Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 1 trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu – Ninh Bình

Giới thiệu đến các bạn nội dung đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 1 trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu – Ninh Bình,  đề có 06 trang với 50 câu trắc nghiệm khách quan

SỞ GDĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT
NINH BÌNH - BẠC LIÊU
đề 128
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA (LẦN 1)
NĂM HỌC: 2018 - 2019
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 50 câu TNKQ, trong 6 trang)
Họ và tên: ................. . ................. . . . . . . . . .......... Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng (−∞; +), bảng biến thiên
như hình sau
x
y
0
y
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
11
++
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
Câu 2. Cho số thực 0 < a 6= 1. Với mọi số thực dương x, y. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log
a
x
y
= log
a
x log
a
y. B. log
a
x
y
=
log
a
x
log
a
y
.
C. log
a
x
y
= log
a
x + log
a
y. D. log
a
x
y
= log
a
(x y).
Câu 3. Số điểm cực trị của hàm số y = (x + 2)
3
(x 4)
4
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 4. Số nghiệm của phương trình log
2
(x 3) + log
2
(x 1) = 3
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
x + 1
x 2
trên đoạn [1; 0]
A.
1
2
. B.
2
3
. C. 2. D. 0.
Câu 6. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x + 3
x 3
.
A. 3. B. 1 . C. 0. D. 2.
Câu 7. Số nghiệm của phương trình 16
x
+ 3 · 4
x
+ 2 = 0
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8. Cho hàm số f(x) = 2019
x
. Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A.
Z
f(x) dx =
2019
x
ln 2019
+ C. B.
Z
f(x) dx =
2019
x
ln 2020
+ C.
C.
Z
f(x) dx = 2019
x
ln 2019 + C. D.
Z
f(x) dx =
2019
x
2019
+ C.
Câu 9. Cho hai số nguyên dương n, k (k n). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A
k
n
=
1
k!(n k)!
. B. A
k
n
=
n!
k!
. C. A
k
n
=
n!
(n k)!
. D. A
k
n
=
n!
k!(n k)!
.
Trang 1/6 - đề 128
Câu 10. 3 bó hoa. thứ nhất 8 bông hoa hồng, bó thứ hai 7 bông hoa ly, bó thứ
ba 6 bông hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 bông từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ. Xác suất
để 7 bông hoa được chọn số hoa hồng bằng số hoa ly
A.
1
71
. B.
36
71
. C.
994
4845
. D.
3851
4845
.
Câu 11.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào bên dưới
A. y = log
3
x + 1.
B. y = log
2
(x + 1).
C. y = log
2
x.
D. y = log
3
(x + 1).
x
y
1
2
1
O
Câu 12. Hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
các kích thước AB = x, BC = 2x và
CC
0
= 3x. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. 3x
3
. B. 2x
3
. C. 6x
3
. D. x
3
.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại A, SA = AB = a, SA
vuông c với mặt phẳng (ABC). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A.
a
3
3
. B.
a
3
6
. C.
a
3
2
. D.
3a
3
2
.
Câu 14. Cho hàm số y = sin 3x đồ thị Hình 1, hỏi Hình 2 đồ thị của hàm số nào?
x
Hình 1
y
O
x
Hình 2
y
O
A. y = 1 + sin 3x. B. y = 1 + sin 3x. C. y = sin(3x + 1). D. y = |sin 3x|.
Câu 15. Tính thể tích V của khối nón bán kính đường tròn đáy r = 3 và đường sinh
l =
34.
A. V = 6π. B. V = 45π. C. V = 30π. D. V = 15π.
Câu 16. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) đồ thị như hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số y = f(x)
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
x
y
O
Câu 17. Cho mặt cầu diện tích 72π cm
2
. Bán kính R của khối cầu
A. R = 6 cm. B. R = 3 cm. C. R =
6 cm. D. R = 3
2 cm.
Câu 18. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số y = sin 2x tuần hoàn với chu T = π.
B. Hàm số y = cos 2x tuần hoàn với chu T = π.
C. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu T = π.
D. Hàm số y = cot 2x tuần hoàn với chu T = π.
Trang 2/6 - đề 128
Câu 19. Hình lăng trụ đứng đáy tam giác cân nhưng không phải tam giác đều
bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 20.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a (tham
khảo hình vẽ). Giá trị sin của c giữa hai mặt phẳng (BDA
0
)
và (ABCD) bằng
A.
3
4
. B.
6
4
. C.
6
3
. D.
3
3
.
A
B
C
D
A
0
B
0
C
0
D
0
Câu 21. Cho a log
6
3 + b log
6
2 + c log
6
5 = a với a, b và c các số hữu tỉ. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
A. a = b = c 6= 0. B. c = a. C. a = b. D. b = c.
Câu 22.
Đường cong trong hình bên đồ thị của một trong
bốn hàm số được liệt kê bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó hàm số nào?
A. y =
x 2
1 x
.
B. y =
x 2
x 1
.
C. y =
x + 2
x 1
.
D. y =
x 3
x 2
.
x
y
O
1 2
1
2
Câu 23.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a (tham khảo hình
v bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB
0
và A
0
C
0
bằng
A.
2a. B. a. C.
3a. D.
2a
2
.
A
B C
D
B
0
C
0
D
0
A
0
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
55
11
++
Phương trình 2f (x) 5 = 0 bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0 .
Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x 5)
3
.
A. D = [5; +). B. D = (5; +). C. D = (−∞; 5). D. D = R\{5}.
Trang 3/6 - đề 128
Câu 26. Cho
2 1
m
<
2 1
n
. Khi đó
A. m = n. B. m < n. C. m > n. D. m 6= n.
Câu 27. Nguyên hàm
Z
1 + ln x
x
dx (x > 0) bằng
A.
1
2
ln
2
x + ln x + C. B. x +
1
2
ln
2
x + C. C. ln
2
x + ln x + C. D. x + ln
2
x + C.
Câu 28. Một người gửi gói tiết kiệm linh hoạt của ngân hàng cho con với số tiền 500.000.000
VNĐ, lãi suất 7%/năm. Biết rằng người ấy không lấy lãi hàng năm theo định kỳ sổ tiết kiệm.
Hỏi sau 18 năm, số tiền người y nhận v bao nhiêu? (Biết rằng, theo định rút tiền hằng
năm, nếu không lấy lãi thì số tiền sẽ được nhập vào thành tiền gốc và sổ tiết kiệm sẽ chuyển
thành hạn 1 năm tiếp theo và lãi suất không thay đổi trong 18 năm).
A. 1.689.966.000 VNĐ. B. 2.639.636.000 VNĐ.
C. 1.669.266.000 VNĐ. D. 3.689.966.000 VNĐ.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
4
+ 2(m 1)x
2
m + 7
ba điểm cực trị.
A. m < 1. B. m > 1. C. m 1. D. m 1.
Câu 30. Gọi S
n
tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân (u
n
). Biết
S
6
S
3
= 4, tính
S
9
S
12
.
A.
S
9
S
12
= 0, 325. B.
S
9
S
12
= 0, 485. C.
S
9
S
12
= 0, 245. D.
S
9
S
12
= 0, 675.
Câu 31. Trong không gian, cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Khi quay hình vuông
đó xung quanh trục AB ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh S
xq
của hình trụ
đó.
A. S
xq
= 2πa
2
. B. S
xq
= πa
2
. C. S
xq
= 2
2πa
2
. D. S
xq
= 4πa
2
.
Câu 32. Cho cấp số nhân (u
n
) biết u
1
= 3 và u
2
= 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A. u
5
= 48. B. u
5
= 24. C. u
5
= 48. D. u
5
= 24.
Câu 33.
Cho hình hộp chữ nhật độ dài các cạnh 3, 4, 5. Nối tâm
6 mặt của hình hộp chữ nhật ta được khối 8 mặt. Thể tích của
khối 8 mặt đó
A. 12. B. 10. C. 10
2. D.
75
12
.
A
B
C
D
F
M
P
A
0
B
0
C
0
D
0
E
N
Q
Câu 34. Cho hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh đều bằng a. M trung điểm
của AA
0
. Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng M B
0
và BC.
A.
a
2
. B.
a
3
2
. C.
a
6
3
. D. a.
Câu 35. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hàm số y =
1
3
x
3
mx 4 nghịch biến trên khoảng
(1; 1).
A. m = 1. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 2.
Trang 4/6 - đề 128
Câu 36. Biết
Z
f(2x) dx = sin
2
x + ln x + C, tìm nguyên hàm
Z
f(x) dx.
A.
Z
f(x) dx = 2 sin
2
x
2
+ 2 ln x + C. B.
Z
f(x) dx = 2 sin
2
x + 2 ln x ln 2 + C.
C.
Z
f(x) dx = 2 sin
2
2x + 2 ln x ln 2 + C. D.
Z
f(x) dx = sin
2
x
2
+ ln x + C.
Câu 37. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
3
+(m1)
4 x
2
3 điểm cực trị.
A. (5; 7) \ {1}. B. [1; 3] \ {1}. C. (1; 3) \ {1}. D. [5; 7] \ {1}.
Câu 38. Cho đồ thị y = f(x) đồ thị y = f
0
(x) như hình vẽ.
Xét hàm số g(x) = f(x)
1
3
x
3
3
4
x
2
+
3
2
x + 2018. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. min
[3;1]
g(x) =
g (3) + g (1)
2
.
B. min
[3;1]
g(x) = g (1) .
C. min
[3;1]
g(x) = g (3).
D. min
[3;1]
g(x) = g (1).
x
y
O
1
3 1
2
1
3
Câu 39. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD hình vuông cạnh a tâm O và
cạnh bên bằng a
3. Gọi M trung điểm CD, H điểm đối xứng với O qua SM . Thể tích
khối đa diện ABCDSH bằng
A.
a
3
10
12
. B.
5a
3
10
24
. C.
a
3
10
18
. D.
a
3
10
24
.
Câu 40. Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi người sút một lần với xác suất ghi bàn tương
ứng x, y và 0,6 (với x > y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn 0,976
và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi bàn 0,336. Tính xác suất để đúng hai cầu thủ ghi
bàn.
A. P = 0,4525. B. P = 0,4245. C. P = 0,435. D. P = 0,452.
Câu 41. Cho ba số thực dương x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đồng thời với
mỗi số thực dương a (a 6= 1) thì log
a
x, log
a
y, log
3
a
z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
Tính giá trị của biểu thức P =
1959x
y
+
2019y
z
+
60z
x
.
A. 60. B. 2019. C. 4038. D.
2019
2
.
Câu 42. T chơi quay bánh xe số trong chương trình truyền hình "Hãy chọn giá đúng" của
kênh VTV3 Đài truyền hình Việt Nam, bánh xe số 20 nấc điểm: 5, 10, 15, ..., 100 với vạch
chia đều nhau và giả sử rằng khả năng chuyển từ nấc điểm đã tới các nấc điểm còn lại
như nhau. Trong mỗi lượt chơi 2 người tham gia, mỗi người được quyền chọn quay 1 hoặc
2 lần, và điểm số của người chơi được tính như sau:
+ Nếu người chơi chọn quay 1 lần thì điểm của người chơi điểm quay được.
+ Nếu người chơi chọn quay 2 lần và tổng điểm quay được không lớn hơn 100 thì điểm của
người chơi tổng điểm quay được.
+ Nếu người chơi chọn quay 2 lần và tổng điểm quay được lớn hơn 100 thì điểm của người
chơi tổng điểm quay được trừ đi 100.
Luật chơi quy định, trong mỗi lượt chơi người nào điểm số cao hơn sẽ thắng cuộc, hòa
nhau sẽ chơi lại lượt khác. An và Bình cùng tham gia một lượt chơi, An chơi trước và
điểm số 75. Tính xác suất để Bình thắng cuộc ngay lượt chơi này.
Trang 5/6 - đề 128
A. P =
1
4
. B. P =
3
16
. C. P =
19
40
. D. P =
7
16
.
Câu 43. Cho n số nguyên dương thỏa mãn C
0
n
+ 2C
1
n
+ 2
2
C
2
n
+ ··· + 2
n
C
n
n
= 14348907. Hệ
số của số hạng chứa x
10
trong khai triển của biểu thức
x
2
1
x
3
n
, (x 6= 0) bằng
A. 1365. B. 32760. C. 1365. D. 32760.
Câu 44.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R. Đồ thị hàm số y = f
0
(x) cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt a, b, c (a < b < c) như hình bên. Biết
f (b) < 0. Đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm
phân biệt?
A. 1. B. 0.
C. 2 . D. 4.
x
y
a b c
O
Câu 45.
Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ. Hàm
số y = f(2 + e
x
) nghịch biến trên khoảng
A. (1; 3).
B. (2; 1).
C. (−∞; 0).
D. (0; +).
O
x
y
3
1
4
2
Câu 46. Cho hàm số f (x) xác định trên R \{1; 4} f
0
(x) =
2x 5
x
2
5x + 4
thỏa mãn f (3) = 1.
Giá trị f (2) bằng
A. 1 + 3 ln 2. B. 1 + 3 ln 2. C. 1. D. 1 ln 2.
Câu 47. Cho tam giác OAB vuông cân tại O, OA = 4. Lấy điểm M thuộc cạnh AB (M
không trùng với A, B) và gọi H hình chiếu của M trên OA. Tìm giá trị lớn nhất của thể
tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác OMH quanh OA.
A.
128π
81
. B.
81π
256
. C.
256π
81
. D.
64π
81
.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = a, AD = 2a; SA
vuông c với đáy, khoảng cách từ A đến (SCD) bằng
a
2
. Tính thể tích khối chóp theo a.
A.
4
15
45
a
3
. B.
4
15
15
a
3
. C.
2
5
15
a
3
. D.
2
5
45
a
3
.
Câu 49. Cho n số nguyên dương và a > 0, a 6= 1. Tìm n sao cho
log
a
2019 + log
a
2019 + log
3
a
2019 + ··· + log
n
a
2019 = 2 033 136 log
a
2019.
A. n = 2017. B. n = 2016. C. n = 2019. D. n = 2018.
Câu 50. Cho hàm số f (x) xác định trên R \ {−1; 1} thỏa mãn f
0
(x) =
1
x
2
1
. Biết f(3) +
f(3) = 4 và f
1
3
+ f
1
3
= 2. Tính giá trị của biểu thức T = f(5) + f(0) + f(2).
A. T = 5 +
1
2
ln 2. B. T = 5
1
2
ln 2. C. T = 6 +
1
2
ln 2. D. T = 6
1
2
ln 2.
HẾT
Trang 6/6 - đề 128
SỞ GDĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT
NINH BÌNH - BẠC LIÊU
đề 128
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA (LẦN 1)
Môn: TOÁN 12
(Hướng dẫn chấm gồm có 14 trang)
đề thi 128
1 D
2 A
3 B
4 C
5 D
6 D
7 A
8 A
9 C
10 C
11 D
12 C
13 B
14 B
15 D
16 D
17 D
18 D
19 A
20 C
21 C
22 B
23 D
24 C
25 B
26 C
27 A
28 A
29 B
30 A
31 A
32 C
33 B
34 B
35 A
36 A
37 A
38 D
39 B
40 D
41 C
42 D
43 A
44 C
45 C
46 C
47 C
48 A
49 B
50 B
đề thi 223
1 D
2 A
3 C
4 D
5 B
6 A
7 C
8 A
9 D
10 A
11 C
12 C
13 C
14 B
15 B
16 A
17 C
18 B
19 C
20 C
21 D
22 B
23 D
24 D
25 C
26 B
27 D
28 D
29 D
30 B
31 B
32 A
33 A
34 A
35 D
36 A
37 A
38 D
39 C
40 A
41 B
42 A
43 B
44 B
45 C
46 C
47 D
48 D
49 B
50 B
đề thi 343
1 D
2 D
3 A
4 B
5 D
6 B
7 B
8 A
9 A
10 A
11 B
12 B
13 C
14 B
15 A
16 C
17 B
18 B
19 D
20 C
21 D
22 C
23 D
24 A
25 A
26 C
27 C
28 C
29 D
30 C
31 D
32 D
33 C
34 A
35 C
36 D
37 A
38 D
39 B
40 D
41 B
42 A
43 C
44 D
45 A
46 D
47 D
48 A
49 C
50 C
đề thi 476
1 A
2 A
3 C
4 B
5 C
6 C
7 B
8 D
9 A
10 B
11 B
12 B
13 B
14 D
15 B
16 A
17 D
18 C
19 A
20 D
21 A
22 B
23 C
24 C
25 D
26 C
27 A
28 C
29 A
30 C
31 D
32 D
33 D
34 D
35 C
36 B
37 C
38 D
39 D
40 B
41 B
42 B
43 B
44 A
45 D
46 C
47 A
48 D
49 A
50 A
Trang 1/14 - đ 128
| 1/7

Preview text:

SỞ GDĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA (LẦN 1) TRƯỜNG THPT NĂM HỌC: 2018 - 2019 Môn: TOÁN 12 NINH BÌNH - BẠC LIÊU
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 50 câu TNKQ, trong 6 trang) Mã đề 128
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng (−∞; +∞), có bảng biến thiên như hình sau x −∞ −1 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 2 +∞ + y −∞ −1
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1).
Câu 2. Cho số thực 0 < a 6= 1. Với mọi số thực dương x, y. Khẳng định nào sau đây đúng? x x log A. log a x a = log = . y a x − loga y. B. loga y loga y x x C. loga = log = log y a x + loga y. D. loga y a(x − y).
Câu 3. Số điểm cực trị của hàm số y = (x + 2)3(x − 4)4 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 4. Số nghiệm của phương trình log2 (x − 3) + log2 (x − 1) = 3 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. x + 1
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [−1; 0] là x − 2 1 2 A. − . B. − . C. 2. D. 0. 2 3 x + 3
Câu 6. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x − 3 A. 3. B. 1 . C. 0. D. 2.
Câu 7. Số nghiệm của phương trình 16x + 3 · 4x + 2 = 0 là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8. Cho hàm số f (x) = 2019x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? Z 2019x Z 2019x A. f (x) dx = + C. B. f (x) dx = + C. ln 2019 ln 2020 Z Z 2019x C. f (x) dx = 2019x ln 2019 + C. D. f (x) dx = + C. 2019
Câu 9. Cho hai số nguyên dương n, k (k ≤ n). Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 n! n! n! A. Akn = . B. Ak . C. Ak . D. Ak . k!(n − k)! n = k! n = (n − k)! n = k!(n − k)! Trang 1/6 - Mã đề 128
Câu 10. Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 bông hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ
ba có 6 bông hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 bông từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ. Xác suất
để 7 bông hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly là 1 36 994 3851 A. . B. . C. . D. . 71 71 4845 4845 Câu 11.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào bên dưới y A. y = log3 x + 1. B. y = log 1 2(x + 1). −1 C. y = log2 x. x O 2 D. y = log3(x + 1).
Câu 12. Hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có các kích thước là AB = x, BC = 2x và
CC0 = 3x. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0. A. 3x3. B. 2x3. C. 6x3. D. x3.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA = AB = a, SA
vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng a3 a3 a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 2
Câu 14. Cho hàm số y = sin 3x có đồ thị ở Hình 1, hỏi Hình 2 là đồ thị của hàm số nào? y y O x x O Hình 1 Hình 2 A. y = −1 + sin 3x. B. y = 1 + sin 3x. C. y = sin(3x + 1). D. y = | sin 3x|.
Câu 15. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đường tròn đáy r = 3 và đường sinh √ l = 34. A. V = 6π. B. V = 45π. C. V = 30π. D. V = 15π.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) có đồ thị như hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là y A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. x O
Câu 17. Cho mặt cầu có diện tích là 72π cm2. Bán kính R của khối cầu là √ √ A. R = 6 cm. B. R = 3 cm. C. R = 6 cm. D. R = 3 2 cm.
Câu 18. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = sin 2x tuần hoàn với chu kì T = π.
B. Hàm số y = cos 2x tuần hoàn với chu kì T = π.
C. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì T = π.
D. Hàm số y = cot 2x tuần hoàn với chu kì T = π. Trang 2/6 - Mã đề 128
Câu 19. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều có
bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 20.
Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng a (tham D0 A0
khảo hình vẽ). Giá trị sin của góc giữa hai mặt phẳng (BDA0) và (ABCD) bằng √ √ √ √ C0 3 6 6 3 B0 A. . B. . C. . D. . 4 4 3 3 A D B C
Câu 21. Cho a log6 3 + b log6 2 + c log6 5 = a với a, b và c là các số hữu tỉ. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng? A. a = b = c 6= 0. B. c = a. C. a = b. D. b = c. Câu 22.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong y
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D 2
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x − 2 A. y = . 1 − x 1 x − 2 B. y = . O x x − 1 1 2 x + 2 C. y = . x − 1 x − 3 D. y = . x − 2 Câu 23.
Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng a (tham khảo hình A D
vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB0 và A0C0 bằng √ B C √ √ 2a A. 2a. B. a. C. 3a. D. . 2 A0 D0 B0 C0
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 3 +∞ y0 + 0 − 0 + 5 +∞ + y −∞ 1
Phương trình 2f (x) − 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0 . √
Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x − 5) 3. A. D = [5; +∞). B. D = (5; +∞). C. D = (−∞; 5). D. D = R\ {5}. Trang 3/6 - Mã đề 128 √ √ Câu 26. Cho 2 − 1m < 2 − 1n. Khi đó A. m = n. B. m < n. C. m > n. D. m 6= n. Z 1 + ln x Câu 27. Nguyên hàm dx (x > 0) bằng x 1 1 A. ln2 x + ln x + C. B. x + ln2 x + C. C. ln2 x + ln x + C. D. x + ln2 x + C. 2 2
Câu 28. Một người gửi gói tiết kiệm linh hoạt của ngân hàng cho con với số tiền là 500.000.000
VNĐ, lãi suất 7%/năm. Biết rằng người ấy không lấy lãi hàng năm theo định kỳ sổ tiết kiệm.
Hỏi sau 18 năm, số tiền người ấy nhận về là bao nhiêu? (Biết rằng, theo định kì rút tiền hằng
năm, nếu không lấy lãi thì số tiền sẽ được nhập vào thành tiền gốc và sổ tiết kiệm sẽ chuyển
thành kì hạn 1 năm tiếp theo và lãi suất không thay đổi trong 18 năm). A. 1.689.966.000 VNĐ. B. 2.639.636.000 VNĐ. C. 1.669.266.000 VNĐ. D. 3.689.966.000 VNĐ.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x4 + 2(m − 1)x2 − m + 7 có ba điểm cực trị. A. m < 1. B. m > 1. C. m ≥ 1. D. m ≤ 1. S Câu 30. Gọi 6
Sn là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân (un). Biết = 4, tính S3 S9 . S12 S S S S A. 9 9 9 9 = 0, 325. B. = 0, 485. C. = 0, 245. D. = 0, 675. S12 S12 S12 S12
Câu 31. Trong không gian, cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi quay hình vuông
đó xung quanh trục AB ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ đó. √ A. Sxq = 2πa2. B. Sxq = πa2. C. Sxq = 2 2πa2. D. Sxq = 4πa2.
Câu 32. Cho cấp số nhân (un) biết u1 = 3 và u2 = −6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. u5 = −48. B. u5 = 24. C. u5 = 48. D. u5 = −24. Câu 33.
Cho hình hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là 3, 4, 5. Nối tâm A0 D0
6 mặt của hình hộp chữ nhật ta được khối 8 mặt. Thể tích của E B0 C0 khối 8 mặt đó là √ 75 A. 12. B. 10. C. 10 2. D. . 12 Q M P N A D F B C
Câu 34. Cho hình lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có tất cả các cạnh đều bằng a. M là trung điểm
của AA0. Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng M B0 và BC. √ √ a a 3 a 6 A. . B. . C. . D. a. 2 2 3 1
Câu 35. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hàm số y =
x3 − mx − 4 nghịch biến trên khoảng 3 (−1; 1). A. m = 1. B. m = 0. C. m = −1. D. m = 2. Trang 4/6 - Mã đề 128 Z Z Câu 36. Biết
f (2x) dx = sin2 x + ln x + C, tìm nguyên hàm f (x) dx. Z Z A.
f (x) dx = 2 sin2 x + 2 ln x + C. B.
f (x) dx = 2 sin2 x + 2 ln x − ln 2 + C. 2 Z Z C.
f (x) dx = 2 sin2 2x + 2 ln x − ln 2 + C. D. f (x) dx = sin2 x + ln x + C. 2 √
Câu 37. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 +(m−1) 4 − x2 có 3 điểm cực trị. A. (−5; 7) \ {1}. B. [−1; 3] \ {1}. C. (−1; 3) \ {1}. D. [−5; 7] \ {1}.
Câu 38. Cho đồ thị y = f (x) có đồ thị y = f 0(x) như hình vẽ. 1 3 3
Xét hàm số g(x) = f (x) − x3 − x2 + x + 2018. Mệnh đề nào dưới đây 3 4 2 y đúng? 3 g (−3) + g (1) A. min g(x) = . [−3;1] 2 1 −1 x B. min g(x) = g (1) . −3 1 [−3;1] O C. min g(x) = g (−3). −2 [−3;1] D. min g(x) = g (−1). [−3;1]
Câu 39. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O và √
cạnh bên bằng a 3. Gọi M là trung điểm CD, H là điểm đối xứng với O qua SM . Thể tích
khối đa diện ABCDSH bằng √ √ √ √ a3 10 5a3 10 a3 10 a3 10 A. . B. . C. . D. . 12 24 18 24
Câu 40. Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi người sút một lần với xác suất ghi bàn tương
ứng là x, y và 0,6 (với x > y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976
và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn. A. P = 0,4525. B. P = 0,4245. C. P = 0,435. D. P = 0,452.
Câu 41. Cho ba số thực dương x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đồng thời với
mỗi số thực dương a (a 6= 1) thì log √
a x, log√a y, log 3 a z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. 1959x 2019y 60z
Tính giá trị của biểu thức P = + + . y z x 2019 A. 60. B. 2019. C. 4038. D. . 2
Câu 42. Trò chơi quay bánh xe số trong chương trình truyền hình "Hãy chọn giá đúng" của
kênh VTV3 Đài truyền hình Việt Nam, bánh xe số có 20 nấc điểm: 5, 10, 15, ..., 100 với vạch
chia đều nhau và giả sử rằng khả năng chuyển từ nấc điểm đã có tới các nấc điểm còn lại là
như nhau. Trong mỗi lượt chơi có 2 người tham gia, mỗi người được quyền chọn quay 1 hoặc
2 lần, và điểm số của người chơi được tính như sau:
+ Nếu người chơi chọn quay 1 lần thì điểm của người chơi là điểm quay được.
+ Nếu người chơi chọn quay 2 lần và tổng điểm quay được không lớn hơn 100 thì điểm của
người chơi là tổng điểm quay được.
+ Nếu người chơi chọn quay 2 lần và tổng điểm quay được lớn hơn 100 thì điểm của người
chơi là tổng điểm quay được trừ đi 100.
Luật chơi quy định, trong mỗi lượt chơi người nào có điểm số cao hơn sẽ thắng cuộc, hòa
nhau sẽ chơi lại lượt khác. An và Bình cùng tham gia một lượt chơi, An chơi trước và có
điểm số là 75. Tính xác suất để Bình thắng cuộc ngay ở lượt chơi này. Trang 5/6 - Mã đề 128 1 3 19 7 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 4 16 40 16
Câu 43. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn C0n + 2C1n + 22C2n + · · · + 2nCnn = 14348907. Hệ n 1
số của số hạng chứa x10 trong khai triển của biểu thức x2 − , (x 6= 0) bằng x3 A. 1365. B. −32760. C. −1365. D. 32760. Câu 44.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên y
R. Đồ thị hàm số y = f 0 (x) cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt a, b, c (a < b < c) như hình bên. Biết
f (b) < 0. Đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm a b c x phân biệt? O A. 1. B. 0. C. 2 . D. 4. Câu 45.
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm y
số y = f (2 + ex) nghịch biến trên khoảng −1 O 2 A. (−1; 3). x 3 B. (−2; 1). C. (−∞; 0). D. (0; +∞). −4 2x − 5
Câu 46. Cho hàm số f (x) xác định trên R \ {1; 4} có f0(x) = thỏa mãn f (3) = 1. x2 − 5x + 4 Giá trị f (2) bằng A. −1 + 3 ln 2. B. 1 + 3 ln 2. C. 1. D. 1 − ln 2.
Câu 47. Cho tam giác OAB vuông cân tại O, có OA = 4. Lấy điểm M thuộc cạnh AB (M
không trùng với A, B) và gọi H là hình chiếu của M trên OA. Tìm giá trị lớn nhất của thể
tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác OM H quanh OA. 128π 81π 256π 64π A. . B. . C. . D. . 81 256 81 81
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD = 2a; SA a
vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến (SCD) bằng
. Tính thể tích khối chóp theo a. √ √ 2 √ √ 4 15 4 15 2 5 2 5 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 45 15 15 45
Câu 49. Cho n là số nguyên dương và a > 0, a 6= 1. Tìm n sao cho log √ √
a 2019 + log√a 2019 + log 3 a 2019 + · · · + log n a 2019 = 2 033 136 loga 2019. A. n = 2017. B. n = 2016. C. n = 2019. D. n = 2018. 1
Câu 50. Cho hàm số f (x) xác định trên R \ {−1; 1} thỏa mãn f0(x) = . Biết f (3) + x2 − 1 1 1 f (−3) = 4 và f + f −
= 2. Tính giá trị của biểu thức T = f (−5) + f (0) + f (2). 3 3 1 1 1 1 A. T = 5 + ln 2. B. T = 5 − ln 2. C. T = 6 + ln 2. D. T = 6 − ln 2. 2 2 2 2 HẾT Trang 6/6 - Mã đề 128 SỞ GDĐT NINH BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THPT
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA (LẦN 1) Môn: TOÁN 12 NINH BÌNH - BẠC LIÊU
(Hướng dẫn chấm gồm có 14 trang) Mã đề 128 Mã đề thi 128 1 D 6 D 11 D 16 D 21 C 26 C 31 A 36 A 41 C 46 C 2 A 7 A 12 C 17 D 22 B 27 A 32 C 37 A 42 D 47 C 3 B 8 A 13 B 18 D 23 D 28 A 33 B 38 D 43 A 48 A 4 C 9 C 14 B 19 A 24 C 29 B 34 B 39 B 44 C 49 B 5 D 10 C 15 D 20 C 25 B 30 A 35 A 40 D 45 C 50 B Mã đề thi 223 1 D 6 A 11 C 16 A 21 D 26 B 31 B 36 A 41 B 46 C 2 A 7 C 12 C 17 C 22 B 27 D 32 A 37 A 42 A 47 D 3 C 8 A 13 C 18 B 23 D 28 D 33 A 38 D 43 B 48 D 4 D 9 D 14 B 19 C 24 D 29 D 34 A 39 C 44 B 49 B 5 B 10 A 15 B 20 C 25 C 30 B 35 D 40 A 45 C 50 B Mã đề thi 343 1 D 6 B 11 B 16 C 21 D 26 C 31 D 36 D 41 B 46 D 2 D 7 B 12 B 17 B 22 C 27 C 32 D 37 A 42 A 47 D 3 A 8 A 13 C 18 B 23 D 28 C 33 C 38 D 43 C 48 A 4 B 9 A 14 B 19 D 24 A 29 D 34 A 39 B 44 D 49 C 5 D 10 A 15 A 20 C 25 A 30 C 35 C 40 D 45 A 50 C Mã đề thi 476 1 A 6 C 11 B 16 A 21 A 26 C 31 D 36 B 41 B 46 C 2 A 7 B 12 B 17 D 22 B 27 A 32 D 37 C 42 B 47 A 3 C 8 D 13 B 18 C 23 C 28 C 33 D 38 D 43 B 48 D 4 B 9 A 14 D 19 A 24 C 29 A 34 D 39 D 44 A 49 A 5 C 10 B 15 B 20 D 25 D 30 C 35 C 40 B 45 D 50 A Trang 1/14 - Mã đề 128