Đề thi thử TN THPT 2022 môn Toán lần 1 trường THPT chuyên ĐH Vinh – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2021 – 2022 môn Toán lần 1 trường THPT chuyên Đại học Vinh, tỉnh Nghệ An

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
35 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử TN THPT 2022 môn Toán lần 1 trường THPT chuyên ĐH Vinh – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2021 – 2022 môn Toán lần 1 trường THPT chuyên Đại học Vinh, tỉnh Nghệ An

58 29 lượt tải Tải xuống
Trang 1/6 - đề thi 132
TRƯỜNG ĐẠI HC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
(Đề thi gm 06 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM 2022 – LN I
Bài thi môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(50 câu hi trc nghim)
đề thi 132
H và tên thí sinh: ......................................................................; S báo danh: .........................
Câu 1: Cho hàm s
3
() 2.fx x x
Khng định nào sau đây đúng?
A.
4
2
() .
4
x
fxdx x C
B.
42
() .fxdx x x C

C.
2
() 3 2 .fxdx x x C
D.
4
2
() .
4
x
fxdx x C

Câu 2: Tp xác định ca hàm s
3
log (2 )yx
A.
[0; ).
B.
(0; ).
C.
.
D.
(;2).
Câu 3: Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như sau
1
f
'(x)
x
1
f
(x)
1
S đường tim cn ca đồ th hàm s đã cho là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 4: Cho hàm s ()yfx
đồ th như hình v bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào sau đây?
A.
(2;2).
B.
(2; ).
C.
(0; 2 ).
D.
(;0).
2
y
x
O
2
2
Câu 5: Th tích khi hp ch nht có các kích thước
2, 3, 4
A.
6.
B.
8.
C.
72.
D.
24.
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
to độ hình chiếu vuông góc ca
(4 ; 3; 2)A
lên trc Oz
A.
(0; 0; 2).
B.
(4 ; 3 ; 0 ).
C.
(4 ; 0; 0).
D.
(0; 3; 0).
Câu 7: Xét s nguyên 1n và s nguyên k vi 0.kn
Công thc nào sau đây đúng?
A.
!
.
()!
k
n
n
C
nk
B.
!
.
!
k
n
n
C
k
C.
!
.
!( )!
k
n
n
C
kn k
D.
!
.
!( )!
k
n
k
C
nn k
Câu 8: Nghim ca phương trình
22
log log 3 0x
A.
3.x  B.
1
.
8
x C.
1
.
3
x D. 3.x
Trang 2/6 - đề thi 132
Câu 9: Vi mi s thc a dương,
3
.aa
bng
A.
4
3
.a
B.
1
3
.a
C.
5
3
.a
D.
2
3
.a
Câu 10: Cho cp s nhân
()
n
u
23
6, 3.uu
Công bi
q
ca cp s nhân đã cho bng
A. 2. B.
1
.
2
C. 2. D.
1
.
2
Câu 11: Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như sau
2
f
(
x
)
1
x
2
1
f
'
(
x
)
00

Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bng
A. 1. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 12: Cho s phc 23.zi Phn o ca s phc z bng
A. 3. B. 2. C. 2.
D. 3.
Câu 13: Cho hàm s
()yfx
có bng xét du đạo hàm như sau
0

f'
(x)
1
1
x
2
0
00
0
S đim cc đại ca hàm s đã cho là
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 14: Th tích khi tr có chiu cao bng 3 đường kính đáy bng 4
A.
16 .
B.
48 .
C.
12 .
D.
24 .
Câu 15: Trong không gian
,Oxyz
đường thng
31
:
254
xyz
d

có mt véctơ ch phương là
A. (3; 0; 1).p
B. (2;5;4).m
C. (2 ; 5 ; 4).n
D. (2; 5; 4).q 
Câu 16: Cho hàm s đa thc bc bn
()yfx
đồ th như
hình v bên. Phương trình
() 1 0fx 
có bao nhiêu nghim
thc phân bit?
A. 3. B. 1.
C. 2. D. 4.
1
11
O
x
y
Câu 17: Cho hàm s
()yfx
đồ th như hình v bên.
Giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên
[0; 3]
bng
A. 0. B.
1.
C.
1.
D.
3.
1
3
1
1
O
x
y
Trang 3/6 - đề thi 132
Câu 18: Cho hàm s
()yfx
đạo hàm
() 1fx x

vi mi .x
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đã cho nghch biến trên .
B. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
(1; ).
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
(;1).
D. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
(;1).
Câu 19: Din tích toàn phn ca hình nón có bán kính đáy bng
2
độ dài đường sinh bng
6
A.
8.
B.
16 .
C.
12 .
D.
24 .
Câu 20: Cho s phc 12zi
3.wi Đim biu din s phc zw
A.
(2; 1).N 
B.
(3;4).Q
C.
(4 ; 3 ).P
D.
(4 ; 1).M
Câu 21: Trong không gian
,Oxyz
khong cách t
(1;0;3)M
đến mt phng
():2 2 1 0Pxyz
bng
A. 3. B. 2. C.
8
.
3
D.
1
.
3
Câu 22: Nếu
2
1
() 3fxdx
2
3
() 1fxdx
thì
3
1
()fxdx
bng
A. 4. B. 2. C. 2. D. 4.
Câu 23: Cho hàm s
()yfx
đạo hàm
22
() 2( 1)( 3)( 4)fx x x x

vi mi .x S đim cc
tiu ca hàm s đã cho là
A.
2.
B. 4. C. 3. D.
1.
Câu 24: Đạo hàm ca hàm s
2
4
log (2 3)yx
A.
2
4
.
(2 3) ln 2
x
y
x
B.
2
4
.
23
x
y
x
C.
2
1
.
(2 3) ln 4
y
x
D.
2
2
.
(2 3) ln 2
x
y
x
Câu 25: Cho hình chóp .SABCDđáy ABCD là hình vuông cnh 3,a cnh bên 6SD a SD
vuông góc vi mt phng đáy. Khong cách gia hai đường thng
SB
CD
bng
A.
3.a B. 2.a C. 2.a D. .a
Câu 26: Đồ th hàm s nào sau đây khôngđường tim cn ngang?
A.
2
1
log .y
x
B.
1
.
2
x
y
C.
1
.y
x
D.
1
.
x
y
x
Câu 27: Nếu
() ()fxdx Fx C
thì
A.
(2 3) 2 (2 3) .fx dx Fx C
B.
1
(2 3) ( ) .
2
fx dx Fx C

C.
(2 3) (2 3) .fx dx Fx C
D.
1
(2 3) (2 3) .
2
fx dx Fx C

Câu 28: Cho hình lăng tr tam giác đều
.ABC A B C

,3.AB a AA a

Góc gia hai đường
thng
AB
CC
bng
A. 30 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 90 .
Câu 29: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
(): 2 3 0Pxy z

đường thng
13
:.
22
xy z
d
m


Giá tr ca
m
để d vuông góc vi
()P
A.
2.
B.
4.
C. 0. D.
1.
Trang 4/6 - đề thi 132
Câu 30: Vi mi s thc dương
,ab
tho mãn
24
log log 1,ab
khng định nào sau đây đúng?
A.
2
1.ab B.
2
4.ab C.
2
1.ab
D.
2
4.ab
Câu 31: Cho khi nón có góc đỉnh 120
và th tích bng
3
.a
Din tích xung quanh ca khi nón đã
cho bng
A.
2
23 .a
B.
2
3.a
C.
2
.a
D.
2
43 .a
Câu 32: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thng
322
:
112
xyz
d


và hai đim
(5 ; 3; 1 ),A
(3; 1; 2).B
To độ đim C thuc d sao cho tam giác ABC vuông B
A.
(4 ; 1; 0).
B.
(3; 2 ; 2).
C.
(2; 3; 4).
D.
(5 ; 0; 2).
Câu 33: Cho khi chóp .SABCđáy ABC là tam giác đều cnh
2,a
mt bên SB C là tam giác
vuông cân ti S
()SBC
vuông góc vi
().ABC
Th tích khi chóp đã cho bng
A.
3
33 .a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3.a
Câu 34: Gi
0
z
là nghim phc có phn o âm ca phương trình
2
8250.zz
 S phc liên hp ca
10
2zz
A.
23.i
B.
23.i
C.
43.i
D.
23.i
Câu 35: Cho hàm s
()yfx
liên tc trên và có đồ th
như hình v bên. Biết rng các din tích
12
,SS
tho mãn
12
23.SS
Tích phân
4
0
()fxdx
bng
A.
3.
B.
3
.
2
C.
3
.
2
D.
9
.
2
S
2
4
S
1
O
y
x
Câu 36: Cho hàm s bc ba
().yfx
Đồ thm s
()yfx
như hình v bên. Hàm s
1
() ()gx fx
x
nghch
biến trên khong nào sau đây?
A.
(2; ).
B.
(1;2).
C.
(0; 2 ).
D.
(;1).
x
y
O
1
2
Câu 37: An và Bình cùng chơi mt trò chơi, mi lượt chơi mt bn đặt úp năm tm th, trong đó có hai
th ghi s
2,
hai th ghi s 3 và mt th ghi s
4,
bn còn li chn ngu nhiên ba th trong năm tm th
đó. Người chn th thng lượt chơi nếu tng các s trên ba tm th được chn bng 8, ngược li người
kia s thng. Xác sut để An thng lượt chơi khi An là người chn th bng
A.
1
.
5
B.
1
.
10
C.
3
.
20
D.
3
.
10
Câu 38: Gi m là giá tr nh nht ca hàm s
() 4 ( 2)2 2
xx
fx a

trên đon
[1;1].
Tt c giá tr
ca a để 1m
A.
1.a ³
B.
1
0.
2
a£
C.
1
.
2
a £-
D.
0.a ³
Trang 5/6 - đề thi 132
Câu 39: Biết phương trình
22
20zmzm (m là tham s thc) có hai nghim phc
12
,.zz
Gi
,,ABC
ln lượt là đim biu din các s phc
12
,zz
0
.zi
Có bao nhiêu giá tr ca tham s m để
din tích tam giác ABC bng 1?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 40: Cho hàm s
432
() (, , , )fx x bx cx dx e bcde 
có các giá tr cc tr
1, 4
9.
Din tích hình phng gii hn bi đồ th hàm
()
()
()
fx
gx
fx
và trc hoành bng
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 41: Cho hàm s bc ba ().yfx Biết rng hàm s
2
(1 )yf x

đồ th như hình v bên. S đim cc tr ca
hàm s
2
2
12
()
x
gx f
x
x





A. 5. B. 4.
C.
3. D.
7.
1
1
1
y
x
O
2
Câu 42: Cho khi hp
.ABCD A B C D

đáy
ABCD
là hình thoi cnh
,120.aABC
Hình chiếu
vuông góc ca D
lên
()ABCD
trùng vi giao đim ca AC
,BD
góc gia hai mt phng
()ADD A

()ABCD

bng 45 .
Th tích khi hp đã cho bng
A.
3
3
.
8
a B.
3
1
.
8
a C.
3
3
.
16
a D.
3
3
.
4
a
Câu 43: Cho hình chóp .SABC có mt phng
()ABC
đồng thi vuông góc vi hai mt phng
()SAC
(),SBC
23,AC a
60 ,ABC
đường thng
SA
to vi ()ABC mt góc 30 .
Din tích ca mt
cu ngoi tiếp hình chóp đã cho bng
A.
2
32 .a
B.
2
5.a
C.
2
5
.
3
a
D.
2
20 .a
Câu 44: Trong không gian
,Oxyz
đường vuông góc chung ca hai đường thng
1
234
:
23 5
xyz
d


2
144
:
321
xyz
d


đi qua đim nào trong các đim sau đây?
A.
(1; 1; 2).M
B.
(2; 2; 2).N
C.
(1;1;0).P
D.
(2; 1; 3).Q
Câu 45: S nghim nguyên ca bt phương trình
2
22
2 log ( 2) log (2 1) ( 1)( 5)xxxx

A. 5. B. 6. C.
7.
D. 4.
Câu 46: Gi S là tp hp tt c các s phc z tho mãn điu kin
..zz z z
Xét các s phc
12
,zz S
sao cho
12
1.zz
Giá tr nh nht ca biu thc
12
33Pz iz i 
bng
A. 2. B.
13.
C.
23.
D. 20 8 3.
Câu 47: Cho hàm
()yfx
đạo hàm liên tc trên đon
[1 ; 2]
tho mãn
(1) 2, (2) 1ff

2
2
1
() 2.xf x dx
Tích phân
2
2
1
()xfxdx
bng
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Trang 6/6 - đề thi 132
Câu 48: Có bao nhiêu giá tr nguyên ln hơn 2 ca
y
sao cho vi mi
y
tn ti đúng 3 s nguyên
dương x tho mãn
2
32log(32)
xx
y ?
A.
16.
B.
51.
C.
68.
D.
66.
Câu 49: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
222
(): 4 12 6 24 0.Sx y z x y z

Hai đim
,M
N
thuc ()S sao cho
8MN
22
112.OM ON

Khong cách t
O
đến đường thng
MN
bng
A. 4. B. 3. C.
23.
D.
3.
Câu 50: Cho hàm s bc bn
()yfx
đồ th như hình v
bên. Có bao nhiêu s nguyên
a để phương trình

2
43fx x a
có không ít hơn 10 nghim thc phân
bit?
A.
4. B. 6.
C.
2. D. 8.
2
1
3 O
x
y
3
2
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Trang 1/6 - đề thi 209
TRƯỜNG ĐẠI HC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
(Đề thi gm 06 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM 2022 – LN I
Bài thi môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(50 câu hi trc nghim)
đề thi
209
H và tên thí sinh: ......................................................................; S báo danh: .........................
Câu 1: Th tích khi hp ch nht có các kích thước
2, 3, 4
A. 6. B. 24. C. 8. D.
72.
Câu 2: Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như sau
1
f
'(x)
x
1
f
(x)
1
S đường tim cn ca đồ th hàm s đã cho là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 3: Cho hàm s
()yfx
có bng xét du đạo hàm như sau
0

f'
(x)
1
1
x
2
0
00
0
S đim cc đại ca hàm s đã cho là
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 4: Nghim ca phương trình
22
log log 3 0x
A.
3.x B.
1
.
8
x C.
1
.
3
x D.
3.x 
Câu 5: Trong không gian
,Oxyz
to độ hình chiếu vuông góc ca
(4 ; 3; 2)A
lên trc Oz
A.
(0; 0; 2).
B.
(4 ; 3 ; 0 ).
C.
(4 ; 0; 0).
D.
(0; 3; 0).
Câu 6: Xét s nguyên
1n và s nguyên k vi 0.kn
Công thc nào sau đây đúng?
A.
!
.
()!
k
n
n
C
nk
B.
!
.
!
k
n
n
C
k
C.
!
.
!( )!
k
n
n
C
kn k
D.
!
.
!( )!
k
n
k
C
nn k
Câu 7: Cho hàm s đa thc bc bn
()yfx
đồ th như
hình v bên. Phương trình
() 1 0fx 
có bao nhiêu nghim
thc phân bit?
A. 3. B. 1.
C. 2. D. 4.
1
11
O
x
y
Câu 8: Vi mi s thc
a
dương,
3
.aa
bng
A.
4
3
.a B.
1
3
.a C.
5
3
.a D.
2
3
.a
Trang 2/6 - đề thi 209
Câu 9: Cho hàm s
3
() 2.fx x x
Khng định nào sau đây đúng?
A.
2
() 3 2 .fxdx x x C
B.
42
() .fxdx x x C

C.
4
2
() .
4
x
fxdx x C
D.
4
2
() .
4
x
fxdx x C

Câu 10: Cho hàm s
()yfx
đồ th như hình v bên.
Giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên
[0; 3]
bng
A. 0. B.
1.
C.
1.
D.
3.
1
3
1
1
O
x
y
Câu 11: Trong không gian
,Oxyz
đường thng
31
:
254
xyz
d

có mt véctơ ch phương là
A. (3 ; 0 ; 1).p
B. (2;5;4).m
C. (2; 5; 4).n
D. (2; 5; 4).q 
Câu 12: Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như sau
2
f
(
x
)
1
x
2
1
f
'
(
x
)
00

Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bng
A.
1.
B.
2.
C.
1.
D.
2.
Câu 13: Th tích khi tr có chiu cao bng 3 đường kính đáy bng 4
A.
16 .
B.
48 .
C.
12 .
D.
24 .
Câu 14: Cho cp s nhân
()
n
u
23
6, 3.uu
Công bi
q
ca cp s nhân đã cho bng
A.
1
.
2
B. 2. C. 2. D.
1
.
2
Câu 15: Tp xác định ca hàm s
3
log (2 )yx
A.
(0; ).
B.
[0; ).
C. . D.
(;2).
Câu 16: Cho hàm s
()yfx
đồ th như hình v bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào sau đây?
A.
(2;2).
B.
(2; ).
C.
(0; 2 ).
D.
(;0).
2
y
x
O
2
2
Câu 17: Cho s phc 23.zi Phn o ca s phc z bng
A.
3. B.
2.
C.
2.
D. 3.
Câu 18: Din tích toàn phn ca hình nón có bán kính đáy bng
2 độ dài đường sinh bng 6
A.
8.
B.
16 .
C.
12 .
D.
24 .
Trang 3/6 - đề thi 209
Câu 19: Cho hàm s
()yfx
đạo hàm
() 1fx x

vi mi .x
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
(;1).
B. Hàm s đã cho nghch biến trên
.
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
(;1).
D. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
(1; ).
Câu 20: Nếu
2
1
() 3fxdx
2
3
() 1fxdx
thì
3
1
()fxdx
bng
A. 4. B. 2. C. 2. D. 4.
Câu 21: Trong không gian
,Oxyz
khong cách t
(1;0;3)M
đến mt phng
():2 2 1 0Pxyz
bng
A.
8
.
3
B.
1
.
3
C. 3. D. 2.
Câu 22: Cho s phc 12zi
3.wi Đim biu din s phc zw
A.
(3;4).Q
B.
(4 ; 1).M
C.
(4 ; 3 ).P
D.
(2; 1).N 
Câu 23: Cho hình chóp
.SABCDđáy ABCD là hình vuông cnh 3,a cnh bên 6SD a SD
vuông góc vi mt phng đáy. Khong cách gia hai đường thng
SB
CD
bng
A. 3.a B. 2.a C. 2.a D. .a
Câu 24: Cho khi nón có góc đỉnh 120
và th tích bng
3
.a
Din tích xung quanh ca khi nón đã
cho bng
A.
2
43 .a
B.
2
.a
C.
2
3.a
D.
2
23 .a
Câu 25: Cho hàm s
()yfx
đạo hàm
22
() 2( 1)( 3)( 4)fx x x x

vi mi .x S đim cc
tiu ca hàm s đã cho là
A.
4.
B. 2. C. 1. D.
3.
Câu 26: Cho hình lăng tr tam giác đều .ABC A B C

,3.AB a AA a

Góc gia hai đường
thng AB
CC
bng
A. 30 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 90 .
Câu 27: Vi mi s thc dương
,ab
tho mãn
24
log log 1,ab
khng định nào sau đây đúng?
A.
2
1.ab B.
2
4.ab C.
2
1.ab
D.
2
4.ab
Câu 28: Đạo hàm ca hàm s
2
4
log (2 3)yx
A.
2
4
.
(2 3) ln 2
x
y
x
B.
2
2
.
(2 3) ln 2
x
y
x
C.
2
4
.
23
x
y
x
D.
2
1
.
(2 3) ln 4
y
x
Câu 29: Gi
0
z
là nghim phc có phn o âm ca phương trình
2
8250.zz

S phc liên hp ca
10
2zz
A. 23.i B. 23.i C. 43.i
D. 23.i
Câu 30: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thng
322
:
112
xyz
d


và hai đim
(5 ; 3; 1 ),A
(3; 1; 2).B
To độ đim C thuc d sao cho tam giác ABC vuông B
A.
(2; 3; 4).
B.
(5 ; 0; 2).
C.
(4 ; 1; 0).
D.
(3; 2 ; 2).
Câu 31: Đồ th hàm s nào sau đây khôngđường tim cn ngang?
A.
1
.y
x
B.
1
.
2
x
y
C.
2
1
log .y
x
D.
1
.
x
y
x
Trang 4/6 - đề thi 209
Câu 32: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
(): 2 3 0Pxy z

đường thng
13
:.
22
xy z
d
m


Giá tr ca
m
để d vuông góc vi
()P
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D. 0.
Câu 33: Nếu
() ()fxdx Fx C
thì
A.
(2 3) (2 3) .fx dx Fx C
B.
1
(2 3) (2 3) .
2
fx dx Fx C

C.
(2 3) 2 (2 3) .fx dx Fx C
D.
1
(2 3) ( ) .
2
fx dx Fx C

Câu 34: Cho khi chóp .SABCđáy ABC là tam giác đều cnh
2,a
mt bên SBC là tam giác
vuông cân ti S
()SBC
vuông góc vi
().ABC
Th tích khi chóp đã cho bng
A.
3
33 .a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3.a
Câu 35: An và Bình cùng chơi mt trò chơi, mi lượt chơi mt bn đặt úp năm tm th, trong đó có hai
th ghi s
2,
hai th ghi s 3 và mt th ghi s
4,
bn còn li chn ngu nhiên ba th trong năm tm th
đó. Người chn th thng lượt chơi nếu tng các s trên ba tm th được chn bng 8, ngược li người
kia s thng. Xác sut để An thng lượt chơi khi An là người chn th bng
A.
1
.
10
B.
1
.
5
C.
3
.
10
D.
3
.
20
Câu 36: Cho hàm s
()yfx
liên tc trên và có đồ th
như hình v bên. Biết rng các din tích
12
,SS
tho mãn
12
23.SS
Tích phân
4
0
()fxdx
bng
A. 3. B.
3
.
2
C.
3
.
2
D.
9
.
2
S
2
4
S
1
O
y
x
Câu 37: Cho hàm s bc ba
().yfx
Đồ thm s
()yfx
như hình v bên. Hàm s
1
() ()
gx fx
x
nghch
biến trên khong nào sau đây?
A.
(2; ).
B.
(1;2).
C.
(;1).
D.
(0; 2 ).
x
y
O
1
2
Câu 38: Biết phương trình
22
20zmzm (m là tham s thc) có hai nghim phc
12
,.zz
Gi
,,ABC
ln lượt là đim biu din các s phc
12
,zz
0
.zi
Có bao nhiêu giá tr ca tham s m để
din tích tam giác ABC bng 1?
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 39: Cho khi hp .ABCD A B C D

đáy ABCD là hình thoi cnh
,120.aABC
Hình chiếu
vuông góc ca D
lên
()ABCD
trùng vi giao đim ca AC
,BD
góc gia hai mt phng
()ADD A

()ABCD

bng 45 .
Th tích khi hp đã cho bng
A.
3
1
.
8
a B.
3
3
.
4
a C.
3
3
.
8
a D.
3
3
.
16
a
Trang 5/6 - đề thi 209
Câu 40: Trong không gian
,Oxyz
đường vuông góc chung ca hai đường thng
1
234
:
23 5
xyz
d


2
144
:
321
xyz
d


đi qua đim nào trong các đim sau đây?
A.
(1;1;0).P
B.
(2; 2; 2).N
C.
(2; 1; 3).Q
D.
(1; 1; 2).M
Câu 41: Cho hàm s
432
() (, , , )fx x bx cx dx e bcde 
có các giá tr cc tr
1, 4
9.
Din tích hình phng gii hn bi đồ th hàm
()
()
()
fx
gx
fx
và trc hoành bng
A. 4. B. 8. C. 2. D. 6.
Câu 42: Cho hình chóp .SABC có mt phng
()ABC
đồng thi vuông góc vi hai mt phng
()SAC
(),SBC
23,AC a
60 ,ABC
đường thng
SA
to vi ()ABC mt góc 30 .
Din tích ca mt
cu ngoi tiếp hình chóp đã cho bng
A.
2
32 .a
B.
2
5.a
C.
2
5
.
3
a
D.
2
20 .a
Câu 43: S nghim nguyên ca bt phương trình
2
22
2 log ( 2) log (2 1) ( 1)( 5)xxxx

A. 6. B. 5. C.
7.
D. 4.
Câu 44: Gi m là giá tr nh nht ca hàm s
() 4 ( 2)2 2
xx
fx a

trên đon
[1;1].
Tt c giá tr
ca a để 1m
A.
1
.
2
a £-
B.
1.a ³
C.
1
0.
2
a£
D.
0.a ³
Câu 45: Cho hàm s bc ba
().yfx
Biết rng hàm s
2
(1 )yf x

đồ th như hình v bên. S đim cc tr ca
hàm s
2
2
12
()
x
gx f
x
x





A. 3. B. 4.
C.
7.
D. 5.
1
1
1
y
x
O
2
Câu 46: Cho hàm s bc bn
()yfx
đồ th như hình v
bên. Có bao nhiêu s nguyên
a để phương trình

2
43fx x a
có không ít hơn 10 nghim thc phân
bit?
A.
4. B. 6.
C. 2. D. 8.
2
1
3 O
x
y
3
2
Câu 47: Trong không gian ,Oxyz cho mt cu
222
(): 4 12 6 24 0.Sx y z x y z
 Hai đim ,M
N thuc
()S
sao cho 8MN
22
112.OM ON
 Khong cách t O đến đường thng MN bng
A. 4. B. 3. C.
23.
D.
3.
Trang 6/6 - đề thi 209
Câu 48: Cho hàm
()yfx
đạo hàm liên tc trên đon
[1 ; 2]
tho mãn
(1) 2, (2) 1ff

2
2
1
() 2.xf x dx
Tích phân
2
2
1
()xfxdx
bng
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 49: Có bao nhiêu giá tr nguyên ln hơn 2 ca
y
sao cho vi mi
y
tn ti đúng 3 s nguyên
dương
x
tho mãn
2
32log(32)
xx
y ?
A. 51. B. 68. C. 66. D. 16.
Câu 50: Gi
S
là tp hp tt c các s phc z tho mãn điu kin ..zz z z Xét các s phc
12
,zz S
sao cho
12
1.zz
Giá tr nh nht ca biu thc
12
33Pz iz i 
bng
A. 2. B.
23.
C.
13.
D. 20 8 3.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Câu hi đề thi 132 đề thi 209 đề thi 357 đề thi 485
Câu 1
DBAA
Câu 2 DDAB
Câu 3 BDAD
Câu 4 CCBC
Câu 5 DADB
Câu 6 ACBC
Câu 7 CABA
Câu 8 CACA
Câu 9 ADCD
Câu 10 BBBD
Câu 11 DCBB
Câu 12 DBAD
Câu 13 BCDC
Câu 14 CADC
Câu 15 CDCD
Câu 16 ACCC
Câu 17 BDCB
Câu 18 CBAC
Câu 19 BCCC
Câu 20 CCCA
Câu 21 ACCD
Câu 22 CCDD
Câu 23 ABDA
Câu 24 DDBA
Câu 25 BBAA
Câu 26 AADB
Câu 27 DDBB
Câu 28 ABAC
Câu 29 BACB
Câu 30 DADB
Câu 31 ACCC
Câu 32 CBBD
Câu 33 BBDA
Câu 34 ABAC
Câu 35 CCAB
Câu 36 CCDB
Câu 37 DDBC
Câu 38 DACB
Câu 39 CCDC
Câu 40 BDCD
Câu 41 ADDD
Câu 42 ADBD
Câu 43 DADA
Câu 44 ADCB
Câu 45 BDAA
Câu 46 AABD
Câu 47 DBAC
Câu 48 BBAA
Câu 49 BABC
Câu 50 AACA
TRƯỜNG ĐẠI HC VINH ĐÁP ÁN ĐỀ THI TH TN THPT NĂM 2022 – LN I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi môn: TOÁN
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1:
Cho hàm s

3
2
f
xx x
. Khng định nào sau đây đúng?
A.

4
2
d
4
x
f
xx xC
. B.
42
d
f
xxxxC
.
C.
2
d3 2
f
xx x xC
. D.

4
2
d
4
x
f
xx xC
Li gii
Chn D
Ta có:

4
32
2 d
4
x
x
xx xC
.
Câu 2: Tp xác định ca hàm s
3
log 2yx
A.
0; 
. B.
0; 
. C.
. D.

;2
Li gii
Chn D
Hàm s
3
log 2yx
điu kin xác định là:
20 2xx
.
Vy tp xác định ca hàm s
3
log 2yx
là:
;2D 
.
Câu 3: Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như sau
S đường tim cn ca đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
Li gii
Chn B
Ta có:
1
lim
x
fx

1
lim
x
fx

nên đồ th hàm s đã cho có 1 đường tim cn đứng
1
x
.
lim 1
x
fx


lim 1
x
fx


nên đồ th hàm s đã cho có 1 đường tim cn ngang là
1y 
.
Vy hàm s đã cho có 2 đường tim cn.
Câu 4: Cho hàm s
yfx
đồ th như hình v bên dưới. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
nào sau đây?
A.
2;2
. B. . C.
0;2
. D.

;0
.
Li gii
Chn C
Quan sát đồ th hàm s đồng biến trên khong

2;2
.
Câu 5: Th tích khi hình hp ch nht có cácch thước 2,3, 4
A.
6
. B.
8
. C.
72
. D.
24
.
Li gii
Chn D
Ta có th tích khi hình hp ch nht 2.3.4 24V .
Câu 6: Trong không gian
Ox
y
z
, ta độ hình chiếu vuông góc ca
4; 3; 2A lên trc Oz
A.

0; 0; 2
. B.

4; 3; 0
. C.
4; 0 ; 0
. D.
0; 3;0
.
Li gii
Chn A
Ta có hình chiếu vuông góc ca
4; 3; 2A
lên trc
Oz

0; 0 2
.
Câu 7: Xét s nguyên
1n
và s nguyên
k
vi
0 kn
. Công thc nào sau đâyđúng?
A.

!
!
k
n
n
C
nk
. B.
!
!
k
n
n
C
k
. C.

!
!!
k
n
n
C
knk
. D.

!
!!
k
n
k
C
nnk
Li gii
Chn C
Công thc tính s các t hp chp
k
ca
n

!
!!
k
n
n
C
knk
.
Câu 8: Nghim ca phương trình
22
log log 3 0x 
A.
3x 
. B.
1
8
x
. C.
1
3
x
. D.
3x
Li gii
Chn C
Ta có:
22
22
0
log log 3 0
log log 3
x
x
x


22
0
1
log log
3
x
x
1
3
x
.
Câu 9: Vi mi s thc a dương
3
.aa
bng
A.
4
3
a
. B.
1
3
a . C.
5
3
a . D.
2
3
a .
Li gii
Chn A
Vi mi s thc a dương, ta có
14
3
33
..aa aa a.
Câu 10: Cho cp s nhân

n
u
23
6, 3uu
. Công bi
q
ca cp s nhân đã cho bng
A.
2.
. B.
1
.
2
. C.
2.
. D.
1
.
2
Li gii
Chn B
Công bi ca cp s nhân đã cho
3
2
1
2
u
q
u

.
Câu 11: Cho hàm s
yfx có bng biến thiên như sau
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bng
A. 1 . B. 1. C. 2 . D.
2.
Li gii
Chn D
T bng biến thiên ta có giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bng
2
.
Câu 12: Cho s phc
23zi
. Phn o ca s phc
z
bng
A.
3
. B. 2 . C. 2 . D.
3.
Li gii
Chn D
23 23zizi 
có phn o bng
3
.
Câu 13: Cho hàm s
yfx
có bng xét du đạo hàm như sau
S đim cc đại ca hàm s đã cho là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Li gii
Chn C
Quan sát bng biến thiên ta thy hàm s
yfx
đạt cc đại ti
1
x
.
Vy hàm s có 1 đim cc đại.
Câu 14: Th tích khi tr có chiu cao bng 3 và đường kính bng 4 là
A.
16
. B.
48
. C.
12
. D.
24
.
Li gii
Chn C
Khi tr đã cho có chiu cao
3h
và bán kính đáy
2
R
.
Suy ra th tích khi tr đã cho
2
.. 12
VRh
.
Câu 15: Trong không gian
Ox
y
z
, đường thng
31
:
254


x
yz
d
có mt vectơ ch phương là
A.
3; 0; 1

p . B.
2; 5; 4

m . C.
2; 5; 4
n . D.
2; 5; 4
q .
Li gii
Chn C
Đường thng
31
:
254


x
yz
d
có mt vectơ ch phương là
2; 5; 4
n .
Câu 16: Cho hàm s đa thc bc bn ()yfx đồ th như hình v bên. Phương trình () 1 0
f
x 
có bao nhiêu nghim thc phân bit
A.
3. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Ta có () 1 0 () 1
f
xfx
V đường thng
1y
ct đồ th
()yfx
ti 3 đim
Suy ra phương trình
() 1 0
f
x  có ba nghim thc phân bit.
Câu 17: Cho hàm s ()yfx đồ th như hình v bên. Giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên
0;3
bng
A.
0. B.
1
. C.
1
. D. 3.
Li gii
Chn B
Câu 18: Cho hàm s ()yfx đạo hàm '( ) 1
f
xx vi mi
x
. Mnh đề nào sau đây
đúng?
A.
Hàm s đã cho nghch biến trên
.
B. Hàm s đã cho đồng biến trên khong

1;  .
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong

;1 .
D. Hàm s đã cho nghch biến trên khong

;1 .
Li gii
Chn C
Ta có '( ) 1 0 1
f
xx x .
Suy ra hàm s đã cho đồng biến trên khong

;1
.
Câu 19: Din tích toàn phn ca hình nón có bán kính đáy bng 2 và độ dài đường sinh bng 6 là
A.
8
. B.
16
. C.
12
. D.
24
.
Li gii
Chn B
22
.2.6 .2 16
tp
Srlr


.
Câu 20: Cho s phc
12zi
3wi
. Đim biu din s phc
zw
A.
2; 1 .N 
. B.
3;4 .Q
. C.

4; 3 .P
. D.

4; 1 .M
Li gii
Chn C
12 3 43zw i i i 
Vy đim biu din s phc
zw
4; 3P .
Câu 21: Trong không gian
Ox
y
z
, khong cách t
1;0;3M đến mt phng
:2 2 1 0Pxyz
bng
A. 3. B. 2. C.
8
.
3
. D.
1
3
Li gii
Chn A




22
2
2. 1 0 2.3 1
,3.
21 2
dM P


 
.
Câu 22: Nếu
2
1
()d 3fx x
2
3
()d 1
f
xx
thì
3
1
()d
f
xx
bng
A.
4.
. B.
2.
. C.
2.
. D.
4.
Li gii
Chn C
Ta có :
323
112
()d ()d ()d 3 (1) 2fx x fx x fx x

.
Câu 23: Cho hàm s
()
yf
x
đạo hàm
22
( ) 2( 1) ( 3)( 4)fx x x x
 vi mi
x
. S đim cc
tiu ca hàm s đã cho là
A. 2 . B. 4 . C.
3
. D. 1.
Li gii
Chn A
Cho
1
() 0 3
2
x
fx x
x


.
Bng xét du:
Da váo bng xét du, suy ra hàm s có 2 đim cc tiu.
Câu 24: Đạo hàm ca hàm s
2
4
log (2 3)yx
A.
2
4
(2 3)ln 2
x
y
x
.
B.
2
4
23
x
y
x
. C.
2
1
(2 3)ln 4
y
x
.
D.
2
2
(2 3)ln 2
x
y
x
Li gii
Chn D
Ta có
22
42
.
(2 3).ln 4 (2 3)ln 2
xx
y
xx


.
Câu 25: Cho hình chóp
.SABCD
đáy
A
BCD
là hình vuông cnh
3a
, cnh bên
6SD a
SD vuông góc vi mt phng đáy. Khong cách gia hai đường thng SB CD bng
A. 3a. B.
2a
. C. 2a . D. a .
Li gii
Chn B
K
D
HSA
.
Ta có:

AB AD
A
BSAD ABDH
AB SD
 
Li có:

(1)
DH SA
DH SAB DH SB
DH AB
 
Mt khác,

// (2)CD AB CD SAD CD DH 
T

1

2,dSBCD DH
Xét
SAD
vuông ti D có:
22 2222
111111
2
632
D
Ha
DH SD AD a a a

.
Câu 26: Đồ th hàm s nào sau đây khôngđường tim cn ngang?
A.
2
1
logy
x
. B.
1
2
x
y
. C.
1
y
x
. D.
1
x
y
x
.
Li gii
Chn A
Xét hàm s
2
1
logy
x
ĐKXĐ:
0
x
Ta có:
1
lim lim
xx
y
x
 

Vy đồ th hàm s
2
1
logy
x
không có đường tim cn ngang.
Câu 27: Nếu
 
f
xdx F x C
thì
A.
23 223
f
xdxFx C
. B.
 
1
23
2
f
xdxFxC
.
C.
23 23
f
xdxFx C
. D.
 
1
23 23
2
f
xdxFx C
.
Li gii
Chn D
Đặt
23 2tx dtdx
Ta có:
   
111
23 . 23
22 2 2
dt
f
xdxft ftdtFtCFx C

.
Câu 28: Cho hình lăng tr tam giác đều .'' '
A
BC A B C
,' 3
A
BaAA a
. Góc gia hai đường thng
'AB
'CC bng
A. 30. B. 60 . C. 45. D. 90 .
Li gii
Chn A
Ta có

', ' ', ' ' '
A
BCC ABAA AAB
.
'' 1
tan ' ' ' ' 30
'
3
AB
AAB AAB
AA

.
Câu 29: Trong không gian
Ox
y
z
, cho mt phng
:230Pxy z
đường thng
13
:
22
x
yz
d
m


. Giá tr ca
m
để
d
vuông góc vi
P
A. 2 . B. 4 . C.
0
. D. 1.
Li gii
Chn B
Ta có vecto pháp tuyến mt phng

:1;1;2
P
Pn 

, vecto ch phương đường thng
:2;2;
d
du m

. Để để
d
vuông góc vi
P
thì

,
d
P
nu
 
cùng phương hay
112
4
22
m
m

.
Câu 30: Vi mi s thc dương
,ab
tha mãn
24
log log 1ab
, khng định nào sau đây đúng?
A.
2
1ab
. B.
2
4ab
. C.
2
1ab
. D.
2
4ab
.
Li gii
Chn D
Ta có
22
24 2 2 2
1
log log 1 log log 1 log 2 4
2
a b a b ab ab
.
Câu 31: Cho khi nón có góc đỉnh bng
120
và có th tích bng
3
a
. Din tích xung quanh ca khi
nón đã cho bng
A.
2
23a
. B.
2
3 a
. C.
2
a
. D.
2
43a
Li gii
Chn A
Gi
h
là chiu cao khi nón,
R
là bán kính đáy, ta có:
23
1
3
tan 60
R
Rh a
h

33
3
3
Rh
Ra
ha
ha




.
Độ dài đường sinh ca khi nón là:
22
2lRh a
.
Din tích xung quanh ca khi nón đã cho là:
2
.3.2 23
xq
SRlaa a

 .
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
322
:
112
xyz
d


và hai đim
5;3; 1A
,
3;1; 2B
. Ta độ đim
C
thuc
d
sao cho tam giác
A
BC
vuông ti
B
A.

4;1;0
. B.
3;2; 2
. C.
2;3; 4
. D.
5;0;2
Li gii
Chn C
Ta độ đim
C
có dng:
3;2;22Ctt t
,
2;2;1BA

,
;1 ; 2
B
Ct t t

.
Tam giác
A
BC
vuông ti
B
.0BA BC
 
22220 1ttt t
.
Vây ta độ đim
C
2;3; 4
.
Câu 33: Cho khi chóp
.S ABC
đáy
A
BC
là tam giác đều cnh
2a
, mt bên
SBC
là tam giác vuông
cân ti
S
SBC
vuông góc vi

ABC
. Th tích khi chóp đã cho bng
A.
3
33a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3a
.
Li gii
Chn B
Gi
H
là trung đim ca
B
C
.
Ta có

 
SBC ABC
SBC ABC BC SH ABC
SH BC

Li có
2
BC
SH a
, tam giác
A
BC
đều cnh
2a

2
2
23
3
4
a
Sa.
Do đó th tích cn tìm là
23
13
.3
33
Vaa a
.
Câu 34: Gi
0
z
là nghim phc có phn o âm ca phương trình
2
8250zz
. S phc liên hp ca
10
2zz
A.
23i
. B.
23i
. C.
43i
. D.
23i
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
43
8250
43
zi
zz
zi



, suy ra
0
43zi
.
Do đó

10 1
2 2 43 23 23zz i iz i .
Câu 35: Cho hàm s
yfx
liên tc trên
và có đồ th như hình v bên. Biết rng các din tích
12
, SS
tha mãn
12
23SS
. Tích phân

4
0
f
xdx
bng
A.
3
. B.
3
2
. C.
3
2

. D.
9
2
Li gii
Chn C
Ta có:

0
004
4
x
fx x a a
x

Tích phân
  
44
12
00
33
3
22
a
a
fxdx fxdx fxdx S S   

.
Câu 36: Cho hàm s bc ba
yfx . Đồ th hàm s
()
yf
x
như hình v bên. Hàm s S nghch biến
trên khong nào sau đây?
A.

2; 
. B.
1; 2
. C.
0; 2
. D.
Li gii
Chn C
Ta có:

2
1
'()gx fx
x

.
Hàm s
g
x
nghch biến

2
1
'0() 0()0gx fx fx
x


0x
(Do
2
1
0
x

0x
)
Như vy
'0gx
1; 2 \ 0x
0; 2 1; 2 \ 0
Chn. C.
Câu 37:
An và Bình cùng chơi mt trò chơi, mi lượt chơi mt bn đặt úp năm tm th, trong đó có hai
th ghi s 2, hai th ghi s 3 và mt th ghi s 4, bn còn li chn ngu nhiên ba th trong năm
tm th đó. Người chn th thng lượt chơi nếu tng các s trên ba tm th đưc chn bng 8,
ngược li người kia s thng. Xác sut để An thng lượt chơi khi An là người chn th bng
A.
1
5
. B.
1
10
. C.
3
20
. D.
3
10
.
Li gii
Chn D
S trường hp xy ra khi chn 3 th trong 5 tm th
3
5
10nC
Gi A là biến c để An thng lượt chơi.
S các trường hp xy ra cho A là:
- 2 th s 2 và mt th s 4 có 1 cách.
- 2 th s 3 và 1 th s 2 có 2 cách.
Suy ra s các trường hp xy ra cho A là

3nA
.
Vy



3
10
nA
PA
n

.
Câu 38: Gi m là giá tr nh nht ca hàm s
4222
xx
fx a
trên đon

1;1
. Tt c giá tr
ca
a
để
1m
A.
1a
. B.
1
0
2
a
. C.
1
2
a 
. D.
0a
.
Li gii
Chn D
Đặt
1
2, ;2
2
x
tt




,
f
x
tr thành
2
22
g
tt a t
Hàm s
g
t
liên tc trên
1
;2
2



.
22gt t a

.

2
0
2
a
gt t

Trường hp 1:
12
22 1
22
a
a

Suy ra


2
1
;2
2
82
2
min
24
a
a
gt g








Yêu cu bài toán

2
82
10 4
4
a
a


Vy
01a
(1)
Trường hp 2:
21
1
22
a
a

Suy ra:

1
;2
2
115
min
224
gt g a







Yêu cu bài toán
15 1
1
24 2
aa
Vy
1a
.
Trường hp 3:
2
22
2
a
a

Suy ra:
1
;2
2
min 2 2 2gt g a




Yêu cu bài toán
1
221
2
aa
Vy không tn ti
a
.
Kết hp 3 trường hp, ta có
0a
.
Câu 39: Biết phương trình
22
20zmzm
(
m
là tham s thc) có hai nghim phc
12
,zz
. Gi
,,
A
BC
ln lượt là đim biu din các s phc
12
,zz
0
zi
. Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để din tích tam giác
A
BC
bng 1?
A. 2 . B.
3
. C. 4 . D.
6
.
Li gii
Chn C
Ta có:

22 2
4238mm m 
TH1:
2
26 26
0380
33
mm
 
. Khi đó, phương trình có hai nghim thc
phân bit là
12
,zz
.
,
A
BOx
nên

22
2
12 12 12 12
438ABzz zz zz zz m
.
Mt khác, ta có

0;1 ; 1CdCAB
.
 
2
13823
.; 1
223
ABC
m
SABdCAB m n


.
TH2:
2
26
3
0380
26
3
m
m
m

. Khi đó, phương trình có hai nghim phc liên hp
1,2
2
mi
z

.
Ta có:
22
12
3838AB z z i m m
0;1C
.
Phương trình đường thng
A
B
0
2
m
x 
nên

;
2
m
dCAB
.
Do đó,



2
2
38
1
.; 1
23
24
3
ABC
mn
mm
SABdCAB
mil



.
Vy có 4 giá tr thc ca tham s
m
tha mãn đềi.
Câu 40: Cho hàm s
432
,, ,y x bx cx dx e b c d e 
có các giá tr cc tr1, 4
9
. Din
tích hình phng gii hn bi đồ th hàm s



f
x
gx
f
x
vi trc hoành bng
A. 4 . B.
6
. C. 2 . D.
8
.
Li gii
Chn B
Gi
,,mn p m n p
ln lượt là các đim cc tr ca hàm s
yfx
.
Ta có bng xét du ca

f
x
như sau:

000
xmnp
fx
 

Khi đó hàm s đạt cc tiu
,mp
đạt cc đại ti
9xn fn
.
Din tích hình phng gii hn bi đồ th hàm s



f
x
gx
f
x
vi trc hoành là
  
ddd
pp
n
mmn
Sgxxgxxgxx

 
dd
p
n
mn
g
xx gxx

     
222 2
np
mn
f
x
f
x
f
n
f
m
f
p
f
n



  


42 4.32.126fn fm fp 
.
Câu 41: Cho hàm s bc ba
yfx
. Biết rng hàm s

2
1yf x

đồ th như hình v bên.
S đim cc tr ca h
àm s

2
2
12x
gx f
x
x




A.
5
. B. 4 . C.
3
. D.
7
.
Li gii
Chn A
Ta có

22
3222 2
212211
..1
xx
gx f f
xxxxxx

 




 
 


2
2
11
0. 10
x
gx f
xx





2
2
1x
f
x
x




2
1
1
f
x
x




Đặt ta được

2
1
1ft
t

.
Xét hàm s
 
2
11
00,0ht t h t t
tt

V đồ th hàm

1
ht
t
trên cùng h trc to độ vi hàm s

2
1
y
ft

T đồ th suy ra
0gx
có 5 nghim đơn.
Vy hàm s

2
2
12x
gx f
x
x




có 5 đim cc tr.
Câu 42: Cho khi hp
.
A
BCDABCD

đáy
A
BCD
là hình thoi cnh
a
,
120ABC 
. Hình chiếu
vuông góc ca
D
lên
A
BCD
trùng vi giao đim ca
A
C
B
D , góc gia hai mt phng

A
DD A

A
BCD

bng
45
. Th tích khi hp đã cho bng
A.
3
3
8
a
. B.
3
1
8
a
. C.
3
3
16
a
. D.
3
3
4
a
.
Li gii
Chn A
Gi
O
là giao ca
A
C
B
D . Ta có

DO ABCD
.
A
BCD
là hình thoi cnh
a
,
120ABC 
nên tam giác
A
BD đều cnh
a
.
Gi H là trung đim ca
A
D K là trung đim ca HD suy ra
B
HAD
3
2
a
BH
.
Suy ra
//OK BH
13
24
a
OK BH
.
T đó
OK AD

DO ABCD
DO AD

nên

A
DDOK
A
DDK

.
Do đó góc gia hai mt phng
A
DD A

A
BCD

bng
45DKO

hay tam giác
DKO
vuông cân ti
O
3
4
a
DO OK

.
Li có din tích hình thoi
A
BCD
bng
22
33
22.
42
ABCD ABD
aa
SS
.
Vy th tích ca khi hp là
2
3
333
..
428
ABCD
aa
VDOS a

.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABC
có mt phng

A
BC
đồng thi vuông góc vi hai mt phng

SAC

SBC
,
23
A
Ca
,
60AB C 
, đường thng
SA
to vi

A
BC
mt góc
30
. Din tích
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp đã cho bng
A.
2
32 .a
. B.
2
5.a
. C.
2
5
.
3
a
. D.
2
20 .a
Li gii
Chn D
Mt phng

A
BC
đồng thi vuông góc vi hai mt phng

SAC

SBC
SC ABC
.
Đường thng
SA
to vi
A
BC
mt góc
30
30SAC
;
2SC a
Gi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp
A
BC
.
Theo định lý sin trong tam giác
A
BC
ta có:
23
2O 4 2
sin 60
sin
AC a
CaOCa
ABC

.
T Odng trc
A
BC đưng thng ,
SC
.Trong mt phng
;SC , đưng trung trc
cnh
SC
ct trc
A
BC
ti
I
, ta có
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
22 22
45RIC OC OI a a a
.
Din tích mt cu bng
2
2
4. 5 20aa
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, đường thng vuông góc chung ca hai đưng thng
1
234
:
23 5
xyz
d


2
144
:
321
xy z
d



đi qua đim nào trong các đim sau đây?
A.
1; 1; 2 .M . B.
2; 2; 2 .N . C.
1; 1; 0 .P . D.
2;1; 3 .Q
Li gii
Chn A
Đường vuông góc chung ct
12
;dd
ln lượt ti
;
A
B
1
22;33;45,Ad A t t tt ;
2
13;42;4 ,Bd B m m mm .

323;123;85
A
Bmt mt tm

1
d
có véc tơ ch phương
2;3; 5u
;
2
d
có véc tơ ch phương
3; 2; 1v 
.
Ta có
.0
.0
AB u
AB v


53843 1
14 5 19 1
mt t
mt m







2; 2; 2 2 1;1;1AB

,
0; 0;1A
.
Phương trình đường vuông góc chung
1
11 1
x
yz

M
thuc đường vuông góc chung.
Câu 45: S nghim nguyên ca bt phương trình

2
22
2log ( 2) log 2 1 1 5xxxx 
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Li gii
Chn B
Điu kin:
2
1
21
1
1
1
211
1
x
x
x
x
x
x
x







.
Nhn xét
1x 
là nghim ca bt phương trình.
Vi
1
x
ta có:



2
22
222
22
2log ( 2) log 2 1 1 5
log ( 4 4) log 2 1 4 5 2
xxxx
xx x xx
 

Đặt

2
2
21
1; 1
44
ax
ab
bx x



.
 
22
2log log3bbaa  .
Xét hàm s

2
log
f
tt t vi
1t
.

2
1
10,1
2log ln2
f
tt
tt

Hàm s
f
t đồng biến trên khong
1; nên t

3 ta có:
222
442 1 450 1 5ba x x x x x x 
11 5xx
.
Vy có 6 giá tr nguyên ca
x
tha mãn.
Câu 46: Gi
S
là tp hp tt c các s phc
z
tha mãn điu kin
..zz z z
Xét các s phc
12
, zz S
sao cho
12
1.zz Giá tr nh nht ca biu thc
12
33
P
ziz i
bng
A.
2
. B.
13
. C.
23
. D. 20 8 3.
Li gii
Chn A
Đặt
; ,zabiab
.
Ta có : .zz z z
22
22
22
2
2
2
ab a
ab a
ab a



.
Gi
,
A
B
ln lượt là hai đim biu din ca s phc
12
,zz
.
12
11zz AB
.
Khi đó:
12
33
P
ziz iCACB , vi
(0; 3)C
.
min 1 2
2PICRICR
; vi
12
( 1;0), (1;0), 1IIR
.
Du
'' '' xy ra vì
,
A
B
ln lượt là trung đim
12
, CCI I
12
1
2
II
AB 
(tha mãn)
.
Câu 47: Cho hàm s
yfx
đạo hàm trên đon
1; 2
tha mãn
12,21ff

2
2
1
d2.xf x x


Tích phân

2
2
1
d
x
fx x
bng
A.
4.
. B.
2.
. C.
1.
. D.
3.
Li gii
Chn D
Ta có:
 
2
22
2
2
1
1
11
44
d2; d 1xfxxfx
xx
 




2
2
2
1
4
4d0xf x f x x
x





nên

2
2
1
2
d0xf x x
x




 
2
22
f
xfxC
xx


2
12 0fCfx
x

Khi đó

22
2
22
2
1
11
2
d.d23.xf x x x x x
x


.
Câu 48: Có bao nhiêu giá tr nguyên ln hơn 2 ca
y
sao cho vi mi
y
tn ti đúng
3
sô nguyên
dương
x
tha mãn
2
32log32
xx
y
?.
A.
16
. B.
51
. C.
68
. D.
66
.
Li gii
Chn B
2
32log32
xx
y
điu kin:
3
320 log2
x
x
.

2
32log32
xx
y
.
Xét hàm s
2
32log32
xx
fx

 


32ln22
2.3 ln 3 2
' 3 ln 3 3 ln 3 1 3 ln 3
32ln2 32ln2 32ln2
x
x
xx x
xxx
fx








3
22
'032 log 2
ln 2 ln 2
x
f
xxa




Bng biến thiên:
Ycbt


2
2
3
27 2log 25
17,71 68,3
81 2log 79
4
fy
y
y
y
fy




2y
là s nguyên nên
18 68y
có 51 s.
Câu 49: Trong không gian
Ox
y
z
, cho mt cu
222
:4126240Sx y z x y z . Hai đim
M
,
N
thuc

S sao cho
8MN
22
112OM ON
. Khong cách t
O
đến đường thng
M
N
bng
A.
4
. B. 3. C.
23
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Phương trình mt cu
222
:4126240Sx y z x y z ; ta có
2; 6; 3I  , 5R
7OI .
 
22
22
2
2 . 2. . .cos , 112.cos , .
OM ON OI IM OI IN OI IM IN
OI MN OI MN OI MN OI MN


      
   
Khi đó

22
112 cos , 1OM ON OI MN
 
.
Suy ra
OI

M
N

ngược hướng hay
//OI MN
(vì OMN ).
Vy

2
2
d, d, 3
2
MN
OMN IMN R




.
Câu 50: Cho hàm s đa thc bc bn

yfx đồ th như hình v bên.
Có bao nhiêu s nguyên
a
để phương trình
2
43
f
xx a
có không ít hơn
10
nghim
thc phân bit?
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
8
.
Li gii
Chn A
Đặt
2
43tx x
; ta có
 
2
2
4
.2 4
4
xx
tx x
xx

;

2
0; 4
4 0
0
2
240
x
xx
tx
x
x



.
Bng biến thiên
Nhn thy: - Vi
3t 
thì vô nghim
x
.
- Vi
3t  thì có 2 nghim
x
.
- Vi

3;1t  thì có 4 nghim
x
.
- Vi
1t thì có 3 nghim
x
.
- Vi
1t
thì có 2 nghim
x
.
Khi đó ta có phương trình
f
ta
(1). T đồ th hàm s
f
x
ta có
+ Nếu
2a 
thì (1) có 2 nghim pn bit
1t
hoc vô nghimPhương trình đã cho có s
nghim không ln hơn 4.
+ Nếu
2a 
thì (1) có 3 nghim phân bit trong đó 1 nghim
3; 0t 
và có 2 nghim
1t
. Phương trình đã cho có 8 nghim.
+ Nếu
2; 0a 
thì (1) có 4 nghim phân bit trong đó có 2 nghim

3;1t 
và 2 nghim
1t
Phương trình đã cho có 12 nghim phân bit.
+ Nếu
0a
thì (1) có 4 nghim phân bit trong đó có 1 nghim

3;1t 
và 1 nghim
1t
và nghim
1; 3tt
Phương trình đã cho có 11 nghim phân bit.
+ Nếu
0; 2a thì (1) có 4 nghim phân bit trong đó có 2 nghim

3;1t  và 1 nghim
3t 
và 1 nghim
1t
Phương trình đã cho có 10 nghim phân bit.
+ Nếu
2a
a
thì (1) có 2 nghim phân bit trong đó 1 nghim
3t 
và 1 nghim
1t
Phương trình đã cho có 2 nghim phân bit.
Vy vi
22a
thì phương trình đã cho có không ít hơn 10 nghim thc phân bit, do đó có
4 s nguyên
a
cn tìm.
| 1/35

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN I TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 06 trang)
(50 câu hỏi trắc nghiệm) Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh: ......................................................................; Số báo danh: ......................... Câu 1: Cho hàm số 3
f (x)  x  2x. Khẳng định nào sau đây đúng? 4 x A. 2
f (x)dx   x C.  B. 4 2
f (x)dx x x C.  4 4 x C. 2
f (x)dx  3x  2x C.  D. 2
f (x)dx   x C.  4
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  log (2  x) là 3 A. [0;  )  . B. (0;  )  . C. .  D. ( ;  2).
Câu 3: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau x   1  f'(x)    f(x)  1 1  
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 4: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. y
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( 2  ; 2). B. (2;  )  . 2 C. (0; 2). D. ( ;  0). O 2 x 2
Câu 5: Thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước 2, 3, 4 là A. 6. B. 8. C. 72. D. 24.
Câu 6: Trong không gian Oxyz, toạ độ hình chiếu vuông góc của (4
A ;  3; 2) lên trục Oz A. (0; 0; 2). B. (4;  3; 0). C. (4; 0; 0). D. (0;  3; 0).
Câu 7: Xét số nguyên n  1 và số nguyên k với 0  k n. Công thức nào sau đây đúng? k n ! k n ! k n ! k k ! A. C  . B. C  . C. C  . D. C  . n (n k)! n k ! n
k !(n k)! n
n !(n k)!
Câu 8: Nghiệm của phương trình log x  log 3  0 là 2 2 1 1 A. x  3. B. x  . C. x  . D. x  3. 8 3
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Câu 9: Với mọi số thực a dương, 3 a. a bằng 4 1 5 2 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a .
Câu 10: Cho cấp số nhân (u ) có u  6, u  3. Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng n 2 3 1 1 A. 2. B.  . C. 2. D. . 2 2
Câu 11: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau x  1 1  f'(x)  0  0   2 f(x)   2
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 12: Cho số phức z  2  3i. Phần ảo của số phức z bằng A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 13: Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau x  1 0 1 2  f'(x)  0  0  0  0 
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14: Thể tích khối trụ có chiều cao bằng 3 và đường kính đáy bằng 4 là A. 16. B. 48. C. 12. D. 24. x  3 y z  1
Câu 15: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :  
có một véctơ chỉ phương là 2 5  4    
A. p(3; 0;  1).
B. m(2; 5; 4).
C. n(2;  5; 4).
D. q(2;  5;  4).
Câu 16: Cho hàm số đa thức bậc bốn y f (x) có đồ thị như y
hình vẽ bên. Phương trình f (x)  1  0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 3. B. 1. 1 C. 2. D. 4. 1 O 1 x
Câu 17: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. y
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [0; 3] bằng A. 0. B. 1. C. 1. D. 3. 1 O 1 3 x 1
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 18: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f (  x)  x
  1 với mọi x  .
 Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên . 
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;  )  .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ;  1).
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( ;  1).
Câu 19: Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 6 là A. 8. B. 16. C. 12. D. 24.
Câu 20: Cho số phức z  1  2i w  3  i. Điểm biểu diễn số phức z w A. N( 2  ;  1). B. Q( 3  ; 4). C. P(4;  3). D. M(4;  1).
Câu 21: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ M( 1
 ; 0; 3) đến mặt phẳng (P) : 2x y  2z  1  0 bằng 8 1 A. 3. B. 2. C. . D. . 3 3 2 2 3
Câu 22: Nếu f (x)dx  3 
f (x)dx  1 
thì f (x)dx  bằng 1 3 1 A. 4. B. 2. C. 2. D. 4.
Câu 23: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm 2 2 f (
x)  2(x  1) (x  3)(x  4) với mọi x  .  Số điểm cực
tiểu của hàm số đã cho là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 24: Đạo hàm của hàm số 2
y  log (2x  3) là 4 4x 4x A. y  . B. y  . 2 (2x  3)ln 2 2 2x  3 1 2x C. y  . D. y  . 2 (2x  3)ln 4 2 (2x  3)ln 2
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, cạnh bên SD  6a SD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB CD bằng A. 3a. B. 2a. C. 2a. D. a.
Câu 26: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận ngang? 1 1 1 1  x A. y  log . B. y  . C. y  . D. y  . 2 x 2x x x
Câu 27: Nếu f (x)dx F(x)  C  thì 1
A. f (2x  3)dx  2F(2x  3)  C. 
B. f (2x  3)dx F(x)  C.  2 1
C. f (2x  3)dx F(2x  3)  C. 
D. f (2x  3)dx F(2x  3)  C.  2
Câu 28: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .AB C
  có AB a, AA  3a. Góc giữa hai đường
thẳng AB và CC  bằng A. 30 .  B. 60 .  C. 45 .  D. 90 . 
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x y  2z  3  0 và đường thẳng x y  1 z  3 d :  
. Giá trị của m để d vuông góc với (P) là 2  2 m A. 2. B. 4. C. 0. D. 1.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 30: Với mọi số thực dương a, b thoả mãn log a  log b  1, khẳng định nào sau đây đúng? 2 4 A. 2 a b  1. B. 2 ab  4. C. 2 ab  1. D. 2 a b  4.
Câu 31: Cho khối nón có góc ở đỉnh 120 và thể tích bằng 3
a . Diện tích xung quanh của khối nón đã cho bằng A. 2 2 3a . B. 2 3a . C. 2 a . D. 2 4 3a . x  3 y  2 z  2
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và hai điểm (5 A ; 3;  1), 1 1 2
B(3; 1;  2). Toạ độ điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC vuông ở B A. (4; 1; 0). B. (3; 2;  2). C. (2; 3;  4). D. (5; 0; 2).
Câu 33: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, mặt bên SBC là tam giác
vuông cân tại S và (SBC ) vuông góc với (ABC ). Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 3 A. 3 3 3a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 3a . 3 12
Câu 34: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z  8z  25  0. Số phức liên hợp của 0
z  2  z là 1 0 A. 2  3i. B. 2  3i. C. 4  3i. D. 2  3i.
Câu 35:
Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có đồ thị y
như hình vẽ bên. Biết rằng các diện tích S , S thoả mãn 1 2 4
S  2S  3. Tích phân f (x)dx  bằng S2 1 2 O 4 x 0 S1 3 A. 3. B. . 2 3 9 C.  . D. . 2 2
Câu 36:
Cho hàm số bậc ba y f (x). Đồ thị hàm số y 1 y f (
x) như hình vẽ bên. Hàm số g(x)  f (x)  nghịch x
biến trên khoảng nào sau đây? A. (2;  )  . B. ( 1  ; 2). 1 O 2 x C. (0; 2). D. ( ;   1).
Câu 37: An và Bình cùng chơi một trò chơi, mỗi lượt chơi một bạn đặt úp năm tấm thẻ, trong đó có hai
thẻ ghi số 2, hai thẻ ghi số 3 và một thẻ ghi số 4, bạn còn lại chọn ngẫu nhiên ba thẻ trong năm tấm thẻ
đó. Người chọn thẻ thắng lượt chơi nếu tổng các số trên ba tấm thẻ được chọn bằng 8, ngược lại người
kia sẽ thắng. Xác suất để An thắng lượt chơi khi An là người chọn thẻ bằng 1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 10 20 10
Câu 38: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số ( )  4x  (  2)2x f x a
 2 trên đoạn [  1; 1]. Tất cả giá trị
của a để m  1 là 1 1 A. a ³ 1. B. - £ a £ 0. C. a £ - . D. a ³ 0. 2 2
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 39: Biết phương trình 2 2
z mz m  2  0 (m là tham số thực) có hai nghiệm phức z , z . Gọi 1 2 , A ,
B C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z , z z  .
i Có bao nhiêu giá trị của tham số m để 1 2 0
diện tích tam giác ABC bằng 1 ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 40: Cho hàm số 4 3 2
f (x)  x bx cx dx e ( , b ,
c d, e  ) có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9. f (  x)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm g(x)  và trục hoành bằng f (x) A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 41: Cho hàm số bậc ba y f (x). Biết rằng hàm số y 2 y f (1
  x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của 2  x  1  2
hàm số g(x)  f     là 2 xx   A. 5. B. 4. 1 C. 3. D. 7. O 1 2 x 1
Câu 42: Cho khối hộp ABCD.AB CD
  có đáy ABCD là hình thoi cạnh  , a ABC  120 .  Hình chiếu
vuông góc của D lên (ABCD) trùng với giao điểm của AC BD, góc giữa hai mặt phẳng (ADD A
 ) và (AB CD
 ) bằng 45 . Thể tích khối hộp đã cho bằng 3 1 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 8 8 16 4
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (ABC ) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (SAC )
và (SBC ), AC  2 3a, 
ABC  60, đường thẳng SA tạo với (ABC ) một góc 30 .
Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng 5 A. 2 32a . B. 2 5a . C. 2 a . D. 2 20a . 3
Câu 44: Trong không gian Oxyz, đường vuông góc chung của hai đường thẳng x  2 y  3 z  4 x  1 y  4 z  4 d :   và d :  
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây? 1 2 3 5 2 3 2  1  A. M(1; 1; 2). B. N(2; 2; 2). C. P( 1  ; 1; 0). D. Q(2; 1; 3).
Câu 45: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
2 log (x  2)  log (2x  1)  (x  1)(x  5) là 2 2 A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thoả mãn điều kiện z.z z z . Xét các số phức
z , z S sao cho z z  1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z  3i z  3i bằng 1 2 1 2 1 2 A. 2. B. 1  3. C. 2 3. D. 20  8 3.
Câu 47: Cho hàm y f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] thoả mãn f (1)  2, f (2)  1 và 2 2
xf (x)2dx  2. Tích phân 2xf(x)dx  bằng 1 1 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn 2 của y sao cho với mỗi y tồn tại đúng 3 số nguyên
dương x thoả mãn 3x   2 log (3x y  2)? 2 A. 16. B. 51. C. 68. D. 66.
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  4x  12y  6z  24  0. Hai điểm M,
N thuộc (S) sao cho MN  8 và 2 2
OM ON  112. Khoảng cách từ O đến đường thẳng MN bằng A. 4. B. 3. C. 2 3. D. 3.
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn y f (x) có đồ thị như hình vẽ y
bên. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình 3 f  2
x  4x  3  a có không ít hơn 10 nghiệm thực phân 2 biệt? A. 4. B. 6. C. 2. D. 8. 3 O 1 x 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN I TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 06 trang)
(50 câu hỏi trắc nghiệm) Mã đề thi 209
Họ và tên thí sinh: ......................................................................; Số báo danh: .........................
Câu 1: Thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước 2, 3, 4 là A. 6. B. 24. C. 8. D. 72.
Câu 2: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau x   1  f'(x)    f(x)  1 1  
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 3: Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau x  1 0 1 2  f'(x)  0  0  0  0 
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4: Nghiệm của phương trình log x  log 3  0 là 2 2 1 1 A. x  3. B. x  . C. x  . D. x  3. 8 3
Câu 5: Trong không gian Oxyz, toạ độ hình chiếu vuông góc của (4
A ;  3; 2) lên trục Oz A. (0; 0; 2). B. (4;  3; 0). C. (4; 0; 0). D. (0;  3; 0).
Câu 6: Xét số nguyên n  1 và số nguyên k với 0  k n. Công thức nào sau đây đúng? k n ! k n ! k n ! k k ! A. C  . B. C  . C. C  . D. C  . n (n k)! n k ! n
k !(n k)! n
n !(n k)!
Câu 7: Cho hàm số đa thức bậc bốn y f (x) có đồ thị như y
hình vẽ bên. Phương trình f (x)  1  0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 3. B. 1. 1 C. 2. D. 4. 1 O 1 x
Câu 8: Với mọi số thực a dương, 3 a. a bằng 4 1 5 2 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a .
Trang 1/6 - Mã đề thi 209 Câu 9: Cho hàm số 3
f (x)  x  2x. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2
f (x)dx  3x  2x C.  B. 4 2
f (x)dx x x C.  4 x 4 x C. 2
f (x)dx   x C.  D. 2
f (x)dx   x C.  4 4
Câu 10: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. y
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [0; 3] bằng A. 0. B. 1. C. 1. D. 3. 1 O 1 3 x 1 x  3 y z  1
Câu 11: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :  
có một véctơ chỉ phương là 2 5  4    
A. p(3; 0;  1).
B. m(2; 5; 4).
C. n(2;  5; 4).
D. q(2;  5;  4).
Câu 12: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau x  1 1  f'(x)  0  0   2 f(x)   2
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 2. C. 1. D. 2.
Câu 13: Thể tích khối trụ có chiều cao bằng 3 và đường kính đáy bằng 4 là A. 16. B. 48. C. 12. D. 24.
Câu 14: Cho cấp số nhân (u ) có u  6,
u  3. Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng n 2 3 1 1 A.  . B. 2. C. 2. D. . 2 2
Câu 15: Tập xác định của hàm số y  log (2  x) là 3 A. (0;  )  . B. [0;  )  . C. .  D. ( ;  2).
Câu 16: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. y
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( 2  ; 2). B. (2;  )  . 2 C. (0; 2). D. ( ;  0). O 2 x 2
Câu 17: Cho số phức z  2  3i. Phần ảo của số phức z bằng A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 18: Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 6 là A. 8. B. 16. C. 12. D. 24.
Trang 2/6 - Mã đề thi 209
Câu 19: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f (  x)  x
  1 với mọi x  .
 Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( ;  1).
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên . 
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ;  1).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;  )  . 2 2 3
Câu 20: Nếu f (x)dx  3 
f (x)dx  1 
thì f (x)dx  bằng 1 3 1 A. 4. B. 2. C. 2. D. 4.
Câu 21: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ M( 1
 ; 0; 3) đến mặt phẳng (P) : 2x y  2z  1  0 bằng 8 1 A. . B. . C. 3. D. 2. 3 3
Câu 22: Cho số phức z  1  2i w  3  i. Điểm biểu diễn số phức z w A. Q( 3  ; 4). B. M(4;  1). C. P(4;  3). D. N( 2  ;  1).
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, cạnh bên SD  6a SD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB CD bằng A. 3a. B. 2a. C. 2a. D. a.
Câu 24: Cho khối nón có góc ở đỉnh 120 và thể tích bằng 3
a . Diện tích xung quanh của khối nón đã cho bằng A. 2 4 3a . B. 2 a . C. 2 3a . D. 2 2 3a .
Câu 25: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm 2 2 f (
x)  2(x  1) (x  3)(x  4) với mọi x  .  Số điểm cực
tiểu của hàm số đã cho là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 26: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .AB C
  có AB a, AA  3a. Góc giữa hai đường
thẳng AB và CC  bằng A. 30 .  B. 60 .  C. 45 .  D. 90 . 
Câu 27: Với mọi số thực dương a, b thoả mãn log a  log b  1, khẳng định nào sau đây đúng? 2 4 A. 2 a b  1. B. 2 ab  4. C. 2 ab  1. D. 2 a b  4.
Câu 28: Đạo hàm của hàm số 2
y  log (2x  3) là 4 4x 2x 4x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2 (2x  3)ln 2 2 (2x  3)ln 2 2 2x  3 2 (2x  3)ln 4
Câu 29: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z  8z  25  0. Số phức liên hợp của 0
z  2  z là 1 0 A. 2  3i. B. 2  3i. C. 4  3i. D. 2  3i. x  3 y  2 z  2
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và hai điểm (5 A ; 3;  1), 1 1 2
B(3; 1;  2). Toạ độ điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC vuông ở B A. (2; 3;  4). B. (5; 0; 2). C. (4; 1; 0). D. (3; 2;  2).
Câu 31: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận ngang? 1 1 1 1  x A. y  . B. y  . C. y  log . D. y  . x 2x 2 x x
Trang 3/6 - Mã đề thi 209
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x y  2z  3  0 và đường thẳng x y  1 z  3 d :  
. Giá trị của m để d vuông góc với (P) là 2  2 m A. 2. B. 4. C. 1. D. 0.
Câu 33: Nếu f (x)dx F(x)  C  thì 1
A. f (2x  3)dx F(2x  3)  C. 
B. f (2x  3)dx F(2x  3)  C.  2 1
C. f (2x  3)dx  2F(2x  3)  C. 
D. f (2x  3)dx F(x)  C.  2
Câu 34: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, mặt bên SBC là tam giác
vuông cân tại S và (SBC ) vuông góc với (ABC ). Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 3 A. 3 3 3a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 3a . 3 12
Câu 35: An và Bình cùng chơi một trò chơi, mỗi lượt chơi một bạn đặt úp năm tấm thẻ, trong đó có hai
thẻ ghi số 2, hai thẻ ghi số 3 và một thẻ ghi số 4, bạn còn lại chọn ngẫu nhiên ba thẻ trong năm tấm thẻ
đó. Người chọn thẻ thắng lượt chơi nếu tổng các số trên ba tấm thẻ được chọn bằng 8, ngược lại người
kia sẽ thắng. Xác suất để An thắng lượt chơi khi An là người chọn thẻ bằng 1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 10 5 10 20
Câu 36: Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có đồ thị y
như hình vẽ bên. Biết rằng các diện tích S , S thoả mãn 1 2 4
S  2S  3. Tích phân f (x)dx  bằng S2 1 2 O 4 x 0 S1 3 A. 3. B. . 2 3 9 C.  . D. . 2 2
Câu 37: Cho hàm số bậc ba y f (x). Đồ thị hàm số y 1 y f (
x) như hình vẽ bên. Hàm số g(x)  f (x)  nghịch x
biến trên khoảng nào sau đây? A. (2;  )  . B. ( 1  ; 2). 1 O 2 x C. ( ;   1). D. (0; 2).
Câu 38: Biết phương trình 2 2
z mz m  2  0 (m là tham số thực) có hai nghiệm phức z , z . Gọi 1 2 , A ,
B C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z , z z  .
i Có bao nhiêu giá trị của tham số m để 1 2 0
diện tích tam giác ABC bằng 1 ? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 39: Cho khối hộp ABCD.AB CD
  có đáy ABCD là hình thoi cạnh  , a ABC  120 .  Hình chiếu
vuông góc của D lên (ABCD) trùng với giao điểm của AC BD, góc giữa hai mặt phẳng (ADD A
 ) và (AB CD
 ) bằng 45 . Thể tích khối hộp đã cho bằng 1 3 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 8 4 8 16
Trang 4/6 - Mã đề thi 209
Câu 40: Trong không gian Oxyz, đường vuông góc chung của hai đường thẳng x  2 y  3 z  4 x  1 y  4 z  4 d :   và d :  
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây? 1 2 3 5 2 3 2  1  A. P( 1  ; 1; 0). B. N(2; 2; 2). C. Q(2; 1; 3). D. M(1; 1; 2). Câu 41: Cho hàm số 4 3 2
f (x)  x bx cx dx e ( , b ,
c d, e  ) có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9. f (  x)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm g(x)  và trục hoành bằng f (x) A. 4. B. 8. C. 2. D. 6.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (ABC ) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (SAC )
và (SBC ), AC  2 3a, 
ABC  60, đường thẳng SA tạo với (ABC ) một góc 30 .
Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng 5 A. 2 32a . B. 2 5a . C. 2 a . D. 2 20a . 3
Câu 43: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
2 log (x  2)  log (2x  1)  (x  1)(x  5) là 2 2 A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 44: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số ( )  4x  (  2)2x f x a
 2 trên đoạn [  1; 1]. Tất cả giá trị
của a để m  1 là 1 1 A. a £ - . B. a ³ 1. C. - £ a £ 0. D. a ³ 0. 2 2
Câu 45: Cho hàm số bậc ba y f (x). Biết rằng hàm số y 2 y f (1
  x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của 2  x  1  2
hàm số g(x)  f     là 2 xx   A. 3. B. 4. 1 C. 7. D. 5. O 1 2 x 1
Câu 46: Cho hàm số bậc bốn y f (x) có đồ thị như hình vẽ y
bên. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình 3 f  2
x  4x  3  a có không ít hơn 10 nghiệm thực phân 2 biệt? A. 4. B. 6. C. 2. D. 8. 3 O 1 x 2
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  4x  12y  6z  24  0. Hai điểm M,
N thuộc (S) sao cho MN  8 và 2 2
OM ON  112. Khoảng cách từ O đến đường thẳng MN bằng A. 4. B. 3. C. 2 3. D. 3.
Trang 5/6 - Mã đề thi 209
Câu 48: Cho hàm y f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] thoả mãn f (1)  2, f (2)  1 và 2 2
xf (x)2dx  2. Tích phân 2xf(x)dx  bằng 1 1 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn 2 của y sao cho với mỗi y tồn tại đúng 3 số nguyên
dương x thoả mãn 3x   2 log (3x y  2)? 2 A. 51. B. 68. C. 66. D. 16.
Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thoả mãn điều kiện z.z z z . Xét các số phức
z , z S sao cho z z  1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z  3i z  3i bằng 1 2 1 2 1 2 A. 2. B. 2 3. C. 1  3. D. 20  8 3.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 209
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 – LẦN I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi môn: TOÁN
Câu hỏi Mã đề thi 132 Mã đề thi 209 Mã đề thi 357 Mã đề thi 485 Câu 1 D B A A Câu 2 D D A B Câu 3 B D A D Câu 4 C C B C Câu 5 D A D B Câu 6 A C B C Câu 7 C A B A Câu 8 C A C A Câu 9 A D C D Câu 10 B B B D Câu 11 D C B B Câu 12 D B A D Câu 13 B C D C Câu 14 C A D C Câu 15 C D C D Câu 16 A C C C Câu 17 B D C B Câu 18 C B A C Câu 19 B C C C Câu 20 C C C A Câu 21 A C C D Câu 22 C C D D Câu 23 A B D A Câu 24 D D B A Câu 25 B B A A Câu 26 A A D B Câu 27 D D B B Câu 28 A B A C Câu 29 B A C B Câu 30 D A D B Câu 31 A C C C Câu 32 C B B D Câu 33 B B D A Câu 34 A B A C Câu 35 C C A B Câu 36 C C D B Câu 37 D D B C Câu 38 D A C B Câu 39 C C D C Câu 40 B D C D Câu 41 A D D D Câu 42 A D B D Câu 43 D A D A Câu 44 A D C B Câu 45 B D A A Câu 46 A A B D Câu 47 D B A C Câu 48 B B A A Câu 49 B A B C Câu 50 A A C A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số f x 3
x  2x . Khẳng định nào sau đây đúng? 4 x A. f  x 2 dx   x C . B. f  x 4 2
dx x x C . 4 4 x C. f  x 2
dx  3x  2x C . D. f  x 2 dx
x C 4 Lời giải Chọn D x
Ta có: x x 4 3 2 2 dx   x C . 4
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  log 2  x 3   A. 0; . B. 0; . C.  .
D. ;2 Lời giải Chọn D
Hàm số y  log 2  x có điều kiện xác định là: 2  x  0  x  2 . 3  
Vậy tập xác định của hàm số y  log 2  x là: D  ;2 . 3  
Câu 3: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 Lời giải Chọn B
Ta có: lim f x   và lim f x   nên đồ thị hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận đứng x 1  x 1  là x  1 .
lim f x  1 và lim f x  1 nên đồ thị hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận ngang là x x y  1  .
Vậy hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận.
Câu 4: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  2;  2 . B. . C. 0;2 . D. ;0 . Lời giải Chọn C
Quan sát đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng  2;  2 .
Câu 5: Thể tích khối hình hộp chữ nhật có các kích thước 2,3, 4 là A. 6 . B. 8 . C. 72 . D. 24 . Lời giải Chọn D
Ta có thể tích khối hình hộp chữ nhật V  2.3.4  24 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc của A4; 3
 ;2 lên trục Oz A. 0;0;2. B. 4;3;0 . C. 4;0;0. D. 0; 3;0 . Lời giải Chọn A
Ta có hình chiếu vuông góc của A4; 3
 ;2 lên trục Oz là 0;02.
Câu 7: Xét số nguyên n 1 và số nguyên k với 0  k n . Công thức nào sau đây là đúng? n n k k ! k ! k ! n k ! A. C  . B. C  . C. C  . D. C nn k! n k ! n k  ! n k ! n n  ! n k ! Lời giải Chọn C n k !
Công thức tính số các tổ hợp chập k của n C  . n k  ! n k !
Câu 8: Nghiệm của phương trình log x  log 3  0 là 2 2 1 1 A. x  3 . B. x  . C. x  .
D. x  3 8 3 Lời giải Chọn C    x 0 x  0  1
Ta có: log x  log 3  0    x  . 2 2   1 log x  log 3  log x  log 3 2 2  2 2  3
Câu 9: Với mọi số thực a dương 3 . a a bằng 4 1 5 2 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . Lời giải Chọn A 1 4
Với mọi số thực a dương, ta có 3 3 3 . a a  . a a a .
Câu 10: Cho cấp số nhân u u  6,
u  3 . Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng n  2 3 1 1 A. 2. . B.  .. C. 2.. D. . 2 2 Lời giải Chọn B u 1
Công bội của cấp số nhân đã cho 3 q    . u 2 2
Câu 11: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2. Lời giải Chọn D
Từ bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 2  .
Câu 12: Cho số phức z  2  3i . Phần ảo của số phức z bằng A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn D
z  2  3i z  2  3i có phần ảo bằng 3 .
Câu 13: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn C
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số y f x đạt cực đại tại x  1.
Vậy hàm số có 1 điểm cực đại.
Câu 14: Thể tích khối trụ có chiều cao bằng 3 và đường kính bằng 4 là A. 16 . B. 48 . C. 12 . D. 24 . Lời giải Chọn C
Khối trụ đã cho có chiều cao h  3 và bán kính đáy R  2 .
Suy ra thể tích khối trụ đã cho 2
V  .R .h 12 . x  3 y z 1
Câu 15: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  
có một vectơ chỉ phương là 2 5  4    
A. p  3;0;  1 . B. m   2;  5;4.
C. n  2;5;4 . D. q  2; 5  ; 4   . Lời giải Chọn C x  3 y z 1  Đường thẳng d :  
có một vectơ chỉ phương là n  2;5;4 . 2 5  4
Câu 16: Cho hàm số đa thức bậc bốn y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f (x) 1  0
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn A
Ta có f (x) 1  0  f (x)  1
Vẽ đường thẳng y  1cắt đồ thị y f (x) tại 3 điểm
Suy ra phương trình f (x) 1  0 có ba nghiệm thực phân biệt.
Câu 17: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 0; 3bằng A. 0. B. 1  . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn B
Câu 18: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f '(x)  x  1với mọi x   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số đã cho nghịch biến trên  .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng   ;1  .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng   ;1  . Lời giải Chọn C
Ta có f '(x)  x 1  0  x  1.
Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên khoảng   ;1  .
Câu 19: Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 6 là A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 24 . Lời giải Chọn B 2 2
S   rl   r  .2.6  .2  16 . tp
Câu 20: Cho số phức z  1 2i w  3  i . Điểm biểu diễn số phức z w A. N  2;    1 .. B. Q 3;  4..
C. P4;3..
D. M 4;  1 . Lời giải Chọn C
z w  1 2i   3
  i  4 3i
Vậy điểm biểu diễn số phức z w P4; 3 .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ M  1;
 0;3 đến mặt phẳng P : 2x y  2z 1 0 bằng 8 1 A. 3. B. 2. C. .. D. 3 3 Lời giải Chọn A    
d M P 2.  1 0 2.3 1 ,   3. . 2   2 1  22 2 2 3
f (x)dx  3  2 f (x)dxCâu 22: Nếu 1
f (x)dx  1  thì 1 bằng 3 A. 4.. B. 2.  . C. 2.. D. 4.  Lời giải Chọn C 3 2 3
Ta có : f (x)dx f (x)dx f (x)dx  3  ( 1  )  2    . 1 1 2
Câu 23: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm 2 2 f (
x)  2(x 1) (x  3)(x  4) với mọi x   . Số điểm cực
tiểu của hàm số đã cho là A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn A x  1 Cho f (x) 0     x  3  . x  2   Bảng xét dấu:
Dựa váo bảng xét dấu, suy ra hàm số có 2 điểm cực tiểu.
Câu 24: Đạo hàm của hàm số 2
y  log (2x  3) là 4 4x 4x 1 2x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  2 (2x  3)ln 2 2 2x  3 2 (2x  3)ln 4 2 (2x  3)ln 2 Lời giải Chọn D 4x 2x Ta có y   . . 2 2 (2x  3).ln 4 (2x  3) ln 2
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , cạnh bên SD  6a
SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB CD bằng A. 3a . B. 2a . C. 2a . D. a . Lời giải Chọn B
Kẻ DH SA . AB AD Ta có:
  AB  SAD  AB DH AB SD DH SA  Lại có:
  DH  SAB  DH SB (1) DH AB
Mặt khác, CD / / AB CD  SAD  CD DH (2) Từ  
1 và 2  d SB,CD  DH Xét SA
D vuông tại D có: 1 1 1 1 1 1     
DH a 2 . 2 2 2 2 2 2 DH SD AD 6a 3a 2a
Câu 26: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận ngang? 1 1 1 1 x A. y  log . B. y  . C. y  . D. y  . 2 x 2x x x Lời giải Chọn A 1
Xét hàm số y  log 2 x ĐKXĐ: x  0 1 Ta có: lim y  lim   x x x 1
Vậy đồ thị hàm số y  log
không có đường tiệm cận ngang. 2 x f
 xdx F xC Câu 27: Nếu thì 1 A. f
 2x 3dx  2F 2x 3C . B. f
 2x 3dx F xC . 2 1 C. f
 2x 3dx F 2x 3C . D. f
 2x 3dx F 2x3C . 2 Lời giải Chọn D
Đặt t  2x  3  dt  2dx dt 1 1 1 Ta có: f
 2x 3dx f  t.  f
 tdt F tC F 2x 3C 2 2 2 2 .
Câu 28: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B'C ' có AB a, AA'  3a . Góc giữa hai đường thẳng
AB ' và CC ' bằng A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Lời giải Chọn A
Ta có  AB CC    AB AA   ', ' ', '  A' AB '.  A' B ' 1  tan A' AB '  
A' AB '  30 . AA' 3
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y  2z  3  0 và đường thẳng x y 1 z  3 d :  
. Giá trị của m để d vuông góc với P là 2 2 m A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn B 
Ta có vecto pháp tuyến mặt phẳng P : n  1;1;2 , vecto chỉ phương đường thẳng P       d : u   2
 ;2;m . Để để d vuông góc với P thì n u cùng phương hay d  P, d 1 1  2    m  4 . 2 2 m
Câu 30: Với mọi số thực dương a,b thỏa mãn log a  log b 1, khẳng định nào sau đây đúng? 2 4 A. 2 a b 1. B. 2 ab  4 . C. 2 ab 1. D. 2 a b  4 . Lời giải Chọn D 1 Ta có 2 2
log a  log b  1  log a  log b  1  log a b  2  a b  4 . 2 4 2 2 2 2
Câu 31: Cho khối nón có góc ở đỉnh bằng 120 và có thể tích bằng 3
a . Diện tích xung quanh của khối nón đã cho bằng A. 2 2 3 a . B. 2 3 a . C. 2  a . D. 2 4 3 a Lời giải Chọn A
Gọi h là chiều cao khối nón, R là bán kính đáy, ta có: 1 2 3
R h   a 3 R h 3 R a 3      . R  3 3     tan 60  ha h a  h
Độ dài đường sinh của khối nón là: 2 2
l R h  2a .
Diện tích xung quanh của khối nón đã cho là: 2
S   Rl  .a 3.2a  2 3 a . xq x  3 y  2 z  2
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
và hai điểm A5;3;  1 , 1 1  2
B 3;1; 2 . Tọa độ điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC vuông tại B A. 4;1;0 . B. 3; 2;  2 . C. 2;3;  4 . D. 5;0;2 Lời giải Chọn C  
Tọa độ điểm C có dạng: C 3 t ;2  t ; 2  2t , BA2;2; 
1 , BC t ;1 t ;2t .  
Tam giác ABC vuông tại B  .
BA BC  0  2t  2  2t  2t  0  t  1  .
Vây tọa độ điểm C là 2;3; 4 .
Câu 33: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , mặt bên SBC là tam giác vuông
cân tại S và SBC  vuông góc với  ABC  . Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 3 A. 3 3 3a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 3a . 3 12 Lời giải Chọn B
Gọi H là trung điểm của BC .
SBC    ABC 
Ta có SBC    ABC  BC SH   ABC SH BCBC 2a2 3 Lại có SH
a , tam giác ABC đều cạnh 2a có 2 S   a 3 . 2 4 1 3
Do đó thể tích cần tìm là 2 3 V  . a a 3  a . 3 3
Câu 34: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z 8z  25  0 . Số phức liên hợp của 0
z  2  z 1 0
A. 2  3i . B. 2  3i . C. 4  3i .
D. 2  3i . Lời giải Chọn A
z  4  3i Ta có 2
z  8z  25  0  
, suy ra z  4  3i .
z  4  3i 0
Do đó z  2  z  2  4  3i  2
  3i z  2   3i . 1 0   1
Câu 35: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng các diện tích 4
S , S thỏa mãn S  2S  3 . Tích phân f
 xdx bẳng 1 2 1 2 0 3 3 9 A. 3 . B.  . C.   . D.  2 2 2 Lời giải Chọn C x  0 
Ta có: f x  0  x a0  a  4  x  4  4 a 4 3 3
Tích phân f xdx f xdx f xdx  S S  3        . 1 2 2 2 0 0 a
Câu 36: Cho hàm số bậc ba y f x . Đồ thị hàm số y f (x) như hình vẽ bên. Hàm số S nghịch biến
trên khoảng nào sau đây? A. 2; . B.  1  ;2. C. 0;2 . D. Lời giải Chọn C 1
Ta có: g ' x  f (x)  . 2 x 1
Hàm số g x nghịch biến  g ' x  0  f (x) 
 0  f (x)  0 x   0 2 x 1 (Do   0 x   0 ) 2 x
Như vậy g ' x  0 x   1  ;2 \  0 Mà 0;2   1  ;2 \  0  Chọn. C.
Câu 37: An và Bình cùng chơi một trò chơi, mỗi lượt chơi một bạn đặt úp năm tấm thẻ, trong đó có hai
thẻ ghi số 2, hai thẻ ghi số 3 và một thẻ ghi số 4, bạn còn lại chọn ngẫu nhiên ba thẻ trong năm
tấm thẻ đó. Người chọn thẻ thắng lượt chơi nếu tổng các số trên ba tấm thẻ được chọn bằng 8,
ngược lại người kia sẽ thắng. Xác suất để An thắng lượt chơi khi An là người chọn thẻ bằng 1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 10 20 10 Lời giải Chọn D
Số trường hợp xảy ra khi chọn 3 thẻ trong 5 tấm thẻ là n  3  C  10 5
Gọi A là biến cố để An thắng lượt chơi.
Số các trường hợp xảy ra cho A là:
- 2 thẻ số 2 và một thẻ số 4 có 1 cách.
- 2 thẻ số 3 và 1 thẻ số 2 có 2 cách.
Suy ra số các trường hợp xảy ra cho A là n A  3 . n A 3 Vậy P A     . n 10
Câu 38: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số    4x    2 2x f x a
 2 trên đoạn 1;  1 . Tất cả giá trị
của a để m  1 là 1 1 A. a  1.
B.   a  0 . C. a   . D. a  0 . 2 2 Lời giải Chọn D x 1 
Đặt t  2 ,t  ;2 
, f x trở thành g t 2
t  a  2t  2 2    1 
Hàm số g t liên tục trên ;2  . 2     a
gt   2t a  2 . gt 2  0  t  2 1 2  a Trường hợp 1:   2  2   a 1 2 2
 2  a  8  a  2
Suy ra min g t  2  g    1   2  4 ;2 2     a  2 8 2 Yêu cầu bài toán  1  0  a  4 4
Vậy 0  a  1 (1) 2  a 1 Trường hợp 2:   a 1 2 2  1  1 5
Suy ra: min g t  ga    1   2  2 4 ;2  2    1 5 1
Yêu cầu bài toán  a  1  a   2 4 2 Vậy a  1. 2  a Trường hợp 3:  2  a  2  2
Suy ra: min g t  g 2  2a  2 1  ;2  2    1
Yêu cầu bài toán  2a  2 1  a   2
Vậy không tồn tại a .
Kết hợp 3 trường hợp, ta có a  0 .
Câu 39: Biết phương trình 2 2
z mz m  2  0 ( m là tham số thực) có hai nghiệm phức z , z . Gọi 1 2 , A ,
B C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z , z z i . Có bao nhiêu giá trị của tham số 1 2 0
m để diện tích tam giác ABC bằng 1? A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn C Ta có: 2   m   2 m   2 4 2  3m  8 2 6 2 6 TH1: 2
  0  3m  8  0   m
. Khi đó, phương trình có hai nghiệm thực 3 3
phân biệt là z , z . 1 2 Vì ,
A B Ox nên AB z z   z z 2   z z 2 2  4z z  3  m  8 . 1 2 1 2 1 2 1 2
Mặt khác, ta có C 0; 
1  d C; AB 1. 2 1  m   SAB d C AB    m   n . ABC   3 8 2 3 . ; 1   2 2 3  2 6  m TH2: 2 3
  0  3m  8  0  
. Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức liên hợp  2 6 m   3 m i  là z  . 1,2 2 Ta có: 2 2
AB z z i   3
m  8  3m 8 và C 0;  1 . 1 2 m m
Phương trình đường thẳng AB x
 0 nên d C; AB  . 2 2  m  2  n 2   1 m 3m  8  Do đó, SA . B d C AB    . ABC  ;  1  2 3 2 4 m   i l  3
Vậy có 4 giá trị thực của tham số m thỏa mãn đề bài. Câu 40: Cho hàm số 4 3 2
y x bx cx dx e  ,
b c, d,e   có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9 . Diện f x
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g x   
với trục hoành bằng f xA. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 8 . Lời giải Chọn B Gọi , m ,
n p m n p lần lượt là các điểm cực trị của hàm số y f x .
Ta có bảng xét dấu của f  x như sau: x  m n p  f  x  0  0  0 
Khi đó hàm số đạt cực tiểu m, p và đạt cực đại tại x n f n  9 . f x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g x    với trục hoành là f xp n p n p S g
 x dx g
 xdx g
 xdx g
 xdxg  xdx m m n m n n p
 2  f x  2  f x  2  f n  f m  2  f p  f n         m n
 4 f n  2 f m  f p  4.32.1 2  6.
Câu 41: Cho hàm số bậc ba y f x . Biết rằng hàm số y f  2
1 x  có đồ thị như hình vẽ bên. 2  x 1 2
Số điểm cực trị của hàm số g x  f    là 2  x x A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 7 . Lời giải Chọn A 2 2 2  x 1 2 2  1  x 1 
Ta có g x  . f      . f   1 3 2 2 2 2 xx x x x   x   2    2     x 1  1  g x 1 x 1  0  . f 
 1  0  f 
  x f  1  x 2   xx  2  x  2  x  1 Đặt ta được f  2 1 t   . t 1 1
Xét hàm số ht  t  0  ht    0, t   0 2 t t
Vẽ đồ thị hàm   1
h t  trên cùng hệ trục toạ độ với hàm số y f  2 1 t t
Từ đồ thị suy ra g x  0 có 5 nghiệm đơn. 2  x 1 2
Vậy hàm số g x  f
  có 5 điểm cực trị. 2  x x
Câu 42: Cho khối hộp ABC . D A BCD
  có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 
ABC 120. Hình chiếu
vuông góc của D lên  ABCD trùng với giao điểm của AC BD , góc giữa hai mặt phẳng ADD A
  và  AB CD
  bằng 45. Thể tích khối hộp đã cho bằng 3 1 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 8 8 16 4 Lời giải Chọn A
Gọi O là giao của AC BD . Ta có D O    ABCD.
ABCD là hình thoi cạnh a , 
ABC 120 nên tam giác ABD đều cạnh a . a 3
Gọi H là trung điểm của AD K là trung điểm của HD suy ra BH AD BH  . 2 1 a 3
Suy ra OK / /BH OK BH  . 2 4
Từ đó  OK AD D O
   ABCD  D O
  AD nên AD  D O
K   AD D K  .
Do đó góc giữa hai mặt phẳng  ADD A   và  A BCD   bằng  D K
O  45 hay tam giác a 3 D K
O vuông cân tại O D O   OK  . 4 2 2 a 3 a 3
Lại có diện tích hình thoi ABCD bằng S  2S  2.  . ABCD ABD 4 2 2 a 3 a 3 3
Vậy thể tích của khối hộp là 3 V D . O S  .  a . ABCD 4 2 8
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng  ABC đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng SAC
và SBC  , AC  2 3a , 
AB C  60 , đường thẳng SA tạo với  ABC một góc 30 . Diện tích
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng 5 A. 2 32 a .. B. 2 5 a .. C. 2  a . . D. 2 20 a . 3 Lời giải Chọn D
Mặt phẳng  ABC đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng SAC  và SBC   SC   ABC .
Đường thẳng SA tạo với  ABC một góc 30 
SAC  30 ; SC  2a
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . AC 2 3a
Theo định lý sin trong tam giác A
BC ta có: 2OC  
 4a OC  2a  . sin ABC sin 60
Từ Odựng trục A
BC là đường thẳng  ,   SC .Trong mặt phẳng SC; , đường trung trực
cạnh SC cắt trục A
BC tại I , ta có I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 2 2 2 2
R IC OC OI  4a a a 5 .
Diện tích mặt cầu bằng  a 2 2 4 . 5  20a .
Câu 44: Trong không gian Oxyz , đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng x  2 y  3 z  4 x 1 y  4 z  4 d :   và d :  
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây? 1 2 3 5 2 3 2 1
A. M 1;1;2..
B. N 2;2;2.. C. P  1  ;1;0..
D. Q 2;1;3. Lời giải Chọn A
Đường vuông góc chung cắt d ;d lần lượt tại ; A B 1 2
Ad A 2  2t;3  3t; 4
  5t ,t  ; 1  
B d B 1   3 ; m 4  2 ;
m 4  m , m  . 2   
AB  3m  2t  3;1 2m  3t;8  5t m  
d có véc tơ chỉ phương u 2;3; 5
  ; d có véc tơ chỉ phương v  3; 2  ;  1 . 1 2    . AB u  0 5
m  38t  43 t   1  Ta có        . AB v  0 14
m  5t 19 m 1 
AB  2;2;2  21;1;  1 , A0;0;  1 . x y z 1
Phương trình đường vuông góc chung  
M thuộc đường vuông góc chung. 1 1 1
Câu 45: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2log (x  2)  log  2
2x 1  x 1 x  5 là 2 2     A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Lời giải Chọn B x  1  x  2  1  x  1  Điều kiện:   x  1   . 2  2x 1  1  x  1 x  1 Nhận xét x  1
 là nghiệm của bất phương trình. Với x 1 ta có:
2 log (x  2)  log  2
2x 1  x 1 x  5 2 2     2
 log (x  4x  4)  log  2 2x   2
1  x  4x  5 2 2 2   2
a  2x 1 Đặt 
a 1;b   1 . 2
b x  4x  4
2  b  log b a  log a 3 . 2 2  
Xét hàm số f t  t  log t với t 1. 2 f t 1 1  0, t  1 2t log t ln 2 2
Hàm số f t đồng biến trên khoảng 1;  nên từ 3 ta có: 2 2 2
b a x  4x  4  2x 1  x  4x  5  0  1  x  5
x 11  x  5.
Vậy có 6 giá trị nguyên của x thỏa mãn.
Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện z.z z z . Xét các số phức
z , z S sao cho z z 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z  3i z  3i bằng 1 2 1 2 1 2 A. 2 . B. 1 3 . C. 2 3 . D. 20  8 3. Lời giải Chọn A
Đặt z a b ; , i a b . 2 2
a b  2a Ta có : .
z z z z 2 2
a b  2 a   . 2 2
a b  2a Gọi ,
A B lần lượt là hai điểm biểu diễn của số phức z , z . 1 2
z z  1 AB 1. 1 2
Khi đó: P z  3i z  3i CA CB , với C(0; 3) . 1 2
P I C R I C R  2; với I ( 1  ;0), ( I 1;0), R 1. min 1 2 1 2 I I Dấu ''  '' xảy ra vì ,
A B lần lượt là trung điểm CI , CI và 1 2 AB   1 (thỏa mãn) 1 2 2 .
Câu 47: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đoạn 1;2 thỏa mãn f  
1  2, f 2 1 và 2 2 xf
 x 2 dx  2.  Tích phân 2
x f xdx  bằng 1 1 A. 4.. B. 2.. C. 1. . D. 3. Lời giải Chọn D 2 2 2 4 4 Ta có: dx    2;
f  xdx f x 2  1    2 1 x x 1 1 1 2  4  2 2  2 
Vì  xf x2  4 f x  dx  0 nên xf   x dx  0 2 x     x    1 1    2 2 f x  
f x   C 2   x x
f     C   f x 2 1 2 0  x 2 2 2 Khi đó x f  x 2 2 2 dx x . dx  2x  3.  . 2 1 x 1 1
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn 2 của y sao cho với mỗi y tồn tại đúng 3 sô nguyên
dương x thỏa mãn 3x   2log 3x y  2 ?. 2   A. 16 . B. 51. C. 68 . D. 66 . Lời giải Chọn B
3x   2log 3x y
 2 điều kiện: 3x  2  0  x  log 2 . 2   3
  3x  2log 3x y  2 . 2  
Xét hàm số   3x 2log 3x f x    2 2         x 2.3 ln 3 x 2 x 3x x 2  f 'x ln 2 2  3 ln 3          x   3 ln 3 1    x   3 ln 3 3 2 ln 2 3 2 ln 2   
 3x  2ln 2     f xx 2 2 '  0  3  2   x  log  2  a 3   ln 2  ln 2  Bảng biến thiên:  f  3  y 27  2log 25  y Ycbt 2         f   y 4 17,71 68,3  y 81 2log 79  y  2
y  2 là số nguyên nên 18  y  68  có 51 số.
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x 12y  6z  24  0 . Hai điểm M ,
N thuộc S  sao cho MN  8 và 2 2
OM ON  112 . Khoảng cách từ O đến đường thẳng MN bằng A. 4 . B. 3 . C. 2 3 . D. 3 . Lời giải Chọn B
Phương trình mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x 12y  6z  24  0 ; ta có I 2; 6;  3   , R  5 và OI  7 .    
  
OM ON  OI IM 2 OI IN 2 2 2
 2OI IM IN       
 2OI.MN  2.OI.MN.cosOI,MN  112.cosOI,MN .   Khi đó 2 2
OM ON  112 
 cosOI,MN   1  .  
Suy ra OI MN ngược hướng hay OI //MN (vì O MN ). 2  MN
Vậy O MN   I MN  2 d , d ,  R   3   .  2 
Câu 50: Cho hàm số đa thức bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình f  2
x  4x  3  a có không ít hơn 10 nghiệm thực phân biệt? A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 8 . Lời giải Chọn A 2 x  4x 2
x  4x  0 x  0; 4 Đặt 2
t x  4x  3 ; ta có t x 
.2x  4 ; t x  0     . 2 x  4x 2x  4  0 x  2 Bảng biến thiên
Nhận thấy: - Với t  3
 thì vô nghiệm x . - Với t  3
 thì có 2 nghiệm x .
- Với t 3; 
1 thì có 4 nghiệm x .
- Với t  1 thì có 3 nghiệm x .
- Với t  1 thì có 2 nghiệm x .
Khi đó ta có phương trình f t  a (1). Từ đồ thị hàm số f x ta có + Nếu a  2
 thì (1) có 2 nghiệm phân biệt t 1 hoặc vô nghiệm Phương trình đã cho có số nghiệm không lớn hơn 4.
+ Nếu a  2 thì (1) có 3 nghiệm phân biệt trong đó 1 nghiệm t 3;0 và có 2 nghiệm
t  1.  Phương trình đã cho có 8 nghiệm. + Nếu a  2;
 0 thì (1) có 4 nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm t 3;  1 và 2 nghiệm
t  1  Phương trình đã cho có 12 nghiệm phân biệt.
+ Nếu a  0 thì (1) có 4 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm t  3;  
1 và 1 nghiệm t  1 và nghiệm t 1; t  3
  Phương trình đã cho có 11 nghiệm phân biệt.
+ Nếu a 0;2 thì (1) có 4 nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm t  3;   1 và 1 nghiệm t  3
 và 1 nghiệm t 1  Phương trình đã cho có 10 nghiệm phân biệt. a  2 + Nếu 
thì (1) có 2 nghiệm phân biệt trong đó 1 nghiệm t  3
 và 1 nghiệm t 1 a 
 Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt. Vậy với 2
  a  2 thì phương trình đã cho có không ít hơn 10 nghiệm thực phân biệt, do đó có
4 số nguyên a cần tìm.
Document Outline

  • de-thi-thu-tn-thpt-2022-mon-toan-lan-1-truong-thpt-chuyen-dh-vinh-nghe-an
    • de-thi-thu-tn-thpt-2022-mon-toan-lan-1-truong-thpt-chuyen-dh-vinh-nghe-an
    • toan_lan_1_2022_209
    • toan_lan_1_2022_dap_an
  • 61. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - Chuyên ĐH Vinh (Lần 1) (File word có lời giải chi tiết)-WGwGAKpTy-1651415101