-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2022 lần 1 trường THPT Kinh Môn – Hải Dương
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2022 lần 1 trường THPT Kinh Môn – Hải Dương
Đề thi THPTQG môn Toán năm 2022 74 tài liệu
Toán 1.8 K tài liệu
Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2022 lần 1 trường THPT Kinh Môn – Hải Dương
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2022 lần 1 trường THPT Kinh Môn – Hải Dương
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Toán năm 2022 74 tài liệu
Môn: Toán 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT KINH MÔN NĂM 2022 - LẦN 1 MÔN TOÁN (Đề có 6 trang)
Thời gian làm bài: 90 Phút
Họ tên:............................................................... Số báo danh:................... Mã đề 001 2 x m
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
đồng biến trên từng khoảng x 9 xác định của nó? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 5. 3x 7
Câu 2. Bất phương trình log log 0 ;
a b . Tính giá trị P 3a b . 2 1 có tập nghiệm là x 3 3 A. P 4 . B. P 5. C. P 7 . D. P 10 . Câu 3. Cho hàm số y 4 x 2
2x 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;1
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2
Câu 4. Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R , chiều cao bằng h , độ dài đường sinh
bằng l . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 2 l R h . B. 2 2 l R h . C. 2 2 R l h . D. 2 2 h R l . Câu 5. Tìm các số thực ax a, c, d để hàm số 2 y
có đồ thị như hình vẽ bên cx d
A. a 1, c 1, d 1 .
B. a 2, c 1, d 2 . C. a 1, c 1, d 2 . D. a 1, c 1, d 2 .
Câu 6. Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại . B Gọi H là hình
chiếu của A trên SB. Xét các khẳng định sau 1 : AH SC;
2: BC SAB; 3: SC A . B
Có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Trang 1 - Mã đề 001
Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;
1 và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1; 1 . Giá trị của M m bằng A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 8. Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để
có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu? 14 28 42 41 A. . B. . C. . D. . 55 55 55 55
Câu 9. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x 6x 9x 1 có tổng hoành độ và tung độ bằng A. 6 . B. 1 . C. 1. D. 3.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , ABC là tam giác đều cạnh
bằng a . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng 3a 3a A. B. a C. 2a D. 2 3
Câu 11. . Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' có AB a, góc giữa đường thẳng A'C và mặt
phẳng ABC bằng 45. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C ' bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 12 2
Câu 12. Một hình trụ có bán kính đáy r 5a và khoảng cách giữa hai đáy là 7a . Cắt khối trụ bởi một
mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a . Diện tích của thiết diện được tạo nên bằng A. 2 70a B. 2 21a C. 2 56a D. 2 35a
Câu 13. Cho tứ diện OABC có O ,
A OB,OC đôi một vuông góc nhau và OA a,OB 2a,OC 3a .
Diện tích của mặt cầu S ngoại tiếp tứ diện OABC bằng: A. 2 S 10 a B. 2 S 12 a C. 2 S 8 a D. 2 S 14 a
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số f x 3
x 3x 2 là hàm số nào trong các hàm số sau? 4 2 A. x 3x F x 2x C . B. F x 4 2 x 3x 2x C . 4 2 4 2 C. x x F x 2x C . D. F x 2 3x 3 C . 4 2
Câu 15. Cho hàm số f x xx 2016 2 1 . Khi đó: x 2017 2 1 x 2016 2 1 A. f xdx C . B. f xdx C . 2017 2016 x 2017 2 1 x 2016 2 1 C. f xdx C . D. f xdx C . 4034 4032 3
Câu 16. Cho a là số thực dương khác 1, biểu thức 5 3
a . a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là 14 2 1 17 A. 15 a . B. 15 a . C. 15 a . D. 5 a . Trang 2 - Mã đề 001
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y 2 ln 1 x là 2x 2x 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 x 1 2 x 1 2 1 x 2 x 1
Câu 18. Tìm nguyên hàm của hàm số f x cos 3x . 6 A. f
xdx sin 3x C . B. f x 1 dx sin 3x C . 6 6 6 C. f x 1 dx sin 3x C . D. f x 1 dx sin 3x C . 3 6 3 6
Câu 19. Tập xác định của hàm số y x 13 1 là A. 1; . B. . C. 1; . D. \ 1 .
Câu 20. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x x 3 1 5 , x
. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số x x f x e e . A. x x f x dx e e C . B. x x f x dx e e C . C. x x f x dx e e C . D. x x f x dx e e C .
Câu 22. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. 3 a . B. . C. . D. . 3 6 2 x 1 x
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 2 5 là 25 A. ; 2 . B. 2; . C. ; 1 . D. 1; . 3
Câu 24. Cấp số nhân u có số hạng tổng quát là: n 1 * u .2
, n . Số hạng đầu tiên và công bội của n n 5 cấp số nhân đó là: 6 3 6 3 A. u , q 2 . B. u , q 2 . C. u , q 2 D. u , q 2. 1 5 1 5 1 5 1 5
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng
45 . Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD . 2 2 a A. 2 4 2 a . B. 2 2 a . C. 2 2 2 a . D. . 2
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 3.9x 10.3x
3 0 có dạng S ;
a b trong đó a b . Giá trị
của biểu thức 5b 2a bằng 43 8 A. 7 . B. . C. . D. 3 . 3 3
Câu 27. Cho tập A có n phần tử *
n , khẳng định nào sau đây sai? A. n P A . n n n k !
B. Số tổ hợp chập k của n phần tử là C với k , n k . n k !n k !
C. Số hoán vị của n
1 phần tử là: P 1.2.3...n 2n 1 . n n n k !
D. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử là A với * k n, k . n n k! Trang 3 - Mã đề 001 x 2
Câu 28. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 3 A. x 1 . B. x 3. C. x 1. D. x 3 .
Câu 29. Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B 3a và chiều cao h a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 1 3 A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 2
Câu 30. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hiệu của số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Câu 31. Biết 2x 2x 2x xe dx axe be C
a,b ,C . Tính tích . a b 1 1 1 1 A. ab B. ab C. ab D. ab 8 4 8 4
Câu 32. Tích các nghiệm của phương trình log x 1 6 36x 1 bằng 5 A. log 5 . B. log 6 . C. 5 . D. 0 . 6 5
Câu 33. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng 7 và chiều cao bằng 6 là: A. 294 B. 63 C. 84 D. 42
Câu 34. Nghiệm của phương trình log x 1 3 là 2 A. x 1. B. x 9 . C. x 10 . D. x 5 .
Câu 35. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? 1 x x 1 x e A. y . B. y . C. y . D. y . 5 2 2 5x 3
Câu 36. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. 1;3 . B. ;0 . C. 0; . D. 0;2.
Câu 37. Khối cầu S có diện tích bằng 2 2 36 a
cm , a 0 thì có thể tích là: A. 3 3 16 27 a cm B. 3 3 12 a cm C. 3 3 36 a cm D. 3 a 3 cm 3
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 3a và AD 4a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 4 2a 3 2 2a A. 3 4 2a . B. . C. . D. 3 12 2a . 3 3 Trang 4 - Mã đề 001
Câu 39. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng SAB và
SAD cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng SC a 3 . 3 a 3 3 a 3 3 A. 3 V a . B. V . C. V . D. a V . S .ABCD S.ABCD 3 S.ABCD 9 S . ABCD 3 x 2 m
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên m 2 021;202 1 để phương trình 0 có nghiệm? 2 log x 2log x 3 3 A. 1510. B. Vô số. C. 1512. D. 1509.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Mặt bên SAB ABC và
SAB đều cạnh bằng 1. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 5 21 15 3 21 A. . B. . C. . D. . 2 6 6 2
Câu 42. Cho lăng trụ ABC.A B C
. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho BM 3MC và N là trung điểm cạnh B C
. Gọi d là đường thẳng đi qua A , cắt AM tại E , cắt BN tại F . Tính tỉ số VEABC . VFA B C 5 6 4 3 A. . B. . C. . D. . 4 5 3 4 2 x m
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 2021;202 1 để hàm số y có đúng ba điểm 2 x 1 cực trị? A. 2020 . B. 2022 . C. 2021. D. 2019 . 1 1
Câu 44. Xét các số thực dương ,
x y thỏa mãn x y 1 log xy 2 2 2 1 . Khi đó x y đạt 2 x y
giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu: 9 A. 4 . B. 8 . C. 1. D. . 2 Câu 45. Cho hàm số 3 2
f x ax bx cx d . Hàm số y f ' x có đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm x 1
và x 3. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f (x) am 3bx d có 3 nghiệm phân biệt? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 46. Cho hàm số y f
x xác định và liên tục trên và có đồ thị hàm số y f x như hình dưới đây.
Giá trị lớn nhất của hàm số gx f 2x 4x 4 trên 3 ; 1 là A. g( 1 ). B. g( 3 ). C. f ( 2 ). D. f (0).
Câu 47. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1m như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tô đậm của
tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x m, sao cho bốn đỉnh
của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Giá trị của x để khối chóp nhận đượccó thể tích lớn nhất là Trang 5 - Mã đề 001 2 2 2 1 2 A. x . B. x . C. x . D. x . 5 3 2 4 x
Câu 48. Gọi S là tập nghiệm của phương trình x x 2 2 2 3
m 0 (với m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m 2
021;2022 để tập hợp S có hai phần tử ? A. 2093. B. 2095 . C. 2094 . D. 2096 .
Câu 49. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y f 2 sin 2x 4sin 2x
1 trên 0;2021 có bao nhiêu khoảng đồng biến? A. 4042 . B. 8084 . C. 2021. D. 2020 .
Câu 50. Cho phương trình log 2 x x 1.log 2
x x 1 log x x . Có bao nhiêu giá a 2 1 2 2021
trị nguyên thuộc khoảng 3;25 của tham số a sao cho phương trình đã cho có nghiệm lớn hơn 3 ? A. 16. B. 18. C. 19. D. 17 . ------ HẾT ------ Trang 6 - Mã đề 001
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2 x + m Câu 1:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x+ đồng biến trên từng khoảng 9 xác định của nó? A. 3 B. 2 C. 1 D. 5 Lời giải Chọn D 2 2 x + m 9 − m Ta có y = y =
. Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ x + 9 (x −9)2 khi 2
y 0 9 − m 0 3
− m 3 m 2 ; 1 ; 0 3x − 7 Câu 2:
Bất phương trình log log
0 có tập nghiệm là ( ;
a b . Tính giá trị P = 3a − b . 2 1 x + 3 3
A. P = 4
B. P = 5
C. P = 7
D. P = 10 Lời giải Chọn A 3x − 7 7 Điều kiện: 0 1 x 5 x + . 3 3 Khi đó ta có: 3x − 7 3x − 7 1 3x − 7 1 log log 0 = log 1 log 1 = log 2 1 2 1 1 x + 3 x + 3 3 x + 3 3 3 3 3 3x − 7 1 8x − 24 − 0 0 3 − x 3 x + 3 3 3x + 9 7 7 a =
Kết hợp với điều kiện ta có: x 3
3 P = 3a − b = 4 3 b = 3 Câu 3: Cho hàm số 4 2
y = x − 2x +1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ; 2 − )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ; 2 − ) Lời giải Chọn D x = 0 Ta có 4 2 3
y = x − 2x +1 y = 4x − 4x = 0 . x = 1 Bảng xét dấu:
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên (− ; 2 − ) (− ; − ) 1 Câu 4:
Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R , chiều cao bằng h , độ dài đường sinh bằng l
. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 l = R + h . B. 2 2 l =
R − h . C. 2 2
R = l + h . D. 2 2 h =
R − l . Lời giải Chọn A Ta có: 2 2 l = R + h . ax + 2 Câu 5:
Tìm các số thực a, c, d để hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên cx + d
A. a = 1, c = 1
− ,d =1 B. a = 2,c = 1 − ,d = 2 −
C. a = 1, c = 1, d = 2
− D. a =1,c =1,d = 2 Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số ta có: + 2 Giao điể ax 2
m của đồ thị hàm số y = x = 0 = 1 − d = 2 − cx + và trục Oy : d d −d
Tiệm cận đứng x = = 2 c =1. c a Tiệm cận ngang y =
= 1 a = c = 1. c Câu 6:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA ⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại B . Gọi H là hình
chiếu của A trên SB . Xét các khẳng định sau: ( ) 1 AH ⊥ SC
(2) BC ⊥(SAB) ( ) 3 SC ⊥ AB
Có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Lời giải Chọn D S H A C B BC ⊥ AB Ta có:
BC ⊥ (SAB) BC ⊥ AH (do AH (SAB)) BC ⊥ SA AH ⊥ SB
AH ⊥ (SBC) AH ⊥ SC . BC ⊥ AH Câu 7:
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn 1 − ;
1 và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1 − ; 1 . Giá trị
của M + m bằng A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số ta có M =1 và m = 0 nên M + m = 1. Câu 8:
Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất
để có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu? 14 28 42 41 A. B. C. D. 55 55 55 55 Lời giải Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu là: n() 3 = C . 12
Gọi A là biến cố “ Lấy được ít nhất hai viên bi xanh” ta có: n( A) 2 1 3
= C .C +C . 8 4 8 n A 42
Xác suất của biến cố A là: P ( A) ( ) = = . n () 55 Câu 9:
Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x +1 có tổng hoành độ và tung độ bằng A. 6 B. 1 C. 1 − D. 3 Lời giải Chọn A
Tập xác định: D = . x =1 2
y = 3x −12x +9 , 2
y = 0 3x −12x + 9 = 0 . x = 3
y = 6x −12 , y( ) 1 = 6
− 0 nên hàm số đạt cực đại tại x =1.
Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số là A(1;5) .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) , ABC là tam giác đều cạnh
bằng a . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng 3a 3a A. . B. a . C. 2a . D. . 2 3 Lời giải Chọn A. a
Gọi H là trung điểm AB . Ta có CH ⊥ (SAB) nên (C (SAB)) 3 d , = CH = . 2
Câu 11: Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A B C
có AB = a , góc giữa đường thẳng A C và mặt
phẳng ( ABC) bằng 45. Thể tích khối lăng trụ AB . C A B C bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 12 2 Lời giải Chọn A. Ta có ( A C
,( ABC)) = A C
A = 45 nên AA C
vuông cân tại A suy ra AA = AC = a . 2 3 a 3 a 3
Vậy thể tích khối lăng trụ AB . C A B C
là V = Sh = .a = . 4 4
Câu 12: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5a và khoảng cách giữa hai đáy là 7a . Cắt khối trụ bởi một
mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a . Diện tích của thiết diện được tạo nên bằng A. 2 70a . B. 2 21a . C. 2 56a . D. 2 35a . Lời giải Chọn C.
Gọi ABCD là thiết diện của khối trụ như hình vẽ. Gọi I là trung điểm AB .
Ta có OI = 3a nên 2 2
AI = OA − OI = 4a . Suy ra AB = 8a .
Vậy diện tích thiết diện là 2 8 .7 a a = 56a .
Câu 13: Cho tứ diện OABC có O ,
A OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a , OB = 2a , OC = 3a
. Diện tích mặt cầu ( S ) ngoại tiếp tứ diện OABC bằng A. 2
S = 10 a . B. 2
S = 12 a . C. 2
S = 8 a . D. 2
S = 14 a . Lời giải Chọn D BC a 13
Gọi M là trung điểm cạnh BC ; OM = = . 2 2 a
Gọi P là trung điểm cạnh OA ; OP = . 2
Đường thẳng song song với OA , đi qua M là trục của tam giác OBC .
PI OM ( I thuộc trục của tam giác OBC ). Khi đó ta được I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện OABC , bán kính mặt cầu R = OI . 2 2 13a a a 14 2 2
OI = OM + IM = + = . 4 4 2 Diện tích mặt cầu 2 2
S = 4 R = 14 a .
Câu 14: Nguyên hàm của hàm số f ( x) 3
= x +3x + 2 là hàm số nào trong hàm số sau x A. F ( x) 4 2 3x = + + 2x + C B. F ( x) 4 2
= x + 3x + 2x +C 4 2 x C. F ( x) 4 2 x = + + 2x + C D. F ( x) 2
= 3x + 3+ C 4 2 Lời giải Chọn A 4 2 x 3x Vì F ( x) 3 = +
+ 2x + C = x +3x + 2 = f (x) . 4 2
Câu 15: Cho hàm số f ( x) = x ( x + )2016 2 . 1 . Khi đó: (x + )2017 2 1 (x + )2016 2 1 A. f (x) x d = + C. B. f (x) x d = + C. 2017 2016 (x + )2017 2 1 (x + )2016 2 1 C. f (x) x d = + C. D. f (x) x d = + C. 4034 4032 Lời giải Chọn C ( ) x + f x x d = . x (x + )1 x d =
(x + )1 .d (x + ) ( )2017 2 2016 2016 1 1 2 2 2 1 = + C. 2 4034 3
Câu 16: Cho a là số thực dương khác 1, biểu thức 5 3
a . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là 14 2 1 17 A. 15 a B. 15 a C. 15 a D. 3 a Lời giải Chọn A 3 3 1 3 1 14 +
Với a là số thực dương ta có 5 3 5 3 5 3 15
a . a = a .a = a = a
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y = ( 2 ln 1− x ) là 2x −2x 1 1 A. B. C. 2 x −1 2 x −1 2 1− D. x 2 x −1 Lời giải Chọn A ( 2 1− x ) 2 − x 2x Ta có y = = = . 2 2 2 1− x 1− x x −1
Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos 3x + 6 A. f
(x)dx =sin 3x+ +C B. f (x) 1 dx = sin 3x + + C 6 6 6 C. f (x) 1
dx = − sin 3x + + C D. f (x) 1 dx = sin 3x + + C 3 6 3 6 Lời giải Chọn D 1 Ta có cos 3x + dx = sin 3x + + C 6 3 6
Câu 19: Tập xác định của hàm số y = ( x − )13 1 là A. 1;+). B. . C. (1;+) . D. \ 1 . Lời giải Chọn C
Hàm số y = ( x − )13
1 xác định khi và chỉ khi x −1 0 x 1.
Vậy tập xác định của hàm số y = ( x − )13 1 là D = (1;+) .
Câu 20: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ( x) = x( x − )( x + )3 1 5 , x
. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn B x = 0
Ta có f ( x) = 0 x = 1 . x = 5 −
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho có 1 điểm cực đại.
Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) ex e x f x − = − . − −
A. ( )dx = ex − + e x f x + C .
B. ( )dx = ex − − e x f x + C . − −
C. ( )dx = ex + e x f x + C .
D. ( )dx = ex − e x f x + C . Lời giải Chọn C − − −
Ta có (x)d = (ex − e x )d = ex −( e x − )+ =ex + e x f x x C + C .
Câu 22: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. 3 a B. C. D. 3 6 2 Lời giải Chọn C
Gỉa sử S.ABCD là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . S A D O B C
Trong ( ABCD) , gọi O = AC BD suy ra SO ⊥ ( ABCD) . 2 1 1 a 2 a 2 a 2 Ta có 2 2 2 OA = AC = .AB 2 =
SO = SA − OA = a − = . 2 2 2 2 2 3 1 1 a 2 a 2 Thể tích khối chóp 2 V = S . O S = . .a = . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6 −x x+ 1
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình 2 5 là 25 A. ( ; − 2) B. (2;+) C. ( ) ;1 − D. (1; +) Lời giải Chọn B −x − x+ 1 x + − + Ta có 2 x 2 5 5 ( 2 5 ) x 2 2 5
5 x x + 2 2x x 2 . 25
Tập nghiệm của bất phương trình là D = (2;+) . 3 −
Câu 24: Cấp số nhân (u có số hạng tổng quát là n 1 * u = .2 , n
. Số hạng đầu tiên và công bội của n ) n 5 cấp số nhân đó là 6 3 6 3 A. u = , q = 2 . B. u = , q = 2 − . C. u = , q = 2 − D. u = , q = 2 . 1 5 1 5 1 5 2 5 Lời giải Chọn D 3 − 3 3 − 6 u Ta có 1 1 u = .2 = và 2 1 2 u = .2 = q = = 2 . 1 5 5 2 5 5 u1 3 Vậy u = và q = 2 . 1 5
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng
45. Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD . 2 2 a A. 2 4 2 a . B. 2 2 a . C. 2 2 2 a . D. . 2 Lời giải Chọn C 1 1
Vì đường tròn ngoại tiếp ABCDmà đáy là hình vuông nên R = AC = .2a 2 = a 2 . 2 2 AC 2a 2
Xét tam giác vuông SAH có SA = l = = = 2a . 2 cos 45 2 2. 2
Diện tích xung quanh của hình nón là: 2
S = Rl = .a 2.2a = 2 2a .
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 3.9x −10.3x + 3 0 có dạng S = ;
a b,a b , biểu thức 5b - 2a bằng 43 8 A. 7 . B. . C. . D. 3 . 3 3 Lời giải Chọn A Ta có: x 2
3.9 −10 + 3 0 3. −10 + 3 0(3x t t t = t 0) . 1 1 3 3− 3x t 3 1
− x 1 S = 1 − ;1 = ; a b . 3 a = 1 − b =1
Vậy 5b - 2a = 5.1- 2 .(- 1 ) = 5 + 2 = 7 .
Câu 27: Cho tập A hợp có n phần tử ( *
n N ) ,khẳng định nào sau đây sai? A. P = n A . n n n k !
B. Số tổ hợp chập k của = n là C
k n k N n k ( ! n − , , k )!
C. Số hoán vị của n +1là P = 1.2.3...(n − 2)(n − ) 1 n . n n k !
D. Số chỉnh hợp chập k của =
n phần tử là A n ( k n k N n − với * , k )! Lời giải Chọn C.
Vì Số hoán vị của n +1là P = 1.2.3...(n − 2).(n − ) 1 . . n (n + ) 1 . n x − 2
Câu 28: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x + 3 A. x = 1 −
B. x = 3
C. x = 1 D. x = 3 − Lời giải Chọn D
Ta có: lim y = − ; lim y = + . + − x→ 3 − x→ 3 − x − 2
Suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng x = 3 − x + 3
Câu 29: Khối chóp có diện tích đáy 2
B = 3a và chiều cao h = a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 1 3 A. 3 3a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 3 2 Lời giải Chọn C 1 1
Thể tích của khối chóp: 2 3 V = Bh =
.3a .a = a (đvtt). 3 3
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hiệu của số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Lời giải Chọn B
Ta có: lim y = 0 Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang y = 0 . x→− lim y = + ;
lim y = − Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x = 2 − . + − x→ 2 − x→ 2 − lim y = + ;
lim y = − Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x = 2 . + − x→2 x→2
Hiệu của số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 1 Câu 31: Biết 2 x 2 x 2 d x xe x = axe
+ be + C (a,b ,C ) . Tính tích . a . b 1 1 1 1
A. ab = −
B. ab = −
C. ab = D. ab = 8 4 8 4 Lời giải Chọn A
Đặt u = x du = dx x 1 2 2 d = d x v e x v = e 2 Khi đó x 1 x 1 x 1 x 1 2 2 2 2 2 d = − d x xe x xe e x = xe − e + C. 2 2 2 4 1 1 1 Vậy a = , b = − . a b = − . 2 4 8
Câu 32: Tích các nghiệm của phương trình log ( x 1 6 + − 36x = 1 bằng 5 ) A. log 5. log 6. 6 B. 5 C. 5. D. 0. Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định: x 1 6 + − 36x 0
Khi đó, phương trình log ( x 1 6 + 36x ) x 1 1 6 + − =
−36x = 5 (thoả điều kiện) 5 3
− 6x + 6.6x − 5 = 0
6x =1 x = 0
6x =5 x = log 5 6
Vậy tích các nghiệm của phương trình đã cho bằng 0.
Câu 33: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng 7 và chiều cao bằng 6 là A. 294. B. 63.
C. 84. D. 42. Lời giải Chọn C
Ta có S = 2rh = 2.7.6 = 84. xq
Câu 34: [Mức độ 2] Nghiệm của phương trình log (x −1) = 3 2 là: A. 𝑥 = 1. B. 𝑥 = 9. C. 𝑥 = 10. D. 𝑥 = 5. Lời giải Chọn B TXĐ: D = (1;+ ) .
Ta có: log (x −1) = 3 x −1= 8 x = 9 2 .
Câu 35: [Mức độ 2] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ℝ? x x x 1 − 1 e A. B. C. D. 5 − 2 2 5x 3 Lời giải Chọn A Hàm số x
y = a đồng biến trên
khi và chỉ khi 𝑎 > 1. 1 𝟏 𝒙 Nhận thấy:
= √5 + 2 > 1 hàm số: 𝑦 = ( ) đồng biến trên ℝ. √5−2 √𝟓−𝟐
Câu 36: [Mức độ 1] Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. (1; ) 3 . B. ( ;0 − ). C. (0;+) . D. (0; 2) . Lời giải Chọn D
Trong khoảng (0;2) ta thấy dáng đồ thị đi lên.
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;2) .
Câu 37: Khối cầu ( S ) có diện tích bằng 2 36 a ( 2
cm ), a 0 thì có thể tích là: 16 A. 3 ( 3 27 a cm ) B. 3 ( 3 12 a cm ) C. 3 ( 3 36 a cm ) D. 3 a ( 3 cm ) 3 Lời giải Chọn C
Khối cầu ( S ) có diện tích bằng 2 36 a ( 2
cm ) có bán kính là: 2 36 a 2 r = = 9a = 3 . a 4 Thể tích khối cầu là: 4 4 V =
r = ..(3a)3 3 3 = 36 a ( 3 cm ). 3 3
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3a và AD = 4 .
a Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và SA = a 2. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 4 2 2 2 A. 3 4 2a B. 3 a C. 3 a D. 3 12 2a 3 3 Lời giải Chọn A
Diện tích hình chữ nhật là: 2 S = A . B AD = 3 .
a 4a =12a . ABCD Thể tích khối chóp là: 1 1 2 3 V = S . A S
= .a 2.12a = 4 2a . S . ABCD 3 ABCD 3
Câu 39: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng SC = a 3 . 3 3 3 a 3 a 3 a 3 A. V = a . B. V = . C. V = . D. V = . ABCD SABCD 3 SABCD 9 SABCD 3 Lời giải Chọn D S A B O D C
(SAB) ⊥ (ABCD) Ta có (
SAD) ⊥ ( ABCD) SA ⊥ ( ABCD). (SAB )(SAD) = SA
ABCD là hình vuông cạnh a nên AC = a 2 .
Tam giác SAC vuông tại A nên 2 2
SA = SC − AC = a . 3 1 1 a 2 V = S . A S = S . A AB = . S.ABCD 3 ABCD 3 3 2x − m
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên m 2 − 021;202 1 để phương trình = 0 có nghiệm? 2
log x − 2 log x 3 3 A. 1510. B. Vô số. C. 1512 D. 1509. Lời giải Chọn D x 0 x 0 x 0 0 x 1 Điều kiện
log x 2 x 9 . 3 2
log x − 2 log x 0 x 9 3 3 log x 0 x 1 3 Khi đó ta có m(1;2) 2x − m = 0x 1
0 2x − m = 0 2x = m ⎯⎯⎯ →
mà m là số nguyên x9 2 m (512;+)
log x − 2 log x 3 3 thuộc đoạn 2
− 021;202 1 nên có 1509 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Mặt bên (SAB) ⊥ ( ABC) và tam giác S
AB đều cạnh bằng 1. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 5 21 15 3 21 A. B. C. D. 2 6 6 2 Lời giải Chọn B Gọi O O 1 ,
2 lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC và SAB Qua O d ABC d 1 dựng đường thẳng 1 vuông góc với (
) thì 1 là trục của tam giác ABC và d / /O H 1 2 Qua O d SAB d 2 dựng đường thẳng 2 vuông góc với (
) thì 2 là trục của tam giác SAB và d / /O H 2 1
Từ đó suy ra tâm I mặt cầu là giao điểm của d d 1 và 2 2 2 2 Ta có tứ giác HO IO
IH = O H + O H 1
2 là hình chữ nhật, suy ra 1 2 Gọi R R 1 ,
2 là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC và SAB 2 AB 2 2 O H = R − 1 1 2 4 AB 2 2 2 Ta có
IH = R + R − 1 2 2 AB 2 2 2 O H = R − 2 2 4
Bán kính tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp là 2 2 2 2 AB AB AB AB 2 2 2 2 2 2 2 2 2
R = IH + HA = R + R − + = R + R −
R = R + R − 1 2 1 2 1 2 2 2 4 4 2 2 2 2 AB 2 2 3 1 21 Thay số vào ta được 2 2 R = R + R − = + . − = 1 2 4 2 3 2 4 6
Câu 42: Cho hình lăng trụ AB .
C A B C . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3MC và N là trung điểm của B C
. Gọi d là đường thẳng qua A , cắt A M
tại E , cắt BN tại F . Tính tỉ số VEABC . VFA B C 5 6 4 3 A. B. C. D. 4 5 3 4 Lời giải Chọn C FK KM NM 1
Ta có NM / /BM = = = . FA AM BM 3 2 2 1 A K
= AM = AM EK = KA . 3 3 3 4 EA = FA 9 EA 4
d ( E,( ABC )) 4 V 4 Từ đó suy ra E ABC = = = . 1 FK 3
d ( F,( A B C )) . 3 V 3 F . A B C FK = FA 3 2 x + m
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 2 − 021;202 1 để hàm số y = có đúng ba điểm cực 2 x +1 trị A. 2020 B. 2022 C. 2021 D. 2019 Lời giải Chọn C x + m 2 1− m x
Đặt y = f (x) 2 = f ' x = . 2 x + , ( ) ( ) 1 (x + )2 2 1
Với m = 1 y = 1, hàm sốđã cho không có điểm cực trị nào. ( loại).
Với m 1, f '( x) = 0 x = 0, như vậy f ( x) có một điểm cựa trị. 2 + x + m x m Hàm số y =
có đúng ba điểm cực trị khi đồ thị hàm số y = f ( x) 2 = 2 x +1 2 x + cắt trục 1
hoành tại hai điểm phân biệt khác 0 , điều này tương đương với m 0 . m 2 − 021;202 1 nên m 2 − 021; 2 − 020;....;− 1 . Đáp án C. 1 1
Câu 44: Xét các số thực dương ,
x y thỏa mãn (x + y + ) 1 + log + = (xy − )2 2 2
1 . Khi đó x + y đạt 2 x y
giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? 9 A. 4 B. 8 C. 1 D. 2 Lời giải Chọn A Ta có ( x + y + ) 1 1 1 + log + = (xy − )2 2 2 1 2 x y ( + + ) x + y x y 1 + log = ( xy)2 2 2 − 2xy +1 2 xy ( + + ) x + y x y 1 + log = ( xy)2 2 2 − 2xy +1 2 xy
log ( x + y) + (x + y)2 = log xy + (xy)2 2 2 1
Xét hàm số f (t ) 2
= log t + t ,(t 0), f '(t ) = + 2t 0, t 0. t ln10 (x + y)2 x + y 4
Từ đó suy ra x + y = xy
( x + y)2 − 4(x + y) 0 4 x + y 0 Vì các số thực dương ,
x y nên x + y 4 Min(x + y) = 4 Câu 45: Cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d . Hàm số y = f ( x) có đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm x = 1
− và x = 3. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f (x) = am+3bx + d có 3 nghiệm phân biệt? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Lời giải Chọn B Ta có f ( x) 2
= 3ax + 2bx +c (a 0). f (− ) 1 = 0 3
a − 2b + c = 0 b = 3 − a f (3) = 0
27a + 6b + c = 0 c = 9 − a
Ta có phương trình f (x) 3 2
= am+3bx + d ax +bx +(c −3b)x = am 3 2 3 2
ax − 3ax = am x − 3x = m . Đặt g (x) 3 2 = x −3x . = g( x) x 0 2
= 3x − 6x = 0 . x = 2
Bảng biến thiên g(x)
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt 4 − m 0 .
Do m nên m 3 − ; 2 − ;− 1 .
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên
và có đồ thị hàm số y = f ( x) như hình dưới đây.
Giá trị lớn nhất của hàm số g (x) = f ( 2
x + 4x + 4) trên 3 − ;− 1 là A. g (− ) 1 B. g (− ) 3 C. f ( 2 − )
D. f (0) Lời giải Chọn D x = 1 −
Ta có f ( x) = 0 x = 0 x =1
Bảng biến thiên hàm số f ( x) x = 2 −
g( x) = (2x + 4) f ( 2
x + 4x + 4) = 0 x = 1 − . x = 3 − Khi đó, g (− ) 1 = f ( ) 1 , g (− ) 3 = f ( ) 1 , g ( 2 − ) = f (0).
Dựa vào BBT hàm số f ( x) ta được max g ( x) = f (0) . 3 − ;− 1
Câu 47: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1m như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tô đậm của
tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (m) , sao cho bốn đỉnh
của hình vuông gập lại thành bốn đỉnh của hình chóp. Giá trị của x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất là 2 2 2 1 2 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 5 3 2 4 Lời giải Chọn A
Độ dài đường chéo tấm nhôm bằng 2 (m)
Gọi hình chóp tứ giác đều là S.ABCD , M , N lần lượt là trung điểm A , B CD 2 − x 2
Khi đó MN = x(m) , SN =
(m) với 0 x . 2 2
Gọi O là tâm của hình vuông, ta có 2 2
2 − x x 1 2 2 SO = SN − ON = − = 2 − 2 2x 2 2 2 1 1 Thể tích khối chóp 2 V = S .SO = x 2 − 2 2x 3 ABCD 6 x (4 − 5 2x) 2 2 2 Ta có V ' =
, V ' = 0 x = với 0 x 6 2 − 2 2x 5 2 Bảng biến thiên 2 2 Vậy khi x =
thì thể tích khối chóp nhận được là lớn nhất. 5
Câu 48: Gọi S là tập nghiệm của phương trình ( x − x) 2x 2 2 3
− m = 0 (với m là tham số thực). Có tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên m 2 − 021;202
2 để tập hợp S có hai phần tử? A. 2093. B. 2095. C. 2094. D. 2096 Lời giải Chọn C
2x − 2x = 0
2x − 2x = 0 ( ) 1 x Ta có: ( x − x x ) 2x 2 2 3 − m = 2
0 (*) 3 − m = 0 2 3 = m 2x x 3 − m 0 2 3 m Xét phương trình x x
2x − 2x = 0 với f ( x) = 2 − 2x f '( x) = 2 ln 2 − 2 2
Cho f '( x) = 0 x = log
nên ta có bảng biến thiên: 2 ln 2 − 2 x log + 2 ln 2 f '(x) − 0 + f ( x) + + 2 f log 2 ln 2 2 Vì f log 0
phương trình 2x − 2x = 0 có hai nghiệm x =1 x = 2 2 ln 2 x Xét phương trình 2 3 = 2x m
= log m có nghiệm khi m 1 3 2x 2x
Ta có: x = 1 3 = 9 ; x = 2 3 = 81 2x
+ Nếu m 1 m 9; m 81 nhận nghiệm x =1 x = 2 đồng thời phương trình 3 = m vô
nghiệm nên phương trình ( )
* có 2 nghiệm thỏa yêu cầu bài toán. x
+ Nếu m 1 phương trình 2
3 = m có nghiệm nên phương trình ( ) * có 2 nghiệm thỏa yêu x
cầu bài toán khi nghiệm của phương trình 2 3 = m thuộc 1;
2 hoặc chỉ có một trong hai 1 2 2 2 3 = ; m 3 m 9 = ; m 81 m x 2 1 x 1; 2 2 2 2
thỏa điều kiện 3 − m 0 3 = ;
m 3 m 81 = ; m 9 m . 1 2 2 2 3 m 3 9 m 81
Vì m nguyên và m 2 − 021;202 2 m 2 − 021; 2 − 020;...; 1 − ; 0 9;10;...8 0
Vậy có 2094 m nguyên và m 2 − 021;202 2 thỏa đề.
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số y = f ( 2
sin 2x − 4sin 2x + )
1 trên 0;2021 có ít nhất bao nhiêu khoảng đồng biến? A. 2042 B. 8084 C. 2021 D. 2020 Lời giải Chọn B
Hàm số y = sin 2x có chu kỳ T = , nên ta xét hàm số y = f ( 2
sin 2x − 4sin 2x + ) 1 trên 0; .
Ta có y = f ( 2
sin 2x − 4sin 2x + )
1 4 cos 2x (sin 2x − 2) .
Hàm số đồng biến f ( 2
sin 2x − 4sin 2x + )
1 .2 cos 2x (sin 2x − 2) 0 x f ( 2 cos 2 .
sin 2x − 4sin 2x + ) 1 0 () . Vì 2 1
− sin 2x 1 2
− sin 2x − 4sin 2x +1 6 . Trườ 3
ng hợp 1: cos 2x 0 2x . 2 2 ( ) ( − x − x +
f sin 2x − 4sin 2x + ) 2 1 sin 2 4sin 2 1 0 2 1 0 2 1
sin 2x − 4sin 2x +1 6 1 − ( − ) 1 arcsin 2 2 x − arcsin (2− 3)
2 − 3 sin 2x 2 − 2 2 2 2 2 . 1 − sin 2x 0 3 x 2 4 3
Trường hợp 2: cos 2x 0 2x 0; ; 2 . 2 2 ( ) ( − x − x + −
f sin 2x − 4sin 2x + ) 2 2 sin 2 4sin 2 1 1 2 1 0 2
0 sin 2x − 4sin 2x +11 1 arcsin − (2− 2) x 2 2 sin 2x 1 2 4 . − 1 0 sin 2x 2 3
0 x arcsin(2− 3) 2
Suy ra hàm số y = f ( 2
sin 2x − 4sin 2x + )
1 trên 0; có 4 khoảng đồng biến.
Vậy hàm số y = f ( 2
sin 2x − 4sin 2x + )
1 trên 0;2021 có ít nhất 8084 khoảng đồng biến.
Câu 50: Cho phương trình log ( 2
x − x −1).log ( 2
x − x −1) = log x + x − . Có bao nhiêu giá a ( 2 1 2 2021 )
trị nguyên thuộc khoảng (3; 25) của tham số a sao cho phương trình đã cho có nghiệm lớn hơn 3? A. 16 . B. 18 . C. 19 . D. 17 . Lời giải Chọn A 2 − − Điề x x 1 0 u kiện: x 1 2
x + x −1 0 log ( 2
x − x −1).log ( 2
x − x −1) = log x + x − a ( 2 1 1 2 2021 ) ( ) log ( 2
x − x −1).log 2.log ( 2
x + x −1) = log 2.log x − x − a ( 2 1 2 2021 2 2 ) log ( 2 x − x −1 = 0 2 2 ) ( ) log ( 2
x + x −1 = log 2021 3 2 ) a ( ) - Ta có ( ) 2 2 2 x − x −1 = 1
x −1 = x −1 x = 1(không thỏa mãn x 3)
- Vậy phương trình đã cho có nghiệm lớn hơn 3 khi phương trình ( ) 3 có nghiệm lớn hơn 3.
Xét hàm số f ( x) = log ( 2
x + x −1 trên (3;+ ) 2 ) f ( x) 1 = 0, x
3. Suy ra hàm số đồng biến trên (3;+) . 2 x −1
Mặt khác hàm số f ( x) liên tục trên 3;+) ; f (3) = log 3 + 2 2 ; lim f ( x) = + . Suy ra 2 ( ) x→+ (log 3+2 2 ;+ . 2 )
tập giá trị của hàm số f ( x) trên (3; + ) là ( ) Vậy phương trình ( )
3 có nghiệm lớn hơn 3 khi: a ( ) 1 3;25 1 log 3+2 2 log 2021 3 + 2 2
log 3+ 2 2 3 a 2021 19,94 . 2 ( ) 2 ( ) a log a 2021
Vậy có 16 giá trị nguyên của tham số a .
_______________ TOANMATH.com _______________
Document Outline
- de-thi-thu-toan-thpt-quoc-gia-2022-lan-1-truong-thpt-kinh-mon-hai-duong
- Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - THPT KINH MÔN - HẢI DƯƠNG lần 1 (File word có giải)-txjOW6PJZ-1642854416