Đề thi thử Toán THPT Quốc gia lần 1 năm 2019 trường THPT Tứ Kỳ – Hải Dương

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia lần 1 năm 2019, đề thi có mã đề 001 gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán trắc nghiệm khách quan, đề thi có đáp án đầy đủ các mã đề và lời giải chi tiết.

TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 1/26 BTN046
SỞ GD ĐT HI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT TỨ K
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019
NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. [2D1.2-1] Đim cc tiu của đồ th hàm s
3
3 5
y x x
là điểm:
A.
1;3
M . B.
1;7
N . C.
3;1
Q . D.
P
.
Câu 2. [2D3.1-1] H nguyên hàm ca hàm s
2
3 1
f x x
là
A.
3
x C
. B.
3
3
x
x C
. C.
6
x C
. D.
3
x x C
.
Câu 3. [2D1.2-2] Tìm các s thc
m
để hàm s
3 2
2 3 5
y m x x mx
có cc tr.
A.
2
3 1
m
m
. B.
3 1
m
. C.
3
1
m
m
. D.
2 1
m
.
Câu 4. [2H1.2-1] Khi bát diện đều là khi đa din loi nào?
A.
3;4
. B.
3;5
. C.
5;3
. D.
4;3
Câu 5. [2H1.3-2] Cho lăng trụ
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
1
AB
,
2
AC
,
cnh
2
AA
. Hình chiếu vuông góc ca
A
trên mặt đáy
ABC
trùng với chân đường cao
h t
B
ca tam giác
ABC
. Th tích
V
ca khi lăng tr đã cho là
A.
21
12
V . B.
7
4
V . C.
21
4
V . D.
3 21
4
V
Câu 6. [2H1.2-2] Cho nh bát diện đều cnh
2
. Gi
S
là tng din tích tt c các mt ca hình bát
diện đó. Khi đó,
S
bng
A.
32
S
. B.
8 3
S . C.
4 3
S . D.
S .
Câu 7. [1H1.5-2] Phép v t tâm
0;0
O t s
3
k
biến đưng tròn
2 2
: 1 1 1
C x y
tnh
đường tròn có phương trình:
A.
2 2
1 1 9
x y
. B.
2 2
3 3 1
x y
.
C.
2 2
3 3 9
x y
. D.
2 2
3 3 9
x y
.
Câu 8. [2D1.5-1] Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên như hình sau:
Đồ thị hàm s
y f x
cắt đường thẳng
2018
y
tại bao nhiêu điểm?
A.
4
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 9. [1H3.3-2] Cho t din
ABCD
AB CD
,
AC BD
. Góc giữa hai vectơ
AD
BC
là
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
x

1
0
1

y
0
0
0
y
3
3
1


TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 2/26 BTN046
Câu 10. [2H1.3-2] Gi
V
là th ch ca hình lập phương
.
ABCD A B C D
,
1
V
là th tích t din
A ABD
. H thức nào sau đây đúng?
A.
1
3
V V
. B.
1
4
V V
. C.
1
6
V V
. D.
1
2
V V
.
Câu 11. [2D1.4-3] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2
1
x
y
x mx
có đúng
3
đường tim cn.
A.
2 2
m
. B.
2
2
5
2
m
m
m
. C.
2
2
m
m
. D.
2
5
2
2
m
m
m
.
Câu 12. [1D1.1-1] Tìm tập xác đnh
D
ca hàm s
1
sin
2
y
x
.
A.
\ 1 2 ,D k k
. B. \ ,
2
D k k
C.
\ 1 2 ,
2
D k k
D.
\ ,D k k
Câu 13. [2H1.3-1] Cho hình chóp
.
S ABC
chiu cao bng
9
, din tích đáy bng
5
. Gi
M
trung
điểm ca cnh
SB
N
thuc cnh
SC
sao cho
2
NS NC
. Th ch
V
ca khi chóp
.
A BMNC
A.
10
V
. B.
30
V
. C.
5
V
. D.
15
V
.
Câu 14. [2D1.5-1] Trong các hàm s sau, hàm s nào có đồ th như hình bên?
A.
3
3 1
y x x
. B.
3 2
3 3 1
y x x x
.
C.
3
1
3 1
3
y x x
. D.
3 2
3 3 1
y x x x
.
Câu 15. [2H1.1-2] Hình hp ch nhật có ba kích thước
3
,
3
,
4
. S mt phẳng đối xng ca hình
ch nhật đó là
A.
4
B.
6
C.
5
. D.
9
.
Câu 16. [1H2.3-2] Cho t din
ABCD
. Gi
1
G
2
G
ln lượt là trng m các tam giác
BCD
ACD
. Trong các khẳng định sau, khng định nào sai?
A.
1 2
2
3
G G AB
. B.
1 2
//
G G ABD
.
C.
1 2
//
G G ABC
. D.
1
BG
,
2
AG
CD
đồng qui.
Câu 17. [2H2.1-1] Th tích ca khi nón có chiu cao
6
h
và bán kính đáy
4
R
bng
A.
32
π
V
. B.
96
π
V
. C.
16
π
V
. D.
48
π
V
O
x
y
1
1
3
2
1
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 3/26 BTN046
Câu 18. [2D2.3-2] t gn biu thc
3
3 2
4
1
4
. .
log
.
a
a a a
B
a a
, (Gi s tt c các điu kin đều được tha
mãn) ta được kết qu là
A.
60
91
. B.
91
60
. C.
3
5
. D.
5
3
.
Câu 19. [2D1.4-1] Đ th hàm s
2017 2018
1
x
y
x
đường tim cận đứng là
A.
2017
x
. B.
1
x
. C.
1
y
. D.
2017
y
.
Câu 20. [1D5.2-2] Tiếp tuyến đồ th hàm s
3 2
3 1
y x x
tại điểm
3;1
A đưng thng
A.
9 26
y x
. B.
9x 3
y
. C.
9 2
y x
. D.
9 26
y x
.
Câu 21. [2D2.3-1] Trong các hàm s sau, hàm s nào không xác đnh trên
?
A.
3
x
y
. B.
2
log
y x
. C.
ln 1
y x
. D.
0,3
x
y .
Câu 22. [0H3.4-2] Trong mt phng
Oxy
, khong cách t đim
3; 4
M
đến đường thng
:3 4 1 0
x y
bng
A.
8
5
. B.
24
5
. C.
12
5
. D.
24
5
.
Câu 23. [2D1.3-2] ch ca giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
4
f x x
x
tn đoạn
1;3
bng
A.
65
3
. B.
6
. C.
20
. D.
52
3
.
Câu 24. [2D2.5-2] S nghim của phương trình
1
9 2.3 7 0
x x
là
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 25. [1D1.3-3] Cho phương trình
2
cos 4sin cos 2 0
m x x x m
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trìnhđúng mt nghim thuc
0;
4
?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 26. [1D3.2-2] Cho cp s nhân
n
u
1
3
u
2
q
. Tính tng
10
s hạng đầu tiên ca cp
s nhân.
A.
10
511
S . B.
10
1023
S . C.
10
1025
S . D.
10
1025
S .
Câu 27. [1H3.5-2] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
2
AD a
;
SA ABCD
SA a
. Khong cách t
A
đến mt phng
SCD
bng
A.
2 3
3
a
. B.
3 3
2
a
. C.
2 5
5
a
. D.
3 7
7
a
.
Câu 28. [2H1.3-4] Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
mt bên
SAB
là tam
giác đều, mt bên
SCD
tam giác vuông n ti
S
, gi
M
là điểm thuộc đường thng
CD
sao cho
BM
vuông góc vi
SA
. Tính thch
V
ca khi cp
.
S BDM
.
A.
3
3
48
a
V . B.
3
3
24
a
V . C.
3
3
32
a
V . D.
3
3
16
a
V .
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 4/26 BTN046
Câu 29. [1D4.3-2] Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2
2 2
khi 1
1
3 khi 1
x x x
x
f x
x
x m x
liên
tc ti
1
x
.
A.
0
m
. B.
6
m
. C.
4
m
. D.
2
m
.
Câu 30. [2H1.3-2] Cho nh chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vng ti
A
và
AB a
,
3
BC a
, mt bên
SAB
là tam giác đều nm trong mt phng vuông góc vi mt phng
ABC
. Th tích
V
ca khi chóp
.
S ABC
A.
3
2 6
12
a
V . B.
3
6
6
a
V . C.
3
6
12
a
V . D.
3
6
4
a
V .
Câu 31. [1D5.2-2] Cho hàm s
2
2
f x x x
. Tp nghim
S
ca bất phương trình
f x f x
bao nhiêu giá tr nguyên?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D. 3.
Câu 32. [2D1.5-3] Cho hàm s
3 2
2 8
y mx x x m
đồ th
m
C
. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để đồ th
m
C
ct trc hoành ti ba điểm phân bit.
A.
1 1
;
6 2
m
. B.
;
m
. C.
1 1
; \ 0
6 2
m
. D.
1
; \ 0
2
m
.
Câu 33. [2D2.3-1] Vi giá tr nào ca
x
thì biu thc
2
log 2 1
B x
xác định?
A.
1
;
2
x
. B.
1;x

. C.
1
\
2
x
. D.
1
;
2
x
.
Câu 34. [2D2.2-1] Tập xác định
D
ca hàm s
1
3
1
y x
là
A.
; 1
D

. B.
D
. C.
\ 1
D
. D.
1;

.
Câu 35. [2D1.1-2] Cho hàm s
f x
xác đnh liên tc trên khong
;
 
, bng biến thiên
như hình sau:
Mệnh đề sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
; 3

. B. m s nghch biến trên khong
1;

.
C. Hàm s đồng biến trên khong
1;

. D. Hàm s nghch biến trên khong
;1

.
Câu 36. [1H3.4-2] Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, chiu cao ca hình chóp
bng
3
2
a
. Góc gia mt bên và mặt đáy bằng
A.
60
. B.
75
. C.
30
. D.
45
Câu 37. [2D1.5-2] Trên đồ th ca hàm s
2 5
3 1
x
y
x
có bao nhiêu điểm tọa độ là các s nguyên?
A. s. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
x

1
1

y
0
0
y

2
1

TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 5/26 BTN046
Câu 38. [2D1.2-1] Cho hàm s
y f x
đồ th như hình v.
Trên khong
1;3
đồ th hàm s
y f x
my
điểm cc tr?
A.
0
. B.
2
.
C.
3
. D.
1
.
Câu 39. [2D2.6-2] Gii bất phương trình
2 2
log 3 2 log 6 5
x x
được tp nghim là
;
a b
. Hãy
tính tng
S a b
.
A.
8
3
S
. B.
28
15
S . C.
11
5
S
. D.
31
6
S .
Câu 40. [2H1.1-1] Hình đa din hình bên có bao nhiêu mt?
A.
8
. B.
12
. C.
10
. D.
11
.
Câu 41. [2H1.3-4] Cho khối lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
3
ABC
S
. Mt phng
ABC
to
với đáy mt góc
. Tính
cos
để
.
ABC A B C
V
ln nht.
A.
1
cos
3
. B.
1
cos
3
. C.
2
cos
3
. D.
2
cos
3
.
Câu 42. [1D2.5-3] T mt hp
1000
th được đánh số t
1
đến
1000
. Chn ngu nhiên ra hai th
Tính xác suất để chọn được hai th sao cho tng ca các s ghi trên hai th nh hơn
700
.
A.
2
1000
243250
C
. B.
2
1000
121801
C
. C.
2
1000
243253
C
. D.
2
1000
121975
C
.
Câu 43. [1H3.5-3] Cho nh lăng trụ đứng
1 1 1
.
ABC A B C
AB a
,
2
AC a
,
1
2 5
AA a
và
120
BAC
. Gi
K
,
I
lần lượt là trung điểm ca các cnh
1
CC
,
1
BB
. Khong cách t đim
I
đến mt phng
1
A BK
bng
A.
15
a . B.
5
6
a
. C.
15
3
a
. D.
5
3
a
.
Câu 44. [2D1.1-3] tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s thc
m
thuc đoạn
2018;2018
để
hàm s
3 2
6 1
y x x mx
đồng biến trên khong
1;

.
A.
2007
. B.
2030
. C.
2005
. D.
2018
.
Câu 45. [2D2.2-3] Do thi tiết ngày ng khc nghiệt nhà cách xa trường hc, nên mt thy giáo
muốn đúng 5 năm na
500
triệu đồng để mua ô đi làm. Để đạt nguyn vng, thy ý
định mi đầu tháng dành ra mt s tin c định gi o ngân hàng ( hình thc lãi kép) vi lãi
sut 0,5%/tháng. Hi s tin ít nht cn cn dành ra mi tháng để gi tiết kim bao nhiêu.
(Chọn đáp án gần nht vi s tin thc)
A.
7.632.000
. B.
6.820.000
. C.
7.540.000
. D.
7.131.000
.
O
x
y
1
2
4
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 6/26 – BTN046
Câu 46. [2D1.2-3] Cho hàm s
4 2 2
2 1 1
y x m x m
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
hàm s có cực đại, cc tiểu các đim cc tr của đồ th lp thành mt tam giác din tích
ln nht.
A.
1
.
2
m
B.
0.
m
C.
1.
m
D.
1
.
2
m
Câu 47. [2D2.4-3] Cho hàm s
2019
2019ln e e
x
y f x
. Tính giá tr biu thc
1 2 2018
A f f f
.
A.
2018
. B.
1009
. C.
2017
2
. D.
2019
2
.
Câu 48. [2D1.3-3] Mt công ty cn xây dng mt cái kho cha ng dng hình hp ch nht (có np)
bng vt liu gạch xi măng thể tích
3
2000 m
, đáy hình ch nht chiu dài bng hai
ln chiu rng. Người ta cn tính toán sao cho chi phí xây dng là thp nht, biết giá xây dng
500.000
đồng
2
/m
. Khi đó chi p thấp nht gn vi s nào dưới đây?
A.
495969987
. B.
495279087
. C.
495288088
. D.
495289087
.
Câu 49. [2D1-5-3] Cho hàm s
3 2
f x x ax bx c
. Nếu phương trình
0
f x
ba nghim
phân bit thì phương trình
2
2 .
f x f x f x
nhiu nht bao nhiêu nghim?
A.
1
nghim. B.
4
nghim. C.
3
nghim. D.
2
nghim.
Câu 50. [2D1-3-3] Tìm
m
để hàm s
2
4
y x x m
có giá tr ln nht bng
3 2
.
A.
2 2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
2
m .
----------HẾT----------
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 7/26 BTN046
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
B A
C
B C
C
D
C
D
C
A
A
C
A
A
D
B D
B B C
D
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B C
A
A
C
B C
D
D
A
A
D
B C
C
B C
B A
D
B B D
B B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. [2D1.2-1] Đim cc tiu của đồ th hàm s
3
3 5
y x x
là điểm:
A.
1;3
M . B.
1;7
N . C.
3;1
Q . D.
P
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
2
3 3
y x
1
0
1
x
y
x
. Suy ra hàm sđạt cực trị tại
1
x
,
1
x
.
6
y x
. Ta có
1 6.1 6 0
y
3
1 1 3.1 5 3
y
.
Do đó đim cực tiểu của đồ thị là
1;3
M .
Câu 2. [2D3.1-1] H nguyên hàm ca hàm s
2
3 1
f x x
là
A.
3
x C
. B.
3
3
x
x C
. C.
6
x C
. D.
3
x x C
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
2 3
d 3 1 d
f x x x x x x C
.
Câu 3. [2D1.2-2] Tìm các s thc
m
để hàm s
3 2
2 3 5
y m x x mx
có cc tr.
A.
2
3 1
m
m
. B.
3 1
m
. C.
3
1
m
m
. D.
2 1
m
.
Lời giải
Chọn B.
*Với
2
m
, hàm số trở thành
2
3 5
y x mx
6
y x m
, 0
6
m
y x
. Vì
0
y
nghiệm và đổi dấu khi đi qua nghiệm nên với
2
m
hàm số có cực trị.
*
2
m
,
2
3 2 6
y m x x m
. Để hàm s có cực trị thì
0
9 3 2 0
m m
2
2 3 0
m m
3 1
m
.
Kết hợp cả hai trường hợp suy ra
3 1
m
.
Câu 4. [2H1.2-1] Khi bát diện đều là khi đa din loi nào?
A.
3;4
. B.
3;5
. C.
5;3
. D.
4;3
Lời giải
Chọn A.
Khi bát diện đều là khi đa din loi
3;4
.
Ghi nh thêm v khi bát diện đều:
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 8/26 BTN046
s đỉnh
Đ
; s mt
M
; s cnh
C
lần lượt là
6
Đ
,
8
M
,
12
C
.
Din tích tt c các mt ca khi bát din đều cnh
a
là
2
2 3
S a .
Thch khi bát diện đều cnh
a
là
3
2
3
a
S .
n kính mt cu ngoi tiếp
2
2
a
R .
Gm
9
mt phẳng đối xng:
Câu 5. [2H1.3-2] Cho lăng trụ
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
1
AB
,
2
AC
,
cnh
2
AA
. Hình chiếu vuông góc ca
A
trên mặt đáy
ABC
trùng với chân đường cao
h t
B
ca tam giác
ABC
. Th tích
V
ca khi lăng tr đã cho là
A.
21
12
V . B.
7
4
V . C.
21
4
V . D.
3 21
4
V
Lời giải
Chọn C.
2
1
a 2
C
'
B
'
A
'
A
B
C
H
* Gọi
H
là chân đường cao hạ từ
B
trong tam giác
ABC
. Theo đề
A H
là đường cao của
lăng trụ.
*Xét
ABC
:
+
2
2
1
.
2
AB
AB AH AC AH
AC
+
2 2
3
BC AC AB
*Xét
AA H
:
2 2
7
2
A H AA AH
.
* Thể tích cần tìm:
1 1 7 21
. . . .1. 3.
2 2 2 4
ABC
V S AH AB BC AH
.
Câu 6. [2H1.2-2] Cho nh bát diện đều cnh
2
. Gi
S
là tng din tích tt c các mt ca hình bát
diện đó. Khi đó,
S
bng
A.
32
S
. B.
8 3
S . C.
4 3
S . D.
S .
Lời giải
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 9/26 BTN046
Chọn B.
Ta có hình bát din đều có
8
mặt là
8
tam giác đều cạnh
2
.
Do đó,
2
3
8.2 .
4
S
8 3
.
Câu 7. [1H1.5-2] Phép v t tâm
0;0
O t s
3
k
biến đưng tròn
2 2
: 1 1 1
C x y
tnh
đường tròn có phương trình:
A.
2 2
1 1 9
x y
. B.
2 2
3 3 1
x y
.
C.
2 2
3 3 9
x y
. D.
2 2
3 3 9
x y
.
Lời giải
Chọn C.
Đường tròn
2 2
: 1 1 1
C x y
có tâm
1; 1
I
và bán kính
1
R
.
Gọi
'
C
là ảnh của đường tròn
C
qua
;3
O
V . Khi đó, ta có:
m
' 3; 3
I
, bán kính
' 3 3
R R
.
Phương trình
2 2
' : 3 3 9
C x y
.
Câu 8. [2D1.5-1] Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên như hình sau:
Đồ thị hàm s
y f x
cắt đường thẳng
2018
y
tại bao nhiêu điểm?
A.
4
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C.
Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng
2018
y
nằm dưới điểm cực tiểu của đồ thị hàm số, suy
ra đường thẳng
2018
y
cắt đồ thị hàm số tại
2
điểm.
Câu 9. [1H3.3-2] Cho t din
ABCD
AB CD
,
AC BD
. Góc giữa hai vectơ
AD
BC
là
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Lời giải
Chọn D.
H
D
C
B
A
K
AH BCD
,
H BCD
.
x

1
0
1

y
0
0
0
y
3
3
1


TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 10/26 BTN046
Ta có:
CD AH
CD AB
CD ABH
, mà
BH ABH
CD BH
(1).
Tương tự
BD AH
BD AC
BD ACH
, mà
CH ACH
BD CH
(2).
Từ (1) và (2) suy ra
H
là trực tâm tam giác
BCD
.
Ta có:
BC AH
BC DH
BC ADH
, mà
AD ADH
BC AD
.
Vậyc giữa hai vectơ
AD
BC
90
.
Câu 10. [2H1.3-2] Gi
V
là th tích ca hình lập phương
.
ABCD A B C D
,
1
V
th tích t din
A ABD
. H thức nào sau đây đúng?
A.
1
3
V V
. B.
1
4
V V
. C.
1
6
V V
. D.
1
2
V V
.
Lời giải
Chọn C.
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
Gọi
a
là cạnh của hình lập phương.
Khi đó, ta có:
3
V a
2
1
1 1
. .
3 2
V a a
3
6
a
.
Vậy
1
6
V V
.
Câu 11. [2D1.4-3] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2
1
x
y
x mx
có đúng
3
đường tim cn.
A.
2 2
m
. B.
2
2
5
2
m
m
m
. C.
2
2
m
m
. D.
2
5
2
2
m
m
m
.
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện
2
1 0
x mx
2
2
lim lim 0
1
x x
x
y
x mx
 
đường thng
0
y
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Đồ th hàm s
2
2
1
x
y
x mx
đúng
3
đường tim cn
Đồ th hàm s
2
2
1
x
y
x mx
có 2 đường tim cn ngang
phương trình
2
1 0
x mx
hai nghim phân bit khác 2
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 11/26 BTN046
2
2
2 2
4 0
2 5
2
2 2 1 0
5
2
2
m m
m
m
m
m
m
m
.
Câu 12. [1D1.1-1] Tìm tập xác đnh
D
ca hàm s
1
sin
2
y
x
.
A.
\ 1 2 ,D k k
. B. \ ,
2
D k k
C.
\ 1 2 ,
2
D k k
D.
\ ,D k k
Lời giải
Chọn C.
Hàm s
1
sin
2
y
x
xác định khi
sin 0 , .
2 2 2
x x k x k k Z
Vậy tập xác định của hàm s
1
sin
2
y
x
\ 1 2 ,
2
D k k
.
Câu 13. [2H1.3-1] Cho hình chóp
.
S ABC
chiu cao bng
9
, din tích đáy bng
5
. Gi
M
trung
điểm ca cnh
SB
N
thuc cnh
SC
sao cho
2
NS NC
. Th ch
V
ca khi chóp
.
A BMNC
A.
10
V
. B.
30
V
. C.
5
V
. D.
15
V
.
Li gii
Chn A.
N
M
C
B
A
S
Ta có:
.
. .
.
1 2 1 1
. . .
2 3 3 3
S AMN
S AMN S ABC
S ABC
V
SA SM SN
V V
V SA SB SC
Suy ra:
. .
2 2 1
. .5.9 10
3 3 3
A BMNC S ABC
V V
Câu 14. [2D1.5-1] Trong các hàm s sau, hàm s nào có đồ th như hình bên?
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 12/26 BTN046
A.
3
3 1
y x x
. B.
3 2
3 3 1
y x x x
.
C.
3
1
3 1
3
y x x
. D.
3 2
3 3 1
y x x x
.
Li gii
Chn A.
- Đồ th đi qua điểm
0; 1
nên phương án D bị loi và đồ th đi qua điểm
2;1
nên B loi.
- Đồ th hai đim cc tr nên phương án C bị loi ( có
2
3 0
y x
)
- Đồ th hàm s đi qua điểm
, thay vào phương án A thy tha mãn.
Câu 15. [2H1.1-2] Hình hp ch nhật có ba kích thước
3
,
3
,
4
. S mt phẳng đối xng ca hình
ch nhật đó là
A.
4
B.
6
C.
5
. D.
9
.
Li gii
Chn C.
5 mt phẳng đối xng.
Câu 16. [1H2.3-2] Cho t din
ABCD
. Gi
1
G
2
G
ln lượt là trng m các tam giác
BCD
ACD
. Trong các khẳng định sau, khng định nào sai?
A.
1 2
2
3
G G AB
. B.
1 2
//
G G ABD
.
C.
1 2
//
G G ABC
. D.
1
BG
,
2
AG
CD
đồng qui.
Lời giải
Chọn A.
G
1
G
2
I
B
D
C
A
Gọi
I
là trung điểm cạnh
CD
Khi đó
1 2
1
3
IG IG
IB IA
(vì
1
G
2
G
lần ợt là trọng tâm các tam giác
BCD
và
ACD
)
O
x
y
1
1
3
2
1
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 13/26 – BTN046
Suy ra
1 2
1
3
G G
AB
1 2
//
G G AB
Hay
1 2
1
3
G G AB
nên A sai.
1 2
//
G G AB
nên B và C đúng.
Dễ thấy
1
BG
,
2
AG
CD
đồng qui tại điểm
I
nên D đúng.
Câu 17. [2H2.1-1] Th tích ca khi nón có chiu cao
6
h
và bán kính đáy
4
R
bng
A.
32
π
V
. B.
96
π
V
. C.
16
π
V
. D.
48
π
V
Lời giải
Chọn A.
Thể tích của khối nón
2
1
π .
3
V R h
2
1
π.4 .6
3
32
π
.
Câu 18. [2D2.3-2] t gn biu thc
3
3 2
4
1
4
. .
log
.
a
a a a
B
a a
, (Gi s tt c các điu kin đều được tha
mãn) ta được kết qu là
A.
60
91
. B.
91
60
. C.
3
5
. D.
5
3
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
3
3 2
4
1
4
. .
log
.
a
a a a
B
a a
1
2
3
3
4
1 1
2 4
. .
log
.
a
a a a
a a
1
29
12
3
4
log
a
a
a
1
5
3
log
a
a
5
3
.
Câu 19. [2D1.4-1] Đ th hàm s
2017 2018
1
x
y
x
đường tim cận đứng là
A.
2017
x
. B.
1
x
. C.
1
y
. D.
2017
y
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
1
2017 2018
lim
1
x
x
x

1
2017 2018
lim
1
x
x
x

nên đồ thị hàm s một tim cận
đứng là
1
x
.
Câu 20. [1D5.2-2] Tiếp tuyến đồ th hàm s
3 2
3 1
y x x
tại điểm
3;1
A đưng thng
A.
9 26
y x
. B.
9x 3
y
. C.
9 2
y x
. D.
9 26
y x
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
2
3 6
y x x
3 9
y
Phương trình tiếp tuyến ti điểm
3;1
A
9 3 1
y x
9 26
y x
.
Câu 21. [2D2.3-1] Trong các hàm s sau, hàm s nào không xác đnh trên
?
A.
3
x
y
. B.
2
log
y x
. C.
ln 1
y x
. D.
0,3
x
y .
Lời giải
Chọn B.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 14/26 BTN046
Hàm s
2
log
y x
xác định khi
2
0 0
x x
.
Câu 22. [0H3.4-2] Trong mt phng
Oxy
, khong cách t đim
3; 4
M
đến đường thng
:3 4 1 0
x y
bng
A.
8
5
. B.
24
5
. C.
12
5
. D.
24
5
.
Lời giải
Chọn B.
2
2
3.3 4. 4 1
24
5
3 4
d
.
Câu 23. [2D1.3-2] ch ca giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
4
f x x
x
tn đoạn
1;3
bng
A.
65
3
. B.
6
. C.
20
. D.
52
3
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
2
4
1 0 2
f x x
x
.
Ta có
1 5
f
;
2 4
f
;
13
3
3
f
.
Suy ra
1;3
min 4
f x
;
1;3
max 5
f x
.
Do đó tích ca giá trị nhỏ nht và giá tr lớn nhất ca hàm slà
4.5 20
.
Câu 24. [2D2.5-2] S nghim của phương trình
1
9 2.3 7 0
x x
là
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D.
Đặt
3
x
t
,
0
t
.
Phương trình đã cho trở thành
2
6 7 0 1
t t t
(nhận) hoặc
7
t
(loi).
Với
1
t
thì
3 1 0
x
x
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
0
x
.
Câu 25. [1D1.3-3] Cho phương trình
2
cos 4sin cos 2 0
m x x x m
. Có bao nhiêu giá tr nguyên của
m
để phương trìnhđúng mt nghiệm thuộc
0;
4
?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Li giải
Chọn A.
Ta có:
2
cos 4sin cos 2 0
m x x x m
1 cos2
2sin 2 2 0
2
x
m x m
cos2 4sin 2 3 4 0
m x x m
4 4sin 2
3 cos2
x
m
x
.
Xét
M
trên
0;
4
ta có
2
8 24cos2 8sin 2
3 cos2
x x
f x
x
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 15/26 BTN046
Nhận xét
0
f x
với mi
0;
4
x
nên để phương trình nghiệm trên
0;
4
t
8
0 1
4 3
f m f m
.
Khi đó phương trình
cos2 4sin 2 3 4 0
m x x m
có đúng một nghiệm trên
0;
4
.
Câu 26. [1D3.2-2] Cho cấp số nhân
n
u
1
3
u
2
q
. Tính tng
10
shạng đầu tiên của cấp
snhân.
A.
10
511
S . B.
10
1023
S . C.
10
1025
S . D.
10
1025
S .
Lời giải
Chọn B.
Ta có
10
10
10 1
1 2
1
. 3. 1023
1 1 2
q
S u
q
.
Câu 27. [1H3.5-2] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
2
AD a
;
SA ABCD
SA a
. Khong cách t
A
đến mt phng
SCD
bng
A.
2 3
3
a
. B.
3 3
2
a
. C.
2 5
5
a
. D.
3 7
7
a
.
Li gii
Chọn C.
Ta có
CD AD
CD SAD
CD SA
SCD SAD
theo giao tuyến
SD
.
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SD
AH SCD
,
d A SCD AH
.
Xét
SAD
vuông tại
A
đường cao
AH
AH
2 2
. .SA AD SA AD
SD
SA AD
2 2
.2 2 5
5
4
a a a
a a
2 5
,
5
a
d A SCD
Câu 28. [2H1.3-4] Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
mt bên
SAB
là tam
giác đều, mt bên
SCD
tam giác vuông n ti
S
, gi
M
là điểm thuộc đường thng
CD
sao cho
BM
vuông góc vi
SA
. Tính thch
V
ca khi cp
.
S BDM
.
A.
3
3
48
a
V . B.
3
3
24
a
V . C.
3
3
32
a
V . D.
3
3
16
a
V .
Li gii
Chọn A.
S
A
B
C
D
H
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 16/26 BTN046
K
I
F
E
B
C
A
S
D
M
H
Gi
,
E F
lần lượt là trung điểm của đoạn
CD
AB
, ta có:
SAB
đều
AB SF
CD SF
(do
CD AB
)
1
SCD
vuông cân ti
S
CD SE
2
T
1 , 2
suy ra
CD SEF SEF ABCD
theo giao tuyến
EF
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
S
trên
EF
SH ABCD
Dựng
BK AH
tại
K
BK SAH BK SA
Gọi
M BK CD
ta có
SH ABCD
hay
SH BDM
.
1
.
3
S BDM BDM
V SH S
SCD
vuông cân ti
S
2 2
CD a
SE
SAB
đều cạnh
AB a
3
2
a
SF ;
EF a
2 2
2 2 2 2
3
4 4
a a
SE SF a EF
SEF
vuông tại
S
3
.
. 3
2 2
4
a a
SE SF a
SH
EF a
2
2 2 2
3 13
16 4
a a
AH SA SH a
2 2
2 2
3 3 3
4 16 4
a a a
HF SF SH
Ta có
. .
BK AH HF AB
3
.
. 3
4
13 13
4
a
a
HF AB a
BK
AH
a
KBA
ABI
là hai tam giác vuông đồng dạng ( với
I BM AD
)
2 2
13
3
3
13
BI AB AB a a
BI
a
AB BK BK
2
2 2 2
13 2
9 3
a a
AI BI AB a
3
a
ID
DIM
AIB
là hai tam giác vuông đồng dạng
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 17/26 BTN046
1
3
2
2
3
a
DM DI
a
AB AI
2 2
AB a
DM
2
1 1
. .
2 2 2 4
BDM
a a
S BC DM a
2 3
.
1 1 3 3
. . .
3 3 4 4 48
S BDM BDM
a a a
V SH S
Câu 29. [1D4.3-2] Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2
2 2
khi 1
1
3 khi 1
x x x
x
f x
x
x m x
liên
tc ti
1
x
.
A.
0
m
. B.
6
m
. C.
4
m
. D.
2
m
.
Li gii
Chọn A.
Ta có
1 3
f m
3 2
1 1
2 2
lim lim
1
x x
x x x
f x
x
2
1
1 2
lim
1
x
x x
x
2
1
lim 2 3
x
x
Hàm s
f x
liên tục tại
1
x
khi:
1
lim 1
x
f x f
3 3 0
m m
Câu 30. [2H1.3-2] Cho nh chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vng ti
A
và
AB a
,
3
BC a
, mt bên
SAB
là tam giác đều nm trong mt phng vuông góc vi mt phng
ABC
. Th tích
V
ca khi chóp
.
S ABC
A.
3
2 6
12
a
V . B.
3
6
6
a
V . C.
3
6
12
a
V . D.
3
6
4
a
V .
Li gii
Chọn C.
K
A
B
C
S
Gọi
K
là trung điểm của đoạn
AB
, ta
SAB
đều
SK AB
SAB ABC
theo giao tuyến
AB
SK ABC
.
1
.
3
S ABC ABC
V SK S
Ta có
ABC
vuông tại
A
AB a
,
3
BC a
2 2 2 2
3 2
AC BC AB a a a
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 18/26 BTN046
2
1 1 2
. . . 2
2 2 2
ABC
a
S AB AC a a
SAB
đều cạnh
AB a
Đường cao
3
2
a
SK
2 3
.
1 3 2 6
.
3 2 2 12
S ABC
a a a
V
Câu 31. [1D5.2-2] Cho hàm s
2
2
f x x x
. Tp nghim
S
ca bất phương trình
f x f x
bao nhiêu giá tr nguyên?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D. 3.
Li gii
Chn B.
Đkxđ:
0
2
x
x
.
Ta có
2
1
2
x
f x
x x
.
Khi đó
f x f x
2
2
1
2
2
x
x x
x x
2
1 2
x x x
2
3 1 0
x x
3 5 3 5
2 2
x
.
x
là nghim nguyên nên
1;2
S .
Câu 32. [2D1.5-3] Cho hàm s
3 2
2 8
y mx x x m
đồ th
m
C
. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để đồ th
m
C
ct trc hoành ti ba điểm phân bit.
A.
1 1
;
6 2
m
. B.
;
m
. C.
1 1
; \ 0
6 2
m
. D.
1
; \ 0
2
m
.
Li gii
Chn C.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm ca
m
C
vi trc hoành là
3 2
2 8 0
mx x x m
2
2 2 1 4 0
x mx m x m
2
2 0
2 1 4 0 1
x
mx m x m
Để
m
C
ct trc hoành tại ba đim phân bit t
1
có hai nghim phân bit khác
2
2
0
12 4 1 0
.4 2 1 2 4 0
m
m m
m m m
0
1 1
6 2
m
m
.
Câu 33. [2D2.3-1] Vi giá tr nào ca
x
thì biu thc
2
log 2 1
B x
xác định?
A.
1
;
2
x
. B.
1;x

. C.
1
\
2
x
. D.
1
;
2
x
.
Li gii
Chn D.
Để biu thc
2
log 2 1
B x
xác định t
2 1 0
x
1
2
x
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 19/26 BTN046
Câu 34. [2D2.2-1] Tập xác định
D
ca hàm s
1
3
1
y x
là
A.
; 1
D

. B.
D
. C.
\ 1
D
. D.
1;

.
Lời giải
Chn D.
Hàm s
1
3
1
y x
xác định khi
1 0 1
x x
.
Câu 35. [2D1.1-2] Cho hàm s
f x
xác đnh liên tc trên khong
;
 
, bng biến thiên
như hình sau:
Mệnh đề sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
; 3

. B. m s nghch biến trên khong
1;

.
C. Hàm s đồng biến trên khong
1;

. D. Hàm s nghch biến trên khong
;1

.
Lời giải
Chn A.
Hàm s đồng biến trên
; 1

nên đồng biến trên
; 3

.
Câu 36. [1H3.4-2] Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, chiu cao ca hình chóp
bng
3
2
a
. Góc gia mt bên và mặt đáy bằng
A.
60
. B.
75
. C.
30
. D.
45
Li gii
Chn A.
I
O
B
C
A
D
S
+) Gi
O AC BD
, h
,OI CD SCD ABCD SIO
+) Ta có
3
; tan 3 60
2 2
a a SO
OI SO SIO
OI
.
x

1
1

y
0
0
y

2
1

TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 20/26 BTN046
Câu 37. [2D1.5-2] Trên đồ th ca hàm s
2 5
3 1
x
y
x
có bao nhiêu điểm tọa độ là các s nguyên?
A. s. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn D.
Tp xác định
1
\
3
D
.
Ta có
2 5 4
1
3 1 3 1
x x
y
x x
.
Để
, 4 3 1 3 4 3 1 3 1 13 3 1 13 3 1
x y x x x x x x x
Nên
2
( )
3 1 1
3
3 1 1 0 5
3 1 13 14 1
( )
3
3 1 13
4
x L
x
x x y
x y
x L
x
x
Vậy trên đồ th hàm s hai điểm ta đ nguyên
0;5
,
4;1
.
Câu 38. [2D1.2-1] Cho hàm s
y f x
có đ th như hình v. Trên khong
1;3
đồ th hàm s
y f x
có mấy điểm cc tr?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn B.
T đồ th hàm s
y f x
ta có trên khong
1;3
2
đim cc tr.
Câu 39. [2D2.6-2] Gii bất phương trình
2 2
log 3 2 log 6 5
x x
được tp nghim là
;
a b
. Hãy
tính tng
S a b
.
A.
8
3
S
. B.
28
15
S . C.
11
5
S
. D.
31
6
S .
Li gii
Chn C.
Điều kin
6
6 5 0
2 6
5
3 2 0 2
3 5
3
x
x
x
x
x
.
2 2
log 3 2 log 6 5 3 2 6 5 1
x x x x x
.
O
x
y
1
2
4
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 21/26 BTN046
Kết hp với điều kin ta có tp nghim ca bất phương trình
6
1
5
x
1
6
5
a
b
.
Vy
6 11
1
5 5
S a b
.
Câu 40. [2H1.1-1] Hình đa din hình bên có bao nhiêu mt?
A.
8
. B.
12
. C.
10
. D.
11
.
Li gii
Chn C.
Câu 41. [2H1.3-4] Cho khối lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
3
ABC
S
. Mt phng
ABC
to
với đáy mt góc
. Tính
cos
để
.
ABC A B C
V
ln nht.
A.
1
cos
3
. B.
1
cos
3
. C.
2
cos
3
. D.
2
cos
3
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
AB a
. Gọi
M
là trung điểm của
cos .sin
MC
AB C MC CC MC
MC
2
. 3 4
3 3 . .cos 2 3 . cos 2 3 cos
2 2
ABC
AB C M
S a CM a a
a
2
2 2 3 6
.
4
3 3 3 3 1 3
. . .tan .tan 1
4 4 2 8 16 8 16
ABC A B C ABC
a
V S CC a MC a a a a
a
.
Xét
3
16 0 4
f x x x x
2
16 3 0 4
f x x x
;
2
4
0 16 3 0
3
f x x x
;
4 128
0 0; 4 0;
3 3 3
f f f
.
vậy
.
ABC A B C
V
lớn nhất khi
4
2
3
a x
nên
2
4 4 1
cos
3
a x
Câu 42. [1D2.5-3] T mt hp
1000
th được đánh số t
1
đến
1000
. Chn ngu nhiên ra hai th
Tính xác suất để chọn được hai th sao cho tng ca các s ghi trên hai th nh hơn
700
.
A.
2
1000
243250
C
. B.
2
1000
121801
C
. C.
2
1000
243253
C
. D.
2
1000
121975
C
.
C
A
B
C
A
B
M
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 22/26 BTN046
Lời giải
Chọn C.
Gọi A là biến cố chn được hai thẻ sao cho tổng của các số ghi trên hai th nhỏ hơn
700
Ta có
2
1000
n C
Gọi số thứ nhất là
a
; số thứ nhất là
b
, ta có
1 2 698 697
2 1;3 697 696
3 1;2;4 696 695
...
698 1 1
b
b
b
b
a b n
a b n
a b n
a b n
698.697
697 696 695 ... 1 243253
2
A
n
Vậy
2
1000
243253
A
n
P A
n C
.
Câu 43. [1H3.5-3] Cho nh lăng trụ đứng
1 1 1
.
ABC A B C
AB a
,
2
AC a
,
1
2 5
AA a
và
120
BAC
. Gi
K
,
I
lần lượt là trung điểm ca các cnh
1
CC
,
1
BB
. Khong cách t đim
I
đến mt phng
1
A BK
bng
A.
15
a . B.
5
6
a
. C.
15
3
a
. D.
5
3
a
.
Lời giải
Chọn B.
3a
2a 3
K
a
a 7
I
2a 5
2a
a 21
C
1
B
1
A
1
C
B
A
Ta có
2 2
2 . .cos120 7
BC AC AB AC AB a
;
2 2
1 1
21
A B A A AB a ;
2 2
1 1 1 1
3
A K AC C K a
,
2 2
2 3
KB KC CB a
1 1
1
1 1 1
3
1 1
, , .
2 2
B A BK
A BK
V
d I A BK d B A BK
S
1 1 1 1 1 1 1
3
. .
1 1 2 1 1 15
. .2 5. . .2 .sin120
2 2 3 3 2 3
B A BK K A B BA ABC A B C
a
V V V a a a .
Theo công thưc Herong, diện tích tam giác
1
A BK
bằng
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 23/26 BTN046
2
2 3 3 21 3 3
S p p a p a p a a với
2 3 3 21
2
a a a
p
.
Vậy
3
1
2
15
3 5
3
, .
2 6
3 3
a
a
d I A BK
a
.
Câu 44. [2D1.1-3] tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s thc
m
thuc đoạn
2018;2018
để
hàm s
3 2
6 1
y x x mx
đồng biến trên khong
1;

.
A.
2007
. B.
2030
. C.
2005
. D.
2018
.
Lời giải
Chọn A.
Tập xác định
D
,
2
3 12
y x x m
.
Hàm s
3 2
6 1
y x x mx
đồng biến trên khoảng
1;

khi và ch khi
0, 0;y x

.
2
3 12 , 0;m x x x

2
0;
3 12
m max x x

12
m
Do
2018 2018
m
m
nên
12,13,14,...,2018
m .
Vậy
2007
s nguyên
m
tha mãn yêu cầu bài toán.
Câu 45. [2D2.2-3] Do thời tiết ngày ng khắc nghiệt nhà cách xa trường học, nên một thầy giáo
muốn đúng 5 năm nữa
500
triệu đồng để mua ô đi làm. Để đạt nguyện vọng, thầy ý
định mi đầu tháng dành ra một số tiền cố định gửi vào ngân hàng ( hình thức lãi kép) với lãi
suất 0,5%/tháng. Hỏi số tiền ít nhất cần cần dành ra mỗi tháng để gửi tiết kiệm là bao nhiêu.
(Chọn đáp án gần nhất với số tiền thực)
A.
7.632.000
. B.
6.820.000
. C.
7.540.000
. D.
7.131.000
.
Lời giải
Chọn D.
Gọi số tiền ít nhất mà thầy giáo cần dành ra mi tháng để gửi tiết kiệm là
x
(đồng).
Số tiền tiết kiệm gửi vào ngân hàng sau
60
tháng là
1 2 60
60
1,005 1,005 ..... 1,005
T x
60
1,005 1
.1,005.
0,005
x
.
Theo bài ta có:
60
8
1,005 1
.1,005. 5.10
0,005
x
8
60
5.10 .0,005
7130747
1,005 1,005 1
a
(đồng).
Câu 46. [2D1.2-3] Cho hàm s
4 2 2
2 1 1
y x m x m
. Tìm tất cả các giá tr của tham số
m
để
hàm scó cực đại, cực tiểu các điểm cực tr của đthị lập thành mt tam giác din tích
lớn nhất.
A.
1
.
2
m
B.
0.
m
C.
1.
m
D.
1
.
2
m
Lời giải
Chọn B.
Tập xác định:
D
.
Ta có
3 2
4 4 1
y x m x
2 2
0
0
1
x
y
x m
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 24/26 BTN046
Hàm s đã cho có ba đim cực tr
phương trình
0
y
có ba nghiệm phân biệt
phương
tnh
2 2
1
x m
có hai nghiệm phân biệt khác
0
2
2
1 0
1 1
1 0
m
m
m
.
Khi đó gọi 3 điểm cực trị là
2 2 4 2 2 4
0;1 , 1 ; 2 , 1 ; 2
A m B m m m m C m m m m
.
Ta có:
2
2 2
2 1 ; ; 1
C B
BC x x m d A BC m .
Lại:
1
. ,
2
ABC
S BC d A BC
2
2 2
max
1 1 1 1
m m S
khi
0
m
.
Câu 47. [2D2.4-3] Cho hàm s
2019
2019ln e e
x
y f x
. Tính giá tr biểu thức
1 2 2018
A f f f
.
A.
2018
. B.
1009
. C.
2017
2
. D.
2019
2
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
y f x
2019
2019
e e
2019.
e e
x
x
2019
2019
e
e e
x
x
.
Do đó
2019
f x f x
2019
2019 2019
2019
2019 2019
e e
e e e e
x x
x x
1
2019 2019
1
2019 2019
e e
e e e e
x x
x x
2019
2019 2019
e e
e e e e.e
x
x x
2019
2019 2019
e e
e e e e
x
x x
1
.
Bởi vậy
2 1 2018 2 2017 2018 1 2018
A f f f f f f
Nên
2018
1009
2
A .
Câu 48. [2D1.3-3] Một công ty cần xây dựng một cái kho chứa hàng dạng hình hộp chnhật (có nắp)
bằng vật liệu gạch xi măng thể tích
3
2000 m
, đáy hình chnhật chiều dài bằng hai
lần chiều rộng. Người ta cần tính toán sao cho chi phí xây dựng là thấp nhất, biết giá xây dựng
500.000
đồng
2
/m
. Khi đó chi p thấp nhất gần với số nào dưới đây?
A.
495969987
. B.
495279087
. C.
495288088
. D.
495289087
.
Lời giải
Chọn D.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 25/26 BTN046
y
x
2x
Gọi kích thước đáy của i kho cần xây dựng là
x
m
và
2
x
m
, chiều cao của kho là
y
m
, (với
, 0
x y
).
Ta có
2
2 2000
V x y
2
1000
y
x
m
Diện tích toàn phần của nh hộp chữ nhật là
2 .2 . 2 .
tp
S x x x y x y
2
4 6
x xy
2
6000
4x
x
.
2
3000 3000
4x
x x
2
3
3
3000 3000
3 4 . . 300 36
x
x x
2
m
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi và ch khi
2
3
3000
4 750
x x
x
m
.
Chi p xây dng thấp nhất khi đó sấp s là
3
300 36.500000 495289087
đồng.
Câu 49. [2D1-5-3] Cho hàm s
3 2
f x x ax bx c
. Nếu phương trình
0
f x
ba nghim
phân bit thì phương trình
2
2 .
f x f x f x
nhiu nht bao nhiêu nghim?
A.
1
nghim. B.
4
nghim. C.
3
nghim. D.
2
nghim.
Lời giải
Chọn B.
Xét đa thức bậc bốn
2
2 .
g x f x f x f x
. Ta có
2 . 12
g x f x f x f x

0
g x
ba nghim phân biệt nên
0
g x
có tối đa bốn nghiệm.
Vậy phương trình
2
2 .
f x f x f x
tối đa bốn nghiệm. Gisử
1 2 3
x x x
là ba
nghiệm của
0
f x
. các nghiệm y đều phân biệt nên ta
1 2 3
, ,
f x f x f x
đều
khác
0
. Ta có
Nhận thấy
2 2
1 1 1 1 1
2 . 0
g x f x f x f x f x
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập đề 001 - Trang 26/26 – BTN046
2 2
2 2 2 2 2
2 . 0
g x f x f x f x f x
2 2
3 3 3 3 3
2 . 0
g x f x f x f x f x
Nên từ bảng biến thiên suy ra phương trình
0
g x
có đúng hai nghiệm phân biệt. Do đó
phương trình
2
2 .
f x f x f x
có đúng hai nghiệm phân biệt.
Câu 50. [2D1-3-3] Tìm
m
để hàm s
2
4
y x x m
có giá tr ln nht bng
3 2
.
A.
2 2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
2
m .
Lời giải
Chọn B.
Tập xác định của hàm s
2
4
y x x m
là
2;2
D .
Ta có
2
2
4
4
x x
y
x
;
0
y
2
4 0
x x
2
4
x x
2 2
0
4
x
x x
2
x
.
Tính được
2 2 2
y m
,
2 2
y m
2 2
y m
.
Để ý rằng
2 2 2 2
m m m
nên
2;2
max 2 2
y m
2 2 3 2
m
2
m
.
----------HẾT----------
| 1/26

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT TỨ KỲ NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1.
[2D1.2-1] Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y x  3x  5 là điểm:
A. M 1;3 . B. N  1  ; 7 . C. Q 3;  1 .
D. P 7;  1 . Câu 2.
[2D3.1-1] Họ nguyên hàm của hàm số f x 2  3x 1 là 3 x A. 3 x C . B. x C .
C. 6x C . D. 3
x x C . 3 Câu 3.
[2D1.2-2] Tìm các số thực m để hàm số y  m   3 2
2 x  3x mx  5 có cực trị. m  2 m  3  A.  . B. 3   m  1. C.  . D. 2   m  1. 3   m  1  m  1  Câu 4.
[2H1.2-1] Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào? A. 3;  4 . B. 3;  5 . C. 5;  3 . D. 4;  3 Câu 5.
[2H1.3-2] Cho lăng trụ ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  1, AC  2 ,
cạnh AA  2 . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt đáy  ABC  trùng với chân đường cao
hạ từ B của tam giác ABC . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là 21 7 21 3 21 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  12 4 4 4 Câu 6.
[2H1.2-2] Cho hình bát diện đều cạnh 2 . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát
diện đó. Khi đó, S bằng A. S  32 . B. S  8 3 . C. S  4 3 . D. S  16 3 . 2 2 Câu 7.
[1H1.5-2] Phép vị tự tâm O 0;0 tỉ số k  3 biến đường tròn C  :  x   1   y   1  1 thành
đường tròn có phương trình: 2 2 2 2 A. x   1   y   1
 9 . B. x  3   y  3  1 . 2 2 2 2
C. x  3   y  3  9 .
D. x  3   y  3  9 . Câu 8.
[2D1.5-1] Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình sau: x  1  0 1  y  0  0  0  3 3 y 1   
Đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y  2
 018 tại bao nhiêu điểm? A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 1.   Câu 9.
[1H3.3-2] Cho tứ diện ABCD AB CD , AC BD . Góc giữa hai vectơ AD BC A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 1/26 – BTN046
Câu 10. [2H1.3-2] Gọi V là thể tích của hình lập phương ABC . D AB CD
  , V là thể tích tứ diện 1
AABD . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. V  3V .
B. V  4V .
C. V  6V .
D. V  2V . 1 1 1 1 x  2
Câu 11. [2D1.4-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng 3 2 x mx 1 đường tiệm cận. m  2 m  2    m  2  m  2  5 A. 2   m  2 . B.    . C.  . D. m   . 5  m  2   2   m      2 m  2  1
Câu 12. [1D1.1-1] Tìm tập xác định D của hàm số y  .   sin x     2  
A. D   \ 
 1 2k ,k    .
B. D   \ k , k    2  
C. D   \ 1 2k  , k  
D. D   \ k , k     2 
Câu 13. [2H1.3-1] Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng 9 , diện tích đáy bằng 5 . Gọi M là trung
điểm của cạnh SB N thuộc cạnh SC sao cho NS  2NC . Thể tích V của khối chóp . A BMNC A. V  10 . B. V  30 . C. V  5 . D. V  15 .
Câu 14. [2D1.5-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên? y 1 2  1 1  O x 3  A. 3
y x  3x 1 . B. 3 2
y x  3x  3x 1. 1 C. 3 y x  3x 1 . D. 3 2
y x  3x  3x 1. 3
Câu 15. [2H1.1-2] Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3 , 3 , 4 . Số mặt phẳng đối xứng của hình chữ nhật đó là A. 4 B. 6 C. 5 . D. 9 .
Câu 16. [1H2.3-2] Cho tứ diện ABCD . Gọi G G lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và 1 2
ACD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2 A. G G AB .
B. G G // ABD . 1 2   1 2 3
C. G G // ABC .
D. BG , AG CD đồng qui. 1 2   1 2
Câu 17. [2H2.1-1] Thể tích của khối nón có chiều cao h  6 và bán kính đáy R  4 bằng A. V  32π . B. V  96π . C. V  16π . D. V  48π
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 2/26 – BTN046 4 3 3 2 . a a . a
Câu 18. [2D2.3-2] Rút gọn biểu thức B  log
, (Giả sử tất cả các điều kiện đều được thỏa 1 4 a. a a
mãn) ta được kết quả là 60 91 3 5 A. . B.  . C. . D.  . 91 60 5 3 2017x  2018
Câu 19. [2D1.4-1] Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận đứng là x  1 A. x  2017 . B. x  1  . C. y  1  . D. y  2017 .
Câu 20. [1D5.2-2] Tiếp tuyến đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  1 tại điểm A 3;  1 là đường thẳng A. y  9  x  26 . B. y  9  x  3 .
C. y  9x  2 .
D. y  9x  26 .
Câu 21. [2D2.3-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào không xác định trên  ? A. 3x y  . B. y   2 log x  .
C. y  ln  x   1 . D. 0,3x y  .
Câu 22. [0H3.4-2] Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M 3;4 đến đường thẳng
 : 3x  4 y 1  0 bằng 8 24 12 24 A. . B. . C. . D.  . 5 5 5 5 4
Câu 23. [2D1.3-2] Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x  x  trên đoạn 1;  3 bằng x 65 52 A. . B. 6 . C. 20 . D. . 3 3
Câu 24. [2D2.5-2] Số nghiệm của phương trình x x 1 9 2.3    7  0 là A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 25. [1D1.3-3] Cho phương trình 2
m cos x  4 sin x cos x m  2  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của 
m để phương trình có đúng một nghiệm thuộc 0;  ? 4    A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 26. [1D3.2-2] Cho cấp số nhân u u  3 và q  2 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp n  1 số nhân.
A. S  511. B. S  1023 . C. S  1025 .
D. S  1025 . 10 10 10 10
Câu 27. [1H3.5-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD  2a ;
SA   ABCD và SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SCD bằng 2a 3 3a 3 2a 5 3a 7 A. . B. . C. . D. . 3 2 5 7
Câu 28. [2H1.3-4] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a mặt bên SAB là tam
giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S , gọi M là điểm thuộc đường thẳng CD
sao cho BM vuông góc với SA . Tính thể tích V của khối chóp S.BDM . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 48 24 32 16
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 3/26 – BTN046 3 2
x x  2x  2  khi x  1
Câu 29. [1D4.3-2] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f x   x 1 liên 3  x m khi x  1  tục tại x  1 . A. m  0 . B. m  6 . C. m  4 . D. m  2 .
Câu 30. [2H1.3-2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB a ,
BC a 3 , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABC  . Thể tích V của khối chóp S.ABC là 3 2a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 6 12 4
Câu 31. [1D5.2-2] Cho hàm số f x 2 
x  2x . Tập nghiệm S của bất phương trình f  x  f x
có bao nhiêu giá trị nguyên? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3.
Câu 32. [2D1.5-3] Cho hàm số 3 2
y mx x  2x  8m có đồ thị C
. Tìm tất cả giá trị của tham số m m  để đồ thị C
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. m   1 1   1 1   1 1   1  A. m   ;  . B. m   ;   . C. m   ; \    
0 . D. m   ;  \     0 . 6 2     6 2   6 2   2 
Câu 33. [2D2.3-1] Với giá trị nào của x thì biểu thức B  log 2x 1 xác định? 2    1  1   1  A. x   ;    . B. x  1  ;  .
C. x   \  . D. x  ;    .  2   2   2  1
Câu 34. [2D2.2-1] Tập xác định D của hàm số y   x  3 1 là
A. D   ;    1 . B. D   .
C. D   \   1 . D.  1  ;  .
Câu 35. [2D1.1-2] Cho hàm số f x xác định và liên tục trên khoảng  ;
  , có bảng biến thiên như hình sau: x  1  1  y  0  0   y 2 1  
Mệnh đề sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  3   .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   1 .
Câu 36. [1H3.4-2] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , chiều cao của hình chóp a 3 bằng
. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 2 A. 60 . B. 75 . C. 30 . D. 45 2x  5
Câu 37. [2D1.5-2] Trên đồ thị của hàm số y
có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên? 3x 1 A. Vô số. B. 4 . C. 0 . D. 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 4/26 – BTN046 y
Câu 38. [2D1.2-1] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. 4 Trên khoảng  1
 ;3 đồ thị hàm số y f x có mấy điểm cực trị? A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. 1  O x 2
Câu 39. [2D2.6-2] Giải bất phương trình log 3x  2  log
6  5x được tập nghiệm là a;b . Hãy 2   2  
tính tổng S a b . 8 28 11 31 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 3 15 5 6
Câu 40. [2H1.1-1] Hình đa diện ở hình bên có bao nhiêu mặt? A. 8 . B. 12 . C. 10 . D. 11.
Câu 41. [2H1.3-4] Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C   có S
 3 . Mặt phẳng  ABC tạo ABC
với đáy một góc . Tính cos để V lớn nhất. ABC . A BC   1 1 2 2 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 3 3 3 3
Câu 42. [1D2.5-3] Từ một hộp có 1000 thẻ được đánh số từ 1 đến 1000 . Chọn ngẫu nhiên ra hai thẻ
Tính xác suất để chọn được hai thẻ sao cho tổng của các số ghi trên hai thẻ nhỏ hơn 700 . 243250 121801 243253 121975 A. . B. . C. . D. . 2 C 2 C 2 C 2 C 1000 1000 1000 1000
Câu 43. [1H3.5-3] Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C AB a , AC  2a , AA  2a 5 và 1 1 1 1 
BAC  120 . Gọi K , I lần lượt là trung điểm của các cạnh CC , BB . Khoảng cách từ điểm 1 1
I đến mặt phẳng  A BK bằng 1  a 5 a 15 a 5 A. a 15 . B. . C. . D. . 6 3 3
Câu 44. [2D1.1-3] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn  2  018; 2018 để hàm số 3 2
y x  6x mx  1 đồng biến trên khoảng 1; . A. 2007 . B. 2030 . C. 2005 . D. 2018 .
Câu 45. [2D2.2-3] Do thời tiết ngày càng khắc nghiệt và nhà cách xa trường học, nên một thầy giáo
muốn đúng 5 năm nữa có 500 triệu đồng để mua ô tô đi làm. Để đạt nguyện vọng, thầy có ý
định mỗi đầu tháng dành ra một số tiền cố định gửi vào ngân hàng ( hình thức lãi kép) với lãi
suất 0,5%/tháng. Hỏi số tiền ít nhất cần cần dành ra mỗi tháng để gửi tiết kiệm là bao nhiêu.
(Chọn đáp án gần nhất với số tiền thực) A. 7.632.000 . B. 6.820.000 . C. 7.540.000 . D. 7.131.000 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 5/26 – BTN046
Câu 46. [2D1.2-3] Cho hàm số 4 y x   2  m  2 2 1
x m  1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị lập thành một tam giác có diện tích lớn nhất. 1 1 A. m  . B. m  0. C. m  1. D. m   . 2 2 x  
Câu 47. [2D2.4-3] Cho hàm số
y f x 2019  2019 ln  e
 e  . Tính giá trị biểu thức  
A f  
1  f 2  f 2018 . 2017 2019 A. 2018 . B. 1009 . C. . D. . 2 2
Câu 48. [2D1.3-3] Một công ty cần xây dựng một cái kho chứa hàng dạng hình hộp chữ nhật (có nắp)
bằng vật liệu gạch và xi măng có thể tích 3
2000 m , đáy là hình chữ nhật có chiều dài bằng hai
lần chiều rộng. Người ta cần tính toán sao cho chi phí xây dựng là thấp nhất, biết giá xây dựng là 500.000 đồng 2
/m . Khi đó chi phí thấp nhất gần với số nào dưới đây? A. 495969987 . B. 495279087 . C. 495288088 . D. 495289087 .
Câu 49. [2D1-5-3] Cho hàm số   3 2
f x x ax bx c . Nếu phương trình f x  0 có ba nghiệm
phân biệt thì phương trình f xf  x   f  x 2 2 .  
 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm? A. 1 nghiệm. B. 4 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 2 nghiệm.
Câu 50. [2D1-3-3] Tìm m để hàm số 2
y x  4  x m có giá trị lớn nhất bằng 3 2 . 2 A. m  2 2 . B. m  2 .
C. m   2 . D. m  . 2
----------HẾT----------
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 6/26 – BTN046 ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D B A C B C C D C D C A A C A A D B D B B C D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A A C B C D D A A D B C C B C B A D B B D B B HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
[2D1.2-1] Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y x  3x  5 là điểm:
A. M 1;3 . B. N  1  ; 7 . C. Q 3;  1 .
D. P 7;  1 . Lời giải Chọn A. Ta có 2
y  3x  3  x  1 y  0  
. Suy ra hàm số đạt cực trị tại x  1 , x  1  . x  1 
y  6x . Ta có y 
1  6.1  6  0 và y   3 1  1  3.1 5  3 .
Do đó điểm cực tiểu của đồ thị là M 1;3 . Câu 2.
[2D3.1-1] Họ nguyên hàm của hàm số f x 2  3x 1 là 3 x A. 3 x C . B. x C .
C. 6x C . D. 3
x x C . 3 Lời giải Chọn D. Ta có:
f xx    2 x   3 d 3
1 dx x x C . Câu 3.
[2D1.2-2] Tìm các số thực m để hàm số y  m   3 2
2 x  3x mx  5 có cực trị. m  2 m  3  A.  . B. 3   m  1. C.  . D. 2   m  1. 3   m  1  m  1  Lời giải Chọn B.
*Với m  2 , hàm số trở thành 2
y  3x mx  5 m
y  6x m , y  0  x  
. Vì y  0 có nghiệm và đổi dấu khi đi qua nghiệm nên với 6
m  2 hàm số có cực trị. * m  2
 , y  m   2 3
2 x  6x m . Để hàm số có cực trị thì   0  9  3m m  2  0 2
m  2m  3  0  3  m  1 .
Kết hợp cả hai trường hợp suy ra 3   m  1. Câu 4.
[2H1.2-1] Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào? A. 3;  4 . B. 3;  5 . C. 5;  3 . D. 4;  3 Lời giải Chọn A.
Khối bát diện đều là khối đa diện loại 3;  4 .
 Ghi nhớ thêm về khối bát diện đều:
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 7/26 – BTN046
 Có số đỉnh  Đ ; số mặt M  ; số cạnh C  lần lượt là Đ  6 , M  8 , C  12 .
 Diện tích tất cả các mặt của khối bát diện đều cạnh a là 2 S  2a 3 . 3 a 2
 Thể tích khối bát diện đều cạnh a S  . 3 a 2
 Bán kính mặt cầu ngoại tiếp là R  . 2
 Gồm 9 mặt phẳng đối xứng: Câu 5.
[2H1.3-2] Cho lăng trụ ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  1, AC  2 ,
cạnh AA  2 . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt đáy  ABC  trùng với chân đường cao
hạ từ B của tam giác ABC . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là 21 7 21 3 21 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  12 4 4 4 Lời giải Chọn C. 2 A' C' 1 B' a 2 H A C B
* Gọi H là chân đường cao hạ từ B trong tam giác ABC . Theo đề AH là đường cao của lăng trụ. *Xét ABC : 2 AB 1 + 2
AB AH.AC AH   AC 2 + 2 2 BC AC AB  3 7 *Xét AA H  : 2 2 AH AA  AH  . 2  1  1 7 21
* Thể tích cần tìm: V S .AH  .A . B BC AH  .1. 3.  . ABC    2  2 2 4 Câu 6.
[2H1.2-2] Cho hình bát diện đều cạnh 2 . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát
diện đó. Khi đó, S bằng A. S  32 . B. S  8 3 . C. S  4 3 . D. S  16 3 . Lời giải
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 8/26 – BTN046 Chọn B.
Ta có hình bát diện đều có 8 mặt là 8 tam giác đều cạnh 2 . 3 Do đó, 2 S  8.2 .  8 3 . 4 2 2 Câu 7.
[1H1.5-2] Phép vị tự tâm O 0;0 tỉ số k  3 biến đường tròn C  :  x   1   y   1  1 thành
đường tròn có phương trình: 2 2 2 2 A. x   1   y   1
 9 . B. x  3   y  3  1 . 2 2 2 2
C. x  3   y  3  9 .
D. x  3   y  3  9 . Lời giải Chọn C. 2 2
Đường tròn C  :  x   1   y   1
 1 có tâm I 1;  
1 và bán kính R  1 .
Gọi C ' là ảnh của đường tròn C  qua V . Khi đó, ta có: O;3 Tâm I '3; 3
  , bán kính R '  3R  3 . 2 2
Phương trình C ' :  x  3   y  3  9 . Câu 8.
[2D1.5-1] Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình sau: x  1  0 1  y  0  0  0  3 3 y 1   
Đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y  2
 018 tại bao nhiêu điểm? A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C.
Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng y  2
 018 nằm dưới điểm cực tiểu của đồ thị hàm số, suy
ra đường thẳng y  2
 018 cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm.   Câu 9.
[1H3.3-2] Cho tứ diện ABCD AB CD , AC BD . Góc giữa hai vectơ AD BC A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn D. A B D H C
Kẻ AH   BCD , H  BCD .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 9/26 – BTN046 CD AH  Ta có:
  CD   ABH  , mà BH   ABH   CD BH (1). CD AB BD AH  Tương tự
  BD   ACH  , mà CH   ACH   BD CH (2). BD AC
Từ (1) và (2) suy ra H là trực tâm tam giác BCD . BC AH  Ta có:
  BC   ADH  , mà AD   ADH   BC AD . BC DH   
Vậy góc giữa hai vectơ AD BC là 90 .
Câu 10. [2H1.3-2] Gọi V là thể tích của hình lập phương ABC . D AB CD
  , V là thể tích tứ diện 1
AABD . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. V  3V .
B. V  4V .
C. V  6V .
D. V  2V . 1 1 1 1 Lời giải Chọn C. A' D' B' C' A D B C
Gọi a là cạnh của hình lập phương. 1 1 3 a Khi đó, ta có: 3 V a và 2
V  . a .a  . 1 3 2 6
Vậy V  6V . 1 x  2
Câu 11. [2D1.4-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng 3 2 x mx 1 đường tiệm cận. m  2 m  2    m  2  m  2  5 A. 2   m  2 . B.    . C.  . D. m   . 5  m  2   2   m      2 m  2  Lời giải Chọn D. Điều kiện 2
x mx 1  0 x  2 lim y  lim
 0  đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2 x
x x mx  1 x  2
Đồ thị hàm số y
có đúng 3 đường tiệm cận 2 x mx 1 x  2
 Đồ thị hàm số y
có 2 đường tiệm cận ngang 2 x mx 1  phương trình 2
x mx 1  0 có hai nghiệm phân biệt khác 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 10/26 – BTN046 m  2 m  2 2  
  m  4  0    m  2   5        m  . 2  2  2m 1  0   5  2 m    m  2  2  1
Câu 12. [1D1.1-1] Tìm tập xác định D của hàm số y  .   sin x     2  
A. D   \ 
 1 2k ,k    .
B. D   \ k , k    2  
C. D   \ 1 2k  , k  
D. D   \ k , k     2  Lời giải Chọn C. 1  Hàm số y
xác định khi sin x   0  x
k x
k , k Z.      2  2 2 sin x     2  1 
Vậy tập xác định của hàm số y
D   \ 1 2k  , k   .    2  sin x     2 
Câu 13. [2H1.3-1] Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng 9 , diện tích đáy bằng 5 . Gọi M là trung
điểm của cạnh SB N thuộc cạnh SC sao cho NS  2NC . Thể tích V của khối chóp . A BMNC A. V  10 . B. V  30 . C. V  5 . D. V  15 . Lời giải Chọn A. S M N C B A V SA SM SN 1 2 1 1
Ta có: S.AMN  . .  .   VV S . AMN S. V SA SB SC 2 3 3 3 ABC S. ABC 2 2 1 Suy ra: VV  . .5.9  10 . A BMNC S. 3 ABC 3 3
Câu 14. [2D1.5-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên?
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 11/26 – BTN046 y 1 2  1 1  O x 3  A. 3
y x  3x 1 . B. 3 2
y x  3x  3x 1. 1 C. 3 y x  3x 1 . D. 3 2
y x  3x  3x 1. 3 Lời giải Chọn A.
- Đồ thị đi qua điểm 0;  1 
nên phương án D bị loại và đồ thị đi qua điểm 2;  1 nên B loại.
- Đồ thị có hai điểm cực trị nên phương án C bị loại ( có 2
y  x  3  0 )
- Đồ thị hàm số đi qua điểm 1; 3
  , thay vào phương án A thấy thỏa mãn.
Câu 15. [2H1.1-2] Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3 , 3 , 4 . Số mặt phẳng đối xứng của hình chữ nhật đó là A. 4 B. 6 C. 5 . D. 9 . Lời giải Chọn C.
Có 5 mặt phẳng đối xứng.
Câu 16. [1H2.3-2] Cho tứ diện ABCD . Gọi G G lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và 1 2
ACD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2 A. G G AB .
B. G G // ABD . 1 2   1 2 3
C. G G // ABC .
D. BG , AG CD đồng qui. 1 2   1 2 Lời giải Chọn A. A G2 B D G1 I C
Gọi I là trung điểm cạnh CD IG 1 IG Khi đó 1 2  
(vì G G lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD ACD ) IB 3 IA 1 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 12/26 – BTN046 G G 1 Suy ra 1 2  và G G // AB AB 3 1 2 1 Hay G G AB nên A sai. 1 2 3
G G // AB nên B và C đúng. 1 2
Dễ thấy BG , AG CD đồng qui tại điểm I nên D đúng. 1 2
Câu 17. [2H2.1-1] Thể tích của khối nón có chiều cao h  6 và bán kính đáy R  4 bằng A. V  32π . B. V  96π . C. V  16π . D. V  48π Lời giải Chọn A. 1 1 Thể tích của khối nón 2 V  πR .h 2  π.4 .6  32π . 3 3 4 3 3 2 . a a . a
Câu 18. [2D2.3-2] Rút gọn biểu thức B  log
, (Giả sử tất cả các điều kiện đều được thỏa 1 4 a. a a
mãn) ta được kết quả là 60 91 3 5 A. . B.  . C. . D.  . 91 60 5 3 Lời giải Chọn D. Ta có 3 2 29 4 3 3 2 . a a . a 4 3 . a a .a 12 a 5 5 B  log  log  log 3  log   .  a 1 1  1  1 4 a 1 1 a 3 a. a a 3 a 2 4 a .a 4 a 2017x  2018
Câu 19. [2D1.4-1] Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận đứng là x  1 A. x  2017 . B. x  1  . C. y  1  . D. y  2017 . Lời giải Chọn B. Ta có 2017x  2018 2017x  2018 lim   và lim
  nên đồ thị hàm số có một tiệm cận   x  1 x 1 x  1 x 1 đứng là x  1  .
Câu 20. [1D5.2-2] Tiếp tuyến đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  1 tại điểm A 3;  1 là đường thẳng A. y  9  x  26 . B. y  9  x  3 .
C. y  9x  2 .
D. y  9x  26 . Lời giải Chọn D. Ta có: 2
y  3x  6x y3  9
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A 3; 
1 là y  9  x  3 1  y  9x  26 .
Câu 21. [2D2.3-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào không xác định trên  ? A. 3x y  . B. y   2 log x  .
C. y  ln  x   1 . D. 0,3x y  . Lời giải Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 13/26 – BTN046 Hàm số y   2
log x  xác định khi 2
x  0  x  0 .
Câu 22. [0H3.4-2] Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M 3;4 đến đường thẳng
 : 3x  4 y 1  0 bằng 8 24 12 24 A. . B. . C. . D.  . 5 5 5 5 Lời giải Chọn B. 3.3  4. 4   1 24 d   .   2 2 5 3 4 4
Câu 23. [2D1.3-2] Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x  x  trên đoạn 1;  3 bằng x 65 52 A. . B. 6 . C. 20 . D. . 3 3 Lời giải Chọn C. 4
Ta có f  x  1  0  x  2  . 2 x 13 Ta có f  
1  5 ; f 2  4 ; f 3  . 3
Suy ra min f x  4 ; max f x  5 . 1  ;3 1  ;3
Do đó tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số là 4.5  20 .
Câu 24. [2D2.5-2] Số nghiệm của phương trình x x 1 9 2.3    7  0 là A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn D. Đặt 3x t  , t  0 .
Phương trình đã cho trở thành 2
t  6t  7  0  t  1 (nhận) hoặc t  7  (loại).
Với t  1 thì 3x  1  x  0 .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  0 .
Câu 25. [1D1.3-3] Cho phương trình 2
m cos x  4 sin x cos x m  2  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của 
m để phương trình có đúng một nghiệm thuộc 0;  ? 4    A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn A. 1 cos 2x Ta có: 2
m cos x  4 sin x cos x m  2  0  m
 2 sin 2x m  2  0 2 4  4 sin 2x
m cos 2x  4sin 2x  3m  4  0  m  . 3  cos 2x
8  24 cos 2x  8sin 2x Xét M trên 0;  
ta có f x  . 4    3  cos 2x2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 14/26 – BTN046 
Nhận xét f  x  0 với mọi x  0; 
nên để phương trình có nghiệm trên 0; thì 4       4    8
f 0  m f 1  m    .  4  3 
Khi đó phương trình m cos 2x  4sin 2x  3m  4  0 có đúng một nghiệm trên 0;  . 4   
Câu 26. [1D3.2-2] Cho cấp số nhân u u  3 và q  2 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp n  1 số nhân.
A. S  511. B. S  1023 . C. S  1025 .
D. S  1025 . 10 10 10 10 Lời giải Chọn B. 1 q 1  2  10 10 Ta có S u .  3.  1023 . 10 1 1 q 1  2  
Câu 27. [1H3.5-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD  2a ;
SA   ABCD và SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SCD bằng 2a 3 3a 3 2a 5 3a 7 A. . B. . C. . D. . 3 2 5 7 Lời giải Chọn C. S H A D B C CD AD Ta có 
CD   SAD   SCD   SAD theo giao tuyến SD . CD SA
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SD AH   SCD  d  ,
A SCD  AH . Xét S
AD vuông tại A đường cao AH S . A AD S . A AD . a 2a 2a 5  AH     2 2 SD SA AD 2 2 5 a  4a   a
d A SCD 2 5 ,  5
Câu 28. [2H1.3-4] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a mặt bên SAB là tam
giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S , gọi M là điểm thuộc đường thẳng CD
sao cho BM vuông góc với SA . Tính thể tích V của khối chóp S.BDM . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 48 24 32 16 Lời giải Chọn A.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 15/26 – BTN046 S M D A I K F H E C B
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của đoạn CD AB , ta có: S
AB đều  AB SF CD SF (do CD AB )   1 S
CD vuông cân tại S CD SE 2 Từ  
1 , 2 suy ra CD   SEF   SEF    ABCD theo giao tuyến EF
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên EF SH   ABCD
Dựng BK AH tại K BK   SAH   BK SA
Gọi M BK CD ta có SH   ABCD hay SH   BDM  1  VSH .S S.BDM 3 BDM CD a S
CD vuông cân tại S SE   2 2 a 3 S
AB đều cạnh AB a SF  ; EF a 2 a a 3 2 2 . a 3a SE.SF a 3 2 2 2 2
SE SF  
a EF  SEF vuông tại S 2 2  SH    4 4 EF a 4 2 3a a 13 2 2 3a 3a 3a 2 2 2  AH SA SH a   và 2 2 HF SF SH    16 4 4 16 4 3a .a HF.AB 3a
Ta có BK.AH HF.AB 4  BK    AH a 13 13 4 KBA A
BI là hai tam giác vuông đồng dạng ( với I BM AD ) 2 2 BI AB AB a a 13    BI    AB BK BK 3a 3 13 2 13a 2a 2 2 2 aAI BI AB   a   ID  9 3 3 DIM A
IB là hai tam giác vuông đồng dạng
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 16/26 – BTN046 a DM DI 1 2 3 AB a 1 1 a a      DM    SBC.DM  . aAB AI 2a 2 2 2 BDM 2 2 2 4 3 2 3 1 1 a 3 a a 3  VSH .S  . .  S.BDM 3 BDM 3 4 4 48 3 2
x x  2x  2  khi x  1
Câu 29. [1D4.3-2] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f x   x 1 liên 3  x m khi x  1  tục tại x  1 . A. m  0 . B. m  6 . C. m  4 . D. m  2 . Lời giải Chọn A. Ta có f   1  m  3 3 2 2
x x  2x  2  x   1  x  2
lim f x  lim  lim  lim  2 x  2  3 x 1  x 1  x 1 x 1  x 1 x 1 
Hàm số f x liên tục tại x  1 khi: lim f x  f  
1  m  3  3  m  0 x 1 
Câu 30. [2H1.3-2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB a ,
BC a 3 , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABC  . Thể tích V của khối chóp S.ABC là 3 2a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 6 12 4 Lời giải Chọn C. S C A K B
Gọi K là trung điểm của đoạn AB , ta có S
AB đều  SK AB
Mà  SAB   ABC  theo giao tuyến AB 1
SK   ABC   VSK.S S. ABC 3 ABC Ta có A
BC vuông tại A AB a , BC a 3 2 2 2 2  AC
BC AB  3a a a 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 17/26 – BTN046 2 1 1 a 2  SA . B AC  . . a a 2  ABC 2 2 2 a 3 S
AB đều cạnh AB a  Đường cao SK  2 2 3 1 a 3 a 2 a 6  V  .  S. ABC 3 2 2 12
Câu 31. [1D5.2-2] Cho hàm số f x 2 
x  2x . Tập nghiệm S của bất phương trình f  x  f x
có bao nhiêu giá trị nguyên? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3. Lời giải Chọn B. x  0 Đkxđ:  . x  2  x 1
Ta có f  x  . 2 x  2x x 1
Khi đó f  x  f x 2   x  2x 2
x 1  x  2x 2
x  3x 1  0 2 x  2x 3  5 3  5   x
. Vì x là nghiệm nguyên nên S  1;  2 . 2 2
Câu 32. [2D1.5-3] Cho hàm số 3 2
y mx x  2x  8m có đồ thị C
. Tìm tất cả giá trị của tham số m m  để đồ thị C
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. m   1 1   1 1   1 1   1  A. m   ;  . B. m   ;   . C. m   ; \    
0 . D. m   ;  \     0 . 6 2     6 2   6 2   2  Lời giải Chọn C.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của C với trục hoành là m   x  2  0 3 2
mx x  2x  8m  0   x   2
2 mx  2m  
1 x  4m  0     2
mx  2m  
1 x  4m  0  1  Để C
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt thì  
1 có hai nghiệm phân biệt khác 2  m  m  0 m  0  2     12 
m  4m 1  0   1 1 .    m  .
m 4  2m   1 2  4m  0    6 2
Câu 33. [2D2.3-1] Với giá trị nào của x thì biểu thức B  log 2x 1 xác định? 2    1  1   1  A. x   ;    . B. x  1  ;  .
C. x   \  . D. x  ;    .  2   2   2  Lời giải Chọn D. 1
Để biểu thức B  log
2x 1 xác định thì 2x 1  0  x  . 2   2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 18/26 – BTN046 1
Câu 34. [2D2.2-1] Tập xác định D của hàm số y   x  3 1 là
A. D   ;    1 . B. D   .
C. D   \   1 . D.  1  ;  . Lời giải Chọn D. 1
Hàm số y   x  3
1 xác định khi x 1  0  x  1.
Câu 35. [2D1.1-2] Cho hàm số f x xác định và liên tục trên khoảng  ;
  , có bảng biến thiên như hình sau: x  1  1  y  0  0   y 2 1  
Mệnh đề sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  3   .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   1 . Lời giải Chọn A.
Hàm số đồng biến trên  ;   
1 nên đồng biến trên  ;  3   .
Câu 36. [1H3.4-2] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , chiều cao của hình chóp a 3 bằng
. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 2 A. 60 . B. 75 . C. 30 . D. 45 Lời giải Chọn A. S B C I O A D
+) Gọi O AC BD , hạ OI CD   SCD  ABCD   ,
SIO a a 3 SO  +) Ta có OI  ; SO   tan
 3  SIO  60 . 2 2 OI
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 19/26 – BTN046 2x  5
Câu 37. [2D1.5-2] Trên đồ thị của hàm số y
có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên? 3x 1 A. Vô số. B. 4 . C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn D. 1 
Tập xác định D   \  . 3  2x  5 x  4 Ta có y   1 . 3x 1 3x 1
Để x, y     x  43x  
1  3 x  43x  
1  3x 1133x  
1  133x   1  2 x  (L) 3x 1  1  3  3x 1  1 x  0   y  5 Nên      3x 1  13 14 y  1  x (L)   3x 1 13 3    x  4 
Vậy trên đồ thị hàm số có hai điểm có tọa độ nguyên là 0;5 ,  4  ;  1 .
Câu 38. [2D1.2-1] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng  1
 ;3 đồ thị hàm số
y f x có mấy điểm cực trị? y 4 1  O x 2 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn B.
Từ đồ thị hàm số y f x ta có trên khoảng  1
 ;3 có 2 điểm cực trị.
Câu 39. [2D2.6-2] Giải bất phương trình log 3x  2  log
6  5x được tập nghiệm là a;b . Hãy 2   2  
tính tổng S a b . 8 28 11 31 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 3 15 5 6 Lời giải Chọn C.  6 x  6  5x  0   5 2 6 Điều kiện      x  . 3x  2  0 2 3 5  x    3 log 3x  2  log
6  5x  3x  2  6  5x x  1 . 2   2  
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 20/26 – BTN046a  1 6 
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là 1  x    6 . 5 b    5 6 11
Vậy S a b  1  . 5 5
Câu 40. [2H1.1-1] Hình đa diện ở hình bên có bao nhiêu mặt? A. 8 . B. 12 . C. 10 . D. 11. Lời giải Chọn C.
Câu 41. [2H1.3-4] Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C   có S
 3 . Mặt phẳng  ABC tạo ABC
với đáy một góc . Tính cos để V lớn nhất. ABC . A BC   1 1 2 2 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B. CABC A M B MC
Ta có AB a . Gọi M là trung điểm của  AB C M
C  cos
CC  MC .sin MCA . B C M  3 4 S  3   3  .
a CM .cos 2 3  . a a
cos 2 3  cosABC 2 2 2 a 2 3 3 3 3 1 3 a 2 2 3 6 VS .CC 
a .MC.tan a . a tan a 1   a . ABC . A BC   ABC 4 4 4 2 8 16a 8 16 Xét f x 3
 16x x 0  x  4 f  x 2
 16  3x 0  x  4 ; 4  4  128 f  x 2
 0  16  3x  0  x
; f 0  0; f 4  0; f    . 3  3  3 3 2 4 4 1 vậy V lớn nhất khi a x  nên cos   ABC . A BC   4 3 2 a x 3
Câu 42. [1D2.5-3] Từ một hộp có 1000 thẻ được đánh số từ 1 đến 1000 . Chọn ngẫu nhiên ra hai thẻ
Tính xác suất để chọn được hai thẻ sao cho tổng của các số ghi trên hai thẻ nhỏ hơn 700 . 243250 121801 243253 121975 A. . B. . C. . D. . 2 C 2 C 2 C 2 C 1000 1000 1000 1000
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 21/26 – BTN046 Lời giải Chọn C.
Gọi A là biến cố chọn được hai thẻ sao cho tổng của các số ghi trên hai thẻ nhỏ hơn 700 Ta có 2 n C  1000
Gọi số thứ nhất là a ; số thứ nhất là b , ta có
a  1  b  2  698  n  697 b
a  2  b  1;3  697  n  696 b
a  3  b  1; 2; 4  696  n  695 b ...
a  698  b  1  n  1 b 698.697
n  697  696  695  ... 1   243253 A 2 n 243253 Vậy P AA   . 2 n C  1000
Câu 43. [1H3.5-3] Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C AB a , AC  2a , AA  2a 5 và 1 1 1 1 
BAC  120 . Gọi K , I lần lượt là trung điểm của các cạnh CC , BB . Khoảng cách từ điểm 1 1
I đến mặt phẳng  A BK bằng 1  a 5 a 15 a 5 A. a 15 . B. . C. . D. . 6 3 3 Lời giải Chọn B. A1 B C 1 1 3a 2a 5 a 21 K I 2a 3 A a 2a C a 7 B Ta có 2 2 BC
AC AB  2 AC.A .
B cos120  a 7 ; 2 2 A B
A A AB a 21 ; 2 2 A K
A C C K  3a , 2 2 KB
KC CB  2a 3 1 1 1 1 1 1 1 1 3V
d I, A BK d B , A BK  . B A BK 1   1  1  1 1 2 2 SA BK 1 3 1 1 2 1 1 a 15 Mà VV  . V  .2a 5. . . a 2 . a sin120  . 1 B 1 A BK K . 1 A 1 B BA ABC. 1 A 1 B 1 2 2 3 C 3 2 3
Theo công thưc Herong, diện tích tam giác A BK bằng 1
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 22/26 – BTN046
2a 3  3a a 21 S
p p a
 p a p a  2 2 3 3 21  3a 3 với p  . 2 3 a 15 3 a 5
Vậy d I  3 , A BK  .  . 1  2 2 3a 3 6
Câu 44. [2D1.1-3] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn  2  018; 2018 để hàm số 3 2
y x  6x mx  1 đồng biến trên khoảng 1; . A. 2007 . B. 2030 . C. 2005 . D. 2018 . Lời giải Chọn A.
Tập xác định D   , 2
y  3x 12x m . Hàm số 3 2
y x  6x mx  1 đồng biến trên khoảng 1; khi và chỉ khi y  0,x  0;  . 2
m  3x 12x, x
  0;   m max  2 3
x 12x  m 12 0; m   Do 
nên m 12,13,14,..., 201  8 . 2018   m  2018 
Vậy có 2007 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 45. [2D2.2-3] Do thời tiết ngày càng khắc nghiệt và nhà cách xa trường học, nên một thầy giáo
muốn đúng 5 năm nữa có 500 triệu đồng để mua ô tô đi làm. Để đạt nguyện vọng, thầy có ý
định mỗi đầu tháng dành ra một số tiền cố định gửi vào ngân hàng ( hình thức lãi kép) với lãi
suất 0,5%/tháng. Hỏi số tiền ít nhất cần cần dành ra mỗi tháng để gửi tiết kiệm là bao nhiêu.
(Chọn đáp án gần nhất với số tiền thực) A. 7.632.000 . B. 6.820.000 . C. 7.540.000 . D. 7.131.000 . Lời giải Chọn D.
Gọi số tiền ít nhất mà thầy giáo cần dành ra mỗi tháng để gửi tiết kiệm là x (đồng).
Số tiền tiết kiệm gửi vào ngân hàng sau 60 tháng là 60 1, 005 1 T x  1 2 60
1, 005  1, 005  ..... 1, 005  . x 1, 005. . 60  0, 005 60 1, 005 1 8 5.10 .0, 005 Theo bài ta có: 8 . x 1, 005.  5.10  a   7130747 (đồng). 0, 005 1, 005 60 1, 005   1
Câu 46. [2D1.2-3] Cho hàm số 4 y x   2  m  2 2 1
x m  1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị lập thành một tam giác có diện tích lớn nhất. 1 1 A. m  . B. m  0. C. m  1. D. m   . 2 2 Lời giải Chọn B.
Tập xác định: D   .  x  0 Ta có 3
y  x   2 4
4 1 m x y  0   . 2 2 x  1 m
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 23/26 – BTN046
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị  phương trình y  0 có ba nghiệm phân biệt  phương 2 1    m  0 trình 2 2
x  1 m có hai nghiệm phân biệt khác 0    1   m  1 . 2 1   m  0 
Khi đó gọi 3 điểm cực trị là A  mB  2 2 4
m m m m C  2 2 4 0;1 , 1 ; 2 ,
 1 m ; m  2m m .
Ta có: BC x x   m
d A BC     m 2 2 2 2 1 ; ; 1 . C B 1 Lại có: S
BC.d A BC  1 m 2 2 2
1 m  1  S  1 khi m  0 . ABC  ,  2 max x  
Câu 47. [2D2.4-3] Cho hàm số
y f x 2019  2019 ln  e
 e  . Tính giá trị biểu thức  
A f  
1  f 2  f 2018 . 2017 2019 A. 2018 . B. 1009 . C. . D. . 2 2 Lời giải Chọn B. x    2019 e  e   x 2019 e
Ta có y  f  x    2019.  . x   x 2019 e  e 2019   e  e   Do đó x 2019 x x x 1 2019 2019 e e 2019 2019 e e
f  x  f 2019  x     x 2019 x x x 1 2019 2019 e  e e  e 2019 2019 e  e e  e x x 2019 e e 2019 e e      1 . x x x x 2019 2019 e  e e  e.e 2019 2019 e  e e  e
Bởi vậy 2A   f  
1  f  2018   f 2  f 2017    f 2018  f   1   2018       2018 Nên A   1009 . 2
Câu 48. [2D1.3-3] Một công ty cần xây dựng một cái kho chứa hàng dạng hình hộp chữ nhật (có nắp)
bằng vật liệu gạch và xi măng có thể tích 3
2000 m , đáy là hình chữ nhật có chiều dài bằng hai
lần chiều rộng. Người ta cần tính toán sao cho chi phí xây dựng là thấp nhất, biết giá xây dựng là 500.000 đồng 2
/m . Khi đó chi phí thấp nhất gần với số nào dưới đây? A. 495969987 . B. 495279087 . C. 495288088 . D. 495289087 . Lời giải Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 24/26 – BTN046 x y 2x
Gọi kích thước đáy của cái kho cần xây dựng là x m và 2x m , chiều cao của kho là
y m , (với x, y  0 ). 1000 Ta có 2
V  2x y  2000  y  m 2 x
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là 6000 S  2  . x 2x  . x y  2 . x y 2  4x  6xy 2  4x  . tpx 3000 3000 3000 3000 2  4x   2 3 2 3  3 4x . .  300 36 m  . x x x x 3000
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 3 4x
x  750 m . x
Chi phí xây dựng thấp nhất khi đó sấp sỉ là 3
300 36.500000  495289087 đồng.
Câu 49. [2D1-5-3] Cho hàm số   3 2
f x x ax bx c . Nếu phương trình f x  0 có ba nghiệm
phân biệt thì phương trình f xf  x   f  x 2 2 .  
 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm? A. 1 nghiệm. B. 4 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 2 nghiệm. Lời giải Chọn B.
Xét đa thức bậc bốn g x  f xf  x   f  x2 2 .
. Ta có g x  2 f x. f  x  12 f x
g x  0 có ba nghiệm phân biệt nên g x  0 có tối đa bốn nghiệm. Vậy phương trình
f xf  x   f  x 2 2 .  
 có tối đa bốn nghiệm. Giả sử x x x là ba 1 2 3
nghiệm của f x  0 . Mà các nghiệm này đều phân biệt nên ta có f  x , f x , f x đều 1   2   3  khác 0 . Ta có Nhận thấy
g x   2 f x . f  x    f  x 2    f  x 2  0 1 1 1 1 1
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 25/26 – BTN046
g x   2 f x . f  x    f  x 2    f  x 2  0 2 2 2 2 2
g x   2 f x . f  x    f  x 2    f  x 2  0 3 3 3 3 3
Nên từ bảng biến thiên suy ra phương trình g x  0 có đúng hai nghiệm phân biệt. Do đó
phương trình f xf  x   f  x 2 2 .  
 có đúng hai nghiệm phân biệt.
Câu 50. [2D1-3-3] Tìm m để hàm số 2
y x  4  x m có giá trị lớn nhất bằng 3 2 . 2 A. m  2 2 . B. m  2 .
C. m   2 . D. m  . 2 Lời giải Chọn B.
Tập xác định của hàm số 2
y x  4  x m D   2  ; 2 . 2 4  x x Ta có y  ; 2 4  xx  0 y  0 2 
4  x x  0 2 
4  x x    x  2 . 2 2 4  x x
Tính được y  2  m  2 2 , y  2
   m  2 và y 2  m  2 .
Để ý rằng m  2  m  2  m  2 2 nên max y m  2 2  m  2 2  3 2  m  2 . 2;2
----------HẾT----------
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 001 - Trang 26/26 – BTN046