Trang 1
ĐỀ 10
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Cho số phức
2zi=+
. Tính
z
.
A.
5z =
B.
5z =
C.
2z =
D.
Câu 2. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
()S
phương trình
2 2 2
4 2 4 0x y z x y+ + + =
.Tính bán kính
R
ca
( ).S
A.
1
. B.
9
. C.
2
. D.
3
.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
3
21y x x= + +
A. Điểm
( )
0; 1M
. B. Điểm
( )
1; 4N −−
. C. Điểm
( )
1;2P
. D. Điểm
( )
1;4Q
.
Câu 4. Cho mặt cầu có diện tích bằng
2
16 a
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A.
22a
B.
2a
C.
2a
D.
2
2
a
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng đnh nào sai?
A.
2 d 2 ln 2
xx
xC=+
. B.
2
2
e
ed
2
x
x
xC=+
.
C.
1
cos2 d sin2
2
x x x C=+
. D.
1
d ln 1
1
x x C
x
= + +
+
( )
1x
.
Câu 6. Cho hàm
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
3
. B.
5
. C.
0
. D.
2
.
Câu 7. Tp nghim ca bất phương trình
( )
0,5
log 1 1x −
A.
3
;
2

−


. B.
3
1;
2



. C.
3
;
2

+


. D.
3
1;
2


.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đu cnh
a
và chiu cao
4a
. Tính thch của hình chóp đã
cho.
A.
3
23
3
a
V =
. B.
3
43
3
a
V =
. C.
3
3
3
a
V =
. D.
3
3
4
a
V =
.
Trang 2
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
( )
4
2
4yx
=−
A. . B.
( )
2;2
. C.
\2
. D.
\4
.
Câu 10. Giải phương trình
4
log ( 1) 3.−=x
A.
65=x
B.
80=x
C.
82=x
D.
63=x
Câu 11. Cho
1
0
()fx
dx
1=−
;
3
0
()fx
dx
5=
. Tính
3
1
()fx
dx
A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 12. Cho s phc
32zi= +
, s phc
( )
1 iz
bng
A.
15i−−
B.
5 i
. C.
15i
. D.
5 i−+
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:4 3 1 0P x y z+ + =
. Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp
tuyến của
( )
P
A.
( )
4
3;1; 1n =−
. B.
( )
3
4;3;1n =
. C.
( )
2
4; 1;1n =−
. D.
( )
1
4;3; 1n =−
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
cho
( )
2;3;2a =
và
( )
1;1; 1b =−
. Vectơ
ab
tọa độ là
A.
( )
3;4;1
. B.
( )
1; 2;3−−
. C.
( )
3;5;1
. D.
( )
1;2;3
.
Câu 15. Tìm ta đ đim
M
điểm biu din s phc
z
biết
z
tha mãn phương trình
( )
1 3 5i z i+ =
.
A.
( )
1;4M
. B.
( )
1; 4M −−
. C.
( )
1;4M
. D.
( )
1; 4M
.
Câu 16. Cho hàm s
( )
y f x=
báng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 17. Vi
a
hai s thực dương tùy ý,
( )
3
2
log a
bng
A.
2
3
log
2
a
. B.
2
1
log
3
a
. C.
2
3 log a+
. D.
2
3log a
.
Câu 18. Đ th ca hàm s nào dưới đây có dng như đưng cong trong hình bên?
Trang 3
A.
42
2y x x=+
. B.
3
3y x x=
. C.
3
3y x x=−
. D.
42
2y x x= +
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đưng thẳng
112
2 1 3
x y z +
==
?
A.
( )
2;1; 3Q −−
. B.
( )
2; 1;3P
. C.
( )
1;1; 2M −−
. D.
( )
1; 1;2N
.
Câu 20. Với
k
và
n
hai số nguyên dương
( )
kn
, công thức nào sao đây đúng?
A.
!
!( )!
k
n
n
A
k n k
=
. B.
!
( )!
k
n
k
A
kn
=
. C.
!
!
k
n
n
A
k
=
. D.
!
( )!
k
n
n
A
nk
=
.
Câu 21. Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
V
có chiều cao
h
A.
3V
B
h
=
. B.
3h
B
V
=
. C.
V
B
h
=
. D.
h
B
V
=
.
Câu 22. Cho
( )
81
log
2.3 3
x
fx=+
. Tính
( )
1f
A.
( )
1
1
2
f
=
. B.
( )
1
1
2
f
=
. C.
( )
11f
=
. D.
( )
11f
=
.
Câu 23. Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như sau:
Hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;+
B.
( )
;2−
C.
( )
0;2
D.
( )
2;0
Câu 24. Cho hình trụ diện tích xung quanh
xq
S
và đdài đường sinh
3l
. Bán kính đáy
r
của hình trụ đã cho
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
6
xq
S
r
l
=
. B.
2
xq
S
r
l
=
. C.
6
xq
S
r
l
=
. D.
2
xq
l
r
S
=
.
Trang 4
Câu 25. Cho
( ), ( )f x g x
các hàm số liên tục tn đoạn
2;6
thỏa mãn
3 6 6
2 3 3
( ) 3; ( ) 7; ( ) 5f x dx f x dx g x dx= = =
. Hãy tìm mệnh đề KHÔNG đúng.
A.
6
3
[3 ( ) ( )] 8g x f x dx−=
B.
3
2
[3 ( ) 4] 5f x dx−=
C.
6
ln
2
[2 ( ) 1] 16
e
f x dx−=
D.
6
ln
3
[4 ( ) 2 ( )] 16
e
f x g x dx−=
Câu 26. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
2
2u =
3
5u =
. Giá tr ca
5
u
bng
A.
12
. B.
15
. C.
11
. D.
25
.
Câu 27. H nguyên hàm ca hàm s
2
2
cos
x
x
e
ye
x

=+


A.
2 tan
x
e x C++
B.
2 tan
x
e x C−+
C.
1
2
cos
x
eC
x
−+
D.
1
2
cos
x
eC
x
++
Câu 28. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ.
Hàm s đã cho đạt cực đại ti
A.
4x =
. B.
0x =
. C.
1x =−
. D.
1x =
.
Câu 29. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1;1
và có đồ th như hình v.
Gọi
M
và
m
lần lượt là g trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1;1
. Giá trị của
Mm
bằng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 30. Cho hàm số
( )
3
3= = +y f x x x
. Hỏi khẳng đnh nào sau đây là khẳng định đúng ?
x
y
2
O
4
2
1
-1
-2
Trang 5
A. Hàm số
( )
fx
đồng biến trên . B. Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên
( )
1;0
.
C. Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên
( )
;0−
. D. Hàm số
( )
fx
không đổi trên .
Câu 31. Cho
log 2
a
b =
và
log 3
a
c =
. Tính
( )
23
log
a
P b c=
.
A.
13P =
B.
31P =
C.
30P =
D.
108P =
Câu 32. Cho hình hp ch nht
D. ' ' ' 'ABC A B C D
AB a=
,
D 2 2Aa=
,
'3AA a=
. Góc giữa đường
thng
'AC
và mt phng
( )
DABC
bng
A.
45
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
Câu 33. Cho
2
1
( ) 2f x dx
=
2
1
( ) 1g x dx
=−
, khi đó
2
1
2 ( ) 3 ( )x f x g x dx
++
bng
A.
5
2
B.
7
2
C.
17
2
D.
11
2
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
0;1;0 , 2;0;1AB
vuông góc với mặt phẳng
( )
: 5 0P x y =
phương trình là
A.
10x y z+ + =
. B.
2 6 2 0x y z =
. C.
2 6 2 0x y z + =
. D.
10x y z+ =
.
Câu 35. S phc
z
tha mãn:
( )
2 3 1 9z i z i + =
A.
2 i+
. B.
2 i−−
. C.
3 i−−
. D.
2 i
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
và
;D
2;AB AD a==
DC a=
.
Điểm
I
trung điểm đoạn
,AD
hai mặt phẳng
( )
SIB
và
( )
SIC
ng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Mt
phẳng
( )
SBC
tạo với mặt phẳng
( )
ABCD
một góc
60
. Tính khoảng cách từ
D
đến
( )
SBC
theo
a
.
A.
15
5
a
. B.
9 15
10
a
. C.
2 15
5
a
. D.
9 15
20
a
.
Câu 37. Một hộp đựng
10
chiếc thẻ được đánh số từ
0
đến
9
. Lấy ngẫu nhiên ra
3
chiếc thẻ, tính xác suất để
3
chữ s tn
3
chiếc thẻ được lấy ra có thể ghép thành một số chia hết cho
5
.
A.
8
15
. B.
7
15
. C.
2
5
. D.
3
5
.
Câu 38. Trong không gian với hta đ
Oxyz
, cho
( )
: 2 5 1 0P x y z + =
và
( )
1;2; 1A
. Đường thẳng
qua
A
và vuông góc với
( )
P
phương trình
A.
2
52
1
xt
yt
zt
=+
= +
=−
. B.
32
35
1
xt
yt
zt
=+
=
=+
. C.
12
25
1
xt
yt
zt
=+
=−
=+
. D.
32
35
xt
yt
zt
=−
= +
=−
.
Câu 39. Có bao nhiêu s nguyên
( )
2022;2022x−
tha mãn
( )
( )
21
3
3 7.3 2 log 2 1 2 0
xx
x
+
+
?
A.
2022
. B.
2021
. C.
2018
. D.
2017
.
Trang 6
Câu 40. Cho hàm s
( ) ( )( )( )( )( )( )( )
1 2 3 4 5 6 7f x x x x x x x x x=
. Hỏi đồ th hàm số
( )
y f x
=
cắt trục hoành ti tất cả bao nhiêu điểm phân biệt?
A.
1
. B.
6
. C.
0
. D.
7
.
Câu 41. Cho hàm s
( )
=y f x
biết
( )
1
0
2
=f
và
( )
2
=
x
f x xe
vi mi
x
. Khi đó
( )
1
0
xf x dx
bng
A.
1
4
+e
. B.
1
4
e
. C.
1
2
e
. D.
1
2
+e
.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca
S
trên đáy là
đim
H
trên cnh
AC
sao cho
2
3
AH AC=
; mt phng
( )
SBC
to với đáy một góc
60
o
. Th tích khi chóp
.S ABC
?
A.
3
3
12
a
B.
3
3
48
a
C.
3
3
36
a
D.
3
3
24
a
Câu 43. Tìm số thực
20=−m a b
(a, b là các số nguyên khác 0) đ phương trình
2
2 2( 1) (2 1) 0+ + + =z m z m
có hai nghiệm phức phân biệt z
1
, z
2
thỏa mãn
12
10+=zz
. Tìm a.
A.1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 44. Cho s phc
z
tha mãn
( )
1 1 3 3 2i z i+ + =
. Giá tr ln nht ca biu thc
2 6 2 3P z i z i= + + +
bng
A.
56
. B.
( )
15 1 6+
. C.
65
. D.
10 3 15+
.
Câu 45. Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
đồ th
( )
C
, biết rng
( )
C
đi qua đim
( )
1;0A
, tiếp tuyến
d
ti
A
ca
( )
C
ct
( )
C
ti hai điểm có hoành đ lần lượt là
0
và
2
và din tích hình phng gii hn bi
d
, đ th
( )
C
hai đường thng
0x =
;
2x =
din tích bng
28
5
(phn tô màu trong hình v).
Din tích hình phng gii hn bi
( )
C
và hai đường thng
1x =−
;
0x =
có din tích bng
A.
2
5
. B.
1
4
. C.
2
9
. D.
1
5
.
Trang 7
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( ) ( )
1;2;0 , 2;0;2 , 2; 1;3 , 1;1;3A B C D
. Đường
thẳng đi qua
C
và vuông góc vi mt phng
( )
ABD
phương trình là
A.
24
43
2
xt
yt
zt
= +
= +
=+
. B.
42
3
13
xt
yt
zt
=+
=−
=+
. C.
24
23
2
xt
yt
zt
=
=
=−
. D.
24
13
3
xt
yt
zt
=+
= +
=−
.
Câu 47. Cho nh nón tròn xoay chiều cao bằng
2a
, n kính đáy bằng
3a
. Một thiết diện đi qua đỉnh của
nh nón có khong cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết din bằng
3
2
a
. Diện tích của thiết diện đó bằng
A.
2
23
7
a
. B.
2
12 3a
. C.
2
12
7
a
. D.
2
24 3
7
a
.
Câu 48. bao nhiêu cặp s nguyên dương
( )
;xy
thỏa n điều kiện
2020x
( )
( )
3
3
3 9 2 log 1 2
y
y x x+ + +
?
A.
4
. B.
2
. C.
3772
. D.
3774
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi đim
( )
;;M a b c
(với
a
,
b
,
c
các phân s tối giản) thuộc
mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 4 4 7 0S x y z x y z+ + =
sao cho biểu thức
2 3 6T a b c= + +
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó
giá trị biểu thức
2P a b c= +
bng
A.
12
7
. B.
8
. C.
6
. D.
51
7
.
Câu 50. Cho m số
( )
y f x=
có đạo hàm
( )
( )( )
2 2 2
32f x x x x x x
¢
= - + -
, với mọi
x Î ¡
. bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số
m
đ hàm số
( )
2
16 2y f x x m= +
5
điểm cực trị?
A.
30
. B.
31
. C.
32
. D.
33
.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho số phức
2zi=+
. Tính
z
.
A.
5z =
B.
5z =
C.
2z =
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2 1 5z = + =
.
Câu 2. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
()S
phương trình
2 2 2
4 2 4 0x y z x y+ + + =
.Tính bán kính
R
ca
( ).S
A.
1
. B.
9
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
ChọnD.
Trang 8
Giả sử phương tnh mặt cầu
2 2 2 2 2 2
( ): 2 2 2 0 ( 0)S x y z ax by cz d a b c d+ + + = + +
Ta có:
2, 1, 0, 4a b c d= = = =
n kính
2 2 2
3R a b c d= + + =
.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
3
21y x x= + +
A. Điểm
( )
0; 1M
. B. Điểm
( )
1; 4N −−
. C. Điểm
( )
1;2P
. D. Điểm
( )
1;4Q
.
Lời giải
Chn C
Câu 4. Cho mặt cầu có diện tích bằng
2
16 a
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A.
22a
B.
2a
C.
2a
D.
2
2
a
Lời giải
Chọn C
Ta có:
22
4 16S R a

==
2Ra=
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
2 d 2 ln2
xx
xC=+
. B.
2
2
e
ed
2
x
x
xC=+
.
C.
1
cos2 d sin2
2
x x x C=+
. D.
1
d ln 1
1
x x C
x
= + +
+
( )
1x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
2d
ln2
x
x
xC=+
.
Câu 6. Cho hàm
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
3
. B.
5
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chn B.
Từ BBT ta có hàm số đt giá trị cực tiểu
( )
35f =−
tại
3x =
Câu 7. Tp nghim ca bất phương trình
( )
0,5
log 1 1x −
Trang 9
A.
3
;
2

−


. B.
3
1;
2



. C.
3
;
2

+


. D.
3
1;
2


.
Lời giải
Bất phương trình
3
0 1 0,5 1
2
xx
.
Vậy tp nghiệm bất phương trình đã cho là:
3
1; .
2
S

=


Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đu cnh
a
và chiu cao
4a
. Tính th tích củanh chóp đã
cho.
A.
3
23
3
a
V =
. B.
3
43
3
a
V =
. C.
3
3
3
a
V =
. D.
3
3
4
a
V =
.
Lời giải
Chọn C
Do đáy là tam giác đều nên
2
3
4
ABC
a
S
=
.
23
1 1 3 3
. . .4
3 3 4 3
ABC
aa
V S h a
= = =
.
Câu 9. Tập xác đnh ca hàm s
( )
4
2
4yx
=−
A. . B.
( )
2;2
. C.
\2
. D.
\4
.
Li gii
Chọn C
Câu 10. Giải phương trình
4
log ( 1) 3.−=x
A.
65=x
B.
80=x
C.
82=x
D.
63=x
Lời giải
Chọn A
ĐK:
1 0 1 xx
Phương trình
( )
4
log 1 3−=x
3
1 4 65 = =xx
.
Câu 11. Cho
1
0
()fx
dx
1=−
;
3
0
()fx
dx
5=
. Tính
3
1
()fx
dx
A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
Lời giải
Ta có
3
0
()fx
dx =
1
0
()fx
dx +
3
1
()fx
dx
3
1
()fx
dx =
3
0
()fx
dx
1
0
()fx
dx = 5+ 1= 6
Vậy
3
1
()fx
dx = 6
Câu 12. Cho s phc
32zi= +
, s phc
( )
1 iz
bng
Trang 10
A.
15i−−
B.
5 i
. C.
15i
. D.
5 i−+
.
Li gii
Chọn D.
32zi=
nên ta có
( )
1 (1 )( 3 2 ) 5i z i i i = = +
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:4 3 1 0P x y z+ + =
. Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp
tuyến của
( )
P
A.
( )
4
3;1; 1n =−
. B.
( )
3
4;3;1n =
. C.
( )
2
4; 1;1n =−
. D.
( )
1
4;3; 1n =−
.
Lời giải
Chọn B
( )
:4 3 1 0P x y z+ + =
.
Véctơ
( )
3
4;3;1n =
mt véctơ pháp tuyến của
( )
P
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
cho
( )
2;3;2a =
và
( )
1;1; 1b =−
. Vectơ
ab
tọa độ là
A.
( )
3;4;1
. B.
( )
1; 2;3−−
. C.
( )
3;5;1
. D.
( )
1;2;3
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
2 1;3 1;2 1 1;2;3ab = + =
.
Câu 15. Tìm ta đ đim
M
điểm biu din s phc
z
biết
z
tha mãn phương trình
( )
1 3 5i z i+ =
.
A.
( )
1;4M
. B.
( )
1; 4M −−
. C.
( )
1;4M
. D.
( )
1; 4M
.
Lời giải
Ta có
( )
1 3 5i z i+ =
35
1
i
z
i
=
+
14zi =
.
Suy ra
14zi= +
. Vy
( )
1;4M
.
Câu 16. Cho hàm s
( )
y f x=
báng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Lời giải
Chn B
Nhìn bảng biến thiên ta thấy x=0 hàm số không xác định nên x=0 là TCĐ của đồ thị hàm số
( )
lim 3 3
x
f x y
→+
= =
TCN của đồ thị hàm số
Trang 11
( )
lim 1 1
x
f x y
→−
= =
TCN của đồ thị hàm số
Vậy hàm số có 3 tiệm cận
Câu 17. Vi
a
hai s thực dương tùy ý,
( )
3
2
log a
bng
A.
2
3
log
2
a
. B.
2
1
log
3
a
. C.
2
3 log a+
. D.
2
3log a
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
3
22
log 3log .aa=
Câu 18. Đ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đưng cong trong hình bên?
A.
42
2y x x=+
. B.
3
3y x x=
. C.
3
3y x x=−
. D.
42
2y x x= +
.
Lời giải
Chọn C
Đây là đồ thca hàm số bậc ba với hệ số
0a
nên chọn C.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đưng thẳng
112
2 1 3
x y z +
==
?
A.
( )
2;1; 3Q −−
. B.
( )
2; 1;3P
. C.
( )
1;1; 2M −−
. D.
( )
1; 1;2N
.
Lời giải
Xét điểm
( )
1; 1;2N
ta
1 1 1 1 2 2
2 1 3
+
==
nên điểm
( )
1; 1; 2N −−
thuộc đường thẳng đã cho.
Câu 20. Với
k
và
n
hai số nguyên dương
( )
kn
, công thức nào sao đây đúng?
A.
!
!( )!
k
n
n
A
k n k
=
. B.
!
( )!
k
n
k
A
kn
=
. C.
!
!
k
n
n
A
k
=
. D.
!
( )!
k
n
n
A
nk
=
.
Lời giải
Chọn D
!
( )!
k
n
n
A
nk
=
Câu 21. Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
V
có chiều cao
h
Trang 12
A.
3V
B
h
=
. B.
3h
B
V
=
. C.
V
B
h
=
. D.
h
B
V
=
.
Lời giải
Chọn C
Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
V
có chiều cao
h
là:
V
B
h
=
.
Câu 22. Cho
( )
81
log
2.3 3
x
fx=+
. Tính
( )
1f
A.
( )
1
1
2
f
=
. B.
( )
1
1
2
f
=
. C.
( )
11f
=
. D.
( )
11f
=
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
( )
0;D = +
.
( ) ( )
81
log
81
2.3 .ln3. log
x
f x x
=
81
log
1
2.3 .ln3.
ln81
x
x
=
( )
0
1
1 2.3 .ln3.
ln81
f
=
1
2.1.ln3.
4ln3
=
1
2
=
.
Câu 23. Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như sau:
Hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;+
B.
( )
;2−
C.
( )
0;2
D.
( )
2;0
Lời giải
Chọn D
Câu 24. Cho hình trụ diện tích xung quanh
xq
S
và đdài đường sinh
3l
. Bán kính đáy
r
của nh trụ đã cho
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
6
xq
S
r
l
=
. B.
2
xq
S
r
l
=
. C.
6
xq
S
r
l
=
. D.
2
xq
l
r
S
=
.
Lời giải
Chọn C
Bánnh đáy
r
của hình trụ là:
6
xq
S
r
l
=
.
Trang 13
Câu 25. Cho
( ), ( )f x g x
các hàm số liên tục tn đoạn
2;6
thỏa mãn
3 6 6
2 3 3
( ) 3; ( ) 7; ( ) 5f x dx f x dx g x dx= = =
. Hãy tìm mệnh đề KHÔNG đúng.
A.
6
3
[3 ( ) ( )] 8g x f x dx−=
B.
3
2
[3 ( ) 4] 5f x dx−=
C.
6
ln
2
[2 ( ) 1] 16
e
f x dx−=
D.
6
ln
3
[4 ( ) 2 ( )] 16
e
f x g x dx−=
Câu 26. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
2
2u =
và
3
5u =
. Giá tr ca
5
u
bng
A.
12
. B.
15
. C.
11
. D.
25
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
32
5 2 3d u u= = =
4 3 5 4
5 3 8 11u u d u u d = + = + = = + =
.
Câu 27. H nguyên hàm ca hàm s
2
2
cos
x
x
e
ye
x

=+


A.
2 tan
x
e x C++
B.
2 tan
x
e x C−+
C.
1
2
cos
x
eC
x
−+
D.
1
2
cos
x
eC
x
++
Lời giải
Ta có:
22
1
22
cos cos
x
xx
e
y e e
xx

= + = +


2
1
2 2 tan
cos
xx
ydx e dx e x C
x

= + = + +



.
Câu 28. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ.
Hàm s đã cho đạt cực đại ti
A.
4x =
. B.
0x =
. C.
1x =−
. D.
1x =
.
Lời giải
Chn C
Câu 29. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1;1
và có đồ th như hình v.
x
y
2
O
4
2
1
-1
-2
Trang 14
Gọi
M
và
m
lần lượt là g trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1;1
. Giá trị của
Mm
bằng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Từ đồ thị ta thấy
1, 0Mm==
n
1Mm−=
.
Câu 30. Cho hàm số
( )
3
3= = +y f x x x
. Hỏi khẳng đnh nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số
( )
fx
đồng biến trên . B. Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên
( )
1;0
.
C. Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên
( )
;0−
. D. Hàm số
( )
fx
không đổi trên .
Li gii
Chọn đáp án A.
Ta có: .
Tập xác định: .
.
Suy ra hàm số đng biến trên .
Câu 31. Cho
log 2
a
b =
và
log 3
a
c =
. Tính
( )
23
log
a
P b c=
.
A.
13P =
B.
31P =
C.
30P =
D.
108P =
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( )
23
log 2log 3log 2.2 3.3 13
a a a
b c b c= + = + =
.
Câu 32. Cho hình hp ch nht
D. ' ' ' 'ABC A B C D
AB a=
,
D 2 2Aa=
,
'3AA a=
. Góc giữa đường
thng
'AC
và mt phng
( )
DABC
bng
A.
45
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
Lời giải
Chn D
3
( ) 3= = +y f x x x
=D
2
'( ) 3 3 0= + f x x x
Trang 15
Ta thy: hình chiếu ca
'AC
xung
( )
DABC
AC
do đó
( )
( )
( )
' ; D ' ; 'A C ABC A C AC A CA==
.
Ta có:
22
D 3aAC AB A= + =
.
Xét tam giác
'A CA
vuông ti
C
ta có:
( )
' 3 3
tan '
33
A A a
A CA
AC a
= = =
' 30A CA
=
.
Câu 33. Cho
2
1
( ) 2f x dx
=
2
1
( ) 1g x dx
=−
, khi đó
2
1
2 ( ) 3 ( )x f x g x dx
++
bng
A.
5
2
B.
7
2
C.
17
2
D.
11
2
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2 2 2
1 1 1 1
35
2 ( ) 3g(x) 2 ( ) 3 ( ) 4 3
22
x f x dx xdx f x dx g x dx
+ + = + + = + =
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
0;1;0 , 2;0;1AB
vuông góc với mặt phẳng
( )
: 5 0P x y =
phương trình là
A.
10x y z+ + =
. B.
2 6 2 0x y z =
. C.
2 6 2 0x y z + =
. D.
10x y z+ =
.
Câu 35. S phc
z
tha mãn:
( )
2 3 1 9z i z i + =
A.
2 i+
. B.
2 i−−
. C.
3 i−−
. D.
2 i
Lời giải
Gi
z a bi=+
vi
2
, ; 1a b i =
z a bi=−
( ) ( )( )
2 3 1 9 2 3 1 9z i z i a bi i a bi i + = + + =
( )
2 2 3 3 1 9a bi a bi ai b i + + + =
( )
3 3 3 1 9a b a b i i + + =
31
3 3 9
ab
ab
=
+ =
2
2
1
a
zi
b
=
=
=−
Vậy chọn đáp án D.
Trang 16
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
và
;D
2;AB AD a==
DC a=
.
Điểm
I
trung điểm đoạn
,AD
hai mặt phẳng
( )
SIB
( )
SIC
ng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Mt
phẳng
( )
SBC
tạo với mặt phẳng
( )
ABCD
một góc
60
. Tính khoảng cách từ
D
đến
( )
SBC
theo
a
.
A.
15
5
a
. B.
9 15
10
a
. C.
2 15
5
a
. D.
9 15
20
a
.
Lời giải
Chọn A
Theo đề ta có
( )
.SI ABCD
Gọi
K
hình chiếu vuông góc của
I
trên
BC
.
Suy ra: Góc giữa hai mặt phẳng
( ) ( )
(
)
, 60SBC ABCD SKI= =
Gọi
E
trung điểm của
,AB
.M IK DE=
Do
BCDE
hình bình hành nên
( )
//DE SBC
( )
( )
( )
( )
( )
( )
, , ,d D SBC d DE SBC d M SBC = =
Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
M
trên
SK
. Suy ra
( )
( )
,d M SCD MH=
Dễ thy:
1 1 1
2 2 2
IM AU KN MK= = =
15
22
IN IM MK KN MK MK MK MK= + + = + + =
Suy ra:
22
2 2 2 5
5 5 5
a
MK IN ID DN= = + =
.
Trong tam giác
,MHK
ta có:
15
.sin60
5
a
MH MK= =
Câu 37. Một hộp đựng
10
chiếc thẻ được đánh số từ
0
đến
9
. Lấy ngẫu nhiên ra
3
chiếc thẻ, tính xác suất để
3
chữ s tn
3
chiếc thẻ được lấy ra có thể ghép thành một số chia hết cho
5
.
A.
8
15
. B.
7
15
. C.
2
5
. D.
3
5
.
Lời giải
Chọn A
Trang 17
Số phần tử của không gian mẫu là
( )
3
10
120nC = =
.
Gọi
A
biến cố ‘‘
3
chữ số trên
3
chiếc thẻ được lấy ra có thể ghép thành một s chia hết cho
5
’’.
Để biến cố
A
xảy ra thì trong
3
thẻ lấy được phải có th mang chữ số
0
hoặc ch số
5
. Ta đi m số phần tử của
biến cố
A
, tức là
3
thẻ ly ra không có thẻmang chữ s
0
và cũng không có thẻ mang chữ số
5
.
Ta có
( )
( )
3 3 3
8 10 8
A 64n C n A C C= = =
.
Vậy xác suất cần tìm là
( )
( )
( )
64 8
120 15
nA
PA
n
= = =
.
Câu 38. Trong không gian với hta đ
Oxyz
, cho
( )
: 2 5 1 0P x y z + =
và
( )
1;2; 1A
. Đường thẳng
qua
A
và vuông góc với
( )
P
phương trình
A.
2
52
1
xt
yt
zt
=+
= +
=−
. B.
32
35
1
xt
yt
zt
=+
=
=+
. C.
12
25
1
xt
yt
zt
=+
=−
=+
. D.
32
35
xt
yt
zt
=−
= +
=−
.
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng
( )
P
một vectơ pháp tuyến là
( )
2; 5;1n =−
.
Đường thẳng
vuông góc với
( )
P
n có một vectơ chỉ phương
( )
2;5; 1un= =
.
đi qua
A
nên có phương trình
12
25
1
xt
yt
zt
=−
=+
=
.
Cho
1t =−
ta được điểm
( )
3; 3;0B
.
Vì thế
phương tnh
32
35
xt
yt
zt
=−
= +
=−
.
Câu 39. Có bao nhiêu s nguyên
( )
2022;2022x−
tha mãn
( )
( )
21
3
3 7.3 2 log 2 1 2 0
xx
x
+
+
?
A.
2022
. B.
2021
. C.
2018
. D.
2017
.
Lời giải
Chn D
Điu kin
( )
3
2 1 0
9
log 2 1 2 0
2
x
x
x
−

Ta có
( )
( )
21
3
3 7.3 2 log 2 1 2 0
xx
x
+
+
( )
( ) ( )
21
3
3 7.3 2 0 1
log 2 1 2 0 2
xx
x
+
+
=
Trang 18
Giải
( )
1
:
21
3 7.3 2 0
xx+
+
( )
2
3. 3 7.3 2 0
xx
+
.
Đặt
30
x
t=
ta được
2
0
3 7 2 0
t
tt
+
1
0
3
2
t
t

.
Suy ra
1
03
3
32
x
x

3
1
log 2
0 3 3
33
x
x

3
1
log 2
x
x
−
.
Vậy bất phương tnh có tập nghiệm là
(
)
3
; 1 log 2;− +
.
Kết hợp điều kiện
99
;
22
x

+

Giải
( )
2
:
( )
3
9
log 2 1 2 0
2
xx = =
(thỏa điều kiện)
Do
x
s nguyên ,
( )
2022;2022x−
5;6;...;2021x=
Vậy có
2017
giá trị
x
cần tìm
Câu 40. Cho hàm s
( ) ( )( )( )( )( )( )( )
1 2 3 4 5 6 7f x x x x x x x x x=
. Hỏi đồ th hàm số
( )
y f x
=
cắt trục hoành ti tất cả bao nhiêu điểm phân biệt?
A.
1
. B.
6
. C.
0
. D.
7
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
0fx=
có các nghiệm:
0;1;2;3;4;5;6;7
.
Áp dụng định lý Lagrange lần lượt tn các đoạn:
0;1 ; 1;2 ; 2;3 ; 3;4 ; 4;5
;
5;6 ; 6;7
.
Chng hạn xét trên đoạn
0;1
thì tn tại
1
x
sao cho:
( )
( ) ( )
1
10
10
ff
fx
=
( ) ( ) ( )
1
1 0 0f x f f
= =
. Suy
ra
1
xx=
mt nghiệm của phương trình
( )
0fx
=
.
Làm tương t vậy các khoảng còn lại ta suy ra
( )
0fx
=
7 nghiệm phân biệt hay đồ thị hàm số
( )
y f x
=
cắt
trục hoành tại 7 điểm phân biệt.
Câu 41. Cho hàm s
( )
=y f x
biết
( )
1
0
2
=f
và
( )
2
=
x
f x xe
vi mi
x
. Khi đó
( )
1
0
xf x dx
bng
A.
1
4
+e
. B.
1
4
e
. C.
1
2
e
. D.
1
2
+e
.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
( )
2 2 2
2
11
.d . d .d
22
= = = = +
x x x
f x f x x x e x e x e C
.
Trang 19
( ) ( )
2
1 1 1 1
00
2 2 2 2
= + = = =
x
f C C f x e
.
( )
( )
2 2 2
1
1 1 1
2
0
0 0 0
1 1 1 1
2 4 4 4
= = = =
x x x
e
xf x dx xe dx e d x e
.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca
S
trên đáy là
đim
H
trên cnh
AC
sao cho
2
3
AH AC=
; mt phng
( )
SBC
to với đáy một góc
60
o
. Th tích khi chóp
.S ABC
?
A.
3
3
12
a
B.
3
3
48
a
C.
3
3
36
a
D.
Lời giải
Gi
M
trung điểm ca
BC
.
1
:
3
CN CH
N CM
CM CA
= =
//HN AM
. Mà
ABC
đu nên
( )
AM BC HN BC BC SHN
.
Nên
( ) ( )
; ; 60
o
SBC ABC SN HN SNH= = =
.
Do
ABC
đu nên
3 1 3
2 3 6
aa
AM HN AM= = =
.
SHN
vuông ti
H
3
.sin .sin60
64
o
aa
SH HN SNH= = =
.
23
.
1 1 3 3
. . .
3 3 4 4 48
S ABC ABC
a a a
V SH S= = =
.
Câu 43. Tìm số thực
20=−m a b
(a, b là các số nguyên khác 0) đ phương trình
2
2 2( 1) (2 1) 0+ + + =z m z m
có hai nghiệm phức phân biệt z
1
, z
2
thỏa mãn
12
10+=zz
. Tìm a.
A.1 B. 2 C. 3 D.4
Lời giải
Trang 20
2
' 6 1 = mm R
TH1:
' 0 hay ( ;3 10) (3 10; ) − + +m
Khi đó
22
1 2 1 2 1 2
10 2 10+ = + + =z z z z z z
2
2
2
2 1 0
(1 ) 10
1 10 ( )
(1 ) (2 1) 2 1 10
2 1 0
3 20
6 11 0
+
−=
=+
+ + + =
+
=−
=
m
m
m loai
m m m
m
m
mm
TH2:
' 0 hay (3 10;3 10) +m
Khi đó:
22
12
1 ( 6 1) 1 ( 6 1)
10 10
22
+
+ = + =
m i m m m i m m
zz
Hay
22
(1 ) ( 6 1) 10 2 + + + = =m m m m
Vậy m = 2 hoặc
3 20=−m
Câu 44. Cho s phc
z
tha mãn
( )
1 1 3 3 2i z i+ + =
. Giá tr ln nht ca biu thc
2 6 2 3P z i z i= + + +
bng
A.
56
. B.
( )
15 1 6+
. C.
65
. D.
10 3 15+
.
Lời giải
Chn C
Cách 1
( )
1 1 3 3 2i z i+ + =
13
1 3 2
1
i
iz
i
+ + =
+
( ) ( )
1 2 3 1zi + =
.
Gọi
( )
;OM x y=
,
( )
1; 2OI =
vec-biểu diễn cho các số phức
z x iy=+
,
w 1 2i=+
.
Từ
( )
1
3OM OI−=
3MI=
.
Suy ra
M
thuộc đường tròn
( )
C
m
( )
1;2I
bán kính
3R =
,
( ) ( ) ( )
23
: 1 2 9C x y + =
Gọi
( )
2; 1OA =
,
( )
2;3OB =
lần lượt là vec-biu diễn cho số phức
2ai=
,
23bi=+
.
Trang 21
( )
3; 3IA =
,
( )
1;1IB =
. Suy ra
3 3 0IA IB IA IB= + =
.
Lúc đó
6 2. 3P MA MB MA MB= + = +
( )
22
33MA MB+
.
( ) ( )
22
22
33MA MB IA IM IB IM+ = +
2 2 2
43IM IA IB= + +
.
2
9IM =
,
2
18IA =
,
2
2IB =
, nên
22
3 60MA MB+=
.
Suy ra
3.60 6 5P =
.
65P =
3
1
2
MA MB
=
.
Vậy giá trị lớn nhất ca
P
65P =
.
Cách 2.
Gi s
( )
;M x y
điểm biu din ca s phc
z
khi đó
( ) ( )
22
1 1 3 3 2 1 3 3 2 2 4 4 0i z i x y x y i x y x y+ + = + + + = + =
( ) ( )
22
1 2 9xy + =
. Do đó
M
thuc đường tròn tâm
( )
1;2I
, bán kính
3R =
.
Đặt
1
2
ax
by
=−
=−
Ta có
22
9ab+=
. Gi
( )
2; 1A =
,
( )
2;3B =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 6 2 3 6 2 1 6 2 3P z i z i MA MB x y x y

= + + + = + = + + + + +

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
2 2 2 2
3 3 6 1 1 6 27 6 2 11a b a b a b a b

= + + + + + = + + + + +

( ) ( )( ) ( )( )
6 27 2 6 33 1 2 27 33 6 5a b a b= + + + + + + + =
.
Câu 45. Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
đồ th
( )
C
, biết rng
( )
C
đi qua đim
( )
1;0A
, tiếp tuyến
d
ti
A
ca
( )
C
ct
( )
C
ti hai điểm có hoành đ lần lượt là
0
và
2
và din tích hình phng gii hn bi
d
, đ th
( )
C
hai đường thng
0x =
;
2x =
din tích bng
28
5
(phn tô màu trong hình v).
Din tích hình phng gii hn bi
( )
C
và hai đường thng
1x =−
;
0x =
có din tích bng
Trang 22
A.
2
5
. B.
1
4
. C.
2
9
. D.
1
5
.
Li gii
Ta có
3
42y ax bx
=+
( )( )
: 4 2 1d y a b x= +
.
Phương trình hoành đ giao đim ca
d
( )
C
:
( )( ) ( )
42
4 2 1 1a b x ax bx c + = + +
.
Phương trình
( )
1
phi cho
2
nghim là
0x =
,
2x =
.
42
12 6 16 4
a b c
a b a b c
=
= + +
( )
( )
4 2 0 2
28 10 0 3
a b c
a b c
=
+ + =
.
Mt khác, din tích phn tô màu là
( )( )
2
42
0
28
4 2 1 d
5
a b x ax bx c x

= +

( )
28 32 8
4 4 2 2
5 5 3
a b a b c =
( )
112 32 28
24
5 3 5
a b c + + =
.
Gii h 3 phương trình
( )
2
,
( )
3
và
( )
4
ta được
1a =
,
3b =−
,
2c =
.
Khi đó,
( )
42
: 3 2C y x x= +
,
( )
: 2 1d y x=+
.
Diện tích cần tìm là
( )
0
42
1
3 2 2 1 dS x x x x

= + +

( )
0
42
1
1
32
5
x x x dx
= =
.
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( ) ( )
1;2;0 , 2;0;2 , 2; 1;3 , 1;1;3A B C D
. Đường
thẳng đi qua
C
và vuông góc vi mt phng
( )
ABD
phương trình là
A.
24
43
2
xt
yt
zt
= +
= +
=+
. B.
42
3
13
xt
yt
zt
=+
=−
=+
. C.
24
23
2
xt
yt
zt
=
=
=−
. D.
24
13
3
xt
yt
zt
=+
= +
=−
.
Lời giải
Chn A
( )
( )
1; 2;2
0; 1;3
AB
AD
=−
=−
( )
4; 3; 1AB AD =
Đưng thng qua
( )
2; 1;3C
và vuông góc vi mt phng
( )
ABD
phương trình
24
13
3
xt
yt
zt
=−
=
=−
Trang 23
Đim
( )
2; 4;2E −−
thuộc đưng thng trên, suy ra đường thng cn m trùng với đưng thẳng có pơng trình
24
43
2
xt
yt
zt
= +
= +
=+
Chọn đáp án đúng đáp án C
Câu 47. Cho nh nón tròn xoay chiều cao bằng
2a
, n kính đáy bằng
3a
. Một thiết diện đi qua đỉnh của
nh nón có khong cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết din bằng
3
2
a
. Diện tích của thiết diện đó bằng
A.
2
23
7
a
. B.
2
12 3a
. C.
2
12
7
a
. D.
2
24 3
7
a
.
Lời giải
Chọn D
Xét hình nón đỉnh
S
có chiều cao
2SO a=
, bán kính đáy
3OA a=
.
Thiết diện đi qua đỉnh của hình nón là tam giác
SAB
cân ti
S
.
+ Gọi
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Trong tam giác
SOI
, k
OH SI
,
H SI
.
+
( )
AB OI
AB SOI AB OH
AB SO
.
+
OH SI
OH AB
( )
⊥OH SAB
( )
( )
3
,
2
= =
a
d O SAB OH
.
Xét tam giác
SOI
vuông tại
O
, ta có
2 2 2
1 1 1
=−
OI OH SO
2 2 2
4 1 7 6
9 4 36
7
= = =
a
OI
a a a
.
2
2 2 2
36 8
4
7
7
aa
SI SO OI a= + = + =
.
Xét tam giác
AOI
vuông tại
I
,
2
2 2 2
36 3 3
9
7
7
aa
AI AO OI a= = =
Trang 24
63
2
7
a
AB AI = =
.
Vậy diện tích của thiết diện là:
2
1 1 8 6 3 24 3
. . . .
2 2 7
77
SAB
a a a
S SI AB
= = =
.
Câu 48. bao nhiêu cặp s nguyên dương
( )
;xy
thỏa n điều kiện
2020x
( )
( )
3
3
3 9 2 log 1 2
y
y x x+ + +
?
A.
4
. B.
2
. C.
3772
. D.
3774
.
Lời giải:
Chọn D
Ta có
( )
( ) ( )
3
33
3 9 2 log 1 2 3.9 6 3log 1 2
yy
y x x y x x+ + + + + +
( ) ( ) ( )
21
3
3 3 2 1 1 3log 1
y
y x x
+
+ + + + +
. (*)
Xét hàm số
( )
33
t
f t t=+
( )
3.ln3 3 0,
t
f t t
= +
.
Suy ra hàm số
( )
33
t
f t t=+
đồng biến trên .
Do đó
( ) ( ) ( )
( )
( )
21
33
* 2 1 log 1 2 1 log 1 3 1
y
f y f x y x x
+
+ + + +
.
2020x
nên
21
3
log 2021 1
3 1 2020 2,9
2
y
y
+
.
Với giả thiết
y
nguyên dương suy ra
1;2y
.
Với
1y =
26 2020x
suy ra có 1995 cp số
( )
;xy
thỏa mãn .
Với
2y =
242 2020x
suy ra có 1779 cp số
( )
;xy
thỏa mãn .
Vậy có tất cả 3774 cặp số
( )
;xy
tha mãn đề bài.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi đim
( )
;;M a b c
(với
a
,
b
,
c
các phân s tối giản) thuộc
mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 4 4 7 0S x y z x y z+ + =
sao cho biểu thức
2 3 6T a b c= + +
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó
giá trị biểu thức
2P a b c= +
bng
A.
12
7
. B.
8
. C.
6
. D.
51
7
.
Lời giải
Chọn C
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
2 4 4 7 0 1 2 2 16x y z x y z x y z+ + = + + =
.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
; ; 1 2 2 16M a b c S a b c + + =
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
2 1 3 2 6 2 2 3 6 . 1 2 2a b c a b c

+ + + + + +

.
2 3 6 20 28a b c + +
2 3 6 20 28a b c + +
2 3 6 48a b c + +
.
Trang 25
Dấu
""=
xảy ra khi:
15
2 3 6 48
7
2 3 6 48
1 2 26
3 2 1
2 3 7
31
1 2 38
2 6 7
a
a b c
a b c
ab
a b b
ac
ac
c
=
+ + =
+ + =
−−

= = =


−=
−−

==

Vậy
15 26 38
2 2. 6
7 7 7
P a b c= + = + =
.
Câu 50. Cho m số
( )
y f x=
có đạo hàm
( )
( )( )
2 2 2
32f x x x x x x
¢
= - + -
, với mọi
x Î ¡
. bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số
m
đ hàm số
( )
2
16 2y f x x m= +
5
điểm cực trị?
A.
30
. B.
31
. C.
32
. D.
33
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )
( )
2
16 2 2 16y f x x m x
¢¢
= - + -
.
Cho
( )
2
2
2
2
8
8
16 2 1 (1)
0
16 2 0
16 2 0 (2)
16 2 2 (3)
x
x
x x m
y
f x x m
x x m
x x m
é
=
ê
ê
é
=
- + =
ê
ê
¢
= Û Û
ê
ê
¢
- + =
- + =
ê
ê
ë
ê
ê
- + =
ë
.
Do các nghiệm của (1) đều là nghiệm bội bậc chẵn còn (2) và (3) không thể có nghiệm trùng nhau nên hàm số đã
cho có 5 điểm cực trị khi (2) và (3) có 2 nghiệm phân biệt khác
8
.
'
2
'
3
2
2
0
0
8 16.8 0
8 16.8 2
m
m
ì
ï
D>
ï
ï
ï
D>
ï
ï
í
ï
- + ¹
ï
ï
ï
ï
- + ¹
ï
î
64 2 0
64 2 2 0
32
64 0
64 2
m
m
m
m
m
ì
->
ï
ï
ï
ï
- + >
ï
Û Û <
í
ï
- + ¹
ï
ï
ï
- + ¹
ï
î
m
nguyên dương nên
m
31
giá trị.

Preview text:

ĐỀ 10
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút
Câu 1. Cho số phức z = 2 + i . Tính z .
A. z = 5
B. z = 5
C. z = 2 D. z = 3
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2 y − 4 = 0
.Tính bán kính R của (S). A. 1. B. 9 . C. 2 . D. 3 .
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 3
y = −x + 2x +1
A. Điểm M (0; − ) 1 . B. Điểm N ( 1 − ; 4 − ) .
C. Điểm P (1; 2) . D. Điểm Q ( 1 − ;4) .
Câu 4. Cho mặt cầu có diện tích bằng 2
16 a . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng a 2 A. 2 2a B. 2a C. 2a D. 2
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2 x e x 2
A. 2x d = 2x x ln 2 + C  . B. e dx = + C  . 2 1 1 C. cos 2 d x x = sin 2x + C  . D.
dx = ln x +1 + C  ( x   − ) 1 . 2 x +1
Câu 6. Cho hàm f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. −5 . C. 0 . D. 2 .
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log x −1  1 là 0,5 ( )  3   3   3   3  A. − ;  −   . B. 1;  . C. ;+   . D. 1;   .  2   2   2   2 
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao 4a . Tính thể tích của hình chóp đã cho. 3 2a 3 3 4a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 4 Trang 1
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = ( x − ) 4 2 4 là A. . B. ( 2 − ;2) . C. \   2  . D. \   4  .
Câu 10. Giải phương trình log (x −1) = 3. 4
A. x = 65
B. x = 80
C. x = 82 D. x = 63 1 3 3 Câu 11. Cho f (x)  dx = 1 − ; f (x)  dx = 5 . Tính f (x)  dx 0 0 1 A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 12. Cho số phức z = 3
− + 2i , số phức (1−i) z bằng A. 1 − −5i B. 5 − i . C. 1− 5i . D. 5 − + i .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 4x + 3y + z −1 = 0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp
tuyến của (P) A. n = − − 4 (3;1; ) 1 . B. n = 3 (4;3 ) ;1 . C. n = − 2 (4; 1; ) 1 . D. 1 n = (4;3; ) 1 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz cho a = (2;3;2) và b = (1;1;− )
1 . Vectơ a b có tọa độ là A. (3;4; ) 1 . B. ( 1 − ;− 2;3). C. (3;5; ) 1 . D. (1;2;3) .
Câu 15. Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z biết z thỏa mãn phương trình (1+ i) z = 3 − 5i . A. M ( 1 − ;4) . B. M ( 1 − ;− 4). C. M (1; 4) .
D. M (1; − 4) .
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x) có báng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 17. Với a là hai số thực dương tùy ý, log ( 3 a bằng 2 ) 3 1 A. log a . B. log a .
C. 3 + log a . D. 3log a . 2 2 2 3 2 2
Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Trang 2 A. 4 2
y = x + 2x . B. 3
y = −x − 3x . C. 3
y = x − 3x . D. 4 2
y = −x + 2x . x −1 y +1 z − 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng = = ? 2 1 − 3 A. Q( 2 − ;1;− ) 3 . B. P(2; 1 − ; ) 3 . C. M ( 1 − ;1; 2 − ) . D. N (1; 1 − ;2) .
Câu 20. Với k n là hai số nguyên dương (k n) , công thức nào sao đây đúng? n k n n k ! k ! k ! k ! A. A = A = A = . D. A = n k !(n − . B. k )! n (k − . C. n)! n n k ! (n − . k )!
Câu 21. Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích V và có chiều cao h 3V 3h V h A. B = . B. B = . C. B = . D. B = . h V h V Câu 22. Cho ( ) lo 81 g 2.3 x f x = + 3 . Tính f ( ) 1 − A. f ( ) 1 1 = . B. f ( ) 1 1 = . C. f ( ) 1 = 1. D. f ( ) 1 = 1. 2 2
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (0;+) (− ;  2 − ) (0;2) ( 2 − ;0) A. B. C. D.
Câu 24. Cho hình trụ có diện tích xung quanh S
và độ dài đường sinh 3l . Bán kính đáy r của hình trụ đã cho xq
được tính theo công thức nào sau đây? 6S S S 2 l xq xq xq A. r = = = =  . B. r . C. r . D. r . l 2 l 6 l Sxq Trang 3 Câu 25. Cho f ( ) x , g( ) x là các hàm số liên tục trên đoạn 2;6 và thỏa mãn 3 6 6
f (x)dx = 3; f (x)dx = 7; g(x)dx = 5   
. Hãy tìm mệnh đề KHÔNG đúng. 2 3 3 6 3
A. [3g(x) − f (x)]dx = 8 
B. [3 f (x) − 4]dx = 5  3 2 6 ln e 6 ln e C.
[2f (x) −1]dx = 16  D.
[4 f (x) − 2g(x)]dx = 16  2 3
Câu 26. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 2 và u = 5 . Giá trị của u bằng n ) 2 3 5 A. 12 . B. 15 . C. 11. D. 25 . xe
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số x y = e  2 +  là 2  cos x x 1 x 1 A. 2 x
e + tan x + C B. 2 x
e − tan x + C C. 2e − + C D. 2e + + C cos x cos x
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. y 4 2 -2 O x -1 1 2
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 4 . B. x = 0 . C. x = 1 − . D. x = 1 .
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  1 − ; 
1 và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1 − ; 
1 . Giá trị của M m bằng A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x) 3
= x +3x . Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? Trang 4
A. Hàm số f ( x) đồng biến trên .
B. Hàm số f ( x) nghịch biến trên ( 1 − ;0) .
C. Hàm số f ( x) nghịch biến trên ( ;0 − ).
D. Hàm số f ( x) không đổi trên .
Câu 31. Cho log b = 2 và log c = 3 . Tính P = ( 2 3 log b c . a ) a a
A. P = 13
B. P = 31
C. P = 30
D. P = 108
Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật AB D
C .A' B 'C ' D ' có AB = a , D
A = 2 2a , AA' = 3a . Góc giữa đường
thẳng A'C và mặt phẳng ( D ABC ) bằng A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 . 2 2 2 Câu 33. Cho
f (x)dx = 2  và
g(x)dx = 1 − 
, khi đó x + 2 f (x) +3g(x)dx bằng 1 − 1 − 1 − 5 7 17 11 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua hai điểm A(0;1;0), B(2;0; )
1 và vuông góc với mặt phẳng
(P): xy −5 = 0 có phương trình là
A. x + y z +1 = 0.
B. x − 2y − 6z − 2 = 0 .
C. x − 2y − 6z + 2 = 0.
D. x + y z −1 = 0 .
Câu 35. Số phức z thỏa mãn: z − (2 + 3i) z = 1− 9i A. 2 + i . B. 2 − − i . C. 3 − − i . D. 2 − i
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và ; D AB = AD = 2 ; a DC = a .
Điểm I là trung điểm đoạn ,
AD hai mặt phẳng (SIB) và (SIC) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Mặt
phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng ( ABCD) một góc 60. Tính khoảng cách từ D đến (SBC) theo a . a 15 9a 15 2a 15 9a 15 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 20
Câu 37. Một hộp đựng 10 chiếc thẻ được đánh số từ 0 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên ra 3 chiếc thẻ, tính xác suất để 3
chữ số trên 3 chiếc thẻ được lấy ra có thể ghép thành một số chia hết cho 5 . 8 7 2 3 A. . B. . C. . D. . 15 15 5 5
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho (P): 2x − 5y + z −1 = 0 và A(1; 2; − ) 1 . Đường thẳng 
qua A và vuông góc với ( P) có phương trình là x = 2 + tx = 3+ 2tx = 1+ 2tx = 3− 2t    
A.y = −5 + 2t . B.y = 3 − − 5t .
C.y = 2 − 5t . D.y = 3 − + 5t .     z = 1− tz = 1+ tz = 1+ tz = t −  +
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x ( 2
− 022;2022) thỏa mãn ( 2x 1 3
−7.3x + 2) log 2x −1 −2  0 ? 3 ( ) A. 2022 . B. 2021. C. 2018 . D. 2017 . Trang 5 Câu 40. Cho hàm số
f ( x) = x( x − )
1 ( x − 2)( x − )
3 ( x − 4)( x −5)( x − 6)( x − 7) . Hỏi đồ thị hàm số
y = f ( x) cắt trục hoành tại tất cả bao nhiêu điểm phân biệt? A. 1. B. 6 . C. 0 . D. 7 . 1
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x) biết f ( ) 1 0 = và ( ) 2  = x f x
xe với mọi x
. Khi đó  xf (x)dx bằng 2 0 e +1 e −1 e −1 e +1 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên đáy là 2
điểm H trên cạnh AC sao cho AH =
AC ; mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp 3 S.ABC là? 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 48 36 24
Câu 43. Tìm số thực
m = a b 20 (a, b là các số nguyên khác 0) để phương trình 2
2z + 2(m −1)z + (2m +1) = 0 có hai nghiệm phức phân biệt z1, z2 thỏa mãn z + z = 10 . Tìm a. 1 2 A.1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn
(1+i) z +1−3i = 3 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P = z + 2 + i + 6 z − 2 − 3i bằng A. 5 6 . B. 15 (1+ 6 ) . C. 6 5 . D. 10 + 3 15 . Câu 45. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị (C) , biết rằng (C) đi qua điểm A( 1
− ;0), tiếp tuyến d tại A
của (C ) cắt (C ) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi d , đồ thị (C ) 28
và hai đường thẳng x = 0 ; x = 2 có diện tích bằng
(phần tô màu trong hình vẽ). 5
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và hai đường thẳng x = 1
− ; x = 0 có diện tích bằng 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 4 9 5 Trang 6
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1;2;0), B(2;0;2),C (2; 1
− ;3),D(1;1;3) . Đường
thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng ( ABD) có phương trình là x = 2 − + 4tx = 4 + 2tx = 2 − − 4tx = 2 + 4t     A.y = 4 − + 3t .
B.y = 3 − t . C.y = 2 − − 3t . D.y = 1 − + 3t .     z = 2 + tz = 1+ 3tz = 2 − tz = 3 − t
Câu 47. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng 3a . Một thiết diện đi qua đỉnh của 3a
hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện bằng
. Diện tích của thiết diện đó bằng 2 2 2a 3 2 2 2 12a 24a 3 A. . B. 12a 3 . C. . D. . 7 7 7 Câu 48.
bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ;
x y) thỏa mãn điều kiện x  2020 và
3(9y + 2y)  x + log (x + )3 1 − 2 ? 3 A. 4 . B. 2 . C. 3772 . D. 3774 .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi điểm M ( ; a ;
b c) (với a , b , c là các phân số tối giản) thuộc mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4y − 4z − 7 = 0 sao cho biểu thức T = 2a + 3b + 6c đạt giá trị lớn nhất. Khi đó
giá trị biểu thức P = 2a b + c bằng 12 51 A. . B. 8 . C. 6 . D. . 7 7
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ( ¢ x) 2 = x ( 2 x - x + )( 2 3
2 x - x), với mọi x Î ¡ . Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f ( 2
x −16x + 2m) có 5 điểm cực trị? A. 30 . B. 31. C. 32 . D. 33 .
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho số phức z = 2 + i . Tính z .
A. z = 5
B. z = 5
C. z = 2 D. z = 3 Lời giải Chọn A Ta có 2 z = 2 +1 = 5 .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2 y − 4 = 0
.Tính bán kính R của (S). A. 1. B. 9 . C. 2 . D. 3 . Lời giải ChọnD. Trang 7
Giả sử phương trình mặt cầu 2 2 2 2 2 2
(S) : x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 (a + b + c d  0) Ta có: a = 2
− ,b =1,c = 0,d = 4 −  Bán kính 2 2 2
R = a + b + c d = 3.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 3
y = −x + 2x +1
A. Điểm M (0; − ) 1 . B. Điểm N ( 1 − ; 4 − ) .
C. Điểm P (1; 2) . D. Điểm Q ( 1 − ;4) . Lời giải Chọn C
Câu 4. Cho mặt cầu có diện tích bằng 2
16 a . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng a 2 A. 2 2a B. 2a C. 2a D. 2 Lời giải Chọn C Ta có: 2 2
S = 4 R =16 a R = 2a
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2 x e x 2
A. 2x d = 2x x ln 2 + C  . B. e dx = + C  . 2 1 1 C. cos 2 d x x = sin 2x + C  . D.
dx = ln x +1 + C  ( x   − ) 1 . 2 x +1 Lời giải Chọn A 2x x Ta có: 2 dx = + C  . ln 2
Câu 6. Cho hàm f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. −5 . C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn B.
Từ BBT ta có hàm số đạt giá trị cực tiểu f (3) = 5 − tại x = 3
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log x −1  1 là 0,5 ( ) Trang 8  3   3   3   3  A. − ;  −   . B. 1;  . C. ;+   . D. 1;   .  2   2   2   2  Lời giải Bất phương trình 3
 0  x −1 0,5 1 x  . 2  3 
Vậy tập nghiệm bất phương trình đã cho là: S= 1; .    2 
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao 4a . Tính thể tích của hình chóp đã cho. 3 2a 3 3 4a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 4 Lời giải Chọn C 2 a 3
Do đáy là tam giác đều nên S = . ABC  4 2 3 1 1 a 3 a 3 Mà V = S .h = . .4a =  . 3 ABC 3 4 3 −
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = ( x − ) 4 2 4 là A. . B. ( 2 − ;2) . C. \   2  . D. \   4  . Lời giải Chọn C
Câu 10. Giải phương trình log (x −1) = 3. 4
A. x = 65
B. x = 80
C. x = 82 D. x = 63 Lời giải Chọn A
ĐK:x −1  0  x 1
Phương trình log x −1 = 3 3
x −1 = 4  x = 65 . 4 ( ) 1 3 3 Câu 11. Cho f (x)  dx = 1 − ; f (x)  dx = 5 . Tính f (x)  dx 0 0 1 A. 1. B. 4. C. 6. D. 5. Lời giải 3 1 3 3 3 1 Ta có f (x)  dx = f (x)  dx + f (x)  dx  f (x)  dx = f (x)  dx − f (x)  dx = 5+ 1= 6 0 0 1 1 0 0 3 Vậy f (x)  dx = 6 1
Câu 12. Cho số phức z = 3
− + 2i , số phức (1−i) z bằng Trang 9 A. 1 − −5i B. 5 − i . C. 1− 5i . D. 5 − + i . Lời giải Chọn D. z = 3
− − 2i nên ta có (1−i) z = (1−i)( 3 − − 2i) = 5 − + i
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 4x + 3y + z −1 = 0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp
tuyến của (P) A. n = − − 4 (3;1; ) 1 . B. n = 3 (4;3 ) ;1 . C. n = − 2 (4; 1; ) 1 . D. 1 n = (4;3; ) 1 . Lời giải Chọn B
(P):4x +3y + z −1= 0. Véctơ n = 3 (4;3 )
;1 là một véctơ pháp tuyến của ( P) .
Câu 14. Trong không gian Oxyz cho a = (2;3;2) và b = (1;1;− )
1 . Vectơ a b có tọa độ là A. (3;4; ) 1 . B. ( 1 − ;− 2;3). C. (3;5; ) 1 . D. (1;2;3) . Lời giải
Ta có: a b = (2 −1;3 −1;2 + ) 1 = (1;2;3) .
Câu 15. Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z biết z thỏa mãn phương trình (1+ i) z = 3 − 5i . A. M ( 1 − ;4) . B. M ( 1 − ;− 4). C. M (1; 4) .
D. M (1; − 4) . Lời giải i
Ta có (1+ i) z = 3 − 3 5 5i z =
z = − − i . 1+ 1 4 i Suy ra z = 1
− + 4i . Vậy M ( 1 − ;4) .
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x) có báng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Lời giải Chọn B
Nhìn bảng biến thiên ta thấy x=0 hàm số không xác định nên x=0 là TCĐ của đồ thị hàm số
lim f ( x) = 3  y = 3 là TCN của đồ thị hàm số x→+ Trang 10
lim f ( x) =1 y =1là TCN của đồ thị hàm số x→−
Vậy hàm số có 3 tiệm cận
Câu 17. Với a là hai số thực dương tùy ý, log ( 3 a bằng 2 ) 3 1 A. log a . B. log a .
C. 3 + log a .
D. 3log a . 2 2 2 3 2 2 Lời giải Chọn D Ta có: log ( 3 a = 3log . a 2 ) 2
Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = x + 2x . B. 3
y = −x − 3x . C. 3
y = x − 3x . D. 4 2
y = −x + 2x . Lời giải Chọn C
Đây là đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a  0 nên chọn C. x −1 y +1 z − 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng = = ? 2 1 − 3 A. Q( 2 − ;1;− ) 3 . B. P(2; 1 − ; ) 3 . C. M ( 1 − ;1; 2 − ) . D. N (1; 1 − ;2) . Lời giải 1−1 1 − +1 2 − 2 Xét điểm N (1; 1 − ;2) ta có = = nên điểm N (1; 1 − ; 2
− ) thuộc đường thẳng đã cho. 2 1 − 3
Câu 20. Với k n là hai số nguyên dương (k n) , công thức nào sao đây đúng? n k n n k ! k ! k ! k ! A. A = A = A = . D. A = n k !(n − . B. k )! n (k − . C. n)! n n k ! (n − . k )! Lời giải Chọn D n k ! A = n (n k )!
Câu 21. Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích V và có chiều cao h Trang 11 3V 3h V h A. B = . B. B = . C. B = . D. B = . h V h V Lời giải Chọn C V
Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích V =
và có chiều cao h là: B . h Câu 22. Cho ( ) lo 81 g 2.3 x f x = + 3 . Tính f ( ) 1 − A. f ( ) 1 1 = . B. f ( ) 1 1 = . C. f ( ) 1 = 1. D. f ( ) 1 = 1. 2 2 Lời giải Chọn A TXĐ: D = (0;+) .  x 1 f ( x) log x log 81 = 2.3 .ln 3.(log x 81 = 2.3 .ln 3. 81 ) x ln 81 f ( ) 1 0 1 = 1 2.3 .ln 3. = 1 2.1.ln 3. = . ln 81 4 ln 3 2
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f (x)nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (0;+) (− ;  2 − ) (0;2) ( 2 − ;0) A. B. C. D. Lời giải Chọn D
Câu 24. Cho hình trụ có diện tích xung quanh S
và độ dài đường sinh 3l . Bán kính đáy r của hình trụ đã cho xq
được tính theo công thức nào sau đây? 6S S S 2 l xq xq xq A. r = = = =  . B. r . C. r . D. r . l 2 l 6 l Sxq Lời giải Chọn C S Bán kính đáy r xq
của hình trụ là: r = . 6 l Trang 12 Câu 25. Cho f ( ) x , g( ) x là các hàm số liên tục trên đoạn 2;6 và thỏa mãn 3 6 6
f (x)dx = 3; f (x)dx = 7; g(x)dx = 5   
. Hãy tìm mệnh đề KHÔNG đúng. 2 3 3 6 3
A. [3g(x) − f (x)]dx = 8 
B. [3 f (x) − 4]dx = 5  3 2 6 ln e 6 ln e C.
[2f (x) −1]dx = 16  D.
[4 f (x) − 2g(x)]dx = 16  2 3
Câu 26. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 2 và u = 5 . Giá trị của u bằng n ) 2 3 5 A. 12 . B. 15 . C. 11. D. 25 . Lời giải Chọn C
Ta có: d = u u = 5 − 2 = 3  u = u + d = 5 + 3 = 8  u = u + d = 11. 3 2 4 3 5 4 −xe
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số x y = e  2 +  là 2  cos x x 1 x 1 A. 2 x
e + tan x + C B. 2 x
e − tan x + C C. 2e − + C D. 2e + + C cos x cos x Lời giải xex x 1
Ta có: y = e  2 +  = 2e + 2 2  cos x  cos x   x 1 = 2 + = 2 x ydx e dx
e + tan x + C    . 2  cos x
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. y 4 2 -2 O x -1 1 2
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 4 . B. x = 0 . C. x = 1 − . D. x = 1 . Lời giải Chọn C
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  1 − ; 
1 và có đồ thị như hình vẽ. Trang 13
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1 − ; 
1 . Giá trị của M m bằng A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải
Từ đồ thị ta thấy M =1, m = 0 nên M m = 1.
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x) 3
= x +3x . Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số f ( x) đồng biến trên .
B. Hàm số f ( x) nghịch biến trên ( 1 − ;0) .
C. Hàm số f ( x) nghịch biến trên ( ;0 − ).
D. Hàm số f ( x) không đổi trên . Lời giải Chọn đáp án A. Ta có: 3
y = f (x) = x + 3x . Tập xác định: D = . 2
f '(x) = 3x + 3  0 x  .
Suy ra hàm số đồng biến trên .
Câu 31. Cho log b = 2 và log c = 3 . Tính P = ( 2 3 log b c . a ) a a
A. P = 13
B. P = 31
C. P = 30
D. P = 108 Lời giải Chọn A Ta có: ( 2 3 log
b c ) = 2log b + 3log c = 2.2 + 3.3 =13 . a a a
Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật AB D
C .A' B 'C ' D ' có AB = a , D
A = 2 2a , AA' = 3a . Góc giữa đường
thẳng A'C và mặt phẳng ( D ABC ) bằng A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 . Lời giải Chọn D Trang 14
Ta thấy: hình chiếu của A'C xuống ( D
ABC ) là AC do đó ( A'C;( ABCD)) = ( A'C; AC ) = A'CA . Ta có: 2 2 AC = AB + AD = 3a .
Xét tam giác A'CA vuông tại C ta có:
(A CA) A'A 3a 3 tan ' = = = AC 3a 3 A'CA 30  = . 2 2 2 Câu 33. Cho
f (x)dx = 2  và
g(x)dx = 1 − 
, khi đó x + 2 f (x) +3g(x)dx bằng 1 − 1 − 1 − 5 7 17 11 A. B. C. D. 2 2 2 2 Lời giải Chọn A 2 2 2 2 3 5
Ta có  x + 2 f (x) + 3g(x)dx = xdx + 2
f (x)dx + 3 g(x)dx = + 4 − 3 =     2 2 1 − 1 − 1 − 1 −
Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua hai điểm A(0;1;0), B(2;0; )
1 và vuông góc với mặt phẳng
(P): xy −5 = 0 có phương trình là
A. x + y z +1 = 0 .
B. x − 2y − 6z − 2 = 0 .
C. x − 2y − 6z + 2 = 0.
D. x + y z −1 = 0 .
Câu 35. Số phức z thỏa mãn: z − (2 + 3i) z = 1− 9i A. 2 + i . B. 2 − − i . C. 3 − − i . D. 2 − i Lời giải Gọi
z = a + bi với 2
a,b  ; i = 1 −
z = a bi
z − (2 + 3i) z = 1− 9i a + bi − (2 + 3i)(a bi) = 1− 9i
a +bi −(2a −2bi +3ai +3b) =1−9i  − − =  =  a 3b 1 a 2 a − −3b +( 3
a +3b)i =1−9i    
z = 2 − i  3 − a + 3b = 9 − b  = −1
Vậy chọn đáp án D. Trang 15
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và ; D AB = AD = 2 ; a DC = a .
Điểm I là trung điểm đoạn ,
AD hai mặt phẳng (SIB) và (SIC) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Mặt
phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng ( ABCD) một góc 60. Tính khoảng cách từ D đến (SBC) theo a . a 15 9a 15 2a 15 9a 15 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 20 Lời giải Chọn A
Theo đề ta có SI ⊥ ( ABCD).
Gọi K là hình chiếu vuông góc của I trên BC .
Suy ra: Góc giữa hai mặt phẳng ((SBC),( ABCD)) = SKI = 60
Gọi E là trung điểm của ,
AB M = IK D . E
Do BCDE là hình bình hành nên DE // (SBC)  d ( ,
D (SBC)) = d (DE,(SBC)) = d (M,(SBC))
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên SK . Suy ra d (M,(SCD)) = MH 1 1 1 Dễ thấy: IM = AU = KN = MK 2 2 2 1 5
IN = IM + MK + KN =
MK + MK + MK = MK 2 2 2 2 2a 5 Suy ra: 2 2 MK = IN = ID + DN = . 5 5 5 a 15
Trong tam giác MHK, ta có: MH = MK.sin 60 = 5
Câu 37. Một hộp đựng 10 chiếc thẻ được đánh số từ 0 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên ra 3 chiếc thẻ, tính xác suất để 3
chữ số trên 3 chiếc thẻ được lấy ra có thể ghép thành một số chia hết cho 5 . 8 7 2 3 A. . B. . C. . D. . 15 15 5 5 Lời giải Chọn A Trang 16
Số phần tử của không gian mẫu là n() 3 = C =120 . 10
Gọi A là biến cố ‘‘ 3 chữ số trên 3 chiếc thẻ được lấy ra có thể ghép thành một số chia hết cho 5 ’’.
Để biến cố A xảy ra thì trong 3 thẻ lấy được phải có thẻ mang chữ số 0 hoặc chữ số 5 . Ta đi tìm số phần tử của
biến cố A , tức là 3 thẻ lấy ra không có thẻmang chữ số 0 và cũng không có thẻ mang chữ số 5 . Ta có n(A) 3
= C n( A) 3 3 = C C = 64 . 8 10 8 n A 64 8
Vậy xác suất cần tìm là P( A) ( ) = = = . n() 120 15
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho (P): 2x − 5y + z −1 = 0 và A(1; 2; − ) 1 . Đường thẳng 
qua A và vuông góc với ( P) có phương trình là x = 2 + tx = 3+ 2tx = 1+ 2tx = 3− 2t    
A.y = −5 + 2t . B.y = 3 − − 5t .
C.y = 2 − 5t . D.y = 3 − + 5t .     z = 1− tz = 1+ tz = 1+ tz = t −  Lời giải Chọn D
Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là n = (2; 5 − ; ) 1 .
Đường thẳng  vuông góc với (P) nên có một vectơ chỉ phương là u = −n = ( 2 − ;5;− ) 1 . x = 1− 2t  
đi qua A nên có phương trình  y = 2 + 5t . z = −1−t  Cho t = 1
− ta được điểm B(3; 3 − ;0). x = 3− 2t
Vì thế  có phương trình y = 3 − + 5t . z = t −  +
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x ( 2
− 022;2022) thỏa mãn ( 2x 1 3
−7.3x + 2) log 2x −1 −2  0 ? 3 ( ) A. 2022 . B. 2021. C. 2018 . D. 2017 . Lời giải Chọn D 2x −1  0  9 Điều kiện   x
log 2x −1 − 2  0 2  3 ( ) Ta có ( 2x 1
3 + − 7.3x + 2) log 2x −1 − 2  0 3 ( ) 2 x 1 3 +  − 7.3x + 2  0 ( ) 1   log 2x −1 − 2 = 0 2  3 ( ) ( ) Trang 17 Giải ( ) + 1 : 2x 1 3 −7.3x + 2  0 ( x)2 3. 3 7.3x  − + 2  0.  1 t   0 0  t  Đặt 
3x = t  0 ta được   3 . 2 3
t − 7t + 2  0  t  2  x 1 0  3  −  x 1 0  3  3 x  1 − Suy ra 3      . x log 2 3     3 3 x log 2  3x  2 3
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là (−;−  1 log 2;+ . 3 ) 9 9 
Kết hợp điều kiện x   ; +   2 2  9
Giải (2) : log 2x −1 − 2 = 0  x = (thỏa điều kiện) 3 ( ) 2
Do x là số nguyên , x ( 2
− 022;2022)  x =5;6;...;202  1
Vậy có 2017 giá trị x cần tìm Câu 40. Cho hàm số
f ( x) = x( x − )
1 ( x − 2)( x − )
3 ( x − 4)( x −5)( x − 6)( x − 7) . Hỏi đồ thị hàm số
y = f ( x) cắt trục hoành tại tất cả bao nhiêu điểm phân biệt? A. 1. B. 6 . C. 0 . D. 7 . Lời giải Chọn D
Ta có f ( x) = 0 có các nghiệm: 0;1;2;3;4;5;6;7 .
Áp dụng định lý Lagrange lần lượt trên các đoạn: 0;  1 ;1;  2 ;2;  3 ;3;  4 ;4;  5 ;5;  6 ;6;7. f 1 − f 0
Chẳng hạn xét trên đoạn 0; 
1 thì tồn tại x sao cho: f ( x =
f (x = f 1 − f 0 = 0. Suy 1 ) ( ) ( ) 1 ) ( ) ( ) 1 1− 0
ra x = x là một nghiệm của phương trình f ( x) = 0. 1
Làm tương tự vậy các khoảng còn lại ta suy ra f (x) = 0 có 7 nghiệm phân biệt hay đồ thị hàm số y = f ( x) cắt
trục hoành tại 7 điểm phân biệt. 1
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x) biết f ( ) 1 0 = và ( ) 2  = x f x
xe với mọi x
. Khi đó  xf (x)dx bằng 2 0 e +1 e −1 e −1 e +1 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 Lời giải Chọn B 2 2 2 x 1 x 1 Ta có ( ) = ( ).d = . d = .d ( 2 ) = x f x f x x x e x e x e +    C . 2 2 Trang 18 Mà ( ) =  + =  =  ( ) 2 1 1 1 1 0 0 = x f C C f x e . 2 2 2 2 1 1 1 1  xf (x) e x x x − 2 2 1 1 dx = xe dx = e d ( 1 1 2 x ) 2 = e =    . 2 4 4 4 0 0 0 0
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên đáy là 2
điểm H trên cạnh AC sao cho AH =
AC ; mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp 3 S.ABC là? 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 48 36 24 Lời giải
Gọi M là trung điểm của BC . CN CH 1 N CM : =
=  HN//AM . Mà CM CA 3 ABC
đều nên AM BC HN BC BC ⊥ (SHN ) . Nên ( );( ) = ; = = 60o SBC ABC SN HN SNH . a 3 1 a 3 Do ABC  đều nên AM =  HN = AM = . 2 3 6 a 3 a S
HN vuông tại H SH = HN.sin SNH = .sin 60o = . 6 4 2 3 1 1 a a 3 a 3 V = SH.S = . . = . S.ABC 3 ABC 3 4 4 48
Câu 43. Tìm số thực
m = a b 20 (a, b là các số nguyên khác 0) để phương trình 2
2z + 2(m −1)z + (2m +1) = 0 có hai nghiệm phức phân biệt z z + z = 1, z2 thỏa mãn 10 . Tìm a. 1 2 A.1 B. 2 C. 3 D.4 Lời giải Trang 19 2
' = m −6m−1R
TH1:  '  0 hay m  ( ;
− 3 − 10)  (3 + 10;+) Khi đó 2 2
z + z = 10  z + z + 2 z z = 10 1 2 1 2 1 2 2m +1 0  2 (1− m) =10 m =1+ 10 (loai) 2
 (1− m) − (2m +1) + 2m +1 =10     2m +1 0   m = 3− 20  2
m −6m−11= 0
TH2:  '  0 hay m  (3 − 10;3 + 10) 2 2 1− m + i (
m − 6m −1)
1− m i −(m − 6m −1)
Khi đó: z + z = 10  + = 10 1 2 2 2 Hay 2 2
(1− m) + (−m + 6m +1) = 10  m = 2
Vậy m = 2 hoặc m = 3 − 20
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn
(1+i) z +1−3i = 3 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P = z + 2 + i + 6 z − 2 − 3i bằng A. 5 6 . B. 15 (1+ 6 ) . C. 6 5 . D. 10 + 3 15 . Lời giải Chọn C Cách 1 ( − i
1+ i) z +1− 3i = 1 3 3 2  1+ i z +
= 3 2  z − (1+ 2i) = 3 ( ) 1 . 1+ i Gọi OM = ( ;
x y) , OI = (1; 2) là vec-tơ biểu diễn cho các số phức z = x + iy , w =1+ 2i . Từ ( )
1 có OM OI = 3  MI = 3. 2 3
Suy ra M thuộc đường tròn (C ) tâm I (1; 2) bán kính R = 3 , (C ) : ( x − ) 1 + ( y − 2) = 9 Gọi OA = ( 2 − ;− )
1 , OB = (2;3) lần lượt là vec-tơ biểu diễn cho số phức a = 2
− −i , b = 2 +3i . Trang 20 IA = ( 3 − ;− 3) , IB = (1 ) ;1 . Suy ra IA = 3
IB IA+3IB = 0 .
Lúc đó P = MA + 6MB = MA + 2. 3MB  ( 2 2 3 MA + 3MB ) . 2 2 2 2
MA + 3MB = (IA IM ) + 3(IB IM ) 2 2 2
= 4IM + IA +3IB . Có 2 IM = 9 , 2 IA =18 , 2 IB = 2 , nên 2 2 MA + 3MB = 60 . Suy ra P  3.60 = 6 5 . MA 3MBP = 6 5  = . 1 2
Vậy giá trị lớn nhất của P P = 6 5 . Cách 2. Giả sử M ( ;
x y) là điểm biểu diễn của số phức z khi đó
( +i) z + − i =
x y + + (x + y − ) 2 2 1 1 3 3 2 1
3 i = 3 2  x + y − 2x − 4 y − 4 = 0
 (x − )2 + ( y − )2 1 2
= 9 . Do đó M thuộc đường tròn tâm I (1;2), bán kính R = 3. a = x −1 Đặt  Ta có 2 2
a + b = 9 . Gọi A = ( 2 − ;− ) 1 , B = (2; ) 3 b = y − 2
P = z + + i +
z − − i = MA +
MB = ( x + )2 + ( y + )2 +
(x− )2 +(y − )2 2 6 2 3 6 2 1 6 2 3   
= (a + )2 +(b + )2 +
(a − )2 +(b− )2 3 3 6 1
1  = 6(a + b) + 27 + 6 ( 2 − )(a +b)+11  
= 6(a +b)+ 27 + 2 ( 6
− )(a +b)+33  (1+ 2)(27 +3 ) 3 = 6 5 . Câu 45. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị (C) , biết rằng (C) đi qua điểm A( 1
− ;0), tiếp tuyến d tại A
của (C ) cắt (C ) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi d , đồ thị (C ) 28
và hai đường thẳng x = 0 ; x = 2 có diện tích bằng
(phần tô màu trong hình vẽ). 5
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và hai đường thẳng x = 1
− ; x = 0 có diện tích bằng Trang 21 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 4 9 5 Lời giải Ta có 3
y = 4ax + 2bx d : y = ( 4
a − 2b)(x + ) 1 .
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C) là: (− a b)(x + ) 4 2 4 2
1 = ax + bx + c ( ) 1 . Phương trình ( )
1 phải cho 2 nghiệm là x = 0 , x = 2 . − − =  4a 2b c   12
a − 6b = 16a + 4b + c  4
a − 2b c = 0  (2)   .
28a +10b + c = 0  (3) 2 28
Mặt khác, diện tích phần tô màu là =  ( 4
a − 2b)(x + ) 4 2
1 − ax bx c dx   5 0 28  = (− 112 32 28 a b) 32 8 4 4 2 −
a b − 2c a + b + 2c = − (4). 5 5 3 5 3 5
Giải hệ 3 phương trình (2) , (3) và (4) ta được a =1, b = 3 − , c = 2 . Khi đó, (C) 4 2
: y = x − 3x + 2 , d : y = 2( x + ) 1 . 0 0 1 Diện tích cần tìm là 4 2 S =
x − 3x + 2 − 2  (x + ) 1  dx   = ( 4 2
x − 3x − 2x) dx =  . 5 1 − 1 −
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1;2;0), B(2;0;2),C (2; 1
− ;3),D(1;1;3) . Đường
thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng ( ABD) có phương trình là x = 2 − + 4tx = 4 + 2tx = 2 − − 4tx = 2 + 4t     A.y = 4 − + 3t .
B.y = 3 − t . C.y = 2 − − 3t . D.y = 1 − + 3t .     z = 2 + tz = 1+ 3tz = 2 − tz = 3 − tLời giải Chọn A AB = (1; 2 − ;2) AD = (0; 1 − ;3) AB AD = ( 4 − ; 3 − ;− ) 1
Đường thẳng qua C (2; 1
− ;3) và vuông góc với mặt phẳng ( ABD) có phương trình x = 2 − 4t  y = 1 − − 3t z = 3− t Trang 22 Điểm E ( 2 − ; 4
− ;2) thuộc đường thẳng trên, suy ra đường thẳng cần tìm trùng với đường thẳng có phương trình x = 2 − + 4t  y = 4 − + 3t z = 2+t
Chọn đáp án đúng là đáp án C
Câu 47. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng 3a . Một thiết diện đi qua đỉnh của
hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện bằng 3a . Diện tích của thiết diện đó bằng 2 2 2a 3 2 2 2 12a 24a 3 A. . B. 12a 3 . C. . D. . 7 7 7 Lời giải Chọn D
Xét hình nón đỉnh S có chiều cao SO = 2a , bán kính đáy OA = 3a .
Thiết diện đi qua đỉnh của hình nón là tam giác SAB cân tại S .
+ Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Trong tam giác SOI , kẻ OH SI , H SI . AB OI + 
AB ⊥ (SOI )  AB OH . AB SOOH SI + 
OH ⊥ (SAB)  ( ( )) 3 , = = a d O SAB OH . OH AB 2 1 1 1 4 1 7 6
Xét tam giác SOI vuông tại O , ta có = − = − =  = a OI . 2 2 2 OI OH SO 2 2 2 9a 4a 36a 7 2 36a 8a 2 2 2
SI = SO + OI = 4a + = . 7 7 2 36a 3 3a
Xét tam giác AOI vuông tại I , 2 2 2 AI =
AO OI = 9a − = 7 7 Trang 23 6 3aAB = 2AI = . 7 2 1 1 8a 6 3a 24a 3
Vậy diện tích của thiết diện là: S = .SI.AB = . . = . SAB 2 2 7 7 7 Câu 48.
bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ;
x y) thỏa mãn điều kiện x  2020 và
3(9y + 2y)  x + log (x + )3 1 − 2 ? 3 A. 4 .
B. 2 . C. 3772 . D. 3774 . Lời giải: Chọn D 3
Ta có 3(9y + 2 )  + log +1 − 2  3.9y y x x
+ 6y x +3log x +1 − 2 3 ( ) 3 ( ) 2 y 1 3 +  +3(2y + ) 1  ( x + ) 1 + 3log x +1 . (*) 3 ( ) Xét hàm số ( ) = 3t f t
+3t có ( ) = 3t f t .ln 3 + 3  0, t  .
Suy ra hàm số ( ) = 3t f t
+3t đồng biến trên . Do đó ( ) * f (2y ) 1 f (log (x ) 1 ) 2y 1 log ( x ) 2 y 1 1 3 +  +  +  +  +  −1 x . 3 3 − y+ log 2021 1 Vì x  2020 nên 2 1 3 3 −1 2020  y   2,9 . 2
Với giả thiết y nguyên dương suy ra y 1;  2 .
Với y =1 có 26  x  2020 suy ra có 1995 cặp số ( ; x y) thỏa mãn .
Với y = 2 có 242  x  2020 suy ra có 1779 cặp số ( ; x y) thỏa mãn .
Vậy có tất cả 3774 cặp số ( ;
x y) thỏa mãn đề bài.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi điểm M ( ; a ;
b c) (với a , b , c là các phân số tối giản) thuộc mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4y − 4z − 7 = 0 sao cho biểu thức T = 2a + 3b + 6c đạt giá trị lớn nhất. Khi đó
giá trị biểu thức P = 2a b + c bằng 12 51 A. . B. 8 . C. 6 . D. . 7 7 Lời giải Chọn C
x + y + z x y z − =
 (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 2 2 2 4 4 7 0 1 2 2 = 16 .
M (a b c) (S )  (a − )2 + (b − )2 + (c − )2 ; ; 1 2 2 =16 . 2 2 2 Ta có:
(a − )+ (b− )+ (c − )  ( 2 2 2 2 1 3 2 6 2 2 + 3 + 6 ). (  a − )
1 + (b − 2) + (c − 2)    .
 2a + 3b + 6c − 20  28  2a + 3b + 6c − 20  28  2a + 3b + 6c  48. Trang 24   15 a =
2a + 3b + 6c = 48  7 
2a + 3b + 6c = 48 
a −1 b − 2   26 Dấu " = " xảy ra khi:  =
 3a − 2b = 1 −  b  = 2 3 7    3a c = 1 
a −1 c − 2  38 = c =    2 6  7 15 26 38
Vậy P = 2a b + c = 2. − + = 6 . 7 7 7
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ( ¢ x) 2 = x ( 2 x - x + )( 2 3
2 x - x), với mọi x Î ¡ . Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f ( 2
x −16x + 2m) có 5 điểm cực trị? A. 30 . B. 31. C. 32 . D. 33 . Lời giải Chọn B
Ta có: y¢= f ( 2 ¢ x - 16x + 2 )
m (2x - 16). x é = 8 ê 2 x é = 8 x
ê - 16x + 2m = 1 (1) ê ê Cho y¢= 0 Û Û ê ê . f ê ( 2
¢ x - 16x + 2m) 2 = 0 x
ê - 16x + 2m = 0 (2) ë ê 2 x
ê - 16x + 2m = 2 (3) ë
Do các nghiệm của (1) đều là nghiệm bội bậc chẵn còn (2) và (3) không thể có nghiệm trùng nhau nên hàm số đã
cho có 5 điểm cực trị khi (2) và (3) có 2 nghiệm phân biệt khác 8 . ' ìï D > 0 ï ì 2 ï ï 64- 2m > 0 ï ï ï ' ï D > 0 ï ï 64- 2m + 2 > 0 3 í ï Û í
Û m < 32 mà m nguyên dương nên m có 31 giá trị. 2
ïï 8 - 16.8+ m ¹ 0 ï - 64+ m ¹ 0 ï ï ï ïï 2 ï 8 - 16.8+ m ¹ 2 ï ï - + ¹ î 64 m 2 î Trang 25