Đề thi thử TN 2022 môn Toán THPT Trần Quốc Tuấn (có đáp án)

Đề thi thử TN 2022 môn Toán THPT Trần Quốc Tuấn có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 10 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN
Thời gian làm i : 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 8 trang)
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho hàm s
( )
0; 0
+
=
+
ax b
y ad bc ac
cx d
có đồ th như hình vẽ n dưới. Tìm đường
tim cận đứng và đưng tim cn ngang của đồ th hàm s ?
A.
2, 1==xy
. B.
1, 2==xy
. C.
1, 1==xy
. D.
1, 1= =xy
.
Câu 2. Cho hàm s bc ba
32
= + + +y ax bx cx d
đồ th như hình vẽ bên dưới. Trong các s
, , ,a b c d
bao nhiêu s dương ?
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 3. Đ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
Trang 2
A.
42
21= + +y x x
. B.
32
31= +y x x
. C.
32
31= +y x x
. D.
42
21= +y x x
.
Câu 4. Gi
,,l h r
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều caobán kính đáy ca hình nón. Din tích
xung quanh
xq
S
ca nh nón bng
A.
2
=
xq
S rl
. B.
=
xq
S rl
. C.
2
=
xq
S r h
. D.
=
xq
S rh
.
Câu 5. Cho khối lăng tr
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
, hình chiếu vuông
góc ca
A
trên mt phng
( )
ABC
trùng với trung điểm ca cnh
AB
, góc giữa đường thng
AA
và mt phng
( )
ABC
bng
60
. Th ch khối lăng trụ
ABC A B C
theo
a
bng
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 6. Cho
log3 ,log5==ab
. Tính giá tr ca
135
log 30
theo
a
.
A.
1
3
+
b
ab
. B.
1
3
+
+
a
ab
. C.
24
3
+
+
a
ba
. D.
24
3
+
+
b
ab
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho
23= + a i j k
. Tọa đ của vectơ
a
A.
( )
3;2;1=−a
. B.
( )
2; 3;1=−a
. C.
( )
1;2; 3=−a
. D.
( )
2;1; 3=−a
.
Câu 8. Cho hàm s
2
log=yx
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;

−+
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;
+
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;

−+
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;
+
.
Câu 9. Khi bát diện đều (như hình vẽ bên dưới) thuc loi nào?
Trang 3
A.
3;5
. B.
5;3
. C.
3;4
. D.
4;3
.
Câu 10. Vi
a
b
là các s thực dương và
1a
. Biu thc
( )
2
log
a
ab
bng
A.
2log
a
b
. B.
1 2log+
a
b
. C.
2 log
a
b
. D.
2 log+
a
b
.
Câu 11. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
Hàm s đạt cc tiu ti
A.
2=y
. B.
0=x
. C.
1=−x
. D.
1=−y
.
Câu 12. Tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
32= +y x x
tại điểm có hoành độ
0
1=x
đi qua điểm
nào trong các điểm sau ?
A.
( )
1;0
. B.
( )
2;3
. C.
( )
0;3
. D.
( )
0;2
.
Câu 13. Cho s thực dương
,ab
. Rút gn biu thc
( )
22
3 3 3
33

+ +


a b a b ab
.
A.
11
33
+ab
. B.
11
33
ab
. C.
+ab
. D.
ab
.
Câu 14. Đ th hàm s
5
1
+
=
+
x
y
x
ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng
A.
5=x
. B.
5=−x
. C.
0=x
. D.
1=−x
.
Trang 4
Câu 15. Tích ca giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
( )
4
=+f x x
x
trên đoạn
1;3
bng
A.
65
3
. B. 20 . C.
52
3
. D. 6 .
Câu 16. Cho
( )
=y f x
đạo hàm
( )
2
5 6,
= + f x x x x R
. Hàm s
( )
3=−y f x
nghch
biến trên khong nào?
A.
( )
2;
+
. B.
( )
3;
+
.
C.
( )
2;3
. D.
( )
;2
( )
3;
+
.
Câu 17. Đ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình v bên?
A.
2
log=yx
. B.
( )
2
log 2=yx
. C.
2
log=yx
. D.
1
2
log=yx
.
Câu 18. Tp nghim ca bất phương trình
2
3
21
1
3
3
+



x
x
A.
( )
1
; 1;
3


+


. B.
( )
1;
+
. B.
1
;1
3



.
C.
1
;
3

−−


.
Câu 19. Phương tnh
( 5 1) 6( 5 1) 5.2+ + =
x x x
bao nhiêu nghim lớn hơn 1 ?
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 20. Hàm s nào dưới đây là nguyên hàm của hàm s
( )
cos3=f x x
?
A.
( )
1
sin3 2022
3
= +F x x
. B.
( )
3sin3= +F x x C
.
C.
( )
1
sin3 2021
3
=+F x x
. D.
( )
3sin3 2020=+F x x
.
Trang 5
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, mt cu
( )
2 2 2
: 4 2 6 5 0+ + + + + =S x y z x y z
bán nh là
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 22. Cho nh chóp tam giác đều
S ABC
, biết cạnh đáy có độ dài bng
a
, cnh bên
3=SA a
. Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp tam giác đều
S
.
ABC
bng
A.
2
27
2
a
. B.
2
27
8
a
. C.
2
27
5
a
. D.
2
27
4
a
.
Câu 23. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, tam giác
ABC
vi
( ) ( ) ( )
1; 3;3 , 2; 4;5 , ; 2; A B C a b
nhận điểm
( )
2; ;3Gc
làm trng tâm ca nó thì giá tr ca tng
++abc
bng
A.
1
. B.
3
. C. 1 . D. 3 .
Câu 24. Cho hàm s
( )
=y f x
liên tục trên đoạn
1;3
có đ th như hình vẽ bên dưới. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;3
. Giá tr ca
22
+Mm
bng
A. 4 . B. 13 . C. 15 . D. 11 .
Câu 25. Tp nghim ca bất phương trình
( )
3
log 3 2 2+x
A.
)
4;
=+S
. B.
)
3;
=+S
. C.
(
0;3=S
. D.
(
;3
=−S
.
Câu 26. Tập xác định ca hàm s
( )
2
32
= +
e
y x x
A.
( )
1;2=D
. B.
( ) ( )
;1 2;

= +D
.
C.
1;2=D R
. D.
( )
0;
=+D
.
Trang 6
Câu 27. Cho hàm s bc ba
( )
=y f x
đồ th như trong hình dưới đây
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào ?
A.
( )
;1
. B.
( )
1;5
. C.
( )
0;2
. D.
( )
5;
+
.
Câu 28. Hình chóp t giác đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .
Câu 29. Nghim của phương trình
( )
9
1
log 1
2
+=x
A.
4=x
. B.
2=x
. C.
4=−x
. D.
1=−x
.
Câu 30. Cho hàm s
( )
=
x
f x e
. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
( )
= +
x
f x dx e C
. B.
( )
= +
x
f x dx e C
.
C.
( )
1−+
= +
x
f x dx xe C
. D.
( )
= +
x
f x dx e C
.
Câu 31. Hình ch nht
ABCD
( ) ( )
3 cm , 5 cm==AB AD
. Th tích khi tr hình thành được
khi quay hình ch nht
ABCD
quanh đoạn
AB
bng
A.
( )
3
75 cm
. B.
( )
3
25 cm
. C.
( )
3
45 cm
. D.
( )
3
50 cm
.
Câu 32. Cho hàm s
43
3 4 2= +y x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm s không có cc tr. B. Hàm s đạt cc tiu ti
1=x
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
0=x
. D. Hàm s đạt cực đại ti
1=x
.
Câu 33. Cho nh chóp
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân
B
, cnh
2=AC a
. Cnh
SA
vuông góc vi mặt đáy
( )
ABC
, tam giác
SAB
cân. Thch khi chóp
.S ABC
theo
a
bn
Trang 7
A.
3
22a
. B.
3
2a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
22
3
a
.
Câu 34. H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3
9
1
=
x
fx
x
A.
( )
3
6
1
=+
F x C
x
B.
( )
3
61= +F x x C
.
C.
( )
3
61= +F x x C
. D.
( )
3
6
1
=+
F x C
x
.
Câu 35. Cho t din
ABCD
,,AB AC AD
đôi một vuông góc. Thch khi t din
ABCD
bng
A.
1
6
AB AC AD
. B.
1
2
AB AC AD
. C.
AB AC AD
. D.
1
3
AB AC AD
.
Câu 36. Cho khối nón tròn xoayđường cao
=ha
và bán kính đáy
5
4
=
a
r
. Mt mt phng
( )
P
đi qua đỉnh ca khi nón có khoảng cách đến tâm
O
của đáy bng
3
5
a
. Din tích thiết din to
bi
( )
P
và hình nón bng
A.
2
7
4
a
. B.
2
5
2
a
. C.
2
7
2
a
. D.
2
5
4
a
.
Câu 37. Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
( )
1
2
2 log 2 2
+ =
xx
y y x
2 2022y
?
A. 2022 . B. 9 . C. 2021 . D. 10 .
Câu 38. Tính s nghim nguyên ca bất phương trình
2
42
5
1
2log 2 6 1 0
+
+ +
x
xx
x
.
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1 .
Câu 39. Một công ty xây nhà xưởng dng nh hp ch nht có din tích mt sàn là
2
1458 m
chiu cao c định. H xây các bức tường xung quanh và bên trong để ngăn nhà xưởng thành ba
Trang 8
phòng hình ch nhật có kích thước như nhau (không kể trn nhà). Vy cn phi xây các phòng
theo kích thước bao nhiêu để tiết kim chi phí nht (b qua độ dày các bức tường)?
A.
18 m 27 m
. B.
16 m 24 m
. C.
12 m 40,5 m
. D.
9 m 54 m
.
Câu 40. Gi s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
( )
2
ln 3+
=
x
fx
x
sao cho
( ) ( )
2 1 0 + =FF
. Giá tr
ca
( ) ( )
13−+FF
bng
A.
71
ln2 ln3
33
. B.
1
ln2 3ln3
2
. C.
1
ln3 5ln5
3
. D.
31
ln3 ln5
55
.
Câu 41. Cho hàm s
2
2
=
+
xm
y
xm
có đồ th
( )
C
0m
. Gi
,AB
lần lượt là giao điểm ca
( )
C
vi các trc
,Ox Oy
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để din tích hình tròn ngoi
tiếp tam giác
OAB
nh hơn 2022?
A. 249 . B. 203 . C. 248 . D. 202 .
Câu 42. Cho hàm s
( )
=y f x
có đạo hàm liên tc trên
R
. Hàm s
( )
=y f x
đồ th như hình
sau đây.
Hàm s
( )
2
1
2ln
2

=


g x f x x
đồng biến trên khong
Trang 9
A.
4
;1
5



. B.
6
;2
5



. C.
36
;
55



. D.
1
0;
2



.
Câu 43. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tc trên
R
và có bng biến thiên như dưới đây.
Phương trình
( )
2
23 =f x m
, vi
m
là tham s, nhiu nht bao nhiêu nghim thc phân
bit?
A. 10 . B. 5 . C. 12 . D. 8 .
Câu 44. Biết rng vi tt c các giá tr ca tham s
)
;m a b
thì phương trình
( ) ( )
22
55
22
24
2 3 2 1 3 2 6 0
+ + + +
+ + + =
x x x x
m m m
nghim. Tính giá tr ca
7 17=−S b a
.
A.
20=−S
. B.
43=S
. C.
4=−S
. D.
60=S
.
Câu 45. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương nhỏ hơn 2022 của tham s
m
để hàm s
( )
2
22
2022
35
log 2 4 5
−+
=
+ +
xx
y
x x m m
xác định vi mi
x R
?
A. 2019 . B. 2021 . C. 2020 . D. 2018 .
Câu 46. Cho nh chóp
.S ABC
, đáy là tam giác
ABC
;2==AB a AC a
135 ,tam=CAB
giác
SAB
vuông ti
B
tam giác
SAC
vuông ti
A
. Biết góc giũa hai mặt phng
( )
SAC
( )
SAB
bng
30
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
6
3
a
.
Câu 47. Cho nh chóp
.S ABC
tam giác
ABC
đều cnh
( )
, a SA ABC
. Gi
M
là điểm trên
cnh
AB
sao cho
2
3
=
AM
AB
. Biết khong cách gia hai đường thng
SM
BC
bng
13
a
. Th
ch khi chóp
.S ABC
theo
a
bng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 48. Mt khúc g có dng hình khối nón bán kính đáy bằng
2 m=r
, chiu cao
8 m=h
.
Bác th mc chế tác t khúc g đó thành một khúc g có dng hình khi tr như hình vẽ. Gi
V
th tích ln nht ca khúc g hình tr sau khi chế tác. Tính
V
.
Trang 10
A.
( )
3
32
m
27
=V
. B.
( )
3
128
m
27
=V
. C.
( )
3
35
m
27
=V
. D.
( )
3
121
m
27
=V
.
Câu 49. Cho hàm s
( ) ( )
3
,0
+
=
+
ax
f x b b
bx c
Z
có bng biến thiên như sau:
Tính tng
23= + +S a b c
.
A.
3
. B. 2 . C.
2
. D.
1
.
Câu 50. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
42
3 1 2= + y x m x m
đồng biến trên
khong
( )
1;5
.
A.
5
1
3
m
. B.
5
3
m
. C.
5
3
m
. D.
5
1
3
m
.
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1
C
11
B
21
A
31
A
41
D
2
C
12
C
22
B
32
B
42
A
3
A
13
D
23
C
33
C
43
A
4
B
14
B
24
B
34
C
44
C
5
A
15
B
25
B
35
A
45
D
6
B
16
C
26
B
36
D
46
B
7
C
17
A
27
C
37
D
47
B
8
D
18
C
28
A
38
D
48
B
9
C
19
C
29
B
39
A
49
A
10
D
20
C
30
A
40
A
50
C
| 1/10

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 8 trang) Mã đề 001
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... ax + b
Câu 1. Cho hàm số y =
(ad bc  0;ac  0) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm đường cx + d
tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ?
A. x = 2, y =1.
B. x =1, y = 2 .
C. x =1, y =1. D. x = 1 − , y =1.
Câu 2. Cho hàm số bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trong các số , a , b ,
c d có bao nhiêu số dương ? A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 3. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? Trang 1 A. 4 2
y = −x + 2x +1 . B. 3 2
y = −x − 3x +1. C. 3 2
y = x − 3x +1. D. 4 2
y = x − 2x +1.
Câu 4. Gọi l, ,
h r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S của hình nón bằng xq A. S = 2 rl . B. S =  rl . C. 2
S =  r h . D. S =  rh . xq xq xq xq
Câu 5. Cho khối lăng trụ ABC   A
B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của 
A trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng  AA
và mặt phẳng ( ABC) bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC   A
B C theo a bằng 3 3a 3 a 3 3 a 3 3 3a A. . B. . C. . D. . 8 4 2 4 Câu 6. Cho log3 = ,
a log5 = b . Tính giá trị của log 30 theo a . 135 b +1 a +1 2a + 4 2b + 4 A. . B. . C. . D. . a − 3b 3a + b b + 3a 3a + b
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho a = i + 2 j − 3k . Tọa độ của vectơ a A. a = ( 3 − ;2; ) 1 . B. a = (2; 3 − ; ) 1 . C. a = (1;2; 3 − ). D. a = (2;1; 3 − ).
Câu 8. Cho hàm số y = log x . Phát biểu nào sau đây là đúng? 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (  − ;  + ).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;  + ).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (  − ;  + ).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;  + ).
Câu 9. Khối bát diện đều (như hình vẽ bên dưới) thuộc loại nào? Trang 2 A. 3;  5 . B. 5;  3 . C. 3;  4 . D. 4;  3 .
Câu 10. Với a b là các số thực dương và a  1. Biểu thức ( 2 log a b bằng a )
A. 2log b .
B. 1+ 2log b .
C. 2 − log b . D. 2 + log b . a a a a
Câu 11. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực tiểu tại
A. y = 2 .
B. x = 0 . C. x = 1 − . D. y = 1 − .
Câu 12. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 tại điểm có hoành độ x = 1 đi qua điểm 0 nào trong các điểm sau ? A. ( 1 − ;0) . B. (2;3). C. (0;3) . D. (0;2) .  
Câu 13. Cho số thực dương a,b . Rút gọn biểu thức ( a b ) 2 2 3 3 3 3 3
a + b + ab  .   1 1 1 1 A. 3 3 a + b . B. 3 3
a b .
C. a + b .
D. a b . x + 5
Câu 14. Đồ thị hàm số y =
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x +1
A. x = 5. B. x = 5 − .
C. x = 0 . D. x = 1 − . Trang 3
Câu 15. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 4
= x + trên đoạn 1;  3 bằng x 65 52 A. . B. 20 . C. . D. 6 . 3 3
Câu 16. Cho y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2
= −x + 5x − 6,xR . Hàm số y = 3
f (x) nghịch biến trên khoảng nào? A. (2;  + ). B. (3;  + ) . C. (2;3). D. (  − ;2) và (3;  + ) .
Câu 17. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y = log x . B. y = log 2x .
C. y = log x .
D. y = log x . 2 ( ) 2 2 1 2 2 3 −  x 1  x+
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình 2 1  3   là  3   1   1  A.  − ;− (1;  +   ). B. (1;  + ). B. − ;1   .  3   3   1  C.  − ;−  .  3 
Câu 19. Phương trình ( 5 +1)x + 6( 5 −1)x = 5.2x có bao nhiêu nghiệm lớn hơn 1 ? A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 20. Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos3x ? A. F ( x) 1
= − sin3x + 2022.
B. F ( x) = 3 − sin3x +C . 3
C. F ( x) 1 = sin3x + 2021.
D. F ( x) = 3sin3x + 2020 . 3 Trang 4
Câu 21. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 4x − 2y + 6z + 5 = 0 có bán kính là A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 22. Cho hình chóp tam giác đều S ABC , biết cạnh đáy có độ dài bằng a , cạnh bên
SA = a 3 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều S . ABC bằng 2 27 a 2 27 a 2 27 a 2 27 a A. . B. . C. . D. . 2 8 5 4
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tam giác ABC với A(1; 3 − ; ) 3 , B(2; 4 − ;5),C( ; a 2
− ;b) nhận điểm G(2; ;
c 3) làm trọng tâm của nó thì giá trị của tổng
a + b + c bằng A. 1 − . B. −3 . C. 1 . D. 3 .
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  1 − ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi
M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1 − ;  3 . Giá trị của 2 2 M + m bằng A. 4 . B. 13 . C. 15 . D. 11 .
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 + 2x  2 là 3 ( ) A. S = 4;  + ). B. S = 3;  + ) . C. S = (0;  3 . D. S = (  −  ;3 . −
Câu 26. Tập xác định của hàm số = ( 2 −3 + e y x x 2) là
A. D = (1;2). B. D = (  − ; ) 1 (2;  + ) .
C. D = R ‚ 1;  2 . D. D = (0;  + ). Trang 5
Câu 27. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như trong hình dưới đây
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào ? A. (  − ) ;1 . B. (1;5) . C. (0;2) . D. (5;  + ) .
Câu 28. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 2 . 1
Câu 29. Nghiệm của phương trình log x +1 = là 9 ( ) 2
A. x = 4 .
B. x = 2 . C. x = 4 − . D. x = 1 − . Câu 30. Cho hàm số ( ) − = x f x
e . Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. ( ) −  = − x f x dx e +C . B. ( ) −  = x f x dx e +C . C. f ( x) −x 1 +  dx = −xe +C . D.  ( ) = x f x dx e + C .
Câu 31. Hình chữ nhật ABCD AB = 3( cm), AD = 5( cm) . Thể tích khối trụ hình thành được
khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đoạn AB bằng A.  ( 3 75 cm ) . B.  ( 3 25 cm ) . C.  ( 3 45 cm ) . D.  ( 3 50 cm ) . Câu 32. Cho hàm số 4 3
y = 3x − 4x + 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 .
Câu 33. Cho hình chóp S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ở B , cạnh AC = 2a . Cạnh
SA vuông góc với mặt đáy ( ABC), tam giác SAB cân. Thể tích khối chóp S.ABC theo a bằn Trang 6 3 a 2 3 2a 2 A. 3 2a 2 . B. 3 a 2 . C. . D. . 3 3 9x
Câu 34. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 = là 3 1− x 6
A. F ( x) = + C B. F ( x) 3 = 6 1− x +C . 3 1− x 6 − C. F ( x) 3 = 6
− 1− x +C .
D. F ( x) = + C . 3 1− x
Câu 35. Cho tứ diện ABCD A ,
B AC, AD đôi một vuông góc. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng 1 1 1 A.
AB AC AD . B.
AB AC AD .
C. AB AC AD . D.
AB AC AD . 6 2 3
Câu 36. Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = a và bán kính đáy 5 = a r
. Một mặt phẳng (P) 4 đi qua đỉ 3a
nh của khối nón và có khoảng cách đến tâm O của đáy bằng
. Diện tích thiết diện tạo 5
bởi (P) và hình nón bằng 7 5 7 5 A. 2 a . B. 2 a . C. 2 a . D. 2 a . 4 2 2 4
Câu 37. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn 2x log ( x 1 2 − −
+ y = 2y x và 2  y  2022 2 ) ? A. 2022 . B. 9 . C. 2021 . D. 10 . 2 x +1
Câu 38. Tính số nghiệm nguyên của bất phương trình 4 2 2log
+ 2x − 6x +1  0 . 5 x A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1 .
Câu 39. Một công ty xây nhà xưởng dạng hình hộp chữ nhật có diện tích mặt sàn là 2 1458 m và
chiều cao cố định. Họ xây các bức tường xung quanh và bên trong để ngăn nhà xưởng thành ba Trang 7
phòng hình chữ nhật có kích thước như nhau (không kể trần nhà). Vậy cần phải xây các phòng
theo kích thước bao nhiêu để tiết kiệm chi phí nhất (bỏ qua độ dày các bức tường)?
A. 18 m 27 m .
B. 16 m 24 m .
C. 12 m40,5 m . D. 9 m54 m . ln + 3
Câu 40. Giả sử F ( x) là một nguyên hàm của ( ) ( ) = x f x sao cho F ( 2 − )+ F ( ) 1 = 0 . Giá trị 2 x của F (− ) 1 + F ( ) 3 bằng 7 1 1 1 3 1 A. ln2 − ln3 . B. ln2 − 3ln3 .
C. ln3 − 5ln5 . D. ln3 − ln5 . 3 3 2 3 5 5 2x m
Câu 41. Cho hàm số y =
có đồ thị là (C) và m  0 . Gọi ,
A B lần lượt là giao điểm của 2x + m
(C) với các trục O ,xOy . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để diện tích hình tròn ngoại
tiếp tam giác OAB nhỏ hơn 2022? A. 249 . B. 203 . C. 248 . D. 202 .
Câu 42. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên R . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình sau đây.  1  Hàm số g ( x) 2 = f x − − 2ln  
x đồng biến trên khoảng  2  Trang 8  4   6   3 6   1  A. ;1   . B. ; 2   . C. ;   . D. 0;   .  5   5   5 5   2 
Câu 43. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên như dưới đây. Phương trình f ( 2
x − 2 − 3) = m , với m là tham số, có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 10 . B. 5 . C. 12 . D. 8 .
Câu 44. Biết rằng với tất cả các giá trị của tham số m ;
a b) thì phương trình (m− ) 2 5 x + x+  + (m + ) 2 5 2 2 x + x+ 2 4 2 3 2 1 3
+ 2m − 6 = 0 có nghiệm. Tính giá trị của S = 7b −17a . A. S = 20 − .
B. S = 43 . C. S = 4 − . D. S = 60 .
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương nhỏ hơn 2022 của tham số m để hàm số 2 x − 3x + 5 y =
xác định với mọi x  R ? log ( 2 2
x − 2x + m − 4m + 5 2022 ) A. 2019 . B. 2021 . C. 2020 . D. 2018 .
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC , đáy là tam giác ABC AB = ;
a AC = a 2 và CAB =135 , tam
giác SAB vuông tại B và tam giác SAC vuông tại A . Biết góc giũa hai mặt phẳng (SAC) và
(SAB) bằng 30 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 a 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 3
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh ,
a SA ⊥ ( ABC) . Gọi M là điểm trên AM 2 a cạnh AB sao cho
= . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SM BC bằng . Thể AB 3 13
tích khối chóp S.ABC theo a bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 4 3
Câu 48. Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy bằng r = 2 m , chiều cao h = 8 m .
Bác thợ mộc chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ. Gọi V
thể tích lớn nhất của khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác. Tính V . Trang 9 32 128 35 121 A. V = ( 3 m ). B. V = ( 3 m ) . C. V = ( 3 m ) . D. V = ( 3 m ). 27 27 27 27 ax + 3
Câu 49. Cho hàm số f ( x) =
(bZ,b  0) có bảng biến thiên như sau: bx + c
Tính tổng S = a + 2b + 3c . A. −3 . B. 2 . C. 2 − . D. 1 − .
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4
y = x − (m − ) 2 3
1 x + m − 2 đồng biến trên khoảng (1;5) . 5 5 5 5 A. 1  m  . B. m  . C. m  . D. 1  m  . 3 3 3 3
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 C 11 B 21 A 31 A 41 D 2 C 12 C 22 B 32 B 42 A 3 A 13 D 23 C 33 C 43 A 4 B 14 B 24 B 34 C 44 C 5 A 15 B 25 B 35 A 45 D 6 B 16 C 26 B 36 D 46 B 7 C 17 A 27 C 37 D 47 B 8 D 18 C 28 A 38 D 48 B 9 C 19 C 29 B 39 A 49 A 10 D 20 C 30 A 40 A 50 C Trang 10