Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 trường A Hải Hậu – Nam Định

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 trường A Hải Hậu – Nam Định mã đề 169 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm khách quan

Trang 1/6 - Mã đề thi 169 - https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 1
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút;
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề 169
Câu 1: Cho
( );g( )f x x
hai hàm số liên tục trên
1;3
thỏa mãn
3
1
3 d 10
f x g x x
3
1
2 d 6
f x g x x
. Tính
3
1
df x g x x
.
A. 7. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 2: Cho cấp số nhân
n
u
số hạng đầu
1
3
u
công bội
q
. Tổng
10 1 2 3 10
...
S u u u u
bằng.
A.
3069
. B.
1536
. C.
1023
2
D.
1023
.
Câu 3: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?
A.
3
logg x x
. B.
2
1
2 3
x
k x
x
. C.
1
1
h x
x
. D.
3
x
f x
.
u 4: Họ nguyên hàm của hàm
số
2
3
( )f x x
x
trên
( ;0)
(0; )
là:
A.
3
3ln .
3
x
x C
B.
3
3ln .
3
x
x C
C.
3
3ln .
3
x
x C
D. -
3
3ln .
3
x
x C
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
; ;P a b c
. Khoảng cách từ
P
đến trục toạ độ
Oy
bằng:
A.
2 2
a c
. B.
b
.
C.
b
. D.
2 2
a c
.
Câu 6: Bảng biến thiên của hình bên của một trong bốn hàm số được liệt dưới đây. y m
hàm số đó.
A.
2 3
.
1
x
y
x
B.
2 3
.
1
x
y
x
C.
2 3
.
1
x
y
x
D.
1
.
2
x
y
x
Câu 7: Từ hình mẫu một hình lập phương sẵn, người ta tạo ra một hình lập phương độ dài
cạnh gấp ba lần so với độ dài cạnh của hình lập phương ban đầu thì thể tích của hình lập phương mới
gấp bao nhiêu lần thể tích của hình lập phương ban đầu?
A. 9. B. 27. C. 8. D. 3.
Câu 8: Tập xác định của hàm số
2
( 4 )
e
y x x
A.
.
B.
\ 0; 4 .
C.
( ;0) (4; ). 
D.
(0;4).
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
2
1
2
log 5 7 0
x x
A.
;2
. B.
;2 3;
. C.
2;3
. D.
3;
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 169 - https://toanmath.com/
Câu 10: Biết rằng đồ thị hàm số
3 2
2
y x x x
đồ thị hàm số
2
5
y x x
cắt nhau tại
điểm duy nhất có tọa độ
0 0
( ; )x y
. Tìm
0
y
.
A.
0.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số
2
5
log 1 .
y x x
A.
2
2 1
.
1
x
y
x x
B.
2
2 1
.
1 ln 5
x
y
x x
C.
2 1 ln 5.
y x
D.
2
1
.
1 ln 5
y
x x
Câu 12: Người ta sản suất một đồ chơi bằng cách tạo ra hình
bát diện đều cạnh bằng 10 cm và bơm dung dịch màu vào bên
trong (tham khảo hình vẽ). Biết vỏ của hình bát diện rất
mỏng. Thể tích dung dịch cần bơm vào, tính theo
3
cm
, gần
với giá trị nào sau đây nhất:
A.
471
. B.
942
. C.
943
. D.
944
.
Câu 13: bao nhiêu cách chia hết
4
chiếc bánh khác nhau cho
3
em nhỏ, biết rằng mỗi em nhận
được ít nhất
1
chiếc.
A.
12
. B.
18
. C.
36
. D.
72
.
Câu 14: Giả sử
f
hàm số liên tục trên khoảng
K
, , a b c
ba số bất k trên khoảng
K
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
a
a
f x dx
.
B.
b a
a b
f x dx f x dx
.
C.
, ;
c b b
a c a
f x dx f x dx f x dx c a b
.
D.
b b
a a
f x dx f t dt
.
Câu 15: Cho hình trụ (T) có chiều cao
2 ,h m
n nh đáy
3 .r m
Giả sử (L) là hình ng trđều n
cạnh có hai đáy đa giác đều nội tiếp đường tròn đáy của nh tr(T). Khi n tăng lên vô hạn thì tổng
diện tích tất cc mt của của khối lăng trụ (L) (nh bằng
2
m
) có giới hạn :
A.
12
S
. B.
20
S
. C.
30
. D.
12
.
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
9
y x
x
trên đoạn
2;4
là:
A.
2; 4
min 6.
y
B.
2; 4
min 6.
y
C.
2; 4
25
min .
4
y
D.
2; 4
13
min .
2
y
Câu 17: Với hai số thực bất kì
0, 0
a b
, khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
2 2 4 6 2 4
log log log
a b a b a b
. B.
3
2 2 2 2
log 3log
a b a b
.
C.
2 2
log 2log
a b ab
. D.
2 2 2 2
log log loga b a b
.
Câu 18: Tính thể tích khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a góc giữa cạnh bên mặt đáy
bằng 60
0
?
A.
3
3
12
a
V
. B.
3
3
4
a
V
. C.
3
3
24
a
V
. D.
3
3
8
a
V
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 169 - https://toanmath.com/
Câu 19: Một khu rừng trữ lượng gỗ
5
4.10
mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong
rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 10 năm khu rừng đó có số mét khối gỗ gần nhất với số nào?
A.
5
5,9.10
B.
5
5,92.10
C.
5
5,93.10
D.
5
5,94.10
Câu 20: Một hình trụ bán kính đáy
5cmr
, chiều cao
7cm
h
. Diện tích xung quanh của hình
trụ này là:
A.
2
35 cm
. B.
2
70 cm
.
C.
2
70
cm
3
. D.
2
35
cm
3
Câu 21: Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng
a
. Thể tích của khối nón
này bằng:
A.
B.
3
3
8
a
C.
D.
3
3
24
a
Câu 22: Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( ;3).
B.
( 1;1).
C.
(2; ).
D.
( 1; ). 
Câu 23: Số điểm cực trị của hàm số
1
x
y e x
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 24: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình
2 2 2
2 4 1
x y z x y
A.
(1; 2;0), 1
I R
. B.
( 1;2;0), 1
I R
.
C.
(1; 2;0), 6
I R
. D.
( 1;2;0), 6
I R
.
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số
( ) (1 2sinx)
f x x
là:
A.
2
(2 2)sinx
x x C
B.
2
2 .cos 2sin .x x x x C
C.
2
1
2 .cos 2sin .
2
x x x x C
D.
2
1
2 .cos 2sin .
2
x x x x C
Câu 26: Tìm m để hàm số
4 2
( 1) 1y mx m x
đạt cực đại tại
0
x
A.
0.
m
B.
1.
m
C.
1.
m
D.
1 1.
m
Câu 27: Biết rằng cả ba số
đều khác 0. Tọa độ điểm M nằm trên mặt phẳng (Oxy) nhưng
không nằm trên trục Ox và Oy có thể là:
A.
(0;0; )c
. B.
( ; ;0)a b
. C.
( ; ; )a b c
. D.
( ; )a b
.
Câu 28: Người ta ngâm một loại rượu trái cây bằng cách xếp 6 trái y hình cầu cùng bán kính
bằng 5cm vào một i bình hình trụ sao cho hai quả nằm cạnh nhau tiếp xúc với nhau, các quả đều
tiếp xúc với tất cả các đường sinh của mặt xung quanh của hình trụ, đồng thời quả nằm bên dưới
cùng tiếp xúc với mặt đáy trụ, quả nằm bên trên cùng tiếp xúc với nắp của hình trụ, cuối cùng đổ
rượu vào đầy bình. Số lít rượu tối thiểu cần đổ vào bình gần nhất với số nào sau đây:
A.
1,57
. B.
1,7
. C.
1570
. D.
1,2
.
Câu 29: Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình
2 3 4 1
x x
m
có hai nghiệm thực phân
biệt là
( ; )a b
. Tính
2 3S a b
A.
29.
S
B.
28.
S
C.
32.
S
D.
36.
S
Câu 30: Cho
2
( ) 3 4
f x dx x x C
. Tìm
(e )dx
x
f
Trang 4/6 - Mã đề thi 169 - https://toanmath.com/
A.
2
3
(e ) 4
2
x x x
f dx e e C
B.
2
(e ) 3 4 .
x x x
f dx e e C
C.
(e ) 6 4 .
x x
f dx e x C
D.
(e ) 6 4 .
x x
f dx e x C
Câu 31: Gọi (T) hình chóp lục giác đều cạnh bên bằng 9cm, cạnh đáy bằng 8cm và (N) hình
nón đỉnh đỉnh của (T) đáy là đường tròn ngoại tiếp đáy của (T). Thể tích của khối nón (N)
(tính bằng cm
3
) là:
A.
72
B.
64 17
C.
64 17
3
D.
72
3
Câu 32: Cho hai sthực dương
x, y
thỏa mãn
3
9
3 2
1
x
y
y
x
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
6
S x y
là:
A.
89
.
12
B.
11
.
3
C.
17
.
12
D.
82
.
3
Câu 33: Cho hàm số bậc ba
3 2
f x ax bx cx d
đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
2
2
3 2 . 1
.
x x x
g x
x f x f x
bao nhiêu đường tiệm cận
đứng?
A. 5; B. 4; C. 6; D. 3.
Câu 34: Tập hợp tất c các giá trị của tham số
m
để bất phương trình
2 2
2 2
log 2 5 log 5 4 0
x m x m m
nghiệm đúng với mọi
2;4
x
A.
0 1
m
. B.
2 0
m
.
C.
0 1.
m
D.
2 0
m
.
Câu 35: Cho hàm số
( )y f x
xác định trên
R \ 0
bảng biến thiên như hình vẽ. Snghiệm
của phương trình
3 3 2 10 0
f x
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 36: Trong mặt phẳng (P) cho tam giác
ABC
đều cạnh bằng 8cm một điểm S đi động ngoài
mặt phẳng (P) sao cho tam giác
MAB
luôn có diện tích bằng
16 3
cm
2
, với M là trung điểm của SC.
Gọi (S) là mặt cầu đi qua bốn đỉnh M, A, B, C. Khi thể tích hình chóp
.
S ABC
lớn nhất, tính bán kính
nhỏ nhất của (S):
A.
16 6
9
cm. B.
4 3
3
cm.
C.
4 15
3
cm. D.
4 39
3
cm.
Câu 37: Cho hàm s
2
ln 2019 ln
x
f x
x
. Tính tổng
1 3 ... 2019
S f f f
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 169 - https://toanmath.com/
A.
4035
2019
S
. B.
2021
S
.
C.
2019
2021
S
. D.
2020
2021
S
.
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông
BA BC a
, cạnh
bên
' 2AA a
, M là trung điểm của
BC
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM
'B C
là:
A.
7
7
a
. B.
2
2
a
. C.
5
5
a
. D.
3
3
a
.
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy tam giác
ABC
vuông cân tại
A
, góc giữa
mặt phẳng
AB C
mặt phẳng
BCC B
bằng
60
khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
AB C
6
2
a
. Thể tích của khối đa diện
AB CA C
là:
A.
3
3
2
a
. B.
3
3 3
2
a
. C.
3
3
a . D.
3
3
3
a
.
Câu 40: Một khúc gỗ dạng hình khối nón bán
kính đáy bằng
1mr
, chiều cao
3m
h
. Bác thợ mộc
muốn chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ dạng
hình khối trụ như hình vẽ sao cho thể tích khối trụ lớn
nhất. Gọi
V
là thể tích lớn nhất đó. Tính
V
.
A.
2
4
m
3
V
. B.
2
4
m
9
V
.
C.
2
4
m
3
V
. D.
2
4
m
9
V
.
Câu 41: Cho hàm số
ln 2
ln 1
m x
y
x
(
m
tham số thực) thỏa n
1;e 1;e
min 2
y maxy
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
A.
0 10.
m
B.
0 2.
m
C.
2.
m
D.
6 11.
m
Câu 42: Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi M, N, P lần
lượt là trung điểm của AB, BC và A’B’. Tính tang góc giữa hai mặt phẳng
( )MNP
( )ACP
A.
3
2
B.
3
6
. C.
3
3
. D.
3
4
.
Câu 43: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
ln(3 1) 2
m
y x
x
nghịch biến
trên khoảng
1
( ;3]
2
A.
27 4
[ ; ]
8 3
. B.
27
( ; ]
8

. C.
1
( ; )
2
. D.
3 4
[ ; ]
2 3
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 169 - https://toanmath.com/
Câu 44: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam
giác vuông cân tại
B
,
AB a
,
2SA a
SA ABC
. Gọi
H
,
K
lần lượt hình chiếu vuông
góc của
A
lên
SB
,
SC
. Tính thể tích hình chóp
.
S AHK
.
A.
3
8
45
a
. B.
3
8
15
a
. C.
3
4
5
a
. D.
3
4
15
a
.
Câu 45: Cho hàm số
( )y f x
đạo hàm
2 2
'( ) ( 2)( 5)
f x x x x mx
với
x
. Sgiá trị
nguyên âm của m để hàm số
2
( ) ( 2)
g x f x x
đồng biến trên khoảng
(1; )
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
7.
Câu 46: Cho hàm số
3
3y x x
đồ thị (C) tiếp tuyến với (C) song song với đường thẳng
9 16
y x
có phương trình
y ax b
. Tính
5
log ( )a b
:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 0.
Câu 47: Nếu
2 8 8 2
log log log log
x x
thì
2
2
log
x
bằng
A.
1
.
3
B.
3.
C.
27.
D.
3 3.
Câu 48: Trong một buổi dạ hội 10 thành viên nam 12 thành viên nữ, trong đó 2 cặp vợ
chồng. Ban tổ chức muốn chọn ra 7 đôi, mỗi đôi gồm 1 nam 1 nữ để tham gia trò chơi. Tính xác
suất để trong 7 đôi đó, đúng một đôi cặp vợ chồng. Biết rằng trong trò chơi, người vợ thể
ghép đôi với một người khác chồng mình người chồng thể ghép đôi với một người khác v
mình
A.
7
160
. B.
217
1980
. C.
217
3960
. D.
7
120
.
Câu 49: Số nghiệm của phương trình
3 2
2 3 1
2 .3 1
x x x x
là:
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 50: Gọi S tập hợp các giá trị nguyên
0;100
m
để hàm số
3 2 3
3 4 12 8
y x mx m m
có 5 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S
A.
10096.
B.
10094.
C.
D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
S
A
B
C
H
K
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 1 TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút;
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm) Mã đề 169 3
Câu 1: Cho f (x); g(x) là hai hàm số liên tục trên 1;  3 thỏa mãn
f x  3g x dx  10    và 1 3 3
2 f x  g x dx  6   
. Tính  f x  g x dx    . 1 1 A. 7. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 2: Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u  3 và công bội q  2 . Tổng n  1
S u u u  ...  u bằng. 10 1 2 3 10 1023 A. 3069 . B. 1536 . C. D. 1023 . 2
Câu 3: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang? 2 x  1 1
A. g x  log x .
B. k x  .
C. h x  . D.   3x f x  . 3 2x  3 x 1 3
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số 2
f (x)  x  trên ( ;  0) và (0; ) là: x 3 x 3 x 3 x 3 x A.
 3ln x C. B.
 3ln x C. C.
 3ln x C. D. -
 3ln x C. 3 3 3 3
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho điểm P a; ;
b c . Khoảng cách từ P đến trục toạ độ Oy bằng: A. 2 2 a c . B. b . C. b . D. 2 2 a c .
Câu 6: Bảng biến thiên của hình bên là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hãy tìm hàm số đó. 2x  3 2x  3 2  x  3 x  1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  1 x  1 x  1 x  2
Câu 7: Từ hình mẫu là một hình lập phương có sẵn, người ta tạo ra một hình lập phương có độ dài
cạnh gấp ba lần so với độ dài cạnh của hình lập phương ban đầu thì thể tích của hình lập phương mới
gấp bao nhiêu lần thể tích của hình lập phương ban đầu? A. 9. B. 27. C. 8. D. 3.
Câu 8: Tập xác định của hàm số 2  (  4 )e y x x là A. .  B.  \ 0;  4 . C. ( ;  0)  (4; ). D. (0; 4).
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình log  2
x  5x  7  0 là 1  2 A.  ;   2 . B.  ;   2 3;   . C. 2;  3 . D. 3;   .
Trang 1/6 - Mã đề thi 169 - https://toanmath.com/
Câu 10: Biết rằng đồ thị hàm số 3 2
y x x x  2 và đồ thị hàm số 2
y   x x  5 cắt nhau tại
điểm duy nhất có tọa độ (x ; y ) . Tìm y . 0 0 0 A. 0. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y  log  2 x x 1 . 5  2x 1 2x 1 A. y  . B. y  . 2 x x 1  2 x x   1 ln 5 1
C. y  2x   1 ln 5. D. y  .  2 x x   1 ln 5
Câu 12: Người ta sản suất một đồ chơi bằng cách tạo ra hình
bát diện đều cạnh bằng 10 cm và bơm dung dịch màu vào bên
trong (tham khảo hình vẽ). Biết vỏ của hình bát diện rất
mỏng. Thể tích dung dịch cần bơm vào, tính theo 3 cm , gần
với giá trị nào sau đây nhất: A. 471 . B. 942 . C. 943 . D. 944 .
Câu 13: Có bao nhiêu cách chia hết 4 chiếc bánh khác nhau cho 3 em nhỏ, biết rằng mỗi em nhận
được ít nhất 1 chiếc. A. 12 . B. 18 . C. 36 . D. 72 .
Câu 14: Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K a, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K .
Khẳng định nào sau đây sai? a A.
f xdx  1  . a b a B.
f xdx   f xdx   . a b c b b C.
f xdx f xdx f xdx, c  a;b    . a c a b b D.
f xdx f t dt   . a a
Câu 15: Cho hình trụ (T) có chiều cao h  2m, bán kính đáy r  3 .
m Giả sử (L) là hình lăng trụ đều n
cạnh có hai đáy là đa giác đều nội tiếp đường tròn đáy của hình trụ (T). Khi n tăng lên vô hạn thì tổng
diện tích tất cả các mặt của của khối lăng trụ (L) (tính bằng 2
m ) có giới hạn là: A. S  12 . B. S  20 . C. 30 . D. 12 . 9
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x
trên đoạn 2; 4 là: x 25 13 A. min y  6. B. min y  6  . C. min y  . D. min y  . 2; 4 2; 4 2; 4 4 2; 4 2
Câu 17: Với hai số thực bất kì a  0, b  0 , khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A.  2 2 a b    4 6 a b    2 4 log log log a b  . B.  2 2 a b  3 2 2 log  3log a b . C.  2 2
log a b   2logab . D.  2 2 a b  2 2 log
 log a  log b .
Câu 18: Tính thể tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600? 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 4 24 8
Trang 2/6 - Mã đề thi 169 - https://toanmath.com/
Câu 19: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 5
4.10 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong
rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 10 năm khu rừng đó có số mét khối gỗ gần nhất với số nào? A. 5 5,9.10 B. 5 5, 92.10 C. 5 5, 93.10 D. 5 5, 94.10
Câu 20: Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ này là: A. 2 35 cm . B. 2 70 cm . 70 35 C. 2  cm . D. 2  cm 3 3
Câu 21: Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng a . Thể tích của khối nón này bằng: 3 3a 3  3a 3 3a 3  3a A. B. C. D. 8 8 24 24
Câu 22: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;  3). B. ( 1  ;1). C. (2; ). D. (1; ).
Câu 23: Số điểm cực trị của hàm số x
y e x 1 là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 24: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4 y  1 A. I (1; 2  ;0), R  1. B. I ( 1  ;2;0), R  1. C. I (1; 2  ;0), R  6 . D. I ( 1  ;2;0), R  6 .
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f (x)  x(1 2s inx) là: A. 2
x  (2x  2)sinx C B. 2 x  2 .
x cos x  2 sin x C. 1 1 C. 2 x  2 .
x cos x  2sin x C. D. 2 x  2 .
x cos x  2sin x C. 2 2
Câu 26: Tìm m để hàm số 4 2
y mx  (m 1)x 1 đạt cực đại tại x  0 A. m  0. B. m  1. C. m  1. D. 1  m  1.
Câu 27: Biết rằng cả ba số a, ,
b c đều khác 0. Tọa độ điểm M nằm trên mặt phẳng (Oxy) nhưng
không nằm trên trục Ox và Oy có thể là: A. (0;0;c) . B. (a; ; b 0) . C. (a; ; b c) . D. (a;b) .
Câu 28: Người ta ngâm một loại rượu trái cây bằng cách xếp 6 trái cây hình cầu có cùng bán kính
bằng 5cm vào một cái bình hình trụ sao cho hai quả nằm cạnh nhau tiếp xúc với nhau, các quả đều
tiếp xúc với tất cả các đường sinh của mặt xung quanh của hình trụ, đồng thời quả nằm bên dưới
cùng tiếp xúc với mặt đáy trụ, quả nằm bên trên cùng tiếp xúc với nắp của hình trụ, cuối cùng là đổ
rượu vào đầy bình. Số lít rượu tối thiểu cần đổ vào bình gần nhất với số nào sau đây: A. 1, 57 . B. 1, 7 . C. 1570 . D. 1, 2 .
Câu 29: Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình 2x  3  4x m
1 có hai nghiệm thực phân
biệt là (a; b ) . Tính S  2a  3b A. S  29. B. S  28. C. S  32. D. S  36. Câu 30: Cho 2
f (x)dx  3x  4x C  . Tìm (ex f ) dx 
Trang 3/6 - Mã đề thi 169 - https://toanmath.com/ x 3 A. 2 (e ) x   4 x f dx e e C  B. x 2 (e )  3 x  4 x f dx e e C.  2 C. (ex )  6 x f dx
e  4x C.  D. (ex )  6 x f dx
e  4x C. 
Câu 31: Gọi (T) là hình chóp lục giác đều có cạnh bên bằng 9cm, cạnh đáy bằng 8cm và (N) là hình
nón có đỉnh là đỉnh của (T) và đáy là đường tròn ngoại tiếp đáy của (T). Thể tích của khối nón (N) (tính bằng cm3) là: 64 17 72 A. 72 B. 64 17 C. D. 3 3 3 9x x
Câu 32: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
 3y  2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức y 1
S  6x y là: 89 11 17 82 A. . B. . C. . D. . 12 3 12 3
Câu 33: Cho hàm số bậc ba   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số  2
x  3x  2. x 1 g x 
có bao nhiêu đường tiệm cận 2 .
x f x  f x   đứng? A. 5; B. 4; C. 6; D. 3.
Câu 34: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m để bất phương trình 2
log x  2m  5 2
log x m  5m  4  0 nghiệm đúng với mọi x 2; 4 là 2 2 A. 0  m  1 . B. 2  m  0 . C. 0  m  1. D. 2   m  0 .
Câu 35: Cho hàm số y f (x) xác định trên R \  
0 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm
của phương trình 3 f 3  2x 10  0 là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 36: Trong mặt phẳng (P) cho tam giác ABC đều cạnh bằng 8cm và một điểm S đi động ngoài
mặt phẳng (P) sao cho tam giác MAB luôn có diện tích bằng 16 3 cm2, với M là trung điểm của SC.
Gọi (S) là mặt cầu đi qua bốn đỉnh M, A, B, C. Khi thể tích hình chóp S.ABC lớn nhất, tính bán kính nhỏ nhất của (S): 16 6 4 3 A. cm. B. cm. 9 3 4 15 4 39 C. cm. D. cm. 3 3  x  2 
Câu 37: Cho hàm số f x  ln 2019  ln 
 . Tính tổng S f  
1  f 3  ...  f 2019 .  x
Trang 4/6 - Mã đề thi 169 - https://toanmath.com/ 4035 A. S  . B. S  2021. 2019 2019 2020 C. S  . D. S  . 2021 2021
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông BA BC a , cạnh
bên AA'  a 2 , M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM B ' C là: a 7 a 2 a 5 a 3 A. . B. . C. . D. . 7 2 5 3
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , góc giữa mặt phẳng  AB C
  và mặt phẳng  BCC B
  bằng 60 và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng a 6  AB C   là
. Thể tích của khối đa diện AB C
AC là: 2 3 a 3 3 3a 3 3 a 3 A. . B. . C. 3 a 3 . D. . 2 2 3
Câu 40: Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán
kính đáy bằng r  1m , chiều cao h  3m . Bác thợ mộc
muốn chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng
hình khối trụ như hình vẽ sao cho thể tích khối trụ lớn
nhất. Gọi V là thể tích lớn nhất đó. Tính V . 4 4 A. V   2 m  . B. V   2 m  . 3 9 4 4 C. V   2 m  . D. V   2 m  . 3 9 m ln x  2
Câu 41: Cho hàm số y
( m là tham số thực) thỏa mãn min ymaxy  2 . Mệnh đề nào ln x 1 1;e 1;e dưới đây đúng ? A. 0  m  10. B. 0  m  2. C. m  2  . D. 6  m  11.
Câu 42: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M, N, P lần
lượt là trung điểm của AB, BC và A’B’. Tính tang góc giữa hai mặt phẳng (MNP) và ( ACP) 3 3 3 3 A. B. . C. . D. . 2 6 3 4 m
Câu 43: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln(3x 1)   2 nghịch biến x 1 trên khoảng ( ;3] là 2 27  4  27 1 3 4  A. [ ; ] . B. ( ;   ] . C. ( ;   ) . D. [  ; ] . 8 3 8 2 2 3
Trang 5/6 - Mã đề thi 169 - https://toanmath.com/
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam S giác vuông cân tại B , AB a , SA  2a K
SA   ABC  . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông
góc của A lên SB , SC . Tính thể tích hình chóp H S.AHK . A C B 3 8a 3 8a 3 4a 3 4a A. . B. . C. . D. . 45 15 5 15
Câu 45: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm 2 2 f '( )
x x (x  2)(x mx  5) với  x   . Số giá trị
nguyên âm của m để hàm số 2 g( )
x f (x x  2) đồng biến trên khoảng (1; ) là A. 3. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 46: Cho hàm số 3
y x  3x có đồ thị (C) tiếp tuyến với (C) song song với đường thẳng
y  9x 16 có phương trình y ax b . Tính log (a b) : 5 A. 2. B. 4. C. 1. D. 0. Câu 47: Nếu log log x  log
log x thì log x bằng 2 2 2  8  8  2  1 A. . B. 3. C. 27. D. 3 3. 3
Câu 48: Trong một buổi dạ hội có 10 thành viên nam và 12 thành viên nữ, trong đó có 2 cặp vợ
chồng. Ban tổ chức muốn chọn ra 7 đôi, mỗi đôi gồm 1 nam và 1 nữ để tham gia trò chơi. Tính xác
suất để trong 7 đôi đó, có đúng một đôi là cặp vợ chồng. Biết rằng trong trò chơi, người vợ có thể
ghép đôi với một người khác chồng mình và người chồng có thể ghép đôi với một người khác vợ mình 7 217 217 7 A. . B. . C. . D. . 160 1980 3960 120 3 2
Câu 49: Số nghiệm của phương trình x 2x 3x x 1 2 .3   1 là: A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 50: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m 0;100 để hàm số 3 2 3
y x  3mx  4m 12m  8
có 5 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S A. 10096. B. 10094. C. 5048. D. 5047.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Trang 6/6 - Mã đề thi 169 - https://toanmath.com/