Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2022 lần 1 trường THPT Kinh Môn – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2022 lần 1 trường THPT Kinh Môn – Hải Dương

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
28 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2022 lần 1 trường THPT Kinh Môn – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2022 lần 1 trường THPT Kinh Môn – Hải Dương

31 16 lượt tải Tải xuống
Trang 1 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KINH MÔN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM 2022 - LẦN 1
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 Phút
(Đề có 6 trang)
Họ tên:............................................................... Số báo danh:...................
Câu 1. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2
9
x m
y
x
đồng biến trên từng khoảng
xác định của nó?
A.
. B.
2
. C.
1
. D.
5
.
Câu 2. Bất phương trình
2 1
3
3 7
log log 0
3
x
x
có tập nghiệm là
;
a b
. Tính giá trị
3
P a b
.
A.
4
P
. B.
5
P
. C.
7
P
. D.
10
P
.
Câu 3. Cho hàm số
4 2
2 1
y x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng

; 2
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;1
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

; 2
Câu 4. Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng
R
, chiều cao bằng
h
, độ dài đường sinh
bằng
l
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2 2
l R h
. B.
2 2
l R h
.
C.
2 2
R l h
. D.
2 2
h R l
.
Câu 5. Tìm các số thực
, ,
a c d
để hàm số
2
ax
y
cx d
có đồ thị như hình vẽ bên
A.
1, 1, 1
a c d
. B.
2, 1, 2
a c d
. C.
1, 1, 2
a c d
. D.
1, 1, 2
a c d
.
Câu 6. Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
,
SA ABC
tam giác
ABC
vuông tại
.
B
Gọi
H
nh
chiếu của
A
trên
.
SB
Xét các khẳng định sau
1 : ;
AH SC
2 : ;
BC SAB
3 : .
SC AB
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Mã đề 001
Trang 2 - Mã đề 001
Câu 7. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
1;1
và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1;1
. Giá
trị của
M m
bằng
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 8. Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất đ
có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu?
A.
14
55
. B.
28
55
. C.
42
55
. D.
41
55
.
Câu 9. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
3 2
6 9 1
y x x x
có tổng hoành độ và tung độ bằng
A.
6
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Câu 10. Cho hình chóp
.
S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
,
ABC ABC
tam giác đều cạnh
bằng
a
. Khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
SAB
bằng
A.
3
2
a
B. a C.
2
a
D.
3
3
a
Câu 11. . Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' '
ABC A B C
,
AB a
góc giữa đường thẳng
'
A C
mặt
phẳng
ABC
bằng
45 .
Thể tích khối lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 12. Một hình trụ bán nh đáy
5
r a
khoảng cách giữa hai đáy
7
a
. Cắt khối trụ bởi một
mặt phẳng song song với trục cách trục một khoảng bằng
3
a
. Diện tích của thiết diện được
tạo nên bằng
A.
2
70
a
B.
2
21
a
C.
2
56
a
D.
2
35
a
Câu 13. Cho tứ diện
OABC
, ,
OA OB OC
đôi một vuông góc nhau và
, 2 , 3
OA a OB a OC a
.
Diện tích của mặt cầu
S
ngoại tiếp tứ diện
OABC
bằng:
A.
2
10
S a
B.
2
12
S a
C.
2
8
S a
D.
2
14
S a
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số
3
3 2
f x x x
là hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
4 2
3
2
4 2
x x
F x x C
. B.
4 2
3 2
F x x x x C
.
C.
4 2
2
4 2
x x
F x x C
. D.
2
3 3
F x x C
.
Câu 15. Cho hàm số
2016
2
1f x x x
. Khi đó:
A.
2017
2
1
2017
x
f x dx C
. B.
2016
2
1
2016
x
f x dx C
.
C.
2017
2
1
4034
x
f x dx C
. D.
2016
2
1
4032
x
f x dx C
.
Câu 16. Cho
a
là số thực dương khác
1
, biểu thức
3
3
5
.
a a
viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là
A.
14
15
a
. B.
2
15
a
. C.
1
15
a
. D.
17
5
a
.
Trang 3 - Mã đề 001
Câu 17. Đạo hàm của hàm số
2
ln 1
y x
A.
2
2
1
x
x
. B.
2
2
1
x
x
. C.
1
1
x
. D.
2
1
1
x
.
Câu 18. Tìm nguyên hàm của hàm số
cos 3
6
f x x
.
A.
sin 3
6
f x dx x C
. B.
1
sin 3
6 6
f x dx x C
.
C.
1
sin 3
3 6
f x dx x C
. D.
1
sin 3
3 6
f x dx x C
.
Câu 19. Tập xác định của hàm số
1
3
1
y x
A.
1;

. B.
. C.
1;

. D.
\ 1
.
Câu 20. Cho m số
f x
đạo hàm
3
1 5 ,f x x x x x
. Sđiểm cực đại của hàm số
đã cho là
A.
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số
x x
f x e e
.
A.
x x
f x dx e e C
. B.
x x
f x dx e e C
.
C.
x x
f x dx e e C
. D.
x x
f x dx e e C
.
Câu 22. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
A.
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình
2
1
5
25
x
x
A.
;2
 . B.
2;
. C.
;1

. D.
1;
.
Câu 24. Cấp số nhân
n
u
có số hạng tổng quát là:
1 *
3
.2 ,
5
n
n
u n
. Số hạng đầu tiên và công bội của
cấp số nhân đó là:
A.
1
6
, 2
5
u q
. B.
1
3
, 2
5
u q
. C.
1
6
, 2
5
u q
D.
1
3
, 2
5
u q
.
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD
cạnh đáy bằng
2
a
, góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng
45
. Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh
S
, đáy là đường tròn ngoại tiếp
ABCD
.
A.
2
4 2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
2 2
a
. D.
2
2
2
a
.
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình
3.9 10.3 3 0
x x
có dạng
;
S a b
trong đó
a b
. Giá trị
của biểu thức
5 2
b a
bằng
A.
7
. B.
43
3
. C.
8
3
. D.
3
.
Câu 27. Cho tập
A
n
phần tử
*
,
n khẳng định nào sau đây sai?
A.
.
n
n n
P A
B. Số tổ hợp chập
k
của
n
phần tử là
!
! !
k
n
n
C
k n k
với
, .
k n k
C. Số hoán vị của
1
n
phần tử là:
1.2.3... 2 1 .
n
P n n n
D. Số chỉnh hợp chập
k
của
n
phần tử là
!
!
k
n
n
A
n k
với
*
, .
k n k
Trang 4 - Mã đề 001
Câu 28. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
3
x
y
x
A.
1
x
. B.
3
x
. C.
1
x
. D.
3
x
.
Câu 29. Cho khối chóp diện tích đáy
2
3
B a
chiều cao
h a
. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
3
3
a
. B.
3
1
3
a
. C.
3
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 30. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Hiệu của số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 31. Biết
2 2 2x x x
xe dx axe be C
, ,a b C
. Tính tích
.
a b
A.
1
8
ab
B.
1
4
ab
C.
1
8
ab
D.
1
4
ab
Câu 32. Tích các nghiệm của phương trình
1
5
log 6 36 1
x x
bằng
A.
6
log 5
. B.
5
log 6
. C.
5
. D.
0
.
Câu 33. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng
7
và chiều cao bằng
6
là:
A.
294
B.
63
C.
84
D.
42
Câu 34. Nghiệm của phương trình
2
log 1 3
x
A.
1
x
. B.
9
x
. C.
10
x
. D.
5
x
.
Câu 35. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
1
5 2
x
y
. B.
2
x
y
. C.
1
5
x
y
. D.
3
x
e
y
.
Câu 36. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.
1;3
. B.
;0

. C.
0;
. D.
0;2
.
Câu 37. Khối cầu
S
có diện tích bằng
2 2
36
a cm
,
0
a
thì có thể tích là:
A.
3 3
27
a cm
B.
3 3
12
a cm
C.
3 3
36
a cm
D.
3 3
16
3
a cm
Câu 38. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật,
3
AB a
4
AD a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
2
SA a
. Thể tích của khối chóp .
S ABCD
bằng
A.
3
4 2
a
. B.
3
4 2
3
a
. C.
3
2 2
3
a
. D.
3
12 2
a
.
Trang 5 - Mã đề 001
Câu 39. Cho khối chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Hai mặt phẳng
SAB
SAD
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp .
S ABCD
biết rằng
3
SC a
.
A.
3
.S ABCD
V a
. B.
3
.
3
3
S ABCD
a
V
. C.
3
.
3
9
S ABCD
a
V
. D.
3
.
3
S ABCD
a
V
.
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên
2021;2021
m để phương trình
x
2
3 3
2
0
log 2log
m
x x
có nghiệm?
A.
1510
. B. Vô số. C.
1512
. D.
1509
.
Câu 41. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
. Mặt n
SAB ABC
SAB
đều cạnh bằng
1
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
.
A.
5
2
. B.
21
6
. C.
15
6
. D.
3 21
2
.
Câu 42. Cho lăng trụ
.
ABC A B C
. Gọi
M
điểm trên cạnh
BC
sao cho
3
BM MC
N
trung
điểm cạnh
B C
. Gọi
d
đường thẳng đi qua
A
, cắt
A M
tại
E
, cắt
BN
tại
F
. Tính tỉ số
EABC
FA B C
V
V
.
A.
5
.
4
B.
6
.
5
C.
4
.
3
D.
3
.
4
Câu 43. bao nhiêu giá trị nguyên của
2021;2021
m
để hàm số
2
2
1
x m
y
x
đúng ba điểm
cực trị?
A.
2020
. B.
2022
. C.
2021
. D.
2019
.
Câu 44. Xét các số thực dương
,
x y
thỏa mãn
2
2 2
2
1 1
1 log 1
x y xy
x y
. Khi đó
x y
đạt
giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu:
A.
4
. B.
8
. C.
1
. D.
9
2
.
Câu 45. Cho hàm s
3 2
f x ax bx cx d
. Hàm số
'
y f x
đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm
1
x
3
x
. Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
( ) 3
f x am bx d
có 3 nghiệm
phân biệt?
A.
2
B.
3
C.
5
D.
4
Câu 46. Cho hàm s
y f x
xác định và liên tục trên
đồ thị hàm số
y f x
như hình dưới
đây.
Giá trị lớn nhất của hàm số
2
4 4
g x f x x
trên
3; 1
A.
( 1).
g
B.
( 3).
g
C.
( 2).
f
D.
(0).
f
Câu 47. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh
1
m
như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần đậm của
tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
x m
, sao cho bốn đỉnh
của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Giá trị của
x
để khối chóp nhận đượccó thể
tích lớn nhất là
Trang 6 - Mã đề 001
A.
2 2
5
x . B.
2
3
x . C.
1
2
x
. D.
2
4
x .
Câu 48. Gọi
S
là tập nghiệm của phương trình
2
2 2 3 0
x
x
x m
(với
m
là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
2021;2022
m để tập hợp
S
có hai phần tử ?
A.
2093
. B.
2095
. C.
2094
. D.
2096
.
Câu 49. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số
2
sin 2 4sin 2 1
y f x x
trên
0;2021
có bao nhiêu khoảng đồng biến?
A.
4042
. B.
8084
. C.
2021
. D.
2020
.
Câu 50. Cho phương trình
2 2 2
2 2021
log 1 .log 1 log 1
a
x x x x x x
. bao nhiêu giá
trị nguyên thuộc khoảng
3;25
của tham số
a
sao cho phương trình đã cho có nghiệm lớn
hơn
3
?
A.
16
. B.
18
. C.
19
. D.
17
.
------ HẾT ------
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
đ hàm s
2
9
xm
y
x
+
=
+
đồng biến trên tng khong
xác định ca nó?
A.
3
B.
2
C.
1
D.
5
Li gii
Chn D
Ta có
( )
22
2
9
9
9
x m m
yy
x
x
+−
= =
+
. Để hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định khi và ch
khi
2
0 9 0 3 3 2; 1;0y m m m
Câu 2: Bất phương trình
21
3
37
log log 0
3
x
x


+

có tp nghim là
(
;ab
. Tính giá tr
3P a b=−
.
A.
4P =
B.
5P =
C.
7P =
D.
10P =
Li gii
Chn A
Điu kin:
3 7 7
0 1 5
33
x
x
x
+
.
Khi đó ta có:
2 1 2 1 1
3 3 3
3 7 3 7 1 3 7 1
log log 0 log 1 log 1 log
3 3 3 3 3
3 7 1 8 24
0 0 3 3
3 3 3 9
x x x
x x x
xx
x
xx

= =

+ + +

−−
++
Kết hp với điều kin ta có:
7
7
3 3 4
3
3
3
a
x P a b
b
=
= =
=
Câu 3: Cho hàm s
42
21y x x= +
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1−
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;2
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1−
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2
Li gii
Chn D
Ta có
4 2 3
0
2 1 4 4 0
1
x
y x x y x x
x
=
= + = =
=
.
Bng xét du:
Vy hàm s đã cho nghịch biến trên
( ) ( )
; 2 ; 1 −
Câu 4: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng
R
, chiu cao bng
h
, độ dài đường sinh bng
l
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
.=+l R h
B.
22
.=−l R h
C.
22
.=+R l h
D.
22
.=−h R l
Li gii
Chn A
Ta có:
22
.=+l R h
Câu 5: Tìm các s thc
,,a c d
để hàm s
2ax
cx d
+
+
có đồ th như hình vẽ bên
A.
1, 1, 1= = = a c d
B.
2, 1, 2= = = a c d
C.
1, 1, 2= = = a c d
D.
1, 1, 2= = = a c d
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th hàm s ta có:
Giao điểm của đồ th hàm s
2ax
y
cx d
+
=
+
và trc
Oy
:
2
0 1 2xd
d
= = =
Tim cận đứng
21
d
xc
c
= = =
.
Tim cn ngang
11
a
y a c
c
= = = =
.
Câu 6: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông ti
B
. Gi
H
hình
chiếu ca
A
trên
SB
. Xét các khẳng định sau:
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3AH SC BC SAB SC AB
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A.
3
B.
1
C.
0
D.
2
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )
( )
BC AB
BC SAB BC AH do AH SAB
BC SA
( )
AH SB
AH SBC AH SC
BC AH
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1;1
và có đồ th như hình vẽ.
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
1;1
. Giá tr
ca
Mm+
bng
A.
3
B.
0
C.
1
D.
2
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th hàm s ta có
1M =
0m =
nên
1Mm+=
.
Câu 8: Một bình đựng
8
viên bi xanh
4
viên bi đỏ khác nhau. Ly ngu nhiên
3
viên bi. Xác sut
để có được ít nht hai viên bi xanh là bao nhiêu?
A.
14
55
B.
28
55
C.
42
55
D.
41
55
Li gii
Chn C
S phn t ca không gian mu là:
( )
3
12
nC=
.
Gi A là biến c “ Lấy được ít nhất hai viên bi xanh” ta có:
( )
2 1 3
8 4 8
.n A C C C=+
.
Xác sut ca biến c A là:
( )
( )
( )
42
55
nA
PA
n
==
.
A
B
S
C
H
Câu 9: Đim cực đại của đồ th hàm s
32
6 9 1y x x x= + +
có tổng hoành độ và tung độ bng
A.
6
B.
1
C.
1
D.
3
Li gii
Chn A
Tập xác định:
D =
.
2
3 12 9y x x
= +
,
2
1
0 3 12 9 0
3
x
y x x
x
=
= + =
=
.
6 12yx

=−
,
( )
1 6 0y

=
nên hàm s đạt cực đại ti
1x =
.
Vậy điểm cực đại của đồ th hàm s
( )
1;5A
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
ABC
tam giác đều cnh
bng
a
. Khong cách t
C
đến mt phng
( )
SAB
bng
A.
3
2
a
. B.
a
. C.
2a
. D.
3
3
a
.
Lời giải
Chọn A.
Gọi
H
trung điểm
AB
. Ta có
( )
CH SAB
nên
( )
( )
3
d,
2
a
C SAB CH==
.
Câu 11: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
AB a=
, góc giữa đường thng
AC
mt
phng
( )
ABC
bng
45
. Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
( )
( )
, 45A C ABC A CA

= =
nên
AA C
vuông cân ti
A
suy ra
AA AC a
==
.
Vy th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
23
33
.
44
aa
V Sh a= = =
.
Câu 12: Mt hình tr bán kính đáy
5ra=
khong cách giữa hai đáy
7a
. Ct khi tr bi mt
mt phng song song vi trc cách trc mt khong bng
3a
. Din tích ca thiết diện được
to nên bng
A.
2
70a
. B.
2
21a
. C.
2
56a
. D.
2
35a
.
Lời giải
Chọn C.
Gọi
ABCD
là thiết din ca khi tr như hình vẽ. Gọi
I
là trung điểm
AB
.
Ta
3OI a=
nên
22
4AI OA OI a= =
. Suy ra
8AB a=
.
Vy din tích thiết din là
2
8 .7 56a a a=
.
Câu 13: Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau và
OA a=
,
2aOB =
,
3aOC =
. Din tích mt cu
( )
S
ngoi tiếp t din
OABC
bng
A.
2
10 .Sa
=
B.
2
12 .Sa
=
C.
2
8.Sa
=
D.
2
14 .Sa
=
Li gii
Chn D
Gi
M
là trung điểm cnh
BC
;
13
22
BC a
OM ==
.
Gi
P
là trung điểm cnh
OA
;
2
a
OP =
.
Đưng thng song song vi
OA
, đi qua
M
là trc ca tam giác
OBC
.
PI OM
(
I
thuc trc ca tam giác
OBC
). Khi đó ta được
I
là tâm mt cu ngoi tiếp t
din
OABC
, bán kính mt cu
R OI=
.
22
22
13a 14
.
4 4 2
aa
OI OM IM= + = + =
Din tích mt cu
22
4 14S R a

==
.
Câu 14: Nguyên hàm ca hàm s
( )
3
3x 2f x x= + +
là hàm s nào trong hàm s sau
A.
( )
42
3x
2x
42
x
F x C= + + +
B.
( )
42
3x 2xF x x C= + + +
C.
( )
42
x
2x
42
x
F x C= + + +
D.
( )
2
3x 3F x C= + +
Li gii
Chn A
( ) ( )
42
3
3x
2x 3x 2
42
x
F x C x f x

= + + + = + + =




.
Câu 15: Cho hàm s
( )
( )
2016
2
.1f x x x=+
. Khi đó:
A.
( )
( )
2017
2
1
x.
2017
x
f x d C
+
=+
B.
( )
( )
2016
2
1
x.
2016
x
f x d C
+
=+
C.
( )
( )
2017
2
1
x.
4034
x
f x d C
+
=+
D.
( )
( )
2016
2
1
x.
4032
x
f x d C
+
=+
Li gii
Chn C
( )
( ) ( ) ( )
( )
2017
2
2016 2016
2 2 2
1
1
x . 1 x 1 . 1 .
2 4034
x
f x d x x d x d x C
+
= + = + + = +
Câu 16: Cho
a
là s thực dương khác
1
, biu thc
3
3
5
.aa
viết dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t
A.
14
15
a
B.
2
15
a
C.
1
15
a
D.
17
3
a
Li gii
Chn A
Vi
a
là s thực dương ta có
3 3 1 3 1 14
3
5 5 3 5 3 15
..a a a a a a
+
= = =
Câu 17: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
ln 1yx=−
A.
2
2
1
x
x
B.
2
2
1
x
x
C.
2
1
1 x
D.
2
1
1x
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2
2 2 2
1
22
1 1 1
x
xx
y
x x x
= = =
.
Câu 18: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
cos 3
6
f x x

=+


A.
( )
sin 3
6
f x dx x C

= + +


B.
( )
1
sin 3
66
f x dx x C

= + +


C.
( )
1
sin 3
36
f x dx x C

= + +


D.
( )
1
sin 3
36
f x dx x C

= + +


Li gii
Chn D
Ta có
1
cos 3 sin 3
6 3 6
x dx x C

+ = + +
Câu 19: Tập xác định ca hàm s
( )
1
3
1yx=−
A.
)
1; +
. B. . C.
( )
1; +
. D.
\1
.
Li gii
Chn C
Hàm s
( )
1
3
1yx=−
xác định khi và ch khi
1 0 1xx
.
Vy tập xác định ca hàm s
( )
1
3
1yx=−
( )
1;D = +
.
Câu 20: Cho hàm s
()fx
có đạo hàm
( ) ( )( )
3
1 5 ,x x xx xf
= +
. S điểm cực đại ca hàm s đã
cho là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
0
01
5
fx
x
x
x
=
= =
=−
.
Da vào bng biến thiên suy ra hàm s đã cho có 1 điểm cực đại.
Câu 21: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
ee
xx
fx
=−
.
A.
( )
d e + e
xx
f x Cx
= +
. B.
( )
d e e
xx
f x Cx
= +
.
C.
( )
d e e
xx
f x Cx
= + +
. D.
( )
d e e
xx
f x Cx
= +
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( ) ( )
d e e d e e e e
x x x x x x
f x x CxC
=== + ++

.
Câu 22: Tính th tích khi chóp t giác đều có tt c các cnh bng
a
A.
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
2
6
a
D.
3
2
2
a
Li gii
Chn C
Ga s
.S ABCD
là khi chóp t giác đều có tt c các cnh bng
a
.
Trong
( )
ABCD
, gi
O AC BD=
suy ra
( )
SO ABCD
.
Ta có
2
2 2 2
1 1 2 2 2
.2
2 2 2 2 2
a a a
OA AC AB SO SA OA a

= = = = = =



.
Th tích khi chóp
3
2
.
1 1 2 2
. . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V SO S a= = =
.
Câu 23: Tp nghim ca bất phương trình
2
1
5
25
x
x
+



A.
( )
;2−
B.
( )
2;+
C.
( )
;1−
D.
( )
1; +
Li gii
Chn B
Ta có
( )
2 2 2 2 2
1
5 5 5 5 5 2 2 2
25
x
x
x x x x
x x x
+ + +

+


.
O
D
C
B
A
S
Tp nghim ca bất phương trình là
( )
2;D = +
.
Câu 24: Cp s nhân
( )
n
u
có s hng tng quát là
1*
3
.2 ,
5
n
n
un
=
. S hạng đầu tiên và công bi ca
cp s nhân đó là
A.
1
6
,2
5
uq==
. B.
1
3
,2
5
uq= =
. C.
1
6
,2
5
uq= =
D.
2
3
,2
5
uq==
.
Li gii
Chn D
Ta có
11
1
33
.2
55
u
==
21
2
2
1
36
.2 2
55
u
uq
u
= = = =
.
Vy
1
3
5
u =
2q =
.
Câu 25: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
2a
, góc gia cnh bên vi mặt đáy bng
45
. Tính din tích xung quanh ca khối nón đỉnh
S
, đáy đường tròn ngoi tiếp t giác
ABCD
.
A.
2
42
a
. B.
2
2
a
. C.
2
22
a
. D.
2
2
2
a
.
Li gii
Chn C
Vì đường tròn ngoi tiếp
ABCD
mà đáy là hình vuông nên
11
.2 2 2
22
R AC a a= = =
.
Xét tam giác vuông
SAH
22
2
2cos45
2
2.
2
AC a
SA l a= = = =
.
Din tích xung quanh ca hình nón là:
2
. 2.2 2 2S Rl a a a

= = =
.
Câu 26: Tp nghim ca bất phương trình
3.9 10.3 3 0 +
xx
có dng
;,S a b a b=
, biu thc
5 -2ba
bng
A.
7
. B.
43
3
. C.
8
3
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
2
3.9 10 3 0 3. 10 3 0 3 0 + + =
xx
t t t t
.
1
1
3 3 3 3 1 1 1;1 ;
3
x
t x S a b
= =
.
1
1
a
b
=−
=
Vy
5 -2 5.1- 2 .(- 1 ) 5 2 7ba= = + =
.
Câu 27: Cho tp
A
hp có
n
phn t
( )
*
nN
,khẳng định nào sau đây sai?
A.
=
n
nn
PA
.
B. S t hp chp
k
ca
n
( )
!
!!
k
n
n
C
k n k
=
,
,k n k N
C. S hoán v ca
1n +
( )( )
1.2.3... 2 1
n
P n n n=
.
D. S chnh hp chp
k
ca
n
phn t
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
vi
*
,k n k N
Li gii
Chn C.
Vì S hoán v ca
1n +
( ) ( ) ( )
1.2.3... 2 . 1 . . 1 .
n
P n n n n= +
Câu 28: Tim cận đứng của đồ th hàm s
2
3
x
y
x
=
+
A.
1x =
B.
3x =
C.
1x =
D.
3x =
Li gii
Chn D
Ta có:
33
lim ; lim
xx
yy
+−
→− →−
= = +
.
Suy ra tim cận đứng của đồ th hàm s
2
3
x
y
x
=
+
là đường thng
3x =
Câu 29: Khi chóp có diện tích đáy
2
3Ba=
và chiu cao
ha=
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
3a
B.
3
1
3
a
C.
3
a
D.
3
3
2
a
Li gii
Chn C
Th tích ca khi chóp:
23
11
.3 .
33
V Bh a a a= = =
(đvtt).
Câu 30: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hiu ca s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là
A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Li gii
Chn B
Ta có:
lim 0
x
y
→−
=
Đồ th hàm s có một đường tim cn ngang
0y =
.
22
lim ; lim
xx
yy
+−
→− →−
= + = −
Đồ th hàm s có một đường tim cận đứng
2x =−
.
22
lim ; lim
xx
yy
+−
→→
= + = −
Đồ th hàm s có một đường tim cận đứng
2x =
.
Hiu ca s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là
1
Câu 31: Biết
( )
2 2 2
d , ,
x x x
xe x axe be C a b C= + +
. Tính tích
..ab
A.
1
8
ab =
B.
1
4
ab =
C.
1
8
ab =
D.
1
4
ab =
Li gii
Chn A
Đặt
ddu x u x= =
22
1
dd
2
xx
v e x v e= =
Khi đó
2 2 2 2 2
1 1 1 1
d d .
2 2 2 4
x x x x x
xe x xe e x xe e C= = +

Vy
1 1 1
, . .
2 4 8
a b a b= = =
Câu 32: Tích các nghim của phương trình
( )
1
5
log 6 36 1
xx+
−=
bng
A.
6
log 5.
B.
5
log 6.
C.
5.
D.
0.
Li gii
Chn D
Điu kiện xác định:
1
6 36 0
xx+
−
Khi đó, phương trình
( )
11
5
log 6 36 1 6 36 5
x x x x++
= =
(tho điều kin)
6
36 6.6 5 0
6 1 0
6 5 log 5
xx
x
x
x
x
+ =
= =
= =
Vy tích các nghim của phương trình đã cho bằng 0.
Câu 33: Din tích xung quanh ca hình tr có bán kính đáy bằng 7 và chiu cao bng 6 là
A.
294 .
B.
63 .
C.
84 .
D.
42 .
Li gii
Chn C
Ta có
2 2 .7.6 84 .
xq
S rh
= = =
Câu 34: [Mc độ 2] Nghim của phương trình
2
log ( 1) 3x−=
là:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
TXĐ:
(1; )D = +
.
Ta có:
2
log ( 1) 3 1 8 9x x x = = =
.
Câu 35: [Mức độ 2] Hàm s nào dưới đây đồng biến trên ?
A.
1
52
x



B.
2
x



C.
1
5
x
D.
3
x
e



Li gii
Chn A
Hàm s đồng biến trên khi và ch khi .
Nhn thy:

hàm s: 󰇡

󰇢
đồng biến trên .
Câu 36: [Mức độ 1] Cho hàm s 󰇛󰇜 có đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
nào?
A.
( )
1;3
. B.
( )
;0−
. C.
( )
0;+
. D.
( )
0;2
.
Li gii
Chn D
Trong khoảng
( )
0;2
ta thấy dáng đồ thị đi lên.
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
0;2
.
x
ya=
Câu 37: Khi cu
( )
S
có din tích bng
2
36 a
( )
2
,cm
0a
thì có th tích là:
A.
( )
33
27 a cm
B.
( )
33
12 a cm
C.
( )
33
36 a cm
D.
( )
33
16
3
a cm
Li gii
Chn C
Khi cu
( )
S
có din tích bng
2
36 a
( )
2
cm
có bán kính là:
2
2
36
9 3 .
4
a
r a a
= = =
Th tích khi cu là:
( )
( )
3
3 3 3
44
. . 3 36 .
33
V r a a cm
= = =
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
3AB a=
4.AD a=
Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
2.SA a=
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
42a
B.
3
42
3
a
C.
3
22
3
a
D.
3
12 2a
Li gii
Chn A
Din tích hình ch nht là:
2
. 3 .4 12 .
ABCD
S AB AD a a a= = =
Th tích khi chóp là:
23
.
11
. . 2.12 4 2 .
33
S ABCD ABCD
V SAS a a a= = =
Câu 39: Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Hai mt phng
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khi chóp
.S ABCD
biết rng
3SC a=
.
A.
3
ABCD
Va=
. B.
3
3
3
SABCD
a
V =
. C.
3
3
9
SABCD
a
V =
. D.
3
3
SABCD
a
V =
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAB ABCD
SAD ABCD SA ABCD
SAB SAD SA
=
.
ABCD
là hình vuông cnh
a
nên
2AC a=
.
Tam giác
SAC
vuông ti
A
nên
22
SA SC AC a= =
.
3
2
.
11
..
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SAS SA AB= = =
.
Câu 40: Có bao nhiêu s nguyên
2021;2021m−
để phương trình
2
33
2
0
log 2log
x
m
xx
=
có nghim?
A. 1510. B. Vô s. C. 1512 D. 1509.
Li gii
Chn D
Điu kin
3
2
33
3
0
0
0
01
log 2
9
9
log 2log 0
log 0 1
x
x
x
x
x
x
x
xx
xx

−


.
Khi đó ta có
2
33
2
0 2 0 2
log 2log
x
xx
m
mm
xx
= = =
( )
( )
01
9
1;2
512;
x
x
m
m

⎯⎯⎯
+
m
là s nguyên
thuộc đoạn
2021;2021
nên có 1509 giá tr ca
m
tha mãn yêu cầu đề bài.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
. Mt bên
( ) ( )
SAB ABC
tam giác
SAB
đều cnh bng
1
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
5
2
B.
21
6
C.
15
6
D.
3 21
2
Li gii
Chn B
O
A
B
D
C
S
Gi
1
O
,
2
O
lần lượt là tâm đường tròn ngoi tiếp các tam giác
ABC
SAB
Qua
1
O
dựng đường thng
1
d
vuông góc vi
( )
ABC
thì
1
d
là trc ca tam giác
ABC
12
//d O H
Qua
2
O
dựng đường thng
2
d
vuông góc vi
( )
SAB
thì
2
d
là trc ca tam giác
SAB
21
//d O H
T đó suy ra tâm
I
mt cầu là giao điểm ca
1
d
2
d
Ta có t giác
12
HO IO
là hình ch nht, suy ra
2 2 2
12
IH O H O H=+
Gi
1
R
,
2
R
là bán kính đường tròn ngoi tiếp
ABC
SAB
Ta có
2
22
2
11
2 2 2
12
2
22
22
4
2
4
AB
O H R
AB
IH R R
AB
O H R
=−
= +
=−
Bán kính tâm mt cu ngoi tiếp khi chóp là
2
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 2 4 4
AB AB AB AB
R IH HA R R R R R R R

= + = + + = + = +


Thay s vào ta được
22
22
22
12
2 2 3 1
.
4 2 3 2 4
AB
R R R
= + = + =
21
6
Câu 42: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gi
M
điểm trên cnh
BC
sao cho
3BM MC=
N
trung điểm ca
BC

. Gi
d
đường thng qua
A
, ct
AM
ti
E
, ct
BN
ti
F
. Tính t s
EABC
FA B C
V
V
.
A.
5
4
B.
6
5
C.
4
3
D.
3
4
Li gii
Chn C
Ta có
1
//
3
FK KM NM
NM BM
FA AM BM

= = =
.
2 2 1
3 3 3
A K A M AM EK KA
= = =
.
T đó suy ra
( )
( )
( )
( )
.
.
4
,
4 4 4
9
1
3 3 3
,
3
E ABC
F A B C
EA FA
d E ABC
V
EA
FK V
d F A B C
FK FA
=
= = =
=
.
Câu 43: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
2021;2021m−
để hàm s
2
2
1
xm
y
x
+
=
+
đúng ba điểm cc
tr
A.
2020
B.
2022
C.
2021
D.
2019
Li gii
Chn C
Đặt
( )
2
2
1
xm
y f x
x
+
==
+
,
( )
( )
( )
2
2
21
'
1
mx
fx
x
=
+
.
Vi
11my= =
, hàm sốđã cho không có điểm cc tr nào. ( loi).
Vi
( )
1, ' 0 0m f x x = =
, như vậy
( )
fx
có một điểm ca tr.
Hàm s
2
2
1
xm
y
x
+
=
+
đúng ba điểm cc tr khi đồ th hàm s
( )
2
2
1
xm
y f x
x
+
==
+
ct trc
hoành tại hai điểm phân bit khác
0
, điều này tương đương với
0m
.
2021;2021m−
nên
2021; 2020;....; 1m
. Đáp án C.
Câu 44: Xét các s thực dương
,xy
tha mãn
( )
( )
2
22
2
11
1 log 1x y xy
xy

+ + + + =


. Khi đó
xy+
đạt
giá tr nh nht bng bao nhiêu?
A.
4
B.
8
C.
1
D.
9
2
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
( )
( )
2
22
2
2
22
2
11
1 log 1
1 log 2 1
x y xy
xy
xy
x y xy xy
xy

+ + + + =



+
+ + + = +


( )
( )
( ) ( ) ( )
2
22
2
22
22
1 log 2 1
log log
xy
x y xy xy
xy
x y x y xy xy

+
+ + + = +


+ + + = +
Xét hàm s
( ) ( ) ( )
2
1
log , 0 , ' 2 0, 0.
ln10
f t t t t f t t t
t
= + = +
T đó suy ra
( )
( )
( )
2
2
4
40
0
4
xy
xy
x y xy x y x y
xy
+
+
+ = + +
+
Vì các s thực dương
,xy
nên
( )
44x y Min x y+ + =
Câu 45: Cho hàm số
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
. Hàm số
( )
y f x
=
đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm
1x =−
3x =
. Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
( )
3f x am bx d= + +
có 3 nghiệm
phân biệt?
A.
2
B.
3
C.
5
D.
4
Li gii
Chn B
Ta có
( )
2
32f x ax bx c
= + +
( )
0a
.
( )
( )
10
3 2 0 3
27 6 0 9
30
f
a b c b a
a b c c a
f
−=
+ = =


+ + = =
=

Ta có phương trình
( ) ( )
32
33f x am bx d ax bx c b x am= + + + + =
3 2 3 2
33ax ax am x x m = =
.
Đặt
( )
32
3g x x x=−
.
( )
2
0
3 6 0
2
x
g x x x
x
=
= =
=
.
Bảng biến thiên
()gx
Phương trình có 3 nghiệm phân bit
40m
.
Do
m
nên
3; 2; 1m
.
Câu 46: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tc trên đồ th hàm s
( )
y f x
=
như hình dưới
đây.
Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
( )
2
44g x f x x= + +
trên
3; 1−−
A.
( )
1g −
B.
( )
3g −
C.
( )
2f −
D.
( )
0f
Li gii
Chn D
Ta có
( )
1
00
1
x
f x x
x
=−
= =
=
Bng biến thiên hàm s
( )
fx
( ) ( )
( )
2
2
2 4 4 4 0 1
3
x
g x x f x x x
x
=−

= + + + = =
=−
.
Khi đó,
( ) ( )
11gf−=
,
( ) ( )
31gf−=
,
( ) ( )
20gf−=
.
Da vào BBT hàm s
( )
fx
ta được
( )
( )
3; 1
max 0g x f
−−
=
.
Câu 47: Cho mt tm nhôm hình vuông cnh
1m
như hình vẽ dưới đây. Người ta ct phn đậm ca
tm nhôm ri gp thành mt hình chóp t giác đều cạnh đáy bng
( )
xm
, sao cho bốn đỉnh
ca hình vuông gp li thành bốn đỉnh ca hình chóp. Giá tr ca
x
để khi chóp nhận được
th tích ln nht là
A.
22
5
x =
. B.
2
3
x =
. C.
1
2
x =
. D.
2
4
x =
.
Li gii
Chn A
Độ dài đường chéo tm nhôm bng
( )
2 m
Gi hình chóp t giác đều là
.S ABCD
,
,MN
lần lượt là trung điểm
,AB CD
Khi đó
( )
MN x m=
,
( )
2
2
x
SN m
=
vi
2
0
2
x
.
Gi
O
là tâm ca hình vuông, ta có
2
2
22
21
2 2 2
2 2 2
xx
SO SN ON x


= = =





Th tích khi chóp
2
11
. 2 2 2
36
ABCD
V S SO x x= =
Ta có
( )
4 5 2
'
6 2 2 2
xx
V
x
=
,
22
'0
5
Vx= =
vi
2
0
2
x
Bng biến thiên
Vy khi
22
5
x =
thì th tích khi chóp nhận được là ln nht.
Câu 48: Gi
S
là tp nghim của phương trình
( )
2
2 2 3 0
x
x
xm =
(vi
m
là tham s thc). Có tt c
bao nhiêu giá tr nguyên
2021;2022m−
để tp hp
S
có hai phn t?
A.
2093.
B.
2095.
C.
2094.
D.
2096
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
( )
2
2 2 3 0 *
x
x
xm =
2
2
2 2 0
30
30
x
x
x
x
m
m
−=
−=
−
( )
2
2
2 2 0 1
3
3
x
x
x
x
m
m
−=
=
Xét phương trình
2 2 0
x
x−=
vi
( )
22
x
f x x=−
( )
' 2 ln2 2
x
fx =
Cho
( )
2
2
' 0 log
ln2
f x x

= =


nên ta có bng biến thiên:
x
−
2
2
log
ln2



+
( )
'fx
0
+
( )
fx
+
+
2
2
log
ln2
f






2
2
log 0
ln2
f







phương trình
2 2 0
x
x−=
có hai nghim
12xx= =
Xét phương trình
2
3
3 2 log
x
x
mm= =
có nghim khi
1m
Ta có:
1x =
2
39
x
=
;
2x =
2
3 81
x
=
+ Nếu
1 9; 81m m m
nhn nghim
12xx= =
đồng thời phương trình
2
3
x
m=
nghiệm nên phương trình
( )
*
có 2 nghim tha yêu cu bài toán.
+ Nếu
1m 
phương trình
2
3
x
m=
có nghiệm nên phương trình
( )
*
có 2 nghim tha yêu
cu bài toán khi nghim của phương trình
2
3
x
m=
thuc
1;2
hoc ch có mt trong hai
1;2x
thỏa điều kin
2
30
x
m−
12
21
12
22
22
22
3 ; 3
3 ; 3
33
mm
mm
m
=
=

9 ; 81
81 ; 9
9 81
mm
mm
m
=
=

.
m
nguyên và
2021;2022m−
2021; 2020;...; 1;0 9;10;...80m
Vy có
2094
m
nguyên và
2021;2022m−
thỏa đề.
Câu 49: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ
Hàm s
( )
2
sin 2 4sin2 1y f x x= +
trên
0;2021
có ít nht bao nhiêu khoảng đồng biến?
A.
2042
B.
8084
C.
2021
D.
2020
Li gii
Chn B
Hàm s
sin2yx=
có chu k
T
=
, nên ta xét hàm s
( )
2
sin 2 4sin2 1y f x x= +
trên
0;
.
Ta có
( )
( )
2
sin 2 4sin2 1 4cos2 sin2 2y f x x x x

= +
.
Hàm s đồng biến
( )
( )
2
sin 2 4sin2 1 .2cos2 sin2 2 0f x x x x
+
( )
( )
2
cos2 . sin 2 4sin2 1 0x f x x
+
.
2
1 sin2 1 2 sin 2 4sin2 1 6x x x +
.
Trường hp 1:
3
cos2 0 2
22
xx

.
( )
( )
2
2
2
1 sin 2 4sin2 1 0
sin 2 4sin2 1 0
1 sin 2 4sin2 1 6
xx
f x x
xx
+
+
+
( ) ( )
11
arcsin 2 2 arcsin 2 3
2 3 sin 2 2 2
2 2 2 2
3
1 sin 2 0
24
x
x
x
x




.
Trường hp 2:
3
cos2 0 2 0; ;2
22
xx

.
( )
( )
2
2
2
2 sin 2 4sin2 1 1
sin 2 4sin2 1 0
0 sin 2 4sin2 1 1
xx
f x x
xx
+
+
+
( )
( )
1
arcsin 2 2
2 2 sin2 1
24
1
0 sin2 2 3
0 arcsin 2 3
2
x
x
x
x




.
Suy ra hàm s
( )
2
sin 2 4sin2 1y f x x= +
trên
0;
4
khoảng đồng biến.
Vy hàm s
( )
2
sin 2 4sin2 1y f x x= +
trên
0;2021
có ít nht
8084
khoảng đồng biến.
Câu 50: Cho phương trình
(
)
(
)
(
)
2 2 2
2 2021
log 1 .log 1 log 1
a
x x x x x x = +
. bao nhiêu giá
tr nguyên thuc khong
( )
3;25
ca tham s
a
sao cho phương trình đã cho có nghiệm lớn hơn
3?
A.
16
. B.
18
. C.
19
. D.
17
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
2
2
10
10
xx
xx
+
1x
(
)
(
)
(
)
( )
2 2 2
2 2021
log 1 .log 1 log 1 1
a
x x x x x x = +
(
)
(
)
(
)
2 2 2
2 2021 2 2
log 1 .log 2.log 1 log 2.log 1
a
x x x x x x + =
(
)
( )
(
)
( )
2
2
2
2
log 1 0 2
log 1 log 2021 3
a
xx
xx
=
+ =
- Ta có
( )
22
2 1 1 1 1 1x x x x x = = =
(không tha mãn
3x
)
- Vậy phương trình đã cho có nghiệm lớn hơn 3 khi phương trình
( )
3
có nghim lớn hơn 3.
Xét hàm s
( )
(
)
2
2
log 1f x x x= +
trên
( )
3; +
( )
2
1
0, 3
1
f x x
x
=
. Suy ra hàm s đồng biến trên
( )
3; +
.
Mt khác hàm s
( )
fx
liên tc trên
)
3; +
;
( )
( )
2
3 log 3 2 2f =+
;
( )
lim
x
fx
→+
= +
. Suy ra
tp giá tr ca hàm s
( )
fx
trên
( )
3; +
( )
( )
2
log 3 2 2 ;+ +
.
Vậy phương trình
( )
3
có nghim lớn hơn 3 khi:
log 2021 3 2 2
a
+
( )
( )
( )
2
1
3;25
log 3 2 2
2
2021
1
log 3 2 2 3 2021 19,94
log
a
a
a
+
+
.
Vy có 16 giá tr nguyên ca tham s
a
.
_______________ TOANMATH.com _______________
| 1/28

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT KINH MÔN NĂM 2022 - LẦN 1 MÔN TOÁN (Đề có 6 trang)
Thời gian làm bài: 90 Phút
Họ tên:............................................................... Số báo danh:................... Mã đề 001 2 x  m
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
đồng biến trên từng khoảng x  9 xác định của nó? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 5.  3x  7 
Câu 2. Bất phương trình log log   0 ;
a b . Tính giá trị P  3a  b . 2 1 có tập nghiệm là   x  3  3  A. P  4 . B. P  5. C. P  7 . D. P  10 . Câu 3. Cho hàm số y  4 x  2
2x 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;  2
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;1
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;  2
Câu 4. Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R , chiều cao bằng h , độ dài đường sinh
bằng l . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 2 l  R  h . B. 2 2 l  R  h . C. 2 2 R  l  h . D. 2 2 h  R  l . Câu 5. Tìm các số thực ax  a, c, d để hàm số 2 y 
có đồ thị như hình vẽ bên cx  d
A. a  1, c  1, d  1 .
B. a  2, c  1, d  2 . C. a  1, c  1, d  2 . D. a  1, c  1, d  2 .
Câu 6. Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA   ABC , tam giác ABC vuông tại . B Gọi H là hình
chiếu của A trên SB. Xét các khẳng định sau   1 : AH  SC;
2: BC  SAB; 3: SC  A . B
Có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Trang 1 - Mã đề 001
Câu 7. Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn 1; 
1 và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;  1 . Giá trị của M  m bằng A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 8. Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để
có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu? 14 28 42 41 A. . B. . C. . D. . 55 55 55 55
Câu 9. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y  x  6x  9x 1 có tổng hoành độ và tung độ bằng A. 6 . B. 1 . C. 1. D. 3.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC , ABC là tam giác đều cạnh
bằng a . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng 3a 3a A. B. a C. 2a D. 2 3
Câu 11. . Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' có AB  a, góc giữa đường thẳng A'C và mặt
phẳng  ABC bằng 45. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C ' bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 12 2
Câu 12. Một hình trụ có bán kính đáy r  5a và khoảng cách giữa hai đáy là 7a . Cắt khối trụ bởi một
mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a . Diện tích của thiết diện được tạo nên bằng A. 2 70a B. 2 21a C. 2 56a D. 2 35a
Câu 13. Cho tứ diện OABC có O ,
A OB,OC đôi một vuông góc nhau và OA  a,OB  2a,OC  3a .
Diện tích của mặt cầu S  ngoại tiếp tứ diện OABC bằng: A. 2 S 10 a B. 2 S 12 a C. 2 S  8 a D. 2 S 14 a
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số f  x 3
 x  3x  2 là hàm số nào trong các hàm số sau? 4 2 A.   x 3x F x    2x  C . B. F x 4 2  x  3x  2x  C . 4 2 4 2 C.   x x F x    2x  C . D. F  x 2  3x  3  C . 4 2
Câu 15. Cho hàm số f  x  xx  2016 2 1 . Khi đó: x  2017 2 1 x  2016 2 1 A. f  xdx   C . B. f  xdx   C . 2017 2016 x  2017 2 1 x  2016 2 1 C. f  xdx   C . D. f  xdx   C . 4034 4032 3
Câu 16. Cho a là số thực dương khác 1, biểu thức 5 3
a . a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là 14 2 1 17 A. 15 a . B. 15 a . C. 15 a . D. 5 a . Trang 2 - Mã đề 001
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y   2 ln 1 x  là 2x 2x 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 x 1 2 x 1 2 1 x 2 x 1
Câu 18. Tìm nguyên hàm của hàm số    f  x  cos 3x    .  6  A.       f
 xdx  sin 3x   C   . B. f  x 1 dx  sin 3x   C   .  6  6  6  C.       f  x 1 dx   sin 3x   C   . D. f  x 1 dx  sin 3x   C   . 3  6  3  6 
Câu 19. Tập xác định của hàm số y   x  13 1 là A. 1; . B.  . C. 1; . D.  \  1 .
Câu 20. Cho hàm số f  x có đạo hàm f  x  x x   x  3 1 5 , x
   . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số   x x f x e e   . A.    x  x f x dx  e  e  C . B.    x  x f x dx  e  e  C . C.    x  x f x dx  e  e  C . D.    x  x f x dx  e  e  C .
Câu 22. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. 3 a . B. . C. . D. . 3 6 2  x  1 x 
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 2 5    là  25  A.  ;  2 . B. 2;  . C.  ;   1 . D. 1;  . 3
Câu 24. Cấp số nhân u có số hạng tổng quát là: n 1  * u  .2
, n   . Số hạng đầu tiên và công bội của n  n 5 cấp số nhân đó là: 6 3 6 3 A. u  , q  2 . B. u  , q  2  . C. u  , q  2  D. u  , q  2. 1 5 1 5 1 5 1 5
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng
45 . Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD . 2 2 a A. 2 4 2 a . B. 2 2 a . C. 2 2 2 a . D. . 2
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 3.9x 10.3x 
 3  0 có dạng S   ;
a b trong đó a  b . Giá trị
của biểu thức 5b  2a bằng 43 8 A. 7 . B. . C. . D. 3 . 3 3
Câu 27. Cho tập A có n phần tử  *
n   , khẳng định nào sau đây sai? A. n P  A . n n n k !
B. Số tổ hợp chập k của n phần tử là C  với k  , n k  .  n k !n  k !
C. Số hoán vị của n  
1 phần tử là: P  1.2.3...n  2n   1 . n n n k !
D. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử là A  với * k  n, k   . n n  k! Trang 3 - Mã đề 001 x  2
Câu 28. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x  3 A. x  1  . B. x  3. C. x  1. D. x  3 .
Câu 29. Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B  3a và chiều cao h  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 1 3 A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 2
Câu 30. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau
Hiệu của số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Câu 31. Biết 2x 2x 2x xe dx  axe  be  C 
a,b  ,C   . Tính tích . a b 1 1 1 1 A. ab   B. ab   C. ab  D. ab  8 4 8 4
Câu 32. Tích các nghiệm của phương trình log  x 1 6   36x  1 bằng 5  A. log 5 . B. log 6 . C. 5 . D. 0 . 6 5
Câu 33. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng 7 và chiều cao bằng 6 là: A. 294 B. 63 C. 84 D. 42
Câu 34. Nghiệm của phương trình log x 1  3 là 2   A. x 1. B. x  9 . C. x  10 . D. x  5 .
Câu 35. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?  1 x  x     1 x  e  A. y    . B. y    . C. y  . D. y    .  5  2   2  5x  3
Câu 36. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. 1;3 . B. ;0 . C. 0; . D. 0;2.
Câu 37. Khối cầu S  có diện tích bằng 2   2 36 a
cm  , a  0 thì có thể tích là: A. 3   3 16 27 a cm  B. 3   3 12 a cm  C. 3   3 36 a cm  D. 3  a  3 cm  3
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3a và AD  4a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 4 2a 3 2 2a A. 3 4 2a . B. . C. . D. 3 12 2a . 3 3 Trang 4 - Mã đề 001
Câu 39. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng SAB và
SAD cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng SC  a 3 . 3 a 3 3 a 3 3 A. 3 V  a . B. V  . C. V  . D. a V  . S .ABCD S.ABCD 3 S.ABCD 9 S . ABCD 3 x 2  m
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên m  2  021;202  1 để phương trình  0 có nghiệm? 2 log x  2log x 3 3 A. 1510. B. Vô số. C. 1512. D. 1509.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Mặt bên SAB   ABC và
SAB đều cạnh bằng 1. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 5 21 15 3 21 A. . B. . C. . D. . 2 6 6 2
Câu 42. Cho lăng trụ ABC.A B  C
 . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho BM  3MC và N là trung điểm cạnh B C
 . Gọi d là đường thẳng đi qua A , cắt AM tại E , cắt BN tại F . Tính tỉ số VEABC . VFA B C 5 6 4 3 A. . B. . C. . D. . 4 5 3 4 2 x  m
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 2021;202  1 để hàm số y  có đúng ba điểm 2 x 1 cực trị? A. 2020 . B. 2022 . C. 2021. D. 2019 .  1 1 
Câu 44. Xét các số thực dương ,
x y thỏa mãn x  y   1  log   xy    2 2 2 1 . Khi đó x  y đạt 2  x y 
giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu: 9 A. 4 . B. 8 . C. 1. D. . 2 Câu 45. Cho hàm số   3 2
f x  ax  bx  cx  d . Hàm số y  f ' x có đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm x  1
 và x  3. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f (x)  am  3bx  d có 3 nghiệm phân biệt? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 46. Cho hàm số y  f  
x xác định và liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f x như hình dưới đây.
Giá trị lớn nhất của hàm số gx f  2x 4x  4 trên  3  ;  1 là A. g( 1  ). B. g( 3  ). C. f ( 2  ). D. f (0).
Câu 47. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1m như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tô đậm của
tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x m, sao cho bốn đỉnh
của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Giá trị của x để khối chóp nhận đượccó thể tích lớn nhất là Trang 5 - Mã đề 001 2 2 2 1 2 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 5 3 2 4 x
Câu 48. Gọi S là tập nghiệm của phương trình  x  x  2 2 2 3
 m  0 (với m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m  2
 021;2022 để tập hợp S có hai phần tử ? A. 2093. B. 2095 . C. 2094 . D. 2096 .
Câu 49. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y  f  2 sin 2x  4sin 2x  
1 trên 0;2021 có bao nhiêu khoảng đồng biến? A. 4042 . B. 8084 . C. 2021. D. 2020 .
Câu 50. Cho phương trình log  2 x  x 1.log  2
x  x 1  log x  x  . Có bao nhiêu giá a  2 1 2 2021 
trị nguyên thuộc khoảng 3;25 của tham số a sao cho phương trình đã cho có nghiệm lớn hơn 3 ? A. 16. B. 18. C. 19. D. 17 . ------ HẾT ------ Trang 6 - Mã đề 001
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2 x + m Câu 1:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x+ đồng biến trên từng khoảng 9 xác định của nó? A. 3  B. 2  C. 1 D. 5  Lời giải Chọn D 2 2 x + m 9 − m Ta có y =  y =
. Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ x + 9 (x −9)2 khi 2
y  0  9 − m  0  3
−  m  3  m 2  ; 1  ;  0  3x − 7  Câu 2:
Bất phương trình log  log
  0 có tập nghiệm là ( ;
a b . Tính giá trị P = 3a b . 2 1 x + 3  3 
A. P = 4
B. P = 5
C. P = 7
D. P = 10 Lời giải Chọn A 3x − 7 7 Điều kiện: 0  1   x  5 x + . 3 3 Khi đó ta có:  3x − 7  3x − 7 1 3x − 7 1 log log   0 = log 1  log 1 = log   2 1 2 1 1 x + 3 x + 3 3 x + 3 3  3  3 3 3x − 7 1 8x − 24  −  0   0  3 −  x  3 x + 3 3 3x + 9  7 7 a =
Kết hợp với điều kiện ta có:  x  3  
3  P = 3a b = 4 3 b  = 3 Câu 3: Cho hàm số 4 2
y = x − 2x +1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  2 − )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  2 − ) Lời giải Chọn D x = 0 Ta có 4 2 3
y = x − 2x +1  y = 4x − 4x = 0   . x = 1  Bảng xét dấu:
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên (− ;  2 − )  (− ;  − ) 1  Câu 4:
Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R , chiều cao bằng h , độ dài đường sinh bằng l
. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 l = R + h . B. 2 2 l =
R h . C. 2 2
R = l + h . D. 2 2 h =
R l . Lời giải Chọn A Ta có: 2 2 l = R + h . ax + 2 Câu 5:
Tìm các số thực a, c, d để hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên cx + d
A. a = 1, c = 1
− ,d =1 B. a = 2,c = 1 − ,d = 2 − 
C. a = 1, c = 1, d = 2
−  D. a =1,c =1,d = 2 Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số ta có: + 2 Giao điể ax 2
m của đồ thị hàm số y = x = 0  = 1 −  d = 2 − cx + và trục Oy : d dd
Tiệm cận đứng x = = 2  c =1. c a Tiệm cận ngang y =
= 1 a = c = 1. c Câu 6:
Cho hình chóp tam giác S.ABC SA ⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại B . Gọi H là hình
chiếu của A trên SB . Xét các khẳng định sau: ( ) 1 AH SC
(2) BC ⊥(SAB) ( ) 3 SC AB
Có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 3  B. 1 C. 0  D. 2  Lời giải Chọn D S H A C BBC AB Ta có: 
BC ⊥ (SAB)  BC AH (do AH  (SAB)) BC SAAH SB
AH ⊥ (SBC)  AH SC . BC AH Câu 7:
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  1 − ; 
1 và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1 − ;  1 . Giá trị
của M + m bằng A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số ta có M =1 và m = 0 nên M + m = 1. Câu 8:
Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất
để có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu? 14 28 42 41 A. B. C. D. 55 55 55 55 Lời giải Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu là: n() 3 = C . 12
Gọi A là biến cố “ Lấy được ít nhất hai viên bi xanh” ta có: n( A) 2 1 3
= C .C +C . 8 4 8 n A 42
Xác suất của biến cố A là: P ( A) ( ) = = . n () 55 Câu 9:
Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x +1 có tổng hoành độ và tung độ bằng A. 6 B. 1 C. 1 − D. 3 Lời giải Chọn A
Tập xác định: D = . x =1 2
y = 3x −12x +9 , 2
y = 0  3x −12x + 9 = 0   . x = 3
y = 6x −12 , y( ) 1 = 6
−  0 nên hàm số đạt cực đại tại x =1.
Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số là A(1;5) .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) , ABC là tam giác đều cạnh
bằng a . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng 3a 3a A. . B. a . C. 2a . D. . 2 3 Lời giải Chọn A. a
Gọi H là trung điểm AB . Ta có CH ⊥ (SAB) nên (C (SAB)) 3 d , = CH = . 2
Câu 11: Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có AB = a , góc giữa đường thẳng A C  và mặt
phẳng ( ABC) bằng 45. Thể tích khối lăng trụ AB . C A BC   bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 12 2 Lời giải Chọn A. Ta có ( A C
 ,( ABC)) = A C
A = 45 nên AA C
 vuông cân tại A suy ra AA = AC = a . 2 3 a 3 a 3
Vậy thể tích khối lăng trụ AB . C A BC
  là V = Sh = .a = . 4 4
Câu 12: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5a và khoảng cách giữa hai đáy là 7a . Cắt khối trụ bởi một
mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a . Diện tích của thiết diện được tạo nên bằng A. 2 70a . B. 2 21a . C. 2 56a . D. 2 35a . Lời giải Chọn C.
Gọi ABCD là thiết diện của khối trụ như hình vẽ. Gọi I là trung điểm AB .
Ta có OI = 3a nên 2 2
AI = OA OI = 4a . Suy ra AB = 8a .
Vậy diện tích thiết diện là 2 8 .7 a a = 56a .
Câu 13: Cho tứ diện OABC O ,
A OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a , OB = 2a , OC = 3a
. Diện tích mặt cầu ( S ) ngoại tiếp tứ diện OABC bằng A. 2
S = 10 a . B. 2
S = 12 a . C. 2
S = 8 a . D. 2
S = 14 a . Lời giải Chọn D BC a 13
Gọi M là trung điểm cạnh BC ; OM = = . 2 2 a
Gọi P là trung điểm cạnh OA ; OP = . 2
Đường thẳng song song với OA , đi qua M là trục của tam giác OBC .
PI OM ( I thuộc trục của tam giác OBC ). Khi đó ta được I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện OABC , bán kính mặt cầu R = OI . 2 2 13a a a 14 2 2
OI = OM + IM = + = . 4 4 2 Diện tích mặt cầu 2 2
S = 4 R = 14 a .
Câu 14: Nguyên hàm của hàm số f ( x) 3
= x +3x + 2 là hàm số nào trong hàm số sau x A. F ( x) 4 2 3x = + + 2x + C B. F ( x) 4 2
= x + 3x + 2x +C 4 2 x C. F ( x) 4 2 x = + + 2x + C D. F ( x) 2
= 3x + 3+ C 4 2 Lời giải Chọn A  4 2  x 3x   Vì F  ( x) 3  =   +
+ 2x + C  = x +3x + 2 = f (x) .  4 2 
Câu 15: Cho hàm số f ( x) = x ( x + )2016 2 . 1 . Khi đó: (x + )2017 2 1 (x + )2016 2 1 A. f  (x) x d = + C. B. f  (x) x d = + C. 2017 2016 (x + )2017 2 1 (x + )2016 2 1 C. f  (x) x d = + C. D. f  (x) x d = + C. 4034 4032 Lời giải Chọn C  ( ) x + f x x d = . x  (x + )1 x d =
(x + )1 .d (x + ) ( )2017 2 2016 2016 1 1 2 2 2 1 = + C. 2 4034 3
Câu 16: Cho a là số thực dương khác 1, biểu thức 5 3
a . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là 14 2 1 17 A. 15 a B. 15 a C. 15 a D. 3 a Lời giải Chọn A 3 3 1 3 1 14 +
Với a là số thực dương ta có 5 3 5 3 5 3 15
a . a = a .a = a = a
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y = ( 2 ln 1− x ) là 2x −2x 1 1 A. B. C. 2 x −1 2 x −1 2 1− D. x 2 x −1 Lời giải Chọn A (  2 1− x ) 2 − x 2x Ta có y = = = . 2 2 2 1− x 1− x x −1   
Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos 3x +    6        A. f
 (x)dx =sin 3x+ +C   B. f  (x) 1 dx = sin 3x + + C    6  6  6        C. f  (x) 1
dx = − sin 3x + + C   D. f  (x) 1 dx = sin 3x + + C   3  6  3  6  Lời giải Chọn D    1    Ta có cos 3x + dx = sin 3x + + C       6  3  6 
Câu 19: Tập xác định của hàm số y = ( x − )13 1 là A. 1;+). B. . C. (1;+) . D. \   1 . Lời giải Chọn C
Hàm số y = ( x − )13
1 xác định khi và chỉ khi x −1  0  x 1.
Vậy tập xác định của hàm số y = ( x − )13 1 là D = (1;+) .
Câu 20: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ( x) = x( x − )( x + )3 1 5 , x
  . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn B x = 0 
Ta có f ( x) = 0  x = 1  . x = 5 − 
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho có 1 điểm cực đại.
Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) ex e x f x − = − . − −
A.  ( )dx = ex − + e x f x + C .
B.  ( )dx = ex − − e x f x + C . − −
C.  ( )dx = ex + e x f x + C .
D.  ( )dx = ex − e x f x + C . Lời giải Chọn C − − −
Ta có  (x)d = (ex − e x )d = ex −( e x − )+ =ex + e x f x x C + C .
Câu 22: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. 3 a B. C. D. 3 6 2 Lời giải Chọn C
Gỉa sử S.ABCD là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . S A D O B C
Trong ( ABCD) , gọi O = AC BD suy ra SO ⊥ ( ABCD) . 2 1 1 a 2  a 2  a 2 Ta có 2 2 2 OA = AC = .AB 2 =
SO = SA OA = a −   =   . 2 2 2 2 2   3 1 1 a 2 a 2 Thể tích khối chóp 2 V = S . O S = . .a = . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6 −xx+  1
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình 2 5    là  25  A. ( ; − 2) B. (2;+) C. ( ) ;1 − D. (1; +) Lời giải Chọn B x −   x+ 1 x + − + Ta có 2 x 2 5   5    ( 2 5 ) x 2 2  5
 5 x x + 2  2x x  2 .  25 
Tập nghiệm của bất phương trình là D = (2;+) . 3 −
Câu 24: Cấp số nhân (u có số hạng tổng quát là n 1 * u = .2 , n
. Số hạng đầu tiên và công bội của n ) n 5 cấp số nhân đó là 6 3 6 3 A. u = , q = 2 . B. u = , q = 2 − . C. u = , q = 2 − D. u = , q = 2 . 1 5 1 5 1 5 2 5 Lời giải Chọn D 3 − 3 3 − 6 u Ta có 1 1 u = .2 = và 2 1 2 u = .2 =  q = = 2 . 1 5 5 2 5 5 u1 3 Vậy u = và q = 2 . 1 5
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng
45. Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD . 2 2 a A. 2 4 2 a . B. 2 2 a . C. 2 2 2 a . D. . 2 Lời giải Chọn C 1 1
Vì đường tròn ngoại tiếp ABCDmà đáy là hình vuông nên R = AC = .2a 2 = a 2 . 2 2 AC 2a 2
Xét tam giác vuông SAH SA = l = = = 2a . 2 cos 45 2 2. 2
Diện tích xung quanh của hình nón là: 2
S =  Rl =  .a 2.2a = 2 2a .
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 3.9x −10.3x + 3  0 có dạng S =  ;
a b,a b , biểu thức 5b - 2a bằng 43 8 A. 7 . B. . C. . D. 3 . 3 3 Lời giải Chọn A Ta có: x 2
3.9 −10 + 3  0  3. −10 + 3  0(3x t t t = t  0) . 1 1 3 3−     3x t  3  1
−  x  1 S =  1 −  ;1 =  ; a b . 3 a = 1 −   b  =1
Vậy 5b - 2a = 5.1- 2 .(- 1 ) = 5 + 2 = 7 .
Câu 27: Cho tập A hợp có n phần tử ( *
n N ) ,khẳng định nào sau đây sai? A. P = n A . n n n k !
B. Số tổ hợp chập k của = n C
k n k N n k ( ! n − , , k )!
C. Số hoán vị của n +1là P = 1.2.3...(n − 2)(n − ) 1 n . n n k !
D. Số chỉnh hợp chập k của =
n phần tử là A   n ( k n k N n − với * , k )! Lời giải Chọn C.
Vì Số hoán vị của n +1là P = 1.2.3...(n − 2).(n − ) 1 . . n (n + ) 1 . n x − 2
Câu 28: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x + 3 A. x = 1 − 
B. x = 3
C. x = 1 D. x = 3 −  Lời giải Chọn D
Ta có: lim y = − ;  lim y = + . + − x→ 3 − x→ 3 − x − 2
Suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng x = 3 −  x + 3
Câu 29: Khối chóp có diện tích đáy 2
B = 3a và chiều cao h = a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 1 3 A. 3 3a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 3 2 Lời giải Chọn C 1 1
Thể tích của khối chóp: 2 3 V = Bh =
.3a .a = a (đvtt). 3 3
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hiệu của số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3  B. 1 C. 4  D. 2  Lời giải Chọn B
Ta có: lim y = 0  Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang y = 0 . x→− lim y = + ;
 lim y = −  Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x = 2 − . + − x→ 2 − x→ 2 − lim y = + ;
 lim y = −  Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x = 2 . + − x→2 x→2
Hiệu của số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 1 Câu 31: Biết 2 x 2 x 2 d x xe x = axe
+ be + C (a,b ,C   ) . Tính tích . a . b 1 1 1 1
A. ab = − 
B. ab = − 
C. ab =  D. ab =  8 4 8 4 Lời giải Chọn A
Đặt u = x  du = dx x 1 2 2 d = d x v e x v = e 2 Khi đó x 1 x 1 x 1 x 1 2 2 2 2 2 d = − d x xe x xe e x = xee + C.   2 2 2 4 1 1 1 Vậy a = , b = −  . a b = − . 2 4 8
Câu 32: Tích các nghiệm của phương trình log ( x 1 6 + − 36x = 1 bằng 5 ) A. log 5. log 6. 6 B. 5 C. 5. D. 0. Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định: x 1 6 + − 36x  0
Khi đó, phương trình log ( x 1 6 + 36x ) x 1 1 6 + − = 
−36x = 5 (thoả điều kiện) 5  3
− 6x + 6.6x − 5 = 0
6x =1  x = 0
 6x =5 x = log 5  6
Vậy tích các nghiệm của phương trình đã cho bằng 0.
Câu 33: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng 7 và chiều cao bằng 6 là A. 294. B. 63.
C. 84. D. 42. Lời giải Chọn C
Ta có S = 2rh = 2.7.6 = 84. xq
Câu 34: [Mức độ 2] Nghiệm của phương trình log (x −1) = 3 2 là: A. 𝑥 = 1. B. 𝑥 = 9. C. 𝑥 = 10. D. 𝑥 = 5. Lời giải Chọn B TXĐ: D = (1;+ )  .
Ta có: log (x −1) = 3  x −1= 8  x = 9 2 .
Câu 35: [Mức độ 2] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ℝ? xx x 1   −   1  e A.   B.   C. D.    5 − 2   2  5x  3  Lời giải Chọn A Hàm số x
y = a đồng biến trên
khi và chỉ khi 𝑎 > 1. 1 𝟏 𝒙 Nhận thấy:
= √5 + 2 > 1 hàm số: 𝑦 = ( ) đồng biến trên ℝ. √5−2 √𝟓−𝟐
Câu 36: [Mức độ 1] Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. (1; ) 3 . B. ( ;0 − ). C. (0;+) . D. (0; 2) . Lời giải Chọn D
Trong khoảng (0;2) ta thấy dáng đồ thị đi lên.
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;2) .
Câu 37: Khối cầu ( S ) có diện tích bằng 2 36 a ( 2
cm ), a  0 thì có thể tích là: 16 A. 3  ( 3 27 a cm ) B. 3  ( 3 12 a cm ) C. 3  ( 3 36 a cm ) D. 3  a ( 3 cm ) 3 Lời giải Chọn C
Khối cầu ( S ) có diện tích bằng 2 36 a ( 2
cm ) có bán kính là: 2 36 a 2 r = = 9a = 3 . a 4 Thể tích khối cầu là: 4 4 V =
r = ..(3a)3 3 3 = 36 a ( 3 cm ). 3 3
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3a AD = 4 .
a Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và SA = a 2. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 4 2 2 2 A. 3 4 2a B. 3 a C. 3 a D. 3 12 2a 3 3 Lời giải Chọn A
Diện tích hình chữ nhật là: 2 S = A . B AD = 3 .
a 4a =12a . ABCD Thể tích khối chóp là: 1 1 2 3 V = S . A S
= .a 2.12a = 4 2a . S . ABCD 3 ABCD 3
Câu 39: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng SC = a 3 . 3 3 3 a 3 a 3 a 3 A. V = a . B. V = . C. V = . D. V = . ABCD SABCD 3 SABCD 9 SABCD 3 Lời giải Chọn D S A B O D C
(SAB) ⊥ (ABCD)  Ta có (
SAD) ⊥ ( ABCD)  SA ⊥ ( ABCD). (SAB  )(SAD) = SA
ABCD là hình vuông cạnh a nên AC = a 2 .
Tam giác SAC vuông tại A nên 2 2
SA = SC AC = a . 3 1 1 a 2 V = S . A S = S . A AB = . S.ABCD 3 ABCD 3 3 2x m
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên m 2 − 021;202  1 để phương trình = 0 có nghiệm? 2
log x − 2 log x 3 3 A. 1510. B. Vô số. C. 1512 D. 1509. Lời giải Chọn D x  0 x  0 x  0   0  x 1 Điều kiện 
 log x  2  x  9  . 3  2
log x − 2 log x  0    x  9 3 3 log x  0  x 1 3 Khi đó ta có m(1;2) 2x m = 0x 1 
0  2x m = 0  2x = m ⎯⎯⎯ →
m là số nguyên x9 2 m  (512;+)
log x − 2 log x 3 3 thuộc đoạn  2
− 021;202 1 nên có 1509 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Mặt bên (SAB) ⊥ ( ABC) và tam giác S
AB đều cạnh bằng 1. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 5 21 15 3 21 A. B. C. D. 2 6 6 2 Lời giải Chọn B Gọi O O 1 ,
2 lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC SAB Qua O d ABC d 1 dựng đường thẳng 1 vuông góc với (
) thì 1 là trục của tam giác ABC d / /O H 1 2 Qua O d SAB d 2 dựng đường thẳng 2 vuông góc với (
) thì 2 là trục của tam giác SABd / /O H 2 1
Từ đó suy ra tâm I mặt cầu là giao điểm của d d 1 và 2 2 2 2 Ta có tứ giác HO IO
IH = O H + O H 1
2 là hình chữ nhật, suy ra 1 2 Gọi R R 1 ,
2 là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC SAB 2  AB 2 2 O H = R −  1 1 2  4 AB 2 2 2 Ta có 
IH = R + R − 1 2 2  AB 2 2 2 O H = R − 2 2  4
Bán kính tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp là 2 2 2 2 ABAB AB AB 2 2 2 2 2 2 2 2 2
R = IH + HA = R + R − + = R + R
R = R + R − 1 2   1 2 1 2 2  2  4 4 2 2 2 2 AB  2   2 3  1 21 Thay số vào ta được 2 2 R = R + R − =   +  .  − =  1 2     4 2 3 2 4     6   
Câu 42: Cho hình lăng trụ AB .
C A B C . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3MC N là trung điểm của B C
 . Gọi d là đường thẳng qua A , cắt A M
 tại E , cắt BN tại F . Tính tỉ số VEABC . VFA BC 5 6 4 3 A. B. C. D. 4 5 3 4 Lời giải Chọn C FK KM NM  1
Ta có NM  / /BM  = = = . FA AM BM 3 2 2 1  A K
 = AM  = AM EK = KA . 3 3 3  4 EA = FA  9 EA 4
d ( E,( ABC )) 4 V 4 Từ đó suy ra E ABC   =  =  = . 1 FK 3
d ( F,( A BC    )) . 3 V 3 F . A B C FK = FA     3 2 x + m
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 2 − 021;202  1 để hàm số y = có đúng ba điểm cực 2 x +1 trị A. 2020 B. 2022 C. 2021 D. 2019 Lời giải Chọn C x + m 2 1− m x
Đặt y = f (x) 2 = f ' x = . 2 x + , ( ) ( ) 1 (x + )2 2 1
Với m = 1  y = 1, hàm sốđã cho không có điểm cực trị nào. ( loại).
Với m  1, f '( x) = 0  x = 0, như vậy f ( x) có một điểm cựa trị. 2 + x + m x m Hàm số y =
có đúng ba điểm cực trị khi đồ thị hàm số y = f ( x) 2 = 2 x +1 2 x + cắt trục 1
hoành tại hai điểm phân biệt khác 0 , điều này tương đương với m  0 . m 2 − 021;202  1 nên m 2 − 021; 2 − 020;....;−  1 . Đáp án C.  1 1 
Câu 44: Xét các số thực dương ,
x y thỏa mãn (x + y + ) 1 + log + = (xy −   )2 2 2
1 . Khi đó x + y đạt 2  x y
giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? 9 A. 4 B. 8 C. 1 D. 2 Lời giải Chọn A Ta có (   x + y + ) 1 1 1 + log + = (xy −   )2 2 2 1 2  x y   ( + + )  x + y x y 1 + log =   ( xy)2 2 2 − 2xy +1 2  xy   ( + + )  x + y x y 1 + log =   ( xy)2 2 2 − 2xy +1 2  xy
 log ( x + y) + (x + y)2 = log xy + (xy)2 2 2 1
Xét hàm số f (t ) 2
= log t + t ,(t  0), f '(t ) = + 2t  0, t   0. t ln10 (x + y)2 x + y  4
Từ đó suy ra x + y = xy
 ( x + y)2 − 4(x + y)  0   4 x + y  0 Vì các số thực dương ,
x y nên x + y  4  Min(x + y) = 4 Câu 45: Cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d . Hàm số y = f ( x) có đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm x = 1
− và x = 3. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f (x) = am+3bx + d có 3 nghiệm phân biệt? A. 2  B. 3  C. 5  D. 4  Lời giải Chọn B Ta có f ( x) 2
= 3ax + 2bx +c (a  0).  f   (− ) 1 = 0 3
a − 2b + c = 0 b  = 3 − a       f   (3) = 0
27a + 6b + c = 0 c  = 9 − a
Ta có phương trình f (x) 3 2
= am+3bx + d ax +bx +(c −3b)x = am 3 2 3 2
ax − 3ax = am x − 3x = m . Đặt g (x) 3 2 = x −3x .  = g( x) x 0 2
= 3x − 6x = 0   . x = 2
Bảng biến thiên g(x)
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt  4 −  m  0 .
Do m nên m 3 − ; 2 − ;−  1 .
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên
và có đồ thị hàm số y = f ( x) như hình dưới đây.
Giá trị lớn nhất của hàm số g (x) = f ( 2
x + 4x + 4) trên  3 − ;−  1 là A. g (− ) 1  B. g (− ) 3  C. f ( 2 − )
D. f (0) Lời giải Chọn D x = 1 − 
Ta có f ( x) = 0  x = 0  x =1 
Bảng biến thiên hàm số f ( x) x = 2 − 
g( x) = (2x + 4) f ( 2
x + 4x + 4) = 0  x = 1 −  . x = 3 −  Khi đó, g (− ) 1 = f ( ) 1 , g (− ) 3 = f ( ) 1 , g ( 2 − ) = f (0).
Dựa vào BBT hàm số f ( x) ta được max g ( x) = f (0) .  3 − ;−  1
Câu 47: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1m như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tô đậm của
tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (m) , sao cho bốn đỉnh
của hình vuông gập lại thành bốn đỉnh của hình chóp. Giá trị của x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất là 2 2 2 1 2 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 5 3 2 4 Lời giải Chọn A
Độ dài đường chéo tấm nhôm bằng 2 (m)
Gọi hình chóp tứ giác đều là S.ABCD , M , N lần lượt là trung điểm A , B CD 2 − x 2
Khi đó MN = x(m) , SN =
(m) với 0  x  . 2 2
Gọi O là tâm của hình vuông, ta có 2 2
 2 − x   x  1 2 2 SO = SN ON =   − = 2 − 2 2x     2    2  2 1 1 Thể tích khối chóp 2 V = S .SO = x 2 − 2 2x 3 ABCD 6 x (4 − 5 2x) 2 2 2 Ta có V ' =
, V ' = 0  x = với 0  x  6 2 − 2 2x 5 2 Bảng biến thiên 2 2 Vậy khi x =
thì thể tích khối chóp nhận được là lớn nhất. 5
Câu 48: Gọi S là tập nghiệm của phương trình ( x x) 2x 2 2 3
m = 0 (với m là tham số thực). Có tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên m 2 − 021;202 
2 để tập hợp S có hai phần tử? A. 2093. B. 2095. C. 2094. D. 2096 Lời giải Chọn C
2x − 2x = 0
2x − 2x = 0 ( )  1   x Ta có: ( x x x ) 2x 2 2 3 − m = 2
0 (*)  3 − m = 0 2  3 = m   2x x 3  − m  0 2 3   m Xét phương trình x x
2x − 2x = 0 với f ( x) = 2 − 2x f '( x) = 2 ln 2 − 2  2 
Cho f '( x) = 0  x = log
nên ta có bảng biến thiên: 2    ln 2  −  2  x log + 2    ln 2  f '(x) − 0 + f ( x) + +   2  f log  2     ln 2    2  Vì f log  0  
phương trình 2x − 2x = 0 có hai nghiệm x =1 x = 2 2     ln 2  x Xét phương trình 2 3 =  2x m
= log m có nghiệm khi m 1 3 2x 2x
Ta có: x = 1  3 = 9 ; x = 2  3 = 81 2x
+ Nếu m  1 m  9; m  81 nhận nghiệm x =1 x = 2 đồng thời phương trình 3 = m
nghiệm nên phương trình ( )
* có 2 nghiệm thỏa yêu cầu bài toán. x
+ Nếu m  1  phương trình 2
3 = m có nghiệm nên phương trình ( ) * có 2 nghiệm thỏa yêu x
cầu bài toán khi nghiệm của phương trình 2 3 = m thuộc 1; 
2 hoặc chỉ có một trong hai 1 2 2 2 3 = ; m 3  m  9 = ; m 81  m x 2 1  x 1;  2 2 2 2
thỏa điều kiện 3 − m  0  3 = ;
m 3  m  81 = ; m 9  m .   1 2 2 2 3  m  3     9 m 81 
m nguyên và m 2 − 021;202  2  m 2 − 021; 2 − 020;...; 1 − ;  0 9;10;...8  0
Vậy có 2094 m nguyên và m 2 − 021;202  2 thỏa đề.
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số y = f ( 2
sin 2x − 4sin 2x + )
1 trên 0;2021  có ít nhất bao nhiêu khoảng đồng biến? A. 2042 B. 8084 C. 2021 D. 2020 Lời giải Chọn B
Hàm số y = sin 2x có chu kỳ T =  , nên ta xét hàm số y = f ( 2
sin 2x − 4sin 2x + ) 1 trên 0; .
Ta có y = f ( 2
sin 2x − 4sin 2x + )
1 4 cos 2x (sin 2x − 2) .
Hàm số đồng biến  f ( 2
sin 2x − 4sin 2x + )
1 .2 cos 2x (sin 2x − 2)  0  x f ( 2 cos 2 .
sin 2x − 4sin 2x + ) 1  0 () . Vì 2 1
−  sin 2x 1 2
−  sin 2x − 4sin 2x +1 6 .   Trườ 3
ng hợp 1: cos 2x  0   2x  . 2 2 ( )  ( −  x x + 
f sin 2x − 4sin 2x + ) 2 1 sin 2 4sin 2 1 0 2 1  0   2 1
  sin 2x − 4sin 2x +1 6  1 −   ( − )  1 arcsin 2 2  x  − arcsin (2− 3)
2 − 3  sin 2x  2 − 2 2 2 2 2     .  1 −  sin 2x  0  3   x   2 4     3 
Trường hợp 2: cos 2x  0  2x  0;  ; 2    .  2   2  ( )  ( −  x x +  −
f sin 2x − 4sin 2x + ) 2 2 sin 2 4sin 2 1 1 2 1  0   2
0  sin 2x − 4sin 2x +11 1  arcsin −    (2− 2) x  2 2 sin 2x 1 2 4     .    − 1 0 sin 2x 2 3
0  x  arcsin(2− 3)  2
Suy ra hàm số y = f ( 2
sin 2x − 4sin 2x + )
1 trên 0;  có 4 khoảng đồng biến.
Vậy hàm số y = f ( 2
sin 2x − 4sin 2x + )
1 trên 0;2021  có ít nhất 8084 khoảng đồng biến.
Câu 50: Cho phương trình log ( 2
x x −1).log ( 2
x x −1) = log x + x − . Có bao nhiêu giá a ( 2 1 2 2021 )
trị nguyên thuộc khoảng (3; 25) của tham số a sao cho phương trình đã cho có nghiệm lớn hơn 3? A. 16 . B. 18 . C. 19 . D. 17 . Lời giải Chọn A 2  − −  Điề x x 1 0 u kiện:   x 1 2
x + x −1  0 log ( 2
x x −1).log ( 2
x x −1) = log x + x a ( 2 1 1 2 2021 ) ( )  log ( 2
x x −1).log 2.log ( 2
x + x −1) = log 2.log x x a ( 2 1 2 2021 2 2 ) log  ( 2 x x −1 = 0 2 2 ) ( )   log  ( 2
x + x −1 = log 2021 3 2 ) a ( ) - Ta có ( ) 2 2 2  x x −1 = 1 
x −1 = x −1  x = 1(không thỏa mãn x  3)
- Vậy phương trình đã cho có nghiệm lớn hơn 3 khi phương trình ( ) 3 có nghiệm lớn hơn 3.
Xét hàm số f ( x) = log ( 2
x + x −1 trên (3;+ ) 2 ) f ( x) 1 =  0, x
  3. Suy ra hàm số đồng biến trên (3;+) . 2 x −1
Mặt khác hàm số f ( x) liên tục trên 3;+) ; f (3) = log 3 + 2 2 ; lim f ( x) = + . Suy ra 2 ( ) x→+ (log 3+2 2 ;+ . 2 )
tập giá trị của hàm số f ( x) trên (3; + ) là ( ) Vậy phương trình ( )
3 có nghiệm lớn hơn 3 khi: a (  ) 1 3;25 1 log 3+2 2 log 2021  3 + 2 2 
 log 3+ 2 2  3  a  2021 19,94 . 2 ( ) 2 ( ) a log a 2021
Vậy có 16 giá trị nguyên của tham số a .
_______________ TOANMATH.com _______________
Document Outline

  • de-thi-thu-toan-thpt-quoc-gia-2022-lan-1-truong-thpt-kinh-mon-hai-duong
  • Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - THPT KINH MÔN - HẢI DƯƠNG lần 1 (File word có giải)-txjOW6PJZ-1642854416