Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1

Giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1; đề gồm 6 trang với 50 câu hỏi và bài toán hình thức trắc nghiệm khách quan

Mã đề 313 trang 1/6 - https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
ĐỀ THI THỬ LẦN I
(Đề thi gồm 06 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Môn thi: TOÁN 12 (Ngày thi 28/12/2018)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1:
Cho hàm số
y fx
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ dưới. Hỏi hàm số đó bao nhiêu
điểm cực trị?
x
y
O
1
1
A.
B.
C.
D.
2.
Câu 2:
Cho tứ diện
ABCD
,,AB AC AD
đôi một vuông góc,
4, 5, 3.
AB cm AC cm AD cm= = =
Thể tích
khối tứ diện
ABCD
bằng
A.
3
15 .cm
B.
3
10 .cm
C.
3
60 .cm
D.
3
20 .cm
Câu 3:
Cho hàm số
y fx
xác định, liên tục trên
đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1 .−∞
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0; .+∞
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
3; . +∞
Câu 4:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
A.
2
2
x
y
x

B.
2
2
x
y
x
C.
2
2
x
y
x

D.
2
2
x
y
x

Câu 5:
Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
,a
'AB
tạo với mặt phẳng đáy
góc
60 .
Thể tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
bằng
A.
3
3
.
2
a
B.
3
.
4
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
3
.
8
a
Câu 6:
Biết phương trình
53
21 1
log 2log
2
2
xx
x
x

+
=



có một nghiệm dạng
2xab= +
trong đó
,ab
là các số nguyên. Tính
2ab+
.
A.
3.
B.
8.
C.
4.
D.
5.
Câu 7:
Cho số dương
a
,mn
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
..
m n mn
aa a
=
B.
. ( ).
m n mn
aa a=
C.
..
m n mn
aa a
+
=
D.
..
m n mn
aa a=
Câu 8:
Số nghiệm của phương trình
2
2 75
21
xx−+
=
là:
A.
B.
C.
D.
2.
Câu 9:
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang cân với đáy
2, ,AB a AD BC CD a= = = =
mặt bên
Mã đề 313
Mã đề 313 trang 2/6 - https://toanmath.com/
SAB
là tam giác cân đỉnh
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
.ABCD
Biết
khoảng cách từ
A
tới mặt phẳng
( )
SBC
bằng
2 15
,
5
a
tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
..S ABCD
A.
3
33
.
4
V
a
=
B.
3
3
.
4
a
V=
C.
3
53
.
4
V
a
=
D.
3
23
.
8
V
a
=
Câu 10:
Gọi
,,Rlh
lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh, chiều cao của hình nón
( )
.N
Diện tích xung
quanh
xq
S
của hình nón là
A.
.
xq
S Rh
π
=
B.
2.
xq
S Rh
π
=
C.
2.
xq
S Rl
π
=
D.
.
xq
S Rl
π
=
Câu 11:
Tìm điểm cực đại
0
x
của hàm số
3
31yx x
.
A.
0
2.x
B.
0
1.x
C.
0
1.x 
D.
0
3.x
Câu 12:
Hàm số
3
2
3 52
3
x
y xx= +−
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(5; ).
+∞
B.
( )
;1 .−∞
C.
(
)
2;3 .
D.
( )
1; 5 .
Câu 13:
Biết rằng hàm số
32
3 9 28fx x x x
đạt g trị nhỏ nhất trên đoạn
0; 4
tại
0
x
. Tính
0
2018.Px
A.
2021.P
B.
2018.P
C.
2019.
P
D.
3.P
Câu 14:
Cho hàm số
432
f x ax bx cx dx e 
0
a
. Biết rằng hàm số
fx
đạo hàm
'fx
và hàm số
'y fx
có đồ thị như hình vẽ dưới. Khi đó mệnh đề nào sau đây sai?
x
y
1
4
-
1
O
-2
A.
Hàm số
fx
nghịch biến trên khoảng
( )
1;1 .
B.
Hàm số
fx
đồng biến trên khoảng
0;
.
C.
Hàm số
fx
đồng biến trên khoảng
2;1
.
D.
Hàm số
fx
nghịch biến trên khoảng
;2
.
Câu 15:
Cho khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
có thể tích bằng
3
72 .cm
Gọi
M
là trung điểm của đoạn thẳng
'.BB
Tính thể tích khối tứ diện
.ABCM
A.
3
36 .cm
B.
3
18 .cm
C.
3
24 .
cm
D.
3
12 .cm
Câu 16:
Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
x
-1
O
y
1
-1
1
A.
42
2 4 1.y xx
B.
42
2 1.yx x
C.
42
4 1.yx x
D.
42
2 1.yx x
Mã đề 313 trang 3/6 - https://toanmath.com/
Câu 17:
Một cái cốc hình trụ có bán kính đáy là
2cm
, chiều cao
20cm
. Trong cốc đang có một ít nước,
khoảng cách giữa đáy cốc và mặt nước là
12cm
(Hình vẽ). Một con quạ muốn uống được nước trong
cốc thì mặt nước phải cách miệng cốc không quá
6cm
. Con quạ thông minh mổ những viên bi đá
hình cầu có bán kính
0,6cm
thả vào cốc nước để mực nước dâng lên. Để uống được nước thì con quạ
cần thả vào cốc ít nhất bao nhiêu viên bi?
A.
29.
B.
30.
C.
28.
D.
27.
Câu 18:
Giả sử
(
)
, , , a, 1
a
m ab b
b
+
=−∈ =
giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
:3dy x m
cắt
đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
C
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho trọng tâm tam giác
OAB
thuộc
đường thẳng
: 2 20xy 
, với
O
là gốc tọa độ. Tính
2.ab+
A.
B.
C.
D.
21.
Câu 19:
Phương trình
( )
( )
2
2 5 log 3 0
x
x −=
có hai nghiệm
12
,xx
(với
12
xx<
). Tính giá trị của biểu thức
12
3
Kx x= +
.
A.
3
32 log 2.
K = +
B.
2
18 log 5.K = +
C.
2
24 log 5.K = +
D.
2
32 log 3.K = +
Câu 20:
Cho
(1) 1, ( ) ( ) ( )
f fm n fm fn mn= += + +
với mọi
*
,
mn N
. Tính giá trị của biểu thức
(96) (69) 241
log
2
ff
T
−−

=


.
A.
B.
C.
D.
4.
Câu 21:
Tính giá trị của biểu thức
( )
(
)
(
)
2018 2017
2019
4 2 3 .1 3
13
P
+−
=
+
.
A.
2017
2.P =
B.
1.
P =
C.
2019
2.P =
D.
2018
2.P =
Câu 22:
Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
( )
;Or
( )
'; .Or
Khoảng cách giữa hai đáy là
' 3.
OO r=
Một hình nón có đỉnh là
O
và có đáy là hình tròn
( )
'; .Or
Gọi
1
S
là diện tích xung quanh của hình trụ
2
S
là diện tích xung quanh của hình nón. Tính tỉ số
1
2
.
S
S
A.
1
2
2
.
3
S
S
=
B.
1
2
2 3.
S
S
=
C.
1
2
2.
S
S
=
D.
1
2
3.
S
S
=
Câu 23:
Anh Nam mi ra tng và đi làm vi mc lương khởi đim 6 triệu đồng/1tháng. Anh muốn dành
một khoản tiền tiết kiệm bằng ch trích ra 20% lương hàng tháng gửi o ngân hàng theo hình thứ
c
lãi kép vi lãi suất 0,5%/ tháng. Hỏi sau một năm, số tiền tiết kiệm ca anh Nam gần nhất vi s
nào
sau đây?
A.
B.
C.
D.
15 876 000 đồng.
Câu 24:
Biết rằng đồ thị hàm số
32
4 51yx x x 
cắt đồ thị hàm số
1y
tại hai điểm phân biệt
A
B
.
Tính độ dài đoạn thẳng
.AB
A.
2.AB
B.
3.AB
C.
2 2.AB
D.
1.AB
Câu 25:
Cho khối chóp có thể tích bằng
3
32cm
và diện tích đáy bằng
2
16 .cm
Chiều cao của khối chóp đó là
A.
4.cm
B.
6.cm
C.
3.cm
D.
2.cm
Câu 26:
Giải phương trình
3
log 1 2.x
A.
10.x =
B.
11.x =
C.
8.x =
D.
7.x =
Mã đề 313 trang 4/6 - https://toanmath.com/
Câu 27:
Cho hình chóp
.S ABC
2, 3, 4SA a SB a SC a= = =
60 , 90 .ASB BSC ASC= = =

Tính thể tích
V
của khối chóp
..S ABC
A.
3
22
.
9
a
V =
B.
3
2 2.Va=
C.
3
42
.
3
a
V =
D.
3
2.
Va=
Câu 28:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
22
( ) ( 1)y fx x= =
tại điểm
(2;9)M
A.
6 3.yx=
B.
8 7.
yx=
C.
24 39.yx=
D.
6 21.
yx= +
Câu 29:
Cho hình nón có chiều cao bằng
8,cm
bán kính đáy bằng
6.cm
Diện tích toàn phần của hình nón đã
cho bằng
A.
2
116 .
cm
π
B.
2
84 .cm
π
C.
2
96 .cm
π
D.
2
132 .
cm
π
Câu 30:
Cho hàm số
2
23
x
y
x
+
=
+
đồ thị
()C
. Đường thẳng
d
phương trình
y ax b= +
tiếp tuyến của
()
C
, biết
d
cắt trục hoành tại
A
cắt trục tung tại
B
sao cho tam giác
OAB
cân tại
O
, với
O
gốc tọa độ. Tính
ab+
.
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Câu 31:
Cho
0a >
1a
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
log log
n
aa
xn x
=
(với
0x
>
).
B.
log
log .
log
a
a
a
x
x
yy
=
(với
0, 0
xy>>
).
C.
log
a
x
có nghĩa với mọi
x
.
D.
log 1 ,log 1
aa
aa
= =
.
Câu 32:
Cho hàm số
y fx
liên tục trên
có đồ th như hình vẽ dưới.
Xét hàm số
3
2 1.gx f x x m 
Tìm
m
để
0;1
max 10.gx
A.
13.m 
B.
5.
m =
C.
3.m
D.
1.m 
Câu 33:
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
[ ]
2018;2019
để hàm số
( )
42
11y mx m x= ++ +
có đúng một điểm cực đại?
A.
B.
2018.
C.
D.
2019.
Câu 34:
Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho phương trình
fx m
có đúng hai nghiệm.
A.
1m 
2.m
B.
1m 
2.m
C.
2.m
D.
2.m
Câu 35:
Hàm s
2
() 2
x
fx=
có đạo hàm
A.
2
'( ) 2 ln 2.
x
fx=
B.
21
'( ) 2 .
x
fx
=
C.
21
'( ) 2 ln 2.
x
fx
+
=
D.
21
'( ) 2 2 .
x
fx x
=
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác với
( )
0
2 , 3 , 60 , .AB cm AC cm BAC SA ABC= = =
Gọi
11
,BC
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính thể tích khối cầu đi qua năm điểm
2
x
y
y'

0
1
1




0
Mã đề 313 trang 5/6 - https://toanmath.com/
11
,,,,.ABC B C
A.
3
28 21
.
27
cm
π
B.
3
76 57
.
27
cm
π
C.
3
77
.
6
cm
π
D.
3
27
.
6
cm
π
Câu 37:
Cho hàm số
2
8
xm
fx
x
với
m
tham số thực. Giả sử
0
m
là giá tr dương ca tham s
m
để
hàm số giá trị nhỏ nhất trên đoạn
0;3
bằng
3
. Giá trị
0
m
thuộc khoảng nào trong các khoảng
cho dưới đây?
A.
( )
2;5 .
B.
( )
1; 4 .
C.
( )
6;9 .
D.
( )
20;25 .
Câu 38:
Sau một tháng thi công dãy phòng học của Trường X, công ty xây dựng đã thực hiện được một khối
lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng
25
tháng nữa công trình sẽ
hoàn thành. Để kịp thời đưa công trình vào sử dụng, công ty xây dựng quyết định từ tháng thứ
2
, mỗi
tháng ng
5%
khối lượng công việc so với tháng kề trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành tháng th
mấy sau khi khởi công?
A.
19.
B.
18.
C.
17.
D.
16.
Câu 39:
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,KM
lần lượt là trung điểm của các
đoạn thẳng
( )
,,
SA SB
α
là mặt phẳng qua
K
song song với
AC
.AM
Mặt phẳng
( )
α
chia khối
chóp
.S ABCD
thành hai khối đa diện. Gọi
1
V
là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh
S
2
V
là thể
tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số
1
2
.
V
V
A.
1
2
7
.
25
V
V
=
B.
1
2
5
.
11
V
V
=
C.
1
2
7
.
17
V
V
=
D.
1
2
9
.
23
V
V
=
Câu 40:
Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
2.a
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho
bằng
A.
6
.
2
a
B.
2.a
C.
2
.
3
a
D.
2
.
2
a
Câu 41:
Cho hàm số
yfx
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
B.
Hàm số đã cho không có cực trị.
C.
Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
D.
Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
Câu 42:
Tìm tập xác định của hàm số
1
1 ln
y
x
=
.
A.
(
) { }
0; \ .e+∞
B.
( )
;.e +∞
C.
{ }
\.e
D.
( )
0; .+∞
Câu 43:
Cho các dạng đồ thị (I), (II), (III) như hình dưới đây:
x


1
x

'
y
y

2
x
2
fx
Mã đề 313 trang 6/6 - https://toanmath.com/
x
y
x
y
x
y
(I) (II) (III)
Đồ thị hàm số
32
,y x bx x d b d 
có thể là dạng nào trong các dạng trên?
A.
B.
C.
D.
(I).
Câu 44:
Mặt cầu có bán kính
a
thì có diện tích xung quanh bằng
A.
2
4
.
3
a
π
B.
2
4.a
π
C.
2.a
π
D.
2
.a
π
Câu 45:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
2
log ( 1) log ( 8)x mx−=
có hai
nghiệm thực phân biệt?
A.
3.
B.
C.
4.
D.
5.
Câu 46:
Cho hàm số
42
0y ax bx c a
có bảng biến thiên dưới đây:
Tính
2 3.
Pabc

A.
3.P
B.
6.P
C.
2.P 
D.
2.P
Câu 47:
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật,
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
.
ABCD
Tâm mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
là điểm
I
với
A.
I
là trung điểm của đoạn thẳng
.SD
B.
I
là trung điểm của đoạn thẳng
.AC
C.
I
là trung điểm của đoạn thẳng
.SC
D.
I
là trung điểm của đoạn thẳng
.SB
Câu 48:
Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
có thể tích bằng
3
a
và đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
.a
Tính
cos
α
với
α
là góc giữa mặt bên và mặt đáy.
A.
1
cos .
5
α
=
B.
1
cos .
3
α
=
C.
1
cos .
37
α
=
D.
1
cos .
19
α
=
Câu 49:
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A.
Tập xác định của hàm số
3
(1 )yx
=
{ }
\1.
B.
Tập xác định của hàm số
2
yx=
(0; ).+∞
C.
Tập xác định của hàm số
2
yx
=
.
D.
Tập xác định của hàm số
1
2
yx=
(0; ).+∞
Câu 50:
Cho khối trụ có thể tích bằng
3
45 ,cm
π
chiều cao bằng
5.cm
Tính bán kính
R
của khối trụ đã cho.
A.
3.R cm=
B.
4,5 .
R cm=
C.
9.R cm=
D.
33 .R cm
=
---------------HẾT---------------
0
y
x
'
y


1
2

1

0
0
1
0
2
Đáp án Mã đề 313
1.D 2.B 3.B 4.C 5.C 6.B 7.C 8.D 9.B 10.C 11.C 12.D 13.A
14.A 15.D 16.A 17.C 18.D 19.C 20.B 21.A 22.D 23.C 24.D 25.B 26.A
27.B 28.C 29.C 30.D 31.A 32.A 33.B 34.B 35.C 36.A 37.A 38.B 39.D
40.B 41.D 42.A 43.D 44.B 45.A 46.C 47.C 48.C 49.C 50.A
Đáp án Mã đề 314
1.B 2.B 3.A 4.C 5.D 6.C 7.C 8.B 9.A 10.D 11.C 12.A 13.D
14.D 15.B 16.C 17.A 18.D 19.D 20.A 21.D 22.B 23.C 24.A 25.D 26.C
27.D 28.C 29.C 30.C 31.B 32.D 33.C 34.B 35.D 36.B 37.D 38.D 39.A
40.D 41.B 42.C 43.B 44.D 45.B 46.A 47.B 48.A 49.C 50.A
Đáp án Mã đề 315
1.C 2.B 3.B 4.D 5.B 6.A 7.A 8.D 9.B 10.A 11.B 12.B 13.C
14.A 15.D 16.A 17.D 18.D 19.B 20.C 21.B 22.D 23.A 24.C 25.C 26.B
27.D 28.C 29.D 30.B 31.D 32.C 33.A 34.B 35.B 36.C 37.D 38.C 39.B
40.A 41.A 42.C 43.A 44.A 45.C 46.A 47.C 48.A 49.B 50.B
Đáp án Mã đề 316
1.B 2.D 3.C 4.D 5.D 6.A 7.C 8.C 9.B 10.D 11.D 12.A 13.D
14.A 15.A 16.B 17.A 18.A 19.C 20.C 21.D 22.C 23.C 24.A 25.B 26.D
27.C 28.B 29.D 30.D 31.C 32.C 33.A 34.B 35.A 36.B 37.D 38.D 39.A
40.B 41.A 42.A 43.C 44.D 45.C 46.D 47.C 48.B 49.A 50.A
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
Môn thi: TOÁN 12 (Ngày thi 28/12/2018)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI THỬ LẦN I (Đề thi gồm 06 trang) Mã đề 313
Câu 1: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu điểm cực trị? y 1 x O 1 A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 2: Cho tứ diện ABCD AB, AC, AD đôi một vuông góc, AB = 4c , m AC = 5c , m AD = 3c . m Thể tích
khối tứ diện ABCD bằng A. 3 15cm . B. 3 10cm . C. 3 60cm . D. 3 20cm .
Câu 3: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞ ) ;1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ;+∞).
Câu 4:Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó? A. x2 y B. x2 C. x  2 D. x  2  y y y  x  2 x  2 x  2 x  2
Câu 5:Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a, A'B tạo với mặt phẳng đáy
góc 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B 'C ' bằng A. 3 3a B. 3 C. 3 D. 3 . a . 3a . 3a . 2 4 4 8 Câu 6: +   Biết phương trình 2 x 1 x 1 log = 2log  −
có một nghiệm dạng x = a + b 2 trong đó a,b 5 3  x  2 2 x   
là các số nguyên. Tính 2a + b . A. 3. B. 8. C. 4. D. 5.
Câu 7: Cho số dương a và ,
m n∈ . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. m. n m n a a a − = .
B. m. n = ( m)n a a a . C. m. n m n a a a + = . D. m. n mn a a = a .
Câu 8: Số nghiệm của phương trình 22x−7x+5 2 =1 là: A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 9:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân với đáy AB = 2a, AD = BC = CD = a, mặt bên
Mã đề 313 trang 1/6 - https://toanmath.com/
SAB là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD). Biết
khoảng cách từ A tới mặt phẳng (SBC) bằng 2a 15 , tính theo a thể tích V của khối chóp 5 S.ABC . D A. 3 3 3 B. 3 3a C. 3 3 D. 3 3 V a = . V= . 5 V a = . 2 V a = . 4 4 4 8
Câu 10: Gọi R,l,h lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh, chiều cao của hình nón (N ). Diện tích xung
quanh S của hình nón là xq
A. S = π Rh
B. S = π Rh
C. S = π Rl
D. S = π Rl xq . xq 2 . xq 2 . xq .
Câu 11: Tìm điểm cực đại x của hàm số 3
y x 3x 1. 0 A. x  2. B. x 1. C. x  1. D. x  3. 0 0 0 0 Câu 12: 3 Hàm số x 2 y =
− 3x + 5x − 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 A. (5;+∞). B. (−∞ ) ;1 . C. ( 2; − 3). D. (1;5).
Câu 13: Biết rằng hàm số f x 3 2
x 3x 9x  28 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;4 tại x . Tính 0
P x  2018. 0 A. P  2021. B. P  2018. C. P  2019. D. P  3.
Câu 14: Cho hàm số   4 3 2
f x ax bx cx dx e a  0. Biết rằng hàm số f x có đạo hàm là f 'x
và hàm số y f 'x có đồ thị như hình vẽ dưới. Khi đó mệnh đề nào sau đây sai? y 4 x -2 -1 O 1
A. Hàm số f xnghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
B. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 0;.
C. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 2;  1 .
D. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng  ;  2.
Câu 15: Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C ' có thể tích bằng 3
72cm . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BB'.
Tính thể tích khối tứ diện ABCM. A. 3 36cm . B. 3 18cm . C. 3 24cm . D. 3 12cm .
Câu 16: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? y 1 x -1 O 1 -1 A. 4 2
y  2x  4x 1. B. 4 2
y x 2x 1. C. 4 2
y  x  4x 1. D. 4 2
y  x  2x 1.
Mã đề 313 trang 2/6 - https://toanmath.com/
Câu 17: Một cái cốc hình trụ có bán kính đáy là 2cm , chiều cao 20cm . Trong cốc đang có một ít nước,
khoảng cách giữa đáy cốc và mặt nước là 12cm (Hình vẽ). Một con quạ muốn uống được nước trong
cốc thì mặt nước phải cách miệng cốc không quá 6cm . Con quạ thông minh mổ những viên bi đá
hình cầu có bán kính 0,6cm thả vào cốc nước để mực nước dâng lên. Để uống được nước thì con quạ
cần thả vào cốc ít nhất bao nhiêu viên bi? A. 29. B. 30. C. 28. D. 27. Câu 18: Giả sử a m , a,b + = −
∈ ,(a,b) =1 là giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y3xm cắt b đồ thị hàm số 2x1 y
C tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho trọng tâm tam giác OAB thuộc x 1 
đường thẳng :x2y20 , với O là gốc tọa độ. Tính a + 2 . b A. 2. B. 5. C. 11. D. 21.
Câu 19: Phương trình (2x −5)(log x −3 = 0 có hai nghiệm x ,x (với x < x ). Tính giá trị của biểu thức 2 ) 1 2 1 2
K = x + 3x . 1 2
A. K = 32 + log 2.
B. K =18+ log 5.
C. K = 24 + log 5.
D. K = 32 + log 3. 3 2 2 2
Câu 20: Cho f (1) =1, f (m + n) = f (m) + f (n) + mn với mọi * ,
m nN . Tính giá trị của biểu thức
f (96) − f (69) − 241 T log  =  . 2    A. 9. B. 3. C. 10. D. 4. Câu 21: (4+2 3)2018.(1− 3)2017
Tính giá trị của biểu thức P = ( . 1+ 3)2019 A. 2017 P = 2 − . B. P = 1. − C. 2019 P = 2 − . D. 2018 P = 2 .
Câu 22:Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ( ;
O r) và (O';r). Khoảng cách giữa hai đáy là OO' = r 3.
Một hình nón có đỉnh là O và có đáy là hình tròn (O';r). Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ 1
S là diện tích xung quanh của hình nón. Tính tỉ số S1 . 2 S2 A. S 2 S S S 1 = . B. 1 = 2 3. C. 1 = 2. D. 1 = 3. S S S S 2 3 2 2 2
Câu 23: Anh Nam mới ra trường và đi làm với mức lương khởi điểm là 6 triệu đồng/1tháng. Anh muốn dành
một khoản tiền tiết kiệm bằng cách trích ra 20% lương hàng tháng gửi vào ngân hàng theo hình thức
lãi kép với lãi suất 0,5%/ tháng. Hỏi sau một năm, số tiền tiết kiệm của anh Nam gần nhất với số nào sau đây? A. 15 320 000 đồng B. 14 900 000 đồng. C. 14 880 000 đồng. D. 15 876 000 đồng.
Câu 24: Biết rằng đồ thị hàm số 3 2
y x 4x 5x1 cắt đồ thị hàm số y 1 tại hai điểm phân biệt A B .
Tính độ dài đoạn thẳng A . B A. AB  2. B. AB  3. C. AB  2 2. D. AB 1.
Câu 25: Cho khối chóp có thể tích bằng 3
32cm và diện tích đáy bằng 2
16cm . Chiều cao của khối chóp đó là A. 4c . m B. 6c . m C. 3c . m D. 2c . m
Câu 26: Giải phương trình log x1  2. 3   A. x =10. B. x =11. C. x = 8. D. x = 7.
Mã đề 313 trang 3/6 - https://toanmath.com/
Câu 27:Cho hình chóp S.ABC SA = 2a,SB = 3a,SC = 4a và  =  =  
ASB BSC 60 , ASC = 90 . Tính thể tích
V của khối chóp S.ABC. A. 3 2a 2 B. 3 = D. 3 = V V 2a 2. C. 3 V a 2. = . 4a 2 V = . 9 3
Câu 28: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 2
y = f (x) = (x −1) tại điểm M (2;9) là
A. y = 6x − 3.
B. y = 8x − 7.
C. y = 24x − 39.
D. y = 6x + 21.
Câu 29: Cho hình nón có chiều cao bằng 8c ,
m bán kính đáy bằng 6c .
m Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng A. 2 116π cm . B. 2 84π cm . C. 2 96π cm . D. 2 132π cm . Câu 30: Cho hàm số x + 2 y =
có đồ thị (C). Đường thẳng d có phương trình y = ax + b là tiếp tuyến của 2x + 3
(C) , biết d cắt trục hoành tại A và cắt trục tung tại B sao cho tam giác OAB cân tại O , với O
gốc tọa độ. Tính a + b . A. 1. − B. 2. − C. 0. D. 3. −
Câu 31:Cho a > 0 và a ≠ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. log n x = n x (với ). B. x log x a loga x > 0 log a =
(với x > 0, y > 0 ). a . y log y a
C. log x có nghĩa với mọi x . D. log = a a = . a 1 ,loga 1 a
Câu 32: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới. Xét hàm số
gx f  3 2x x  1  .
m Tìm m để max gx 10. 0  ;1 A. m  13. B. m = 5. C. m  3. D. m  1.
Câu 33: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2018 − ;2019] để hàm số 4
y = mx + (m + ) 2
1 x +1có đúng một điểm cực đại? A. 0. B. 2018. C. 1. D. 2019.
Câu 34: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x  0 1  y'   0   y 2 1  
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f x m có đúng hai nghiệm.
A. m 1, m  2.
B. m 1, m  2. C. m  2. D. m  2. Câu 35: Hàm số 2 ( ) 2 x f x = có đạo hàm A. 2 '( ) 2 x f x = ln 2. B. 2x 1 f '(x) 2 − = . C. 2x 1 f '(x) 2 + = ln 2. D. 2x 1
f '(x) 2x2 − = .
Câu 36:Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác với = =  0 AB 2c , m AC 3c ,
m BAC = 60 , SA ⊥ ( ABC).
Gọi B ,C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính thể tích khối cầu đi qua năm điểm 1 1
Mã đề 313 trang 4/6 - https://toanmath.com/ ,
A B,C, B ,C . 1 1 A. 28 21π B. C. D. 27π 3 π π cm . 76 57 3 cm . 7 7 3 cm . 3 cm . 27 27 6 6 Câu 37: 2
Cho hàm số   xm f x
với m là tham số thực. Giả sử m là giá trị dương của tham số m để x 8 0
hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 
3 bằng 3. Giá trị m thuộc khoảng nào trong các khoảng 0 cho dưới đây? A. (2;5). B. (1;4). C. (6;9). D. (20;25).
Câu 38: Sau một tháng thi công dãy phòng học của Trường X, công ty xây dựng đã thực hiện được một khối
lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 25 tháng nữa công trình sẽ
hoàn thành. Để kịp thời đưa công trình vào sử dụng, công ty xây dựng quyết định từ tháng thứ 2 , mỗi
tháng tăng 5% khối lượng công việc so với tháng kề trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công? A. 19. B. 18. C. 17. D. 16.
Câu 39:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K, M lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng ,
SA SB, (α ) là mặt phẳng qua K song song với AC AM. Mặt phẳng (α ) chia khối
chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Gọi V là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh V là thể 1 S và 2
tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số V1 . V2 A. V 7 V 5 V 7 V 9 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 25 V 11 V 17 V 23 2 2 2 2
Câu 40:Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2 .
a Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng A. a 6 B. a . a 2. C. 2 . D. a 2 . 2 3 2
Câu 41: Cho hàm số yfx   có bảng biến thiên như sau: x x x 2   1  y'    y   fx 2 
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
B. Hàm số đã cho không có cực trị.
C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
D. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
Câu 42: Tìm tập xác định của hàm số 1 y = . 1− ln x A. (0;+∞) \{ } e . B. ( ;e+∞). C.  \{ } e . D. (0;+∞).
Câu 43: Cho các dạng đồ thị (I), (II), (III) như hình dưới đây:
Mã đề 313 trang 5/6 - https://toanmath.com/ y y y x x x (I) (II) (III) Đồ thị hàm số 3 2
y x bx x d b,d   có thể là dạng nào trong các dạng trên? A. (III). B. (I) và (III). C. (I) và (II). D. (I).
Câu 44:Mặt cầu có bán kính a thì có diện tích xung quanh bằng A. 4 π 2 π a . B. 2 4πa . C. 2 . a D. 2 π a . 3
Câu 45: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log (x −1) = log (mx −8) có hai 2 2 nghiệm thực phân biệt? A. 3. B. vô số. C. 4. D. 5. Câu 46: Cho hàm số 4 2
y ax bx ca  0 có bảng biến thiên dưới đây: x  1 0 1  y'  0  0  0  y 2 2 1  
Tính P a2b 3 .c A. P  3. B. P  6. C. P  2. D. P  2.
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD). Tâm mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là điểm I với
A. I là trung điểm của đoạn thẳng . SD
B. I là trung điểm của đoạn thẳng AC.
C. I là trung điểm của đoạn thẳng SC.
D. I là trung điểm của đoạn thẳng . SB
Câu 48:Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích bằng 3
a và đáy ABCD là hình vuông cạnh . a Tính
cosα với α là góc giữa mặt bên và mặt đáy. A. 1 cosα = . B. 1 cosα = . C. 1 cosα = . D. 1 cosα = . 5 3 37 19
Câu 49: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Tập xác định của hàm số 3 y (1 x)− = − là  \{ }
1 . B. Tập xác định của hàm số 2
y = x là (0;+∞).
C. Tập xác định của hàm số 2 y x− = là .  D. 1
Tập xác định của hàm số 2
y = x là (0;+∞).
Câu 50: Cho khối trụ có thể tích bằng 3
45π cm , chiều cao bằng 5c .
m Tính bán kính R của khối trụ đã cho.
A. R = 3c . m
B. R = 4,5c . m
C. R = 9c . m
D. R = 3 3c . m
---------------HẾT---------------
Mã đề 313 trang 6/6 - https://toanmath.com/
Đáp án Mã đề 313
1.D 2.B 3.B 4.C 5.C 6.B 7.C 8.D 9.B 10.C 11.C 12.D 13.A
14.A 15.D 16.A 17.C 18.D 19.C 20.B 21.A 22.D 23.C 24.D 25.B 26.A
27.B 28.C 29.C 30.D 31.A 32.A 33.B 34.B 35.C 36.A 37.A 38.B 39.D
40.B 41.D 42.A 43.D 44.B 45.A 46.C 47.C 48.C 49.C 50.A
Đáp án Mã đề 314
1.B 2.B 3.A 4.C 5.D 6.C 7.C 8.B 9.A 10.D 11.C 12.A 13.D
14.D 15.B 16.C 17.A 18.D 19.D 20.A 21.D 22.B 23.C 24.A 25.D 26.C
27.D 28.C 29.C 30.C 31.B 32.D 33.C 34.B 35.D 36.B 37.D 38.D 39.A
40.D 41.B 42.C 43.B 44.D 45.B 46.A 47.B 48.A 49.C 50.A
Đáp án Mã đề 315
1.C 2.B 3.B 4.D 5.B 6.A 7.A 8.D 9.B 10.A 11.B 12.B 13.C
14.A 15.D 16.A 17.D 18.D 19.B 20.C 21.B 22.D 23.A 24.C 25.C 26.B
27.D 28.C 29.D 30.B 31.D 32.C 33.A 34.B 35.B 36.C 37.D 38.C 39.B
40.A 41.A 42.C 43.A 44.A 45.C 46.A 47.C 48.A 49.B 50.B
Đáp án Mã đề 316
1.B 2.D 3.C 4.D 5.D 6.A 7.C 8.C 9.B 10.D 11.D 12.A 13.D
14.A 15.A 16.B 17.A 18.A 19.C 20.C 21.D 22.C 23.C 24.A 25.B 26.D
27.C 28.B 29.D 30.D 31.C 32.C 33.A 34.B 35.A 36.B 37.D 38.D 39.A
40.B 41.A 42.A 43.C 44.D 45.C 46.D 47.C 48.B 49.A 50.A
Document Outline

  • 313
  • 3_dapAn