-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi thử Toán THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 – 2019 trường Quảng Xương 1 – Thanh Hóa
Đề thi thử Toán THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 – 2019 trường Quảng Xương 1 – Thanh Hóa mã đề 468; đề gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán trắc nghiệm khách quan
Đề thi THPTQG môn Toán năm 2019 79 tài liệu
Toán 1.8 K tài liệu
Đề thi thử Toán THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 – 2019 trường Quảng Xương 1 – Thanh Hóa
Đề thi thử Toán THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 – 2019 trường Quảng Xương 1 – Thanh Hóa mã đề 468; đề gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán trắc nghiệm khách quan
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Toán năm 2019 79 tài liệu
Môn: Toán 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG I
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
( Đ ề thi gồm 6 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 468
Họ tên thí sinh: ……………………………….SBD: ………… Phòng thi: ……………… Câu 1.
Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1
A. log 2018a 2018.log a . B. 2018 log a log a . 2018 1
C. log 2018a log a . D. 2018 log a 2018.log a . 2018 Câu 2.
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ? x x 2 A. y 2 .
B. y log x .
C. y log x . D. y . 1 1 3 e 3 4 x 2 Câu 3.
Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng. 2 x 4x 3 A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3. Câu 4.
Đồ thị sau đây là của hàm số 4 2
y x 3x 3 . Với giá trị nào của m thì phương trình 4 2
x 3x 3 m có đúng ba nghiệm phân biệt. y 1 1 O x 3 5 A. m 4 . B. m 3 . C. m 0 . D. m 5 . Câu 5. Đồ thị của hàm số 3 2
y x 3x 2x 1 và đồ thị hàm số 2
y 3x 2x 1 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 6.
Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt? A. 11 . B. 20 . C. 12 . D. 10 . Câu 7.
Số đỉnh của một hình bát diện đều là. A. 12 . B. 14 . C. 8 . D. 6 . Câu 8.
Tìm nghiệm của phương trình sin 2x 1 . 3 k A. x k 2 . B. x k . C. x k 2 . D. x . 2 4 4 2 Câu 9.
Từ các chữ số 1; 2 ; 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một? A. 8 . B. 6 . C. 9 . D. 3 .
Câu 10. Cho hàm số y f x xác định, liên tục và có đạo hàm trên khoảng ;
, có bảng biến thiên như hình sau:
Trang 1/6 - Mã đề thi 468 x 1 1 y 0 0 2 y 1
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1 ; .
Câu 11. Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng 1 điểm cực trị A. 4 2
y x 3x 4 . B. 3 2
y x 6x 9x 5 . C. 3 2
y x 3x 3x 5 . D. 4 2
y 2x 4x 1 .
Câu 12. Hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển 12 1 x là: A. 972 . B. 495 . C. 792 . D. 924 . 2018
Câu 13. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình? x 1 A. y 2018 . B. x 0 . C. y 0 . D. x 1 . 2x 1
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ bằng 2 là x 1
A. y 3x 5 . B. y 3 x 1 .
C. y 3x 11 . D. y 3 x 1. a b
Câu 15. Cho 2019 2018 2019 2018 . Kết luận nào sau đây đúng?
A. a b .
B. a b .
C. a b .
D. a b . 2n 1
Câu 16. Tính giới hạn lim . 3n 2 2 3 1 A. . B. . C. . D. 0 . 3 2 2
Câu 17. Cho S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ABCD và SA a . Tính thể tích
của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3a 3 a A. V . B. V . C. V . D. 3 V a . 3 2 6
Câu 18. Đồ thị hình dưới là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau? y 1 1 O x 1 1 2x 3 x x 1 x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . 2x 2 x 1 x 1 x 1
Câu 19. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C′D′ (tham khảo hình vẽ dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và BD′ bằng.
Trang 2/6 - Mã đề thi 468 D' C' A' B' D C A B A. 300. B. 900. C. 600. D. 450.
Câu 20. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 3 . A. V 9 .
B. V 12 . C. V 3 .
D. V 27 .
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD . Tổng các vectơ AB AC AD là A. AC . B. 2 AC . C. 3AC . D. 5AC .
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A1;3, B4;0,C 2; 5
. Tọa độ điểm M thỏa
mãn MA MB 3MC 0 là A. M 1;18 . B. M 1 ;18 . C. M 1; 18 . D. M 18 ; 1 .
Câu 23. Cho tam giác ABC có A1; 2
, đường cao CH : x y 1 0 , đường thẳng chứa cạnh BC có
phương trình 2x y 5 0 . Tọa độ điểm B là A. 4;3 . B. 4;3 . C. 4 ;3 . D. 4 ; 3
Câu 24. Cho cấp số nhân u ;u 1,q 2 . Hỏi số 2048 là số hạng thứ mấy? n 1 A. 12 . B. 9 . C. 11 . D. 10 .
Câu 25. Cho hàm số y f x có đồ thị trong hình bên. Phương trình f x 1 có bao nhiêu nghiệm
thực phân biệt nhỏ hơn 2 . A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 4
Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x trên đoạn 1; 3 bằng. x 13 A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. . 3 Câu 27. Hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị có dạng như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? y O x
A. a 0 ; b 0 ; c 0 .
B. a 0 ; b 0 ; c 0 . C. a 0 ; b 0 ; c 0 . D. a 0 ; b 0 ; c 0 . 1
Câu 28. Tập xác định của hàm số y ln x 1 là: 2 x
A. D 1; 2 .
B. D 1; .
C. D 1; 2 .
D. D ;2 .
Trang 3/6 - Mã đề thi 468 2 x 2 x 3 1
Câu 29. Phương trình x 1 7
có bao nhiêu nghiệm? 7 A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . 2 2
x y x 12 y
Câu 30. Giải hệ phương trình
ta được hai nghiệm (x ; y ) và (x ; y ) . Tính giá trị 1 1 2 2 2 2
x y x 12 biểu thức 2 2 2
T x x y . 1 2 1 A. T 25 . B. T 0 . C. T 25 . D. T 50 .
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy
và SA a 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 2a 5 a a 3 A. . B. a 3 . C. . D. . 5 2 2
Câu 32. Cho đồ thị của ba hàm số y x , y x , y x
trên khoảng 0; trên cùng một hệ trục tọa
độ như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 .
B. 0 1.
C. 0 1.
D. 1 .
Câu 33. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới
Hàm số g x f 3 2x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. 0;2 . B. 1;3 . C. ; 1 . D. 1 ;
Câu 34. Trong mặt phẳng 2 2
Oxy cho đường tròn C : x 1 y 1
4 . Phép vị tự tâm O (với O là
gốc tọa độ) tỉ số k 2 biến C thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? A. 2 2
x 2 y 2 1 1
8 . B. x 2 y 2 8 . C. 2 2
x 2 y 2 2 2 16 .
D. x 2 y 2 16 .
Câu 35. Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng P , trong đó a P .Trong các mệnh đề
sau đây có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I).Nếu b // a thì b P . (II). Nếu b P thì b // a .
(III). Nếu b a thì b // P . (IV). Nếu b // P thì b a . A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Trang 4/6 - Mã đề thi 468
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 log
2 x là S a;b ;
c d với a,b,c, d là 1 3 3
các số thực. Khi đó tổng a b c d bằng. A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2.
Câu 37. Một hình trụ có trục OO chứa tâm của một mặt cầu bán kính R , các đường tròn đáy của hình
trụ đều thuộc mặt cầu trên, đường cao của hình trụ đúng bằng R . Tính thể tích V của khối trụ? 3 3 R 3 R 3 R A. V . B. 3 V R . C. V . D. V . 4 4 3
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy và SA a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAD . A. o 45 . B. o 30 . C. o 90 . D. o 60 .
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC 2a ,
AB a 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC là. a 21 a 3 a 5 a 7 A. . B. . C. . D. . 7 2 2 3
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
x 5x 4 x m 0 có đúng hai nghiệm phân biệt. A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 41. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới. Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị 3 7
nhỏ nhất của hàm số y f 2
x 2x trên đoạn ;
. Tìm khẳng định sai trong các khẳng 2 2 định sau. M
A. M m 7 .
B. M .m 10 .
C. M m 3 . D. 2 . m
Câu 42. Cho lăng trụ ABC.A B C có diện tích mặt bên ABB A bằng 6 , khoảng cách giữa cạnh CC và 1 1 1 1 1 1
mặt phẳng ABB A bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng. 1 1 1 1 1 A. 24 . B. 8 . C. 16 . D. 32 . x 1
Câu 43. Cho hàm số y
có đồ thị (C) , biết cả hai đường thẳng d : y a x b ;d : y a x b đi x 1 1 1 1 2 2 2 5
qua điểm I (1;1) và cắt đồ thị (C) tại 4 điểm tạo thành một hình chữ nhật. Khi a a , giá trị 1 2 2
biểu thức P b .b bằng. 1 2 5 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có SC x 0 x 3 , các cạnh còn lại đều bằng 1.Thể tích lớn nhất
của khối chóp S.ABCD bằng.
Trang 5/6 - Mã đề thi 468 3 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 3 6
Câu 45. Thầy Tuấn có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lý và 6 cuốn sách Hoá. Các
cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một
học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy Tuấn có đủ 3 môn. 54 661 2072 73 A. B. C. D. 715 . 715 . 2145 . 2145 .
Câu 46. Cho a,b, c là các số thực dương khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức
8a 3b 4 3
ab bc abc P
gần với giá trị nào nhất trong các đáp án sau.
1 a b c2 A. 4, 65 . B. 4, 66 . C. 4, 67 . D. 4, 64 .
Câu 47. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Để đồ thị hàm số 2
h x f x f x m có số điểm cực trị ít nhất thì giá trị nhỏ nhất của
tham số m m .Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 0
A. m (0;1) . B. m ( 1 ;0) . C. m ( ; 1 ) .
D. m (1;) 0 0 0 0 2x
Câu 48. Biết hai điểm B(a;b),C( ;
c d ) thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số y sao cho tam giác x 1
ABC vuông cân tại đỉnh (
A 2;0) , khi đó giá trị biểu thức T ab cd bằng. A. 6 . B. 0 . C. 9 . D. 8 .
Câu 49. Biết đồ thị hàm số 2 y . a log x .
b log x c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ 2 2
(a b)(2a b)
thuộc đoạn [1;2] . Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức P bằng.
a(a b c) A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 50. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, 0
AB 3, AD 4, BAD 120 . Cạnh bên
SA 2 3 vuông góc với đáy. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, AD và BC và là
góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (MNP). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây. A. 0 60 ; 90 . B. 0 0 ; 30 . C. 0 30 ; 45 . D. 0 45 ; 60
---------------HẾT-------------
Lưu ý - Kết quả thi được đăng tải trên Website : quangxuong1.edu.vn vào ngày 10/12/2018
- Lịch thi thử lần 2 vào ngày 13/1/2019.
Chúc các em thành công!
Trang 6/6 - Mã đề thi 468
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG I
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
( Đ áp án có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 468 Câu 1. Chọn D Câu 2. Chọn D Câu 3. Chọn B Câu 4. Chọn B Câu 5. Chọn C Câu 6. Chọn A Câu 7. Chọn D Câu 8. Chọn B Câu 9. Chọn B Câu 10. Chọn B Câu 11. Chọn A Câu 12. Chọn C Câu 13. Chọn C Câu 14. Chọn C Câu 15. Chọn B Câu 16. Chọn A Câu 17. Chọn A Câu 18. Chọn D Câu 19. Chọn B Câu 20. Chọn D Câu 21. Chọn.B Câu 22. Chọn C Câu 23.
Chọn.C Ta có AB CH AB : x y 1 0 Có B AB BC B 4 ;3 . Câu 24.
Chọn A Ta có n 1 n 1 n 1 11
u u .q 1.2 2048 2
2 n 1 11 n 12 . n 1 Câu 25. Chọn C Câu 26. Chọn B Câu 27. Chọn A
Ta có a 0 ,giao điểm với trục tung có tung độ dương nên c 0 .Có 3 cực trị nên b trái dấu a, hay b 0 . Câu 28. Chọn C Câu 29. Chọn D Câu 30. Chọn B ĐK 2 2 y x .Từ 2 2 2 2 2 2 2 2 x
y x 12 y x 2x y x y x 144 24 y y . 2 2
x y x 144 24 y (1) Thay 2 2
x y x 12 vào (1) ta được: y 5 . x 3 hoặc x 4 . {(3;5), (4;5)} .Ta có 2 2 2
T 3 4 5 0 . Câu 31. Chọn D . SA AB a 3.a a 3
Ta vẽ AH SB tại H AH SBC . d ,
A SBC AH . 2 2 SA AB 2 2 3a a 2 Câu 32. Chọn D
●Với 0 x 1 thì 1
x x x x
1 .● Với x 1 thì 1
x x x x
1 . Trang 1/4 - Câu 33. Chọn C 1 5 2 x 2 2 3 2x 2 x
f x 0 .
, g x 2
f 3 2x. g x 0 f 3 2x 0 2 2 . x 5 3 2x 5 x 1 Câu 34. Chọn C x 2 2 2 V
I I OI 2OI
I 2;2 .Và R 2R 4 . C : x 2 y 2 16 . O;2 y 2 Câu 35. Chọn D
(III) sai do b có thể nằm trong P . Câu 36. Chọn D
x 1 0, 2 x 0 1 x 2 1 5 1 5 Ta có 1 S 1;
; 2 . a b c d 2 . log log 2 x 2
x x 1 0 2 2 3 3 x 1 Câu 37. Lời giải O' Chọn A R 3
Đường kính đáy của khối trụ r R2 2 2 2
R R 3 r . 2 2 3 R 3 3 R O 2
V r h R . 2 4 Câu 38. Chọn B S A a D a B C CD a 1
Dễ thấy CD SAD SC SAD ( ,
) CSD . tan CSD .Vậy CSD 30 . SD a 3 3 Câu 39. Chọn B B C A H B C A a 3
Ta có AA// BCC B
d (AA , BC) d ( ,
A (BCC ' B ')) . Hạ AH BC AH BCC B . AH . 2 Câu 40.
Chọn C 1 m 4 m {1, 2, 3} Trang 2/4 - Câu 41. Chọn A 3 7 21 21 Đặt 2
t x 2x , x ; t 1 ;
từ đồ thị xét hàm y f t , t 1 ;
ta có m 2, M 5 . 2 2 4 4 A Câu 42. Chọn A 1 C1 B1
Chia khối lăng trụ ABC.A B C theo mặt phẳng ABC thành khối chóp C .ABC và khối chóp tứ giác 1 1 1 1 1 1 2 1 1 C .ABB A V V V V , V .S .d ; A ABB A .6.8 16 . C . ABB A ABB A 1 1 1 1 1 , C .ABC C . ABB A 1 3 1 1 1 3 1 1 1 1 1 3 3 3 A V 16. 24 . 2 B C Câu 43. Chọn C
Gọi , lần lượt góc của tia Ox và phần đồ thị phia trên Ox của d , d khi đó ta có: 1 2
a tan , a tan theo tính chất đối xứng của hình ta có 1 2 1 1 1 0
90 a
a 2; a b 1 ;b 1 1 2 a 2 1 2 2 2 Câu 44. Chọn B 1 1 2 3 x Do SBD AB
D suy ra AO SO OC do đó SAC
vuông tại S . Ta có 2 AO AC
1 x BO 2 2 2 2 x 2 1 3 x 2 2 . SA SC x x 3 x 1 S , SH Vậy V ABCD 2 S .ABCD 2 2 SA SC 2 1 x 6 4 Câu 45. Chọn B
Số phần tử không gian mẫu: n 8
C Gọi A là biến cố: “Số cuốn sách còn lại của thầy Tuấn có đủ ba môn” 15
Khi đó A là biến cố: “Số cuốn sách còn lại của thầy Tuấn không đủ ba môn “. Xét các khả năng xẩy ra:
KN 1: 7 cuốn sách còn lại chỉ có Toán và Lý. Số cách chọn là: 7 C 9
KN 2: 7 cuốn sách còn lại chỉ có Toán và Hóa. Số cách chọn là: 7 C 10
KN 3: 7 cuốn sách còn lại chỉ có Hóa và Lý. Số cách chọn là: 7 C 11 7 7 7
C C C 661
Vậy: P A 1 P A 9 10 11 1 8 C 715 15 Câu 46. Chọn.B a 4b b 4c
a 4b 16c a b 3
ab bc abc 8a 3b 4 8 3 4 4 4 12 28
a b c P
1 a b c2
1 a b c2
3 1 a b c2 t 14 16 4 1
Đặt a b c t, ta có t 0. f (t)
với t 0. Lập BBT GTLN của P bằng khi a ;b ; c . 2 1 t 3 21 21 21 Câu 47. Chọn A Xét g x 2
f x f x m
g x f x 2 f x 1. Trang 3/4 - 2 x 1 g 1 f 1 f 1 m m
f x 0 g x
theo do thi f x 0
x 3 .
Ta tính được g 3 m .
2 f x 1
x a a 0 1
g a m 4 2 1 1
Đồ thị hàm số g x có 3 điểm cực trị.Để ĐTHS h x 2
f x f x m f x m
có số điểm cực trị ít nhất là 3 2 4 1 1
đồ thị hàm số g x nằm phía trên trục Ox (kể cả tiếp xúc). m m . 0 4 4 Câu 48. Chọn D 2 2 Gọi B(a; 2 ), C( ; c 2
) ( giả sử a 1 c ). Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của B,C lên trục Ox: a 1 c 1 0 0
AB AC; BAC 90 CAK ACK BAH ACK; BHA CKA 90 A BH C
AK AH CK , HB AK 2 2 a 1 2 a 2 và 2 c 2 B( 1
;1), C(3; 3) T 8 c 1 a 1 c 3 Câu 49. Chọn C
Đặt t log x , theo bài ra phương trình 2 . a log x .
b log x c 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1; 2] hay phương trình 2 2 2 2
at bt c 0 có hai nghiệm phân biệt t ,t [0;1] ta có: 1 2 b b 2 ( ) 3 2 2
(a b)(2a b)
(t t ) 3(t t ) 2 a a 1 2 1 2 P .
a(a b c) b c
1 t t t .t 1 2 1 2 1 a a Vì 2 2 2
0 t t t .t ; t 1 (t +t ) 3t .t 1 P 3 P 3 . 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 max Câu 50. Chọn A S MN / /SD Ta có
(MNP) / /(SCD) ((SAC), (MNP)) ((SAC), (SCD)) . NP / /CD
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A xuống (SCD), K là hình chiếu của H xuống SC AKH M K 1 1 1 3 H V V . .3.4. .2 3 6. 2 2
AC 13 SC 25. S .ACD S . 2 ABCD 3 2 2 N A D SD 12 16 28 S 3 6. SCD 3V . SA AC 2 39 AH 5 26 Ta có S . ACD AH 6 ; AK sin 0 60 ; 90 . S 2 2 5 AK 26 B C P SCD SA AC Trang 4/4 -
Document Outline
- DE THI THU THPT QUANG XUONG 1
- DAP AN VA HD CAC CAU KHO