thị trường mở
c. Thay ổi dtrữ bắt buộc
d. Thay ổi lãi suất chiết khấu
29. Giả sử các yếu tố khác không ổi, nếu dự trữ bắt buc tăng, tỷ lệ dự trữ sẽ
a. Gim, số nhân tiền tăng và cung tiền tăng
lOMoARcPSD| 46578282
b. Gim, số nhân tiền giảm và cung tiền tăng
c. Tăng, số nhân tiền tăng và cung tiền tăng
d. Tăng, số nhân tiền giảm và cung tiền giảm
30. Ý tưởng cho rằng lạm phát t bản thân nó làm giảm sức mua của người dân ược gi là
a. Chi phí mòn giày
b. Nhận thức sai lm về lm phát
c. Chi phí thực ơn
d. Thuế lạm phát
31. Khi cung tiền mức giá trong các quốc gia ã trải qua siêu lạm phát ược thể hiện trên
thị theo thời gian, chúng ta thấy rằng
a. Mức giá tăng với tỷ lệ nhanh hơn mức tăng cung tiền
b. Mức giá tăng cùng tỷ lệ với mức tăng cung tin
c. Mức giá tăng với tỷ lệ chậm hơn mức tăng cung tiền
d. Tỷ lệ lạm phát và tốc ộ tăng trưởng cung tiền không có liên quan
32. Khi thị trường tiền tệ ược vẽ với giá trị của tiền ược thể hiện trên trục tung, cân
bằng dài hạn ạt ược khi lượng cầu tiền và lượng cung tiền cân bằng do sự iều chỉnh a.
Mức giá.
b. Cung tiền.
c. Tỷ lệ lãi suất danh nghĩa.
d. Tỷ lệ lãi sut thc.
33. Trong một hệ thống ngân hàng tỷ lệ dự tr100%, nếu như người dân quyết ịnh giảm
lượng tiền mặt trong tay bằng cách tăng lượng tiền gửi có thể sử dụng khi cần, khi ó:
a. M1 có thể tăng hoặc gim
b. M1 sẽ không ổi
c. M1 sẽ giảm
d. M1 stăng
34. Theo thời gian cả GDP thực mức giá ang xu hướng i lên. Xu hướng nào sự
phân ôi cổ iển có thể giải thích bi xu hướng i lên của cung tiền?
a. Xu hướng tăng của mc giá nhưng không phải xu hướng i lên của GDP thực
b. Xu hướng tăng GDP thực nhưng không phải xu hướng i lên của mc giá
c. Không phi xu hướng tăng GDP thực và không phải xu hướng i lên của mc giá
d. Cả xu hướng tăng GDP thực và xu hướng i lên của mc giá
35. Để tăng cung tiền ngân hàng trung ương có thể
lOMoARcPSD| 46578282
a. Tăng dự trữ bắt buc
b. Không có phát biểu nào úng
c. Gim lãi sut chiếu khấu
d. Bán trái phiếu chính ph
36. Lý thuyết ngang bằng sức mua không phải lúc nào cũng úng bởi
a. Nhiều hàng hóa không dễ dàng ược vận chuyển
b. Giá cả khác nhau giữa các quốc gia
c. Cả 2 câu a và b ều úng
d. Những hàng hóa giống nhau ược sản xuất các quốc gia khác nhau có thể thay thế
không hoàn hảo cho nhau
37. Phương trình nào sau ây luôn úng với nền kinh tế mở?
a. I=Y-C
b. I=S
c. I=S+NX
d. I=S-NCO
38. Trong mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở, nguồn cung vốn vay ến từ
a. Tiết kiệm quốc gia
b. Xut khẩu ròng
c. Tổng tiết kiệm quc gia và dòng vốn ra ròng
d. Tổng ầu tư trong nước và dòng vốn ra ròng
39. Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, khi ngân hàng trung ương của một nước giảm
cung tiền thì một ơn vị tiền tệ của nước này
a. Gia tăng giá trị cả về lượng hàng hóa và dch vcũng như số lượng ngoại t
ồng tiền nước ó có thể mua
b. Mất i giá trị về lượng hàng hóa và dịch vnhưng gia tăng giá trị về số lượng ngoại
tệ mà ồng tiền nước ó có thể mua
c. Mất i giá trị cả về lượng hàng hóa và dịch vụ cũng như số lượng ngoại tmà ồng
tiền nước ó có thể mua
d. Gia tăng giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ nhưng mất i giá trị về số lượng ngoại
tệ mà ồng tiền nước ó có thể mua.
40. Nếu một chính phủ tăng thâm hụt ngân sách thì lãi suất trong nước
a. và xuất khẩu ròng sẽ tăng
b. tăng và xuất khẩu ròng sẽ giảm
lOMoARcPSD| 46578282
c. giảm và xut khẩu ròng sẽ tăng
d. và xuất khẩu ròng sẽ giảm
41. Một sự gia tăng thâm ht ngân sách làm cho lãi suất trong nước
a. Và dòng vốn ra ròng tăng
b. Giảm và dòng vốn ra ròng tăng
c. Và dòng vốn ra ròng gim
d. Tăng và dòng vốn ra ròng giảm
42. Mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở bao gồm:
a. Không có thị trường vốn vay lẫn thị trường ngoại hi
b. Chcó thị trường ngoại hối
c. Cả thị trường vốn vay và thị trường ngoại hi
d. Chcó thị trường vốn vay
43. Trong tình huống nào sau ây thì tiết kiệm quốc gia phải tăng?
a. Đầu tư nội ịa tăng và dòng vốn ra ròng giảm
b. Đầu tư nội ịa giảm và dòng vốn ra ròng tăng
c. Cả ầu tư nội ịa và dòng vốn ra ròng tăng
d. Cả ầu tư nội ịa và dòng vốn ra ròng giảm
44. Khi ường tổng cầu dịch chuyển sang trái, dọc theo ường tổng cung ngắn hạn
a. Tht nghiệp tăng và giá giảm
b. Tht nghiệp và giá gim
c. Tht nghiệp và giá tăng
d. Tht nghiệp giảm và giá tăng
45. Theo thời gian cả GDP thực và mức giá xu hướng i lên. Xu ớng nào sự phân
ôi cổ iển có thể giải thích bởi xu hướng i lên của cung tiền?
a. Xu hướng tăng GDP thực nhưng không phải xu hướng i lên của mc giá
b. Cả xu hướng tăng GDP thực và xu hướng i lên của mc giá
c. Xu hướng tăng của mc giá nhưng không phải xu hướng i lên của GDP thực
d. Không phải xu hướng tăng GDP thực và không phải xu hướng i lên của mc giá
46. Phát biểu nào sau ây là chính xác?
a. Một xu hướng giảm giá chung và kéo dài của giá cổ phiếu thể là tín hiệu một nền
kinh tế ang i vào thời kbùng nổ bởi vì người ta sẽ thể mua ược cphiếu với ít
tiền hơn
b. Kỳ vọng về chu k kinh tế không có tác ộng ến giá cổ phiếu.
lOMoARcPSD| 46578282
c. Một xu hướng giảm giá chung và kéo dài của giá cổ phiếu thể là tín hiệu một nền
kinh tế ang i vào thời kỳ suy thoái bởi giá cổ phiếu thấp nghĩa các doanh
nghiệp ã có lợi nhuận thấp trong quá kh
d. Một xu hướng giảm giá chung và kéo dài của giá cổ phiếu thể là tín hiệu một nền
kinh tế ang i vào thời kỳ suy thoái bởi vì giá cổ phiếu thấp có nghĩa là người ta ang
kỳ vọng lợi nhun doanh nghiệp thấp
47. Khi suy thoái bắt ầu, sản lượng
a. Và thất nghiệp ều tăng
b. Tăng và thất nghiệp giảm
c. Gim và tht nghip tăng
d. Và thất nghiệp ều giảm
48. Đồ thường tổng cung và tổng cầu
a. Giá trị sản lượng ở trục hoành. Sản lượng ược o tốt nhất bởi GDP danh nghĩa
b. Giá trị sản lượng ở trục tung . Sản lượng ược o tốt nht bởi GDP thực
c. Giá trị sản lượng ở trục hoành. Sản lượng ược o tốt nhất bởi GDP thực
d. Giá trị sản lượng ở trục tung. Sản lượng ược o tốt nht bởi GDP danh nghĩa
49. Hầu hết các nhà kinh tế tin rằng chính sách tài khóa
a. Chủ yếu tác ộng ến tổng cầu
b. Chủ yếu tác ộng ến tổng cung
c. Chỉ tác ộng ến tổng cung chứ không c ộng ến tổng cầu
d. Chỉ tác ộng ến tổng cầu chứ không tác ộng ến tổng cung
50. Theo thuyết về sự ưa chuộng thanh khoản, biến số nào thay ổi làm cân bằng
cung tiền và cầu tiền?
a. Cung tiền
b. Lãi sut
c. Mức giá
d. Sản lượng
| 1/9

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46578282 1.
Khi các nhà kinh tế ề cập ến các hạng mục vô hình, họ sẽ ề cập ến những thứ như a.
Hàng hóa bất hợp pháp và giá trị của các mặt hàng ó ược loại ra khoải GDP b.
Hàng hóa bất hợp pháp và giá trị của các hàng hóa ó ược bao gồm trong GDP c.
Tạo kiểu tóc và chăm sóc nha khoa, giá trị của các hạng mục ó ược loại ra khỏi GDP d.
Tạo kiểu tóc và chăm sóc nha khoa, giá trị của các hạng mục ó ược bao gồm trong GDP 2.
Trong sơ ồ luân chuyển hàng hóa và dịch vụ a.
Hàng hóa và dịch vụ ược di chuyển từ hộ gia ình sang doanh nghiệp b.
Chi tiêu hàng hóa và dịch vụ ược di chuyển từ doanh nghiệp sang hộ gia ình c.
Các yếu tố sản xuất di chuyển từ doanh nghiệp sang hộ gia ình d.
Thu nhập từ các yếu tố sản xuất ược chuyển từ doanh nghiệp sang hộ gia ình 3.
Đồng nhất thức chỉ ra tổng thu nhập bằng với tổng chi tiêu là a. Y=C+I+G+NX b. GDP=Y c. Y=DI+T+NX d. GDP=GNP-NX
4. Một trong những hạn chế ược thừa nhận rộng rãi trong việc sử dụng chỉ số giá tiêu dùng
CPI như là một thước o về chi phí sinh hoạt là chỉ số CPI a.
Chỉ tính ến chi tiêu của người tiêu dùng về thực phẩm, quần áo và năng lượng b.
Không tính ến một thực tế là người tiêu dùng chi tiêu nhiều cho một số mặt hàng
trong khi một số khác thì rất ít c.
Không tính sự ra ời của hàng hóa mới d.
Không tính chi tiêu của người tiêu dùng về nhà ở
5. Trọng số của các loại hàng hóa và dịch vụ trong rổ hàng tính CPI ược xác ịnh như thế nào? a.
Từng loại hàng hóa và dịch vụ ược tính trọng số dựa vào giá bán của chúng b.
Tất cả hàng hóa và dịch vụ ược tính trọng số ngang nhau c.
Một cuộc iều tra ược tiến hành ể xác ịnh xem từng loại hàng hóa và dịch vụ mà
người tiêu dùng iển hình mua d.
Tỷ trọng bằng với tỷ lệ chi tiêu cho từng hàng hóa hoặc dịch vụ chi cho tổng chi tiêu trong tài khoản GDP 6.
Sự gia tăng giá của các sản phẩm sữa sản xuất trong nước sẽ ược phản ánh trong lOMoAR cPSD| 46578282 a.
không phải chỉ số giảm phát GDP cũng không phải là chỉ số giá tiêu dùng. b.
chỉ số giá tiêu dùng, nhưng không phải trong số giảm phát GDP. c.
chỉ số giảm phát GDP nhưng không phải trong chỉ số giá tiêu dùng. d.
cả hai chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá tiêu dùng.
7. Sự thay ổi nào sau ây của chỉ số giá là gây nên lạm phát cao nhất: 80 lên 100, 100 lên
120 hay 150 lên 170? a. 100 lên 120
b. Tất cả những thay ổi trên ều gây ra tỷ lê lạm phát như nhau c. 80 lên 100. d. 150 lên 170
8. Giả sử giá của các sản phẩm sữa ã tăng tương ối ít so với giá nói chung trong vài năm
qua. Trong tình huống này , vấn ề nào sau ây nảy sinh trong việc xây dựng chỉ số CPI là thích hợp nhất? a.
Sự giới thiệu hàng hóa mới b. Sự thiên vị thay thế c.
Sự thay ổi chất lượng không o lường ược d. Sự thiên vị thu nhập 9.
Nếu tổng chi tiêu tăng lên từ năm này sang năm tiếp theo thì a.
Nền kinh tế ang sản xuất một lượng hàng hóa và dịch vụ lớn hơn b.
Hàng hóa dịch vụ ang ược bán với giá cao hơn c.
Hoặc nền kinh tế ang sản xuất một sản lượng hàng hóa và dịch vụ lớn hơn hoặc hàng
hóa và dịch vụ phải ược bán với giá cao hơn hoặc cả hai d. Việc làm hoặc năng suất phải tăng lên
10. Trong một quy trình sản xuất cụ thể, nếu lượng các nhập lượng ầu vào ược sử dụng
gấp ôi thì sản lượng cũng gấp ôi. Điều này có nghĩa là: a.
Không có mô tả nào về hàm sản xuất có liên quan có thể ược viết ra thành công thức toán học b.
Hàm sản xuất liên quan có ặc tính giới hạn ối với tăng trưởng c.
Quy trình sản xuất này không thể ược nâng cấp bởi tiến bộ công nghệ d.
Hàm sản xuất liên quan có ặc tính sinh lợi không ổi theo quy mô
11. Tất cả các yếu tố khác giữ nguyên, nếu tồn tại hiệu suất sinh lợi giảm dần thì chuyện gì
sẽ xảy ra với năng suất nếu cả vốn và lao ộng cùng tăng lên? a. Năng suất sẽ ương nhiên là giảm b.
Năng suất sẽ ương nhiên là không ổi lOMoAR cPSD| 46578282 c.
Năng suất sẽ ương nhiên là tăng d.
Không có iều nào bên trên nhất thiết là úng 12.
Ứng với một năm cho trước, năng suất ở một quốc gia cụ thể trùng khớp nhất với a.
Mức GDP thực của quốc gia ó trong năm ó b.
Tốc ộ tăng của GDP thực của quốc gia ó trong năm ó c.
Tốc ộ tăng của GDP thực chia cho số giờ làm việc của quốc gia ó trong năm ó d.
Mức GDP thực chia cho số giờ làm việc của quốc gia trong năm ó
13. Tất cả hay một phần lợi nhuận của một doanh nghiệp có thể ược trả cho cổ ông của
doanh nghiệp ó dưới hình thức a. Thanh toán lãi b. Thu nhập giữa lại c. Cổ tức d. Tài khoản vốn
14. Nếu tiết kiệm quốc gia trong một nền kinh tế óng lớn hơn zero, kết quả nào sau ây phải úng? a.
Hoặc là tiết kiệm chính phủ hay tiết kiệm tư nhân phải lớn hơn zero b. Y-C-G lớn hơn 0 c.
Tất cả các câu trên ều úng d. Đầu tư là số dương 15.
Độ dốc của ường cầu vốn vay thể hiện a.
Mối quan hệ nghịch biến giữa lãi suất thực và tiết kiệm b.
Mối quan hệ nghịch biến giữa lãi suất thực và ầu tư c.
Mối quan hệ ồng biến giữa lãi suất thực và tiết kiệm d.
Mối quan hệ ồng biến giữa lãi suất thực và ầu tư 16.
Trong các trường hợp sau ây, âu là ví dụ về nguồn lực tự nhiên có thể tái sinh? a.
Kiến thức ược tạo ra của các nhà khoa học b.
Tất cả các trường hợp trên ều úng c. Gỗ xẻ d.
Dịch vụ lao ộng của các thợ mộc 17. Tiết kiệm quốc gia a.
Bằng tiết kiệm tư nhân trừ i tiết kiệm chính phủ b.
Luôn luôn lớn hơn ầu tư ối với nền kinh tế óng c.
Là tổng thu nhập còn lại trong một nền kinh tế sau khi thanh toán cho tiêu dùng lOMoAR cPSD| 46578282 d.
Là tổng thu nhập còn lại trong một nền kinh tế sau khi thanh toán cho tiêu dùng và mua sắm của chính phủ 18.
Nếu giả thuyết thị trường hiệu quả là úng thì a.
Số cổ phiếu bán ra lớn hơn số cổ phiếu mà người ta muốn mua b.
Thị trường chứng khoán hiệu quả về thông tin c.
Giá cổ phiếu không bao giờ theo bước ngẫu nhiên d.
Tất cả các iều kiện trên ều úng
19. Theo giả thuyết thị trường hiệu quả, một tin tức tốt về một công ty sẽ a.
tăng giá của cổ phiếu ó b.
không có hiệu lực trên giá cổ phiếu của nó. c.
thay ổi giá của các cổ phiếu trong một hướng ngẫu nhiên. d.
giảm giá của cổ phiếu ó 20.
Nếu giả thuyết thị trường hiệu quả là úng thì a.
Các quỹ chỉ số sẽ ánh bại các nhà quản lý và thường xảy ra như vậy b.
Các quỹ tương hỗ sẽ ánh bại các quỹ chỉ số và thường xảy ra như vậy c.
Các quỹ tương hỗ sẽ ánh bại các quỹ chỉ số nhưng không thường xảy ra như vậy d.
Quỹ chỉ số sẽ ánh bại các quỹ quản lý nhưng không thường xảy ra như vậy
21. Nếu một cổ phiếu hay một trái phiếu rủi ro a.
Người không thích rủi ro có thể sẵn lòng nắm giữ chúng như một phần của danh mục ầu tư a dạng b.
Người không thích rủi ro sẽ không nắm giữ chúng c. Cả a và b ều úng d.
Người không thích rủi ro có thể sẵn lòng nắm giữ chúng nếu sinh lợi kỳ vọng ủ cao
22. Một chỉ số cổ phiếu là a.
Một con số trung bình của một nhóm nhiều giá cổ phiếu b.
Một thước o về rủi ro liên quan ến khả năng sinh lợi của các doanh nghiệp c.
Con số trung bình của một nhóm nhiều suất sinh lợi cổ phiếu d.
Một báo cáo trên một tờ báo hay phương tiện truyền thông khác nhau về giá cổ
phiếu và thu lợi của doanh nghiệp phát hành cổ phiếu ó
23. Một số người khai báo là thất nghiệp nhưng thực ra họ ang làm việc trong nền kinh tế
ngầm. Nếu những người này ược tính như làm việc thì a.
Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng ều thấp hơn lOMoAR cPSD| 46578282 b.
Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng ều cao hơn c.
Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng cũng cao hơn d.
Tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng không bị ảnh hưởng 24.
Khi công oàn làm tăng mức lương cao hơn mức cân bằng a.
Cả lượng cung lao ộng và thất nghiệp ều tăng b.
Lượng cung lao ộng giảm nhưng thất nghiệp tăng c.
Cả lượng cung lao ộng và thất nghiệp ều giảm d.
Lượng cung lao ộng tăng nhưng thất nghiệp giảm
25. Những người thất nghiệp do tiền lương ược thiết lập trên mức cân bằng cung cầu lao
ộng thì tốt nhất nên ược phân loại là: a. Thất nghiệp cơ cấu b. Lao ộng nản lòng c. Thất nghiệp chu kỳ d. Thất nghiệp cọ xát 26.
Mức lương tối thiểu tạo ra thất nghiệp trên thị trường dẫn ến a.
Thặng dư lao ộng. Thất nghiệp loại này ược gọi là thất nghiệp cơ cấu b.
Thặng dư lao ộng. Thất nghiệp loại này ược gọi là thất nghiệp cọ xát c.
Thiếu hụt lao ộng. Thất nghiệp loại này ược gọi là thất nghiệp cơ cấu d.
Thiếu hụt lao ộng. Thất nghiệp loại này ược gọi là thất nghiệp cọ xát
27. Khi có hiện tượng ổ xô i rút tiền, người gửi tiền quyết ịnh nắm giữ nhiều tiền mặt hơn
so với tiền gửi và ngân hàng quyết ịnh tăng mức dự trữ nhiều hơn mức cần thiết a. Quyết
ịnh của người gửi tiền làm tăng cung tiền. Quyết ịnh của ngân hàng làm giảm cung tiền. b.
Cả 2 quyết ịnh này ều làm cho cung tiền tăng c.
Cả 2 quyết ịnh này ều làm cho cung tiền giảm d.
Quyết ịnh của người gửi tiền làm giảm cung tiền. Quyết ịnh của ngân hàng làm giảm tăng tiền.
28. Công cụ chính sách tiền tệ nào sau ây ngân hàng trung ương sử dụng thường xuyên nhất? a.
Đấu giá các khoản vay có kỳ hạn b.
Nghiệp vụ thị trường mở c.
Thay ổi dự trữ bắt buộc d.
Thay ổi lãi suất chiết khấu 29.
Giả sử các yếu tố khác không ổi, nếu dự trữ bắt buộc tăng, tỷ lệ dự trữ sẽ a.
Giảm, số nhân tiền tăng và cung tiền tăng lOMoAR cPSD| 46578282 b.
Giảm, số nhân tiền giảm và cung tiền tăng c.
Tăng, số nhân tiền tăng và cung tiền tăng d.
Tăng, số nhân tiền giảm và cung tiền giảm
30. Ý tưởng cho rằng lạm phát tự bản thân nó làm giảm sức mua của người dân ược gọi là a. Chi phí mòn giày b.
Nhận thức sai lầm về lạm phát c. Chi phí thực ơn d. Thuế lạm phát
31. Khi cung tiền và mức giá trong các quốc gia ã trải qua siêu lạm phát ược thể hiện trên
ồ thị theo thời gian, chúng ta thấy rằng a.
Mức giá tăng với tỷ lệ nhanh hơn mức tăng cung tiền b.
Mức giá tăng cùng tỷ lệ với mức tăng cung tiền c.
Mức giá tăng với tỷ lệ chậm hơn mức tăng cung tiền d.
Tỷ lệ lạm phát và tốc ộ tăng trưởng cung tiền không có liên quan
32. Khi thị trường tiền tệ ược vẽ với giá trị của tiền ược thể hiện trên trục tung, cân
bằng dài hạn ạt ược khi lượng cầu tiền và lượng cung tiền cân bằng do sự iều chỉnh a. Mức giá. b. Cung tiền. c.
Tỷ lệ lãi suất danh nghĩa. d. Tỷ lệ lãi suất thực.
33. Trong một hệ thống ngân hàng có tỷ lệ dự trữ 100%, nếu như người dân quyết ịnh giảm
lượng tiền mặt trong tay bằng cách tăng lượng tiền gửi có thể sử dụng khi cần, khi ó: a.
M1 có thể tăng hoặc giảm b. M1 sẽ không ổi c. M1 sẽ giảm d. M1 sẽ tăng
34. Theo thời gian cả GDP thực và mức giá ang có xu hướng i lên. Xu hướng nào mà sự
phân ôi cổ iển có thể giải thích bởi xu hướng i lên của cung tiền? a.
Xu hướng tăng của mức giá nhưng không phải xu hướng i lên của GDP thực b.
Xu hướng tăng GDP thực nhưng không phải xu hướng i lên của mức giá c.
Không phải xu hướng tăng GDP thực và không phải xu hướng i lên của mức giá d.
Cả xu hướng tăng GDP thực và xu hướng i lên của mức giá
35. Để tăng cung tiền ngân hàng trung ương có thể lOMoAR cPSD| 46578282 a. Tăng dự trữ bắt buộc b.
Không có phát biểu nào úng c.
Giảm lãi suất chiếu khấu d.
Bán trái phiếu chính phủ 36.
Lý thuyết ngang bằng sức mua không phải lúc nào cũng úng bởi vì a.
Nhiều hàng hóa không dễ dàng ược vận chuyển b.
Giá cả khác nhau giữa các quốc gia c. Cả 2 câu a và b ều úng d.
Những hàng hóa giống nhau ược sản xuất ở các quốc gia khác nhau có thể thay thế không hoàn hảo cho nhau 37.
Phương trình nào sau ây luôn úng với nền kinh tế mở? a. I=Y-C b. I=S c. I=S+NX d. I=S-NCO 38.
Trong mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở, nguồn cung vốn vay ến từ a. Tiết kiệm quốc gia b. Xuất khẩu ròng c.
Tổng tiết kiệm quốc gia và dòng vốn ra ròng d.
Tổng ầu tư trong nước và dòng vốn ra ròng
39. Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, khi ngân hàng trung ương của một nước giảm
cung tiền thì một ơn vị tiền tệ của nước này a.
Gia tăng giá trị cả về lượng hàng hóa và dịch vụ cũng như số lượng ngoại tệ mà
ồng tiền nước ó có thể mua b.
Mất i giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ nhưng gia tăng giá trị về số lượng ngoại
tệ mà ồng tiền nước ó có thể mua c.
Mất i giá trị cả về lượng hàng hóa và dịch vụ cũng như số lượng ngoại tệ mà ồng
tiền nước ó có thể mua d.
Gia tăng giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ nhưng mất i giá trị về số lượng ngoại
tệ mà ồng tiền nước ó có thể mua.
40. Nếu một chính phủ tăng thâm hụt ngân sách thì lãi suất trong nước a.
và xuất khẩu ròng sẽ tăng b.
tăng và xuất khẩu ròng sẽ giảm lOMoAR cPSD| 46578282 c.
giảm và xuất khẩu ròng sẽ tăng d.
và xuất khẩu ròng sẽ giảm
41. Một sự gia tăng thâm hụt ngân sách làm cho lãi suất trong nước a.
Và dòng vốn ra ròng tăng b.
Giảm và dòng vốn ra ròng tăng c.
Và dòng vốn ra ròng giảm d.
Tăng và dòng vốn ra ròng giảm
42. Mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở bao gồm: a.
Không có thị trường vốn vay lẫn thị trường ngoại hối b.
Chỉ có thị trường ngoại hối c.
Cả thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối d.
Chỉ có thị trường vốn vay 43.
Trong tình huống nào sau ây thì tiết kiệm quốc gia phải tăng? a.
Đầu tư nội ịa tăng và dòng vốn ra ròng giảm b.
Đầu tư nội ịa giảm và dòng vốn ra ròng tăng c.
Cả ầu tư nội ịa và dòng vốn ra ròng tăng d.
Cả ầu tư nội ịa và dòng vốn ra ròng giảm 44.
Khi ường tổng cầu dịch chuyển sang trái, dọc theo ường tổng cung ngắn hạn a.
Thất nghiệp tăng và giá giảm b.
Thất nghiệp và giá giảm c.
Thất nghiệp và giá tăng d.
Thất nghiệp giảm và giá tăng
45. Theo thời gian cả GDP thực và mức giá có xu hướng i lên. Xu hướng nào mà sự phân
ôi cổ iển có thể giải thích bởi xu hướng i lên của cung tiền? a.
Xu hướng tăng GDP thực nhưng không phải xu hướng i lên của mức giá b.
Cả xu hướng tăng GDP thực và xu hướng i lên của mức giá c.
Xu hướng tăng của mức giá nhưng không phải xu hướng i lên của GDP thực d.
Không phải xu hướng tăng GDP thực và không phải xu hướng i lên của mức giá 46.
Phát biểu nào sau ây là chính xác? a.
Một xu hướng giảm giá chung và kéo dài của giá cổ phiếu có thể là tín hiệu một nền
kinh tế ang i vào thời kỳ bùng nổ bởi vì người ta sẽ có thể mua ược cổ phiếu với ít tiền hơn b.
Kỳ vọng về chu kỳ kinh tế không có tác ộng ến giá cổ phiếu. lOMoAR cPSD| 46578282 c.
Một xu hướng giảm giá chung và kéo dài của giá cổ phiếu có thể là tín hiệu một nền
kinh tế ang i vào thời kỳ suy thoái bởi vì giá cổ phiếu thấp có nghĩa là các doanh
nghiệp ã có lợi nhuận thấp trong quá khứ d.
Một xu hướng giảm giá chung và kéo dài của giá cổ phiếu có thể là tín hiệu một nền
kinh tế ang i vào thời kỳ suy thoái bởi vì giá cổ phiếu thấp có nghĩa là người ta ang
kỳ vọng lợi nhuận doanh nghiệp thấp 47.
Khi suy thoái bắt ầu, sản lượng a.
Và thất nghiệp ều tăng b.
Tăng và thất nghiệp giảm c.
Giảm và thất nghiệp tăng d.
Và thất nghiệp ều giảm 48.
Đồ thị ường tổng cung và tổng cầu a.
Giá trị sản lượng ở trục hoành. Sản lượng ược o tốt nhất bởi GDP danh nghĩa b.
Giá trị sản lượng ở trục tung . Sản lượng ược o tốt nhất bởi GDP thực c.
Giá trị sản lượng ở trục hoành. Sản lượng ược o tốt nhất bởi GDP thực d.
Giá trị sản lượng ở trục tung. Sản lượng ược o tốt nhất bởi GDP danh nghĩa
49. Hầu hết các nhà kinh tế tin rằng chính sách tài khóa a.
Chủ yếu tác ộng ến tổng cầu b.
Chủ yếu tác ộng ến tổng cung c.
Chỉ tác ộng ến tổng cung chứ không tác ộng ến tổng cầu d.
Chỉ tác ộng ến tổng cầu chứ không tác ộng ến tổng cung
50. Theo lý thuyết về sự ưa chuộng thanh khoản, biến số nào thay ổi ể làm cân bằng cung tiền và cầu tiền? a. Cung tiền b. Lãi suất c. Mức giá d. Sản lượng