Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 2 trường THPT Gang Thép – Thái Nguyên

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 2 trường THPT Gang Thép – Thái Nguyên gồm 06 trang, đề được biên soạn bám sát đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm học 2018 – 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trang 1/6 - Mã đề 101 - https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT GANG THÉP
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
101 Họ và tên:
………………………………………….
Lớp:
……………...……..………
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
,
, 3
AB a AC a
;
SA
vuông góc với
đáy,
2SA a
.Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
SBC
bằng
A.
2 3
7
a
. B.
3
7
a
. C.
3
19
a
. D.
2 3
19
a
.
Câu 2. Gọi
là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x
,
0
y
4
x
quanh trục
Ox
. Đường thẳng
0 4
x a a
cắt đồ thị hàm số
y x
tại
M
(hình vẽ). Gọi
thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác
OMH
quanh trục
Ox
. Biết rằng
1
2
V V
. Khi đó
A.
2
a
. B.
2 2
a
. C.
5
2
a
. D.
3
a
.
Câu 3. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh theo một hàng ngang?
A. 10. B. 24. C. 5. D. 120.
Câu 4. Cho hai hàm số
,
f x g x
xác định liên tục trên
, chọn khẳng định sai trong các khẳng định
sau
A.
2 2
f x dx f x dx
. B.
. .
f x g x dx f x dx g x dx
.
C.
f x g x dx f x dx g x dx
. D.
f x g x dx f x dx g x dx
.
Câu 5. Cho
2
2
1
10
d ln
1
x a
x x
x b b
với
,
a b
. Tính
? P a b
A.
1P
. B.
5
P
. C.
7
P
. D.
2P
.
Câu 6. Xếp ngẫu nhiên 2 quả cầu xanh, 2 quả cầu đỏ, 2 quả cầu trắng (các quả cầu y đôi một khác nhau)
thành một hàng ngang. Tính xác suất để hai viên quả cầu màu trắng không xếp cạnh nhau.
A.
2
3
P
. B.
1
3
P
. C.
5
6
P
. D.
1
2
P
.
Câu 7. Hàm số
2
2
4 1
y x có giá trị lớn nhất trên
1;1
A. 10. B. 17. C. 14. D. 13.
Câu 8. Cho phương trình
2
2 2 4 1 x mx x
(m là tham số). Gọi
,p q
lần lượt là các giá trị m nguyên nhỏ
nhất và lớn nhất thuộc
10;10
để phương trình trên có nghiệm. Khi đó giá trị
2 T p q
Trang 2/6 - Mã đề 101 - https://toanmath.com/
A. 10. B. 19. C. 20. D. 8.
Câu 9. Cho hàm số
( )y f x
có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng.
A. Giá trị cực tiểu của hàm số là
2
y
. B. Giá trị cực đại của hàm số là
2
y
.
C. Điểm cực tiểu của hàm số là
2
x
. D. Điểm cực đại của hàm số là
2
x
.
Câu 10. Cho hàm số
( )f x
có đạo hàm trên
và có đồ thị hàm số
'( )y f x
như hình vẽ.
Biết rằng
( 1) (3) (2) (6) f f f f
. Khi đó giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên
1;6
A.
(2)f
3f
. B.
(2)f
6
f
.
C.
(2)f
1
f
. D.
( 1)
f
6
f
.
Câu 11. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
cạnh bên
SC
tạo với đáy một góc bằng
0
60 .
Khi đó thể tích của khối chóp
.
S ABCD
là:
A.
3
2
6
a
. B.
3
6
3
a
. C.
3
6
9
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 12. Cho
, 0
p q
thỏa mãn
9 12 16
log log log
p q p q
. Tính giá trị của
p
q
?
A.
8
5
. B.
. C.
1 5
2
. D.
1 3
2
.
Câu 13. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;1
. B.
1;

. C.
1;0
. D.
;0

.
Trang 3/6 - Mã đề 101 - https://toanmath.com/
Câu 14. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho điểm
1;1;2
A
3; 2; 3
B
. Mặt cầu
S
có tâm
I
thuộc
trục
Ox
và đi qua hai điểm
,
có phương trình là
A.
2 2 2
8 2 0
x y z x . B.
2 2 2
8 2 0
x y z x .
C.
2 2 2
4 2 0
x y z x . D.
2 2 2
8 2 0
x y z x .
Câu 15. Đồ thị hàm số
2
1
1
x
f x
x
có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 16. Tổng các nghiệm của phương trình
2 2 5
log ( 1) log ( 2) log 125
x x
A.
3 33
2
. B.
3 33
2
. C. 3. D.
33
.
Câu 17. Cho
0, 1, , , 0
a a m n n
, chọn đẳng thức đúng
A.
n
m m n
a a
. B.
m
n
m
n
a a
. C.
m
m
n
n
a a
. D.
.
.
m n m n
a a a
.
Câu 18. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình chữ nhật,
, 2 AB a AD a
. Tam giác
SAB
cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
ABCD
bằng
ο
45
. Gọi
M
là trung điểm của
SD
. Tính theo
a
khoảng cách
d
từ điểm
M
đến mặt phẳng
SAC
.
A.
1513
89
a
d
. B.
2 1315
89
a
d
. C.
1315
89
a
d
. D.
2 1513
89
a
d
.
Câu 19. Tập nghiệm bất phương trình
2
3
2 16
x x
A.
; 1
B.
4;

.
C.
1;4
. D.
; 1 4;

.
Câu 20. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
1 1 sin sin
m m x x
nghiệm
;a b
. Giá trị
a b
bằng
A.
1
2
4
. B.
1
2
4
. C.
1
2
2
. D.
1
2
2
.
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho 2 điểm
1;2;3 , 2;4;4
M A
hai mặt phẳng
: 2z 1 0, : 2 4 0
P x y Q x y z
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua
M
, cắt
,P Q
lần
lượt tại
,
sao cho tam giác
ABC
cân tại
và nhận
AM
làm đường trung tuyến.
A.
1 2 3
1 1 1
x y x
. B.
1 2 3
2 1 1
x y x
.
C.
1 2 3
1 1 1
x y x
. D.
1 2 3
1 1 1
x y x
.
Câu 22. Cho hàm số
1
2
x
y
x
, gọi
d
tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm hoành độ bằng
2
m
. Biết
đường thẳng
d
cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm
1 1
;A x y
cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số tại điểm
2 2
;B x y
. Gọi
S
tập hợp các số
m
sao cho
2 1
5
x y . Tính tổng bình phương các phần tử
của
S
.
A.
10
. B.
9
. C.
0
. D.
4
.
Câu 23. Một khối nón tròn xoay chu vi đáy bằng
4
, độ dài đường sinh bằng 4, khi đó thtích của khối
nón tròn xoay bằng
A.
8 3
3
V
. B.
14
3
V
. C.
16
3
V
. D.
2 14
3
V
.
Trang 4/6 - Mã đề 101 - https://toanmath.com/
Câu 24. Lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
hình chóp
'.
A ABC
hình chóp tam giác đều độ dài cạnh đáy
a
,
'AA
tạo với đáy một góc
60
o
. Tính theo
a
thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
3
2
12
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
2
4
a
.
Câu 25. Hàm số
3 2
2 1 y x x x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1
;1
3
. B.
1
;
3

. C.
;1
. D.
1
;
3

.
Câu 26. Cho
, 0, 1, 1
a b a b
, giá trị của biểu thức
1 2 2 3
a b
log log
A a b
A.
3a b
. B.
2 3a b
. C.
2 9a b
. D.
2 9
a
.
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
mặt phẳng qua điểm
1;0;0 , (0;3;0), (0;0;5)
A B C
phương trình là
A.
15 5 3 15 0
x y z
. B.
1 0
1 3 5
x y z
.
C.
3 5 1 x y z
. D.
1
1 3 5
x y z
.
Câu 28. Cho hàm số
f x
liên tục trên
;a b
f x dx F x C
, hãy chọn khẳng định đúng.
A.
b
a
f x dx b a
. B.
b
a
f x dx F a F b
.
C.
b
a
f x dx a b
. D.
b
a
f x dx F b F a
.
Câu 29. Cho hàm số
( )y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình dưới. Hàm số nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
3;

. B.
1;3
. C.
1;1
. D.
; 1
.
Câu 30. Cho mặt cầu
1
S
bán kính
1
R
, mặt cầu
2
S
bán kính
2 1
2 .
R R
Tính tỉ số diện tích của mặt
cầu
2
S
1
.S
A.
1
.
2
B.
C.
D.
Câu 31. Cho hàm số
( )y f x
có đồ thị của
'f x
như hình vẽ.
Khi đó hàm số
g x f x x
có bao nhiêu cực trị?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

1
0

1
0
x
y'
y

0
0

3
3
1
Trang 5/6 - Mã đề 101 - https://toanmath.com/
Câu 32. Cho tích phân
2 2
2
0
16 d
I x x
4sinx t
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
4
0
8 1 cos2 d
I t t
. B.
4
2
0
16 sin d .
I t t
C.
4
0
8 1 cos2 d
I t t
. D.
4
2
0
16 cos d .
I t t
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
giả sử
2 3
u i j k
, khi đó tọa độ véc tơ
u
A.
2;3; 1
. B.
2;3; 1
. C.
2; 3; 1
. D.
2;3;1
.
Câu 34. Đường thẳng
1x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
A.
1
1
x
y
x
. B.
1 y x
. C.
2 1
1
x
y
x
. D.
2
2 3 1
1
x x
y
x
.
Câu 35. Đồ thị trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?
A.
2
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
2 1
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
ln , 1 y x y
và đường thẳng
1x
bằng
A.
2
e
. B.
2e
. C.
2e
. D.
2 e
.
Câu 37. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ:
Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình
2
1 . f x m
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 38. Cho hình lập phương
. ABCD A B C D
. Góc giữa hai mặt phẳng
ADB C
BCA D
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
90
. D.
0
60
.
Câu 39. Cho cấp số cộng
n
u
số hạng đầu tiên 2, công sai bằng 3. Khi đó số hạng thứ 15 của cấp số
cộng đó là:
A. 45. B. 31. C. 40. D. 44.
Câu 40. Cho
1a
, chọn khẳng định đúng
A. Hàm số log
a
y x đồng biến trên
.
B. Hàm số log
a
y x nghịch biến trên
.
C. Hàm số log
a
y x đồng biến trên
0;
.
D. Hàm số log
a
y x nghịch biến trên
0;
.
Trang 6/6 - Mã đề 101 - https://toanmath.com/
Câu 41. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
,
2BC a
, cạnh bên
SA
vuông
góc với đáy. Gọi
H
,
K
lần lượt hình chiếu của
lên
SB
SC
, khi đó thtích của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp
AHKCB
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
8 2
3
a
.
Câu 42. Tập nghiệm của phương trình
2 8
x
A.
;3

. B.
3;
. C.
3;

. D.
;3

.
Câu 43. Cho hàm số
( )y f x
liên tục trên
bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 44. Một khối chóp có diện tích đáy là
, chiều cao là
h
thì có thể tích là
A.
3
B
V
h
. B.
3V Bh
. C.
V Bh
. D.
1
3
V Bh
.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1 2
1
1
: ; 2
2 1 3
x t
x y z
d d y t
z m
. Gọi
S
là tập tất cả các số
m
sao cho
1
d
2
d
chéo nhau và khoảng cách giữa chúng bằng
5
19
. Tính tổng các phần
tử của
S
.
A.
11
. B.
12
. C.
12
. D.
11
.
Câu 46. Tập xác định của hàm số
2
2
6 8
y x x
A.
2;4
D
. B.
;2
D
. C.
4;

D
. D.
D
.
Câu 47. Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho điểm
0;1; 1
A
2;1;3
B
. Phương trình nào sau đây là
phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB?
A.
2 3 0
x y
. B.
2 3 0
x y
. C.
3 0
x y z
. D.
2 3 0
x y
.
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho 4 điểm
2;4; 1 , 1;4; 1 ,
A B
2;4;3 , 2;2; 1 ,
C D
biết
; ;M x y z
để
2 2 2 2
D
MA MB MC M
đạt g trị nh
nhất thì
x y z
bằng
A. 6. B.
21
4
. C. 8. D. 9.
Câu 49. Số các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình:
1 .16 2 2 3 .4 6 5 0
x x
m m m
có hai
nghiệm trái dấu là
A.
4
. B.
8
. C.
1
. D.
2
.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
mặt cầu
S
:
2 2 2
1 2 3 4
x y z
tâm
bán kính là
A. Tâm
1;2; 3
I
, bán kính
2R
. B. Tâm
1;2; 3
I
, bán kính
4R
.
C. Tâm
1; 2;3
I
, bán kính
2R
. D. Tâm
1; 2;3
I
, bán kính
4R
.
------------- HẾT -------------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 TRƯỜNG THPT GANG THÉP NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên:………………………………………….Lớp:……………...……..……… 101
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  , a A
C a 3 ; SA vuông góc với
đáy, SA  2a .Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC  bằng 2a 3 a 3 a 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 7 7 19 19
Câu 2. Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y  0
x  4 quanh trục Ox . Đường thẳng x a 0  a  4 cắt đồ thị hàm số y x tại M (hình vẽ). Gọi V là 1
thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox . Biết rằng V  2V . Khi đó 1 5 A. a  2 . B. a  2 2 . C. a  . D. a  3 . 2
Câu 3. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh theo một hàng ngang? A. 10. B. 24. C. 5. D. 120.
Câu 4. Cho hai hàm số f x, g x xác định và liên tục trên  , chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. 2 f xdx  2 f x   dx . B.
f x.g xdx f xd . x g x    dx .
C.  f x  g xdx f xdx g x      dx .
D.  f x  g xdx f xdx g x      dx . 2  x  10 a Câu 5. Cho 2 x  dx   ln   với ,
a b  . Tính P a b ?  x 1 b b 1 A. P  1 . B. P  5 . C. P  7 . D. P  2 .
Câu 6. Xếp ngẫu nhiên 2 quả cầu xanh, 2 quả cầu đỏ, 2 quả cầu trắng (các quả cầu này đôi một khác nhau)
thành một hàng ngang. Tính xác suất để hai viên quả cầu màu trắng không xếp cạnh nhau. 2 1 5 1 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 3 3 6 2
Câu 7. Hàm số y    x 2 2 4
1 có giá trị lớn nhất trên 1;  1 là A. 10. B. 17. C. 14. D. 13. Câu 8. Cho phương trình 2
2x  2mx  4  x 1 (m là tham số). Gọi p, q lần lượt là các giá trị m nguyên nhỏ
nhất và lớn nhất thuộc 10;10 để phương trình trên có nghiệm. Khi đó giá trị T p  2q
Trang 1/6 - Mã đề 101 - https://toanmath.com/ A. 10. B. 19. C. 20. D. 8.
Câu 9. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng.
A. Giá trị cực tiểu của hàm số là y  2 .
B. Giá trị cực đại của hàm số là y  2  .
C. Điểm cực tiểu của hàm số là x  2 .
D. Điểm cực đại của hàm số là x  2 .
Câu 10. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  và có đồ thị hàm số y f '(x) như hình vẽ. Biết rằng f ( 1
 )  f (3)  f (2)  f (6) . Khi đó giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên 1;6 là
A. f (2) và f 3 .
B. f (2) và f 6 .
C. f (2) và f   1 . D. f ( 1  ) và f 6 .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
cạnh bên SC tạo với đáy một góc bằng 0
60 . Khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 2 3 a 6 3 a 6 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 9 3 p
Câu 12. Cho p, q  0 thỏa mãn log p  log q  log
p q . Tính giá trị của ? 9 12 16   q 8 4 1 5 1 3 A. . B. . C. . D. . 5 3 2 2
Câu 13. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  1 . B. 1;  . C.  1  ; 0 . D.  ;  0 .
Trang 2/6 - Mã đề 101 - https://toanmath.com/
Câu 14. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A 1;1; 2 và B 3; 2; 3 . Mặt cầu S  có tâm I thuộc
trục Ox và đi qua hai điểm A , B có phương trình là A. 2 2 2
x y z  8x  2  0 . B. 2 2 2
x y z  8x  2  0 . C. 2 2 2
x y z  4x  2  0 . D. 2 2 2
x y z  8x  2  0 . x 1
Câu 15. Đồ thị hàm số f x 
có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? 2 x 1 A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 16. Tổng các nghiệm của phương trình log (x 1)  log (x  2)  log 125 là 2 2 5 3  33 3  33 A. . B. . C. 3. D. 33 . 2 2
Câu 17. Cho a  0, a  1, , m n  ,
n  0 , chọn đẳng thức đúng m m n A.  m m  n a a . B.  n m n a a . C.  m n n a a . D. m n . .  m n a a a .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, AD  2a . Tam giác SAB cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD bằng ο 45 . Gọi
M là trung điểm của SD . Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng SAC  . a 1513 2a 1315 a 1315 2a 1513 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 89 89 89 89 2
Câu 19. Tập nghiệm bất phương trình x 3 2 x  16 là A.  ;    1 B. 4;  . C.  1  ; 4 . D. ;   1  4;  .
Câu 20. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m m 1 1 sin x  sin x có nghiệm là
a;b . Giá trị a b bằng 1 1 1 1 A.   2 . B.   2 . C.   2 . D.   2 . 4 4 2 2
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm M 1; 2;3, A2; 4; 4 và hai mặt phẳng
P : x y  2z 1  0, Q : x  2 y z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua M , cắt P,Q lần
lượt tại B , C sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM làm đường trung tuyến. x 1 y  2 x  3 x 1 y  2 x  3 A.   . B.   . 1 1  1  2 1  1 x 1 y  2 x  3 x 1 y  2 x  3 C.   . D.   . 1 1  1 1  1  1 x 1
Câu 22. Cho hàm số y
, gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng m  2 . Biết x  2
đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm A x ; y và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm 1 1 
số tại điểm B x ; y . Gọi S là tập hợp các số m sao cho x y  5
 . Tính tổng bình phương các phần tử 2 2  2 1 của S . A. 10 . B. 9 . C. 0 . D. 4 .
Câu 23. Một khối nón tròn xoay có chu vi đáy bằng 4 , độ dài đường sinh bằng 4, khi đó thể tích của khối nón tròn xoay bằng 8 3  14 16 2 14 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 3 3
Trang 3/6 - Mã đề 101 - https://toanmath.com/
Câu 24. Lăng trụ ABC.A ' B 'C ' có hình chóp A '.ABC là hình chóp tam giác đều mà độ dài cạnh đáy là a ,
AA' tạo với đáy một góc 60o . Tính theo a thể tích khối lăng trụ đã cho. 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 12 4 12 4 Câu 25. Hàm số 3 2
y  x  2x x 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?  1   1   1  A. ;1   . B. ;    . C. ;  1 . D.  ;    .  3   3   3 
Câu 26. Cho a, b  0, a  1,b  1 , giá trị của biểu thức 1log 2 2log 3 A a ab b là A. a  3b . B. 2a  3b . C. 2a  9b . D. 2a  9 .
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz mặt phẳng qua điểm A 1; 0;0, B(0;3; 0),C(0;0;5) có phương trình là x y z
A. 15x  5y  3z 15  0 . B.   1  0 . 1 3 5 x y z
C. x  3y  5z  1. D.    1. 1 3 5
Câu 28. Cho hàm số f x liên tục trên a;b và      
f x dx F x C , hãy chọn khẳng định đúng. b b A.
f xdx b   a . B.
f xdx F a  F b  . a a b b C.
f xdx a   b . D.
f xdx F b  F a  . a a
Câu 29. Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? x  1 0 1  y'  0  0  0  3 3 y 1   A. 3;  . B. 1;3 . C. 1;  1 . D.  ;    1 .
Câu 30. Cho mặt cầu S
R , mặt cầu S
R  2R . Tính tỉ số diện tích của mặt 2  1  có bán kính 1 có bán kính 2 1
cầu S và S . 1  2  1 A. . B. 3. C. 4. D. 2. 2
Câu 31. Cho hàm số y f (x) có đồ thị của f ' x như hình vẽ.
Khi đó hàm số g x  f x  x có bao nhiêu cực trị? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Trang 4/6 - Mã đề 101 - https://toanmath.com/ 2 2 Câu 32. Cho tích phân 2 I  16  x d 
x x  4 sin t . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0   4 4
A. I  8 1 cos 2t d  t . B. 2
I  16 sin tdt.  0 0   4 4
C. I  8 1 cos 2t d  t . D. 2 I  16  cos d t t.  0 0     
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz giả sử u  2i  3 j k , khi đó tọa độ véc tơ u là A. 2;3;   1 . B. 2;3;   1 . C. 2; 3;   1 . D. 2;3;  1 .
Câu 34. Đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây? x 1 2x 1 2 2x  3x 1 A. y  . B. y x 1 . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1
Câu 35. Đồ thị trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào? x  2 x  2 2x 1 x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  ln ,
x y  1 và đường thẳng x  1 bằng A. 2 e . B. e  2 . C. 2e . D. 2  e .
Câu 37. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ:
Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x 2  1  m . A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 38. Cho hình lập phương ABCD. ’ A B C’ ’
D . Góc giữa hai mặt phẳng  AD
B C’ và  BC AD  là A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 60 .
Câu 39. Cho cấp số cộng u có số hạng đầu tiên là 2, công sai bằng 3. Khi đó số hạng thứ 15 của cấp số n  cộng đó là: A. 45. B. 31. C. 40. D. 44.
Câu 40. Cho a  1 , chọn khẳng định đúng
A. Hàm số y  log x đồng biến trên  y
x nghịch biến trên  . a . B. Hàm số loga
C. Hàm số y  log x đồng biến trên 0; 
D. Hàm số y  log x nghịch biến trên 0;  . a . a
Trang 5/6 - Mã đề 101 - https://toanmath.com/
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BC  2a , cạnh bên SA vuông
góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB SC , khi đó thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp AHKCB là 3  a 3 2 a 3 8 2 a A. 3 2 a . B. . C. . D. . 3 2 3
Câu 42. Tập nghiệm của phương trình 2x  8 là A.  ;  3 . B. 3;  . C. 3;  . D. ;3 .
Câu 43. Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho
có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 44. Một khối chóp có diện tích đáy là B , chiều cao là h thì có thể tích là B 1 A. V  . B. V  3Bh . C. V Bh . D. V Bh . 3h 3 x  1 t x 1 y z
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  
; d y  2  t . Gọi S 1 2 2 1 3 z   m 5
là tập tất cả các số m sao cho d d chéo nhau và khoảng cách giữa chúng bằng . Tính tổng các phần 1 2 19 tử của S . A. 1  1. B. 12. C. 1  2 . D. 11.
Câu 46. Tập xác định của hàm số y  x x   2 2 6 8 là A. D  2; 4 .
B. D  ; 2 .
C. D  4;  . D. D   .
Câu 47. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A 0;1;  
1 và B 2;1;3 . Phương trình nào sau đây là
phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB?
A. x  2 y  3  0 .
B. 2x y  3  0 .
C. x y z  3  0 .
D. x  2 y  3  0 . Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A2; 4;   1 , B 1; 4;  
1 , C 2; 4;3, D 2; 2;  
1 , biết M x; y; z  để 2 2 2 2
MA MB MC  D M đạt giá trị nhỏ
nhất thì x y z bằng 21 A. 6. B. . C. 8. D. 9. 4
Câu 49. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình:   
1 .16x  2 2  3.4x m m
 6m  5  0 có hai nghiệm trái dấu là A. 4 . B. 8 . C. 1. D. 2 . 2 2 2
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  4 có tâm và bán kính là
A. Tâm I 1; 2; 3 , bán kính R  2 .
B. Tâm I 1; 2; 3 , bán kính R  4 .
C. Tâm I 1; 2;3 , bán kính R  2 .
D. Tâm I 1; 2;3 , bán kính R  4 .
------------- HẾT -------------
Trang 6/6 - Mã đề 101 - https://toanmath.com/