Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán lần 2 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2021 – 2022 môn Toán lần 2 trường THCS & THPT Lương Thế Vinh, thành phố Hà Nội

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
13 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán lần 2 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2021 – 2022 môn Toán lần 2 trường THCS & THPT Lương Thế Vinh, thành phố Hà Nội

36 18 lượt tải Tải xuống
GIẢI ĐỀ THI TH TNTHPTQG LN 2
LƯƠNG TH VINH HÀ NI NĂM 2021 2022
Câu 1. Phương trình
1 10
2022 1 2022 2022 1 0 1
xx
xx
−−
= = −= =
.
Chn B.
Câu 2. Hình nón
8
xq
S rl= =
ππ
, trong đó đưng sinh
4l
=
, suy ra
48 2rr= ⇔=
ππ
.
Chn D
Câu 3. Xét hàm số
42
43
yxx
có có
32
'48 4 2y x x xx
 
và có nghiệm
duy nht
, do đó đồ th đã có mt đim cc tr.
Chn D
Câu 4. Bt phương trình
2
1
20
log 2 1 2 4 2; 4
22
x
x xx
x



.
Chn C
Câu 5. S hng th tư của cấp s nhân
33
41
. 1.2 8
u uq= = =
.
Chn D
Câu 6. Đồ th hàm số hình v là hàm số trùng phương, có h s
, đi qua gốc tọa độ.
Chn A
Câu 7. Trong không gian
. Điểm đối xng vi
(2; 2; 1)M
qua mặt phng
Oyz
'( 2; 2; 1)M −−
Chn B
Câu 8. Ý nghĩa hình hc ca tích phân, din tích
( )
b
a
S f x dx=
.
Chn D
Câu 9. Đồ th hàm số
2
x
y
x
=
có tim cn ngang
1,y =
Chn D
Câu 10. Mt phng
( )
P
qua
(1; 0; 1)M
( )
2; 1; 2
P
n =

( )
:2 2 0P xy z+− =
.
Chn D
Câu 11. Véc tơ
( )
1; 2; 2a =
vuông góc vi
( )
2; 1; 2p
=

, vì
. 224 0ap=+−=

.
Chn B
Câu 12. S phc liên hp của
= z 1 3i
= +z 1 3i
.
Chn A
Câu 13. Xét hàm
3
1yx x= ++
trên đon


1; 2
, có
( )
= =
maxy f 2 11
.
Chn D
Câu 14. Tập xác định của hàm số
( )
2
ln 4x−+
(
)
2; 2
D =
.
Chn D
Câu 15. Một nguyên hàm của
( )
1
3
fx
x
=
ln 3x
.
Chn C
Câu 16. Khi tr
2r
=
và chiều cao
. Th tích của khối tr
2
16V rh= =
ππ
.
Chn D
Câu 17. Khi tr lăng tr có din tích đáy
2
23
3
4
S = =
và chiều cao
.
Thể tích khối lăng trụ là
3.2 2 3V = =
. Chn D
Câu 18. T bng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên
( )
0; 2
.
Chn C
Câu 19. Hàm số
( )
2
22
' 3 6 3 3 33
y x mx x m m= += +−
. Để hàm số đồng biến trên
thì
' 0,yx≥∀
. Suy ra
[ ]
2
3 3 0 1;1mm ∈−
. S giá tr nguyên của
m
là 3.
Chn A
Câu 20. T số th tích
21
2 21 2 1
21 2
' '1
. 4 3 3.
4
VV
SA SB
VVV VV
V V SA SB V
= = =+⇔ = =
+
Chn B
Câu 21. Đồ th hàm số
1
2
x
y
x
+
=
ct
Ox
tại đim
( )
1; 0
. Ta có
( )
1
'1
3
tt
ky
= −=
, phương trình
tiếp tuyến là
( )
1
1 3 10
3
y x xy= + + +=
. Chn D
Câu 22. Ta có
( )
3
2 22
log log 3logab a b= +
.
Chn D
Câu 23. Xác suất đ ly đưc 2 bi đ
52 2
10 2 9
C
p
C
= =
.
Chn B
Câu 24. Phương trình
2
12 6 2
2 8 2 5 10
xx x x
xx
++
= = +=
. Tng các nghim bng 5.
Chn A
Câu 25. Bt phương trình
( ) ( )
44
10
log 14 2 log 1 1 5
14 2 1
x
xx x
xx
−>
⇔< <
>−
.
Có 3 số nguyên thỏa mãn. Chn B
Câu 26. Đưng thng
(
)
: 10d mp P x y z
+ +=
,
d
đi qua
(
)
1; 2; 1
M
nên có phương trình là:
121
:
11 1
xy z
d
−−+
= =
. Chn D
Câu 27. Ta có:
=+= =w 1 3i . z 10. 2 20
.
Chn D
Câu 28. Ta có
(
) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
(
)
22 4
11 2
1 11
' 2 d ' 2 d 2 ' d 4 2 1010
2 22
I fxx fx x fuu f f
= = = = −=
∫∫
.
Chn D
Câu 29. Ta có
( )
4
sin cos ,
9
un= =

α
.
Chn B
Câu 30. Giao đim của đồ th vi
Ox
0, 2xx= =
.
Ý nghĩa hình hc ca tích phân, th tích
( )
2
2
2
0
16
2
15
V x x dx=−=
π
π
. Chn D
Câu 31. Đưng kính khi cu ngoi tiếp hình lp phương
( )
2 23 3d R a Ra= = ⇔=
.
Th tích khi cu
33 3
44
.3 3 4 3
33
VR a a= = =
ππ π
. Chn B
Câu 32. Ta có
tan 60 3
o
SA AB a= =
. Diện tích đáy
2
3
4
ABC
a
S
=
.
Th tích
23
13
. 3.
3 44
aa
Va= =
. Chn D
Câu 33. Đường cao
AH
của tam giác đều
ABC
3
2
a
AH =
.
Góc cn tìm có
' 3 /2
tan 3 60
3/2
o
AA a
AH
a
= = = ⇒=
ϕϕ
. Chn C
Câu 34. T hình v ta có :
2
log 2 2 2 2
a
aa=⇔= =
.
Chn A
Câu 35. Hình tr có chiều cao
2h AB= =
, bán kính
1r AD= =
nên
24
xq
S rh= =
ππ
.
Chn D.
Câu 36. Đồ th
(
)
2
9
10
x
fx
xx
+
=
+
tim cn ngang
0y =
tiệm cn đng
0
x =
. Không có
tim cn đng
10x =
10x →−
căn bậc hai không có nghĩa.. Chn D.
Câu 37. Xét
20
3
1
x
x



khai trin có s hng không cha thỏa mãn
3 20 0
15
31
k
×+
= =
+
. Khi đó
số hng cần tìm là:
(
)
5
15 5
20 20
1
CC
×− =
. Chn B.
Câu 38. Ta
( )
'
fx
cùng du vi
(
)
(
)
22xx
−+
, do đó hoành đ đim cc đi của đồ th
( )
fx
2x =
. Chn C.
Câu 39. Đặt
2 22
11x u x u xdx udu+ = ⇒+ = =
.
Đổi cn:
0 1; 2 2 3x ux u=⇒= = ⇒=
. T đó
( )
( )
33
11
2
2
fu
I udu f u du
u
= =
∫∫
.
Suy ra
( ) ( )
23
12
47
22
3
I f x dx f x dx
=+=
∫∫
. Chn A.
Câu 39. Gi
O
là giao đim
AC BD
. Tâm
I
mt cu ngoi tiếp hình chóp thuc
SO
.
Gi
M
trung đim
CD
, h
IH S M
. Ta
2SA SC AC a
= = =
nên
SAC
đều.
T đó
2 2 2. 3 6
.
3 32 3
aa
SI SO= = =
;
22
7
2
a
SM SO OM= +=
.
Ta có
( )
6 / 3 42
,( )
21
7/2
IH SI a a
SHI SOM IH d I SCD
OM SM
a
= = ⇒= =
. Chn C.
Câu 41. Dựa vào đồ th
(
)
fx
trên đon
[ ]
2; 2
, xét phương trình
(
)
ft m=
.
+ Trưng hp 1:
( )
2 2cos 2 cos 1
3
1 2 cos 1 cos 1 / 2 / 3
t x xx
ft
t x xx
= = =−=

=−⇔

= = = = ±

π
π
.
Suy ra
3m =
thỏa mãn.
+ Trưng hp 2:
( )
( )
( )
2; 1
2cos
2
2cos
0; 1
ta
xa x
ft
xb x
tb
= ∈−
= = ±

=−⇔

= = ±
=

α
β
. Loại.
+ Trưng hp 3:
( )
( )
( )
2; 1
2cos
1 0 2 cos 0 / 2
2cos
1; 2
ta
xa x
ft t x x
xb x
tb
= ∈−
= = ±


=−⇔ = = =±


= = ±
=

α
π
β
. Loại.
Tương tự, các trường hp
( ) ( )
0, 1ft ft
= =
du loi.
Kết luận: có 1 giá trị nguyên
3m =
thỏa mãn. Chn C.
Câu 42. Cho đ th
( )
'fx
.
Lp bng xét dấu, ta có:
[ ]
( ) ( ) ( )
{ }
0;5
max 1 ; 5f x max f f=
.
Dựa vào bảng xét du (hoặc đồ th
( )
'fx
) ta có (Bài Vi phân):
( ) (
) ( )
( ) (
) ( ) (
)
5 3 5 3 '3 2 '3 0 5 3ff f f ff
= <⇒ <
.
( ) (
) (
)
( )
( ) (
)
( )
1 3 1 3 '3 2 '3 0 1 3ff f f f f = >⇒ >
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
531fff
<<
[ ]
( ) ( )
0;5
max 1fx f⇒=
. Chn D.
Câu 43. Ta có
( )
(
)
2
ln 2 4
2ln 2 1
22
1
(1)
2022 2022
2
2 4 4 4 1 (2)
x xm
x
x
PT
x xm x x
++
>
>⇔
+ +> +
.
Vì có đúng 4 s nguyên
x
thỏa mãn nên, chọn
4x =
thì (2) đúng, suy ra:
48 64 16 1 1mm+ > +⇔ >
.
Chn
5x =
thì (2) phải sai, suy ra
70 100 20 1 11mm+ +⇔
.
Vy các giá tr nguyên ca
m
là:
{ }
2;3;4;...;11m
. Chn B.
Câu 44. H
,AH AK
ln lưt vuông góc vi
( )
mp P
và đường thng
d
. Khi đó:
AH AK
nên khong cách t
A
đến
( )
mp P
ln nht
AH AK⇔≡
. Ta
( ) ( )
3; 1; 2 1 1;1; 2AK t t t u= + ⊥=

nên
1
6 20
3
tt= ⇔=
. Do đó
8 25
;;
3 33
AK

=−−



. Chn
( )
8; 2; 5n =
( )
:8 2 5 6 0mp P x y z + +=
. Vy
256 3abd++ =−+=
.
Chn D.
Câu 45. Xét
( )
( )
2
2
gx f x x=
. Đặt
2
'2
tx t x
= ⇒=
. Khi đó
(
) (
)
( )
' '' 2 2 ' 1g tft xft
= −=
.
+ Nếu
0
x
<
thì
( )
' ' 10
g xf t
= −<
nên
'0g =
vô nghim.
+ Xét
0x >
thì
( )
1
'0 'g ft
t
=⇔=
phương trình có 4 nghiệm đơn phân biệt.
Vy
(
)
gx
có 4 cực tr. Chn D.
Câu 46. Cách 1. (Tính gn đúng – D đoán Trc nghim).
V thêm các đon thng (Hình minh họa), dựa vào ý nghĩa ca tích phân trong hình
học, diện tích hình thang cong gn bng một nửa diện tích hình ch nhật. Ta có:
( ) (
)
1
1 2 4.5 1
21
24
S
≈=
, suy ra
1
2
21/ 4 7
1.75
31 4
S
S
≈==
×
. Do đó chn B
1
2
1.69
S
S
.Cách 2. (T lun).
Ta có
( ) (
) ( )
120
44fx fx fx= =
, trong đó
21 0
23xx x= += +
là nghim của
đạo hàm, có phương trình dạng
( )( )
12
0axx xx −=
(*), với
0
a >
.
Đặt
21
2
xx s+=
thì
012
2; 1; 1x sx sx s=+ =−+ =+
. Thay vào (*), ta có:
( )
22
2 10a x sx s

+−=

, suy ra
( )
( )
3
22
1
3
x
f x a sx s x d

= +− +


, vi
12s<<
.
+ Điều kin
( ) ( ) ( ) ( )
20
12fx fx fs fs= +=
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
33
22
22
12
1 11 2 12
33
ss
a ss s s a ss s s

+−
++− += +−



.
Giải ra ta có
0 12
5 31 9
;;
4 4 44
s x xx
=⇒= = =
(
)
3
2
59
3 4 16
x
fx a x x d

= −+ +


.
+ Điu kin
( ) ( )
12
19
44
44
fx fx f f
 
= ⇔=
 
 
13 81
4
192 64
ad ad

+= +


985
576
da⇒=
, do đó
(
)
3
2
5 9 985
3 4 16 576
x
fx a x x

= −++


.
Ta có
94
49
a
f

=


,
( )
2 20
44
93
aa
S xx= −=
9/4 3
2
1
3/4
5 9 985 4 9
3 4 16 576 9 4
xa
S a x x dx

= ++− =


. Vy
1
2
9 / 4 27
4 / 3 16
Sa
Sa
= =
. Chn B.
Li bình.
Bài toán tương đi khó và giải khá dài nên tốn nhiu thi gian.
Câu 47. Điu kin
22
2 0; 2 0u xy v x y= +> = + >
. T gi thiết
( ) (
)
22
2
2
log 2 1 1 1
u
x x y y vu
v
−+ + =−+
22
log loguu vv +≥ +
.
D thấy hàm số
( )
2
logft t t= +
đồng biến nên suy ra
22
22
uv xy x y
= += +
(1).
Ta có
3P x y xy
=−+
, để tìm maxP ta xét
0
xy >
, kết hp
20xy+>
, nên
,0xy>
.
T (1) ta có đánh giá
(
)
( )
( )
2
22 2
11
2 212 2 3 3
33
xy x y xy uu u+= + + + ⇔≤
, suy
ra
3
23
2
y
xy x
+≤⇔
. Dấu bằng có khi
2
1
2
xy
xy
= ⇔=
.
Do đó
( )
2
3 33 3 2
3. 1 2 1 3
2 22 2 2
y y yy
P yy y y

+−

+ = + ≤ + =






.
Vậy maxP = 3 tại
1xy= =
.
Chn A.
Câu 48. Đặt
( )
12 1 2z i a bi z a b i−=+⇔=+++
. Giả thiết là:
22
4ab
+=
. Khi đó :
( ) ( )
( )
22 2
2 22
22 2
32 14 2 12
2 22 22
Pz i z i z i
a ba b a b
=−+−−+
=−+++−− +
.
( )
43P ab=−+
. Mt khác
( )
( )
( )
2
22
11
4 .9 1 .3 3 2 10
10 10
a b ab ab= + + + +≤
.
Do đó
(
)
4 3 8 10P ab=− + ≥−
. Dấu bằng có khi
3 10 10
,
55
ab= =
.
Chn D.
Câu 49. Đặt
22
0; 0xa yb=>=>
. T gi thiết th nhất
(
) (
)
2
2 3 2 32 2
22
2
1
log log 1 1
1
aa
bababaabba
bb
+
+ = + +− + +
+
.
( ) ( )
3 3 33
22
log logaaaa bbbb + + += + + +
. D thy hàm s
( )
2
log
ft t t
= +
đồng
biến nên suy ra
(
)
(
)
3 3 22
10
a ab b aba b ab ab+= +⇔ + + + ==
. Suy ra
xy
=
.
Thế vào giả thiết th hai, ta có
( ) ( )
23
2log 2 2 3log 3 6 1xx+= +−
.
Hay ta
(
)
( )
( )
( )
2 3 23
2 1 log 1 3 1 log 2 1 2 log 1 3log 2 6x x x xt
+ + = + + + = + =

1 8; 2 9
tt
xx += + =
. Do đó
81
8 19 1 1
99
tt
tt
t
 
+= + ==
 
 
.
Vy
(
) (
)
; 7; 7
xy
=
là cp s nguyên duy nht thỏa mãn bài toán.
Chn C.
Câu 50. Mt cu có tâm
( )
1;2;2I
, bán kính
5
R =
. Ta có
(
)
;( ) 5dI P R
= =
nên mt cu tiếp xúc
vi
(
)
P
tại H. Ta có bán kính đáy nón
5rR= =
, ngoài ra thì
(
) (
)
//mp Q mp P
.
Chn
( )
Q
ct đon IH tại K, vì càng gần đáy nón thì din tích thiết din càng lớn. Đặt
( )
6
( ),( ) ,0 5
3
d
x dQ P x
= = <≤
.
Khi đó bán kính thiết din vi mt cu
(
)
S
( )
2
22 2
1
5 10
r R x xx= −− =
.
Bán kính thiết din th hai thỏa mãn
( )
2
2
2
22
15
15 15
15 3 9
x
rx x
rr
r
−−
= ⇒= =
.
Xét tng
( )
2
22 2
12
15
10
9
x
r r xx
+ = −+
Parabol đạt GTLN ti
10 10 / 3 15
1
4
21
9
x
=−=

−+


.Do đó
6
15 69
34 4
d
a
d
b
= ⇔= =
. Suy ra
73T ab=+=
.
Chn C.
Nhn xét.
Đề thi hay, phân loi tốt. Tuy nhiên đáp án D nhiều quá.
| 1/13

Preview text:

GIẢI ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG LẦN 2
LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2021 2022
Câu 1. Phương trình x 1 − x 1 − 0
2022 =1 ⇔ 2022 = 2022 ⇔ x −1 = 0 ⇔ x =1. Chọn B.
Câu 2. Hình nón có S = π = π rl , trong đó đường sinh l = 4, suy ra 4π r = 8π ⇔ r = 2 . xq 8 Chọn D
Câu 3. Xét hàm số 4 2
y  x 4x 3 có có 3
y   x x   x 2 ' 4 8
4 x  2 và có nghiệm
duy nhất x = 0 , do đó đồ thị đã có một điểm cực trị. Chọn D x2  0
Câu 4. Bất phương trình log x 2 1     
 2  x  4  x  2;4 . 2     1 x2   2  Chọn C
Câu 5. Số hạng thứ tư của cấp số nhân 3 3
u = u .q =1.2 = 8. 4 1 Chọn D
Câu 6. Đồ thị hàm số hình vẽ là hàm số trùng phương, có hệ số a > 0 , đi qua gốc tọa độ. Chọn A
Câu 7. Trong không gian Oxyz . Điểm đối xứng với M (2;2; 1
− ) qua mặt phẳng Oyz M '( 2; − 2; 1 − ) Chọn B b
Câu 8. Ý nghĩa hình học của tích phân, diện tích S = f ∫ (x)dx. a Chọn D
Câu 9. Đồ thị hàm số x y =
có tiệm cận ngang y =1, x − 2 Chọn D 
Câu 10. Mặt phẳng (P) qua M (1;0;1) và n =
− là (P) : 2x + y − 2z = 0 . P (2;1; 2) Chọn D    
Câu 11. Véc tơ a = (1;2; 2
− ) vuông góc với p = (2;1;2) , vì .
a p = 2 + 2 − 4 = 0 . Chọn B
Câu 12. Số phức liên hợp của z = 1− 3i là z = 1+ 3i . Chọn A Câu 13. Xét hàm 3
y = x + x +1 trên đoạn −1;2   , có max y = f (2) = 11. Chọn D
Câu 14. Tập xác định của hàm số ( 2
ln −x + 4) là D = ( 2; − 2) . Chọn D
Câu 15. Một nguyên hàm của f (x) 1 = là ln x − 3 . x − 3 Chọn C
Câu 16. Khối trụ có r = 2 và chiều cao h = 4 . Thể tích của khối trụ 2
V = π r h =16π . Chọn D 2
Câu 17. Khối trụ lăng trụ có diện tích đáy 2 3 S =
= 3 và chiều cao h = 2 . 4
Thể tích khối lăng trụ là V = 3.2 = 2 3 . Chọn D
Câu 18. Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên (0;2) . Chọn C Câu 19. Hàm số có 2
y = x mx + = (x m)2 2 ' 3 6 3 3
+ 3− 3m . Để hàm số đồng biến trên  thì y ' ≥ 0, x ∀ . Suy ra 2
3− 3m ≥ 0 ⇔ m∈[ 1; − ]
1 . Số giá trị nguyên của m là 3. Chọn A
Câu 20. Tỉ số thể tích V SA' SB ' 1 V 2 1 = .
= ⇒ 4V = V +V ⇔ 3V = V ⇒ = 3. 2 2 1 2 1 V +V SA SB 4 V 2 1 2 Chọn B
Câu 21. Đồ thị hàm số x +1 y =
cắt Ox tại điểm ( 1; − 0) . Ta có k y − = − = , phương trình tt ( ) 1 ' 1 x − 2 3 tiếp tuyến là 1 y = − (x + )
1 ⇔ x + 3y +1 = 0 . Chọn D 3 Câu 22. Ta có log ( 3
ab = log a + 3log b . 2 ) 2 2 Chọn D
Câu 23. Xác suất để lấy được 2 bi đỏ là 5C2 2 p = = . 10C2 9 Chọn B
Câu 24. Phương trình 2x+x 1+ 2x 6x 2 2
= 8 = 2 ⇔ x − 5x +1 = 0 . Tổng các nghiệm bằng 5. Chọn A x −1 > 0
Câu 25. Bất phương trình ⇔ log 14 − 2x ≥ log x −1 ⇔  ⇔ 1< x < 5 . 4 ( ) 4 ( ) 14
 − 2x > x −1
Có 3 số nguyên thỏa mãn. Chọn B
Câu 26. Đường thẳng d mp(P) : x + y z +1= 0, d đi qua M (1;2;− )
1 nên có phương trình là:
x −1 y − 2 z +1 d : = = . Chọn D 1 1 1 −
Câu 27. Ta có: w = 1+ 3i . z = 10. 2 = 20 . Chọn D 2 2 4
Câu 28. Ta có I = f ∫ ( x) 1 x = f ∫ ( x) ( x) 1 = f ∫ (u) (u) 1 ' 2 d ' 2 d 2 ' d
= ( f (4) − f (2)) =1010. 2 2 2 1 1 2 Chọn D   Câu 29. Ta có α = (u n) 4 sin cos , = . 9 Chọn B
Câu 30. Giao điểm của đồ thị với Ox x = 0, x = 2 . 2
Ý nghĩa hình học của tích phân, thể tích V = ( xx )2 2 16 2 dx = ∫ π π . Chọn D 15 0
Câu 31. Đường kính khối cầu ngoại tiếp hình lập phương d = 2R = (2a) 3 ⇔ R = a 3 . 4 4 Thể tích khối cầu 3 3 3
V = π R = π.3a 3 = 4 3π a . Chọn B 3 3 2 a 3 Câu 32. Ta có = tan 60o SA AB
= a 3 . Diện tích đáy S = . ABC ∆ 4 2 3 1 a 3 a
Thể tích V = .a 3. = . Chọn D 3 4 4 a 3
Câu 33. Đường cao AH của tam giác đều ABC AH = . 2 A' A 3a / 2 Góc cần tìm có tanϕ = =
= 3 ⇒ ϕ = 60o . Chọn C AH a 3 / 2
Câu 34. Từ hình vẽ ta có : 2
log = ⇔ = a a = . a 2 2 2 2 Chọn A
Câu 35. Hình trụ có chiều cao h = AB = 2 , bán kính r = AD = 1 nên S = π rh = π . xq 2 4 Chọn D. x + 9
Câu 36. Đồ thị f (x) =
có tiệm cận ngang y = 0 và tiệm cận đứng x = 0 . Không có 2 x +10x
tiệm cận đứng x = 10 − vì x → 10
− căn bậc hai không có nghĩa.. Chọn D. 20 Câu 37. Xét  1 x  − 
khai triển có số hạng không chứa thỏa mãn 3 20 0 k × + = = 15 . Khi đó 3 x    3 +1
số hạng cần tìm là: C ×(− )5 15 5 1 = C − . Chọn B. 20 20
Câu 38. Ta có f '(x) cùng dấu với (x − 2)(x + 2) , do đó hoành độ điểm cực đại của đồ thị
f (x) là x = 2 − . Chọn C. Câu 39. Đặt 2 2 2
1+ x = u ⇒1+ x = u xdx = udu . 3 2 f (u) 3
Đổi cận: x = 0 ⇒ u = 1; x = 2 2 ⇒ u = 3. Từ đó I = udu = ∫
2∫ f (u)du . 1 u 1 2 3 Suy ra I = f (x)dx + f (x) 47 2 2 dx = ∫ ∫ . Chọn A. 3 1 2
Câu 39. Gọi O là giao điểm AC BD . Tâm I mặt cầu ngoại tiếp hình chóp thuộc SO .
Gọi M là trung điểm CD , hạ IH SM . Ta có SA = SC = AC = a 2 nên SAC đều. Từ đó 2 2 a 2. 3 a 6 SI = SO = . = ; 2 2 a 7
SM = SO + OM = . 3 3 2 3 2 Ta có IH SI a 6 / 3 a 42 SHI SOM ⇒ = = ⇒ IH =
= d (I,(SCD)) . Chọn C. OM SM a 7 / 2 21
Câu 41. Dựa vào đồ thị f (x) trên đoạn [ 2;
− 2] , xét phương trình f (t) = m∈ . t = −  x = −  x = − x = π
+ Trường hợp 1: f (t) 2 2cos 2 cos 1 = 3 − ⇔ ⇒ ⇒ ⇒  . t 1  2cos x 1  cos x 1/ 2  = = = x = ±π / 3 Suy ra m = 3 − thỏa mãn. t = a ∈( 2; − − ) 1 2cos x = ax = ±α
+ Trường hợp 2: f (t) = 2 − ⇔  ⇒ ⇒ . Loại. t = b ∈  (0; ) 1  2cos x b  = x = ±β t = a ∈( 2; − ) 1 2cos x = ax = ±α 
+ Trường hợp 3: f (t) 1 t 0 2cosx 0  = − ⇔ = ⇒ = ⇒ x = ±  π / 2   . Loại. t = b∈  (1;2)
2cos x = b x = ±β
Tương tự, các trường hợp f (t) = 0, f (t) =1 dều loại.
Kết luận: có 1 giá trị nguyên m = 3
− thỏa mãn. Chọn C.
Câu 42. Cho đồ thị f '(x) .
Lập bảng xét dấu, ta có: max f (x) = max{ f ( ) 1 ; f (5)}. [0;5]
Dựa vào bảng xét dấu (hoặc đồ thị f '(x) ) ta có (Bài Vi phân):
f (5) − f (3) ≈ (5 − 3) f '(3) = 2 f '(3) < 0 ⇒ f (5) < f (3) . f ( )
1 − f (3) ≈ (1− 3) f '(3) = 2
f '(3) > 0 ⇒ f ( ) 1 > f (3) .
Suy ra f (5) < f (3) < f ( )
1 ⇒ max f (x) = f ( ) 1 . Chọn D. [0;5]  1 x + x+m  > − x x (1) Câu 43. Ta có ( 2 ln 2 4 ) 2ln(2 ) 1 PT ⇔ 2022 > 2022 ⇔  2 .  2 2
2x + 4x + m > 4x − 4x +1 (2)
Vì có đúng 4 số nguyên x thỏa mãn nên, chọn x = 4 thì (2) đúng, suy ra:
48 + m > 64 −16 +1 ⇔ m >1.
Chọn x = 5 thì (2) phải sai, suy ra 70 + m ≤ 100 − 20 +1 ⇔ m ≤ 11.
Vậy các giá trị nguyên của m là: m ∈{2;3;4;...; } 11 . Chọn B.
Câu 44. Hạ AH, AK lần lượt vuông góc với mp(P) và đường thẳng d . Khi đó:
AH AK nên khoảng cách từ A đến mp(P) lớn nhất ⇔ AH AK . Ta có   
AK = (t − 3;t −1;2t + ) 1 ⊥ u = (1;1;2) nên 1
6t − 2 = 0 ⇔ t = . Do đó 8 2 5 AK  ; ;  = − − 3 3 3 3     . Chọn n = (8;2; 5
− ) ⇒ mp(P) :8x + 2y − 5z + 6 = 0 . Vậy a + b + d = 2 − 5 + 6 = 3. Chọn D.
Câu 45. Xét g (x) = f ( 2
x ) − 2x. Đặt 2
t = x t ' = 2x . Khi đó g ' = t ' f '(t) − 2 = 2(xf '(t) − ) 1 .
+ Nếu x < 0 thì g ' = xf '(t) −1< 0 nên g ' = 0 vô nghiệm.
+ Xét x > 0 thì g = ⇔ f (t) 1 ' 0 ' =
phương trình có 4 nghiệm đơn phân biệt. t
Vậy g (x) có 4 cực trị. Chọn D.
Câu 46. Cách 1. (Tính gần đúng – Dự đoán – Trắc nghiệm).
Vẽ thêm các đoạn thẳng (Hình minh họa), dựa vào ý nghĩa của tích phân trong hình
học, diện tích hình thang cong gần bằng một nửa diện tích hình chữ nhật. Ta có: (1+ 2)×(4.5− ) 1 21 S ≈ = , suy ra S 21/ 4 7 S 1 ≈
= = 1.75. Do đó chọn B có 1 ≈ 1.69 1 2 4 S 3×1 4 S 2 2
.Cách 2. (Tự luận).
Ta có f (x = 4 f x = 4 f x , trong đó x = x + 2 = x + 3 và x , x là nghiệm của 1 ) ( 2) ( 0) 2 1 0 1 2
đạo hàm, có phương trình dạng a(x x x x = 0 (*), với a > 0 . 1 ) ( 2 )
Đặt x + x = 2s thì x = 2 − + s; x = 1
− + s; x = 1+ s . Thay vào (*), ta có: 2 1 0 1 2 3   2
a x sx + x 2 2  ( 2 2 s − ) 1  = 0 
, suy ra f (x) = a
sx + (s − ) 1 x + 
d , với 1 < s < 2 .  3 
+ Điều kiện f (x = f x f s +1 = f s − 2 2 ) ( 0) ( ) ( ) (s + )3 3 1   −  ⇔  − ( + )2 s a s s 1 + (s − ) 1 (s + ) ( 2) 1  = a  − s(s − 2)2 2 + ( 2 s − ) 1 (s − 2) .  3    3   3   Giải ra ta có 5 3 − 1 9 s = ⇒ x =
; x = ; x = và f (x) x 5 2 9 = ax + x +   d . 0 1 2 4 4 4 4  3 4 16  + Điều kiện f (  1   9 x 4 f x f     4 f  = ⇔ = 13 81 ⇔ a + d = 4 − a +  d 1 ) ( 2) 4  4      192  64  985 3   ⇒ d =
a , do đó f (x) x 5 2 9 985 = a −  x + x + . 576 3 4 16 576   Ta có 9 4a f   4a 4 = a  , S = x x = và 2 ( 2 0) 4    9 9 3 9/4 3  x 5  2 9 985 4 9a S = a − ∫ S 9a / 4 27  x + x + − dx = . Vậy 1 = = . Chọn B. 1 S 4a / 3 16 −  3 4 16 576 9  4 3/4 2 Lời bình.
Bài toán tương đối khó và giải khá dài nên tốn nhiều thời gian.
Câu 47. Điều kiện 2 2
u = 2x + y > 0;v = 2x + y > 0. Từ giả thiết 2 log u ≥ 2( 2 x x + ) 1 + ( 2
y y −1 = v u +1 ⇔ log u + u ≥ log v + v . 2 ) v 2 2
Dễ thấy hàm số f (t) = log t + t đồng biến nên suy ra 2 2
u = v ⇔ 2x + y = 2x + y (1). 2
Ta có P = x y + 3xy , để tìm maxP ta xét xy > 0 , kết hợp 2x + y > 0 , nên x, y > 0 . Từ (1) ta có đánh giá 1
x + y = ( + )( x + y ) 1 2 2 1 2 ≥ (2x + y)2 2 2 2
⇔ 3u u u ≤ 3 , suy 3 3 ra 3 2 3 y x y x − + ≤ ⇔ ≤
. Dấu bằng có khi 2x y = ⇔ x = y . 2 2 1 2 − −   + −  Do đó 3 y 3 y 3  ( ) 3 y 2 3 . 1 2 1 y P y y y y  ≤ − + =  + −  ≤   +    = 3. 2 2 2 2   2   
Vậy maxP = 3 tại x = y = 1. Chọn A.
Câu 48. Đặt z −1− 2i = a + bi z = a +1+ (b + 2)i . Giả thiết là: 2 2
a + b = 4 . Khi đó : 2 2 2
P = z − 3 − 2i + z −1− 4i − 2 z +1− 2i .
= (a − 2)2 + b + a + (b − 2)2 − 2(a + 2)2 2 2 2 − 2b P = 4
− (3a + b) . Mặt khác 1 = ( + )(a + b ) 1 4 . 9 1 ≥ .(3a + b)2 2 2
⇒ 3a + b ≤ 2 10 . 10 10 3 10 10 Do đó P = 4
− (3a + b) ≥ 8
− 10 . Dấu bằng có khi a = ,b = . 5 5 Chọn D. Câu 49. Đặt 2 2
x = a > 0; y = b > 0. Từ giả thiết thứ nhất 2 + a 1 log
+ log a = b 1+ a + b a 1+ b a a b + ba . 2 ( 2 ) 3 ( 2) 3 2 2 2 2 b +1 b ⇔ log ( 3 a + a) 3
+ a + a = log ( 3 b + b) 3
+ b + b . Dễ thấy hàm số f (t) = log t + t đồng 2 2 2 biến nên suy ra 3 3
a + a = b + b ⇔ (a b)( 2 2
a + b + ab + )
1 = 0 ⇔ a = b . Suy ra x = y .
Thế vào giả thiết thứ hai, ta có 2log 2x + 2 = 3log 3x + 6 −1. 2 ( ) 3 ( ) Hay ta có 2 1
 + log x +1  = 3 1
 + log x + 2  −1 ⇔ 2log x +1 = 3log x + 2 = 6t  2 ( )  3 ( ) 2 ( ) 3 ( ) t t
⇒ +1 = 8t; + 2 = 9t x x . Do đó t t  8   1 8 1 9  + = ⇔ + = 1 ⇔ t =     1.  9   9  Vậy ( ;
x y) = (7;7) là cặp số nguyên duy nhất thỏa mãn bài toán. Chọn C.
Câu 50. Mặt cầu có tâm I (1;2;2), bán kính R = 5. Ta có d (I;(P)) = 5 = R nên mặt cầu tiếp xúc
với (P) tại H. Ta có bán kính đáy nón r = 5 = R , ngoài ra thì mp(Q) / /mp(P) .
Chọn (Q) cắt đoạn IH tại K, vì càng gần đáy nón thì diện tích thiết diện càng lớn. Đặt −
x = d ( Q P ) d 6 ( ),( ) = ,0 < x ≤ 5. 3
Khi đó bán kính thiết diện với mặt cầu (S ) là r = R − (5 − x)2 2 2 2 = 10x x . 1 r 15 − x 15 − x 15 − x 2 2 ( )2
Bán kính thiết diện thứ hai thỏa mãn = ⇒ r = ⇒ r = . 2 2 r 15 3 9 15 − x 2 2 2 ( )2
Xét tổng r + r =10x x +
là Parabol đạt GTLN tại 10 10 / 3 15 x − = − = 1 2 9  1  4 2 1 − +  9    d − 6 .Do đó 15 69 a = ⇔ d =
= . Suy ra T = a + b = 73 . 3 4 4 b Chọn C. Nhận xét.
Đề thi hay, phân loại tốt. Tuy nhiên đáp án D nhiều quá.
Document Outline

  • de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2022-mon-toan-lan-2-truong-luong-the-vinh-ha-noi
  • GIẢI ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG LẦN 2 LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI 2021 2022
    • Câu 29. Ta có .