Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường Triệu Quang Phục – Hưng Yên lần 2

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Triệu Quang Phục – Hưng Yên lần 2 được biên soạn nhằm kiểm tra chất lượng ôn tập của các em học sinh khối 12 trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia

Trang 1/6- Mã đề thi 312
Họ, tên thí sinh:………………………………...Lớp:……SBD…………………….
Câu 1: Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( 2; ) 
. B.
( ;2)
.
C.
( 2;3)
. D.
(3; )
Câu 2: Cho hàm số
4 2
(a,b,c R)
y ax bx c
, đồ thị như hình
vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A.2. B.1.
C.0. D.3.
Câu 3: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.
2
1.y x x
B.
1
.
2 1
x
y
x
C.
2018
y x
. D.
2
2
x
y
Câu 4: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
2018
x
y . B.
3
x
y
. C.
x
y . D.
x
y e
.
Câu 5: Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên?
A.11. B.10. C.12. D. 9.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hàm số logarit
y log
a
x
(0 1)
a
có tập xác định là khoảng (0;+
).
B.Đồ thị hàm số mũ
x
y a
(0 1)
a
nhận trục Ox làm tiệm cận ngang.
C. Hàm số mũ
x
y a
(0 1)
a
có tập xác định là khoảng (0;+
).
D. Hàm số mũ
x
y a
và hàm số logarit
y log
a
x
đồng biến khi cơ số a >1.
Câu 7:
Đường cong trong nh v bên là đồ thị của hàm số o trong các phương án A, B, C, D i đây ?
A.
1
1
x
y
x
. B.
2 1
1
x
y
x
C.
2
1
x
y
x
D.
3
1
x
y
x
Câu 8: Thể tích của khối cầu bán kính R bằng:
A.
3
4
3
R
. B.
3
4
R
. C.
3
2
R
. D.
3
3
4
R
.
SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN.
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC
(Đề thi gồm 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II - KHỐI 12.
NĂM HỌC 2018- 2019.
Môn thi: TOÁN.
Ngày thi 20 tháng 12 năm 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Mã đề 312
O
x
y
2
1
Trang 2/6- Mã đề thi 312
Câu 9: Cho số thực a dương m, n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
m n m
a a
B.
.
m
m n
n
a
a
a
C.
D.
.
m n m
a a n
Câu 10: Tìm m để đường thẳng
1y mx
cắt đồ thị
1
1
x
y
x
tại 2 điểm phân biệt thuộc hai nhánh đồ thị.
A.
;0
m 
. B.
1
; \ 0
4
m

. C.
0;m

. D.
0
m
.
Câu 11: Gọi
x
2018 dx F x C
, với C là hằng số. Khi đó hàm số
F x
bằng:
A.
x
2018 ln 2018
. B.
x 1
2018
x 1
. C.
x 1
x.2018
ln 2018
. D.
x
2018
ln 2018
.
Câu 12: Cho hình lập phương
' ' ' '
.
ABCD A B C D
.Góc giữa hai mặt phẳng
ABCD
ACC A
bằng:
A.
60 .
B.
45 .
C.
90
o
. D.
30 .
Câu 13: Phương trình
2x 1
5 125
có nghiệm là:
A.
x
5
2
. B.
x
3
2
. C.
x
3. D.
x
1.
Câu 14: Tìm tập xác định D của của hàm số
3 1
log 3
x
y
x
.
A.
1
0; \
3

D
. B.
1
;
3

D
. C.
0;

D
. D.
1
;
3

D
.
Câu 15: Một hình lăng trụ đứng tam giác các cạnh 9,3,4,3,4,5,9,5,9. Thể tích của khối lăng trụ này
bằng bao nhiêu?
A. 46. B. 50. C. Không tính được. D. 54.
Câu 16: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các véctơ bằng véctơ
OC
có điểm đầu và điểm
cuối là đỉnh của lục giác bằng :
A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 17: Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng:
A.
8a
. B.
3
8a
. C.
3
a
. D.
3
6a
.
Câu 18: Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp 12A không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề
phủ định của mệnh đề này là :
A. Không có học sinh nào trong lớp 12A chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp 12A đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp 12A chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp 12A không chấp hành luật giao thông.
Câu 19: Cho hàm số
f x
đạo hàm
2 3
f ' x x 1 x 1 2 x .
Hàm số
f x
đồng biến trên
khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.
1;1
. B.
1;2
. C.
; 1
. D.
2;

.
Câu 20: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ dưới
đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình
cos
f x m
có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
;
2 2
là:
A.
2;0
. B.
2;0
.
C.
2;0
. D.Tập rỗng.
Trang 3/6- Mã đề thi 312
Câu 21: Cho hàm số
( )y f x
bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho bao nhiêu
đường tiệm cận?
A.1. B.3.
C.2. D.4.
Câu 22: Cho hàm số
( )y f x
liên tục trên đoạn
2;4
và có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình
3 ( ) 4 0f x
trên đoạn
2;4
là:
A.1. B.0.
C.2. D.3.
Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số
3
1
f x x
x
A.
2
2
1
3
f x dx x C
x
. B.
4
ln
4
x
f x dx x C
.
C.
2
2
1
3
f x dx x C
x
. D.
4
ln
4
x
f x dx x C
.
Câu 24: Cho hàm số
1
x m
y
x
(m tham số thực) thoả mãn
1;2
1;2
16
min max
3
y y
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
0
m
. B.
4
m
. C.
0 2
m
. D.
2 4
m
.
Câu 25: Khi một quả bóng được đá lên, sđạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng qu đạo của
quả bóng một cung parabol trong mặt phẳng, với hệ tọa độ
Oth
, trong đó
t
thời gian (tính
bằng giây ) kể từ khi quả bóng được đá lên;
h
độ cao ( tính bằng mét ) của quả bóng. Giả thiết
rằng quả bóng được đá lên tđộ cao
1,2m
sau một giây thì đạt độ cao
8,5m
; sau hai giây
độ cao
6m
. Hãy tìm công thức hàm số bậc hai biểu thị quỹ đạo của quả bóng theo thời gian
t
trong tình huống trên.
A.
2
4,9 12,2 1,2
h t t . B.
2
4,9 12,2 1, 2
h t t .
C.
2
4,9 12,2 1,2
h t t . D.
2
4,9 12,2 1,2
h t t .
Câu 26: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
16
3
a
. C.
3
4a
. D.
3
16a
.
Câu 27:
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau.
Đồ thị hàm số
2017 2018
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.2. B.5. C.3. D.4.
Câu 28: Biết phương trình
2
2log 3log 2 7
x
x
hai nghiệm thực
1 2
x x
.Tính giá trị của biểu thức
2
1
x
T x
Trang 4/6- Mã đề thi 312
A.
64
T
. B.
32
T
. C.
8
T
. D.
16
T
.
Câu 29: Cho khối hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
thể tích bằng 12 ( đơn vị thể tích). Gọi
, ,M N P
lần lượt
trung điểm của các cạnh
, , 'AD DC AA
. Tính thể tích khối chóp
.
P BMN
.
A.
3
2
V
. B.
3
V
C.
3
4
V
. D.
2
V
.
Câu 30: Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện
là một hình vuông cạnh
2a
. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
A.
2
2 .a
B.
2
8 .a
C.
2
4 .a
D.
2
16 .a
Câu 31: Cho tam giác ABC, diện tích bằng
4
(đvdt). Xét phép vị tự tâm O, tsố
3
k
biến tam giác
ABC
tương ứng thành tam giác
A B C
.Tính diện tích tam giác
A B C
.
A.9(đvdt). B.4(đvdt). C.36(đvdt). D.
4
9
(đvdt).
Câu 32: Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số
y sinx
trên đoạn
0;
. Xét các điểm C, D thuộc trục
Ox thỏa mãn ABCD hình chữ nhật độ dài
2
CD .
3
Hỏi độ
dài của cạnh BC bằng bao nhiêu ?
A.
2
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
3
2
.
Câu 33: Tính đạo hàm của hàm số
2 3
2
x
y
.
A.
2 2
x
y
. B.
2
' 4 ln 4
x
y
.
C.
2 2
' 2 ln16
x
y
. D.
2 3
' 2 ln 2
x
y
.
Câu 34: Trong kì thi đánh giá năng lực lần I năm học 2018-2019 của trường THPT Triệu Quang Phục, kết
quả 86 thí sinh đạt đim giỏi môn Toán, 61 thí sinh đạt điểm giỏi môn Vật 76 thí sinh đạt
điểm giỏi môn Hóa học,
45
thí sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Toán Vật lí,
21
thí sinh đạt điểm
giỏi cả hai môn Vật Hóa học,
32
thí sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Toán Hóa học, 18 thí
sinh đạt điểm giỏi cả ba môn Toán, Vật Hóa học.
782
thí sinh cả ba môn đều không
đạt điểm giỏi. Hỏi trường THPT Triệu Quang Phục bao nhiêu thí sinh tham dự thi đánh giá
năng lực lần I năm học 2018-2019?
A. 920. B. 912. C. 925. D. 889.
Câu 35: Cho hàm số
3 2
y x ax bx c
.Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm
0; 1
A
điểm cực đại
2;3
M
.Tính
2
Q a b c
A.
0
Q
. B.
4
Q
. C.
1
Q
. D.
2
Q
.
Câu 36: 13 tấm thẻ phân biệt trong đó một tấm thẻ ghi chữ ĐỖ, một tấm thẻ ghi chữ ĐẠI, một tấm
thẻ ghi chữ HỌC và mười tấm thẻ đánh số từ 0 đến 9. Lấy ngẫu nhiên từ đó ra 7 tấm thẻ. Tính xác
suất để rút được 7 tấm thẻ theo thứ tự: ĐỖ, ĐẠI, HỌC, 2,0,1,9.
A.
1
1260
. B.
1715
1716
. C.
7
13
1
A
. D.
1
1716
.
Câu 37: Biết
F x
là một nguyên hàm của hàm số
2
x
f x
x 1
F 0 1
. Tính
F 1
A.
F 1 ln 2 1
. B.
1
F 1 ln 2 1
2
. C.
F 1 0
. D.
F 1 ln 2 2
.
Câu 38: Cho số thực
0
a
và biểu thức
P
2 2
3
log
a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Trang 5/6- Mã đề thi 312
A.
P
2
3
2log a
. B.
P
2
3
4log a
. C.
P
2
3
2log
a
. D.
P
2
3
4log
a
.
Câu 39: Một cốc nước hình trụ đường kính đáy bằng 6 cm, chiều cao bằng 15 cm. Giả sử mức nước
trong cốc cao 7 cm so với đáy bên trong cốc. Người ta thả viên bi hình cầu có bán kính bằng 2cm
vào cốc nước. Hỏi mức nước dâng lên trong cốc là bao nhiêu cm ?
A.
22
.
.
B.
7
6
. C.8.
D.
32
27
.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có
SA ABC
,
2SA a
, tam giác SBC có diện tích bằng
2
6 2a
. Gọi
góc giữa hai mặt phẳng (SBC) (ABC). Tính góc
biết thể tích khối chóp S.ABC
3
4V a
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
30
. D.
0
60
.
Câu 41: Ông A dự định sử dụng hết 5,5 m
2
kính để làm một bể bằng kính dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép nối không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn
nhất bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) ?
A.
3
1,01 .m
B.
3
1,17 .m
C.
3
1,51 .m
D.
3
1,40 .m
Câu 42: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
6
5
x
y
x m
nghịch biến trên khoảng
10;
?
A.3. B.Vô số. C.4. D.5.
Câu 43:
Cho một tm bìa hình chữ nhật có kích thước 3a; 6a. Người ta muốn tạo tấm bìa đó thành 4 hình
không đáy như hình vẽ dưới đây, trong đó hai hình trụ lần lượt chiều cao 3a; 6a hai
hình lăng trụ tam giác đều có chiều cao lần lượt 3a; 6a.
Trong bốn hình H1, H2, H3, H4 lần lượt theo thứ tự có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất là:
A.
H1,H4.
B.
H1,H3.
C.
H2,H3.
D.
H2,H4.
Câu 44: Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
4 2 2 4
2 3
y x m x m
ba
điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành tứ giác nội tiếp.
A.
1 1
;0;
3 3
S
. B.
1 1
;0;
2 2
S
. C.
1 1
;
3 3
S
. D.
1 1
;
2 2
S
.
Câu 45: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất
5%
một năm lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau ít
nhất là bao nhiêu năm thì người đó nhận được số tiền lớn hơn
150%
số tiền gửi ban đầu?
A.
8
năm. B.
10
năm. C.
9
năm. D.
11
năm.
Câu 46: Cho x, y các số thực dương thỏa mãn
2
ln x ln y ln x y
.Tìm giá trị nhỏ nhất của
P x y
.
A.
P 6
. B.
P 2 3 2
. C.
P 3 2 2
. D.
.
Câu 47: Một đoàn tình nguyện đến một trường tiểu học miền núi để trao tặng
20
suất quà cho
10
em học
sinh nghèo học giỏi. Trong
20
suất quà đó gồm
7
chiếc áo a đông,
9
thùng sữa tươi
4
chiếc cặp sách. Tất cả các suất quà đều giá trị tương đương nhau. Biết rằng mỗi em được nhận
Trang 6/6- Mã đề thi 312
2
suất quà khác loại (ví dụ:
1
chiếc áo
1
thùng sữa tươi). Trong số các em được nhận quà
hai em Việt và Nam. Tính xác suất để hai em Việt và Nam đó nhận được suất quà giống nhau?
A.
1
3
. B.
2
5
. C.
1
15
. D.
3
5
.
Câu 48: Cho tứ diện ABCD tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng (BCD), AB = 5a,
BC = 3a và CD = 4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A.
5 2
3
a
R
. B.
5 3
3
a
R
. C.
5 2
2
a
R
. D.
5 3
2
a
R
.
Câu 49: Cho hàm số
4 3 2
1
( )
4
f x x bx cx dx m
,
b,c,d,m
. Biết hàm s
y f x
đồ thị như
hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình
f x m
có số phần tử là:
A.3. B.4. C.2. D.1
Câu 50: Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau,
, 2 .OA a OB OC a
Gọi
M
là trung điểm của
BC
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
OM
AB
bằng :
A.
2
2
a
. B.
2a 5
5
. C.
a
. D.
6
3
a
----------- HẾT ----------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN.
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II - KHỐI 12.
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC NĂM HỌC 2018- 2019.
(Đề thi gồm 06 trang) Môn thi: TOÁN.
Ngày thi 20 tháng 12 năm 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Họ, tên thí sinh:………………………………...Lớp:……SBD……………………. Mã đề 312 Câu 1:
Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2  ;) . B. ( ;  2) . C. ( 2  ;3) . D. (3; ) Câu 2: Cho hàm số 4 2
y ax bx c (a, b,c  R) , đồ thị như hình
vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A.2. B.1. C.0. D.3. Câu 3:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? x  1 2 x  1 A. 2
y x x  1. B. y  .
C. y x  2018 . D.y  . 2x  1 2 2x  1 Câu 4:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? x A. 2018x y  . B. 3  x y . C. y     . D.  x y e . Câu 5:
Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên? A.11. B.10. C.12. D. 9. Câu 6:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hàm số logarit y  log x (0  a  1) có tập xác định là khoảng (0;+  ). a B.Đồ thị hàm số mũ x
y a (0  a  1) nhận trục Ox làm tiệm cận ngang. C. Hàm số mũ x
y a (0  a  1) có tập xác định là khoảng (0;+  ). D. Hàm số mũ x
y a và hàm số logarit y  log x đồng biến khi cơ số a >1. a Câu 7:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các phương án A, B, C, D dưới đây ? x 1 2x 1 x  2 x  3 A. y  . B. y  C. y  D. y x 1 x 1 x 1 1 x y 2 1 O x Câu 8:
Thể tích của khối cầu bán kính R bằng: 4 3 A. 3  R . B. 3 4 R . C. 3 2 R . D. 3  R . 3 4 Trang 1/6- Mã đề thi 312 Câu 9:
Cho số thực a dương m, n   . Mệnh đề nào sau đây đúng? m na
A. mn   m a a  . B. m n a  . C. mn m  . n a a a . D. mn m aa  . n n a x 1
Câu 10: Tìm m để đường thẳng y mx 1 cắt đồ thị y
tại 2 điểm phân biệt thuộc hai nhánh đồ thị. x 1  1  A. m   ;  0 . B. m   ;  \    
0 . C. m  0;  . D. m  0 .  4  Câu 11: Gọi x 2018 dx  Fx  C 
, với C là hằng số. Khi đó hàm số F x bằng: x 1 2018  x 1 x.2018  x 2018 A. x 2018 ln 2018 . B. . C. . D. . x 1 ln 2018 ln 2018
Câu 12: Cho hình lập phương ' ' ' ' ABC .
D A B C D .Góc giữa hai mặt phẳng  ABCD và  ACC A   bằng: A. 60 .  B. 45 .  C. 90o . D. 30 .   Câu 13: Phương trình 2x 1 5  125 có nghiệm là: 5 3 A. x  . B. x  . C. x  3. D. x  1. 2 2 3x 1
Câu 14: Tìm tập xác định D của của hàm số y  . log 3x 1   1  1 
A. D  0;  \   . B. D  ;    .
C. D  0;  . D. D  ;    . 3   3  3 
Câu 15: Một hình lăng trụ đứng tam giác có các cạnh là 9,3,4,3,4,5,9,5,9. Thể tích của khối lăng trụ này bằng bao nhiêu? A. 46. B. 50. C. Không tính được. D. 54. 
Câu 16: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các véctơ bằng véctơ OC có điểm đầu và điểm
cuối là đỉnh của lục giác bằng : A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 17: Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng: A. 8a . B. 3 8a . C. 3 a . D. 3 6a .
Câu 18: Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp 12A không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề
phủ định của mệnh đề này là :
A. Không có học sinh nào trong lớp 12A chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp 12A đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp 12A chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp 12A không chấp hành luật giao thông. 2 3
Câu 19: Cho hàm số f x có đạo hàm f 'x  x   1 x  
1 2  x. Hàm số f x đồng biến trên
khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A.  1   ;1 . B. 1; 2 . C.  ;    1 . D. 2;  .
Câu 20: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới
đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương     
trình f cos x  m có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ;   là:  2 2  A.  2  ; 0 . B.  2  ; 0 . C. 2  ; 0 . D.Tập rỗng. Trang 2/6- Mã đề thi 312
Câu 21: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A.1. B.3. C.2. D.4.
Câu 22: Cho hàm số y f ( )
x liên tục trên đoạn 2; 4 và có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x)  4  0 trên đoạn 2;4 là: A.1. B.0. C.2. D.3.
Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số f x 3 1  x x 1 4 x A.   2  3    f x dx x C . B.
f xdx
 ln x C . 2  x 4 1 4 x C.   2  3    f x dx x C . D.
f xdx
 ln x C . 2  x 4 x m 16
Câu 24: Cho hàm số y
(m là tham số thực) thoả mãn min y  max y
. Mệnh đề nào dưới đây x 1 1;2 1;2 3 đúng? A. m  0 . B. m  4 . C. 0  m  2 . D. 2  m  4 .
Câu 25: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của
quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng, với hệ tọa độ Oth , trong đó t là thời gian (tính
bằng giây ) kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao ( tính bằng mét ) của quả bóng. Giả thiết
rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m và sau một giây thì nó đạt độ cao 8, 5m ; sau hai giây
nó ở độ cao 6m . Hãy tìm công thức hàm số bậc hai biểu thị quỹ đạo của quả bóng theo thời gian
t trong tình huống trên. A. 2
h  4, 9t 12, 2t 1, 2 . B. 2 h  4
 ,9t 12, 2t 1, 2 . C. 2 h  4
 ,9t 12, 2t 1, 2 . D. 2 h  4
 ,9t 12, 2t 1, 2 .
Câu 26: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích khối chóp đã cho bằng 4 16 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 4a . D. 3 16a . 3 3
Câu 27: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau.
Đồ thị hàm số y f x  2017  2018 có bao nhiêu điểm cực trị? A.2. B.5. C.3. D.4.
Câu 28: Biết phương trình 2 log x  3log 2  7 có hai nghiệm thực x x .Tính giá trị của biểu thức 2 x 1 2    2x T x 1 Trang 3/6- Mã đề thi 312 A.T  64 . B. T  32 . C.T  8 . D.T  16 .
Câu 29: Cho khối hộp ABC .
D A ' B 'C ' D ' có thể tích bằng 12 ( đơn vị thể tích). Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của các cạnh AD, DC, AA' . Tính thể tích khối chóp . P BMN . 3 3 A.V  .
B.V  3 C.V  . D. V  2 . 2 4
Câu 30: Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện
là một hình vuông cạnh 2a . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng: A. 2 2 a . B. 2 8 a . C. 2 4 a . D. 2 16 a .
Câu 31: Cho tam giác ABC, có diện tích bằng 4 (đvdt). Xét phép vị tự tâm O, tỉ số k  3
 biến tam giác ABC tương ứng thành tam giác A BC
  .Tính diện tích tam giác A BC   . 4 A.9(đvdt). B.4(đvdt). C.36(đvdt). D. (đvdt). 9
Câu 32: Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số y  s inx trên đoạn 0;  . Xét các điểm C, D thuộc trục 2
Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và độ dài CD  . Hỏi độ 3
dài của cạnh BC bằng bao nhiêu ? 2 1 3 A. . B. . C.1. D. . 2 2 2
Câu 33: Tính đạo hàm của hàm số 2 3 2 x y   . A. 2 x2 y '  2 ln 4 . B. x2 y '  4 ln 4 . C. 2 x2 y '  2 ln16 . D. 2 x3 y '  2 ln 2 .
Câu 34: Trong kì thi đánh giá năng lực lần I năm học 2018-2019 của trường THPT Triệu Quang Phục, kết
quả có 86 thí sinh đạt điểm giỏi môn Toán, 61 thí sinh đạt điểm giỏi môn Vật lí và 76 thí sinh đạt
điểm giỏi môn Hóa học, 45 thí sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Toán và Vật lí, 21 thí sinh đạt điểm
giỏi cả hai môn Vật lí và Hóa học, 32 thí sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Toán và Hóa học, 18 thí
sinh đạt điểm giỏi cả ba môn Toán, Vật lí và Hóa học. Có 782 thí sinh mà cả ba môn đều không
đạt điểm giỏi. Hỏi trường THPT Triệu Quang Phục có bao nhiêu thí sinh tham dự kì thi đánh giá
năng lực lần I năm học 2018-2019? A. 920. B. 912. C. 925. D. 889. Câu 35: Cho hàm số 3 2
y  x ax bx c .Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A0;  1
 và có điểm cực đại
M 2;3 .Tính Q a  2b c A. Q  0 . B. Q  4  . C. Q  1. D. Q  2 .
Câu 36: Có 13 tấm thẻ phân biệt trong đó có một tấm thẻ ghi chữ ĐỖ, một tấm thẻ ghi chữ ĐẠI, một tấm
thẻ ghi chữ HỌC và mười tấm thẻ đánh số từ 0 đến 9. Lấy ngẫu nhiên từ đó ra 7 tấm thẻ. Tính xác
suất để rút được 7 tấm thẻ theo thứ tự: ĐỖ, ĐẠI, HỌC, 2,0,1,9. 1 1715 1 1 A. . B. . C. . D. . 1260 1716 7 A 1716 13 x
Câu 37: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x  
và F0 1 . Tính F  1 2 x 1 1 A. F  1  ln 2 1. B. F  1  ln 2 1 . C. F  1  0 . D. F  1  ln 2  2 . 2
Câu 38: Cho số thực a  0 và biểu thức P  2 2
log a . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 Trang 4/6- Mã đề thi 312 A. P  2 2 log a . B. P  2 4 log a . C. P  2 2 log a . D. P  2 4 log a . 3 3 3 3
Câu 39: Một cốc nước hình trụ có đường kính đáy bằng 6 cm, chiều cao bằng 15 cm. Giả sử mức nước
trong cốc cao 7 cm so với đáy bên trong cốc. Người ta thả viên bi hình cầu có bán kính bằng 2cm
vào cốc nước. Hỏi mức nước dâng lên trong cốc là bao nhiêu cm ? 7 32 A. 22 .. B. . C.8. D. . 6 27
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , SA  2a , tam giác SBC có diện tích bằng 2 6 2a . Gọi
 là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Tính góc biết thể tích khối chóp S.ABC là 3 V  4a 0 0 0 0 A.  45 . B.  90 . C.  30 . D.  60 .
Câu 41: Ông A dự định sử dụng hết 5,5 m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép nối không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn
nhất bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) ? 3 3 3 3 A.1, 01m . B. 1,17m . C. 1,51m . D. 1, 40m . x  6
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng x  5m 10; ? A.3. B.Vô số. C.4. D.5.
Câu 43: Cho một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 3a; 6a. Người ta muốn tạo tấm bìa đó thành 4 hình
không đáy như hình vẽ dưới đây, trong đó có hai hình trụ lần lượt có chiều cao 3a; 6a và hai
hình lăng trụ tam giác đều có chiều cao lần lượt 3a; 6a.
Trong bốn hình H1, H2, H3, H4 lần lượt theo thứ tự có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất là: A.H1,H4. B.H1,H3. C.H2,H3. D.H2,H4.
Câu 44: Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2 4
y x  2m x m  3 có ba
điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành tứ giác nội tiếp.  1 1  1 1   1 1   1 1  A.  S   ; 0;  . B. S   ; 0;  . C. S   ;  . D. S   ;  .  3 3   2 2   3 3   2 2 
Câu 45: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau ít
nhất là bao nhiêu năm thì người đó nhận được số tiền lớn hơn 150% số tiền gửi ban đầu? A. 8 năm. B.10 năm. C. 9 năm. D.11năm.
Câu 46: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn    2 ln x ln y
ln x  y .Tìm giá trị nhỏ nhất của P  x  y . A. P  6 . B. P  2  3 2 . C. P  3  2 2 . D. P  17  3 .
Câu 47: Một đoàn tình nguyện đến một trường tiểu học miền núi để trao tặng 20 suất quà cho 10 em học
sinh nghèo học giỏi. Trong 20 suất quà đó gồm 7 chiếc áo mùa đông, 9 thùng sữa tươi và 4
chiếc cặp sách. Tất cả các suất quà đều có giá trị tương đương nhau. Biết rằng mỗi em được nhận Trang 5/6- Mã đề thi 312
2 suất quà khác loại (ví dụ: 1 chiếc áo và 1 thùng sữa tươi). Trong số các em được nhận quà có
hai em Việt và Nam. Tính xác suất để hai em Việt và Nam đó nhận được suất quà giống nhau? 1 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 5 15 5
Câu 48: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng (BCD), AB = 5a,
BC = 3a và CD = 4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 5a 2 5a 3 5a 2 5a 3 A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . 3 3 2 2 1 Câu 49: Cho hàm số 4 3 2 f (x) 
x bx cx dx m , b, c,d, m   . Biết hàm số y f  x có đồ thị như 4
hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình f x  m có số phần tử là: A.3. B.4. C.2. D.1
Câu 50: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA a, OB OC  2 . a Gọi M
là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM AB bằng : a 2 2a 5 a 6 A. . B. . C. a . D. 2 5 3 ----------- HẾT ----------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6/6- Mã đề thi 312