Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội

Giới thiệu đến thầy, cô và các em nội dung đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội, đề được biên soạn tương tự đề môn Toán năm 2019 mà Bộ Giáo dục và Đào tạo đề gồm 05 trang với 50 câu trắc nghiệm

Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh
Đề thi 5 trang
đề thi 110
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
Năm học 2018-2019
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Với a số thực dương bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. log(a
4
) = 4 log a. B. log(4a) = 4 log a. C. log(a
4
) =
1
4
log a. D. log(4a) =
1
4
log a.
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số y = 2
x
A.
Z
2
x
dx =
2
x
ln 2
+ C. B.
Z
2
x
dx = ln 2.2
x
+ C.
C.
Z
2
x
dx = 2
x
+ C. D.
Z
2
x
dx =
2
x
x + 1
+ C.
Câu 3. Cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y + 2z 3 = 0. Tính bán kính R của mặt cầu
(S).
A. R = 3. B. R = 3
3. C. R =
3. D. R = 9.
Câu 4. Cho f(x), g(x) hai hàm số liên tục trên R. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh
đề sau
A.
Z
b
a
(f(x)g(x))dx =
Z
b
a
f(x)dx.
Z
b
a
g(x)dx.
B.
Z
a
a
f(x)dx = 0.
C.
Z
b
a
f(x)dx =
Z
b
a
f(y)dy.
D.
Z
b
a
(f(x) g(x))dx =
Z
b
a
f(x)dx
Z
b
a
g(x)dx.
Câu 5. Tập giá tr của hàm số y = e
2x+4
A. R \ {0}. B. (0; +). C. R. D. [0; +).
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
Z
e
x
=
e
x+1
x + 1
+ C. B.
Z
cos 2xdx =
1
2
sin 2x + C.
C.
Z
1
x
dx = ln |x|+ C. D.
Z
x
e
dx =
x
e+1
e + 1
+ C.
Câu 7. Hàm số dạng y = ax
4
+ bx
2
+ c (a 6= 0) tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 8. Cho mặt phẳng (P ) : 3x y + 2 = 0. Véc nào trong các véc dưới đây một
véc pháp tuyến của (P )?
A. (3; 0; 1). B. (3; 1; 0). C. (1; 0; 1). D. (3; 1; 2).
Câu 9.
Đường cong trong hình bên đồ thị của một trong
bốn hàm số được liệt kê bốn phương án A,B,C,D
dưới đây. Hỏi hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
2
3x + 1. B. y = x
3
3x + 1.
C. y = x
4
x
2
+ 3. D. y = x
3
3x + 1.
x
y
0
Trang 1/5 đề 110
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = log
2
(3 2x x
2
)
A. D(1; 3). B. D = (3; 1). C. D = (1; 1). D. D = (0; 1).
Câu 11. Cho hàm số y =
x + 1
2x 2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =
1
2
.
B. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 2.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x =
1
2
.
D. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =
1
2
.
Câu 12. Cho hình nón bán kính đáy bằng a độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích
xung quanh của hình nón đó bằng
A. 2a
2
. B. 3πa
2
. C. 2πa
2
. D. 4πa
2
.
Câu 13. Tập xác định của hàm số y = x
4
2018x
2
2019
A. (1; +). B. (0; +). C. (−∞; 0). D. (−∞; +).
Câu 14. Cho hình tr chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh
của hình tr bằng
A. 2a
2
. B. 4πa
2
. C. 2πa
2
. D. πa
2
.
Câu 15. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ x + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
3
; 1
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
3
; 1
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
−∞;
1
3
.
Câu 16. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Rút ngẫu nhiên đồng thời
hai thẻ nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được
một số chẵn.
A.
5
18
. B.
13
18
. C.
1
6
. D.
8
9
.
Câu 17. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A, biết
AB = a, AC = 2a A
0
B = 3a. Tính thể tích của khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. 2
2a
3
. B.
5a
3
3
. C.
2
2a
3
3
. D.
5a
3
.
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình 2
3x
<
1
2
2x6
A. (−∞; 6). B. (6; +). C. (0; 64). D. (0; 6).
Câu 19.
Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y =
ax + b
cx + d
với a, b, c, d các số thực. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. y
0
< 0, x 6= 1. B. y
0
> 0 x 6= 2.
C. y
0
> 0, x 6= 1. D. y
0
< 0 x 6= 2.
2
x
1
y
0
Trang 2/5 đề 110
Câu 20. Cho 3 điểm A(2; 1; 1), B(1; 0; 4), C(0; 2; 1). Phương trình mặt phẳng đi qua
A vuông góc với BC
A. x 2y 5 = 0. B. x 2y 5z + 5 = 0.
C. 2x y + 5z 5 = 0. D. x 2y 5z 5 = 0.
Câu 21. Giá tr lớn nhất của hàm số y = f(x) = x
4
4x
2
+ 5 trên đoạn [2; 3] bằng
A. 1. B. 122. C. 5. D. 50.
Câu 22. Cho
Z
4
0
f(x)dx = 2018. Tính tích phân I =
Z
2
0
[f(2x) + f(4 2x)]dx.
A. I = 1009. B. I = 0. C. I = 2018. D. I = 4036.
Câu 23. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 3x 4 bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 24. Cho tam giác ABC A(1; 2; 0), B(2; 1; 2), C(0; 3; 4). Tìm tọa độ điểm D để tứ
giác ABCD hình bình hành.
A. (1; 0; 6). B. (1; 0; 6). C. (1; 6; 2). D. (1; 6; 2).
Câu 25. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log
2
3
x 2 log
3
x 7 = 0
A. 9. B. 7. C. 1. D. 2.
Câu 26. Cho a > 0, a 6= 1 log
a
x = 1, log
a
y = 4. Tính P = log
a
(x
2
y
3
).
A. P = 18. B. P = 10. C. P = 14. D. P = 6.
Câu 27. Gọi F (x) = (ax
2
+ bx + c)e
x
một nguyên hàm của hàm số f(x) = (x 1)
2
e
x
. Tính
S = a + 2b + c.
A. S = 4. B. S = 3. C. S = 2. D. S = 0.
Câu 28. Cho số thực m > 1 thỏa mãn
Z
m
1
|2mx 1|dx = 1. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. m (1; 3). B. m (2; 4). C. m (3; 5). D. m (4; 6).
Câu 29. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân
tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA = 2a. Tính theo a thể tích khối chóp
S.ABCD.
A. V =
a
3
15
12
. B. V =
a
3
15
6
. C. V =
2a
3
3
. D. V = 2a
3
.
Câu 30. Cho đa giác đều 2018 đỉnh. Hỏi bao nhiêu hình chữ nhật 4 đỉnh các
đỉnh của đa giác đã cho?
A. C
4
1009
. B. C
2
2018
. C. C
2
1009
. D. C
4
2018
.
Câu 31. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên mặt đáy
bằng 60
0
. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.
A.
a
3
6
6
. B.
a
3
6
2
. C.
a
3
6
12
. D.
a
3
3
6
.
Câu 32. Một ô đang chạy với vận tốc 10m/s t người lái xe đạp phanh. T thời điểm
đó, ô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 2t + 10 (m/s), trong đó t khoảng
thời gian tính bằng giây, k từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô di chuyển
được trong 8 giây cuối cùng
A. 55m. B. 50m. C. 25m. D. 16m.
Câu 33. Cho hàm số y = f(x) =
x
2
+ 3 với x 1
5 x với x < 1
. Tính
I = 2
Z
π
2
0
f(sin x) cos xdx + 3
Z
1
0
f(3 2x)dx.
A. I =
32
3
. B. I = 31. C. I =
71
6
. D. I = 32.
Trang 3/5 đề 110
Câu 34. bao nhiêu giá tr nguyên âm của tham số m để hàm số y =
1
4
x
4
+ mx
3
2x
đồng biến trên khoảng (0; +).
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 35. Gọi m, n hai giá tr thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng (P
m
) :
mx+2y+nz+1 = 0 (Q
m
) : xmy+nz+2 = 0 vuông góc với mặt phẳng (α) : 4xy6z+3 = 0.
Tính m + n.
A. m + n = 3. B. m + n = 2. C. m + n = 1. D. m + n = 0.
Câu 36. Cho điểm M (1; 2; 5). Mặt phẳng (P ) đi qua điểm M cắt trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại
A, B, C sao cho M trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P )
A. x + 2y + 5z 30 = 0. B.
x
5
+
y
2
+
z
1
= 0.
C.
x
5
+
y
2
+
z
1
= 1. D. x + y + z 8 = 0.
Câu 37. Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, BC = a
3, SA =
a SA vuông góc với đáy ABCD. Tính sin α với α góc tạo bởi giữa đường thẳng BD
mặt phẳng (SBC).
A. sin α =
2
4
. B. sin α =
3
5
. C. sin α =
3
2
. D. sin α =
7
8
.
Câu 38.
Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị (C) như hình vẽ,
đường thẳng d phương trình y = x1. Biết phương
trình f(x) = 0 ba nghiệm x
1
< x
2
< x
3
. Giá tr của
x
1
x
3
bằng
A. 2. B.
5
2
. C.
7
3
. D. 3.
x
y
0
1
3
2
(d)
(C)
Câu 39. Thiết diện qua trục của một hình nón một tam giác đều cạnh độ dài 2a.
Thể tích của khối nón
A.
πa
3
3
6
. B.
πa
3
3
3
. C.
πa
3
3
3
. D.
πa
3
3
12
.
Câu 40. Cho f(x) = (e
x
+ x
3
cos x)
2018
. Giá tr của f ”(0)
A. 2018. B. 2018.2017. C. 2018
2
. D. 2018.2017.2016.
Câu 41. Gọi S tập hợp tất cả các giá tr của tham số m Z và phương trình log
mx5
(x
2
6x + 12) = log
mx5
x + 2 nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S.
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A B, AB =
BC = a, AD = 2a. Tam giác SAD đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tam giác SABC.
A. 3πa
2
. B. 5πa
2
. C. 6πa
2
. D. 10πa
2
.
Câu 43. Đồ thị hàm số y =
1
4 x
2
x
2
2x 3
số đường tiệm cận đứng m số đường tiệm
cận ngang n. Giá tr của m + n
A. 1. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 44. Một hình tr bán kính đáy bằng chiều cao bằng a. Một hình vuông ABCD
AB, CD 2 y cung của 2 đường tròn đáy mặt phẳng (ABCD) không vuông góc
với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng
A.
5a
2
4
. B.
5a
2
2
2
. C. 5a
2
. D.
5a
2
2
.
Trang 4/5 đề 110
Câu 45. Gọi (S) mặt cầu đi qua 4 điểm A(2; 0; 0), B(1; 3; 0), C(1; 0; 3), D(1; 2; 3). Tính
bán kính R của (S).
A. R = 2
2. B. R =
6. C. R = 3. D. R = 6.
Câu 46. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 4 đồ thị (C), đường thẳng (d) : y = m(x + 1) với m
tham số, đường thẳng (∆) : y = 2x + 5. Tìm tổng tất cả các giá tr của tham số m để
đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A(1; 0), B, C sao cho
d(B, ∆) + d(C, ∆) = 6
5.
A. 0. B. 8. C. 5. D. 4.
Câu 47. Cho hai số thực a, b thỏa mãn
1
4
< b < a < 1. Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức
P = log
a
b
1
4
log
a
b
b.
A. P =
7
2
. B. P =
3
2
. C. P =
9
2
. D. P =
1
2
.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SAB tam giác
đều (SAB) vuông góc với (ABCD). Tính cos ϕ với ϕ góc tạo bởi (SAC) (SCD).
A.
2
7
. B.
6
7
. C.
3
7
. D.
5
7
.
Câu 49.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình bên. Gọi S
tập tất cả các giá tr nguyên dương của tham số m để
hàm số y = |f(x 2018) + m| 5 điểm cực trị. Tổng
tất cả các giá tr của tập S bằng
A. 9. B. 7. C. 12. D. 18.
x
y
0
2
3
6
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng (SBC)
a
15
5
, khoảng cách giữa SA, BC
a
15
5
. Biết hình chiếu của
S lên mặt phẳng (ABC) nằm trong tam giác ABC, tính thể tích khối chóp SABC.
A.
a
3
4
. B.
a
3
8
. C.
a
3
3
4
. D.
a
3
3
8
.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 đề 110
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh
Đề thi 5 trang
đề thi 111
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
Năm học 2018-2019
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1.
Đường cong trong hình bên đồ thị của một trong
bốn hàm số được liệt kê bốn phương án A,B,C,D
dưới đây. Hỏi hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
3
3x + 1. B. y = x
2
3x + 1.
C. y = x
4
x
2
+ 3. D. y = x
3
3x + 1.
x
y
0
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = x
4
2018x
2
2019
A. (−∞; +). B. (0; +). C. (−∞; 0). D. (1; +).
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = log
2
(3 2x x
2
)
A. D = (3; 1). B. D = (0; 1). C. D = (1; 1). D. D(1; 3).
Câu 4. Tập giá tr của hàm số y = e
2x+4
A. [0; +). B. (0; +). C. R \ {0}. D. R.
Câu 5. Cho f(x), g(x) hai hàm số liên tục trên R. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh
đề sau
A.
Z
b
a
f(x)dx =
Z
b
a
f(y)dy.
B.
Z
b
a
(f(x) g(x))dx =
Z
b
a
f(x)dx
Z
b
a
g(x)dx.
C.
Z
b
a
(f(x)g(x))dx =
Z
b
a
f(x)dx.
Z
b
a
g(x)dx.
D.
Z
a
a
f(x)dx = 0.
Câu 6. Hàm số dạng y = ax
4
+ bx
2
+ c (a 6= 0) tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số y = 2
x
A.
Z
2
x
dx =
2
x
x + 1
+ C. B.
Z
2
x
dx = ln 2.2
x
+ C.
C.
Z
2
x
dx = 2
x
+ C. D.
Z
2
x
dx =
2
x
ln 2
+ C.
Câu 8. Cho hình tr chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh
của hình tr bằng
A. πa
2
. B. 4πa
2
. C. 2a
2
. D. 2πa
2
.
Câu 9. Cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y + 2z 3 = 0. Tính bán kính R của mặt cầu
(S).
A. R = 9. B. R =
3. C. R = 3. D. R = 3
3.
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
Z
cos 2xdx =
1
2
sin 2x + C. B.
Z
x
e
dx =
x
e+1
e + 1
+ C.
Trang 1/5 đề 111
C.
Z
e
x
=
e
x+1
x + 1
+ C. D.
Z
1
x
dx = ln |x| + C.
Câu 11. Cho hàm số y =
x + 1
2x 2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x =
1
2
.
B. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 2.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =
1
2
.
D. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =
1
2
.
Câu 12. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ x + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
3
; 1
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
3
; 1
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
−∞;
1
3
.
Câu 13. Cho hình nón bán kính đáy bằng a độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích
xung quanh của hình nón đó bằng
A. 4πa
2
. B. 2πa
2
. C. 3πa
2
. D. 2a
2
.
Câu 14. Với a số thực dương bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. log(a
4
) = 4 log a. B. log(4a) =
1
4
log a. C. log(4a) = 4 log a. D. log(a
4
) =
1
4
log a.
Câu 15. Cho mặt phẳng (P ) : 3x y + 2 = 0. Véc nào trong các véc dưới đây một
véc pháp tuyến của (P )?
A. (1; 0; 1). B. (3; 1; 0). C. (3; 0; 1). D. (3; 1; 2).
Câu 16. Cho tam giác ABC A(1; 2; 0), B(2; 1; 2), C(0; 3; 4). Tìm tọa độ điểm D để tứ
giác ABCD hình bình hành.
A. (1; 6; 2). B. (1; 6; 2). C. (1; 0; 6). D. (1; 0; 6).
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 2
3x
<
1
2
2x6
A. (6; +). B. (0; 6). C. (−∞; 6). D. (0; 64).
Câu 18. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log
2
3
x 2 log
3
x 7 = 0
A. 2. B. 7. C. 1. D. 9.
Câu 19. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A, biết
AB = a, AC = 2a A
0
B = 3a. Tính thể tích của khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. 2
2a
3
. B.
5a
3
3
. C.
2
2a
3
3
. D.
5a
3
.
Câu 20. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Rút ngẫu nhiên đồng thời
hai thẻ nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được
một số chẵn.
A.
13
18
. B.
5
18
. C.
8
9
. D.
1
6
.
Câu 21. Cho a > 0, a 6= 1 log
a
x = 1, log
a
y = 4. Tính P = log
a
(x
2
y
3
).
A. P = 18. B. P = 6. C. P = 14. D. P = 10.
Trang 2/5 đề 111
Câu 22. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân
tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA = 2a. Tính theo a thể tích khối chóp
S.ABCD.
A. V =
2a
3
3
. B. V =
a
3
15
6
. C. V = 2a
3
. D. V =
a
3
15
12
.
Câu 23. Giá tr lớn nhất của hàm số y = f(x) = x
4
4x
2
+ 5 trên đoạn [2; 3] bằng
A. 5. B. 1. C. 50. D. 122.
Câu 24. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 3x 4 bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 25. Cho
Z
4
0
f(x)dx = 2018. Tính tích phân I =
Z
2
0
[f(2x) + f(4 2x)]dx.
A. I = 1009. B. I = 2018. C. I = 0. D. I = 4036.
Câu 26. Gọi F (x) = (ax
2
+ bx + c)e
x
một nguyên hàm của hàm số f(x) = (x 1)
2
e
x
. Tính
S = a + 2b + c.
A. S = 2. B. S = 0. C. S = 4. D. S = 3.
Câu 27.
Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y =
ax + b
cx + d
với a, b, c, d các số thực. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. y
0
> 0, x 6= 1. B. y
0
> 0 x 6= 2.
C. y
0
< 0 x 6= 2. D. y
0
< 0, x 6= 1.
2
x
1
y
0
Câu 28. Cho đa giác đều 2018 đỉnh. Hỏi bao nhiêu hình chữ nhật 4 đỉnh các
đỉnh của đa giác đã cho?
A. C
2
1009
. B. C
4
2018
. C. C
4
1009
. D. C
2
2018
.
Câu 29. Cho 3 điểm A(2; 1; 1), B(1; 0; 4), C(0; 2; 1). Phương trình mặt phẳng đi qua
A vuông góc với BC
A. 2x y + 5z 5 = 0. B. x 2y 5 = 0.
C. x 2y 5z 5 = 0. D. x 2y 5z + 5 = 0.
Câu 30. Cho số thực m > 1 thỏa mãn
Z
m
1
|2mx 1|dx = 1. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. m (4; 6). B. m (2; 4). C. m (1; 3). D. m (3; 5).
Câu 31. Cho hàm số y = f(x) =
x
2
+ 3 với x 1
5 x với x < 1
. Tính
I = 2
Z
π
2
0
f(sin x) cos xdx + 3
Z
1
0
f(3 2x)dx.
A. I = 32. B. I = 31. C. I =
71
6
. D. I =
32
3
.
Câu 32. Thiết diện qua trục của một hình nón một tam giác đều cạnh độ dài 2a.
Thể tích của khối nón
A.
πa
3
3
3
. B.
πa
3
3
12
. C.
πa
3
3
6
. D.
πa
3
3
3
.
Trang 3/5 đề 111
Câu 33. Một ô đang chạy với vận tốc 10m/s t người lái xe đạp phanh. T thời điểm
đó, ô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 2t + 10 (m/s), trong đó t khoảng
thời gian tính bằng giây, k từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô di chuyển
được trong 8 giây cuối cùng
A. 55m. B. 50m. C. 16m. D. 25m.
Câu 34. Gọi (S) mặt cầu đi qua 4 điểm A(2; 0; 0), B(1; 3; 0), C(1; 0; 3), D(1; 2; 3). Tính
bán kính R của (S).
A. R = 3. B. R = 2
2. C. R =
6. D. R = 6.
Câu 35. Một hình tr bán kính đáy bằng chiều cao bằng a. Một hình vuông ABCD
AB, CD 2 y cung của 2 đường tròn đáy mặt phẳng (ABCD) không vuông góc
với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng
A.
5a
2
2
. B.
5a
2
4
. C.
5a
2
2
2
. D. 5a
2
.
Câu 36. bao nhiêu giá tr nguyên âm của tham số m để hàm số y =
1
4
x
4
+ mx
3
2x
đồng biến trên khoảng (0; +).
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 37. Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, BC = a
3, SA =
a SA vuông góc với đáy ABCD. Tính sin α với α góc tạo bởi giữa đường thẳng BD
mặt phẳng (SBC).
A. sin α =
3
2
. B. sin α =
2
4
. C. sin α =
7
8
. D. sin α =
3
5
.
Câu 38. Gọi S tập hợp tất cả các giá tr của tham số m Z và phương trình log
mx5
(x
2
6x + 12) = log
mx5
x + 2 nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 39. Cho f(x) = (e
x
+ x
3
cos x)
2018
. Giá tr của f ”(0)
A. 2018. B. 2018.2017. C. 2018.2017.2016. D. 2018
2
.
Câu 40. Đồ thị hàm số y =
1
4 x
2
x
2
2x 3
số đường tiệm cận đứng m số đường tiệm
cận ngang n. Giá tr của m + n
A. 3. B. 1. C. 1. D. 0.
Câu 41. Gọi m, n hai giá tr thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng (P
m
) :
mx+2y+nz+1 = 0 (Q
m
) : xmy+nz+2 = 0 vuông góc với mặt phẳng (α) : 4xy6z+3 = 0.
Tính m + n.
A. m + n = 3. B. m + n = 0. C. m + n = 1. D. m + n = 2.
Câu 42.
Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị (C) như hình vẽ,
đường thẳng d phương trình y = x1. Biết phương
trình f(x) = 0 ba nghiệm x
1
< x
2
< x
3
. Giá tr của
x
1
x
3
bằng
A. 3. B.
7
3
. C. 2. D.
5
2
.
x
y
0
1
3
2
(d)
(C)
Câu 43. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên mặt đáy
bằng 60
0
. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.
A.
a
3
6
12
. B.
a
3
6
6
. C.
a
3
6
2
. D.
a
3
3
6
.
Trang 4/5 đề 111
Câu 44. Cho điểm M (1; 2; 5). Mặt phẳng (P ) đi qua điểm M cắt trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại
A, B, C sao cho M trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P )
A.
x
5
+
y
2
+
z
1
= 0. B. x + y + z 8 = 0.
C. x + 2y + 5z 30 = 0. D.
x
5
+
y
2
+
z
1
= 1.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A B, AB =
BC = a, AD = 2a. Tam giác SAD đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tam giác SABC.
A. 10πa
2
. B. 3πa
2
. C. 6πa
2
. D. 5πa
2
.
Câu 46. Cho hai số thực a, b thỏa mãn
1
4
< b < a < 1. Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức
P = log
a
b
1
4
log
a
b
b.
A. P =
7
2
. B. P =
3
2
. C. P =
1
2
. D. P =
9
2
.
Câu 47.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình bên. Gọi S
tập tất cả các giá tr nguyên dương của tham số m để
hàm số y = |f(x 2018) + m| 5 điểm cực trị. Tổng
tất cả các giá tr của tập S bằng
A. 18. B. 7. C. 9. D. 12.
x
y
0
2
3
6
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SAB tam giác
đều (SAB) vuông góc với (ABCD). Tính cos ϕ với ϕ góc tạo bởi (SAC) (SCD).
A.
5
7
. B.
3
7
. C.
6
7
. D.
2
7
.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng (SBC)
a
15
5
, khoảng cách giữa SA, BC
a
15
5
. Biết hình chiếu của
S lên mặt phẳng (ABC) nằm trong tam giác ABC, tính thể tích khối chóp SABC.
A.
a
3
4
. B.
a
3
3
8
. C.
a
3
8
. D.
a
3
3
4
.
Câu 50. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 4 đồ thị (C), đường thẳng (d) : y = m(x + 1) với m
tham số, đường thẳng (∆) : y = 2x + 5. Tìm tổng tất cả các giá tr của tham số m để
đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A(1; 0), B, C sao cho
d(B, ∆) + d(C, ∆) = 6
5.
A. 5. B. 0. C. 4. D. 8.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 đề 111
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh
Đề thi 5 trang
đề thi 112
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
Năm học 2018-2019
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Với a số thực dương bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. log(a
4
) = 4 log a. B. log(4a) =
1
4
log a. C. log(4a) = 4 log a. D. log(a
4
) =
1
4
log a.
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log
2
(3 2x x
2
)
A. D(1; 3). B. D = (3; 1). C. D = (1; 1). D. D = (0; 1).
Câu 3. Cho hàm số y =
x + 1
2x 2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =
1
2
.
B. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x =
1
2
.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =
1
2
.
D. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 2.
Câu 4. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ x + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
−∞;
1
3
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
3
; 1
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
3
; 1
.
Câu 5. Cho f(x), g(x) hai hàm số liên tục trên R. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh
đề sau
A.
Z
a
a
f(x)dx = 0.
B.
Z
b
a
(f(x)g(x))dx =
Z
b
a
f(x)dx.
Z
b
a
g(x)dx.
C.
Z
b
a
f(x)dx =
Z
b
a
f(y)dy.
D.
Z
b
a
(f(x) g(x))dx =
Z
b
a
f(x)dx
Z
b
a
g(x)dx.
Câu 6.
Đường cong trong hình bên đồ thị của một trong
bốn hàm số được liệt kê bốn phương án A,B,C,D
dưới đây. Hỏi hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
3
3x + 1. B. y = x
2
3x + 1.
C. y = x
4
x
2
+ 3. D. y = x
3
3x + 1.
x
y
0
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = x
4
2018x
2
2019
A. (−∞; +). B. (−∞; 0). C. (1; +). D. (0; +).
Trang 1/5 đề 112
Câu 8. Cho hình tr chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh
của hình tr bằng
A. 2a
2
. B. πa
2
. C. 2πa
2
. D. 4πa
2
.
Câu 9. Cho hình nón bán kính đáy bằng a độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích
xung quanh của hình nón đó bằng
A. 4πa
2
. B. 3πa
2
. C. 2πa
2
. D. 2a
2
.
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
Z
e
x
=
e
x+1
x + 1
+ C. B.
Z
x
e
dx =
x
e+1
e + 1
+ C.
C.
Z
cos 2xdx =
1
2
sin 2x + C. D.
Z
1
x
dx = ln |x| + C.
Câu 11. Hàm số dạng y = ax
4
+ bx
2
+ c (a 6= 0) tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Nguyên hàm của hàm số y = 2
x
A.
Z
2
x
dx =
2
x
x + 1
+ C. B.
Z
2
x
dx =
2
x
ln 2
+ C.
C.
Z
2
x
dx = 2
x
+ C. D.
Z
2
x
dx = ln 2.2
x
+ C.
Câu 13. Cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y + 2z 3 = 0. Tính bán kính R của mặt
cầu (S).
A. R = 9. B. R = 3. C. R = 3
3. D. R =
3.
Câu 14. Cho mặt phẳng (P ) : 3x y + 2 = 0. Véc nào trong các véc dưới đây một
véc pháp tuyến của (P )?
A. (3; 0; 1). B. (1; 0; 1). C. (3; 1; 2). D. (3; 1; 0).
Câu 15. Tập giá tr của hàm số y = e
2x+4
A. R. B. (0; +). C. [0; +). D. R \ {0}.
Câu 16. Cho a > 0, a 6= 1 log
a
x = 1, log
a
y = 4. Tính P = log
a
(x
2
y
3
).
A. P = 6. B. P = 14. C. P = 10. D. P = 18.
Câu 17. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A, biết
AB = a, AC = 2a A
0
B = 3a. Tính thể tích của khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
.
A.
5a
3
. B.
5a
3
3
. C. 2
2a
3
. D.
2
2a
3
3
.
Câu 18. Cho 3 điểm A(2; 1; 1), B(1; 0; 4), C(0; 2; 1). Phương trình mặt phẳng đi qua
A vuông góc với BC
A. x 2y 5z + 5 = 0. B. 2x y + 5z 5 = 0.
C. x 2y 5z 5 = 0. D. x 2y 5 = 0.
Câu 19. Cho tam giác ABC A(1; 2; 0), B(2; 1; 2), C(0; 3; 4). Tìm tọa độ điểm D để tứ
giác ABCD hình bình hành.
A. (1; 6; 2). B. (1; 0; 6). C. (1; 0; 6). D. (1; 6; 2).
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 2
3x
<
1
2
2x6
A. (6; +). B. (−∞; 6). C. (0; 6). D. (0; 64).
Câu 21. Gọi F (x) = (ax
2
+ bx + c)e
x
một nguyên hàm của hàm số f(x) = (x 1)
2
e
x
. Tính
S = a + 2b + c.
A. S = 0. B. S = 2. C. S = 3. D. S = 4.
Trang 2/5 đề 112
Câu 22. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Rút ngẫu nhiên đồng thời
hai thẻ nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được
một số chẵn.
A.
1
6
. B.
8
9
. C.
5
18
. D.
13
18
.
Câu 23. Cho
Z
4
0
f(x)dx = 2018. Tính tích phân I =
Z
2
0
[f(2x) + f(4 2x)]dx.
A. I = 1009. B. I = 4036. C. I = 2018. D. I = 0.
Câu 24.
Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y =
ax + b
cx + d
với a, b, c, d các số thực. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. y
0
< 0, x 6= 1. B. y
0
> 0, x 6= 1.
C. y
0
> 0 x 6= 2. D. y
0
< 0 x 6= 2.
2
x
1
y
0
Câu 25. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 3x 4 bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân
tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA = 2a. Tính theo a thể tích khối chóp
S.ABCD.
A. V =
2a
3
3
. B. V =
a
3
15
12
. C. V = 2a
3
. D. V =
a
3
15
6
.
Câu 27. Cho số thực m > 1 thỏa mãn
Z
m
1
|2mx 1|dx = 1. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. m (2; 4). B. m (4; 6). C. m (1; 3). D. m (3; 5).
Câu 28. Giá tr lớn nhất của hàm số y = f(x) = x
4
4x
2
+ 5 trên đoạn [2; 3] bằng
A. 50. B. 122. C. 5. D. 1.
Câu 29. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log
2
3
x 2 log
3
x 7 = 0
A. 7. B. 1. C. 9. D. 2.
Câu 30. Cho đa giác đều 2018 đỉnh. Hỏi bao nhiêu hình chữ nhật 4 đỉnh các
đỉnh của đa giác đã cho?
A. C
4
2018
. B. C
2
2018
. C. C
4
1009
. D. C
2
1009
.
Câu 31. Một hình tr bán kính đáy bằng chiều cao bằng a. Một hình vuông ABCD
AB, CD 2 y cung của 2 đường tròn đáy mặt phẳng (ABCD) không vuông góc
với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng
A.
5a
2
2
. B. 5a
2
. C.
5a
2
2
2
. D.
5a
2
4
.
Câu 32. Cho hàm số y = f(x) =
x
2
+ 3 với x 1
5 x với x < 1
. Tính
I = 2
Z
π
2
0
f(sin x) cos xdx + 3
Z
1
0
f(3 2x)dx.
A. I = 32. B. I =
71
6
. C. I = 31. D. I =
32
3
.
Trang 3/5 đề 112
Câu 33. Gọi m, n hai giá tr thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng (P
m
) :
mx+2y+nz+1 = 0 (Q
m
) : xmy+nz+2 = 0 vuông góc với mặt phẳng (α) : 4xy6z+3 = 0.
Tính m + n.
A. m + n = 0. B. m + n = 1. C. m + n = 3. D. m + n = 2.
Câu 34. Cho điểm M (1; 2; 5). Mặt phẳng (P ) đi qua điểm M cắt trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại
A, B, C sao cho M trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P )
A.
x
5
+
y
2
+
z
1
= 1. B. x + y + z 8 = 0.
C. x + 2y + 5z 30 = 0. D.
x
5
+
y
2
+
z
1
= 0.
Câu 35. Đồ thị hàm số y =
1
4 x
2
x
2
2x 3
số đường tiệm cận đứng m số đường tiệm
cận ngang n. Giá tr của m + n
A. 0. B. 1. C. 3. D. 1.
Câu 36. Gọi (S) mặt cầu đi qua 4 điểm A(2; 0; 0), B(1; 3; 0), C(1; 0; 3), D(1; 2; 3). Tính
bán kính R của (S).
A. R = 6. B. R =
6. C. R = 2
2. D. R = 3.
Câu 37. Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, BC = a
3, SA =
a SA vuông góc với đáy ABCD. Tính sin α với α góc tạo bởi giữa đường thẳng BD
mặt phẳng (SBC).
A. sin α =
3
2
. B. sin α =
7
8
. C. sin α =
3
5
. D. sin α =
2
4
.
Câu 38. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên mặt đáy
bằng 60
0
. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.
A.
a
3
6
6
. B.
a
3
3
6
. C.
a
3
6
2
. D.
a
3
6
12
.
Câu 39. bao nhiêu giá tr nguyên âm của tham số m để hàm số y =
1
4
x
4
+ mx
3
2x
đồng biến trên khoảng (0; +).
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 40. Cho f(x) = (e
x
+ x
3
cos x)
2018
. Giá tr của f ”(0)
A. 2018.2017. B. 2018
2
. C. 2018.2017.2016. D. 2018.
Câu 41.
Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị (C) như hình vẽ,
đường thẳng d phương trình y = x1. Biết phương
trình f(x) = 0 ba nghiệm x
1
< x
2
< x
3
. Giá tr của
x
1
x
3
bằng
A. 3. B.
7
3
. C. 2. D.
5
2
.
x
y
0
1
3
2
(d)
(C)
Câu 42. Gọi S tập hợp tất cả các giá tr của tham số m Z và phương trình log
mx5
(x
2
6x + 12) = log
mx5
x + 2 nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S.
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 43. Thiết diện qua trục của một hình nón một tam giác đều cạnh độ dài 2a.
Thể tích của khối nón
A.
πa
3
3
6
. B.
πa
3
3
12
. C.
πa
3
3
3
. D.
πa
3
3
3
.
Trang 4/5 đề 112
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A B, AB =
BC = a, AD = 2a. Tam giác SAD đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tam giác SABC.
A. 6πa
2
. B. 3πa
2
. C. 5πa
2
. D. 10πa
2
.
Câu 45. Một ô đang chạy với vận tốc 10m/s t người lái xe đạp phanh. T thời điểm
đó, ô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 2t + 10 (m/s), trong đó t khoảng
thời gian tính bằng giây, k từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô di chuyển
được trong 8 giây cuối cùng
A. 16m. B. 50m. C. 25m. D. 55m.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SAB tam giác
đều (SAB) vuông góc với (ABCD). Tính cos ϕ với ϕ góc tạo bởi (SAC) (SCD).
A.
6
7
. B.
5
7
. C.
2
7
. D.
3
7
.
Câu 47. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 4 đồ thị (C), đường thẳng (d) : y = m(x + 1) với m
tham số, đường thẳng (∆) : y = 2x + 5. Tìm tổng tất cả các giá tr của tham số m để
đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A(1; 0), B, C sao cho
d(B, ∆) + d(C, ∆) = 6
5.
A. 8. B. 4. C. 5. D. 0.
Câu 48.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình bên. Gọi S
tập tất cả các giá tr nguyên dương của tham số m để
hàm số y = |f(x 2018) + m| 5 điểm cực trị. Tổng
tất cả các giá tr của tập S bằng
A. 7. B. 12. C. 18. D. 9.
x
y
0
2
3
6
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng (SBC)
a
15
5
, khoảng cách giữa SA, BC
a
15
5
. Biết hình chiếu của
S lên mặt phẳng (ABC) nằm trong tam giác ABC, tính thể tích khối chóp SABC.
A.
a
3
3
4
. B.
a
3
3
8
. C.
a
3
8
. D.
a
3
4
.
Câu 50. Cho hai số thực a, b thỏa mãn
1
4
< b < a < 1. Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức
P = log
a
b
1
4
log
a
b
b.
A. P =
1
2
. B. P =
9
2
. C. P =
7
2
. D. P =
3
2
.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 đề 112
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh
Đề thi 5 trang
đề thi 113
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
Năm học 2018-2019
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho f(x), g(x) hai hàm số liên tục trên R. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh
đề sau
A.
Z
b
a
f(x)dx =
Z
b
a
f(y)dy.
B.
Z
b
a
(f(x)g(x))dx =
Z
b
a
f(x)dx.
Z
b
a
g(x)dx.
C.
Z
a
a
f(x)dx = 0.
D.
Z
b
a
(f(x) g(x))dx =
Z
b
a
f(x)dx
Z
b
a
g(x)dx.
Câu 2. Cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y + 2z 3 = 0. Tính bán kính R của mặt cầu
(S).
A. R =
3. B. R = 3
3. C. R = 3. D. R = 9.
Câu 3.
Đường cong trong hình bên đồ thị của một trong
bốn hàm số được liệt kê bốn phương án A,B,C,D
dưới đây. Hỏi hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
4
x
2
+ 3. B. y = x
3
3x + 1.
C. y = x
2
3x + 1. D. y = x
3
3x + 1.
x
y
0
Câu 4. Cho hình nón bán kính đáy bằng a độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích
xung quanh của hình nón đó bằng
A. 4πa
2
. B. 3πa
2
. C. 2a
2
. D. 2πa
2
.
Câu 5. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ x + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
3
; 1
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
−∞;
1
3
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
3
; 1
.
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = x
4
2018x
2
2019
A. (0; +). B. (−∞; +). C. (−∞; 0). D. (1; +).
Câu 7. Cho hàm số y =
x + 1
2x 2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 2.
B. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =
1
2
.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x =
1
2
.
Trang 1/5 đề 113
D. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =
1
2
.
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số y = 2
x
A.
Z
2
x
dx = 2
x
+ C. B.
Z
2
x
dx =
2
x
ln 2
+ C.
C.
Z
2
x
dx =
2
x
x + 1
+ C. D.
Z
2
x
dx = ln 2.2
x
+ C.
Câu 9. Tập giá tr của hàm số y = e
2x+4
A. [0; +). B. (0; +). C. R \ {0}. D. R.
Câu 10. Hàm số dạng y = ax
4
+ bx
2
+ c (a 6= 0) tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 11. Cho mặt phẳng (P ) : 3x y + 2 = 0. Véc nào trong các véc dưới đây một
véc pháp tuyến của (P )?
A. (3; 1; 0). B. (3; 0; 1). C. (3; 1; 2). D. (1; 0; 1).
Câu 12. Tập xác định của hàm số y = log
2
(3 2x x
2
)
A. D = (0; 1). B. D(1; 3). C. D = (3; 1). D. D = (1; 1).
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
Z
1
x
dx = ln |x| + C. B.
Z
e
x
=
e
x+1
x + 1
+ C.
C.
Z
cos 2xdx =
1
2
sin 2x + C. D.
Z
x
e
dx =
x
e+1
e + 1
+ C.
Câu 14. Với a số thực dương bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. log(a
4
) = 4 log a. B. log(4a) = 4 log a. C. log(a
4
) =
1
4
log a. D. log(4a) =
1
4
log a.
Câu 15. Cho hình tr chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh
của hình tr bằng
A. 2πa
2
. B. 2a
2
. C. 4πa
2
. D. πa
2
.
Câu 16. Giá tr lớn nhất của hàm số y = f(x) = x
4
4x
2
+ 5 trên đoạn [2; 3] bằng
A. 50. B. 1. C. 5. D. 122.
Câu 17. Cho số thực m > 1 thỏa mãn
Z
m
1
|2mx 1|dx = 1. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. m (3; 5). B. m (1; 3). C. m (2; 4). D. m (4; 6).
Câu 18. Cho tam giác ABC A(1; 2; 0), B(2; 1; 2), C(0; 3; 4). Tìm tọa độ điểm D để tứ
giác ABCD hình bình hành.
A. (1; 6; 2). B. (1; 0; 6). C. (1; 6; 2). D. (1; 0; 6).
Câu 19. Cho đa giác đều 2018 đỉnh. Hỏi bao nhiêu hình chữ nhật 4 đỉnh các
đỉnh của đa giác đã cho?
A. C
2
1009
. B. C
4
1009
. C. C
4
2018
. D. C
2
2018
.
Câu 20. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 3x 4 bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 2
3x
<
1
2
2x6
A. (6; +). B. (−∞; 6). C. (0; 6). D. (0; 64).
Câu 22. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A, biết
AB = a, AC = 2a A
0
B = 3a. Tính thể tích của khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
.
A.
2
2a
3
3
. B. 2
2a
3
. C.
5a
3
. D.
5a
3
3
.
Trang 2/5 đề 113
Câu 23. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Rút ngẫu nhiên đồng thời
hai thẻ nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được
một số chẵn.
A.
5
18
. B.
8
9
. C.
13
18
. D.
1
6
.
Câu 24. Cho 3 điểm A(2; 1; 1), B(1; 0; 4), C(0; 2; 1). Phương trình mặt phẳng đi qua
A vuông góc với BC
A. x 2y 5z 5 = 0. B. x 2y 5 = 0.
C. 2x y + 5z 5 = 0. D. x 2y 5z + 5 = 0.
Câu 25. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log
2
3
x 2 log
3
x 7 = 0
A. 1. B. 9. C. 7. D. 2.
Câu 26. Gọi F (x) = (ax
2
+ bx + c)e
x
một nguyên hàm của hàm số f(x) = (x 1)
2
e
x
. Tính
S = a + 2b + c.
A. S = 3. B. S = 2. C. S = 4. D. S = 0.
Câu 27.
Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y =
ax + b
cx + d
với a, b, c, d các số thực. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. y
0
< 0, x 6= 1. B. y
0
< 0 x 6= 2.
C. y
0
> 0 x 6= 2. D. y
0
> 0, x 6= 1.
2
x
1
y
0
Câu 28. Cho a > 0, a 6= 1 log
a
x = 1, log
a
y = 4. Tính P = log
a
(x
2
y
3
).
A. P = 14. B. P = 18. C. P = 6. D. P = 10.
Câu 29. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân
tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA = 2a. Tính theo a thể tích khối chóp
S.ABCD.
A. V = 2a
3
. B. V =
a
3
15
6
. C. V =
a
3
15
12
. D. V =
2a
3
3
.
Câu 30. Cho
Z
4
0
f(x)dx = 2018. Tính tích phân I =
Z
2
0
[f(2x) + f(4 2x)]dx.
A. I = 4036. B. I = 0. C. I = 2018. D. I = 1009.
Câu 31. Gọi m, n hai giá tr thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng (P
m
) :
mx+2y+nz+1 = 0 (Q
m
) : xmy+nz+2 = 0 vuông góc với mặt phẳng (α) : 4xy6z+3 = 0.
Tính m + n.
A. m + n = 0. B. m + n = 3. C. m + n = 1. D. m + n = 2.
Câu 32. Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, BC = a
3, SA =
a SA vuông góc với đáy ABCD. Tính sin α với α góc tạo bởi giữa đường thẳng BD
mặt phẳng (SBC).
A. sin α =
3
5
. B. sin α =
7
8
. C. sin α =
3
2
. D. sin α =
2
4
.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A B, AB =
BC = a, AD = 2a. Tam giác SAD đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tam giác SABC.
A. 5πa
2
. B. 10πa
2
. C. 6πa
2
. D. 3πa
2
.
Trang 3/5 đề 113
Câu 34. bao nhiêu giá tr nguyên âm của tham số m để hàm số y =
1
4
x
4
+ mx
3
2x
đồng biến trên khoảng (0; +).
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 35. Gọi S tập hợp tất cả các giá tr của tham số m Z và phương trình log
mx5
(x
2
6x + 12) = log
mx5
x + 2 nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S.
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 36. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên mặt đáy
bằng 60
0
. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.
A.
a
3
6
12
. B.
a
3
3
6
. C.
a
3
6
2
. D.
a
3
6
6
.
Câu 37. Đồ thị hàm số y =
1
4 x
2
x
2
2x 3
số đường tiệm cận đứng m số đường tiệm
cận ngang n. Giá tr của m + n
A. 1. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 38. Gọi (S) mặt cầu đi qua 4 điểm A(2; 0; 0), B(1; 3; 0), C(1; 0; 3), D(1; 2; 3). Tính
bán kính R của (S).
A. R =
6. B. R = 6. C. R = 2
2. D. R = 3.
Câu 39. Một hình tr bán kính đáy bằng chiều cao bằng a. Một hình vuông ABCD
AB, CD 2 y cung của 2 đường tròn đáy mặt phẳng (ABCD) không vuông góc
với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng
A.
5a
2
4
. B.
5a
2
2
2
. C.
5a
2
2
. D. 5a
2
.
Câu 40. Cho f(x) = (e
x
+ x
3
cos x)
2018
. Giá tr của f ”(0)
A. 2018
2
. B. 2018.2017. C. 2018.2017.2016. D. 2018.
Câu 41. Một ô đang chạy với vận tốc 10m/s t người lái xe đạp phanh. T thời điểm
đó, ô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 2t + 10 (m/s), trong đó t khoảng
thời gian tính bằng giây, k từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô di chuyển
được trong 8 giây cuối cùng
A. 16m. B. 55m. C. 50m. D. 25m.
Câu 42.
Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị (C) như hình vẽ,
đường thẳng d phương trình y = x1. Biết phương
trình f(x) = 0 ba nghiệm x
1
< x
2
< x
3
. Giá tr của
x
1
x
3
bằng
A.
5
2
. B.
7
3
. C. 3. D. 2.
x
y
0
1
3
2
(d)
(C)
Câu 43. Thiết diện qua trục của một hình nón một tam giác đều cạnh độ dài 2a.
Thể tích của khối nón
A.
πa
3
3
12
. B.
πa
3
3
3
. C.
πa
3
3
3
. D.
πa
3
3
6
.
Câu 44. Cho hàm số y = f(x) =
x
2
+ 3 với x 1
5 x với x < 1
. Tính
I = 2
Z
π
2
0
f(sin x) cos xdx + 3
Z
1
0
f(3 2x)dx.
A. I =
71
6
. B. I = 32. C. I = 31. D. I =
32
3
.
Trang 4/5 đề 113
Câu 45. Cho điểm M (1; 2; 5). Mặt phẳng (P ) đi qua điểm M cắt trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại
A, B, C sao cho M trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P )
A. x + y + z 8 = 0. B.
x
5
+
y
2
+
z
1
= 1.
C. x + 2y + 5z 30 = 0. D.
x
5
+
y
2
+
z
1
= 0.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng (SBC)
a
15
5
, khoảng cách giữa SA, BC
a
15
5
. Biết hình chiếu của
S lên mặt phẳng (ABC) nằm trong tam giác ABC, tính thể tích khối chóp SABC.
A.
a
3
3
8
. B.
a
3
3
4
. C.
a
3
8
. D.
a
3
4
.
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SAB tam giác
đều (SAB) vuông góc với (ABCD). Tính cos ϕ với ϕ góc tạo bởi (SAC) (SCD).
A.
6
7
. B.
3
7
. C.
5
7
. D.
2
7
.
Câu 48.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình bên. Gọi S
tập tất cả các giá tr nguyên dương của tham số m để
hàm số y = |f(x 2018) + m| 5 điểm cực trị. Tổng
tất cả các giá tr của tập S bằng
A. 12. B. 7. C. 18. D. 9.
x
y
0
2
3
6
Câu 49. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 4 đồ thị (C), đường thẳng (d) : y = m(x + 1) với m
tham số, đường thẳng (∆) : y = 2x + 5. Tìm tổng tất cả các giá tr của tham số m để
đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A(1; 0), B, C sao cho
d(B, ∆) + d(C, ∆) = 6
5.
A. 4. B. 8. C. 5. D. 0.
Câu 50. Cho hai số thực a, b thỏa mãn
1
4
< b < a < 1. Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức
P = log
a
b
1
4
log
a
b
b.
A. P =
9
2
. B. P =
7
2
. C. P =
1
2
. D. P =
3
2
.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 đề 113
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ
đề thi 110
1. A 2. A 3. A 4. A 5. B 6. A 7. C 8. B 9. D 10. B
11. A 12. C 13. D 14. B 15. A 16. B 17. A 18. A 19. D 20. D
21. D 22. C 23. B 24. B 25. A 26. B 27. C 28. A 29. B 30. C
31. A 32. A 33. B 34. A 35. A 36. A 37. A 38. A 39. C 40. C
41. D 42. B 43. A 44. D 45. B 46. B 47. C 48. D 49. C 50. B
đề thi 111
1. A 2. A 3. A 4. B 5. C 6. A 7. D 8. B 9. C 10. C
11. C 12. A 13. B 14. A 15. B 16. C 17. C 18. D 19. A 20. A
21. D 22. B 23. C 24. D 25. B 26. A 27. C 28. A 29. C 30. C
31. B 32. D 33. A 34. C 35. A 36. C 37. B 38. A 39. D 40. C
41. A 42. C 43. B 44. C 45. D 46. D 47. D 48. A 49. C 50. D
đề thi 112
1. A 2. B 3. C 4. D 5. B 6. D 7. A 8. D 9. C 10. A
11. D 12. B 13. B 14. D 15. B 16. C 17. C 18. C 19. C 20. B
21. B 22. D 23. C 24. D 25. A 26. D 27. C 28. A 29. C 30. D
31. A 32. C 33. C 34. C 35. B 36. B 37. D 38. A 39. A 40. B
41. C 42. B 43. D 44. C 45. D 46. B 47. A 48. B 49. C 50. B
đề thi 113
1. B 2. C 3. B 4. D 5. A 6. B 7. D 8. B 9. B 10. A
11. A 12. C 13. B 14. A 15. C 16. A 17. B 18. B 19. A 20. D
21. B 22. B 23. C 24. A 25. B 26. B 27. B 28. D 29. B 30. C
31. B 32. D 33. A 34. C 35. B 36. D 37. D 38. A 39. C 40. A
41. B 42. D 43. B 44. C 45. C 46. C 47. C 48. A 49. B 50. A
1
| 1/21

Preview text:

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh Năm học 2018-2019 Đề thi có 5 trang Môn: Toán Mã đề thi 110
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Với a là số thực dương bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng? 1 1 A. log(a4) = 4 log a. B. log(4a) = 4 log a. C. log(a4) = log a. D. log(4a) = log a. 4 4
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số y = 2x là Z 2x Z A. 2xdx = + C. B. 2xdx = ln 2.2x + C. ln 2 Z Z 2x C. 2xdx = 2x + C. D. 2xdx = + C. x + 1
Câu 3. Cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y + 2z − 3 = 0. Tính bán kính R của mặt cầu (S). √ √ A. R = 3. B. R = 3 3. C. R = 3. D. R = 9.
Câu 4. Cho f (x), g(x) là hai hàm số liên tục trên R. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau Z b Z b Z b A. (f (x)g(x))dx = f (x)dx. g(x)dx. a a a Z a B. f (x)dx = 0. a Z b Z b C. f (x)dx = f (y)dy. a a Z b Z b Z b D. (f (x) − g(x))dx = f (x)dx − g(x)dx. a a a
Câu 5. Tập giá trị của hàm số y = e−2x+4 là A. R \ {0}. B. (0; +∞). C. R. D. [0; +∞).
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z ex+1 Z 1 A. ex = + C. B. cos 2xdx = sin 2x + C. x + 1 2 Z 1 Z xe+1 C. dx = ln |x| + C. D. xedx = + C. x e + 1
Câu 7. Hàm số dạng y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 8. Cho mặt phẳng (P ) : 3x − y + 2 = 0. Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một
véc tơ pháp tuyến của (P )? A. (3; 0; −1). B. (3; −1; 0). C. (−1; 0; −1). D. (3; −1; 2). Câu 9. y
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = x2 − 3x + 1.
B. y = −x3 − 3x + 1. x C. y = x4 − x2 + 3. D. y = x3 − 3x + 1. 0 Trang 1/5 Mã đề 110
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = log (3 − 2x − x2) là 2 A. D(−1; 3). B. D = (−3; 1). C. D = (−1; 1). D. D = (0; 1). x + 1
Câu 11. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x − 2 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = . 2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2. 1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = . 2 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = − . 2
Câu 12. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích
xung quanh của hình nón đó bằng A. 2a2. B. 3πa2. C. 2πa2. D. 4πa2.
Câu 13. Tập xác định của hàm số y = x4 − 2018x2 − 2019 là A. (−1; +∞). B. (0; +∞). C. (−∞; 0). D. (−∞; +∞).
Câu 14. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 2a2. B. 4πa2. C. 2πa2. D. πa2.
Câu 15. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1. Khẳng định nào sau đây đúng? 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 . 3 1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 . 3
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). 1
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; . 3
Câu 16. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Rút ngẫu nhiên đồng thời
hai thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số chẵn. 5 13 1 8 A. . B. . C. . D. . 18 18 6 9
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết
AB = a, AC = 2a và A0B = 3a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ √ 5a3 2 2a3 √ A. 2 2a3. B. . C. . D. 5a3. 3 3 1 −2x−6
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình 23x < là 2 A. (−∞; 6). B. (6; +∞). C. (0; 64). D. (0; 6). Câu 19. y
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y =
ax + b với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới cx + d đây đúng? 1
A. y0 < 0, ∀x 6= 1. B. y0 > 0 ∀x 6= 2. x
C. y0 > 0, ∀x 6= 1. D. y0 < 0 ∀x 6= 2. 0 2 Trang 2/5 Mã đề 110
Câu 20. Cho 3 điểm A(2; 1; −1), B(−1; 0; 4), C(0; −2; −1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A. x − 2y − 5 = 0.
B. x − 2y − 5z + 5 = 0.
C. 2x − y + 5z − 5 = 0.
D. x − 2y − 5z − 5 = 0.
Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) = x4 − 4x2 + 5 trên đoạn [−2; 3] bằng A. 1. B. 122. C. 5. D. 50. Z 4 Z 2 Câu 22. Cho
f (x)dx = 2018. Tính tích phân I = [f (2x) + f (4 − 2x)]dx. 0 0 A. I = 1009. B. I = 0. C. I = 2018. D. I = 4036.
Câu 23. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 24. Cho tam giác ABC có A(1; −2; 0), B(2; 1; −2), C(0; 3; 4). Tìm tọa độ điểm D để tứ
giác ABCD là hình bình hành. A. (1; 0; −6). B. (−1; 0; 6). C. (1; 6; −2). D. (1; 6; 2).
Câu 25. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log2 x − 2 log x − 7 = 0 là 3 3 A. 9. B. −7. C. 1. D. 2.
Câu 26. Cho a > 0, a 6= 1 và log x = −1, log y = 4. Tính P = log (x2y3). a a a A. P = 18. B. P = 10. C. P = 14. D. P = 6.
Câu 27. Gọi F (x) = (ax2 + bx + c)ex là một nguyên hàm của hàm số f (x) = (x − 1)2ex. Tính S = a + 2b + c. A. S = 4. B. S = 3. C. S = −2. D. S = 0. Z m
Câu 28. Cho số thực m > 1 thỏa mãn
|2mx − 1|dx = 1. Khẳng định nào sau đây 1 đúng? A. m ∈ (1; 3). B. m ∈ (2; 4). C. m ∈ (3; 5). D. m ∈ (4; 6).
Câu 29. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA = 2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ a3 15 a3 15 2a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 2a3. 12 6 3
Câu 30. Cho đa giác đều có 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có 4 đỉnh là các
đỉnh của đa giác đã cho? A. C4 . B. C2 . C. C2 . D. C4 . 1009 2018 1009 2018
Câu 31. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 6 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 12 6
Câu 32. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm
đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −2t + 10 (m/s), trong đó t là khoảng
thời gian tính bằng giây, kẻ từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển
được trong 8 giây cuối cùng A. 55m. B. 50m. C. 25m. D. 16m. x2 + 3 với x ≥ 1
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) = . Tính 5 − x với x < 1 π Z 2 Z 1 I = 2 f (sin x) cos xdx + 3 f (3 − 2x)dx. 0 0 32 71 A. I = . B. I = 31. C. I = . D. I = 32. 3 6 Trang 3/5 Mã đề 110 1 3
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = x4 + mx − 4 2x
đồng biến trên khoảng (0; +∞). A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 35. Gọi m, n là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng (Pm) :
mx+2y+nz+1 = 0 và (Qm) : x−my+nz+2 = 0 vuông góc với mặt phẳng (α) : 4x−y−6z+3 = 0. Tính m + n. A. m + n = 3. B. m + n = 2. C. m + n = 1. D. m + n = 0.
Câu 36. Cho điểm M (1; 2; 5). Mặt phẳng (P ) đi qua điểm M cắt trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại
A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P ) là x y z
A. x + 2y + 5z − 30 = 0. B. + + = 0. 5 2 1 x y z C. + + = 1. D. x + y + z − 8 = 0. 5 2 1 √
Câu 37. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = a 3, SA =
a và SA vuông góc với đáy ABCD. Tính sin α với α là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (SBC). √ √ √ √ 2 3 3 7 A. sin α = . B. sin α = . C. sin α = . D. sin α = . 4 5 2 8 Câu 38. 2 y
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ, (C)
đường thẳng d có phương trình y = x − 1. Biết phương
trình f (x) = 0 có ba nghiệm x x
1 < x2 < x3. Giá trị của x1x3 bằng −1 0 3 5 7 A. −2. B. − . C. − . D. −3. 2 3 (d)
Câu 39. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của √ khối nón là √ √ √ πa3 3 πa3 3 πa3 3 πa3 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 12
Câu 40. Cho f (x) = (ex + x3 cos x)2018. Giá trị của f ”(0) là A. 2018. B. 2018.2017. C. 20182. D. 2018.2017.2016.
Câu 41. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m ∈ Z và phương trình log (x2 − mx−5 √ 6x + 12) = log√
x + 2 có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S. mx−5 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB =
BC = a, AD = 2a. Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tam giác SABC. A. 3πa2. B. 5πa2. C. 6πa2. D. 10πa2. √ 1 − 4 − x2
Câu 43. Đồ thị hàm số y =
có số đường tiệm cận đứng là m và số đường tiệm x2 − 2x − 3
cận ngang là n. Giá trị của m + n là A. 1. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 44. Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Một hình vuông ABCD
có AB, CD là 2 dây cung của 2 đường tròn đáy và mặt phẳng (ABCD) không vuông góc
với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng √ 5a2 5a2 2 5a2 A. . B. . C. 5a2. D. . 4 2 2 Trang 4/5 Mã đề 110
Câu 45. Gọi (S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A(2; 0; 0), B(1; 3; 0), C(−1; 0; 3), D(1; 2; 3). Tính bán kính R của (S). √ √ A. R = 2 2. B. R = 6. C. R = 3. D. R = 6.
Câu 46. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 4 có đồ thị (C), đường thẳng (d) : y = m(x + 1) với m
là tham số, đường thẳng (∆) : y = 2x + 5. Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để
đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A(−1; 0), B, C sao cho √ d(B, ∆) + d(C, ∆) = 6 5. A. 0. B. 8. C. 5. D. 4. 1
Câu 47. Cho hai số thực a, b thỏa mãn
< b < a < 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 1 √ P = log b − − log b. a a 4 b 7 3 9 1 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 2 2 2 2
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác
đều và (SAB) vuông góc với (ABCD). Tính cos ϕ với ϕ là góc tạo bởi (SAC) và (SCD). √ √ √ 2 6 3 5 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Câu 49. y 2 x
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Gọi S là 0
tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để
hàm số y = |f (x − 2018) + m| có 5 điểm cực trị. Tổng
tất cả các giá trị của tập S bằng A. 9. B. 7. C. 12. D. 18. −3 −6
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, khoảng cách từ điểm √ √ a 15 a 15
A đến mặt phẳng (SBC) là
, khoảng cách giữa SA, BC là . Biết hình chiếu của 5 5
S lên mặt phẳng (ABC) nằm trong tam giác ABC, tính thể tích khối chóp SABC. √ √ a3 a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 4 8
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 5/5 Mã đề 110
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh Năm học 2018-2019 Đề thi có 5 trang Môn: Toán Mã đề thi 111
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1. y
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = x3 − 3x + 1. B. y = x2 − 3x + 1. x C. y = x4 − x2 + 3.
D. y = −x3 − 3x + 1. 0
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = x4 − 2018x2 − 2019 là A. (−∞; +∞). B. (0; +∞). C. (−∞; 0). D. (−1; +∞).
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = log (3 − 2x − x2) là 2 A. D = (−3; 1). B. D = (0; 1). C. D = (−1; 1). D. D(−1; 3).
Câu 4. Tập giá trị của hàm số y = e−2x+4 là A. [0; +∞). B. (0; +∞). C. R \ {0}. D. R.
Câu 5. Cho f (x), g(x) là hai hàm số liên tục trên R. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau Z b Z b A. f (x)dx = f (y)dy. a a Z b Z b Z b B. (f (x) − g(x))dx = f (x)dx − g(x)dx. a a a Z b Z b Z b C. (f (x)g(x))dx = f (x)dx. g(x)dx. a a a Z a D. f (x)dx = 0. a
Câu 6. Hàm số dạng y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số y = 2x là Z 2x Z A. 2xdx = + C. B. 2xdx = ln 2.2x + C. x + 1 Z Z 2x C. 2xdx = 2x + C. D. 2xdx = + C. ln 2
Câu 8. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. πa2. B. 4πa2. C. 2a2. D. 2πa2.
Câu 9. Cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y + 2z − 3 = 0. Tính bán kính R của mặt cầu (S). √ √ A. R = 9. B. R = 3. C. R = 3. D. R = 3 3.
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z 1 Z xe+1 A. cos 2xdx = sin 2x + C. B. xedx = + C. 2 e + 1 Trang 1/5 Mã đề 111 Z ex+1 Z 1 C. ex = + C. D. dx = ln |x| + C. x + 1 x x + 1
Câu 11. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x − 2 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = . 2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2. 1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = . 2 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = − . 2
Câu 12. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1. Khẳng định nào sau đây đúng? 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 . 3 1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 . 3
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). 1
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; . 3
Câu 13. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích
xung quanh của hình nón đó bằng A. 4πa2. B. 2πa2. C. 3πa2. D. 2a2.
Câu 14. Với a là số thực dương bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng? 1 1 A. log(a4) = 4 log a. B. log(4a) = log a. C. log(4a) = 4 log a. D. log(a4) = log a. 4 4
Câu 15. Cho mặt phẳng (P ) : 3x − y + 2 = 0. Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một
véc tơ pháp tuyến của (P )? A. (−1; 0; −1). B. (3; −1; 0). C. (3; 0; −1). D. (3; −1; 2).
Câu 16. Cho tam giác ABC có A(1; −2; 0), B(2; 1; −2), C(0; 3; 4). Tìm tọa độ điểm D để tứ
giác ABCD là hình bình hành. A. (1; 6; 2). B. (1; 6; −2). C. (−1; 0; 6). D. (1; 0; −6). 1 −2x−6
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 23x < là 2 A. (6; +∞). B. (0; 6). C. (−∞; 6). D. (0; 64).
Câu 18. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log2 x − 2 log x − 7 = 0 là 3 3 A. 2. B. −7. C. 1. D. 9.
Câu 19. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết
AB = a, AC = 2a và A0B = 3a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ √ 5a3 2 2a3 √ A. 2 2a3. B. . C. . D. 5a3. 3 3
Câu 20. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Rút ngẫu nhiên đồng thời
hai thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số chẵn. 13 5 8 1 A. . B. . C. . D. . 18 18 9 6
Câu 21. Cho a > 0, a 6= 1 và log x = −1, log y = 4. Tính P = log (x2y3). a a a A. P = 18. B. P = 6. C. P = 14. D. P = 10. Trang 2/5 Mã đề 111
Câu 22. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA = 2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ 2a3 a3 15 a3 15 A. V = . B. V = . C. V = 2a3. D. V = . 3 6 12
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) = x4 − 4x2 + 5 trên đoạn [−2; 3] bằng A. 5. B. 1. C. 50. D. 122.
Câu 24. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Z 4 Z 2 Câu 25. Cho
f (x)dx = 2018. Tính tích phân I = [f (2x) + f (4 − 2x)]dx. 0 0 A. I = 1009. B. I = 2018. C. I = 0. D. I = 4036.
Câu 26. Gọi F (x) = (ax2 + bx + c)ex là một nguyên hàm của hàm số f (x) = (x − 1)2ex. Tính S = a + 2b + c. A. S = −2. B. S = 0. C. S = 4. D. S = 3. Câu 27. y
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y =
ax + b với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới cx + d đây đúng? 1
A. y0 > 0, ∀x 6= 1. B. y0 > 0 ∀x 6= 2. x C. y0 < 0 ∀x 6= 2.
D. y0 < 0, ∀x 6= 1. 0 2
Câu 28. Cho đa giác đều có 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có 4 đỉnh là các
đỉnh của đa giác đã cho? A. C2 . B. C4 . C. C4 . D. C2 . 1009 2018 1009 2018
Câu 29. Cho 3 điểm A(2; 1; −1), B(−1; 0; 4), C(0; −2; −1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. 2x − y + 5z − 5 = 0. B. x − 2y − 5 = 0.
C. x − 2y − 5z − 5 = 0.
D. x − 2y − 5z + 5 = 0. Z m
Câu 30. Cho số thực m > 1 thỏa mãn
|2mx − 1|dx = 1. Khẳng định nào sau đây 1 đúng? A. m ∈ (4; 6). B. m ∈ (2; 4). C. m ∈ (1; 3). D. m ∈ (3; 5). x2 + 3 với x ≥ 1
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) = . Tính 5 − x với x < 1 π Z 2 Z 1 I = 2 f (sin x) cos xdx + 3 f (3 − 2x)dx. 0 0 71 32 A. I = 32. B. I = 31. C. I = . D. I = . 6 3
Câu 32. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của √ khối nón là √ √ √ πa3 3 πa3 3 πa3 3 πa3 3 A. . B. . C. . D. . 3 12 6 3 Trang 3/5 Mã đề 111
Câu 33. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm
đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −2t + 10 (m/s), trong đó t là khoảng
thời gian tính bằng giây, kẻ từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển
được trong 8 giây cuối cùng A. 55m. B. 50m. C. 16m. D. 25m.
Câu 34. Gọi (S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A(2; 0; 0), B(1; 3; 0), C(−1; 0; 3), D(1; 2; 3). Tính bán kính R của (S). √ √ A. R = 3. B. R = 2 2. C. R = 6. D. R = 6.
Câu 35. Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Một hình vuông ABCD
có AB, CD là 2 dây cung của 2 đường tròn đáy và mặt phẳng (ABCD) không vuông góc
với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng √ 5a2 5a2 5a2 2 A. . B. . C. . D. 5a2. 2 4 2 1 3
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = x4 + mx − 4 2x
đồng biến trên khoảng (0; +∞). A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. √
Câu 37. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = a 3, SA =
a và SA vuông góc với đáy ABCD. Tính sin α với α là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (SBC). √ √ √ √ 3 2 7 3 A. sin α = . B. sin α = . C. sin α = . D. sin α = . 2 4 8 5
Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m ∈ Z và phương trình log (x2 − mx−5 √ 6x + 12) = log√
x + 2 có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S. mx−5 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 39. Cho f (x) = (ex + x3 cos x)2018. Giá trị của f ”(0) là A. 2018. B. 2018.2017. C. 2018.2017.2016. D. 20182. √ 1 − 4 − x2
Câu 40. Đồ thị hàm số y =
có số đường tiệm cận đứng là m và số đường tiệm x2 − 2x − 3
cận ngang là n. Giá trị của m + n là A. 3. B. 1. C. 1. D. 0.
Câu 41. Gọi m, n là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng (Pm) :
mx+2y+nz+1 = 0 và (Qm) : x−my+nz+2 = 0 vuông góc với mặt phẳng (α) : 4x−y−6z+3 = 0. Tính m + n. A. m + n = 3. B. m + n = 0. C. m + n = 1. D. m + n = 2. Câu 42. 2 y
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ, (C)
đường thẳng d có phương trình y = x − 1. Biết phương
trình f (x) = 0 có ba nghiệm x x
1 < x2 < x3. Giá trị của x1x3 bằng −1 0 3 7 5 A. −3. B. − . C. −2. D. − . 3 2 (d)
Câu 43. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 6 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 2 6 Trang 4/5 Mã đề 111
Câu 44. Cho điểm M (1; 2; 5). Mặt phẳng (P ) đi qua điểm M cắt trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại
A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P ) là x y z A. + + = 0. B. x + y + z − 8 = 0. 5 2 1 x y z
C. x + 2y + 5z − 30 = 0. D. + + = 1. 5 2 1
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB =
BC = a, AD = 2a. Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tam giác SABC. A. 10πa2. B. 3πa2. C. 6πa2. D. 5πa2. 1
Câu 46. Cho hai số thực a, b thỏa mãn
< b < a < 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 1 √ P = log b − − log b. a a 4 b 7 3 1 9 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 2 2 2 2 Câu 47. y 2 x
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Gọi S là 0
tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để
hàm số y = |f (x − 2018) + m| có 5 điểm cực trị. Tổng
tất cả các giá trị của tập S bằng A. 18. B. 7. C. 9. D. 12. −3 −6
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác
đều và (SAB) vuông góc với (ABCD). Tính cos ϕ với ϕ là góc tạo bởi (SAC) và (SCD). √ √ √ 5 3 6 2 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, khoảng cách từ điểm √ √ a 15 a 15
A đến mặt phẳng (SBC) là
, khoảng cách giữa SA, BC là . Biết hình chiếu của 5 5
S lên mặt phẳng (ABC) nằm trong tam giác ABC, tính thể tích khối chóp SABC. √ √ a3 a3 3 a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 4
Câu 50. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 4 có đồ thị (C), đường thẳng (d) : y = m(x + 1) với m
là tham số, đường thẳng (∆) : y = 2x + 5. Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để
đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A(−1; 0), B, C sao cho √ d(B, ∆) + d(C, ∆) = 6 5. A. 5. B. 0. C. 4. D. 8.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 5/5 Mã đề 111
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh Năm học 2018-2019 Đề thi có 5 trang Môn: Toán Mã đề thi 112
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Với a là số thực dương bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng? 1 1 A. log(a4) = 4 log a. B. log(4a) = log a. C. log(4a) = 4 log a. D. log(a4) = log a. 4 4
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log (3 − 2x − x2) là 2 A. D(−1; 3). B. D = (−3; 1). C. D = (−1; 1). D. D = (0; 1). x + 1
Câu 3. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x − 2 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = − . 2 1
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = . 21
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = . 2
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2.
Câu 4. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1. Khẳng định nào sau đây đúng? 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; . 3
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). 1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 . 3 1
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 . 3
Câu 5. Cho f (x), g(x) là hai hàm số liên tục trên R. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau Z a A. f (x)dx = 0. a Z b Z b Z b B. (f (x)g(x))dx = f (x)dx. g(x)dx. a a a Z b Z b C. f (x)dx = f (y)dy. a a Z b Z b Z b D. (f (x) − g(x))dx = f (x)dx − g(x)dx. a a a Câu 6. y
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = −x3 − 3x + 1. B. y = x2 − 3x + 1. x C. y = x4 − x2 + 3. D. y = x3 − 3x + 1. 0
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = x4 − 2018x2 − 2019 là A. (−∞; +∞). B. (−∞; 0). C. (−1; +∞). D. (0; +∞). Trang 1/5 Mã đề 112
Câu 8. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 2a2. B. πa2. C. 2πa2. D. 4πa2.
Câu 9. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích
xung quanh của hình nón đó bằng A. 4πa2. B. 3πa2. C. 2πa2. D. 2a2.
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z ex+1 Z xe+1 A. ex = + C. B. xedx = + C. x + 1 e + 1 Z 1 Z 1 C. cos 2xdx = sin 2x + C. D. dx = ln |x| + C. 2 x
Câu 11. Hàm số dạng y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Nguyên hàm của hàm số y = 2x là Z 2x Z 2x A. 2xdx = + C. B. 2xdx = + C. x + 1 ln 2 Z Z C. 2xdx = 2x + C. D. 2xdx = ln 2.2x + C.
Câu 13. Cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y + 2z − 3 = 0. Tính bán kính R của mặt cầu (S). √ √ A. R = 9. B. R = 3. C. R = 3 3. D. R = 3.
Câu 14. Cho mặt phẳng (P ) : 3x − y + 2 = 0. Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một
véc tơ pháp tuyến của (P )? A. (3; 0; −1). B. (−1; 0; −1). C. (3; −1; 2). D. (3; −1; 0).
Câu 15. Tập giá trị của hàm số y = e−2x+4 là A. R. B. (0; +∞). C. [0; +∞). D. R \ {0}.
Câu 16. Cho a > 0, a 6= 1 và log x = −1, log y = 4. Tính P = log (x2y3). a a a A. P = 6. B. P = 14. C. P = 10. D. P = 18.
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết
AB = a, AC = 2a và A0B = 3a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ √ 5a3 √ 2 2a3 A. 5a3. B. . C. 2 2a3. D. . 3 3
Câu 18. Cho 3 điểm A(2; 1; −1), B(−1; 0; 4), C(0; −2; −1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. x − 2y − 5z + 5 = 0.
B. 2x − y + 5z − 5 = 0.
C. x − 2y − 5z − 5 = 0. D. x − 2y − 5 = 0.
Câu 19. Cho tam giác ABC có A(1; −2; 0), B(2; 1; −2), C(0; 3; 4). Tìm tọa độ điểm D để tứ
giác ABCD là hình bình hành. A. (1; 6; −2). B. (1; 0; −6). C. (−1; 0; 6). D. (1; 6; 2). 1 −2x−6
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 23x < là 2 A. (6; +∞). B. (−∞; 6). C. (0; 6). D. (0; 64).
Câu 21. Gọi F (x) = (ax2 + bx + c)ex là một nguyên hàm của hàm số f (x) = (x − 1)2ex. Tính S = a + 2b + c. A. S = 0. B. S = −2. C. S = 3. D. S = 4. Trang 2/5 Mã đề 112
Câu 22. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Rút ngẫu nhiên đồng thời
hai thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số chẵn. 1 8 5 13 A. . B. . C. . D. . 6 9 18 18 Z 4 Z 2 Câu 23. Cho
f (x)dx = 2018. Tính tích phân I = [f (2x) + f (4 − 2x)]dx. 0 0 A. I = 1009. B. I = 4036. C. I = 2018. D. I = 0. Câu 24. y
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y =
ax + b với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới cx + d đây đúng? 1
A. y0 < 0, ∀x 6= 1.
B. y0 > 0, ∀x 6= 1. x C. y0 > 0 ∀x 6= 2. D. y0 < 0 ∀x 6= 2. 0 2
Câu 25. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA = 2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ 2a3 a3 15 a3 15 A. V = . B. V = . C. V = 2a3. D. V = . 3 12 6 Z m
Câu 27. Cho số thực m > 1 thỏa mãn
|2mx − 1|dx = 1. Khẳng định nào sau đây 1 đúng? A. m ∈ (2; 4). B. m ∈ (4; 6). C. m ∈ (1; 3). D. m ∈ (3; 5).
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) = x4 − 4x2 + 5 trên đoạn [−2; 3] bằng A. 50. B. 122. C. 5. D. 1.
Câu 29. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log2 x − 2 log x − 7 = 0 là 3 3 A. −7. B. 1. C. 9. D. 2.
Câu 30. Cho đa giác đều có 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có 4 đỉnh là các
đỉnh của đa giác đã cho? A. C4 . B. C2 . C. C4 . D. C2 . 2018 2018 1009 1009
Câu 31. Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Một hình vuông ABCD
có AB, CD là 2 dây cung của 2 đường tròn đáy và mặt phẳng (ABCD) không vuông góc
với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng √ 5a2 5a2 2 5a2 A. . B. 5a2. C. . D. . 2 2 4 x2 + 3 với x ≥ 1
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) = . Tính 5 − x với x < 1 π Z 2 Z 1 I = 2 f (sin x) cos xdx + 3 f (3 − 2x)dx. 0 0 71 32 A. I = 32. B. I = . C. I = 31. D. I = . 6 3 Trang 3/5 Mã đề 112
Câu 33. Gọi m, n là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng (Pm) :
mx+2y+nz+1 = 0 và (Qm) : x−my+nz+2 = 0 vuông góc với mặt phẳng (α) : 4x−y−6z+3 = 0. Tính m + n. A. m + n = 0. B. m + n = 1. C. m + n = 3. D. m + n = 2.
Câu 34. Cho điểm M (1; 2; 5). Mặt phẳng (P ) đi qua điểm M cắt trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại
A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P ) là x y z A. + + = 1. B. x + y + z − 8 = 0. 5 2 1 x y z
C. x + 2y + 5z − 30 = 0. D. + + = 0. 5 2 1 √ 1 − 4 − x2
Câu 35. Đồ thị hàm số y =
có số đường tiệm cận đứng là m và số đường tiệm x2 − 2x − 3
cận ngang là n. Giá trị của m + n là A. 0. B. 1. C. 3. D. 1.
Câu 36. Gọi (S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A(2; 0; 0), B(1; 3; 0), C(−1; 0; 3), D(1; 2; 3). Tính bán kính R của (S). √ √ A. R = 6. B. R = 6. C. R = 2 2. D. R = 3. √
Câu 37. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = a 3, SA =
a và SA vuông góc với đáy ABCD. Tính sin α với α là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (SBC). √ √ √ √ 3 7 3 2 A. sin α = . B. sin α = . C. sin α = . D. sin α = . 2 8 5 4
Câu 38. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. √ √ √ √ a3 6 a3 3 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 6 6 2 12 1 3
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = x4 + mx − 4 2x
đồng biến trên khoảng (0; +∞). A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 40. Cho f (x) = (ex + x3 cos x)2018. Giá trị của f ”(0) là A. 2018.2017. B. 20182. C. 2018.2017.2016. D. 2018. Câu 41. 2 y
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ, (C)
đường thẳng d có phương trình y = x − 1. Biết phương
trình f (x) = 0 có ba nghiệm x x
1 < x2 < x3. Giá trị của x1x3 bằng −1 0 3 7 5 A. −3. B. − . C. −2. D. − . 3 2 (d)
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m ∈ Z và phương trình log (x2 − mx−5 √ 6x + 12) = log√
x + 2 có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S. mx−5 A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 43. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của √ khối nón là √ √ √ πa3 3 πa3 3 πa3 3 πa3 3 A. . B. . C. . D. . 6 12 3 3 Trang 4/5 Mã đề 112
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB =
BC = a, AD = 2a. Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tam giác SABC. A. 6πa2. B. 3πa2. C. 5πa2. D. 10πa2.
Câu 45. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm
đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −2t + 10 (m/s), trong đó t là khoảng
thời gian tính bằng giây, kẻ từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển
được trong 8 giây cuối cùng A. 16m. B. 50m. C. 25m. D. 55m.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác
đều và (SAB) vuông góc với (ABCD). Tính cos ϕ với ϕ là góc tạo bởi (SAC) và (SCD). √ √ √ 6 5 2 3 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 47. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 4 có đồ thị (C), đường thẳng (d) : y = m(x + 1) với m
là tham số, đường thẳng (∆) : y = 2x + 5. Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để
đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A(−1; 0), B, C sao cho √ d(B, ∆) + d(C, ∆) = 6 5. A. 8. B. 4. C. 5. D. 0. Câu 48. y 2 x
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Gọi S là 0
tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để
hàm số y = |f (x − 2018) + m| có 5 điểm cực trị. Tổng
tất cả các giá trị của tập S bằng A. 7. B. 12. C. 18. D. 9. −3 −6
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, khoảng cách từ điểm √ √ a 15 a 15
A đến mặt phẳng (SBC) là
, khoảng cách giữa SA, BC là . Biết hình chiếu của 5 5
S lên mặt phẳng (ABC) nằm trong tam giác ABC, tính thể tích khối chóp SABC. √ √ a3 3 a3 3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 4 1
Câu 50. Cho hai số thực a, b thỏa mãn
< b < a < 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 1 √ P = log b − − log b. a a 4 b 1 9 7 3 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 2 2 2 2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 5/5 Mã đề 112
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh Năm học 2018-2019 Đề thi có 5 trang Môn: Toán Mã đề thi 113
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho f (x), g(x) là hai hàm số liên tục trên R. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau Z b Z b A. f (x)dx = f (y)dy. a a Z b Z b Z b B. (f (x)g(x))dx = f (x)dx. g(x)dx. a a a Z a C. f (x)dx = 0. a Z b Z b Z b D. (f (x) − g(x))dx = f (x)dx − g(x)dx. a a a
Câu 2. Cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y + 2z − 3 = 0. Tính bán kính R của mặt cầu (S). √ √ A. R = 3. B. R = 3 3. C. R = 3. D. R = 9. Câu 3. y
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = x4 − x2 + 3. B. y = x3 − 3x + 1. x C. y = x2 − 3x + 1.
D. y = −x3 − 3x + 1. 0
Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích
xung quanh của hình nón đó bằng A. 4πa2. B. 3πa2. C. 2a2. D. 2πa2.
Câu 5. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1. Khẳng định nào sau đây đúng? 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 . 3
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). 1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; . 3 1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 . 3
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = x4 − 2018x2 − 2019 là A. (0; +∞). B. (−∞; +∞). C. (−∞; 0). D. (−1; +∞). x + 1
Câu 7. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x − 2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2. 1
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = − . 2 1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = . 2 Trang 1/5 Mã đề 113 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = . 2
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số y = 2x là Z Z 2x A. 2xdx = 2x + C. B. 2xdx = + C. ln 2 Z 2x Z C. 2xdx = + C. D. 2xdx = ln 2.2x + C. x + 1
Câu 9. Tập giá trị của hàm số y = e−2x+4 là A. [0; +∞). B. (0; +∞). C. R \ {0}. D. R.
Câu 10. Hàm số dạng y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 11. Cho mặt phẳng (P ) : 3x − y + 2 = 0. Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một
véc tơ pháp tuyến của (P )? A. (3; −1; 0). B. (3; 0; −1). C. (3; −1; 2). D. (−1; 0; −1).
Câu 12. Tập xác định của hàm số y = log (3 − 2x − x2) là 2 A. D = (0; 1). B. D(−1; 3). C. D = (−3; 1). D. D = (−1; 1).
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z 1 Z ex+1 A. dx = ln |x| + C. B. ex = + C. x x + 1 Z 1 Z xe+1 C. cos 2xdx = sin 2x + C. D. xedx = + C. 2 e + 1
Câu 14. Với a là số thực dương bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng? 1 1 A. log(a4) = 4 log a. B. log(4a) = 4 log a. C. log(a4) = log a. D. log(4a) = log a. 4 4
Câu 15. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 2πa2. B. 2a2. C. 4πa2. D. πa2.
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) = x4 − 4x2 + 5 trên đoạn [−2; 3] bằng A. 50. B. 1. C. 5. D. 122. Z m
Câu 17. Cho số thực m > 1 thỏa mãn
|2mx − 1|dx = 1. Khẳng định nào sau đây 1 đúng? A. m ∈ (3; 5). B. m ∈ (1; 3). C. m ∈ (2; 4). D. m ∈ (4; 6).
Câu 18. Cho tam giác ABC có A(1; −2; 0), B(2; 1; −2), C(0; 3; 4). Tìm tọa độ điểm D để tứ
giác ABCD là hình bình hành. A. (1; 6; 2). B. (−1; 0; 6). C. (1; 6; −2). D. (1; 0; −6).
Câu 19. Cho đa giác đều có 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có 4 đỉnh là các
đỉnh của đa giác đã cho? A. C2 . B. C4 . C. C4 . D. C2 . 1009 1009 2018 2018
Câu 20. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. 1 −2x−6
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 23x < là 2 A. (6; +∞). B. (−∞; 6). C. (0; 6). D. (0; 64).
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết
AB = a, AC = 2a và A0B = 3a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ 2 2a3 √ √ 5a3 A. . B. 2 2a3. C. 5a3. D. . 3 3 Trang 2/5 Mã đề 113
Câu 23. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Rút ngẫu nhiên đồng thời
hai thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số chẵn. 5 8 13 1 A. . B. . C. . D. . 18 9 18 6
Câu 24. Cho 3 điểm A(2; 1; −1), B(−1; 0; 4), C(0; −2; −1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. x − 2y − 5z − 5 = 0. B. x − 2y − 5 = 0.
C. 2x − y + 5z − 5 = 0.
D. x − 2y − 5z + 5 = 0.
Câu 25. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log2 x − 2 log x − 7 = 0 là 3 3 A. 1. B. 9. C. −7. D. 2.
Câu 26. Gọi F (x) = (ax2 + bx + c)ex là một nguyên hàm của hàm số f (x) = (x − 1)2ex. Tính S = a + 2b + c. A. S = 3. B. S = −2. C. S = 4. D. S = 0. Câu 27. y
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y =
ax + b với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới cx + d đây đúng? 1
A. y0 < 0, ∀x 6= 1. B. y0 < 0 ∀x 6= 2. x C. y0 > 0 ∀x 6= 2.
D. y0 > 0, ∀x 6= 1. 0 2
Câu 28. Cho a > 0, a 6= 1 và log x = −1, log y = 4. Tính P = log (x2y3). a a a A. P = 14. B. P = 18. C. P = 6. D. P = 10.
Câu 29. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA = 2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ a3 15 a3 15 2a3 A. V = 2a3. B. V = . C. V = . D. V = . 6 12 3 Z 4 Z 2 Câu 30. Cho
f (x)dx = 2018. Tính tích phân I = [f (2x) + f (4 − 2x)]dx. 0 0 A. I = 4036. B. I = 0. C. I = 2018. D. I = 1009.
Câu 31. Gọi m, n là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng (Pm) :
mx+2y+nz+1 = 0 và (Qm) : x−my+nz+2 = 0 vuông góc với mặt phẳng (α) : 4x−y−6z+3 = 0. Tính m + n. A. m + n = 0. B. m + n = 3. C. m + n = 1. D. m + n = 2.√
Câu 32. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = a 3, SA =
a và SA vuông góc với đáy ABCD. Tính sin α với α là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (SBC). √ √ √ √ 3 7 3 2 A. sin α = . B. sin α = . C. sin α = . D. sin α = . 5 8 2 4
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB =
BC = a, AD = 2a. Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tam giác SABC. A. 5πa2. B. 10πa2. C. 6πa2. D. 3πa2. Trang 3/5 Mã đề 113 1 3
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = x4 + mx − 4 2x
đồng biến trên khoảng (0; +∞). A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 35. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m ∈ Z và phương trình log (x2 − mx−5 √ 6x + 12) = log√
x + 2 có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S. mx−5 A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 36. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. √ √ √ √ a3 6 a3 3 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 12 6 2 6 √ 1 − 4 − x2
Câu 37. Đồ thị hàm số y =
có số đường tiệm cận đứng là m và số đường tiệm x2 − 2x − 3
cận ngang là n. Giá trị của m + n là A. 1. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 38. Gọi (S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A(2; 0; 0), B(1; 3; 0), C(−1; 0; 3), D(1; 2; 3). Tính bán kính R của (S). √ √ A. R = 6. B. R = 6. C. R = 2 2. D. R = 3.
Câu 39. Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Một hình vuông ABCD
có AB, CD là 2 dây cung của 2 đường tròn đáy và mặt phẳng (ABCD) không vuông góc
với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng √ 5a2 5a2 2 5a2 A. . B. . C. . D. 5a2. 4 2 2
Câu 40. Cho f (x) = (ex + x3 cos x)2018. Giá trị của f ”(0) là A. 20182. B. 2018.2017. C. 2018.2017.2016. D. 2018.
Câu 41. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm
đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −2t + 10 (m/s), trong đó t là khoảng
thời gian tính bằng giây, kẻ từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển
được trong 8 giây cuối cùng A. 16m. B. 55m. C. 50m. D. 25m. Câu 42. 2 y
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ, (C)
đường thẳng d có phương trình y = x − 1. Biết phương
trình f (x) = 0 có ba nghiệm x x
1 < x2 < x3. Giá trị của x1x3 bằng −1 0 3 5 7 A. − . B. − . C. −3. D. −2. 2 3 (d)
Câu 43. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của √ khối nón là √ √ √ πa3 3 πa3 3 πa3 3 πa3 3 A. . B. . C. . D. . 12 3 3 6 x2 + 3 với x ≥ 1
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) = . Tính 5 − x với x < 1 π Z 2 Z 1 I = 2 f (sin x) cos xdx + 3 f (3 − 2x)dx. 0 0 71 32 A. I = . B. I = 32. C. I = 31. D. I = . 6 3 Trang 4/5 Mã đề 113
Câu 45. Cho điểm M (1; 2; 5). Mặt phẳng (P ) đi qua điểm M cắt trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại
A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P ) là x y z A. x + y + z − 8 = 0. B. + + = 1. 5 2 1 x y z
C. x + 2y + 5z − 30 = 0. D. + + = 0. 5 2 1
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, khoảng cách từ điểm √ √ a 15 a 15
A đến mặt phẳng (SBC) là
, khoảng cách giữa SA, BC là . Biết hình chiếu của 5 5
S lên mặt phẳng (ABC) nằm trong tam giác ABC, tính thể tích khối chóp SABC. √ √ a3 3 a3 3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 8 4 8 4
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác
đều và (SAB) vuông góc với (ABCD). Tính cos ϕ với ϕ là góc tạo bởi (SAC) và (SCD). √ √ √ 6 3 5 2 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Câu 48. y 2 x
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Gọi S là 0
tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để
hàm số y = |f (x − 2018) + m| có 5 điểm cực trị. Tổng
tất cả các giá trị của tập S bằng A. 12. B. 7. C. 18. D. 9. −3 −6
Câu 49. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 4 có đồ thị (C), đường thẳng (d) : y = m(x + 1) với m
là tham số, đường thẳng (∆) : y = 2x + 5. Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để
đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A(−1; 0), B, C sao cho √ d(B, ∆) + d(C, ∆) = 6 5. A. 4. B. 8. C. 5. D. 0. 1
Câu 50. Cho hai số thực a, b thỏa mãn
< b < a < 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 1 √ P = log b − − log b. a a 4 b 9 7 1 3 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 2 2 2 2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 5/5 Mã đề 113 ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 110 1. A 2. A 3. A 4. A 5. B 6. A 7. C 8. B 9. D 10. B 11. A 12. C 13. D 14. B 15. A 16. B 17. A 18. A 19. D 20. D 21. D 22. C 23. B 24. B 25. A 26. B 27. C 28. A 29. B 30. C 31. A 32. A 33. B 34. A 35. A 36. A 37. A 38. A 39. C 40. C 41. D 42. B 43. A 44. D 45. B 46. B 47. C 48. D 49. C 50. B Mã đề thi 111 1. A 2. A 3. A 4. B 5. C 6. A 7. D 8. B 9. C 10. C 11. C 12. A 13. B 14. A 15. B 16. C 17. C 18. D 19. A 20. A 21. D 22. B 23. C 24. D 25. B 26. A 27. C 28. A 29. C 30. C 31. B 32. D 33. A 34. C 35. A 36. C 37. B 38. A 39. D 40. C 41. A 42. C 43. B 44. C 45. D 46. D 47. D 48. A 49. C 50. D Mã đề thi 112 1. A 2. B 3. C 4. D 5. B 6. D 7. A 8. D 9. C 10. A 11. D 12. B 13. B 14. D 15. B 16. C 17. C 18. C 19. C 20. B 21. B 22. D 23. C 24. D 25. A 26. D 27. C 28. A 29. C 30. D 31. A 32. C 33. C 34. C 35. B 36. B 37. D 38. A 39. A 40. B 41. C 42. B 43. D 44. C 45. D 46. B 47. A 48. B 49. C 50. B Mã đề thi 113 1. B 2. C 3. B 4. D 5. A 6. B 7. D 8. B 9. B 10. A 11. A 12. C 13. B 14. A 15. C 16. A 17. B 18. B 19. A 20. D 21. B 22. B 23. C 24. A 25. B 26. B 27. B 28. D 29. B 30. C 31. B 32. D 33. A 34. C 35. B 36. D 37. D 38. A 39. C 40. A 41. B 42. D 43. B 44. C 45. C 46. C 47. C 48. A 49. B 50. A 1