Đề thi thử TN môn Toán 2022 THPT Nguyễn Trung Thiên -Lần 1 (có đáp án)

Đề thi thử TN môn Toán 2022 THPT Nguyễn Trung Thiên -Lần 1 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử TN môn Toán 2022 THPT Nguyễn Trung Thiên -Lần 1 (có đáp án)

Đề thi thử TN môn Toán 2022 THPT Nguyễn Trung Thiên -Lần 1 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

33 17 lượt tải Tải xuống
Trang 1
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
- TĨNH
ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 LẦN 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Cho hình nón bán kính đáy bng
4a
chiu cao bng
3a
. Din tích xung quanh ca
hình nón bng
A.
2
24 a
. B.
. C.
2
12 a
. D.
2
40 a
.
Câu 2: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
32
31y x x=
B.
42
31y x x=
C.
42
31y x x= +
D.
32
31y x x= +
Câu 3: Cho khi cu có bán kính
2r =
. Thch ca khi cu đã cho bng
A.
256
B.
32
3
. C.
256
3
. D.
64
.
Câu 4: Chom s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
3;3
bằng
A.
0
. B.
3
. C.
8
. D.
1
.
Câu 5: Trong kng gian
Oxyz
, mt cu
2 2 2
( ):( 5) ( 1) ( 2) 9S x y z + + + =
có bán kính
R
A.
9R =
. B.
. C.
6R =
. D.
3R =
.
Câu 6: H các nguyên hàm ca hàm s
( )
42
5 6 1f x x x= +
A.
3
20 12x x C−+
. B.
53
2x x x C + +
. C.
4
3
22
4
x
x x C+ +
. D.
53
20 12x x x C + +
.
Câu 7: Trong kng gian
Oxyz
, tọa độ của véc tơ
23a j i k
=
:
A.
( )
2; 3; 1 .−−
B.
( )
2; 1; 3 .−−
C.
( )
1;2; 3 .−−
D.
( )
3;2; 1 .−−
Câu 8: Cho các hàm s
( ) ( )
,y f x y g x==
liên tc trên
( )
5
1
dx 1fx
=−
;
( )
5
1
dx 3gx
=
. Tính .
( ) ( )
5
1
2 dxf x g x
+


A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
5
.
Câu 9: Chom s
( )
fx
liên tục tn đon
;ab
. Khẳng định nào sau đây sai?
Mã đề 008
Trang 2
A.
( ) ( )
.,
bb
aa
k f x dx k f x dx k=

. B.
( ) ( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx+ = +


.
C.
( ) ( )
ab
ba
f x dx f x dx=−

. D.
( ) ( ) ( ) ( )
..
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx=


.
Câu 10: Từ một nhóm gồm
5
học sinh nam và
8
học sinh nữ có bao nhu cách chọn ra hai học
sinh bất k?
A.
13
. B.
2
13
C
. C.
3
13
A
. D.
22
58
CC+
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, mt vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
Oyz
A.
( )
0;0;1k =
. B.
( )
0;1;0j =
. C.
( )
1;0;0i =
. D.
( )
0;1;1n =
.
Câu 12: m s
( )
4
1yx
=−
có tp xác định
A.
\1
. B. . C.
( )
1; +
. D.
( )
;1−
.
Câu 13: Cho hàm số
()y f x=
xác định và ln tục tn có bảng biến thn như sau
x
−
-2 0 2
+
y
+ 0
0 + 0
y
3 3
−
1
−
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
A. 1. B. 2. C. 0 D. 3
Câu 14: Cho
0, 1aa
, biu thc
3
log
a
Da=
có giá tr bng bao nhiêu?
A.
3
. B.
3
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Câu 15: Tiệm cn ngang ca đ th hàm s
32
4
x
y
x
=
:
A.
3x =−
. B.
2y =
. C.
3y =−
. D.
3
4
y =
.
Câu 16: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên nsau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(2;4)
B.
( 3;0)
C.
( 5;2)
D.
( 5; ) +
Câu 17: Công thc nh din tích xung quanh ca hình tr đường cao
h
, bán kính đường tròn
đáy
R
.
A.
2
xq
S Rh=
. B.
2
xq
S Rh
=
. C.
2
xq
S Rh
=
. D.
2
xq
Sh
=
.
Câu 18: Cho hình chóp đáy nh vuông cạnh
a
và chiu cao bng
4a
. Th tích khi chóp đã
cho bng
A.
3
4
3
a
B.
3
4a
. C.
3
16a
. D. .
Câu 19: Pơng trình
5
log (2 3) 1x −=
có nghim là
3
16
3
a
Trang 3
A.
2x =
. B.
4x =
. C.
5x =
. D.
3x =
.
Câu 20: Có bao nhiêu cách xếp 7 hc sinh thành mt ng dc?
A.
49
. B.
7!
. C.
7
. D.
1
.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
2
22
log 5log 6 0xx +
;S a b=
. Tính
2ab+
.
A.
8
. B.
8
. C.
16
. D.
7
.
Câu 22: S nghim của pơng trình
( )
( )
2
22
log 6 log 2 1xx = +
:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 23: Trong kng gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;3;0A
( )
5;1; 2B
. Mt phng trung trc ca
đon thng
AB
có phương trình
A.
2 2 3 0x y z+ + =
. B.
3 2 14 0x y z+ =
. C.
2 5 0x y z + =
. D.
2 5 0x y z =
.
Câu 24: Một nh đng
5
qu cu xanh khác nhau,
4
qu cầu đỏ khác nhau
3
qu cu vàng
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên
3
quả cầu trong quả cầu trên. Xác suất đchọn được
3
qucầu khác
màu là
A.
3
7
. B.
3
14
. C.
3
5
. D.
3
11
.
Câu 25: Khi chóp tam giác có th tích là:
3
2
3
a
và chiu cao
3a
. Tìm diện tích đáy của khi chóp
tam giác đó.
A.
2
23a
. B.
2
3a
. C.
2
23
3
a
. D.
2
23
9
a
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, pơng trình mt cu
( )
S
tâm
( )
1;2;1I
và đi qua điểm
( )
0;4; 1A
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 9x y z+ + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 9x y z+ + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 3x y z+ + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 3x y z+ + + =
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
2; 5;1M
song song vi mt
phng
( )
Oxz
có phương trình là:
A.
20x −=
. B.
30xy+ + =
. C.
30xz+−=
. D.
50y +=
.
Câu 28: Cho hàm s bc bn
( )
fx
. Hàm s
( )
y f x
=
đ th trong hình bên. S đim cực đi
ca hàm s đã cho là
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 29: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đon
0;9
tha mãn
( ) ( )
97
04
8, 3.f x dx f x dx==

Khi đó g
tr ca
( ) ( )
49
07
P f x dx f x dx=+

A.
20P =
. B.
5P =
. C.
9P =
. D.
11P =
.
Câu 30: H ngun hàm
cos dx x x
A.
cos sinx x x C +
. B.
cos sinx x x C++
. C.
cos sinx x x C−+
. D.
cos sinx x x C + +
.
Trang 4
Câu 31: Cho hàm s
( )
42
0y ax bx c a= + +
có đ th như hình bên. Xác định du ca
,,abc
.
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm là
( ) ( ) ( )
2
2
2 1 1f x x x x
= +
. Sđiểm cực trị của hàm số
đã cho là
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 33: Cho s thc
x
tho mãn:
1
25 5 6 0
xx+
=
. Tính giá tr ca biu thc
55
x
T =−
.
A.
5T =
. B.
5
6
T =
. C.
1T =−
. D.
6T =
.
Câu 34: Tng s tim cn đứng và tim cn ngang của đ th hàm s
2
1
1
x
y
x
+
=
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 35: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
1u =
; công sai
2d =
. S hng th 3 ca cp s cộng đã cho là
A.
3
7u =
. B.
3
5u =
. C.
3
4u =
. D.
3
3u =
.
Câu 36: Trong không gian ta độ
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
phương trình
2 2 2
2 2 4 1 0x y z x my z+ + + =
(trong đó
m
tham s). Tìm tt c các giá tr ca
m
đ mt cu
( )
S
có din tích bng
28
.
A.
2m =
. B.
3m =
. C.
7m =
. D.
1m =
.
Câu 37: Cho khi lăng trụ đng
.ABC A B C
60BAC =
,
3AB a=
4AC a=
. Gi
M
trung
đim ca
BC

, biết khong các t
M
đến mt phng
( )
B AC
bng
3 15
10
a
. Th tích khối lăng tr
bng
A.
3
9a
. B.
3
27a
. C.
3
4a
. D.
3
7a
.
Câu 38: Cho hàm s
( )
fx
có đồ thnh v
Phương trình
( )
( )
0f f x =
có bao nhu nghiệm thực ?
A.
3
. B.
7
. C.
9
. D.
5
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
;
2SA a=
SA
vuông góc
vi mt đáy
( )
ABCD
. Gi
M
;
N
ln lượt là hình chiếu vuông góc ca đỉnh
A
n c cnh
SB
SD
. Khi đó góc giữa đường thng
SB
và mt phng
( )
AMN
bng:
A.
45
. B.
60
. C.
90
. D.
30
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh bng
a
,
0
120BAD =
. Mt bên
SAB
tam giác đều và
( ) ( )
SAB ABCD
(tham khonh v).
Trang 5
Tính khong cách t
A
đến
( )
SBC
A.
2
a
. B.
7
7
a
. C.
3
4
a
. D.
15
5
a
.
Câu 41: Cho
a
s thực dương sao cho
3 6 9
x x x x
a+ +
vi mi
xR
. Mệnh đ nào sau đây
đúng?
A.
(
14;16a
. B.
(
10;12a
. C.
(
12;14a
. D.
(
16;18a
.
Câu 42: Cho hai hàm s
( )
32
1
2
f x ax bx cx= + +
( )
2
1g x dx ex= + +
( , , , , )a b c d e
. Biết rằng đ
th hàm s
( )
y f x=
( )
y g x=
ct nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là
3
;
1
;
1
(tham kho
hình v). nh phng gii hn bởi 2 đồ th đã chodiện tích bng
A.
8
. B.
5
. C.
4
. D.
9
2
.
u 43: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
2 2 2 0x y z x y z+ + =
và
( )
2;2;0A
. Viết phương
tnh mt phng
( )
OAB
biết
B
thuc mt cu
( )
S
, có hoành độ ơng tam giác
OAB
đều.
A.
20x y z + =
B.
0x y z + =
C.
20x y z =
D.
0.x y z =
Câu 44: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên khong
( )
0;+
tha mãn
( )
1
2 f x xf x
x

+=


vi mi
0x
. Tính
( )
2
1
2
.f x dx
A.
7
4
. B.
9
4
. C.
7
12
. D.
3
4
.
Câu 45: Cho hàm số
()fx
hàm đa thức bậc 3 và đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số
( )
( )
3
21g x f x x m= + +
. Với g trị nào ca m thì g trị nh nhất của
g( )x
trên đoạn
0;1
bằng
2022
.
A.
2000
. B.
2022
. C.
2021
. D.
2023
.
Trang 6
.
Câu 46: Cho hàm s
( )
fx
nhn giá tr dương, đo hàm liên tc trên
0;2
. Biết
( )
01f =
( ) ( )
2
24
2
xx
f x f x e
−=
vi mi
0;2x
. Tính tích phân
( )
( )
( )
32
2
0
3x x f x
I dx
fx
=
.
A.
16
5
I =−
. B.
14
3
I =−
. C.
32
5
I =−
. D.
16
3
I =−
.
Câu 47: Trong không gian cho hai điểm
( )
2;3;3I
( )
4; 1;1J
. Xét khi tr
( )
T
có hai đường tròn
đáy nm trên mt cầu đường kính
IJ
và hai tâm nằm trên đường thng
IJ
. Khi th tích
( )
T
ln nht thì hai mt phng chứa hai đường tròn đáy của
( )
T
có phương trình dng
1
0x by cz d+ + + =
2
0x by cz d+ + + =
. Giá tr ca
22
12
dd+
bng:
A.
61
. B.
25
. C.
14
. D.
26
.
Câu 48: Trong hệ Oxyz cho hai mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1
: 1 3 2 49S x y z + + + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
: 10 9 2 400S x y z + + =
và mặt phẳng
( )
:4 3 22 0P x y mz + + =
. Có bao nhiêu s nguyên m để
mặt phng (P) ct 2 mặt cu
( ) ( )
12
,SS
theo giao tuyến là 2 đường tròn không có tiếp tuyến chung?
A.
11
. B. Vô s. C.
5
. D.
6
.
Câu 49: Cho phương trình
( )
ln 0
x
x m e m+ + =
, vi
m
tham s thc . bao nhu giá tr
nguyên
2022;2022m−
để phương trình đã cho có nghiệm?
A.
4042
. B.
2022
. C.
2021
. D.
2019
.
Câu 50: Cho hàm s
()y f x=
có đo hàm trên và hàm s
'( )y f x=
có đ th như hình v. Tn
2;4
, gi
0
x
là điểm mà tại đó hàm số
( )
2
( ) 1 ln 8 16
2
x
g x f x x

= + + +


đạt giá tr ln nht. Khi đó
0
x
thuc khong nào?
A.
1
;2
2



. B.
1
1;
2

−−


. C.
5
2;
2



. D.
1
1;
2



.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1
C
6
B
11
C
16
B
21
C
26
B
31
D
36
D
41
D
46
A
2
C
7
C
12
A
17
C
22
A
27
D
32
B
37
B
42
C
47
D
3
B
8
D
13
A
18
A
23
D
28
A
33
C
38
C
43
D
48
D
4
C
9
D
14
C
19
B
24
D
29
B
34
C
39
B
44
D
49
B
5
D
10
B
15
C
20
B
25
C
30
B
35
B
40
D
45
D
50
D
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
NĂM HỌC 2021 - 2022 - HÀ TĨNH MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 008
Câu 1: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 3a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 2 24 a . B. 2 20 a . C. 2 12 a . D. 2 40 a .
Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = x − 3x −1 B. 4 2
y = x − 3x −1 C. 4 2
y = −x + 3x −1 D. 3 2
y = −x + 3x −1
Câu 3: Cho khối cầu có bán kính r = 2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng 32 256 A. 256 B. . C. . D. 64 . 3 3
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3 − ;  3 bằng A. 0 . B. 3 . C. 8 . D. 1 .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , mặt cầu 2 2 2
(S) : (x − 5) + ( y −1) + (z + 2) = 9 có bán kính R A. R = 9 . B. R = 18 . C. R = 6 . D. R = 3 .
Câu 6: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x) 4 2
= 5x − 6x +1 là 4 x A. 3
20x −12x + C . B. 5 3
x − 2x + x + C . C. 3
+ 2x − 2x + C . D. 5 3
20x −12x + x + C . 4 →
Câu 7: Trong không gian Oxyz , tọa độ của véc tơ a = 2 j i − 3k là: A. (2; 3 − ;− ) 1 . B. (2; 1 − ; 3 − ). C. ( 1 − ;2;− ) 3 . D. ( 3 − ;2;− ) 1 . 5 5
Câu 8: Cho các hàm số y = f ( x), y = g ( x) liên tục trên có f ( x)dx = 1 −  ; g  (x)dx = 3. Tính . 1 − 1 − 5  f
  (x)+2g(x)dx  1 − A. −1. B. 2 . C. 1. D. 5 .
Câu 9: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn  ;
a b . Khẳng định nào sau đây sai? Trang 1 b b b b b
A. k. f ( x) dx = k f ( x) dx, k    . B. f
 (x)+ g(x)dx = f
 (x)dx + g  (x)dx . a a a a a a b b b b C. f
 (x)dx = − f  (x)dx. D. f
 (x).g(x)dx = f   (x) . dx g  (x)dx . b a a a a
Câu 10: Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh bất kỳ? A. 13 . B. 2 C . C. 3 A . D. 2 2 C + C . 13 13 5 8
Câu 11: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oyz) là A. k = (0;0; ) 1 .
B. j = (0;1;0) .
C. i = (1;0;0) . D. n = (0;1; ) 1 . −
Câu 12: Hàm số y = ( x − ) 4 1
có tập xác định là A. \   1 . B. . C. (1;+) . D. ( ) ;1 − .
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên
có bảng biến thiên như sau x
− -2 0 2 +
y ’ + 0 0 + 0 y 3 3 − 1 −
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: A. 1. B. 2. C. 0 D. 3
Câu 14: Cho a  0, a  1 , biểu thức D = log a có giá trị bằng bao nhiêu? 3 a 1 1 A. 3 − . B. 3 . C. . D. − . 3 3 3x − 2
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: 4 − x 3 A. x = 3 − .
B. y = 2 .
C. y = −3 . D. y = . 4
Câu 16: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2; 4) B. ( 3 − ;0) C. (−5; 2) D. (−5; +)
Câu 17: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h , bán kính đường tròn đáy R . A. S = 2 =  =  =  xq Rh . B. 2 Sxq Rh . C. S 2 xq Rh . D. S 2 xq h .
Câu 18: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng 4 16 A. 3 a B. 3 4a . C. 3 16a . D. 3 a . 3 3
Câu 19: Phương trình log (2x − 3) = 1có nghiệm là 5 Trang 2 A. x = 2 . B. x = 4 . C. x = 5 . D. x = 3 .
Câu 20: Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc? A. 49 . B. 7!. C. 7 . D. 1 .
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 2
log x − 5log x + 6  0 là S =  ;
a b. Tính 2a + b . 2 2 A. 8 . B. 8 − . C. 16 . D. 7 .
Câu 22: Số nghiệm của phương trình log ( 2 x − 6 = log x − 2 +1 là: 2 ) 2 ( ) A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;3;0) và B(5;1; 2
− ) . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x + 2 y + 2z − 3 = 0 . B. 3x + 2 y z −14 = 0 . C. 2x y z + 5 = 0 .
D. 2x y z − 5 = 0 .
Câu 24: Một bình đựng 5 quả cầu xanh khác nhau, 4 quả cầu đỏ khác nhau và 3 quả cầu vàng
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu trong quả cầu trên. Xác suất để chọn được 3 quả cầu khác màu là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 7 14 5 11 3 2a
Câu 25: Khối chóp tam giác có thể tích là:
và chiều cao a 3 . Tìm diện tích đáy của khối chóp 3 tam giác đó. 2 2 3a 2 2 3a A. 2 2 3a . B. 2 3a . C. . D. . 3 9
Câu 26: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu (S ) có tâm I ( 1 − ;2 ) ;1 và đi qua điểm A(0;4;− ) 1 là A. ( 2 2 2
x + )2 + ( y − )2 + ( z + )2 1 2 1 = 9 . B. ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z − ) 1 = 9 . C. ( 2 2 2
x + )2 + ( y − )2 + ( z + )2 1 2 1 = 3 . D. ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z − ) 1 = 3.
Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) đi qua điểm M (2; 5 − ; ) 1 và song song với mặt
phẳng (Oxz) có phương trình là:
A. x − 2 = 0 .
B. x + y + 3 = 0 .
C. x + z − 3 = 0 .
D. y + 5 = 0 .
Câu 28: Cho hàm số bậc bốn f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị trong hình bên. Số điểm cực đại
của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . 9 7
Câu 29: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn 0;9 thỏa mãn f
 (x)dx = 8, f
 (x)dx = 3. Khi đó giá 0 4 4 9 trị của P = f
 (x)dx + f
 (x)dx 0 7 A. P = 20 . B. P = 5 . C. P = 9 . D. P = 11 .
Câu 30: Họ nguyên hàm x cos d x x  là
A. − cos x x sin x + C . B. cos x + x sin x + C .
C. cos x x sin x + C .
D. − cos x + x sin x + C . Trang 3 Câu 31: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a  0) có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a ,b , c .
A. a  0,b  0, c  0 . B. a  0,b  0,c  0 .
C. a  0,b  0, c  0 .
D. a  0,b  0,c  0 . Câu 32: Cho hàm số 2
y = f ( x) có đạo hàm là f ( x) 2 = x (2x − ) 1 ( x + )
1 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 33: Cho số thực + x thoả mãn: x 1
25 − 5 x − 6 = 0 . Tính giá trị của biểu thức 5 5x T = − . 5 A. T = 5 . B. T = . C. T = −1 . D. T = 6 . 6 x +1
Câu 34: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 2 x −1 A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 35: Cho cấp số cộng (u với u = 1; công sai d = 2 . Số hạng thứ 3 của cấp số cộng đã cho là n ) 1 A. u = 7 . B. u = 5 . C. u = 4 . D. u = 3 . 3 3 3 3
Câu 36: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình là 2 2 2
x + y + z − 2x + 2my − 4z −1 = 0 (trong đó m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để mặt cầu
(S) có diện tích bằng 28 . A. m = 2  . B. m = 3  . C. m = 7  . D. m = 1  .
Câu 37: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A BC
  có BAC = 60 , AB = 3a AC = 4a . Gọi M là trung điể 3a 15 m của B C
 , biết khoảng các từ M đến mặt phẳng (B AC) bằng
. Thể tích khối lăng trụ 10 bằng A. 3 9a . B. 3 27a . C. 3 4a . D. 3 7a .
Câu 38: Cho hàm số f ( x) có đồ thị hình vẽ
Phương trình f ( f (x)) = 0 có bao nhiêu nghiệm thực ? A. 3 . B. 7 . C. 9 . D. 5 .
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; SA = a 2 và SA vuông góc
với mặt đáy ( ABCD) . Gọi M ; N lần lượt là hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên các cạnh SB
SD . Khi đó góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( AMN ) bằng: A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a , 0 BAD = 120 . Mặt bên
SAB là tam giác đều và (SAB) ⊥ ( ABCD) (tham khảo hình vẽ). Trang 4
Tính khoảng cách từ A đến (SBC) a a 7 3a a 15 A. . B. . C. . D. . 2 7 4 5
Câu 41: Cho a là số thực dương sao cho 3x x +  6x + 9x a
với mọi x  R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a (14;16 .
B. a (10;12 .
C. a (12;14 .
D. a (16;1  8 . 1
Câu 42: Cho hai hàm số f ( x) 3 2
= ax + bx + cx − và g (x) 2
= dx + ex +1 (a,b,c,d,e ) . Biết rằng đồ 2
thị hàm số y = f ( x) = − và y
g ( x) cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3 − ; 1; 1 (tham khảo
hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng 9 A. 8 . B. 5 . C. 4 . D. . 2
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
x + y + z − 2x − 2 y − 2z = 0 và A(2;2;0) . Viết phương
trình mặt phẳng (OAB) biết B thuộc mặt cầu (S ) , có hoành độ dương và tam giác OAB đều.
A. x y + 2z = 0
B. x y + z = 0
C. x y − 2z = 0
D. x y z = 0.  
Câu 44: Cho hàm số f ( x) liên tục trên khoảng (0;+) và thỏa mãn ( ) 1 2 f x + xf = x   với mọi  x  2
x  0 . Tính f ( x) d . x 1 2 7 9 7 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 12 4
Câu 45: Cho hàm số f (x) là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số
g ( x) = f ( 3 2x + x − )
1 + m . Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của g(x) trên đoạn 0  ;1 bằng 2022 . A. 2000 . B. 2022 . C. 2021. D. 2023. Trang 5 .
Câu 46: Cho hàm số f ( x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0;2 . Biết f (0) =1 và ( 3 2 −  2 x 3x ) ( ) ( ) f ( x) 2 2 4 2 x x f x f x e − − =
với mọi x 0;2. Tính tích phân I = dx  . 0 f ( x) 16 14 32 16 A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − . 5 3 5 3
Câu 47: Trong không gian cho hai điểm I (2;3;3) và J (4; 1 − ; )
1 . Xét khối trụ (T ) có hai đường tròn
đáy nằm trên mặt cầu đường kính IJ và có hai tâm nằm trên đường thẳng IJ . Khi có thể tích (T )
lớn nhất thì hai mặt phẳng chứa hai đường tròn đáy của (T ) có phương trình dạng x + by + cz + d = 0 1
x + by + cz + d = 0 . Giá trị của 2 2
d + d bằng: 2 1 2 A. 61 . B. 25 . C. 14 . D. 26 .
Câu 48: Trong hệ Oxyz cho hai mặt cầu (S ):(x − )2
1 + ( y + 3)2 + (z − 2)2 = 49 và 1
(S ):(x−10)2 +(y−9)2 +(z−2)2 =400 và mặt phẳng (P):4x −3y + mz + 22 = 0. Có bao nhiêu số nguyên m để 2
mặt phẳng (P) cắt 2 mặt cầu (S , S theo giao tuyến là 2 đường tròn không có tiếp tuyến chung? 1 ) ( 2 ) A. 11. B. Vô số. C. 5 . D. 6 .
Câu 49: Cho phương trình ln ( + ) x x
m e + m = 0 , với m là tham số thực . Có bao nhiêu giá trị nguyên m 2 − 022;202 
2 để phương trình đã cho có nghiệm? A. 4042 . B. 2022 . C. 2021. D. 2019 .
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên
và hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ. Trên   x  2 − ; 
4 , gọi x là điểm mà tại đó hàm số g x = f + −   ( 2 ( ) 1
ln x + 8x +16) đạt giá trị lớn nhất. Khi đó 0  2 
x thuộc khoảng nào? 0  1   1   5   1  A. ; 2   . B. −1; −   . C. 2;   . D. −1;   .  2   2   2   2 
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 C 6 B 11 C 16 B 21 C 26 B 31 D 36 D 41 D 46 A 2 C 7 C 12 A 17 C 22 A 27 D 32 B 37 B 42 C 47 D 3 B 8 D 13 A 18 A 23 D 28 A 33 C 38 C 43 D 48 D 4 C 9 D 14 C 19 B 24 D 29 B 34 C 39 B 44 D 49 B 5 D 10 B 15 C 20 B 25 C 30 B 35 B 40 D 45 D 50 D Trang 6