Trang 1
TRƯỜNG CHUYÊN LÊ KHIẾT
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
M 2022
Bài thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Cho số phức
23zi=−
. Điểm biểu diễn số phức
( )
21w z i z= + +
trên mặt phẳng phức là
A.
( )
1;3N
. B.
( )
3; 1P
. C.
( )
3; 1Q −−
. D.
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( )
2; 1;5 , 5; 5;7AB−−
,
( )
; ;1M x y
. Khi
,,A B M
thẳng
hàng thì giá trị của
,xy
A.
4; 7xy==
. B.
4; 7xy= =
. C.
4; 7xy= =
. D.
4; 7xy= =
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 4 1 0S x y z x y+ + + + =
có tâm
A.
( )
1; 2;0I
. B.
( )
2;4;0I
. C.
( )
1;2;0I
. D.
( )
1;2;1I
.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 1 3x+<
A.
( )
1;8S =-
. B.
( )
1;7S =-
. C.
( )
;8S = - ¥
. D.
( )
;7S = - ¥
.
Câu 5. Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
1 2 3 4i z i+ = -
. Phần ảo của số phức
z
bằng
A.
4-
. B.
2
. C.
2-
. D.
4
.
Câu 6. Tập xác định của hàm số
( )
1
2
5
91yx=-
A.
11
;;
33
D
æ ö æ ö
-
÷÷
çç
= - ¥ È + ¥
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
. B.
1
\
3
D
ìü
ïï
ïï
íý
ïï
ïï
îþ
¡
.
C.
11
;;
33
D
æ ù é ö
÷
ç
úê
= - ¥ È + ¥
÷
ç
÷
ç
úê
èø
ûë
. D.
11
;
33
D
æö
-
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 7. Cho nh chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh
a
. Cạnh bên
SC
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
SC a=
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
3
9
a
.
Câu 8. Nếu ch phân
( )
1
0
d2f x x =-
ò
( )
1
0
d7g x x =
ò
thì
( ) ( )
1
0
2 3 df x g x x
éù
-
ëû
ò
bằng
A.
25.
B.
12.
C.
17.
D.
25.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
: 3 0P x y z+ + =
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1;1; 1M
. B.
( )
1; 1;1N −−
. C.
( )
1;1;1N
. D.
( )
1;1;1Q
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
fx
bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
5
.
Câu 11. Cho khối nón chiều cao
h
bán kính đáy bằng
r
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
2 rh
. B.
2
rh
C.
2
1
3
rh
. D.
2
4
3
rh
.
Câu 12. Hàm số nào dưới đâyđồ thị như hình vẽ bên?
Trang 2
A.
21
1
x
y
x
=
+
. B.
21
1
x
y
x
+
=
+
C.
12
1
x
y
x
=
+
. D.
21
1
x
y
x
+
=
.
Câu 13. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
2
33
log 2log 7 0xx =
A.
2
. B.
7
. C.
1
. D.
9
.
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
3 sinf x x x=−
A.
( )
2
3
d cos
2
x
f x x x C= +
. B.
( )
2
d 3 cosf x x x x C= + +
.
C.
( )
d 3 cosf x x x C= + +
. D.
( )
2
3
d cos
2
x
f x x x C= + +
.
Câu 15. Môđun của số phức
23zi=+
bằng
A.
5
. B.
5
. C.
7
. D.
7
.
Câu 16. Cho
,ab
là hai số thực dương và
a
khác
1
thỏa mãn
3
5
4
log 2
a
a
b
=
. Giá trị của biểu thức
log
a
b
bằng
A.
4
. B.
1
4
. C.
4
. D.
1
4
.
Câu 17. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
32
2
x
y
x
+
=
là đường thẳng có phương trình
A.
2y =
. B.
2
3
y =−
. C.
3y =
. D.
3
2
y =
.
Câu 18. Cho hàm số
42
y ax bx cx d= + + +
đồ thị như hình dưới. Mệnh đề nào đúng?
A.
0; 0; 0; 0a b c d =
. B.
0; 0; 0; 0a b c d =
.
C.
0; 0; 0; 0a b c d =
. D.
0; 0; 0; 0a b c d =
.
Câu 19. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới
Trang 3
Số nghiệm của phương trình
( )
20fx+=
trên đoạn
2;3


A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3cos2 4sin=−y x x
là:
A.
7
. B.
11
3
. C.
5
. D.
1
.
Câu 21. Cho hình nón
1
N
đỉnh
S
đáy đường tròn
( )
;C O R
, đường cao
40SO cm=
. Người ta cắt
hình nón bằng mặt phẳng vuông góc với trục để đường hình nón nhỏ
2
N
đỉnh
S
đáy
đường tròn
( )
' '; 'C O R
.Biết rằng tỉ số thể ch
1
2
1
8
N
N
V
V
=
. Đ dài đường cao của hình nón
2
N
là:
A.
5cm
. B.
10cm
. C.
20cm
. D.
49cm
.
Câu 22. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên
3;7
, thoả mãn
( ) ( )
10f x f x=−
với mọi
3;7x
( )
7
3
d4f x x =
. Tích phân
( )
7
3
dxf x x
bằng
A.
80
. B.
60
. C.
20
. D.
40
.
Câu 23. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
12
10, 13uu==
. Giá trị của
4
u
A.
4
18u =
. B.
4
16u =
. C.
4
19u =
. D.
4
20u =
.
Câu 24. Cho số phức
z
12z −=
( )
w 1 3 2iz= + +
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w
đường tròn , tâm và bán kính của đường tròn đó
A.
( )
3; 3 , 4IR−=
. B.
( )
3; 3 , 4IR=
.
C.
( )
3; 3 , 2IR−=
. D.
( )
3; 3 , 4IR=
.
Câu 25. Cho
2
log 5 m=
,
3
log 5 n=
. Khi đó
6
log 5
tính theo
,mn
A.
22
mn+
B.
mn
mn+
C.
1
mn+
D.
mn+
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 1 0P x y z + =
đường thẳng
1
1
:
2 1 3
x y z
d
==
. Gọi
1
d
hình chiếu vuông góc của
1
d
lên mặt phẳng
( )
P
. Đường thẳng
2
d
nằm trên
( )
P
tạo với
11
,dd
các góc bằng nhau,
2
d
vectơ chỉ phương
( )
;;u a b c
. Giá trị
biểu thức
3ab
c
bằng
Trang 4
A.
11
3
B.
11
3
C.
4
D.
13
3
Câu 27. Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
đáy là hình vuông cạnh
a
, góc giữa mặt phẳng
( )
D AB
và mặt phẳng
( )
ABCD
30
. Thể tích khối hộp
.ABCD A B C D
bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
18
a
. C.
3
3
9
a
. D.
3
3a
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng
d
đi qua
( )
1;2;1A
vuông góc với
( )
: 2 1 0P x y z + =
A.
1 2 1
1 2 1
x y z+ + +
==
. B.
22
2 4 2
x y z−−
==
.
C.
22
1 2 1
x y z++
==
. D.
1 2 1
2 2 1
x y z
==
.
Câu 29. Cho hình trụ có bán kính bằng
3a
. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng
( )
P
song song với trục của hình
trcách trục của hình trụ một khoảng
5a
ta được một thiết diện hình vuông. Thể tích của
khối trụ đã cho bằng
A.
3
12 a
. B.
3
36 a
. C.
3
22
3
a
. D.
3
22a
.
Câu 30. Một nguyên hàm của hàm số
( )
3 1 2
e2
x
f x x
+
=−
A.
3 1 3
e2
3
x
x
+
. B.
3 1 3
e
3
x
x
+
. C.
31
3
e
2
3
x
x
+
. D.
31
3
e
3
x
x
+
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
,
SA a=
, đáy
ABCD
nh
thang vuông tại
A
B
với
AB BC a==
,
2AD a=
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
và
( )
SCD
bằng
A.
30
. B.
150
. C.
90
. D.
60
.
Câu 32. Đồ thị của hàm số
3 2 2
2y x mx m x n= + +
điểm cực tiểu là
( )
1; 3 .I
Khi đó
mn+
bằng
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Câu 33. Cho hàm số
( )
fx
xác định, có đạo hàm trên
( )
fx
có đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng
( )
;2
.
B. Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng
( )
2;0
.
C. Hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng
( )
3; 2−−
.
D. Hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng
( )
2; +
.
Câu 34. Cho tập hợp
1;2;3;4;5M =
. Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp
M
A.
11
. B.
2
5
A
. C.
2
P
. D.
2
5
C
.
Trang 5
Câu 35. Cho hàm số
( )
y f x=
xác định và liên tục trên . Đồ thị của hàm số
( )
y f x
=
như hình bên
dưới.
Đặt
( ) ( )
2
2022
2
x
g x f x x= +
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
2 3 0g g g
. B.
( ) ( ) ( )
3 0 2g g g
.
C.
( ) ( ) ( )
2 0 3g g g
. D.
( ) ( ) ( )
0 2 3g g g
.
Câu 36. Cho khối cp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
2a
,
60ABC =
, cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy, mặt bên
( )
SCD
tạo với đáy một góc
60
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
33a
. B.
3
23a
. C.
3
3a
. D.
3
2.a
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
:
2 1 2
x y z−−
= =
điểm
( )
2;5;3M
. Mt
phng
( )
P
cha
sao cho khong cách t
M
đến
( )
P
ln nhất có phương trình là
A.
4 3 0x y z + =
. B.
4 1 0x y z+ + =
. C.
4 3 0x y z+ + =
. D.
4 1 0x y z + =
.
Câu 38. bao nhiêu s nguyên dương
a
sao cho tn ti s thc
x
tho phương trình sau
( )
( )
( )
3log 1
3
3log 1
3
2021 2020 2020
x
x
xa
xa
+
+
+ = +
A.
9
. B.
5
. C.
8
. D.
12
.
Câu 39. Gọi S tập các số tự nhiên 4 chữ số khác nhau được lập từ
1;2;3;4;5E =
. Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Xác suất để số được chọn là số chẵn bằng
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
3
5
. D.
2
5
.
Câu 40. Cho hàm số
( )
2
1 khi 0
2 1 khi 0
x x x
fx
xx
+ +
=
+
Biết
( )
( )
2
2
0
ln
2sin 1 .cos d
e
e
fx
a
f x x x
xb
+ =

với
a
b
là phân số tối giản. Giá trị của a. b bằng
A.
60
. B.
92
. C.
174
. D.
132
.
Câu 41. Cho hai số phức
12
,zz
thỏa mãn
1
1 3 1zi =
22
15z i z i+ = +
. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
2 2 1
1P z i z z= +
bằng
A.
3.
B.
10 .1
C.
10 .1+
D.
2 85
5
.1
Câu 42. Gọi
12
,zz
hai trong các số phức
z
thỏa mãn
3 5 5zi + =
12
6.zz−=
Môđun của số phức
12
6 10w z z i= + +
A.
16.w =
B.
32.w =
C.
8.w =
D.
10.w =
Trang 6
Câu 43. Cho hàm số
( )
y f x=
xác định liên tục trên đthị như hình vẽ. bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
để phương trình
(
)
2
2 9 2022 0f x m + =
nghiệm?
A.
7
. B.
8
. C.
4
. D.
5
.
Câu 44. Cho hàm số
( )
0fx
đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn
( ) ( )
( )
1
2
fx
x f x
x
+=
+
( )
2
ln2
0
2
f

=


. Giá trị
( )
3f
bằng
A.
( )
2
4 4ln2 ln5
B.
( )
2
2 4ln2 ln5
C.
( )
2
1
4ln 2 ln5
2
D.
( )
2
1
4ln 2 ln5
4
Câu 45. Cho hình lăng trđứng
.ABC A B C
tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi
M
trung điểm của
AA
(tham khảo hình vẽ).
Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
AB C
bằng
A.
21
14
a
. B.
2
4
a
. C.
2
2
a
. D.
21
7
a
.
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh đều bằng
a
. Một mặt phẳng thay đổi, vuông góc
với cắt
SO
,
SA
,
SB
,
SC
,
SD
lần lượt tại
I
,
, , ,M N P Q
. Một hình trụ có một đáy nội tiếp tứ
giác
MNPQ
một đáy nằm trên hình vuông
ABCD
. Khi thể tích khối trụ lớn nhất thì độ dài
SI
bằng
A.
32
2
a
SI =
. B.
2
2
a
SI =
. C.
2
3
a
SI =
. D.
3
a
SI =
.
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 1
:
1 1 1
x y z
d
+ +
==
mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 4 6 13 0S x y z x y z+ + + =
. Lấy điểm
( )
;;M a b c
với
0a
thuộc đường thẳng
d
Trang 7
sao cho từ
M
kẻ được ba tiếp tuyến
MA
,
MB
,
MC
đến mặt cầu
( )
S
(
,,A B C
tiếp điểm)
thỏa mãn góc
60AMB =
,
90BMC =
,
120CMA =
. Tổng
abc++
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
10
3
. D.
1
.
Câu 48. Cho hai đường thẳng
( )
2
3 1 4
: , :
1 1 1
22
x
x y z
d y t t
zt
=−
= = =
=+
mặt phẳng
( )
: 2 0P x y z+ + =
. Gọi
,d

lần lượt là nh chiếu của
,d
lên mặt phẳng
( )
P
. Gọi
( )
;;M a b c
là giao điểm của hai đường thẳng
d
. Giá trị của tổng
.a b c+
bằng
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 49. Cho các số dương
,xy
thoả mãn
5
1
log 3 2 4
23
xy
xy
xy

+−
+ +

+

. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
49
62A x y
xy
= + + +
bằng
A.
27 2
2
. B.
31 6
4
. C.
11 3
. D.
19
.
Câu 50. Cho
( )
fx
hàm đa thức bậc 6 sao cho đồ thị hàm số
( )
y f x
=
như hình vẽ
( )
20f
,
( )
10f
.
Số điểm cực tiểu của hàm số
( )
2
45y f x x= + +
là:
A.
7
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
D
A
B
C
A
B
A
B
B
C
A
D
D
D
C
C
D
B
A
C
C
C
B
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
B
B
A
D
C
D
D
D
B
A
A
D
B
D
C
D
D
A
C
A
A
D
B
Câu 1. Cho số phức
23zi=−
. Điểm biểu diễn số phức
( )
21w z i z= + +
trên mặt phẳng phức là
A.
( )
1;3N
. B.
( )
3; 1P
. C.
( )
3; 1Q −−
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Trang 8
Ta có
( ) ( ) ( )( )
2 1 2 2 3 1 2 3 3w z i z i i i i= + + = + + + =
. Suy ra điểm biểu diễn số phức
( )
21w z i z= + +
trên mặt phẳng phức là
( )
3; 1P
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( )
2; 1;5 , 5; 5;7AB−−
,
( )
; ;1M x y
. Khi
,,A B M
thẳng
hàng thì giá trị của
,xy
A.
4; 7xy==
. B.
4; 7xy= =
. C.
4; 7xy= =
. D.
4; 7xy= =
Lời giải
Chọn D
Ta có
( ) ( )
3; 4;2 , 2; 1; 4AB AM x y= = +
.
,,A B M
thẳng hàng khí
.AM k AB=
2 3 3 2
1 4 4 1
4 2 2 4
x k x k
y k y k
kk
= =


+ = + =


= =

4
7
2
x
y
k
=−
=
=−
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 4 1 0S x y z x y+ + + + =
có tâm là
A.
( )
1; 2;0I
. B.
( )
2;4;0I
. C.
( )
1;2;0I
. D.
( )
1;2;1I
.
Lời giải
Chọn A
Ta có tâm
( )
1; 2;0I
.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 1 3x+<
A.
( )
1;8S =-
. B.
( )
1;7S =-
. C.
( )
;8S = - ¥
. D.
( )
;7S = - ¥
.
Lời giải
Chọn B.
( )
2
log 1 3x+<
1
17
18
x
x
x
ì
>-
ï
ï
Û Û - < <
í
ï
+<
ï
î
.
Vậy bất phương trình có tập nghiệm
( )
1;7S =-
.
Câu 5. Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
1 2 3 4i z i+ = -
. Phần ảo của số phức
z
bằng
A.
4-
. B.
2
. C.
2-
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C.
( )
1 2 3 4i z i+ = -
34
12
12
i
zi
i
-
Û = = - -
+
.
Vậy số phức
z
phần ảo bằng
2-
.
Câu 6. Tập xác định của hàm số
( )
1
2
5
91yx=-
A.
11
;;
33
D
æ ö æ ö
-
÷÷
çç
= - ¥ È + ¥
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
. B.
1
\
3
D
ìü
ïï
ïï
íý
ïï
ïï
îþ
¡
.
C.
11
;;
33
D
æ ù é ö
÷
ç
úê
= - ¥ È + ¥
÷
ç
÷
ç
úê
èø
ûë
. D.
11
;
33
D
æö
-
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
.
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện:
2
1
3
9 1 0
1
3
x
x
x
é
-
ê
<
ê
- > Û
ê
ê
>
ê
ê
ë
11
;;
33
x
æ ö æ ö
-
÷÷
çç
Û Î - ¥ È + ¥
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
.
Trang 9
Vậy tập xác định của hàm số
11
;;
33
D
æ ö æ ö
-
÷÷
çç
= - ¥ È + ¥
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
.
Câu 7. Cho nh chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh
a
. Cạnh bên
SC
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
SC a=
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
3
9
a
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
( )
23
.
1 1 3 3
. . .
3 3 4 12
S ABC
aa
V SC dt ABC a= = =
.
Câu 8. Nếu ch phân
( )
1
0
d2f x x =-
ò
( )
1
0
d7g x x =
ò
thì
( ) ( )
1
0
2 3 df x g x x
éù
-
ëû
ò
bằng
A.
25.
B.
12.
C.
17.
D.
25.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
0 0 0
2 3 d 2 d 3 d 2. 2 3.7 25f x g x x f x x g x x = = =


.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
: 3 0P x y z+ + =
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1;1; 1M
. B.
( )
1; 1;1N −−
. C.
( )
1;1;1N
. D.
( )
1;1;1Q
.
Lời giải
Chọn B.
Thay tọa độ điểm
( )
1; 1;1N −−
vào phương trình mặt phẳng
( )
P
ta được:
1 1 1 3 0 0 0 + = =
(đúng)
( )
NP
.
Các điểm còn lại thay tọa độ vào phương trình
( )
P
không thỏa mãn.
Câu 10. Cho hàm số
( )
fx
bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Trang 10
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 11. Cho khối nón chiều cao
h
bán kính đáy bằng
r
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
2 rh
. B.
2
rh
C.
2
1
3
rh
. D.
2
4
3
rh
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối nón đã cho bằng:
2
1
3
V r h
=
.
Câu 12. Hàm số nào dưới đâyđồ thị như hình vẽ bên?
A.
21
1
x
y
x
=
+
. B.
21
1
x
y
x
+
=
+
C. . D.
21
1
x
y
x
+
=
.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị ta thấy:
+) Tiệm cận đứng:
1x =−
loại D.
+) Tiệm cận ngang:
2y =
loại C.
+)
01xy= =
loại đáp án B.
Vậy chọnA.
Câu 13. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
2
33
log 2log 7 0xx =
A.
2
. B.
7
. C.
1
. D.
9
.
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện
0x
.
2
3 3 3 1
log 2log 7 0 log 1 2 2x x x = = +
hoặc
32
log 1 2 2x =−
3 1 3 2
log log 1 2 2 1 2 2xx + = + +
( )
2
3 1 2 1 2
log . 2 . 3 9x x x x = = =
.
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
3 sinf x x x=−
A.
( )
2
3
d cos
2
x
f x x x C= +
. B.
( )
2
d 3 cosf x x x x C= + +
.
C.
( )
d 3 cosf x x x C= + +
. D.
( )
2
3
d cos
2
x
f x x x C= + +
.
Lời giải
Chọn D.
Trang 11
Họ nguyên hàm của hàm số
( )
3 sinf x x x=−
( )
2
3
d cos
2
x
f x x x C= + +
.
Câu 15. Môđun của số phức
23zi=+
bằng
A.
5
. B.
5
. C.
7
. D.
7
.
Lời giải
Chọn D.
( )
2
2
2 3 2 3 7zi= + = + =
.
Câu 16. Cho
,ab
là hai số thực dương và
a
khác
1
thỏa mãn
3
5
4
log 2
a
a
b
=
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
4
. B.
1
4
. C.
4
. D.
1
4
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
( )
3
55
5
4
44
1 1 1 1
log log log log 5 .log 2
3 3 3 4
a a a a
a
aa
a b b
bb

= = = =


.
11
5 log 6 log 1 log 4
44
a a a
b b b = = =
Câu 17. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
32
2
x
y
x
+
=
là đường thẳng có phương trình
A.
2y =
. B.
2
3
y =−
. C.
3y =
. D.
3
2
y =
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
2
3
32
lim lim 3
2
2
1
xx
x
x
x
x
+ +
+
+
==
.
2
3
32
lim lim 3
2
2
1
xx
x
x
x
x
− −
+
+
==
.
Nên
3y =
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 18. Cho hàm số
42
y ax bx cx d= + + +
đồ thị như hình dưới. Mệnh đề nào đúng?
A.
0; 0; 0; 0a b c d =
. B.
0; 0; 0; 0a b c d =
.
C.
0; 0; 0; 0a b c d =
. D.
0; 0; 0; 0a b c d =
.
Lời giải
Trang 12
Chọn D.
Đồ thị hàm số nhận
Oy
làm trục đối xứng nên hàm số
42
y ax bx cx d= + + +
là hàm số chẵn.
suy ra
0c =
.
Dựa vào đthị ta thấy:
lim 0
x
ya
+
= −
.
Hàm số có 3 cực trị nên
00ab b
.
Đồ thị hàm số cắt trục
Oy
tại điểm có hoành độ dương nên
0d
.
Vậy
0; 0; 0; 0a b c d =
.
Câu 19. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới
Số nghiệm của phương trình
( )
20fx+=
trên đoạn
2;3


A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B.
Ta xét phương trình
( ) ( )
2 2;3
2 0 2
2 2;3
x
f x f x
x

=

+ = =

=

Vậy phương trình
( )
20fx+=
có hai nghiệm trên đoạn
2;3


Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3cos2 4sin=−y x x
là:
A.
7
. B.
11
3
. C.
5
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có hàm số
Đặt
2
sinx;t 1;1 6 4 3; 1;1t y t t t
= = +
1
' 12 4 0
3
y t t= = =
Xét BBT:
Trang 13
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3cos2 4sin=−y x x
7
Câu 21. Cho hình nón
1
N
đỉnh
S
đáy đường tròn
( )
;C O R
, đường cao
40SO cm=
. Người ta cắt
hình nón bằng mặt phẳng vuông góc với trục để đường hình nón nhỏ
2
N
đỉnh
S
đáy
đường tròn
( )
' '; 'C O R
.Biết rằng tỉ số thể ch
1
2
1
8
N
N
V
V
=
. Đ dài đường cao của hình nón
2
N
là:
A.
5cm
. B.
10cm
. C.
20cm
. D.
49cm
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
'SO A
SOB
đồng dạng nên ta

=
R SO
R SO

= = = = = =




1
2
3
2
2
1 . 1 1 1 1
20
8 8 8 2 2
.
N
N
V
R SO SO SO
SO SO cm
V SO SO
R SO
Câu 22. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên
3;7
, thoả mãn
( ) ( )
10f x f x=−
với mọi
3;7x
( )
7
3
d4f x x =
. Tích phân
( )
7
3
dxf x x
bằng
A.
80
. B.
60
. C.
20
. D.
40
.
Lời giải
Chọn C.
Xét
( )
7
3
dI xf x x=
.
Đặt
10x t dx dt= =
.
Đổi cận
3 7; 7 3x t x t= = = =
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
7 7 7 7
3 3 3 3
10 10 dt 10 dt 10 dt dt 10.4I t f t t f t f t tf t I= = = =
.
Suy ra
2 40 20II= =
.
Câu 23. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
12
10, 13uu==
. Giá trị của
4
u
A.
4
18u =
. B.
4
16u =
. C.
4
19u =
. D.
4
20u =
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
2 1 4 1
3 3 10 3.3 19d u u u u d= = = + = + =
.
Câu 24. Cho số phức
z
12z −=
( )
w 1 3 2iz= + +
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w
đường tròn , tâm và bán kính của đường tròn đó
Trang 14
A.
( )
3; 3 , 4IR−=
. B.
( )
3; 3 , 4IR=
.
C.
( )
3; 3 , 2IR−=
. D.
( )
3; 3 , 4IR=
.
Lời giải
Chọn B.
( ) ( )
w 1 3 2 1 3 w 2i z i z= + + + =
.
Ta có
( )
1 2 1 3 1 3 2 1 3 w 2 1 3 4 w 3 3 4z i z i i i i = + = + = =
(1)
Đặt
w x yi=+
với
,xy
. Khi đó ta được:
( )
( )
( )
( )
22
22
3 3 4 3 3 4 3 3 16x yi i x y x y+ = + = + =
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn s phức
( )
w 1 3 2iz= + +
là một đường tròn m
( )
3; 3I
bán kính
4R =
.
Câu 25. Cho
2
log 5 m=
,
3
log 5 n=
. Khi đó
6
log 5
tính theo
,mn
A.
22
mn+
B.
mn
mn+
C.
1
mn+
D.
mn+
Lời giải
Chọn B
Ta có:
6
5 5 5
22
1 1 1
log 5
11
log 6 log 2 log 3
log 5 log 3
mn
mn
= = = =
++
+
.
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 1 0P x y z + =
đường thẳng
1
1
:
2 1 3
x y z
d
==
. Gọi
1
d
hình chiếu vuông góc của
1
d
lên mặt phẳng
( )
P
. Đường thẳng
2
d
nằm trên
( )
P
tạo với
11
,dd
các góc bằng nhau,
2
d
vectơ chỉ phương
( )
;;u a b c
. Giá trị
biểu thức
3ab
c
bằng
A.
11
3
B.
11
3
C.
4
D.
13
3
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
1
d
vectơ chỉ phương là
( )
1
2;1;3u
, mặt phẳng
( )
P
vec tơ pháp tuyến
( )
1
1; 1;1n
.
Tọa độ giao điểm
C
của
1
d
( )
P
là:
( )
1;0;0C
.
Vectơ chỉ phương của đường thẳng
1
d
( )
2 1 1 1
, , 2;7;5u u n n


= =


.
2
d
nằm trên
( )
P
tạo với
11
,dd
các góc bằng nhau nên ta có
1
12
12
.0
..
..
un
u u u u
u u u u
=
=
2 3 2 7 5
14 78
a c b
a b c a b c
+=
+ + + +
=
.
4
3
3 4 9 12
3 4 0 1
14 78
3
a c b
ac
a c b
a c a c
ac
bc
+=
=−
+=

++
+=
=

=−
Vậy
3 11
3
ab
c
=−
.
Trang 15
Câu 27. Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
đáy là hình vuông cạnh
a
, góc giữa mặt phẳng
( )
D AB
và mặt phẳng
( )
ABCD
30
. Thể tích khối hộp
.ABCD A B C D
bằng
A.
3
3
3
a
B.
3
3
18
a
C.
3
3
9
a
D.
3
3a
Lời giải
Chọn A
Góc giữa mặt phẳng
( )
D AB
mặt phẳng
( )
ABCD
là góc
DAD
nên
30DAD
=
.
Độ dài đường cao là:
3
.ta 30nD
a
D AD
= =
.
Thể tích khối hộp
.ABCD A B C D
là:
3
2
3
.
3
3
aa
Va==
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng
d
đi qua
( )
1;2;1A
vuông góc với
( )
: 2 1 0P x y z + =
A.
1 2 1
1 2 1
x y z+ + +
==
. B.
22
2 4 2
x y z−−
==
.
C.
22
1 2 1
x y z++
==
. D.
1 2 1
2 2 1
x y z
==
.
Lời giải
Chọn B.
Vì đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
nên vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
( )
( )
1; 2;1
dP
un= =
hay
( )
2; 4;2
d
u =−
.
Phương trình tham số của đường thẳng
d
1
22
1
xt
yt
zt
=+
=−
=+
,
t
.
Chọn
1t =
ta được điểm
( )
2;0;2Bd
.
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng
d
đi qua
( )
2;0;2B
22
2 4 2
x y z−−
==
.
Câu 29. Cho hình trụ có bán kính bằng
3a
. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng
( )
P
song song với trục của hình
trcách trục của hình trụ một khoảng
5a
ta được một thiết diện hình vuông. Thể tích của
khối trụ đã cho bằng
A.
3
12 a
. B.
3
36 a
. C.
3
22
3
a
. D.
3
22a
.
Lời giải
Chọn B.
Trang 16
Xét tam giác
OAB
vuông tại
A
( )
( )
2
2
22
3 5 2AB OB OA AB a a a= = =
.
Suy ra:
24BC AB a==
.
Do mặt phẳng
( )
P
cắt hình trụ ta được thiết diện hình vuông nên bốn cạnh bằng nhau.
Suy ra chiều cao của hình trụ là
4h BC a==
.
Thể tích của khối trụ đã cho
( )
2
23
3 4 36V R h a a a
= = =
.
Câu 30. Một nguyên hàm của hàm số
( )
3 1 2
e2
x
f x x
+
=−
A.
3 1 3
e2
3
x
x
+
. B.
3 1 3
e
3
x
x
+
. C.
31
3
e
2
3
x
x
+
. D.
31
3
e
3
x
x
+
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
( )
( )
3 1 3
3 1 2 3 1 3
1 2 e 2
d e 2 d e
3 3 3
x
xx
x
f x x x x x C C
+
++
= = + = +

.
Vậy một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
3 1 3
e2
3
x
x
+
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
,
SA a=
, đáy
ABCD
nh
thang vuông tại
A
B
với
AB BC a==
,
2AD a=
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
và
( )
SCD
bằng
A.
30
. B.
150
. C.
90
. D.
60
.
Lời giải
Chọn D
Trang 17
SA
( )
ABCD
, đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
B
nên
( )
SA BC
BC SAB
AB BC
⊥
. Trong
SAB
dựng đường cao
AH SB
( )
AH SBC⊥
.
Ta có
2AC a=
;
D5Aa=
;
D2Ca=
;
3SC a=
. Do đó
DSC
vuông tại
C
.
( )
D
D
D
SC C
C SAC
SA C
⊥
. Trong
SAC
dựng đường cao
( )
AK SC AK SAC
Từ đó góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
SCD
bằng góc giữa
AH
AK
bằng
HAK
( )
AH SBC AH HK
.
2 2 2
1 1 1
2
a
AH
AH SA AB
= + =
;
2 2 2
1 1 1 2
3
a
AK
AK SA AC
= + =
Tam giác vuông
AHK
3
60
2
AH
cosHAK HAK
AK
= = =
Câu 32. Đồ thị của hàm số
3 2 2
2y x mx m x n= + +
điểm cực tiểu là
( )
1; 3 .I
Khi đó
mn+
bằng
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Lời giải
Chọn C
3 2 2 2 2
2 3 4y x mx m x n y x mx m
= + + = +
.
0
3
xm
y
m
x
=
=
=
( )
0m
Xét
0
3
m
mm
. Vì đạo hàm của hàm số có hệ số bằng
30
nên
3
m
x =
là điểm cực tiểu
của hàm số
13
3
m
m = =
( loại)
Xét
0
3
m
mm
. đạo hàm của hàm số hệ số bằng
30
nên
xm=
là điểm cực tiểu
của hàm số
1m=
( thỏa mãn).
Đồ thị của hàm số
3 2 2
2y x mx m x n= + +
điểm cực tiểu là
( )
1; 3I
nên ta được:
( )
( )
2
10
1
1
4
3
1 2 3
13
y
m
m
mn
n
m m n
y
=
=
=
+ =
=
+ + =
=
.
Câu 33. Cho hàm số
( )
fx
xác định, có đạo hàm trên
( )
fx
có đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng
( )
;2
.
B. Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng
( )
2;0
.
C. Hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng
( )
3; 2−−
.
Trang 18
D. Hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng
( )
2; +
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đthị, ta có:
( )
0fx
trên khoảng
( )
3; 2−−
. Suy ra
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng
( )
3; 2−−
.
( )
0fx
trên các khoảng
( )
;3
( )
2; +
. Suy ra
( )
y f x=
nghịch biến trên các
khoảng
( )
;3
( )
2; +
.
Câu 34. Cho tập hợp
1;2;3;4;5M =
. Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp
M
A.
11
. B.
2
5
A
. C.
2
P
. D.
2
5
C
.
Lời giải
Chọn D
Số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp gồm 5 phần tử là
2
5
C
.
Câu 35. Cho hàm số
( )
y f x=
xác định và liên tục trên . Đồ thị của hàm số
( )
y f x
=
như hình bên
dưới.
Đặt
( ) ( )
2
2022
2
x
g x f x x= +
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
2 3 0g g g
. B.
( ) ( ) ( )
3 0 2g g g
.
C.
( ) ( ) ( )
2 0 3g g g
. D.
( ) ( ) ( )
0 2 3g g g
.
Lời giải
Chọn D.
Trang 19
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2022 1
2
x
g x f x x g x f x x

= + = +
.
( ) ( )
3
0 1 0
2
x
g x f x x x
x
=−

= = + =
=
Xét
( ) ( ) ( )
00
33
d 1 d 0g x x f x x x
−−

= +



( ) ( ) ( ) ( )
0 3 0 0 3g g g g
.
Tương tự, xét
( ) ( ) ( )
22
00
d 1 d 0g x x f x x x

= +



( ) ( ) ( ) ( )
2 0 0 2 0g g g g
.
Xét
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 0 2
3 3 0
d 1 d 1 d 0g x x f x x x f x x x
−−
= + + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 0 2 3g g g g
. Vậy ta có
( ) ( ) ( )
0 2 3g g g
.
Câu 36. Cho khối cp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
2a
,
60ABC =
, cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy, mặt bên
( )
SCD
tạo với đáy một góc
60
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
33a
. B.
3
23a
. C.
3
3a
. D.
3
2.a
Lời giải
Chọn B.
Trang 20
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB CD
. Khi đó, tứ giác
AMCN
là hình ch nht.
Ta có:
( ) ( )
(
)
( )
, , 60
CD AN
CD SN SCD ABCD SN AN SNA
CD SA
= = =
.
Xét tam giác
, 60AB BC ABC= =
tam giác
ABC
đều
3
23
2
MC a a = =
.
Do đó,
3 .tan60 3 .AN a SA AN a= = =
Lại có,
( )
2
2
3
2 2. 2 . 2 . 3
4
ABCD ABC
S S a a
= = =
.
Vậy
23
.
11
. .2 3.3 2 3.
33
S ABCD ABCD
V S SA a a a= = =
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
:
2 1 2
x y z−−
= =
điểm
( )
2;5;3M
. Mt
phng
( )
P
cha
sao cho khong cách t
M
đến
( )
P
ln nhất có phương trình là
A.
4 3 0x y z + =
. B.
4 1 0x y z+ + =
. C.
4 3 0x y z+ + =
. D.
4 1 0x y z + =
.
Lời giải
Chọn A.
Hạ
( )
,MK P KH MH
. Khi đó:
MK MH
nên
( )
( )
max
,d M P MH=
Gisử
( ) ( )
1 2 ; ;2 2 2 1; 5;2 1H t t t MH t t t+ + =
do :
( ) ( ) ( )
2 1 .2 5 2 1 .2 0 1MH u t t t t
+ + = =
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1; 4;1 : 1 4 1 2 0
: 4 3 0
MH P x y z
P x y z
= + =
+ =
60
°
60
°
N
M
C
A
D
B
S
Trang 21
Câu 38. bao nhiêu s nguyên dương
a
sao cho tn ti s thc
x
tho phương trình sau
( )
( )
( )
3log 1
3
3log 1
3
2021 2020 2020
x
x
xa
xa
+
+
+ = +
A.
9
. B.
5
. C.
8
. D.
12
.
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện:
1 0 1xx+
Đặt
( )
( )
3log 1
0
x
a t t
+
=
do
a
nguyên dương, khi đó phương trình trở thành:
( )
3
3
2021 2020 2020
xt
xt
+ = +
( )
( )
3
3
2021 2020 2021 2020
xt
xt + = +
Hàm số:
( ) ( ) ( ) ( )
2021 2020 2021 .ln2021. 2020 2021 0
u u u
f u u f u u
= + = + +
với
0u
Nên hàm
( )
fu
đơn điệu mà
( )
( )
( )
3log 1
3 3 3
x
f x f t x t x a
+
= = =
Với
10x
thì vế trái nhỏ hơn
0
vế phải lớn hơn
0
. Không tồn tại
x
thỏa mãn.
Với
0x
,
( )
( )
( )
3log 1
3
log
log log 1 .log log
log 1
x
x
x a x x a a
x
+
= = + =
+
Xét hàm số
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
1 log 1 log
log
0 0
log 1 log 1 1 ln10
x x x x
x
g x g x x
x x x x

+ +

= =
+ + +
Bảng biến thiên:
Để tồn tại
x
thỏa mãn thì:
log 1 10aa
Do
a
nguyên dương, nên tồn tại
9
giá trị
a
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 39. Gọi S tập các số tự nhiên 4 chữ số khác nhau được lập từ
1;2;3;4;5E =
. Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Xác suất để số được chọn là số chẵn bằng
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
3
5
. D.
2
5
.
Lời giải
Chọn D.
+ Có
4
5
A
số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ
1;2;3;4;5E =
.
-Có
13
24
.CA
số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau được lập từ
1;2;3;4;5E =
.
+ Xác suất để số được chọn là một số chẵn
13
24
4
5
.
2
5
CA
A
=
.
Câu 40. Cho hàm số
( )
2
1 khi 0
2 1 khi 0
x x x
fx
xx
+ +
=
+
Biết
( )
( )
2
2
0
ln
2sin 1 .cos d
e
e
fx
a
f x x x
xb
+ =

với
a
b
là phân số tối giản. Giá trị của a.b bằng
A.
60
. B.
92
. C.
174
. D.
132
.
Lời giải
Chọn B.
Trang 22
+ Đặt
( ) ( ) ( )
11
2
0 1 1
11
2sin 1 d 2cos d 2sin 1 .cos d d d
22
t x t x x f x x x f t t f x x
−−
= = = =
( ) ( ) ( ) ( )
( )
0 1 0 1
2
2
0 1 0 1 0
1 1 1 1 11
2sin 1 .cos d d d 2 1 d 1 d
2 2 2 2 12
f x x x f x x f x x x x x x x
−−
= + = + + + + =
+ Đặt
( )
( ) ( )
( )
2
222
2
111
ln
d 29
ln d d d 1 d
6
e
e
fx
x
u x u dx f u x f x x x x x
xx
= = = = = + + =
( )
( )
2
2
0
ln
23
2sin 1 .cos d
4
e
e
fx
f x x x
x
+ =

23, 4 . 92a b ab = = =
.
Câu 41. Cho hai số phức
12
,zz
thỏa mãn
1
1 3 1zi =
22
15z i z i+ = +
. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
2 2 1
1P z i z z= +
bằng
A.
3.
B.
10 .1
C.
10 .1+
D.
2 85
5
.1
Lời giải
Chọn D.
Gọi
, MN
lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức
12
,zz
;
(1;1)C
.
Ta có :
22
( ):( 1) ( 3) 1.M C x y + =
:3 6 0.N x y =
2 2 1
1P z i z z NC NM= + = +
.
Gọi
()C
đối xứng với
()C
qua đường thẳng
MN M N
=
.
2 85
11
5
P NC NM NC M N MC I C

= + = + =
.
Dấu
'' ''=
xảy ra
o
MM
.
Câu 42. Gọi
12
,zz
hai trong các số phức
z
thỏa mãn
3 5 5zi + =
12
6.zz−=
Môđun của số phức
12
6 10w z z i= + +
A.
16.w =
B.
32.w =
C.
8.w =
D.
10.w =
Lời giải
Chọn C.
Đặt
1 1 2 2
3 5 ; 3 5w z i w z i= + = +
.
Ta có :
12
5ww==
12
6ww−=
.
Mặt khác :
1 2 1 2
6 10w z z i w w= + + = +
.
Trang 23
Do
( )
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2w w w w w w + + = +
12
8ww + =
.
Vậy
8w =
.
Câu 43. Cho hàm số
( )
y f x=
xác định liên tục trên đthị như hình vẽ. bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
để phương trình
(
)
2
2 9 2022 0f x m + =
nghiệm?
A.
7
B.
8
C.
4
D.
5
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định:
2
9 0 3;3xx
.
Phương trình đã cho tương đương
(
)
(
)
( )
22
2022
2 9 2022 0 9 *
2
m
f x m f x
+ = =
.
Đặt
( ) ( )
2
9 , 0.u x x u x=
Khảo sát hàm
( )
ux
, ta có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
( )
*
thành
( ) ( )
2022
**
2
m
fu
=
. Phương trình ban đầu đã chonghiệm khi và
chỉ khi phương trình
( )
**
nghiệm
0;3u
. Dựa vào đồ thị đã cho, suy ra yêu cầu bài toán
ơng đương với
1 2022 3
2021 2025
2 2 2
m
m
−−
. Vậy 5 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Trang 24
Câu 44. Cho hàm số
( )
0fx
đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn
( ) ( )
( )
1
2
fx
x f x
x
+=
+
( )
2
ln2
0
2
f

=


. Giá trị
( )
3f
bằng
A.
( )
2
4 4ln2 ln5
B.
( )
2
2 4ln2 ln5
C.
( )
2
1
4ln 2 ln5
2
D.
( )
2
1
4ln 2 ln5
4
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết, ta biến đổi như sau:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )( )
( )
1
1 2 *
2 1 2
2
fx
fx
x f x
x x x
fx
+ = =
+ + +
Lấy nguyên hàm hai vế của
( )
*
:
( )
( )
( )( )
( )
11
2 d d 2 ln
1 2 2
2
fx
x
x x f x C
x x x
fx
+
= = +
+ + +

Với
( ) ( )
22
ln2 1 ln2 1
0 2 0 ln 2 ln 2ln2
2 2 2 2
f f C C C
= = + = + =
.
Suy ra
( ) ( )
1
2 ln 2ln 2 **
2
x
fx
x
+
=+
+
.
Thay
3x =
vào
( )
**
,
( ) ( ) ( )
2
41
2 3 ln 2ln2 4ln2 ln5 3 4ln2 ln5
54
ff= + = =
.
Câu 45. Cho hình lăng trđứng
.ABC A B C
tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi
M
trung điểm của
AA
(tham khảo hình vẽ).
Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
AB C
bằng
A.
21
14
a
. B.
2
4
a
. C.
2
2
a
. D.
21
7
a
.
Lời giải
Chọn A.
Trang 25
Gọi
N
là trung điểm
AC AC BN⊥
AC BB
nên
( ) ( ) ( )
AC NBB AB C NBB
.
( ) ( )
AB C NBB B N
=
.
Dựng
( )
BH B N H B N

⊥
. Suy ra
( )
BH AB C
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 1 1
, , ,
2 2 2
d M AB C d A AB C d B AB C BH
= = =
.
NBB
vuông tại
B
nên
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 7 21
.
37
3
2
a
BH
BH BN BB a a
a
= + = + = =



Vậy
( )
( )
1 21
,
2 14
a
d M AB C BH
==
.
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh đều bằng
a
. Một mặt phẳng thay đổi, vuông góc
với cắt
SO
,
SA
,
SB
,
SC
,
SD
lần lượt tại
I
,
, , ,M N P Q
. Một hình trụ có một đáy nội tiếp tứ
giác
MNPQ
một đáy nằm trên hình vuông
ABCD
. Khi thể tích khối trụ lớn nhất thì độ dài
SI
bằng
A.
32
2
a
SI =
. B.
2
2
a
SI =
. C.
2
3
a
SI =
. D.
3
a
SI =
.
Lời giải
Chọn C
Gisử một đáy của hình trụ tiếp xúc với các cạnh
MN
PQ
lần lượt tại
E
F
EF
là đường kính của đáy,
OI
là chiều cao của hình trụ
Gọi
G
,
H
lần lượt là hình chiếu của
E
F
lên
( )
ABCD
G
H
F
I
O
S
J
K
E
Trang 26
J
,
K
là trung điểm của
AB
,
CD
.
Ta có
22
2
.
2
a
SO SA AO==
22
3
2
a
SJ SO OJ= + =
Đặt
0
2
a
JG x x

=


2
2
ax
OG
=
.tan . 2
SO
OI EG JG EJG JG x
JO
= = = =
( )
( ) ( )
2
3
3
2
12
2
32
2 2 4
2 2 2
2 .4
48 48 3 162
ax
Vx
a x a x x
a
a x x

=


+ +

= =


tr
3
2
162 6
2
3
aa
Vx
a
SI SO OI
= =
= =
tr max
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 1
:
1 1 1
x y z
d
+ +
==
mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 4 6 13 0S x y z x y z+ + + =
. Lấy điểm
( )
;;M a b c
với
0a
thuộc đường thẳng
d
sao cho từ
M
kẻ được ba tiếp tuyến
MA
,
MB
,
MC
đến mặt cầu
( )
S
(
,,A B C
tiếp điểm)
thỏa mãn góc
60AMB =
,
90BMC =
,
120CMA =
. Tổng
abc++
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
10
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A.
Mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1;2; 3I
, bán kính
33R =
.
Gọi
MA MB MC m= = =
.
Tam giác
MAB
đều
AB m=
.
Tam giác
MBC
vuông cân tại
2M BC m=
.
Trang 27
Tam giác
MAC
cân tại
, 120 3M CMA AC m= =
.
Ta có:
2 2 2
AB BC AC ABC+ =
vuông tại
B
.
Gọi
H
là trung điểm của
AC
, suy ra,
H
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
,MA MB MC IA IB IC= = = =
nên
,,M H I
thẳng hàng .
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác
MAI
vuông tại
,A
ta nhận được
6.
sin60
AI
MI
==
( ) ( )
1; 2; 1 2; 4; 4M d M t t t IM t t t + = +
.
( ) ( )
( )
22
0 1; 2;1 /
36 3 4 0 2
4 1 2 7
;;
3 3 3 3
t M t m
IM t t a b c
t M l
=
= = + + =

=


.
Câu 48. Cho hai đường thẳng
( )
2
3 1 4
: , :
1 1 1
22
x
x y z
d y t t
zt
=−
= = =
=+
mặt phẳng
( )
: 2 0P x y z+ + =
. Gọi
,d

lần lượt là nh chiếu của
,d
lên mặt phẳng
( )
P
. Gọi
( )
;;M a b c
là giao điểm của hai đường thẳng
d
. Giá trị của tổng
.a b c+
bằng
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Ta có mặt phẳng
()Q
chứa
d
và vuông góc với
()P
:
( )
( )
( ) ( )
Qua 2;0;2
( ):
VTPT: [ , ] 3;2; 1
Q d P
A
Q
n u n
= =
.
Phương trình mặt phng
( )
Q
là:
( ) ( ) ( )
3 2 2 0 1 2 0 3 2 4 0x y z x y z + + = + =
.
Ta có mặt phẳng
()R
chứa
và vuông góc với
()P
:
( )
( )
( ) ( )
Qua 3;1;4
( ):
VTPT: [ , ] 0;2;2
RP
B
R
n u n
==
.
Phương trình mặt phng
( )
R
là:
( ) ( )
2 1 2 4 0 5 0y z y z + = + =
.
Ta có to độ
M
là nghim h phương trình
( )
3 2 4 0 1
2 0 2 1;2;3 5
5 0 3
x y z x
x y z y M a bc
y z z
+ = =


+ + = = + =


+ = =

.
Câu 49. Cho các số dương
,xy
thoả mãn
5
1
log 3 2 4
23
xy
xy
xy

+−
+ +

+

. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
49
62A x y
xy
= + + +
bằng
A.
27 2
2
. B.
31 6
4
. C.
11 3
. D.
19
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
5
1
log 3 2 4
23
xy
xy
xy

+−
+ +

+

( ) ( )
55
log 1 1 log 2 3 5 5 5 2 3x y x y x y x y + + + + + +
Trang 28
( ) ( ) ( ) ( )
55
log 5 1 5 1 log 2 3 2 3x y x y x y x y + + + + + +


( )
1
.
Xét hàm số
( )
5
logy f t t t= = +
với
0t
.
( )
1
1 0, 0
ln5
f t t
t
= +
nên hàm số
( )
5
logy f t t t= = +
đồng biến trên khoảng
( )
0;+
.
Từ
( ) ( )
( )
( )
1 5 1 2 3f x y f x y + +
( )
5 1 2 3x y x y + +
3 2 5xy
( )
2
.
Lại có
49
62A x y
xy
= + + +
( )
49
3 2 9 4x y x y
xy


= + + + +




Từ
( )
2
áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số không âm ta có
( )
49
5 2 9 . 2 4 .A x y
xy
+ +
5 12 12 19= + + =
.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
3 2 5
2
4
3
9
3
9
2
4
xy
x
x
x
y
y
y
=
=

=


=
=
.
Câu 50. Cho
( )
fx
hàm đa thức bậc 6 sao cho đồ thị hàm số
( )
y f x
=
như hình vẽ
( )
20f
,
( )
10f
.
Số điểm cực tiểu của hàm số
( )
2
45y f x x= + +
là:
A.
7
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
( )
( )
( ) ( )
( )
22
4 5 2 4 4 5g x f x x g x x f x x

= + + = + + +
Ta có
( )
2
2
2
23
22
2
3
4 5 2
0
2
4 5 3
1
4 5 4
22
23
xa
xb
x
x
xx
gx
x
xx
x
xx
xc
xd
= =
= =
=−
=−
+ + =
=
=−
+ + =
=−
+ + =
= + =
= + =
Trang 29
Do
( )
20f
,
( )
10f
nên phương trình
( )
0gx=
4 nghiệm đơn phân biệt nên hàm s
( )
2
45y f x x= + +
4 điểm cực tiểu.

Preview text:


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ KHIẾT
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2022 Bài thi: TOÁN Thời gian: 90 phút Câu 1.
Cho số phức z = 2 − 3i . Điểm biểu diễn số phức w = 2z + (1+ i) z trên mặt phẳng phức là A. N (1; ) 3 . B. P(3;− ) 1 . C. Q( 3 − ;− ) 1 . D. M (3; ) 1 . Câu 2.
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;−1;5), B(5;−5;7) , M ( ; x y; ) 1 . Khi , A , B M thẳng
hàng thì giá trị của x, y
A. x = 4; y = 7.
B. x = 4; y = 7 − . C. x = 4 − ; y = 7 − . D. x = 4 − ; y = 7 Câu 3.
Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2 2
:x + y + z − 2x + 4y +1 = 0 có tâm là
A. I (1;− 2;0) . B. I ( 2 − ;4;0). C. I ( 1 − ;2;0). D. I ( 1 − ;2; ) 1 . Câu 4.
Tập nghiệm của bất phương trình log x + 1 < 3 là 2 ( ) A. S = (- 1; ) 8 . B. S = (- 1; ) 7 . C. S = (- ¥ ) ;8 . D. S = (- ¥ ) ;7 . Câu 5.
Cho số phức z thỏa mãn (1+ 2i)z = 3- 4i . Phần ảo của số phức z bằng A. - 4 . B. 2 . C. - 2 . D. 4 . 1 Câu 6.
Tập xác định của hàm số y = ( 2 x - )5 9 1 là æ - 1ö 1 æ ö ìï ü = ç ÷ - ¥ Èç ÷ 1 ï ï A. D ; ç ÷ ;+ ¥ ç ÷ ç D = ¡ \ í ± ý è . 3 ÷ ø 3 ç ÷ è ø. B. ïî 3ï ï ïþ æ 1ù 1 é ö æ- ö = ç ÷ 1 1 ç ÷ C. D - ¥ ; úÈ ê ;+ ¥ ç ÷ ç D = ; ç ÷ è . D. 3ú 3 ÷ ê ø û ë çè 3 3÷ø. Câu 7.
Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng
( ABC), SC = a. Thể tích khối chóp S.ABCbằng 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 12 12 9 1 1 1 Câu 8. Nếu tích phân
f (x)dx = - 2 ò và
g (x)dx = 7 ò thì 2
é f (x)- 3g(x) d ù x ò ë û bằng 0 0 0 A. 25. − B. 12. − C. 17. D. 25. Câu 9.
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : x + y z + 3 = 0 đi qua điểm nào dưới đây? A. M (1;1;− ) 1 . B. N ( 1 − ; 1 − ; ) 1 . C. N (1;1; ) 1 . D. Q ( 1 − ;1; ) 1 .
Câu 10. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 5 .
Câu 11. Cho khối nón có chiều cao h và bán kính đáy bằng r . Thể tích của khối nón đã cho bằng 1 4 A. 2 rh . B. 2  r h C. 2  r h . D. 2  r h . 3 3
Câu 12. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên? Trang 1 2x −1 2x +1 1− 2x 2x +1 A. y = . B. y = C. y = . D. y = . x +1 x +1 x +1 x −1
Câu 13. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x − 2 log x − 7 = 0 3 3 là A. 2 . B. −7 . C. 1. D. 9 .
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3x − sin x A.  ( ) 2 3x f x dx =
− cos x + C . B. f  (x) 2
dx = 3x + cos x + C . 2 x C. f
 (x)dx = 3+cos x+C . D. f  (x) 2 3 dx = + cos x + C . 2
Câu 15. Môđun của số phức z = 2 + 3i bằng A. 5 . B. 5 . C. 7 . D. 7 . 5 a
Câu 16. Cho a, b là hai số thực dương và a khác 1 thỏa mãn log
= 2 . Giá trị của biểu thức log b 3 a 4 a b bằng 1 1 A. 4 . B. − . C. 4 − . D. . 4 4 x +
Câu 17. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 2 y =
là đường thẳng có phương trình x − 2 2 3 A. y = 2 . B. y = − . C. y = 3 . D. y = . 3 2 Câu 18. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình dưới. Mệnh đề nào đúng?
A. a  0;b  0;c = 0; d  0.
B. a  0;b = 0;c  0;d  0 .
C. a  0;b = 0;c  0;d  0 .
D. a  0;b  0;c = 0;d  0 .
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới Trang 2
Số nghiệm của phương trình f (x) + 2 = 0 trên đoạn −2;3   là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3cos 2x − 4sin x là: 11 A. −7 . B. . C. −5 . D. 1 . 3
Câu 21. Cho hình nón N đỉnh S đáy là đường tròn C ( ; O )
R , đường cao SO = 40cm . Người ta cắt 1
hình nón bằng mặt phẳng vuông góc với trục để đường hình nón nhỏ N có đỉnh S và đáy là 2 VN 1
đường tròn C'(O'; R') .Biết rằng tỉ số thể tích 1 = . Độ dài đường cao của hình nón N V 8 2 N2 là: A. 5cm .
B. 10cm . C. 20cm .
D. 49cm .
Câu 22. Cho hàm số f ( x) liên tục trên 3;7 , thoả mãn f ( x) = f (10 − x) với mọi x 3;7 và 7 7 f
 (x)dx = 4. Tích phân xf (x)dx  bằng 3 3 A. 80 . B. 60 . C. 20 . D. 40 .
Câu 23. Cho cấp số cộng (u với u = 10,u = 13. Giá trị của u n ) 1 2 4 A. u = 18 . B. u = 16 . C. u = 19 . D. u = 20 . 4 4 4 4
Câu 24. Cho số phức = z z −1
2 và w = (1+ 3i) z + 2 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là
đường tròn , tâm và bán kính của đường tròn đó là A. I ( 3 − ; 3),R = 4 .
B. I (3; 3), R = 4 .
C. I (3;− 3), R = 2 .
D. I (3; 3), R = 4 .
Câu 25. Cho log 5 = m , log 5 = n . Khi đó log 5 tính theo m, n 2 3 6 mn 1 A. 2 2 m + n B. C.
D. m + n m + n m + n
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x y + z −1 = 0 và đường thẳng x −1 y z d : =
= . Gọi d  là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (P) . Đường thẳng 1 1 2 1 3 1
d nằm trên ( P) tạo với d , d  các góc bằng nhau, d có vectơ chỉ phương u (a ;b ; c) . Giá trị 2 1 1 2
biểu thức 3a b bằng c Trang 3 11 11 13 A. B. C. 4 D. 3 3 3
Câu 27. Cho hình hộp đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình vuông cạnh a , góc giữa mặt phẳng (D AB)
và mặt phẳng ( ABCD)là 30 . Thể tích khối hộp ABC . D A BCD   bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. 3 a 3 . 3 18 9
Câu 28. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua A(1;2; ) 1 và vuông góc với
(P): x−2y+ z −1= 0 là x +1 y + 2 z +1 x − 2 y z − 2 A. = = . B. = = . 1 2 − 1 2 4 − 2 x + 2 y z + 2 x −1 y − 2 z −1 C. = = . D. = = . 1 2 − 1 2 2 1
Câu 29. Cho hình trụ có bán kính bằng 3a . Cắt hình trụ bởi mặt phẳng ( P) song song với trục của hình
trụ và cách trục của hình trụ một khoảng a 5 ta được một thiết diện hình vuông. Thể tích của khối trụ đã cho bằng 2 2 A. 3 12 a . B. 3 36 a . C. 3 a . D. 3 2 2 a . 3 +
Câu 30. Một nguyên hàm của hàm số f ( x) 3x 1 2 = e −2x là 3x 1 + 3 e − 2x 3 x 1 + 3 e − x 3x 1 e + 3x 1 e + 3 3 A. . B. . C. − 2x . D.x . 3 3 3 3
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD), SA = a , đáy ABCD là hình
thang vuông tại A B với AB = BC = a , AD = 2a . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng A. 30 . B. 150 . C. 90 . D. 60 .
Câu 32. Đồ thị của hàm số 3 2 2
y = x − 2mx + m x + n có điểm cực tiểu là I (1; )
3 . Khi đó m + n bằng A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 33. Cho hàm số f ( x) xác định, có đạo hàm trên
f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (− ;  2 − ).
B. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng ( 2 − ;0) .
C. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng ( 3 − ; 2 − ) .
D. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng ( 2; − +).
Câu 34. Cho tập hợp M = 1;2;3;4; 
5 . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp M 2 2 A. 11. B. A C 5 . C. P . D. . 2 5 Trang 4
Câu 35. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên
. Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình bên dưới. x
Đặt g ( x) = f ( x) 2 −
x + 2022. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2
A. g (2)  g (− ) 3  g (0) . B. g (− )
3  g (0)  g (2) .
C. g (2)  g (0)  g (− ) 3 .
D. g (0)  g (2)  g (− ) 3 .
Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , ABC = 60 , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, mặt bên (SCD) tạo với đáy một góc 60. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 3 A. 3a 3 . B. 3 2a 3 . C. a 3 . D. 3 2a . x −1 y z − 2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : = =
và điểm M (2;5;3) . Mặt 2 1 2
phẳng ( P) chứa  sao cho khoảng cách từ M đến ( P) lớn nhất có phương trình là
A. x − 4y + z − 3 = 0 .
B. x + 4y z +1= 0 .
C. x + 4y + z − 3 = 0 . D. x − 4y z +1= 0 .
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho tồn tại số thực x thoả phương trình sau 3 3log( x+ ) 1 x a ( 3 + 2021 x + 2020) 3log( x ) 1 = a + 2020 A. 9 . B. 5 . C. 8 . D. 12 .
Câu 39. Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ E = 1;2;3;4;  5 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Xác suất để số được chọn là số chẵn bằng 1 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 5 5 2
x + x +1 khi x  0
Câu 40. Cho hàm số f ( x) =  2x +1 khi x  0  2 2 e Biết ( f x a f 2 sin x − ) (ln ) 1 .cos d x x + =  
với a là phân số tối giản. Giá trị của a. b bằng x b b 0 e A. 60 . B. 92 . C. 174 . D. 132 .
Câu 41. Cho hai số phức − − = + − = − +
z , z thỏa mãn z 1 3i 1và z 1 i z
5 i . Giá trị nhỏ nhất của biểu 1 2 1 2 2
thức P = z −1−i + z z bằng 2 2 1 2 85 A. 3. B. 10 − . 1 C. 10 +1. D. − . 1 5 Câu 42. Gọi − + = − =
z , z là hai trong các số phức z thỏa mãn z 3 5i 5và z z 6. Môđun của số phức 1 2 1 2
w = z + z − 6 +10i là 1 2 A. w = 16. B. w = 32. C. w = 8. D. w = 10. Trang 5
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình f ( 2 2
9 − x ) − m + 2022 = 0 có nghiệm? A. 7 . B. 8 . C. 4 . D. 5 . f x
Câu 44. Cho hàm số f ( x)  0 và có đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn (x + ) f (x) ( ) 1 = và x + 2 2   f ( ) ln 2 0 = 
 . Giá trị f (3) bằng  2  1 1 A. ( − )2 4 4 ln 2 ln 5 B. ( − )2 2 4 ln 2 ln 5
C. (4ln 2 − ln 5)2
D. (4ln 2 − ln 5)2 2 4
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AA (tham khảo hình vẽ).
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( AB C  ) bằng a 21 a 2 a 2 a 21 A. . B. . C. . D. . 14 4 2 7
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Một mặt phẳng thay đổi, vuông góc
với cắt SO , SA, SB , SC , SD lần lượt tại I , M, N, ,
P Q . Một hình trụ có một đáy nội tiếp tứ
giác MNPQ và một đáy nằm trên hình vuông ABCD . Khi thể tích khối trụ lớn nhất thì độ dài SI bằng 3a 2 a 2 a 2 a A. SI = . B. SI = . C. SI = . D. SI = . 2 2 3 3 x + y + z
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 2 1 d : = = và mặt cầu 1 1 1 (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4y + 6z −13 = 0 . Lấy điểm M ( ; a ;
b c) với a  0 thuộc đường thẳng d Trang 6
sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB , MC đến mặt cầu (S ) ( , A ,
B C là tiếp điểm)
thỏa mãn góc AMB = 60, BMC = 90, CMA = 120 . Tổng a + b + c bằng 10 A. 2 − . B. 2 . C. . D. 1. 3 x = 2 −  x − 3 y −1 z − 4
Câu 48. Cho hai đường thẳng
d :  y = t (t  ),  : = = và mặt phẳng 1 1 − 1 z = 2+ 2t
(P): x+ yz+2 = 0 . Gọi d , 
 lần lượt là hình chiếu của d,  lên mặt phẳng (P) . Gọi M ( ; a ;
b c) là giao điểm của hai đường thẳng d và 
 . Giá trị của tổng a + . b c bằng A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
x + y −1
Câu 49. Cho các số dương , x y thoả mãn log
+ 3x + 2y  4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5    2x + 3y  4 9
A = 6x + 2 y + + bằng x y 27 2 31 6 A. . B. . C. 11 3 . D. 19 . 2 4
Câu 50. Cho f ( x) là hàm đa thức bậc 6 sao cho đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ và f (2)  0 , f ( ) 1  0.
Số điểm cực tiểu của hàm số y = f ( 2
x + 4x + 5) là: A. 7 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D A B C A B A B B C A D D D C C D B A C C C B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A B B A D C D D D B A A D B D C D D A C A A D B Câu 1.
Cho số phức z = 2 − 3i . Điểm biểu diễn số phức w = 2z + (1+ i) z trên mặt phẳng phức là A. N (1; ) 3 . B. P(3;− ) 1 . C. Q( 3 − ;− ) 1 . D. M (3; ) 1 . Lời giải Chọn B Trang 7
Ta có w = 2z + (1+ i) z = 2(2 − 3i) + (1+ i)(2 + 3i) = 3− i . Suy ra điểm biểu diễn số phức
w = 2z + (1+ i) z trên mặt phẳng phức là P(3;− ) 1 . Câu 2.
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;−1;5), B(5;−5;7) , M ( ; x y; ) 1 . Khi , A , B M thẳng
hàng thì giá trị của x, y
A. x = 4; y = 7.
B. x = 4; y = 7 − . C. x = 4 − ; y = 7 − . D. x = 4 − ; y = 7 Lời giải Chọn D
Ta có AB = (3;− 4;2), AM = ( x − 2; y +1; − 4) . , A ,
B M thẳng hàng khí AM = k.AB x − 2 = 3kx − 3k = 2 x = 4 −     y +1 = 4
k  y + 4k = 1 −  y = 7 .    4 − = 2k 2 − k = 4   k = 2 −  Câu 3.
Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2 2
:x + y + z − 2x + 4y +1 = 0 có tâm là
A. I (1;− 2;0) . B. I ( 2 − ;4;0). C. I ( 1 − ;2;0). D. I ( 1 − ;2; ) 1 . Lời giải Chọn A
Ta có tâm I (1;− 2;0) . Câu 4.
Tập nghiệm của bất phương trình log x + 1 < 3 là 2 ( ) A. S = (- 1; ) 8 . B. S = (- 1; ) 7 . C. S = (- ¥ ) ;8 . D. S = (- ¥ ) ;7 . Lời giải Chọn B. ìï x > - 1 log x + 1 < 3 ï Û í Û - 1< x < 7 . 2 ( ) ï x + 1< 8 ïî
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (- 1; ) 7 . Câu 5.
Cho số phức z thỏa mãn (1+ 2i)z = 3- 4i . Phần ảo của số phức z bằng A. - 4 . B. 2 . C. - 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C.
(1+ 2i)z = 3- 4i 3- 4i Û z = = - 1- 2i . 1+ 2i
Vậy số phức z có phần ảo bằng - 2 . 1 Câu 6.
Tập xác định của hàm số y = ( 2 x - )5 9 1 là æ - 1ö 1 æ ö ìï ü = ç ÷ - ¥ Èç ÷ 1 ï ï A. D ; ç ÷ ;+ ¥ ç ÷ ç D = ¡ \ í ± ý è . 3 ÷ ø 3 ç ÷ è ø. B. ïî 3ï ï ïþ æ 1ù 1 é ö æ- ö = ç ÷ 1 1 ç ÷ C. D - ¥ ; úÈ ê ;+ ¥ ç ÷ ç D = ; ç ÷ è . D. 3ú 3 ÷ ê ø û ë çè 3 3÷ø. Lời giải Chọn A. é - 1 x ê < ê æ - 1ö 1 æ ö Û Î ç ÷ - ¥ Èç ÷ Điều kiện: 2 3 9x - 1> 0 Û ê x ; ç ÷ ;+ ¥ ç ÷ ê ç ÷ è ø ç ÷ 1 3 3 è ø. x ê > êë 3 Trang 8 æ - 1ö 1 æ ö = ç ÷ - ¥ Èç ÷
Vậy tập xác định của hàm số D ; ç ÷ ;+ ¥ ç ÷ çè 3 ÷ ø 3 ç ÷ è ø. Câu 7.
Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng
( ABC), SC = a. Thể tích khối chóp S.ABCbằng 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 12 12 9 Lời giải Chọn B. 1 1 a 3 a 3 Ta có V
= .SC.dt ABC = a = . S ABC ( ) 2 3 . . 3 3 4 12 1 1 1 Câu 8. Nếu tích phân
f (x)dx = - 2 ò và
g (x)dx = 7 ò thì 2
é f (x)- 3g(x) d ù x ò ë û bằng 0 0 0 A. 25. − B. 12. − C. 17. D. 25. Lời giải Chọn A. 1 1 1 Ta có: 2 f
 (x)−3g(x)dx = 2 f
 (x)dx−3 g
 (x)dx = 2.( 2 − ) −3.7 = 2 − 5. 0 0 0 Câu 9.
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : x + y z + 3 = 0 đi qua điểm nào dưới đây? A. M (1;1;− ) 1 . B. N ( 1 − ; 1 − ; ) 1 . C. N (1;1; ) 1 . D. Q ( 1 − ;1; ) 1 . Lời giải Chọn B.
Thay tọa độ điểm N ( 1 − ; 1 − ; )
1 vào phương trình mặt phẳng ( P) ta được: 1
− −1−1+3 = 0  0 = 0 (đúng)  N (P) .
Các điểm còn lại thay tọa độ vào phương trình (P) không thỏa mãn.
Câu 10. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau Trang 9
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 5 . Lời giải Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 11. Cho khối nón có chiều cao h và bán kính đáy bằng r . Thể tích của khối nón đã cho bằng 1 4 A. 2 rh . B. 2  r h C. 2  r h . D. 2  r h . 3 3 Lời giải Chọn C
Thể tích của khối nón đã cho bằng: 1 2 V =  r h . 3
Câu 12. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên? 2x −1 2x +1 2x +1 A. y = . B. y = C. . D. y = . x +1 x +1 x −1 Lời giải Chọn C
Từ đồ thị ta thấy:
+) Tiệm cận đứng: x = 1 − loại D.
+) Tiệm cận ngang: y = 2 loại C.
+) x = 0  y = 1
− loại đáp án B. Vậy chọnA.
Câu 13. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x − 2 log x − 7 = 0 3 3 là A. 2 . B. −7 . C. 1. D. 9 . Lời giải Chọn D.
Điều kiện x  0 . 2
Có log x − 2log x − 7 = 0  log x = 1+ 2 2 hoặc log x = 1− 2 2 3 3 3 1 3 2
 log x + log x =1+ 2 2 +1− 2 2 3 1 3 2  log (x .x ) 2
= 2  x .x = 3 = 9 . 3 1 2 1 2
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3x − sin x A.  ( ) 2 3x f x dx =
− cos x + C . B. f  (x) 2
dx = 3x + cos x + C . 2 x C. f
 (x)dx = 3+cos x+C . D. f  (x) 2 3 dx = + cos x + C . 2 Lời giải Chọn D. Trang 10 x
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x −sin x f  (x) 2 3 dx = + cos x + C . 2
Câu 15. Môđun của số phức z = 2 + 3i bằng A. 5 . B. 5 . C. 7 . D. 7 . Lời giải Chọn D. z = + i = + ( )2 2 2 3 2 3 = 7 . 5 a
Câu 16. Cho a, b là hai số thực dương và a khác 1 thỏa mãn log
= 2 . Giá trị của biểu thức 3 a 4 b bằng 1 1 A. 4 . B. − . C. 4 − . D. . 4 4 Lời giải Chọn C. 5 5 a 1 a 1 1  1  Ta có: 5 4 log = log = log a − log b = 5 − .log b = 2 . 3   4 a 4 ( a a ) b 3 b 3 3  4 a a  1 1
 5 − log b = 6  log b = 1 −  log b = 4 − 4 a 4 a a x +
Câu 17. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 2 y =
là đường thẳng có phương trình x − 2 2 3 A. y = 2 . B. y = − . C. y = 3 . D. y = . 3 2 Lời giải Chọn C. 2 3 + 3x + 2 Ta có: lim = lim x = 3. x→+ x − 2 x→+ 2 1− x 2 3 + 3x + 2 lim = lim x = 3. x→− x − 2 x→− 2 1− x
Nên y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Câu 18. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình dưới. Mệnh đề nào đúng?
A. a  0;b  0;c = 0; d  0.
B. a  0;b = 0;c  0;d  0 .
C. a  0;b = 0;c  0;d  0 .
D. a  0;b  0;c = 0;d  0 . Lời giải Trang 11 Chọn D.
Đồ thị hàm số nhận = + + +
Oy làm trục đối xứng nên hàm số 4 2 y ax bx
cx d là hàm số chẵn. suy ra c = 0 .
Dựa vào đồ thị ta thấy: lim y = −  a  0 . x→+
Hàm số có 3 cực trị nên ab  0  b  0 .
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có hoành độ dương nên d  0 .
Vậy a  0;b  0;c = 0;d  0 .
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới
Số nghiệm của phương trình f (x) + 2 = 0 trên đoạn −2;3   là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 . Lời giải Chọn B. x =  −  Ta xét phương trình  
f ( x) + =  f ( x) 2 2;3 2 0 = 2 −   x = 2 −   2 − ;3   
Vậy phương trình f (x) + 2 = 0 có hai nghiệm trên đoạn −2;3  
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3cos 2x − 4sin x là: 11 A. −7 . B. . C. −5 . D.1 . 3 Lời giải Chọn A. Ta có hàm số Đặt 2 t = sinx; t   1 − ;1  y = 6
t − 4t + 3;t   1 − ;1     1
y' = −12t − 4 = 0  t = − 3 Xét BBT: Trang 12
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3cos2x − 4sin x là 7 −
Câu 21. Cho hình nón N đỉnh S đáy là đường tròn C ( ; O )
R , đường cao SO = 40cm . Người ta cắt 1
hình nón bằng mặt phẳng vuông góc với trục để đường hình nón nhỏ N có đỉnh S và đáy là 2 VN 1
đường tròn C'(O'; R') .Biết rằng tỉ số thể tích 1 = . Độ dài đường cao của hình nón N V 8 2 N2 là: A. 5cm .
B.10cm . C. 20cm .
D. 49cm . Lời giải Chọn C. R S O Ta có S
O' AS
OB đồng dạng nên ta có = R SO VN 1 R .SO 1  SO 3 2 1 SO 1 1 1 =  =  =  =  S O = SO = 20cm 2   V 8  R .S O 8 S O 8 S O N   2 2 2
Câu 22. Cho hàm số f ( x) liên tục trên 3;7 , thoả mãn f ( x) = f (10 − x) với mọi x 3;7 và 7 7 f
 (x)dx = 4. Tích phân xf (x)dx  bằng 3 3 A. 80 . B. 60 . C. 20 . D. 40 . Lời giải Chọn C. 7 Xét I = xf  (x)dx . 3
Đặt x =10 −t dx = −dt .
Đổi cận x = 3 t = 7; x = 7  t = 3. 7 7 7 7
Ta có I = (10−t) f (10−t)dt = (10−t) f (t)dt =10 f  (t)dt − tf
 (t)dt =10.4−I . 3 3 3 3
Suy ra 2I = 40  I = 20 .
Câu 23. Cho cấp số cộng (u với u = 10,u = 13. Giá trị của u n ) 1 2 4 A. u = 18 . B. u = 16 . C. u = 19 . D. u = 20 . 4 4 4 4 Lời giải Chọn C.
Ta có d = u u = 3  u = u + 3d = 10 + 3.3 = 19 2 1 4 1 .
Câu 24. Cho số phức = z z −1
2 và w = (1+ 3i) z + 2 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là
đường tròn , tâm và bán kính của đường tròn đó là Trang 13 A. I ( 3 − ; 3),R = 4 .
B. I (3; 3), R = 4 .
C. I (3;− 3), R = 2 .
D. I (3; 3), R = 4 . Lời giải Chọn B.
w = (1+ 3i) z + 2  (1+ 3i) z = w − 2 .
Ta có z −1 = 2  (1+ 3i) z −1− 3i = 2 1+ 3i  w − 2 −1− 3i = 4  w − 3 − 3i = 4 (1)
Đặt w = x + yi với , x y  . Khi đó ta được: x + yi − − i =
 (x − ) + ( y − )2 =  (x − ) +( y − )2 2 2 3 3 4 3 3 4 3 3 =16
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (1+ 3i) z + 2 là một đường tròn có tâm
I (3; 3) và bán kính R = 4 .
Câu 25. Cho log 5 = m log 5 = n . Khi đó log 5 m n 2 , 3 6 tính theo , là mn 1 A. 2 2 m + n B. C.
D. m + n m + n m + n Lời giải Chọn B 1 1 1 mn Ta có: log 5 = = = = . 6 log 6 log 2 + log 3 1 1 m + n 5 5 5 + log 5 log 3 2 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x y + z −1 = 0 và đường thẳng x −1 y z d : =
= . Gọi d  là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (P) . Đường thẳng 1 1 2 1 3 1
d nằm trên ( P) tạo với d , d  các góc bằng nhau, d có vectơ chỉ phương u (a ;b ; c) . Giá trị 2 1 1 2
biểu thức 3a b bằng c 11 11 13 A. B. C. 4 D. 3 3 3 Lời giải Chọn B
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u 2;1;3 , mặt phẳng (P) có vec tơ pháp tuyến là 1 ( ) 1 n 1; −1;1 . 1 ( )
Tọa độ giao điểm C của d và (P) là: C (1;0;0). 1
Vectơ chỉ phương của đường thẳng = −    d  là u
u , n , n = 2;7;5 2 1 1 1 ( ) 1    .
d nằm trên ( P) tạo với d , d  các góc bằng nhau nên ta có 2 1 1 u.n = 0
a + c = b 1    u.u u.u
  2a + b + 3c
2a + 7b + 5c . 1 2 =  =  u . u u . u   14 78 1 2   4
a + c = b a = − c
a + c = b  3  −  a b 3a + 4c 9a +12c     Vậy 3 11 = − . = 3   a + 4c = 0 1  c 3  14 78 b = − c  3 Trang 14
Câu 27. Cho hình hộp đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình vuông cạnh a , góc giữa mặt phẳng (D AB)
và mặt phẳng ( ABCD)là 30 . Thể tích khối hộp ABC . D A BCD   bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 a 3 3 18 9 Lời giải Chọn A
Góc giữa mặt phẳng (D A
B) và mặt phẳng (ABCD) là góc 
DAD nên DAD = 30 . a
Độ dài đường cao là: DD = A . D tan 30 = . 3 3 Thể tích khối hộp a a 3 ABC . D A BCD   là: 2 V = .a = . 3 3
Câu 28. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua A(1;2; ) 1 và vuông góc với
(P): x−2y+ z −1= 0 là x +1 y + 2 z +1 x − 2 y z − 2 A. = = . B. = = . 1 2 − 1 2 4 − 2 x + 2 y z + 2 x −1 y − 2 z −1 C. = = . D. = = . 1 2 − 1 2 2 1 Lời giải Chọn B.
Vì đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) nên vectơ chỉ phương của đường thẳng d u = = − d n(P) (1; 2; )1 hay u = − d (2; 4;2) . x = 1+ t
Phương trình tham số của đường thẳng d là  y = 2 − 2t , t  . z =1+ t
Chọn t = 1 ta được điểm B(2;0;2)d .
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng − − d x 2 y z 2 đi qua B (2;0;2) là = = . 2 4 − 2
Câu 29. Cho hình trụ có bán kính bằng 3a . Cắt hình trụ bởi mặt phẳng ( P) song song với trục của hình
trụ và cách trục của hình trụ một khoảng a 5 ta được một thiết diện hình vuông. Thể tích của khối trụ đã cho bằng 2 2 A. 3 12 a . B. 3 36 a . C. 3 a . D. 3 2 2 a . 3 Lời giải Chọn B. Trang 15
Xét tam giác OAB vuông tại A
AB = OB OA AB = ( a) − (a )2 2 2 2 3 5 = 2a.
Suy ra: BC = 2AB = 4a .
Do mặt phẳng (P) cắt hình trụ ta được thiết diện hình vuông nên bốn cạnh bằng nhau.
Suy ra chiều cao của hình trụ là h = BC = 4a .
Thể tích của khối trụ đã cho là V =  R h =  ( a)2 2 3 3
 4a = 36 a . +
Câu 30. Một nguyên hàm của hàm số f ( x) 3x 1 2 = e −2x là 3x 1 + 3 e − 2x 3 x 1 + 3 e − x 3x 1 e + 3x 1 e + 3 3 A. . B. . C. − 2x . D.x . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A. Ta có: +  ( ) x + + − x
f x dx = (e x − 2x ) 3 1 3 1 x 2 e 2 3 1 2 3 1 3 dx = e − x + C = + C . 3 3 3 3x 1 + 3 e − 2x
Vậy một nguyên hàm của hàm số f (x) là . 3
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD), SA = a , đáy ABCD là hình
thang vuông tại A B với AB = BC = a , AD = 2a . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng A. 30 . B. 150 . C. 90 . D. 60 . Lời giải Chọn D Trang 16
SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình thang vuông tại A B nên
SA BC  BC ⊥ (SAB). Trong S
AB dựng đường cao AH SBAH ⊥ (SBC). AB BC  Ta có = = AC = a 2 ; D A a 5 ; D C
= a 2 ; SC a 3 . Do đó D SC  vuông tại C . SC CD Có
  CD ⊥ (SAC) . Trong S
AC dựng đường cao AK SC AK ⊥ (SAC) SA CD 
Từ đó góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng góc giữa AH AK bằng HAK
AH ⊥ (SBC)  AH HK . 1 1 1 a 1 1 1 a 2 Có = +  AH = ; = +  AK = 2 2 2 AH SA AB 2 2 2 2 AK SA AC 3 AH 3
Tam giác vuông AHK cosHAK = =  HAK = 60 AK 2
Câu 32. Đồ thị của hàm số 3 2 2 +
y = x − 2mx + m x + n có điểm cực tiểu là I (1; )
3 . Khi đó m n bằng A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Lời giải Chọn C 3 2 2 2 2
y = x − 2mx + m x + n y = 3x − 4mx + m . x = m   y = 0  m m  0  ( ) x =  3 m m Xét m  0 
m . Vì đạo hàm của hàm số có hệ số bằng 3  0 nên x = là điểm cực tiểu 3 3 của hàm số m  = 1 m = 3 ( loại) 3 m Xét = m  0 
m . Vì đạo hàm của hàm số có hệ số bằng 3  0 nên x m là điểm cực tiểu 3
của hàm số m =1 ( thỏa mãn). Đồ thị của hàm số 3 2 2
y = x − 2mx + m x + n có điểm cực tiểu là I (1; 3) nên ta được: y  ( ) 1 = 0 m =1 m =1       + = . y  ( ) m n 4 2 1 = 3 1
 − 2m + m + n = 3 n = 3
Câu 33. Cho hàm số f ( x) xác định, có đạo hàm trên
f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (− ;  2 − ).
B. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng ( 2 − ;0) .
C. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng ( 3 − ; 2 − ) . Trang 17
D. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng ( 2; − +). Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị, ta có:
f ( x)  0 trên khoảng ( 3 − ; 2
− ). Suy ra y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 3 − ; 2 − ) .
f ( x)  0 trên các khoảng (− ;  3 − ) và ( 2;
− +). Suy ra y = f (x) nghịch biến trên các khoảng (− ;  3 − )và ( 2; − +).
Câu 34. Cho tập hợp M = 1;2;3;4; 
5 . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp M 2 2 A. 11. B. A C 5 . C. P . D. . 2 5 Lời giải Chọn D
Số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp gồm 5 phần tử là 2 C5 .
Câu 35. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên
. Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình bên dưới. x
Đặt g ( x) = f ( x) 2 −
x + 2022. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2
A. g (2)  g (− ) 3  g (0) . B. g (− )
3  g (0)  g (2) .
C. g (2)  g (0)  g (− ) 3 .
D. g (0)  g (2)  g (− ) 3 . Lời giải Chọn D. Trang 18 ( ) = ( ) 2x g x f x
x + 2022  g(x) = f (x) − (x + ) 1 . 2 x = 3 − 
g( x) = 0  f ( x) = x +1  x = 0  x = 2  0 0 Xét g
 (x)dx =  f
  (x)−(x+ )1 dx  0 
g (0)− g(− )
3  0  g (0)  g (− ) 3 . 3 − 3 − 2 2 Tương tự, xét g
 (x)dx =  f
 (x)−(x+ )1 dx  0 
g (2)− g(0)  0  g(2)  g(0). 0 0 2 0 2 Xét g
 (x)dx =  f
  (x)−(x+ )1 dx+  f  
 (x)−(x+ )1 dx  0  3 − 3 − 0
g (2)− g(− )
3  0  g (2)  g (− )
3 . Vậy ta có g (0)  g (2)  g (− ) 3 .
Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , ABC = 60 , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, mặt bên (SCD) tạo với đáy một góc 60. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 3 A. 3a 3 . B. 3 2a 3 . C. a 3 . D. 3 2a . Lời giải Chọn B. Trang 19 S A D 60° M N 60° B C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A ,
B CD . Khi đó, tứ giác AMCN là hình chữ nhật. CD  ⊥ AN Ta có: 
CD SN  ((SCD),(ABCD)) = (SN, AN) = SNA = 60. CD  ⊥ SA 3
Xét tam giác có AB = BC, ABC = 60  tam giác ABC đều  MC = 2a = a 3 . 2
Do đó, AN = a 3  SA = AN.tan 60 = 3 . a 3 Lại có, S = 2S = 2. a = a . ABCD ABC (2 )2 2 . 2 . 3 4 Vậy 1 1 2 3 V = S .SA = .2a 3.3a = 2a 3. S. ABCD 3 ABCD 3 x −1 y z − 2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : = =
và điểm M (2;5;3) . Mặt 2 1 2
phẳng ( P) chứa  sao cho khoảng cách từ M đến ( P) lớn nhất có phương trình là
A. x − 4y + z − 3 = 0 .
B. x + 4y z +1= 0 .
C. x + 4y + z − 3 = 0 . D. x − 4y z +1= 0 . Lời giải Chọn A.
Hạ MK ⊥ (P),KH ⊥   MH ⊥  . Khi đó: MK MH nên d (M ,(P)) = MH max
Giả sử H (1+ 2t;t;2 + 2t)  MH = (2t −1;t − 5;2t − ) 1 do : MH u  − + − + − =  = 
(2t )1.2 (t 5) (2t )1.2 0 t 1  MH = (1; 4 − ; )
1  ( P) : ( x − ) 1 − 4 y + ( 1 z − 2) = 0
 ( P) : x − 4y + z − 3 = 0 Trang 20
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho tồn tại số thực x thoả phương trình sau 3 3log( x+ ) 1 x a ( 3 + 2021 x + 2020) 3log( x ) 1 = a + 2020 A. 9 . B. 5 . C. 8 . D. 12 . Lời giải Chọn A.
Điều kiện: x +1  0  x  1 − Đặt 3log(x+ )1 a
= t (t  0) do a nguyên dương, khi đó phương trình trở thành: 3 x t ( 3 3 2021
x + 2020) = t + 2020 x  ( 3 2021 + 2020) = 2021t x (t + 2020)
Hàm số: ( ) = 2021u ( + 2020)  ( ) = 2021 .uln2021.( + 2020) + 2021u f u u f u u  0 với u  0 +
Nên hàm f (u) đơn điệu mà f ( 3
x ) = f (t ) 3 3 3 log( x ) 1
x = t x = a Với 1
−  x  0 thì vế trái nhỏ hơn 0 và vế phải lớn hơn 0 . Không tồn tại x thỏa mãn. x + log x Với 3 3log( ) x  0 1 , x = a
 log x = log(x + )
1 .log a  log a = log ( x + ) 1  + + −  Xét hàm số   g ( x) log x x 1 log x 1 x log x = (   =    x + ) g ( x) ( ) ( )
(x + ) x(x + ) 0 x 0 log 1 log 1 1 ln10 Bảng biến thiên:
Để tồn tại x thỏa mãn thì: loga 1  a 10
Do a nguyên dương, nên tồn tại 9 giá trị a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 39. Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ E = 1;2;3;4;  5 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Xác suất để số được chọn là số chẵn bằng 1 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 5 5 Lời giải Chọn D. 4 + Có A E = 1; 2;3; 4;5
5 số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ  . 1 3 -Có C .A E = 1; 2;3; 4;5 2
4 số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau được lập từ  . 1 3 C .A
+ Xác suất để số được chọn là một số chẵn là 2 2 4 = . 4 A 5 5 2
x + x +1 khi x  0
Câu 40. Cho hàm số f ( x) =  2x +1 khi x  0  2 2 e Biết ( f x a f 2 sin x − ) (ln ) 1 .cos d x x + =  
với a là phân số tối giản. Giá trị của a.b bằng x b b 0 e A. 60 . B. 92 . C.174 . D.132 . Lời giải Chọn B. Trang 21  2 1 1 + Đặt t = x −  t = x x f  ( x − ) 1 x x = f  (t) 1 2 sin 1 d 2 cos d 2 sin 1 .cos d dt = f  (x)dx 2 2 0 1 − 1 −  2 0 1 0 1
f (2sin x − ) 1 1 .cos d x x = f ( x) 1 dx + f ( x) 1 dx = (2x + ) 1 1 dx + ( 11 2 x + x + ) 1 dx =      2 2 2 2 12 0 1 − 0 1 − 0 2 d e x f (ln x) 2 2 2
+ Đặt u = ln x  du =  dx =
f (u ) dx =
f ( x) dx = ( 29 2 x + x + ) 1 dx =     x x 6 e 1 1 1  2 2 ef ( x − ) f (ln x) 23 2 sin 1 .cos d x x + =   x 4 0 e
a = 23,b = 4  . a b = 92 .
Câu 41. Cho hai số phức − − = + − = − +
z , z thỏa mãn z 1 3i 1và z 1 i z
5 i . Giá trị nhỏ nhất của biểu 1 2 1 2 2
thức P = z −1−i + z z bằng 2 2 1 2 85 A. 3. B. 10 − . 1 C. 10 +1. D. − . 1 5 Lời giải Chọn D.
Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức z , z ; C(1;1). 1 2 2 2
Ta có : M  (C) : (x −1) + ( y − 3) = 1.
N  : 3x y − 6 = 0.
P = z −1− i + z z = NC + NM . 2 2 1
Gọi (C ) đối xứng với (C) qua đường thẳng   MN = M N  . 2 85
P = NC + NM = NC + M N
  MC I C  −1= −1. 5
Dấu ' = ' xảy ra  M Mo . Câu 42. Gọi − + = − =
z , z là hai trong các số phức z thỏa mãn z 3 5i 5và z z 6. Môđun của số phức 1 2 1 2
w = z + z − 6 +10i là 1 2 A. w = 16. B. w = 32. C. w = 8. D. w = 10. Lời giải Chọn C.
Đặt w = z − 3 + 5 ;
i w = z − 3 + 5i 1 1 2 2 .
Ta có : w = w = 5 và w w = 6 . 1 2 1 2
Mặt khác : w = z + z − 6 +10i = w + w . 1 2 1 2 Trang 22 2 2 w w + w + w = 2( 2 2 w + ww + w = 8 1 2 1 2 1 2 ) Do . 1 2 Vậy w = 8 .
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình f ( 2 2
9 − x ) − m + 2022 = 0 có nghiệm? A. 7 B. 8 C. 4 D. 5 Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định: 2
9 − x  0  x  3 − ;  3 .
Phương trình đã cho tương đương m − 2 f ( 2022 2
9 − x ) − m + 2022 = 0  f ( 2 9 − x ) = ( ) * . 2 Đặt u(x) 2
= 9 − x , u(x)  0. Khảo sát hàm u ( x) , ta có bảng biến thiên như sau: Phương trình ( ) − * m 2022 thành f (u) = ( )
** . Phương trình ban đầu đã cho có nghiệm khi và 2 chỉ khi phương trình ( )
** có nghiệm u 0; 
3 . Dựa vào đồ thị đã cho, suy ra yêu cầu bài toán tương đương với 1 − m − 2022 3 
  2021 m  2025 . Vậy có 5 giá trị nguyên m thỏa mãn. 2 2 2 Trang 23 f x
Câu 44. Cho hàm số f ( x)  0 và có đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn (x + ) f (x) ( ) 1 = và x + 2 2   f ( ) ln 2 0 = 
 . Giá trị f (3) bằng  2  1 1 A. ( − )2 4 4 ln 2 ln 5 B. ( − )2 2 4 ln 2 ln 5
C. (4ln 2 − ln 5)2
D. (4ln 2 − ln 5)2 2 4 Lời giải Chọn D
Từ giả thiết, ta biến đổi như sau: ( 
x + ) f ( x) f ( x) f ( x) 1 1 =  2 = x + 2 f ( x) (x + )(x + ) ( ) * 2 1 2
Lấy nguyên hàm hai vế của ( ) * : f ( x) 1 x +1 2 x = x f x = + C   2 f ( x) d (x + )(x + )d 2 ( ) ln 1 2 x + 2 2 2  ln 2  1  ln 2  1 Với f (0) =  2 f   (0) = ln +C  2
= ln + C C = 2ln 2    2  2  2  . 2 x +1
Suy ra 2 f ( x) = ln + 2ln 2 (**) x + . 2 4 1 Thay x = 3 vào ( )
** , 2 f (3) = ln + 2ln 2 = 4ln 2 − ln 5  f (3) = (4ln 2 −ln 5)2 . 5 4
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AA (tham khảo hình vẽ).
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( AB C  ) bằng a 21 a 2 a 2 a 21 A. . B. . C. . D. . 14 4 2 7 Lời giải Chọn A. Trang 24
Gọi N là trung điểm AC AC BN
AC BB nên AC ⊥ ( NBB)  ( AB C  ) ⊥ (NBB). Có ( AB C
 )(NBB) = B N  .
Dựng BH B N  (H B N
 ). Suy ra BH ⊥ (AB C  ). 1 1 1
Ta có: d (M ,( AB C
 )) = d ( A ,( AB C
 )) = d (B,( AB C  )) = BH . 2 2 2 NBB 1 1 1 1 1 7 a 21 vuông tại B nên = + = + =  BH = . 2 2 2 2 2 2 BH BN BB   a 3a 7 a 3   2   a
Vậy d (M ( AB C  )) 1 21 , = BH = . 2 14
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Một mặt phẳng thay đổi, vuông góc
với cắt SO , SA, SB , SC , SD lần lượt tại I , M, N, ,
P Q . Một hình trụ có một đáy nội tiếp tứ
giác MNPQ và một đáy nằm trên hình vuông ABCD . Khi thể tích khối trụ lớn nhất thì độ dài SI bằng 3a 2 a 2 a 2 a A. SI = . B. SI = . C. SI = . D. SI = . 2 2 3 3 Lời giải Chọn C S E I F J K G O H
Giả sử một đáy của hình trụ tiếp xúc với các cạnh MN PQ lần lượt tại E F
EF là đường kính của đáy, OI là chiều cao của hình trụ
Gọi G , H lần lượt là hình chiếu của E F lên ( ABCD) Trang 25
J , K là trung điểm của AB , CD . a 2 Ta có 2 2
SO = SA .AO = 2 a 3 2 2
SJ = SO + OJ = 2  a
Đặt JG = x 0  x     2  a − 2x OG = 2 SO
OI = EG = J .
G tan EJG = J . G = x 2 JO 2 1  a − 2x   V =  x 2 truï   3  2  3 2 = (   − + − +   − x) 2
(a 2x) (a 2x) 3 2 4x 2 a a 2 .4x    = 48 48 3 162   3 2 a aV =  x = truï max 162 6 a 2
SI = SO OI = 3 x + y + z
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 2 1 d : = = và mặt cầu 1 1 1 (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4y + 6z −13 = 0 . Lấy điểm M ( ; a ;
b c) với a  0 thuộc đường thẳng d
sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB , MC đến mặt cầu (S ) ( , A ,
B C là tiếp điểm)
thỏa mãn góc AMB = 60, BMC = 90, CMA =120 . Tổng a + b + c bằng 10 A. 2 − . B. 2 . C. . D. 1. 3 Lời giải Chọn A.
Mặt cầu (S ) có tâm I (1;2; 3
− ), bán kính R = 3 3 .
Gọi MA = MB = MC = m .
Tam giác MAB đều  AB = m .
Tam giác MBC vuông cân tại M BC = m 2 . Trang 26
Tam giác MAC cân tại M ,CMA =120  AC = m 3 . Ta có: 2 2 2
AB + BC = AC A
BC vuông tại B .
Gọi H là trung điểm của AC , suy ra, H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
MA = MB = MC , IA = IB = IC nên M , H , I thẳng hàng .
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác MAI AI vuông tại ,
A ta nhận được MI = = 6. sin 60
M d M (t −1;t − 2;t + )
1  IM = (t − 2;t − 4;t + 4) .
t = 0  M ( 1 − ; 2 − ) ;1 (t / m)  2 2
IM = 36  3t − 4t = 0    −  + + = −  . t =  M   (l) a b c 2 4 1 2 7 ; ;  3  3 3 3  x = 2 −  x − 3 y −1 z − 4
Câu 48. Cho hai đường thẳng
d :  y = t (t  ),  : = = và mặt phẳng 1 1 − 1 z = 2+ 2t
(P): x+ yz+2 = 0 . Gọi d , 
 lần lượt là hình chiếu của d,  lên mặt phẳng (P) . Gọi M ( ; a ;
b c) là giao điểm của hai đường thẳng d và 
 . Giá trị của tổng a + . b c bằng A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn A Ta có mặt phẳng ( )
Q chứa d và vuông góc với (P) : Qua A  ( 2 − ;0;2) (Q) :  .
VTPT : n = [u ,n ] = 3 − ;2; 1 −  (Q) d ( P) ( )
Phương trình mặt phẳng (Q) là: 3
− (x + 2)+ 2( y −0)− ( 1 z − 2) = 0  3
x + 2y z − 4 = 0.
Ta có mặt phẳng (R) chứa  và vuông góc với (P) : Qua B  (3;1;4) (R) :  .
VTPT : n = [u ,n ] = 0;2;2  ( R)  ( P) ( )
Phương trình mặt phẳng (R) là: 2( y − )
1 + 2(z − 4) = 0  y + z −5 = 0 .
Ta có toạ độ M là nghiệm hệ phương trình  3
x + 2y z − 4 = 0 x = 1 −  
x + y z + 2 = 0
 y = 2  M ( 1
− ;2;3)  a + bc = 5.   y + z − 5 = 0 z = 3  
x + y −1
Câu 49. Cho các số dương , x y thoả mãn log
+ 3x + 2y  4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5    2x + 3y  4 9
A = 6x + 2 y + + bằng x y 27 2 31 6 A. . B. . C. 11 3 . D. 19 . 2 4 Lời giải Chọn D
x + y −1 Ta có log + 3x + 2y  4 5    2x + 3y
 log x + y −1 +1−log 2x +3y +5x +5y −5  2x +3y 5 ( ) 5 ( ) Trang 27
 log 5 x + y −1  + 5 x + y −1  log 2x + 3y + 2x + 3y ( ) 1 . 5  ( ) ( ) 5 ( ) ( )
Xét hàm số y = f (t) = log t + t với t  0 . 5 Có f (t) 1 = +1  0, t
  0 nên hàm số y = f (t) = log t + t đồng biến trên khoảng (0;+). 5 t ln 5 Từ ( )
1  f (5(x + y − )
1 )  f (2x +3y)  5(x + y − )
1  2x + 3y  3
x − 2y  5 − (2) . 4 9    
Lại có A = 6x + 2 y + + = (− x y) 4 9 3 2 + 9x + + 4y +     x yx   y
Từ (2) và áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số không âm ta có A  (− ) 4 9 5 + 2 9 . x + 2 4 . y = 5 − +12 +12 =19 . x y   3 − x − 2y = 5 −  2  x = 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  4  3 9  x =   . x 3  y =  9  2 4 y =   y
Câu 50. Cho f ( x) là hàm đa thức bậc 6 sao cho đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ và f (2)  0 , f ( ) 1  0.
Số điểm cực tiểu của hàm số y = f ( 2
x + 4x + 5) là: A. 7 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn B
Xét hàm số g ( x) = f ( 2
x + x + )  g( x) = ( x + ) f ( 2 4 5 2 4 x + 4x + 5)  x = 2 − − 3 = a   x = 2 − − 2 = bx = 2 −  x = 3 −   2 x + 4x + 5 = 2  =    Ta có g ( x) 0  x = 2 − 2
x + 4x + 5 = 3    2 x = 1 −
x + 4x + 5 = 4   x = 2 − + 2 = c  x = 2 − + 3 = d Trang 28
Do f (2)  0, f ( )
1  0 nên phương trình g (x) = 0 có 4 nghiệm đơn phân biệt nên hàm số y = f ( 2
x + 4x + 5) có 4 điểm cực tiểu. Trang 29