BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
C
B
C
B
A
C
B
C
A
D
D
C
D
A
A
C
C
B
D
B
D
A
C
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
B
D
B
D
B
A
A
B
C
C
C
C
A
B
D
D
B
C
A
D
D
B
A
C
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Cho khối lăng trụ diện tích đáy chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp
2
3B a
h a
bằng
A. . B. . C. . D. .
3
3
4
a
3
3
3
a
3
3 3a
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối chóp là .
3
2
1 1 3
. 3 .
3 3 3
a
V Bh a a
Câu 2. Cho cấp số nhân có , . Công bội của cấp số nhân bằng
1
2u
2
6u
A. . B. . C. . D. .
8
8
3
1
3
Lời giải
Chọn C
Ta có .
2 1
6 2 6 3u u q q q
Câu 3. Số cách chọn học sinh từ một nhóm gồm học sinh là
3
7
A. . B. . C. . D. .
7
3
7
C
7!
3!
3
7
A
Lời giải
Chọn B
Chọn học sinh từ nhóm gồm học sinh có cách.
3
7
3
7
C
Câu 4. Cho hàm số bảng biến thiên như sau
y f x
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
4
2
1
3
Lời giải
Chọn C
Nhìn vào bảng biến thiên ta có
lim 5
x
f x
lim 5
x
f x
Suy ra đồ thị hàm sốmột đường tiệm cận ngang .
5y
Câu 5. Cho hàm số . Điểm cực tiểu đồ thị hàm sốtọa độ
3 2
3 2y x x
A. . B. . C. . D. .
2;2
2; 2
0; 2
0;2
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
D
Ta có ,
2
3 6y x x
0
0
2
x
y
x
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu của đồ thị hàm số .
2; 2
Câu 6. Hàm số đạo hàm là
1
3
x
y
A. . B. . C. . D. .
1
3 ln 3
x
y
3 ln3
x
y
1
3
x
y
3
x
y
Lời giải
Chọn A
Hàm số đạo hàm là .
1
3
x
y
1
3 ln 3
x
y
Câu 7. Biết rằng , khi đó bằng
3
log 4a
3
log 9a
A. . B. . C. . D. .
8
5
6
12
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
3 3 3
log 9 log 9 log 2 4 6a a
Câu 8. Tích phân bằng
e
1
dx
x
A. . B. . C. . D. .
e
1
1
e
1
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
e e
e
1
1 1
ln ln ln e ln1 1
dx
d x x
x
Câu 9. Thể tích của khối chóp đều tất cả các cạnh bằng là:
.S ABCD
a
A. . B. . C. . D. .
3
2
2
a
3
2
3
a
3
2
6
a
3
2a
Lời giải
Chọn C
Gọi .
AC BD O
Do khối chóp đều nên hình vuông cạnh ,
.S ABCD
SO ABCD
ABCD
a
2AC a
, nên vuông cân tại
SAC
SA SC a
2AC a
SAC
S
1 2
2 2
a
SO AC
.
3
2
.
1 1 2 2
. . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
a a
V SO S a
Câu 10. Hàm số nào dưới đâyđồ thị như đường cong trong hình bên?
A. . B. . C. . D. .
4 2
2y x x
3 2
2y x x
3 2
2y x x
4 2
2y x x
Lời giải
Chọn A
Ta có: Hình dáng đồ thị không phải là hàm bậc 3
Đồ thị hàm số hướng xuống dưới nên
0a
Nên ta loại B, C, D và chọn A.
Câu 11. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
4 2
4 1y x x
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn D
TXĐ:
.D
3
4 8y x x
.
0 0y x
Bảng biến thiên
Vậy hàm số có 1 cực trị.
Câu 12. Cho hàm số bảng biến thiên như hình vẽ sau
y f x
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
;1
2;
Lời giải
Chọn D
Trên các khoảng đồ thị hàm số một đường đi xuống từ trái qua phải nên
; 1
hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng .
; 1
Câu 13. Cho hàm số đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
y f x
2 3 0f x
A. . B. . C. . D. .
4
1
3
2
Lời giải
Chọn C
3
2 3 0
2
f x f x
Số nghiệm của phương trình số hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
2 3 0f x
đường thẳng
y f x
3
2
y
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt.
3
2
y
y f x
Vậy phương trình có ba nghiệm.
2 3 0f x
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình
2
log 1 4x
A. . B. . C. . D. .
17;
;17
1;17
Lời giải
Chọn D
2
log 1 4x
4
1 0
1
1 17.
17
1 2
x
x
x
x
x
Vậy tập nghiệm của bpt là .
1;17
Câu 15. Cho hàm số hàm số liên tục trên Khi đó
y f x
2 2, 3 5;f f
2;3 .
3
2
f x dx
bằng
A. . B. . C. . D. .
3
10
3
7
Lời giải
Chọn A
.
3
3
2
2
3 2 5 2 3.f x dx f x f f
Câu 16. Cho khối trụchiều cao , bán kính đáy . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
3h a
r a
A. . B. . C. . D. .
3
a
3
3a
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
2 3
. .3 3V B h a a a
Câu 17. Cho hai số phức . Phần ảo của số phức bằng
1
2z i
2
1 3z i
1 2
z z
A. . B. . C. . D. .
2
3
4
4i
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1 2
3 4z z i
Vậy phần ảo là 4.
Câu 18. Trong không gian , cho điểm thuộc mặt phẳng . Mệnh đề
Oxyz
; ;1A a b
: 2 3 0P x y z
nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
2 4a b
2 2a b
2 2a b
2 4a b
Lời giải
Chọn C
nên .
A P
2 1 3 0 2 2a b a b
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn cho số phức
2;3M
A. . B. . C. . D. .
2 3i
2 3i
3 2i
2 3i
Lời giải
Chọn B
Câu 20. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy đường cao bằng
a
3a
A. . B. . C. . D. .
2
3a
2
2 3 a
2
4 a
2
2 a
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2 2 2 2
3 2l h r a a a
.
2
. .2 2V rl a a a
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ , mặt cầu tâm , bán kính phương
Oxyz
1; 2; 3I
2R
trình là
A. . B. .
2 2 2
1 2 3 4x y z
2 2 2
1 2 3 4x y z
C. . D. .
2 2 2
1 2 3 2x y z
2 2 2
1 2 3 2x y z
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu tâm , bán kính phương trình là
1; 2; 3I
2R
.
2 2 2
1 2 3 4x y z
Câu 22. Cho số phức thỏa mãn . Môđun của số phức bằng
z
3 0z i
z
A. . B. . C. . D. .
2
4
1
2
Lời giải
Chọn D
. .
3 0 3 3z i z i z i
2z
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ , tọa độ của vecto
Oxyz
2 3a i j k
A. . B. . C. . D.
1; 2;3
3; 2;1
2; 1; 3
2; 3; 1
Lời giải
Chọn A
Câu 24. Tập xác định của hàm số
1y x
A. . B. . C. . D.
\ 1
1;
;1
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định khi .
1y x
1 0 1x x
Câu 25. Nguyên hàm
3
4 d
x
e x x
A. . B. . C. . D.
3
12
x
e x C
4x
e x C
4
4
x
e x C
3
4
x
e x C
Lời giải
Chọn B
.
4
3 4
4 d 4.
4
x x x
x
e x x e C e x C
Câu 26. Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ?
Oxyz
1 2 5
:
2 3 4
x y z
d
A. . B. . C. . D. .
1;2;5M
1; 2;5N
1;2; 5Q
2;3;4P
Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng ta có:
(1;2;5)M
d
.
1 1 2 2 5 5
2 3 4
M d
Thay tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng , ta thấy vì:
1; 2;5N
d
N d
.
0
5 5
3
1 1 2 2
2 4
Câu 27. Nguyên hàm
(sin 2 2 )x x dx
A. . B. . C. . D. .
2
1
cos2
2
x x C
2
1
cos2
2
x x C
2cos2 2x C
2sin 2 2x C
Lời giải
Chọn B
Ta có .
2
1
(sin 2 2 ) sin 2 2 cos 2
2
x x dx xdx xdx x x C
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
3 2
3 9 3y x x x
[ 1;3]
A. . B. . C. . D. .
14
2
40
30
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
2 2
'( ) 3 6 9 3( 2 3)f x x x x x
.
1 [ 1;3]
'( ) 0
3 [ 1;3]
x
f x
x
Lại có, , .
( 1) 14y
1 2,y
3 30y
Vậy .
1;3
max (3) 30.y
Câu 29. Cho bất phương trình . Khi đặt thì trở thành bất phương
2
2 2
log 2 4log 4 0x x
2
logt x
trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
2
4 3 0t t
2
2 3 0t t
2
0t
2
4 4 0t t
Lời giải
Chọn B
.
2
2 2
log 2 4log 4 0x x
2
2 2
log 1 4log 4 0x x
2
2 2
log 2log 3 0x x
Với bất phương trình trở thành: .
2
logt x
2
2 3 0t t
Câu 30. Cho . Tính tích phân .
5
1
6f x dx
2
1
2 1I f x dx
A. . B. . C. . D. .
1
2
I
12I
Lời giải
Chọn D
Đặt
2 1 2t x dt dx
Đổi cận
1 1
2 5
x t
x t
.
2 5
1 1
1 1
2 1 .6 3
2 2
I f x dx f t dt
Câu 31. Mt chiếc y có hai chiếc đng cơ chạy độc lập với nhau. Xác suất để đng cơ
I
II
I
II
chạy tốt lần lượt . Xác suất để ít nhất một động chạy tốt
0,8
0,7
A. . B. . C. . D. .
0,24
0,94
0,14
0,56
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Ta có xác suất để cả động chạy không tốt là: .
0,2.0,3 0,06
Vậy xác suất để ít nhất một động chạy tốt là: .
1 0,06 0,94
Cách 2:
Gọi biến cố “ít nhất một động chạy tốt ”.
A
Gọi biến cố “động chạy tốt ”.
B
I
Gọi biến cố “động chạy tốt ”.
C
II
Vậy .
. .C . 0,8.0,7 0,8.0,3 0,7.0,2 0,94A B C B B C P A
Câu 32. Cho t din đôi một vuông góc với nhau .
ABCD
, ,AB AC AD
AB AC AD a
Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A
BCD
A. . B. . C. . D. .
3
3
a
2a
3a
Lời giải
Chọn A
Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên .
,H K
A
BC
DH
Do , khi đó hay
,BC AH BC DA BC DAH BC AK
AK BCD
.
,d A BCD AK
Ta có , hay .
2 2 2 2 2
1 1 1 1 3 3
3
a
AK
AK AD AB AC a
3
,
3
a
d A BCD AK
Câu 33. Cho hình hộp chữ nhật đáy hình vuông cạnh . Góc
.ABCD A B C D
ABCD
2 2, 4AA
giữa đường thẳng với mặt phẳng bằng
A C
AA B B
A. . B. . C. . D. .
0
30
0
60
0
45
0
90
Lời giải
Chọn A
Ta có .
,BC AA B B A C AA B B CA B
Do .
2 2 0
3
2 6 tan 30
3
BC
A B AB AA
A B
Câu 34. Cho hàm số đồ thị như hình vẽ
4 2
0y f x ax bx c a
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
1
0
2
f
1
0
2
f
1
0
2
f
1
0
2
f
Lời giải
Chọn B
Ta thấy hàm số đồng biến trên , khi đó .
1;0
1
0
2
f
Câu 35. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn đường tròn có phương trình
z
1 2z i
A. .B. .
2 2
1 1 4x y
2 2
1 1 4x y
C. .D. .
2 2
1 1 4x y
2 2
1 1 4x y
Lời giải
Chọn C
Gọi
, , .z x iy x y
1 2 1 ( 1) 2z i x y i
Suy ra, tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn đường tròn
z
1 2z i
.
2 2
1 1 4x y
Câu 36. Trong không gian , cho điểm mặt phẳng . Đường
Oxyz
1; 1; 2A
: 2 3 4 0P x y z
thẳng đi qua và vuông góc với đi qua điểm nào dưới đây?
A
P
A. . B. . C. . D. .
2; 3;5M
2;3;5P
2; 3; 5N
2;3; 5Q
Lời giải
Chọn C
Gọi đường thẳng đi qua vuông góc với nên một véc-tơ chỉ phương của
d
A
P
d
.
1; 2; 3
d
P
u n
Phương trình tham số của đường thẳng .
d
1
1 2
2 3
x t
y t
z t
Suy ra đường thẳng đi qua điểm .
d
2; 3; 5N
Câu 37. Cho hàm số . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
3
2
2
1 4f x x x x
A. . B. . C. . D. .
1
2
3
4
Lời giải
Chọn C
0
0 1
2
x
f x x
x
Ta có ( nghiệm đơn); ( nghiệm kép); ( nghiệm bội ).
0x
1x
2x
3
Do đó hàm số đạt cực trị tại ; .
f x
0x
2x
Vậy hàm số đã cho có điểm cực trị.
3
Câu 38. Trong không gian , cho đường thẳng hai mặt phẳng
Oxyz
1 1
:
1 1 2
x y z
. Mặt cầu tâm thuộc đường thẳng tiếp xúc
: 2 3 0, : 2 3 4 0P x y z Q x y z
với cả hai mặt phẳng có bán kính bằng
P
Q
A. . B. . C. . D. .
1
7
7
7
2
7
2
7
Lời giải
Chọn C
Giả sử mặt cầu có tâm , bán kính .
I
R
Ta có .
: I 1; 1;2I t t t
Ta có
2 2
2 2 2 2
1 2 1 3.2 1 2 1 3.2 4
; ;
1 2 3 1 2 3
t t t t t t
d I P d I Q R
.
5 3 5 7 5 3 5 7 1 0; 2; 2t t t t t I
Bán kính mặt cầu .
2
2 2
0 2. 2 3 2
2
;
7
1 2 3
R d I P
Câu 39. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là:
2
1 1
3
3 27 log 8 2 0
x x
x
A. . B. . C. . D.số.
11
12
6
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
1 1
3
3 27 log 8 2 0
x x
x
2 2
1 1 1 1
3 3
3 27 0 3 27 0
log 8 2 0 log 8 2 0
x x x x
x x
2 2
1 3 3 1 3 3
3 3
3 3 3 3
log 8 2 log 8 2
x x x x
x x
2
2
1 3 3
1 3 3
8 9
8 9
8 0
x x
x x
x
x
x
2
2
3 4 0
3 4 0
1
1
8
x x
x x
x
x
x
1 4 1 4
8 1 1
x x x
x x
8 1 1 4x x
x
Nên
7; 6;...; 1;1;2;3;4S
Bất phương trình có 11 nghiệm nguyên.
Câu 40. Biết , chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
1
1
2
2
ln 1
d ,
1
e
x
x a be a b
x
A. . B. . C. . D. .
2
2 3 4a b
2
2 3 8a b
2
2 3 4a b
2
2 3 8a b
Lời giải
Chọn B
Đặt
2
1
ln 1
d d
1
1
d d
1
1
1
u x
u x
x
v x
v
x
x
.
1
1 1
2 2
2 2
2
ln 1
1 1
d ln 1 d
1
1 1
e
e e
x
x x x
x
x x
1
2
1 1
1
e
e x
1 1
1
e e
1
2 1e
.
2
1
2 3 8
2
a
a b
b
Câu 41. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn số thuần ảo?
2 2 2z i
2
1z
A. . B. . C. . D. .
0
2
4
3
Lời giải
Chọn D
Đặt điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức
,z x yi x y
M
Ta có
2 2 2z i
2 2
2 1 8x y
số thuần ảo
2
2 2 2
1 2 1 2 2 2 1z z z x y xyi x yi
2 2
2 1 0x y x
2
2
1 0x y
1 1 0x y x y
1 0
1 0
x y
x y
1
1
y x
y x
Với , ta có:
1y x
2 2
2
2 2 8 2 8 8 0 1x x x x y
Với , ta có:
1y x
2
2 2
1 3 2 3
2 8 2 4 4 0
1 3 2 3
x y
x x x x
x y
Vậy có 3 số phức thỏa đề.
Câu 42. bao nhiêu số nguyên thuộc đoạn sao cho hàm số
a
20;20
2
2 2 4 5y x a x x
cực đại?
A. 35. B. 17. C. 36. D. 18.
Lời giải
Chọn D
Ta có ; .
2
2
2 ,
4 5
a x
y x
x x
3
2
,
4 5
a
y x
x x
• Xét : . Suy ra hàm số không có cực trị.
0a
2 2y x
• Xét :
0a
Hàm sốcực đại nghiệm phương trình nghiệm.
0
0
y
y
0a
0y
.
0y
2
2
2
4 5
a x
x x
2
2 2
4 5
x
f x
a
x x
Ta có: ; ; .
3
2
1
0,
4 5
f x x
x x
lim 1
x
f x

lim 1
x
f x

Vậy hàm sốcực đại .
0
2
1 1
a
a
2a
Suy ra có 18 số nguyên thuộc đoạn thỏa mãn.
a
20;20
Câu 43. Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh bằng , mặt bên tam giác
.S ABCD
ABCD
a
SAB
đều, . Thể tích khối chóp bằng
3SC SD a
.S ABCD
A. . B. . C. . D. .
3
2
3
a
3
2
6
a
3
6
a
3
2
2
a
Lời giải
Chọn B
Gọi lần lượt là trung điểm của .
,M N
,AB CD
Ta có:
, , //SM AB SN CD AB CD
,SM SN AB
AB SMN
.
;SMN ABCD
SMN ABCD MN
2
, ,
SMN
S
d S ABCD d S MN
MN
Áp dụng công thức Hê-rông ta tính được: . Suy ra .
2
2
4
SMN
a
S
2
2
,
2
a
d S ABCD
Vậy .
3
.
1 2
, .
3 6
S ABCD ABCD
a
V d S ABCD S
Câu 44. Trong không gian , cho đường thẳng mặt phẳng
Oxyz
1 1
:
2 2 1
x y z
. Mặt phẳng đi qua điểm , song song với đường thẳng
: 2 0Q x y z
P
0; 1;2A
vuông góc với mặt phẳng phương trình là
Q
A. . B. . C. . D. .
1 0x y
5 3 3 0x y
1 0x y
5 3 2 0x y
Lời giải
Chọn C
đi qua điểm , có vectơ chỉ phương ; mặt phẳng vectơ pháp
0; 1;1B
2; 2;1u
Q
tuyến . Suy ra mặt phẳng đi qua điểm , vectơ pháp tuyến
1; 1;2n
P
0; 1;2A
. Vậy (thỏa mãn song song với ).
1
, 3; 3;0n u n
: 1 0P x y
P
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên dương thỏa mãn ?
a
2
2
1 ln ln 1 3 3 1a a a a
A. . B. . C. . D. .
2
1
3
4
Lời giải
Chọn A
Giả thiết tương đương
2 2 2
2
1 ln ln 1 3 3 1 1 3 3 1 ln ln 1 .a a a a a a a a
Xét hàm số .
2
1 ,f t t t t
.
2
2 2
1
1 0,
1 1
t t t
f t t
t t
Suy ra hàm số đồng biến trên .
Khi đó .
1 3 ln 3 ln ln 3 0f a f a a a a a
Đặt .
ln 3, 0g a a a a
1
1 0, 0g a a
a
Do đó hàm số đồng biến trên với .
g a
0;
0
0g a
0
2,21a
Suy ra .
2,21a
Vậy .
1a
2a
Câu 46. Trong không gian , cho hình lăng trụ tam giác đều , hai đỉnh
Oxyz
1 1 1
.ABC A B C
1
3; 1;1A
thuộc trục ,( không trùng với ). Biết một véc chỉ
,B C
Oz
1
1AA
C
O
; ;1u a b
phương của đường thẳng . Giá trị của bằng
1
A C
2 2
a b
A. . B. . C. . D. .
16
5
9
4
Lời giải
Chọn D
Gọi là trung điểm nên .
M
BC
AM BC
Ta có .
1
1
AA BC
BC AA M
AM BC
Mặt phẳng đi qua nhận làm VTPT nên .
1
A AM
1
A
0;0;1k
1
: 1 0A AM z
nên .
1
M A AM Oz
1
0;0;1 2M A M
Trong .
1
A AM
2 2
1 1
3AM A M AA
Ta có đều nên .
ABC
3 2
2
2
3
BC AM
AM BC
Gọi là trung điểm nên .
0;0;B m
M
BC
0;0;2C m
,( vì không trùng với ).
0
2 2 2 0;0;0 , 0;0;2
2
m
BC m B C
m
C
O
Do đó .
1
3
3;1;1
1
a
A C
b
Vậy .
2 2
4a b
Câu 47. Cho hàm số bảng biến thiên như sau:
y f x
Số giá trị nguyên của tham số để phương trình có ít nhất 5 nghiệm thực
m
2
3 4 5f x x m
phân biệt thuộc khoảng
0;
A. . B. . C. . D. .
13
9
10
11
Lời giải
Chọn D
Ta có bảng biến thiên của hàm số là:
2
4y x x
Từ bảng biến thiên ta thấy được phương trình hai nghiệm dương khi
2
4x x a
4 0a
và có một nghiệm dương khi hay .
4a
0a
Khi đó để phương trình khi và chỉ khi .
2
5
4
3
m
f x x
5
2 2 11 1
3
m
m
Câu 48. Xét các số phức thỏa số phức thỏa mãn .
z
1 2 2 5z i
w
5 10 3 4 25i w i z i
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng:
P w
A. . B. . C. . D. .
4
2 10
4 5
6
Lời giải
Chọn B
5 10 3 4 25 5 10 25 3 4 1 2 3 4 3 4 1 2i w i z i i w i i i i z i i
5 10 5 35 3 4 1 2i w i i z i
5 10 3 5 1 2 3 2 3 2i w i z i w i w i
Ta có: .
2 3 3 10 2 10 2w i w i w
Câu 49. Cho hàm số hàm đa thức bậc bốn, đồ thị nhận đường thằng làm trục
( )y f x
3,5x
đối xứng. Biết diện tích hình phẳng của phần giới hạn bới đồ thị hàm số ,
y f x
y f x
và hai đường thẳng có giá trị (hình vẽ bên).
5, 2x x
127
50
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục hoành bằng
( )y f x
A. . B. . C. . D. .
81
50
91
50
71
50
61
50
Lời giải
Chọn A
Do hàm số hàm đa thức bậc bốn 2 nghiệm kép
( )y f x
( ) 0f x
2 2 2
5, 2 2 5 7 10x x f x a x x a x x
. Ta có
2
2 7 10 2 7f x a x x x
2 2
7 10 3 4f x f x a x x x x
Gọi diện tích hình phẳng của phần giới hạn bới đồ thị hàm số hai
S
( ), ( )y f x y f x
đường thẳng
5, 2x x
. Đặt .
2
2 2
5
7 10 3 4S a x x x x dx
2
2 2
5
127
7 10 2 4
10
A x x x x dx
Ta có .
1
.
5
S
S a A a
A
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục hoành bằng
( )y f x
.
2
2
2
1
5
1 81
7 10
5 50
S x x dx
Câu 50. Từ một tấm tôn hình tam giác đều cạnh bằng , ông A cắt thành một tấm tôn hình chữ nhật
6m
cuộn lại được một cái thùng hình trụ(như hình vẽ).
Ông A làm được cái thùng thể tích tối đa (Vật liệu làm nắp thùng coi như không liên
V
quan). Giá trị của thỏa mãn
V
A. . B. . C. . D. .
3
1V m
3
3V m
3 3
2 3m V m
3 3
1 2m V m
Lời giải
Chọn C
Gọi chiều cao và là bán kính đáy của cái thùng. Khi đó .
h
r
3 3 2
6
3 3
h r
3 3
3
h
r
Vậy .
3
2 3
2 3
1 1 3 3 3 3 2 1 4 3
3 3 2 2 3
6 6 3 6
h h h
V r h h h m
.
3 3
2 3m V m
HẾT

Preview text:

BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C B C B A C B C A D D C D A A C C B D B D A C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B D B D B A A B C C C C A B D D B C A D D B A C HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2
B  3a và chiều cao bằng h a . Thể tích của khối chóp bằng 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. 3 3 3a . D. 3 3a . 4 3 Lời giải Chọn B 3 1 1 a 3 Thể tích khối chóp là 2
V Bh  . 3a .a  . 3 3 3
Câu 2. Cho cấp số nhân có u  2 , u  6
 . Công bội của cấp số nhân bằng 1 2 A. 8 . B. 8  . C. 3  1 . D.  . 3 Lời giải Chọn C
Ta có u u q  6   2q  6   q  3  . 2 1
Câu 3. Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh là 7! A. 7 . B. 3 C . C. . D. 3 A . 7 3! 7 Lời giải Chọn B
Chọn 3 học sinh từ nhóm gồm 7 học sinh có 3 C cách. 7
Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn C
Nhìn vào bảng biến thiên ta có lim f x  5
 và lim f x  5  x x
Suy ra đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang y  5  . Câu 5. Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 . Điểm cực tiểu đồ thị hàm số có tọa độ là A. 2;2 . B. 2; 2   . C. 0; 2   . D. 0;2 . Lời giải Chọn B
Tập xác định D   x  0 Ta có 2
y  3x  6x , y  0   x  2 Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 2; 2   . Câu 6. Hàm số 1 3x y   có đạo hàm là A. x 1 y 3    ln 3. B. 3x y  ln 3 . C. 1 3x y    . D. 3x y  . Lời giải Chọn A Hàm số 1 3x y   có đạo hàm là x 1 y 3    ln 3.
Câu 7. Biết rằng log a  4 , khi đó log 9a 3   bằng 3 A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 12 . Lời giải Chọn C
Ta có: log 9a  log 9  log a  2  4  6 3   . 3 3 e dx Câu 8. Tích phân bằng  x 1 A. e . B. 1. C. 1 e . D. 1  . Lời giải Chọn B e e dx Ta có:  d   ln x e
 ln x  ln e  ln1  1. 1 x 1 1
Câu 9. Thể tích của khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a là: 2 2 2 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 2a . 2 3 6 Lời giải Chọn C
Gọi AC BD O .
Do S.ABCD là khối chóp đều nên SO   ABCD và ABCD là hình vuông cạnh a , AC a 2 1 a 2 S
AC SA SC a , AC a 2 nên S
AC vuông cân tại S SO AC  2 2 3 1 1 a 2 a 2 2 VS . O S  . .a  . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Câu 10. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y  x  2x . B. 3 2
y x  2x . C. 3 2
y  x  2x . D. 4 2
y x  2x . Lời giải Chọn A
Ta có: Hình dáng đồ thị không phải là hàm bậc 3
Đồ thị hàm số hướng xuống dưới nên a  0
Nên ta loại B, C, D và chọn A.
Câu 11. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y  x  4x 1 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn D TXĐ: D  .  3 y  4  x  8x
y  0  x  0 . Bảng biến thiên
Vậy hàm số có 1 cực trị.
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A.  ;   1 . B. 1;2 . C. 2; . D. 0;  1 . Lời giải Chọn D
Trên các khoảng  ;    1 và 0; 
1 đồ thị hàm số là một đường đi xuống từ trái qua phải nên
hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;    1 và 0;  1 .
Câu 13. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
2 f x  3  0 là A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn C
f x    f x 3 2 3 0   2
Số nghiệm của phương trình 2 f x  3  0 là số hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  3
f x và đường thẳng y   2 3
Đường thẳng y   cắt đồ thị hàm số y f x tại ba điểm phân biệt. 2
Vậy phương trình 2 f x  3  0 có ba nghiệm.
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình log x 1  4 2   là A. 17;. B.  ;  17. C. 1;9 . D. 1;17 . Lời giải Chọn Dx 1  0 x  1
log x 1  4      1  x  17. 2   4 x 1  2 x  17
Vậy tập nghiệm của bpt là 1;17 . 3
Câu 15. Cho hàm số y f x có f 2  2, f 3  5; hàm số liên tục trên 2;  3 . Khi đó f   xdx 2 bằng A. 3 . B. 10 . C. 3  . D. 7 . Lời giải Chọn A 3 f
 xdx f x3  f 3 f 2  52  3.. 2 2
Câu 16. Cho khối trụ có chiều cao h  3a , bán kính đáy r a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 3 3 a . B. 3  a . C. 3 3a . D. 3 2 a . Lời giải Chọn A Ta có: 2 3 V  .
B h  a .3a  3 a .
Câu 17. Cho hai số phức z  2  i z  1 3i . Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 4i . Lời giải Chọn C
Ta có: z z  3  4i 1 2 Vậy phần ảo là 4.
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ; a ; b
1 thuộc mặt phẳng P : 2x y z  3  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2a b  4  .
B. 2a b  2 .
C. 2a b  2  .
D. 2a b  4 . Lời giải Chọn C
AP nên 2a b 1 3  0  2a b  2  .
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M  2
 ;3 biểu diễn cho số phức A. 2  3i . B. 2   3i . C. 3  2i . D. 2   3i . Lời giải Chọn B
Câu 20. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy a và đường cao a 3 bằng A. 2  a 3 . B. 2 2 3 a . C. 2 4 a . D. 2 2 a . Lời giải Chọn D Ta có: 2 2 2 2
l h r  3a a  2a 2
V  rl . .2 a a  2 a .
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2  ; 3
 , bán kính R  2 có phương trình là
A.x  2   y  2   z  2 1 2 3  4 .
B.x  2   y  2   z  2 1 2 3  4 .
C. x  2   y  2   z  2 1 2 3  2 .
D.x  2   y  2   z  2 1 2 3  2 . Lời giải Chọn B
Mặt cầu tâm I 1; 2  ; 3
 , bán kính R  2 có phương trình là
x  2  y  2 z  2 1 2 3  4 .
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn z  3  i  0 . Môđun của số phức z bằng A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D
z  3  i  0  z   3  i z   3  i .  z  2 .    
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ của vecto a i  2 j  3k A. 1; 2  ;3 . B. 3; 2  ;  1 . C. 2; 1  ; 3  . D. 2; 3  ;  1 Lời giải Chọn A
Câu 24. Tập xác định của hàm số y x  1   là A.  . B.  \  1 . C. 1; . D.  ;   1 Lời giải Chọn C
Hàm số y x  1  
xác định khi x 1  0  x  1.
Câu 25. Nguyên hàm  x 3
e  4x  dx A. x 3
e 12x C . B. x 4
e x C . C. x 4
e  4x C . D. x 3
e  4x C Lời giải Chọn B  x x e x  4 3 x x 4 4 dx e  4.
C e x C . 4 x 1 y  2 z  5
Câu 26. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :   ? 2 3 4
A. M 1;2;5 . B. N 1; 2  ;5 . C. Q  1  ;2; 5   .
D. P 2;3;4 . Lời giải Chọn B
Thay tọa độ điểm M (1; 2;5) vào phương trình đường thẳng d  ta có: 11 2  2 5  5  
M d  . 2 3 4
Thay tọa độ điểm N 1; 2
 ;5 vào phương trình đường thẳng d  , ta thấy N d vì: 11 2  2 5  5    0 . 2 3 4
Câu 27. Nguyên hàm (sin 2x  2x)dx là  1 1 A. 2
cos 2x x C . B. 2
 cos 2x x C . C. 2cos 2x  2  C . D. 2
 sin 2x  2  C . 2 2 Lời giải Chọn B 1 Ta có 2
(sin 2x  2x)dx  sin 2xdx  2 xdx   cos 2x x C .    2
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x  3x  9x  3 trên đoạn [ 1  ;3] . A. 14 . B. 2  . C. 40 . D. 30 . Lời giải Chọn D Ta có: 2 2
f '(x)  3x  6x  9  3(x  2x  3) . x  1[ 1  ;3] f '(x)  0  .  x  3  [ 1  ;3] Lại có, y( 1
 )  14 , y   1  2
 , y 3  30 .
Vậy max  y(3)  30..  1  ;  3
Câu 29. Cho bất phương trình 2
log 2x  4log x  4  0 t  log x 2   . Khi đặt
thì trở thành bất phương 2 2 trình nào sau đây? A. 2
t  4t  3  0 . B. 2
t  2t  3  0 . C. 2 t  0 . D. 2
t  4t  4  0 . Lời giải Chọn B 2
log 2x  4log x  4  0  log x 1  4log x  4  0 2
 log x  2log x  3  0 2 2 2   . 2 2 2 2
Với t  log x bất phương trình trở thành: 2
t  2t  3  0 . 2 5 2 Câu 30. Cho f
 xdx  6 . Tính tích phân I f 2x  1dx . 1  1  A. I  1 6 . B. I  . C. I  12 . D. I  3 . 2 Lời giải Chọn D
Đặt t  2x 1 dt  2dx Đổi cận x  1   t  1  
x  2  t  5 2 5  I f   x  1 dx f  t 1 2 1 dt  .6  3 . 2 2 1  1 
Câu 31. Một chiếc máy có hai chiếc động cơ I II chạy độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I II
chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7 . Xác suất để ít nhất một động cơ chạy tốt là A. 0, 24 . B. 0,94 . C. 0,14 . D. 0,56 . Lời giải Chọn B Cách 1:
Ta có xác suất để cả động cơ chạy không tốt là: 0, 2.0,3  0,06 .
Vậy xác suất để ít nhất một động cơ chạy tốt là: 1 0,06  0,94 . Cách 2:
Gọi A là biến cố “ít nhất một động cơ chạy tốt ”.
Gọi B là biến cố “động cơ I chạy tốt ”.
Gọi C là biến cố “động cơ II chạy tốt ”. Vậy A  . B C  . B C .
B C PA  0,8.0,7  0,8.0,3 0,7.0,2  0,94.
Câu 32. Cho tứ diện ABCD AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và AB AC AD a .
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD bằng a 3 a 2 A. . B. . C. a 2 . D. a 3 . 3 2 Lời giải Chọn A
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BC DH .
Do BC AH , BC DA BC   DAH   BC AK , khi đó AK  BCD hay d  ,
A BCD  AK . 1 1 1 1 3 a 3 a Ta có      AK
, hay d A BCD 3 ,  AK  . 2 2 2 2 2 AK AD AB AC a 3 3
Câu 33. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2, AA  4 . Góc
giữa đường thẳng AC với mặt phẳng  AAB B   bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 90 . Lời giải Chọn A
Ta có BC   AAB B
     AC, AAB B      CAB . BC 3 Do 2 2 0
AB AB AA  2 6  tan    30 . AB 3
Câu 34. Cho hàm số y f x 4 2
ax bx c a  0 có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào dưới đây đúng?  1   1   1   1  A. f   0 . B. f    0 . C. f    0 . D. f    0 .          2   2   2   2  Lời giải Chọn B  
Ta thấy hàm số đồng biến trên  1  1
;0 , khi đó f    0 .    2 
Câu 35. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 i  2 là đường tròn có phương trình
A.x  2   y  2 1
1  4 .B.x  2   y  2 1 1  4 .
C.x  2   y  2 1
1  4 .D.x  2   y  2 1 1  4 . Lời giải Chọn C
Gọi z x iy, x, y  . 
z 1 i  2  x 1 ( y 1)i  2
Suy ra, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 i  2 là đường tròn
x  2   y  2 1 1  4 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 1  ; 2
  và mặt phẳng P : x  2y 3z  4  0 . Đường
thẳng đi qua A và vuông góc với P đi qua điểm nào dưới đây? A. M 2; 3  ;5 . B. P  2  ;3;5. C. N 2; 3  ; 5   . D. Q 2;3; 5   . Lời giải Chọn C
Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với P nên một véc-tơ chỉ phương của d là   u n  1; 2  ; 3  d P .   x 1 t
Phương trình tham số của đường thẳng d là y  1   2t . z  2   3t
Suy ra đường thẳng d đi qua điểm N 2; 3  ; 5   .
Câu 37. Cho hàm số f  x  xx  2  2 1
x  43 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn Cx  0 f x 0     x 1  x  2  
Ta có x  0 ( nghiệm đơn); x  1 ( nghiệm kép); x  2  ( nghiệm bội 3 ).
Do đó hàm số f x đạt cực trị tại x  0 ; x  2  .
Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. x 1 y 1 z
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   và hai mặt phẳng 1 1 2
P:x  2y 3z  0, Q:x  2y 3z  4  0 . Mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng  và tiếp xúc
với cả hai mặt phẳng P và Q có bán kính bằng 1 7 2 2 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Lời giải Chọn C
Giả sử mặt cầu có tâm I , bán kính R .
Ta có I   : I  t 1;t 1;2t.
t 1 2 t 1  3.2t
t 1 2t   1  3.2t  4
Ta có d I;P  d I;Q    R   1   2  2  3 1   2  2 2 2 2 2  3
 5t  3  5t  7  5t  3  5
t  7  t  1
  I 0; 2; 2. 0  2. 2   3 2  2
Bán kính mặt cầu là R d I;P       .   2 2 2 7 1 2  3
Câu 39. Số nghiệm nguyên của bất phương trình  2x 1 x 1 3 27  
log x8 2 0 3    là: A. 11. B. 12 . C. 6 . D. Vô số. Lời giải Chọn A Ta có:  2x 1 x 1 3 27  
log x8 2 0 3    2 2 x 1  x 1  x 1  x 1 3   27  0 3   27     0    
log x  8  2  0 
log x  8  2  0 3    3   2 2 x 1  3x3 x 1  3x3 3   3 3   3     log x  8  2  log x  8  2 3    3   2
x 1 3x  3 2 
x 1 3x  3  x 8  9    x  8  9 x  8  0  2
x  3x  4  0 2 
x  3x  4  0  x 1    x  1 x  8   x  1   x  4  1   x  4      8   x  1 x  1  8   x  1  1  x  4 Mà x   Nên S   7  ; 6  ;...; 1  ;1;2;3;  4
Bất phương trình có 11 nghiệm nguyên. e 1  ln x   1 Câu 40. Biết 1
dx a bea,b    2 
 , chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:  2 x 1 A. 2
2a  3b  4 . B. 2
2a  3b  8 . C. 2 2a  3b  4  . D. 2 2a  3b  8  . Lời giải Chọn B u   x    1 ln 1 du  dx     Đặt x 1  1   dv  dx  x    1 2 1 v    x 1 e ln  xe 1 1   e 1 1 1     1 e 1   1 1 1 1 dx   ln x 1  dx         1 1 2e   1 2    .   x   1  x 1  x 1 e x 1 e e 2  2 2 2 2 a  1 2  
 2a  3b  8 . b   2 
Câu 41. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z  2  i  2 2 và  z  2 1 là số thuần ảo? A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Đặt z x yi x, y   có điểm biểu diễn là M trong mặt phẳng phức Ta có
z  2  i  2 2   x  2   y  2 2 1  8 •  z  2 2 2 2
1  z  2z 1  x y  2xyi  2x  2yi 1 là số thuần ảo
x y 1  0 2 2
x y  2x 1  0  x  2 2
1  y  0   x y  
1  x y   1  0  
x y 1  0  y x 1    y 1 x
Với y x 1, ta có:  x  2   x  2 2 2
2  8  2x  8  8  x  0  y  1  x  1
  3  y  2  3
Với y  1 x , ta có:  x  22 2 2
x  8  2x  4x  4  0   x  1
  3  y  2  3
Vậy có 3 số phức thỏa đề.
Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn  2  0;20 sao cho hàm số 2 y  2
x  2  a x  4x  5 có cực đại? A. 35. B. 17. C. 36. D. 18. Lời giải Chọn D a x  2 a Ta có y  2   , x  ; y  , x  . 2 x  4x  5
x 4x53 2
• Xét a  0 : y  2
x  2 . Suy ra hàm số không có cực trị. • Xét a  0 : y  0
Hàm số có cực đại  
có nghiệm  a  0 và phương trình y  0 có nghiệm. y  0 a x  2 x  2 2 y  0 
 2  f x   . 2 x  4x  5 2 x  4x  5 a 1
Ta có: f  x   0, x
 ; lim f x  1
 ; lim f x 1.   
x  4x  5 3 2 x xa  0 
Vậy hàm số có cực đại   2  a  2  . 1    1  a
Suy ra có 18 số nguyên a thuộc đoạn  2  0;20 thỏa mãn.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , mặt bên SAB là tam giác
đều, SC SD a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a 2 3 a 2 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 2 Lời giải Chọn B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB,CD .
Ta có: SM AB, SN CD, AB//CD SM , SN AB AB  SMN    S
SMN    ABCD; SMN   ABCD  MN d S ABCD  d S MN  2 , , SMN  . MN 2 a 2 a
Áp dụng công thức Hê-rông ta tính được: S
. Suy ra d S ABCD 2 2 ,  . SMN 4 2 1 a 2 Vậy V
d S, ABCD .SS.ABCD    3 . 3 ABCD 6 x y 1 z 1
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng 2 2  1
Q: x y  2z  0 . Mặt phẳng P đi qua điểm A0;1;2 , song song với đường thẳng  và
vuông góc với mặt phẳng Q có phương trình là
A. x y 1  0 . B. 5
x  3y  3  0 .
C. x y 1  0 . D. 5
x  3y  2  0 . Lời giải Chọn C
 đi qua điểm B 0;1; 
1 , có vectơ chỉ phương là u 2; 2; 
1 ; mặt phẳng Q có vectơ pháp 
tuyến là n1;1;2 . Suy ra mặt phẳng P đi qua điểm A0;1;2 , có vectơ pháp tuyến là   
n  u, n  3  ; 3;0
P: x y 1 0 P  1   . Vậy (thỏa mãn song song với ).  
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn   a a a  2 2 1 ln ln 1 3  a  3  1?  A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A
Giả thiết tương đương
  a a a 2 2 2 2 1 ln ln 1
3  a  3  1  1 a  3  a  3  1  ln a  ln a 1 .       
Xét hàm số f t 2
 1 t t, t    . 2 t 1 t t
f t  1   0, t    . 2 2 1 t 1 t
Suy ra hàm số f t đồng biến trên  . Khi đó  
1  f a  3  f ln a  a  3  ln a  ln a a  3  0 .
Đặt g a  ln a a  3, a  0 có ga 1  1  0, a   0 . a
Do đó hàm số g a đồng biến trên 0; mà g a  0 a  2, 21 0  với . 0 Suy ra a  2, 21.
Vậy a  1 và a  2 .
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C A 3; 1  ;1 1  , hai đỉnh 1 1 1 
B,C thuộc trục Oz AA  1 ,( C không trùng với O ). Biết u   ; a ; b  1 là một véc tơ chỉ 1
phương của đường thẳng A C . Giá trị của 2 2 a b bằng 1 A. 16 . B. 5 . C. 9 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Gọi M là trung điểm BC nên AM BC . AA BC Ta có 1 
BC   AA M 1  . AM BC  Mặt phẳng  A AM A k  0;0;  1
A AM : z 1 0 1  1  đi qua và nhận làm VTPT nên . 1
M   A AM Oz M 0;0;  1  A M  2 1  nên . 1 Trong AAM có 2 2
AM A M AA  3 . 1 1 1 BC AM Ta có A  3 2
BC đều nên AM   BC   2 . 2 3
Gọi B 0;0;m mà M là trung điểm BC nên C 0;0;2  m . m  0
BC  2  2m  2   B
0;0;0,C 0;0;2 ,( vì C không trùng với O ). m  2  a   3
Do đó A C   3;1;1  1    . b  1 Vậy 2 2 a b  4 .
Câu 47. Cho hàm số có y f x có bảng biến thiên như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  2 3
x  4x  m  5 có ít nhất 5 nghiệm thực
phân biệt thuộc khoảng 0; A. 13 . B. 9 . C. 10 . D. 11. Lời giải Chọn D
Ta có bảng biến thiên của hàm số 2
y x  4x là:
Từ bảng biến thiên ta thấy được phương trình 2
x  4x a có hai nghiệm dương khi 4   a  0
và có một nghiệm dương khi a  4  hay a  0 . m  5 m
Khi đó để phương trình f  2 x  4x  5 khi và chỉ khi 2    2  1  1  m  1. 3 3
Câu 48. Xét các số phức z thỏa z 1 2i  2 5 và số phức w thỏa mãn 5 10iw  3 4iz  25i .
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P w bằng: A. 4 . B. 2 10 . C. 4 5 . D. 6 . Lời giải Chọn B
510iw  3 4iz  25i  510iw 25i 3 4i 1
  2i  3 4iz  3 4i 1   2i
 5 10iw  5  35i  3 4iz 1 2i
 5 10i w  3  i  5 z 1 2i w  3  i  2  w  3  i  2
Ta có: 2  w  3  i w  3  i  10  2  w  10  2 .
Câu 49. Cho hàm số y f (x) là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị nhận đường thằng x  3  ,5 làm trục
đối xứng. Biết diện tích hình phẳng của phần giới hạn bới đồ thị hàm số y f x , y f  x
và hai đường thẳng x  5  , x  2  127 có giá trị là (hình vẽ bên). 50
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) và trục hoành bằng 81 91 71 61 A. . B. . C. . D. . 50 50 50 50 Lời giải Chọn A
Do hàm số y f (x) là hàm đa thức bậc bốn và f (x)  0 có 2 nghiệm kép
x   x    f x  a x  2  x  2  a x x  2 5, 2 2 5 7 10
f x  a 2 2
x  7x 102x  7 . Ta có f x  f x  a 2 x x   2 7
10 x  3x  4
Gọi S là diện tích hình phẳng của phần giới hạn bới đồ thị hàm số y f (x), y f    (x) và hai
đường thẳng x  5  , x  2  2  2  127
S a   2x  7x 10 2x 3x  4dx . Đặt A    2x  7x 10 2x  2x  4dx  . 10 5  5  S 1 Ta có S  . a A a   . A 5
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) và trục hoành bằng 2 1  81 S
x  7x 10 dx  1   2 2 . 5 50 5 
Câu 50. Từ một tấm tôn hình tam giác đều cạnh bằng 6m , ông A cắt thành một tấm tôn hình chữ nhật
và cuộn lại được một cái thùng hình trụ(như hình vẽ).
Ông A làm được cái thùng có thể tích tối đa là V (Vật liệu làm nắp thùng coi như không liên
quan). Giá trị của V thỏa mãn A. 3 V  1m . B. 3 V  3m . C. 3 3
2m V  3m . D. 3 3
1m V  2m . Lời giải Chọn C 3 3  h 2 rh
Gọi h là chiều cao và r là bán kính đáy của cái thùng. Khi đó  3 3  r  . 3 3 6 3 3 2       3 1
1 3 3 h 3 3 h 2h 1 4 3 Vậy 2
V  r h
3 3h 2h      2 3 3  m . 6 6 3 6    3 3
2m V  3m .  HẾT
Document Outline

  • de-thi-thu-tn-thpt-2022-mon-toan-truong-chuyen-phan-boi-chau-nghe-an
  • 81. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - THPT PHAN BỘI CHÂU - NGHỆ AN (LẦN 1) (File word có lời giải chi tiết).Image.Marked