Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Kim Liên – Hà Nội lần 1

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Kim Liên – Hà Nội lần 1 mã đề 601 được biên soạn nhằm giúp các em học sinh khối 12 của trường làm quen và thử sức với kỳ thi tương tự thi THPT Quốc gia môn Toán

Trang 1/6 - Mã đề thi 601 - https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ THI
THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 01
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán 12
( Đề gồm 6 trang)
Thời gian:
90 phút (Không kể thời gian phát
đề)
Mã đề thi 601
Câu 1.
t gọn biểu thức
1
8
2
.P x x
(
với
0x
).
A.
5
16
.x
B.
5
8
.x
C.
1
16
.x
D.
4
.x
Câu 2. Với a,b là hai số thực khác 0 tùy ý,
2 4
ln( )a
b
bằng:
A.
2ln 4
ln .a b
B.
4ln 2
ln .a b
C.
2ln 4
ln .a b
D.
4(ln ln ).a
b
Câu 3. Cho
đường thẳng
. Xét
một đường thẳng l cắt
tại một
điểm. Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng l
khi quay quanh đường thẳng
được gọi
A. hình trụ B. hình nón. C. mặt trụ. D. mặt nón.
Câu 4. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD nh vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy cạnh
bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc
45
o
. Th
ể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
a
.
Câu 5. Cho hàm số
( )y f x
liên t
ục trên đoạn
3;4
đồ thị
như hình vẽ bên.
Gọi Mm lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã
cho trên đoạn
3;4
. Tí
nh
M m
.
A. 1. B. 5.
C. 8. D. 7
.
Câu 6. Cho hàm số
( )y f x
có đồ
thị như hình vẽ bên. Hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(0; ).
B.
( 4; ).

C.
( 1; ).

D.
2;0 .
Câu
7. S
ố nghiệm thực của phương trình
2
3
log ( 3
9) 2x x
bằng:
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số mặt.
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh gấp đôi số mặt.
C. Số đỉnh của một hình đa diện bất kỳ luôn lớn hơn hoặc bằng 4.
D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh bằng số mặt.
Trang 2/6 - Mã đề thi 601 - https://toanmath.com/
Câu 9. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
3u
và công sai
2d
. Giá trị của
7
u
bằng:
A. 15. B. 17. C. 19. D. 13.
Câu 10. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a diện tích toàn phần bằng
2
3 a
. Độ dài đường sinh l của hình
nón bằng:
A.
2l a
. B.
l a
. C.
4l a
. D.
3l a
.
Câu 11.
Cho hàm số
( )y f
x
bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm
0
x
bằng:
A.
3.
B.
4.
C. 1. D. 0
.
Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
4 2
2 3.y x
x
B.
4 2
2 3.y x x
C.
2
3.y x
D.
4 2
2 3.y x
x
Câu
13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x
y
1
O
e
1
A.
ln .y x
B.
.
x
y e
C.
ln .y
x
D.
.
x
y e
Câu 14.
Cho khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích khối tứ diện đã cho bằng:
A.
3
2 2
3
a
. B.
3
2
12
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
6
a
.
Câu 15. Mặt cầu bán kính a có diện tích bằng:
A.
2
4
3
a
. B.
2
a
. C.
2
4 a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 16.
Cho khối lăng trABC. A’B’C’ diện tích đáy ABC bằng S và chiều cao bằng h. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng:
A.
2 .S h
. B.
1
.
3
S h
. C.
2
.
3
S h
. D.
.S h
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 601 - https://toanmath.com/
Câu 17. Tp hp c điểm M trong kng gian ch đu đưng thẳng
c định mt khoảng R không đổi
0R
là:
A. hai đường thẳng song song. B. một mặt cầu.
C. một mặt nón. D. một mặt trụ.
Câu 18. Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 10. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 19. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số
1
2 3
x
y
x
tại điểm
có hoành độ
0
1x
có hệ
số góc bằng:
A.
1
.
5
B. 5. C.
1
.
5
D.
5.
Câu 20. V
ới kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
k n
, mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
!
k
n
A n
B.
!
.
( )!
k
n
n
A
n k
C.
!
.
!( )!
k
n
n
A
k n k
D.
!
.
!
k
n
n
A
k
Câu 21. Cho
hàm số
( )y f x
liên tụ
c trên
và có
bảng biến thiên như hình vẽ.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
cos 2 2
1 0f x m
có nghiệm thuộc
khoảng
;
3 4
là:
A.
1 1
; .
4 2
B.
2 2 1
; .
4
4
C.
1
0; .
2
D.
1
0; .
2
Câu 22. Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm M thuộc (C) tung độ là số nguyên dương sao
cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách tM đến tiệm cận ngang của đồ thị (C).
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 23. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
5
log (6
5 ) 1
x
x
bằng:
A. 1 B. 0
. C. 6. D. 2
.
Câu 24. Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
( ) 4f x
bằng:
A. 2. B. 1
. C. 4. D. 3.
Trang 4/6 - Mã đề thi 601 - https://toanmath.com/
Câu 25. Gi
á trị còn lại của một chiếc xe ôtô loại X thuộc hãng xe
Toyota
sau t năm kể từ khi mua đã được các
nhà kinh tế nghiên cứu và ước lượng bng công thức
0,12
600
.
t
G t e
( tri
ệu đồng). Ông A mua một chiếc xe ôtô
loại X thuộc hãng xe
đó
từ khi xe mới
xuất xưởng muốn bán sau một thời gian sử dụng với giá từ 300 triệu
đến 400 triệu đồng. Hỏi ông A phải bán trong khoảng thời gian nào gần nhất với kết quả dưới đây kể từ khi mua
?
A. Từ 2,4 năm đến 3,2 năm. B. Từ 3,4 năm đến 5,8 năm.
C. T
ừ 3 năm đến 4 năm. D
. T
ừ 4,2 năm đến 6,6 năm.
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số
1
2
3
1 .y x
x
A.
2 2
3
2 1
' .
( 1
)
x
y
x x
B.
2 2
3
1
' .
3 (
1)
y
x x
C.
3 2
2 1
' .
3 1
x
y
x
x
D.
2 2
3
2 1
' .
3 (
1)
x
y
x x
Câu 27. Cho
hàm số:
3 2
3 6 8y x mx mx
có đồ
thị là (C).bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
đoạn [-5;5] để đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân bit có hoành độ lập thành cấp số nhân?
A. 8
. B. 7. C
. 9 D. 11
.
Câu 28. Hàm số
3
( ) l
og (sin )f x x
có đạ
o hàm là:
A.
tan
'(
) .
ln3
x
f x
B.
'( ) cot .ln 3.f x x
C.
1
'( )
.
sinx.ln3
f x
D.
cot
'
( ) .
ln3
x
f x
Câu 29.
Tất cả các giá trị của tham số m đhàm s
4 2
2( 1) 2y x m x m
đồng biến
trên khoảng (1;5) là:
A.
1 2.m
B.
2.m
C.
1 2.m
D.
2.m
Câu
30.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham sm để đường thẳng d:
y x m
cắt đồ
thị (C) hàm
số
2 1
1
x
y
x
tại hai đi
ểm phân biệt A, B sao cho
2 2.A
B
Tổng g
iá trị tất cả các phần tử của S bằng:
A.
27.
B.
6.
C. 0. D.
9.
Câu
31. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a. Mặt bên (SBC) vuông góc với đáy
0
90
CSB
. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
3
6
a
. B.
2
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3a
.
Câu 32.
Cho hàm số
( )y f
x
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho bằng:
A. 2
. B. 3. C
. 4
. D. 1.
Câu 33. Người ta xếp bảy viên bi là các khối cầu có cùng bán kính R vào một cái lọ hình trụ. Biết rằng các viên
bi đều tiếp xúc với hai đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với sáu viên bi xung quanhmỗi viên bi xung quanh
đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Tính theo R thể tích lượng nước cần dùng để đổ đầy vào lọ sau
khi đã xếp bi.
A.
3
6 R
. B.
3
18 R
. C.
3
28
3
R
. D.
3
26
3
R
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 601 - https://toanmath.com/
Câu 34. Cho
5
log 5
a
3
2
log
3
b
. Tính giá trị biểu thức
3
6 5 1
9
2lo
g log (5a) log .
I b
A.
3.
I
B.
I
C.
1.
I
D.
6
2 lo
g 5 1.
I
Câu 35.
Số hạng không chứa x trong khai triển
7
3
4
1
x
x
bằng:
A. 5
.
B.
35. C. 45. D
. 7
.
Câu 36. Cho hàm số
2
7
x
y
đồ thị (C). Hàm số nào sau đây đồ thị đối xứng với (C) qua đường thẳng
phương trình
?y x
A.
2
7
log .y x
B.
7
log .
2
x
y
C.
7
1
log .
2
y x
D.
7
log
.
y x
Câu
37. bao nhiêu giá trị nguyên của
0;2
018
m
để bất
phương trình:
24
2
1
x
x
m e e
đúng v
ới mọi
x
.
A. 2017.
B.
2018. C. 2019. D
. 2016
.
Câu 38. Xét các s thực x,y thoả mãn
2 2
4
x y
2 2
log (4 2 ) 1
x y
x y
. G
trị lớn nhất của biểu thức
3 4 5P x y
5a b
với a
, b là các số nguyên. Tính
3 3
.T a b
A.
152.
T
B.
98.
T
C.
0.
T
D.
250.
T
C
âu
39. Cho hàm số
( )y f x
đ
ạo hàm
2 3
'( )
( 1)( 2) (2 )
f x x
x x x
. S
điểm cực trị của hàm số
đã cho bằng:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 40. Cho hàm số
2
1
x
y
x
. Giá
trị của
2 2
2;3 2;3x x
Min y Max y
bằng:
A. 16
.
B.
45
.
4
C.
25
.
4
D.
89
.
4
Câu 41.
Tập nghiệm S của bất phương trình
2
9 1
tan tan
7 7
x x x
là:
A.
; 2 4
; .
S


B.
2 2;
2 2 .
S
C.
; 2 2
2 2; .
S


D.
2;4
.
S
Câu 42.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C, CH vuông góc với AB tại H, I là trung điểm
của đoạn HC. Biết SI vuông góc với mặt phẳng đáy,
0
90
ASB
. Gọi O là tr
ung điểm của đoạn AB, O’tâm mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABSI,
là góc g
iữa đường thẳng OO’ và mặt phẳng (ABC). Tính
cos
.
A.
3
4
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
1
2
.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đáy và chiều cao
3
2
SO AB
. T
ính góc giữa mặt
phẳng (SAB) và mặt phẳng đáy.
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
30
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 601 - https://toanmath.com/
Câu 44. Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số
(2 2) 2
x
y f x e
nghịch biến trên khong nào dưới đây?
A.
( ; 1)
. B.
2;0
. C. (0;1). D.
(1; )
.
Câu 45. Cho khối chóp S.ABC có thể tích V. M là một đim trên cạch SB. Thiết diện qua M song song với đường
thẳng SA BC chia khối chóp S.ABC thành hai phần. Gọi V
1
thể tích phần khối chóp S.ABC chứa cạnh SA.
Biết
1
20
27
V
V
. T
ính tỷ s
SM
SB
.
A.
4
.
5
B.
2
.
3
C.
3
.
4
D.
1
.
2
Câu 46.
Gọi n là số các giá trị của tham số m để bất phương trình
3 2 2 2 3
2
(2 4)( 2 ) ( 3 2)( 2 ) ( 2 )( 2) 0m x x m m x x m m m x
v
ô ng
hiệm. Giá trị của n bằng:
A.
1.n
B.
4.n
C.
2.n
D.
5.n
Câu
47.
Cho khối hộp ABCD. A’B’C’D’ có thể tích bằng 1. Gọi E, F lần lượt là các điểm thuộc các cạnh BB’
DD’ sao cho
2 ',
2 'BE EB DF FD
. Tính th
ể tích khối tứ diện ACEF.
A.
2
9
. B.
1
9
. C.
1
6
. D.
2
3
.
Câu 48.
Cho hàm số
4 3 2
2 3 4
5 , , , , .f x ax bx cx dx h a b c d h
Hàm số
'y f x
có đ
ồ thị như hình vẽ bên.
Tập nghiệm thực của phương trình
5f x h
có s
ố phần tử bằng:
A. 2. B. 1.
C. 3
. D. 4.
Câu 49. Một đề kiểm tra trắc nghiệm 45 phút môn Tiếng Anh của lớp 10 là một đề gồm 25 câu hỏi độc lập, mỗi
câu hỏi có 4 đáp án trả lời trong đó chỉ có một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm, câu trả lời sai
không được điểm. Bạn Bình học rất kém môn Tiếng Anh nên làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên câu trả lời
cho tất cả 25 câu. Gọi A là biến cố “Bình làm đúng k câu”, biết xác suất của biến cố A đạt giá trị lớn nhất. Tính k.
A.
1.k
B.
25.k
C.
6.k
D.
5.k
Câu
50. Cho
hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại C D,
0
30AB
C
. Bi
ết
3
, ,
2 2
a a
AC a C
D SA
c
ạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD)
bằng:
A.
6a
. B.
6
4
a
. C.
3
2
a
. D.
6
2
a
.
------------- HẾT -------------
Trang 1/5
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
(Đề thi có 07 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM 2018-2019
Môn thi: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
----------------------------------------
Mục tiêu: Đề thi thử Toán THPT Quốc Gia 2019 trường THPT Kim Liên Nội lần 1 mã đề 606
được biên soạn nhằm giúp các em học sinh khối 12 của trường m quen thsức với kthi ơng tự
thi THPT Quốc gia môn Toán, đểc em sự chuẩn bị về mặt tâm lẫn kiến thức trước khi bước o
kỳ thi chính thức dự kiến được diễn ra vào tháng 06/2019, đthi cấu trúc đkhá giống với đề minh
họa Toán 2019 mà Bộ Giáo dụcĐào tạo đã từng công bố.
Câu 1. Với a, b hai số thực khác 0 tùy ý,
2 4
ln
a b
bằng:
A.
2ln 4lna b
. B.
4 ln ln
a b
. C.
2ln 4lna b
. D.
4ln 2lna b
.
Câu 2. Với kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
k n
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
!
!
k
n
n
A
n k
. B.
!
!
k
n
n
A
k
. C.
!
k
n
A n
. D.
!
! !
k
n
n
A
k n k
Câu 3. Cho hình nón bán kính đáy bằng a diện tích toàn phần bằng
2
3
a
. Độ dài đường sinh l của
hình nón bằng:
A.
4l a
. B.
3l a
. C.
2l a
. D.
l a
.
Câu 4. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
4 2
2 3
y x x
.
B.
4 2
2 3
y x x
.
C.
4 2
2 3
y x x
.
D.
2
3
y x
.
Câu 5. Mặt cầu bán kính a có diện tích bằng:
A.
2
4
3
a
. B.
2
a
.
C.
2
4
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 6. Cho khối lăng tr
. ' ' 'ABC A B C
diện tích đáy ABC bằng S chiều cao bằng h. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
2 .S h
. B.
1
.
3
S h
. C.
2
.
3
S h
. D.
.S h
.
Câu 7. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
x

1
0 1

'y
0 + 0
0 +
y

3

4
4
Hàm số đạt cực đại tại điểm
0
x
bằng:
A. 0. B.
4
. C. 1. D.
3
.
Trang 2/26
Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
lny x
. B.
x
y e
.
C.
lny x
. D.
x
y e
.
Câu 9. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy cạnh bên SB tạo với đáy một góc 45°.
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
6
a
.
C.
3
3
a
. D.
3
a
.
Câu 10. Rút gọn biểu thức
1
8
2
P x x
.
A.
4
x
. B.
5
16
x
. C.
5
8
x
. D.
1
16
x
.
Câu 11. Cho khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích khối tứ diện đã cho bằng:
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
12
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2 2
3
a
.
Câu 12. Tập hợp các điểm M trong không gian cách đường thẳng Δ cố định một khoảng R không đổi
0
R
là:
A. hai đường thẳng song song. B. một mặt cầu.
C. một mặt nón. D. một mặt trụ.
Câu 13. Số nghiệm thực của phương trình
2
3
log 3 9 2
x x
bằng:
A. 3. B. 0 C. 1. D. 2.
Câu 14. Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
3
u
và công sai
2
d
. Giá trị của
7
u
bằng:
A. 15. B. 17. C. 19. D. 13.
Câu 15. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
3;4
đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M m lần lượt các giá trị
lớn nhất nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
3;4
.
Tính
M m
.
A. 5. B. 8.
C. 7. D. 1
Câu 16. Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 10. B. 8.
C. 12. D. 6.
Câu 17. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số
1
2 3
x
y
x
tại điểm có hoành độ
0
1
x
có hệ số góc bằng:
A. 5. B.
1
5
. C.
5
. D.
1
5
.
Câu 18. Cho đường thẳng Δ. Xét một đường thẳng l cắt Δ tại một điểm. Mặt tròn xoay sinh bởi đường
thẳng l khi quay quanh đường thẳng Δ được gọi là:
A. mặt trụ. B. mặt nón. C. hình trụ. D. hình nón.
Trang 3/26
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh bằng số mặt.
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh gấp đôi số mặt.
C. Số đỉnh của một hình đa diện bất kì luôn lớn hơn hoặc bằng 4.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số mặt.
Câu 20. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;

. B.
0;

.
C.
2;0
. D.
4;

.
Câu 21. Giá trị còn lại của một chiếc xe ô loại X thuộc hàng xe Toyota sau r
năm kể từ khi mua được các nhà kinh tế nghiên cứu và ước lượng bằng công thức
0,12
600.
t
G t e
(triệu đồng). Ông A mua một chiếc xe ô tô loại X thuộc hãng xe
đó từ khi xe mới xuất xưởng và muốn bán sau một thời gian sử dụng với giá t300 triệu đến 400 triệu
đồng. Hỏi ông A phải bán trong khoảng thời gian nào gần nhất với kết quả dưới đây kể từ khi mua?
A. Từ 2,4 năm đến 3,2 năm. B. Từ 3,4 năm đến 5,8 năm.
C. Từ 3 năm đến 4 năm. D. Từ 4,2 năm đến 6,6 năm.
Câu 22. bao nhiêu giá trị nguyên của
0;2018
m
để bất phương trình
2
4
2
1
x
m e e
nghiệm
với mọi
x
?
A. 2016. B. 2017. C. 2018. D. 2019.
Câu 23. Số hạng không chứa x trong khai triển
7
3
4
1
x
x
bằng:
A. 5. B. 35. C. 45. D. 7.
Câu 24. Cho hàm số
2
7
x
y
đồ thị
C
. Hàm số nào sau đây đồ thị đối xứng với
C
qua đường
thẳng có phương trình
y x
.
A.
2
7
log
x
. B.
7
log
2
x
. C.
7
1
log
2
y x
. D.
7
log
y x
.
Câu 25. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
5
log 6 5 1
x
x
bằng:
A. 2. B. 1. C. 0. D. 6.
Câu 26. Tập nghiệm S của bất phương trình
2
9 1
tan tan
7 7
x x x
là:
A.
2 2;2 2
S
. B.
; 2 2 2 2;S
 
.
C.
2;4
. D.
;2 4;
 
.
Câu 27. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
3
2
' 1 2 2 f x x x x x x
. Số điểm cực trị của
hàm số đã cho bằng:
A. 7. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 28. Cho hàm số
3 2
3 6 8y x mx mx
đồ thị
C
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
thuộc đoạn
5;5
để
C
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số nhân?
Trang 4/26
A. 8. B. 7. C. 9. D. 11.
Câu 29. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
x

2
1
0

'y
+ 0
0 +
y
2




2
Số nghiệm thực của phương trình
4
f x
bằng:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 30. Cho
3
log 5
a
3
2
log
3
b
. Tính giá trị của biểu thức
3
6 5 1
9
2log log 5 log
I a b
.
A.
3
I
. B.
2I
. C.
1I
. D.
6
log 5 1
I
.
Câu 31. Người ta xếp bảy viên bi các khối cầu cùng bán kính R vào một cái lọ hình trụ. Biết rằng
các viên bi đều tiếp xúc với hai đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với sáu viên bi xung quanh mỗi
viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Tính theo R thể tích lượng nước cần
dùng để đổ đầy vào lọ sau khi đã xếp bi.
A.
3
6
R
. B.
3
26
3
R
. C.
3
18
R
. D.
3
28
3
R
.
Câu 32. Hàm số
3
log sinf x x
có đạo hàm là:
A.
cot
'
ln3
x
f x
. B.
tan
'
ln3
x
f x
. C.
' cot ln3
f x x
. D.
1
'
sin ln3
f x
x
.
Câu 33. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ.
x

1
0 1

'y
0 + 0
0 +
y

2

1
1
Tập hợp tất cả các giá trthực của tham số m đphương trình
cos2 2 1 0
f x m
nghiệm thuộc
khoảng
;
3 4
là:
A.
1
0;
2
. B.
1
0;
2
. C.
1 1
;
4 2
. D.
2 2 1
;
4 4
.
Câu 34. Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
đồ thị
C
. bao nhiêu điểm M thuộc
C
tung độ nguyên
dương sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách tM đến tiệm cận ngang của
đồ thị
C
.
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Trang 5/26
Câu 35. Gọi Stập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng
:
d y x m
cắt đồ thị
hàm số
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
2 2
AB
. Tổng giá trị tất cả các phần tcủa S
bằng:
A.
6
. B. 0. C. 9. D.
27
.
Câu 36. Cho hàm số
2
1
x
y
x
. Giá trị
2
2
2;3
2;3
min max
x
x
y y
bằng:
A. 16. B.
45
4
. C.
25
4
. D.
89
4
.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCđáy ABCtam giác đều cạnh a. Mặt bên
SBC
vuông góc với đáy
90
CSB
. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC?
A.
3
6
a
. B.
2
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3a
.
Câu 38. Tính đạo hàm của hàm số
1
2
3
1
y x x
.
A.
3
2
2 1
'
3 1
x
y
x x
. B.
2
2
3
2 1
'
3 1
x
y
x x
.
C.
2
2
3
2 1
'
1
x
y
x x
. D.
2
2
3
1
'
3 1
y
x x
.
Câu 39. Xét các số thực x, y thỏa mãn
2 2
4
x y
2 2
log 4 2 1
x y
x y
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
3 4 5P x y
5a b
với a, b là các số nguyên. Tính
3 3
T a b
.
A.
0
T
. B.
250
T
. C.
152
T
. D.
98
T
.
Câu 40. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
4 2
2 1 2
y x m x m
đồng biến trên
1;5
A.
2
m
. B.
1 2
m
. C.
2
m
. D.
1 2
m
.
Câu 41. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
x

2 3

'y
y
5 4




Số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho bằng:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 6/26
Câu 42. Cho khối hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có thể tích bằng 1. Gọi E, F lần lượt là các điểm thuộc các cạnh
'BB
'DD
sao cho
2 'BE EB
,
2 'DF FD
. Tính thể tích khối tứ diện
ACEF
.
A.
2
3
. B.
2
9
. C.
1
9
. D.
1
6
.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông tại C, CH vuông góc với AB tại H, I
trung điểm của đoạn HC. Biết SI vuông góc với mặt phẳng đáy,
90
ASB
. Gọi O trung điểm của
đoạn AB, O’ tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABSI, α góc giữa
'OO
mặt phẳng
ABC
. Tính
cos
.
A.
3
2
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
3
4
.
Câu 44. Gọi n số các giá trị của tham số m để bất phương trình
3 2 2 2 3 2
2 4 2 3 2 2 2 2 0
m x x m m x x m m m x
vô nghiệm. Giá trị của n bằng:
A.
5
n
. B.
1
n
. C.
4
n
. D.
2
n
.
Câu 45. Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x

6
4
2
0

'f x
+
+
Hàm số
2 2 2
x
f x e
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;1
. B.
1;

. C.
; 1
. D.
2;0
.
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O tâm của đáy chiều cao
3
2
SO AB
. Tính góc
giữa mặt phẳng
SAB
và mặt phẳng đáy.
A.
90
. B.
60
. C.
30
. D.
45
.
Câu 47. Cho hàm s
4 3 2
2 3 4 5f x ax bx cx dx h
(
, , , ,a b c d h
).
Hàm số
'y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm thực của phương
trình
5f x h
có số phần tử bằng:
A. 3. B. 4.
C. 2. D. 1.
Câu 48. Một đề kiểm tra trắc nghiệm 45 phút môn Tiếng Anh của lớp 10
một đề gồm 25 câu hỏi độc lập, mỗi câu 4 đáp án trả lời trong đó chỉ
một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm, câu trả lời sai không
được điểm. Bạn Bình học kém môn Tiếng Anh nên làm bài theo cách
chọn ngẫu nhiên câu trả lời cho tất cả 25 câu. Gọi A biến cố “Bình làm
đúng k câu”, biết xác suất của biến cố A đạt giá trị lớn nhất. Tính k.
A.
5
k
. B.
1
k
. C.
25
k
. D.
6
k
.
Câu 49. Cho khối chóp S.ABC có thể tích V. Mmột điểm trên cạnh SB. Thiết diện qua M song song với
đường thẳng SABC chia khối chóp thành hai phần. Gọi
1
V
là thể tích phần khối chóp S.ABC chứa cạnh
SA. Biết
1
20
27
V
V
. Tính tỉ số
SM
SB
.
Trang 7/26
A.
4
5
. B.
2
3
. C.
3
4
. D.
1
2
.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại C D,
30
ABC
. Biết
3
, ,
2 2
a a
AC a CD SA
cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SCD
bằng:
A.
6a
. B.
6
2
a
. C.
6
4
a
. D.
3
2
a
.
Trang 11/26
ĐÁP ÁN
1. A 2. A 3. C 4. A 5. C 6. D 7. A 8. A 9. C 10. C
11. D 12. D 13. D 14. A 15. A 16. D 17. B 18. B 19. D 20. B
21. B 22. D 23. B 24. D 25. B 26. D 27. D 28. A 29. C 30. C
31. B 32. A 33. A 34. C 35. A 36. D 37. C 38. B 39. D 40. C
41. C 42. B 43. A 44. B 45. A 46. B 47. B 48. D 49. B 50. B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án A
Phương pháp
Sử dụng các công thức:
log log log 0 1, 0, 0
a a a
f x g x f x g x a f x g x
log log
n
m
a
a
m
b b
n
(
0 1, 0
a b
)
Cách giải
Ta có:
2 4 2 4
ln ln ln 2ln 4lna b a b a b
.
Câu 2. Chọn đáp án A
Phương pháp
Sử dụng công thức chỉnh hợp:
!
!
k
n
n
A
n k
.
Cách giải
Ta có:
!
!
k
n
n
A
n k
.
Câu 3. Chọn đáp án C
Phương pháp
Sử dụng công thức tính diện tích toàn phần củanh nón
2
tp
S rl r
trong đó r, l lần lượt bán kính
đáy và độ dài đường sinh của hình nón.
Cách giải
Ta có:
2 2 2 2
3 . . 2 2
tp
S rl r a a l a a al l a
.
Câu 4. Chọn đáp án A
Phương pháp
Dựa vào
lim
x
y

và các giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
Cách giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
lim
x
y


Loại đáp án B.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ 1 và
1
nên chọn đáp án A vì:
Phương trình hoành độ giao điểm
2
4 2
2
1
2 3 0 1
3
x
x x x
x vo nghiem
.
Câu 5. Chọn đáp án C
Phương pháp
Trang 12/26
Diện tích mặt cầu bán kính a
2
4
S a
.
Cách giải
Diện tích mặt cầu bán kính a
2
4
S a
.
Câu 6. Chọn đáp án D.
Phương pháp
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng S
.V S h
.
Cách giải
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng S
.V S h
.
Câu 7. Chọn đáp án A.
Phương pháp
Hàm số đạt cực đại tại điểm
0
x x
khi và chỉ khi qua điểm
0
x x
đạo hàm
'y
đổi dấu từ dương sang âm.
Cách giải
Dựa vào BBT ta thấy hàm số
y f x
đạt cực đại tại điểm
0
x
.
Chú ý: Không kết luận hàm số
y f x
đạt cực đại tại điểm
3
x
.
Câu 8. Chọn đáp án A.
Phương pháp
Hàm mũ
x
y a
và hàm trị tuyệt đối
y f x
luôn nằm phía trên trục Ox.
Cách giải
Hàm số
lny x
x
y e
luôn nằm phía trên trục Ox, hàm số
x
y e
luôn nằm phía dưới trục Ox, do
đó loại các đáp án B, C, D.
Câu 9. Chọn đáp án C.
Phương pháp
+) Xác định góc giữa SB và mặt đáy.
+) Tính SA.
+) Tính thể tích
1
.
3
ABCD
V SA S
.
Cách giải
Ta có:
SA ABCD AB
là hình chiếu của SB lên
ABCD
.
; ; 45
SB ABCD SB AB SBA
(Do
90
SBA
)
Xét tam giác vuông SAB ta có:
.tan 45
SA AB a
.
Vậy
3
2
.
1 1
. . .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a .
Câu 10. Chọn đáp án C.
Phương pháp
Sử dụng các công thức:
; .
m
m
n m n m n
n
a a a a a
.
Cách giải
Ta có:
1 1 1 5
1 1
8
8 2 8 8
2 2
P x x x x x x
.
Câu 11. Chọn đáp án D.
Phương pháp
Trang 13/26
+) Gọi G là trọng tâm tam giác BCD
AG BCD
.
+) Áp dụng định lí Pytago tính AG.
+) Tính thể tích
1
.
3
ABCD BCD
V AG S
.
Cách giải
Gọi G là trọng tâm tam giác BCD
AG BCD
.
Gọi E trung điểm của CD. Do BCD tam giác đều cạnh
2 3
2 3
2
a
a BE a
.
2 2 3
3 3
a
BG BE
.
Áp dụng định Pytago trong tam giác vuông ABG ta có:
2 2
2 6
3
a
AG AB BG
.
Tam giác BCD đều cạnh
2
2
2 3
2 3
4
BCD
a
a S a .
Vậy
3
2
1 1 2 6 2 2
. . . 3
3 3 3 3
ABCD BCD
a a
V AG S a
.
Câu 12. Chọn đáp án D.
Phương pháp
Sử dụng khái niệm mặt trụ: Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng l song song với Δ, cách Δ một khoảng R
không đổi là mặt trụ tròn xoay trục Δ, đường sinh l, bán kính R.
Cách giải
Tập hợp các điểm M trong không gian cách đường thẳng Δ cố định một khoảng R không đổi
0
R
một mặt trụ.
Câu 13. Chọn đáp án D.
Phương pháp
Giải phương trình logarit cơ bản:
log
b
a
f x b f x a
.
Cách giải
Ta có:
2 2
3
0
log 3 9 2 3 9 9
3
x
x x x x
x
.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 14. Chọn đáp án A.
Phương pháp
Sử dụng công thức SHTQ của cấp số cộng:
1
1
n
u u n d
.
Cách giải
Ta có:
7 1
6 3 6.2 15
u u d
.
Câu 15. Chọn đáp án A.
Phương pháp
Trang 14/26
GTLN, GTNN của hàm số
y f x
trên
3;4
lần lượt giá trị của điểm cao nhất điểm thấp nhất
của đồ thị hàm số trên
3;4
.
Cách giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta dễ dàng suy ra được
3;4
3;4
max 5; min 0
M f x m f x
.
Vậy
5 0 5
M m
.
Câu 16. Chọn đáp án D.
Phương pháp
Nhìn hình vẽ.
Cách giải
Hình bát diện đều có 6 đỉnh.
Câu 17. Chọn đáp án B.
Phương pháp
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
y f x
tại điểm có hoành độ
0
x x
0
'
f x
.
Cách giải
TXĐ:
3
\
2
D
. Ta có:
2 2
1. 3 1.2
5
'
2 3 2 3
y
x x
.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
0
1
x
2
5 1
' 1
5
2 1 3
y
.
Câu 18. Chọn đáp án B.
Phương pháp
Sử dụng khái niệm mặt nón: Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng l cắt Δ khi xoay quanh Δ được gọi
mặt nón tròn xoay.
Cách giải
Cho đường thẳng Δ. Xét một đường thẳng l cắt Δ tại một điểm. Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng l khi
quay quanh đường thẳng Δ được gọi là mặt nón.
Câu 19. Chọn đáp án D.
Cách giải
Đáp án A đúng vì tứ diện có 4 đỉnh và 4 mặt.
Đáp án B đúng vì hình lập phương có 12 cạnh và 6 mặt.
Đáp án C đúng, khối đa diện có ít đỉnh nhất là khối tứ diện, có 4 đỉnh.
Câu 20. Chọn đáp án B.
Phương pháp
Dựa vào đồ thị hàm số, xác định khoảng trong khoảng đó theo chiều ttrái sang phải đồ thị hàm số
luôn đi lên.
Cách giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
0;

.
Câu 21. Chọn đáp án B.
Phương pháp
Tìm
t
để
300 400
G t
.
Cách giải
Trang 15/26
Theo bài ra ta có:
0,12 0,12
1 2
300 600. 400
2 3
t t
G t e e
1 2
ln 0,12 ln 3,4 5,8
2 3
t t
Vậy ông A phải bán trong khoảng thời gian từ 3,4 năm đến 5,8 năm.
Câu 22. Chọn đáp án D.
Phương pháp
Sử dụng phương pháp đồ thị hàm số giải bất phương trình.
Cách giải
Để bất phương trình
2
4
2
1
x
m e e f x
đúng với mọi
2
max
x
x m e f x
Xét hàm số
24
1
x
f x e
ta có:
3
2 2
4
1
' 1 .2 0
4
x x
f x e e x
.
BBT:
t


'f t
+
f t

1
Dựa vào BBT ta thấy BPT nghiệm đúng với mọi
2 2
1 1 3,81
x m e m e
.
Kết hợp điều kiện đề bài
0;2018
m
m
có 2019 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 23. Chọn đáp án B.
Phương pháp
Sử dụng khai triển nhị thức Newton:
0
n
n
k k n k
n
k
a b C a b
.
Cách giải
Ta có:
7
7 7
7 7 7
7
3 3
3 3 4
4
7 7 7
4 4
0 0 0
1 1
k
k k k
k
k
k k k
k k k
x C x C x x C x
x x
Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với
7 28 4 3
0 0 4
3 4 12
k k k k
k
.
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển trên là
4
7
35
C
.
Câu 24. Chọn đáp án D.
Phương pháp
Đồ thị hàm số
log
a
y x
x
y a
đối xứng nhau qua đường thẳng
y x
.
Cách giải
Ta có:
2
7 7
x
x
y . Do đó hàm số đồ thị đối xứng với
C
qua đường thẳng phương trình
y x
7
log
y x
.
Trang 16/26
Chú ý: Nhiều HS nhầm lẫn như sau: Hàm số đồ thị đối xứng với
C
qua đường thẳng phương
trình
y x
7
log
2
x
y
và chọn đáp án B.
Câu 25. Chọn đáp án B.
Phương pháp
+) Giải phương trình logarit cơ bản:
log
b
a
f x b f x a
.
+) Giải phương trình bậc cao đối với hàm số mũ.
Cách giải
1
5
5
log 6 5 1 6 5 5
5
x x x
x
x
2
5 5 1
5 6.5 5 0
0
5 1
x
x x
x
x
x
Vậy tập nghiệm của phương trình là
0;1
S
.
Câu 26. Chọn đáp án D.
Phương pháp
Giải bất phương trình mũ cơ bản:
0 1
f x g x
a
a a
f x g x
.
Cách giải
2
9 1
2 2
4
tan tan 9 1 2 8 0
2
7 7
x x x
x
x x x x x
x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
;2 4;
 
Câu 27. Chọn đáp án D.
Phương pháp
Số cực trị của hàm số
y f x
là số nghiệm bội lẻ phân biệt của phương trình
' 0
f x
.
Cách giải
Xét phương trình
3
2
0
1
' 0 1 2 2 0
2
2
x
x
f x x x x x
x
x
.
Hàm số không đạt cực trị tại điểm
0
x
vì đó là nghiệm bội hai của phương trình
' 0
f x
. Vậy hàm số
đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 28. Chọn đáp án A.
Phương pháp
+) Xét phương trình hoành độ giao điểm, tìm điều kiện để phương trình hoành độ giao điểm 3 nghiệm
phân biệt.
+) Sử dụng tính chất của cấp số nhân:
2
1 1
.
n n n
u u u
.
Cách giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Trang 17/26
3 2 2
3 6 8 0 2 2 4 3 2 0
x mx mx x x x mx x
2
2
2
2 2 3 4 0
2 3 4 0 *
x
x x m x
g x x m x
Để đồ thị
C
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 2.
2
2
2
2
2 3 16 0
9 12 12 0
2
2
4 4 6 4 0 3
2 0
3
2
m
m
m
m m
m
m
m
g
m
.
Giả sử
1 2 1 2
,
x x x x
2 nghiệm phân biệt của phương trình (*). Áp dụng định Vi-ét ta có:
1 2
1 2
3 2
4
x x m
x x
TH1:
1 2
, ,2x x
theo thứ tự lập thành cấp số nhân
2
1 2
2
x x
.
2
2
2
2
2
2
2
3 2
2
2
2
4 3 2
4
2
x
x m
x
m ktm
m
x
x
.
TH2:
1 2
,2,x x
theo thứ tự lập thành cấp số nhân
1 2
4
x x
(luôn đúng với mọi
2
m
hoặc
2
3
m
)
TH3:
1 2
2; ;x x
theo thứ tự lập thành cấp số nhân, tương tự TH1 ta tìm được
2
m
(ktm).
Vậy kết hợp điều kiện đbài
2
5; 2;5
3
m
8 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài
toán.
Câu 29. Chọn đáp án C.
Phương pháp
Số nghiệm của phương trình
4
f x
số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
đường thẳng
4
y
song song với trục hoành.
Cách giải
Số nghiệm của phương trình
4
f x
số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
đường thẳng
4
y
song song với trục hoành.
Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng
4
y
cắt đồ thị hàm số
y f x
tại 2 điểm phân biệt.
Vậy phương trình
4
f x
có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 30. Chọn đáp án C.
Phương pháp
Sử dụng các công thức:
log log log 0 1, 0, 0
a a a
f x g x f x g x a f x g x
log log 0 1, 0
n
m
a
a
m
b b a b
n
Cách giải
Trang 18/26
3
6 5 1 6 5 3 6
9
3 3 2
2log log 5 log 2log 1 log log 2log 6 . 2.1 1 1
2 2 3
I a b a b
.
Câu 31. Chọn đáp án B.
Phương pháp
+) Xác định bán kính đáy và chiều cao hình trụ.
+) Tính thể tích khối trụ
+) Tính tổng thể tích 7 viên bi, từ đó suy ra thể tích lượng nước cần
dùng.
Cách giải
Ta mô phỏng hình vẽ đáy của hình trụ như sau:
Khi đó ta
3
ht
R R
chiều cao hình trụ chính bằng đường kính
viên bi và
2h R
.
2
2 3
. . 3 .2 18
ht ht
V R h R R R
Thể tích 7 viên bi là
3
3
4 28
7.
3 3
R
R
.
Vậy thể tích lượng nước cần dùng để đổ đầy vào lọ sau khi đã xếp bi là
3 3
3
28 26
18
3 3
R R
R
Câu 32. Chọn đáp án A.
Phương pháp
'
log '
ln
a
u
u
u a
.
Cách giải
sin '
cos cot
'
sin ln3 sin ln 3 ln3
x
x x
f x
x x
.
Câu 33. Chọn đáp án A.
Phương pháp
+) Đặt
cos2t x
, tìm khoảng giá trị của t.
+) Đưa phương trình về dạng
2 1
f t m
. Số nghiệm của phương trình số giao điểm của đồ thị hàm
số
y f t
và đường thẳng
2 1
y m
song song với trục hoành.
Cách giải
Đặt
cos2t x
, vì
2
; 2 ; cos2 1;0
3 4 3 2
x x x
.
Phương trình trở thành
2 1
f t m
có nghiệm thuộc
1
;1
2
.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
y f t
và đường thẳng
2 1
y m
song
song với trục hoành.
Dựa vào BBT ta để phương trình trở thành
2 1
f t m
nghiệm thuộc
1
;1
2
thì
1
1 2 1 2 0
2
m m
.
Trang 19/26
Vậy
1
0;
2
m
.
Câu 34. Chọn đáp án C.
Phương pháp
+) Xác định các đường tiệm cận của đồ thị
C
.
+) Gọi
2 1
;
1
m
M m C
m
. Tính khoảng cách từ M đến các đường tiệm cận.
+) Giải phương trình khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận
ngang tìm m.
Cách giải
TXĐ:
\ 1
D
.
Đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
có TCĐ là
1
1 1 0
x x d
và TCN:
2
2 2 0
y y d
.
Gọi
2 1
;
1
m
M m C
m
ta có:
1 2
2 1 3
; 1 ; ; 2
1 1
m
d M d m d M d
m m
Vì khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang nên
2
1 2
4 4;3
9
; 3 ; 1 1 3
1
2 2;1
m M tm
d M d d M d m m
m
m M tm
Vậy có 2 điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 35. Chọn đáp án A.
Phương pháp
+) Tìm điều kiện để phương trình hoành độ giao điểm.
+) Tính độ dài AB và áp dụng định lí Vi-ét.
Cách giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm
2
2 1
1 2 1
1
x
x m x x x mx m x
x
2
1 1 0 *
x m x m
Để đường thẳng
:
d y x m
cắt đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A, B thì phương trình
(*) có 2 nghiệm phân biệt khác
1
.
2
2
6 3 0
3 2 3
1 4 1 0
3 0
1 1 1 0
3 2 3
m m
m
m m
luon dung
m m
m
Gọi
; ; ;
A A B B
A x x m B x x m
, khi đó
,
A B
x x
2 nghiệm phân biệt của phương trình (*). Áp dụng
định lí Vi-ét ta có:
1
1
A B
A B
x x m
x x m
.
Ta có:
Trang 20/26
2 2 2 2
2
1 2
2 2 4
A B A B A B A B
AB x x x m x m x x x x x x
2
2 2
2 1 4 1 2 6 3 8 6 3 4 7 1
m m m m m m m
Kết hợp điều kiện
7;1
7; 3 2 3 3 2 3;1
m
S
m
.
Câu 36. Chọn đáp án D.
Phương pháp
Hàm số bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu trên từng khoảng xác định của nó.
Cách giải
TXĐ:
\ 1
D
. Ta có
2
3
' 0
1
y x D
x
Hàm số đã cho nghịch biến trên
2;3
.
2
2
2
2
2;3
2;3
2;3
2;3
5
min 3
5 89
2
min max 4
2 4
max 4
x
x
x
x
y y
y y
y
.
Câu 37. Chọn đáp án C.
Phương pháp
+) Gọi G tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh G
là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC.
+) Trung tuyến của tam giác đều cạnh a
3
2
a
.
Cách giải
Gọi G tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC GA GB GC
(1).
Gọi M là trung điểm của BC ta có:
,
ABC SBC BC
ABC SBC AM SBC
AM ABC AM BC
.
Lại có
SBC
vuông tại S (gt)
M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC.
SM
là trục của tam giác SBC. Mà
G AM GS GB GC
(2).
Từ (1) và (2)
GA GB GC GS G
là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC.
Tam giác ABC đều cạnh a
3 2 3
2 3 3
a a
AM GA AM
.
Câu 38. Chọn đáp án B.
Phương pháp
Sử dụng công thức
1
' . '
n n
u nu u
.
Cách giải
Ta có:
2
2
3
2
2
3
1 2 1
' 1 2 1
3
3 1
x
y x x x
x x
Trang 21/26
Câu 39. Chọn đáp án D.
Câu 40. Chọn đáp án C.
Phương pháp
+) Tính
'y
.
+) Dựa vào giá trị của m, xét dấu
'y
và tìm điều kiện để hàm số có
' 0 1;5
y x
.
Cách giải
Ta có:
3 2
2
0
' 4 4 1 0 4 1 0
1
x
y x m x x x m
x m
.
TH1:
1 ' 0 0
m y x
.
Hàm số đồng biến trên
0;

và nghịch biến trên
;0

Hàm số đồng biến trên
1;5
™.
TH2:
0
1 ' 0 1
1
x
m y x m
x m
Bảng xét dấu
'y
:
'y

1
m
+ 0
1
m
+

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy để hàm số đồng biến trên
1;5
1 1 2
m m
.
1 2
m
.
Kết hợp 2 trường hợp ta có
2
m
.
Câu 41. Chọn đáp án C.
Phương pháp
Cho hàm số
y f x
.
+) Nếu
0 0
lim
x
y y y y

là TCN của đồ thị hàm số.
+) Nếu
0
0
lim
x x
y x x
là TCĐ của đồ thị hàm số.
Cách giải
Dựa vào BBT ta thấy:
lim 5 5
x
y y

là TCN của đồ thị hàm số.
2
lim 2
x
y x

là TCĐ của đồ thị hàm số.
3 3
lim ; lim 3
x x
y y x
 
TCĐ của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
Câu 42. Chọn đáp án B.
Phương pháp
Phân chia và lắp ghép các khối đa diện.
Cách giải
Trang 22/26
Lấy
', 'G AA H CC
sao cho
2 ', 2 'AG GA CH HC
, dễ thấy
/ /
EGFH ABCD
. . ' ' ' '
2 2
3 3
ABCD EGFH ABCD A B C D
V V
.
Ta có:
. . . . .
ABCD EGFH A GEF C EFH F ACD E ABC ACEF
V V V V V V
. . . . .
ACEF ABCD EGFH A GEF C EFH F ACD E ABC
V V V V V V
2 1 2 2
4. .
3 6 3 9
Câu 43. Chọn đáp án A.
Phương pháp
+) Chứng minh tam giác SHC đều, kẻ
CK SH
, chứng minh
/ / 'CK OO
.
+)
/ / ' '; ;
CK OO OO ABC CK ABC
.
+) Xác định góc giữa CK
ABC
và tính góc đó.
Cách giải
Ta có:
SI ABC SI HC
.
Xét tam giác SHC SI trung tuyến đồng thời đường cao
SHC
cân tại
S SH SC
(1)
Ta có:
AB HC
AB SHC AB SH
AB SI
.
Do
ABC
vuông tại C
SAB
vuông tại S, lại O trung điểm
của
AB OA OB OS OC
.
Xét tam giác OSH và tam giác vuông OCH có:
;
OS OC cmt OH chung
OSH OCH
(cạnh huyền – cạnh góc vuông)
SH CH
(2)
Từ (1) và (2)
SHC
đều.
Gọi K là trung điểm của SH ta có
CK SH
.
Do
3
AB SHC cmt AB CK CK SAB
.
Vì tam giác SAB vuông tại
S O
là tâm đường tròn ngoại tiếp
SAB
.
'O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
'ABSI OO
là trục của
'
SAB OO SAB
(4).
Từ (3) và (4)
/ / ' '; ;
CK OO OO ABC CK ABC
.
Trong
SHC
kẻ
/ /
KM SI M CH CM
là hình chiếu của CK trên
ABC
.
, ,
CK ABC CK CM KCM KCH
.
Do tam giác SHC là tam giác đều (cmt)
Đường cao CK đồng thời là phân giác
30
KCH
.
Vậy
3
'; 30 30 cos
2
OO ABC
.
Câu 44. Chọn đáp án B.
Phương pháp
Đưa bất phương trình về dạng tích và biện luận.
Cách giải
Trang 23/26
3 2 2 2 3 2
2 4 2 3 2 2 2 2 0
m x x m m x x m m m x
2
2 2 2 1 2 2 1 2 2 0
x m x x m m x m m m x
2
2 2 2 1 1 0
m x x m x m m
2 2 2 1 0 *
m x x m x m
TH1:
2 0 0
m
Bất phương trình vô nghiệm
2
m
(tm).
TH2:
2
m
, vế trái (*)
2 2 2 1
f x m x x m x m
đa thức bậc ba, do đó luôn tồn tại
0
x
để
0
0
f x
Bất phương trình luôn có nghiệm
2
m
.
Vậy tồn tại duy nhất
2
m
để bất phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 45. Chọn đáp án A.
Phương pháp
+) Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp tính đạo hàm của m số
2 2 2
x
g x f x e
.
+) Xét dấu
'g x
trên từng khoảng ở các đáp án và kết luận.
Cách giải
Đặt
2 2 2
x
g x f x e
ta có:
' 2 ' 2 2 2 2 ' 2 2
x x
g x f x e f x e
Với
0;1
x
ta có
2 2 2;0 ' 2 2 0
0;1 1; 0
x
x f x
x e e
' 2 ' 2 2 0 0;1
x
g x f x e x
Hàm số
2 2 2
x
f x e
nghịch biến trên
0;1
.
Câu 46. Chọn đáp án B.
Phương pháp
+) Gọi H là trung điểm của AB. Chứng minh
;
SAB ABCD SHO
.
+) Tính
tan
SHO
.
Cách giải
Gọi H là trung điểm của AB. Tam giác SAB cân tại
S SH AB
.
Ta có:
AB SO
AB SHO AB OH
AB SH
SAB ABCD AB
SAB SH AB
ABCD OH AB
; ,
SAB ABCD SH OH SHO
.
Xét tam giác vuông SHO
3
2
tan 3 60
2
AB
SH
SHO SHO
AB
OH
.
Câu 47. Chọn đáp án B.
Phương pháp
Trang 24/26
+) Dựa vào đồ thị hàm số
'y f x
lập BBT của hàm số
y f x
.
+) Số nghiệm của phương trình
5f x h
số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
đường thẳng
5y h
song song với trục hoành.
Cách giải
Dựa vào đồ thị hàm số
'y f x
ta có
3
' 0 1
1
x
f x x
x
.
Ta có BBT của hàm số
y f x
như sau:
x

3
1
0 1

'f x
0 + 0
0 +
f x
Ta có:
0 5f h
.
Số nghiệm của phương trình
5f x h
số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
đường thẳng
5y h
song song với trục hoành.
Dựa vào BBT ta thấy phương trình
5f x h
có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 48. Chọn đáp án D.
Phương pháp
+) Sử dụng quy tắc nhân tính xác suất của biến cố A.
+) Xét khai triển
25
1 3
1
4 4
+) Giả s
25
25
1 3
4 4
k k
k
k
A C
số hạng lớn nhất khai trong khai triển trên, giải hệ phương trình
1
1
k k
k k
A A
A A
tìm
k
.
Cách giải
Do mỗi câu có 4 đáp án trong đó chỉ có 1 đáp án đúng nên xác suất để trả lời đúng 1 câu là
1
4
và xác suất
để trả lời sai 1 câu là
3
4
.
Gọi A là biến cố “Bình làm đúng k câu”, xác suất của biến cố A
25
25
1 3
4 4
k k
k
P A C
.
Xét khai triển
25 25
25
25
0
1 3 1 3
1
4 4 4 4
k k
k
k
C
Giả sử
25
25
1 3
4 4
k k
k
k
A C
là số hạng lớn nhất trong khai triển trên ta có:
5y h
5h
Trang 25/26
25 1 26
1
25 25
1
25 1 24
1
1
25 25
1 3 1 3
4 4 4 4
1 3 1 3
4 4 4 4
k k k k
k k
k k
k k k k
k k
k k
C C
A A
A A
C C
25! 1 25! 3
1 3
! 25 ! 4 1 ! 26 ! 4
26
25! 3 25! 1 3 1
! 25 ! 4 1 ! 24 ! 4 25 1
k k k k
k k
k k k k k k
26 3
26
0
26
22 26
4
, 6
3 3 25 22
4 4
0
25 1 4
k k
k
k k
k k k
k k
k
k k
Câu 49. Chọn đáp án B.
Phương pháp
+) Dựng thiết diện MNPQ (
, ,
N AB P AC Q SC
).
+)
1 . . .
S ANP S NPM S PMQ
V V V V
+) Đặt
SM
x
SB
. Sử dụng các công thức tỉ lệ thể tích, tính
1
V
theo xV.
+) Dựa vào giả thiết
1
20
27
V
V
giải phương trình tìm x.
Cách giải
Dựng
/ / , / / ; / /
MN SA N AB NP BC P AC PQ SA Q SC
.
Khi đó thiết diện cần tìm là
MNPQ
.
Ta có
1 . . .
S ANP S NPM S PMQ
V V V V
Đặt
SM SQ AP AN
x x
SB SC AC AB
Ta có:
2 2
.
.
.
.
S ANP ANP
S ANP
S ABC ABC
V S
AN AP
x V x V
V S AB AC
.
. .
.
1
S NPM
S NPM S NPB
S NPB
V
SM
x x V xV
V SB
1 ;
BNP
BAP
BAP ABC
S
SBN AP
x x
S BA S AC
. 1 1
BNP BNP
BAP
BAP ABC ABC
S S
S
x x x x
S S S
.
.
.
1 1
S NPB BNP
S NPB
S ABC ABC
V S
x x V x xV
V S
2
.
1
S NPM
V x x V
Trang 26/26
.
2
.
.
S PMQ
S PBC
V
SM SQ
x
V SB SC
.
.
1
S PBC PBC
S ABC ABC
V S
PC
x
V S AC
.
2 2
.
.
1 1
S PMQ
S PMQ
S ABC
V
x x V x x V
V
2 2 2 2 2 3
1
1 . . .
2 1 2 1 3 2
S ANP S NPM S PMQ
V
V V V V x x x V x x x x x
V
2 3
1
20 20 2
3 2
27 27 3
V
x x x
V
.
Câu 50. Chọn đáp án B.
Phương pháp
Kẻ
; ; ;
BC BC
AE BC E BC d B SCD d E SCD d A SCD
EC EC
Cách giải
Kẻ
AE BC E BC
ta có:
2 2
3
2
a
AD AC CD CE
3
.cot 30 . 3
2 2
a a
BE AE
E là trung điểm của BC
; 2 ;
d B SCD d E SCD
;
d A SCD
Trong
SAD
kẻ
AH SD H SD
ta có:
CD AD
CD SAD CD AH
CD SA
;
AH CD
AH SCD d A SCD AH
AH SD
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAD ta có:
2 2 2 2
3 3
.
. 6
2 2
4
3 3
2 2
a a
SA AD a
AH
SA AD
a a
Vậy
6
;
2
a
d B SCD
.
| 1/29

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 01
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán 12 ( Đề gồm 6 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 601 1
Câu 1. Rút gọn biểu thức 2 8
P x . x ( với x  0 ). 5 5 1 A. 16 x . B. 8 x . C. 16 x . D. 4 x .
Câu 2. Với a,b là hai số thực khác 0 tùy ý, 2 4
ln(a b ) bằng:
A. 2 ln a  4 ln . b
B. 4 ln a  2 ln . b
C. 2ln a  4ln b .
D. 4(ln a  ln b ).
Câu 3. Cho đường thẳng  . Xét một đường thẳng l cắt  tại một điểm. Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng l
khi quay quanh đường thẳng  được gọi là A. hình trụ B. hình nón. C. mặt trụ. D. mặt nón.
Câu 4. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh
bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 45o . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: 3 a 2 3 a 2 3 a A. . B. . C. . D. 3 a . 3 6 3
Câu 5. Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn  3  ; 4 và có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi Mm lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3
 ; 4 . Tính M m . A. 1. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 6. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ). B. (4; ). C. (1; ). D. 2;0.
Câu 7. Số nghiệm thực của phương trình 2
log (x  3x  9)  2 bằng: 3 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số mặt.
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh gấp đôi số mặt.
C. Số đỉnh của một hình đa diện bất kỳ luôn lớn hơn hoặc bằng 4.
D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh bằng số mặt.
Trang 1/6 - Mã đề thi 601 - https://toanmath.com/
Câu 9. Cho cấp số cộng (u ) có số hạng đầu u  3 và công sai d  2 . Giá trị của u bằng: n 1 7 A. 15. B. 17. C. 19. D. 13.
Câu 10. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng 2
3 a . Độ dài đường sinh l của hình nón bằng:
A. l  2a .
B. l a .
C. l  4a .
D. l a 3 .
Câu 11. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm x bằng: 0 A. 3  . B. 4. C. 1. D. 0.
Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y x  2x  3. B. 4 2
y  x  2x  3. C. 2
y  x  3. D. 4 2
y  x  2x  3.
Câu 13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 x O 1 e
A. y  ln x . B. x
y e . C. y  ln . x D. x
y  e .
Câu 14. Cho khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích khối tứ diện đã cho bằng: 3 2a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 12 3 6
Câu 15. Mặt cầu bán kính a có diện tích bằng: 4 4 A. 2  a . B. 2  a . C. 2 4 a . D. 3  a . 3 3
Câu 16. Cho khối lăng trụ ABC. A’B’C’ có diện tích đáy ABC bằng S và chiều cao bằng h. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: 1 2 A. 2S.h . B. S.h . C. S.h . D. S.h . 3 3
Trang 2/6 - Mã đề thi 601 - https://toanmath.com/
Câu 17. Tập hợp các điểm M trong không gian cách đều đường thẳng  cố định một khoảng R không đổi R  0 là:
A. hai đường thẳng song song. B. một mặt cầu. C. một mặt nón. D. một mặt trụ.
Câu 18. Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh? A. 10. B. 6. C. 8. D. 12. x 1
Câu 19. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ x  1
 có hệ số góc bằng: 2x  3 0 1 1 A. . B. 5. C.  . D. 5. 5 5
Câu 20. Với kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng? n n n k ! k ! k ! A. k
A n! B. A  . C. A  . D. A  . n n (n k)! n
k !(n k)! n k !
Câu 21. Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f cos 2x  2m 1  0 có nghiệm thuộc      khoảng ;   là:  3 4   1 1   2   2 1   1   1  A. ; .  B.  ; . C. 0; . D. 0; .  4 2        4 4     2   2 2x 1
Câu 22. Cho hàm số y
có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm M thuộc (C) có tung độ là số nguyên dương sao x 1
cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của đồ thị (C). A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 23. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log (6  5x )  1 x bằng: 5 A. 1 B. 0. C. 6. D. 2.
Câu 24. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình f (x)  4 bằng: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Trang 3/6 - Mã đề thi 601 - https://toanmath.com/
Câu 25. Giá trị còn lại của một chiếc xe ôtô loại X thuộc hãng xe Toyota sau t năm kể từ khi mua đã được các
nhà kinh tế nghiên cứu và ước lượng bằng công thức   0,12 600. t G t e 
( triệu đồng). Ông A mua một chiếc xe ôtô
loại X thuộc hãng xe đó từ khi xe mới xuất xưởng và muốn bán sau một thời gian sử dụng với giá từ 300 triệu
đến 400 triệu đồng. Hỏi ông A phải bán trong khoảng thời gian nào gần nhất với kết quả dưới đây kể từ khi mua ?
A. Từ 2,4 năm đến 3,2 năm.
B. Từ 3,4 năm đến 5,8 năm.
C. Từ 3 năm đến 4 năm.
D. Từ 4,2 năm đến 6,6 năm. 1
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số y   2 x x  3 1 . 2x 1 1 2x 1 2x 1 A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 2 2 3 (x x 1) 2 2 3 3 (x x 1) 3 2 3 x x 1 2 2 3 3 (x x 1)
Câu 27. Cho hàm số: 3 2
y x  3mx  6mx  8 có đồ thị là (C). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
đoạn [-5;5] để đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số nhân? A. 8. B. 7. C. 9 D. 11.
Câu 28. Hàm số f (x)  log (sin x) có đạo hàm là: 3 tan x 1 cot x
A. f '(x)  .
B. f '(x)  cot . x ln 3.
C. f '(x)  .
D. f '(x)  . ln 3 sinx .ln 3 ln 3
Câu 29. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4 2
y x  2(m 1)x m  2 đồng biến trên khoảng (1;5) là:
A. 1  m  2. B. m  2.
C. 1  m  2. D. m  2.
Câu 30. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d: y  x m cắt đồ thị (C) hàm 2  x 1 số y
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 2. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng: x 1 A. 2  7. B. 6  . C. 0. D. 9.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên (SBC) vuông góc với đáy và  0
CSB  90 . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . a 3 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. a 3 . 6 2 3
Câu 32. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho bằng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 33. Người ta xếp bảy viên bi là các khối cầu có cùng bán kính R vào một cái lọ hình trụ. Biết rằng các viên
bi đều tiếp xúc với hai đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với sáu viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh
đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Tính theo R thể tích lượng nước cần dùng để đổ đầy vào lọ sau khi đã xếp bi. 3 28 R 3 26 R A. 3 6 R . B. 3 18 R . C. . D. . 3 3
Trang 4/6 - Mã đề thi 601 - https://toanmath.com/ 2
Câu 34. Cho log a  5 và log b
. Tính giá trị biểu thức I  2 log log (5a)  log b . 6  5  3 5 3 3 1 9 A. I  3. B. I  2. C. I  1.
D. I  2 log 5  1. 6 7  1 
Câu 35. Số hạng không chứa x trong khai triển 3 x   bằng: 4   x A. 5. B. 35. C. 45. D. 7. x Câu 36. Cho hàm số 2
y  7 có đồ thị (C). Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với (C) qua đường thẳng có
phương trình y x ? x 1 A. 2
y  log x . B. y  log . C. y  log . x D. y  log . x 7 7 2 7 2 7 x
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 0; 201  8 để bất phương trình: 4 2 2 x
m e e 1 đúng với mọi
x . A. 2017. B. 2018. C. 2019. D. 2016.
Câu 38. Xét các số thực x,y thoả mãn 2 2
x y  4 và log
(4x  2 y)  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 x y
P  3x  4 y  5 là a b 5 với a, b là các số nguyên. Tính 3 3
T a b . A. T  152. B. T  98. C. T  0. D. T  250.
Câu 39. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm 2 3
f '( x)  x ( x  1)( x  2) (2  x) x
  R . Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng: A. 2. B. 4. C. 3. D. 7. x  2 2 2    
Câu 40. Cho hàm số y
. Giá trị của  Min y    Max y  bằng: x 1 x   2;  3 x   2  ;3     45 25 89 A. 16. B. . C. . D. . 4 4 4 2 x x9 x 1       
Câu 41. Tập nghiệm S của bất phương trình tan  tan     là:  7   7 
A. S   ;  2  4;. B. S   2  2; 2 2  .   C. S   ;
 2 2   2 2;  D. S   2  ; 4.   .
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C, CH vuông góc với AB tại H, I là trung điểm 
của đoạn HC. Biết SI vuông góc với mặt phẳng đáy, 0
ASB  90 . Gọi O là trung điểm của đoạn AB, O’ là tâm mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABSI,  là góc giữa đường thẳng OO’ và mặt phẳng (ABC). Tính cos . 3 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 2 3
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đáy và chiều cao SO
AB . Tính góc giữa mặt 2
phẳng (SAB) và mặt phẳng đáy. A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 30 .
Trang 5/6 - Mã đề thi 601 - https://toanmath.com/
Câu 44. Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Hàm số  (2  2)  2 x y f x
e nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (; 1) . B.  2  ; 0 . C. (0;1). D. (1; ) .
Câu 45. Cho khối chóp S.ABC có thể tích V. M là một điểm trên cạch SB. Thiết diện qua M song song với đường
thẳng SABC chia khối chóp S.ABC thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần khối chóp S.ABC chứa cạnh SA. V 20 SM Biết 1  . Tính tỷ số . V 27 SB 4 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 4 2
Câu 46. Gọi n là số các giá trị của tham số m để bất phương trình 3 2 2 2 3 2
(2m  4)(x  2x )  (m  3m  2)(x  2x)  (m m  2m)(x  2)  0 vô nghiệm. Giá trị của n bằng: A. n  1. B. n  4. C. n  2. D. n  5.
Câu 47. Cho khối hộp ABCD. A’B’C’D’ có thể tích bằng 1. Gọi E, F lần lượt là các điểm thuộc các cạnh BB’
DD’ sao cho BE  2EB ', DF  2FD ' . Tính thể tích khối tứ diện ACEF. 2 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 9 9 6 3
Câu 48. Cho hàm số f x  4 3 2
ax  2bx  3cx  4dx  5ha, b, c, d , h   .
Hàm số y f ' x  có đồ thị như hình vẽ bên.
Tập nghiệm thực của phương trình f x   5h có số phần tử bằng: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 49. Một đề kiểm tra trắc nghiệm 45 phút môn Tiếng Anh của lớp 10 là một đề gồm 25 câu hỏi độc lập, mỗi
câu hỏi có 4 đáp án trả lời trong đó chỉ có một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm, câu trả lời sai
không được điểm. Bạn Bình vì học rất kém môn Tiếng Anh nên làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên câu trả lời
cho tất cả 25 câu. Gọi A là biến cố “Bình làm đúng k câu”, biết xác suất của biến cố A đạt giá trị lớn nhất. Tính k. A. k  1. B. k  25. C. k  6. D. k  5. 
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại CD, 0 ABC  30 . Biết a a 3
AC a,CD  , SA
và cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) 2 2 bằng: a 6 a 3 a 6 A. a 6 . B. . C. . D. . 4 2 2
------------- HẾT -------------
Trang 6/6 - Mã đề thi 601 - https://toanmath.com/ SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT KIM LIÊN NĂM 2018-2019
(Đề thi có 07 trang) Môn thi: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
----------------------------------------
Mục tiêu: Đề thi thử Toán THPT Quốc Gia 2019 trường THPT Kim Liên – Hà Nội lần 1 mã đề 606
được biên soạn nhằm giúp các em học sinh khối 12 của trường làm quen và thử sức với kỳ thi tương tự
thi THPT Quốc gia môn Toán, để các em có sự chuẩn bị về mặt tâm lý lẫn kiến thức trước khi bước vào
kỳ thi chính thức dự kiến được diễn ra vào tháng 06/2019, đề thi có cấu trúc đề khá giống với đề minh
họa Toán 2019 mà Bộ Giáo dục và Đào tạo đã từng công bố.
Câu 1. Với a, b là hai số thực khác 0 tùy ý,  2 4 ln a b  bằng:
A. 2 ln a  4 ln b .
B. 4 ln a  ln b  .
C. 2 ln a  4 ln b .
D. 4 ln a  2 ln b .
Câu 2. Với kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng? n n n k ! k ! k ! A. A  . B. A  . C. k A n!. D. A nn k ! n k ! n n k  ! n k !
Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng 2
3 a . Độ dài đường sinh l của hình nón bằng: A. l  4a . B. l a 3 . C. l  2a . D. l a .
Câu 4. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 4 2
y  x  2x  3 . B. 4 2
y x  2x  3 . C. 4 2
y  x  2x  3 . D. 2
y  x  3 .
Câu 5. Mặt cầu bán kính a có diện tích bằng: 4 A. 2  a . B. 2  a . 3 4 C. 2 4 a . D. 3  a . 3
Câu 6. Cho khối lăng trụ ABC.A ' B 'C ' có diện tích đáy ABC bằng S và chiều cao bằng h. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng: 1 2 A. 2S.h . B. S.h . C. S.h . D. S.h . 3 3
Câu 7. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x  1 0 1  y '  0 + 0  0 + y  3  4 4
Hàm số đạt cực đại tại điểm x bằng: 0 A. 0. B. 4 . C. 1. D. 3 . Trang 1/5
Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y  ln x . B. x y  e .
C. y  ln x . D. x y e .
Câu 9. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB tạo với đáy một góc 45°.
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 3 a 2 3 a 2 A. . B. . 3 6 3 a C. . D. 3 a . 3 1
Câu 10. Rút gọn biểu thức 2 8 P x x . 5 5 1 A. 4 x . B. 16 x . C. 8 x . D. 16 x .
Câu 11. Cho khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích khối tứ diện đã cho bằng: 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 2a 2 A. . B. . C. . D. . 6 12 3 3
Câu 12. Tập hợp các điểm M trong không gian cách đường thẳng Δ cố định một khoảng R không đổi  R  0 là:
A. hai đường thẳng song song. B. một mặt cầu. C. một mặt nón. D. một mặt trụ.
Câu 13. Số nghiệm thực của phương trình log  2
x  3x  9  2 bằng: 3  A. 3. B. 0 C. 1. D. 2.
Câu 14. Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  3 và công sai d  2 . Giá trị của u bằng: n  1 7 A. 15. B. 17. C. 19. D. 13.
Câu 15. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  3  ; 4 và
có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi Mm lần lượt là các giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3  ; 4 . Tính M m . A. 5. B. 8. C. 7. D. 1
Câu 16. Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh? A. 10. B. 8. C. 12. D. 6. x 1
Câu 17. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ x  1 có hệ số góc bằng: 2x  3 0 1 1 A. 5. B.  . C. 5 . D. . 5 5
Câu 18. Cho đường thẳng Δ. Xét một đường thẳng l cắt Δ tại một điểm. Mặt tròn xoay sinh bởi đường
thẳng l khi quay quanh đường thẳng Δ được gọi là: A. mặt trụ. B. mặt nón. C. hình trụ. D. hình nón. Trang 2/26
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh bằng số mặt.
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh gấp đôi số mặt.
C. Số đỉnh của một hình đa diện bất kì luôn lớn hơn hoặc bằng 4.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số mặt.
Câu 20. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;  . B. 0;  . C. 2;0 . D. 4;  .
Câu 21. Giá trị còn lại của một chiếc xe ô tô loại X thuộc hàng xe Toyota sau r
năm kể từ khi mua được các nhà kinh tế nghiên cứu và ước lượng bằng công thức   0,12 600. t G t e 
(triệu đồng). Ông A mua một chiếc xe ô tô loại X thuộc hãng xe
đó từ khi xe mới xuất xưởng và muốn bán sau một thời gian sử dụng với giá từ 300 triệu đến 400 triệu
đồng. Hỏi ông A phải bán trong khoảng thời gian nào gần nhất với kết quả dưới đây kể từ khi mua?
A. Từ 2,4 năm đến 3,2 năm.
B. Từ 3,4 năm đến 5,8 năm.
C. Từ 3 năm đến 4 năm.
D. Từ 4,2 năm đến 6,6 năm. 
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 0; 2018 để bất phương trình 4 2 2 x
m e e 1 có nghiệm
với mọi x   ? A. 2016. B. 2017. C. 2018. D. 2019. 7  1 
Câu 23. Số hạng không chứa x trong khai triển 3 x   bằng: 4   x  A. 5. B. 35. C. 45. D. 7. x Câu 24. Cho hàm số 2
y  7 có đồ thị C  . Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với C  qua đường
thẳng có phương trình y x . x 1 A. 2 log x . B. log . C. y  log x . D. y  log x . 7 7 2 7 2 7
Câu 25. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log
6  5x  1 x bằng: 5   A. 2. B. 1. C. 0. D. 6. 2 x x9 x 1       
Câu 26. Tập nghiệm S của bất phương trình tan  tan     là:  7   7 
A. S  2 2; 2 2  . B. S   ;
 2 2   2 2;  .      C.  2  ; 4. D.  ;
 2 4;  . 3
Câu 27. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2 '
x x  
1  x  2 2  xx
   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng: A. 7. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 28. Cho hàm số 3 2
y x  3mx  6mx  8 có đồ thị C  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  5  ; 
5 để C  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số nhân? Trang 3/26 A. 8. B. 7. C. 9. D. 11.
Câu 29. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x  2 1 0  y ' + 0   0 + y 2     2
Số nghiệm thực của phương trình f x  4 bằng: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 2
Câu 30. Cho log a  5 và log b
. Tính giá trị của biểu thức I  2 log log 5a   log b 6  5   3 3 3 3  . 1 9 A. I  3 . B. I  2 . C. I  1. D. I  log 5 1. 6
Câu 31. Người ta xếp bảy viên bi là các khối cầu có cùng bán kính R vào một cái lọ hình trụ. Biết rằng
các viên bi đều tiếp xúc với hai đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với sáu viên bi xung quanh và mỗi
viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Tính theo R thể tích lượng nước cần
dùng để đổ đầy vào lọ sau khi đã xếp bi. 3 26 R 3 28 R A. 3 6 R . B. . C. 3 18 R . D. . 3 3
Câu 32. Hàm số f x  log sin x có đạo hàm là: 3   cot x tan x 1
A. f ' x  .
B. f ' x  .
C. f ' x  cot x ln 3 .
D. f ' x  . ln 3 ln 3 sin x ln 3
Câu 33. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. x  1 0 1  y '  0 + 0  0 + y  2  1 1
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f cos 2x  2m 1  0 có nghiệm thuộc     khoảng  ;   là:  3 4   1   1   1 1   2  2 1  A. 0;  . B. 0;  . C. ;  . D.  ;  . 2       2   4 2   4 4    2x 1
Câu 34. Cho hàm số y
có đồ thị C  . Có bao nhiêu điểm M thuộc C  có tung độ nguyên x 1
dương sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của đồ thị C  . A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Trang 4/26
Câu 35. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d : y  x m cắt đồ thị 2  x 1 hàm số y
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 2 . Tổng giá trị tất cả các phần tử của S x 1 bằng: A. 6 . B. 0. C. 9. D. 27 . x  2 2 2    
Câu 36. Cho hàm số y
. Giá trị  min y    max y  bằng: x 1 x   2  ;3 x     2;  3   45 25 89 A. 16. B. . C. . D. . 4 4 4
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên SBC  vuông góc với đáy và C
SB  90 . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC? a 3 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. a 3 . 6 2 3 1
Câu 38. Tính đạo hàm của hàm số y   2 x x  3 1 . 2x 1 2x 1 A. y '  . B. y '  . 3 2 3 x x 1
3  x x  2 2 3 1 2x 1 1 C. y '  . D. y '  .
x x  2 2 3 1
3  x x  2 2 3 1
Câu 39. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 2
x y  4 và log
4x  2 y  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2   x y
P  3x  4 y  5 là a b 5 với a, b là các số nguyên. Tính 3 3
T a b . A. T  0 . B. T  250 . C. T  152 . D. T  98 .
Câu 40. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4
y x  m   2 2
1 x m  2 đồng biến trên 1;5 là A. m  2 . B. 1  m  2 . C. m  2 . D. 1  m  2 .
Câu 41. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x  2 3  y '    y 5 4    
Số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 5/26
Câu 42. Cho khối hộp ABC .
D A ' B 'C ' D ' có thể tích bằng 1. Gọi E, F lần lượt là các điểm thuộc các cạnh
BB ' và DD ' sao cho BE  2EB ' , DF  2FD ' . Tính thể tích khối tứ diện ACEF . 2 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 6
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C, CH vuông góc với AB tại H, I
trung điểm của đoạn HC. Biết SI vuông góc với mặt phẳng đáy, AS
B  90 . Gọi O là trung điểm của
đoạn AB, O’ là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABSI, α là góc giữa OO ' và mặt phẳng  ABC  . Tính cos . 3 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 4 Câu 44. Gọi n là số các giá trị của tham số m để bất phương trình  m   3 2
x x    2
m m   2
x x   3 2 2 4 2 3 2 2
m m  2m x  2  0 vô nghiệm. Giá trị của n bằng: A. n  5 . B. n  1 . C. n  4 . D. n  2 .
Câu 45. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x  6 4 2 0  f ' x  +   + Hàm số 2  2  2 x f x
e nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0  ;1 . B. 1;  . C.  ;    1 . D.  2  ; 0 . 3
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đáy và chiều cao SO AB . Tính góc 2
giữa mặt phẳng SAB và mặt phẳng đáy. A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 47. Cho hàm số f x 4 3 2
ax  2bx  3cx  4dx  5h ( a,b, c, d, h   ).
Hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm thực của phương
trình f x  5h có số phần tử bằng: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 48. Một đề kiểm tra trắc nghiệm 45 phút môn Tiếng Anh của lớp 10 là
một đề gồm 25 câu hỏi độc lập, mỗi câu có 4 đáp án trả lời trong đó chỉ có
một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm, câu trả lời sai không
được điểm. Bạn Bình vì học kém môn Tiếng Anh nên làm bài theo cách
chọn ngẫu nhiên câu trả lời cho tất cả 25 câu. Gọi A là biến cố “Bình làm
đúng k câu”, biết xác suất của biến cố A đạt giá trị lớn nhất. Tính k. A. k  5 . B. k  1 . C. k  25 . D. k  6 .
Câu 49. Cho khối chóp S.ABC có thể tích V. M là một điểm trên cạnh SB. Thiết diện qua M song song với
đường thẳng SABC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích phần khối chóp S.ABC chứa cạnh 1 V 20 SM SA. Biết 1  . Tính tỉ số . V 27 SB Trang 6/26 4 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 4 2
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại CD, ABC  30 . Biết a a 3
AC a,CD  , SA
và cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng 2 2 SCD bằng: a 6 a 6 a 3 A. a 6 . B. . C. . D. . 2 4 2 Trang 7/26 ĐÁP ÁN 1. A 2. A 3. C 4. A 5. C 6. D 7. A 8. A 9. C 10. C 11. D 12. D 13. D 14. A 15. A 16. D 17. B 18. B 19. D 20. B 21. B 22. D 23. B 24. D 25. B 26. D 27. D 28. A 29. C 30. C 31. B 32. A 33. A 34. C 35. A 36. D 37. C 38. B 39. D 40. C 41. C 42. B 43. A 44. B 45. A 46. B 47. B 48. D 49. B 50. B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án A Phương pháp
Sử dụng các công thức:
log f x  log g x  log  f xg x 
 0  a  1, f x  0, g x  0 a a am log m b
b ( 0  a  1, b  0 ) n loga a n Cách giải Ta có:  2 4 a b  2 4 ln
 ln a  ln b  2 ln a  4 ln b . Câu 2. Chọn đáp án A Phương pháp n k !
Sử dụng công thức chỉnh hợp: A  . nn k ! Cách giải n k ! Ta có: A  . nn k ! Câu 3. Chọn đáp án C Phương pháp
Sử dụng công thức tính diện tích toàn phần của hình nón 2
S   rl   r trong đó r, l lần lượt là bán kính tp
đáy và độ dài đường sinh của hình nón. Cách giải Ta có: 2 2 2 2
S   rl   r  3 a   . .
a l   a  2 a   al l  2a . tp Câu 4. Chọn đáp án A Phương pháp
Dựa vào lim y và các giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành. x Cách giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy lim y    Loại đáp án B. x
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ 1 và 1 nên chọn đáp án A vì: 2  x  1
Phương trình hoành độ giao điểm 4 2
x  2x  3  0    x  1 . 2
x  3 vo nghiem  Câu 5. Chọn đáp án C Phương pháp Trang 11/26
Diện tích mặt cầu bán kính a là 2 S  4 a . Cách giải
Diện tích mặt cầu bán kính a là 2 S  4 a . Câu 6. Chọn đáp án D. Phương pháp
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng SV S.h . Cách giải
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng SV S.h . Câu 7. Chọn đáp án A. Phương pháp
Hàm số đạt cực đại tại điểm x x khi và chỉ khi qua điểm x x đạo hàm y ' đổi dấu từ dương sang âm. 0 0 Cách giải
Dựa vào BBT ta thấy hàm số y f x đạt cực đại tại điểm x  0 .
Chú ý: Không kết luận hàm số y f x đạt cực đại tại điểm x  3  . Câu 8. Chọn đáp án A. Phương pháp Hàm mũ x
y a và hàm trị tuyệt đối y f x luôn nằm phía trên trục Ox. Cách giải
Hàm số y  ln x x
y e luôn nằm phía trên trục Ox, hàm số x
y  e luôn nằm phía dưới trục Ox, do
đó loại các đáp án B, C, D. Câu 9. Chọn đáp án C. Phương pháp
+) Xác định góc giữa SB và mặt đáy. +) Tính SA. 1
+) Tính thể tích V  . SA S . 3 ABCD Cách giải
Ta có: SA   ABCD  AB là hình chiếu của SB lên  ABCD .   ;
SB ABCD   ;
SB AB  SBA  45 (Do SBA  90 )
Xét tam giác vuông SAB ta có: SA  .
AB tan 45  a . 3 1 1 a Vậy 2 V  . SA S  . . a a  . S . ABCD 3 ABCD 3 3 Câu 10. Chọn đáp án C. Phương pháp m
Sử dụng các công thức: m n ; m. n m n n a a a a a    . Cách giải 1 1 1 1 1 5  Ta có: 2 8 2 8 2 8 8 P x
x x x xx . Câu 11. Chọn đáp án D. Phương pháp Trang 12/26
+) Gọi G là trọng tâm tam giác BCD AG   BCD .
+) Áp dụng định lí Pytago tính AG. 1 +) Tính thể tích V  . AG S . ABCD 3 BCD Cách giải
Gọi G là trọng tâm tam giác BCD AG   BCD .
Gọi E là trung điểm của CD. Do BCD là tam giác đều cạnh 2a 3 2a BE   a 3 . 2 2 2a 3  BG BE  . 3 3
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABG ta có: 2a 6 2 2 AG AB BG  . 3 2a2 3
Tam giác BCD đều cạnh 2 2a S   a 3 . BCD 4 3 1 1 2a 6 2a 2 Vậy 2 V  . AG S  . .a 3  . ABCD 3 BCD 3 3 3 Câu 12. Chọn đáp án D. Phương pháp
Sử dụng khái niệm mặt trụ: Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng l song song với Δ, cách Δ một khoảng R
không đổi là mặt trụ tròn xoay trục Δ, đường sinh l, bán kính R. Cách giải
Tập hợp các điểm M trong không gian cách đường thẳng Δ cố định một khoảng R không đổi  R  0 là một mặt trụ. Câu 13. Chọn đáp án D. Phương pháp
Giải phương trình logarit cơ bản: log f x  b f xba . a Cách giải x  0 Ta có: log  2
x  3x  9 2
 2  x  3x  9  9  . 3 x  3 
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt. Câu 14. Chọn đáp án A. Phương pháp
Sử dụng công thức SHTQ của cấp số cộng: u u n 1 d . n 1   Cách giải
Ta có: u u  6d  3  6.2  15 . 7 1 Câu 15. Chọn đáp án A. Phương pháp Trang 13/26
GTLN, GTNN của hàm số y f x trên 3; 4 lần lượt là giá trị của điểm cao nhất và điểm thấp nhất
của đồ thị hàm số trên  3  ; 4 . Cách giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta dễ dàng suy ra được M  max f x  5; m  min f x  0 . 3;4  3;  4
Vậy M m  5  0  5 . Câu 16. Chọn đáp án D. Phương pháp Nhìn hình vẽ. Cách giải
Hình bát diện đều có 6 đỉnh. Câu 17. Chọn đáp án B. Phương pháp
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x x f ' x . 0  0 Cách giải  3  1.3 1.2 5 
TXĐ: D   \   . Ta có: y '   . 2 2  2  2x  3 2x  3 5  1
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x  1 là y '  1    . 0    2 5 2 1  3   Câu 18. Chọn đáp án B. Phương pháp
Sử dụng khái niệm mặt nón: Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng l cắt Δ khi xoay quanh Δ được gọi là mặt nón tròn xoay. Cách giải
Cho đường thẳng Δ. Xét một đường thẳng l cắt Δ tại một điểm. Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng l khi
quay quanh đường thẳng Δ được gọi là mặt nón. Câu 19. Chọn đáp án D. Cách giải
Đáp án A đúng vì tứ diện có 4 đỉnh và 4 mặt.
Đáp án B đúng vì hình lập phương có 12 cạnh và 6 mặt.
Đáp án C đúng, khối đa diện có ít đỉnh nhất là khối tứ diện, có 4 đỉnh. Câu 20. Chọn đáp án B. Phương pháp
Dựa vào đồ thị hàm số, xác định khoảng mà trong khoảng đó theo chiều từ trái sang phải đồ thị hàm số luôn đi lên. Cách giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số y f x đồng biến trên khoảng 0;  . Câu 21. Chọn đáp án B. Phương pháp
Tìm t để 300  G t   400 . Cách giải Trang 14/26 Theo bài ra ta có:  t 1  t 2
300  G t  0,12 0,12  600.e  400   e  2 3 1 2  ln  0,12t  ln  3, 4  t  5,8 2 3
Vậy ông A phải bán trong khoảng thời gian từ 3,4 năm đến 5,8 năm. Câu 22. Chọn đáp án D. Phương pháp
Sử dụng phương pháp đồ thị hàm số giải bất phương trình. Cách giải   Để bất phương trình 4 2 2 x
m e e
1  f x đúng với mọi 2
x    m e  max f xx 3 1  Xét hàm số   4 2x f x e 1 ta có:
'    2x   2 4 1 .2 x f x e e  0 x    . 4 BBT: t   f 't  +  f t  1  
Dựa vào BBT ta thấy BPT nghiệm đúng với mọi 2 2
x    m e  1  m  1 e  3  ,81 .  m 0; 2018
Kết hợp điều kiện đề bài  
⇒ có 2019 giá trị của m thỏa mãn. m    Câu 23. Chọn đáp án B. Phương pháp n n
Sử dụng khai triển nhị thức Newton: a bk k n kC a b   . n k 0 Cách giải 7 k 7 7 7k k 7 7k k 7  1 k    k  1  Ta có: 3 k k x   C xC x xC x    7  3  3 4 3 4    7  7 4 4  x k 0  x k 0 k 0 7  k k 28  4k  3k
Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với   0   0  k  4 . 3 4 12
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển trên là 4 C  35 . 7 Câu 24. Chọn đáp án D. Phương pháp
Đồ thị hàm số y  log x x
y a đối xứng nhau qua đường thẳng y x . a Cách giải x x Ta có: 2
y  7   7  . Do đó hàm số có đồ thị đối xứng với C qua đường thẳng có phương trình
y x y  log x . 7 Trang 15/26
Chú ý: Nhiều HS nhầm lẫn như sau: Hàm số có đồ thị đối xứng với C  qua đường thẳng có phương x
trình y x y  log và chọn đáp án B. 7 2 Câu 25. Chọn đáp án B. Phương pháp
+) Giải phương trình logarit cơ bản: log f x  b f xba . a
+) Giải phương trình bậc cao đối với hàm số mũ. Cách giải log 6  5x xx 5 1
 1 x  6  5  5  5 5x x    x    x 2 5 5 1 5
 6.5x  5  0     5x  1 x  0  
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  0  ;1 . Câu 26. Chọn đáp án D. Phương pháp 0  a  1 
Giải bất phương trình mũ cơ bản: f xg xaa   . f
  x  g x  Cách giải 2 x x9 x 1         x  4 2 2 tan  tan
x x  9  x 1  x  2x  8  0        7   7  x  2 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  ;
 2 4;  Câu 27. Chọn đáp án D. Phương pháp
Số cực trị của hàm số y f x là số nghiệm bội lẻ phân biệt của phương trình f ' x  0 . Cách giải  x  0  3 x  1
Xét phương trình f ' x 2 0 x x
1  x 2 2 x 0         .  x  2   x  2 
Hàm số không đạt cực trị tại điểm x  0 vì đó là nghiệm bội hai của phương trình f ' x  0 . Vậy hàm số
đã cho có 3 điểm cực trị. Câu 28. Chọn đáp án A. Phương pháp
+) Xét phương trình hoành độ giao điểm, tìm điều kiện để phương trình hoành độ giao điểm có 3 nghiệm phân biệt.
+) Sử dụng tính chất của cấp số nhân: 2 u .uu . n 1  n 1  n Cách giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm Trang 16/26 3 2
x mx mx     x   2 3 6 8 0 2
x  2x  4  3mx x  2  0 x  2   x  2 2
x  2  3mx  4  0     g x 2
x  2  3mx  4  0 * 
Để đồ thị C  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 2. m  2      m  2  3m2 2 2 16  0 9
m 12m 12  0   2       m     2 . g  2  0
4  4  6m  4  0  3 m      3 m  2  Giả sử x , x
x x là 2 nghiệm phân biệt của phương trình (*). Áp dụng định lí Vi-ét ta có: 1 2  1 2 
x x  3m  2 1 2  x x  4  1 2
TH1: x , x , 2 theo thứ tự lập thành cấp số nhân 2  2x x . 1 2 1 2 2
x2  x  3m  2  2  x  2 2 2    
m  2 ktm . 2 x 4  3m  2  2  x  4 2   2 2
TH2: x , 2, x theo thứ tự lập thành cấp số nhân  x x  4 (luôn đúng với mọi m  2 hoặc m  ) 1 2 1 2 3
TH3: 2; x ; x theo thứ tự lập thành cấp số nhân, tương tự TH1 ta tìm được m  2 (ktm). 1 2  2  
Vậy kết hợp điều kiện đề bài  m  5;  2;5   
có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài  3  toán. Câu 29. Chọn đáp án C. Phương pháp
Số nghiệm của phương trình f x  4 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng
y  4 song song với trục hoành. Cách giải
Số nghiệm của phương trình f x  4 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng
y  4 song song với trục hoành.
Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng y  4 cắt đồ thị hàm số y f x tại 2 điểm phân biệt.
Vậy phương trình f x  4 có 2 nghiệm phân biệt. Câu 30. Chọn đáp án C. Phương pháp
Sử dụng các công thức:
log f x  log g x  log  f xg x 
 0  a  1, f x  0, g x  0 a a am log m b ba b n log a 0 1, 0 a n Cách giải Trang 17/26 3 3 2
I  2 log log 5a 3
  log b  2 log 1 log a  log b  2 log 6  .  2.11  1 6  5  . 1 6  5  3 6 2 2 3 9 Câu 31. Chọn đáp án B. Phương pháp
+) Xác định bán kính đáy và chiều cao hình trụ.
+) Tính thể tích khối trụ
+) Tính tổng thể tích 7 viên bi, từ đó suy ra thể tích lượng nước cần dùng. Cách giải
Ta mô phỏng hình vẽ đáy của hình trụ như sau:
Khi đó ta có R  3R và chiều cao hình trụ chính bằng đường kính ht
viên bi và h  2R .
V   R h    R2 2 3 . . 3
.2R  18 R ht ht 3 4 28 R Thể tích 7 viên bi là 3 7.  R  . 3 3 3 3 28 R 26 R
Vậy thể tích lượng nước cần dùng để đổ đầy vào lọ sau khi đã xếp bi là 3 18 R   3 3 Câu 32. Chọn đáp án A. Phương pháp u ' log u  . a ' ulna Cách giải sin x' cos x cot x f ' x    . sin x ln 3 sin x ln 3 ln 3 Câu 33. Chọn đáp án A. Phương pháp
+) Đặt t  cos 2x , tìm khoảng giá trị của t.
+) Đưa phương trình về dạng f t   2m 1. Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm
số y f t  và đường thẳng y  2m 1 song song với trục hoành. Cách giải      2  
Đặt t  cos 2x , vì x   ;  2x   ;  cos 2x      1;0 .  3 4   3 2   1 
Phương trình trở thành f t   2m 1 có nghiệm thuộc  ;1  . 2   
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y f t  và đường thẳng y  2m 1 song song với trục hoành.  1 
Dựa vào BBT ta có để phương trình trở thành f t   2m 1 có nghiệm thuộc  ;1  thì 2    1
1  2m 1  2  0  m  . 2 Trang 18/26  1  Vậy m  0;  . 2    Câu 34. Chọn đáp án C. Phương pháp
+) Xác định các đường tiệm cận của đồ thị C  .  2m 1  +) Gọi M ; m   
C . Tính khoảng cách từ M đến các đường tiệm cận.  m 1 
+) Giải phương trình khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang tìm m. Cách giải
TXĐ: D   \   1 . 2x 1
Đồ thị hàm số y
có TCĐ là x  1  x 1  0 d và TCN: y  2  y  2  0 d . 2  1  x 1  2m 1  Gọi M ; m    C ta có:  m 1  2m 1 3
d M ; d m 1 ; d M ; d   2  1    2  m 1 m 1
Vì khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang nên
m  4  M 4;3 9 tm 2    
d M ; d  3d M ; dm 1   m 1  3  1    2     m 1 m  2   M 2  ;1 tm 
Vậy có 2 điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 35. Chọn đáp án A. Phương pháp
+) Tìm điều kiện để phương trình hoành độ giao điểm.
+) Tính độ dài AB và áp dụng định lí Vi-ét. Cách giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2x 1 x m   x    2
1  x x mx m  2  x 1 x 1 2
x  m  
1 x m 1  0 * 2  x 1
Để đường thẳng d : y  x m cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt A, B thì phương trình x 1
(*) có 2 nghiệm phân biệt khác 1.    m  2 1  4m   2 1  0 
m  6m  3  0 m  3   2 3       1
  m 1 m 1  0 3  0   luon dung   m  3  2 3 
Gọi Ax ; x m; B x ; x m , khi đó x , x là 2 nghiệm phân biệt của phương trình (*). Áp dụng A A B BA B
x x m 1 định lí Vi-ét ta có: A B  .
x x  m 1  A B Ta có: Trang 19/26 ABx x 2  x m x m2 2 x x 2 2  x x 2 2 4x x              A B A B A B A B 1 2   m 2  m         2 m m   2 2 1 4 1 2 6
3  8  m  6m  3  4  7  m  1   m   
Kết hợp điều kiện      . m         S  7  ;1 7; 3 2 3 3   2 3;1 Câu 36. Chọn đáp án D. Phương pháp
Hàm số bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu trên từng khoảng xác định của nó. Cách giải 3
TXĐ: D   \   1 . Ta có y '   0 x
  D  Hàm số đã cho nghịch biến trên 2;  3 .  x  2 1  5
min y y 3 2 2 2  x       5  89  2  ;3 2 2  
  min y    max y    4    . x   2  ;3 x     2  ;3      2  4 max y 4 x   2  ;3  Câu 37. Chọn đáp án C. Phương pháp
+) Gọi G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh G
là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC. a 3
+) Trung tuyến của tam giác đều cạnh a là . 2 Cách giải
Gọi G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC GA GB GC (1).
Gọi M là trung điểm của BC ta có: 
ABC   SBC   BC
ABC  SBC
AM  SBC  .
AM   ABC, AM BC
Lại có SBC vuông tại S (gt)  M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC.
SM là trục của tam giác SBC. Mà G AM GS GB GC (2).
Từ (1) và (2)  GA GB GC GS G là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC. a 3 2 a 3
Tam giác ABC đều cạnh aAM   GA AM  . 2 3 3 Câu 38. Chọn đáp án B. Phương pháp
Sử dụng công thức  n u n 1 ' nu   .u ' . Cách giải 2 1  2x 1 Ta có: y '   2
x x   3 1 2x   1  3
3  x x  2 2 3 1 Trang 20/26 Câu 39. Chọn đáp án D. Câu 40. Chọn đáp án C. Phương pháp +) Tính y ' .
+) Dựa vào giá trị của m, xét dấu y ' và tìm điều kiện để hàm số có y '  0 x   1;5 . Cách giải x  0 Ta có: 3
y '  4x  4m  
1 x  0  4x  2 x m   1  0   . 2 x m 1 
TH1: m  1  y '  0  x  0 .
 Hàm số đồng biến trên 0;  và nghịch biến trên  ;  0
 Hàm số đồng biến trên 1;5 ™.  x  0 
TH2: m  1  y '  0  x m 1 
x   m 1 
Bảng xét dấu y ' : y '    m 1 + 0  m 1 + 
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy để hàm số đồng biến trên 1;5  m 1  1  m  2 .  1  m  2 .
Kết hợp 2 trường hợp ta có m  2 . Câu 41. Chọn đáp án C. Phương pháp
Cho hàm số y f x .
+) Nếu lim y y y y là TCN của đồ thị hàm số. 0 0 x
+) Nếu lim y    x x là TCĐ của đồ thị hàm số. 0 x 0 x Cách giải Dựa vào BBT ta thấy:
lim y  5  y  5 là TCN của đồ thị hàm số. x
lim y    x  2 là TCĐ của đồ thị hàm số. x 2  lim y  ;
 lim y    x  3 TCĐ của đồ thị hàm số. x 3 x 3  
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận. Câu 42. Chọn đáp án B. Phương pháp
Phân chia và lắp ghép các khối đa diện. Cách giải Trang 21/26
Lấy G AA', H CC ' sao cho AG  2GA', CH  2HC ' , dễ thấy 2 2
EGFH  / /  ABCD và VV  . ABCD.EGFH
ABCD. A' B 'C ' D ' 3 3 Ta có: VVVVVV ABCD.EGFH . A GEF C.EFH F . ACD E. ABC ACEFVVVVVV ACEF ABCD.EGFH  .AGEF C.EFH F . ACD E. ABC  2 1 2 2   4. .  3 6 3 9 Câu 43. Chọn đáp án A. Phương pháp
+) Chứng minh tam giác SHC đều, kẻ CK SH , chứng minh CK / /OO ' .
+) CK / /OO '  OO '; ABC   CK; ABC  .
+) Xác định góc giữa CK và  ABC  và tính góc đó. Cách giải
Ta có: SI   ABC   SI HC .
Xét tam giác SHCSI là trung tuyến đồng thời là đường cao
 SHC cân tại S SH SC (1)  AB HC Ta có: 
AB  SHC   AB SH . AB SI
Do ABC vuông tại C và SAB vuông tại S, lại có O là trung điểm
của AB OA OB OS OC .
Xét tam giác OSH và tam giác vuông OCH có:
OS OC cmt ;OH chung
 OSH  OCH (cạnh huyền – cạnh góc vuông)  SH CH (2)
Từ (1) và (2)  SHC đều.
Gọi K là trung điểm của SH ta có CK SH .
Do AB  SHC  cmt   AB CK CK  SAB 3 .
Vì tam giác SAB vuông tại S O là tâm đường tròn ngoại tiếp SAB .
O ' là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABSI OO ' là trục của SAB
OO '  SAB (4).
Từ (3) và (4)  CK / /OO '  OO '; ABC   CK; ABC  .
Trong SHC  kẻ KM / /SI M CH   CM là hình chiếu của CK trên  ABC  .
 CK, ABC   CK,CM   KCM  KCH .
Do tam giác SHC là tam giác đều (cmt)  Đường cao CK đồng thời là phân giác  KCH  30 .
Vậy  OO ABC  3 ';
 30    30  cos  . 2 Câu 44. Chọn đáp án B. Phương pháp
Đưa bất phương trình về dạng tích và biện luận. Cách giải Trang 22/26  m   3 2
x x    2
m m   2
x x   3 2 2 4 2 3 2 2
m m  2m x  2  0 2
 2x m  2 x  2  x m  
1 m  2 x  2  m m  
1 m  2 x  2  0
 m   x   2 2
2 2x  m  
1 x m m   1   0  
 m  2 x  2 x m2x m   1  0   *
TH1: m  2  0  0  Bất phương trình vô nghiệm  m  2 (tm).
TH2: m  2 , vế trái (*) f x  m  2 x  2 x m2x m  
1 là đa thức bậc ba, do đó luôn tồn tại
x   để f x  0  Bất phương trình luôn có nghiệm m   2 . 0  0
Vậy tồn tại duy nhất m  2 để bất phương trình đã cho vô nghiệm. Câu 45. Chọn đáp án A. Phương pháp
+) Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp tính đạo hàm của hàm số
   2  2  2 x g x f x e .
+) Xét dấu g ' x trên từng khoảng ở các đáp án và kết luận. Cách giải
Đặt    2  2  2 x g x f x
e ta có: '   2 '2  2  2 x  2  '2  2 x g x f x e f xe    2x  2  
2;0  f '2x  2  0 Với x  0  ;1 ta có  x   0  ;1 x
e  1;e  0  
'   2  '2  2 x g x f x
e   0 x   0  ;1    Hàm số 2  2  2 x f x
e nghịch biến trên 0  ;1 . Câu 46. Chọn đáp án B. Phương pháp
+) Gọi H là trung điểm của AB. Chứng minh SAB; ABCD  SHO  . +) Tính tan SHO . Cách giải
Gọi H là trung điểm của AB. Tam giác SAB cân tại S SH AB .  AB SO Ta có: 
AB  SHO  AB OH AB SH  
SAB   ABCD  AB
SAB  SH AB
ABCD  OH AB
 SAB; ABCD  SH ,OH   SHO  .
Xét tam giác vuông SHO có 3 AB SH 2 tan SHO  
 3  SHO  60 . OH AB 2 Câu 47. Chọn đáp án B. Phương pháp Trang 23/26
+) Dựa vào đồ thị hàm số y f ' x lập BBT của hàm số y f x .
+) Số nghiệm của phương trình f x  5h là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng
y  5h song song với trục hoành. Cách giải x  3 
Dựa vào đồ thị hàm số y f ' x ta có f ' x  0  x  1 .  x  1 
Ta có BBT của hàm số y f x như sau: x  3 1 0 1  f ' x  0 + 0  0 + f x 5h y  5h
Ta có: f 0  5h .
Số nghiệm của phương trình f x  5h là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng
y  5h song song với trục hoành.
Dựa vào BBT ta thấy phương trình f x  5h có 4 nghiệm phân biệt. Câu 48. Chọn đáp án D. Phương pháp
+) Sử dụng quy tắc nhân tính xác suất của biến cố A. 25  1 3  +) Xét khai triển 1      4 4  k 25k k  1   3 
+) Giả sử A C
là số hạng lớn nhất khai trong khai triển trên, giải hệ phương trình k 25      4   4   A A k k 1   tìm k   . A Ak k 1  Cách giải 1
Do mỗi câu có 4 đáp án trong đó chỉ có 1 đáp án đúng nên xác suất để trả lời đúng 1 câu là và xác suất 4 3
để trả lời sai 1 câu là . 4 k 25k k  1   3 
Gọi A là biến cố “Bình làm đúng k câu”, xác suất của biến cố AP A  C . 25      4   4  25 k 25 25 k  1 3  k  1   3  Xét khai triển 1    C    25      4 4  k 0  4   4  k 25k k  1   3 
Giả sử A C
là số hạng lớn nhất trong khai triển trên ta có: k 25      4   4  Trang 24/26 k 25k k 1  26k
k  1   3  k   1   3 1  C   C 25     25  A A      k k    4   4   4   4 1     k 25k k 1  24k A Ak k 1 
k  1   3  k   1   3 1  CC 25      25       4   4   4   4   25! 1 25! 3  1 3   k   ! 25  k ! 4 k   1  ! 26  k ! 4    k 26  k     25! 3 25! 1 3 1      k  ! 25  k ! 4 k   1  ! 24  k ! 4   25  k k 1 
 26  k  3k  26  0  26    k k k    4 22 26       k
, k    k  6
3k  3  25  k 22 4 4  0   k
25  k k   1   4  Câu 49. Chọn đáp án B. Phương pháp
+) Dựng thiết diện MNPQ ( N AB, P AC,Q SC ). +) V VVV 1 S . ANP S .NPM S .PMQ SM +) Đặt
x . Sử dụng các công thức tỉ lệ thể tích, tính V theo xV. SB 1 V 20
+) Dựa vào giả thiết 1 
giải phương trình tìm x. V 27 Cách giải Dựng
MN / /SAN AB, NP / /BCP AC ; PQ / /SAQ SC  .
Khi đó thiết diện cần tìm là MNPQ . Ta có V VVV 1 S . ANP S .NPM S .PMQ SM SQ AP AN Đặt  x     x SB SC AC AB V S AN AP Ta có: S.ANP ANP 2 2   .  x Vx V S . ANP V S AB AC S . ABC ABC V SM S .NPM
x x   1  VxV S .NPM S .NPB V SB S .NPB S BN S AP BNP   1 ; BAP x   x S BA S AC BAP ABC S S S BNP
. BAP  1 xBNP x
 1 xx S S S BAP ABC ABC V S S .NPB BNP  
 1 xx V  1 x xV S .NPB   V S S . ABC ABC 2  Vx 1 x V S .NPM   Trang 25/26 VS.PMQ SM SQ 2  .  x V SB SC S .PBC V S PC S .PBC PBC    1 x V S AC S . ABC ABC VS.PMQ 2 
x 1 x 2  Vx 1 x V S .PMQ   VS.ABC VV VVV
x  2x 1 x V
x  2x 1 x  3x  2x 1 S . ANP S .NPM S .PMQ  2 2   1 2 2   2 3 V V 20 20 2 Mà 1 2 3 
 3x  2x   x  . V 27 27 3 Câu 50. Chọn đáp án B. Phương pháp BC BC
Kẻ AE BC E BC   d  ;
B SCD 
d E;SCD  d  ; A SCD EC EC Cách giải
Kẻ AE BC E BC  ta có: a 3 2 2 AD AC CD   CE 2 a a 3
BE AE.cot 30  . 3  2 2
E là trung điểm của BCd  ;
B SCD  2d E;SCD  d  ; A SCD
Trong SAD kẻ AH SDH SD ta có: CD   AD
CD  SAD  CD AH CD SA   AH CD
AH  SCD  d  ;
A SCD  AH AH SD
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAD ta có: a 3 a 3 . . SA AD a 6 2 2 AH    2 2 2 2 4 SA ADa 3   a 3       2 2     a
Vậy d B SCD 6 ;  . 2 Trang 26/26
Document Outline

  • [toanmath.com] - Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Kim Liên – Hà Nội lần 1.pdf
    • Made 601
  • 75. Đề thi thử THPT QG 2019 - Môn Toán - THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 1 - File word có ma trận lời giải chi tiết.pdf